Tập hợp biểu diễn số phức – Trần Văn Toàn Toán 12

Tập hợp biểu diễn số phức – Trần Văn Toàn Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Mục lục
Chương 1. Số phức 2
1.1 Tập hợp biểu diễn số phức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.2 Vị trí tương đối của đường thẳng đường tròn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
1.3 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
Chương 2. Tiếp tuyến 31
2.1 Hàm phân thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
2.2 Hàm bậc ba . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
1
Chương 1
Số phức
1.1 Tập hợp biểu diễn số phức
Tính chất 1.1
Cho hai số phức z z
1
. Gọi M điểm biểu diễn cho số phức z, A điểm biểu diễn
cho số phức z
1
. Đại lượng |z z
1
| độ dài đoạn thẳng AM.
Chứng minh. Gọi M(x, y), A(x
1
, y
1
). Ta
|z z
1
|=
q
(x x
1
)
2
+(y y
1
)
2
.
Tính chất 1.2
Cho số phức z
1
=a +bi, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả
|
z z
1
|
=R đường
tròn tâm I(a; b), bán kính R.
Chứng minh. Gọi M(x, y). T giả thiết ta
(x a)
2
+(y b)
2
=R
2
.
dụ 1.1
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả |z +2 i|= 3 đường tròn tâm (2,1)
bán kính R =3.
dụ 1.2
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả |z +i|=1 đường tròn tâm (0,1) bán
kính R =1.
2
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 3
dụ 1.3
Cho số phức z thoả |z +3 +i|=5. Tính giá trị của biểu thức
E =|z +7 2i|
2
+|z +6 +5i|
2
+|z 3i|
2
+|z 1 +4i|
2
.
A
C
B
T
D
O
x
y
Lời giải. Gọi M điểm biểu diễn cho số phức z, thì M thuộc đường tròn tâm T(3,1),
bán kính R =5.
Xét các điểm A(7,2), B(6, 5), C(1, 4), D(0, 3). Ta
E = AM
2
+BM
2
+CM
2
+DM
2
.
Để ý rằng, ABCD hình vuông các đỉnh thuộc đường tròn, nên
E = AM
2
+BM
2
+CM
2
+DM
2
=8R
2
=200.
Lời bình. Cho đa giác đều A
1
A
2
... A
n
nội tiếp trong đường tròn (C ) tâm O, bán kính R.
Với M điểm tuỳ ý trong mặt phẳng chứa đường tròn, ta
A
1
M
2
+A
2
M
2
+···+ A
n
M
2
= n(R
2
+OM
2
).
4 Chương 1. Số phức
dụ 1.4
Cho số phức z thoả |z +4 i|=5
p
2. Tính giá tr của biểu thức
E =|z +12 +5i|
2
+|z +10 9i|
2
+|z 4 7i|
2
+|z 2 +7i|
2
.
B
C
T
A
D
O
x
y
12
5
10
9
4
7
2
7
4
1
Lời giải. Gọi M điểm biểu diễn cho số phức z, thì M thuộc đường tròn (C ) tâm T(4,1),
bán kính R =5
p
2.
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 5
Xét các điểm A(12,5), B(10, 9), C(4, 7), C(2, 7). Ta
E = AM
2
+BM
2
+CM
2
+DM
2
.
Để ý rằng, ABCD hình vuông ngoại tiếp đường tròn (C ), nên
E = AM
2
+BM
2
+CM
2
+DM
2
=3AB
2
=600.
Tính chất 1.3
Cho các số phức z, z
1
, z
2
thoả
|
z z
1
|
= R. Tập hợp biểu diễn của số phức w = z + z
2
đường tròn tâm điểm biểu diễn cho số phức z
1
+z
2
bán kính bằng R.
Chứng minh. Ta w = z +z
2
, nên
w z
2
z
1
= z z
1
.
Do đó
|
w z
2
z
1
|
=
|
z z
1
|
.
Hay
|
w (z
1
+z
2
)
|
=R.
Vy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w đường tròn tâm điểm biểu diễn cho số
phức z
1
+z
2
bán kính bằng R.
dụ 1.5
Cho số phức z thoả |z+23i|=3. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w = z+3+i.
Lời giải. Ta viết lại giả thiết thành
|z (2 +3i)|=3.
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w = z +3 +i đường tròn tâm điểm biểu diễn
cho số phức
(2 +3i) +(3 +i) =1 +4i.
Tức tâm điểm I(1,4). Bán kính của đường tròn R =3.
dụ 1.6
Cho số phức z thoả |z i|=4. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w = z5+2i .
6 Chương 1. Số phức
Lời giải. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w = z5+2i đường tròn tâm điểm
biểu diễn cho số phức
i +(5 +2i) =5 +3i.
Tức tâm điểm I(5,3). Bán kính của đường tròn R =4.
dụ 1.7
Cho số phức z thoả |z 1 i| = 5. t số phức w = z +2 +3i. Tìm giá tr lớn nhất của
môđun w .
Lời giải. Với z
1
= 1 + i, z
2
= 2 +3i. Tập hợp các điểm biểu diễn cho w đường tròn (C )
tâm điểm biểu diễn cho số phức z
1
+z
2
=3 +4i, bán kính R = 5. Phương trình đường tròn
(C )
(x 3)
2
+( y 4)
2
=25.
Để ý rằng (C ) qua gốc toạ độ O. Do đó, |w| lớn nhất khi chỉ khi |w| đường kính của (C ).
Vy max|w|=10.
Tính chất 1.4
Cho các số phức z, z
1
, z
2
(z
2
6=0), z
3
với
|
z z
1
|
= R. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số
phức w = z · z
2
+z
3
đường tròn tâm điểm biểu diễn cho số phức z
1
·z
2
+z
3
, bán
kính bằng |z
2
|R.
Chứng minh. Ta
w = z ·z
2
+z
3
w z
3
z
2
= z.
Dẫn đến
w z
3
z
2
z
1
= z z
1
.
Lấy mođun hai vế, ta được
|
w z
3
z
1
·z
2
|
|
z
2
|
=
|
z z
1
|
.
Hay
|
w (z
1
·z
2
+z
3
)
|
=|z
2
|R.
Vy tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w đường tròn tâm điểm biểu diễn cho
số phức z
1
·z
2
+z
3
, bán kính bằng |z
2
|R.
dụ 1.8
(Câu 34, Đề minh hoạ môn Toán thi THPT quốc gia 2017 của Bộ GD& ĐT).
Cho số phức z thoả mãn |z| = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w =
(3 +4i)z +i một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 7
Lời giải. Bán kính r =|3 +4i|·4 =20.
dụ 1.9
Cho số phức z thoả mãn |z + i| = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w =(4 +3i)z +2 +i một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
Lời giải. Tâm của đường tròn biểu diễn số phức w điểm biểu diễn cho số phức
(i)(4 +3i) +2 +i =5 3i,
tức tâm đường tròn điểm (5,3).
Bán kính của đường tròn
r =|4 +3i|·2 =10.
dụ 1.10
Cho số phức z thoả mãn |z +1 +2i| = 3. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w =(5+12i)z+3i một đường tròn. Xác định tâm tính bán kính r của đường tròn
đó.
Lời giải. Ta
|z +1 +2i|=3 |z (1 2i)|=3.
Tâm của đường tròn biểu diễn số phức w điểm biểu diễn cho số phức
(1 2i)(5 +12i) +3 i =22 23i ,
tức tâm đường tròn điểm (22,23).
Bán kính của đường tròn
r =|5 +12i|·3 =39.
Tính chất 1.5
Cho các số phức z, z
1
, z
2
(z
2
6=0), z
3
với
|
z z
1
|
= R. Tìm tập hợp biểu diễn của số phức
w =
z
z
2
+z
3
đường tròn tâm điểm biểu diễn cho số phức
z
1
z
2
+z
3
, bán kính đường
tròn bằng
R
|z
2
|
.
Chứng minh. Chứng minh tương tự, tập hợp biểu diễn của số phức w =
z
z
2
+ z
3
đường
tròn tâm điểm biểu diễn cho số phức
z
1
z
2
+z
3
, bán kính đường tròn bằng
R
|z
2
|
.
8 Chương 1. Số phức
dụ 1.11
Cho số phức z thoả điều kiện |z 5| = 3. Tìm tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
w =
z
3 +4i
+1 i.
Lời giải. Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức w =
z
3 +4i
+1i đường tròn tâm điểm
biểu diễn cho số phức
5
3 +4i
+1 i =
8
5
9i
5
.
Bán kính của đường tròn bằng
5
|3 +4i|
=1.
Đáp số.
µ
x
8
5
2
+
µ
y +
9
5
2
=1.
dụ 1.12
Cho số phức z thoả điều kiện |z 4 3i| = 3. Tìm tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
w =
z
5 12i
+2 +i.
Tính chất 1.6
Cho hai số phức z, z
1
thoả |z z
1
|= R. Giá trị lớn nhất của |z|
|
z
1
|
+R và giá trị nhỏ
nhất của |z|
||
z
1
|
R
|
.
Chứng minh. Gọi I điểm biểu diễn cho số phức z
1
M điểm biểu diễn cho số phức z .
Với ba điểm O, I, M, ta OI + I M > OM hay |z
1
|+R > |z|. Do đó, Giá tr lớn nhất của
|z|
|
z
1
|
+R.
Mặt khác
|
OI IM
|
6 OM hay
|
|z
1
|R
|
6 |z|. Do đó, giá tr nhỏ nhất của |z|
||
z
1
|
R
|
.
dụ 1.13
Cho số phức z thoả
|
z +5 +12i
|
=3. Tìm giá trị lớn nhất giá tr nhỏ nhất của |z|.
Lời giải. Số phức 5 12i môđun
p
5
2
+12
2
=13.
Giá tr lớn nhất của |z| 3 +13 =16.
Giá tr nhỏ nhất của |z| 13 3 =10.
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 9
Tính chất 1.7
Cho hai số phức z, z
1
thoả |z z
1
|= R. Giá trị lớn nhất của |z +z
2
|
|
z
1
+z
2
|
+R giá
trị nhỏ nhất của |z +z
2
|
||
z
1
+z
2
|
R
|
.
dụ 1.14
Cho số phức z thoả |z +3 +i|=3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z +6+5i|.
Lời giải. Ta viết lại giả thiết như sau:
|z +3 +i|=3 |z (3 i|) =3.
Giá tr lớn nhất của |z +6 +5i|
3 +|(3 i) +6 +5i|=3 +|3 +4i|=3 +5 =8.
Giá tr nhỏ nhất của |z +6 +5i|
|(3 i) +6 +5i|3 =|3 +4i|3 =5 3 =2.
dụ 1.15: (Thi thử lần IV trường Đại học Vinh, 2016–2017).
Cho số phức z thoả mãn không phải số thực số w =
z
2 +z
2
số thực. Tìm giá tr
nhỏ nhất của biểu thức M =|z +1 i|.
Tính chất 1.8
Cho các số phức z, z
1
(z
1
6=0), z
2
thoả |z ·z
1
+z
2
|= R. Giá trị lớn nhất của |z|
R +|z
2
|
|z
1
|
;
Giá trị nhỏ nhất của |z|
|
R |z
2
|
|
|z
1
|
.
Chứng minh. Ta
|z ·z
1
+z
2
|= R
¯
¯
¯
¯
z +
z
2
z
1
¯
¯
¯
¯
=
R
|z
1
|
.
Dựa theo Tính chất 1.1, ta được các kết quả của Tính chất 1.1.
Bài tập 1. Tìm giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của |z| trong các trường hợp sau:
1)
|
z(3 4i) +i
|
=2.
2)
|
2z +(5 +12i)
|
=3. Đáp số. 5 6 |z|6 8.
3)
|
z(4 +3i) +3 +4i
|
=10. Đáp số. 1 6 |z|6 3.
10 Chương 1. Số phức
4)
|
z(3 +4i) +5 +12i
|
=10. Đáp số.
3
5
6 |z|6
23
5
.
Tính chất 1.9
Cho các số phức z, z
1
(z
1
6= 0), z
2
thoả |z · z
1
+ z
2
| = R. Giá trị lớn nhất của |z + z
3
|
R
|z
1
|
+|z
4
|; Giá trị nhỏ nhất của
¯
¯
¯
¯
R
|z
1
|
|
z
4
|
¯
¯
¯
¯
, đây, z
4
= z
3
z
2
z
1
.
Chứng minh. Ta
|z ·z
1
+z
2
|= R
¯
¯
¯
¯
z +
z
2
z
1
¯
¯
¯
¯
=
R
|z
1
|
.
Hay
¯
¯
¯
¯
z +z
3
µ
z
3
z
2
z
1
¯
¯
¯
¯
=
R
|z
1
|
.
Đặt w = z +z
3
, z
4
= z
3
z
2
z
1
, ta được
|
w z
4
|
=
R
|z
1
|
.
Dựa theo Tính chất 1.1, ta được các kết quả của Tính chất 1.1.
dụ 1.16
Cho số phức z thoả |(8 +15i)z +3 +4i| = 1. Tìm giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của
|z +3i|.
Đáp số. 3 6 |z +3i|6
53
17
.
dụ 1.17
Cho số phức z thoả |(3 4i)z +12 5i| = 2. Tìm giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của
|z +3i|.
Đáp số.
12
5
6 |z +3i|6
16
5
.
dụ 1.18
Cho số phức z thoả |(3 +4i)z +5 +12i| = 3. Tìm giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của
|z +4i|.
Đáp số.
