Tài liệu tự học chủ đề số phức – Trần Quốc Nghĩa Toán 12

Tài liệu tự học chủ đề số phức – Trần Quốc Nghĩa Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

GV. TRN QUC NGHĨA sưu tm và biên tp 1
SỐ PHỨC
Vấn đề 1. DNG ĐI SỐ CỦA SỐ PHỨC
1. Khái nim s phc
Định nghĩa 1. Mt s phc là mt biu thc dng
a bi
trong đó
a
,
b
là các s thc và s
i tha mãn
2
1
i
. Kí hiu s phc là
z
và viết
z a bi
, trong đó:
i
được gi là đơn vị o.
a
được gi là phn thc.
b
được gi là phn o.
Chú ý: các trường hợp đặc bit:
S phc
0
z a i
phn o bng
0
được coi là s thc viết là:
0
a i a
,
a
S phc phn thc bng
0
được gi s o (còn gi thun o):
0 ( )
z bi bi b
S
0 0 0 0
i i
va là s thc va là s o.
Định nghĩa 2. Hai s phc
z a bi
z a b i
(
a
,
b
,
a
,
b
) bng nhau khi
ch khi
a a
b b
. Khi đó ta viết
z z
.
Định nghĩa 3. Vi mi s phc
z a bi
(a, b
) ta luôn s phc
z a bi
(
a
,
b
) là s đối ca s phc
z
.
2. Biu din hình hc ca s phc
Mi s phc
z a bi
(
a
,
b
) được biu din bởi đim
;
M a b
. Khi đó, ta tng viết
M a bi
hay
M z
. Gc
O
biu din s
0
.
Mt phng tọa độ vi vic biu din s phc gi mt phng phc:
Trc
Ox
gi trc thc.
Trc
Oy
gi trc o.
3. Phép cng và phép tr s phc
Định nghĩa 4. Tng hai s phc
1 1 1
z a b i
,
2 2 2
z a b i
vi
1 1 2 2
, , ,a b a b
là s
phc
1 2 1 2 1 2
z z z a a b b i
Như vy đ cng hai s phc ta ly thc cng thc, o cng o.
Tính cht ca phép cng s phc:
Kết hp:
1 2 3 1 2 3
z z z z z z
,
1
z
,
2
z
,
3
z
Giao hoán:
1 2 2 1
z z z z
,
1
z
,
2
z
Cng vi
0
:
0 0
z z z
,
z
Cng vi s đối:
0
z z z z
Định nghĩa 5.
Hiu hai s phc
1 1 1
z a b i
,
2 2 2
z a b i
vi
1 1 2 2
, , ,a b a b
là tng ca
1
z
vi
2
z
,
tc là:
1 2 1 2 1 2
z z z a a b b i
Như vy đ tr hai s phc ta ly thc tr thc, o tr o.
Ý nghĩa hình hc ca phép cng và phép tr s phc:
4
Ch đề
O
a
x
b
y
M
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 2
Mi s phc
1 1 1
z a b i
(
a
,
b
) được biu din bởi đim
;
M a b
cũng có nghĩa là
vectơ
OM
.
Khi đó, nếu
1
u
,
2
u
theo th t biu din s phc
1
z
2
z
t:
1 2
u u
biu din s phc
1 2
z z
.
1 2
u u
biu din s phc
1 2
z z
.
4. Phép nhân s phc
Định nghĩa 6. Tích hai s phc
1 1 1
z a b i
,
2 2 2
z a b i
vi
1 1 2 2
, , ,a b a b
s
phc:
1 2 1 2 1 2 1 2 2 1
z z z a a bb a b a b i
Nhn xét:
k
, mi s phc
a bi
(
a
,
b
), ta có
k a bi ka kbi
0 0
z
vi mi s phc
z
.
Tính cht ca phép nhân s phc:
Kết hp:
1 2 3 1 2 3
. . . .
z z z z z z
,
1
z
,
2
z
,
3
z
Giao hoán:
1 2 2 1
. .
z z z z
,
1
z
,
2
z
Nhân vi
1
:
1. .1
z z z
,
z
Phân phi:
1 2 3 1 2 1 3
. . .
z z z z z z z
,
1
z
,
2
z
,
3
z
5. S phc liên hợp và môđun của s phc
Định nghĩa 7. S phc liên hp ca
z a bi
, (vi
, )
a b
a bi
và được kí hiu bi
z
. Như vậy, ta có:
z a bi a bi
.
Nhn xét:
S phc liên hp ca
z
li
z
, tc là
z z
. Vì thế người ta
còn nói
z
z
là hai s phc liên hp vi nhau.
Hai s phc liên hợp nhau khi chi khi các điểm biu din
của chúng đối xng nhau qua trc
Ox
Tng ca mt s phc vi s phc liên hp ca nó bng hai ln phn thc ca s phức đó.
ch ca mt s phc vi s phc liên hp ca nó bng bình phương môđun ca s phức đó.
Tính cht:
Vi mi
1
z
,
2
z
, ta có:
1 2 1 2
z z z z
;
1 2 1 2
. .
z z z z
Vi mi
z
, s
.
z z
luôn là mt s thc, nếu
z a bi
, (vi
, )
a b
thì:
2 2
zz a b
.
Định nghĩa 8.
Môđun của s phc
z a bi
, (vi
, )
a b
là s thc không
âm
2 2
a b
và được kí hin là
z
.
z a bi
, (vi
, )
a b
2 2
.
z OM z z a b
Nhn xét:
Nếu
z
là s thc t môđun của
z
là giá tr tuyt đi ca s thực đó.
0
z
khi và ch khi
0
z
.
6. Phép chia cho s phc khác
0
Định nghĩa 9. S nghịch đảo ca s phc
z
khác
0
1
2
1
z z
z
.
O
a
x
b
y
M
O
a
x
b
y
z a bi
z a bi
b
O
a
x
b
y
M
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 3
Thương
z
z
ca phép chia s phc
z
cho s phc
z
khác
0
là tích ca
z
vi s phc
nghịch đảo ca
z
, tc là
1
.
z
z z
z
. Như vậy, nếu
0
z
thì
2
.
z z z
z
z
.
Chú ý: Có th viết
2
. .
| | .
z z z z z
z z z z
nên để tính
z
z
ta ch vic nhân c t và mu vi
z
để ý rng
2
.
z z z
.
Nhn xét:
Vi
0
z
, ta
1 1
1
1.
z z
z
Thương
z
z
là s phc
w
sao cho
zw z
. T đó, ta có th i phép chia (cho s phc
khác
0
) là phép toán ngưc ca phép nhân.
Dng 1: S phc và thuc tính ca
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Vi s phc
z a bi
, các dng câu hi thường được đặt ra:
1. Xác định phn thc và phn o ca s phc
z
. Khi đó, ta có ngay:
Phn thc bng
a
.
Phn o bng
b
.
Chú ý: Mt câu hỏi ngược Khi nào s phc
a bi
s thc, s o hoc bng
0
”, khi đó, ta sử dng kết qu trong phn chú ý sau định nghĩa 1.
2. Hãy biu din hình hc ca s phc
z
.
Khi đó, ta sử dụng điểm
;
M a b
để biu din s phc trên mt phng tọa độ.
Chú ý: Mt câu hi nc là Xác định s phức được biu din bi điểm
;
M a b
”, khi đó, ta có ngay
z a bi
.
3. Tính môđun của s phc
z
, khi đó, ta có:
2 2
| |
z a b
4. Tìm s đối ca s phc
z
, khi đó, ta có:
z a bi
5. Tìm s phc liên hp ca
z
, khi đó, ta có:
z a bi
Tìm s phc nghịch đảo ca
z
, khi đó, ta có:
1
2
1
| |
z z
z
B. TOÁN MU
Ví d1. Tìm phn thc, phn o, môđun, s phc liên hp ca s phc
z
, biết:
a)
3 2
z i
b)
1
z i
c)
2 2
z
d)
7
z i
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 4
Ví d2. Cho các s phc:
2 3
i
,
1 2
i
,
2
i
.
a) Biu din các s đó trong mặt phng phc.
b) Viết s phc liên hp ca mi s đó và biểu din chúng trong mt phng phc.
c) Viết s đối ca mi s đó và biểu din chúng trong mt phng phc.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C. BÀI TP T LUYN
Bài 1. Tìm phn thc, phn o, môđun, số phc liên hp ca s phc
z
, biết:
a)
1 2
z i
b)
2 3
z i
c)
3
z i
d)
5
z
Bài 2. Xác đnh các s phc biu din bởi các đnh ca mt tam giác đều tâm gc ta độ
O
trong mt phng phc, biết rng mt đỉnh biu din s
i
.
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 5
Dng 2: Các phép toán v s phc
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
S dụng đnh nghĩa cùng tính cht ca các phép toán (cng, tr, nhân, chia) trên tp s
phc. Cn nh các hằng đẳng thc sau:
1.
2 2 2 2
( ) .
a b a bi a bi a bi z z
2.
2
2 2
2
a bi a b abi
3.
2
2 2
2
a bi a b abi
4.
3
3 2 3
3 3
a bi a a a b b i
5.
3
3 2 3
3 3
a bi a a a b b i
B. TOÁN MU
Ví d3. Tìm phn thc, phn o, môđun, số phc liên hp ca s phc
z
, biết:
a)
2 3 2 3
z i i i i
b)
2
4 2 3 5
z i i i
c)
2
2 4 3 2
z i i i
d)
2 2
1 1
z i i
e)
2 3
2 3
z i i
f)
2
5 2 3 1 2
z i i i
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d4. Tính
3
i
,
4
i
,
5
i
,
6
i
. T đó nêu cách tính
n
i
vi
n
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 6
Ví d5. Cho hai s phc
1
2 3
z i
2
1
z i
. Tìm s phc
2
1 2
2
z z z
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d6. Cho hai s phc
1
1 2
z i
2
3 4
z i
. Tìm phn thc phn o ca s phc:
1 2
2
z z
,
1 2
3
z z
,
2 2
1 2
.
z z
,
1 2
1 .
z z
,
1
2
1
1
z
z
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d7. Cho hai s phc
1
4 3
z i
2
1 3
z i
. Tính:
2
1 2
A z z
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d8. Cho hai s phc
1
3
z i
2
3 4
z i
. Tìm phn thc phn o ca s phc:
1 2
3
z z
,
1
1
z
,
1 2
z z
,
1 2
.
z z
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d9. Cho hai s phc
1
2 3
z i
2
3 4
z i
. Tính
1 2
1
A z z i
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 7
Ví d10. Cho hai s phc
1
1
z i
2
4 3
z i
. Tính
1 2
2
z z
,
1 2
z z
,
1 2
1 .
z z
,
2
1
z
z
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d11. Tìm các s thc
x
,
y
biết:
a)
2
1 2 3 5 1 3
i x y i i
b)
2 1
x i i x yi i x x y i
c)
2
2 3
x i x yi
d)
2 2
2 1 2 1 3 4 2
x i i y i x i y i i
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 8
C. BÀI TP T LUYN
Bài 3. Tìm phn thc, phn ảo. mođun và số phc liên hp ca s phc sau:
a)
3
1 2 1
i
z
i i
b)
3
1 2
z
i
c)
1
1
i
z
i
d)
3 2 4 3 1 2
5 4
i i i
z
i
e)
2
1
i
z
i
f)
4
2 3 1 2
3 2
i
z i i
i
g)
3 4
1 4 2 3
i
z
i i
Bài 4. Thc hin các phép tính sau:
a)
2 4 3 2
i i i
b)
2 3 1 7
i i
c)
3 5 2 4
i i
d)
2 3 5 4
i i
e)
4 3 5 7
i i
f)
1 3 7
i i
g)
2 3 2 3
i i
h)
2 3
i i i
i)
2 3 2 4
i i i
j)
3 2 6 5
i i i
k)
3
2 3
i
l)
2
2 3
i
Bài 5. Thc hin phép tính:
a)
2
3 2
i
i
b)
1 2
2 3
i
i
c)
5
2 3
i
i
d)
5 2
i
i
e)
3 4
4
i
i
f)
1
2 3
i
g)
1
2 3
i
i
h)
2 3
1 2
2
i i
i
i)
5 4
4 3
3 6
i
i
i
Bài 6. Tìm nghịch đảo
1
z
ca s phc
z
, biết:
a)
1 2
z i
b)
2 3
z i
c)
z i
d)
5 3
z i
Bài 7. Thc hin phép tính:
a)
3 2 2 3 2
i i i
b)
2 2
1 1
i i
c)
1
4 3
2
i
i
i
d)
3 4 3
2 2
i i
i i
e)
5 4
4 3
3 6
i
i
i
f)
2 3
1 2
2
i i
i
Đáp số: a) b)
4
i
c)
23 14
5 5
i
d)
4 1
5 5
i
e)
219 153
45 45
i
f)
32 16
5 5
i
Bài 8. Tìm các s thc
x
y
biết:
a)
3 2 2 1 1 5
x y i x y i
b)
1 2 3 5 1 3
x i y i
c)
2 2 2 3 2 1
x y y x i x y y x i
d)
2 1 2 5
x y x y i
e)
3 2 1 2
x yi y x i
Đáp s: a)
3 4
,
2 3
x y
b) c)
0
x
,
0
y
d)
1
x y
e)
–1
x
,
3
y
Bài 9. Vi gtr thc nào ca
x
và
y
t các s phc
2 5
1
9 4 10
z y xi
2 11
2
8 20
z y i
liên
hp ca nhau? Đáp số:
2;2 ; 2; 2
Bài 10. Phân tích ra tha s phc:
a)
2
1
a
b)
2 2
4 9
a b
c)
2
2 3
a
d)
2 2
3 5
a b
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 9
Dng 3: Chng minh tính cht ca s phc
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
S dng các phép toán trên tp s phc cùng nhng tính cht ca chúng.
B. TOÁN MU
Ví d12. Chng minh rng:
a)
1 2 1 2
z z z z
b)
1 2 1 2
. .
z z z z
c)
1 1
2 2
z z
z z
d)
1
1
2 2
z
z
z z
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP T LUYN
Bài 11. Cho
x
,
y
là nhng s phc. Chng minh rng mi cp s sau là hai s phc liên hp ca
nhau:
a)
x y
x y
b)
.
x y
.
x y
c)
x y
x y
Bài 12. Cho
z a bi
. Chng minh rng:
a)
2
2 2 2
2
z z a b
b)
2
2
4
z z abi
c)
2
2
2 2 2
z z a b
Bài 13. Chng minh rng vi mi s phc
u
v
ta có:
a)
u v u v u v
. b)
u v u v u v
. c)
.
uv u v
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 10
Dng 4: Tp hợp điểm
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
I. Mt s chú ý trong gii bài tn tìm tp hợp điểm.
1. Phương pháp tổng quát
Gi s s phc
z x yi
được biu din bởi điểm
;
M x y
. Tìm tp hợp các điểm
M
là tìm h thc gia
x
y
tha mãn yêu cầu đề bài.
S phc
z
tha mãn biu thc v độ dài (môđun). Khi đó, ta sử dng công thc
2 2
z a b
.
S phc
z
là s thc (thc âm, thực dương), số ảo. Khi đó, ta sử dng các kết
qu sau:
Điu kiện để
z
là s thc
0
b
Điu kiện để
z
là s thc âm
0
0
a
b
Điu kiện để
z
là s thực dương
0
0
a
b
Điu kiện để
z
là s o
0
a
2. Gi s các điểm
M
,
A
,
B
lần lượt là điểm biu din ca các s phc
z
,
a
,
b
*) z a z b MA MB
M
thuộc đường trung trc của đoạn
AB
*)
, 0,
z a z b k k k k a b MA MB k
M E
nhn
A
,
B
là hai tiêu đim và có độ dài trc ln bng
k
3. Gi s
M
M
lần lượt là điểm biu din ca s phc
z
w f z
Đặt
z x yi
w u vi
( , , , )
x y u v
H thc
w f z
tương đương với hai h thc liên h gia
x
,
y
,
u
,
v
*) Nếu biết mt h thc gia
x
,
y
ta tìm được mt h thc gia
u
,
v
suy ra
được tp hp các đim
M
.
*) Nếu biết mt h thc gia
u
,
v
ta tìm được mt h thc gia
x
,
y
suy ra
được tp hp đim
M
.
II. Nhc li mt s kiến thc v hình hc gii tích trong mt phng
1. Các dạng phương trình đường thng
- Dng tng quát:
0
ax by c
- Dạng đại s:
y ax b
- Dng tham s:
0
0
x x at
y y bt
- Dng chính tc:
0 0
x x y y
a b
- Phương trình đon chn
1
x y
a b
- Phương trình đường thẳng đi qua 1 đim
0 0 0
;
M x y
biết h s góc
k
:
0 0
y k x x y
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 11
2. Phương trình đường tròn tâm I(a;b) bán kính R:
2 2
2
x a y b R
2 2
2 2 0
x y ax by c
vi
2 2 2
c a b R
Lưu ý điều kiện để phương trình:
2 2
2 2 0
x y ax by c
là phương trình
đường tròn:
2 2
0
a b c
có tâm
,
I a b
và bán kính
2 2
R a b c
3. Phương trình Elip:
2 2
2 2
1
x y
a b
Vi hai tu c
1 2 1 2
;0 , ;0 , 2
F c F c F F c
Trc ln
2
a
, trc nh
2
b
2 2 2
a b c
B. TOÁN MU
Ví d13. Trên mt phng ta độ, tìm tp hp điểm biu din các s phc
z
tha mãn điều kin:
a)
1
z
b)
2
z i
c)
1 2
z
d)
1
z
và phn o ca
z
bng
1
e)
1 1
z
f)
1 1
z i
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 12
Ví d14. Trên mt phng phc, tìm tp hợp điểm biu din các s phc
z
tha mãn điu kin:
a) Phn thc ca
z
bng
–2
.
b) Phn o ca
z
bng
3
.
c) Phn thc ca
z
thuc khong
–1;2
.
d) Phn o ca
z
thuộc đoạn
–2;2
.
e) Phn thc thuc
–1;2
, phn o thuc
0;1
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d15. Trên mt phng phc, tìm tp hợp điểm biu din các s phc
z
tha
4
z i z i
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 13
C. BÀI TP T LUYN
Bài 14. Xác đnh tp hợp các điểm trong mt phng phc biu din c s phc
z
tho mãn mi điều
kin sau:
a)
2 2
z
b)
2
z z i z z i
c)
3
z
d)
2
z i
e)
1 1 4
z z
f)
2 2 3
z z
g)
1
z i
z i
h)
3 4
z z i
i)
z i
z i
là mt s thực dương,
z i
j)
2
2
z z
k)
2 2
z i z z i
l)
2
2
. 4
z z z
k)
3 1 2
z w i
vi
w
là s phc tùy ý
1
w
.
BÀI TP TNG HP VN ĐỀ 1
Bài 15. Thc hin các phép tính sau:
a)
2 4 3 5 7 4 3
i i i
b)
2
1 2 2 3 3 2
i i i
c)
2 3 3 2 3 3
i i i i
d)
2 2
2 3 2 3
i i
e)
3
4 5 4 3
i i
f)
2
2 3
i
g)
3
1 3
2 2
i
h)
3
1 3
2 2
i
Bài 16. Thc hin các phép tính sau:
a)
2 1 4 3
3 2
i i i
i
b)
3 4 1 2
4 3
1 2
i i
i
i
c)
3 2 1 3
2
1 3
i i
i
i
d)
2 2 1 2
1 2 2 2
i i
i i
e)
1 2 1 2
2 2
i i i i
i i
f)
5
3
1
1
i
i
g)
2 3
3 2
1 2 1
3 2 2
i i
i i
h)
41 63 6 1
50 1 7
i i
i
Đs: a)
31 12
13 13
i
b)
27 9
5 5
i
c)
17 7 3 11 9 3
4 4
i
d)
3 2
2
i
e)
6 6
5 5
i
f)
2
g)
44 5
318 318
i
h)
i
Bài 17. Thc hin các phép tính sau:
a)
2018
1 i b)
2018
1 i
Bài 18. Tìm các s thc
x
y
biết:
a)
2 3 1 2 3 2 2 4 3
x y x y i x y x y i
ĐS:
9 4
,
11 11
x y
b)
2 1 1 2 2 3 2
x y i x y i
ĐS:
1 3
,
3 5
x y
c)
4 3 3 2 1 3
x y i y x i
ĐS:
7 6
,
11 11
x y
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 14
d)
2 2 2 2
x y x y i x y x y i
ĐS:
0
x y
Bài 19. Tìm nghịch đảo ca s phc
z
, biết: a)
2 3
z i
b)
1 5
3 2
i
z
i
c)
2
3 2
z i
Đáp số: a)
2 3
5 5
i
b)
3 2 5 3 5 2
6 6
i
c)
7 6 2
121 121
i
Bài 20. a) Cho s phc
z
. Chng t rng
z
là s thc khi và ch khi:
z z
.
b) Chng t rng s phc sau là mt s thc
3 2 3 3 2 3
2 3 2 3
i i
z
i i
Bài 21. Chng minh rng:
a)
2 99 100
... 0
i i i i
b)
2 1 1
2 2 2
i i i
i
i
Bài 22. Chng t rng
1
1
z
z
là s thc khi và ch khi
z
là s thc khác
–1
.
Bài 23. Trên mt phng tọa độ, tìm tp hợp đim biu din các s phc
z
tha mãn điều kin:
a)
1
z i
b) 2 2
z z
c)
2 1 2 3
z i
d)
3 4
z z
e)
1 2
z z i
f)
2
z i z
là s thc tùy ý
g)
2 2
z i z z i
h)
2
z i z
là s o tùy ý
Đáp số: a) Đường tròn tâm
0;1
I , bán kính
1
R
b) Na bên trái trc
Oy
không k trc
Oy
.
c) Hình vành khăn:
2 2
4 1 2 9
x y
d) Hai đường thng
1
2
x
7
2
x
e) Hai đường thng
1 3
2
y
1 3
2
y
f) Đường thng
1
1
2
y x
1 3
2
y
g) Parabol
2
4
x
y
h) Đường tròn tâm
1;1/ 2
I , bán kính
5 / 2
R
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 15
Vấn đề 2. CĂN BẬC HAI CA SỐ PHỨC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH
1. Căn bậc hai ca s phc
Định nghĩa 10. Cho s phc
w
. Mi s phc
z
tha mãn
2
z w
được gi mt căn bậc
hai ca
w
. Nói cách khác, mi căn bậc hai ca
w
là mt nghim của phương trình n
z
:
2
0
z w
.
Chú ý: Để tìm căn bậc hai ca s phc
w
, ta có hai trường hp:
Trường hp 1. Nếu
w
là s thc (tc
w a
):
Vi
0
a
thì
w
có hai căn bậc hai là
a
Vi
0
a
thì w có hai căn bậc hai
i a
Trường hp 2. Nếu
w a bi
( ,a b
và
0
b
) t
z x yi
( ,x y
) n bc
hai ca
w
khi ch khi:
2
2
z w x yi a bi
2 2
2 2
2
2
x y a
x y xyi a bi
xy b
Ghi nh v căn bậc hai ca s phc
w
:
0
w
có đúng một căn bc hai
0
z
.
0
w
có đúng hai căn bc hai là hai s đối nhau (khác
0
)
S thực dương
a
có hai căn bc hai
a
S thc âm
a
có hai căn bậc hai là
i a
2. Phương trình bc hai
Cho phương trình
2
0
Ax Bx C
, vi
A
,
B
,
C
là nhng s phc và
0
A
. Xét
2
4
B AC
, ta có các trường hp sau:
Trường hp 1. Nếu
0
thì phương trình hai nghim:
1
2
B
z
A
2
2
B
z
A
(vi
2
)
Đặc bit:
Nếu
là s thực dương thì phương trình hai nghim:
1
2
B
z
A
2
2
B
z
A
Nếu
là s thc âm t phương trình hai nghim:
1
2
B i
z
A
2
2
B i
z
A

Trường hp 2. Nếu
0
phương trình có nghim kép:
1 2
2
B
z z
A
Nhn xét:
Mọi phương trình bc hai vi h s phức đều có hai nghim phc (có th trùng nhau).
Mọi phương trình bc
n
:
1 2
0 1 2 1
... A 0
n n n
n n
A z A z A z A z
trong đó
0
A
,
1
A
, …,
n
A
là
1
n
s phức cho trước,
0
0
A
n
là mt s nguyên dương
luôn có
n
nghim phc (không nht thiết phi pn bit).
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 16
Dng 1: Căn bậc hai ca s phc
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
S dng kiến thc trong phần căn bc hai ca s phức lưu ý các trường hp đặc bit.
B. TOÁN MU
Ví d16. Tìm các căn bậc hai phc ca các s sau:
a)
–7
;
–8
;
–12
;
–20
;
–121
;
–289
.
b)
i
;
4
i
;
–4
i
;
1 4 3
i
;
4 6 5
i
;
1 2 6
i
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP T LUYN
Bài 24. Tìm căn bậc hai ca mi s phc sau:
a)
3 4
w i
b)
8 6
w i
c)
5 12
w i
d)
1 2 6
w i
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 17
Dng 2: Pơng trình
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Phương trình bc nht:
Để giải phương trình bc nht trên tp s phc, ta th la chn mt trong hai cách
sau:
Cách 1. S dng các phép biến đổi đại s và các phép toán v s phc.
Cách 2. Thc hiện theo các bưc sau:
Bước 1. Gi s s phc cn tìm
z a bi
(
x
, y
)
Bước 2. Thay
z
vào phương trình và s dng tính cht hai s phc bng nhau
ca hai s phức để tìm
a
b
.
Bước 3. Kết lun v s phc cn tìm.
Chú ý: nếu phương trình ch cha
z
hay
z
ta gii trc triếp tìm
z
hay
z
.
2. Phương trình bc hai:
S dng kiến thc trong phần phương trình bc hai.
Chú ý: Trường hợp phương trình
là s phc t ta thc hiện các bước sau:
Bước 1. Tính
a bi
.
Bước 2. Tìm căn bậc hai ca
(gi s
).
Bước 3. Kết luận phương trình hai nghim:
1
2
B
z
A
2
2
B
z
A
3. Phương trình bc cao:
a. Đối vi một phương trình bc cao thì ta cũng dùng phương pháp đoán nghim ri
đưa về phương trình tích vi các tha s là các đa thứ bậc không vượt quá 2.
b. Đối với phương trình bc bn đặc biệt (phương trình trùng phương).
B. TOÁN MU
Ví d17. Gii các phương trình sau:
a)
3 2 4 5 7 3
i z i i
b)
1 3 2 5 2
i z i i z
c)
2 3 5 2
4 3
z
i i
i
d)
3 4 1 3 2 5
i z i i
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 18
Ví d18. Gii các phương trình sau:
a)
2
3 2 1 0
z z
b)
2
7 3 2 0
z z
c)
2
5 7 11 0
z z
d)
2
1
z z
e)
2
3 7 8 0
z z
f)
2
2 13 0
z z
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d19. Tìm s phc
z
tho mãn:
3 2 1 4
z z i
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d20. Gii các phương trình sau:
a)
3
1 0
z
b)
4
1 0
z
c)
4
8 0
z
d)
4 2
7 10 0
z z
e)
4 3
8 8 1
z z z
f)
4
4 0
z
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 19
C. BÀI TP T LUYN
Bài 25. Tìm s phc
z
tho mãn:
a)
2 3 7 8
z i i
b)
1 3 4 3 7 5
i z i i
c)
1 2 1 3 2 3
i z i i i
d)
1 3 2 4
i z i z
e)
1 2 5 6
2 3
z
i i
i
f)
2 3 5 4
iz z
g)
2 4 1 2 4
i z i i
h)
3 1 2 1 3
z i i z i
i)
3 1 0
iz i iz
j)
Bài 26. Tìm s phc
z
tho mãn
a)
3 2 2 3
z z i
b)
3 4 2 2
z i z
c)
4 2 5
z i z
d)
2
0
z z
e)
2
0
z z
f)
2
2
0
z z
Bài 27. Gii phương trình sau trên tp hp s phc:
a)
2
6 34 0
z z
b)
2
4 20 0
z z
c)
2
3. 1 0
z z
d)
2
2 3 5 0
z z
e)
2
3 5 0
z z
f)
2
3 2. 2 3. 2 0
z z
Bài 28. Gii phương trình sau trên tp hp s phc
a)
4 2
3 0
z z
b)
4 2
3 4 0
z z
c)
4 2
12 0
z z
d)
3
8 0
z
e)
3
1 0
z
f)
3
1 0
z
Bài 29. Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim của phương trình:
2
2 3 5 0
z i z i
. Không gii phương trình,
hãy tính:
2 2
1 2
z z
Bài 30. Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim của phương trình:
2
1 2 0
z i z i
. Không giải phương trình,
hãy tính:
a)
1 2
2 1
z z
z z
b)
2 2
1 2 2 1
. .
z z z z
Bài 31. Gii phương trình sau trên tp hp s phc:
a)
2
1 3 2 1 0
z i z i
b)
2
2 1 4 0
z i z i
c)
2
2 2 0
z i z i
d)
2
3 4 1 5 0
z i z i
e)
2
2 3 6 0
z i z i
f)
4
1 0
z
Bài 32. Gii các phương trình sau:
a)
2 3
1 1 0
z z z i
b)
2
2 2
4 12 0
z z z z
c)
2
4 3
1 0
2
z
z z z
d)
2
2 2 2
3 6 2 3 6 3 0
z z z z z z
BÀI TP TNG HP VN ĐỀ 2
Bài 33. Gii các phương trình sau:
a)
4 7 5 2 6
i z i iz
b)
3 2 4 7 2 5
i z i i
c)
3 2 3 1 2 5 4
z i i i
d)
7 3 2 3 5 4
i z i i z
e)
5 2 3 4 1 3
iz i i
f)
5 7 3 2 5 1 3
i z i i
g)
2 3 2 3 2 2
i z i i
h)
3 4 1 2 4
i z i i
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 20
i)
2 3 5 4
iz z i
j)
3 2 1 2 1 3
z i iz i i
k)
1 2 4 5 7 3
i z i i
l)
3 2 6 1 2 1 5
i z iz i z i
Đs: a)
18 13
17 17
z i
b)
22 6
13 13
z i
c)
5
1
3
z i
d)
7 4
5 5
z i
e)
5
5
2
z i
f)
12 8
3 3
z i
g)
z i
h)
42 19
25 25
z i
i)
23 14
29 29
z i
j)
23 19
89 89
z i
k)
7 4
5 5
z i
l)
7
2
2
z i
Bài 34. Gii các phương trình sau:
a)
3
2
1
3 3 2 2 8
1
i
x i x ix
i
b)
2
1 3 2 5 0
ix i x
Đáp số: a)
1,2
3 15
6
x
b)
1,2
3 7
2
x
Bài 35. Gii các h phương trình sau:
a)
1 2
1 2
2 1
3 2 3
z z i
z iz i
b)
1 2
2 2
1 2
4
5 2
z z i
z z i
c)
1 2
2 2
1 2
5 5
5 2
z z i
z z i
Đs: a)
1
y i
b)
3 1 2
1 2 3
x i x i
y i y i
c)
2 1 3 2 1 3
1 3 2 1 3 2
x i x i x i x i
y i y i y i y i
Bài 36. a) Chng minh rng nếu ba s
1
z
,
2
z
,
3
z
tha mãn
1 2 3
1 2 3
1
1
z z z
z z z
t mt trong ba s đó
phi bng
1
.
b) Gii các h phương trình sau:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1
1
1
z z z
z z z
z z z
Bài 37. Gii các phương trình sau trên tp s phc:
a)
2
2 3 4 0
x x
b)
2
3 2 7 0
x x
c)
4 2
2 3 5 0
x x
d)
3
8 0
x
e)
2
3 3
3 4 0
2 2
iz iz
z i z i
f)
2
2
2
1 3 0
z z
g)
2
3 6 3 1 13 0
z i z
Bài 38. Tìm các s thc
a
,
b
để phân tích
4 3 2 2 2
2 3 2 2 1
z z z z z z az b
t đó gii
phương trình
4 3 2
2 3 2 2 0
z z z z
trên tp s phc.
Đáp số:
2
a
,
2
b
; các nghim
, , 1 , 1
i i i i
Bài 39. Tìm s phc
z
, biết:
a)
3
z z
b)
| | 3 4
z z i
Đáp số: a)
0 1
z z z i
b)
7 / 6 4
z i
Bài 40. Tìm s phc
z
tha mãn h phương trình:
a)
2
1
z i z
z i z
b)
1
1
3
1
z
z i
z i
z i
c)
1
1
3
2
2
z
z
z i
z i
Đáp số: a)
1
z i
b)
1
z i
c)
2 2
z i
Bài 41. Biết
1
z
,
2
z
là hai nghim của phương trình
2
2 3 3 0
x x
.
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 21
a)
2 2
1 2
z z
b)
3 3
1 2
z z
c)
4 4
1 2
z z
d)
1 2
2 2
z z
z z
Đáp số: a)
4 / 9
b)
15 3 /8
c)
9 /16
d)
3/ 2
Bài 42. a) Chng minh rng hai s phc liên hp
z
và
z
là hai nghim ca một phương trình bc hai
vi h s thc.
b) Lập phương trình bc hai có hai nghim là:
i)
1 2
i
1 2
i
ii)
3 2
i
3 2
i
Bài 43. Cho
a
,
b
,
c
,
0
a
,
1
z
,
2
z
là hai nghim của phương trình
2
0
az bz c
. y tính
1 2
z z
1 2
.
z z
theo các h s
a
,
b
,
c
. T đó rút ra công thức Vi-ét v phương trình bc hai
vi h s phc.
Bài 44. Tìm các s thc
b
,
c
để phương trình (vi n
z
):
2
0
z bz c
nhn
1
z i
làm mt
nghim.
Bài 45. Tìm các s thc
a
,
b
,
c
để phương trình:
3 2
0
z az bz c
(vi n z) nhn
1
z i
và z =
2 làm nghim.
Bài 46. Tìm các s thc
a
,
b
để phân tích
3 2 2
2 9 14 5 2 1
z z z z z az b
t đó giải
phương trình
3 2
2 9 14 5 0
z z z
trên tp s phc.
Bài 47. Tìm các s thc
a
,
b
để phân tích
4 2 2 2
4 16 16 2 4
z z z z z z az b
t đó gii
phương trình
4 2
4 16 16 0
z z z
trên tp s phc.
Bài 48. Tìm các s thực a, b để phân tích
3 2 2
2 1 3 1 1
z i z iz i z z az b
t đó gii
phương trình
3 2
2 1 3 1 0
z i z iz i
trên
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 22
Vấn đề 3. DNG LƯỢNG GIÁC CA SỐ PHỨC
1. S phức dưới dng lượng giác
Định nghĩa 11. Acgument của s phc.
Cho s phc
0
z
. Gi
M
là điểm trong mt phng phc biu din s
z
. S đo (radian)
ca mic lượng giác tia đầu
Ox
, tia cui
OM
được gi mt acgument ca
z
.
Chú ý:
Nếu
là mt acgument ca
z
thì mi acgument ca
z
có dng 2 ,k k
Hai s phc
z
lz
(
0
z
là
0 l
) có cùng acgument.
Định nghĩa 12. Dạng lượng giác ca s phc.
Dng
cos sin
z r i
, trong đó
0
r
được gi là dng lượng giác ca s phc
0
z
.
Còn dng
z a bi
(
a
,
b
) được gi là dạng đại s ca s phc
z
.
Ta có
2 2
2 2
cos cos
sin
sin
r a b
r a b
a
a r
r
b r
b
r
cos sinz r i
2. Nhân và chia s phức dưới dng lược giác
Định lí:
Nếu
cos sin
z r i
cos sinz r i
, vi
r
,
0
r
thì:
cos sinzz rr i
cos sin
z r
i
z r
khi
0
r
.
Chú ý: Nếu các đim
M
,
M
biu din theo th t các s phc
z
,
z
khác
0
thì acgument
ca
z
z
là s đo góc lượng giác có tia đầu
OM
, tia cui
OM
.
3. Công thc Moa-Vrơ (Moiver) và ứng dng
Công thc Moa-vrơ: Vi mi s nguyên dương
n
, ta có:
cos sin cos sinn
n
n
r i r n i
Khi
1
r
, ta được:
cos sin cos sin
n
i n i n
ng dụng vào lượng giác, ta có:
3
cos sin cos3 sin3
i i
Mc khác, s dng khai trin lũy thừa bậc 3 ta được:
3 2
3 2 3
cos sin cos 3cos sin 3cos sin sin
i i i
3 2 3
cos3 cos 3cos .sin 4cos 3cos
2 3 3
sin3 3cos .sin sin 3sin 4sin
Căn bậc hai ca s phức dưới dạng lượng giác:
S phc
cos sin
z r i
,
0
r
có hai căn bc hai là:
cos sin
2 2
r i
cos sin cos sin
2 2 2 2
r i r i
O
x
y
M z
a
b
r
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 23
Dng 1: Viết dạng lưng giác ca s phc
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để tìm dng lượng gc
cos sin
r i
ca s phc
z a bi
, ta thc hin các bưc
sau:
Bước 1. Tìm r: là modun ca
z
,
2 2
r a b
,
r
là khong cách t gc
O
đến điểm
M
biu din s
z
trong mt phng phc.
Bước 2. Tìm : là acgument ca
z
,
là s thc sao cho cos
a
r
sin
b
r
;
cũng
là góc lượng giác tia đầu
Ox
và tia cui
OM
.
Chúng ta tng kết hai bước thc hin trên bng phép biến đổi:
2 2
2 2 2 2
a b
z a bi a b i
a b a b
cos sin
a b
z r i r i
r r
Chú ý:
1 cos sinz z i
Khi
0
z
t
0
z r
nhưng acgument ca
z
không xác định (đôi khi coi
acgument ca
0
là s thc tùy ý và vn viết
0 0 cos sin
i
)
Chú ý điều kin
0
r
trong dạng lượng gc ca s phc
z
.
B. TOÁN MU
Ví d21. y tìm dng lượng gc ca các s phc sau:
a)
1 3
i
b)
1
i
c)
1 3 1
i i
d)
1 3
1
i
i
e)
2 3
i i
f)
1
2 2
i
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
O
x
y
M z
a
b
r
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 24
Ví d22. Tìm mt acgument ca mi s phc sau:
a)
2 2 3
i
b)
cos sin
4 4
i
c)
sin cos
8 8
i
d) 1 sin cos 0
2
i
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP T LUYN
Bài 49. y tìm dạng ng giác ca các s phc sau:
a)
1
z i
b)
1 3 1
z i i
c)
1 3
1
i
z
i
d)
2 3
z i i
e)
1
22
z
i
f)
1 3
1 3
i
z
i
Bài 50. Xét các s phc:
1
6 2
z i
,
2
2 2
z i
,
1
3
2
z
z
z
.
a) Viết
1
z
,
2
z
,
3
z
dưới dạng lượng giác. b) T câu a), hãy tính
7
cos
12
,
7
sin
12
Đáp số: a)
1
5 5
2 2 cos sin
6 6
z i
,
1
2 2 cos sin
4 4
z i
,
1
7 7
cos sin
12 12
z i
b)
7 2 6
cos
12 4
7 2 6
sin
12 4
Bài 51. Xét s phc:
6 2 6 2
z i
.
a) Viết
2
z
dưới dạng đại s và lượng giác. b) T câu a), hãy suy ra dạng lượng gc ca
z
.
Đáp số: a)
8 3 16 cos sin
6 6
i i
b) 4 cos sin
12 12
i
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 25
Dng 2: Công thc Moivre
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Công th
c Moa
-
vrơ
: Vi mi s nguyên dương
n
, ta có:
cos sin cos sinn
n
n
r i r n i
Khi
1
r
, ta được:
cos sin cos sin
n
i n i n
ng dụng vào lượng giác, ta có:
3
cos sin cos3 sin3
i i
Mc khác, s dng khai trin lũy thừa bậc 3 ta được:
3 2
3 2 3
cos sin cos 3cos sin 3cos sin sin
i i i
3 2 3
cos3 cos 3cos .sin 4cos 3cos
2 3 3
sin3 3cos .sin sin 3sin 4sin
Căn bậc hai ca s phức dưới dạng lượng giác:
S phc
cos sin
z r i
,
0
r
có hai căn bc hai là:
cos sin
2 2
r i
cos sin cos sin
2 2 2 2
r i r i
B. TOÁN MU
Ví d23. Tính giá tr: a)
n
i
, vi
n
b)
6
3
i
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d24. Thc hin phép tính a)
2020
1
i
z
i
b)
21
5 3 3
1 2 3
i
z
i
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 26
Ví d25. Hi vi s nguyên dương
n
nào để s phc
3 3
3 3
n
i
z
i
là s thc, là s o?
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d26. Viết dạng lượng giác và tìm căn bậc hai ca a)
2 2 3
z i
b)
1 3
z i
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP T LUYN
Bài 52. Tính:
a)
7
2 cos sin
6 6
z i
b)
1 cos sin ,
n
z i n
c)
365
1
2
i
z
d)
1
1
n
m
i
z
i
vi ,m n
e)
3 cos sin
12 12
1
i i
z
i
f)
8
2 2 2 2
z i
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 27
BÀI TP TNG HP VN ĐỀ 3
Bài 53. y tìm dạng ng giác ca các s phc:
z
;
z
;
1
z
;
kz
(
k
) trong các trường hp sau:
a)
cos sin ( 0)
z r i r
b)
1 3
z i
Bài 54. Tìm phn thc và phn o ca mi s phc sau:
a)
7
5
cos sin 1 3
3 3
i i i
b)
6
4
1 3
i i
c)
10
9
1
3
i
i
d)
2000
2000
1
z
z
biết rng
1
1
z
z
Đáp số: a)
0
28
b)
256
0
c)
1/16
0
d)
1
0
Bài 55. Tìm s phc
z
sao cho
2
z z
mt acgument ca
2
z
bng mt acgument ca
2
z
cng vi
2
. Đáp số:
1 3
z i
Bài 56. Xác định tp hp các điểm trong mt phng phc biu din các s phc
z
sao cho
2
2
z
z
mt acgument bng
3
.
Đáp số: Đường tròn
2
2
2 16
3
3
x y
phn phía trên trc thc
Bài 57. Cho s phc
z
môđun bằng
1
. Biết mt acgument ca
z
, hãy tìm mt acgument ca
mi s phc sau:
a)
2
2
z
b)
1
2
z
c)
z
z
d)
2
z z
e)
z z
f)
2
z z
g)
2
z z
h)
2
z z
Đáp số: a)
2
b)
c)
2
d)
e)
0
nếu phn thực dương,
nếu
0
nếu phn thực âm, không xác định nếu
z
là s o
f)
3
2
nếu
cos 0
2
,
3
2
nếu
cos 0
2
, không xác định nếu
cos 0
2
g)
3
2
nếu
sin 0
2
,
3
2
nếu
sin 0
2
, không xác định nếu
sin 0
2
h)
2
nếu
3
cos 0
2
,
2
nếu
3
cos 0
2
, không xác định nếu
3
cos 0
2
Bài 58. Tìm s nguyên dương
n
để các s phc
7
4 3
n
i
i
là s thc, s o.
Đáp số: S thc:
4
n k
(
*
k
), S o:
4 2
n k
(
*
k
)
Bài 59. Cho
A
,
B
,
C
,
D
bốn đin trong mt phng phc theo th t biu din các s phc:
4 3 3
i
;
2 3 3
i
;
1 3
i
;
3
i
. Chng minh rng bốn đim đó cùng nằm trên mt
đường tròn.
Bài 60. Biu din hình hc các s
5
i
239
i
ri chng minh rng nếu các s thc
a
,
b
tha mãn
các điu kin 0
2
a
, 0
2
b
1
tan
5
a
,
1
tan
239
b t 4
4
a b
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 28
Bài 61. Cho tam giác đều
OAB
trong mt phng phc (
O
là gc tc độ). Chng minh rng nếu
A
,
B
theo th t biu din các s
0
z
,
1
z
thì
2 2
0 1 0 1
z z z z
.
Bài 62. a) Cho
cos sin ( )
z i
. Chng minh rng vi mi s nguyên
1
n
, ta có:
1
2cos
n
n
z n
z
;
1
2 cos
n
n
z i n
z
b) T câu a), chng minh rng:
i)
4
1
cos cos4 4cos2 3
8
ii)
5
1
sin sin5 5sin3 10sin
16
Bài 63. Tìm dng lượng giác của các căn bậc hai ca các s phc sau:
a)
cos sin
i
b)
sin cos
i
c)
sin cos
i
vi
cho trước.
Bài 64. a) Cho các s thc
a
,
b
sao cho
sin 0
2
a
. Vi
*
n
, xét:
cos cos cos 2 ... cos
S b a b a b na b
sin sin sin 2 ... sin
T b a b a b na b
Tính
S iT
, t đó suy ra
S
T
.
b) Chng minh rng vi mi s thc
( )
a k k
*
n
:
2
sin
sin sin3 ... sin 2 1
sin
na
a a n a
a
sin2
cos cos3 ... cos 2 1
2sin
na
a a n a
a
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 29
Vấn đề 4. BÀI TP TRC NGHIỆM CH ĐỀ 4
1 – DNG ĐẠI S CA S PHC
Câu 1. [2D4-1] Cho số phức
5 4
z i
. Số phức
2
z
A. Phần thực bng
3
và phn ảo bằng
4
i
. B. Phần thực bằng
5
và phần ảo bằng
4
.
C. Phần thực bng
3
và phn ảo bằng
4
. D. Phần thực bằng
4
và phn ảo bằng
3
.
Câu 2. [2D4-1] Cho hai s phc
1
4 3
z i
2
7 3
z i
. Tìm s phc
1 2
z z z
.
A.
3 6
z i
. B.
11
z
. C.
1 10
z i
. D.
3 6
z i
.
Câu 3. [2D4-1] Đẳng thc o trong các đẳng thức sau là đúng?
A.
8
1 16
i
. B.
8
1 16
i
. C.
8
1 16
i i
. D.
8
1 16
i i
.
Câu 4. [2D4-1] Cho s phc
1 3
2 2
z i
. S phc
2
1
z z
bng
A.
1 3
2 2
i
. B.
2 3
i
. C.
1
. D.
0
.
Câu 5. [2D4-1] Tìm mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A.
7
7
1 1
1
2
i
i i
.
B.
10 6
1 3 2 3 2 1 13 40
i i i i i
.
C.
3 3
2 3 16 37
i i i
.
D.
3
1 3 2 3 1 2 1 5 2 3 3 3
i i i i i
.
Câu 6. [2D4-2] Biểu thức
2017
1
2
i
P
i
giá tr là
A.
3 1
5 5
i
. B.
1 3
5 5
i
. C.
1 3
5 5
i
. D.
