Tài liệu tổng hợp môn Marketing căn bản

Tài liệu tổng hợp môn Marketing căn bản với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

Chương 1: Nhữ ấn đề cơ bảng v n v Mar
1. Quá trình hình thành và pt c a mar:
- Mar c điển: là toàn b các h ó liên quan tr c ti n dòng v ng hàng h đ c ếp đế n độ óa
dvu t sx n ng i tiêu dùng nh m c tiêu l i nhu n. Sx trc m th đế ườ m Đặc điểm:
trường sau (quan trọng I’), Phạm vi hđ hẹp, các dn liên k t v i nahu trong khâu tiêu thế ,
DN thu l i nhu n d a trên kh ối lượng hh và dv bán đc.
- Mar hiện đại: là ch c n ăng qly cty v m t t chc và qly toàn b các h đ kinh doanh
t vic ph t hi n ra nhu c u và bi n s c mua c a ng i tiêu dùng thành nhu c u th c s ế ườ
v 1 m t hàng c th đến vi c đưa hàng hóa đó ti ng i tiêu ườ th cui cùng bo đảm cho
cty thu i nhu n nh ki n. tìm th ng trc sx sau, ph ng, đc lợ ư dự ế Đặc điểm: trườ ạm vi hđ rộ
các DN liên k t vói nhau trong kd, l i nhu n t tho mãn nhu c a kh. ế ối ưu trên cơ sở u c
2. Mc tiêu cua Mar: M c tiêu t ng quát tho mãn nhu c u c a nhóm kh m c tiêu. M c
tiêu c : An toàn; l c; l i nhu n. th thế
3. Chức năng của Mar: Chức năng thích ứng (quan tr ng I) toàn b những MKT
nh làm cho sp c a DN luôn thích ng v i s i c a nhu c u th ng. m biến đổ trườ Chc
năng pp:toàn b m n tiêu dùng v hđ mar nh thúc đẩy quá trình đưa hàng t sx đế i
hi u qu cao nht. : thChức năng tiêu thụ c hin giá tr ca hàng h óa, đó là toàn bộ
mar nh y quá trình tiêu th hh v i hi u qu cao. ằm thúc đẩ Chức năng yểm tr: nhm
to đkiện h a DN. tr thúc đẩy hđ kinh doanh củ
4. Quy trình Mar: Nghiên c u th u mong mu n c a kh -> Thi t k trường nhu c ế ế
chiến lược mar hướng đến kh là m c tiêu -> Xd chương trình mar hỗn hp-> Xd mqh vi
kh-> Thu nh n gtri.
5. n c Nd cơ bả ủa hđ Mar gồm 2 nd cơ bản:
- Công tác nghiên c u th trò r t quan tr i v i DN: tìm ki trường đóng vai ọng đố ếm
và khai thác nh i kd m i. Tránh và gi m b t nh ng r i ro. Ho nh tững cơ hộ ạch đị chc
và th c hi n chi c Mar Mix ến lượ
- MKT Mix: S n ph m, Giá c , Phân ph i, Xúc ti n h n h p là nh n tin ế ững hđ truyề
nhng giá tr sp và thuy t ph c tiêu c a sp y. ế ục đc kh mụ
Chương 2: Phân tích môi trường MKT
1. Môi trường MKT là các tác nhân và l ng ực lượng bên ngoài hđ MKT có ảnh hưở
đế n qun tr MKT, góp phn xd và duy trì thành công các mqh v i kh m c tiêu.
- Vai trò: /h t ng pt c a DN. n m c giá bán sp cới quy định hướ /h đế a
DN. Ảnh hưởng đến phương thức pp sp ca DN
2. Môi trường MKT: Vi mô: nhà cung i th c nh tranh, công ứng, trung gian pp, đố
chúng, Khách hàng (quan trọng I’), DN. Vĩ mô: Chính tr - pháp lu Kinh t , Công ngh t, ế ,
Văn hoá- xã hi, t nhiên, nhân khu.
3. Phân tích SWOT: giúp nhà qu n tr m m m y đc những nd điể nh, điể ếu cũng
như nhữ ức, cơ hộ hộng thách th i ca dn. S (các điểm mnh), W (đim yếu), O ( i), T
(nguy cơ).
- Phân tích mt bên trong: Mt bên trong là nh ng y u t n i t i bên trong DN, khi ế
phân tích mt bên trong có th y nh m m m y u c a DN. Các y u t th ững điể ạnh và điể ế ế
bao g c qu u t nhân s , các y u t v ồm: Năng lự ản lý điều hành, cơ cấ chức và trình độ ế
tài chính, MKT, cơ sở vt cht, các yếu t t, công ngh kĩ thuậ .
- Phân tích mt bên ngoài: nh ng y ếu t tác động đến hđ sx kinh doanh của DN khi
phân tích mt bên ngoài s i thách th i v i DN. Các y u t bao thấy đc những cơ hộ ức đ ế
gm: Mt chính tr - pháp lu t, kinh t thuế, văn hoá xh, kỹ t- công ngh, nhân kh u h c,
đố i th cnh tranh.
4. Phân tích ma tr n SWOT : S/O: chi m m t n d i. ến ợc sd điể ạnh để ụng hộ
S/T: chiến lược sd điểm mạnh để tránh các nguy cơ. W/O: Chiến lược sd kh c ph ục điểm
yếu để ụng cơ hộ ến lượ ục điể tn d i. W/T: Chi c sd khc ph m yếu để gim bớt nguy cơ.
5. Quá trình l a ch m 2 ọn các phương án bao gồ : 1; Tập hp toàn b các
p.án kh thi và phù h p. G : o cân nh c t i hi u qu c a t ng p.án. đ 2 Ban lãnh đạ
Chương 3: Hệ thng thông tin và nguyên cu MKT
1. Vai trò c i vủa thông tin đố ới MKT: Thông tin đóng vai trò đặc bit quan
tr trọng để h ra các quy nh MKT. N n giá, sp, ết đị ếu DN đưa ra các quyết định lq đế
pp,.. mà thi u các thông tin h thì khó có th có nh ng quyế tr ết định hi u qu .
2. Các b n c u thành h ng thông tin MKT: H tt bên ph th thống lưu trữ
trong, g m các báo cáo n i b th hin chi phí, doanh thu, tình hình tài chính,.. c a DN.
H ng tt bên ngoài th g m các tt v i th c nh tranh, v tình hình th ng, v s đố trườ
thay đi nhu cu ca kh. , thH ng nghiên c u MKT th c hin các nghiên cu MKT
để thu nh p tt m t cách có h thng nh m gi i quy t các tình hu ế ống MKT đt ra cho DN.
