


















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857 STT Tên VN Tên khoa học Bộ phận dùng TPHH Công dụng Ghi chú + Hình ảnh (Họ khoa học) 1 Mentha arvensis Cả cây trừ rễ; Tinh dầu
Chữa cảm sốt, ngạt mũi; sát (Lamiaceae) Tinh dầu (menthol)
trùng, xoa bóp nơi sưng đau; Bạc hà
thông mật, trợ tiêu hóa 2 Hoắc hương Pogostemon cablin Lá; tinh dầu Tinh dầu -
Chữa cảm sốt, nhức đầu; (Lamiaceae)
(Patchouli alcol) trợ tiêu hóa; -
Tinh dầu và patchouli alcol àlàm chất định hương 3 Húng chanh Plectranthus Lá và Tinh dầu
- Kháng viêm, trị ho, viêm họng amboinicus ngọn non (carvacol, - Làm rau gia vị (Lamiaceae) thymol) 4 Hương nhu Ocimum tenuiflorum Toàn cây trên Tinh dầu -
Chữa cảm, say nắng, đau đầu, tía mặt đất (eugenol) đau bụng -
Eugenol kháng khuẩn được 5 Hương nhu Ocimum gratissimum
dùng trong nha khoa, giảm đau tại trắng (Lamiaceae)
chỗ và để tổng hợp vanillin 6 Tía tô Perilla frutescens Lá, quả, thân Tinh dầu
- Trị cảm sốt, nôn mửa; an thai - (Lamiaceae) (perillaldehyd)
Cây được sử dụng chủ yếu làm gia vị 7 Kinh giới Elsholtzia ciliate Toàn cây trên Tinh dầu -
Chữa cảm sốt, cúm, viêm (Lamiaceae) mặt đất Flavonoid
họng, đau họng đỏ, sởi -
Trợ tiêu hóa (rau gia vị); Chữa
thổ huyết, băng huyết, rong huyết, đại tiện ra máu lOMoAR cPSD| 45469857 8 Ích mẫu Leonurus japonicus Toàn cây trên Tinh dầu -
Chữa bệnh phụ nữ, tăng co (Lamiaceae) mặt đất Alkaloid bóp tử cung Quả (Sung úy (Leonurin, -
Sung úy tử dùng làm thuốc tử) stachydrin) thông
tiểu tiện, chữa phù thũng, thiên đầu thống lOMoAR cPSD| 45469857 STT Tên VN Tên khoa học Bộ phận dùng TPHH Công dụng Ghi chú + Hình ảnh (Họ khoa học) 9 Ngải cứu Artemisia vulgaris Phần trên mặt Tinh dầu -
Chữa bệnh phụ nữ, động thai (Asteraceae) đất; (Cineol, borneol) - Trợ tiêu hóa Ngải nhung -
Dùng làm thuốc cứu, chườm nóng, trị đau 10 Hương phụ Cyperus rotundus Thân rễ phát Tinh dầu -
Chữa kinh nguyệt không đều, (Cyperaceae) triển thành củ (Cyperen, đau bụng kinh cyperon) - Trợ tiêu hóa -
Trị đau dạ dày, đau bụng, lỵ 11 Blumea balsamifera Lá, cành non, Tinh dầu -
Chữa cảm ho, sốt, cúm, ra mồ (Asteraceae) rễ (Borneol, hôi, trợ tiêu hóa, Đại bi Mai hoa băng camphor) -
Mai hoa băng piến pha trong phiến
cồn dùng xoa bóp chữa thấp khớp, chấn thương tụ máu 12 Pluchea pteropoda Tinh dầu
Chữa cảm sốt, nhức đầu, trị đau mỏi Lức (Asteraceae) Rễ, cành lá (sesquiterpene) lưng 13 Lá lốt Piper samentosum Toàn cây Alkaloid
- Chữa tê thấp, đau lưng, nhức mỏi; (Piperaceae) (samentamid)