3 1
5 5
i
.
Câu 7. [2D4-2] Cho số phức
2 3 9
1 ...
z i i i i
. Khi đó
A.
z i
. B.
1
z i
. C.
1
z i
. D.
1
z
.
Câu 8. [2D4-2] Tìm số phức
z
thỏa mãn hệ thức
1 1
i z z i
.
A.
2
z i
. B.
1
z i
. C.
2
z i
. D.
1
z i
.
Câu 9. [2D4-2] Cho số phức
3 2
z i
. Tìm s phức
2
1
w z i z
.
A.
3 5
w i
. B.
7 8
w i
. C.
3 5
w i
. D.
7 8
w i
.
Câu 10. [2D4-2] Tìm s phc
z
tha mãn
1 1 2 3 2 0
i z i i
.
A.
4 3
z i
. B.
3 5
2 2
z i
. C.
5 3
2 2
z i
.
D.
4 3
z i
.
Câu 11. [2D4-2] Tìm s phc
z
tha mãn
1 2 1 5 2 0
i z i
.
A.
5 5
z i
. B.
6 12
5 5
z i
. C.
6 12
5 5
z i
. D.
1 12
5 5
z i
.
Câu 12. [2D4-2] Rút gn s phc
3 2 1
1 3 2
i i
z
i i
ta được
A.
55 15
26 26
z i
. B.
75 15
26 26
z i
. C.
75 11
26 26
z i
. D.
55 11
26 26
z i
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 30
Câu 13. [2D4-2] Tính
2017
2
.
1
i
z
i
A.
1 3
.
2 2
z i
B.
3 1
.
2 2
z i
C.
1 3
.
2 2
z i
D.
3 1
.
2 2
z i
Câu 14. [2D4-2] Tìm nghch đảo
1
z
của số phức
5 3
z i
.
A.
1
5 3
i
z
. B.
1 5 3
22 22
i
z
. C.
1 5 3
28 28
i
z
. D.
1 5 3
28 28
i
z
.
Câu 15. [2D4-2] Tìm s phức
z
thỏa mãn
2
1
1 2
3
z i z
.
A.
3
2
4
i
. B.
3
2
4
i
. C.
3
2
4
i
. D.
3
2
4
i
.
Câu 16. [2D4-2] Tổng phn thc và phn o ca s phc
1 2 3
z i i
A.
6
. B.
10
. C.
5
. D.
0
.
Câu 17. [2D4-2] Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
10
1 32.
i B. .
10
1 32.
i
. C.
10
1 32 .
i i
D.
10
1 32 .
i i
Câu 18. [2D4-2] Tính
2 3 2017
1009 2 3 ... 2017
S i i i i
.
A.
S 2017 1009i.
B.
1009 2017 .
i
C.
2017 1009 .
i
D.
1008 1009 .
i
Câu 19. [2D4-3] Cho s phc
2017
1
1
i
z
i
. Tính
5 6 7 8
z z z z
.
A.
4
. B.
0
. C.
4
i
. D.
2
.
Câu 20. [2D4-3] Cho hai s phc
1
z
,
2
z
tho mãn
1 2 1 2
1
z z z z
. nh giá tr ca biu
thc
2 2
1 2
2 1
z z
P
z z
.
A.
1
P i
. B.
1
P i
. C.
1
P
. D.
1
P i
.
Câu 21. [2D4-3] S phức
z
thỏa mãn
0.
z z
Khi đó
A.
z
là số thực nhỏ hơn hoặc bằng
0
. B.
1.
z
C. Phần thực của
z
là s âm. D.
z
là số thuần ảo.
Câu 22. [2D4-3] Tìm s phc
z
tha mãn
2 4 4
zi z i
.
A.
4 4
z i
. B.
3 4
z i
. C.
3 4
z i
.
D.
4 4
z i
.
Câu 23. [2D4-1] Cho hai s phc
1
3 3
z i
2
1 2
z i
. Phn o ca s phc
1 2
2
w
z z
là
A.
1
.
B.
.
1
C.
.
7
D.
7
.
Câu 24. [2D4-1] Phần ảo của s phức
1
z i
là
A.
1.
B.
1.
C.
2 .
i
D.
.
i
Câu 25. [2D4-1] Cho
1 2
z i
. Phn thực của số phức
3
2
.
z z z
z
bng
A.
33
5
. B.
31
5
. C.
32
5
. D.
32
5
.
Câu 26. [2D4-1] Cho hai sphức
1
1 2
z i
2
2 3
z i
. Phn thực và phần ảo của số phức
1 2
2
z z
A. Phần thực bng
3
và phn ảo bằng
8
i
. B. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
8
.
C. Phần thực bng
3
và phn ảo bằng
8
. D. Phần thực bằng
3
và phn ảo bằng
8
.
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 31
Câu 27. [2D4-1] Cho s phc
2
1 1 2
z i i
. S phc
z
có phn o là
A.
2
. B.
4
. C.
2
i
. D.
4
.
Câu 28. [2D4-1] Cho số phức
1 2
z i
. Tìm phần ảo của số phức
1
P
z
.
A.
2
. B.
2
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 29. [2D4-1] Cho s phc
7 5
z i
. Phn o ca s phc
z
là
A.
5
i
. B.
2
. C.
7
. D.
5
.
Câu 30. [2D4-1] Cho số phức
7 5
z i
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực bng
7
và phn ảo bằng
5
. B. Phần thực bằng
7
và phần ảo bằng
5
.
C. Phần thực bng
7
và phn ảo bằng
5
i
. D. Phần thực bằng
7
và phn ảo bằng
5
.
Câu 31. [2D4-1] hiu
a
,
b
ln lượt là phn thc và phn o ca s phc
3 2 2
i
. Tìm
a
,
b
.
A.
3; 2
a b
. B.
3; 2 2
a b
. C.
3; 2
a b
. D.
3; 2 2
a b
.
Câu 32. [2D4-1] Cho số phức
z
thỏa mãn
4 7 5 2 6
i z i iz
. Tìm phần ảo của số phức
z
?
A.
18
17
. B.
13
17
. C.
18
17
. D.
13
17
.
Câu 33. [2D4-1] Tìm phn thực và phần ảo của s phức 1
z i
.
A. Phần thực là
1
và phn ảo là
. B. Phn thực là
1
và phn ảo là
.
C. Phần thực là
1
và phn ảo là
i
. D. Phần thực là
1
và phn ảo là
.
Câu 34. [2D4-1] Cho s phc
z
tha mãn
1 5 .
i z i
Tìm phn thc ca
z
.
A.
3
. B.
3
i
. C.
2
. D.
5
2
.
Câu 35. [2D4-1] Cho
z
là mt s o khác 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
z z
. B.
0
z z
.
C.
z
là s thc. D. Phn o ca
z
bng 0.
Câu 36. [2D4-1] (THPT Quc Gia 2017) S phức nào dưới đây là số thun o?
A.
2 3 .
z i
B.
3 .
z i
C.
2.
z
D.
3 .
z i
Câu 37. [2D4-1] Cho s phc
3
1
z i i
. Tìm phn thc
a
và phn o
b
ca
z
.
A.
1, 2
a b
. B.
2, 1
a b
. C.
1, 0
a b
. D.
0, 1
a b
.
Câu 38. [2D4-1] Đim
A
trong hình vbên biu diễn cho số phức
z
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực là
3
và phn ảo là
2.
B. Phần thực là
3
và phn ảo là
2.
C. Phần thực là
3
và phn ảo là
2 .
i
D. Phần thực là
3
và phn ảo là
2 .
i
Câu 39. [2D4-1] Cho s phc
3 2
z i
. Tìm phn thc phn o ca
z
.
A. Phn thc bng
3
và phn o bng
2
i
. B. Phn thc bng
3
và phn o bng
2
i
.
C. Phn thc bng
3
và phn o bng
2
. D. Phn thc bng
3
và phn o bng
2
.
Câu 40. [2D4-1] Phần thc và phn o ca s phc
1 2
z i
ln lưt là
A.
2
1
. B.
1
2
i
. C.
1
i
. D.
1
2
.
O
3
x
2
y
A
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 32
Câu 41. [2D4-1] Phần thực và phn ảo số phức
1 2
z i i
là
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
2
1
. D.
2
1
.
Câu 42. [2D4-1] Cho s phc
z
tha mãn điều kin
2 3 5
z i z i
. Phn thc ca s phc
z
là
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Câu 43. [2D4-1] Cho s phc
z a bi
,
a
, b
. Tìm phn o ca s phc
2
z
.
A.
2 2
.
a b
B.
2 2
2 .
a b
C.
2 .
ab
D.
.
ab
Câu 44. [2D4-1] Đim
M
trong hình v bên điểm biu din ca s phc
z
.
Tìm phn thc và phn o ca s phc
z
.
A. Phn thc
4
và phn o là
3
.
B. Phn thc
3
và phn o
4
i
.
C. Phn thc
3
và phn o là
4
.
D. Phn thc
4
phn o là
3
i
.
Câu 45. [2D4-1] Tìm phn ảo của s phức
2 2
1 1
z i i
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
4
.
Câu 46. [2D4-1] Cho s phc
3 2
z i
. Tìm phn o ca s phc liên hp ca
z
.
A.
2
i
. B.
2
i
. C.
2
. D.
2
.
Câu 47. [2D4-2] Phần thc ca s phc
2
2
z i
là
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
5
.
Câu 48. [2D4-2] Cho s phc
2 3
z i
. Tìm phần thực
a
của
z
.
A.
2
a
. B.
3
a
. C.
3
a
. D.
2
a
.
Câu 49. [2D4-2] Với mi số thuần ảo
z
, s
2
2
z z
là
A. S
0
. B. Số ảo khác
0
. C. Sthực dương. D. Sthực âm.
Câu 50. [2D4-2] Nếu s phức
z
thỏa mãn
1
z
thì phần thực của
1
1
z
bằng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
2
. D. Một giá trị khác.
Câu 51. [2D4-2] Cho s phc
2 3
z i
. Tìm phn o ca s phc
1 2
w i z i z
.
A.
9
i
. B.
9
. C.
5
. D.
5
i
.
Câu 52. [2D4-2] Cho s phc
5 2 2 10
z i i
. Tìm phn thc phn o ca s phc
z
.
A. Phần thực bng
2
và phn ảo bằng
3
i
. B. Phần thực bằng
2
và phần ảo bằng
3
i
.
C. Phần thực bng
2
và phn ảo bằng
3
. D. Phần thực bằng
2
và phn ảo bằng
3
.
Câu 53. [2D4-2] Cho số phức
2 5
z i
. Số phức
1
z
có phần thực là
A.
7
. B.
5
29
. C.
2
29
. D.
3
.
Câu 54. [2D4-2] Phần thc
x
và phn o
y
ca s phc
z
tha mãn điu kin
1
3 2 2
4
i z i
i
là
A.
122 12
;
221 221
x y . B.
122 12
;
221 221
x y .
C.
122 12
;
221 221
x y . D.
122 12
;
221 221
x y .
O
x
y
3
4
M
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 33
Câu 55. [2D4-2] Cho s phc
z x yi
,x y
. Khi đó phần thc
a
phn o
b
ca s phc
2
z i
iz
A.
2
2
2 1
2
x y
a
y x
,
2 2
2
2
2
2
y y x
b
y x
. B.
2
2
2 1
2
x y
a
y x
,
2 2
2
2
2
2
y y x
b
y x
.
C.
2
2
2 1
2
x y
a
y x
,
2 2
2
2
2
2
y y x
b
y x
. D.
2
2
2 1
2
x y
a
y x
,
2 2
2
2
2
2
y y x
b
y x
.
Câu 56. [2D4-2] Cho các s phc
1 2 ,
z i
2 .
w i
S phc
.
u z w
A. Phn thc
4
và phn o là
3
. B. Phn thc là
0
và phn o
3
.
C. Phn thc
0
và phn o là
3
i
. D. Phn thc là
4
và phn o là
3
i
.
Câu 57. [2D4-2] Nếu s phc
1
z
tha
1
z
thì phn thc ca
1
1
z
bng
A.
1
.
2
B.
1
.
2
C.
2.
D.
2
.
Câu 58. [2D4-2] Cho hai sphức
1
1 3
z i
2
2 5
z i
. Tìm phần ảo
b
của số phức
1 2
z z z
.
A.
2
b
. B.
2
b
. C.
3
b
. D.
3
b
.
Câu 59. [2D4-2] Cho sphức
1 ,
n
z i n
tha mãn
4 4
log 3 log 9 3
n n
. Tìm phần
thực của số phức
z
.
A.
0.
a
B.
8.
a
C.
8.
a
D.
7.
a
Câu 60. [2D4-2] Cho số phức
z
thỏa mãn
2
1 2
z
z
i
. Phn thực của số phức
2
w z z
là
A.
3.
B.
5.
C.
1.
D.
2.
Câu 61. [2D4-2] Phần ảo và phần thực của số phức
10
1
z i
lần lượt là
A.
0; 32
. B.
0; 32
i
. C.
0; 32
. D.
32; 0
.
Câu 62. [2D4-2] Đim
M
trong hình v điểm biu din ca s
phc
z
. Tìm phn thc và phn o ca s phc
z
.
A. Phn thc
3
và phn o là
2.
B. Phn thc
2
và phn o
3.
C. Phn thc
3
và phn o là
2 .
i
D. Phn thc
2
và phn o là
3 .
i
Câu 63. [2D4-2] Cho s phc
z
tha mãn điều kin
2
3 2 2 4 .
i z i i
Tìm phn o ca s
phc
1
w z z
.
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
i
.
Câu 64. [2D4-2] Cho số phức
2 2
2 1 3
z i i
. Tng phần thực và phần ảo của
z
A.
21
. B.
1
. C.
1
. D.
32
.
Câu 65. [2D4-3] Cho s phc
2 3 22
1 1 1
z i i i
. Phn thc ca s phc
z
là
A.
11
2
. B.
11
2 2
. C.
11
2 2
. D.
11
2
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 34
Câu 66. [2D4-3] Cho
z
là mt số phức tùy ý khác
0
. Khng định nào sau đây sai?
A.
z
z
là số ảo. B.
z z
là s ảo. C.
.
z z
là số thực. D.
z z
là số thực.
Câu 67. [2D4-4] Cho các s phc
,
z w
khác
0
tha mãn
2 .
z w z w
Phn thc ca s phc
z
u
w
A.
1
4
a
. B.
1
a
. C.
1
8
a
. D.
1
8
a
.
Câu 68. [2D4-1] S phức liên hp ca s phc
1 5
z i
là
A.
5
z i
. B.
1 5
z i
. C.
1 5
z i
. D.
1 5
z i
.
Câu 69. [2D4-1] Biết rằng nghịch đảo ca s phc
z
bng s phc liên hp ca nó, trong các kết lun
sau, kết lun nào đúng?
A.
0
z
. B.
z
. C.
1
z
. D.
1
z
.
Câu 70. [2D4-1] Cho hai s phc
1
2
z i
2
3 2 .
z i
Tìm s phc liên hp ca s phc
1 2
2 3 .
w z z
A.
13 4 .
w i
B.
13 8 .
w i
C.
13 8 .
w i
D.
13 4 .
w i
Câu 71. [2D4-1] Số phức liên hợp của số phức
3 2
z i
là s phức:
A.
3 2
z i
. B.
3 2
z i
. C.
2 3
z i
. D.
3 2
z i
.
Câu 72. [2D4-1] Biết rng nghịch đảo của số phức
z
bng sphức liên hợp của nó. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
1
z
. B.
z
là mt số thuần ảo.
C.
1
z
. D.
1
z
.
Câu 73. [2D4-1] Cho số phức
5 4
z i
. Số phức đối của
z
đim biểu diễn là
A.
5;4
. B.
5; 4
. C.
5;4
. D.
5; 4
.
Câu 74. [2D4-1] Sphức liên hợp của số phức
3 2
z i
là s phức.
A.
3 2 .
i
B.
3 2 .
i
C.
2 3 .
i
D.
3 2 .
i
Câu 75. [2D4-1] Tìm s phức liên hợp của số phức
24 1
z i i
A.
24
z i
. B.
24
z i
. C.
24
z i
. D.
24
z i
.
Câu 76. [2D4-1] Tìm s phức liên hợp của số phức
2
2 1
z i i
.
A.
7
z i
. B.
7
z i
. C.
7
z i
. D.
7
z i
.
Câu 77. [2D4-1] Cho s phc
z
thoả:
1 2 4 3
z i i
. Tìm s phức liên hp
z
của
.
z
A.
2 11
5 5
z i
B.
2 11
5 5
z i
C.
2 11
5 5
z i
. D.
2 11
5 5
z i
.
Câu 78. [2D4-1] Tìm s phức liên hợp của số phức
1 3 2
z i i
.
A.
1
. B.
5
z i
. C.
5
z i
. D.
1
.
Câu 79. [2D4-1] S phc liên hp
z
ca sphức
3 2 3 4 2 1
z i i
là
A.
10
z i
. B.
10
z i
. C.
10 3
z i
. D.
2
z i
.
Câu 80. [2D4-1] Tìm s phức liên hợp của số phức
3 2 3 4 2 1
z i i
:
A.
2 .
z i
B.
10 3 .
z i
C.
10 .
z i
D.
10 .
z i
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 35
Câu 81. [2D4-1] Tìm s phc liên hp ca s phc
3 1
z i i
.
A.
3
z i
. B.
3
z i
. C.
3
z i
. D.
3
z i
.
Câu 82. [2D4-1] Tìm s phưc liên hợp của số phức
3 4 2 5 7
z i i i
.
A.
3 4
z i
. B.
3 4
z i
. C.
3 4
z i
. D.
3 4
z i
.
Câu 83. [2D4-2] Cho s phc
z
tha mãn điều kin
2 4 3 2
i z i z i
. S phc liên hp ca
z
A.
5 1
4 4
z i
. B.
5 1
4 4
z i
. C.
1 5
4 4
z i
. D.
1 5
4 4
z i
.
Câu 84. [2D4-2] Xác định số phức liên hợp
z
của số phức
z
biết
1 2
2 3
1 2
i z
i
i
.
A.
7 5
2 2
z i
. B.
7 5
2 2
z i
. C.
7 5
2 2
z i
. D.
7 5
2 2
z i
.
Câu 85. [2D4-2] Tìm s phức liên hợp của số phức
2 3 4
z i i
A.
1 3
z i
. B.
1 3
z i
. C.
1 3
z i
. D.
1 3
z i
.
Câu 86. [2D4-2] Cho hai s phức
1
5 2
z i
2
3 4
z i
. Tìm s phức liên hợp của số phức
1 2 1 2
2 .
w z z z z
.
A.
54 26
w i
. B.
54 26
w i
. C.
54 26
w i
. D.
54 30
w i
.
Câu 87. [2D4-2] Tìm s phức liên hợp của số phức
2 3
z i i
A.
3 6
z i
. B.
3 6
z i
. C.
3 6
z i
. D.
3 6
z i
.
Câu 88. [2D4-2] Tìm s phc liên hp ca s phc
z
tha mãn
1 1 3
i z i
.
A.
1 2 .
z i
B.
1 2 .
z i
C.
1 2 .
z i
D.
1 2 .
z i
Câu 89. [2D4-1] Cho s phc
1
1 3
z i
2
3 4
z i
. Tính môđun của s phc
1 2
z z
.
A.
17
. B.
15
. C.
4
. D.
8
.
Câu 90. [2D4-1] Tính môđun của s phc
4 3
z i
.
A.
5
.
2
z
B.
7
.
z
C.
5
.
z
D.
7
.
z
Câu 91. [2D4-1] Môđun của số phức
1 5
2 3
3
i
z i
i
A.
170
7
z . B.
170
4
z . C.
170
5
z . D.
170
3
z .
Câu 92. [2D4-1] Cho số phức
2
2 3
z i
. Khi đó mô đun của
z
bằng.
A.
5
. B.
1
. C.
13
. D.
13
.
Câu 93. [2D4-1] Mệnh đề nào sau đây là sai:
A. Số phức
3 4
z i
có môđun bằng
1
.
B. Sphức
2
z i
phần thực bằng
2
và phn ảo là
1
.
C. Số phức
3
z i
có số phức liên hp là
3
z i
.
D. Tập số phức chứa tập s thực.
Câu 94. [2D4-1] Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. S phc
5 3
z i
phn thc là
5
, phn o
3
.
B. Điểm
1;2
M
là điểm biu din s phc
1 2
z i
.
C. Mô đun của s phc
,z a bi a b
là
2 2
a b
.
D. S phc
2
z i
là s thun o.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 36
Câu 95. [2D4-1] Ch ra s mnh đề đúng trong các mnh đề sau:
I. Mi s phức đều là s thc.
II. S o là s phc có phn thc bng
0
và phn o khác
0
.
III. Cho s phc
z a bi
,
0 0, 0
z a b
.
IV. Cho s phc
z
bt kì. Ta có
zz
ln là s thc.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 96. [2D4-1] Tính module ca s phc
z
biết
4 3 1
z i i
.
A.
25 2
z . B.
7 2
z . C.
5 2
z . D.
2
z .
Câu 97. [2D4-1] Cho hai s phc
2 3
z i
,
3 2
z i
. Tìm môđun của s phc
.
w z z
.
A.
14
w
. B.
12
w
. C.
13
w
. D.
13
w .
Câu 98. [2D4-1] Cho các mnh đề sau.
(I) Trên tập hợp các số phức thì phương trình bậc hai ln nghiệm.
(II) Trên tập hợp các số phức thì s thực âm không có căn bậc hai.
(III) Môđun của mt s phức là mt số phức.
(IV) Môđun của mt số phức là một số thực dương.
Trong bốn mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 99. [2D4-1] Tính môđun của số phức
z
thỏa mãn
2 3
z i i z
A.
1
.
10
z B.
10.
z C.
1
.
10
z D.
1.
z
Câu 100. [2D4-1] Tìm môđun của số phức
4 48 2
z i i
A.
8 5
. B.
5 5
. C.
6 5
. D.
9 5
.
Câu 101. [2D4-1] Cho s phc
2
z i
. Tính
z
.
A.
3
z
. B.
5
z
. C.
2
z
. D.
5
z .
Câu 102. [2D4-1] Nếu môđun của s phc
z
bng
( 0)
r r
t môđun của s phc
2
1
i z
bng
A.
2
r
. B.
r
. C.
2
r
. D.
4
r
.
Câu 103. [2D4-1] S phc
3
1
z i
có môđun bng
A.
2 2
z . B.
2
z . C.
0
z
. D.
2 2
z .
Câu 104. [2D4-1] Cho s phức
z
tha mãn
3
1 3
1
i
z
i
. Tìm đun của
z iz
.
A. 8. B.
8 2
. C.
4 2
. D. 4.
Câu 105. [2D4-1] Cho s phức
z
thỏa mãn điều kiện
1 2 2
i z i z i
. đun của số phức
2
2 1
z z
w
z
A.
10
. B.
8
. C.
8
. D.
10
.
Câu 106. [2D4-1] Tính môđun của s phc
4 3
z i
.
A.
7
z . B.
7
z
. C.
25
z
. D.
5
z
.
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 37
Câu 107. [2D4-1] Tính môđun của s phc
z
tha mãn
2 13 1
z i i
.
A.
34
z . B.
34
z
. C.
5 34
3
z . D.
34
3
z .
Câu 108. [2D4-1] Tìm mô đun của số phức
10
2 4 2 1
z i i
.
A.
8
z
. B.
10
z
. C.
12
z
. D.
4
z
.
Câu 109. [2D4-2] Cho số phức
1
z i
. Khi đó
3
z
bằng
A.
2
. B.
2 2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 110. [2D4-2] Cho hai s phức
1
2 3
z i
,
2
1 2
z i
. Tính môđun của số phức
1 2
2
z z z
.
A.
15
z
. B.
5 5
z . C.
65
z . D.
137
z .
Câu 111. [2D4-2] Cho s phức
z
thỏa mãn
1 3 1
i z i z
. Môđun của số phức
13 2
w z i
giá
tr là
A.
2
. B.
26
13
. C.
10
. D.
4
13
.
Câu 112. [2D4-2] Cho s phc
3 4
z i
. Tính môđun của s phc
25
w iz
z
A.
2
. B.
2
. C.
5
. D.
5
.
Câu 113. [2D4-2] Cho số phức
z
thoả mãn
2 1 5 3
z i z i
. Tính
z
.
A.
2
. B.
3
z . C.
3
z
. D.
5
z
.
Câu 114. [2D4-2] Tính mô đun của số phức
z
thỏa
2 1 5
z i z i
.
A.
10
z . B.
4
z
. C.
170
3
z . D.
10
z
.
Câu 115. [2D4-2] Cho s phc
z
tha mãn
2
1 14 2
1
z i i
i
. Tìm đun của s phc
1
w z
.
A.
3.
w
B.
8 14.
w C.
9 2 14.
w D.
3 2.
w
Câu 116. [2D4-2] Cho s phức
z
thỏa mãn
1 2 5 3
i z iz i
. Tính
z
.
A.
97
z . B.
65
z .
C.
97
z
. D.
65
z
.
Câu 117. [2D4-2] S phc
z
thỏa
2 3 5 2
4 3
z
i i
i
. Môđun của
z
bằng
A.
5 10
z . B.
10 2
z . C.
250
z
. D.
10
z .
Câu 118. [2D4-2] Cho s phức
z
thỏa mãn
1 2 3 2 3 2
i z i i i
. Tính môđun của
z
.
A.
10
. B.
3
.
C.
11
. D.
2 3
.
Câu 119. [2D4-2] Cho s phc
3
1 3
1
i
z
i
. Tính môđun của s phc
z iz
được kết qu:
A.
6 2
. B.
9 2
. C.
8 2
. D.
7 2
.
Câu 120. [2D4-2] Cho s phức
z
thỏa mãn
2
1 3 1 5
i z i z i
. Tính môđun của
z
.
A.
20
.
3
z B.
10.
z C.
1
.
3
z D.
29
.
3
z
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 38
Câu 121. [2D4-2] Cho s phc
2 3
z i
. Tìm đun của s phc
1
w i z z
.
A.
3
w
. B.
5
w
. C.
4
w
. D.
7
w .
Câu 122. [2D4-2] Cho s phc
z
tha mãn
2 3 1 2 7
i z i z i
. Tìm đun của
z
.
A.
5
z . B.
1
z
. C.
3
z . D.
2
z
.
Câu 123. [2D4-2] Tìm môđun của số phức
2 3 2 2
z i i i
.
A.
65
z . B.
66
z . C.
8
z
. D.
67
z .
Câu 124. [2D4-2] Cho số phức
z
thỏa mãn
3 3 4 4
iz i z
. Tính môđun của số phức
3 4.
z
A.
5.
B.
5.
C.
25.
D.
1.
Câu 125. [2D4-2] Cho số phức
z
tha mãn
2 3
z i z
. đun của
z
A.
5.
z B.
5.
z
C.
3 5
.
4
z D.
3 5
.
2
z
Câu 126. [2D4-2] Cho s phc
z
tha mãn
3 2 4 1 2
i z i i z
. Mô đun của
z
A.
10
. B.
3
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 127. [2D4-2] Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 3
z z i
. Tính
2 1
A iz i
A.
5
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 128. [2D4-2] Tính môđun của số phức
z
thỏa mãn
5 3 4
i i z
.
A.
410
.
10
z B.
410
.
10
z
C.
410
.
100
z
D.
410
.
10
z
Câu 129. [2D4-2] Cho hai s phc
1
1
z i
2
2 3
z i
. Tính môđun của s phc
2 1
z iz
.
A.
3.
B.
5.
C.
5.
D.
13.
Câu 130. [2D4-2] Cho số phức
z
thỏa mãn
1 3
.
1
i
z
i
Tìm môđun của số phức
. .
w i z z
A.
2.
w B.
3 2.
w C.
4 2.
w D.
2 2.
w
Câu 131. [2D4-2] Cho s phc
1
1 2
z i
2
2 2
z i
. Tìm đun của s phc
1 2
z z
.
A.
1 2
2 2
z z . B.
1 2
1
z z
. C.
1 2
17
z z . D.
1 2
5
z z
.
Câu 132. [2D4-3] Cho hai s phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1 2
1
z z
,
1 2
3
z z . Tính
1 2
z z
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 133. [2D4-3] Tính mô đun của s phc
z
tha mãn
1 3 2 6
i z i z i
.
A.
13
z . B.
15
z . C.
5
z . D.
3
z .
Câu 134. [2D4-3] Cho s phức
z
có phần thực dương tha
5 3
1 0
i
z
z
. Khi đó
A.
2
z
. B.
3
z
. C.
4
z
. D.
7
z .
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 39
Câu 135. [2D4-3] Cho hai s phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1 2
, 0
z z
;
1 2
0
z z
1 2 1 2
1 1 2
z z z z
. Tính
1
2
z
z
A.
2
2
. B.
3
2
. C.
2 3
. D.
2
3
.
Câu 136. [2D4-3] Cho hình vuông
ABCD
tâm
H
A
,
B
,
C
,
D
,
H
ln lượt là điểm biểu diễn
cho các sphức
a
,
b
,
c
,
d
,
h
. Biết
2
a i
,
1 3
h i
s phức
b
phn ảo dương.
Khi đó, môđun của số phức
b
là
A.
13
. B.
10
. C.
26
. D.
37
.
Câu 137. [2D4-3] Cho số phức
z
tha mãn
3 5
z
2 2 2
z i z i
. Tính
z
.
A.
17
z
. B.
17
z . C.
10
z . D.
10
z
.
Câu 138. [2D4-3] Cho
1
2 3
z i
,
2
1
z i
. Tính
3
1 2
1 2
.
z z
z z
A.
85
. B.
85
. C.
61
5
. D.
85
25
.
Câu 139. [2D4-3] Xét s phc
z
tha mãn
10
1 2 2 .
i z i
z
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
2.
2
z
B.
2.
z
C.
1
.
2
z
D.
1 3
.
2 2
z
Câu 140. [2D4-4] Cho hai s phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1 2
1
z z
. Khi đó
2 2
1 2 1 2
z z z z
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
0
.
Câu 141. [2D4-4] Xét s phức
z
s phức liên hợp của điểm biểu diễn là
M
,
M
. S
phc
4 3
z i
s phức liên hp của đim biểu diễn ln lượt là
N
,
N
. Biết rằng
MM N N
là một hình chữ nhật. Tìm giá tr nhỏ nhất của
4 5
z i
.
A.
5
34
. B.
2
5
. C.
1
2
. D.
4
13
.
Câu 142. [2D4-4] Cho s phc
z
tha mãn
. 3 4 4 3 5 2 0
z i z i
. Giá tr ca
z
là
A.
2
. B.
2
. C.
2 2
.
D.
1
.
Câu 143. [2D4-1] Trong các mnh đề sau, mnh đề nào là sai:
A.
0
z
khi và ch khi
0
z
.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa điều kiện
1
z
là đường tròn tâm
0;0
O
và bán
kính
1
R
.
C.
1 2
z z
khi và ch khi
1 2
z z
.
D. Hai số phức bằng nhau khi và ch khi phần thực và phần ảo tương ứng bằng nhau.
Câu 144. [2D4-1] Phân tích biểu thức
2
4
z
thành thừa số phức. Hãy chọn biểu thức đúng.
A.
2 2
z z i
. B. Không phân tích được.
C.
2
2
z . D.
2 2
z i z i
.
Câu 145. [2D4-1] Cho số phức
1 3 .
z i
Khi đó
A.
1 1 3
.
2 2
i
z
B.
1 1 3
.
2 2
i
z
C.
1 1 3
.
4 4
i
z
D.
1 1 3
.
4 4
i
z
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 40
Câu 146. [2D4-1] Tìm các số thực
x
,
y
thỏa mãn:
2 3 6
x y x y i i
.
A.
1; 4.
x y
B.
1; 4.
x y
C.
y x
D.
1; 4.
x y
Câu 147. [2D4-1] Cho
z
,
z
là hai sphức
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
z z z z
. B.
z z
. C.
2
2
z z
. D.
z z
.
Câu 148. [2D4-1] Cho số phức
z
bất kỳ. Khẳng định o sau đây là khẳng định sai?
A.
2
2
.
z z
B.
2
. .
z z z
C.
.
z z
D.
2
2
.
Câu 149. [2D4-2] Cho
, ,
a b c
các s thực và
1 3
2 2
z i
. Giá tr của
2 2
a bz cz a bz cz
bằng
A.
a b c
. B.
2 2 2
a b c ab bc ca
.
C.
2 2 2
a b c ab bc ca
. D.
0
.
Câu 150. [2D4-2] Cho
1
z
,
2
z
,
3
z
là c s phức thõa mãn
1 2 3
1
z z z
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
1 2 3 1 2 2 3 3 1
z z z z z z z z z
. B.
1 2 3 1 2 2 3 3 1
z z z z z z z z z
.
C.
1 2 3 1 2 2 3 3 1
z z z z z z z z z
. D.
1 2 3 1 2 2 3 3 1
z z z z z z z z z
.
Câu 151. [2D4-2] Gi s
A
,
B
theo th t là điểm biu din ca s phc
1
z
,
2
z
. Khi đó độ dài ca
AB

bng
A.
2 1
z z
. B.
2 1
z z
. C.
1 2
z z
. D.
1 2
z z
.
Câu 152. [2D4-2] Cho ba số phức
1
z
,
2
z
,
3
z
thỏa mãn:
31 2
1 2 3
1 2 3
1
1
1
zz z
z z z
z z z
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Các đim biểu din của
1
z
,
2
z
,
3
z
lập thành tam giác đều.
B. Hệ phương trình trên có nhim là hoán vc phần tử của bộ ba
1; ;
i i
.
C. Hphương trình trên có nhim là hoán vị các phần tử của bộ ba
1 1 1 1
1; ;
2 2 2 2
i i
.
D. Một trong ba số
1
z
,
2
z
,
3
z
phải bng
1
.
Câu 153. [2D4-2] Cho s phức
,z a bi a b
thỏa mãn
3 2 2 2 2
i z i z i
. Khi đó
a b
bằng
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 154. [2D4-2] Cho hai sphức
1
z x yi
và
2
z a bi
. Gisử
2
1
1
z
z
khi đó
a
,
b
được tính theo
x
,
y
A.
2 2
x
a
x y
2 2
y
b
x y
. B.
2 2
x
a
x y
2 2
y
b
x y
.
C.
2 2
x
a
x y
2 2
y
b
x y
. D.
2 2
x
a
x y
2 2
y
b
x y
.
Câu 155. [2D4-2] Tìm tất cả các s thực
x
,
y
sao cho
2
1 1 2 .
x yi i
A.
2, 2.
x y
B.
2, 2.
x y
C.
0, 2.
x y
D.
2, 2.
x y
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 41
Câu 156. [2D4-2] Cp
;
x y
thỏa mãn biểu thức
2 3 1 2 3 2 2 4 3
x y x y i x y x y i
A.
9 4
;
11 11
. B.
9 4
;
11 11
. C.
9 4
;
11 11
. D.
9 4
;
.
Câu 157. [2D4-2] Cho s phức
z a bi
vi
,a b
thỏa mãn
1 3 2 2 4
i z i z i
. Tính
P ab
:
A.
8
P
. B.
4
P
. C.
8
P
. D.
4
P
.
Câu 158. [2D4-2] Cho số phức
z
thỏa mãn
2017
1
.
1
i
z
i
Tính
4
z
.
A.
i
. B.
1
. C.
1
. D.
i
.
Câu 159. [2D4-2] Cho s phc
,z a bi a b
tha mãn
1 2 3 2 .
i z z i
Tính
.
P a b
A.
1
.
2
P
B.
1.
P
C.
1.
P
D.
1
.
2
P
Câu 160. [2D4-3] Cho
P z
là mt đa thức với hệ số thực. Nếu số phức
z
thỏa mãn
0
P z
thì
A.
0
P z
. B.
1
0
P
z
. C.
1
0
P
z
. D.
0
P z
.
Câu 161. [2D4-3] Gi
1 2 3
, ,
là ba sphức thỏa mãn
1 2 3
0
z z z
và
1 2 3
1
z z z
. Khẳng định
o dưới đây là sai.
A.
3 3 3
3 3 3
1 2 3 1 2 3
z z z z z z
. B.
3 3 3
3 3 3
1 2 3 1 2 3
z z z z z z
.
B.
3 3 3
3 3 3
1 2 3 1 2 3
z z z z z z
. D.
3 3 3
3 3 3
1 2 3 1 2 3
z z z z z z
.
Câu 162. [2D4-3] Hi bao nhiêu s phc
z
tha mãn đồng thời các điu kin
5
z i
2
z
s
thun o?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
0
.
Câu 163. [2D4-3] Cho ba sphức
1
z
,
2
z
,
3
z
thỏa mãn
1 2 3
0
z z z
1 2 3
1
z z z
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
2 2 2
1 2 3 1 2 2 3 3 1
.
z z z z z z z z z
B.
2 2 2
1 2 3 1 2 2 3 3 1
.
z z z z z z z z z
C.
2 2 2
1 2 3 1 2 2 3 3 1
.
z z z z z z z z z
D.
2 2 2
1 2 3 1 2 2 3 3 1
.
z z z z z z z z z
Câu 164. [2D4-3] Gisử số phức
2 3 4 5 99 100 101
1 ...
z i i i i i i i i
. Lúc đó tổng phần thực và
phần ảo của
z
là
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 165. [2D4-3] Cho
a
,
b
,
c
các s thc
1 3
.
2 2
z i Giá tr ca
2 2
a bz cz a bz cz
bng
A.
.
a b c
B.
2 2 2
.
a b c ab bc ca
C.
2 2 2
.
a b c ab bc ca
D.
0.
Câu 166. [2D4-3] Cho
1
z
,
2
z
,
3
z
là các s phc tha mãn
1 2 3
0
z z z
1 2 3
1.
z z z
Khng
định nào dưới đây sai?
A.
3 3 3 3 3 3
1 2 3 1 2 3
.
z z z z z z
B.
3 3 3 3 3 3
1 2 3 1 2 3
.
z z z z z z
C.
3 3 3 3 3 3
1 2 3 1 2 3
.
z z z z z z
D.
3 3 3 3 3 3
1 2 3 1 2 3
.
z z z z z z
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 42
Câu 167. [2D4-3] Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn:
2
z i
2
z
là s thun o:
A.
3.
B.
1,
C.
4.
D.
2.
Câu 168. [2D4-3] Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
3 13
z i
2
z
z
là s thuần ảo?
A. s. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 169. [2D4-3] Cho s phc
z
tha mãn
| | 5
z
| 3| | 3 10 |
z z i
. Tìm s phc
4 3 .
w z i
A.
3 8 .
w i
B.
1 3 .
w i
C.
1 7 .
w i
D.
4 8 .
w i
Câu 170. [2D4-3] Cho s phc
, z a bi a b
tho mãn
2
z i z
. Tính 4
S a b
.
A.
4
S
. B.
2
S
. C.
2
S
. D.
4
S
.
Câu 171. [2D4-3] Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
| 2 | 2 2
z i
2
1
z
là s thun o.
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 172. [2D4-3] Cho s phc
z
tha mãn
1
z
. Đặt
2
2
z i
A
iz
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
A
. B.
1
A
. C.
1
A
. D.
1
A
.
Câu 173. [2D4-3] Cho
5 12
z i
. Một căn bc hai ca
z
là.
A.
2 3
i
. B.
2 3
i
. C.
4 3
i
. D.
3 2
i
.
Câu 174. [2D4-3] Cho s phc
,z a bi a b
tha mãn điều kin
2
2 .
4
z z
Đặt
2 2
8 12.
aP b
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2
P z
. B.
2
2
4
P z
.
C.
2
4
P z
. D.
2
2
2
P z
.
Câu 175. [2D4-4] Cho
P z
là mt đa thức vi h s thc. Nếu s phc
z
tha mãn
0
P z
thì
A.
0.
P z
B.
1
0.
P
z
C.
1
0.
P
z
D.
0.
P z
Câu 176. [2D4-4] Cho s phc
z a bi
,a b
tha mãn phương trình
1 1
.
1
z iz
i
z
z
nh
2 2
.
a b
A.
3 2 2.
B.
2 2 2.
C.
3 2 2.
D.
4
.
Câu 177. [2D4-4] Cho các s phc
1
0
z
,
2
0
z
tha mãn điều kin
1 2 1 2
2 1 1
.
z z z
z
Tính giá tr ca
biu thc
1 2
2 1
.
z z
P
z z
A.
1
2
. B.
2
. C.
2
P
. D.
3 2
2
.
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 43
2 - PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TP S PHC
Câu 178. [2D4-1] Trên
, phương trình
2
1
1
i
z
nghim
A.
2
z i
. B.
2
z i
. C.
1 2
z i
. D.
1 2
z i
.
Câu 179. [2D4-1] Cho s phc
,z a bi a b
tha mãn
2 3 5 4 4
i z i i
. Tính tng
P a b
.
A.
26
5
P B.
8
3
P
C.
4
P
D.
2
P
Câu 180. [2D4-1] Tìm s phc
z
tha mãn
2 3 3 2
z i i
.
A.
1 5
z i
. B.
1
z i
. C.
5 5
z i
. D.
1
z i
.
Câu 181. [2D4-1] Cho sphc
z a bi
. Khi đó số
1
2
z z
A. Một s thực. B.
2
. C. Một s thuần ảo. D.
i
.
Câu 182. [2D4-1] Trên tp s phc, tìm nghim của phương trình
2 0
iz i
.
A.
1 2
z i
. B.
2
z i
. C.
1 2
z i
. D.
4 3
z i
.
Câu 183. [2D4-2] Cho sphc
z
thỏa mãn:
1 14 2
i z i
. Tổng phần thực và phần ảo của
z
bằng
A.
4
. B.
14
. C.
4
. D.
14
.
Câu 184. [2D4-2] Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn đồng thời điều kin
. 2
z z z
2
z
?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 185. [2D4-2] Cho s phc
z a bi
( ,a b
) tha mãn
2 3 8 . 16 15
z i i z i
. Tính
3
S a b
.
A.
4
S
. B.
3
S
. C.
6
S
. D.
5
S
.
Câu 186. [2D4-2] Trên
, phương trình
2
1
1
i
z
nghim là
A.
2
z i
. B.
2
z i
. C.
1 2
z i
. D.
1 2
z i
.
Câu 187. [2D4-2] Cho hai s phức
1
3
z m i
,
2
2 1
z m i
, với
m
. Tìm các gtrcủa
m
để
1 2
.
z z
là số thực.
A.
2
m
hoặc
3
m
. B.
2
m
hoặc
1
m
.
C.
1
m
hoặc
2
m
. B.
2
m
hoặc
3
m
.
Câu 188. [2D4-2] Gii phương trình
1 3 2 3 0
iz z i z i
trên tập số phức.
A.
3
2 3
z i
z i
z i
. B. 3
2 3
z i
z i
z i
. C.
3
2 3
z i
z i
z i
. D.
2
3
2 3
z i
z i
z i
.
Câu 189. [2D4-2] Trên tậps phức cho
2 2 2 3 2 1
x y y x i x y y x i
với ,x y
.
Tính giá tr của biểu thức
2 3
P x y
.
A.
7
P
. B.
1
P
. C.
4
P
. D.
3
P
.
Câu 190. [2D4-2] Cho s phc
z a bi
,
,a b
tha mãn
3 5 5 5
z z i
Tính giá tr
a
P
b
.
A.
1
4
P
. B.
4
P
. C.
25
16
P . D.
16
25
P .
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 44
Câu 191. [2D4-2] Cho s phc
( , )
z a bi a b
thỏa mãn
2 3 8 . 16 15 .
z i i z i
Tính
3
S a b
.
A.
4.
B.
6.
C.
5.
D.
1.
Câu 192. [2D4-2] Cho s phc
,z a bi a b
tha mãn
2 3 1 3
i z z i
. Tính gtr biu
thc
P a b
.
A.
5
P
. B.
2
P
. C.
3
P
. D.
1
P
.
Câu 193. [2D4-4] Cho s phức
( , )
z a bi a b
tho
(1 )(2 1) ( 1)(1 ) 2 2 .
i z z i i
Tính
.
P a b
A.
0
P
. B.
1
P
. C.
1
P
. D.
1
3
P
.
Câu 194. [2D4-1] Gi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 2 8 0
z z
. Tính gtr của
biu thức
4 4
1 2
T z z
.
A.
16
T
. B.
128
T
. C.
32
T
. D.
64
T
.
Câu 195. [2D4-1] Gi
1
z
,
2
z
các nghiệm của phương trình
2
3 5 0
z z
. Tính giá tr biểu thức
4 4
1 2
z z
.
A.
75
. B.
51
. C.
50
. D.
25
.
Câu 196. [2D4-1] Tp hp các nghim ca phương trình
z
z
z i
A.
1 .
i
B.
0;1 .
C.
0 .
D.
i
Câu 197. [2D4-2] Phương trình
2
1 0
z iz
có bao nhiêu nghiệm trong tập số phức?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D. Vô s.
Câu 198. [2D4-2] Gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
1 0
z z
. Giá tr của
1 2
z z
bằng
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 199. [2D4-2] Tìm tất cả các số thực
b
,
c
sao cho s phức
8 16
i
nghim của phương trình
2
8 64 0
z bz c
.
A.
2
5
b
c
. B.
2
5
b
c
. C.
2
5
b
x
. D.
2
5
b
c
.
Câu 200. [2D4-2] Gi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
4 13 0
z z
. Tính gtr của
2 2
1 2
P z z
.
A.
26
P
. B.
2 13
P . C.
13
P
. D.
26
P .
Câu 201. [2D4-2] Gọi
1
z
,
2
z
là nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0.
z z
Tính gtr của biểu
thức
2 2
1 2
.
z z
A.
25
. B.
21
. C.
20
. D.
18
.
Lời giải
Câu 202. [2D4-2] Cho
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 4 0
z z
. Tính
1 2
z z
.
A.
2 3
.
B.
4
.
C.
4 3
.
D.
5
.
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 45
Câu 203. [2D4-2] Gi
1
z
,
2
z
là các nghim phc của phương trình
2
2 5 0
z z
. Tính
2 2
1 2
M z z
A.
2 34
M . B.
4 5
M .
C.
12
M
. D.
10
M
.
Câu 204. [2D4-2] Phương trình
2
1 0
z iz
có tp nghim là
A.
1 5 1 5
; .
2 2
i i
B.
1 5 1 5
; .
2 2
i i
C.
1 5 1 5
; .
2 2
i i
D.
1 5 1 5
; .
2 2
i i
i
Câu 205. [2D4-3] Gi
1
z
,
2
z
là 2 nghim của phương trình
2
1 0
z z
. Tính giá tr
2017 2017
1 2
P z z .
A.
1
P
. B.