H thng phân tích tt, h các quy tr ết định MKT, đây là tập h p nh ng pp và công c
th liống kê để phân tích nhng d u và v MKT. ấn đề
3. Vai trò nghiên c u MKT : Nghiên c u MKT giúp DN hi u rõ kh; hiểu rõ các đối
th c nh tranh; các tác độ ủa mt đếng c n DN; hiểu rõ các điểm m m yạnh điể ếu c a chính
DN; nghiên c u MKT k ch h cho các quy tr ết định chiến lược MKT còn đc
dùng để xđ, trả ấn đề liên quan đế li cho rt nhiu v n MKT.
4. Đối tượng nghiên cu MKT: NTD, động mua hàng, qui nhu cầu th
phn, cnh tranh, sp, phân ph i, giá c , qu ảng cáo, hđ bán hàng.
5. Phân lo i nghiên c u MKT: có th chia làm 2 lo i: Nghiên c n là ứu MKT cơ bả
nghiên c u m c tiêu phát hi n kiểm định quy lu t m i. Nghiên c u MKT ng dng
là nghiên c ng t i gi i quy t nh ng v c ng d ng trong th c t ứu hướ ế ấn đề th ế.
6. Quy trình nghiên c u MKT: Xác đị ấn đềnh v mc tiêu nghiên cu> Lp kế
hoch nghiên c u> Thu th p d liu> Phân tích và x d liu> Trình bày kq và khuyến
ngh.
7. Các ph ph nghiên c u MKT: ương áp
- PP ph ng v n sâu: pv sâu khi DN c n nh ng tt sâu s c v m t v ấn đề nào đó.
- u ph i pv nhóm c n kh ng v ng Pp pv nhóm: người điề năng hoà đồ ới nhóm đồ
thi ph i linh ho t nh u ph i c n gi ạy bén. Người điề thái độ trung lp trân trng ý
kiến.
- Pp quan sát: có ưu điểm là các hiện tượng di n ra ngay trc m t nquan sát d liu
thu đc có sự tin cậy hơn, đồ ời cũng mang tính chất khách quan hơn. Nhược điểng th m là
khó đảm bo yêu c u l y m u vì t ng th c n quan sát r ất khó xđ.
- Pp điề ỏi: pp này thường đc sd vớ đông những ngườu tra bng bng h i s i tr li.
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
1. Nh ng nhân t n hành vi mua cảnh hưởng đế a kh cá nhân
- Nhóm nhân t t p th : Văn hoá luôn ng sâu r n hành vi cảnh hưở ộng đế a
ngư i tiêu dùng, nhánh vh, t ng l p xh nhóm tham kh a v . . Xh: ảo, gđ, vai trò đị
- Nhóm nhân t nhân: ân kh u h Nh c: tui tác, ngh nghi p, hoàn c nh kt.
Nh ng y u t n th c, ki n th c, ni ế tâm lý: động cơ, nhậ ế ềm tin và thái độ.
2. Quy trình ra quyết định mua c a kh cá nhân: Nhn bi t nhu c u> Tìm ki m tt> ế ế
Đánh giá phương án> Quyết định mua> ng x sau khi mua.
Chương 5: Phân đoạ ọn và địn th trường, la ch nh v th trường mc tiêu
1. Phân đoạn th trường là quá trình chia th ng t ng th thành các nhóm khách trườ
hàng khác nhau d a trên s khác bi t v nhu c u, s thích hay hành vi.
- Nhng nguyên tắc cơ bả ệc phân đoạn trong vi n th trường: phĐo lường đc i
nhận định đc người tiêu dùng nào là tv cùng m n. ột đoạ Có độ tui ln: đả m b o có mt
lượng khách hàng đủ mang l i kh năng sinh lời cho DN. Tiếp cận đc: xđ rõ nhu cầu c
th th c a kh trường đó. Tính kh thi: kh năng triể ện đc chương n khai, thc hi
trình MKT t ng phù h p. ới các đoạn thi trườ
2. Th trường m c tiêu th ng bao g m các kh có cùng nhu c u mong mu trườ n
DN có kh năng đáp ứng, đồng th i có th t ạo ra ưu thế hơn so với đối th c nh tranh
và đạt đc mục tiêu MKT đã định.
3. Phân đoạ ức địn th trường: Xác đị ức phân đoạnh các tiêu th n: theo tiêu th a lý,
theo nhân kh u h theo tiêu th c: đây tiêu thức đc sd phổ ến để bi phân loi kh, c
hành vi: mua hàng, mức độ trung thành v i nhãn hi u, l i ích tìm ki ếm,.. theo tiêu thc
tâm lý: l i s ng, cá tính, t ng l ớp trog xh,.. đây là tiêu thức khó đo lường.
- Xác đị các đoạ trường: khi phân đoạ trường ngt thườnh và mô t n th n th ng sd 2
pp: m b c phát hi n ra pp t p h p pp này đả ảo tính chính xác nhưng khó khăn trog vi
đặ trư c tính, s thích c a NTD trên th ng. Pp chia ct: La ch n tiêu th ức làm căn cứ
cho việc phân đoạn> Tiến hành chia tt thành các đoạn nh> Phân tích các yêu cầu đạt đc
ca t n tt> Từng đoạ p hp các tiêu th khác bi t gi n. ức để đánh giá sự ữa các đoạ
4. Đánh giá thị trường mc tiêu: Quy m ng c a tt> Tình trức tăng trưở ng
cnh tranh> S h p d n c a t n tt> M c tiêu và kh ừng đoạ năng kinh doanh của DN
- Phương án lựa chn tt mc tiêu: T p trung vào m n tt> Chuyên môn hoá ột đoạ
có ch n l tính sp> Bao ph toàn b tt. ọc> Chuyên môn hoá theo đặc tính tt> Theo đcặ
5. Định v th trường m c tiêu: Các bước: Phân tích đánh giá vị trí c a sp > Ch n
v thế ca sp, c a DN trên tt m c tiêu> Th c hi ện phương án định v.
Chương 6: Chính sách sản phm
1. Chính sách sp là toàn b ng quy nh, bi m làm cho sp c a DN nh ết đị n pháp nh
luôn phù h p vi s biến a đổi c nhu c u th ng. trườ
- Vai trò: là n n t ng c a chi xd và th c hi n các ảng, xương số ến lược MKT. Cơ sở
chính sách. Là công c c hi n các m c tiêu c u ki th ủa MKT. Điề ện để DN định hướng
đầu tư thiết kế sp.
2. Tng quan v sp
- M i sp g 3 c m p độ: Sp c t l õi là ph n th hin li ích ho c dvu c c a sp th đó,
là kh n i quy t v KH tìm ki t p h p c c ăng giả ế n đề đag ếm. Sp c th ăn cứ th
để KH phân tích la chn sp. bao gSp gia t sung)ăng (sp bổ m nhng dvu li ích
ph thêm để pbiet v i sp c a c ác đố i th c nh tranh.