18
5
6 |z +4i|6
24
5
.
dụ 1.19
Cho số phức z thoả |(3 4i)z +1 +2i| = 3. Tìm giá trị lớn nhất giá tr nhỏ nhất của
|z 1 +i|.
Đáp số.
2
5
6 |z 1 +i|6
8
5
.
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 11
Tính chất 1.10
Cho các số phức z, z
1
, z
2
, z
3
thoả |z z
1
|=|z z
2
|. Tìm giá trị nhỏ nhất của môđun số
phức w = z +z
3
.
Chứng minh. Ta z =w z
3
. Thay vào giả thiết đã cho, ta được
|w (z
1
+z
3
)|=| w (z
2
+z
3
)|. (1.1)
Gọi A điểm biểu diễn cho số phức z
1
+z
3
; B điểm biểu diễn cho số phức z
2
+z
3
; M
điểm biểu diễn cho số phức w. Từ (1.1), ta AM = BM. Như vậy M thuộc đường trung trực
() của đoạn AB.
Ta | w| nhỏ nhất khi chỉ khi OM nhỏ nhất hay OM khoảng cách từ gốc toạ độ O
đến đường thẳng ().
dụ 1.20
(Thi thử trường THPT Lương Thế Vinh, Nội, lần III, 2016 2017)
Cho số phức z thoả mãn
|z 1 2i|=|z 2 +i|.
Đặt w = z +2 3i. Tìm giá trị nhỏ nhất của |w|.
Đáp số.
11
p
10
.
dụ 1.21
Cho số phức z thoả mãn
|z 3 +4i|=|z +2 +3i|.
Đặt w = z +1 +4i. Tìm giá trị nhỏ nhất của |w|.
Tính chất 1.11
Cho đường thẳng phương trình ax +b y +c =0 hai điểm C(x
1
, y
1
), D(x
2
, y
2
).
Đặt
f (x, y) = ax +b y +c.
Ta
1) C D cùng phía của khi chỉ khi
(ax
1
+b y
1
+c) ·(ax
2
+b y
2
+c) >0.
2) C D khác phía của khi chỉ khi
(ax
1
+b y
1
+c) ·(ax
2
+b y
2
+c) <0.
12 Chương 1. Số phức
Tính chất 1.12
Cho các số phức z, z
1
, z
2
, z
3
, z
4
thoả |z z
1
|=|z z
2
|. Tìm giá trị nhỏ nhất của
W =|z z
3
|+|z z
4
|.
Chứng minh. Gọi A, B, C, D, M lần lượt điểm biểu diễn cho các số phức z
1
, z
2
, z
3
, z
4
, z.
Từ giả thiết, ta AM = BM, tức M thuộc đường trung trực () của đoạn AB. Ta cần tìm
giá tr nhỏ nhất của tổng CM +DM. hai khả năng sau:
C
D
E
H M
()
Hai điểm C và D khác phía của đường thẳng (). Khi đó M giao điểm của ()
đường thẳng CD. Giá tr nhỏ nhất cần tìm chính CD hay cũng môđun của số
phức z
3
z
4
.
Hai điểm C và D cùng phía của đường thẳng (). Gọi E điểm đối xứng của C qua
(). Giá tr nhỏ nhất cần tìm chính ED hay cũng môđun của số phức z
5
z
4
, đây
E điểm biểu diễn cho số phức z
5
. Lúc đó, M giao điểm của đường ED .
dụ 1.22
Cho số phức z thoả
|z 1 6i|=|z 5 4i|.
T ìm giá tr nhỏ nhất của |z +3 i|+|z 1 +7i|.
Lời giải. Gọi A(1, 6), B(5,4), C(3, 1), D(1,7), M(x, y). T giả thiết, ta AM =BM, như vậy
M thuộc đường trung trực của đoạn AB. Ta cần tìm giá tr nhỏ nhất của tổng CM +DM.
Phương trình qua trung điểm T(3, 5) của đoạn AB và nhận
# »
AB =(4,2) làm vectơ pháp
tuyến
4(x 3) 2(y 5) =0 2x y 1 =0.
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 13
Đặt
f (x, y) =2x y 1.
Ta
f (3,1) · f (1, 7) =[2 ·(3) 1 1] ·[2 ·1 +7 1] =64 <0,
nên hai điểm C D khác phía của (). Do đó, M giao điểm của đường thẳng CD
(). Toạ độ M(1,3). Lúc đó, CM +DM = CD =4
p
5.
Lời bình. Ta thể luận như sau để biết giao điểm của đường thẳng CD với () trong
hay ngoài đoạn CD như sau:
Phương trình đường thẳng CD 2x + y +5 =0.
Gọi I giao điểm của CD, thì I(1,3). Ta
# »
IC = (2,4),
# »
ID = (2, 4). Do đó,
# »
IC =
# »
ID, nên I trong đoạn CD M trùng với I.
Giá tr nhỏ nhất của CM +DM CD =4
p
5.
dụ 1.23
Cho số phức z thoả
|z +1 3i|=|z +4 i|.
T ìm giá tr nhỏ nhất của E =|z +1 2i|+|z +5 +i|.
Đáp số. min E =5 tại M
µ
2,
5
4
.
dụ 1.24
Cho số phức z thoả
|z +5 +6i|=|z +7 +4i|.
T ìm giá tr nhỏ nhất của E =|z +1 +2i|+|z +3 +4i|.
Đáp số. min E =4 tại M(3, 2).
dụ 1.25
Cho số phức z thoả
|z 2 3i|=|z 4 5i|.
T ìm giá tr nhỏ nhất của E =|z +1 +2i|+|z +3 4i|.
Đáp số. min E =4
p
10 tại M
µ
3
2
,
11
2
.
14 Chương 1. Số phức
Tính chất 1.13
Cho đường tròn (C ) hai điểm A, B cố định thuộc (C ). Điểm M trên (C ) sao cho
M A +MB
1) nhỏ nhất khi chỉ khi M trùng với A hay M trùng với B .
2) lớn nhất khi M một trong hai giao điểm của đường trung trực đoạn AB với
đường tròn (C ).
Chứng minh.
1) Ta M A +MB > AB. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M trùng với A hay M trùng
với B. Khi đó, giá tr nhỏ nhất của M A +MB AB.
dụ 1.26
Cho số phức z w thoả |w +i| =
p
5
5
5w = (2 +i)(z 4). Tìm giá tr lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
|z 1 2i|+|z 5 2i|.
Lời giải.
T
A BH
O
M
x
y
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 15
dụ 1.27
Cho số phức z thoả |z 1 2i|=5. Tìm giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
w =|z +2 +2i|+|z 4 6i|.
Đáp số. 10 6 w 6 10
p
2.
dụ 1.28
Cho số phức z thoả |z +1 +3i|=5. Tìm giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
w =|z +4 i|+|z 2 +7i|.
Đáp số. 10 6 w 6 10
p
2.
dụ 1.29
Cho số phức z thoả |z +1 +3i|=5. Tìm giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
w =|z 5 5i|+|z 2 i|.
Đáp số. 5 6 w 6 25.
dụ 1.30
Cho số phức z thoả |z 2 +i|=13. Tìm giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
w =|z +10 +6i|+|z 14 4i|.
Đáp số. min w =26, tại z =10 6i max w =26
p
2, tại z =3 11i.
dụ 1.31
Cho số phức z thoả |z 1 2i|=5. Tìm giá tr nhỏ nhất của
w =|z +3 +i|+|z 4 6i|.
Đáp số. min w =7
p
2, tại z =3 i.
dụ 1.32
Cho số phức z thoả |z +1 +3i|=5. Tìm giá tr giá tr nhỏ nhất của
w =|z +3 +4i|+|z 2 i|.
Đáp số. min w =5
p
2, tại z =2 +i.
16 Chương 1. Số phức
dụ 1.33
Cho số phức z thoả |z +1 2i|=5. Tìm giá tr giá tr nhỏ nhất của
w =|z 2 6i|+|z 3 5i|.
Đáp số. min w =
p
2, tại z =2 +6i.
Bài tập 2. Tìm giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của w, biết rằng:
1) z thoả |z 2 +4i|=5 w =|z +6 +10i|+|z 10 2i|.
Đáp số. min w =20, tại z =2 7i max w =10
p
5, tại z =1.
2) z thoả |z 2 +4i|=20 w =|z +4 +12i|+|z 8 4i|.
Đáp số. min w =40, tại z =10 20i max w =20
p
5, tại z =4 +8i.
3) z thoả |z 2 3i|=20 w =|z +7 +9i|+|z 11 15i|.
Đáp số. min w =40, tại z =10 13i max w =50, tại z =14 +15i.
4) z thoả |z 2 3i|=10 w =|z +7 15i|+|z 11 +9i|.
Đáp số. min w =30, tại z =4 +11i max w =10
p
13, tại z =6 3i.
Tính chất 1.14
Cho hai số phức z, z
1
thoả
|z z
1
|+|z +z
1
|= k.
Giá trị lớn nhất của |z|
k
2
giá trị nhỏ nhất của |z|
s
k
2
4
|z
1
|
2
.
Chứng minh. Ta
k =|z z
1
|+|z +z
1
|> |z z
1
+z +z
1
|=2|z||z|6
k
2
.
Mặt khác
k 6
q
2
¡
|z z
1
|
2
+|z +z
1
|
2
¢
.
Sử dụng tính chất
|z z
1
|
2
+|z +z
1
|
2
=2
¡
|z|
2
+|z
1
|
2
¢
,
ta suy ra
k
2
6 4
¡
|z|
2
+|z
1
|
2
¢
.
Do đó,
|z|>
s
k
2
4
|z
1
|
2
.
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 17
dụ 1.34
T ìm giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của |z|, biết rằng
|z +5|+|z 5|=26.
Lời giải. Ngoài kết quả đã chứng minh trên, ta thể giải dụ bằng phương pháp hình
học như sau.
Gọi F
1
(5,0), F
2
(5,0), M(x, y) tập hợp các điểm biểu diễn cho z. T giả thiết, ta
MF
1
+MF
2
=26. Do đó, tập hợp các điểm M một elip (E).
Đặt 2a =26, hay a =13. Do 2c =F
1
F
2
=10, nên c =5.
Mặt khác, a
2
= b
2
+c
2
, nên b
2
=a
2
c
2
=144.
Vy phương trình của ( E)
x
2
169
+
y
2
144
=1.
Độ dài nửa trục lớn của (E) 13 độ dài nửa tr ục nhỏ của (E) 12.
Do đó, |z| lớn nhất 13, tại z = 13 hoặc z = 13 |z| nhỏ nhất 12, tại z = 12i hoặc
z =12i.
dụ 1.35
T ìm giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của |z|, biết rằng
¯
¯
¯
z +2
p
3 +2i
¯
¯
¯
+
¯
¯
¯
z 2
p
3 2i
¯
¯
¯
=10.
Lời giải. Một lần nữa, ta cũng giải bằng phương pháp hình học.
Gọi F
1
(2
p
3,2), F
2
(2
p
3,2), M(x, y) tập hợp các điểm biểu diễn cho z. Từ giả thiết, ta
MF
1
+MF
2
=10. Do đó, tập hợp các điểm M một elip (E).
Ta 2a =10, hay a =5. Do 2c =F
1
F
2
=8, nên c =4.
Mặt khác, b
2
=a
2
c
2
=9.
Độ dài nửa trục lớn của (E) 5 độ dài nửa tr ục nhỏ của (E) 3.
18 Chương 1. Số phức
A
0
2
A
0
1
O
B
0
2
F
1
F
2
B
0
1
x
y
Do đó, |z| lớn nhất 5, bằng nửa độ dài đoạn A
0
1
A
0
2
(dấu bằng xảy ra khi chỉ khi M
trùng A
0
1
hoặc A
0
2
) |z| nhỏ nhất 3, bằng nửa độ dài đoạn B
1
B
2
(dấu bằng xảy ra khi
chỉ khi M trùng B
0
1
hoặc B
0
2
).
Chú ý rằng, phương trình đường thẳng F
1
F
2
x y
p
3 =0. Toạ độ các điểm A
0
1
A
0
2
nghiệm của hệ phương trình
x y
p
3 =0,
x
2
+ y
2
=25.
Giải hệ trên, ta được A
0
1
Ã
5
p
3
2
,
5
2
!
A
0
2
Ã
5
p
3
2
,
5
2
!
.
Do đó, |z| lớn nhất 5 tại z =
5
p
3
2
5
2
i hoặc z =
5
p
3
2
+
5
2
i.
Đường thẳng B
0
1
B
0
2
qua O vuông góc với đường thẳng A
0
1
A
0
2
, nên phương trình
p
3x + y =0. Toạ độ các điểm B
0
1
B
0
2
nghiệm của hệ phương trình
p
3x + y =0,
x
2
+ y
2
=9.
Giải hệ trên, ta được B
0
1
Ã
3
2
,
3
p
3
2
!
B
0
2
Ã
3
2
,
3
p
3
2
!
.
Do đó, |z| nhỏ nhất 3 tại z =
3
2
+
3
p
3
2
i hoặc z =
3
2
3
p
3
2
i.
Lời bình. Phương trình elip trong bài trên không dạng chính tắc. Elip được bằng
cách quay elip phương trình
x
2
25
+
y
2
9
=1 một góc 30
, với tâm quay điểm O(0,0).