1
P
. C.
0
P
. D.
2
P
.
Câu 206. [2D4-1] Phương trình
2
2 26 0
z z
có hai nghiệm phức
1
z
,
2
z
. Xét các khẳng định sau:
(I).
1 2
. 26
z z
. (II).
1
z
là số phức liên hợp của
2
z
.
(III).
1 2
2
z z
. (IV).
1 2
z z
.
Số khẳng định đúng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 207. [2D4-1] Cho phương trình
2
2 2 0
z z
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Pơng trình đã cho không có nghim nào là s o.
B. Phương trình đã cho
2
nghim phc.
C. Pơng trình đã cho không có nghim phc.
D. Pơng trình đã cho không có nghim thc.
Câu 208. [2D4-1] Gi
1
z
2
z
hai nghim của phương trình
2
2 5 0
z z
biết
1 2
z z
có phn o
là s thc âm. Tìm phn thc ca s phc
2 2
1 2
2w
z z
.
A.
9.
B.
4.
C.
9.
D.
3.
Câu 209. [2D4-2] Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
2 10 0
z z
. Tính giá tr ca biu
thc
2 2
1 2
A z z
.
A.
15
. B.
20
. C.
19
. D.
17
.
Câu 210. [2D4-2] Cho hai s phc
1
z
,
2
z
là các nghim của phương trình
2
4 13 0.
z z
Tính môđun
ca s phc
1 2 1 2
.
w z z i z z
A.
3.
w
B.
185.
w C.
153.
w D.
17.
w
Câu 211. [2D4-2] Biết phương trình
2
0,
z az b
,a b
mt nghim
1 .
z i
Tính môđun
ca s phc
.
w a bi
A.
2.
B. 2. C.
2 2.
D. 3.
Câu 212. [2D4-2] Gi
0
x
là nghim phc phn o là s ơng của phương trình
2
2 0
x x
. m s
phc
2
0 0
2 3
z x x
.
A.
1 7
z i
. B.
2 7
z i
. C.
1 7
2
i
z
. D.
3 7
2
i
z
.
Câu 213. [2D4-2] Tìm tt c các giá tr thc ca
a
sao cho phương trình
2 2
2 0
z az a a
hai
nghim phc có mô-đun bằng
1
.
A.
1.
a
B.
1; 1.
a a
C.
1 5
.
2
a
D.
1.
a
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 46
Câu 214. [2D4-2] Biết rằng phương trình
2
0 ( , )
z bz c b c
một nghiệm phức là
1
1 2 .
z i
Khi đó:
A.
2
b c
. B.
3
b c
. C.
0
b c
. D.
7
b c
.
Câu 215. [2D4-2] hiu
1 2
;
z z
là hai nghim của phương trình
2
1 0
z z
. Tính
2 2
1 2 1 2
P z z z z
là
A.
1
P
B.
2
P
C.
1
P
D.
0
P
Câu 216. [2D4-2] Trên trường số phức
, cho phương trình
2
0
az bz c
, , , 0
a b c a
.
Chn khảng đnh sai:
A. Pơng trình luôn có nghim. B. Tng hai nghim bng
b
a
.
C. Tích hai nghim bng
c
a
. D.
2
4 0
b ac
thì phương trình nghim.
Câu 217. [2D4-2] Gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm của phương trình
2
2 3 2 0
z z
trên tập số phức.Tính g
tr biểu thức
2 2
1 1 2 2
P z z z z
.
A.
5
2
P . B.
5
2
P . C.
3 3
4
P . D.
3
4
P .
Câu 218. [2D4-2] Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc ca phương trình
2
1 0.
z z
Giá tr ca
1 2
1 1
z z
bng
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 219. [2D4-2] hiệu
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
6 0
z z
Tính
1 2
1 1
P
z z
.
A.
1
6
P
. B.
1
12
P
. C.
1
6
P
. D.
6
P
.
Câu 220. [2D4-2] hiu
1
z
,
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
3 1 0
z z
. Tính
1 2
P z z
.
A.
14
3
P . B.
2
3
P
. C.
3
3
P . D.
2 3
3
P .
Câu 221. [2D4-2] Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc của phương trình:
2
2 0
z z
. Phn thc ca s phc
2017
1 2
i z i z
A.
2016
2
. B.
1008
2
. C.
1008
2
. D.
2016
2
.
Câu 222. [2D4-2] Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
2 3 7 0
z z
. Tính giá tr ca biu
thc
1 2 1 2
z z z z
.
A.
2
. B.
2
. C.
5
. D.
5
.
Câu 223. [2D4-3] Cho s phc
1
z
,
2
z
,
3
z
thỏa mãn
1 2 3
1
z z z
và
1 2 3
0
z z z
. Tính
2 2 2
1 2 3
.
A z z z
A.
1
A
. B.
1
A i
. C.
1
A
. D.
0
A
.
Câu 224. [2D4-3] Phương trình bậc hai
2
0
z Mz i
tng bình phương hai nghiệm bằng
10
i
. Khi
đó trên tập
, giá trị của
M
là
A.
6 6
6 6
M i
M i
. B.
6 6
6 6
M i
M i
. C.
6 6
6 6
M i
M i
. D.
6 6
6 6
M i
M i
.
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 47
Câu 225. [2D4-3] Cho
z
là s phc thỏa mãn
1
1.
z
z
Tính giá tr của
2017
2017
1
.
z
z
A.
2.
B.
1.
C.
1.
D.
2.
Câu 226. [2D4-3] Gọi
1
z
,
2
z
c nghiệm của phương trình
2
4 5 0
z z
. Đặt
100 100
1 2
1 1w z z . Khi đó
A.
50
2 .
w i
B.
51
2 .
w
C.
51
2 .
w D.
50
2 .
w i
Câu 227. [2D4-4] Gi
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
là bn nghim phc của phương trình
4 2
2 8 0
z z
. Trên mt
phng ta độ, gi
A
,
B
,
C
,
D
lần lượt là bốn điểm biu din bn nghim
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
đó.
Tính giá tr ca
P OA OB OC OD
, trong đó
O
là gc tọa độ.
A.
4
P
. B.
2 2
P . C.
2 2
P . D.
4 2 2
P .
Câu 228. [2D4-2] Tìm s phức
z
, biết
z
tha mãn:
2
3 6 3 13 0
z i z i
.
A.
2
z i
;
2
z i
. B.
z i
;
3
z i
.
C.
z i
;
3
z i
. D.
3 2
z i
;
3 2
z i
.
Câu 229. [2D4-1] Tìm s phức
z
biết
5
z
phn thực ln hơn phn ảo mt đơn vị.
A.
1
4 3
z i
,
2
3 4 .
z i
B.
1 2
4 3 ; 3 4 .
z i z i
C.
1
3 4
z i
,
2
4 3 .
z i
D.
1
4 3
z i
,
2
4 3 .
z i
Câu 230. [2D4-2] Biết phương trình
2
0 ,z az b a b
có mt nghim
2 .
z i
Tính
.
a b
A.
9.
B.
1.
C.
4.
D.
1.
Câu 231. [2D4-2] Cho sphc
z a bi
vi
a
,
b
là hai sthực khác
0.
Một phương trình bậc hai với
h số thực nhn
z
làm nghiệm với mi
a
,
b
là
A.
2 2 2
2 .
z a b abi
B.
2 2 2
.
z a b
C.
2 2 2
2 0.
z az a b
D.
2 2 2
2 0.
z az a b
Câu 232. [2D4-2] Có bao nhiêu s phc
z
tho mãn
2
2
z z z
.
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Câu 233. [2D4-3] Gi
A
,
B
là hai điểm biu din hai nghim phc của phương trình
2
2 10 0.
z z
Tính độ dài đon thng
.
AB
A.
6.
B.
2.
C.
12.
D.
4.
Câu 234. [2D4-2] Gọi
1 2
,
z z
là hai nghiệm của phương trình
2
3 6 0
z z
. Tính
3 3
1 2
A z z
.
A.
3 54
9
. B.
3 54
9
. C.
3 54
9
. D.
3 54
9
.
3 – TP HỢP ĐIỂM
Câu 178. [2D4-1] Gọi
M
là điểm biểu diễn số phức
2
1 2
z i i
. Tọa độ của đim
M
là
A.
4; 3
M
. B.
4; 3
M
. C.
4;3
M . D.
4;3
M .
Câu 179. [2D4-1] Cho s phức
4 5
z i
. Gọi
M
điểm biểu din cho số phức
z
. Tìm tung độ của
điểm
M
.
A.
5
M
y
. B.
4
M
y
. C.
4
M
y
. D.
5
M
y
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 48
Câu 180. [2D4-1] Đim
M
trong hình vbên là đim biểu diễn số
phc
z
. Tìm đun của số phức
z
.
A.
3
z
.
B.
5
z
.
C.
4
z
.
D.
4
z
.
Câu 181. [2D4-1] Cho s phc
2
z i
.Hỏi đim biu din ca
z
là đim nào trong
các đim
M
,
N
,
P
,
Q
hình bên.
A. điểm
M
.
B. đim
N
.
C. điểm
P
.
D. điểm
Q
.
Câu 182. [2D4-1] Cho sphức
4 6
z i
. Gọi
M
đim biểu din số phức
z
. Tung đcủa đim
M
A.
6
. B.
4
. C.
4
. D.
6
.
Câu 183. [2D4-1] Cho số phức
1 2
z i
. Hãy tìm ta độ điểm biểu diễn số phức
z
.
A.
1;2 .
B.
1; 2 .
C.
1; 2 .
D.
1;2 .
Câu 184. [2D4-1] Gọi
A
B
tương ứng là điểm biểu diễn của số phức
3 2
z i
' 2 3
z i
. Khng
định nào sau đây đúng?
A. Hai đim
A
B
đối xứng với nhau qua trục
Oy
.
B. Hai đim
A
B
đối xứng với nhau qua đường thẳng
y x
.
C. Hai đim
A
B
đối xứng với nhau qua trục
Ox
.
D. Hai đim
A
B
đối xứng với nhau qua gốc tọa độ.
Câu 185. [2D4-1] Đim M trong hình vđiểm biểu diễn số phức
z
.
Khi đó phần thực và phần ảo của số phức
z
A. Phần thực bng
4
và phn ảo bằng
2.
B. Phần thực bằng
2
và phần ảo bằng
4.
C. Phần thực bng
4
và phn ảo bằng
2.
D. Phần thực bng
2
và phn ảo bằng
4.
Câu 186. [2D4-1] Trong mặt phẳng phức, cho
2,1
A t
B
đối xứng với
A
qua trục tung sẽ đim
biu diễn của số phức nào sau đây:
A.
2
z i
. B.
2
z i
. C.
2
z i
. D.
2
z i
.
Câu 187. [2D4-1] Trên mặt phẳng phức, cho đim
A
biểu diễn số phức
3 2 ,
i
đim
B
biểu din số
phc
1 6 .
i
Gọi
M
là trung đim của
.
AB
Khi đó đim
M
biểu diễn số phức nào sau đây?
A.
1 2 .
i
B.
2 4 .
i
C.
2 4 .
i
D.
1 2 .
i
Câu 188. [2D4-1] Cho s phức
z
tha mãn
1 1 3 .
i z i
Hỏi điểm biu din ca
z
là điểm nào trong các đim
M
,
N
,
P
,
Q
hình bên?
A. Đim
.
N
B. Điểm
.
Q
C. Đim
.
P
D. Đim
.
M
2
4
O
M
x
y
M
P
Q
x
y
O
1
1
N
O
3
4
M
x
y
O
1
2
1
2
P
M
Q
N
2
x
y
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 49
Câu 189. [2D4-1] Đim biểu diễn của các số phức
7
z bi
với
b
, nm trên đường thẳng
phương trình là
A.
7
y x
. B.
7
x
. C.
7
y
. D.
y x
.
Câu 190. [2D4-1]
G
i
1
z
nghim phc phn o âm của phương trình
2
2 3 0
z z
. Tọa độ đim
M
biểu diễn số phức
1
z
là
A.
1; 2
M i
. B.
1; 2
M
. C.
1; 2
M
. D.
1;2
M .
Câu 191. [2D4-1] Cho s phức
6 7
z i
. Đim
M
biểu diễn cho số phức liên hp của
z
trên mặt
phẳng
Oxy
là
A.
6;7 .
M B.
6;7 .
M C.
6; 7 .
M
D.
6; 7 .
M
Câu 192. [2D4-1] Trong mặt phẳng phức, gọi
A
,
B
,
C
lần lượt các đim biểu din của các số phức
1
1 3
z i
,
2
1 5
z i
,
3
4
z i
. Tgiác
ABCD
mt hình bình hành t
D
là điểm biểu
diễn số phức nào?
A.
2 .
i
B.
5 6 .
i
C.
2 .
i
D.
3 4 .
i
Câu 193. [2D4-1] Tìm điểm
M
biu din s phc
2.
z i
A.
1; 2 .
M
B.
2;1 .
M C.
2; 1 .
M
D.
2;1
M
Câu 194. [2D4-1] Cho s phc
z
tha mãn
2
1
z
là s thc. Tp hợp điểm
M
biu din s phc
z
là
A. Đường tròn. B. Parabol. C. Hai đường thng. D. Đường thng.
Câu 195. [2D4-1] Cho sphức
4 2
z i
. Trong mặt phẳng phức, điểm biểu din của
z
có ta đlà
A.
2; 4 .
M
B.
4 ;2 .
M i
C.
4;2 .
M D.
4;2 .
M i
Câu 196. [2D4-1] hiu
0
z
là nghim phc phn ảo dương của phương trình
2
4 16 17 0
z z
.
Trên mt phng ta độ, đim o dưới đây là đim biu din ca s phc
0
w iz
?
A.
1
1
;2
2
M
. B.
2
1
;2
2
M
. C.
3
1
;1
4
M
. D.
4
1
;1
4
M
.
Câu 197. [2D4-1] Gisử
M
,
N
,
P
,
Q
được cho hình vbên đim
biu diễn của các số phức
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
trên mặt phẳng tọa độ.
Khng định nào sau đây là đúng?
A. Đim
Q
là điểm biểu diễn số phức
4
1 2 .
z i
B. Điểm
M
là điểm biểu diễn số phức
1
2 .
z i
C. Đim
P
là điểm biểu diễn số phức
3
1 2 .
z i
D. Đim
N
là điểm biểu diễn số phức
2
2 .
z i
Câu 198. [2D4-1] Trong mt phng to độ, đim
1; 2
A
điểm biu din ca s phc nào trong các
s sau?
A.
1 2
z i
. B.
1 2
z i
. C.
1 2
z i
. D.
2
z i
.
Câu 199. [2D4-2] Cho sphức
z
thỏa mãn
2 0
iz i
. Khoảng cách từ đim biểu diễn của
z
trên mặt
phẳng tọa độ
Oxy
đến điểm
3; 4
M
là
A.
2 5
. B.
13
. C.
2 10
. D.
2 2
.
Câu 200. [2D4-2] hiệu
0
z
là nghim phức phn thực và phn ảo đều âm của phương trình
2
2 5 0
z z
.
Trên mặt phng toạ độ, đim o dưới đây là điểm biểu diễn số phức
3
0
.
w z i
?
A.
2
2; 1 .
M
B.
1
1;2 .
M C.
4
2; 1 .
M
D.
3
2;1 .
M
O
x
y
M
Q
P
N
2
2
1
1
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 50
Câu 201. [2D4-2] Cho s phc
z
tha mãn điều kin
2 3 1 9
z i z i
. S phc
5
w
iz
đim biu din
điểm nào trong các đim
A
,
B
,
C
,
D
hình bên?
A. Đim
D
.
B. Điểm
C
.
C. Đim
B
.
D. Đim
A
.
Câu 202. [2D4-2] Cho các đim
A
,
B
,
C
nm trong mt phng phc ln lượt biu din các s phc
1 3
i
,
2 2
i
,
1 7
i
. Gi
D
là đim sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành. Đim
D
biu
din s phc nào trong các s phc sau đây?
A.
2 8
z i
. B.
4 6
z i
. C.
4 6
z i
. D.
2 8
z i
.
Câu 203. [2D4-2] Trong mặt phẳng phc, tìm điểm
M
biểu diễn số phức
2017
3 4
i
z
i
.
A.
4 3
;
25 25
M
. B.
4 3
;
25 25
M
. C.
4 3
;
25 25
M
. D.
4 3
;
25 25
M
.
Câu 204. [2D4-2] Cho s phức
z
thỏa mãn điều kin
2 2 3 2
i z i z i
. Tìm ta độ điểm biểu
diễn của số phức liên hợp với
z
.
A.
11 5
;
8 8
M
. B.
11 5
;
8 8
M
. C.
11 5
;
M
. D.
11 5
;
8 8
M
.
Câu 205. [2D4-2] Cho các s phức
1
1 2
z i
,
2
2 3
z i
. Khng định nào sau đây sai v số phức
1 2
.
w z z
?
A. đun của
w
là
65.
B. Sphức liên hợp của
w
là
8
i
.
C. Đim biểu din
w
là
8; 1
M D. Phần thực của
w
là
8,
phần ảo là
1
.
Câu 206. [2D4-2] Trong mt phng tọa độ, đim
M
điểm biu din ca
s phc
z
(như hình v bên). Đim nào trong hình v là điểm biu
din ca s phc
2
z
?
A. Đim
.
N
B. Điểm
.
Q
C. Đim
.
E
D. Đim
.
P
Câu 207. [2D4-2] Cho ba s phức
1
z
,
2
z
,
3
z
điểm biểu diễn ln lượt là các điểm
1;3
A ,
5;7
B .
2; 22
C . Tính
1 2 3
z z z
.
A.
3 2
. B.
10
. C.
2 5
. D.
6 5
.
Câu 208. [2D4-2] hiệu
1
z
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
2
6 12 7 0
z z
.Trên mặt
phẳng tọa độ, tìm điểm biểu din của số phức
1
1
6
w iz
.
A.
0; 1
. B.
1;1
. C.
0;1
. D.
(1;0
.
Câu 209. [2D4-2] Trong mặt phẳng phức gọi
M
là điểm biểu diễn cho số phức
z a bi
, , 0
a b ab
,
M
là diểm biểu diễn cho số phức
z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
đối xứng với
M
qua
Oy
.
B.
M
đối xứng với
M
qua
Ox
.
C.
M
đối xứng với
M
qua
O
.
D.
M
đối xứng với
M
qua đường thẳng
y x
.
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 51
Câu 210. [2D4-2] Trong mt phng vi h to độ
,
Oxy
cho c đim
4;0 ,
A
1;4
B và
1; 1 .
C
Gi
G
trng tâm ca tam giác
.
ABC
Biết rng
G
đim biu din s phc
.
z
Mnh đ nào sau
đây là đúng?
A.
3
3
2
z i
. B.
3
3
2
z i
. C.
2
z i
. D.
2
z i
.
Câu 211. [2D4-2] Gọi
M
,
N
lần lượt là c điểm biểu diễn của các s phức
1
i
,
2 3
i
. Sphức
z
biu diễn bởi điểm
Q
sao cho
3 0
MN MQ
là
A.
2 1
3 3
z i
. B.
2 1
3 3
z i
. C.
2 1
3 3
z i
. D.
2 1
3 3
z i
.
Câu 212. [2D4-2] Cho sphức
z
thỏa mãn
1 7
1 2
1 3
i
iz i
i
. Xác định điểm A biểu diễn số phức liên
hp
z
.
A.
1;3
A
. B.
1; 3
A
. C.
1; 3
A
. D.
1;3
A
.
Câu 213. [2D4-2] Cho s phức
3
z m m i
, m
. Tìm
m
để điểm biểu din của số phức
z
nằm
trên đường phân giác ca góc phần tư thứ hai và th tư.
A.
3
2
m
. B.
1
2
m
. C.
2
3
m
. D.
0
m
.
Câu 214. [2D4-2] Cho sphức
z
sphức liên hợp là
z
. Gọi
M
và
M
tương ứng, lần lượt đim
biu diễn hình học của
z
z
. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A.
M
M
đối xứng qua trục thực. B.
M
M
trùng nhau.
C.
M
M
đối xứng qua gốc tọa độ. D.
M
M
đối xứng qua trục o.
Câu 215. [2D4-2] Cho
2 10
z . Số phức
z
được biểu diển bởi điểm nào trong hình bên:
A.
P
. B.
M
. C.
N
. D.
Q
.
Câu 216. [2D4-3] Tìm điểm biu din s phc
z
tho mãn
1 2 3
i z i z i
.
A.
1; 1
. B.
1;2
. C.
1;1
. D.
1;1
.
Câu 217. [2D4-3] Tìm tt c các s phc
z
tha mãn
2 5
z i đim biu din ca
z
thuộc đường
thng
:3 1 0
d x y
.
A.
1 4
z i
. B.
2 1
1 4 ;
5 5
z i z i
.
C.
2 1
5 5
z i
.
D.
2 11
1 2 ;
5 5
z i z i
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 52
Câu 218. [2D4-3] Gọi
M
đim biểu diễn số phức
2
1
z z
w
z
, trong đó
z
s phức thỏa mãn
1 2 2 3
i z i i z
. Gọi
N
là điểm trong mặt phẳng sao cho
, 2
Ox ON
, trong đó
,
Ox OM
là góc lượng giác tạo thành khi quay tia
Ox
tới vị trí tia
OM
. Điểm
N
nm
trong góc phần nào?
A. Góc phần tư thứ
I
. B. Góc phần tư thứ
IV
.
C. Góc phần tư thứ
III
. D. Góc phần tư thứ
II
.
Câu 219. [2D4-3] Gọi
M
N
ln lượt điểm biểu diễn của các số
phc
1
z
,
2
z
như hình vbên. Khi đó khẳng định nào sau đây
sai?
A.
1 2
.
z z MN
B.
1
.
z OM
C.
2
.
z ON
D.
1 2
.
z z MN
Câu 220. [2D4-3] Hình bên ghi li vic biu din vài s phc trong mt
phng s phức.Đường tròn đơn vị tâm gc tọa độ. Mt
trong s nhng s phc này là s nghịch đảo ca
E
. S đó là
s nào?
A.
C
.
B.
B
.
C.
D
.
D.
A
.
Câu 221. [2D4-3] S phức
z
được biểu diễn trên mặt phẳng ta đnhư hình v:
Hỏi hình nào biu diễn cho số phức
i
w
z
?
A. B.
C. D.
x
O
1
1
y
z
x
y
1
1
O
x
O
1
1
y
x
O
1
1
y
x
O
1
1
y
O
M
N
x
y
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 53
Câu 222. [2D4-3] Cho
, ,
A B C
ln lượt là điểm biểu diễn của các sphức
4,4 , 3
i m i
. Với gtr thực
o của
m
thì
, ,
A B C
thẳng hàng?
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Câu 223. [2D4-3] Cho sphức
z
thỏa mãn
2
2
z đim
A
trong hình v
bên đim biểu din của
z
. Biết rằng trong hình vbên, điểm biểu
diễn của số phức
1
w
iz
mt trong bn đim
M
,
N
,
P
,
Q
. Khi
đó điểm biểu diễn của số phức
w
là
A. điểm
Q
. B. điểm
M
.
C. điểm
N
. D. đim
P
.
Câu 224. [2D4-4] Với hai s phức bất kỳ
1 2
, ,
z z
khẳng định nào sau đây đúng
A.
1 2 1 2
.
z z z z
B.
1 2 1 2
.
z z z z
C.
1 2 1 2 1 2
.
z z z z z z
D.
1 2 1 2
.
z z z z
Câu 225. [2D4-4] Gọi
M
là điểm biểu din số phức
3 4
z i
điểm
M
đim biểu diễn số phức
1
2
i
z z
. Tính diện tích tam giác
OMM
(
O
là gc tọa độ).
A.
15
2
. B.
25
4
. C.
25
2
. D.
31
4
.
Câu 226. [2D4-4] Sphức
z
được biểu diễn trên mt phẳng như hình sau Hi hình nào biểu diễn cho số
phc
2
z
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 227. [2D4-1] Tìm tp hp nhng đim
M
biu din s phc
z
trong mt phng phc, biết s phc
z
tha mãn điều kin
2 1
z i z
.
A. Tập hợp những điểm
M
là đường thẳng phương trình
4 2 3 0
x y
.
B. Tập hợp những đim
M
là đường thẳng có phương trình
4 2 3 0
x y
.
C. Tập hợp những điểm
M
là đường thẳng phương trình
2 4 3 0
x y
.
D. Tập hợp những điểm
M
là đường thẳng phương trình
2 4 3 0
x y
.
O
1
x
1
y
z
O
1
x
1
y
2
z
O
1
x
1
y
2
z
O
1
x
1
y
2
z
O
1
x
1
y
2
z
O
A
Q
M
N
P
y
x
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 54
Câu 228. [2D4-2] Tp hp các đim biu din ca s phc
z
tha mãn
2 2
z i z i
là đường thng
A.
4 2 1 0
x y
. B.
4 6 1 0
x y
. C.
4 2 1 0
x y
. D.
4 2 1 0
x y
.
Câu 229. [2D4-2] Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm tập hợp các đim biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
điều kiện số phức
2 3 5
w z i i
là s thuần ảo.
A. Đường tròn
2 2
5
x y
. B. Đường thẳng
2 3 5 0
x y
.
C. Đường tròn
2 2
3 2 5
x y
. D. Đường thẳng
3 2 1 0
x y
.
Câu 230. [2D4-2] Trong mt phng ta đ
Oxy
, tp hp c đim biu din s phc
z
tha mãn
(1 )
z i
s thc
A. Đường tròn bán kính bng
1
. B. Trc
Ox
.
C. Đường thng
y x
. D. Đường thng
y x
.
Câu 231. [2D4-2] Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, tìm tập hợp đim biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
1
z i
z i
.
A. Hai đường thng
1
y
, trừ đim
0; 1
.
B. Hình chnhật giới hạn bi các đường thẳng
1
x
;
1
y
.
C. Đường tròn
2 2
1 1 1
x y
.
D. Trục
Ox
.
Câu 232. [2D4-2] Trong mặt phẳng phức tập hợp điểm
M z
thomãn
0 0
1 0
z z z z
với
0
1
z i
là
đường thẳng có phương trình
A.
2 2 1 0
x y
. B.
2 2 1 0
x y
. C.
2 2 1 0
x y
. D.
2 2 1 0
x y
.
Câu 233. [2D4-3] Tập hp điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn điều kiện
1 2
z i z i
đường nào sau đây?
A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Elip. D. Parabol.
Câu 234. [2D4-3] Cho các s phc
z
tha mãn
1 2 .
z i z i
Tp hp các đim biu din s phc
2 1
w i z
trên mt phng ta đ là một đường thng. Viết phương trình đường thẳng đó.
A.
7 9 0.
x y
B.
7 9 0.
x y
C.
7 9 0.
x y
D.
7 9 0.
x y
Câu 235. [2D4-3] Cho s phức
z
thỏa:
2 2 3 2 1 2
z i i z
. Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
z
là
A. một đường thng có phương trình:
20 16 47 0
x y
.
B. mt đường thng phương trình:
20 16 47 0
x y
.
C. một đường có phương trình:
2
3 20 2 20 0
y x y
.
D. một đường thng có phương trình:
20 32 47 0
x y
.
Câu 236. [2D4-3] Cho sphức
z
thomãn
1
z i
z i
. Tập hợp các đim biểu diễn số phức
z
trong mặt
phẳng phức là
A. đường tròn. B. trục thực. C. trục ảo. D. mt đim
Câu 237. [2D4-1] Trong mt phng Oxy, tp hp điểm biu din s phc
z
tha mãn
1 1
z i z
A. Đường tròn có tâm
1; 0
I , bán kính
2
r
.
B. Đường tròn có tâm
0;1
I , bán kính
2
r
.
C. Đường tròn có tâm
1; 0
I , bán kính
2
r
.
D. Đường tròn có tâm
0; 1
I
, bán kính
2
r
.
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 55
Câu 238. [2D4-2] Vi các s phc
z
tha mãn
| 2 | 4
z i
, tp hp các điểm biu din các s phc
z
một đường tròn. Tìm bán kính
R
đường tròn đó
A.
8
R
. B.
16
R
. C.
2
R
. D.
4
R
.
Câu 239. [2D4-2] Cho các s phc
z
tha mãn
5.
z i
Biết rng tp hợp đim biu din s phc
1
w iz i
là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A.
22.
r
B.
4.
r
C.
20.
r
D.
5.
r
Câu 240. [2D4-2] Tập hợp tt cả các đim biểu din số phức
z
trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn
1
z i
là mt đường tròn. Gọi
I
là tâm của đường tròn này, ta độ
I
A.
0; 1
I
. B.
0;1
I . C.
1;0
I . D.
1;0
I .
Câu 241. [2D4-2] Trên mặt phng tọa đ, tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 5 6
z i
là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là
A.
2;5 , 6.
I R
B.
2; 5 , 36.
I R C.
2; 5 , 6.
I R
D.
2;5 , 36.
I R
Câu 242. [2D4-3] Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp điểm biểu din các số phức
z
thỏa mãn
1
z i i z
là đường tròn có phương trình.
A.
2
2
1 2
x y
. B.
2
2
1 2
x y
. C.
2
2
1 2
x y
. D.
2
2
1 2
x y
.
Câu 243. [2D4-3] Tp hp các điểm biu din các s phc
z
tha mãn phn thc ca
1
z
z i
bng
0
đường tròn tâm
I
, bán kính
R
(tr mt đim).
A.
1 1 1
; ,
2 2
2
I R
. B.
1 1 1
; ,
2 2 2
I R
.
C.
1 1 1
; ,
2 2 2
I R
. D.
1 1 1
; ,
2 2
2
I R
.
Câu 244. [2D4-3] Cho các sphức
z
thỏa mãn
12
z
. Biết rằng tập hợp các đim biểu diễn các số
phc
8 6 2
w i z i
là mt đường tròn. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
122
r
. B.
120
r
. C.
24 7
r . D.
12
r
.
Câu 245. [2D4-3] Tp hợp các điểm trong mt phng phc biu din các s phc
z
tha mãn
3 5 4
z i
là một đường tròn. Tính chu vi
C
của đường tròn đó.
A.
4
C
. B.
2
C
. C.
8
C
. D.
16
C
.
Câu 246. [2D4-3] Cho s phc
z
tha mãn
1 2
z z i
mt s thun o. Tp hp đim biu din
s phc
z
là mt đường tròn có din tích bng
A.
5
. B.
5
4
. C.
5
2
. D.
25
.
Câu 247. [2D4-3] Cho các s phức
z
thỏa mãn
1 2
z
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
phc
1 3 2
w i z
là mt đường tròn. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
16
r
. B.
4
r
. C.
25
r
. D.
9
r
.
Câu 248. [2D4-3] Cho thỏa mãn
z
tha mãn
10
2 1 2
i z i
z
. Biết tập hợp các điểm biểu
diễn cho số phức
3 4 1 2
w i z i
là đường tròn
I
, bán kính
R
. Khi đó.
A.
1; 2
.
, 5
I R B.
1;2 ,
.
5
I R C.
1;2 , 5
.
I R
D.
1; 2 , 5.
I R
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 56
Câu 249. [2D4-3] Cho sphức
z
thỏa mãn
2 1 2
iz i i
. Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập
hp các điểm biểu diễn số phức
z
là một đường tròn. y xác định tọa độ tâm
I
của đường
tròn đó.
A.
0;2
I
. B.
0; 2
I
. C.
2;0
I
. D.
2;0
I
.
Câu 250. [2D4-3] Cho s phc
z
tha mãn điều kin
3.
z
Biết rng tp hp tt c các đim biu din
s phc
3 2 2
w i i z
là mt đường tròn. Hãy tính bán kính của đường tròn đó.
A.
3 2.
B.
3 5.
C.
3 3.
D.
3 7.
Câu 251. [2D4-3] Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn của số phức
z
thỏa mãn
| 2 | | 2 |
z i z
.
A.
2 2
;
3 3
I
;
17
3
R . B.
2 2
;
3 3
I
;
17
3
R .
C.
2 2
;
3 3
I
;
17
3
R . D.
2 2
;
3 3
I
;
17
3
R .
Câu 252. [2D4-4] Cho s phc
z
thay đổi ln
2.
z
Khi đó tp hợp đim biu din s phc
1 2 3
w i z i
A. Đường tròn
2
2
3 20
x y
. B. Đường tròn
2
2
3 2 5
x y .
C. Đường tròn
2
2
3 20
x y
. D. Đường tròn
2
2
3 2 5
x y .
Câu 253. [2D4-4] Cho s phức
z
thỏa mãn:
2
2 5
z m m
, với
m
là tham s thực thuộc
. Biết rằng
tập hợp các điểm biểu din các số phức
3 4 2
w i z i
là mt đưng tròn. Tính bán kính
r
nhỏ nhất của đường tròn đó.
A.
20
r
. B.
4
r
. C.
22
r
. D.
5
r
.
Câu 254. [2D4-1] Trong mt phẳng phức
Oxy
, s phức
,z a bi a b
thỏa điều kiện nào t
điểm biểu din thuộc phần tô đậm trong hình vẽ (kể cả biên)?
A.
3;2 2;3
a
3
z
.
B.
3;2 2;3
a
3
z
.
C.
3;2 2;3
a
3
z
.
D.
3; 2 2;3
a
3
z
.
Câu 255. [2D4-2] Cho 3 đim
A
,
B
,
C
lần lượt biểu diễn cho các số
phc
1
z
,
2
z
,
3
z
. Biết
1 2 3
z z z
1 2
0
z z
. Khi đó
tam giác
ABC
là tam giác gì?
A. Tam giác
ABC
đều.
B. Tam giác
ABC
vuông tại
C
.
C. Tam giác
ABC
cân tại
C
.
D. Tam giác
ABC
vuông cân ti
C
.
Câu 256. [2D4-2] Phần gạch chéo trong hình bên tập hợp các đim biểu
diễn số phức
z
thỏa mãn điều kiện nào?
A.
1 3.
z
B.
3.
z
C.
1 3.
z D.
1.
z
y
x
-3
-2
32
-2
2
O
1
1
3
x
y
3
3
3
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 57
Câu 257. [2D4-3] Xét ba điểm
, ,
A B C
theo thứ tự trong mặt phng phức biểu diễn ba số phức phân biệt
1 2 3
, ,
z z z
thỏa mãn
1 2 3
z z z
. Biết
1 2 3
0
z z z
, khi đó tam giác
ABC
có tính cht gì?
A. Tù. B. Vuông. C. Cân. D. Đều
Câu 258. [2D4-3] Tập hp các s phc
1 1
w i z
vi
z
là s phc tha mãn
1 1
z
là hình tròn.
Tính din tích hình tròn đó.
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
.
Câu 259. [2D4-4] Cho hai s thc
b
0
c c
. hiu
A
,
B
hai điểm ca mt phng phc biu
din hai nghim phc của phương trình
2
2 0
z bz c
. Tìm điều kin ca
b
c
để tam giác
OAB
là tam giác vuông (
O
là gc ta đ).
A.
2
2
b c
. B.
2
2
c b
. C.
b c
. D.
2
b c
.
Câu 260. [2D4-4] Gọi
A
,
B
là hai điểm trong mặt phng phức theo thứ tbiểu diễn các số phức
1
z
,
2
z
khác 0 thỏa mãn đẳng thức
2 2
1 2 1 2
z 0
z z z
, khi đó tam giác
OAB
(
O
là gốc tọa đ)
A. tam giác đều. B. là tam giác vuông.
C. tam giác cân, không đều. D. là tam giác tù.
Câu 261. [2D4-2] Xác định tập hợp các điểm
M
trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức
z
thỏa
mãn điều kiện
2
2
4.
z z
A. Là đường Hyperbol:
2
1
: .
H y
x
B. Là đường Hyperbol:
1
1
: .
H y
x
C. Là đường tròn tâm
0;0
O bán kính
4.
R
D. Là hai đường Hyperbol:
1 2
1 1
: ; : .
H y H y
x x
Câu 262. [2D4-2] Tìm tp hp các đim
M
biu din hình hc s phc
z
trong mt phng phc, biết s
phc
z
tha mãn điu kin:
4 4 10.
z z
A. Tp hợp các đim cn tìm là đường tròn có tâm
0;0
O và có bán kính
4.
R
.
B. Tp hp các điểm cn tìm đường elip có phương trình
2 2
1.
9 25
x y
C. Tp hợp các đim cn tìm là nhng điểm
;
M x y
trong mt phng
Oxy
tha mãn phương
tnh
2 2
2 2
4 4 12.
x y x y
D. Tp hợp các đim cn tìm là đường elip phương trình
2 2
1.
25 9
x y
Câu 263. [2D4-2] Tập hợp các đim trong mặt phẳng tọa độ biểu din số phức
z
thomãn điều kin:
2 2
z i z z i
là hình gì?
A. Một đường thẳng. B. Một đường Parabol.
C. Một đường Elip. D. Một đường tròn.
Câu 264. [2D4-3] Gọi
M
điểm biểu diễn của số phức
z
thỏa mãn
3 2 3
z i z z i
. Tập hợp tất
cả những điểm
M
như vậy là
A. một parabol. B. mt đường thẳng. C. mt đường tròn. D. mt elip.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 58
Câu 265. [2D4-1] Tập hợp điểm biểu diễn số phức
2 3
z i
là đường tròn tâm
I
. Tất cả giá tr
m
thỏa
khoảng cách t
I
đến đường thẳng
:3 4 0
d x y m
bằng
1
5
là
A.
8; 8.
m m
B.
8; 9.
m m
C.
7; 9.
m m
D.
7; 9.
m m
Câu 266. [2D4-2] hiu
1
z
,
2
z
là hai nghim của phương trình
2
4 0
z
. Gi
M
,
N
ln lượt là điểm
biu din ca
1
z
,
2
z
trên mt phng ta đ. Tính
T OM ON
vi
O
là gc tọa độ.
A.
2
T
. B.
2
T
. C.
8
T
. D.
4
T
.
Câu 267. [2D4-3] Cho
, ,
A B C
là các điểm biu din các s phc tha mãn
3
0
z i
. Tìm phát biu sai:
A. Tam giác
ABC
đều.
B. Tam giác
ABC
có trng tâm
0;0 .
O
C. Tam giác
ABC
có tâm đường tròn ngoi tiếp
0;0 .
O
D.
3 3
2
ABC
S
.
Câu 268. [2D4-3] Trên mt phẳng tọa độ
Oxy
ly
M
là điểm biểu diễn số phức
2 1
z i i
gọi
là góc tạo bởi chiều dương của trục hoành vi véc tơ
.
OM
Tính
sin2
.
A.
3
5
. B.
3
5
. C.
3
10
. D.
3
10
.
4 - GIÁ TR LN NHT NH NHT CỦA MÔĐUN SỐ PHC
Câu 326. [2D4-2] Trong các số phức tha mãn
3 4
z z i
, sphức nàomô đun nh nhất.
A.
3 4
z i
. B.
3
2
2
z i
. C.
3 4
z i
. D.
3
2
2
z i
.
Câu 327. [2D4-2] Cho s phc
z
tha mãn
2 2 1
z i
. S phc
z i
có môđun nh nht
A.
5 1
. B.
5 1
. C.
5 2
. D.
5 2
.
Câu 328. [2D4-2] Cho các sphức
1
3
z i
,
2
1 3
z i
,
3
2
z m i
. Tập giá trị tham số
m
để số phức
3
z
có môđun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là
A.
; 5 5;
 
. B.
5; 5
.
C.
5; 5
. D.
5; 5
.
Câu 329. [2D4-3] Cho sphức
z
thay đổi thỏa mãn
3 4 4
z i
. Tìm gtrlớn nhất
max
P
của biểu
thức
P z
.
A.
max
9
P
. B.
max
5
P
. C.
max
12
P
. D.
max
3
P
.
Câu 330. [2D4-3] Cho s phc
z
tha mãn 1
z z i
. Tìm môđun nhỏ nht ca s phc
2 2
w z i
.
A.
3
2 2
. B.
3 2
. C.
3 2
2
.
D.
3
2
.
Câu 331. [2D4-4] Cho s phc
z
tha mãn
2
1
z i
. Giá tr ln nht ca
z
là
A.
5
. B.
2
. C.
2 2
. D.
2
.
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 59
Câu 332. [2D4-3] Cho s phc
z
tho mãn điều kin
2 4 2
z i z i
. Tìm s phc
z
môđun nh
nht.
A.
1
z i
. B.
2 2
z i
. C.
2 2
z i
. D.
3 2
z i
.
Câu 333. [2D4-3] Cho s phức
z
thỏa mãn
1
z
s phức
2
.
2
z i
w
iz
Khi đó, kết luận o sau đây
đúng?
A.
2
w
. B.
1
w
. C.
2
w
. D.
1 2
w
.
Câu 334. [2D4-3] Cho s phức
z
thỏa mãn
2
2 5 1 2 3 1
z z z i z i
. Tính
min
w
, với
2 2
w z i
.
A.
3
min
2
w
. B.
min 2
w
.
C.
min 1
w
. D.
1
min
2
w
.
Câu 335. [2D4-3] Cho s phức
z
tha mãn điều kin:
1 2 5
z i
1
w z i
môđun lớn
nht. Số phức
z
có môđun bằng
A.
2 5
. B.
3 2
. C.
6
. D.
5 2
.
Câu 336. [2D4-3] Cho s phc
z
, m giá tr ln nht ca
z
biết rng
z
tha mãn điu kin
2 3
1 1
3 2
i
z
i
.
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 337. [2D4-3] Cho s phc
z
tha mãn
1
z
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
1 2 1
T z z
.
A.
max 2 5
T . B.
max 2 10
T .
C.
max 3 5
T . D.
max 3 2
T .
Câu 338. [2D4-3] Trong các sphức
z
tha
3 4 2
z i
, gi
0
z
là sphức mô đun nhỏ nhất. Khi
đó
A. Không tồn tại số phức
0
z
. B.
0
2
z
.
C.
0
7
z
. D.
0
3
z
.
Câu 339. [2D4-3] Cho số phức
z
thỏa mãn
4 3 1
iz i
. Tìm giá tr nh nhất của
z
.
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 340. [2D4-3] Trongc số phức
z
thỏa mãn điu kiện
3
2 3
2
z i
, m sphức có môđun nhỏ nhất.
A.
26 3 13 78 9 13
.
13 26
z i
B.
25 3 13 78 9 13
.
13 26
z i
C.
26 3 13 78 9 13
.
13 26
z i
D.
26 3 13 78 9 13
.
13 26
z i
Câu 341. [2D4-3] Biết rằng số phức
z
thỏa mãn:
3 1 3
z i z i
là mt số thực.Tìm s phức z
để
z
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
2 2
z i
. B.
2 2
z i
. C.
2 2
z i
. D.
2 2
z i
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 60
Câu 342. [2D4-3] Cho s phức
z
thỏa mãn
1 2 4
z i
. Gọi
M
,
m
ln lượt là giá tr lớn nhất và nh
nht của
2
z i
. Tính
2 2
T M m
.
A.
50
T
. B.
64
T
. C.
68
T
. D.
16
T
.
Câu 343. [2D4-4] Xét s phc
z
tha mãn
2 4 7 6 2
z i z i . Gi
m
,
M
lần lượt là giá tr nh
nht và giá tr ln nht ca
1
z i
. Tính
P m M
A.
13 73
P . B.
5 2 2 73
2
P
. C.
5 2 2 73
P . D.
5 2 73
2
P
.
Câu 344. [2D4-4] Cho hai s phc
1 2
,
z z
tha mãn
1 1 2 2
4
z z z z
nếu gi
M
,
N
là đim biu din
1
z
,
2
z
trong mt phng ta độ t tam giác giác
MON
din tích là 8. Tìm gtr nh nht
ca
1 2
z z
.
A.
3 3
. B.
8
. C.
6
. D.
5
.
Câu 345. [2D4-4] Cho các s phc
,
z w
tha mãn
2 2 4
z i z i
,
1
w iz
. Giá tr nh nht ca
w
A.
2
2
. B.
2 2
. C.
2
. D.
3 2
2
.
Câu 346. [2D4-4] Vi hai s phc
1
z
2
z
tha mãn
1 2
8 6
z z i
1 2
2
z z
. Tìm gtr ln nht
ca
1 2
P z z
A.
5 3 5
P . B.
2 26
P . C.
4 6
P . D.
34 3 2
P .
Câu 347. [2D4-4] Cho s phức
z
tha mãn
2 3 1
z i
. Giá tr ln nht ca
1
z i
là
A.
13 2
. B.
4
. C.
6
. D.
13 1
.
Câu 348. [2D4-4] Cho sphức
z
thỏa mãn
3 3 8
z z
. Gi
M
,
m
ln lượt giá trị lớn nhất và nh
nht
.
z
Khi đó
M m
bằng
A.
4 7.
B.
4 7.
C.
7.
D.
4 5.
Câu 349. [2D4-4] Trong s các s phức
z
thỏa mãn điều kin
4 3 3,
z i
gi
0
z
s phức
môđun lớn nht. Khi đó
0
z
là
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
8.
Câu 350. [2D4-4] Cho s phc tha mãn
2 2 1
z i
. Giá tr ln nht ca
z
là.
A.
4 2 2
. B.
2 2 1
. C.
2 2
. D.
.
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 61
Vấn đề 5. SỐ PHỨC
TRONG CÁC ĐỀ THI ĐH – THPTQG
PHN 1 - CÁC ĐỀ T LUẬN TRƯỚC 2017
Bài 1. Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
2 10 0
z z
. Tính
2 2
1 2
A z z
.
ĐH Khối A –09 (CB) ĐS: A = 20
Bài 2. Tìm s phc
z
tha
2 | 10
z i
. 25
z z
ĐH Khối B –09 (CB) ĐS: z = 3 + 4i
z = 5
Bài 3. Tìm tp hp điểm biu din các s phc
z
tho mãn điều kin
3 4 2
z i
.
ĐH D –09 ĐS: đường tròn tâm I(3; – 4 ), bk R = 2.
Bài 4. Cho s phc
z
:
2
1 2 8 1 2
i i z i i z
. Xác định phn thc và phn o ca
z
.
–09 (CB) ĐS: Phn thc – 2; Phn o 5.
Bài 5. Giải phương trình
4 3 7
2
z i
z i
z i
.
CĐ Khối A,B,D –09 (NC) ĐS:
1
1 2
x i
;
2
3
x i
.
Bài 6. Tìm phn o ca z, biết:
2
2 1 2
z i i
.
ĐH Khối A –10 (CB) ĐS:
2
Bài 7. Cho z:
3
1 3
1
i
z
i
. Tìm đun của
z iz
.
ĐH Khối A –10 (NC) ĐS:
8 2
Bài 8. Trong mt phng to độ
Oxy
, tìm tp hp đim biu din các s phc
z
tho mãn điu kin
1
z i i z
.