-Phân lo i sp: c vào m ích sd sp ăn cứ c đ
+Sp tiêu dùng sp c v c ti p cho NTD v i m ích nhân: Sp tiph tr ế c đ n
dng; Có ch n l c; Ch uyên dng; Có nhu cu th động
+Sp tư liệu sx là nh ng sp KH mua v sx, t o thành sp kh c ho c dùng trg để chế
hđ qly kinh doanh của DN. Được phân loi thành: Nguyên liu, ph kin, ph tùng. Vt
liu thành ph n. Thi t b hà x ng. V t li u ph ế , n ưở
3. Chu kì s ng c a sp: là thu t ng t s biến đổi ca doanh s tiêu th m t lo i
sp k t khi sp đc đưa ra trên thị trường cho đế n khi sp rút lui kh i th ng. M i sp có trườ
chu kì s ng khác nhau. các th ng khác nhau s c Sp trườ ó chu k s ng khác nhau
- triển khai: bắt đầu đưa sp ra th tăng chậ trưng. Doanh s tiêu th m.
Các chi phí cho qu ng cáo, hình thành h ng pp khá cao. L i nhu n th p th m chí l th
DN n l c kích thích nhu c sp nhanh chóng thâm nh p th ng. ầu để trườ
- Gđ pt: M c tiêu th và l i nhu t hi n nhi i th c nh tranh. ận tăng nhanh. Xuấ ều đố
Chi phí sx và MKT sp gi m trên m sp tiêu th ; l i nhu p t ột đơn v ận tăng và tiế ục tăng.
DN cn sd linh ho t các công c MKT.
- Gđ bão hoà: N u doanh tiêu th c tiêu th bửa gđ đầ tăng chậm. Sau đó mứ t đầu
chng l i hàng hoá t ng t i các kênh phân ph i. Sp b u l c h u, không còn ồn đọ ắt đầ
phù hp nhu c m bão hoà thì doanh s b u gi m. ầu người tiêu dùng. Qua điể ắt đầ
- suy thoái: Kh ng bán doanh thu gi m m nh, sp không còn phù hối lượ p
vi nhu c u. Xu t hin c nh tranh b i các sp m i và thay th ế, mt s DN d dàng phi
loi b khi th trường. Nhanh chóng quyết định gi l i ho c lo i b m ặt hàng đó ra khỏi
danh m c sp.
4. Cách th u cho sp: ức xd thương hiệ
- Định v thương hiệu: Định v trên thu c tính sp. D a trên l i ích. D a trên nh ng
nim tin giá tr mãnh li nh v m u, nhà MKT nên thi ệt. Khi đị ột thương hiệ ết lp s
mệnh cho thương hiệu và t m nhìn nh ững gì thương hiệu phi làm. L i h ứa thương hiệu
phải rõ ràng, đơn giản và trung thc.
- L a ch ọn tên thương hiệu: C n xem xét c n th n sp và l i ích c ủa thương hiệu tt
m c tiêu và các chi u. ến lược MKT đề xuất cho thương hiệ
- Tài tr thương hiệu: Nhà sx 4 l a ch n: Thương hiệu của nhà sx. Thương hiệu
riêng. Thương hiệu đc cấp phép. Đồng thương hiệu.
- M r ng dòng sp: vi c sd nh ng d u hi u nh n di n c u hi n t ủa thương hiệ i
cho nh ng sp hi n t i hình th c, màu s c, quy mô, c u trúc ho ại nhưng v ặc hương v
m t cách gt sp m i v i chi phí th p, ít r i ro. ới. Đây là mộ
- Đa thương hiệu: MKT nhi u khác trong m danh m c sp nh nh. ều thương hiệ ất đị
- Thương hiệ ản lý thương hiệu mi, qu u.
5. Quy trình pt sp mi: T o l ng> Sàng l ng> Pt và th nghi m khái ập ý tưở ọc ý tưở
nim> Pt chi c MKT> pt kinh doanh> Pt s n phến lư m> Th nghi ệm MKT> Thương
m i hoá.
Chương 7: Chính sách giá
1. Chính sách giá là t p h p nh ng cách th c và quy t ắc xđ mức giá cơ sở ca sp và
quy đinh biên đ giao động cho phép thay đ ức giá cơ sở ững đk nhất đ i m trong nh nh
của hđ spn kinh doanh trên tt.
- Vai trò c a giá : Giá bán n doanh thu l i nhu n c a DN. Là mảnh hưởng đế t
b phn quan tr ng c a MKT trong DN nh m tho mãn nhu c u tt. Là m t ph m trù kte
đc tổng hp bi nhiu yếu t trong DN.
- Xác định mục tiêu định giá: M c tiêu l i nhu n; Tài s n dài h n; Th n ph ; Định
v (dn đầu v cht l ng) ượ .
2. Các nhân t nh giá: ảnh hưởng đến đị
- Nhóm nhân t bên trong DN Các m c tiêu: : M tieu s ng còn; tc ối đa hoá lợi
nhu phn; d u thẫn đầ n; d u vn đầ chất lượng. cChi c MKT Mix. Chi phí:ến lượ
định bi; ến đổi.
- Nhóm nhân t bên ngoài Th nhu c : trường u: Định giá các loi tt khác
nhau; Mqh gi a giá và c u; S co giãn c a c u theo gi á. Chi phí, á c v sp cgi à a đối
th c nh tranh. Các nhân t bên ngoài khác.
3. Pp định giá:
- Căn cứ vào giá tr c m nh n c a kh: nh giá nhu c u và c m nh n v giá tr cĐị a
kh> Thi t l p giá m i c m nh n v giá tr c a kh> nh giá> ế ục tiêu tương thích vớ Ấn đị
Thi t k chuy n giao giá tr mong mu n t i m c giá. ế ế sp để
- Căn cứ vào cnh tranh: bao g m vi t gd a trên chi c c i th ệc đặ ến lượ ủa đố
cnh tranh, chi phí, giá c và các dv th ng. trườ Cách th nh giá c nh tranhức đị : định
giá ngang b ng v i gsp c nh tranh c sp c ạnh tranh. Cao hơn giá c a ạnh tranh. Định
giá th a sp c nh tranh. ấp hơn giá củ
- Căn cứ vào chi phí và li nhun: Thi t k sp> Quy nh giá dế ế ết định giá sp> Đị a
trên chi phí> Thuy t ph c kh v giá tr c a sp. ế
Chương 8: Chính sách phân phối
1. Vai trò c a kênh pp: V phía nhà sx . Tăng cườ ức động m bao ph th trường
đáp ứ ững đị ắt đc nhu cầng nhu cu ca kh v sp nh a band khác nhau. Nm b u ca kh
cũng như độ ủa các đố ạnh tranh để đó điềng thái c i th c t u chnh li chính sách sp. Có
th tri m t giá trển khai các khác làm cho sp đc nâng lên v ị, đó dv kh. V phía
kh: kh th d dàng tìm ki ng sp hếm đc nhữ mong mu n. D dàng la chọn đc
nhng sp m i b ng vi c nhà sx cung c p đa dạng các chng loi sp. Các y u tế cu
thành h ng pp: th i cung ng, ng bán buôn, ng bán l i môi gi i lý. Ngườ ẻ, ngườ ới, đạ
2. Các t c b ch tr: H ng thông tin th ng, các dv mua và bán và các th trườ
yể ợ. Ngườ gđ, nhà sx, họm tr i tiêu dùng cui cùng có th h mua hh ch để dùng
mà k bán l i.