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 19
A
0
2
A
0
1
O
B
0
2
F
1
F
2
B
0
1
x
y
Bài tập 3. Tìm phương trình biểu diễn các số phức z thoả
1) |z +3|+|z 3|=10. Đáp số.
x
2
25
+
y
2
16
=1.
2) |z +4|+|z 4|=10. Đáp số.
x
2
25
+
y
2
9
=1.
3) |z +5|+|z 5|=26. Đáp số.
x
2
169
+
y
2
144
=1.
4) |z +12|+|z 12|=26. Đáp số.
x
2
169
+
y
2
25
=1.
Bài tập 4. Tìm giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của |z|, biết rằng
1) |z +9|+|z 9|=30.
Đáp số. max |z|=15, tại z =15; min|z|=12, tại z =12i.
2) |z +4i|+|z 4i|=10.
Đáp số. max |z|=5, tại z =5; min|z|=3, tại z =3i.
3) |z 4 +3i|+|z +4 3i|=26.
Đáp số. max |z|=13, tại z =
52
5
+
39
5
i; min|z|=12, tại z =
36
5
48
5
i.
4) |z 9 +12i|+|z +9 12i|=34.
Đáp số. max |z|=17, tại z =
51
5
+
68
5
i; min|z|=8, tại z =
32
5
24
5
i.
20 Chương 1. Số phức
5) |z 9 +12i|+|z +9 12i|=50.
Đáp số. max |z|=25, tại z =15 +20i; min |z|=20, tại z =16 12i.
6) |z 2 +i|+|z +2 i|=6.
Đáp số. max |z|=3, tại z =
6
p
5
5
+
3
p
5
5
i; min|z|=2, tại z =
2
p
5
5
+
4
p
5
5
i.
Tính chất 1.15
Cho hai số phức z, z
1
thoả
m|z z
1
|+n|z +z
1
|= k.
Tìm giá trị lớn nhất của giá trị nhỏ nhất |z|.
dụ 1.36
Cho số phức z thoả
|z +1|+4|z 1|=25.
T ìm giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của |z|.
Đáp số.
22
5
6 w 6
28
5
.
Lời giải. Gọi A(1, 0), B(1,0), M(x, y) điểm biểu diễn cho z. Để ý O(0, 0) trung điểm của
đoạn AB AB =2. T giả thiết ta AM +4BM =25. Ta cần tìm giá trị lớn nhất giá tr
nhỏ nhất của đoạn OM.
Đặt a = AM, b =BM (a, b >0) thoả a +4b =25 hay a =25 4b.
Ta |M A MB|6 AB hay
|a b|6 2 |25 4b b|6 2
23
5
6 b 6
27
5
.
Mặt khác,
OM
2
=
AM
2
+BM
2
2
AB
2
4
=
(25 4b)
2
+b
2
2
1 =
17b
2
2
100b +
623
2
.
Xét hàm số f (b) =
17b
2
2
100b +
623
2
với
23
5
6 b 6
27
5
, ta được giá tr lớn nhất của f (b)
784
25
giá trị nhỏ nhất của f (b )
484
25
. Khi đó, giá tr lớn nhất của |z|
28
5
giá trị nhỏ nhất
của |z|
22
25
.
Lời bình. Việc tìm max |z| thể làm đơn giản như sau: Ta
|5z|=|(z +1) +4(z 1) +3|
6 |z +1|+4|z 1|+|3|
6 25 +3.
Do đó, giá tr lớn nhất của |z|
28
5
.
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 21
dụ 1.37
T ìm giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của |z| biết z thoả
|z 15 +36i|+3|z 10 +24i|=21.
Lời giải. Đặt
t = z +
(15 +36i) +( 10 +24i)
2
= z
25
2
+30i.
Hay
z = t +
25
2
30i.
Khi đó
z 15 +36i = t +
25
2
30i 15 +36i = t
5
2
+6i
z 10 +24i = t +
25
2
30i 10 +24i = t +
5
2
6i.
Giả thiết đã cho thành
¯
¯
¯
¯
t
5
2
+6i
¯
¯
¯
¯
+3
¯
¯
¯
¯
t +
5
2
6i
¯
¯
¯
¯
=21.
Gọi A
µ
5
2
,6
, B
µ
5
2
,6
, M(x, y) điểm biểu diễn cho t. Để ý O(0,0) trung điểm của đoạn
AB AB =13. T giả thiết ta AM +3BM =21. Ta cần tìm giá tr lớn nhất giá tr nhỏ
nhất của đoạn OM.
Đặt a = AM, b =BM (a, b >0) thoả a +3b =21 hay a =21 3b.
Ta |M A MB|6 AB hay
|a b|6 13 |21 3b b|6 13 2 6 b 6
17
2
.
Mặt khác,
OM
2
=
AM
2
+BM
2
2
AB
2
4
=
(21 3b)
2
+b
2
2
13
2
4
=5b
2
63b +
713
4
.
Xét hàm số f (b) = 5b
2
63b +
713
4
với 2 6 b 6
17
2
, ta được giá tr lớn nhất của f (b)
289
4
giá tr nhỏ nhất của f (b) 0. Khi đó, giá tr lớn nhất của |t|
17
2
tại b = 2 và giá tr nhỏ
nhất của |t| 0 tại
Bài tập 5. Tìm giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của |z| trong các trường hợp sau:
1) 4|z +i|+3|z i|=10.
Đáp số. max |z|=
11
7
, tại z =
11
7
; min|z|=1, tại z =
24
25
+
7
25
i.
2) 2|z +1|+5|z 1|=25.
Đáp số. max |z|=4, tại z =4; min|z|=
22
7
, tại z =
22
7
.
22 Chương 1. Số phức
3) 2|z +2i|+5|z 2i|=12.
Đáp số. max |z|=
18
7
, tại z =
18
7
i; min|z|=
2
3
, tại z =
2
3
i.
4) |z 4 +3i|+4|z +4 3i|=20.
Đáp số. max |z|=7, tại z =
28
5
+
21
5
i; min|z|=
5
3
, tại z =
4
3
+i.
5)
|
z 5 +12i
|
+2
|
z +5 12i
|
=30.
Đáp số. max |z|=
43
3
, tại z =
215
39
+
172
13
i; min|z|=9, tại z =
45
13
+
108
13
i.
6) 3
|
z +4 +3i
|
+2
|
z 4 3i
|
=26.
Đáp số. max |z|=
31
5
, tại z =
124
25
93
25
i; min|z|=1, tại z =
4
5
+
3
5
i.
Bài tập 6. Tìm giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của |z| trong các trường hợp sau:
1) 3|z 4 3i|+4|z 8 6i|=20.
Đáp số. max |z|=
75
7
, tại z =
60
7
+
45
7
i; min|z|=5, tại z =4 +3i.
2) 4|z +4 3i|+|z +8 6i|=20.
Đáp số. max |z|=10, tại z =8 +6i; min |z|=2, tại z =
8
5
+
6
5
i.
3) 5|z +4 3i|+3|z +8 6i|=17.
Đáp số. max |z|=6, tại z =
24
5
+
18
5
i; min|z|=
19
4
, tại z =
19
5
+
57
20
i.
4) 4|z 9 +12i|+|z 6 +8i|=20.
Đáp số. max |z|=18, tại z =
54
5
72
5
i; min|z|=10, tại z =6 8i.
dụ 1.38
Cho số phức z |z|=1. Tìm giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của biểu thức
w =3
|
z +3
|
+4
|
z 3
|
.
Lời giải. Đặt z =cos ϕ +i sinϕ, ϕ [0,2π]. Khi đó,
w =3
¯
¯
cosϕ +i sinϕ +3
¯
¯
+4
¯
¯
cosϕ +i sinϕ 3
¯
¯
.
Lấy môđun các số phức vế phải của biểu thức trên, ta được
w =3 ·
p
10 +6 cosϕ +4 ·
p
10 +6 cosϕ.
Đặt t =cos ϕ, 1 6 t 6 1, w trở thành
f (t) =
p
2
³
3 ·
p
5 +3t +4 ·
p
5 3t
´
.
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 23
Đạo hàm của hàm số f (t)
f
0
(t) =
p
2
µ
6
p
5 3t
+
9
2
p
5 +3t
.
Nghiệm của phương tr ình f
0
(t) =0 t =
7
15
. Ta có,
f (1) =22, f (1) =20, f
µ
7
15
=10
p
5.
Giá trị nhỏ nhất của w 20, đạt được tại t =1. Khi đó cos ϕ =1. Dẫn đến z =1.
Giá trị lớn nhất của w 10
p
5, đạt được tại t =
7
15
.
Khi đó cos ϕ =
7
15
sinϕ =
4
p
11
15
. Số phức cần tìm z =
7
15
4
p
11
15
i.
dụ 1.39
Cho số phức z |z|=1. Tìm giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của biểu thức
w =5|z 3 4i|+12|z +3 +4i|.
Lời giải. |z|=1, nên đặt z =cos ϕ +i sinϕ, ϕ [0,2π]. Khi đó,
w =5
¯
¯
cosϕ +i sinϕ 3 4i
¯
¯
+12
¯
¯
cosϕ +i sinϕ +3 +4i
¯
¯
.
Lấy đun các số phức trên, ta được
w =5
q
(cosϕ 3)
2
+(sin ϕ 4)
2
+12
q
(cosϕ +3)
2
+(sin ϕ +4)
2
.
Hay
w =5
p
26 6 cosϕ 8 sinϕ +12
p
26 +6 cosϕ +8 sinϕ.
Đặt t =6 cos ϕ +8sin ϕ, chú ý 10 6 t 6 10, ta thu được
f (t) =5
p
26 t +12
p
26 +t, 10 6 t 6 10.
Ta
f
0
(t) =
5
2
p
26 t
+
6
p
26 +t
.
Giải phương trình f
0
(t) = 0, ta được t =
238
13
. Giá tr y không thoả điều kiện 10 6 t 6 10.
Mặt khác, f (10) =78, f (10) =92.
24 Chương 1. Số phức
Giá tr lớn nhất của f (t), cũng giá tr lớn nhất của w 92, đạt được tại t = 10. Để
tìm số phức z, ta giải hệ
6cosϕ +8sinϕ =10,
cos
2
ϕ +sin
2
ϕ =1
cosϕ =
3
5
,
sinϕ =
4
5
.
Số phức z z =
3
5
+
4
5
i.
Giá tr nhỏ nhất của f (t), cũng giá trị nhỏ nhất của w 78, đạt được tại t =10. Để
tìm số phức z, ta giải hệ
6cosϕ +8sinϕ =10,
cos
2
ϕ +sin
2
ϕ =1
cosϕ =
3
5
,
sinϕ =
4
5
.
Số phức z z =
3
5
4
5
i.
Bài tập 7. Cho số phức z |z| = 1. Tìm giá tr lớn nhất giá trị nhỏ nhất của các biểu
thức sau:
1) w =4|z +1|+3|z 1|.
Đáp số. max w =10, tại z =
7
25
24
25
i, min w =6, tại z =i.
2) w =5|z i|+12|z +i|.
Đáp số. max w =26, tại z =
120
169
+
119
169
i, min w =10, tại z =i.
3) w =5|z i|12|z +i|.
Đáp số. max w =10, tại z =i, minw =24, tại z = i.
4) w =3|z +5 12i|+4|z 5 +12i|. Đáp số. 90 6 w 6 92.
Đáp số. max w =92, tại z =
5
13
+
12
13
i, min w =90, tại z =
5
13
12
13
i.
5) w =2
|
z +5 +12i
|
+3
|
z 5 12i
|
.
Đáp số. max w =66, tại z =
5
13
12
13
i, min w =64, tại z =
5
13
+
12
13
i.
Tính chất 1.16
Cho (C ) đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD M điểm trên (C ). Tìm giá
trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của tổng
S = AM +BM +CM +D M.
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 25
dụ 1.40
Cho số phức z thoả mãn điều kiện |z 5 i| = 5. Tìm giá trị lớn nhất giá tr nhỏ
nhất của tổng
S =|z 1 +2i|+|z 2 5i|+|z 8 +3i|+|z 9 4i|.
Tính chất 1.17
Với hai số phức z
1
, z
2
tuỳ ý, ta
1) |z
1
+z
2
|
2
+|z
1
z
2
|
2
=2
¡
|z
1
|
2
+|z
2
|
¢
2
;
2)
(
|z
1
|+|z
2
|
)
2
6 |z
1
+z
2
|
2
+|z
1
z
2
|
2
. Dấu đẳng thức xảy ra khi chỉ khi |z
1
|=|z
2
|.
Chứng minh. Đặt z
1
= a +bi , z
2
= c +di. Gọi M(a, b), N(c, d) lần lượt các điểm biểu diễn
cho z
1
z
2
. Ta |z
1
|=OM, |z
2
|=ON.
Ta
z
1
+z
2
=a +c +(b +d)i.
Gọi C( a +c, b +d) điểm biểu diễn cho số phức z
1
+z
2
. Khi đó, |z
1
+z
2
|=OC.
Mặt khác
z
1
z
2
=a c +(b d)i.
Để ý rằng
# »
NM =(ac, b d), nên |z
1
z
2
|= M N. Ta
# »
OC =
# »
OM +
# »
ON, nên tứ giác OMCN
hình bình hành. Do đó
OC
2
+MN
2
=2(OM
2
+ON
2
), (1.2)
hay
|z
1
+z
2
|
2
+|z
1
z
2
|
2
=2(|z
1
|
2
+|z
2
|)
2
.
Mặt khác, ta
(OM +ON)
2
6 2(OM
2
+ON
2
). (1.3)
Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi OM =ON.
