Tài liệu tham khảo Triết học Mác – Lênin (nội dung tham khảo thi cuối kì) | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh
Nguồn gốc ra đời triết học: Triết học ra đời vào khỏang từ thế kỉ VIII đến thế kỉ VI TCN, tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời Cổ đại (phương Đông: Ấn Độ và Trung Hoa, phương Tây: Hy Lạp). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác - Lenin (LLCT130105)
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TÀI LIỆU THAM KHẢO TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN I.
Khái luận về Triết học và Triết học Mác – Lênin A.
Nguồn gốc ra đời triết học (TK VIII – TK VI TCN)
Triết học ra đời vào kho3ng t4 thế k5 VIII đến thế k5 VI TCN, t7i các trung tâm văn minh lớn cnhân lo7i thời C= đ7i (phương Đông: Ấn Độ và Trung Hoa, phương Tây: Hy L7p). Nó là một hình
thái cNguồn gốc nhận thức: *Đo7n g7ch chân tài liệu trang 15*
Nguồn gốc xã hội: *Đo7n g7ch chân tài liệu trang 17*
B3n thân triết học mang “tính đ3ng”: có nhiệm vụ luận chứng và b3o vệ lợi ích cxác định, thể hiện lập trường nhất quán về thế giới quan triết học.
Triết học không ra đời trong xã hội mông muội dã man, “Triết học không treo lơ lửng ở ngoài thế
giới, cũng như bộ óc không tồn t7i bên ngoài con người.” – Các Mác. Khi hội tụ đ< các yếu tố cấu thành
nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội thì triết học mới ra đời. Nguồn gốc nhận thức:
Nguồn gốc xã hội (Tính đ3ng):
T7i sao triết học không ra đời sớm hơn / muộn hơn: B.
Khái niệm, đặc trưng triết học
Khái niệm triết học: *Đo7n g7ch chân trang 22, 20*
Trong triết học phương Đông, Trung Quốc: Triết = “Trí”: sh truy tìm b3n chất cthức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng tinh thần.Còn ở Ấn Độ: Triết = “darshana”, có
nghĩa là “chiêm ngưỡng” là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ ph3i, thấu đ7t được
chân lý về vũ trụ và nhân sinh.
Trong triết học phương Tây, quan niệm Triết = “Philosophia” v4a mang nghĩa là gi3i thích vũ trụ,
định hướng nhận thức và hành vi, v4a nhấn m7nh đến khát vọng tìm kiếm chân lý cĐặc thù cnghiệm khám phá thhc t7i chọc khác với các khoa học khác ở tính đặc thù của hệ thống tri thức khoa học và phương pháp nghiên cứu.
*Đo7n g7ch chân trang 22, 23*
Triết học gi3i thích sh vật, hiện tượng dha trên hệ thống các quy luận vận động, phát triển chung nhất cnó; trong khi các môn khoa học cụ thể căn cứ vào các kiểm nghiệm, gi3 thuyết, thhc hiện các thí nghiệm
và đánh giá chuyên sâu để gi3i thích sh vật, hiện tượng đó. Hãy cùng xét ví dụ sau: Khái niệm triết học:
[!!!] Không nhầm với triết học Mác – Lênin.
Các đặc trưng triết học (Slide): Đưa ra ví dụ:
So sánh với môn khoa học cụ thể: C.
Các thành phần cơ b3n c
Khái niệm thế giới quan:
Phân tích các thành phần cơ b3n: tri thức, niềm tin, lý tưởng. o Tri thức: o Niềm tin: o Lý tưởng:
Bộ phận tri thức đóng vai trò cơ sở, ch< yếu, quyết định cho 2 thành phần còn l7i: có mối quan hệ
biện chứng qua l7i, tương hỗ nhau. Vai trò thế giới quan: D. Vấn đề cơ b3n c Vấn đề cơ b3n c B3n thể luận: Nhận thức luận:
Cách tr3 lời vấn đề cơ b3n c
Ch< nghĩa duy vật tr3 lời vấn đề như thế nào:
Ch< nghĩa duy tâm tr3 lời vấn đề như thế nào:
B3n thân lha chọn trường phái triết học duy vật biện chứng: được Mác và Ăngghen xây dhng, sau
đó Lênin kế th4a và phát triển. B3n thân nó khắc phục được những h7n chế cchất phác và ch< nghĩa duy vật siêu hình, t4 đó trở thành công cụ hữu hiệu để ph3n ánh đúng đắn
hiện thhc, cũng như hỗ trợ các lhc lượng tiến bộ cho xã hội. E.
Phân tích sh giống nhau và khác nhau cphương pháp siêu hình
Khái niệm phương pháp biện chứng:
Khái niệm phương pháp siêu hình:
Đưa ra ví dụ minh họa cho thấy sh khác nhau đó:
Khẳng định tính ứng dụng cF.