3. C u trúc kênh pp: Đối v i kh nhân, kênh pp công nghi p, kênh pp liên d c,
kênh phân ph i d ch v , kênh pp tr c tuy n. ế
4. Chính sách pp: là vi c DN quy ết định khối lượng hh s đc tiêu thụ thông qua
mua bán để người bán sang ngườ chuyn giao quyn s hu t i mua ca các thành viên
trong kênh phân ph i mà nó còn bao g c t c v n hành các m i trung m c vi ch ạng lướ
gian đó để ịp nhàng hđ tiêu thụ kết hp nh hàng hoá trên tt mc tiêu.
- Phân phi m nh: DN c g ng m r ng m i pp c NTD có th d ạng lướ a DN để
dàng ti p c n sp. Thích h ng xuyên, giá tr ế p với hh dùng thườ thp.
- Pp độc quyn: Nsx ch bán sp c a mình. Các pp này thích h chọn 1 nhà pp để p
vi nh ng hh t t. DN có th kiểm soát đc về ất lượ mt ch ng.
- Pp chn lc: Nsx s la ch n m t vài nhà pp bán sp cho DN trên m t tt nh nh ất đị
da trên b tiêu chun có ch n l c.
Chương 9: Chính sách xúc tiến hn hp
1. Khái nim: Xúc ti n h n h p là toàn b các hoế t động truy n thông tin t i khách
hàng nhm m c tiêu bán hàng hóa và xây d ựng thương hiệ , u ng t i các trung gian
đối tác. Đó là truyền thông trc tiếp và truyn thông gián tiếp
- Vai trò: Cung cấp thông tin cho khách hàng. Xd và ptrien thương hiệu. Thúc đẩy
hoạt động tiêu th. Duy trì mqh vi khách hàng
2. Các công c xúc ti ến hn hp:
2.1. ng cáo:Qu Là nh ng hình th c truy n thông o tr c ti c hi ếp, phi cá nhân, đc thự n
thông qua các phương tiện truy n tin ph i tr tin và c ch th qung cáo ph i ch u phí
-Vai trò: Xd thương hiệu; Duy trì khách hàng; Gi vng th phn; Tác \động đến
doanh s bán hàng
-Đặc trưng cơ bản: Ph i tr tin. To ả/h đến KH. Sd phương tiện truy n thông. Ti ếp
cn KH ti ềm năng. Hđ phi cá thể
-Yêu c u c a qu ng cáo: Thông tin súc tích. Tính ngh thu t. Tính pháp lý. Gây s
chú ý. Phù h p vhoa. Nh c l ng xuyên. Hi u qu ại thườ
-Các bước tiến hành 1 chiến dch qung cáo:
+B1: (Mission) Xđ mục tiêu qung cáo
+B2: (Money) Xđ ngân sách quảng cáo
+B3: (Message) Xd ndung qu ng cáo
+B4: (Media) L a ch n qu ng cáo ọn phương tiệ
+B5: (Measuament) Đánh giá hiệu qu ng cáo qu
2.2. Qhe công chúng:các ho ng c n vi t p vạt độ ủa DN hướng đế c xd h/ ốt đẹ DN
vi công chúng
-Vai trò: Duy trì qhe v i công chúng; H ng bán hàng; Xd ptrien tr hoạt độ
thương hiệu
-Các hình th c qhe công chúng: B n tin, thông cáo báo chí, các bài di n thuy t c ế a
chuyên gia. (1)Ho ng t c s ạt độ ch kiện. (2)Hđ tài trợ
2.3. Marketing tr c ti ếp: Là vi c sd các kênh tr c ti p v i khách hàng nh m ti p xúc, ế ế
vn chuy n hàng hóa và dvu t i khách hàng mà o qua b t k trung gian nào
-Vai trò: T o l ng mqh v ng hi u qu truy ập nuôi dưỡ ới khách hàng. Đo lườ n
thông 1 cách tr c ti p ế
-Các hình th c ti p; = Catalogue; Tr c ti p trên truy n hình; ức: Marketing = thư trự ế ế
T n tho i; Online Marketing ại điểm bán; Qua điệ
2.4. Xúc ti n bán:ế m kích thích th ng kinh doanh = cách dành cho khách Là hđ nhằ trườ
hàng nhng l i ích nh nh nh m t o ra nh n thu n l y m nh m ất đị ững đkiệ ợi để thúc đẩ
vic bán hàng và cung ng dvu
-Vai trò: Tăng cường m i liên h v i KH; Gi i thi u sp,dvu c ủa DN; Gia tăng doanh
s bán hàng; Là công c h tr các hđ truyền thông khác
-Các hình th c: Dùng th hàng m u mi n phí. T ng quà. Gi m giá. T ng phiếu mua
hàng. Phi ng. Th m ếu d thưở tích điể
2.5. Bán hàng tr c ti ếp: Là s giao ti p tr c ti p ch a nvien bán hàng v i KH ti ế ế ềm ng
để trình bày, gii thi u v hàng hóa, sp, dvu
-Vai trò: 1 công c xúc ti n h n h p linh ho a là kênh phân ế ạt. Đóng vaii trò v
phi, v a là 1 hình th c truy n thông. Thuy t ph c KH mua hàng. T ế o li th c nh tranh. ế
Chăm sóc KH hiệu qu
-Nhng yêu c n c a nvien bán hàng: Hi u bi t sâu s c và DN. Hi u bi t v ầu cơ bả ế ế
sp, dvu. Có ki n th u bi t v c tiêu c a DN ế c v th trường DN và hđ kte. Hiể ế KH m
-Quy trình bán hàng tr c ti -> Ti n ti p c -> Ti p c n KH -> Thuy ếp: Thăm dò ế n ế ết
minh và mô t -> X lý l i t -> Ch t giao d ->Theo dõi chi ch
| 1/10

Preview text:

Chương 1: Những vấn đề cơ bản v Mar
1. Quá trình hình thành và pt ca mar:
- Mar c điển: là toàn bộ các hđ có liên quan trực tiếp đến dòng vận ng độ hàng hóa
và dvu từ sx đến người tiêu dùng nhằm mục tiêu lợi nhuận. Đặc điểm :Sx trc tìm thị
trường sau (quan trọng I’), Phạm vi hđ hẹp, các dn liên kết với nahu trong khâu tiêu thụ,
DN thu lợi nhuận dựa trên khối lượng hh và dv bán đc.