Từ (1.2) (1.3), suy ra
(OM +ON)
2
6 OC
2
+MN
2
,
hay
(
|z
1
|+|z
2
|
)
2
6 |z
1
+z
2
|
2
+|z
1
z
2
|
2
.
Lời bình. Ta thể chứng minh đẳng thức
|z
1
+z
2
|
2
+|z
1
z
2
|
2
=2
¡
|z
1
|
2
+|z
2
|
¢
2
.
26 Chương 1. Số phức
như sau:
|z
1
+z
2
|
2
+|z
1
z
2
|
2
=(a +c)
2
+(b +d)
2
+(a c)
2
+(b d)
2
=2(a
2
+b
2
+c
2
+d
2
)
=2
¡
|z
1
|
2
+|z
2
|
2
¢
dụ 1.41
T ìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả
|
z 3 4i
|
2
+
|
z +3 +4i
|
2
=150.
Lời giải. Đặt z
1
=3 +4i. Giả thiết đã cho được viết lại thành
|
z z
1
|
2
+
|
z +z
1
|
2
=150.
Tương đương
2
¡
|z
1
|
2
+|z|
2
¢
=150 2
¡
25 +|z|
2
¢
=150 |z|
2
=50.
Vy tập hợp cần tìm đường tròn tâm gốc toạ độ, bán kính R =5
p
2.
dụ 1.42
Cho các số phức z, z
1
, z
2
số thực k thoả k >
|
z
1
z
2
|
2
2
. T ìm tập hợp các điểm biểu
diễn cho số phức z thoả
|
z z
1
|
2
+
|
z z
2
|
2
= k.
Lời giải. Cách 1. Gọi M, A, B lần lượt các điểm biểu diễn cho các số phức z, z
1
, z
2
. T
giả thiết dẫn đến
AM
2
+BM
2
= k.
Gọi I trung điểm đoạn AB. Áp dụng công thức đường trung tuyến trong tam giác M AB,
ta
IM
2
=
AM
2
+BM
2
2
AB
2
4
=
k
2
AB
2
4
.
Từ đây, tập hợp các điểm M đường tròn tâm I, bán kính R =
s
k
2
|
z
1
z
2
|
2
4
.
Vy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z đường tròn tâm điểm biểu diễn cho số
phức
z
1
+z
2
2
, bán kính R =
s
k
2
|
z
1
z
2
|
2
4
.
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 27
Cách 2. Đặt
t =
(z z
1
) +(z z
2
)
2
= z
z
1
+z
2
2
,
hay
z = t +
z
1
+z
2
2
.
Ta
z z
1
= t +
z
1
+z
2
2
z
1
= t
z
1
z
2
2
,
z z
2
= t +
z
1
+z
2
2
z
2
= t +
z
1
z
2
2
.
Từ giả thiết, ta
¯
¯
¯
t
z
1
z
2
2
¯
¯
¯
2
+
¯
¯
¯
t +
z
1
z
2
2
¯
¯
¯
2
= k.
Dẫn đến,
2
³
|t|
2
+
¯
¯
¯
z
1
z
2
2
¯
¯
¯
´
2
= k.
Suy ra
|t|
2
=
k
2
|
z
1
z
2
|
2
4
.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức t đường tròn tâm O(0, 0), bán kính R =
s
k
2
|
z
1
z
2
|
2
4
.
z = t +
z
1
+z
2
2
, nên tập hợp các điểm biểu diễn số phức z đường tròn tâm điểm
biểu diễn cho số phức
z
1
+z
2
2
, bán kính R =
s
k
2
|
z
1
z
2
|
2
4
.
Bài tập 8. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z, biết rằng
1)
|
z 4
|
2
+
|
z +4
|
2
=40; Đáp số. x
2
+ y
2
=4.
2)
|
z 2i
|
2
+
|
z +2
|
2
=12; Đáp số. (x +1)
2
+( y 1)
2
4 =0.
3)
|
z 6
|
2
+
|
z +8i
|
2
=68; Đáp số. (x 3)
2
+( y +4)
2
9 =0.
4) |z 2|
2
+|z +2|
2
=26; Đáp số. x
2
+ y
2
=9.
5) |z i|
2
+|z +3|
2
=13. Đáp số.
µ
x +
3
2
2
+
µ
y
1
2
2
4 =0.
dụ 1.43: (Thi thử lần III, THPT Lương Thế Vinh, Nôi, 2016 2017)
Cho hai số phức z
1
, z
2
thoả mãn
|z
1
z
2
|=1, |z
1
+z
2
|=3.
T ìm giá tr lớn nhất của |z
1
|+|z
2
|.
28 Chương 1. Số phức
dụ 1.44: (Thi thử lần IV, Đại học Vinh, 2016 2017)
Cho hai số phức z
1
, z
2
thoả mãn
|z
1
|=|z
2
|=|z
1
z
2
|=1.
T ính |z
1
+z
2
|.
dụ 1.45: (Thi thử lần II, Đại học Vinh, 2017 2018)
Cho z
1
, z
2
hai trong số các số phức thoả mãn |z1+2i|=5 |z
1
z
2
|=8. Tìm môđun
của số phức w = z
1
+z
2
2 +4i.
1.2 Vị trí tương đối của đường thẳng đường tròn
dụ 1.46: (Thi thử lần II, THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai, 2017
2018)
bao nhiêu số phức z thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau:
¯
¯
z 10+2i
¯
¯
=
¯
¯
z +214i
¯
¯
¯
¯
z 1 10i
¯
¯
=5?
Lời giải. Gọi M(x; y) biểu diễn cho z, ta hệ
3x 4 y +12 =0,
(x 1)
2
+( y 10)
2
=25.
Để ý đường thẳng 3x 4y +12 = 0 tiếp xúc với đường tròn (x 1)
2
+(y 10)
2
= 25, nên chỉ
một số phức.
dụ 1.47
Cho hai số phức z
1
, z
2
đồng thời thoả mãn hai điều kiện:
|z 1|=
p
34, |z +1 +mi|=|z +m +2i|,
trong đó, m R sao cho |z
1
z
2
| lớn nhất. Khi đó, giá tr của |z
1
+z
2
| bao nhiêu?
1.3 Bài tập
Bài tập 9. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z, biết rằng:
1) |z +i +1|=|z 3i|; Đáp số. 2x 4y 7 =0.
1.3. Bài tập 29
2) |z 2 +i|=|z +1 3i|; Đáp số. 6x +4y +5 =0.
3)
¯
¯
¯
¯
z +i
z 5i +1
¯
¯
¯
¯
=1. Đáp số. 2x 12y +25 =0.
Bài tập 10. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z, biết rằng:
1) z ·z +(1 +i) ·z +(1 i)z +1 =0; Đáp số. (x +1)
2
+( y +1)
2
1 =0.
2) z ·z +(2 +i) ·z +(2 i)z =4; Đáp số. (x +2)
2
+( y +1)
2
9 =0.
3) z ·z +(3 +i) ·z +(3 i)z =6. Đáp số. (x +3)
2
+( y +1)
2
16 =0.
Bài tập 11. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z, biết rằng:
1) |2z +i|=|z +i +3|; Đáp số. (x +1)
2
+( y +1)
2
5 =0.
2) |z +3 2i|=|2z 2i +1|; Đáp số.
µ
x
1
3
2
+
µ
y
2
3
2
29
9
=0.
3)
¯
¯
¯
¯
3z +2 +3i
2z +i 1
¯
¯
¯
¯
=1. Đáp số.
µ
x +
8
5
2
+
µ
y +
7
5
2
58
25
=0.
Bài tập 12. Cho số phức z thoả mãn điều kiện cho trước. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn
cho số phức w, biết rằng
1) |z +1 2i|=1, w +z =2 5i; Đáp số. (x +1)
2
+( y +7)
2
=1.
2) |z +2 +5i|=3, w z =1 +2i; Đáp số. (x +1)
2
+( y +3)
2
=9.
3) |z +3 2i|=4, w =iz +2; Đáp số. x
2
+( y +3)
2
=16.
4) |z +1 3i|=2, 2w z =2 +3i. Đáp số.
µ
x +
3
2
2
+( y 3)
2
=16.
Bài tập 13. Cho số phức z. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w , biết rằng
1) w =iz +2i 1, |z 2i|6 2;
Đáp số. Hình tròn (x +3)
2
+( y 2)
2
6 4.
2) w =iz +3 2i, |z +2i +4|6 3;
Đáp số. Hình tròn (x 1)
2
+( y +6)
2
6 9.
3) w =iz +3 i, |2z +i|
2
> 4;
Đáp số.
µ
x
7
2
2
+( y +1)
2
1 > 0.
4) w =2z +3 i, |2z +i|
2
z ·z 1 6 0.
Đáp số. (x 3)
2
+
µ
y +
7
3
2
6
16
9
.
Bài tập 14. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z, biết rằng
30 Chương 1. Số phức
1) |z +3i|=|z +2z +2i|; Đáp số. Parabol y =
1
10
¡
8x
2
5
¢
.
2) |5z +i +1|=|2z 3z +2i|; Đáp số. Parabol y =
1
5
¡
12x
2
+5x 1
¢
.
3) |z +i 2|=|2z +z +1|. Đáp số. Parabol y =4x
2
+5x 2.
4) |z i|=|2z 3z +2i|. Đáp số. Hai đường thẳng y =
3
4
y =
1
6
.
Bài tập 15. Tìm số phức z modul nhỏ nhất trong các trường hợp sau:
1) |z +3i +4|=|z 5i +10|. Đáp số. z =3 +4i.
2) |z 3i +4|=|z +5i +10|; Đáp số. z =3 4i.
3) |z +2 +i|=|z +5 +2i|; Đáp số. z =2 +2i.
4) |z +2i 3|=|z i 8|; Đáp số. z =5 +i.
5) |z +3i +2|=|z i +8|. Đáp số. z =3 +2i.
Bài tập 16. Tìm số phức z modul nhỏ nhất, lớn nhất biết rằng
1) |z 3i +4|=5; Đáp số. z =0, z =8 +6i.
2) |z 3i 4|=10; Đáp số. z =3 4i, z =9 +12i.
3) |z 5 +12i|=39; Đáp số. z =10 +24i, z =20 +48i.
4) |z i +1|=2 ·
p
2; Đáp số. z =1 i, z =3 +3i.
5) |z 2 2i|=4 ·
p
2; Đáp số. z =2 2i, z =6 +6i.
6) |z 2 +2i|=
p
2; Đáp số. z =1 i, z =3 3i.
7) |z +4 +4i|=
p
2. Đáp số. z =3 3i, z =5 5i.
Bài tập 17. Cho số phức z thoả mãn |z +i| = 3. Biết tập hợp biểu diễn của số phức w =
(3 +4i)z 2i một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.
Đáp số. 15.
Bài tập 18. Cho số phức z thoả mãn |z 1 +i| = 7. Biết tập hợp biểu diễn của số phức
w =(3 +4i)z một đường tròn. Xác định tâm bán kính đường tròn đó.
Đáp số. Tâm I(7;1), R =35.
Bài tập 19. Xét số phức z thoả mãn
|
z +2 i
|
+
|
z 4 7i
|
=6
p
2.
Gọi m, M lần lượt giá trị nhỏ nhất giá tr lớn nhất của
|
z 1 +i
|
. Tính m +M.
Đáp số.
5
p
2 +2
p
73
2
.
Chương 2
Tiếp tuyến
2.1 Hàm phân thức
dụ 2.1
Cho hàm số y =
ax +b
cx +d
với ad bc 6= 0 và c 6= 0. Biện luận số tiếp tuyến đi qua điểm
M(m, n) đối với đồ thị (C ).
Lời giải. Gọi đường thẳng qua M( m, n) với hệ số góc k. Phương trình dạng
y = k(x m) +n.
Xét hệ phương trình
ax +b
cx +d
= k(x m) +n,
ad bc
(ax +b)
2
= k.
(2.1a)
(2.1b)
Thay k từ phương trình (2.1b) vào phương trình (2.1a), ta thu được phương trình
c(a cn)x
2
+2c(b d)x +adm bcm d
2
n +bd
(cx +d)
2
=0. (2.2)
Với điều kiện cx +d 6=0, (2.2) tương đương với
c(a cn)x
2
+2c(b d)x +adm bcm d
2
n +bd =0. (2.3)
Biệt thức của (2.3)
=4c(ad bc)(b +am dn cmn).
Để ý rằng (2.3) nghiệm
d
c
khi chỉ khi
(ad bc)(d +cm)
c
=0 d +cm =0.
Ta các khả năng sau:
31
32 Chương 2. Tiếp tuyến
1) Qua M vẽ được hai tiếp tuyến đến (C ). Điều y xảy ra khi chỉ khi (2.3) hai
nghiệm phân biệt khác
d
c
. Hay
c(a cn) 6=0,
d +cm 6=0,
c(ad bc)(b +am dn cmn) >0.
(2.4a)
(2.4b)
(2.4c)
(2.4a) nghĩa M không thuộc tiệm cận ngang của (C ).
T (2.4b) suy ra M không thuộc tiệm cận đứng của (C ).
T (2.4c), ta lại xét hai khả năng xảy ra.
Nếu ad bc >0, tức hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định, khi đó
b +am dn cmn <0 am +b < n(cm +d),
tương đương
cm +d >0,
am +b
cm +d
< n
hoặc
cm +d <0,
am +b
cm +d
> n.