Khái niệm biện chứng và các hình thức cơ b3n c
Biện chứng là gì: là nghệ thuật tranh biện để tìm ra chân lý, xuất phát t4 các hình thức đối tho7i
kiểu Socrates được cho là có t4 thế k5 IV TCN.
Phép biện chứng là gì môn khoa học nghiên cứu sh vận động c Các hình thức cơ b3n c
Đưa ví dụ minh họa: luân hồi, ngũ hành, …. G.
Những điều kiện ra đời c Trình bày 3 tiền đề: Vai trò co
Tiền đề lý luận: bác bỏ lối tư duy siêu hình, các quan điểm về thần học, khẳng định các
quan niệm về vật chất, duy vật. o
Tiền đề kinh tế - xã hội: o … Đưa ví dụ minh họa: H.
Khái niệm – Đối tượng – Chức năng c
Khái niệm triết học Mác – Lênin : Đối tượng nghiên cứu: Chức năng: o Thế giới quan: o Phương pháp luận:
Triết học Mác – Lênin ra đời chấm dứt quan điểm “triết học là khoa học chọc nghiên cứu những quy luật chung nhất ccụ thể thì tìm hiểu, nghiên cứu sâu và rộng về một phương diện th nhiên, xã hội và tư duy nhất định. I.
Vai trò triết học Mác – Lênin trong đời sống và sh nghiệp đ=i mới II.
Ch< nghĩa duy vật biện chứng A.
Phân tích các quan điểm về vật chất c Các quan điểm c Các quan điểm c Ưu điểm: H7n chế: Vai trò cB.
Phân tích định nghĩa vật chất cluận Định nghĩa vật chất: o
Ph7m trù khoa học, ph7m trù triết học là gì: o
Thuộc tính tồn t7i khách quan là gì: o
Con người có thể nhận thức thế giới như thế nào:
Rút ra 5 ý nghĩa phương pháp luận:
Đưa ví dụ minh họa và phân tích: Liên hệ với b3n thân: C.
Phân tích nguồn gốc, b3n chất c Nguồn gốc th nhiên c Nguồn gốc xã hội c B3n chất co Tính ch< quan: o Tính khách quan: o
Tính ch< động sáng t7o: Rút ra với b3n thân: o Xuất phát t4 thhc tiễn o Phát huy tính th giác o
Phát huy năng lhc sáng t7o trong sh nghiệp đ=i mới. D.
Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức, phương pháp luận Vật chất là gì: Ý thức là gì: Tác động qua l7i c
Ý nghĩa phương pháp luận với b3n thân: o Xuất phát t4 thhc tiễn o
Phát huy tính ch< động, sáng t7o cE.
Mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng, phương pháp luận Cái chung là gì: Cái riêng là gì: Cái đơn nhất là gì: Mối quan hệ c Ví dụ minh họa:
Ý nghĩa phương pháp luận: F. Các quy luật
Quy luật lượng – chất: quy luật chỉ ra cách thức c
Quy luật mâu thuẫn: quy luật chỉ ra nguồn gốc c Đưa ra ví dụ minh họa
Rút ra ý nghĩa phương pháp luận: G.
Quan điểm toàn diện – lịch sử cụ thể - phát triển để trình bày 1 vấn đề thhc tế: Cơ sở lý luận: o
Nguyên lý về mối quan hệ ph= biến o Nguyên lý phát triển
Khái niệm t4ng quan điểm:
Vận dụng và phân tích các quan điểm:
Rút ra ý nghĩa phương pháp luận: H.
Thhc tiễn và vai trò đối với nhận thức Thhc tiễn là gì: Các hình thức cơ b3n:
Hình thức nào là cơ b3n, quyết định: Vai trò: o Nguồn gốc: o Động lhc: o Phương hướng: o Tiêu chuẩn: Rút ra ý nghĩa: I.
Lý luận và nhận thức là gì, vai trò trong thhc tiễn Lý luận là gì: Nhận thức là gì: Các giai đo7n c Vai trò c Đưa ví dụ minh họa: Rút ra ý nghĩa: J.
Mối quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thhc tiễn Thhc tiễn là gì: Nhận thức là gì:
Thhc tiễn đóng vai trò quyết định nhận thức như thế nào:
Nhận thức tác động lên thhc tiễn như thế nào: Đưa ra ví dụ cụ thể:
III. Ch< nghĩa duy vật lịch sử A.
BIện chứng giữa lhc lượng s3n xuất và quan hệ s3n xuất B.
Biện chứng giữa cơ sở h7 tầng và kiến trúc thượng tầng C.
Quan điểm về con người c B3n chất th nhiên c B3n chất xã hội c D.
Tồn t7i xã hội và ý thức xã hội