Trợ tiêu hóa, chữa tiêu chảy, giải ngộ
độc nấm; Chữa rắn cắn - Dùng làm gia vị 14 Piper betle Tinh dầu (dẫn
- Chữa nhức mỏi, đau bụng, đầy hơi (Piperaceae) chất phenol:
- Nước sắc rửa vết thương, trị mẫn Trầu không Thân, lá, quả eugenol, ngứa, mụn nhọt chavibetol, chavicol…) 15 Thiên niên Homalomena occulta Thân rễ Tinh dầu
Trị phong thấp, đau khớp, nhức mỏi kiện (Araceae) (linalol) lOMoAR cPSD| 45469857 16 Thủy xương Acorus calamus Thân rễ Tinh dầu -
Kích thích tiêu hóa, lợi tiểu bồ (Acoraceae) (asaron, -
Trị cảm, viêm phổi, viêm khí acorenon) quản, đau ngực STT Tên VN Tên khoa học Bộ phận dùng TPHH Công dụng Ghi chú + Hình ảnh (Họ khoa học) 17 Sả
Cymbopogon citratus Toàn cây; tinh Tinh dầu -
Trợ tiêu hóa, chữa cảm sốt, (Poaceae) dầu (citral, mycren, thông tiểu tiện metylheptenon) -
Khử mùi hôi tanh và xua đuổi ruồi, muỗi 18 Tràm gió Melaleuca cajuputi Lá; tinh dầu Tinh dầu
Chữa cảm sốt, ho, ngạt mũi, sát (Myrtaceae) (1,8-cineol)
khuẩn đường hô hấp; xoa bóp trị đau nhức, tê thấp, 19 Long não Cinnamomum Gỗ, rễ, quả Tinh dầu (d-
Trợ tiêu hóa, trị đau dạ dày, chữa thấp camphora camphor)
khớp, sát khuẩn đường hô hấp, thông (Lauraceae) kinh hoạt lạc 20 Ngũ trảo Vitex negundo Rễ, lá tươi, quả, Tinh dầu, -
Lá trị cảm sốt, nhức đầu, nhức (Verbenaceae) hạt alkaloid
mỏi, phù thũng. Dùng ngoài để bó xương gãy, trặc -
Quả có tác dụng điều kinh, làm ra mồ hôi - Rễ trị sốt rét, ho -
Vỏ giúp tiêu hóa, chữa hen suyễn 21 Bạch hoa xà Plumbago zeylanica Toàn cây, rễ
Naphthoquinone - Trị đau khớp Họ Đuôi công (plumbagin) - Trị bệnh ngoài da (Plumbaginaceae) 22 Sâm đại Eleutherine bulbosa Thân hành
Naphthoquinone - Trị viêm hô hấp trên hành Họ Lay dơn (Eleutherin,
- Trị vết thương có mủ, bỏng (Iridaceae) isoeleutherin) - Bổ máu; Cầm máu lOMoAR cPSD| 45469857
Hình dạng cây giống cây ớt 23 Kiến cò Rhinacanthus nasutus Lá, thân, rễ Naphthoquinone -
Chữa viêm phế quản, tê thấp, Họ Ô rô (rhinacanthin) viêm khớp (Acanthaceae) -
Dùng ngoài trị eczema, lở ngứa, hắclào STT Tên VN Tên khoa học Bộ phận dùng TPHH Công dụng Ghi chú + Hình ảnh (Họ khoa học) 24 Cốt khí củ Reynoutria japonica Rễ củ Anthraglycosid -
Dùng chữa: Tê thấp, đau nhức, Có bẹ chìa Họ Rau răm (emodin);
huyết ứ, kinh nguyệt bế tắc Cuống lá luôn đỏ tía (Polygonaceae) Stilbene -
Dùng ngoài trị mụn nhọt, lở (polydatin) ngứa 25
Hà thủ ô đỏ Reynoutria multiflora Rễ củ
Anthraglycosid Chữa râu tóc bạc sớm, thận suy, gan
Bẹ chìa, lá hình tim, thân tím Họ Rau răm (emodin) yếu (Polygonaceae) Stilbene Trị đau lưng mỏi gối (rhapontin) 26 Lô hội Nhựa, gel, thịt Anthraglycosid