Điều y nghĩa là, nếu M nằm bên phải của tiệm cận đứng, thì M phải
nằm phía dưới nhánh đồ thị của (C ) bên phải của tiệm cận đứng hoặc nếu
M nằm bên trái của tiệm cận đứng, thì M phải nằm phía trên nhánh đồ thị
của (C ) bên trái của tiệm cận đứng.
2) Qua M vẽ được một tiếp tuyến đến (C ). Điều y xảy ra khi và chỉ khi (2.3) đúng
một nghiệm phân khác
d
c
.
dụ 2.2
Cho hàm số y =
x 1
x +1
. Biện luận số tiếp tuyến đi qua điểm M(a, b) đối với đồ thị (C ).
Lời giải. Gọi đường thẳng qua M(a , b) với hệ số góc k. Phương trình dạng
y = k(x a) +b.
Xét hệ phương trình
x 1
x +1
= k(x a) +b,
2
(x +1)
2
= k.
(2.5a)
(2.5b)
Thay k từ phương trình (2.5b) vào phương trình (2.5a), ta thu được phương trình
(b 1)x
2
+2(b +1)x +1 2a +b =0. (2.6)
2.1. Hàm phân thức 33
Số tiếp tuyến đi qua M cũng số nghiệm khác 1 của phương trình (2.6).
Để ý rằng định thức của (2.6)
=8(1 a +b +ab)
x =1 nghiệm của (2.6) khi và chỉ khi a =1. Các khả năng xảy ra như sau:
(2.6) hai nghiệm phân biệt khác 1 khi chỉ khi
b 1 6=0,
a 6=1,
>0
b 6=1,
a 6=1,
b(a +1) > a 1.
Điều này tương đương với
b 6=1,
a >1,
b >
a 1
a +1
hoặc
b 6=1,
a <1,
b <
a 1
a +1
.
Hệ thứ nhất nghĩa M không nằm trên tiệm cận ngang của (C ) (b 6=1), nếu M
nằm phía bên phải của đường tiệm cận đứng (a > 1), thì M phải nằm phía trên của
(C )
µ
b >
a 1
a +1
.
Hệ thứ hai nghĩa M không nằm trên tiệm cận ngang của (C ) (b 6= 1), nếu M
nằm phía bên trái của đường tiệm cận đứng (a < 1), thì M phải nằm phía dưới của
(C )
µ
b <
a 1
a +1
.
Từ những điều trên, ta kết quả là, qua M kẻ được hai tiếp tuyến đến (C ) khi chỉ
khi M thuộc miền không bị gạch và không thuộc hai đường tiệm cận của (C ).
Trường hợp 2. Phương trình (2.6) đúng một nghiệm khác 1.
(2.6) phương trình bậc hai nghiệm kép khác 1
b 1 6=0,
=0
b 6=1,
b(a +1) = a 1
b 6=1,
b =
a 1
a +1
Hệ sau cùng nghĩa M không thuộc tiệm cận ngang M thuộc (C ).
Ta chỉ cần M thuộc (C ) đương nhiên M không thuộc tiệm cận ngang.
(2.6) hai nghiệm phân biệt, trong đó, một nghiệm 1.
b 6=1,
b(a +1) > a 1,
a =1.
Điều y nghĩa M thuộc đường tiệm cận đứng của (C ) nhưng không trùng với
giao điểm của hai tiệm cận.
34 Chương 2. Tiếp tuyến
(2.6) phương trình bậc nhất nghiệm khác 1. Dẫn đến
b =1,
a 6=1.
Điều y nghĩa M thuộc đường tiệm cận ngang của (C ) nhưng không trùng
với giao điểm của hai tiệm cận.
Từ những điều trên, suy ra rằng, qua M kẻ được đúng một tiếp tuyến đến (C ) khi
chỉ khi M thuộc (C ) hoặc M thuộc một trong các đường tiệm cận của (C ) nhưng không
trùng với giao điểm của hai tiệm cận.
Qua M không k được tiếp tuyến đến (C ) khi chỉ khi M thuộc miền bị gạch hoặc M
trùng với giao điểm của hai tiệm cận.
O
x
y
Lời bình. Kết quả trên cũng đúng cho hàm số dạng y =
ax +b
cx +d
với ad bc 6=0, c 6=0.
dụ 2.3
Cho hàm số y =
x +2
x 1
đồ thị (C ) điểm A(a;1). Gọi S tập hợp tất cả các giá tr
thực của a để đúng một tiếp tuyến của (C ) qua A. Tính tổng giá trị các phần tử của
S.
Lời giải. (C ) phương trình tiệm cận đứng x = 1 phương trình tiệm cận ngang
y =1. Điểm A thuộc đường thẳng phương trình y =1, song song với tiệm cận ngang.
Yêu cầu bài toán xảy ra khi chỉ khi A giao điểm của đồ thị (C ) hoặc A giao
điểm của đường tiệm cận đứng .
2.1. Hàm phân thức 35
Hệ phương trình
y =
x +2
x 1
,
y =1
x =
3
2
,
y =1.
Do đó, toạ độ giao điểm của đồ thị (C )
µ
3
2
;1
.
Dễ thấy, toạ độ giao điểm của đường tiệm cận đứng (1, 1).
Như vậy, a =
3
2
hoặc a =1. Do đó, S =
½
3
2
,1
¾
. Tổng các phần tử của S
3
2
+1 =
5
2
.
dụ 2.4
Cho hàm số y =
x 7
x +1
đồ thị (C ).
1) Tìm toạ độ các điểm trên đường thẳng : y = 2x +9 từ đó kẻ được một tiếp
tuyến đến (C ).
2) bao nhiêu điểm thuộc đường tròn phương trình
(x 1)
2
+( y 1)
2
=25
từ đó k được một tiếp tuyến đến (C )?
Lời giải. 1) (C ) tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 1. Giao điểm hai tiệm
cận I(1,1) không thuộc . Các điểm cần tìm chính giao điểm của (C )
các tiệm cận.
Đáp số.
{
(4,1),(2,5), (1, 7), (5,1)
}
.
2) Đáp số.
©
(4,1),(2,5), (1, 4), (5, 2),(1
p
21,1),(1 +
p
21,1),(1,1
p
21),(1,1 +
p
21)
ª
.
36 Chương 2. Tiếp tuyến
2.2 Hàm bậc ba
O
x
y
Ta kết quả sau: Cho hàm số y = x
3
3x
2
+2 đồ thị (C ) : y = 3 3x tiếp tuyến
của (C ) tại điểm uốn (điểm hoành độ nghiệm của phương trình y
00
= 0. Tập hợp các
điểm trong mặt phẳng sao cho từ đó thể kẻ được
một tiếp tuyến với (C ) miền bị gạch điểm uốn của (C );
hai tiếp tuyến với (C ) những điểm nằm trên (C ) hoặc những điểm nằm trên
nhưng không kể điểm uốn của (C );
ba tiếp tuyến với (C ) những điểm thuộc miền không bị gạch.
dụ 2.5
Cho hàm số y = x
3
3x
2
+2 đồ thị (C ).
1) Qua điểm P(2,18) thể k được bao nhiêu tiếp tuyến đến (C )?
2) Tìm những điểm trên đường thẳng (`) : y =4x+2 từ đó kẻ được hai tiếp tuyến
đến (C ).
Lời giải. Ta y
0
= 3x
2
6x, y
00
= 6x 6. Nghiệm của phương trình y
00
= 0 x = 1. Khi đó,
y =0. Điểm uốn của (C ) A(1, 0).
T iếp tuyến tại A(1,0) phương trình
y = y
0
(1)(x 1) +0 y =3 3x.
1) Để ý điểm P thuộc (C ) không điểm uốn của (C ), nên qua A hai tiếp tuyến đến
(C ).
2.2. Hàm bậc ba 37
2) Đường thẳng (`) không đi qua điểm điểm uốn của (C ), nên tập hợp những điểm cần
tìm giao điểm của (`) (C ) hoặc giao điểm của (`) và .
Phương trình x
3
3x
2
+2 =4x +2 ba nghiệm x =1 x = 0 x =4 phương trình
4x +2 =3 3x nghiệm x =
1
7
.
Vy bốn điểm trên đường thẳng (`) từ mỗi điểm đó k được hai tiếp tuyến đến
(C ).
Đồng Nai, năm học 2018 2019,
Sắp chữ bằng L
A
T
E
X bởi Trần Văn Toàn,
Giáo viên trường THPT chuyên Lương Thế Vinh,
Biên Hoà, Đồng Nai.
| 1/37

Preview text:

Mục lục Chương 1. Số phức 2
1.1 Tập hợp biểu diễn số phức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.2 Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
1.3 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28 Chương 2. Tiếp tuyến 31
2.1 Hàm phân thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
2.2 Hàm bậc ba . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36 1 Chương 1 Số phức 1.1
Tập hợp biểu diễn số phức Tính chất 1.1
Cho hai số phức z z1. Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z, A là điểm biểu diễn
cho số phức
z1. Đại lượng |z − z1| là độ dài đoạn thẳng AM.
Chứng minh. Gọi M(x, y), A(x1, y1). Ta có q
|z − z1| = (x − x1)2 + (y − y1)2. Tính chất 1.2
Cho số phức z1 = a + bi, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả |z − z1| = R là đường
tròn tâm
I(a; b), bán kính R.
Chứng minh. Gọi M(x, y). Từ giả thiết ta có (x − a)2 +(y− b)2 = R2. Ví dụ 1.1
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả |z + 2 − i| = 3 là đường tròn tâm (−2,1) bán kính R = 3. Ví dụ 1.2
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả |z + i| = 1 là đường tròn tâm (0,−1) bán kính R = 1. 2
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 3 Ví dụ 1.3
Cho số phức z thoả |z + 3 + i| = 5. Tính giá trị của biểu thức
E = |z +7−2i|2 +|z +6+5i|2 +|z −3i|2 +|z −1+4i|2. y D A O x T C B
Lời giải. Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z, thì M thuộc đường tròn tâm T(−3,−1), bán kính R = 5.
Xét các điểm A(−7,2), B(−6,−5), C(1,−4), D(0,3). Ta có E = AM2 + BM2 + CM2 + DM2.
Để ý rằng, ABCD là hình vuông có các đỉnh thuộc đường tròn, nên
E = AM2 + BM2 + CM2 + DM2 = 8R2 = 200. ♦
Lời bình. Cho đa giác đều A1 A2 ... An nội tiếp trong đường tròn (C ) có tâm O, bán kính R.
Với M là điểm tuỳ ý trong mặt phẳng chứa đường tròn, ta có
A1M2 + A2M2 +···+ AnM2 = n(R2 +OM2). ♣ 4 Chương 1. Số phức Ví dụ 1.4 p
Cho số phức z thoả |z + 4 − i| = 5 2. Tính giá trị của biểu thức
E = |z +12+5i|2 +|z +10−9i|2 +|z −4−7i|2 +|z −2+7i|2. y B 9 C 7 T 1 −12 2 −10 −4 O 4 x −5 A −7 D
Lời giải. Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z, thì M thuộc đường tròn (C ) có tâm T(−4,1), p bán kính R = 5 2.
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 5
Xét các điểm A(−12,−5), B(−10,9), C(4,7), C(2,−7). Ta có E = AM2 + BM2 + CM2 + DM2.
Để ý rằng, ABCD là hình vuông ngoại tiếp đường tròn (C ), nên
E = AM2 + BM2 + CM2 + DM2 = 3AB2 = 600. ♦ Tính chất 1.3
Cho các số phức z, z1, z2 thoả |z − z1| = R. Tập hợp biểu diễn của số phức w = z + z2
đường tròn có tâm là điểm biểu diễn cho số phức
z1 + z2 và bán kính bằng R.
Chứng minh. Ta có w = z + z2, nên w − z2 − z1 = z − z1. Do đó
|w − z2 − z1| = |z − z1|. Hay |w − (z1 + z2)| = R.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm là điểm biểu diễn cho số
phức z1 + z2 và bán kính bằng R. Ví dụ 1.5
Cho số phức z thoả |z+2−3i| = 3. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w = z+3+i.
Lời giải. Ta viết lại giả thiết thành |z − (−2 + 3i)| = 3.
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w = z + 3 + i là đường tròn có tâm là điểm biểu diễn cho số phức (−2+3i)+(3+ i) = 1+4i.
Tức có tâm là điểm I(1,4). Bán kính của đường tròn là R = 3. ♦ Ví dụ 1.6
Cho số phức z thoả |z− i| = 4. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w = z−5+2i. 6 Chương 1. Số phức
Lời giải. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w = z−5+2i là đường tròn có tâm là điểm biểu diễn cho số phức i +(−5+2i) = −5+3i.
Tức có tâm là điểm I(−5,3). Bán kính của đường tròn là R = 4. ♦ Ví dụ 1.7
Cho số phức z thoả |z − 1 − i| = 5. Xét số phức w = z + 2 + 3i. Tìm giá trị lớn nhất của môđun w.
Lời giải. Với z1 = 1 + i, z2 = 2 + 3i. Tập hợp các điểm biểu diễn cho w là đường tròn (C ) có
tâm là điểm biểu diễn cho số phức z1 + z2 = 3 + 4i, bán kính R = 5. Phương trình đường tròn (C ) là (x −3)2 +(y−4)2 = 25.