ĐH Khối B –10 (CB) ĐS: đường tròn
2
2
1 2
x y
Bài 9. Tìm s phc
z
tho
2
z
2
z
là s thun o.
ĐH D –10 ĐS: z
1,2
= 1
i; z
3,4
= –1
i
Bài 10. Cho s phc
z
tha:
2
2 3 4 1 3
i z i z i
. Xác định phn thc và phn o ca
z
.
–10 (CB) ĐS: Phn thc – 2; Phn o 5.
Bài 11. Gii phương trình
2
1 6 3 0
z i z i
.
CĐ Khối A,B,D –10 (NC) ĐS:
1
1 2
x i
;
2
3
x i
.
Bài 12. Tìm tt c các s phc
z
, biết:
2
2
z z z
.
ĐH A –11 (CB) ĐS:
0 1/2 i/2
z z
Bài 13. Tính môđun của s phc
z
, biết:
2 1 1 1 1 2 2
z i z i i
.
ĐH Khối A –11 (NC) ĐS:
2 /3
z
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 62
Bài 14. Tìm s phc
z
, biết:
5 3
1 0
i
z
z
.
ĐH B –11 (CB) ĐS:
0 1/2 i/2
z z
Bài 15. Tìm phn thc và phn o ca:
3
1 3
1
i
z
i
.
ĐH Khối B –11 (NC) ĐS: Phn thc 2; Phn o 2.
Bài 16. Tìm s phc
z
, biết:
2 3 1 9
z i z i
.
ĐH Khối D –11 (CB) ĐS:
2
z i
Bài 17. Cho
z
:
2
1 2 4 20
i z z i
. Tính môđun của
z
.
CĐ Khối A, A1, B, D –11 (CB) ĐS:
5
z
Bài 18. Cho s phc
z
tha mãn
5
2
1
z i
i
z
. Tính môđun của s phc
2
w 1
z z
.
ĐH Khối A –12 (NC) ĐS:
13
z
Bài 19. Cho s phc
z
tha mãn:
2
2 1 2 0
z i z i
. Tìm phn thc phn o ca
1
z
.
–11 (NC) ĐS: Phn thc –1/2; Phn o 1/2.
Bài 20. Gi
1
z
2
z
là hai nghim phc ca
2
2 3 4 0
z iz
. Viết dạng lượng giác ca
1
z
2
z
.
ĐH Khối B –11 (NC) ĐS:
1 2
2 2
2 cos sin , 2 cos sin
3 3 3 3
z i z i
Bài 21. Cho s phc
z
tha mãn
2 1 2
2 7 8
1
i
i z i
i
. Tính môđun của s phc
1
w z i
.
ĐH Khối D –12 (CB) ĐS:
5
z
Bài 22. Gii phương trình
2
3 1 5 0
z i z i
.
ĐH Khối D –12 (NC) ĐS:
1
1 2 2
z i z i
Bài 23. Cho s phc
z
tha mãn:
2
1 2 3
1
i
i z i z
i
. Tìm ta độ điểm biu din ca
z
trong
mt phng ta độ
Oxy
.
CĐ Khối A, A1, B, D – 2012 (CB) ĐS: M(1/10; 7/10)
Bài 24. Gi
1
z
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
2 1 2 0
z z i
. Tính
1 2
z z
.
CĐ Khối A, A1, B, D –11 (NC) ĐS:
1 2
1 5
z z .
Bài 25. Cho s phc
1 3
z i
. Viết dạng ng giác ca
z
. Tìm phn thc phn o ca
5
1 .
w i z
.
ĐH Khối A,A1 –13 (NC) ĐS:
2 cos /3 sin / 3
z i
Thc
16 1 3
; o
16 1 3
Bài 26. Cho s phc
z
thỏa điều kin
1 2 2
i z i z i
Tính môđun của s phc
2
2 1
z z
w
z
.
ĐH Khối D –13 (CB) ĐS:
10
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 63
Bài 27. Cho s phc
z
tha:
2
3 2 2 4
i z i i
Tìm phn thc và phn o ca s phc
1
w z z
.
–13 (CB) ĐS: Phn thc 3; Phn o –1
Bài 28. Gii phương trình
2
2 3 1 3 0
z i z i
.
–13 (NC) ĐS:
1 2
1 2 ; 1
z i z i
.
Bài 29. Cho s phc
z
tha
2 3 5
z i z i
. Tìm phn thc phn o ca s phc
z
.
ĐH Khối A, A1 –14 ĐS: Phn thc 2; Phn o –3
Bài 30. Cho s phc
z
tha
2 3 1 1 9
z i z i
. Tính môđun của s phc
z
.
ĐH Khối B –14 ĐS:
13
Bài 31. Cho s phc
z
tha
3 1 5 8 1
z z i z i
. Tính môđun của s phc
z
.
ĐH Khi B –14 ĐS:
13
Bài 32. Cho s phc
z
tha mãn điu kin
2 2 5
z iz i
. Tìm phn thc phn o ca s phc
z
.
CĐ Khối A,A1,B,D –14 ĐS: Phn thc 3; Phn o 4
Bài 33. Cho s phc
z
tha
1 1 5 0
i z i
. Tìm phn thc phn o ca z.
THPTQG – 15 ĐS: Thực: 3 o: –2
Bài 34. Cho s phc
1 2
z i
. Tìm phn thc phn o ca s phc
2
w z z
THPTQG – 16 ĐS: Thc: 3 o: 2
PHẦN 2. CÁC ĐỀ MINH HỌA, Đ CHÍNH THC
K THI THPTQG 2017+ ĐỀ MINH HA 2018
Câu 1. [2D4-1–MH1] Cho s phc
3 2
z i
. Tìm phn thc phn o ca s phc
z
.
A. Phn thc bng
3
phn o bng
2
i
. B. Phn thc bng
3
và phn o bng
2
.
C. Phn thc bng
3
và phn o bng
2
i
. D. Phn thc bng
3
và phn o bng
2
.
Câu 2. [2D4-2–MH1] Cho hai s phc
1
1
z i
2
2 3
z i
. Tính môđun của s phc
1 2
.
z z
A.
1 2
13
z z . B.
1 2
5
z z . C.
1 2
1
z z
. D.
1 2
5
z z
.
Câu 3. [2D4-2–MH1] Cho s phc
z
tha mãn
1 3 .
i z i
Hỏi đim biu
din ca
z
là điểm nào trong các đim
M
,
N
,
P
,
Q
hình bên?
A. Đim
P
. B. Điểm
Q
.
C. Đim
M
. D. Đim
N
.
Câu 4. [2D4-2–MH1] Cho s phc
2 5 .
z i
Tìm s phc
w iz z
.
A.
7 3
w i
. B.
3 3
w i
. C.
3 7 .
w i
. D.
7 7
w i
.
Câu 5. [2D4-3–MH1] hiu
1
z
,
2
z
,
3
z
và
4
z
bn nghim phc của phương trình
4 2
12 0
z z
.
Tính tng
1 2 3 4
T z z z z
.
A.
4
T
. B.
2 3
T . C.
4 2 3
T . D.
2 2 3
T .
Câu 6. [2D4-3–MH1] Cho các s phc
z
tha mãn
4
z
. Biết rng tp hp các điểm biu din các
s phc
3 4
w i z i
là mt đường tròn. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
4
r
. B.
5
r
. C.
20
r
. D.
22
r
.
O
x
y
M
Q
P
N
2
2
1
1
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 64
Câu 7. [2D4-1–MH2] Đim
M
trong hình v n là điểm biu din
ca s phc
z
. Tìm phn thc phn o ca s phc
z
.
A. Phn thc
4
và phn o là
3
.
B. Phn thc
3
và phn o
4
i
.
C. Phn thc
3
và phn o là
4
.
D. Phn thc
4
và phn o là
3
i
.
Câu 8. [2D4-2–MH2] Tìm s phc liên hp ca s phc
3 1
z i i .
A.
3
z i
. B.
3
z i
. C.
3
z i
. D.
3
z i
.
Câu 9. [2D4-2–MH2] Tính môđun của s phc
z
tha mãn
2 13 1
z i i
.
A.
34
z . B.
34
z . C.
5 34
3
z . D.
34
3
z .
Câu 10. [2D4-3–MH2] Xét s phc
z
tha mãn
10
1 2 2 .
i z i
z
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
2.
2
z B.
2.
z C.
1
.
2
z D.
1 3
.
2 2
z
Câu 11. [2D4-3–MH2] hiu
0
z
là nghim phc phn ảo dương của phương trình
2
4 16 17 0
z z
. Trên mt phng ta độ, đim nào dưới đây đim biu din ca s phc
0
w iz
?
A.
1
1
;2
2
M . B.
2
1
;2
2
M . C.
3
1
;1
4
M . D.
4
1
;1
4
M .
Câu 12. [2D4-3–MH2] Cho s phc
,
z a bi a b tha mãn
1 2 3 2 .
i z z i
Tính
.
P a b
A.
1
.
2
P B.
1.
P C.
1.
P D.
1
.
2
P
Câu 13. [2D4-1-MH3] hiu
a
,
b
ln lưt là phn thc và phn o ca s phc
3 2 2
i
. Tìm
a
,
b
.
A.
3; 2
a b
. B.
3; 2 2
a b
. C.
3; 2
a b
. D.
3; 2 2
a b
.
Câu 14. [2D4-3–MH3] Hi bao nhiêu s phc
z
tha mãn đồng thời các điu kin
5
z i
và
2
z
là s thun o?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
0
.
Câu 15. [2D4-2–MH3] Tính môđun của s phc
z
biết
4 3 1
z i i
.
A.
25 2
z . B.
7 2
z . C.
5 2
z . D.
2
z .
Câu 16. [2D4-3–MH3] Trong mt phng ta độ, điểm
M
là đim biu din
ca s phc
z
(như hình v bên). Đim nào trong nh v là đim
biu din ca s phc
2
z
?
A. Đim
.
N
B. Điểm
.
Q
C. Đim
.
E
D. Đim
.
P
Câu 17. [2D4-4 -MH3] t s phc
z
tha mãn
2 4 7 6 2
z i z i . Gi
m
,
M
ln t là g
tr nh nht giá tr ln nht ca
1
z i
. Tính
P m M
.
A.
13 73
P . B.
5 2 2 73
2
P
. C.
5 2 2 73
P . D.
5 2 73
2
P
.
O
x
y
3
4
M
O
x
y
Q
E
P
N
M
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 65
Câu 18. [2D4-3-MH3] hiu
1 2
;
z z
là hai nghim của phương trình
2
1 0
z z
. nh
2 2
1 2 1 2
P z z z z
.
A.
1
P
. B.
2
P
. C.
1
P
. D.
0
P
.
Câu 19. [2D4-1-101] S phức nào dưới đây là s thun o?
A.
2 3
z i
. B.
3
z i
. C.
2
z
. D.
3
z i
.
Câu 20. [2D4-2-101] Cho hai s phc
1
5 7
z i
2
2 3
z i
. Tìm s phc
1 2
z z z
.
A.
7 4
z i
. B.
2 5
z i
. C.
2 5
z i
. D.
3 10
z i
.
Câu 21. [2D4-2-101] Phương trình nào dưới đây nhận hai s phc
1 2
i
1 2
i
là nghim?
A.
2
2 3 0
z z
. B.
2
2 3 0
z z
. C.
2
2 3 0
z z
. D.
2
2 3 0
z z
.
Câu 22. [2D4-2 –101] Cho s phc
1 2
z i
. Đim nào dưới đây đim biu din ca s phc
w iz
trên mt phng ta độ?
A.
1;2 .
Q B.
2;1 .
N C.
1; 2 .
M
D.
2;1 .
P
Câu 23. [2D4-3 –101] Cho s phc
z a bi
( , )
a b
tha mãn
1 3 0
z i z i
. Tính
3
S a b
A.
7
3
S
. B.
5
S
. C.
5
S
. D.
7
3
S
.
Câu 24. [2D4-3 –101] Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
3 5
z i
4
z
z
là s thun o?
A.
0
. B. Vô s. C.
1
. D.
2
.
Câu 25. [2D4-2 –102] S phc o sau đây đim biu din trên mt phng ta độ là
điểm
M
như hình bên?
A.
4
2
z i
. B.
2
1 2
z i
.
C.
3
2
z i
. D.
1
1 2
z i
.
Câu 26. [2D4-2 –102] Cho hai s phc
1
4 3
z i
2
7 3
z i
. Tìm s phc
1 2
z z z
.
A.
11
z
. B.
3 6
z i
. C.
1 10
z i
. D.
3 6 .
z i
Câu 27. [2D4-2 –102] hiu
1
z
,
2
z
là hai nghim phc ca phương trình
2
3 1 0
z z
. Tính
1 2
P z z
.
A.
3
3
P . B.
2 3
3
P . C.
2
3
P
. D.
14
3
P .
Câu 28. [2D4-2 –102] Cho s phc
3
1
z i i
. Tìm phn thc
a
và phn o
b
ca
z
.
A.
0, 1
a b
. B.
2, 1
a b
. C.
1, 0
a b
. D.
1, 2.
a b
Câu 29. [2D4-2 –102] Cho s phc
( , )
z a bi a b
tho mãn 2
z i z
. Tính 4
S a b
.
A.
4
S
. B.
2
S
. C.
2
S
. D.
4
S
.
Câu 30. [2D4-2 –102] Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
2 2 2
z i
2
1
z
là s thun o.
A.
0
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 31. [2D4-2-103] Cho hai s phc
1
1 3
z i
2
2 5
z i
. Tìm phn o
b
ca s phc
1 2
z z z
.
A.
2
b
. B.
2
b
. C.
3
b
. D.
3
b
.
Câu 32. [2D3-1-103] Cho s phc
2 3
z i
. Tìm phn thc
a
ca
z
.
A.
2
a
. B.
3
a
. C.
3
a
. D.
2
a
.
Câu 33. [2D4-2-103] Tìm tt c các s thc
x
,
y
sao cho
2
1 1 2 .
x yi i
A.
2, 2.
x y
B.
2, 2.
x y
C.
0, 2.
x y
D.
2, 2.
x y
O
2
1
M
x
y
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 66
Câu 34. [2D4-2-103] hiu
1
z
,
2
z
hai nghim phc của phương trình
2
6 0
z z
Tính
1 2
1 1
P
z z
.
A.
1
6
P
. B.
1
12
P
. C.
1
6
P
. D.
6
P
.
Câu 35. [2D4-3-103] Cho s phc
z
tha mãn
3 5
z
2 2 2
z i z i
. Tính
z
.
A.
17
z . B.
17
z . C.
10
z . D.
10
z .
Câu 36. [2D4-3-103] Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
3 13
z i
2
z
z
là s thun o?
A. s. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 37. [2D4-1-104] Cho s phc
2
z i
. Tính
z
.
A.
3
z
. B.
5
z
. C.
2
z
. D.
5
z .
Câu 38. [2D4-1-104] Tìm s phc
z
tha mãn
2 3 3 2
z i i
.
A.
1 5
z i
. B.
1
z i
. C.
5 5
z i
. D.
1
z i
.
Câu 39. [2D4-2-104] Cho s phc
1
1 2
z i
,
2
3
z i
. Tìm điểm biu din ca s phc
1 2
z z z
trên mt phng ta độ.
A.
4; 3
N
. B.
2; 5
M
. C.
2; 1
P
. D.
1;7
Q .
Câu 40. [2D4-2-104] hiu
1
z
,
2
z
hai nghim của phương trình
2
4 0
z
. Gi
M
,
N
ln lưt là
điểm biu din ca
1
z
,
2
z
trên mt phng tọa đ. Tính
T OM ON
vi
O
là gc tọa độ.
A.
2
T . B.
2
T
. C.
8
T
. D.
4
.
Câu 41. [2D4-3-104] Cho s phc
z
tha mãn
5
z
và
3 3 10
z z i
. Tìm s phc
4 3
w z i
.
A.
3 8
w i
. B.
1 3
w i
. C.
1 7
w i
. D.
4 8
w i
.
Câu 42. [2D4-4-104] Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để tn ti duy nht s phc
z
tha mãn
. 1
z z
3
z i m
. Tìm s phn t ca
S
.
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 43. [2D4-1-MH18] Đim
M
trong hình v bên là điểm biu din s phc
A.
2
z i
. B.
1 2
z i
.
C.
2
z i
. D.
1 2
z i
.
Câu 44. [2D4-2-MH18] Gi
1
z
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
4 4 3 0
z z
. Giá tr ca
biu thc
1 2
z z
bng
A.
3 2
. B.
2 3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 45. [2D4-3-MH18] Cho s phc
z a bi
,a b
tha mãn
2 1 0
z i z i
1
z
.
Tính
P a b
.
A.
1
P
. B.
5
P
. C.
3
P
. D.
7
P
.
Câu 46. [2D4-4-MH18] Xét các s phc
z a bi
,a b
tha mãn
4 3 5
z i . Tính
P a b
khi
1 3 1
z i z i
đạt giá tr ln nht.
A.
10
P
. B.
4
P
. C.
6
P
. D.
8
P
.
O
x
y
2
1
M
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 67
Vấn đề 5. CÁC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Đề 1 - THPT HERMANN GMEINER– ĐÀ NẴNG
Phn trc nghiệm (6đ)
Câu 1. Cho s phc
z
tho
1 5
z
và phn o gp 2 ln phn thc.đun của
4 4
z i
.
A.
4 4 100
z i . B.
4 4 20
z i
. C.
4 4 10
z i
. D.
4 4 2 5
z i .
Câu 2. Tìm qu tích các đim trên mt phng phc biu din s phc
1
w iz
, biết
z
là s phc
tho
5
2 1 32
z i
A. Đường tròn tâm
3; 1
I
bán kính
2
R
. B. Đường tròn tâm
1; 2
I
bán kính
4
R
.
C. Đường tròn tâm
3; 1
I
bán kính
4
R
. D. Đường tròn tâm
1; 2
I
bán kính
2
R
.
Câu 3. Gi
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
là nghim phc của phương trình
4
16 0
z
. Tính
1 2 3 4
M z z z z
A.
8
M
. B.
16
M
. C.
4
M
. D.
0
M
.
Câu 4. S phc
z a bi
có phn ảo dương thoả mãn
2
. 625
z z
và
2 10
z i . Khi đó
S a b
A.
3
S
. B.
8
S
. C.
5
S
. D.
7
S
.
Câu 5. Gi
a
b
là hai s thực dương thoả sp hc
2
z
là s thc và
2
w
là s thun o vi
1
a i
z
i
2
w bi
. Tính tng
S a b
A.
4
S
. B.
2
S
. C.
1
S
. D.
3
S
.
Câu 6. S nghim khác
0
trên
C
của phương trình
2 2
3 2 11 30 60
z z z z
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 7. Cho s phc
z
tho
3 3 1
z i i
. Tính giá tr nh nht ca
z
A.
6
z
. B.
4 2
z . C.
2
z . D.
2 2
z .
Câu 8. Trong mt phng vi h trc to độ
Oxy
, tìm tp hợp các đim biu din s phc tho mãn
điều kin
1 2 3
z i
.
A. Đường tròn tâm
1; 2
I
bán kính
3
R
. B. Đường tròn tâm
1; 2
I
bán kính
3
R
.
C. Đường tròn tâm
1;2
I bán kính
9
R
. D. Đường tròn tâm
1; 2
I
bán kính
9
R
.
Câu 9. Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc của phương trình:
2
2 17 0
z z
. Tính
2
1 2
1 1
A
z z
A.
2
17
A . B.
4
289
A . C.
68
A
. D.
2 17
A .
Câu 10. Cho s phc
z
tho mãn
3 2 1 8 5 0
z z i
. Tính môđun của
z
A.
121
z . B.
11
z . C.
101
z . D.
11
z
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 68
Câu 11. Trong mt phng phc, gi
A
,
B
,
C
ln lượt các đi mbiu din các s phc
1
2 3
z i i
,
2
2
z i
,
3
2
z
. Tính din tích
S
ca tam giác
ABC
A.
2
S
. B.
1
S
. C.
4
S
. D.
2
S .
Câu 12. Cho s phc
1 4
z i
. Tìm phn thc và phn o ca s phc
z
.
A. Phn thc bng
1
và phn o bng
4
i
. B. Phn thc bng
1
và phn o bng
4
.
C. Phn thc bng
1
và phn o bng
4
. D. Phn thc bng
1
và phn o bng
4
i
.
Câu 13. Cp s thc
x
,
y
tho mãn
2 2
2017
3 1 2 13 9
x i y i i i
. Khi đó
2
P x y
A.
5
P
. B.
3
P
. C.
5
P
. D.
3
P
.
Câu 14. Cho s phc
z
tho
1 5
z i iz
. Phn o
b
ca s phc
2
13
z z
w
z
A.
54
b i
. B.
16
b i
. C.
16
b
. D.
54
b
.
Câu 15. Tìm điểm
M
biu din s phc
4
1
i
z
i
.
A.
1 1
;
4 4
M
. B.
1; 1
M
. C.
1;1
M . D.
1 1
;
4 4
M
.
Phn t luận (4đ)
Câu 16. (2đ).
a) Tìm s phc
z
biết
2 3 0
iz i
.
b) Cho các s phc
1
1
z i
,
2
1
z i
,
3
2
z i
. Tính
2 2
1 2
2 2
2 3
z z
z z
.
c) Cho s phc
z
tho
2 3 1 2 21 17
z i z i
. Tìm phn o ca s phc
2
1 1
.
z i z
w
z z
Câu 17. (1đ). Trong mt phng to độ
Oxy
, tìm tp hp điểm biu din các s phc
z
tho mãn điều
kin
3 4 1
z i z
.
Câu 18. (1đ). Gii phương trình
2
2 2 2
3 6 2 3 6 3 0
z z z z z z
trên tp s phc. .
Đề 2 - THPT CẦN ĐƯỚC – LONG AN
Câu 1. Cho s phc
z
biết 2
1
i
z i
i
. Phn no ca s phc
2
z
là
A.
5
2
. B.
5
2
i
. C.
5
2
i
. D.
5
2
.
Câu 2. Vi mi s o
z
, s
2 2
là
A. S o khác
0
. B. S thc âm. C. S thực dương. D.
0
.
Câu 3. Đim
M
trên hình v bên là biu din ca s phc
z
. Tìm phn thc và phn o ca
z
A. Phn thc
4
và phn o là
3
. B. Phn thc
3
và phn o
4
i
.
C. Phn thc
4
và phn o là
3
i
. D. Phn thc là
3
và phn o là
4
.
Câu 4. Phn thc ca s phc
z
tho mãn
2
1 2 8 1 2
i i z i i z
là
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 69
Câu 5. Cho s phc
z
tho mãn điu kin
2 3 1 1 9
z i z i
. Tìm đun của
z
A.
3
z . B.
3
z
. C.
13
z . D.
13
z
.
Câu 6. Trong các s phc
z
tho mãn điu kin
2 4 3 5
z i
. Tìm s phc
z
có môđun nh nht.
A.
3
2
2
z i
. B.
3
2
2
z i
. C.
3
2
2
z i
. D.
3
2
2
z i
.
Câu 7. Cho s phc
z
tho
1 3
i z i
. Hi đim biu din ca
z
là đim nào trong các đim
M
,
N
,
P
,
Q
hình bên?
A. Đim
P
. B. Điểm
Q
. C. Đim
M
. D. Đim
N
.
Câu 8. Cho s phc
z
tu ý, th chin phép cng
z z
ta có kết qu:
A. S thc. B.
1
. C.
0
. D. S o.
Câu 9. S nào trong các s sau là s thc
A.
2 5 2 5
i i
. B.
3 2 3 2
i i
. C.
2
1 3
i
. D.
2
2
i
i
.
Câu 10. Cho s phc
z
. Tìm mnh đề sai
A.
2
z z
z z
. B.
2
.
z z z
. C.
z z
là s thc. D.
z z
là s o.
Câu 11. Cho s phc
2 3
z i
. Tìm s phc
2
w iz z
A.
8 7
w i
. B.
8
w i
. C.
5 7
w i
. D.
8 7
w i
.
Câu 12. Cho s phc
z
tu ý. Xét s phc
2
2
w z z
. Khi đó
A.
0
. B.
w
là s thc. C.
1
. D.
w
là s o.
Câu 13. Cho s phc
z
tu ý. Xét s phc
.
w z z i z z
. Khi đó
A.
w
là s o. B.
0
. C.
1
. D.
w
là s thc.
Câu 14. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
1977
1
i
. B.
2005
1
i
. C.
2006
i i
. D.
2345
i i
.
Câu 15. Biết nghch đảo ca s phc
z
bng s phc liên hp ca nó, trong các kết lun sau, kết lun
o đúng?
A.
z
là s o. B.
z
. C.
1
z
. D.
0
z
.
Câu 16. Tìm phn o và phn thc ca s phc
z
tho mãn
1 3 1 2 2 9 0
i z i z i
A.
10
4
. B.
8
10
. C.
3
4
. D.
4
5
.
Câu 17. Cho s phc
z a bi
. S phc
2
z
có phn thc là
A.
a b
. B.
2 2
a b
. C.
a b
. D.
2 2
a b
.
Câu 18. Trong các kết lun sau, kế tlun nào là đúng?
A. Mo đun của s phc là mt s phc.
B. Mo đun của s phc
z
và mo đun của nghịch đảo ca
z
là bng nhau.
C. Phn thc phn arocuar s phc không ln hơn mo đun của nó.
D. Mo đun của s phc là mt s thc âm
Câu 19. Cho hai s phc
1
1 3
z i
;
2
3 4
z i
. Tìmđun của s phc
1 2
z z
là
A.
15
. B.
17
. C.
4
. D.
8
.
Câu 20. Cho s phc
z
1
z
. Khi tính
2
1
z
z
ta có kết qu:
A. Ly mi giá tr thc. B. Ly mi giá tr phc. C. Là s o. D. Bng
0
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 70
Đề 3 - THPT HOÀNG N THỤ - HÒA BÌNH
Câu 1. Đim nào trong các đim sau đây là đim biu din hình hc ca s phc
5 4
z i
trong mt
phng to độ
Oxy
A.
5;4
A . B.
5; 4
C
. C.
4; 5
B
. D.
4;5
D .
Câu 2. Tìm s phc liên hp ca s phc
1 9
z i
.
A.
1 9
z i
. B.
1 9
z i
. C.
1 9
z i
. D.
1 9
z i
.
Câu 3. Cho hai s phc iên hp ca s phc
A. Phn thc ca s phc
1 2
.
z z
là
ac bd
. B. Phn thc ca s phc
1 2
.
z z
ac bd
C. Phn thc ca s phc
1 2
.
z z
là
ad bc
D. Phn thc ca s phc
1 2
.
z z
là
ad bc
Câu 4. Trong mt phng phc, tìm tp hp điểm
M
biu din s phc
z
tho mãn:
1 3
z i
.
A. Hình tròn tâm
1; 1
I
, bán kính
3
R
. B. Đường tròn tâm
1;1
I , bán kính
9
R
.
C. Hình tròn tâm
1;1
I , bán kính
3
R
. D. Đường tròn tâm
1;1
I , bán kính
3
R
.
Câu 5. Tìm ,b c
để phương trình:
2
2 0
z bz c
có hai nghim thun o.
A.
0
0
b
c
. B.
0
2
b
c
. C.
0
2
b
c
. D.
0
0
b
c
.
Câu 6. Tìm các s thc
x
,
y
tho mãn:
2 2 2 7 4
x y x y i i
.
A.
11
3
x
,
1
3
y
. B.
1
x
,
3
y
. C.
1
x
,
3
y
. D.
11
3
x
,
1
3
y
.
Câu 7. Cho s phc
2022
1 2
2
i
z
i
. TÌm phát biểu đúng.
A.
z
là s thun o. B.
z
là s thc.
C.
z
có phn thc âm. D.
z
có phn thực dương.
Câu 8. Gi s
1
z
,
2
z
là ha nghim của phương trình
2
2 5 0
z z
A
,
B
các đim biu din
ca
1
z
,
2
z
. To độ trung điểm của đon thng
AB
là
A.
0;1
. B.
1;0
. C.
0; 1
. D.
1;0
.
Câu 9. Tìm s phc
z
tho mãn:
2 . 10 6
i z i
.
A.
3 5
z i
. B.
3 5
z i
. C.
3 5
z i
. D.
3 5
z i
.
Câu 10. Tính Môđun của s phc
1 2
1
i
z
i
.
A.
5
2
z . B.
10
z . C.
5
2
z
. D.
10
2
z .
Câu 11. Giải phương trình:
2
6 11 0
z z
, kế tqu nghim
A.
3 2
z i
. B.
3 2
z i
. C. Kết qu khác. D.
3 2
3 2
z i
z i
.
Câu 12. Cho s phc
z
tho mãn
2
1 2
z
z
i
. Phn thc
a
ca s phc
2
w z z
.
A.
1
a
. B.
3
a
. C.
2
a
. D.
5
a
.
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 71
Câu 13. Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim ca phương trình
2
2 3 3 0
z z
. Tính giá tr biu thc
1 2
2 1
z z
P
z z
A.
7
2
P i
. B.
8
3
P
. C.
2 7
3
P . D.
3
2
P
.
Câu 14. Trên m phng
Oxy
, tp hợp các điểm biu din s phc
z
tho mãn điều kin
2 3 4
z i z i
A. Đường tròn
2 2
: 2 3 25
C x y
. B. Đường thng:
3 4 13 0
y x y
.
C. Đường thng:
4 12 7 0
x y
. D. Đường thng:
3 4 1 0
x y
.
Câu 15. Gi
1
z
nghim phc phn o âm của phương trình
2
1 0
z z
. To d đim
M
biu
din s phc
1
z
là
A.
1; 1
M
. B.
1 3
;
2 2
M
. C.
1 3
;
2 2
M
. D.
1 3
;
2 2
M
.
Câu 16. Tp nghim của phương trình
4 2
2 8 0
z z
là
A.
2; 2
i
. B.
2 ; 2
i
. C.
2 ; 4
i
. D.
2; 4
i
.
Câu 17. Tìm phn o và phn thc ca s phc
z
tho mãn
1 3 1 2 2 9 0
i z i z i
A.
1
2
. B.
2
1
. C.
2
1
. D.
1
2
.
Câu 18. Cho s phc
z
tho mãn:
3
1 3
1
i
z
i
. Tìm đun của
z iz
.
A.
8 2
. B.
4 2
. C.
8
. D.
4
.
Câu 19. Cho hai s phc
1
3 4
z i
;
2
1 7
z i
. Tìmđun của s phc
1 2
z z
là
A.
1 2
13
z z . B.
1 2
5
z z
. C.
1 2
5 2
z z . D.
1 2
26
z z .
Câu 20. Phương trình
4 2
3 4 0
z z
có bn nghim
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
. Tính
1 2 3 4
1 1 1 1
S
z z z z
A.
2; 2
i
. B.
2 ; 2
i
. C.
2 ; 4
i
. D.
2; 4
i
.
Câu 21. Cho s phc
z a bi
;a b
tho mãn:
3 1 5 1 8
z z i z i
. Giá tr
P a b
là
A.
0
. B.
1
. C.
5
. D.
6
.
Câu 22. Biết
1
1
z i
là nghim của phương trình
3 2
0
z az bz a
. Tìm
a
b
.
A.
4
a
6
b
. B.
4
a
3
b
. C.
3
a
4
b
. D.
4
a
6
b
.
Câu 23. Cho s phc
5 3
z i
. Tìm s phc liên hp ca s phc
iz z
.
A.
8 8
iz z i
. B.
8 8
iz z i
. C.
8 8
iz z i
. D.
8 8
iz z i
.
Câu 24. đun của s phc
3
5 2 1
z i i
là.
A.
7
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 25. Tìm s phc
z
biết
5
z
và phn thc lớn hơn phần o một đơn vị.
A.
1
3 4
z i
,
2
4 3
z i
. B.
1
4 3
z i
,
2
3 4
z i
.
C.
1
4 3
z i
,
2
3 4
z i
. D.
1
2 3 1 2 3
z i
,
2
2 3 1 2 3
z i
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 72
Đề 4 - CU VĂN LIÊM - CN THƠ
Phn trc nghiệm (6đ)
Câu 1. Đim biu din ca s phc
2 3
z i
có tọa độ là
A.
2;3
. B.
2; 3
. C.
2; 3
. D.
2;3
.
Câu 2. S phc liên hp ca s phc
2 3
z i
A.
2 3
z i
. B.
3 2
z i
. C.
2 3
z i
. D.
3 2
z i
.
Câu 3. Cho s phc
1 3
z i
. S phc
2
z
có phn thc là
A.
8
. B.
10
. C.
6
. D.
8 6
i
.
Câu 4. Tìm
z
biết
2
1 2 1
z i i
.
A.
2 5
. B.
2 3
. C.
4 2
i
. D.
20
.
Câu 5. Giá tr ca biu thc
2017
i
là
A.
i
. B.
i
. C.
1
. D.
1
.
Câu 6. Cho s phc
z a bi
. Tìm mnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
2
z z bi
. B.
z z a
. C.
2 2
.
z z a b
. D.
2
z z a
.
Câu 7. Tìm s phc
z
có phn o khác 0, tha mãn
2 10
z i
. 25
z z
?
A.
4 3
z i
. B.
4 3
z i
. C.
3 4
z i
. D.
3 4
z i
.
Câu 8. Cho s phc
z m ni
0
. S phc
1
z
có phn thc
A.
m n
. B.
m n
. C.
2 2
m
m n
. D.
2 2
n
m n
.
Câu 9. Vi giá tr nào ca tham s
m
t s phc
3
1 2 3
z m i
là mt s thc:
A.
3
2
m i
. B.
3
4
m
. C.
3
2
i
m
. D.
3
2
m
.
Câu 10. Cho s phc tha mãn
1 2 2 4
z i z i
. Tìm đun của
2
w z z
?
A.
10
. B.
10
. C.
5
. D.
2 5
.
Câu 11. S phc
1 2
i z i
có đim biu din là
A.
1; 1
. B.
1; 1
. C.
1;1
. D.
1;1
.
Câu 12. Tìm s phc thun o:
A.
2
2
1
1 2
i
z
i
. B.
2
2
1
1 2
i
z
i
. C.
2
2
1
1 2
i
z
i
. D.
0
z
.
Câu 13. Cho s phc
2 2 2
3
1 2
z i i
i
. Tng phn thc và phn o ca
z
là
A.
1
3
. B.
2
. C.
1
2
. D.
5
3
.
Câu 14. Tìm s phc
1
2
ai
z
i
vi
a
:
A.
2 1
2
5 5
a i
a
z
. B.
2 1
2
3 3
a i
a
z
.
C.
2 1
2
5 5
a i
a
z
. D.
2 1
2
3 3
a i
a
z
.
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 73
Câu 15. Tìm các s thc
,
x y
sao cho
2 1 1 2 2 3 2
x y i x y i
.
A.
1
3
x
;
3
5
y
. B.
1
3
x
;
3
5
y
. C.
1
3
x
;
3
5
y
. D.
1
3
x
;
3
5
y
.
Câu 16. Tp nghim của phương trình
2
9
z
trên tp s phc là
A.
3 ;3
i i
. B.
9 ;9
i i
. C.
3;3
. D.
3
i
.
Câu 17. Tp nghim ca phương trình
2
4 6 0
z z
trên tp s phc là
A.
2 2 ;2 2
S i i
. B.
2 2
S i
.
C.
2 2
S i
. D.
S
.
Câu 18. Tng các nghim của phương trình
2
2 5 0
z z
là
A.
2
. B.
2
. C.
4
. D.
4
.
Câu 19. Gi
1
z
và
2
z
là hai nghim của phương trình
2
2 2 0
z z
trên tp s phc. Tìm môđun của
s phc
2015 2016
1 2
1 1w z z .
A.
2
w . B.
5
w . C.
1
w
. D.
3
w .
Câu 20. Trong mt phng phc
Oxy
, gọi hai điểm
,
A B
lần lượt các đim biu din hai s phc
1 2
,
z z
là nghim của phương trình
2
25
3 0
4
z z
. Tính
AB OA
.
A.
13
2
. B.
5
2
. C.
15
2
. D.
5
.
Phn t luận (2đ)
Câu 21. Cho s phc
z x yi
,
,x y
. Tìm phn thc phn o ca s phc
2
4
z i
.
Câu 22. Xác đnh tp hợp các đim
M
trong mt phng phc biu din các s phc
z
tha mãn điều
kin:
2 3
z i z i
.
Đề 5 - LÊ QUÝ ĐÔN - BN TRE
Câu 1. Cho s phc
z
thỏa điều kin
2 3 5 0
z i z i
. Phn thc và phn o ca
z
là
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 2. Cho s phc
20 17
z i
. Phn thc và phn o ca
z
ln lượt là
A.
20
17
i
. B.
20
17
. C.
20
17
. D.
17
20
.
Câu 3. Cho s phc
z
tha
3
2 3 3 5 2
i z i i
. Tng phn thc và phn o ca
z
bng
A.
153
13
. B.
11
. C.
11
. D.
139
13
.
Câu 4. Cho hai s phc
3 4
z i
,
1
z i
. Khi đó môđun của s phc
z z
bng
A.
25
. B.
5
. C.
41
. D.
5
.
Câu 5. Tìm s phc
z
, biết
8 4
z z i
.
A.
3 7
z i
. B.
4 3
z i
. C.
5 2
z i
. D.
3 4
z i
.
Câu 6. Cho s phc
z a bi
; ,a b
thỏa điu kin
1 2 3
i z z i
. Tính
P a b
.
A.
5
P
. B.
1
P
. C.
5
P
. D.
15
P
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 74
Câu 7. Cho s phc
z
phn thc là s nguyên và thỏa điều kin 3 11 6
z z i z
. Tính môđun
2
1
w z z
.
A.
3 97
w . B.
445
w . C.
3 65
w . D.
97
w .
Câu 8. Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim thun o của phương trình
4 2
3 28 0
z z
. Khi đó
1 2
z z
bng
A.
2 7
i
. B.
2 7
. C.
14
. D.
7
.
Câu 9. Gi
z
là nghim phc phn o âm của phương trình
2
2 4 0
z z
. Tìm môđun của s
phc
2
2
w z z
.
A.
12
. B.
4
. C.
8
. D.
5
.
Câu 10. Tìm khẳng định sai trong các khng định sau:
A. S phc
z a bi
có môđun bằng
2
2
a bi
.
B. S phc
z a bi
đim biu din là
;
M a b
.
C. S phc
z a bi
có s phc liên hp
z a bi
.
D. S phc
z a bi
có phn thc
a
phn o là
b
.
Câu 11. Cho s phc
z
thỏa điều kin
2 1 2 9 2
z i z i
. Môđun
z
bng
A.
5
. B.
13
. C.
13
. D.
85
.
Câu 12. Gi
, ,
A B C
lần lượt là các đim biu din s phc
1
1 2
z i
;
2
4
z i
,
3
4 3
z i
. Chn
khẳng định đúng:
A.
ABC
vuông ti
A
. B.
ABC
vuông ti
B
.
C.
ABC
vuông ti
C
. D.
ABC
cân ti
A
.
Câu 13. Cho s phc
z
tha
1 3 2 2
z i i i
. Môđun của
z
là
A.
2
. B.
82
. C.
26
. D.
2 7
.
Câu 14. Gi
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
các nghim của phương trình
4 2
6 27 0
z z
. Khi đó
1 2 3 4
P z z z z
.
A.
3 10
. B.
12
. C.
6 2 3
. D.
0
.
Câu 15. Trong mt phng
Oxy
, tp hp điểm biu din s phc
z x yi
; ,x y
thỏa điu kin
4
z i
A. Đường tròn
2
2
: 1 16
C x y
. B. Đường tròn
2
2
: 1 16
C x y
.
C. Đường tròn
2
2
: 1 4
C x y
. D. Đường tròn tâm
0; 1
I
, bán kính
4
r
.
Câu 16. Cho s phc
11 4
z i
. S phc liên hp ca
z
có đim biu din là
A.
4;11
. B.
11; 4
. C.
11;4
. D.
11;4
.
Câu 17. Vi giá tr nào ca
,
x y
thì
3 2 6
x y yi x i
.
A.
1
x
,
4
y
. B.
1
x
,
4
y
. C.
1
x
,
4
y
. D.
1
x
,
4
y
.
Câu 18. Cho s phc
z
tha
2 3 2 4
i z i
. Khi đó số phc liên hp ca
z
A.
2 16
13 13
z i
. B.
2 5
z i
. C.
14 8
13 13
z i
. D.
2 16
13 13
z i
.
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 75
Câu 19. Cho s phc
1 3
2 2
z i
. Tính s phc
2
2
w z z
.
A.
2 3
w i
. B.
1 3
w i
. C.
1
w
. D.
1
w i
.
Câu 20. Gi
1
z
2
z
là các nghim ca phương trình
2
2 5 0
z z
. Tính
3 3
1 2
P z z
bng
A.
22 4
P i
. B.
4
P i
. C.
22
P
. D.
22 4
P i
.
Câu 21. Trong mt phng
Oxy
, cho đim
1; 2
M
biu din cho s phc
z
, Tìm ta độ điểm
N
biu
din cho s phc
.
w i z
.
A.
2;1
N . B.
2;1
N . C.
1; 1
N
. D.
2; 1
N
.
Câu 22. Biết
2; 3
A
,
1;4
B lần lượt là hai điểm biu din s phc
1 2
,
z z
trên mt phng ta độ
Oxy
, môđun của s phc
1 2
3
z z
A.
26
. B.
106
. C.
108
. D.
10
.
Câu 23. Cho s phc
z
thỏa điều kin
2 1 2
2 7 8
1
i
i z i
i
. Tính môđun
1
w z i
.
A.
5
w . B.
25
w
. C.
5
w
. D.
19
w .
Câu 24. Tìm s phc
z
, biết
1 2 4
3 3
i i
z
i i
.
A.
7
1
5
z i
. B.
6 3
5 5
z i
. C.
1
z
. D.
6 4
5 5
z i
.
Câu 25. Trong mt phng
Oxy
, tp hp điểm biu din s phc
z x yi
; ,x y
thỏa điu kin
3
z i z
A. Đường thng. B. Đoạn thng. C. Đường tn. D. Parabol.
Đề 6 - NGUYN TRUNG TRC - BÌNH ĐỊNH
Câu 1. Tìm s phc
z
, biết:
3 4
z z i
.
A.
7 4
z i
. B.
7
4
6
z i
. C.
7
4
6
z i
. D.
7
4
6
z i
.
Câu 2. Cho s phc
z a bi
. Tìm mệnh đề đúng:
A.
2
z z a
. B.
2
z z bi
. C.
2
2
z z
. D.
2 2
.
z z a b
.
Câu 3. Gi s
M z
điểm biu din s phc
z
. Tp hợp các đim
M z
tha mãn các điều kin
sau đây:
1 2
z i
là mt đường tròn:
A. Có tâm
1; 1
và bán kính
2
. B. Có tâm
1;1
và bán kính là
2
.
C. Có tâm
1; 1
và bán kính
2
. D. Có tâm
1; 1
và bán kính
2
.
Câu 4. Tìm mệnh đề sai:
A. S phc
z a bi
được biu din bằng điểm
;
M a b
trong mt phng phc
Oxy
.
B. S phc
z a bi
s phức đi
z a bi
.
C. S phc
0
0
0
a
z a bi
b
.
D. S phc
z a bi
có môđun là
2 2
a b
.
Câu 5. Tìm s phc
z
tha:
3 2 4 5 7 3
i z i i
.
A.
z i
. B.
1
z
. C.
z i
. D.
1
z
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 76
Câu 6. S phc
1 3 2
z i i
có s phc liên hp là:
A.
5 5
z i
. B.
5 5
z i
. C.
5 5
z i
. D.
5 5
z i
.
Câu 7. Trong
, phương trình
3
1
z
có nghim :
A.
1
;
2 3
2
i
. B.
1
. C.
1
;
4
i
. D.
1
;
1 3
2
i
.
Câu 8. S phc
1
3 4
1
i
z i
i
có s phc liên hp là:
A.
3
z i
. B.
3
z
. C.
3 3
z i
. D.
3 3
z i
.
Câu 9. Tính s phc sau:
15
1
z i
.
A.
128 128
z i
. B.
128 128
z i
. C.
128 128
z i
. D.
128 128
z i
.
Câu 10. Đim biu din ca các s phc
7
z bi
vi
b
, nằm trên đường thng phương trình
là:
A.
7
x
. B.
7
y
. C.
y x
. D.
7
y x
.
Câu 11. Tính
2017
1
2
i
z
i
.
A.
1 3
5 5
i
. B.
1 3
5 5
i
. C.
3 1
5 5
i
. D.
3 1
5 5
i
.
Câu 12. Tìm s phc
z
biết
20
z và phn thc gấp đôi phần o:
A.
1
2
z i
,
2
2
z i
. B.
1
4 2
z i
,
2
4 2
z i
.
C.
1
2
z i
,
2
2
z i
. D.
1
2
z i
,
2
2
z i
.
Câu 13. đun của s phc:
2 3
z i
.
A.
5
. B.
13
. C.
5
. D.
2
.
Câu 14. Thu gn s phc
2 3
i i i
, ta được:
A.
6
. B.
2 5
i
. C.
1 7
i
. D.
7
i
.
Câu 15. Tìm hai s phc có tng và tích ln lượt
6
10
.
A.
4 4
i
4 4
i
. B.
3
i
3
i
. C.
5 2
i
1 5
i
. D.
3 2
i
3 8
i
.
Câu 16. Cho hai s phc
z a bi
z a b i
. Điu kiện để
zz
là mt s thc là
A.
0
ab a b
. B.
0
aa bb
. C.
0
aa bb
. D.
0
ab a b
.
Câu 17. Cho hai s phc:
1
1 2
z i
,
2
2
z i
. Khí đó giá trị
1 2
.
z z
là:
A.
5
. B.
25
. C.
0
. D.
2 5
.
Câu 18. Trong
, cho phương trình bc hai
2
0
az bz c
*
0
a
.
Gi
2
4
b ac
. Ta xét các mnh đề:
+ Nếu
là s thc âm t phường tnh
*
nghim.
+ Nếu
0
t phương trình hai nghim s phân bit.
+ Nếu
0
t phương trình mt nghim kép.
Trong các mệnh đề trên:
A. C ba mệnh đề đều đúng. B. Không có mệnh đề nào đúng.
C. mt mệnh đề đúng. D. Có hai mnh đề đúng.
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 77
Câu 19. Cho s phc
z a bi
. Khi đó s
1
2
z z
là:
A. Mt s thun o. B.
2
a
. C.
i
. D.
a
.
Câu 20. Cho s phc
1
z m m i
. Xác định
m
để
13
z .