Không dùng cho phụ nữ có Aloe vera lá (Aloin A, aloin B) -
Kích thích tiêu hóa, nhuận
thai và các dạng xuất huyết Họ Lô hội tràng, tẩyxổ (Xanthorrhoeaceae) -
Được sử dụng trong mỹ phầm 27 Muồng trâu Senna alata Họ Lá, hạt
Anthraglycosid - Thuốc nhuận tràng – chữa hắc lào Quả có cánh Đậu (Fabaceae) (chrysophanol) (lác) - Trị giun đũa 28 Nhàu Morinda citrifolia Rễ, quả, lá, vỏ
Anthraglycosid Nhuận tràng nhẹ, trị cao huyết áp,
Có lá kèm nằm giữa 2 lá mọc Họ Cà phê cây (morindin)
viêm khớp dạng thấp, trợ tiêu hóa, đối (Rubiaceae) Quả: điều kinh polysaccharide lOMoAR cPSD| 45469857 29 Hà thủ ô Streptocaulon Rễ củ
Triterpene tự do - Thanh nhiệt, giải độc, chữa cảm sốt Có nhựa mủ trắng trắng juventas Glycosid tim
- Kích thích tiêu hóa, tăng cường thị
Lá mọc đối, nhiều lông trên Họ Trúc đào (cardenolid) lực bề (Apocynaceae) mặt 30 Mạch môn Ophiopogon Rễ củ
Saponin steroid - Chữa ho khan, viêm họng Lá gần giống lá hẹ japonicus (ophiopogonin, - Lợi tiểu, lợi sữa Lá màu xanh sẫm Họ Thiên môn ruscogenin) (Asparagaceae) Chất nhầy, polysaccharide lOMoAR cPSD| 45469857 STT Tên VN Tên khoa học Bộ phận dùng TPHH Công dụng Ghi chú + Hình ảnh (Họ khoa học) 31 Thiên môn Asparagus Rễ củ
Saponin steroid - Lợi tiểu, nhuận tràng;
Đồ chín diệt bớt các ezim nên đông cochinchinensis
(sarsasapogenin, - Chữa ho, viêm họng
dược liệu trong hơn mạch môn Họ Thiên môn yamogenin) (Asparagaceae) Acid amin tự do (asparagin) 32 Mía dò Cheilocostus Thân rễ
Saponin steroid - Chữa sốt, nước tiểu vàng, tiểu buốt speciosus (diosgenin)
- Nguồn nguyên liệu chiết xuất (Costaceae) diosgenin 33 Centella asiatica Saponin
Chữa sốt, giải độc, mụn nhọt, bệnh Họ Hoa tán (asiaticosid,
gan vàng da, làm lành vết thương, trị Rau má (Apiaceae) Toàn cây madecassid) bỏng 34 Ngũ gia bì Eleutherococcus Vỏ thân Saponin -
Làm thuốc bổ, làm mạnh xương Thân-gai mọc ngược gai trifoliatus Vỏ rễ triterpenoid khớp Lá kép có 3 lá chét Họ Ngũ gia bì -
Điều trị chứng mất ngủ, trầm (Araliaceae)
cảm và tăng cường trí nhớ. 35 Đinh lăng Polyscias fruticosa Rễ, lá Saponin -
Dân gian dùng làm thuốc bổ,
Cây bụi, bẹ lá phát triển, thân Họ Ngũ gia bì triterpene cấu
cải thiện trí nhớ, tuần hoàn máu não nhiều sẹo (Araliaceae) trúc olean,
- Dùng để lợi sữa, thông tiểu; polysaccharid, -
Lá dùng làm gia vị ăn với gỏi polyacetylen cá lOMoAR cPSD| 45469857 36 Khổ qua Momordica charantia Quả, hoa, rễ, Saponin
Trị tiểu đường, bệnh gan mật, lỵ, đột Họ Bầu bí hạt, lá (cucurbitacin)