- Mar hiện đại: là chức năng qly cty về mặt t
ổ chức và qly toàn bộ các hđ kinh doanh
từ việc phất hiện ra nhu cầu và biến sức mua của người tiêu dùng thành nhu cầu thực sự
về 1 mặt hàng cụ thể đến việc đưa hàng hóa đó tới người tiêu thụ cuối cùng bảo đảm cho
cty thu đc lợi nhuận như dự kiến. Đặc điểm: tìm thị trường trc sx sau, phạm vi hđ rộng,
các DN liên kết vói nhau trong kd, lợi nhuận tối ưu trên cơ sở thoả mãn nhu cầu c a kh. ủ
2. Mc tiêu cua Mar: Mục tiêu t ng ổ
quát thoả mãn nhu cầu c a
ủ nhóm kh mục tiêu. Mục
tiêu cụ thể: An toàn; thế lực; lợi nhuận.
3. Chức năng của Mar: Chức năng thích ứng (quan trọng I) là toàn bộ những hđ MKT
nhằm làm cho sp của DN luôn thích ứng với sự biến i đổ c a
ủ nhu cầu thị trường. Chc
năng pp: là toàn bộ hđ mar nhằm thúc đẩy quá trình đưa hàng từ sx đến tiêu dùng với
hiệu quả cao nhất. Chức năng tiêu thụ: thực hiện giá trị của hàng hóa, đó là toàn bộ hđ
mar nhằm thúc đẩy quá trình tiêu thụ hh với hiệu quả cao. Chức năng yểm tr: nhằm
tạo đkiện hỗ trợ thúc đẩy hđ kinh doanh của DN.
4. Quy trình Mar: Nghiên cứu thị trường và nhu cầu mong muốn của kh -> Thiết kế
chiến lược mar hướng đến kh là m c
ụ tiêu ->Xd chương trình mar hỗn hợp-> Xd mqh với kh-> Thu nhận gtri.
5. Nd cơ bản của hđ Mar gồm 2 nd cơ bản :
- Công tác nghiên cứu thị trường đóng vai trò rất quan trọng i đố với DN: tìm kiếm và khai thác những cơ i
hộ kd mới. Tránh và giảm bớt những rủi ro. Hoạch định tổ chức
và thực hiện chiến lược Mar Mix
- MKT Mix: Sản phẩm, Giá cả, Phân ph i, Xúc ố
tiến hỗn hợp là những hđ truyền tin
những giá trị sp và thuyết phục đc kh mục tiêu c a sp ủ ấy.
Chương 2: Phân tích môi trường MKT
1. Môi trường MKT là các tác nhân và lực lượng bên ngoài hđ MKT có ảnh hưởng
đến quản trị MKT, góp phần xd và duy trì thành công các mqh với kh mục tiêu.
- Vai trò: Ả/h tới quy mô và định hướng pt của DN. Ả/h đến mức giá bán sp của
DN. Ảnh hưởng đến phương thức pp sp của DN
2. Môi trường MKT: Vi mô: nhà cung ứng, trung gian pp, đối thủ cạnh tranh, công
chúng, Khách hàng (quan trọng I’), DN. Vĩ mô: Chính trị- pháp luật, Kinh tế, Công nghệ,
Văn hoá- xã hội, tự nhiên, nhân khẩu.
3. Phân tích SWOT: giúp nhà quản trị xđ đc những nd điểm mạnh, điểm yếu cũng
như những thách thức, cơ hội của dn. S (các điểm mạnh), W (điểm yếu), O (cơ hội), T (nguy cơ).
- Phân tích mt bên trong: Mt bên trong là những yếu tố nội tại bên trong DN, khi
phân tích mt bên trong có thể thấy những điểm mạnh và điểm yếu của DN. Các yếu tố
bao gồm: Năng lực quản lý điều hành, cơ cấu tổ chức và trình độ nhân sự, các yếu tố về
tài chính, MKT, cơ sở vật chất, các yếu tố kĩ thuật, công nghệ.
- Phân tích mt bên ngoài: những yếu tố tác động đến hđ sx kinh doanh của DN khi
phân tích mt bên ngoài sẽ thấy đc những cơ i hộ thách thức đ i
ố với DN. Các yếu tố bao
gồm: Mt chính trị- pháp luật, kinh tế, văn hoá xh, k
ỹ thuật- công nghệ, nhân khẩu học, đối thủ cạnh tranh. 4. Phân tích ma tr n
SWOT: S/O: chiến lược sd điểm mạnh để tận dụng cơ hội.
S/T: chiến lược sd điểm mạnh để tránh các nguy cơ. W/O: Chiến lược sd khắc phục điểm
yếu để tận dụng cơ hội. W/T: Chiến lược sd khắc phục điểm yếu để giảm bớt nguy cơ.
5. Quá trình la chọn các phương án bao gồm 2 : Gđ 1; Tập hợp toàn bộ các
p.án khả thi và phù hợp. Gđ 2: Ban lãnh đạo cân nhắc tới hiệu quả c a t ủ ừng p.án.
Chương 3: Hệ thng thông tin và nguyên cu MKT
1. Vai trò của thông tin đối với hđ MKT: Thông tin đóng vai trò đặc biệt quan
trọng để hỗ trợ ra các quyết định MKT. Nếu DN đưa ra các quyết định lq đến giá, sp,
pp,.. mà thiếu các thông tin hỗ trợ thì khó có thể có những quyết định hi ệu quả.
2. Các b phn cu thành h thng thông tin MKT: H thống lưu trữ tt bên
trong, gồm các báo cáo nội bộ thể hiện chi phí, doanh thu, tình hình tài chính,.. c a DN. ủ
H thng tt bên ngoài gồm các tt về i
đố thủ cạnh tranh, về tình hình thị trường, về sự
thay đổi nhu cầu của kh. H thng nghiên cu MKT, thực hiện các nghiên cứu MKT
để thu nhập tt một cách có hệ thống nhằm giải quyết các tình huống MKT đặt ra cho DN.
H thng phân tích tt, hỗ trợ các quyết định MKT, đây là tập hợp những pp và công cụ
thống kê để phân tích những dữ liệu và vấn đề MKT.