A.
2, 3
m m
. B.
2, 4
m m
. C.
m m
. D.
3, 2
m m
.
Câu 21. Gi
A
là điểm biu din ca s phc
2 5
z i
B
đim biu din ca s phc
2 5
z i
. Tìm mệnh đề đúng trong các mnh đề sau:
A. Hai đim
A
B
đối xng với nhau qua đường thng
y x
.
B. Hai đim
A
B
đối xng vi nhau qua trc hoành.
C. Hai đim
A
B
đối xng vi nhau qua gc tọa độ
O
.
D. Hai đim
A
B
đối xng vi nhau qua trc tung.
Câu 22. Thu gn s phc
3 2 1
1 3 2
i i
z
i i
ta được:
A.
15 55
26 26
z i
. B.
23 63
26 26
z i
. C.
2 6
13 13
z i
. D.
21 61
26 26
z i
.
Câu 23. Gi
1
z
2
z
ln lượt là nghim của phương trình:
2
2 10 0
z z
. Tính
2 2
1 2
z z
.
A.
20
. B.
50
. C.
100
. D.
15
.
Câu 24. Cho
x
,
y
là các s thc. Hai s phc
3
z i
2
z x y yi
bng nhau khi:
A.
2
x
,
1
y
. B.
1
x
,
1
y
. C.
5
x
,
1
y
. D.
3
x
,
0
y
.
Câu 25. Cho s phc
1 3
2 2
i
. Khi đó s phc
2
z
bng:
A.
1 3
2 2
i
. B.
3
i
. C.
1 3
2 2
i
. D.
1 3
i
.
Đề 7 - PHM HNG THÁI - HÀ NI
Câu 1. Cho s phc
z
tho mãn
5
2
1
z i
i
z
. Phn o ca s phc liên hp ca
z
là
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 2. Cho s phc
33
10
1 1
1 2 3
1
i
z i i
i i
.Phn thc ca s phc
z
là
A.
13
. B.
32
. C.
13
. D.
32
.
Câu 3. Cho s phc
z a bi
. Khi đó số
1
2
z z
i
là
A. Mt s thc. B.
0
. C.
i
. D. Mt s thun o.
Câu 4. Cho s phc
1 2
i m
z
m m i
m
. Giá tr ca
m
để
z
ln nht
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
2
m
. D.
0
m
.
Câu 5. Môđun của s phc
z
tho mãn
2 3 5
z i z i
là
A.
17
. B.
15
. C.
13
. D.
14
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 78
Câu 6. To độ đim
M
biu din s phc
2
z i
là
A.
2; 1
M
. B.
1; 2
M
. C.
2;1
M . D.
2;1
M .
Câu 7. Trong tp hp s phc
C
, giá tr ca biu thc
2 3 2016
1 ...
S i i i i
là
A.
1
. B.
1
. C.
2017
. D.
2017
.
Câu 8. S phc
z
tho mãn
5
z
và phn thc ca
z
bng hai ln phn o ca nó.
A.
2 5 5
2 5 5
z i
z i
. B.
2 5 5
2 5 5
z i
z i
. C.
5 2 5
5 2 5
z i
z i
. D.
5 2 5
5 2 5
z i
z i
.
Câu 9. Gi s
A
,
B
theo th t là điểm biu din ca các s phc
1 1 1
z a b i
2 2 2
z a b i
. Khi đó
đội cảu véctơ
AB
bng
A.
2 1
z z
. B.
1 2
z z
. C.
1 2
z z
. D.
2 1
z z
.
Câu 10. Cho s thc
0
k
để bình phương của s phc
9
1
k i
z
i
là s thực. Khi đó
3
3
log
A k
bng
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 11. Cho hai s phc
1
z
,
2
z
sao cho
1 2
3
z z
;
1 2
2
z z
. Môđun của s phc
1 2
z z
bng
A.
5
. B.
3
. C.
7
. D.
1
.
Câu 12. Trong mt phng
Oxy
, tp hợp các đim biu din cho s phc
z
tho mãn
2
z
là mt s o là
A. Trc hoành. B. Trc tung. C. Hai đường thng
y x
. D. Đường tròn
2 2
1
x y
.
Câu 13. đun của s phc
z
tho mãn
2
2 3
1
2
i z
i
i
z
z
bng
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
5
.
Câu 14. Biết nghịch đảo ca s phc
z
là liên hp ca nó. Chn mệnh đề đúng
A.
2
z
. B.
1
z
. C.
z
là s thc. D.
z
là s thun o.
Câu 15. Trong mt phng phc, gi
A
,
B
,
C
lần lượt là các đim biu din ca các s phc
1
1 3
z i
,
2
1 5
z i
,
3
4
z i
. S phc
z
đim biu diễn điểm
D
sao cho t giác
ABCD
là mt hình bình hành
A.
6 3
z i
. B.
2
z i
. C.
2
z i
. D.
6 3
z i
.
Câu 16. đun của s phc
z
tho mãn
2 1 3
1 2
i i
z
i i
là
A.
5
. B.
5
5
. C.
2 5
5
. D.
3 5
5
.
Câu 17. Cho s phc
z
tho mãn
1 2 3
z z i
. Tp hợp các đim biu din ca s phc
z
là:
A. Đường thẳng phương trình
2 6 12 0
x y
B. Đường thẳng phương trình
5 6 0
x y
.
C. Đường thẳng phương trình
3 6 0
x y
. D. Đường tn tâm
1;2
I bán kính
1
R
.
Câu 18. Cho s phc
z
tho mãn
1 2 3
z z i
. Tp hợp các đim biu din ca s phc
z
là:
A.
5
. B.
3
. C.
7
. D.
1
.
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 79
Câu 19. Trên mt phng to độ, để tp hợp đim biu din các s phc
z
nm trong phn gch chéo (
k c biên ) hình v bên t điều kin ca
z
là:
A.
1
z
và phn o thuc đoạn
1 1
;
2 2
. B.
1
2
z
và phn o thuộc đon
1 1
;
2 2
.
C.
1
2
z
và phn thc thuộc đoạn
1 1
;
2 2
. D.
1
z
và phn thc thuộc đoạn
1 1
;
2 2
.
Câu 20. Trong mt phng
Oxy
, tp hợp các đim biu din s phc
z
tho mãn điu kin
1 2 4
z i
A.
1; 2
I
. B.
2; 1
I
. C.
1;2
I . D.
1; 2
I
.
Câu 21. Trong tp hp s phc
C
, cho phương trình
2
0
z az b
,a b
nhn s phc
1
z i
làm nghiệm. Khi đó
a
,
b
bng
A.
2
. B.
2
. C.
4
. D.
4
.
Câu 22. Cho s phc
z
tho mãn
2 2 1
z i
. Tp hợp điểm biu din s phc
z i
trong mt phng
to độ là đường tròn có phương trình
A.
2
2 1 1
x y
. B.
2
2 1 1
x y
.
C.
2
2 2 1
x y
. D.
2
2 1 1
x y
.
Câu 23. Cho s phc
z
tho mãn
1 3
iz
. Giá tr nh nht ca
z
là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 24. Trong tp hp s phc
C
, chn phát biểu đúng
A.
z z
là s thun o. B.
1 2 1 2
z z z z
. C.
2
2
4
z z ab
. D.
1 2 1 2
z z z z
.
Câu 25. Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc của phương trình:
2
2 2 0
z
. Phn thc ca s phc
2017
1 2
i z i z
A.
2016
2
. B.
2016
2
. C.
1008
2
. D.
1008
2
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 80
BNG ĐÁP ÁN TRC NGHIỆM VN ĐỀ 4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D B D D C D D D B C D A C A B C C B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D A B C B A C D A D B A C B B A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
C A C C A C A A A A C C C C B A A B B C
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
D B C A C A C D C D A D A A A D D B A D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
D A D A B C C C A C C D A C B C C D C A
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
D A A B A D A A B B D A A A D A A A C D
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
B A A B A A D C C B D A A D A D C A D B
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
C D C D D D C D B A B B A B C A A B C D
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
B C A C B D C D D D D A B D D A D B D B
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
A C B D D B A A D A D C A B C D A C D A
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
C B D A B C C D B D C C A B D D A C A D
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
C A D B C B D C B D C A A D A A B B A B
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
B A C D D B B D C D C C B A C C D D B B
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
D C C D C B D B D A A D C B C D A C B D
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
A B C C D B C D B A C A B A D D B A A D
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
B C B B C D B A A A D B A D B B A D D B
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
A D D D B B A D A C D C B C B C A D B D
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
C C B B A B D B D B
BNG ĐÁP ÁN TRC NGHIỆM TRONG ĐỀ 2017
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A B B C C C D A D B C D C C C B D B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C B B C C D B D D C B A C A C D D B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
D A A D D A
GV. TRN QUC NGHĨA – sưu tm và biên tp 81
GHI CHÉP
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – S PHC 82
MỤC LỤC
S PHC
Vấn đề 1. DẠNG ĐI S CA S PHC ................................................................................... 1
Dng 1: S phc và thuc tính ca nó ........................................................................................ 3
Dng 2: Các phép toán v s phc.............................................................................................. 5
Dng 3: Chng minh tính cht ca s phc .............................................................................. 9
Dng 4: Tp hợp đim ............................................................................................................... 10
BÀI TP TNG HP VẤN ĐỀ 1 ............................................................................................. 13
Vấn đề 2. CĂN BẬC HAI CA S PHC VÀ PHƯƠNG TRÌNH .......................................... 15
Dạng 1: Căn bậc hai ca s phc .............................................................................................. 16
Dạng 2: Phương trình ................................................................................................................ 17
BÀI TP TNG HP VẤN ĐỀ 2 ............................................................................................. 19
Vấn đề 3. DẠNG LƯỢNG GIÁC CA S PHC ..................................................................... 22
Dng 1: Viết dạng lượng giác ca s phc............................................................................... 23
Dng 2: Công thc Moivre ........................................................................................................ 25
BÀI TP TNG HP VẤN ĐỀ 3 ............................................................................................. 27
Vấn đề 4. BÀI TP TRC NGHIM CH ĐỀ 4 ........................................................................ 29
1 – DẠNG ĐẠI S CA S PHC ......................................................................................... 29
2 - PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TP S PHC .......................................................................... 43
3 – TP HỢP ĐIỂM ................................................................................................................... 47
4 - GIÁ TR LN NHT NH NHT CỦA MÔĐUN S PHC ........................................ 58
Vấn đề 5. S PHỨC TRONG CÁC ĐỀ THI ĐH – THPTQG.......................................... 61
PHN 1 - CÁC ĐỀ T LUẬN TRƯỚC 2017 .......................................................................... 61
PHẦN 2. CÁC ĐỀ MINH HỌA, ĐỀ CHÍNH THC K THI THPTQG 2017,18 2018 ........ 63
Vấn đề 5. CÁC ĐỀ KIM TRA 1 TIT ......................................................................................... 67
Đề 1 - THPT HERMANN GMEINER– ĐÀ NẴNG ................................................................. 67
Đề 2 - THPT CẦN ĐƯỚCLONG AN ................................................................................... 68
Đề 3 - THPT HOÀNG VĂN THỤ - HÒA BÌNH ..................................................................... 70
Đề 4 - CHÂU VĂN LIÊM - CẦN THƠ .................................................................................... 72
Đề 5 - LÊ QUÝ ĐÔN - BN TRE ............................................................................................... 73
Đề 6 - NGUYN TRUNG TRC - BÌNH ĐỊNH ...................................................................... 75
Đề 7 - PHM HNG THÁI - HÀ NI .................................................................................... 77
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM VẤN ĐỀ 4 ............................................................................. 80
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ 2017 ................................................................. 80
GHI CHÉP........................................................................................................................................ 81
MC LC ........................................................................................................................................ 82
| 1/84

Preview text:

GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 1 Chủ đề 4 SỐ PHỨC
Vấn đề 1. DẠNG ĐẠI SỐ CỦA SỐ PHỨC
1. Khái niệm số phức
Định nghĩa 1. Một số phức là một biểu thức dạng a bi trong đó a , b là các số thực và số i thỏa mãn 2 i  1
 . Kí hiệu số phức là z và viết z a bi , trong đó:
i được gọi là đơn vị ảo.
a được gọi là phần thực.
b được gọi là phần ảo.
 Chú ý: các trường hợp đặc biệt:
 Số phức z a  0i có phần ảo bằng 0 được coi là số thực và viết là: a  0i a , a    
 Số phức có phần thực bằng 0 được gọi là số ảo (còn gọi là thuần ảo):
z  0  bi bi (b  )
 Số 0  0  0i  0i vừa là số thực vứa là số ảo.
Định nghĩa 2. Hai số phức z a bi z  a  b i ( a , b , a , b  ) bằng nhau khi và
chỉ khi a a và b b . Khi đó ta viết z z .
Định nghĩa 3. Với mỗi số phức z a bi (a, b  ) ta luôn có số phức z  a bi ( a ,
b   ) là số đối của số phức z .
2. Biểu diễn hình học của số phức
Mỗi số phức z a bi ( a , b   ) được biểu diễn bởi điểm M a;b . Khi đó, ta thường viết
M a bi  hay M z . Gốc O biểu diễn số 0 . y
Mặt phẳng tọa độ với việc biểu diễn số phức gọi là mặt phẳng phức: b M
 Trục Ox gọi là trục thực.
 Trục Oy gọi là trục ảo.
3. Phép cộng và phép trừ số phức O a x
Định nghĩa 4. Tổng hai số phức z a b i , z a b i với a , b , a , b   là số 1 1 2 2  1 1 1 2 2 2
phức z z z a ab b i 1 2  1 2   1 2 
Như vậy để cộng hai số phức ta lấy thực cộng thực, ảo cộng ảo.
Tính chất của phép cộng số phức:  Kết hợp:
z z z z z z ,  z , z , z   1 2  3 1  2 3  1 2 3  Giao hoán:
z z z z ,  z , z   1 2 2 1 1 2  Cộng với 0 :
z  0  0  z z , z     Cộng với số đối:
z   –z   – z z  0  Định nghĩa 5.
Hiệu hai số phức z a b i , z a b i với a , b , a , b   là tổng của z với –z , 1 1 2 2  1 1 1 2 2 2 1 2
tức là: z z z a ab b i 1 2  1 2   1 2 
Như vậy để trừ hai số phức ta lấy thực trừ thực, ảo trừ ảo.
Ý nghĩa hình học của phép cộng và phép trừ số phức:
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 2
Mỗi số phức z a b i ( a , b   ) được biểu diễn bởi điểm M a;b cũng có nghĩa là 1 1 1  vectơ OM .   y
Khi đó, nếu u , u theo thứ tự biểu diễn số phức z z thì: 1 2 1 2 M   b
u u biểu diễn số phức z z . 1 2 1 2  
u u biểu diễn số phức z z . 1 2 1 2 O a x
4. Phép nhân số phức
Định nghĩa 6. Tích hai số phức z a b i , z a b i với a , b , a , b   là số 1 1 2 2  1 1 1 2 2 2
phức: z z z a a b b a b a b i 1 2  1 2 1 2   1 2 2 1   Nhận xét:k
   , mọi số phức a bi ( a , b   ), ta có k a bi  ka kbi
 0z  0 với mọi số phức z .
Tính chất của phép nhân số phức:  Kết hợp:
z .z .z z . z .z ,  z , z , z   1 2  3 1  2 3  1 2 3  Giao hoán:
z .z z .z ,  z , z   1 2 2 1 1 2  Nhân với 1: 1.z  .
z 1  z , z     Phân phối: z z  .z
z .z z .z ,  z , z , z   1  2 3  1 2 1 3 1 2 3
5. Số phức liên hợp và môđun của số phức
Định nghĩa 7. Số phức liên hợp của z a bi , (với ,
a b  ) là a bi và được kí hiệu bởi y
z . Như vậy, ta có: z a bi a bi .  Nhận xét: b
z a bi
 Số phức liên hợp của z lại là z , tức là z z . Vì thế người ta
còn nói z z là hai số phức liên hợp với nhau. O a x
 Hai số phức liên hợp nhau khi và chi khi các điểm biểu diễn b
z a bi
của chúng đối xứng nhau qua trục Ox
 Tổng của một số phức với số phức liên hợp của nó bằng hai lần phần thực của số phức đó.
 Tích của một số phức với số phức liên hợp của nó bằng bình phương môđun của số phức đó.  Tính chất:
 Với mọi z , z   , ta có: z z z z ; z .z z .z 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
 Với mọi z   , số .
z z luôn là một số thực, và nếu z a bi , (với , a b  ) thì: 2 2
zz a b .  Định nghĩa 8.
Môđun của số phức z a bi , (với ,
a b  ) là số thực không y âm 2 2
a b và được kí hiện là z . b M 
z a bi , (với , a b  ) 2 2  z OM z.z  a b  Nhận xét: O a x
 Nếu z là số thực thì môđun của z là giá trị tuyệt đối của số thực đó.
z  0 khi và chỉ khi z  0 .
6. Phép chia cho số phức khác 0  1
Định nghĩa 9. Số nghịch đảo của số phức z khác 0 là 1 zz . 2 z
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 3 z Thương
của phép chia số phức z cho số phức z khác 0 là tích của z với số phức z zzz .  z
nghịch đảo của z , tức là 1
z .z . Như vậy, nếu z  0 thì  . z 2 z z zz .z z .z z
 Chú ý: Có thể viết   nên để tính
ta chỉ việc nhân cả tử và mẫu với z và 2 z | z | z.z z 2 để ý rằng . z z z .  Nhận xét: 1
 Với z  0 , ta có 1  1  1.zz z z  Thương
là số phức w sao cho zw z . Từ đó, ta có thể nói phép chia (cho số phức z
khác 0 ) là phép toán ngược của phép nhân.
Dạng 1: Số phức và thuộc tính của nó
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Với số phức z a bi , các dạng câu hỏi thường được đặt ra:
1. Xác định phần thực và phần ảo của số phức z . Khi đó, ta có ngay:
 Phần thực bằng a .
 Phần ảo bằng b .
 Chú ý: Một câu hỏi ngược “Khi nào số phức a bi là số thực, số ảo hoặc bằng
0 ”, khi đó, ta sử dụng kết quả trong phần chú ý sau định nghĩa 1.
2. Hãy biểu diễn hình học của số phức z .
Khi đó, ta sử dụng điểm M a;b để biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ.
 Chú ý: Một câu hỏi ngược là “Xác định số phức được biểu diễn bởi điểm
M a; b”, khi đó, ta có ngay z a bi .
3. Tính môđun của số phức z , khi đó, ta có: 2 2 | z | a b
4. Tìm số đối của số phức z , khi đó, ta có: z  a bi
5. Tìm số phức liên hợp của z , khi đó, ta có: z a bi  1
Tìm số phức nghịch đảo của z , khi đó, ta có: 1 zz 2 | z | B. TOÁN MẪU
Ví dụ 1. Tìm phần thực, phần ảo, môđun, số phức liên hợp của số phức z , biết:
a) z  3  2i
b) z  1  i c) z  2 2 d) z  7  i
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 4
Ví dụ 2. Cho các số phức: 2  3i , 1 2i , 2  i .
a) Biểu diễn các số đó trong mặt phẳng phức.
b) Viết số phức liên hợp của mỗi số đó và biểu diễn chúng trong mặt phẳng phức.
c) Viết số đối của mỗi số đó và biểu diễn chúng trong mặt phẳng phức.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1.
Tìm phần thực, phần ảo, môđun, số phức liên hợp của số phức z , biết:
a) z  1 i 2
b) z   2  i 3 c) z i 3 d) z  5 Bài 2.
Xác định các số phức biểu diễn bởi các đỉnh của một tam giác đều có tâm là gốc tọa độ O
trong mặt phẳng phức, biết rằng một đỉnh biểu diễn số i .
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 5
Dạng 2: Các phép toán về số phức
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Sử dụng định nghĩa cùng tính chất của các phép toán (cộng, trừ, nhân, chia) trên tập số
phức. Cần nhớ các hằng đẳng thức sau: 1. 2 2 2 2
a b a  (bi)  a bi a bi  z.z
2. a bi2 2 2
a b  2abi
3. a bi2 2 2
a b  2abi 3
4. a bi 3
a a   2 3 3
3a b b i 3
5. a bi 3
a a   2 3 3
3a b b i B. TOÁN MẪU
Ví dụ 3. Tìm phần thực, phần ảo, môđun, số phức liên hợp của số phức z , biết:
a) z i 2  i3  i  2i  3
b) z    i    i    i 2 4 2 3 5 2 2 2
c) z i  2  4i  3  2i
d) z  1 i  1 i 2 3 2
e) z  2  i  3  i
f) z  5  2i  3  i  1 2i
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ Ví dụ 4. Tính 3 i , 4 i , 5 i , 6
i . Từ đó nêu cách tính n
i với n   .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 6
Ví dụ 5. Cho hai số phức z  2  3i z  1 i . Tìm số phức 2
z z  2z . 1 2 1 2
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 6. Cho hai số phức z  1 2i z  3  4i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức: z  2z , 1 2 1 2 2 2 z 1
3z z ,  z . z
,  z 1 .z , 1 1  1   2  1 2 2 z 1 2
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. 2
Ví dụ 7. Cho hai số phức z  4  3i z  1 3i . Tính: A z z . 1 2 1 2
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 8. Cho hai số phức z  3  i z  3  4i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức: z  3z , 1 2 1 2
1 , z z , z .z . z 1 2 1 2 1
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 9. Cho hai số phức z  2  3i z  3  4i . Tính A   z 1 z i 1  2  1 2
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 7 z
Ví dụ 10. Cho hai số phức z  1 i z  4  3i . Tính z  2z , z z ,  z 1 .z , 2 . 1  1 2 1 2 1 2 2 z1
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 11. Tìm các số thực x , y biết: 2
a) 1 2ix  3  5yi  1 3i b)  x ii   x yii  x   x  2 y 1 i 2 2
c)  x i2 2  3x yi
d)  x  2ii  1 y2  i  x  
1 3  4i    y i2  i
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 8
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 3.
Tìm phần thực, phần ảo. mođun và số phức liên hợp của số phức sau: 3  i 3 1 i
3  2i4  3i  1 2i a) z  b) z  c) z  d) z
1 2i1 i 1 2i 1 i 5  4i 2  1 2i  4  i 3  4i e) z   
f) z  2  3i1 2i  g) z   1 i  3  2i
1 4i2  3iBài 4.
Thực hiện các phép tính sau:
a) i  2  4i  3  2i b)  2
  3i  1 7i
c) 3  5i  2  4i
d) 2  3i  5  4i
e) 4  3i  5  7i f)  1
  i 3  7i
g) 2  3i 2  3i
h) i 2  i3  i
i) 2i 3  i2  4i
j) 3  2i  6  i5  i k)   3 2 3i l)   2 2 3i Bài 5. Thực hiện phép tính: 2  i 1 i 2 5i 5  2i a) b) c) d) 3  2i 2  i 3 2  3i i 2 3 3  4i 1 1 i
1 i 2i 5  4i e) f) g) h) i) 4  3i  4  i 2  3i 2  3i 2   i 3  6i 1 Bài 6. Tìm nghịch đảo
của số phức z , biết: z
a) z  1 2i
b) z  2  3i c) z i
d) z  5  i 3 Bài 7. Thực hiện phép tính: 2 2
a) 3  2i 2  i  3  2i  
b) 1 i  1 i 2 3 1 i 3  i 4  3i 5  4i
1 i 2i c) 4  3i  d)  e) 4  3i  f) 2  i 2  i 2  i 3  6i 2   i 23 14 4  1 219 153 32  16
Đáp số: a) b) 4i c) i d) i e) i f) i 5 5 5 5 45 45 5 5 Bài 8.
Tìm các số thực x y biết:
a) 3x  2  2y  
1 i   x  
1   y  5i
b) 1 2x  i 3  5  1 3yi
c) 2x y  2y xi   x  2y  3   y  2x   1 i
d) 2x y 1   x  2 y  5i
e) 3x yi  2 y  1 2  xi 3 4 Đáp số: a) x  , y
b) c) x  0 , y  0 d) x y  1 e) x  –1, y  3 2 3 Bài 9.
Với giá trị thực nào của x y thì các số phức 2 5
z  9 y  4 10xi và 2 11
z  8 y  20i là liên 1 2 hợp của nhau? Đáp số:  2  ; 2; 2; 2   Bài 10.
Phân tích ra thừa số phức: a) 2 a 1 b) 2 2 4a  9b c) 2 2a  3 d) 2 2 3a  5b
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 9
Dạng 3: Chứng minh tính chất của số phức
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Sử dụng các phép toán trên tập số phức cùng những tính chất của chúng. B. TOÁN MẪU
Ví dụ 12. Chứng minh rằng:  z z z z
a) z z z z
b) z .z z .z c) 1 1  d) 1 1  . 1 2 1 2 1 2 1 2   z zz z 2  2 2 2
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 11.
Cho x , y là những số phức. Chứng minh rằng mỗi cặp số sau là hai số phức liên hợp của nhau:
a) x y x y b) .
x y x.y
c) x y x y Bài 12.
Cho z a bi . Chứng minh rằng: 2 a) 2
z   z    2 2 2 a b
b) z   z 2 2  4abi c)      2 2 2 2 2 z z a b Bài 13.
Chứng minh rằng với mọi số phức u v ta có:
a) u v u v u v .
b) u v u v u v .
c) uv u . v .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 10
Dạng 4: Tập hợp điểm
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
I. Một số chú ý trong giải bài toán tìm tập hợp điểm.
1. Phương pháp tổng quát
Giả sử số phức z x yi được biểu diễn bởi điểm M  ;
x y  . Tìm tập hợp các điểm
M là tìm hệ thức giữa x y thỏa mãn yêu cầu đề bài.
 Số phức z thỏa mãn biểu thức về độ dài (môđun). Khi đó, ta sử dụng công thức 2 2 z a b .
 Số phức z là số thực (thực âm, thực dương), số ảo. Khi đó, ta sử dụng các kết quả sau:
 Điều kiện để z là số thực là b  0 a  0
 Điều kiện để z là số thực âm là  b  0  a  0
 Điều kiện để z là số thực dương là  b  0 
 Điều kiện để z là số ảo a  0
2. Giả sử các điểm M , A , B lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z , a , b
*) z a z b MA MB M thuộc đường trung trực của đoạn AB
*) z a z b k k  , k  0,k a b   MA MB k M  E  nhận A ,
B là hai tiêu điểm và có độ dài trục lớn bằng k
3. Giả sử M và M lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z và w f z
Đặt z x yi w u vi (x, y,u, v  )
Hệ thức w f z tương đương với hai hệ thức liên hệ giữa x , y , u , v
*) Nếu biết một hệ thức giữa x , y ta tìm được một hệ thức giữa u , v và suy ra
được tập hợp các điểm M  .
*) Nếu biết một hệ thức giữa u , v ta tìm được một hệ thức giữa x , y và suy ra
được tập hợp điểm M  .
II. Nhắc lại một số kiến thức về hình học giải tích trong mặt phẳng
1. Các dạng phương trình đường thẳng
- Dạng tổng quát: ax by c  0
- Dạng đại số: y ax b
x x at - Dạng tham số: 0 
y y bt  0 x x y y - Dạng chính tắc: 0 0  a b x y
- Phương trình đoạn chắn   1 a b
- Phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm M x ; y
biết hệ số góc k : 0  0 0 
y k x x y 0  0
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 11
2. Phương trình đường tròn tâm I(a;b) bán kính R:   2    2 2 x a y bR 2 2
x y  2ax  2by c  0 với 2 2 2
c a b R
Lưu ý điều kiện để phương trình: 2 2
x y  2ax  2by c  0 là phương trình đường tròn: 2 2
a b c  0 có tâm I a, b   và bán kính 2 2 R
a b c 2 2 x y
3. Phương trình Elip:   1 2 2 a b
Với hai tiêu cự F  ; c 0 , F ;
c 0 , F F  2c 1   2   1 2
Trục lớn 2a , trục nhỏ 2b và 2 2 2
a b c B. TOÁN MẪU
Ví dụ 13. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: a) z  1
b) z i  2 c) 1  z  2
d) z  1 và phần ảo của z bằng 1 e) z 1  1
f) z 1 i  1.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 12
Ví dụ 14. Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
a) Phần thực của z bằng –2 .
b) Phần ảo của z bằng 3 .
c) Phần thực của z thuộc khoảng  –1;2 .
d) Phần ảo của z thuộc đoạn –2;2 .
e) Phần thực thuộc –1; 2 , phần ảo thuộc 0;  1 .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 15. Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa z i z i  4 .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 13
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 14.
Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thoả mãn mỗi điều kiện sau: a) z  2  2
b) z z i z z  2i c) z  3
d) z i  2
e) z 1  z 1  4
f) z  2  z  2  3 z i z i g)  1
h) z z  3  4i i)
là một số thực dương, z i z i z i j)   2 2 z z
k) 2 z i z z  2i
l) z   z z 2 2 .  4
k) z  3w 1 2i với w là số phức tùy ý có w  1.
BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 1 Bài 15.
Thực hiện các phép tính sau: 2
a) 2  4i3  5i  7 4  3i
b) 1 2i  2  3i3  2i 2 2
c) 2  3i3  i  2  3i3  i
d) 2  3i  2  3i
e)   i    i 3 4 5 4 3    f)   i 2 2 3 3 3  1 3   1 3  g)    i  h)   i   2 2      2 2   Bài 16.
Thực hiện các phép tính sau:
2  i  1 i4  3i
3 4i1 2i a) b)  4  3i 3  2i 1 2i
3  2i1 3i 2  i 2 1 i 2 c)  2  i d)  1 i 3 1 i 2 2  i 2  5
1 i 2  i 1 i 2  i 1 i e)  f) 2  i 2  i 1 i3
1 2i2  1 i3 41 63i 6i 1 g) h) 
3  2i3  2  i2 50 1 7i 31 12 27 9 17  7 3 11 9 3 3 2 6 6 44 5 Đs: a) i b) i c) i d) i e) i f) 2 g) i h) i 13 13 5 5 4 4 2 5 5 318 318 Bài 17.
Thực hiện các phép tính sau: a)   2018 1 i b)   2018 1 i Bài 18.
Tìm các số thực x y biết: 9 4
a) 2x  3y  
1  x  2yi  3x  2 y  2  4x y  3i ĐS: x  , y  11 11 1 3
b) 2x 1 1 2yi  2  x  3y  2i ĐS: x  , y  3 5 7 6
c) 4x  3  3y  2 i y 1  x  3i ĐS: x   , y   11 11
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 14
d) x  2 y  2x yi  2x y   x  2 yi
ĐS: x y  0 1 i 5 Bài 19.
Tìm nghịch đảo của số phức z , biết: a) z  2  i 3 b) z
c) z    i 2 3 2 3  2i 2 3 3  2 5 3 5  2 7 6 2 Đáp số: a) i b) i c) i 5 5 6 6 121 121 Bài 20.
a) Cho số phức z . Chứng tỏ rằng z là số thực khi và chỉ khi: z z . 3  2i 3 3  2i 3
b) Chứng tỏ rằng số phức sau là một số thực z    2  3i 2  3i Bài 21. Chứng minh rằng:
 2 i1i1i a) 2 99 100
i i  ...  i i  0 b)  2  2i 2 i z 1 Bài 22. Chứng tỏ rằng
là số thực khi và chỉ khi z là số thực khác –1. z  1 Bài 23.
Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
a) z i  1
b) 2  z  2  z
c) 2  z 1 2i  3
d) z z  3  4
e) z z  1 i  2
f) 2  zi z  là số thực tùy ý
g) 2 z i z z  2i
h) 2  zi z  là số ảo tùy ý
Đáp số: a) Đường tròn tâm I 0; 
1 , bán kính R  1 b) Nửa bên trái trục Oy không kể trục Oy . 2 2
c) Hình vành khăn: 4   x  
1   y  2  9 1 7 1 3 1 3
d) Hai đường thẳng x và x  
e) Hai đường thẳng y và y  2 2 2 2 1 1 3 2 x
f) Đường thẳng y  
x  1 và y g) Parabol y  2 2 4
h) Đường tròn tâm I 1;1/ 2 , bán kính R  5 / 2
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 15
Vấn đề 2. CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH
1. Căn bậc hai của số phức
Định nghĩa 10. Cho số phức w . Mỗi số phức z thỏa mãn 2
z w được gọi là một căn bậc
hai của w . Nói cách khác, mỗi căn bậc hai của w là một nghiệm của phương trình ẩn z : 2
z w  0 .
 Chú ý: Để tìm căn bậc hai của số phức w , ta có hai trường hợp:
Trường hợp 1. Nếu w là số thực (tức w a ):
Với a  0 thì w có hai căn bậc hai là  a
Với a  0 thì w có hai căn bậc hai là i a
Trường hợp 2. Nếu w a bi ( ,
a b   và b  0 ) thì z x yi ( x, y   ) là căn bậc
hai của w khi và chỉ khi:     2 2 z w x yia bi 2 2  
x y a 2 2
x y   2xyi a bi   2xy b
 Ghi nhớ về căn bậc hai của số phức w :
w  0 có đúng một căn bậc hai là z  0 .
w  0 có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau (khác 0 )
 Số thực dương a có hai căn bậc hai là  a
 Số thực âm a có hai căn bậc hai là i a
2. Phương trình bậc hai Cho phương trình 2
Ax Bx C  0 , với A , B , C là những số phức và A  0 . Xét 2
  B  4 AC , ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1. Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm: B B z  và z  (với 2   ) 1 2A 2 2 A Đặc biệt:
 Nếu  là số thực dương thì phương trình có hai nghiệm: B   B   z  và z  1 2 A 2 2A
 Nếu  là số thực âm thì phương trình có hai nghiệm:
B i 
B i  z  và z  1 2 A 2 2AB
Trường hợp 2. Nếu   0 phương trình có nghiệm kép: z z  1 2 2 A  Nhận xét:
 Mọi phương trình bậc hai với hệ số phức đều có hai nghiệm phức (có thể trùng nhau).
 Mọi phương trình bậc n : n n 1  n2 A z A zA z
 ...  A z  A  0 0 1 2 n 1  n
trong đó A , A , …, A n 1 số phức cho trước, A  0 và n là một số nguyên dương 0 1 n 0
luôn có n nghiệm phức (không nhất thiết phải phân biệt).
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 16
Dạng 1: Căn bậc hai của số phức
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Sử dụng kiến thức trong phần căn bậc hai của số phức và lưu ý các trường hợp đặc biệt. B. TOÁN MẪU
Ví dụ 16. Tìm các căn bậc hai phức của các số sau: a) –7 ; –8 ; –12 ; –20 ; –121; –289 . b) –i ; 4i ; –4i ; 1 4 3i ; 4  6i 5 ; 1   2i 6 .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 24.
Tìm căn bậc hai của mỗi số phức sau:
a) w  3  4i
b) w  8  6i c) w  5   12i
d) w  1 2 6i
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 17
Dạng 2: Phương trình
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Phương trình bậc nhất:
Để giải phương trình bậc nhất trên tập số phức, ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách 1. Sử dụng các phép biến đổi đại số và các phép toán về số phức.
Cách 2. Thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Giả sử số phức cần tìm là z a bi ( x , y   )
Bước 2. Thay z vào phương trình và sử dụng tính chất hai số phức bằng nhau
của hai số phức để tìm a b .
Bước 3. Kết luận về số phức cần tìm.
 Chú ý: nếu phương trình chỉ chứa z hay z ta giải trực triếp tìm z hay z .
2. Phương trình bậc hai:
Sử dụng kiến thức trong phần phương trình bậc hai.
 Chú ý: Trường hợp phương trình có  là số phức thì ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Tính   a bi .
Bước 2.
Tìm căn bậc hai của  (giả sử  ).
Bước 3. Kết luận phương trình có hai nghiệm: B B z  và z  1 2A 2 2 A
3. Phương trình bậc cao:
a. Đối với một phương trình bậc cao thì ta cũng dùng phương pháp đoán nghiệm rồi
đưa về phương trình tích với các thừa số là các đa thứ có bậc không vượt quá 2.
b. Đối với phương trình bậc bốn đặc biệt (phương trình trùng phương). B. TOÁN MẪU
Ví dụ 17. Giải các phương trình sau:
a) 3  2iz  4  5i  7  3i
b) 1 3iz  2  5i  2  iz z c)
 2  3i  5  2i
d) 3  4iz  1 3i  2  5i 4  3i
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 18
Ví dụ 18. Giải các phương trình sau: a) 2 3
z  2z 1  0 b) 2
7z  3z  2  0 c) 2
5z  7z 11  0 d) 2 z z 1 e) 2
3z  7z  8  0 f) 2
z  2z 13  0
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 19. Tìm số phức z thoả mãn: 3z  2z  1 4i
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 20. Giải các phương trình sau: a) 3 z 1  0 b) 4 z 1  0 c) 4 z  8  0 d) 4 2
z  7z 10  0 e) 4 3
8z  8z z 1 f) 4 z  4  0
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 19
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 25.
Tìm số phức z thoả mãn:
a) 2z  3i  7  8i
b) 1 3iz  4  3i  7  5i
c) 1 iz  2  i1 3i  2  3i
d) 1 iz  3  2i  4z z e)
 1 2i  5  6i
f) 2iz  3  5z  4 2  3i
g) 2  4iz  1 2i 4  i
h) 3z 1  2i 1 iz  3i
i) iz  3  iiz   1  0 j) Bài 26.
Tìm số phức z thoả mãn
a) 3z  2z  2  3i
b) 3z  4i  2z  2
c) z  4i  2z  5 2 d) 2 z z  0 e) 2 z z  0 f) 2 z z  0 Bài 27.
Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: a) 2
z  6z  34  0 b) 2
z  4z  20  0 c) 2
z  3.z 1  0 d) 2
2z  3z  5  0 e) 2 3
z z  5  0 f) 2
3 2.z  2 3.z  2  0 Bài 28.
Giải phương trình sau trên tập hợp số phức a) 4 2
z z  3  0 b) 4 2
z  3z  4  0 c) 4 2
z z 12  0 d) 3 z  8  0 e) 3 z 1  0 f) 3 z 1  0 Bài 29.
Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình: 2
z  2  iz  3  5i  0 . Không giải phương trình, 1 2 hãy tính: 2 2 z z 1 2 Bài 30.
Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình: 2
z  1 iz  2  i  0 . Không giải phương trình, 1 2 hãy tính: z z a) 1 2  b) 2 2
z .z z .z z z 1 2 2 1 2 1 Bài 31.
Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: a) 2
z  1 3iz  21 i  0 b) 2
z  2 1 iz  4  i  0 c) 2
z  2  iz  2i  0 d) 2
z  3  4iz 1 5i  0 e) 2
z  2  3iz  6i  0 f) 4 z 1  0 Bài 32.
Giải các phương trình sau: 2 a)  z   2 z   3 1
1 z i  0 b)  2
z z    2
4 z z  12  0 2 z 2 c) 4 3 z z   z 1  0 d)  2
z z    z  2 z z   2 3 6 2 3 6  3z  0 2
BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 2 Bài 33.
Giải các phương trình sau:
a) 4  7iz  5  2i  6iz
b) 3  2iz  4  7i  2  5i
c) 3z  2  3i1 2i   5  4i
d) 7  3iz  2  3i  5  4i z
e) 5  2iz  3  4i1 3i
f) 5  7i  z 3  2  5i1 3i
g)  2  i 3 z i 2  3  2i 2
h) 3  4iz  1 2i4  i
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 20
i) 2iz  3  5z  4i
j) 3z 2  i 1  2iz 1 i  3i
k) 1 2iz  4  5i  7  3i
l) 3  2iz  6iz  1 2i  z  1 5i 18 13 22 6 5 7 4 5 12 8 Đs: a) z   i b) z   i c) z  1   i d) z    i e) z   5i f) z   i 17 17 13 13 3 5 5 2 3 3 42 19 23 14 23 19 7 4 7
g) z i h) z   i i) z   i j) z    i k) z    i l) z  2   i 25 25 29 29 89 89 5 5 2 Bài 34.
Giải các phương trình sau: 1 i 2
a) 3x  3 2i 2  3 2 x   ix 8
b) 1 ix  3  2i x  5  0 1 i 3   15 3  7 Đáp số: a) xb) x 1,2 6 1,2 2 Bài 35.
Giải các hệ phương trình sau:
z  2z  1 i
z z  4  iz z  5   5i a) 1 2  b) 1 2  c) 1 2 
3z iz  2  3i 2 2 2 2 
z z  5  2i
z z  5  2i 1 2  1 2  1 2 x  1 ix  3  ix  1 2ix  2  ix  1   3ix  2   ix  1 3i Đs: a) b)    c)        y iy  1 2i y  3  i   y  1   3i y  2  i y  1 3i y  2  i     
z z z  1 Bài 36.
a) Chứng minh rằng nếu ba số z , z , z thỏa mãn 1 2 3
thì một trong ba số đó 1 2 3 
z z z  1  1 2 3 phải bằng 1.
z z z  1 1 2 3 
b) Giải các hệ phương trình sau: z z z  1 1 2 3 z z z  1 1 2 3  Bài 37.
Giải các phương trình sau trên tập số phức: a) 2
2x  3x  4  0 b) 2
3x  2x  7  0 c) 4 2
2x  3x  5  0 d) 3 x  8  0 2  iz  3  iz  3 2 2 2 e)  3  4  0 2   f)  z  
1   z  3  0 g)  z  3  i  6 z  3   1 13  0  z  2i z  2i Bài 38.
Tìm các số thực a , b để có phân tích 4 3 2
z z z z    2 z   2 2 3 2 2
1 z az b từ đó giải phương trình 4 3 2
z  2z  3z  2z  2  0 trên tập số phức.
Đáp số: a  2 , b  2 ; các nghiệm i, i  , 1   i, 1   i Bài 39.
Tìm số phức z , biết: a) 3 z z
b) | z |  z  3  4i
Đáp số: a) z  0  z  1
  z  i b) z  7  / 6  4i Bài 40.
Tìm số phức z thỏa mãn hệ phương trình:  z 1  z 1  1  1
z  2i z     z iz  3 a)  b)  c) 
z i z 1   z  3iz  2i  1   2  z i   z i
Đáp số: a) z  1 i b) z  1 i c) z  2  2i Bài 41.
Biết z , z là hai nghiệm của phương trình 2
2x x 3  3  0 . 1 2
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 21 z z a) 2 2 z z b) 3 3 z z c) 4 4 z z d) 1 2  1 2 1 2 1 2 z z 2 2 Đáp số: a) 4
 / 9 b) 15 3 / 8 c) 9 / 16 d) 3 / 2 Bài 42.
a) Chứng minh rằng hai số phức liên hợp z z là hai nghiệm của một phương trình bậc hai với hệ số thực.
b) Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là:
i) 1 i 2 và 1 i 2
ii) 3  2i và 3  2i Bài 43.
Cho a , b , c   , a  0 , z , z là hai nghiệm của phương trình 2
az bz c  0 . Hãy tính 1 2
z z z .z theo các hệ số a , b , c . Từ đó rút ra công thức Vi-ét về phương trình bậc hai 1 2 1 2 với hệ số phức. Bài 44.
Tìm các số thực b , c để phương trình (với ẩn z ): 2
z bz c  0 nhận z  1 i làm một nghiệm. Bài 45.
Tìm các số thực a , b , c để phương trình: 3 2
z az bz c  0 (với ẩn z) nhận z  1 i và z = 2 làm nghiệm. Bài 46.
Tìm các số thực a , b để có phân tích 3 2 z z
z    z   2 2 9 14 5 2
1 z az b từ đó giải phương trình 3 2
2z  9z 14z  5  0 trên tập số phức. Bài 47.
Tìm các số thực a , b để có phân tích 4 2 z z z    2
z z   2 4 16 16 2 4
z az b từ đó giải phương trình 4 2
z  4z 16z 16  0 trên tập số phức. Bài 48.
Tìm các số thực a, b để có phân tích 3
z    i 2
z iz   i   z   2 2 1 3 1
1 z az b từ đó giải phương trình 3
z    i 2 2 1
z  3iz 1 i  0 trên  .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 22
Vấn đề 3. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC
1. Số phức dưới dạng lượng giác
Định nghĩa 11. Acgument của số phức.
Cho số phức z  0 . Gọi M là điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số z . Số đo (radian)
của mỗi góc lượng giác tia đầu Ox , tia cuối OM được gọi là một acgument của z .  Chú ý:
 Nếu là một acgument của z thì mọi acgument của z có dạng k2, k  
 Hai số phức z lz ( z  0 là 0  l   ) có cùng acgument.
Định nghĩa 12. Dạng lượng giác của số phức.
Dạng z r cosi sin , trong đó r  0 được gọi là dạng lượng giác của số phức z  0 .
Còn dạng z a bi ( a , b   ) được gọi là dạng đại số của số phức z .  y 2 2
r a b 2 2
r a ba    Ta có M z cos
 a r cos
z r cosi sinb r rb   r sinb   sin  aO x r
2. Nhân và chia số phức dưới dạng lược giác Định lí:
Nếu z r cosi sin và z  rcos  i sin , với r , r  0 thì:
zz  rr cos   i sin    z r  
cos   i sin  khi r  0 . z r    
 Chú ý: Nếu các điểm M , M  biểu diễn theo thứ tự các số phức z , z khác 0 thì acgument z của
là số đo góc lượng giác có tia đầu OM  , tia cuối OM . z
3. Công thức Moa-Vrơ (Moiver) và ứng dụng
Công thức Moa-vrơ: Với mọi số nguyên dương n , ta có:   n
cos sin n r i
  r cos n i sinn   n
Khi r  1, ta được: cosi sin  cos n i sin n
Ứng dụng vào lượng giác, ta có:  i 3 cos sin
 cos 3i sin 3
Mặc khác, sử dụng khai triển lũy thừa bậc 3 ta được:  i 3  i   i 2 3 2 3 cos sin cos 3cos sin 3cos sin  sin 3 2 3
 cos 3 cos  3cos.sin  4 cos  3cos 2 3 3
sin 3 3cos .sin  sin  3sin  4 sin
Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác:
Số phức z r cosi sin , r  0 có hai căn bậc hai là:    r cos  i sin    2 2           r cos  i sin  r cos
i sin          2 2    2   2 
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 23
Dạng 1: Viết dạng lượng giác của số phức
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để tìm dạng lượng giác r cosi sin của số phức z a bi , ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Tìm r: là modun của z , 2 2 r
a b , r là khoảng cách từ gốc O đến điểm M
biểu diễn số z trong mặt phẳng phức. a b
Bước 2. Tìm : là acgument của z , là số thực sao cho cos và sin ; cũng r r
là góc lượng giác tia đầu Ox và tia cuối OM .
