










Preview text:
C1 Cái nào ko phải phương pháp đặc thù của xhh A. Anket. B: Mô hình hoá
c2Cái nào ko phải phương pháp đặc thù của xhh A: Metric B: Diễn dịch
C3 Cái nào ko phải phương pháp đặc thù của xhh
A:nghiên cứu Hệ thống xã hội. B: Quy nạp
C2: Xây dựng chỉ báo là thu thập thông tin đg hay sai A : đúng. B: sai
C3: Bảng hỏi thu thập thông tin A đúng. B sai
C4: bảng hỏi xây dựng trên hệ thống các chỉ báo A: đg B:sai
(chỉ báo xã hội học là đặc trưng có thể quan sát được hoặc đo lường được của đối tượng
nghiên cứu-> Qua đó,thu được thông tin về đối tượng nghiên cứu)
(Vấn đề quan trọng của bảng hỏi là đặt câu hỏi-> mục đích là để tìm đặc
trưng của đối tượng->
chưa biết thì chưa lập hệ thống chỉ báo đc->sai)
C5:Cơ động quy hồi là gì
-Cơ động hồi quy chỉ sự vận động của cá nhân quay trở lại nhóm xuất thân
C6: cơ động hướng tới lối ra là
A :từ 1 nhóm xã hội đi ra các nhóm khác
C7: 1 loại nghề nghiệp được 1 nhóm người di chuyển vào
A: cơ động hướng tới lối vào. B: cơ động tinh
Cơ động hướng tới lối vào:sự vận động của CÁC CÁ NHÂN tới MỘT NHÓM XÃ HỘI NHẤT ĐỊNH
C8: Đặt câu hỏi từ khái quát cho đến bản chất :
A: nghệ thuật đặt câu hỏi
C9:Ông nào là nhà xhh ( học tên các ông là đc )
Augustes Comte (1798-1857) (ô guýt Công tơ) -> quy luật tổ chức xã hội
Emile Durkheim->mqh giữa con người và xã hội
C Mark-> sự kiện của xã hội
Max Weber->hành động xã hộ
C10 Anket là phương pháp phỏng vấn đg hay sai A : đúng. B: sai
Metric xh mới là dạng đặc biệt của phương pháp phỏng vấn,Anket là phương pháp điều tra
bằng cách trưng cầu ý kiến
C9:phỏng vấn tự do là gì
(là cuộc đàm thoại tự do giữa chủ thể và khách thể phỏng vấn theo một chủ đề đã vạch sẵn
-Theo nội dung, có pvan thường và pvan chuyên sâu
-Theo cách thức thực hiện thì có pvan tự do,pvan tiêu chuẩn hó
C10 : phỏng vấn phải làm là gì
C11 :Cơ động có sự thay đổi về phân tầng là gì A ngang B dọc
C12 cơ động theo chiều dọc là: A tăng vị thế B ko thay đổi vị thế
C13 Chuyển động ngang là gì
A từ nhân viên lên phó phòng
B từ công việc này sang công việc khâc
C14 Sự giảm sút do ko theo kịp hệ thống xã hội là cơ động gì? A : tinh B thô
C15 Vdu: Trưởng phòng nghỉ hưu thì thuộc loại cơ động nào A thô B tinh
C16 : phương pháp anket là
A:định tính B: định lượng
C17 :phương pháp phỏng vấn là
A: định tính B: định lượng
C18 thay đổi vị trí từ thấp đến cao có lm thay đổi vị thế xã hội không ? A: có. B: không
C19 để trả lời cho câu hỏi bao nhiêu thì dùng phương pháp nào. A anket. B phỏng vấn
C20 Xác định chỉ báo là ngoại diên khái niệm hay nội hàm khái niệm? A: ngoại diên. B nội hàm
C21 cơ động theo chiều dọc là: A tăng vị thế B ko thay đổi vị thế
C22 Cơ động có sự thay đổi về phân tầng là gì A ngang B dọc C23 cơ động ngang là gì
A từ nhân viên lên phó phòng
B từ cviec này sang cviec khâc
C24 Như là trình tự câu hỏi trong bảng hỏi,
Mở đầu bảng hỏi là những câu hỏi tiếp xúc, làm quen.