3. Vai trò nghiên cu MKT: Nghiên cứu MKT giúp DN hiểu rõ kh; hiểu rõ các đối
thủ cạnh tranh; các tác động của mt đến DN; hiểu rõ các điểm mạnh điểm yếu của chính
DN; nghiên cứu MKT k chỉ hỗ trợ cho các quyết định và chiến lược MKT mà còn đc
dùng để xđ, trả lời cho rất nhiều vấn đề liên quan đến MKT.
4. Đối tượng nghiên cu MKT: NTD, động cơ mua hàng, qui mô nhu cầu và thị
phần, cạnh tranh, sp, phân phối, giá cả, quảng cáo, hđ bán hàng.
5. Phân loi nghiên cu MKT: có thể chia làm 2 loại: Nghiên cứu MKT cơ bản là
nghiên cứu có mục tiêu phát hiện và kiểm định quy luật mới. Nghiên cứu MKT ứng dụng
là nghiên cứu hướng tới giải quyết những vấn đề cụ thể ứng d ng trong t ụ hực tế.
6. Quy trình nghiên cu MKT: Xác định ấn
v đề và mục tiêu nghiên cứu> Lập kế
hoạch nghiên cứu> Thu thập dữ liệu> Phân tích và xử lý dữ liệu> Trình bày kq và khuyến nghị.
7. Các phương pháp nghiên cu MKT: - PP ph ng v ỏ
ấn sâu: pv sâu khi DN cần những tt sâu sắc về một vấn đề nào đó.
- Pp pv nhóm: người điều ph i
ố pv nhóm cần có khả năng hoà đồng với nhóm đồng
thời phải linh hoạt và nhạy bén. Người điều phối cần giữ thái độ trung lập trân trọng ý kiến.
- Pp quan sát: có ưu điểm là các hiện tượng diễn ra ngay trc mắt nhà quan sát dữ liệu
thu đc có sự tin cậy hơn, đồng thời cũng mang tính chất khách quan hơn. Nhược điểm là
khó đảm bảo yêu cầu lấy mẫu vì t ng th ổ
ể cần quan sát rất khó xđ.
- Pp điều tra bằng bảng hỏi: pp này thường đc sd với số đông những người trả lời.
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
1. Nhng nhân t n hành vi mua c ảnh hưởng đế a kh cá nhân
- Nhóm nhân t tp th: Văn hoá luôn có ảnh hưởng sâu rộng đến hành vi của
người tiêu dùng, nhánh vh, tầng lớp xh. Xh: nhóm tham khảo, gđ, vai trò địa vị.
- Nhóm nhân t cá nhân: Nhân khu hc: tuổi tác, nghề nghiệp, hoàn cảnh kt.
Những yếu tố tâm lý: động cơ, nhận thức, kiến thức, niềm tin và thái độ.
2. Quy trình ra quyết định mua ca kh cá nhân: Nhận biết nhu cầu> Tìm kiếm tt>
Đánh giá phương án> Quyết định mua> Ứng xử sau khi mua.
Chương 5: Phân đoạn th trường, la chọn và định v th trường mc tiêu
1. Phân đoạn th trường là quá trình chia thị trường t ng th ổ ể thành các nhóm khách
hàng khác nhau dựa trên sự khác biệt về nhu cầu, sở thích hay hành vi.
- Những nguyên tắc cơ bản trong việc phân đoạn thị trường: Đo lường đc là phải
nhận định đc người tiêu dùng nào là tv cùng một đoạn. Có độ tui ln: đảm bảo có một
lượng khách hàng đủ mang lại khả năng sinh lời cho DN. Tiếp cận đc: xđ rõ nhu cầu cụ
thể của kh ở thị trường đó. Tính kh thi: có khả năng triển khai, thực hiện đc chương
trình MKT tới các đoạn thi trường phù hợp.
2. Th trường mc tiêu là thị trường bao gồm các kh có cùng nhu cầu mong muốn
mà DN có khả năng đáp ứng, đồng thời có thể tạo ra ưu thế hơn so với đối thủ cạnh tranh
và đạt đc mục tiêu MKT đã định.
3. Phân đoạn th trường: Xác định các tiêu thức phân đoạn: theo tiêu thức địa lý, theo nhân kh u
hc: đây là tiêu thức đc sd phổ biến để phân loại kh, theo tiêu thc
hành vi: mua hàng, mức độ trung thành với nhãn hiệu, lợi ích tìm kiếm,.. theo tiêu thc
tâm lý: lối sống, cá tính, tầng lớp trog xh,.. đây là tiêu thức khó đo lường.
- Xác định và mô tả các đoạn thị trường: khi phân đoạn thị trường ngt thường sd 2
pp: pp tp hp pp này đảm bảo tính chính xác nhưng khó khăn trog việc phát hiện ra đặc tính, ở s thích ủ
c a NTD trên thị trường. Pp chia ct: Lựa chọn tiêu thức làm căn cứ
cho việc phân đoạn> Tiến hành chia tt thành các đoạn nhỏ> Phân tích các yêu cầu đạt đc
của từng đoạn tt> Tập hợp các tiêu th
ức để đánh giá sự khác biệt giữa các đoạn.
4. Đánh giá thị trường mc tiêu: Quy mô và mức tăng trưởng c a ủ tt> Tình trạng
cạnh tranh> Sự hấp dẫn c a t
ủ ừng đoạn tt> Mục tiêu và khả năng kinh doanh của DN
- Phương án lựa chn tt mc tiêu: Tập trung vào một đoạn tt> Chuyên môn hoá
có chọn lọc> Chuyên môn hoá theo đặc tính tt> Theo đcặ tính sp> Bao phủ toàn bộ tt.
5. Định v th trường mc tiêu: Các bước: Phân tích và đánh giá vị trí c a ủ sp > Chọn
vị thế của sp, c a DN trên tt m ủ c tiêu> ụ
Thực hiện phương án định vị.
Chương 6: Chính sách sản phm
1. Chính sách sp là toàn bộ những quyết định, biện pháp nhằm làm cho sp của DN
luôn phù hợp với sự biến đổi c a
ủ nhu cầu thị trường.
- Vai trò: là nền tảng, xương sống của chiến lược MKT. Cơ
sở xd và thực hiện các
chính sách. Là công cụ thực hiện các mục tiêu của MKT. Điều kiện để DN định hướng đầu tư thiết kế sp.