quỵ tim, rắn cắn; chữa ho, sốt, tiểu (Cucurbitaceace) Flavonoid
buốt, phù thũng, dùng ngoài trị nhọt Các hợp chất phenol 37 Nga truật Curcuma zedoaria Thân rễ,
Chữa khó tiêu, đầy bụng, bế kinh, Vệt màu tím giữa lá
Thịt màu trắng oxy hóa sang
D ownloaded by Hà Anh (vjt987 @gmail.com) STT Tên VN
Tên khoa học (Họ Bộ phận dùng TPHH Công dụng Ghi chú + Hình ảnh khoa học) Họ Gừng rễ củ
(β tumeron‐ ) kinh nguyệt không đều màu xanh (Zingiberaceae) Chất nhựa 38 Nghệ Curcuma longa Họ Thân rễ, rễ
Curcuminoid Chữa viêm loét dạ dày, vàng da do tắc Gừng củ (Curcumin I, II, III) mật, (Zingiberaceae) Tinh dầu
Dùng ngoài giúp vết thương mau lên da (zingiberene) non 39 Gừng Zingiber officinale Thân rễ Tinh dầu (d-
- Trị lạnh bụng, đầy hơi Họ Gừng camphor,
- Chống nôn, chống say tàu xe (Zingiberaceae) zingiberene) - Trị cảm cúm Nhựa dầu (gingerol, shogaol) 40 Alpinia officinarum Tinh dầu -
Kích thích tiêu hoá, chữa đầy
Lá > lá Gừng, Thơm < Gừng Họ Gừng
(galangol, cineol) bụng- Dùng ngoài trị lang ben. Riềng (Zingiberaceae) Thân rễ Flavonoid -
Dùng trị đau dạ dày mạn tính, (galangin, alpinin, kaempferol) lOMoAR cPSD| 45469857 41 Đại Plumeria rubra,
Vỏ, hoa, lá, nhựa Vỏ: acid ursolic, -Hoa dùng hạ huyết áp, viêm ruột, viêm iridoid phế quản Apocynaceae (họ Trúc đào)
Hoa: tinh dầu -Vỏ thân chữa phù thũng, tiêu chảy 42 Sâm bố chính Abelmoschus Rễ củ
Sesquiterpenoid Rễ chữa cơ thể suy nhược, kém ăn, kém sagittifolius
ngủ, kinh nguyệt không đều Chất nhầy Malvaceae (họ Bông) 43 Thầu dầu Ricinus communis,
Lá, hạt, dầu ép Ricinolein; ricin Nhuận tràng, chữa đau dạ con, sót nhau từ hạt (lá, hạt) Euphorbiaceae (họ Thầu dầu)
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) STT Tên VN Tên khoa học Bộ phận dùng TPHH Công dụng Ghi chú + Hình ảnh (Họ khoa học) 44 Rẻ quạt Iris domestica, Thân rễ Isoflavonoid
Chữa viêm họng, viêm amidan, ho (Xạ can) Iridaceae (họ Layơn) nhiều đờm (irisflorentin, tectoridin) 45 Kim vàng Barleria lupulina, Toàn cây
Iridoid glycosid Lá chữa rắn cắn, sâu bọ đốt, nhức mỏi, bong gân Acanthaceae (họ Ô Flavonoid rô) 46 Râu mèo Orthosiphon Lá; toàn cây Flavonoid,
Lợi tiểu, thông tiểu trong các bệnh aristatus, trên mặt đất Saponin, sỏi thận, sỏi mật Lamiaceae (họ Bạc Acid phenolic hà) (acid rosmarinic) lOMoAR cPSD| 45469857 47 Cối xay Abutilon indicum, Toàn cây trên Flavonoid
Chữa bí tiểu tiện, phù thũng Malvaceae (họ Bông) mặt đất Chất nhầy 48 Hòe Styphnolobium Nụ hoa, quả
Flavonoid (rutin) Rutin - bền mao mạch à japonicum, Saponin