Tiếp theo là câu hỏi nội dung.
Xen kẽ với câu hỏi nội dung là các
câu hỏi lọc và câu hỏi kiểm tra tính trung thực của câu trả lời.
Kết thúc bảng hỏi bằng các câu hỏi tâm lý
C25 chất lượng cuộc phỏng vấn phụ thuộc vào đâu
- Sự thành công của một cuộc
phỏng vấn phụ thuộc vào 3 điều kiện sau:
+ Trình độ và phương pháp của người phỏng vấn;
+ Sự đồng cảm, sự hiểu biết và độ tin cậy lẫn nhau trong quan hệ giữa chủ
thể -khách thể phỏng vấn;
+ Sự đồng nhất và tính thuận lợi của môi trường phỏng vấ
C26 về hưu là cơ động gì A tinh B thô C27 thăng tiến là cđ gì A tinh B thô C28 khái niệm đơn giản
Tương ứng với các khái niệm ít phức tạp ta có các chỉ báo trung gian, tương ứng với các khái
niệm đơn giản ta có các chỉ báo cụ thể (ko bt đúng ko đâu nhé) C29 kn phức tạp
C30. Câu hỏi bao nhiêu là A: phỏng vấn. B: anket
C31. Lợi ích là phỏng vấn trực tiếp hay gián tiếp *Phỏng vấn + Ưu điểm:
Linh hoạt, cơ động, chủ động trong thu thập thông tin;
Tỷ lệ trả lời của khách thể phỏng vấn cao;
Thông tin thu được chuẩn xác, có tính thời sự cao, khái quát lớn, có chiều sâu
(thông tin về tâm lý, tình cảm, suy nghĩ của khách thể). + Nhược điểm:
Khó tổ chức trên diện rộng trong thời gian ngắn;
Số lượng và chất lượng thông tin dễ bị ảnh hưởng bởi nhân tố chủ quan của chủ thể phỏng vấn;
Tổ chức phỏng vấn ở những nơi xa xôi, hẻo lánh là phức tạp và tốn kém *Anket: + Ưu điểm:
Thu được lượng thông tin lớn trong thời gian ngắn vì có thể triển khai cùng một
lúc tới nhiều cá nhân được điều tra
Khách thể dễ trả lời vì câu hỏi được soạn thảo chi tiết và nhiều câu hỏi đã có sẵn phương án trả lời;
Kết quả thu được dễ xử lý;
Khách thể thường trả lời trung thực khách quan vì không bị ảnh hưởng về mặt tâm lý, không sợ sức ép nào cả. + Nhược điểm:
Tỷ lệ trả lời từ khách thể không cao bằng phỏng vấn;
Thông tin thu được không sâu bằng phỏng vấn;
Thông tin có thể không chuẩn xác vì nó phụ thuộc vào trình độ người soạn
câu h vào tính trung thực của cộng tác viên;
Nếu thực hiện phương pháp Ankét bằng cách gián tiếp thông tin thu được sẽ kém tính thời sự
32: Yếu tố chủ quan của vị thế là A:tuổi tác. B trình độ
33. Yếu tố chủ quan của vị thế là
A:trình độ chuyên môn B trình độ tin học
34. Đâu ko phải là cơ học theo chiều dọc A. Vị thế ko đổi B. Tăng vị thế
35. Cơ động mà vai trò thay đổi vị thế ko đổi là cơ động gì THEO CHIỀU NGANG
36. Cơ động theo chiều ngang có đặc điểm gì A: thay đổi tầng xh B ko thay đổi tầng xh
37. Đâu ko phải cơ động theo chiều dọc A. Vị thế thay đổi
B. Vai trò thay đổi, vị thế ko đổi
38. Đâu ko phải là câu hỏi của cách tiếp cận vĩ mô
A. Trật tự các thành tố xã hội
B. Trật tự các doanh nghiệp
39. Thăng tiến trong công việc là tinh hay thô -> Tinh
40. Sụt giảm về gì đó là tinh hay thô -> Tinh
41. Cấu tạo của 1 bảng hỏi A. Nội dung – nhân khẩu B. Nhân khẩu – nội dung
42. Trật tự 1 câu hỏi là
A. Nội dung đến hình thức
B. Hình thức đến nội dung
43. Trưởng phòng về hưu là cơ động A. Dọc B. Ngang