2. Tng quan v sp - Mỗi sp gồm 3 cấp độ: Sp c t l
õi là phần thể hiện lợi ích hoặc dvu cụ thể c a sp ủ đó,
là khả năng giải quyết vấn đề mà KH đag tìm kiếm. Sp c th là tập hợp căn cứ cụ thể
để KH phân tích lựa chọn sp. Sp gia tăng (sp bổ sung) bao gồm những dvu và lợi ích
phụ thêm để pbiet với sp của các đối thủ cạnh tranh. -Phân lo i sp: c vào m ăn cứ ục đích sd sp +Sp tiêu dùng là sp ph c
ụ vụ trực tiếp cho NTD với mục đích cá nhân: Sp tiện dụng; Có chọn l c; Ch ọ
uyên dụng; Có nhu cầu thụ động
+Sp tư liệu sx là những sp KH mua về để sx, chế tạo thành sp khắc hoặc dùng trg
hđ qly kinh doanh của DN. Được phân loại thành: Nguyên liệu, phụ kiện, phụ tùng. Vật
liệu thành phần. Thiết bị, hà x n ưởng. Vật liệu ph ụ
3. Chu kì sng ca sp: là thuật ngữ mô tả sự biến đổi của doanh số tiêu thụ một loại
sp kể từ khi sp đc đưa ra trên thị trường cho đến khi sp rút lui khỏi thị trường. Mỗi sp có
chu kì sống khác nhau. Sp ở các thị trường khác nhau sẽ có chu kỳ sống khác nhau
- Gđ triển khai: là gđ bắt đầu đưa sp ra thị trường. Doanh số tiêu thụ tăng chậm.
Các chi phí cho quảng cáo, hình thành hệ th ng pp ố
khá cao. Lợi nhuận thấp thậm chí lỗ
DN nỗ lực kích thích nhu cầu để sp nhanh chóng thâm nhập thị trường.
- Gđ pt: Mức tiêu thụ và lợi nhuận tăng nhanh. Xuất hiện nhiều đối thủ cạnh tranh.
Chi phí sx và MKT sp giảm trên một đơn vị sp tiêu thụ; lợi nhuận tăng và tiếp tục tăng.
DN cần sd linh hoạt các công cụ MKT.
- Gđ bão hoà: Nửa gđ đầu doanh tiêu thụ tăng chậm. Sau đó mức tiêu thụ bắt đầu
chững lại và hàng hoá tồn ng đọ tại các kênh phân ph i.
ố Sp bắt đầu lạc hậu, không còn phù hợp nhu c m bão hoà thì doanh s
ầu người tiêu dùng. Qua điể ố bắt đầu giảm.
- Gđ suy thoái: Khối lượng bán và doanh thu giảm mạnh, sp không còn phù hợp
với nhu cầu. Xuất hiện cạnh tranh bởi các sp mới và thay thế, một số DN dễ dàng phải
loại bỏ khỏi thị trường. Nhanh chóng quyết định giữ lại hoặc loại bỏ mặt hàng đó ra khỏi danh m c sp. ụ
4. Cách thức xd thương hiệu cho sp:
- Định v thương hiệu: Định vị trên thu c tính ộ
sp. Dựa trên lợi ích. Dựa trên những
niềm tin và giá trị mãnh liệt. Khi định vị một thương hiệu, nhà MKT nên thiết lập sứ
mệnh cho thương hiệu và tầm nhìn những gì thương hiệu phải làm. Lời hứa thương hiệu
phải rõ ràng, đơn giản và trung thực.
- La chọn tên thương hiệu: Cần xem xét cẩn thận sp và lợi ích của thương hiệu tt
mục tiêu và các chiến lược MKT đề xuất cho thương hiệu.
- Tài tr thương hiệu: Nhà sx có 4 lựa chọn: Thương hiệu của nhà sx. Thương hiệu
riêng. Thương hiệu đc cấp phép. Đồng thương hiệu.
- M rng dòng sp: là việc sd những dấu hiệu nhận diện của thương hiệu hiện tại
cho những sp hiện tại nhưng với hình thức, màu sắc, quy mô, cấu trúc hoặc hương vị
mới. Đây là một cách gt sp mới với chi phí thấp, ít r i ro ủ .
- Đa thương hiệu: MKT nhiều thương hiệu khác trong mộ danh m c sp nh ụ ất định.
- Thương hiệu mới, quản lý thương hiệu.
5. Quy trình pt sp mi: Tạo lập ý tưởng> Sàng lọc ý tưởng> Pt và thử nghiệm khái
niệm> Pt chiến lược MKT> pt kinh doanh> Pt sản phẩm> Thử nghiệm MKT> Thương mại hoá.
Chương 7: Chính sách giá
1. Chính sách giá là tập hợp những cách thức và quy tắc xđ mức giá cơ sở của sp và
quy đinh biên độ giao động cho phép thay đổi mức giá cơ sở trong những đk nhất định
của hđ spn kinh doanh trên tt.
- Vai trò ca giá: Giá bán ảnh hưởng đến doanh thu và lợi nhuận của DN. Là một
bộ phận quan trọng c a MKT ủ
trong DN nhằm thoả mãn nhu cầu tt. Là một phạm trù kte
đc tổng hợp bởi nhiều yếu tố trong DN.
- Xác định mục tiêu định giá: Mục tiêu lợi nhuận; Tài sản dài hạn; Thị phần; Định
vị (dẫn đầu về chất lượng).
2. Các nhân t ảnh hưởng đến định giá:
- Nhóm nhân t bên trong DN: Các mc tiêu: Mục tieu sống còn; tối đa hoá lợi
nhuận; dẫn đầu thị phần; dẫn đầu về chất lượng. Chiến lược MKT Mix. Chi phí: cố định; biến đổi.
- Nhóm nhân t bên ngoài: Th trườn
g và nhu cu: Định giá ở các loại tt khác
nhau; Mqh giữa giá và cầu; Sự co giãn c a
ủ cầu theo giá. Chi phí, giá c và sp của đối
th c nh tranh. Các nhân t bên ngoài khác. 3. Pp định giá:
- Căn cứ vào giá tr cm nh n c a kh: nh Đị
giá nhu cầu và cảm nhận về giá trị của
kh> Thiết lập giá mục tiêu tương thích với cảm nhận về giá trị của kh> Ấn định giá>
Thiết kế sp để chuyển giao giá trị mong muốn tại mức giá.
- Căn cứ vào cnh tranh: bao gồm việc đặt giá dựa trên chiến lược của đối thủ
cạnh tranh, chi phí, giá cả và các dv thị trường. Cách thức định giá c nh tranh: định
giá ngang bằng với giá sp cạnh tranh. Cao hơn giá cạnh tranh của sp cạnh tranh. Định
giá thấp hơn giá của sp cạnh tranh.