Để ý rằng (C ) qua gốc toạ độ O. Do đó, |w| lớn nhất khi và chỉ khi |w| là đường kính của (C ). Vậy max|w| = 10. ♦ Tính chất 1.4
Cho các số phức z, z1, z2 (z2 6= 0), z3 với |z − z1| = R. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số
phức
w = z · z2 + z3 là đường tròn có tâm là điểm biểu diễn cho số phức z1 · z2 + z3, bán kính bằng |z2|R. Chứng minh. Ta có w w − z = z · z 3 2 + z3 ⇔ z = z. 2 Dẫn đến w − z3 z − z1 = z − z1. 2
Lấy mođun hai vế, ta được
|w − z3 − z1 · z2| =|z−z |z 1| . 2| Hay
|w − (z1 · z2 + z3)| = |z2|R.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w là đường tròn có tâm là điểm biểu diễn cho
số phức z1 · z2 + z3, bán kính bằng |z2|R. Ví dụ 1.8
(Câu 34, Đề minh hoạ môn Toán kì thi THPT quốc gia 2017 của Bộ GD& ĐT).
Cho số phức z thoả mãn |z| = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w =
(3 +4i)z + i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 7
Lời giải. Bán kính r = |3 + 4i| · 4 = 20. ♦ Ví dụ 1.9
Cho số phức z thoả mãn |z + i| = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w = (4+3i)z +2+ i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
Lời giải. Tâm của đường tròn biểu diễn số phức w là điểm biểu diễn cho số phức (−i)(4+3i)+2+ i = 5−3i,
tức tâm đường tròn là điểm (5,−3).
Bán kính của đường tròn là r = |4+3i|·2 = 10. ♦ Ví dụ 1.10
Cho số phức z thoả mãn |z + 1 + 2i| = 3. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w = (5+12i)z+3−i là một đường tròn. Xác định tâm và tính bán kính r của đường tròn đó.
Lời giải. Ta có
|z + 1 + 2i| = 3 ⇔ |z − (−1 − 2i)| = 3.
Tâm của đường tròn biểu diễn số phức w là điểm biểu diễn cho số phức
(−1−2i)(5+12i)+3− i = 22−23i,
tức tâm đường tròn là điểm (22,−23).
Bán kính của đường tròn là r = |5+12i|·3 = 39. ♦ Tính chất 1.5
Cho các số phức z, z1, z2 (z2 6= 0), z3 với |z − z1| = R. Tìm tập hợp biểu diễn của số phức z z w = 1
z + z3 là đường tròn có tâm là điểm biểu diễn cho số phức
+ z3, bán kính đường 2 z2 R tròn bằng . |z2| z
Chứng minh. Chứng minh tương tự, tập hợp biểu diễn của số phức w = z + z3 là đường 2 z1 R
tròn có tâm là điểm biểu diễn cho số phức .
z + z3, bán kính đường tròn bằng 2 |z2| 8 Chương 1. Số phức Ví dụ 1.11
Cho số phức z thoả điều kiện |z − 5| = 3. Tìm tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z w = 3+4i +1−i. z
Lời giải. Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức w = 3+4i +1−i là đường tròn có tâm là điểm biểu diễn cho số phức 5 8 9i. 3 +4i +1− i = 5 − 5 5
Bán kính của đường tròn bằng = 1. |3 + 4i| µ 8¶2 µ 9¶2 Đáp số. x − y 5 + + 5 =1.♦ Ví dụ 1.12
Cho số phức z thoả điều kiện |z − 4 − 3i| = 3. Tìm tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z w = 5−12i +2+i. Tính chất 1.6
Cho hai số phức z, z1 thoả |z − z1| = R. Giá trị lớn nhất của |z| |z1| + R và giá trị nhỏ
nhất của
|z| ||z1| − R|.
Chứng minh. Gọi I là điểm biểu diễn cho số phức z1 và M là điểm biểu diễn cho số phức z.
• Với ba điểm O, I, M, ta có OI + IM > OM hay |z1|+ R > |z|. Do đó, Giá trị lớn nhất của |z| là |z1| + R.
• Mặt khác |OI − IM| 6 OM hay ||z1|− R| 6 |z|. Do đó, giá trị nhỏ nhất của |z| là ||z1|− R|. Ví dụ 1.13
Cho số phức z thoả |z + 5 + 12i| = 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. p
Lời giải. Số phức −5 − 12i có môđun là 52 + 122 = 13.
Giá trị lớn nhất của |z| là 3 + 13 = 16.
Giá trị nhỏ nhất của |z| là 13 − 3 = 10. ♦
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 9 Tính chất 1.7
Cho hai số phức z, z1 thoả |z − z1| = R. Giá trị lớn nhất của |z + z2| |z1 + z2| + R và giá
trị nhỏ nhất của
|z + z2| ||z1 + z2| − R|. Ví dụ 1.14
Cho số phức z thoả |z +3+i| = 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z +6+5i|.
Lời giải. Ta viết lại giả thiết như sau:
|z + 3 + i| = 3 ⇔ |z − (−3 − i|) = 3.
Giá trị lớn nhất của |z + 6 + 5i| là
3 +|(−3−i)+6+5i| = 3+|3+4i| = 3+5 = 8.
Giá trị nhỏ nhất của |z + 6 + 5i| là
|(−3 − i) + 6 + 5i| − 3 = |3 + 4i| − 3 = 5 − 3 = 2. ♦
Ví dụ 1.15: (Thi thử lần IV trường Đại học Vinh, 2016–2017). z
Cho số phức z thoả mãn không phải là số thực và số w = 2+z2 là số thực. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức M = |z + 1 − i|. Tính chất 1.8 R +|z2|
Cho các số phức z, z1 (z1 6= 0), z2 thoả |z · z1 + z2| = R. Giá trị lớn nhất của |z| ; |z1| |R − |z2||
Giá trị nhỏ nhất của |z| . |z1| Chứng minh. Ta có ¯ z ¯ R |z · z ¯ 2 ¯ 1 + z2| = R ⇔ z . ¯ + ¯ = ¯ z1 ¯ |z1|
Dựa theo Tính chất 1.1, ta có được các kết quả của Tính chất 1.1.
Bài tập 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z| trong các trường hợp sau: 1) |z(3 − 4i) + i| = 2. 2) |2z + (5 + 12i)| = 3. Đáp số. 5 6 |z| 6 8. 3) |z(4 + 3i) + 3 + 4i| = 10. Đáp số. 1 6 |z| 6 3. 10 Chương 1. Số phức 3 23 4) |z(3 + 4i) + 5 + 12i| = 10. Đáp số. . 5 6 |z| 6 5 Tính chất 1.9
Cho các số phức z, z1 (z1 6= 0), z2 thoả |z · z1 + z2| = R. Giá trị lớn nhất của |z + z3| R ¯ R ¯ z + |z ¯ ¯ 2 ¯ − |z ¯, ở đây, z . |z
4|; Giá trị nhỏ nhất của 4| 4 = z3 − 1| ¯ |z1| ¯ z1 Chứng minh. Ta có ¯ z ¯ R |z · z ¯ 2 ¯ 1 + z2| = R ⇔ z . ¯ + ¯ = ¯ z1 ¯ |z1| Hay ¯ µ z ¶¯ R ¯ z z 2 ¯ . ¯ + z3 − 3 − ¯ = ¯ z1 ¯ |z1| z2 Đặt w = z + z3, z4 = z3 − , ta được z1 R |w − z4| = . |z1|
Dựa theo Tính chất 1.1, ta có được các kết quả của Tính chất 1.1. Ví dụ 1.16
Cho số phức z thoả |(8 + 15i)z + 3 + 4i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z + 3i|. 53 Đáp số. 3 6 |z + 3i| 6 . 17 Ví dụ 1.17
Cho số phức z thoả |(3 − 4i)z + 12 − 5i| = 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z + 3i|. 12 16 Đáp số. . 5 6 |z + 3i| 6 5 Ví dụ 1.18
Cho số phức z thoả |(3 + 4i)z + 5 + 12i| = 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z + 4i|. 18 24 Đáp số. . 5 6 |z + 4i| 6 5 Ví dụ 1.19
Cho số phức z thoả |(3 − 4i)z + 1 + 2i| = 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z − 1 + i|. 2 8 Đáp số. . 5 6 |z − 1 + i| 6 5
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 11 Tính chất 1.10
Cho các số phức z, z1, z2, z3 thoả |z − z1| = |z − z2|. Tìm giá trị nhỏ nhất của môđun số phức w = z + z3.
Chứng minh. Ta có z = w − z3. Thay vào giả thiết đã cho, ta được
|w − (z1 + z3)| = |w − (z2 + z3)|. (1.1)
Gọi A là điểm biểu diễn cho số phức z1 + z3; B là điểm biểu diễn cho số phức z2 + z3; M là
điểm biểu diễn cho số phức w. Từ (1.1), ta có AM = BM. Như vậy M thuộc đường trung trực (∆) của đoạn AB.
Ta có |w| nhỏ nhất khi và chỉ khi OM nhỏ nhất hay OM là khoảng cách từ gốc toạ độ O
đến đường thẳng (∆). Ví dụ 1.20
(Thi thử trường THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội, lần III, 2016 – 2017) Cho số phức z thoả mãn
|z − 1 − 2i| = |z − 2 + i|.
Đặt w = z + 2 − 3i. Tìm giá trị nhỏ nhất của |w|. 11 Đáp số. p . 10 Ví dụ 1.21 Cho số phức z thoả mãn |z − 3 + 4i| = |z + 2 + 3i|.
Đặt w = z + 1 + 4i. Tìm giá trị nhỏ nhất của |w|. Tính chất 1.11
Cho đường thẳng có phương trình ax + by + c = 0 và hai điểm C(x1, y1), D(x2, y2). Đặt f (x, y) = ax + by+ c. Ta có
1) C D ở cùng phía của khi và chỉ khi
(ax1 + by1 + c)·(ax2 + by2 + c) > 0.
2) C D ở khác phía của khi và chỉ khi
(ax1 + by1 + c)·(ax2 + by2 + c) < 0. 12 Chương 1. Số phức Tính chất 1.12
Cho các số phức z, z1, z2, z3, z4 thoả |z − z1| = |z − z2|. Tìm giá trị nhỏ nhất của W = |z − z3|+|z − z4|.
Chứng minh. Gọi A, B, C, D, M lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z1, z2, z3, z4, z.
Từ giả thiết, ta có AM = BM, tức M thuộc đường trung trực (∆) của đoạn AB. Ta cần tìm
giá trị nhỏ nhất của tổng CM + DM. Có hai khả năng sau: D C (∆) H M E
• Hai điểm C và D ở khác phía của đường thẳng (∆). Khi đó M là giao điểm của (∆) và
đường thẳng CD. Giá trị nhỏ nhất cần tìm chính là CD hay cũng là môđun của số phức z3 − z4.
• Hai điểm C và D ở cùng phía của đường thẳng (∆). Gọi E là điểm đối xứng của C qua
(∆). Giá trị nhỏ nhất cần tìm chính là ED hay cũng là môđun của số phức z5−z4, ở đây
E là điểm biểu diễn cho số phức z5. Lúc đó, M là giao điểm của đường ED và ∆. Ví dụ 1.22 Cho số phức z thoả
|z − 1 − 6i| = |z − 5 − 4i|.
Tìm giá trị nhỏ nhất của |z + 3 − i| + |z − 1 + 7i|.
Lời giải. Gọi A(1,6), B(5,4), C(−3,1), D(1,−7), M(x, y). Từ giả thiết, ta có AM = BM, như vậy
M thuộc đường trung trực ∆ của đoạn AB. Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của tổng CM + DM. # »
Phương trình ∆ qua trung điểm T(3,5) của đoạn AB và nhận AB = (4,−2) làm vectơ pháp tuyến là
4(x −3)−2(y−5) = 0 ⇔ 2x − y−1 = 0.
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 13 Đặt f (x, y) = 2x − y−1. Ta có
f (−3,1)· f (1,−7) = [2·(−3)−1−1]·[2·1+7−1] = −64 < 0,
nên hai điểm C và D ở khác phía của (∆). Do đó, M là giao điểm của đường thẳng CD và p
(∆). Toạ độ M(−1,−3). Lúc đó, CM + DM = CD = 4 5. ♦
Lời bình. Ta có thể lí luận như sau để biết giao điểm của đường thẳng CD với (∆) ở trong
hay ở ngoài đoạn CD như sau:
Phương trình đường thẳng CD là 2x + y + 5 = 0. # » # »
Gọi I là giao điểm của ∆ và CD, thì I(−1,−3). Ta có IC = (−2,4), ID = (2,−4). Do đó, # » # »
IC = −ID, nên I là trong đoạn CD và M trùng với I. p
Giá trị nhỏ nhất của CM + DM là CD = 4 5. ♣ Ví dụ 1.23 Cho số phức z thoả
|z + 1 − 3i| = |z + 4 − i|.
Tìm giá trị nhỏ nhất của E = |z + 1 − 2i| + |z + 5 + i|. µ 5¶
Đáp số. min E = 5 tại M −2, . 4 Ví dụ 1.24 Cho số phức z thoả |z + 5 + 6i| = |z + 7 + 4i|.
Tìm giá trị nhỏ nhất của E = |z + 1 + 2i| + |z + 3 + 4i|.
Đáp số. min E = 4 tại M(−3,−2). Ví dụ 1.25 Cho số phức z thoả
|z − 2 − 3i| = |z − 4 − 5i|.