44. Mô hình lí luận bao gồm gì
-> Hệ thống các khái niệm và mối liên hệ của chúng giúp người nghiên cứu khái quát được bản
chất của vấn đề nghiên cứu
45. Thêm câu hỏi vào lúc phỏng vấn là hình thức phỏng vấn nào A. Chính thức B. Tự do
46. Đối tượng nghiên cứu của XHH
A: sự tác động của văn hoá tới hành vi B: hôn nhân
47. Ai là nhà XHH, ai ko là nhà XHH 48. Đâu ko phải là nhóm A. Bộ... B. Thành phố Hà Nội
48. Câu hỏi gồm câu hỏi đóng và câu hỏi mở có phải là câu hỏi kết hợp hay ko A: đúng B: sai 49. Đâu ko phải nhóm A. Phường Đức Thắng B. Chi cục thuế 50. Anket là pp định gì -> Định lượng
51. Đâu là yếu tố của vai trò A. Khuôn mẫu hàng hóa B. Khuôn mẫu hành vi
52. Đặt câu hỏi từ dễ đến khó là nghệ thuật A.nghệ thuật Lắng nghe
B. Ngheej thuat Đặt câu hỏi
53. Câu hỏi phức tạp có là câu hỏi đóng phức tạp hay ko
-> Ko Vì câu hỏi đóng có 2 loại: câu hỏi giản đơn và câu hỏi phức tạp
-> Câu hỏi phức tạp là câu hỏi đóng nhưng câu hỏi đóng chưa chắc đã là câu hỏi phức tạp
54. Đôi khi có dùng trong câu hỏi ko
-> Ko.Câu hỏi phải mang tính chất chắc chắn
55. Tác động của chuẩn mực xã hội và tác động của kinh tế cái nào thuộc vi mô
A: tác động của chuẩn mực xã hội
B: tác động của kinh tế
56 Có mấy cách tiếp cận về đối tượng nghiên cứu của xã hội học A: 3. B:4 57 comte nghiên cứu gì
A: quy luật tổ chức xã hội B: mối quan hệ
58 ai nghiên cứu về sự kiện xã hội A dur kheim. B weber
59. Ai là người nghiên cứu về hành động xã hội A: comte. B weber
60Ai là nhà xã hội học dưới đây A platon. B vebe( wưebe)
61:Ai là nhà xã hội học dưới đây A đu khiêm. B arixtot
62 : Tập hợp người ngẫu nhiên là
A:đám đông. B nhóm xã hội
63 : Nhóm được thông qua một quyết định thành lập là
A nhóm chính thức. B nhóm lớn
64 : Nhóm nào mà các thành viên liên hệ trực tiếp với nhau theo huyết thống
A: nhóm sơ cấp. B nhóm nhỏ
65: vai trò mong đợi là gì
A : Thực hiện bởi các cá nhân cụ thể trong hoàn cảnh cụ thể
B: Thực hiện trong sự phù hợp với các chuẩn mực xã hội
66 : cơ động Cơ động trong thế hệ là gì
Achỉ sự vận động của cá nhân
B:chỉ sự tiếp nhận vị trí giữa xã hội giữa các thế hệ
67: Loại cơ động cơ bản nhất là
A cơ động theo chiều dọc B cơ động phụ thêm
68: Một nhóm người quay trở lại nhóm suất thân là cơ động gì A cođộng phụ thêm B cơ động hồi quy
C69. Đối lập ,xung đột với chuẩn mực là
A văn hóa nhóm B phản văn hóa
C70 Đâu không phải là thành tố của văn hóa xã hội A khuôn mẫu hành vi B phỏng vấn
C71 vai trò của khuôn mẫu hành vi
A định hướng hoạt động của con người
B định hướng phát triển
C72. Một cuộc phỏng vấn của mấy yếu tố cấu thành A3 B bốn Chủ thế Khách thể Môi trường phỏng vấn
C73 khái niệm phỏng vấn thường
Phỏng vấn thường là cuộc phỏng vấn nhằm thu thập các thông tin phổ thông trong đời sống xã
hội mà những người dân bình thường cũng cung cấp được. Các câu hỏi đặt ra không đi sâu
vào các vấn đề khoa học phức tạp hoặc các vấn đề chuyên môn hẹp.