điều trị trĩ, dãn tĩnh mạch Fabaceae (họ Đậu) 49 Bưởi Citrus maxima Vỏ quả giữa, Flavonoid -
Tinh dầu:chữa ho nhiều đờm, Rutaceae (họ Cam) dịch quả (naringin) hen - Flavonoid - chống oxy hóa -
Naringin - bền thành mạch, chữa đau dạ dày lOMoAR cPSD| 45469857 STT Tên VN Tên khoa học Bộ phận dùng TPHH Công dụng Ghi chú + Hình ảnh (Họ khoa học) 50 Kim ngân Lonicera japonica, Hoa sắp nở Flavonoid
Chữa mụn nhọt, ban sởi, mày đay (lonicerin) Caprifoliaceae (họ Cơm cháy) 51 Sài đất Wedelia chinensis, Toàn cây trên Flavonoid
Phòng và trị mụn nhọt, mẩn ngứa, Asteraceae (họ Cúc) mặt đất (apigenin)
rôm sảy; Thanh nhiệt giải độc, chữa bệnh gan Coumarin (wedelolacton) 52 Bụp giấm Hibiscus sabdariffa Lá, hạt, Flavonoid
Kích thích tiêu hóa, trị bệnh gan mật, Malvaceae (họ Bông) đài hoa (anthocyanin)
tim, chống oxy hóa, lão hóa, trị scorbut Acid hữu cơ (acid citric) 53 Núc nác Oroxylum indicum, Vỏ thân, hạt Flavonoid -
Hạt trị ho, đau dạ dày; Bignoniaceae (họ (Oroxylin A, -
Vỏ thân chữa dị ứng, bệnh ngoài Núc nác) baicalein) da,bệnh sởi 54 Diếp cá Houttuynia cordata, Toàn cây trên Flavonoid
Trị táo bón, trĩ, chữa đau mắt đỏ, cầm mặt đất
máu, giãn tĩnh mạch chi dưới Saururaceae (họ Lá (Quercitrin, giấp) hyperin) Tinh dầu lOMoAR cPSD| 45469857 55 Trắc bách Platycladus Cành non, hạt Flavonoid
Lá dùng cầm máu; Bá tử nhân chữa orientalis, mất ngủ hay quên (Rutin, quercitrin) Cupressaceae (họ Hoàng đàn) 56 Cốt toái bổ Drynaria roosii, Thân rễ Flavonoid
Chữa đau lưng, đau xương, sưng đau D STT Tên VN Tên khoa học Bộ phận dùng TPHH Công dụng Ghi chú + Hình ảnh (Họ khoa học) Polypodiaceae (Hesperidin, khớp, ù tai naringin) 57 Mù u Calophyllum Hạt, dầu ép từ Dầu béo;
- Dầu Mù u trị ghẻ lở, phỏng, inophyllum, hạt, nhựa thân coumarin
làm mau lành vết thương - Nhựa cây làm lành sẹo Clusiaceae (họ Măng (calophylloid, cụt) inophylloid) 58 Cỏ mực Eclipta prostrata Toàn cây Coumarin
Dùng cầm máu trị rong kinh, trĩ ra Asteraceae (họ Cúc) (wedelolacton)
máu, bị thương chảy máu, chảy máu cam, rơ miệng trị nấm 59 Ba dót Ayapana triplinervis Toàn cây trên Coumarin
Kháng viêm, giảm đau bụng kinh, mặt đất (Ayapanin,
chữa cảm sốt, rối loạn tiêu hóa, cầm Asteraceae (họ Cúc) ayapin) máu lOMoAR cPSD| 45469857 60 Gấc Momordica Màng hạt, Carotenoid -
Dầu hạt làm thuốc bổ cho cơ cochinchinensis, hạt, rễ (Caroten,
thể, chữa khô mắt, quáng gà, bôi lên lycopen);
các vết thương, vết loét Cucurbitaceae (họ Bầu bí) Nhân -
Nhân hạt gấc chủ yếu dùng hạt:saponin và