Chúng ta tổng kết hai bước thực hiện trên bằng phép biến đổi: ya b  2 2
z a bi a b   i  2 2 2 2  a b a bM zb ra b   z ri r  
cosi sinr r O a x  Chú ý:
z  1  z  cosi sin 
 Khi z  0 thì z r  0 nhưng acgument của z không xác định (đôi khi coi
acgument của 0 là số thực tùy ý và vẫn viết 0  0 cosi sin )
Chú ý điều kiện r  0 trong dạng lượng giác của số phức z . B. TOÁN MẪU
Ví dụ 21. Hãy tìm dạng lượng giác của các số phức sau: 1 i 3 1
a) 1 i 3 b) 1 i
c) 1 i 31 i d)
e) 2i  3  i f) 1 i 2  2i
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 24
Ví dụ 22. Tìm một acgument của mỗi số phức sau:  a) 2   2 3i b) cos  i sin c)  sin  i cos
d) 1 sin i cos0     4 4 8 8  2 
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 49.
Hãy tìm dạng lượng giác của các số phức sau: 1 i 3
a) z  1 i
b) z  1 i 31 i c) z  1 i 1 1 i 3
d) z  2i  3  i e) z  f) z  22i 1 i 3 z Bài 50.
Xét các số phức: z  6  i 2 , z  2  2i , 1 z . 1 2 3 z2 7 7
a) Viết z , z , z dưới dạng lượng giác.
b) Từ câu a), hãy tính cos , sin 1 2 3 12 12  5 5  Đáp số: a) z  2  2 cos  i sin , z  2  2 cos  i sin , 1   1    6 6   4 4  7 7 7 2  6 7 2  6 z  cos  i sin b) cos  sin  1 12 12 12 4 12 4 Bài 51.
Xét số phức: z   6  2   i  6  2 . a) Viết 2
z dưới dạng đại số và lượng giác. b) Từ câu a), hãy suy ra dạng lượng giác của z .   
Đáp số: a) 8 3  i 16 cos  i sin   b) 4 cos  i sin    6 6   12 12 
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 25
Dạng 2: Công thức Moivre
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Công thức Moa-vrơ: Với mọi số nguyên dương n , ta có:   n
cos sin n r i
  r cos n i sinn   n
Khi r  1, ta được: cosi sin  cos n i sin n
Ứng dụng vào lượng giác, ta có:  i 3 cos sin
 cos 3i sin 3
Mặc khác, sử dụng khai triển lũy thừa bậc 3 ta được:  i 3  i   i 2 3 2 3 cos sin cos 3cos sin 3cos sin  sin 3 2 3
 cos 3 cos  3cos.sin  4 cos  3cos 2 3 3
sin 3 3cos .sin  sin  3sin  4 sin
Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác:
Số phức z r cosi sin , r  0 có hai căn bậc hai là:    r cos  i sin    2 2          r cos  i sin  r cos
i sin          2 2    2   2  B. TOÁN MẪU
Ví dụ 23. Tính giá trị: a) n
i , với n   b)   6 3 i
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ 2020 21  i   5  3i 3 
Ví dụ 24. Thực hiện phép tính a) z    b) z     1 i   1 2i 3    
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 26 n  3  i 3 
Ví dụ 25. Hỏi với số nguyên dương n nào để số phức z  
 là số thực, là số ảo?  3 3i    
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 26. Viết dạng lượng giác và tìm căn bậc hai của a) z  2   2i 3
b) z  1 i 3
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 52. Tính: 7    n a) z  2 cos  i sin   
b) z  1 cosi sin  , n     6 6  365 n  1 i  1 i c) z    d) z  với , m n   m  2  1 i   i  3  cos  i sin    12 12 e) z   f) z     i  8 2 2 2 2 1 i
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 27
BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 3 1 Bài 53.
Hãy tìm dạng lượng giác của các số phức: z ; z ;
; kz ( k   ) trong các trường hợp sau: z
a) z r cosi sin (r  0)
b) z  1 3i Bài 54.
Tìm phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau:   a)  i i     i7 5 cos sin 1 3 b)   i   i6 4 1 3  3 3  1 i10 1 1 c) d) 2000 z  biết rằng z   1  2000 3  i9 z z
Đáp số: a) 0 28 b) 256 0 c) 1
 / 16 0 d) 1  0 Bài 55.
Tìm số phức z sao cho z z  2 và một acgument của z – 2 bằng một acgument của z  2 cộng với .
Đáp số: z  1 3i 2 z  2 Bài 56.
Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z sao cho có z  2 một acgument bằng 3 . 2  2  16
Đáp số: Đường tròn 2 x y    
phần phía trên trục thực  3  3 Bài 57.
Cho số phức z có môđun bằng 1. Biết một acgument của z , hãy tìm một acgument của mỗi số phức sau: 1 z a) 2 2z b)  c) d) 2 z z 2z z e) z z f) 2 z z g) 2 z z h) 2 z z
Đáp số: a) 2 b)   c) 2
 d) 
e) 0 nếu phần thực dương,  nếu 0 nếu phần thực âm, không xác định nếu z là số ảo 3 3 f) nếu cos  0 ,
nếu cos
 0 , không xác định nếu cos  0 2 2 2 2 2 3 3 g) nếu sin  0 , nếu sin
 0 , không xác định nếu sin  0 2 2 2 2 2 3 3 3 h) nếu cos  0 ,
nếu cos
 0 , không xác định nếu cos  0 2 2 2 2 2 n  7  i Bài 58.
Tìm số nguyên dương n để các số phức 
 là số thực, số ảo.  4  3i
Đáp số: Số thực: n  4k ( k   * ), Số ảo: n  4k  2 ( k   * ) Bài 59.
Cho A , B , C , D là bốn điển trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức:
4  3 3i ; 2  3 3i ; 1 3i ; 3 i . Chứng minh rằng bốn điểm đó cùng nằm trên một đường tròn. Bài 60.
Biểu diễn hình học các số 5  i và 239  i rồi chứng minh rằng nếu các số thực a , b thỏa mãn 1 1
các điều kiện 0  a  , 0  b  và tan a  , tan b
thì 4a b  . 2 2 5 239 4
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 28 Bài 61.
Cho tam giác đều OAB trong mặt phẳng phức ( O là gốc tọc độ). Chứng minh rằng nếu A , B
theo thứ tự biểu diễn các số z , z thì 2 2
z z z z . 0 1 0 1 0 1 Bài 62.
a) Cho z  cosi sin( ) . Chứng minh rằng với mọi số nguyên n  1, ta có: n 1 n 1 z
 2 cos n ; z
 2i cos n n z n z
b) Từ câu a), chứng minh rằng: 1 1 i) 4 cos
cos 4 4cos 2 3 ii) 5 sin
sin 5 5sin 310sin 8 16 Bài 63.
Tìm dạng lượng giác của các căn bậc hai của các số phức sau:
a) cosi sin
b) sini cos
c) sini cos với   cho trước. a Bài 64.
a) Cho các số thực a , b sao cho sin
 0 . Với n   * , xét: 2
S  cos b  cos a b  cos 2a b  ...  cos na b
T  sin b  sin a b  sin 2a b  ...  sin na b
Tính S iT , từ đó suy ra S T .
b) Chứng minh rằng với mỗi số thực a k (k  ) và n   * : 2 s in na
sin a  sin 3a  ...  sin   2n   1 a    sin a s in2na
cos a  cos 3a  ...  cos 2n   1 a    2sin a
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 29
Vấn đề 4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 4
1 – DẠNG ĐẠI SỐ CỦA SỐ PHỨC Câu 1.
[2D4-1] Cho số phức z  5  4i . Số phức z  2 có
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4  i .
B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 4  .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4  .
D. Phần thực bằng 4
 và phần ảo bằng 3 . Câu 2.
[2D4-1] Cho hai số phức z  4  3i z  7  3i . Tìm số phức z z z . 1 2 1 2
A. z  3  6i . B. z  11. C. z  1  10i . D. z  3   6i . Câu 3.
[2D4-1] Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng? A.   i8 1  16 .
B.   i 8 1  16 . C.   i8 1  16i . D.   i8 1  16i . 1 3 Câu 4.
[2D4-1] Cho số phức z   i . Số phức 2
1 z z bằng 2 2 1 3 A. i . B. 2  3i . C. 1. D. 0 . 2 2 Câu 5.
[2D4-1] Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 1  1  A. 7 i   1  . 7  2i i  10 6
B. 1 i   3  2i3  2i  1 i  13  40i . 3 3
C. 2  i  3  i   16  37i . 3
D. 1 3i  2  3i1 2i  1 i  5  2 3  3 3i . 2017 1 i Câu 6.
[2D4-2] Biểu thức P  có giá trị là 2  i 3 1 1 3 1 3 3 1 A. i . B. i . C. i . D. i . 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 7.
[2D4-2] Cho số phức 2 3 9
z  1 i i i  ...  i . Khi đó
A. z i .
B. z  1 i .
C. z  1 i . D. z  1. Câu 8.
[2D4-2] Tìm số phức z thỏa mãn hệ thức 1 iz z 1 i .
A. z  2  i .
B. z  1 i .
C. z  2  i .
D. z  1 i . Câu 9.
[2D4-2] Cho số phức z  3  2i . Tìm số phức w z   i2 1  z .
A. w  3  5i .
B. w  7  8i . C. w  3   5i . D. w  7   8i .
Câu 10. [2D4-2] Tìm số phức z thỏa mãn 1 i z 1 2i  3  2i  0 . 3 5 5 3
A. z  4  3i . B. z   i . C. z   i .
D. z  4  3i . 2 2 2 2
Câu 11. [2D4-2] Tìm số phức z thỏa mãn 1 2i z   1  5  2i  0 . 12 6 6 12 6 12 1 12 A. z   i . B. z   i . C. z   i . D. z   i . 5 5 5 5 5 5 5 5 3  2i 1 i
Câu 12. [2D4-2] Rút gọn số phức z   ta được 1 i 3  2i 55 15 75 15 75 11 55 11 A. z   i . B. z   i . C. z   i . D. z   i . 26 26 26 26 26 26 26 26
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 30 2  i
Câu 13. [2D4-2] Tính z  . 2017 1 i 1 3 3 1 1 3 3 1 A. z   . i B. z   . i C. z   . i D. z   . i 2 2 2 2 2 2 2 2 1
Câu 14. [2D4-2] Tìm nghịch đảo
của số phức z  5  i 3 . z 1 1 5 3 1 5 3 1 5 3 A.  5  i 3 . B.   i . C.   i . D.   i . z z 22 22 z 28 28 z 28 28
Câu 15. [2D4-2] Tìm số phức z thỏa mãn z  i2 1 1 2 z     . 3   3 3 3 3 A.   2i . B.   2i . C. 2  i . D. 2  i . 4 4 4 4
Câu 16. [2D4-2] Tổng phần thực và phần ảo của số phức z  1 2i 3  i là A. 6 . B. 10 . C. 5 . D. 0 .
Câu 17. [2D4-2] Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.   i 10 1  32.
B. .   i 10 1  32. .
C.   i10 1  32 . i
D.   i 10 1  32 . i Câu 18. [2D4-2] Tính 2 3 2017
S  1009  i  2i  3i  ...  2017i .
A. S  2017 1009i. B. 1009  2017 . i C. 2017 1009 . i D. 1008 1009 . i 2017  1 i
Câu 19. [2D4-3] Cho số phức z    . Tính 5 6 7 8
z z z z .  1 i A. 4 . B. 0 . C. 4i . D. 2 .
Câu 20. [2D4-3] Cho hai số phức z , z thoả mãn z z z z  1. Tính giá trị của biểu 1 2 1 2 1 2 2 2  z   z  thức 1 2 P       . z z  2   1 
A. P  1 i . B. P  1   i . C. P  1  .
D. P  1 i .
Câu 21. [2D4-3] Số phức z thỏa mãn z z  0. Khi đó
A. z là số thực nhỏ hơn hoặc bằng 0 . B. z  1.
C. Phần thực của z là số âm.
D. z là số thuần ảo.
Câu 22. [2D4-3] Tìm số phức z thỏa mãn zi  2z  4  4i .
A. z  4  4i .
B. z  3  4i .
C. z  3  4i .
D. z  4  4i .
Câu 23. [2D4-1] Cho hai số phức z  3  3i z  1 2i . Phần ảo của số phức w z  2z là 1 2 1 2 A. 1. B. . 1  C. . 7  D. 7.
Câu 24. [2D4-1] Phần ảo của số phức z  1 i A. 1. B. 1  . C. 2 . i D. i. 2
Câu 25. [2D4-1] Cho z  1 2i . Phần thực của số phức 3 z   z.z bằng z 3  3 3  1 3  2 32 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 26. [2D4-1] Cho hai số phức z  1 2i z  2  3i . Phần thực và phần ảo của số phức z  2z là 1 2 1 2
A. Phần thực bằng 3
 và phần ảo bằng 8i .
B. Phần thực bằng 3
 và phần ảo bằng 8 .
C. Phần thực bằng 3  và phần ảo bằng 8  .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 8 .
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 31 2
Câu 27. [2D4-1] Cho số phức z  1 i 1 2i . Số phức z có phần ảo là A. 2 . B. 4 . C. 2i . D. 4  . 1
Câu 28. [2D4-1] Cho số phức z  1 2i . Tìm phần ảo của số phức P  . z 2 2 A.  2 . B. 2 . C.  . D. . 3 3
Câu 29. [2D4-1] Cho số phức z  7
  5i . Phần ảo của số phức z A. 5i . B. 2  . C. 7 . D. 5 .
Câu 30. [2D4-1] Cho số phức z  7  i 5 . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng 5 .
B. Phần thực bằng 7
 và phần ảo bằng 5 .
C. Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng i 5 .
D. Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng  5 .
Câu 31. [2D4-1] Kí hiệu a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3  2 2i . Tìm a , b .
A. a  3;b  2 .
B. a  3;b  2 2 .
C. a  3;b  2 .
D. a  3;b  2 2 .
Câu 32. [2D4-1] Cho số phức z thỏa mãn 4  7iz  5  2i  6iz . Tìm phần ảo của số phức z ? 18 13 18 13 A.  . B.  . C. . D. . 17 17 17 17
Câu 33. [2D4-1] Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  1  i .
A. Phần thực là 1 và phần ảo là  .
B. Phần thực là 1 và phần ảo là .
C. Phần thực là 1 và phần ảo là i . D. Phần thực là 1
 và phần ảo là  .
Câu 34. [2D4-1] Cho số phức z thỏa mãn 1 iz  5  .
i Tìm phần thực của z . 5 A. 3 . B. 3i . C. 2 . D. . 2
Câu 35. [2D4-1] Cho z là một số ảo khác 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. z z .
B. z z  0 .
C. z là số thực.
D. Phần ảo của z bằng 0.
Câu 36. [2D4-1] (THPT Quốc Gia 2017) Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. z  2   3 . i B. z  3 . i C. z  2  . D. z  3  . i
Câu 37. [2D4-1] Cho số phức 3
z  1  i i . Tìm phần thực a và phần ảo b của z .
A. a  1, b  2 .
B. a  2, b  1 .
C. a  1, b  0 .
D. a  0, b  1 .
Câu 38. [2D4-1] Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z . y
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A A. Phần thực là 3  và phần ảo là 2. 2
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2  .
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2  . i D. Phần thực là 3  và phần ảo là 2 . i O 3 x
Câu 39. [2D4-1] Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của z .
A. Phần thực bằng 3  và phần ảo bằng 2  i .
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
D. Phần thực bằng 3  và phần ảo bằng 2  .
Câu 40. [2D4-1] Phần thực và phần ảo của số phức z  1 2i lần lượt là A. 2 và 1. B. 1 và 2i . C. 1 và i . D. 1 và 2 .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 32
Câu 41. [2D4-1] Phần thực và phần ảo số phức z  1 2ii A. 1 và 2  . B. 1 và 2 . C. 2  và 1. D. 2 và 1.
Câu 42. [2D4-1] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  iz  3  5i . Phần thực của số phức z A. 2 . B. 3  . C. 3 . D. 2  .
Câu 43. [2D4-1] Cho số phức z a bi , a , b   . Tìm phần ảo của số phức 2 z . A. 2 2 a b . B. 2 2 2a b . C. 2a . b D. a . b y
Câu 44. [2D4-1] Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z .
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là 4  và phần ảo là 3 . 3 O x
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4  i .
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4  . D. Phần thực là 4
 và phần ảo là 3i . 4  M 2 2
Câu 45. [2D4-1] Tìm phần ảo của số phức z  1 i  1 iA. 0 . B. 4  . C. 2 . D. 4 .
Câu 46. [2D4-1] Cho số phức z  3  2i . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z . A. 2i . B. 2  i . C. 2 . D. 2  .
Câu 47. [2D4-2] Phần thực của số phức z    i2 2 là A. 3 . B. 1  . C. 2 . D. 5 .
Câu 48. [2D4-2] Cho số phức z  2  3i . Tìm phần thực a của z . A. a  2 . B. a  3. C. a  3  . D. a  2  . 2
Câu 49. [2D4-2] Với mọi số thuần ảo z , số 2 z z A. Số 0 . B. Số ảo khác 0 .
C. Số thực dương. D. Số thực âm. 1
Câu 50. [2D4-2] Nếu số phức z thỏa mãn z  1 thì phần thực của bằng 1 z 1 1 A. . B.  . C. 2 .
D. Một giá trị khác. 2 2
Câu 51. [2D4-2] Cho số phức z  2  3i . Tìm phần ảo của số phức w  1 iz  2  iz . A. 9  i . B. 9  . C. 5  . D. 5  i .
Câu 52. [2D4-2] Cho số phức  z  5i  2 i  2  10 . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3i .
B. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3  i .
C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3  .
D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3 .
Câu 53. [2D4-2] Cho số phức z  2  5i . Số phức 1
z có phần thực là 5 2 A. 7 . B.  . C. . D. 3  . 29 29 1
Câu 54. [2D4-2] Phần thực x và phần ảo y của số phức z thỏa mãn điều kiện 3  2iz  2  i  là 4  i 122 12 122 12 A. x   ; y   . B. x  ; y   . 221 221 221 221 122 12 122 12 C. x   ; y  . D. x  ; y  . 221 221 221 221
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 33
Câu 55. [2D4-2] Cho số phức z x yi x, y   . Khi đó phần thực a và phần ảo b của số phức z i  là iz  2 x 2y   1 2 2
y y x  2
x 2 y   1 2 2
y y x  2 A. a  , b  . B. a  , b  .  2 2 y  22 2  xy  2 2  xy  22 2  xy  2 2  x x 2y   1 2 2
y y x  2
x 2 y   1 2 2
y y x  2 C. a  , b  . D. a  , b  .  2 2 y  22 2  xy  2 2  xy  22 2  xy  2 2  x
Câu 56. [2D4-2] Cho các số phức z  1  2i, w  2  .
i Số phức u z.w
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 .
B. Phần thực là 0 và phần ảo là 3 .
C. Phần thực là 0 và phần ảo là 3i .
D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i . 1
Câu 57. [2D4-2] Nếu số phức z  1 thỏa z  1 thì phần thực của bằng 1 z 1 1 A. . B.  . C. 2. D. 2  . 2 2
Câu 58. [2D4-2] Cho hai số phức z  1 3i z  2  5i . Tìm phần ảo b của số phức z z z . 1 2 1 2 A. b  2  . B. b  2 . C. b  3 . D. b  3  . n
Câu 59. [2D4-2] Cho số phức z  1 i , n   và thỏa mãn log n  3  log n  9  3. Tìm phần 4   4  
thực của số phức z . A. a  0. B. a  8. C. a  8  . D. a  7. z
Câu 60. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn
z  2 . Phần thực của số phức 2
w z z là 1 2i A. 3. B. 5  . C. 1. D. 2.
Câu 61. [2D4-2] Phần ảo và phần thực của số phức z    i10 1 lần lượt là A. 0; 32 . B. 0; 32i . C. 0;  32 . D. 32; 0 .
Câu 62. [2D4-2] Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số
phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là 3  và phần ảo là 2.
B. Phần thực là 2 và phần ảo là 3  . C. Phần thực là 3  và phần ảo là 2 . i
D. Phần thực là 2 và phần ảo là 3  . i
Câu 63. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện   iz    i2 3 2 2
 4  i. Tìm phần ảo của số
phức w  1 z z . A. 2  . B. 0 . C. 1  . D. i . 2 2
Câu 64. [2D4-2] Cho số phức z  2i   1
 3  i . Tổng phần thực và phần ảo của z A. 2  1. B. 1  . C. 1. D. 32 . 2 3 22
Câu 65. [2D4-3] Cho số phức z  1 i  1 i    1 i . Phần thực của số phức z A. 11 2  . B. 11 2   2 . C. 11 2   2 . D. 11 2 .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 34
Câu 66. [2D4-3] Cho z là một số phức tùy ý khác 0 . Khẳng định nào sau đây sai? z A. là số ảo.
B. z z là số ảo. C. . z z là số thực.
D. z z là số thực. z
Câu 67. [2D4-4] Cho các số phức z, w khác 0 và thỏa mãn z w  2 z w . Phần thực của số phức z u  là w 1 1 1 A. a  . B. a  1. C. a  . D. a   . 4 8 8
Câu 68. [2D4-1] Số phức liên hợp của số phức z  1   5i
A. z  5  i .
B. z  1 5i .
C. z  1 5i . D. z  1   5i .
Câu 69. [2D4-1] Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận
sau, kết luận nào đúng? A. z  0 . B. z   . C. z  1. D. z  1  .
Câu 70. [2D4-1] Cho hai số phức z  2  i z  3  2 .
i Tìm số phức liên hợp của số phức 1 2
w  2z  3z . 1 2
A. w  13  4 . i
B. w  13  8 . i
C. w  13  8 . i
D. w  13  4 . i
Câu 71. [2D4-1] Số phức liên hợp của số phức z  3  2i là số phức:
A. z  3  2i .
B. z  3  2i .
C. z  2  3i .
D. z  3  2i .
Câu 72. [2D4-1] Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. z  1  .
B. z là một số thuần ảo. C. z  1  . D. z  1.
Câu 73. [2D4-1] Cho số phức z  5  4i . Số phức đối của z có điểm biểu diễn là A.  5  ; 4 . B. 5;4 . C. 5;4 . D.  5  ; 4 .
Câu 74. [2D4-1] Số phức liên hợp của số phức z  3  2i là số phức. A. 3  2 . i B. 3   2 . i C. 2   3 . i D. 3   2 . i
Câu 75. [2D4-1] Tìm số phức liên hợp của số phức z i 24i   1
A. z  24  i .
B. z  24  i .
C. z  24  i .
D. z  24  i . 2
Câu 76. [2D4-1] Tìm số phức liên hợp của số phức z  2  i 1 i .
A. z  7  i .
B. z  7  i .
C. z  7  i .
D. z  7  i .
Câu 77. [2D4-1] Cho số phức z thoả: z 1 2i  4  3i . Tìm số phức liên hợp z của z. 2  11 2 11 2 11 2  11 A. z   i B. z   i C. z   i . D. z   i . 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 78. [2D4-1] Tìm số phức liên hợp của số phức z  1 i3  2i .
A. z  1 i .
B. z  5  i .
C. z  5  i .
D. z  1 i .
Câu 79. [2D4-1] Số phức liên hợp z của số phức z  32  3i  42i   1 là
A. z  10  i .
B. z  10  i .
C. z  10  3i .
D. z  2  i .
Câu 80. [2D4-1] Tìm số phức liên hợp của số phức z  32  3i  42i   1 : A. z  2  . i
B. z  10  3 . i
C. z  10  . i
D. z  10  . i
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 35
Câu 81. [2D4-1] Tìm số phức liên hợp của số phức z i 3i   1 .
A. z  3  i . B. z  3   i .
C. z  3  i . D. z  3   i .
Câu 82. [2D4-1] Tìm số phưc liên hợp của số phức z   3
  4i2  i  5  7i .
A. z  3  4i . B. z  3   4i . C. z  3   4i .
D. z  3  4i .
Câu 83. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2  iz  4  iz  3  2i . Số phức liên hợp của z là 5 1 5 1 1 5 1 5 A. z   i . B. z   i . C. z    i . D. z    i . 4 4 4 4 4 4 4 4 i   1 z  2
Câu 84. [2D4-2] Xác định số phức liên hợp z của số phức z biết  2  3i . 1 2i 7 5 7 5 7 5 7 5 A. z    i . B. z   i . C. z    i . D. z   i . 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 85. [2D4-2] Tìm số phức liên hợp của số phức z  2  i  3  4i
A. z  1 3i .
B. z  1 3i . C. z  1   3i .
D. z  1 3i .
Câu 86. [2D4-2] Cho hai số phức z  5  2i z  3  4i . Tìm số phức liên hợp của số phức 1 2
w z z  2z .z . 1 2 1 2
A. w  54  26i .
B. w  54  26i .
C. w  54  26i .
D. w  54  30i .
Câu 87. [2D4-2] Tìm số phức liên hợp của số phức z  2  i 3  iA. z  3   6i . B. z  3   6i .
C. z  3  6i .
D. z  3  6i .
Câu 88. [2D4-2] Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn 1 iz 1 3i . A. z  1   2 . i
B. z  1 2 . i C. z  1   2 . i
D. z  1 2 . i
Câu 89. [2D4-1] Cho số phức z  1 3i z  3  4i . Tính môđun của số phức z z . 1 2 1 2 A. 17 . B. 15 . C. 4 . D. 8 .
Câu 90. [2D4-1] Tính môđun của số phức z  4  3i . A. z  5 2 . B. z  7. C. z  5. D. z  7. 1 5i
Câu 91. [2D4-1] Môđun của số phức z  2  3i  là 3  i 170 170 170 170 A. z  . B. z  . C. z  . D. z  . 7 4 5 3
Câu 92. [2D4-1] Cho số phức z    i2 2 3
. Khi đó mô đun của z bằng. A. 5 . B. 1. C. 13 . D. 13 .
Câu 93. [2D4-1] Mệnh đề nào sau đây là sai:
A. Số phức z  3
  4i có môđun bằng 1.
B. Số phức z
2  i có phần thực bằng 2 và phần ảo là 1  .
C. Số phức z  3i có số phức liên hợp là z  3  i .
D. Tập số phức chứa tập số thực.
Câu 94. [2D4-1] Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Số phức z  5  3i có phần thực là 5 , phần ảo 3  .
B. Điểm M  1
 ; 2 là điểm biểu diễn số phức z  1   2i .
C. Mô đun của số phức z a bi a,b   là 2 2 a b .
D. Số phức z  2i là số thuần ảo.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 36
Câu 95. [2D4-1] Chỉ ra số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: I.
Mọi số phức đều là số thực.
II. Số ảo là số phức có phần thực bằng 0 và phần ảo khác 0 .
III. Cho số phức z a bi , z  0  a  0,b  0 .
IV. Cho số phức z bất kì. Ta có zz luôn là số thực. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 96. [2D4-1] Tính module của số phức z biết z  4  3i1 i . A. z  25 2 . B. z  7 2 . C. z  5 2 . D. z  2 .
Câu 97. [2D4-1] Cho hai số phức z  2  3i , z  3  2i . Tìm môđun của số phức w z.z . A. w  14 . B. w  12 . C. w  13 . D. w  13 .
Câu 98. [2D4-1] Cho các mệnh đề sau.
(I) Trên tập hợp các số phức thì phương trình bậc hai luôn có nghiệm.
(II) Trên tập hợp các số phức thì số thực âm không có căn bậc hai.
(III) Môđun của một số phức là một số phức.
(IV) Môđun của một số phức là một số thực dương.
Trong bốn mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 99. [2D4-1] Tính môđun của số phức z thỏa mãn z 2  3i  i z 1 1 A. z  . B. z  10. C. z  . D. z  1. 10 10
Câu 100. [2D4-1] Tìm môđun của số phức z  4  i 482  iA. 8 5 . B. 5 5 . C. 6 5 . D. 9 5 .
Câu 101. [2D4-1] Cho số phức z  2  i . Tính z . A. z  3 . B. z  5 . C. z  2 . D. z  5 .
Câu 102. [2D4-1] Nếu môđun của số phức z bằng r (r  0) thì môđun của số phức   2 1 i z bằng A. 2r . B. r . C. r 2 . D. 4r .
Câu 103. [2D4-1] Số phức z    i3 1 có môđun bằng A. z  2 2 . B. z  2 . C. z  0 . D. z  2  2 .   i3 1 3
Câu 104. [2D4-1] Cho số phức z thỏa mãn z
. Tìm môđun của z iz . 1 i A. 8. B. 8 2 . C. 4 2 . D. 4.
Câu 105. [2D4-1] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1 i  z i  2z  2i . Môđun của số phức z  2z 1 w  là 2 z A. 10 . B.  8 . C. 8 . D.  10 .
Câu 106. [2D4-1] Tính môđun của số phức z  4  3i . A. z  7 . B. z  7 . C. z  25 . D. z  5 .
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 37
Câu 107. [2D4-1] Tính môđun của số phức z thỏa mãn z 2  i 13i  1. 5 34 34 A. z  34 . B. z  34 . C. z  . D. z  . 3 3
Câu 108. [2D4-1] Tìm mô đun của số phức 10 z  2
i  42i   1 . A. z  8 . B. z  10 . C. z  12 . D. z  4 .
Câu 109. [2D4-2] Cho số phức z  1 i . Khi đó 3 z bằng A. 2 . B. 2 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 110. [2D4-2] Cho hai số phức z  2  3i , z  1 2i . Tính môđun của số phức z   z  2 z . 1  1 2 2 A. z  15 . B. z  5 5 . C. z  65 . D. z  137 .
Câu 111. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn 1 3iz 1 i  z . Môđun của số phức w  13z  2i có giá trị là 26 4 A. 2  . B. . C. 10 . D.  . 13 13 25
Câu 112. [2D4-2] Cho số phức z  3
  4i . Tính môđun của số phức w  iz z A. 2 . B. 2 . C. 5 . D. 5 .
Câu 113. [2D4-2] Cho số phức z thoả mãn 2z  1 iz  5  3i . Tính z . A. 2  . B. z  3 . C. z  3 . D. z  5 .
Câu 114. [2D4-2] Tính mô đun của số phức z thỏa z  2i z  1 5i . 170 A. z  10 . B. z  4 . C. z  . D. z  10 . 3 2
Câu 115. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 
 14  2i . Tìm môđun của số phức w z 1. 1 i A. w  3.
B. w  8  14 .
C. w  9  2 14 . D. w  3 2.
Câu 116. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn 1 iz  2iz  5  3i . Tính z . A. z  97 . B. z  65 . C. z  97 . D. z  65 . z
Câu 117. [2D4-2] Số phức z thỏa
 2  3i  5  2i . Môđun của z bằng 4  3i A. z  5 10 . B. z  10 2 . C. z  250 . D. z  10 .
Câu 118. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn 1 iz  2  3i  2  i3  2i . Tính môđun của z . A. 10 . B. 3 . C. 11 . D. 2 3 .  i 3 1 3
Câu 119. [2D4-2] Cho số phức z
. Tính môđun của số phức z iz được kết quả: 1 i A. 6 2 . B. 9 2 . C. 8 2 . D. 7 2 .
Câu 120. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn   i z    i 2 1 3 1
z  5  i . Tính môđun của z . 20 1 29 A. z  . B. z  10. C. z  . D. z  . 3 3 3
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 38
Câu 121. [2D4-2] Cho số phức z  2  3i . Tìm môđun của số phức w  1 iz z . A. w  3 . B. w  5 . C. w  4  . D. w  7 .
Câu 122. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn 2  3iz  1 2iz  7  i . Tìm môđun của z . A. z  5 . B. z  1. C. z  3 . D. z  2 .
Câu 123. [2D4-2] Tìm môđun của số phức z  2  i 3  2i  2i . A. z  65 . B. z  66 . C. z  8 . D. z  67 .
Câu 124. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn 3iz  3  4i  4z . Tính môđun của số phức 3z  4. A. 5. B. 5. C. 25. D. 1.
Câu 125. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn 2z i z  3. Môđun của z là 3 5 3 5 A. z  5. B. z  5. C. z  . D. z  . 4 2
Câu 126. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn 3  2iz  41 i  2  iz . Mô đun của z là 3 A. 10 . B. . C. 5 . D. 3 . 4
Câu 127. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z z  3  i . Tính A iz  2i 1 A. 5 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 128. [2D4-2] Tính môđun của số phức z thỏa mãn 5i  i  3 z  4 . 410 410 410 410 A. z  . B. z  . C. z  . D. z  . 10 10 100 10
Câu 129. [2D4-2] Cho hai số phức z  1 i z  2  3i . Tính môđun của số phức z iz . 1 2 2 1 A. 3. B. 5. C. 5. D. 13. 1 3i
Câu 130. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn z
. Tìm môđun của số phức w  . i z  . z 1 i A. w  2. B. w  3 2. C. w  4 2. D. w  2 2.
Câu 131. [2D4-2] Cho số phức z  1 2i z  2  2i . Tìm môđun của số phức z z . 1 2 1 2
A. z z  2 2 .
B. z z  1.
C. z z  17 .
D. z z  5 . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 132. [2D4-3] Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z  1, z z  3 . Tính z z . 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 133. [2D4-3] Tính mô đun của số phức z thỏa mãn 1 iz  3  iz  2  6i . A. z  13 . B. z  15 . C. z  5 . D. z  3 . 5 3i
Câu 134. [2D4-3] Cho số phức z có phần thực dương và thỏa z  1  0 . Khi đó z A. z  2 . B. z  3 . C. z  4 . D. z  7 .
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 39 1 1 2 z
Câu 135. [2D4-3] Cho hai số phức z , z thỏa mãn z , z  0 ; z z  0 và   . Tính 1 1 2 1 2 1 2 z z z z z 1 2 1 2 2 2 3 2 A. . B. . C. 2 3 . D. . 2 2 3
Câu 136. [2D4-3] Cho hình vuông ABCD có tâm H A , B , C , D , H lần lượt là điểm biểu diễn
cho các số phức a , b , c , d , h . Biết a  2
  i , h  1 3i và số phức b có phần ảo dương.
Khi đó, môđun của số phức b A. 13 . B. 10 . C. 26 . D. 37 .
Câu 137. [2D4-3] Cho số phức z thỏa mãn z  3  5 và z  2i z  2  2i . Tính z . A. z  17 . B. z  17 . C. z  10 . D. z  10 . 3 z z
Câu 138. [2D4-3] Cho z  2  3i , z  1 i . Tính 1 2 . 1 2 z z 1 2 61 85 A. 85 . B. 85 . C. . D. . 5 25 10
Câu 139. [2D4-3] Xét số phức z thỏa mãn 1 2iz
 2  i. Mệnh đề nào dưới đây đúng? z 3 1 1 3 A. z  2. B. z  2. C. z  . D. z  . 2 2 2 2 2 2
Câu 140. [2D4-4] Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z  1. Khi đó z zz z bằng 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 0 .
Câu 141. [2D4-4] Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M , M  . Số
phức z 4  3i và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N , N . Biết rằng MM NN
 là một hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của z  4i  5 . 5 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 34 5 2 13
Câu 142. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn z. 3  4iz  4  3i  5 2  0  
. Giá trị của z A. 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 1.
Câu 143. [2D4-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai:
A. z  0 khi và chỉ khi z  0 .
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z  1 là đường tròn tâm O 0;0 và bán kính R  1 .
C. z z khi và chỉ khi z z . 1 2 1 2
D. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực và phần ảo tương ứng bằng nhau.
Câu 144. [2D4-1] Phân tích biểu thức 2
z  4 thành thừa số phức. Hãy chọn biểu thức đúng.
A. z  2  z  2i .
B. Không phân tích được.
C. z  2 2 .
D. z  2i z  2i .
Câu 145. [2D4-1] Cho số phức z  1 3 . i Khi đó 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 A.   i. B.   i. C.   i. D.   i. z 2 2 z 2 2 z 4 4 z 4 4
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 40
Câu 146. [2D4-1] Tìm các số thực x , y thỏa mãn:  x y  2x yi  3  6i .
A. x  1; y  4.
B. x  1; y  4.
C. y  1; x  4.
D. x  1; y  4.
Câu 147. [2D4-1] Cho z , z là hai số phức  . Khẳng định nào sau đây là sai? 2
A. z z  z z .
B. z  z . C. 2 z z .
D. z z .
Câu 148. [2D4-1] Cho số phức z bất kỳ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 2 2 2 A. 2 z z .
B. z.z z .
C. z z . D. 2 z z . 1 3
Câu 149. [2D4-2] Cho a, b, c là các số thực và z    i . Giá trị của  2    2 a bz cz
a bz cz  2 2 bằng
A. a b c . B. 2 2 2
a b c ab bc ca . C. 2 2 2
a b c ab bc ca . D. 0 .
Câu 150. [2D4-2] Cho z , z , z là các số phức thõa mãn z z z  1. Khẳng định nào sau đây 1 2 3 1 2 3 đúng?
A. z z z z z z z z z .
B. z z z z z z z z z . 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 3 1
C. z z z z z z z z z .
D. z z z z z z z z z . 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 3 1 
Câu 151. [2D4-2] Giả sử A , B theo thứ tự là điểm biểu diễn của số phức z , z . Khi đó độ dài của AB 1 2 bằng
A. z z .
B. z z .
C. z z .
D. z z . 2 1 2 1 1 2 1 2
z z z  1 1 2 3 
Câu 152. [2D4-2] Cho ba số phức z , z , z thỏa mãn: z z z  1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 3 1 2 3 z z z 1  1 2 3
A. Các điểm biểu diễn của z , z , z lập thành tam giác đều. 1 2 3
B. Hệ phương trình trên có nhiệm là hoán vị các phần tử của bộ ba 1; ; i i   .  1 1 1 1 
C. Hệ phương trình trên có nhiệm là hoán vị các phần tử của bộ ba 1;  i;  i   .  2 2 2 2 
D. Một trong ba số z , z , z phải bằng 1. 1 2 3
Câu 153. [2D4-2] Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn 3  2iz  2  iz  2  2i . Khi đó a b bằng A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 1
Câu 154. [2D4-2] Cho hai số phức z x yi z a bi . Giả sử z
khi đó a , b được tính theo 1 2 2 z1 x , y là x y x y A. a  và b  . B. a  và b  . 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y x y xy C. a  và b  . D. a  và b  . 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y
Câu 155. [2D4-2] Tìm tất cả các số thực x , y sao cho 2
x 1 yi  1 2 . i
A. x   2, y  2. B. x  2, y  2.
C. x  0, y  2. D. x  2, y  2.
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 41
Câu 156. [2D4-2] Cặp  ;
x y thỏa mãn biểu thức 2x  3y  
1  x  2 yi  3x  2y  2  4x y  3i là  9 4   9 4   9 4   9 4  A. ;   . B.  ;    . C. ;    . D.  ;   .  11 11   11 11   11 11   11 11 
Câu 157. [2D4-2] Cho số phức z a bi với a, b   thỏa mãn 1 3iz  2  iz  2   4i . Tính P ab : A. P  8 . B. P  4 . C. P  8  . D. P  4 . 2017  1 i
Câu 158. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn z  .   Tính 4 z .  1 i A. i . B. 1. C. 1  . D. i .
Câu 159. [2D4-2] Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn 1 iz  2z  3  2 .i Tính P a  . b 1 1 A. P  . B. P  1. C. P  1  . D. P   . 2 2
Câu 160. [2D4-3] Cho P z là một đa thức với hệ số thực. Nếu số phức z thỏa mãn Pz   0 thì  1   1 
A. P z   0 .
B. P    0 . C. P  0   .
D. P z  0 .  z   z
Câu 161. [2D4-3] Gọi z , z , z là ba số phức thỏa mãn z z z  0 và z z z  1. Khẳng định 1 2 3 1 2 3 1 2 3
nào dưới đây là sai. 3 3 3 3 3 3 A. 3 3 3
z z zzzz . B. 3 3 3
z z zzzz . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 3 3 3 3 3 3 B. 3 3 3
z z zzzz . D. 3 3 3
z z zzzz . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 162. [2D4-3] Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z i  5 và 2 z là số thuần ảo? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Câu 163. [2D4-3] Cho ba số phức z , z , z thỏa mãn z z z  0 và z z z  1. Mệnh đề nào 1 2 3 1 2 3 1 2 3 dưới đây đúng? A. 2 2 2
z z z z z z z z z . B. 2 2 2
z z z z z z z z z . 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 3 1 C. 2 2 2
z z z z z z z z z . D. 2 2 2
z z z z z z z z z . 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 3 1
Câu 164. [2D4-3] Giả sử số phức 2 3 4 5 99 100 101
z  1  i i i i i  ...  iii
. Lúc đó tổng phần thực và
phần ảo của z A. 2 . B. 1  . C. 0 . D. 1. 1 3
Câu 165. [2D4-3] Cho a , b , c là các số thực và z    i . Giá trị của  2    2 a bz cz
a bz cz  2 2 bằng
A. a b  . c B. 2 2 2
a b c ab bc c . a C. 2 2 2
a b c ab bc c . a D. 0.
Câu 166. [2D4-3] Cho z , z , z là các số phức thỏa mãn z z z  0 và z z z  1. Khẳng 1 2 3 1 2 3 1 2 3
định nào dưới đây là sai? A. 3 3 3 3 3 3
z z z z z z . B. 3 3 3 3 3 3
z z z z z z . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 C. 3 3 3 3 3 3
z z z z z z . D. 3 3 3 3 3 3
z z z z z z . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 42
Câu 167. [2D4-3] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: z i  2 và 2
z là số thuần ảo: A. 3. B. 1, C. 4. D. 2. z
Câu 168. [2D4-3] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  13 và là số thuần ảo? z  2 A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 169. [2D4-3] Cho số phức z thỏa mãn | z | 5 và | z  3 | |
z  3 10i | . Tìm số phức w z  4  3 . i A. w  3   8 . i
B. w  1 3 . i C. w  1   7 . i D. w  4   8 . i
Câu 170. [2D4-3] Cho số phức z a bia, b   thoả mãn z  2  i z . Tính S  4a b . A. S  4 . B. S  2 . C. S  2  . D. S  4  .
Câu 171. [2D4-3] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z  2  i | 2 2 và  z  2 1 là số thuần ảo. A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . 2z i
Câu 172. [2D4-3] Cho số phức z thỏa mãn z  1. Đặt A
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2  iz A. A  1. B. A  1. C. A  1. D. A  1.
Câu 173. [2D4-3] Cho z  5
 12i . Một căn bậc hai của z là. A. 2   3i . B. 2  3i . C. 4  3i . D. 3  2i .
Câu 174. [2D4-3] Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn điều kiện 2
z  4  2 z . Đặt P   2 2
8 b a  12. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P   z  2 2 .
B. P   z  2 2 4 .
C. P   z  2 4 .
D. P   z  2 2 2 .
Câu 175. [2D4-4] Cho P z là một đa thức với hệ số thực. Nếu số phức z thỏa mãn Pz   0 thì  1 
A. P z   0. B. P  0.    z   1  C. P  0.  
D. P z   0.  z   z   1 1 iz
Câu 176. [2D4-4] Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn phương trình  . i Tính 1 z z 2 2 a b . A. 3  2 2. B. 2  2 2. C. 3  2 2. D. 4 . 2 1 1
Câu 177. [2D4-4] Cho các số phức z  0 , z  0 thỏa mãn điều kiện   . Tính giá trị của 1 2 z z z z 1 2 1 2 z z biểu thức 1 2 P   . z z 2 1 1 3 2 A. . B. 2 . C. P  2 . D. . 2 2
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 43
2 - PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TẬP SỐ PHỨC 2
Câu 178. [2D4-1] Trên  , phương trình
 1 i có nghiệm là z 1
A. z  2  i .
B. z  2  i .
C. z  1 2i .
D. z  1 2i .
Câu 179. [2D4-1] Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn 2  iz  3  5i  4  4i . Tính tổng
P a b . 26 8 A. P   B. P C. P  4 D. P  2 5 3
Câu 180. [2D4-1] Tìm số phức z thỏa mãn z  2  3i  3  2i .
A. z  1 5i .
B. z  1 i .
C. z  5  5i .
D. z  1 i . 1
Câu 181. [2D4-1] Cho số phức z a bi . Khi đó số  z z  là 2 A. Một số thực. B. 2 .
C. Một số thuần ảo. D. i .
Câu 182. [2D4-1] Trên tập số phức, tìm nghiệm của phương trình iz  2  i  0 .
A. z  1 2i .
B. z  2  i .
C. z  1 2i .
D. z  4  3i .
Câu 183. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn: 1 iz  14  2i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng A. 4  . B. 14 . C. 4 . D. 1  4 .
Câu 184. [2D4-2] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời điều kiện z.z z  2 và z  2 ? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 185. [2D4-2] Cho số phức z a bi ( ,
a b ) thỏa mãn z 2i  3  8 .i z  1  6 15i . Tính
S a  3b . A. S  4 . B. S  3 . C. S  6 . D. S  5 . 2
Câu 186. [2D4-2] Trên  , phương trình
 1 i có nghiệm là z 1
A. z  2  i .
B. z  2  i .
C. z  1 2i .
D. z  1 2i .
Câu 187. [2D4-2] Cho hai số phức z m  3i , z  2  m 1 i , với m . Tìm các giá trị của m để 2   1
z .z là số thực. 1 2
A. m  2 hoặc m  3 .
B. m  2 hoặc m  1.
C. m  1 hoặc m  2 .
B. m  2 hoặc m  3 .
Câu 188. [2D4-2] Giải phương trình iz  
1  z  3i z  2  3i   0 trên tập số phức.  z i   z i   z i   z  2  i     A. z  3  i .
B. z  3i . C. z  3  i .
D. z  3i .    
z  2  3i
z  2  3i
z  2  3i
z  2  3i
Câu 189. [2D4-2] Trên tậpsố phức cho 2x y  2y xi   x  2 y  3   y  2x  
1 i với x, y   .
Tính giá trị của biểu thức P  2x  3y . A. P  7 . B. P  1 . C. P  4 . D. P  3 . a
Câu 190. [2D4-2] Cho số phức z a bi , a, b   thỏa mãn 3z  5z  5  5i Tính giá trị P  . b 1 25 16 A. P  . B. P  4 . C. P  . D. P  . 4 16 25
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 44
Câu 191. [2D4-2] Cho số phức z a bi (a,b  ) thỏa mãn z 2i  3  8 .iz  16 15i. Tính
S a  3b . A. 4. B. 6. C. 5. D. 1  .
Câu 192. [2D4-2] Cho số phức z a bi a, b   thỏa mãn 2  iz  3z  1 3i . Tính giá trị biểu
thức P a b . A. P  5 . B. P  2 . C. P  3 . D. P  1 .