Tìm giá trị nhỏ nhất của E = |z + 1 + 2i| + |z + 3 − 4i|. p µ 3 11 ¶
Đáp số. min E = 4 10 tại M , . 2 2 14 Chương 1. Số phức Tính chất 1.13
Cho đường tròn (C ) và hai điểm A, B cố định thuộc (C ). Điểm M trên (C ) sao cho M A + MB
1) nhỏ nhất khi và chỉ khi M trùng với A hay M trùng với B.
2) lớn nhất khi M là một trong hai giao điểm của đường trung trực đoạn AB với
đường tròn (C ). Chứng minh.
1) Ta có M A + MB > AB. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M trùng với A hay M trùng
với B. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của M A + MB là AB. Ví dụ 1.26 p5
Cho số phức z và w thoả |w + i| = và 5w 5
= (2 + i)(z − 4). Tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
|z − 1 − 2i| + |z − 5 − 2i|. y A H B O x T M Lời giải.
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 15 Ví dụ 1.27
Cho số phức z thoả |z − 1 − 2i| = 5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của w = |z +2+2i|+|z −4−6i|. p Đáp số. 10 6 w 6 10 2. Ví dụ 1.28
Cho số phức z thoả |z + 1 + 3i| = 5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của w = |z +4−i|+|z −2+7i|. p Đáp số. 10 6 w 6 10 2. Ví dụ 1.29
Cho số phức z thoả |z + 1 + 3i| = 5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
w = |z −5−5i|+|z −2−i|. Đáp số. 5 6 w 6 25. Ví dụ 1.30
Cho số phức z thoả |z − 2 + i| = 13. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của w = |z +10+6i|+|z −14−4i|. p
Đáp số. min w = 26, tại z = −10 − 6i và max w = 26 2, tại z = −3 − 11i. Ví dụ 1.31
Cho số phức z thoả |z − 1 − 2i| = 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của w = |z +3+i|+|z −4−6i|. p
Đáp số. min w = 7 2, tại z = −3 − i. Ví dụ 1.32
Cho số phức z thoả |z + 1 + 3i| = 5. Tìm giá trị giá trị nhỏ nhất của w = |z +3+4i|+|z −2−i|. p
Đáp số. min w = 5 2, tại z = 2 + i. 16 Chương 1. Số phức Ví dụ 1.33
Cho số phức z thoả |z + 1 − 2i| = 5. Tìm giá trị giá trị nhỏ nhất của
w = |z −2−6i|+|z −3−5i|. p
Đáp số. min w = 2, tại z = 2 + 6i.
Bài tập 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của w, biết rằng:
1) z thoả |z − 2 + 4i| = 5 và w = |z + 6 + 10i| + |z − 10 − 2i|. p
Đáp số. min w = 20, tại z = −2 − 7i và max w = 10 5, tại z = −1.
2) z thoả |z − 2 + 4i| = 20 và w = |z + 4 + 12i| + |z − 8 − 4i|. p
Đáp số. min w = 40, tại z = −10 − 20i và max w = 20 5, tại z = −4 + 8i.
3) z thoả |z − 2 − 3i| = 20 và w = |z + 7 + 9i| + |z − 11 − 15i|.
Đáp số. min w = 40, tại z = −10 − 13i và max w = 50, tại z = −14 + 15i.
4) z thoả |z − 2 − 3i| = 10 và w = |z + 7 − 15i| + |z − 11 + 9i|. p
Đáp số. min w = 30, tại z = −4 + 11i và max w = 10 13, tại z = −6 − 3i. Tính chất 1.14
Cho hai số phức z, z1 thoả |z − z1| + |z + z1| = k. s k k2
Giá trị lớn nhất của |z|
và giá trị nhỏ nhất của 2 |z| 4 − |z1|2. Chứng minh. Ta có k
k = |z − z1|+|z + z1| > |z − z1 + z + z1| = 2|z| ⇔ |z| 6 . 2 Mặt khác q
k 6 2¡|z − z1|2 +|z + z1|2¢. Sử dụng tính chất
|z − z1|2 + |z + z1|2 = 2¡|z|2 + |z1|2¢, ta suy ra k2 6 4¡|z|2 +|z1|2¢. Do đó, s k2 |z| > 4 − |z1|2.
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 17 Ví dụ 1.34
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|, biết rằng |z + 5| + |z − 5| = 26.
Lời giải. Ngoài kết quả đã chứng minh ở trên, ta có thể giải ví dụ bằng phương pháp hình học như sau.
Gọi F1(−5,0), F2(5,0), M(x, y) là tập hợp các điểm biểu diễn cho z. Từ giả thiết, ta có
MF1 + MF2 = 26. Do đó, tập hợp các điểm M là một elip (E).
Đặt 2a = 26, hay a = 13. Do 2c = F1F2 = 10, nên c = 5.
Mặt khác, a2 = b2 + c2, nên b2 = a2 − c2 = 144. x2 y2
Vậy phương trình của (E) là 169 + 144 = 1.
Độ dài nửa trục lớn của (E) là 13 và độ dài nửa trục nhỏ của (E) là 12.
Do đó, |z| lớn nhất là 13, tại z = 13 hoặc z = −13 và |z| nhỏ nhất là 12, tại z = 12i hoặc z = −12i. ♦ Ví dụ 1.35
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|, biết rằng ¯ p ¯ ¯ p ¯
¯ z + 2 3 + 2i¯ + ¯z − 2 3 − 2i¯ = 10. ¯ ¯ ¯ ¯
Lời giải. Một lần nữa, ta cũng giải bằng phương pháp hình học. p p
Gọi F1(−2 3,−2), F2(2 3,2), M(x, y) là tập hợp các điểm biểu diễn cho z. Từ giả thiết, ta
có MF1 + MF2 = 10. Do đó, tập hợp các điểm M là một elip (E).
Ta có 2a = 10, hay a = 5. Do 2c = F1F2 = 8, nên c = 4.
Mặt khác, b2 = a2 − c2 = 9.
Độ dài nửa trục lớn của (E) là 5 và độ dài nửa trục nhỏ của (E) là 3. 18 Chương 1. Số phức y B02 A02 F2 O x A0 F1 1 B01
Do đó, |z| lớn nhất là 5, bằng là nửa độ dài đoạn A01A02 (dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M
trùng A01 hoặc A02) và |z| nhỏ nhất là 3, bằng là nửa độ dài đoạn B1B2 (dấu bằng xảy ra khi
và chỉ khi M trùng B01 hoặc B02). p
• Chú ý rằng, phương trình đường thẳng F1F2 là x − y 3 = 0. Toạ độ các điểm A01 và A02
là nghiệm của hệ phương trình  p x − y 3 = 0, x2 + y2 = 25. p p à 5 3 5! à 5 3 5!
Giải hệ trên, ta có được A01 − , và A0 , . 2 −2 2 2 2 p p 5 3 5 5 3 5
Do đó, |z| lớn nhất là 5 tại z = − i hoặc z i. 2 − 2 = 2 + 2
• Đường thẳng B01B02 qua O và vuông góc với đường thẳng A01A02 , nên có phương trình
p3x+ y=0. Toạ độ các điểm B01 và B02 là nghiệm của hệ phương trình p  3x + y = 0, x2 + y2 = 9. p p à 3 3 3! à 3 3 3!
Giải hệ trên, ta có được B01 , và B0 , . 2 − 2 2 − 2 2 p p 3 3 3 3 3 3
Do đó, |z| nhỏ nhất là 3 tại z = − i hoặc z i. 2 + 2 = 2 − 2 ♦
Lời bình. Phương trình elip có trong bài trên không có dạng chính tắc. Elip có được bằng x2 y2
cách quay elip có phương trình 25 + 9 = 1 một góc 30◦, với tâm quay là điểm O(0,0).
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 19 y B02 A02 F2 O x A0 F1 1 B01 ♣
Bài tập 3. Tìm phương trình biểu diễn các số phức z thoả x2 y2 1) |z + 3| + |z − 3| = 10. Đáp số. 25 + 16 = 1. x2 y2 2) |z + 4| + |z − 4| = 10. Đáp số. 25 + 9 = 1. x2 y2 3) |z + 5| + |z − 5| = 26. Đáp số. 169 + 144 = 1. x2 y2 4) |z + 12| + |z − 12| = 26. Đáp số. 169 + 25 = 1.
Bài tập 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|, biết rằng 1) |z + 9| + |z − 9| = 30.
Đáp số. max|z| = 15, tại z = −15; min|z| = 12, tại z = −12i. 2) |z + 4i| + |z − 4i| = 10.
Đáp số. max|z| = 5, tại z = −5; min|z| = 3, tại z = −3i.
3) |z − 4 + 3i| + |z + 4 − 3i| = 26. 52 39 36 48
Đáp số. max|z| = 13, tại z = − i; min i. 5 + 5
|z| = 12, tại z = − 5 − 5
4) |z − 9 + 12i| + |z + 9 − 12i| = 34. 51 68 32 24
Đáp số. max|z| = 17, tại z = − i; min i. 5 + 5 |z| = 8, tại z = − 5 − 5 20 Chương 1. Số phức
5) |z − 9 + 12i| + |z + 9 − 12i| = 50.
Đáp số. max|z| = 25, tại z = −15 + 20i;
min|z| = 20, tại z = −16−12i.
6) |z − 2 + i| + |z + 2 − i| = 6. p p p p 6 5 3 5 2 5 4 5
Đáp số. max|z| = 3, tại z = − i; min i. 5 + 5 |z| = 2, tại z = − 5 + 5 Tính chất 1.15
Cho hai số phức z, z1 thoả m|z − z1|+ n|z + z1| = k.
Tìm giá trị lớn nhất của và giá trị nhỏ nhất |z|. Ví dụ 1.36 Cho số phức z thoả |z + 1| + 4|z − 1| = 25.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. 22 28 Đáp số. . 5 6 w 6 5
Lời giải. Gọi A(−1,0), B(1,0), M(x, y) là điểm biểu diễn cho z. Để ý O(0,0) là trung điểm của
đoạn AB và AB = 2. Từ giả thiết ta có AM + 4BM = 25. Ta cần tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của đoạn OM.
Đặt a = AM, b = BM (a, b > 0) thoả a + 4b = 25 hay a = 25 − 4b. Ta có |M A − MB| 6 AB hay 23 27
|a − b| 6 2 ⇔ |25 − 4b − b| 6 2 ⇔ . 5 6 b 6 5 Mặt khác, AM2 AB2 (25 17b2 623 OM2 + BM2 − 4b)2 + b2 = . 2 − 4 = 2 − 1 = 2 −100b+ 2 17b2 623 23 27 784 Xét hàm số f (b) = với
, ta được giá trị lớn nhất của f (b) là 2 −100b + 2 5 6 b 6 5 25 484 28
và giá trị nhỏ nhất của f (b) là
. Khi đó, giá trị lớn nhất của và giá trị nhỏ nhất 25 |z| là 5 22 của |z| là . 25 ♦
Lời bình. Việc tìm max|z| có thể làm đơn giản như sau: Ta có
|5z| = |(z + 1) + 4(z − 1) + 3| 6 |z + 1| + 4|z − 1| + |3| 6 25 + 3. 28
Do đó, giá trị lớn nhất của |z| là . 5 ♣
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 21 Ví dụ 1.37
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z| biết z thoả
|z − 15 + 36i| + 3|z − 10 + 24i| = 21.
Lời giải. Đặt ( 25 t −15 + 36i) + (−10 + 24i) = z + 2 = z − 2 +30i. Hay 25 z = t + 2 −30i. Khi đó 25 5
z −15+36i = t + 2 −30i−15+36i = t− 2 +6i và 25 5
z −10+24i = t + 2 −30i−10+24i = t+ 2 −6i. Giả thiết đã cho thành ¯ 5 ¯ ¯ 5 ¯ ¯t ¯ ¯t ¯ ¯ − ¯ + 3 ¯ + ¯ = 21. ¯ 2 + 6i¯ ¯ 2 − 6i¯ µ 5 ¶ µ 5 ¶ Gọi A , , B
,6 , M(x, y) là điểm biểu diễn cho t. Để ý O(0,0) là trung điểm của đoạn 2 −6 −2
AB và AB = 13. Từ giả thiết ta có AM +3BM = 21. Ta cần tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của đoạn OM.
Đặt a = AM, b = BM (a, b > 0) thoả a + 3b = 21 hay a = 21 − 3b. Ta có |M A − MB| 6 AB hay 17
|a − b| 6 13 ⇔ |21 − 3b − b| 6 13 ⇔ 2 6 b 6 . 2 Mặt khác, AM2 AB2 (21 132 713 OM2 + BM2 − 3b)2 + b2 = . 2 − 4 = 2 − 4 =5b2−63b+ 4 713 17 289
Xét hàm số f (b) = 5b2 − 63b + với 2
, ta được giá trị lớn nhất của f (b) là và 4 6 b 6 2 4 17
giá trị nhỏ nhất của f (b) là 0. Khi đó, giá trị lớn nhất của |t| là tại b 2 = 2 và giá trị nhỏ nhất của |t| là 0 tại ♦
Bài tập 5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z| trong các trường hợp sau: 1) 4|z + i| + 3|z − i| = 10. 11 11 24 7 Đáp số. max|z| = , tại z ; min i. 7 = 7 |z| = 1, tại z = −25 + 25 2) 2|z + 1| + 5|z − 1| = 25. 22 22
Đáp số. max|z| = 4, tại z = 4; min|z| = , tại z . 7 = − 7 22 Chương 1. Số phức
3) 2|z + 2i| + 5|z − 2i| = 12. 18 18 2 2 Đáp số. max|z| = , tại z i; min , tại z i. 7 = 7 |z| = 3 = 3
4) |z − 4 + 3i| + 4|z + 4 − 3i| = 20. 28 21 5 4
Đáp số. max|z| = 7, tại z = − i; min , tại z 5 + 5 |z| = 3 = −3 +i.