ngoài trịmụn nhọt, sưng tấy triterpenoid 61 Ba gạc Rauvolfia tetraphylla Rễ, vỏ rễ Alkaloid
Hạ huyết áp, kích thích hô hấp, giảm đau, an thần Apocynaceae (reserpin, ajmalin, yohimbin) 62 Bách bộ Stemona tuberosa Rễ củ Alkaloid Chữa ho, chữa giun (stemonin) Stemonaceae lOMoAR cPSD| 45469857 STT Tên VN Tên khoa học Bộ phận dùng TPHH Công dụng Ghi chú + Hình ảnh (Họ khoa học) 63 Bán hạ VN Typhonium Thân rễ Alkaloid
Chống nôn, trị ho nhiều đờm, Trợ
Thùy sâu, dính ở phiến lá trilobatum Acid amin tiêu hóa Araceae 64 Bình vôi Stephania glabra Củ Alkaloid An thần, giảm đau, trị
Cuống lá đính ở mặt dưới lá đau lưng, nhức mỏi Menispermaceae (rotundin, Phân biệt với dây cóc stepharin) 65 Cà độc dược Daruta mentel Lá, hoa, hạt Alkaloid
Trị ho, hen suyễn, giảm đau
Gốc lá lệch, h.tg lôi cuốn lá, (scopolamin) dạ dày, chống nôn
thân tím đậm, đôi khi không Solanaceae
lệch, hoa trắng hình loa kèn 66 Cà phê Coffea canephora Hạt phơi khô
Alkaloid (cafein), Kích thích thần kinh, trợ tim, lợi tiểu Rubiaceae Acid caffeoylquinic 67 Co ca Erythroxylum coca Lá
Alkaloid (cocain) Gây tê tại chỗ, kích thích thần kinh Erythroxylaceae 68 Dâu tằm Morus alba Cành, lá, vỏ, Flavonoid
Lá chữa ho, hạ huyết áp quả (morusin); Moraceae Vỏ rễ trị hen Anthocyanidin
Quả trị viêm gan mạn tính lOMoAR cPSD| 45469857 69 Dây cóc Tinospora crispa Thân, đoạn Alkaloid
Trị cảm sốt, phát ban, sốt rét thân hay phiến tiêu mụn nhọt Menispermaceae Diterpen: nâu tinosporan STT Tên VN Tên khoa học Bộ phận dùng TPHH Công dụng Ghi chú + Hình ảnh (Họ khoa học) 70 Dừa cạn Catharanthus roseus Rễ, lá Alkaloid
Chữa bệnh bạch cầu, tiểu đường, hạ (catharantin, huyết áp, an thần Apocynaceae vincristin, vincaleucoblastin) 71 Hồ tiêu Piper nigrum Quả Alkaloid
Làm gia vị, kích thích tiêu hóa, giảm đau Piperaceae (piperin, piperidin) 72 Lạc tiên Passiflora foetida Cả cây trên mặt Alkaloid
An thần, chữa mất ngủ, đất (harman) trị ghẻ ngứa, viêm da Passifloraceae Flavonoid (saponarin) 73 Lựu Punica granatum Vỏ thân, vỏ rễ, Alkaloid
Vỏ rễ, vỏ thân trị sán, thuốc vỏ cành, vỏ quả (pelletierin)
ngậm chữa đau răng; Vỏ quả trị Punicaceae lỵ Tanin lOMoAR cPSD| 45469857 74 Mã tiền Strychnos nux-vomica Hạt Alkaloid
Chữa tiêu hóa kém, phong thấp, nhức Không sử dụng bằng sắc thuốc (Strychnin) mỏi, bại liệt uống Loganiaceae
K xịt ở vết thương hở 75 Cam thảo Scoparia dulcis Toàn cây Alkaloid,
Chữa sốt, say nắng, giải độc, chữa ho, nam Flavonoid, viêm họng, ban sởi Plantaginaceae lOMoAR cPSD| 45469857 STT Tên VN Tên khoa học Bộ phận dùng TPHH Công dụng Ghi chú + Hình ảnh (Họ khoa học) 76 Mơ lông Paederia foetida Lá Alkaloid