Câu 193. [2D4-4] Cho số phức z a bi(a, b  ) thoả (1 i)(2z 1)  (z 1)(1 i)  2  2 . i Tính P a  . b 1 A. P  0 . B. P  1 . C. P  1. D. P   . 3
Câu 194. [2D4-1] Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2 2z  8  0 . Tính giá trị của 1 2 biểu thức 4 4
T z z . 1 2 A. T  16 . B. T  128 . C. T  32 . D. T  64 .
Câu 195. [2D4-1] Gọi z , z là các nghiệm của phương trình 2
z  3z  5  0 . Tính giá trị biểu thức 1 2 4 4 zz . 1 2 A. 75 . B. 5  1. C. 50 . D. 25 . z
Câu 196. [2D4-1] Tập hợp các nghiệm của phương trình z  là z i A. 1  i . B. 0;  1 . C.   0 . D. 0;1  i .
Câu 197. [2D4-2] Phương trình 2
z iz 1  0 có bao nhiêu nghiệm trong tập số phức? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. Vô số.
Câu 198. [2D4-2] Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z 1  0 . Giá trị của z z 1 2 1 2 bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 199. [2D4-2] Tìm tất cả các số thực b , c sao cho số phức 8 16i là nghiệm của phương trình 2
z  8bz  64c  0 . b   2 b   2 b   2 b   2 A.  . B.  . C.  . D.  . c  5   c  5  x  5   c  5 
Câu 200. [2D4-2] Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  4z 13  0 . Tính giá trị của 1 2 2 2 P zz . 1 2 A. P  26 . B. P  2 13 . C. P  13 . D. P  26 .
Câu 201. [2D4-2] Gọi z , z là nghiệm phức của phương trình 2
z  2z 10  0. Tính giá trị của biểu 1 2 2 2 thức zz . 1 2 A. 25 . B. 21 . C. 20 . D. 18 . Lời giải
Câu 202. [2D4-2] Cho z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  4  0 . Tính z z . 1 2 1 2 A. 2 3. B. 4. C. 4 3. D. 5.
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 45
Câu 203. [2D4-2] Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  5  0 . Tính 2 2
M z z 1 2 1 2 A. M  2 34 . B. M  4 5 . C. M  12 . D. M  10 .
Câu 204. [2D4-2] Phương trình 2
z iz 1  0 có tập nghiệm là   1   5 1   5   1    5 1 5   A. i; i. B. i; i. 2 2     2 2       1   i 5 1   i 5   1 
  i 5 1 i 5   C.  ; . D. i; . 2 2     2 2    
Câu 205. [2D4-3] Gọi z , z là 2 nghiệm của phương trình 2
z z 1  0 . Tính giá trị 2017 2017 P zz . 1 2 1 2 A. P  1 . B. P  1. C. P  0 . D. P  2 .
Câu 206. [2D4-1] Phương trình 2
z  2z  26  0 có hai nghiệm phức z , z . Xét các khẳng định sau: 1 2
(I). z .z  26 .
(II). z là số phức liên hợp của z . 1 2 1 2
(III). z z  2 . (IV). z z . 1 2 1 2
Số khẳng định đúng là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 207. [2D4-1] Cho phương trình 2
z  2z  2  0 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phương trình đã cho không có nghiệm nào là số ảo.
B. Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức.
C. Phương trình đã cho không có nghiệm phức.
D. Phương trình đã cho không có nghiệm thực.
Câu 208. [2D4-1] Gọi z z là hai nghiệm của phương trình 2
z  2z  5  0 biết  z z có phần ảo 1 2  1 2
là số thực âm. Tìm phần thực của số phức 2 2
w  2z z . 1 2 A. 9  . B. 4. C. 9. D. 3  .
Câu 209. [2D4-2] Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z 10  0 . Tính giá trị của biểu 1 2 2 2 thức A zz . 1 2 A. 15 . B. 20 . C. 19 . D. 17 .
Câu 210. [2D4-2] Cho hai số phức z , z là các nghiệm của phương trình 2
z  4z 13  0. Tính môđun 1 2
của số phức w   z z i z z . 1 2  1 2 A. w  3. B. w  185. C. w  153. D. w  17.
Câu 211. [2D4-2] Biết phương trình 2
z az b  0, a, b   có một nghiệm là z  1 .i Tính môđun
của số phức w a b . i A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 3.
Câu 212. [2D4-2] Gọi x là nghiệm phức có phần ảo là số dương của phương trình 2
x x  2  0 . Tìm số 0 phức 2
z x  2x  3 . 0 0 1 7i 3  7i
A. z  1 7i . B. z  2  7i . C. z  . D. z  . 2 2
Câu 213. [2D4-2] Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình 2 2
z az  2a a  0 có hai
nghiệm phức có mô-đun bằng 1. 1   5 A. a  1.
B. a  1; a  1  . C. a  . D. a  1  . 2
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 46
Câu 214. [2D4-2] Biết rằng phương trình 2
z bz c  0 ( ,
b c ) có một nghiệm phức là z  1 2 . i 1 Khi đó:
A. b c  2 .
B. b c  3 .
C. b c  0 .
D. b c  7 .
Câu 215. [2D4-2] Kí hiệu z ; z là hai nghiệm của phương trình 2
z z 1  0 . Tính 2 2
P z z z z là 1 2 1 2 1 2 A. P  1 B. P  2 C. P  1 D. P  0
Câu 216. [2D4-2] Trên trường số phức  , cho phương trình 2
az bz c  0 a,b, c  , a  0 . Chọn khảng định sai: b
A. Phương trình luôn có nghiệm.
B. Tổng hai nghiệm bằng  . a c
C. Tích hai nghiệm bằng . D. 2
  b  4ac  0 thì phương trình vô nghiệm. a
Câu 217. [2D4-2] Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
2z  3z  2  0 trên tập số phức.Tính giá 1 2 trị biểu thức 2 2 P
z z z z . 1 1 2 2 5 5 3 3 3 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 2 2 4 4 1 1
Câu 218. [2D4-2] Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z 1  0. Giá trị của  bằng 1 2 z z 1 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. 1 1
Câu 219. [2D4-2] Ký hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z  6  0 Tính P   . 1 2 z z 1 2 1 1 1  A. P  . B. P  . C. P  . D. P  6 . 6 12 6
Câu 220. [2D4-2] Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
3z z 1  0 . Tính P z z . 1 2 1 2 14 2 3 2 3 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 3 3 3 3
Câu 221. [2D4-2] Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình: 2
z z  2  0 . Phần thực của số phức 1 2
i z i z  2017  1 2   là A. 2016 2  . B. 1008 2  . C. 1008 2 . D. 2016 2 .
Câu 222. [2D4-2] Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z  3z  7  0 . Tính giá trị của biểu 1 2
thức z z z z . 1 2 1 2 A. 2  . B. 2 . C. 5 . D. 5  .
Câu 223. [2D4-3] Cho số phức z , z , z thỏa mãn z z z  1 và z z z  0 . Tính 1 2 3 1 2 3 1 2 3 2 2 2
A z zz . 1 2 3 A. A  1 .
B. A  1 i . C. A  1. D. A  0 .
Câu 224. [2D4-3] Phương trình bậc hai 2
z Mz i  0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng 10i . Khi
đó trên tập  , giá trị của M
M   6  6i
M  6  6i
M   6  6i
M  6  6i A.  . B.  . C.  . D.  .
M   6  6i
M   6  6i
M  6  6i
M   6  6i
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 47 1 1
Câu 225. [2D4-3] Cho z là số phức thỏa mãn z
 1. Tính giá trị của 2017 z  . z 2017 z A. 2  . B. 1  . C. 1. D. 2. Câu 226. [2D4-3] Gọi z , z là các nghiệm của phương trình 2
z  4z  5  0 . Đặt 1 2
w  1 z 100  1 z 100 . Khi đó 1 2 A. 50 w  2 . i B. 51 w  2 . C. 51 w  2 . D. 50 w  2  . i
Câu 227. [2D4-4] Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm phức của phương trình 4 2
z  2z  8  0 . Trên mặt 1 2 3 4
phẳng tọa độ, gọi A , B , C , D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm z , z , z , z đó. 1 2 3 4
Tính giá trị của P OA OB OC OD , trong đó O là gốc tọa độ. A. P  4 .
B. P  2  2 . C. P  2 2 .
D. P  4  2 2 . 2
Câu 228. [2D4-2] Tìm số phức z , biết z thỏa mãn:  z  3  i  6 z  3  i 13  0 .
A. z  2i ; z  2i .
B. z i ; z  3i .
C. z  i ; z  3i .
D. z  3  2i ; z  3  2i .
Câu 229. [2D4-1] Tìm số phức z biết z  5 và phần thực lớn hơn phần ảo một đơn vị. A. z  4
  3i , z  3  4 . i
B. z  4  3 ; i z  3   4 . i 1 2 1 2
C. z  3  4i , z  4  3 . i
D. z  4  3i , z  4   3 . i 1 2 1 2
Câu 230. [2D4-2] Biết phương trình 2
z az b  0 a,b   có một nghiệm là z  2   . i Tính a  . b A. 9. B. 1. C. 4. D. 1  .
Câu 231. [2D4-2] Cho số phức z a bi với a , b là hai số thực khác 0. Một phương trình bậc hai với
hệ số thực nhận z làm nghiệm với mọi a , b A. 2 2 2
z a b  2ab . i B. 2 2 2
z a b . C. 2 2 2
z  2az a b  0. D. 2 2 2
z  2az a b  0. 2
Câu 232. [2D4-2] Có bao nhiêu số phức z thoả mãn 2
z z z . A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 233. [2D4-3] Gọi A , B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z 10  0.
Tính độ dài đoạn thẳng A . B A. 6. B. 2. C. 12. D. 4.
Câu 234. [2D4-2] Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
3z z  6  0 . Tính 3 3
A z z . 1 2 1 2 3  54  3  54 3  54 3  54 A. . B. . C. . D. . 9 9 9  9
3 – TẬP HỢP ĐIỂM
Câu 178. [2D4-1] Gọi M là điểm biểu diễn số phức z i   i2 1 2
. Tọa độ của điểm M A. M  4  ; 3   . B. M 4; 3   . C. M  4  ;3 .
D. M 4;3 .
Câu 179. [2D4-1] Cho số phức z  4
  5i . Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z . Tìm tung độ của điểm M . A. y  5 . B. y  4 . C. y  4  . D. y  5  . M M M M
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 48
Câu 180. [2D4-1] Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số
phức z . Tìm môđun của số phức z . y A. z  3 . O 3 x B. z  5 . C. z  4 . D. z  4  . 4  M
Câu 181. [2D4-1] Cho số phức z  2i .Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong y
các điểm M , N , P , Q ở hình bên. N Q 2 A. điểm M . B. điểm N . O M C. điểm P . 1 1 2 x D. điểm Q . 2 P
Câu 182. [2D4-1] Cho số phức z  4
  6i . Gọi M là điểm biểu diễn số phức z . Tung độ của điểm M A. 6 . B. 4 . C. 4  . D. 6  .
Câu 183. [2D4-1] Cho số phức z  1 2i . Hãy tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z . A. 1;2. B. 1;2. C.  1  ; 2. D.  1  ; 2.
Câu 184. [2D4-1] Gọi A B tương ứng là điểm biểu diễn của số phức z  3  2i z '  2  3i . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua trục Oy .
B. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua đường thẳng y x .
C. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua trục Ox .
D. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ. y
Câu 185. [2D4-1] Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức z .
Khi đó phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2  . O 4
B. Phần thực bằng 2  và phần ảo bằng 4. x
C. Phần thực bằng 4  và phần ảo bằng 2. 2  M
D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 4.
Câu 186. [2D4-1] Trong mặt phẳng phức, cho A 2, 
1 thì B đối xứng với A qua trục tung sẽ là điểm
biểu diễn của số phức nào sau đây:
A. z  2  i .
B. z  2  i . C. z  2   i . D. z  2   i .
Câu 187. [2D4-1] Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức 3  2i, điểm B biểu diễn số phức 1   6 .
i Gọi M là trung điểm của A .
B Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào sau đây? A. 1 2i. B. 2  4i. C. 2  4 . i D. 1 2 . i
Câu 188. [2D4-1] Cho số phức z thỏa mãn 1 iz  1   3 . i
Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M , y N M
N , P , Q ở hình bên? A. Điểm N. x B. Điểm . Q 1  O 1 C. Điểm . P D. Điểm M . P Q
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 49
Câu 189. [2D4-1] Điểm biểu diễn của các số phức z  7  bi với b   , nằm trên đường thẳng có phương trình là
A. y x  7 . B. x  7 . C. y  7 .
D. y x .
Câu 190. [2D4-1] Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  2z  3  0 . Tọa độ điểm 1
M biểu diễn số phức z là 1 A. M  1  ;  2i . B. M  1  ;  2 . C. M  1  ; 2   . D. M  1  ; 2 .
Câu 191. [2D4-1] Cho số phức z  6  7i . Điểm M biểu diễn cho số phức liên hợp của z trên mặt phẳng Oxy A. M 6;7. B. M  6  ;7. C. M  6  ; 7. D. M 6; 7  .
Câu 192. [2D4-1] Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z  1
  3i , z  1 5i , z  4
i . Tứ giác ABCD là một hình bình hành thì D là điểm biểu 1 2 3 diễn số phức nào? A. 2  i. B. 5  6 . i C. 2  . i D. 3  4 . i
Câu 193. [2D4-1] Tìm điểm M biểu diễn số phức z i  2. A. M 1; 2  . B. M 2;  1 .
C. M 2;   1 . D. M  2  ;  1
Câu 194. [2D4-1] Cho số phức z thỏa mãn   2 1 z
là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z A. Đường tròn. B. Parabol.
C. Hai đường thẳng. D. Đường thẳng.
Câu 195. [2D4-1] Cho số phức z  4
  2i . Trong mặt phẳng phức, điểm biểu diễn của z có tọa độ là A. M 2; 4  . B. M  4  i; 2. C. M  4  ; 2. D. M  4  ; 2i.
Câu 196. [2D4-1] Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
4z 16z 17  0 . 0
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz ? 0  1   1   1   1  A. M ; 2 . B. M  ; 2 . C. M  ;1 . D. M ;1 . 1   2   3   4    2   2   4   4 
Câu 197. [2D4-1] Giả sử M , N , P , Q được cho ở hình vẽ bên là điểm
biểu diễn của các số phức z , z , z , z trên mặt phẳng tọa độ. y 1 2 3 4 N 2 M
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm Q là điểm biểu diễn số phức z  1 2 . i 4 x
B. Điểm M là điểm biểu diễn số phức z  2  . i 1  O 1 1
C. Điểm P là điểm biểu diễn số phức z  1   2 . i 3 P 2  Q
D. Điểm N là điểm biểu diễn số phức z  2  i. 2
Câu 198. [2D4-1] Trong mặt phẳng toạ độ, điểm A 1;  2 là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau? A. z  1   2i .
B. z  1 2i .
C. z  1 2i . D. z  2   i .
Câu 199. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn iz  2  i  0 . Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt
phẳng tọa độ Oxy đến điểm M 3;4 là A. 2 5 . B. 13 . C. 2 10 . D. 2 2 .
Câu 200. [2D4-2] Kí hiệu z là nghiệm phức có phần thực và phần ảo đều âm của phương trình 0 2
z  2z  5  0 . Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức 3
w z .i ? 0 A. M 2; 1 . B. M 1; 2 . C. M 2  ; 1  . D. M 2;1 . 3   4   1   2  
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 50 Câu 201. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 5
z  2  3iz  1 9i . Số phức w
có điểm biểu diễn là iz
điểm nào trong các điểm A , B , C , D ở hình bên? A. Điểm D . B. Điểm C . C. Điểm B . D. Điểm A .
Câu 202. [2D4-2] Cho các điểm A , B , C nằm trong mặt phẳng phức lần lượt biểu diễn các số phức 1 3i , 2
  2i , 1 7i . Gọi D là điểm sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Điểm D biểu
diễn số phức nào trong các số phức sau đây? A. z  2   8i .
B. z  4  6i .
C. z  4  6i .
D. z  2  8i . 2017 i
Câu 203. [2D4-2] Trong mặt phẳng phức, tìm điểm M biểu diễn số phức z  . 3  4i  4 3   4 3   4 3   4 3  A. M  ;   . B. M ;   . C. M  ;    . D. M ;    .  25 25   25 25   25 25   25 25 
Câu 204. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2  2  iz  3  2iz i . Tìm tọa độ điểm biểu
diễn của số phức liên hợp với z .  11 5   11 5   11 5   11 5  A. M ;    . B. M  ;   . C. M  ;    . D. M ;   .  8 8   8 8   8 8   8 8 
Câu 205. [2D4-2] Cho các số phức z  1 2i , z  2  3i . Khẳng định nào sau đây là sai về số phức 1 2
w z .z ? 1 2
A. Môđun của w là 65.
B. Số phức liên hợp của w là 8  i .
C. Điểm biểu diễn w M 8;  1
D. Phần thực của w là 8, phần ảo là 1  .
Câu 206. [2D4-2] Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của
số phức z (như hình vẽ bên). Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu
diễn của số phức 2z ? A. Điểm N. B. Điểm . Q C. Điểm E. D. Điểm . P
Câu 207. [2D4-2] Cho ba số phức z , z , z có điểm biểu diễn lần lượt là các điểm A 1;3 , B 5;7 . 1 2 3
C 2;22 . Tính z z z . 1 2 3 A. 3 2 . B. 10 . C. 2 5 . D. 6 5 .
Câu 208. [2D4-2] Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
6z 12z  7  0 .Trên mặt 1 1
phẳng tọa độ, tìm điểm biểu diễn của số phức w iz  . 1 6 A. 0;  1  . B. 1;  1 . C. 0;  1 . D. (1;0 .
Câu 209. [2D4-2] Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z a bi
a,b  , ab  0 , M  là diểm biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M  đối xứng với M qua Oy .
B. M  đối xứng với M qua Ox .
C. M  đối xứng với M qua O .
D. M  đối xứng với M qua đường thẳng y x .
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 51
Câu 210. [2D4-2] Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho các điểm A 4;0, B 1;4 và C 1;   1 . Gọi
G là trọng tâm của tam giác ABC. Biết rằng G là điểm biểu diễn số phức z. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 3 A. z  3  i . B. z  3  i .
C. z  2  i .
D. z  2  i . 2 2
Câu 211. [2D4-2] Gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 1 i , 2  3i . Số phức z   
biểu diễn bởi điểm Q sao cho MN  3MQ  0 là 2 1 2 1 2 1 2 1 A. z   i . B. z   i . C. z    i . D. z    i . 3 3 3 3 3 3 3 3 1 7i
Câu 212. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn iz  1 2i
. Xác định điểm A biểu diễn số phức liên 1 3i hợp z .
A. A1;3 . B. A 1  ; 3 . C. A1; 3   . D. A1;3 .
Câu 213. [2D4-2] Cho số phức z m  m  3i , m  . Tìm m để điểm biểu diễn của số phức z nằm
trên đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư. 3 1 2 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  0 . 2 2 3
Câu 214. [2D4-2] Cho số phức z có số phức liên hợp là z . Gọi M M  tương ứng, lần lượt là điểm
biểu diễn hình học của z z . Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. M M  đối xứng qua trục thực.
B. M M  trùng nhau.
C. M M  đối xứng qua gốc tọa độ.
D. M M  đối xứng qua trục ảo.
Câu 215. [2D4-2] Cho z  2 10 . Số phức z được biểu diển bởi điểm nào trong hình bên: A. P . B. M . C. N . D. Q .
Câu 216. [2D4-3] Tìm điểm biểu diễn số phức z thoả mãn 1 iz  2  i z  3  i . A. 1;  1  . B. 1; 2 . C. 1;  1 . D.  1  ;  1 .
Câu 217. [2D4-3] Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn z  2i  5 và điểm biểu diễn của z thuộc đường
thẳng d : 3x y 1  0 . 2 1
A. z  1 4i .
B. z  1 4i; z    i . 5 5 2 1 2 11 C. z    i . D. z  1
  2i; z   i . 5 5 5 5
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 52 z z 1
Câu 218. [2D4-3] Gọi M là điểm biểu diễn số phức w
, trong đó z là số phức thỏa mãn 2 z 
1 i z  2i  2  i  3z . Gọi N là điểm trong mặt phẳng sao cho Ox,ON   2, trong đó   
 Ox,OM  là góc lượng giác tạo thành khi quay tia Ox tới vị trí tia OM . Điểm N nằm trong góc phần tư nào?
A. Góc phần tư thứ  I  .
B. Góc phần tư thứ  IV  .
C. Góc phần tư thứ  III  .
D. Góc phần tư thứ  II  .
Câu 219. [2D4-3] Gọi M N lần lượt là điểm biểu diễn của các số y
phức z , z như hình vẽ bên. Khi đó khẳng định nào sau đây N 1 2 sai? M
A. z z MN.
B. z OM . 1 2 1
C. z ON.
D. z z MN. 2 1 2 O x
Câu 220. [2D4-3] Hình bên ghi lại việc biểu diễn vài số phức trong mặt
phẳng số phức.Đường tròn đơn vị có tâm là gốc tọa độ. Một
trong số những số phức này là số nghịch đảo của E . Số đó là số nào? A. C . B. B . C. D . D. A .
Câu 221. [2D4-3] Số phức z được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ như hình vẽ: y 1 z 1 x O i
Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức w  ? z y 1 y 1 x O 1 x O 1 A. B. y y 1 1 O O x 1 x 1 C. D.
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 53 Câu 222. [2D4-3] Cho ,
A B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 4, 4i, m  3i . Với giá trị thực nào của m thì ,
A B, C thẳng hàng? A. m  1. B. m  1  . C. m  2 . D. m  2  . 2
Câu 223. [2D4-3] Cho số phức z thỏa mãn z
và điểm A trong hình vẽ y Q 2
bên là điểm biểu diễn của z . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu 1
diễn của số phức w
là một trong bốn điểm M , N , P , Q . Khi M A iz
đó điểm biểu diễn của số phức w O x A. điểm Q . B. điểm M . N C. điểm N . D. điểm P .
Câu 224. [2D4-4] Với hai số phức bất kỳ z , z , khẳng định nào sau đây đúng 1 2 P
A. z z z z .
B. z z z z . 1 2 1 2 1 2 1 2
C. z z z z z z .
D. z z z z . 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 225. [2D4-4] Gọi M là điểm biểu diễn số phức z  3  4i và điểm M  là điểm biểu diễn số phức 1 i z 
z . Tính diện tích tam giác OMM  ( O là gốc tọa độ). 2 15 25 25 31 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4
Câu 226. [2D4-4] Số phức z được biểu diễn trên mặt phẳng như hình sau Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức 2 z . y 1 z O 1 x y y 2 z 1 1 2 z A. B . O 1 x . O 1 x . y y 1 1 C. 2 2 D. z z O 1 x . O 1 x .
Câu 227. [2D4-1] Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức
z thỏa mãn điều kiện z  2i z  1 .
A. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 4x  2 y  3  0 .
B. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 4x  2 y  3  0 .
C. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2x  4 y  3  0 .
D. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2x  4 y  3  0 .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 54
Câu 228. [2D4-2] Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z  2  i z  2i là đường thẳng
A. 4x  2 y 1  0 .
B. 4x  6 y 1  0 .
C. 4x  2 y 1  0 .
D. 4x  2 y 1  0 .
Câu 229. [2D4-2] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện số phức w z 2  3i  5  i là số thuần ảo. A. Đường tròn 2 2 x y  5 .
B. Đường thẳng 2x  3y  5  0 . 2 2
C. Đường tròn  x  3   y  2  5 .
D. Đường thẳng 3x  2 y 1  0 .
Câu 230. [2D4-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z(1 i) là số thực là
A. Đường tròn bán kính bằng 1. B. Trục Ox .
C. Đường thẳng y   x .
D. Đường thẳng y x .
Câu 231. [2D4-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i 1. z i
A. Hai đường thẳng y  1  , trừ điểm 0;  1  .
B. Hình chữ nhật giới hạn bởi các đường thẳng x  1  ; y  1  . 2 2
C. Đường tròn  x   1   y   1  1 . D. Trục Ox .
Câu 232. [2D4-2] Trong mặt phẳng phức tập hợp điểm M z thoả mãn z z z z 1  0 với z  1 i là 0 0 0
đường thẳng có phương trình A. 2
x  2 y 1  0 . B. 2
x  2 y 1  0 .
C. 2x  2 y 1  0 .
D. 2x  2 y 1  0 .
Câu 233. [2D4-3] Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z  1 i  z  2i là đường nào sau đây? A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Elip. D. Parabol.
Câu 234. [2D4-3] Cho các số phức z thỏa mãn z i z 1 2i . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w  2  iz 1 trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
A. x  7 y  9  0.
B. x  7 y  9  0.
C. x  7 y  9  0.
D. x  7 y  9  0.
Câu 235. [2D4-3] Cho số phức z thỏa: 2 z  2  3i  2i 1 2z . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z
A. một đường thẳng có phương trình: 20x 16 y  47  0 .
B. một đường thẳng có phương trình: 20x 16 y  47  0 .
C. một đường có phương trình: 2
3y  20x  2 y  20  0 .
D. một đường thẳng có phương trình: 20x  32 y  47  0 . z i
Câu 236. [2D4-3] Cho số phức z thoả mãn
 1. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt z i phẳng phức là A. đường tròn. B. trục thực. C. trục ảo. D. một điểm
Câu 237. [2D4-1] Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1  1 iz
A. Đường tròn có tâm I  1
 ; 0 , bán kính r  2 .
B. Đường tròn có tâm I 0; 
1 , bán kính r  2 .
C. Đường tròn có tâm I 1; 0 , bán kính r  2 .
D. Đường tròn có tâm I 0;  
1 , bán kính r  2 .
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 55
Câu 238. [2D4-2] Với các số phức z thỏa mãn | z  2  i | 4 , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z
một đường tròn. Tìm bán kính R đường tròn đó A. R  8 . B. R  16 . C. R  2 . D. R  4 .
Câu 239. [2D4-2] Cho các số phức z thỏa mãn z i  5. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức
w iz  1 i là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó. A. r  22. B. r  4. C. r  20. D. r  5.
Câu 240. [2D4-2] Tập hợp tất cả các điểm biểu diển số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn z i  1
là một đường tròn. Gọi I là tâm của đường tròn này, tọa độ I
A. I 0;  1 . B. I 0;  1 .
C. I 1;0 .
D. I 1;0 .
Câu 241. [2D4-2] Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z  2  5i  6 là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là
A. I 2;5, R  6.
B. I 2;5 , R  36.
C. I 2;5 , R  6.
D. I 2;5, R  36.
Câu 242. [2D4-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
z i  1 iz là đường tròn có phương trình.
A. x   y  2 2 1  2 .
B. x  2 2 1  y  2 .
C. x   y  2 2 1  2 .
D. x  2 2 1  y  2 . z 1
Câu 243. [2D4-3] Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn phần thực của bằng 0 là z i
đường tròn tâm I , bán kính R (trừ một điểm).  1 1  1  1 1  1 A. I  ;  , R    . B. I  ;  , R    .  2 2  2  2 2  2  1 1  1  1 1  1 C. I ; , R    . D. I ; , R    .  2 2  2  2 2  2
Câu 244. [2D4-3] Cho các số phức z thỏa mãn z  12 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức w  8  6iz  2i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r  122 . B. r  120 . C. r  24 7 . D. r  12 .
Câu 245. [2D4-3] Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn
z  3  5i  4 là một đường tròn. Tính chu vi C của đường tròn đó.
A. C  4.
B. C  2.
C. C  8.
D. C  16.
Câu 246. [2D4-3] Cho số phức z thỏa mãn  z  
1  z  2i là một số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn
số phức z là một đường tròn có diện tích bằng 5 5 A. 5. B. . C. . D. 25. 4 2
Câu 247. [2D4-3] Cho các số phức z thỏa mãn z 1  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức w  1 i 3 z  2 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r  16 . B. r  4 . C. r  25 . D. r  9 . 10
Câu 248. [2D4-3] Cho thỏa mãn z   thỏa mãn 2  iz
1 2i . Biết tập hợp các điểm biểu z
diễn cho số phức w  3  4iz 1 2i là đường tròn I , bán kính R . Khi đó. A. I  1  ; 2
  , R  5. B. I 1; 2, R  . 5
C. I 1; 2 , R  5. D. I 1; 2  , R  5.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 56
Câu 249. [2D4-3] Cho số phức z thỏa mãn iz  2i  1 2i . Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập
hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn. Hãy xác định tọa độ tâm I của đường tròn đó.
A. I 0;2 . B. I 0; 2   . C. I  2  ;0 .
D. I 2;0 .
Câu 250. [2D4-3] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  3. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
số phức w  3  2i  2  iz là một đường tròn. Hãy tính bán kính của đường tròn đó. A. 3 2. B. 3 5. C. 3 3. D. 3 7.
Câu 251. [2D4-3] Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn | 2  z | |
i  2z | .  2 2  17  2 2  17 A. I ;   ; R  . B. I  ;   ; R  .  3 3  3  3 3  3  2 2  17  2 2  17 C. I  ;    ; R  . D. I ;    ; R  .  3 3  3  3 3  3
Câu 252. [2D4-4] Cho số phức z thay đổi luôn có z  2. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
w  1 2iz  3i
A. Đường tròn x   y  2 2 3  20 .
B. Đường tròn x   y  2 2 3  2 5 .
C. Đường tròn x   y  2 2 3  20 .
D. Đường tròn  x  2 2 3  y  2 5 .
Câu 253. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn: 2
z m  2m  5 , với m là tham số thực thuộc  . Biết rằng
tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w  3  4iz  2i là một đường tròn. Tính bán kính r
nhỏ nhất của đường tròn đó. A. r  20 . B. r  4 . C. r  22 . D. r  5 .
Câu 254. [2D4-1] Trong mặt phẳng phức Oxy , số phức z a bi a,b   thỏa điều kiện nào thì có
điểm biểu diễn thuộc phần tô đậm trong hình vẽ (kể cả biên)? y A. a  3
 ; 2 2;3 và z  3 . 2 B. a  3
 ; 2  2;3 và z  3. C. a  3
 ; 2 2;3 và z  3. -3 -2 O 2 3 x D. a  3  ; 2   2;  3 và z  3. -2
Câu 255. [2D4-2] Cho 3 điểm A , B , C lần lượt biểu diễn cho các số
phức z , z , z . Biết z z z z z  0 . Khi đó 1 2 3 1 2 3 1 2
tam giác ABC là tam giác gì? y
A. Tam giác ABC đều. 3
B. Tam giác ABC vuông tại C .
C. Tam giác ABC cân tại C .
D. Tam giác ABC vuông cân tại C .
Câu 256. [2D4-2] Phần gạch chéo trong hình bên là tập hợp các điểm biểu 3  1  1 3 x
diễn số phức z thỏa mãn điều kiện nào?
A. 1  z  3. B. z  3. 3 
C. 1  z  3. D. z  1.
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 57
Câu 257. [2D4-3] Xét ba điểm ,
A B, C theo thứ tự trong mặt phẳng phức biểu diễn ba số phức phân biệt
z , z , z thỏa mãn z z z . Biết z z z  0 , khi đó tam giác ABC có tính chất gì? 1 2 3 1 2 3 1 2 3 A. Tù. B. Vuông. C. Cân. D. Đều
Câu 258. [2D4-3] Tập hợp các số phức w  1 iz 1 với z là số phức thỏa mãn z 1  1 là hình tròn.
Tính diện tích hình tròn đó. A. 4. B. 2. C. 3. D. .
Câu 259. [2D4-4] Cho hai số thực b c c  0 . Kí hiệu A , B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu
diễn hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2bz c  0 . Tìm điều kiện của b c để tam giác
OAB là tam giác vuông ( O là gốc tọa độ). A. 2 b  2c . B. 2 c  2b .
C. b c . D. 2 b c .
Câu 260. [2D4-4] Gọi A , B là hai điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức z , z 1 2
khác 0 thỏa mãn đẳng thức 2 2
z  z z z  0 , khi đó tam giác OAB ( O là gốc tọa độ) 1 2 1 2
A. là tam giác đều.
B. là tam giác vuông.
C. là tam giác cân, không đều. D. là tam giác tù.
Câu 261. [2D4-2] Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa
mãn điều kiện z   z 2 2  4. 1
A. Là đường Hyperbol:  H : y   . 2  x 1
B. Là đường Hyperbol:  H : y  . 1  x
C. Là đường tròn tâm O 0;0 bán kính R  4. 1 1
D. Là hai đường Hyperbol:  H : y  ; H : y   . 1   2  x x
Câu 262. [2D4-2] Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn hình học số phức z trong mặt phẳng phức, biết số
phức z thỏa mãn điều kiện: z  4  z  4  10.
A. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm O 0;0 và có bán kính R  4.. 2 2 x y
B. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình   1. 9 25
C. Tập hợp các điểm cần tìm là những điểm M  ;
x y  trong mặt phẳng Oxy thỏa mãn phương 2 2 trình  x   2
y   x   2 4 4  y  12. 2 2 x y
D. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình   1. 25 9
Câu 263. [2D4-2] Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện:
2 z i z z  2i là hình gì?
A. Một đường thẳng.
B. Một đường Parabol.
C. Một đường Elip.
D. Một đường tròn.
Câu 264. [2D4-3] Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn 3 z i  2z z  3i . Tập hợp tất
cả những điểm M như vậy là A. một parabol.
B. một đường thẳng. C. một đường tròn. D. một elip.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 58
Câu 265. [2D4-1] Tập hợp điểm biểu diễn số phức z  2i  3 là đường tròn tâm I . Tất cả giá trị m thỏa 1
khoảng cách từ I đến đường thẳng d : 3x  4 y m  0 bằng là 5
A. m  8; m  8.
B. m  8; m  9.
C. m  7; m  9.
D. m  7; m  9.
Câu 266. [2D4-2] Kí hiệu z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z  4  0 . Gọi M , N lần lượt là điểm 1 2
biểu diển của z , z trên mặt phẳng tọa độ. Tính T OM ON với O là gốc tọa độ. 1 2 A. T  2 . B. T  2 . C. T  8 . D. T  4 . Câu 267. [2D4-3] Cho ,
A B,C là các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn 3
z i  0 . Tìm phát biểu sai:
A. Tam giác ABC đều.
B. Tam giác ABC có trọng tâm là O 0;0.
C. Tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là O 0;0. 3 3 D. S  . ABC 2
Câu 268. [2D4-3] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy lấy M là điểm biểu diễn số phức z  2  i 1   i và 
gọi là góc tạo bởi chiều dương của trục hoành với véc tơ OM . Tính sin 2. 3 3 3 3 A. . B.  . C. . D.  . 5 5 10 10
4 - GIÁ TRỊ LỚN NHẤT NHỎ NHẤT CỦA MÔĐUN SỐ PHỨC
Câu 326. [2D4-2] Trong các số phức thỏa mãn z z  3  4i , số phức nào có mô đun nhỏ nhất. 3 3
A. z  3  4i . B. z   2i .
C. z  3  4i . D. z   2i . 2 2
Câu 327. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn z  2  2i  1 . Số phức z i có môđun nhỏ nhất là A. 5 1. B. 5 1 . C. 5  2 . D. 5  2 .
Câu 328. [2D4-2] Cho các số phức z  3i , z  1
  3i , z m  2i . Tập giá trị tham số m để số phức 1 2 3
z có môđun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là 3 A.  ;
  5   5; . B.  5; 5. C.  5; 5  . D.  5; 5 .  
Câu 329. [2D4-3] Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z  3  4i  4 . Tìm giá trị lớn nhất P của biểu max
thức P z . A. P  9 . B. P  5 . C. P  12 . D. P  3 . max max max max
Câu 330. [2D4-3] Cho số phức z thỏa mãn z 1  z i . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức
w  2z  2  i . 3 3 2 3 A. . B. 3 2 . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 331. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn 2
z i  1. Giá trị lớn nhất của z A. 5 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 .
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 59
Câu 332. [2D4-3] Cho số phức z thoả mãn điều kiện z  2  4i z  2i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
A. z  1 i .
B. z  2  2i .
C. z  2  2i .
D. z  3  2i . 2z i
Câu 333. [2D4-3] Cho số phức z thỏa mãn z  1 và số phức w
. Khi đó, kết luận nào sau đây 2  iz đúng? A. w  2 . B. w  1. C. w  2 .
D. 1  w  2 .
Câu 334. [2D4-3] Cho số phức z thỏa mãn 2
z  2z  5   z 1 2i z  3i  
1 . Tính min w , với
w z  2  2i . 3 A. min w  .
B. min w  2 . 2 1 C. min w  1. D. min w  . 2
Câu 335. [2D4-3] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z 1 2i  5 và w z  1 i có môđun lớn
nhất. Số phức z có môđun bằng A. 2 5 . B. 3 2 . C. 6 . D. 5 2 .
Câu 336. [2D4-3] Cho số phức z , tìm giá trị lớn nhất của z biết rằng z thỏa mãn điều kiện 2
  3i z 1 1. 3  2i A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 1.
Câu 337. [2D4-3] Cho số phức z thỏa mãn z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T z  1  2 z 1 .
A. max T  2 5 .
B. max T  2 10 .
C. max T  3 5 .
D. max T  3 2 .
Câu 338. [2D4-3] Trong các số phức z thỏa z  3  4i  2 , gọi z là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi 0 đó
A. Không tồn tại số phức z . B. z  2 . 0 0 C. z  7 . D. z  3 . 0 0
Câu 339. [2D4-3] Cho số phức z thỏa mãn iz  4  3i  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của z . A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . 3
Câu 340. [2D4-3] Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  3i
, tìm số phức có môđun nhỏ nhất. 2 26  3 13 78  9 13 25  3 13 78  9 13 A. z   . i B. z   i. 13 26 13 26 26  3 13 78  9 13 26  3 13 78  9 13 C. z   . i D. z   i. 13 26 13 26
Câu 341. [2D4-3] Biết rằng số phức z thỏa mãn:   z  3  i z 1 3i là một số thực.Tìm số phức z
để z đạt giá trị nhỏ nhất.
A. z  2  2i .
B. z  2  2i .
C. z  2  2i .
D. z  2  2i .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 60
Câu 342. [2D4-3] Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i  4 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của z  2  i . Tính 2 2
T M m . A. T  50 . B. T  64 . C. T  68 . D. T  16 .
Câu 343. [2D4-4] Xét số phức z thỏa mãn z  2  i z  4  7i  6 2 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ
nhất và giá trị lớn nhất của z 1 i . Tính P m M 5 2  2 73 5 2  73
A. P  13  73 . B. P
. C. P  5 2  2 73 . D. P  . 2 2
Câu 344. [2D4-4] Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z  4 z z và nếu gọi M , N là điểm biểu diễn 1 2 1 1 2 2
z , z trong mặt phẳng tọa độ thì tam giác giác MON có diện tích là 8. Tìm giá trị nhỏ nhất 1 2 của z z . 1 2 A. 3 3 . B. 8 . C. 6 . D. 5 .
Câu 345. [2D4-4] Cho các số phức z, w thỏa mãn z  2  2i z  4i , w iz 1. Giá trị nhỏ nhất của w là 2 3 2 A. . B. 2 2 . C. 2 . D. . 2 2
Câu 346. [2D4-4] Với hai số phức z z thỏa mãn z z  8  6i z z  2 . Tìm giá trị lớn nhất 1 2 1 2 1 2
của P z z 1 2
A. P  5  3 5 . B. P  2 26 . C. P  4 6 .
D. P  34  3 2 .
Câu 347. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  1. Giá trị lớn nhất của z 1 i A. 13  2 . B. 4 . C. 6 . D. 13 1 .
Câu 348. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn z  3  z  3  8 . Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất z . Khi đó M m bằng A. 4  7. B. 4  7. C. 7. D. 4  5.
Câu 349. [2D4-4] Trong số các số phức z thỏa mãn điều kiện z  4  3i  3, gọi z là số phức có 0
môđun lớn nhất. Khi đó z là 0 A. 3. B. 4. C. 5. D. 8.
Câu 350. [2D4-4] Cho số phức thỏa mãn z  2  2i  1 . Giá trị lớn nhất của z là. A. 4 2  2 . B. 2 2 1. C. 2  2 . D. 3 2 1 .
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 61
Vấn đề 5. SỐ PHỨC
TRONG CÁC ĐỀ THI ĐH – CĐ – THPTQG
PHẦN 1 - CÁC ĐỀ TỰ LUẬN TRƯỚC 2017 2 2 Bài 1.
Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z 10  0 . Tính A zz . 1 2 1 2
ĐH Khối A –09 (CB) ĐS: A = 20 Bài 2.
Tìm số phức z thỏa z  2  i | 10 và . z z  25
ĐH Khối B –09 (CB)
ĐS: z = 3 + 4i  z = 5 Bài 3.
Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện z  3  4i  2 . ĐH D –09
ĐS: đường tròn tâm I(3; – 4 ), bk R = 2. 2 Bài 4.
Cho số phức z : 1 i 2  iz  8  i  1 2iz . Xác định phần thực và phần ảo của z . CĐ–09 (CB)
ĐS: Phần thực – 2; Phần ảo 5. 4z  3  7i Bài 5. Giải phương trình
z  2i . z i
CĐ Khối A,B,D –09 (NC)
ĐS: x  1 2i ; x  3  i . 1 2 2 Bài 6.
Tìm phần ảo của z, biết: z   2  i 1 2i .
ĐH Khối A –10 (CB) ĐS:  2   i3 1 3 Bài 7. Cho z: z
. Tìm môđun của z iz . 1 i
ĐH Khối A –10 (NC) ĐS: 8 2 Bài 8.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
z i  1 iz .
ĐH Khối B –10 (CB)
ĐS: đường tròn x   y  2 2 1  2 Bài 9.
Tìm số phức z thoả z  2 và 2
z là số thuần ảo. ĐH D –10
ĐS: z1,2 = 1  i; z3,4 = –1 i Bài 10.
Cho số phức z thỏa:   iz    iz     i2 2 3 4 1 3
. Xác định phần thực và phần ảo của z . CĐ –10 (CB)
ĐS: Phần thực – 2; Phần ảo 5. Bài 11. Giải phương trình 2
z  1 iz  6  3i  0 .
CĐ Khối A,B,D –10 (NC)
ĐS: x  1 2i ; x  3i . 1 2 2 Bài 12.
Tìm tất cả các số phức z , biết: 2
z z z . ĐH A –11 (CB)
ĐS: z  0  z  1/2  i/2 Bài 13.
Tính môđun của số phức z , biết: 2z  
1 1 i   z  
1 1 i  2  2i .
ĐH Khối A –11 (NC)
ĐS: z  2 / 3
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 62 5  i 3 Bài 14.
Tìm số phức z , biết: z  1  0 . z ĐH B –11 (CB)
ĐS: z  0  z  1/2  i/2 3  1 i 3  Bài 15.
Tìm phần thực và phần ảo của: z    .  1 i    
ĐH Khối B –11 (NC)
ĐS: Phần thực 2; Phần ảo 2. Bài 16.
Tìm số phức z , biết: z  2  3iz  1 9i .
ĐH Khối D –11 (CB)
ĐS: z  2  i Bài 17.
Cho z :   i2 1 2
z z  4i  20 . Tính môđun của z .
CĐ Khối A, A1, B, D –11 (CB) ĐS: z  5 5 z iBài 18.
Cho số phức z thỏa mãn
 2  i . Tính môđun của số phức 2
w  1 z z . z 1
ĐH Khối A –12 (NC) ĐS: z  13 1 Bài 19.
Cho số phức z thỏa mãn: 2
z  2 1 iz  2i  0 . Tìm phần thực và phần ảo của . z CĐ –11 (NC)
ĐS: Phần thực –1/2; Phần ảo 1/2. Bài 20.
Gọi z z là hai nghiệm phức của 2
z  2 3iz  4  0 . Viết dạng lượng giác của z z . 1 2 1 2    2 2
ĐH Khối B –11 (NC) ĐS: z  2 cos  i sin , z  2 cos  i sin 1   2    3 3   3 3  2 1 2iBài 21.
Cho số phức z thỏa mãn 2  iz
 7  8i . Tính môđun của số phức w z i 1. 1 i
ĐH Khối D –12 (CB) ĐS: z  5 Bài 22. Giải phương trình 2
z  31 iz  5i  0 .
ĐH Khối D –12 (NC) ĐS: z  1
  2i z  2  i 1 2  i Bài 23.
Cho số phức z thỏa mãn: 1 2iz
 3  iz . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của z trong 1 i
mặt phẳng tọa độ Oxy .
CĐ Khối A, A1, B, D – 2012 (CB) ĐS: M(1/10; 7/10) Bài 24.
Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z 1 2i  0 . Tính z z . 1 2 1 2
CĐ Khối A, A1, B, D –11 (NC)
ĐS: z z  1 5 . 1 2 Bài 25.
Cho số phức z  1 3i . Viết dạng lượng giác của z . Tìm phần thực và phần ảo của
w    i 5 1 .z .
ĐH Khối A,A1 –13 (NC)
ĐS: z  2 cos/ 3  i sin/ 3 Thực 161 3 ; Ảo 161 3 z  2z 1 Bài 26.
Cho số phức z thỏa điều kiện 1 i z i  2z  2i Tính môđun của số phức w  . 2 z
ĐH Khối D –13 (CB) ĐS: 10
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 63 Bài 27.
Cho số phức z thỏa:   iz    i2 3 2 2
 4  i Tìm phần thực và phần ảo của số phức
w  1 zz . CĐ –13 (CB)
ĐS: Phần thực 3; Phần ảo –1 Bài 28. Giải phương trình 2
z  2  3iz 1 3i  0 . CĐ –13 (NC) ĐS: z  1
  2i; z  1 i . 1 2 Bài 29.
Cho số phức z thỏa z  2  iz  3  5i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . ĐH Khối A, A1 –14
ĐS: Phần thực 2; Phần ảo –3 Bài 30.
Cho số phức z thỏa 2z  31 iz  1 9i . Tính môđun của số phức z . ĐH Khối B –14 ĐS: 13 Bài 31.
Cho số phức z thỏa 3z z 1 i   5z  8i 1. Tính môđun của số phức z . ĐH Khối B –14 ĐS: 13 Bài 32.
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z iz  2  5i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
CĐ Khối A,A1,B,D –14
ĐS: Phần thực 3; Phần ảo 4 Bài 33.
Cho số phức z thỏa 1 iz 1 5i  0 . Tìm phần thực và phần ảo của z. THPTQG – 15
ĐS: Thực: 3 Ảo: –2 Bài 34.
Cho số phức z  1 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w  2z z THPTQG – 16 ĐS: Thực: 3 Ảo: 2
PHẦN 2. CÁC ĐỀ MINH HỌA, ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI THPTQG 2017+ ĐỀ MINH HỌA 2018 Câu 1.