C74. khái niệm phỏng vấn sâu
Phỏng vấn sâu là những cuộc phỏng vấn lấy ý kiến chuyên gia hoặc đi sâu vào tìm hiểu
một vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội phức tạp nào đó
C75 Thể hiện sự chăm chú ,hiểu biết ,sự đồng cảm của mình là A nghệ thuật lắng nghe Bnghệ thuật phỏng vấn
C76 Chủ thể không được tự Ý thay đổi nội dung và trật tự các câu hỏi là A phỏng vấn sâu
B phỏng vấn tiêu chuẩn hóa
C77 Ưu điểm của phương pháp phỏng vấn là
A tỷ lệ trả lời khách thể phỏng vấn cao
B có tổ chức trên diện rộng
C78 phương pháp nào là phương pháp phổ biến trong anket
1A phương pháp qua cộng tác viên B qua điện thoại
C79 Phương pháp phỏng vấn sử dụng phương pháp tâm lý hay thống kê a tâm lý. B thống kê
C80 Phương pháp anket thực hiện sử dụng phương pháp thống kê hay tâm lý a thống kê b tâm lý
C81 Phương pháp nào có nhiều người tham gia hơn A phỏng vấn. B anket
C82. Câu hỏi có hai phương án trả lời là A câu hỏi mở
B câu hỏi đóng đơn giản
C83 Câu hỏi đóng mà khi trả lời người được hỏi sắp xếp theo thứ tự các phương án là
a câu hỏi đóng phức tạp dạng bậc thang
B câu hỏi đóng phức tạp dạng tùy chọn
C 84. Bạn đã tới học viện tài chính chưa bạn thấy hồ hoàn Kiếm như thế nào là câu hỏi kiểm tra gì A tính trung thực B sự am hiểu
C85 Nội quy ,quy chế điều lệ là lề thói hay phép tắc a lề thói B phép tắc
C86 Một người chuyển từ công việc này sang công việc khác là cơ động phụ thêm hay cơ động hồi quy A cơ động phụ thêm B cơ động hồi quy
C87 Bị sa thải là cơ động theo chiều dọc hay cơ động ngang
A cơ động theo chiều dọc
B cơ động theo chiều ngang
C88 Ai là Người đầu tiên tạo ra thuật ngữ xã hội học A comte. B veber
C89 Xác định chỉ bảo là xác định ngoại diên khái niệm A đúng B sai
C90 Xác định chị báo là xác định nội hàm khái niệm A đúng B sai
C91 Vận động cùng giá trị là
Acơ động theo chiều dọc
B cơ động theo chiều ngang C92 Chất và lượng ?
A Cơ động theo chiều dọc
B cơ động theo chiều ngang
C93 Người đầu tiên nêu ra thuật ngữ xã hội học và tạo ra ngành xã hội học là? A. Auguste Comte (1789 - 1857) B. Karl Marx (1818 - 1883)
C94: Đối tượng nghiên cứu của Xã hội học là?
A: Nghiên cứu những nguyên nhân, động cơ của những hành động xã hội, những biến đổi xã hội.
B: Thời tiết của thiên nhiên