Trị lỵ trực trùng, bí tiểu, (paederin) Rubiaceae Lá chữa giun kim Tinh dầu 77 Náng Crinum asiaticum Toàn cây
Alkaloid (lycorin, Trị đau họng, đau răng, mụn nhọt, rắn crinamin) cắn Amaryllidaceae 78 Sen Nelumbo nucifera Hạt sen, tâm Alkaloid An thần, trị mất ngủ, sen (nuciferin) Nelumbonaceae
Hạ huyết áp, trị sốt khát nước 79 Trinh nữ Crinum latifolium Hành, lá
Alkaloid (lycorin, Trị thấp khớp, chữa mụn nhọt, áp xe, hoàng cung crinin)
phì đại tuyến tiền liệt Amaryllidaceae 80 Vông nem Erythrina variegata Lá, vỏ thân Alkaloid
An thần, chữa mất ngủ, suy nhược, (erythramin) sát trùng Fabaceae lOMoAR cPSD| 45469857 81 Gai Boehmeria nivea Rễ củ Acid phenol, Chữa cảm cúm, sốt; Flavonoid, Urticaceae
Thanh nhiệt, giải độc; an thai Triterpen STT Tên VN Tên khoa học Bộ phận dùng TPHH Công dụng Ghi chú + Hình ảnh (Họ khoa học) 82 Chìa vôi Cissus modeccoides, Rễ củ, dây Flavonoid,
Chữa đau nhức xương khớp; saponin, chất chữa bệnh ngoài da Vitaceae đắng 83 Chó đẻ thân
Phyllanthus amarus, Toàn cây trừ rễ Lignan
Trị bệnh gan, chữa viêm gan B; trị xanh (phyllanthin,
phù thũng do viêm thận, nhiễm trùng Phyllanthaceae
hypophyllanthin) đường tiểu 84 Cỏ sữa lá
Euphorbia thymifolia Toàn cây trừ rễ Terpenoid
Trị lỵ trực trùng, viêm ruột nhỏ (euphorbol); Lợi sữa Flavonoid Euphorbia hirta Cỏ sữa lá (Euphorbiaceae) lớn Quercitrin, triterpen, acid gallic lOMoAR cPSD| 45469857 85 Cỏ tranh Imperata cylindrica, Thân rễ Flavan, acid
Trị nóng sốt, tiểu ít; cầm máu chlorogenic Poaceae 86 Dành dành Gardenia Quả, lá
Iridoid glycosid: Chữa viêm gan cấp tính, an thần, jasminoides, Gardenosid; chống co giật Lá kèm ôm sát thân (~bẹ Rubiaceae Carotenoid, acid chìa) picrocinic lOMoAR cPSD| 45469857 STT Tên VN Tên khoa học Bộ phận dùng TPHH Công dụng Ghi chú + Hình ảnh (Họ khoa học) 87 Đào tiên Crescentia cujete, Quả
Giải nhiệt, hạ sốt, trị ho, long đờm Lá mọc chùm Bignoniaceae tại 1 mấu Iridoid, acid hữu cơ (acid crescentic) 88 Mã đề Plantago major, Toàn cây Chất nhầy,
Lá chữa ho, thông tiểu, viêm loét dạ iridoid, flavonoid dày 5 gân hình Plantaginaceae cung dọc tới Hạt thuốc chống viêm tận cuống lá 89 Rau sam Portulaca oleracea, Toàn cây
Saponin, protein Lợi tiểu, trị lỵ trực trùng, mụn nhọt, viêm kết mạc Portulacaceae 90 Sử quân tử Crombretum indicum, Hạt Acid quisqualic
Tẩy giun đũa, ngậm chữa nhức răng và muối kali Dây leo thân Combretaceae quisqualat, dầu quấn – lá hình béo trứng