[2D4-1–MH1] Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3  và phần ảo bằng 2  i .
B. Phần thực bằng 3  và phần ảo bằng 2  .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 . Câu 2.
[2D4-2–MH1] Cho hai số phức z  1 i z  2  3i . Tính môđun của số phức z z . 1 2 1 2
A. z z  13 .
B. z z  5 .
C. z z  1.
D. z z  5 . 1 2 1 2 1 2 1 2 y N 2 M Câu 3.
[2D4-2–MH1] Cho số phức z thỏa mãn 1 iz  3  .i Hỏi điểm biểu
diễn của z là điểm nào trong các điểm M , N , P , Q ở hình bên? x A. Điểm P . B. Điểm Q . 1  O 1 C. Điểm M . D. Điểm N . P 2  Q Câu 4.
[2D4-2–MH1] Cho số phức z  2  5 .
i Tìm số phức w iz z .
A. w  7  3i . B. w  3   3i .
C. w  3  7i. .
D. w  7  7i . Câu 5.
[2D4-3–MH1] Kí hiệu z , z , z z là bốn nghiệm phức của phương trình 4 2
z z 12  0 . 1 2 3 4
Tính tổng T z z z z . 1 2 3 4 A. T  4 . B. T  2 3 .
C. T  4  2 3 .
D. T  2  2 3 . Câu 6.
[2D4-3–MH1] Cho các số phức z thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các
số phức w  3  4iz i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r  4 . B. r  5 . C. r  20 . D. r  22 .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 64 Câu 7.
[2D4-1–MH2] Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn y
của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là 4  và phần ảo là 3 . 3
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4  i . O x
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4  . D. Phần thực là 4
 và phần ảo là 3i . 4  Câu 8.
[2D4-2–MH2] Tìm số phức liên hợp của số phức z i 3i   1 . M
A. z  3  i .
B. z  3  i .
C. z  3  i .
D. z  3  i . Câu 9.
[2D4-2–MH2] Tính môđun của số phức z thỏa mãn z 2  i 13i  1. 5 34 34 A. z  34 . B. z  34 . C. z  . D. z  . 3 3 10
Câu 10. [2D4-3–MH2] Xét số phức z thỏa mãn 1 2iz
 2  i. Mệnh đề nào dưới đây đúng? z 3 1 1 3 A. z  2. B. z  2. C. z  . D. z  . 2 2 2 2
Câu 11. [2D4-3–MH2] Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 0 2
4z 16z 17  0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz ? 0  1   1   1   1  A. M ; 2 . B. M  ; 2 . C. M  ;1 . D. M ;1 . 1   2   3   4    2   2   4   4 
Câu 12. [2D4-3–MH2] Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn 1 iz  2z  3  2 .i Tính P a  . b 1 1 A. P  . B. P  1. C. P  1.
D. P   . 2 2
Câu 13. [2D4-1-MH3] Kí hiệu a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3  2 2i . Tìm a , b .
A. a  3;b  2 .
B. a  3;b  2 2 .
C. a  3;b  2 .
D. a  3;b  2 2 .
Câu 14. [2D4-3–MH3] Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z i  5 và 2 z là số thuần ảo? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Câu 15. [2D4-2–MH3] Tính môđun của số phức z biết z  4  3i1 i . A. z  25 2 . B. z  7 2 . C. z  5 2 . D. z  2 .
Câu 16. [2D4-3–MH3] Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn y
của số phức z (như hình vẽ bên). Điểm nào trong hình vẽ là điểm Q E M
biểu diễn của số phức 2z ?
A. Điểm N. O x
B. Điểm Q.
C.
Điểm E. D. Điểm . P N P
Câu 17. [2D4-4 -MH3] Xét số phức z thỏa mãn z  2  i z  4  7i  6 2 . Gọi m , M lần lượt là giá
trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của z 1 i . Tính P m M . 5 2  2 73 5 2  73
A. P  13  73 . B. P
. C. P  5 2  2 73 . D. P  . 2 2
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 65
Câu 18. [2D4-3-MH3] Kí hiệu z ; z là hai nghiệm của phương trình 2
z z 1  0 . Tính 1 2 2 2
P z z z z . 1 2 1 2 A. P  1 . B. P  2 . C. P  1. D. P  0 .
Câu 19. [2D4-1-101] Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. z  2   3i .
B. z  3i .
C. z  2 .
D. z  3  i .
Câu 20. [2D4-2-101] Cho hai số phức z  5  7i z  2  3i . Tìm số phức z z z . 1 2 1 2
A. z  7  4i .
B. z  2  5i . C. z  2   5i .
D. z  3 10i .
Câu 21. [2D4-2-101] Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 2i và 1 2i là nghiệm? A. 2
z  2z  3  0 . B. 2
z  2z  3  0 . C. 2
z  2z  3  0 . D. 2
z  2z  3  0 .
Câu 22. [2D4-2 –101] Cho số phức z  1 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz
trên mặt phẳng tọa độ?
A. Q 1; 2. B. N 2;  1 . C. M 1; 2  . D. P  2  ;  1 .
Câu 23. [2D4-3 –101] Cho số phức z a bi (a, b  ) thỏa mãn z 1 3i z i  0 . Tính S a  3b 7 7 A. S  . B. S  5  . C. S  5 . D. S   . 3 3 z
Câu 24. [2D4-3 –101] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  5 và là số thuần ảo? z  4 A. 0 . B. Vô số. C. 1. D. 2 .
Câu 25. [2D4-2 –102] Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là y
điểm M như hình bên? M 1
A. z  2  i .
B. z  1 2i . 4 2 C. z  2   i .
D. z  1 2i . 3 1 2  O x
Câu 26. [2D4-2 –102] Cho hai số phức z  4  3i z  7  3i . Tìm số phức z z z . 1 2 1 2 A. z  11.
B. z  3  6i . C. z  1  10i .
D. z  3  6 . i
Câu 27. [2D4-2 –102] Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
3z z 1  0 . Tính 1 2
P z z . 1 2 3 2 3 2 14 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 3 3 3 3
Câu 28. [2D4-2 –102] Cho số phức 3
z  1 i i . Tìm phần thực a và phần ảo b của z .
A. a  0, b  1 . B. a  2  , b  1 .
C. a  1, b  0 .
D. a  1, b  2.
Câu 29. [2D4-2 –102] Cho số phức z a bi (a, b  ) thoả mãn z  2  i z . Tính S  4a b .
A. S  4 .
B. S  2 . C. S  2  . D. S  4  .
Câu 30. [2D4-2 –102] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  i  2 2 và  z  2 1 là số thuần ảo. A. 0 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 31. [2D4-2-103] Cho hai số phức z  1 3i z  2
  5i . Tìm phần ảo b của số phức 1 2
z z z . 1 2
A. b  2 .
B. b  2 .
C. b  3 . D. b  3 .
Câu 32. [2D3-1-103] Cho số phức z  2  3i . Tìm phần thực a của z .
A. a  2 .
B. a  3 . C. a  3  . D. a  2  .
Câu 33. [2D4-2-103] Tìm tất cả các số thực x , y sao cho 2
x 1 yi  1   2 . i
A. x   2, y  2. B. x  2, y  2.
C. x  0, y  2. D. x  2, y  2.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 66
Câu 34. [2D4-2-103] Ký hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z  6  0 Tính 1 2 1 1 P   . z z 1 2 1 1 1 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  6 . 6 12 6
Câu 35. [2D4-3-103] Cho số phức z thỏa mãn z  3  5 và z  2i z  2  2i . Tính z . A. z  17 . B. z  17 . C. z  10 . D. z  10 . z
Câu 36. [2D4-3-103] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  13 và là số thuần ảo? z  2 A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 37. [2D4-1-104] Cho số phức z  2  i . Tính z .
A. z  3 .
B. z  5 .
C. z  2 .
D. z  5 .
Câu 38. [2D4-1-104] Tìm số phức z thỏa mãn z  2  3i  3  2i .
A. z  1 5i .
B. z  1 i .
C. z  5  5i .
D. z  1 i .
Câu 39. [2D4-2-104] Cho số phức z  1 2i , z  3  i . Tìm điểm biểu diễn của số phức z z z 1 2 1 2
trên mặt phẳng tọa độ.
A. N 4;3 . B. M 2; 5   . C. P  2  ;   1 .
D. Q 1;7 .
Câu 40. [2D4-2-104] Kí hiệu z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z  4  0 . Gọi M , N lần lượt là 1 2
điểm biểu diễn của z , z trên mặt phẳng tọa độ. Tính T OM ON với O là gốc tọa độ. 1 2 A. T  2 . B. T  2 . C. T  8 . D. 4 .
Câu 41. [2D4-3-104] Cho số phức z thỏa mãn z  5 và z  3  z  3 10i . Tìm số phức
w z  4  3i . A. w  3   8i .
B. w  1 3i . C. w  1   7i . D. w  4   8i .
Câu 42. [2D4-4-104] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức
z thỏa mãn z.z  1 và z  3  i m . Tìm số phần tử của S . A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . y
Câu 43. [2D4-1-MH18] Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức M 1 A. z  2   i .
B. z  1 2i .
C. z  2  i .
D. z  1  2i . O x 2 
Câu 44. [2D4-2-MH18] Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
4z  4z  3  0 . Giá trị của 1 2
biểu thức z z bằng 1 2 A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 45. [2D4-3-MH18] Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn z  2  i z 1 i  0 và z  1.
Tính P a b . A. P  1. B. P  5 . C. P  3 . D. P  7 .
Câu 46. [2D4-4-MH18] Xét các số phức z a bi a,b   thỏa mãn z  4  3i  5 . Tính
P a b khi z 1 3i z 1 i đạt giá trị lớn nhất. A. P  10 . B. P  4 . C. P  6 . D. P  8 .
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 67
Vấn đề 5. CÁC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Đề 1 - THPT HERMANN GMEINER– ĐÀ NẴNG
Phần trắc nghiệm (6đ) Câu 1.
Cho số phức z thoả z 1  5 và phần ảo gấp 2 lần phần thực. Môđun của z  4i  4 .
A. z  4i  4  100 .
B. z  4i  4  20 .
C. z  4i  4  10 .
D. z  4i  4  2 5 . Câu 2.
Tìm quỹ tích các điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức w iz 1 , biết z là số phức
thoả  z i  5 2 1  32
A. Đường tròn tâm I 3;   1 bán kính R  2 .
B. Đường tròn tâm I  1  ; 2
  bán kính R  4 .
C. Đường tròn tâm I 3;   1 bán kính R  4 .
D. Đường tròn tâm I  1  ; 2
  bán kính R  2 . Câu 3.
Gọi z , z , z , z là nghiệm phức của phương trình 4 z 16  0 . Tính 1 2 3 4
M z z z z 1 2 3 4 A. M  8 . B. M  16 . C. M  4 . D. M  0 . Câu 4.
Số phức z a bi có phần ảo dương thoả mãn  z z2 .
 625 và z  2  i  10 . Khi đó
S a b A. S  3 . B. S  8 . C. S  5 . D. S  7 . a i Câu 5.
Gọi a b là hai số thực dương thoả sốp hức 2
z là số thực và 2
w là số thuần ảo với z  1 i
w  2  bi . Tính tổng S a b A. S  4 . B. S  2 . C. S  1 . D. S  3 . Câu 6.
Số nghiệm khác 0 trên C của phương trình  2
z z   2 3 2
z 11z  30  60 . A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . Câu 7.
Cho số phức z thoả z  3i  3  1 i . Tính giá trị nhỏ nhất của z A. z  6 . B. z  4 2 . C. z  2 . D. z  2 2 . Câu 8.
Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức thoả mãn
điều kiện z 1 2i  3 .
A. Đường tròn tâm I 1;2 bán kính R  3 .
B. Đường tròn tâm I 1;   2 bán kính R  3 .
C. Đường tròn tâm I 1; 2 bán kính R  9 . D. Đường tròn tâm I 1;2 bán kính R  9 . 2 1 1 Câu 9.
Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình: 2
z  2z 17  0 . Tính A   1 2 z z 1 2 2 4 A. A  . B. A  . C. A  68 . D. A  2 17 . 17 289
Câu 10. Cho số phức z thoả mãn 3z  2  z  
1  8  5i  0 . Tính môđun của z A. z  121 . B. z  11 . C. z  101 . D. z  11 .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 68
Câu 11. Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C lần lượt là các điể mbiểu diễn các số phức
z  2  i i  3 , z  2i , z  2 . Tính diện tích S của tam giác ABC 1   2 3 A. S  2 . B. S  1 . C. S  4 . D. S  2 .
Câu 12. Cho số phức z  1 4i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 4i .
B. Phần thực bằng 1
 và phần ảo bằng 4 .
C. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 4 .
D. Phần thực bằng 1
 và phần ảo bằng 4i . 2 2
Câu 13. Cặp số thực x , y thoả mãn x   i  y   i 2017 3 1 2  i
 13  9i . Khi đó 2
P x y A. P  5 . B. P  3 . C. P  5 . D. P  3 .  2
13  z z
Câu 14. Cho số phức z thoả z 1 5i iz . Phần ảo b của số phức w z
A. b  54i .
B. b  16i . C. b  16 . D. b  5  4 . 4i
Câu 15. Tìm điểm M biểu diễn số phức z  .   1 i  1 1   1 1  A. M ;    .
B. M 1;   1 . C. M  1  ;  1 . D. M  ;   .  4 4   4 4 
Phần tự luận (4đ) Câu 16. (2đ).
a) Tìm số phức z biết iz  2  3i  0 . 2 2 z z
b) Cho các số phức z  1 i , z  1 i , z  2i . Tính 1 2 . 1 2 3 2 2 z z 2 3 c) Cho số phức
z thoả 2z  31 2iz  2117i . Tìm phần ảo của số phức
z   i 2 1 1  z w  . z z
Câu 17. (1đ). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều
kiện z  3  4i  z 1 . 2
Câu 18. (1đ). Giải phương trình  2
z z    z  2 z z   2 3 6 2 3
6  3z  0 trên tập số phức. .
Đề 2 - THPT CẦN ĐƯỚC – LONG AN i Câu 1.
Cho số phức z biết z  2  i
. Phần nảo của số phức 2 z 1 i 5 5  5 5 A. . B. i . C. i . D.  . 2 2 2 2 Câu 2.
Với mọi số ảo z , số 2 2
z z A. Số ảo khác 0 . B. Số thực âm.
C. Số thực dương. D. 0 . Câu 3.
Điểm M trên hình vẽ bên là biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của z A. Phần thực là 4  và phần ảo là 3 .
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4  i . C. Phần thực là 4
 và phần ảo là 3i .
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 4  . 2 Câu 4.
Phần thực của số phức z thoả mãn 1 i 2  iz  8  i  1 2iz A. 6  . B. 3  . C. 2 . D. 1  .
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 69 Câu 5.
Cho số phức z thoả mãn điều kiện 2z  31 iz  1 9i . Tìm môđun của z A. z  3 . B. z  3 . C. z  13 . D. z  13 . Câu 6.
Trong các số phức z thoả mãn điều kiện 2 z  4  3i  5 . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. 3 3 3 3 A. z  2  i . B. z  2   i . C. z  2   i . D. z  2  i . 2 2 2 2 Câu 7.
Cho số phức z thoả 1 iz  3  i . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M ,
N , P , Q ở hình bên? A. Điểm P . B. Điểm Q . C. Điểm M . D. Điểm N . Câu 8.
Cho số phức z tuỳ ý, thự chiện phép cộng z z ta có kết quả: A. Số thực. B. 1  . C. 0 . D. Số ảo. Câu 9.
Số nào trong các số sau là số thực 2  i
A. 2  5i  2  5i . B.  3  2i   3  2i . C.   2 1 3i . D. . 2  i
Câu 10. Cho số phức z . Tìm mệnh đề sai 2 z z 2 A.  .
B. z.z z .
C. z z là số thực.
D. z z là số ảo. z z
Câu 11. Cho số phức z  2  3i . Tìm số phức w  2iz z A. w  8   7i . B. w  8   i .
C. w  5  7i . D. w  8   7i .
Câu 12. Cho số phức z tuỳ ý. Xét số phức    2 2 w z z . Khi đó A. 0 .
B. w là số thực. C. 1.
D. w là số ảo.
Câu 13. Cho số phức z tuỳ ý. Xét số phức w  .
z z i z z  . Khi đó
A. w là số ảo. B. 0 . C. 1.
D. w là số thực.
Câu 14. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. 1977 i  1  . B. 2005 i  1. C. 2006 ii  . D. 2345 ii .
Câu 15. Biết nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng?
A.
z là số ảo. B. z   . C. z  1. D. z  0 .
Câu 16. Tìm phần ảo và phần thực của số phức z thoả mãn 1 3iz  1 2iz  2  9i  0 A. 1  0 và 4  . B. 8  và 1  0 . C. 3  và 4 . D. 4 và 5  .
Câu 17. Cho số phức z a bi . Số phức 2
z có phần thực là
A. a b . B. 2 2 a b .
C. a b . D. 2 2 a b .
Câu 18. Trong các kết luận sau, kế tluận nào là đúng?
A. Mo đun của số phức là một số phức.
B. Mo đun của số phức z và mo đun của nghịch đảo của z là bằng nhau.
C. Phần thực và phần arocuar số phức không lớn hơn mo đun của nó.
D. Mo đun của số phức là một số thực âm
Câu 19. Cho hai số phức z  1 3i ; z  3  4i . Tìm Môđun của số phức z z 1 2 1 2 A. 15 . B. 17 . C. 4 . D. 8 . 2 z 1
Câu 20. Cho số phức z z  1. Khi tính ta có kết quả: z
A. Lấy mọi giá trị thực.
B. Lấy mọi giá trị phức.
C. Là số ảo. D. Bằng 0 .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 70
Đề 3 - THPT HOÀNG VĂN THỤ - HÒA BÌNH Câu 1.
Điểm nào trong các điểm sau đây là điểm biểu diễn hình học của số phức z  5  4i trong mặt
phẳng toạ độ Oxy A. A 5  ; 4 . B. C 5; 4   . C. B 4; 5   .
D. D 4;5 . Câu 2.
Tìm số phức liên hợp của số phức z  1 9i . A. z  1   9i . B. z  1   9i .
C. z  1 9i .
D. z  1 9i . Câu 3.
Cho hai số phức iên hợp của số phức
A. Phần thực của số phức z .z ac bd .
B. Phần thực của số phức z .z ac bd 1 2 1 2
C. Phần thực của số phức z .z ad bc
D. Phần thực của số phức z .z ad bc 1 2 1 2 Câu 4.
Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn: z 1 i  3 .
A. Hình tròn tâm I 1; 
1 , bán kính R  3 .
B. Đường tròn tâm I  1  ; 
1 , bán kính R  9 .
C. Hình tròn tâm I  1  ; 
1 , bán kính R  3 .
D. Đường tròn tâm I  1  ; 
1 , bán kính R  3 . Câu 5. Tìm ,
b c   để phương trình: 2
2z bz c  0 có hai nghiệm thuần ảo. b   0 b   0 b   0 b   0 A.  . B.  . C.  . D.  . c  0  c  2  c  2   c  0  Câu 6.
Tìm các số thực x , y thoả mãn:  x  2y  2x  2 yi  7  4i . 11 1 11 1 A. x   , y  . B. x  1  , y  3  .
C. x  1 , y  3 . D. x  , y   . 3 3 3 3 2022  1 2i Câu 7.
Cho số phức z   
. TÌm phát biểu đúng.  2  i
A. z là số thuần ảo.
B. z là số thực.
C. z có phần thực âm.
D. z có phần thực dương. Câu 8.
Giả sử z , z là ha nghiệm của phương trình 2
z  2z  5  0 và A , B là các điểm biểu diễn 1 2
của z , z . Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AB 1 2 A. 0;  1 . B. 1;0 . C. 0;  1  . D.  1  ;0 . Câu 9.
Tìm số phức z thoả mãn: 2 .
i z  10  6i .
A. z  3  5i .
B. z  3  5i .
C. z  3  5i .
D. z  3  5i . 1 2i
Câu 10. Tính Môđun của số phức z  . 1 i 5 5 10 A. z  . B. z  10 . C. z  . D. z  . 2 2 2
Câu 11. Giải phương trình: 2
z  6z 11  0 , kế tquả nghiệm là
z  3  2i
A. z  3  2i .
B. z  3  2i . C. Kết quả khác. D.  .
z  3  2iz
Câu 12. Cho số phức z thoả mãn
z  2 . Phần thực a của số phức 2
w z z . 1 2i A. a  1. B. a  3 . C. a  2 . D. a  5  .
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 71
Câu 13. Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
2z  3z  3  0 . Tính giá trị biểu thức 1 2 z z 1 2 P   z z 2 1 7 8 2 7 3 A. P   i . B. P   . C. P  . D. P   . 2 3 3 2
Câu 14. Trên mặ phẳng Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện
z  2  3i z  4  i 2 2
A. Đường tròn C  :  x  2   y  3  25 .
B. Đường thẳng: y  3x  4 y 13  0 .
C. Đường thẳng: 4x 12 y  7  0 .
D. Đường thẳng: 3x  4 y 1  0 .
Câu 15. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z z 1  0 . Toạ dộ điểm M biểu 1
diễn số phức z 1  1 3   1 3   1 3 
A. M 1;   1 .
B. M   ;   .
C. M   ;  . D. M  ;  .    2 2        2 2   2 2  
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình 4 2
z  2z  8  0 là A.  2; 2   i .
B.  2 ;i  2 . C.  2  i;   4 . D.  2  ; 4   i .
Câu 17. Tìm phần ảo và phần thực của số phức z thoả mãn 1 3iz  1 2iz  2  9i  0 A. 1 và 2 . B. 2 và 1  . C. 2 và 1. D. 1  và 2  .   i3 1 3
Câu 18. Cho số phức z thoả mãn: z
. Tìm môđun của z iz . 1 i A. 8 2 . B. 4 2 . C. 8 . D. 4 .
Câu 19. Cho hai số phức z  3
  4i ; z  1 7i . Tìm Môđun của số phức z z 1 2 1 2
A. z z  13 .
B. z z  5 .
C. z z  5 2 .
D. z z  26 . 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1
Câu 20. Phương trình 4 2
z  3z  4  0 có bốn nghiệm z , z , z , z . Tính S     1 2 3 4 z z z z 1 2 3 4 A.  2; 2   i .
B.  2 ;i  2 . C.  2  i;   4 . D.  2  ; 4   i .
Câu 21. Cho số phức z a bi a;b   thoả mãn: 3z z 1 i  5z  1 8i . Giá trị P a b A. 0 . B. 1. C. 5 . D. 6 .
Câu 22. Biết z  1 i là nghiệm của phương trình 3 2
z az bz a  0 . Tìm a b . 1
A. a  4 và b  6 .
B. a  4 và b  3 .
C. a  3 và b  4 .
D. a  4 và b  6 .
Câu 23. Cho số phức z  5  3i . Tìm số phức liên hợp của số phức i z z .
A. i z z  8  8i .
B. i z z  8  8i .
C. i z z  8  8i .
D. i z z  8  8i .
Câu 24. Môđun của số phức z   i  i  3 5 2 1 là. A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 25. Tìm số phức z biết z  5 và phần thực lớn hơn phần ảo một đơn vị.
A. z  3  4i , z  4  3i .
B. z  4  3i , z  3  4i . 1 2 1 2 C. z  4
  3i , z  3  4i .
D. z  2 3 1  2 3i , z  2  3 1  2 3i . 2   1   1 2
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 72
Đề 4 - CHÂU VĂN LIÊM - CẦN THƠ
Phần trắc nghiệm (6đ) Câu 1.
Điểm biểu diễn của số phức z  2  3i có tọa độ là A. 2;3 . B.  2  ; 3   . C. 2; 3   . D.  2  ;3 . Câu 2.
Số phức liên hợp của số phức z  2  3i
A. z  2  3i .
B. z  3  2i .
C. z  2  3i .
D. z  3  2i . Câu 3.
Cho số phức z  1 3i . Số phức 2
z có phần thực là A. 8  . B. 10 . C. 6 . D. 8   6i . Câu 4.
Tìm z biết z    i  i2 1 2 1 . A. 2 5 . B. 2 3 . C. 4  2i . D. 20 . Câu 5.
Giá trị của biểu thức 2017 iA. i . B. i  . C. 1. D. 1  . Câu 6.
Cho số phức z a bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. z z  2bi .
B. z z a . C. 2 2 .
z z a b .
D. z z  2a . Câu 7.
Tìm số phức z có phần ảo khác 0, thỏa mãn z  2  i  10 và . z z  25 ?
A. z  4  3i .
B. z  4  3i .
C. z  3  4i .
D. z  3  4i . Câu 8.
Cho số phức z m ni  0 . Số phức 1
z có phần thực là mn
A. m n .
B. m n . C. . D. . 2 2 m n 2 2 m n Câu 9.
Với giá trị nào của tham số m thì số phức z    m i3 1 2 3 là một số thực:  3 3 3i 3 A. m i . B. m  . C. m  . D. m  . 2 4 2 2
Câu 10. Cho số phức thỏa mãn z  1 2iz  2  4i . Tìm môđun của 2
w z z ? A. 10 . B. 10 . C. 5 . D. 2 5 .
Câu 11. Số phức 1 iz  2i có điểm biểu diễn là A. 1;  1  . B.  1  ;   1 . C.  1  ;  1 . D. 1;  1 .
Câu 12. Tìm số phức thuần ảo:   i2 2   i2 2   i2 2 A. z  1. B. z   1 . C. z  1 . D. z  0 . 1 2i 1 2i 1 2i 2 2 2
Câu 13. Cho số phức z i   i
. Tổng phần thực và phần ảo của z là 1 i 2 3 1 1 5 A.  . B. 2 . C. . D. . 3 2 3 ai 1
Câu 14. Tìm số phức z  với a   : 2  i 2   a 2a   1 i 2   a 2a   1 i A. z   . B. z   . 5 5 3 3 2   a 2a   1 i 2  a 2a   1 i C. z   . D. z   . 5 5 3 3
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 73
Câu 15. Tìm các số thực x, y sao cho 2x 1 1 2yi  2  x  3y  2i . 1 3 1 3 1 3 1 3 A. x  ; y  .
B. x   ; y   . C. x  ; y   .
D. x   ; y  . 3 5 3 5 3 5 3 5
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình 2
z  9 trên tập số phức là A.  3  i;3  i .
B. 9i;9  i . C.  3  ;  3 . D.  3   i .
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình 2
z  4z  6  0 trên tập số phức là
A. S  2  2i;2  2i.
B. S  2  2i .
C. S  2  2  i . D. S   .
Câu 18. Tổng các nghiệm của phương trình 2
z  2z  5  0 là A. 2 . B. 2  . C. 4  . D. 4 .
Câu 19. Gọi z z là hai nghiệm của phương trình 2
z  2z  2  0 trên tập số phức. Tìm môđun của 1 2 2015 2016
số phức w   z 1  z 1 . 1   2  A. w  2 . B. w  5 . C. w  1. D. w  3 .
Câu 20. Trong mặt phẳng phức Oxy , gọi hai điểm ,
A B lần lượt là các điểm biểu diễn hai số phức 25
z , z là nghiệm của phương trình 2 z  3z
 0 . Tính AB OA . 1 2 4 13 5 15 A. . B. . C. . D. 5 . 2 2 2
Phần tự luận (2đ)
Câu 21. Cho số phức z x yi ,  x, y   . Tìm phần thực và phần ảo của số phức 2
z  4i .
Câu 22. Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện: z i z  2  3i .
Đề 5 - LÊ QUÝ ĐÔN - BẾN TRE Câu 1.
Cho số phức z thỏa điều kiện z  2  iz  3  5i  0 . Phần thực và phần ảo của z A. 3  và 2 . B. 2  và 3  . C. 2 và 3 . D. 2 và 3  . Câu 2.
Cho số phức z  20 17i . Phần thực và phần ảo của z lần lượt là A. 20 và 17i . B. 20 và 1  7 . C. 20 và 17 . D. 17 và 20 . Câu 3.
Cho số phức z thỏa   iz    i3 2 3 3
 5  2i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng 153 139 A. . B. 1  1. C. 11. D. . 13 13 Câu 4.
Cho hai số phức z  3  4i , z  1
  i . Khi đó môđun của số phức z z bằng A. 25 . B. 5 . C. 41 . D. 5 . Câu 5.
Tìm số phức z , biết z z  8  4i .
A. z  3  7i .
B. z  4  3i .
C. z  5  2i .
D. z  3  4i . Câu 6.
Cho số phức z a bi ; ,
a b   thỏa điều kiện 1 iz  2z  3  i . Tính P a b . A. P  5 . B. P  1. C. P  5 . D. P  15 .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 74 Câu 7.
Cho số phức z có phần thực là số nguyên và thỏa điều kiện z  3z  11 6i z . Tính môđun 2
w z 1 z . A. w  3 97 . B. w  445 . C. w  3 65 . D. w  97 . Câu 8.
Gọi z , z là hai nghiệm thuần ảo của phương trình 4 2
z  3z  28  0 . Khi đó z z bằng 1 2 1 2 A. 2 7i . B. 2 7 . C. 14 . D. 7 . Câu 9.
Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  2z  4  0 . Tìm môđun của số
phức w z   z 2 2 . A. 12 . B. 4 . C. 8 . D. 5 .
Câu 10. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Số phức z a bi có môđun bằng   2 2 a bi .
B. Số phức z a bi có điểm biểu diễn là M a;b .
C. Số phức z a bi có số phức liên hợp là z a bi .
D. Số phức z a bi có phần thực là a và phần ảo là b .
Câu 11. Cho số phức z thỏa điều kiện 2z  1 2iz  9
  2i . Môđun z bằng A. 5 . B. 13 . C. 13 . D. 85 . Câu 12. Gọi ,
A B,C lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z  1 2i ; z  4  i , z  4  3i . Chọn 1 2 3
khẳng định đúng: A. A
BC vuông tại A . B. A
BC vuông tại B . C. A
BC vuông tại C . D. A
BC cân tại A .
Câu 13. Cho số phức z thỏa z  1 3i2  i  2i . Môđun của z A. 2 . B. 82 . C. 26 . D. 2 7 . Câu 14. Gọi
z , z , z , z là các nghiệm của phương trình 4 2
z  6z  27  0 . Khi đó 1 2 3 4
P z z z z . 1 2 3 4 A. 3 10 . B. 12 . C. 6  2 3 . D. 0 .
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z x yi ; x, y   thỏa điều kiện
z i  4 là
A. Đường tròn C x   y  2 2 : 1  16 .
B. Đường tròn C   x  2 2 : 1  y  16 .
C. Đường tròn C x   y  2 2 : 1  4 .
D. Đường tròn tâm I 0; 
1 , bán kính r  4 .
Câu 16. Cho số phức z  11 4i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là A. 4;1  1 . B. 11;4 . C.  1  1; 4 . D. 11; 4 .
Câu 17. Với giá trị nào của x, y thì x y yi  3  2x  6i . A. x  1  , y  4  .
B. x  1 , y  4  .
C. x  1 , y  4 . D. x  1  , y  4 .
Câu 18. Cho số phức z thỏa 2  3iz  2i  4 . Khi đó số phức liên hợp của z là 2 16 14 8 2 16 A. z    i .
B. z  2  5i . C. z   i . D. z   i . 13 13 13 13 13 13
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 75 1 3
Câu 19. Cho số phức z   i . Tính số phức 2
w  2  z z . 2 2
A. w  2  3i .
B. w  1 3i . C. w  1 .
D. w  1 i .
Câu 20. Gọi z z là các nghiệm của phương trình 2
z  2z  5  0 . Tính 3 3
P z z bằng 1 2 1 2 A. P  2  2  4i .
B. P  4i .
C. P  22 .
D. P  22  4i .
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1;2 biểu diễn cho số phức z , Tìm tọa độ điểm N biểu
diễn cho số phức w  . i z . A. N 2;  1 . B. N  2  ;  1 .
C. N 1;   1 .
D. N 2;   1 .
Câu 22. Biết A2; 3
  , B 1;4 lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức z , z trên mặt phẳng tọa độ 1 2
Oxy , môđun của số phức z  3z là 1 2 A. 26 . B. 106 . C. 108 . D. 10 . 2 1 2i
Câu 23. Cho số phức z thỏa điều kiện 2  iz
 7  8i . Tính môđun w z  1 i . 1 i A. w  5 . B. w  25 . C. w  5 . D. w  19 . 1 2i 4  i
Câu 24. Tìm số phức z , biết z   . 3  i 3  i 7 6 3 6 4 A. z  1   i . B. z    i . C. z  1. D. z    i . 5 5 5 5 5
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z x yi ; x, y   thỏa điều kiện
z i z  3 là A. Đường thẳng. B. Đoạn thẳng. C. Đường tròn. D. Parabol.
Đề 6 - NGUYỄN TRUNG TRỰC - BÌNH ĐỊNH Câu 1.
Tìm số phức z , biết: z z  3  4i . 7 7 7 A. z  7   4i . B. z    4i . C. z   4i . D. z    4i . 6 6 6 Câu 2.
Cho số phức z a bi . Tìm mệnh đề đúng: 2
A. z z  2a .
B. z z  2bi . C. 2 z z . D. 2 2 .
z z a b . Câu 3.
Giả sử M z là điểm biểu diễn số phức z . Tập hợp các điểm M z thỏa mãn các điều kiện
sau đây: z 1 i  2 là một đường tròn: A. Có tâm 1;  1  và bán kính là 2 . B. Có tâm  1  ;  1 và bán kính là 2 . C. Có tâm 1;  1  và bán kính là 2 . D. Có tâm  1  ;   1 và bán kính là 2 . Câu 4. Tìm mệnh đề sai:
A. Số phức z a bi được biểu diễn bằng điểm M a;b trong mặt phẳng phức Oxy .
B. Số phức z a bi có số phức đối là z  a bi . a  0
C. Số phức z a bi  0   . b  0 
D. Số phức z a bi có môđun là 2 2 a b . Câu 5.
Tìm số phức z thỏa: 3  2iz  4  5i  7  3i .
A. z i  . B. z  1.
C. z i . D. z  1.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 76 Câu 6.
Số phức z  1 3i 2  i có số phức liên hợp là:
A. z  5  5i .
B. z  5  5i .
C. z  5  5i .
D. z  5  5i . Câu 7. Trong  , phương trình 3
z 1 có nghiệm là: 2  i 3 5  i 3 1 i 3 A. 1  ; . B. 1  . C. 1  ; . D. 1  ; . 2 4 2 1 i Câu 8. Số phức z
 3  4i có số phức liên hợp là: 1 i
A. z  3i . B. z  3  .
C. z  3  3i .
D. z  3  3i . Câu 9.
Tính số phức sau: z    i15 1 . A. z  1  28  128i .
B. z  128 128i .
C. z  128 128i . D. z  1  28 128i .
Câu 10. Điểm biểu diễn của các số phức z  7  bi với b   , nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. x  7 . B. y  7 .
C. y x .
D. y x  7 . 2017 1 i
Câu 11. Tính z  . 2  i 1 3 1 3 3 1 3 1 A. i . B. i . C. i . D. i . 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 12. Tìm số phức z biết z
20 và phần thực gấp đôi phần ảo:
A. z  2  i , z  2  i .
B. z  4  2i , z  4  2i . 1 2 1 2
C. z  2  i , z  2  i .
D. z  2  i , z  2  i . 1 2 1 2
Câu 13. Môđun của số phức: z  2  3i . A. 5 . B. 13 . C. 5 . D. 2 .
Câu 14. Thu gọn số phức i 2  i3  i , ta được: A. 6 . B. 2  5i . C. 1 7i . D. 7i .
Câu 15. Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là 6  và 10 .
A. 4  4i và 4  4i . B. 3   i và 3   i . C. 5   2i và 1
  5i . D. 3   2i và 3   8i .
Câu 16. Cho hai số phức z a bi z  a  b i
 . Điều kiện để zz là một số thực là
A. ab  a b   0 .
B. aa  bb  0 .
C. aa  bb  0 .
D. ab  a b   0 .
Câu 17. Cho hai số phức: z  1 2i , z  2  i . Khí đó giá trị z .z là: 1 2 1 2 A. 5 . B. 25 . C. 0 . D. 2 5 .
Câu 18. Trong  , cho phương trình bậc hai 2
az bz c  0 * a  0 . Gọi 2
  b  4ac . Ta xét các mệnh đề:
+ Nếu  là số thực âm thì phường trình * vô nghiệm.
+ Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt.
+ Nếu   0 thì phương trình có một nghiệm kép.
Trong các mệnh đề trên:
A. Cả ba mệnh đề đều đúng.
B. Không có mệnh đề nào đúng.
C. Có một mệnh đề đúng.
D. Có hai mệnh đề đúng.
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 77 1
Câu 19. Cho số phức z a bi . Khi đó số  z z  là: 2
A. Một số thuần ảo. B. 2a . C. i . D. a .
Câu 20. Cho số phức z m  m  
1 i . Xác định m để z  13 .
A. m  2, m  3  .
B. m  2, m  4 .
C. m  1, m  3 .
D. m  3, m  2 .
Câu 21. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  2  5i B là điểm biểu diễn của số phức z  2
  5i . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua đường thẳng y x .
B. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua trục hoành.
C. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O .
D. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua trục tung. 3  2i 1 i
Câu 22. Thu gọn số phức z   ta được: 1 i 3  2i 15 55 23 63 2 6 21 61 A. z   i . B. z   i . C. z   i . D. z   i . 26 26 26 26 13 13 26 26 2 2
Câu 23. Gọi z z lần lượt là nghiệm của phương trình: 2
z  2z 10  0 . Tính zz . 1 2 1 2 A. 20 . B. 50 . C. 100 . D. 15 .
Câu 24. Cho x , y là các số thực. Hai số phức z  3  i z   x  2 y  yi bằng nhau khi:
A. x  2 , y  1  .
B. x  1 , y  1 .
C. x  5 , y  1  .
D. x  3 , y  0 . 1 3
Câu 25. Cho số phức  
i . Khi đó số phức  2 z bằng: 2 2 1 3 1 3 A.   i . B. 3  i . C.   i . D. 1 3i . 2 2 2 2
Đề 7 - PHẠM HỒNG THÁI - HÀ NỘI 5 z iCâu 1.
Cho số phức z thoả mãn
 2  i . Phần ảo của số phức liên hợp của z z 1 A. 1. B. 1  . C. 2 . D. 2  . 33  1 i  10 1 Câu 2. Cho số phức z
 1 i  2  3i   
.Phần thực của số phức z  1 i i A. 13 . B. 3  2 . C. 1  3 . D. 32 . 1 Câu 3.
Cho số phức z a bi . Khi đó số
z z là 2i A. Một số thực. B. 0 . C. i .
D. Một số thuần ảo. i m Câu 4. Cho số phức z
m   . Giá trị của m để z lớn nhất là
1 m m  2i 1 A. m  1. B. m  1. C. m  . D. m  0 . 2 Câu 5.
Môđun của số phức z thoả mãn z  2  iz  3  5i A. 17 . B. 15 . C. 13 . D. 14 .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 78 Câu 6.
Toạ độ điểm M biểu diễn số phức z i  2 là
A. M  2;   1 .
B. M  1;2 .
C. M  2;  1 . D. M   2  ;  1 . Câu 7.
Trong tập hợp số phức C , giá trị của biểu thức 2 3 2016
S  1 i i i  ...  i A. 1. B. 1  . C. 2017 . D. 2  017 . Câu 8.
Số phức z thoả mãn z  5 và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.
z  2 5  i 5  z  2  5  i 5
z  5  2 5i
z   5  2 5i A.  . B.  . C.  . D.  .  z  2  5  i 5 
z  2 5  i 5 
z   5  2 5i
z  5  2 5iCâu 9.
Giả sử A , B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z a b i z a b i . Khi đó 1 1 1 2 2 2 
độ dài cảu véctơ AB bằng
A. z z .
B. z z .
C. z z .
D. z z . 2 1 1 2 1 2 2 1 k  9i
Câu 10. Cho số thực k  0 để bình phương của số phức z
là số thực. Khi đó A  log k bằng 3 1 i 3 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 11. Cho hai số phức z , z sao cho z z  3 ; z z  2 . Môđun của số phức z z bằng 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 1.
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn 2
z là một số ảo là A. Trục hoành. B. Trục tung.
C. Hai đường thẳng y   x . D. Đường tròn 2 2 x y  1. 1 i 2  3iz
Câu 13. Môđun của số phức z thoả mãn 
 2  i bằng 2 z z A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 5 .
Câu 14. Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. z  2 . B. z  1.
C. z là số thực.
D. z là số thuần ảo.
Câu 15. Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z  1
  3i , z  1 5i , z  4  i . Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác 1 2 3
ABCD là một hình bình hành
A. z  6  3i .
B. z  2  i .
C. z  2  i .
D. z  6  3i . 2  i 1 3i
Câu 16. Môđun của số phức z thoả mãn z  là 1 i 2  i 5 2 5 3 5 A. 5 . B. . C. . D. . 5 5 5
Câu 17. Cho số phức z thoả mãn z 1  z  2  3i . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
A. Đường thẳng có phương trình 2x  6 y 12  0
B. Đường thẳng có phương trình
x  5y  6  0 .
C. Đường thẳng có phương trình x  3y  6  0 .
D. Đường tròn tâm I 1; 2 bán kính R  1 .
Câu 18. Cho số phức z thoả mãn z 1  z  2  3i . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là: A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 1.
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 79
Câu 19. Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (
kể cả biên ) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là:  1  1  1  1  1 
A. z  1 và phần ảo thuộc đoạn ;  . B. z
và phần ảo thuộc đoạn ; . 2 2      2  2 2  1  1  1   1  1  C. z
và phần thực thuộc đoạn ; .
D. z  1 và phần thực thuộc đoạn ; . 2  2 2      2 2 
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện
z 1 2i  4 là A. I  1  ; 2   .
B. I 2;  1 .
C. I 1; 2 . D. I 1; 2   .
Câu 21. Trong tập hợp số phức C , cho phương trình 2
z az b  0 a, b   nhận số phức z  1 i
làm nghiệm. Khi đó a , b bằng A. 2 . B. 2  . C. 4 . D. 4  .
Câu 22. Cho số phức z thoả mãn z  2  2i  1 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z i trong mặt phẳng
toạ độ là đường tròn có phương trình 2  2 
A. x  2   y   1  1 .
B. x  2   y   1  1 . 2  2 
C. x  2   y  2  1.
D. x  2   y   1  1.
Câu 23. Cho số phức z thoả mãn iz 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của z A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 24. Trong tập hợp số phức C , chọn phát biểu đúng
A. z z là số thuần ảo. B. z z z z .
C. z   z 2 2  4ab .
D. z z z z . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 25. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình: 2
z  2  2  0 . Phần thực của số phức 1 2
i z i z 2017 là 1 2 A. 2016 2  . B. 2016 2 . C. 1008 2 . D. 1008 2  .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 80
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D B D D C D D D B C D A C A B C C B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D A B C B A C D A D B A C B B A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 C A C C A C A A A A C C C C B A A B B C
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 D B C A C A C D C D A D A A A D D B A D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 D A D A B C C C A C C D A C B C C D C A
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 D A A B A D A A B B D A A A D A A A C D
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 B A A B A A D C C B D A A D A D C A D B
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 C D C D D D C D B A B B A B C A A B C D
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 B C A C B D C D D D D A B D D A D B D B
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 A C B D D B A A D A D C A B C D A C D A
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 C B D A B C C D B D C C A B D D A C A D
221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 C A D B C B D C B D C A A D A A B B A B
241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 B A C D D B B D C D C C B A C C D D B B
261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 D C C D C B D B D A A D C B C D A C B D
281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 A B C C D B C D B A C A B A D D B A A D
301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 B C B B C D B A A A D B A D B B A D D B
321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 A D D D B B A D A C D C B C B C A D B D
341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 C C B B A B D B D B
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ 2017 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A B B C C C D A D B C D C C C B D B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B B C C D B D D C B A C A C D D B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 D A A D D A
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 81 GHI CHÉP
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 82 MỤC LỤC SỐ PHỨC
Vấn đề 1. DẠNG ĐẠI SỐ CỦA SỐ PHỨC ................................................................................... 1
Dạng 1: Số phức và thuộc tính của nó ........................................................................................ 3
Dạng 2: Các phép toán về số phức.............................................................................................. 5
Dạng 3: Chứng minh tính chất của số phức .............................................................................. 9
Dạng 4: Tập hợp điểm ............................................................................................................... 10
BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 1 ............................................................................................. 13
Vấn đề 2. CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH .......................................... 15
Dạng 1: Căn bậc hai của số phức .............................................................................................. 16
Dạng 2: Phương trình ................................................................................................................ 17
BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 2 ............................................................................................. 19
Vấn đề 3. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC ..................................................................... 22
Dạng 1: Viết dạng lượng giác của số phức............................................................................... 23
Dạng 2: Công thức Moivre ........................................................................................................ 25
BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 3 ............................................................................................. 27
Vấn đề 4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 4 ........................................................................ 29
1 – DẠNG ĐẠI SỐ CỦA SỐ PHỨC ......................................................................................... 29
2 - PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TẬP SỐ PHỨC .......................................................................... 43
3 – TẬP HỢP ĐIỂM ................................................................................................................... 47
4 - GIÁ TRỊ LỚN NHẤT NHỎ NHẤT CỦA MÔĐUN SỐ PHỨC ........................................ 58
Vấn đề 5. SỐ PHỨC TRONG CÁC ĐỀ THI ĐH – CĐ – THPTQG.......................................... 61
PHẦN 1 - CÁC ĐỀ TỰ LUẬN TRƯỚC 2017 .......................................................................... 61
PHẦN 2. CÁC ĐỀ MINH HỌA, ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI THPTQG 2017,18 2018 ........ 63
Vấn đề 5. CÁC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ......................................................................................... 67
Đề 1 - THPT HERMANN GMEINER– ĐÀ NẴNG ................................................................. 67
Đề 2 - THPT CẦN ĐƯỚC – LONG AN ................................................................................... 68
Đề 3 - THPT HOÀNG VĂN THỤ - HÒA BÌNH ..................................................................... 70
Đề 4 - CHÂU VĂN LIÊM - CẦN THƠ .................................................................................... 72
Đề 5 - LÊ QUÝ ĐÔN - BẾN TRE ............................................................................................... 73
Đề 6 - NGUYỄN TRUNG TRỰC - BÌNH ĐỊNH ...................................................................... 75
Đề 7 - PHẠM HỒNG THÁI - HÀ NỘI .................................................................................... 77
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 4 ............................................................................. 80
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ 2017 ................................................................. 80
GHI CHÉP........................................................................................................................................ 81
MỤC LỤC ........................................................................................................................................ 82