- Căn cứ vào chi phí và li nhun: Thiết kế sp> Quyết định giá sp> nh Đị giá dựa
trên chi phí> Thuyết phục kh về giá trị c a sp. ủ
Chương 8: Chính sách phân phối
1. Vai trò ca kênh pp: V phía nhà sx. Tăng cường mức độ bao phủ thị trường
đáp ứng nhu cầu của kh về sp ở n ững h
địa band khác nhau. Nắm bắt đc nhu cầu của kh
cũng như động thái ủa các c đối thủ ạnh tranh c
để từ đó điều chỉnh lại chính sách sp. Có
thể triển khai các hđ khác làm cho sp đc nâng lên về mặt giá trị, đó là dv kh. V phía
kh: kh có thể dễ dàng tìm kiếm đc những sp mà họ mong muốn. Dễ dàng lựa chọn đc
những sp mới bằng việc nhà sx cung cấp đa dạng các chủng loại sp. Các yếu t cu
thành h thng pp: Người cung ứng, ng bán buôn, ng bán lẻ, người môi giới, đại lý.
2. Các t chc b tr: Hệ thống thông tin vè thị trường, các dv mua và bán và các
hđ yểm trợ. Người tiêu dùng cuối cùng có thể là hộ gđ, nhà sx, họ mua hh chỉ để dùng mà k bán lại.
3. Cu trúc kênh pp: Đối với kh cá nhân, kênh pp công nghiệp, kênh pp liên d c, ọ
kênh phân phối dịch vụ, kênh pp trực tuyến.
4. Chính sách pp: là việc DN quyết định khối lượng hh sẽ đc tiêu thụ thông qua hđ
mua bán để chuyển giao quyền sở hữu từ người bán sang người mua của các thành viên
trong kênh phân phối mà nó còn bao gồm cả việc tổ chức vận hành các mạng lưới trung
gian đó để kết hợp nhịp nhàng hđ tiêu thụ hàng hoá trên tt mục tiêu.
- Phân phi mnh: DN cố gắng mở rộng mạng lưới pp của DN để NTD có thể dễ
dàng tiếp cận sp. Thích hợp với hh dùng thường xuyên, giá trị thấp.
- Pp độc quyn: Nsx chỉ chọn 1 nhà pp để bán sp c a
ủ mình. Các pp này thích hợp
với những hh tốt. DN có thể kiểm soát đc về mặt chất lượng.
- Pp chn lc: Nsx sẽ lựa ch n m ọ t vài n ộ
hà pp bán sp cho DN trên một tt nhất định
dựa trên bộ tiêu chuẩn có ch n l ọ c. ọ
Chương 9: Chính sách xúc tiến hn hp
1. Khái nim: Xúc tiến hỗn hợp là toàn bộ các hoạt động truyền thông tin tới khách
hàng nhằm mục tiêu bán hàng hóa và xây dựng thương hiệu, hướng tới các trung gian và
đối tác. Đó là truyền thông trực tiếp và truyền thông gián tiếp
- Vai trò: Cung cấp thông tin cho khách hàng. Xd và ptrien thương hiệu. Thúc đẩy
hoạt động tiêu thụ. Duy trì mqh với khách hàng
2. Các công c xúc tiến hn hp :
2.1. Qung cáo: Là những hình thức truyền thông o trực tiếp, phi cá nhân, đc thực hiện
thông qua các phương tiện truyền tin phải trả tiền và các ch
ủ thể quảng cáo phải chịu phí
-Vai trò: Xd thương hiệu; Duy trì khách hàng; Giữ vững thị phần; Tác \động đến doanh số bán hàng
-Đặc trưng cơ bản: Phải trả tiền. Tạo ả/h đến KH. Sd phương tiện truyền thông. Tiếp
cận KH tiềm năng. Hđ phi cá thể
-Yêu cầu của quảng cáo: Thông tin súc tích. Tính nghệ thuật. Tính pháp lý. Gây sự
chú ý. Phù hợp vhoa. Nhắc l ng xuyên. Hi ại thườ ệu quả
-Các bước tiến hành 1 chiến dịch quảng cáo:
+B1: (Mission) Xđ mục tiêu quảng cáo
+B2: (Money) Xđ ngân sách quảng cáo
+B3: (Message) Xd ndung quảng cáo
+B4: (Media) Lựa chọn phương tiện quảng cáo
+B5: (Measuament) Đánh giá hiệu quả quảng cáo
2.2. Qhe công chúng: Là các hoạt ng độ
của DN hướng đến việc xd h/ả tốt đẹp về DN với công chúng
-Vai trò: Duy trì qhe với công chúng; Hỗ trợ hoạt ng độ bán hàng; Xd và ptrien thương hiệu
-Các hình thức qhe công chúng: Bản tin, thông cáo báo chí, các bài diễn thuyết của
chuyên gia. (1)Hoạt động tổ chức sự kiện. (2)Hđ tài trợ
2.3. Marketing trc tiếp: Là việc sd các kênh trực tiếp với khách hàng nhằm tiếp xúc,
vận chuyển hàng hóa và dvu tới khách hàng mà o qua bất k trung gian nào ỳ
-Vai trò: Tạo lập và nuôi dưỡng mqh với khách hàng. Đo lường hiệu quả truyền thông 1 cách trực tiếp
-Các hình thức: Marketing = thư trực tiếp; = Catalogue; Trực tiếp trên truyền hình;
Tại điểm bán; Qua điện thoại; Online Marketing
2.4. Xúc tiến bán: Là hđ nhằm kích thích thị trường kinh doanh = cách dành cho khách
hàng những lợi ích nhất định nhằm tạo ra những đkiện thuận lợi để thúc đẩy mạnh mẽ
việc bán hàng và cung ứng dvu
-Vai trò: Tăng cường mối liên hệ với KH; Giới thiệu sp,dvu của DN; Gia tăng doanh
số bán hàng; Là công cụ hỗ trợ các hđ truyền thông khác
-Các hình thức: Dùng thử hàng mẫu miễn phí. Tặng quà. Giảm giá. Tặng phiếu mua
hàng. Phiếu dự thưởng. Thẻ tích điểm
2.5. Bán hàng trc tiếp: Là sự giao tiếp trực tiếp ch a
ủ nvien bán hàng với KH tiềm năng
để trình bày, giới thiệu về hàng hóa, sp, dvu
-Vai trò: Là 1 công cụ xúc tiến hỗn hợp linh hoạt. Đóng vaii trò vừa là kênh phân
phối, vừa là 1 hình thức truyền thông. Thuyết ph c
ụ KH mua hàng. Tạo lợi thế cạnh tranh. Chăm sóc KH hiệu quả
-Những yêu cầu cơ bản c a
ủ nvien bán hàng: Hiểu biết sâu sắc và DN. Hiểu biết về
sp, dvu. Có kiến thức về thị trường DN và hđ kte. Hiểu biết về KH mục tiêu của DN
-Quy trình bán hàng trực tiếp: Thăm dò -> Tiền tiếp cận -> Tiếp cận KH -> Thuyết
minh và mô tả -> Xử lý lời từ chối -> Chốt giao dịch ->Theo dõi