5) |z − 5 + 12i| + 2|z + 5 − 12i| = 30. 43 215 172 45 108 Đáp số. max|z| = , tại z i; min i. 3 = − 39 + 13 |z| = 9, tại z = −13 + 13
6) 3|z + 4 + 3i| + 2|z − 4 − 3i| = 26. 31 124 93 4 3 Đáp số. max|z| = , tại z i; min i. 5 = − 25 − 25 |z| = 1, tại z = 5 + 5
Bài tập 6. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z| trong các trường hợp sau:
1) 3|z − 4 − 3i| + 4|z − 8 − 6i| = 20. 75 60 45 Đáp số. max|z| = , tại z i; min 7 = 7 + 7 |z| = 5, tại z = 4 + 3i.
2) 4|z + 4 − 3i| + |z + 8 − 6i| = 20. 8 6
Đáp số. max|z| = 10, tại z = −8 + 6i; min|z| = 2, tại z = − i. 5 + 5
3) 5|z + 4 − 3i| + 3|z + 8 − 6i| = 17. 24 18 19 19 57
Đáp số. max|z| = 6, tại z = − i; min , tại z i. 5 + 5 |z| = 4 = − 5 + 20
4) 4|z − 9 + 12i| + |z − 6 + 8i| = 20. 54 72
Đáp số. max|z| = 18, tại z = i; min 5 − 5 |z| = 10, tại z = 6 − 8i. Ví dụ 1.38
Cho số phức z có |z| = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức w = 3|z +3|+4|z −3|.
Lời giải. Đặt z = cosϕ + i sinϕ, ϕ ∈ [0,2π]. Khi đó, w = 3¯cos cos . ¯
ϕ + i sinϕ+3¯¯+4¯¯
ϕ + i sinϕ−3¯¯
Lấy môđun các số phức ở vế phải của biểu thức trên, ta được
w = 3·p10+6cosϕ+4·p10+6cosϕ.
Đặt t = cosϕ, −1 6 t 6 1, w trở thành p p p
f (t) = 2³3· 5+3t +4· 5−3t´.
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 23
Đạo hàm của hàm số f (t) là p µ 6 9 ¶ f 0(t) = 2 −p + p . 5 −3t 2 5+3t 7
Nghiệm của phương trình f 0(t) = 0 là t = − . Ta có, 15 µ 7 ¶ p
f (−1) = 22, f (1) = 20, f − 5. 15 = 10
• Giá trị nhỏ nhất của w là 20, đạt được tại t = 1. Khi đó cosϕ = 1. Dẫn đến z = 1. p 7
• Giá trị lớn nhất của w là 10 5, đạt được tại t = − . 15 p p 7 4 11 7 4 11 Khi đó cosϕ = − và sinϕ . Số phức cần tìm là z i. 15 = − 15 = −15 − 15 ♦ Ví dụ 1.39
Cho số phức z có |z| = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
w = 5|z −3−4i|+12|z +3+4i|.
Lời giải. Vì |z| = 1, nên đặt z = cosϕ + i sinϕ, ϕ ∈ [0,2π]. Khi đó, w = 5¯cos cos . ¯
ϕ + i sinϕ−3−4i¯¯+12¯¯
ϕ + i sinϕ+3+4i¯¯
Lấy mô đun các số phức trên, ta được q q
w = 5 (cosϕ−3)2 +(sinϕ−4)2 +12 (cosϕ+3)2 +(sinϕ+4)2. Hay
w = 5p26−6cosϕ−8sinϕ+12p26+6cosϕ+8sinϕ.
Đặt t = 6cosϕ + 8sinϕ, chú ý −10 6 t 6 10, ta thu được p p
f (t) = 5 26− t +12 26+ t, −10 6 t 6 10. Ta có 5 6 f 0(t) = − p + p . 2 26 − t 26 + t 238
Giải phương trình f 0(t) = 0, ta được t =
. Giá trị này không thoả điều kiện 13 −10 6 t 6 10.
Mặt khác, f (−10) = 78, f (10) = 92. 24 Chương 1. Số phức
• Giá trị lớn nhất của f (t), cũng là giá trị lớn nhất của w là 92, đạt được tại t = 10. Để
tìm số phức z, ta giải hệ   cos ϕ
6 cos ϕ + 8 sin ϕ = 10,  = 35, ⇔ 4
cos2 ϕ + sin2 ϕ = 1 sin ϕ = .  5 3 4 Số phức z là z = i. 5 + 5
• Giá trị nhỏ nhất của f (t), cũng là giá trị nhỏ nhất của w là 78, đạt được tại t = −10. Để
tìm số phức z, ta giải hệ   cos ϕ
6 cos ϕ + 8 sin ϕ = −10,  = −35, ⇔ 4
cos2 ϕ + sin2 ϕ = 1 sin ϕ = − .  5 3 4 Số phức z là z = − i. 5 − 5 ♦
Bài tập 7. Cho số phức z có |z| = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: 1) w = 4|z + 1| + 3|z − 1|. 7 24
Đáp số. max w = 10, tại z = i, minw 25 − 25 = 6, tại z = −i. 2) w = 5|z − i| + 12|z + i|. 120 119
Đáp số. max w = 26, tại z = − i, minw 169 + 169 = 10, tại z = −i.
3) w = 5|z − i| − 12|z + i|.
Đáp số. max w = 10, tại z = −i, minw = −24, tại z = i.
4) w = 3|z + 5 − 12i| + 4|z − 5 + 12i|. Đáp số. 90 6 w 6 92. 5 12 5 12
Đáp số. max w = 92, tại z = − i, minw i. 13 + 13 = 90, tại z = 13 − 13
5) w = 2|z + 5 + 12i| + 3|z − 5 − 12i|. 5 12 5 12
Đáp số. max w = 66, tại z = − i, minw i. 13 − 13 = 64, tại z = 13 + 13 Tính chất 1.16
Cho (C ) là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD M là điểm trên (C ). Tìm giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tổng
S = AM + BM + CM + DM.
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 25 Ví dụ 1.40
Cho số phức z thoả mãn điều kiện |z − 5 − i| = 5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tổng
S = |z −1+2i|+|z −2−5i|+|z −8+3i|+|z −9−4i|. Tính chất 1.17
Với hai số phức z1, z2 tuỳ ý, ta có
1) |z1 + z2|2 + |z1 − z2|2 = 2¡|z1|2 + |z2|¢2;
2) (|z1| + |z2|)2 6 |z1 + z2|2 + |z1 − z2|2. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi |z1| = |z2|.
Chứng minh. Đặt z1 = a + bi, z2 = c + di. Gọi M(a, b), N(c, d) lần lượt là các điểm biểu diễn
cho z1 và z2. Ta có |z1| = OM, |z2| = ON. Ta có z1 + z2 = a + c +(b + d)i.
Gọi C(a + c, b + d) là điểm biểu diễn cho số phức z1 + z2. Khi đó, |z1 + z2| = OC. Mặt khác
z1 − z2 = a − c +(b − d)i. # » # » # » # »
Để ý rằng N M = (a − c, b − d), nên |z1 − z2| = MN. Ta có OC = OM +ON, nên tứ giác OMCN là hình bình hành. Do đó OC2 + MN2 = 2(OM2 +ON2), (1.2) hay
|z1 + z2|2 + |z1 − z2|2 = 2(|z1|2 + |z2|)2. Mặt khác, ta có (OM +ON)2 6 2(OM2 +ON2). (1.3)
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi OM = ON. Từ (1.2) và (1.3), suy ra (OM +ON)2 6 OC2 + MN2, hay
(|z1|+|z2|)2 6 |z1 + z2|2 +|z1 − z2|2.
Lời bình. Ta có thể chứng minh đẳng thức 2
|z1 + z2|2 + |z1 − z2|2 = 2¡|z1|2 + |z2|¢ . 26 Chương 1. Số phức như sau:
|z1 + z2|2 + |z1 − z2|2 = (a + c)2 + (b + d)2 + (a − c)2 + (b − d)2 = 2(a2 + b2 + c2 + d2) = 2¡|z1|2 + |z2|2¢ ♣ Ví dụ 1.41
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả
|z − 3 − 4i|2 + |z + 3 + 4i|2 = 150.
Lời giải. Đặt z1 = 3 + 4i. Giả thiết đã cho được viết lại thành |z − z1|2 + |z + z1|2 = 150. Tương đương
2¡|z1|2 +|z|2¢ = 150 ⇔ 2¡25+|z|2¢ = 150 ⇔ |z|2 = 50. p
Vậy tập hợp cần tìm là đường tròn có tâm là gốc toạ độ, bán kính R = 5 2. ♦ Ví dụ 1.42 |z1 − z2|2
Cho các số phức z, z1, z2 và số thực k thoả k >
. Tìm tập hợp các điểm biểu 2
diễn cho số phức z thoả |z − z1|2 + |z − z2|2 = k.
Lời giải. Cách 1. Gọi M, A, B lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z, z1, z2. Từ giả thiết dẫn đến AM2 + BM2 = k.
Gọi I là trung điểm đoạn AB. Áp dụng công thức đường trung tuyến trong tam giác M AB, ta có AM2 AB2 k AB2 IM2 + BM2 = . 2 − 4 = 2 − 4 s k |z1 − z2|2
Từ đây, tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I, bán kính R = . 2 − 4
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm là điểm biểu diễn cho số s z1 + z2 k |z1 − z2|2 phức , bán kính R . 2 = 2 − 4
1.1. Tập hợp biểu diễn số phức 27 Cách 2. Đặt (z z t − z = 1) + (z − z2) 1 + z2 , 2 = z − 2 hay z z = t + 1 + z2 . 2 Ta có z z z − z 1 + z2 1 − z2 1 = t + , 2 − z1 = t − 2 z z z − z 1 + z2 1 − z2 2 = t + . 2 − z2 = t + 2 Từ giả thiết, ta có ¯ z1 − z2 ¯2 ¯ z1 − z2 ¯2 ¯t − ¯ + ¯t + ¯ = k. ¯ 2 ¯ ¯ 2 ¯ Dẫn đến, ¯ z ¯ 2³ ´2 |t|2 + 1 − z2 ¯ ¯ = k. ¯ 2 ¯ Suy ra k |z |t|2 = 1 − z2|2 . 2 − 4 s k |z1 − z2|2
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức t là đường tròn tâm O(0,0), bán kính R = . 2 − 4 z1 + z2 Mà z = t +
, nên tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm là điểm 2 s z1 + z2 k |z1 − z2|2 biểu diễn cho số phức , bán kính R . 2 = 2 − 4 ♦
Bài tập 8. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z, biết rằng 1) |z − 4|2 + |z + 4|2 = 40; Đáp số. x2 + y2 = 4.
2) |z − 2i|2 + |z + 2|2 = 12;
Đáp số. (x + 1)2 + (y − 1)2 − 4 = 0.
3) |z − 6|2 + |z + 8i|2 = 68;
Đáp số. (x − 3)2 + (y + 4)2 − 9 = 0. 4) |z − 2|2 + |z + 2|2 = 26; Đáp số. x2 + y2 = 9. µ 3¶2 µ 1¶2 5) |z − i|2 + |z + 3|2 = 13. Đáp số. x + y 2 + − 2 −4=0.
Ví dụ 1.43: (Thi thử lần III, THPT Lương Thế Vinh, Hà Nôi, 2016 – 2017)
Cho hai số phức z1, z2 thoả mãn
|z1 − z2| = 1, |z1 + z2| = 3.
Tìm giá trị lớn nhất của |z1| + |z2|. 28 Chương 1. Số phức
Ví dụ 1.44: (Thi thử lần IV, Đại học Vinh, 2016 – 2017)
Cho hai số phức z1, z2 thoả mãn |z1| = |z2| = |z1 − z2| = 1. Tính |z1 + z2|.
Ví dụ 1.45: (Thi thử lần II, Đại học Vinh, 2017 – 2018)
Cho z1, z2 là hai trong số các số phức thoả mãn |z−1+2i| = 5 và |z1−z2| = 8. Tìm môđun
của số phức w = z1 + z2 − 2 + 4i. 1.2
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Ví dụ 1.46: (Thi thử lần II, THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai, 2017 – 2018)
Có bao nhiêu số phức z thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau: ¯z z ¯
−10+2i¯¯ = ¯¯ +2−14i¯¯ và ¯z ¯ − 1 − 10i¯¯ = 5?
Lời giải. Gọi M(x; y) biểu diễn cho z, ta có hệ  3x − 4 y + 12 = 0,
(x − 1)2 + ( y − 10)2 = 25.
Để ý đường thẳng 3x − 4y + 12 = 0 tiếp xúc với đường tròn (x − 1)2 + (y − 10)2 = 25, nên chỉ có một số phức. ♦ Ví dụ 1.47
Cho hai số phức z1, z2 đồng thời thoả mãn hai điều kiện: p
|z − 1| = 34, |z + 1 + mi| = |z + m + 2i|,
trong đó, m ∈ R và sao cho |z1 − z2| lớn nhất. Khi đó, giá trị của |z1 + z2| là bao nhiêu? 1.3 Bài tập
Bài tập 9. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z, biết rằng: 1) |z + i + 1| = |z − 3i|;
Đáp số. 2x − 4y − 7 = 0. 1.3. Bài tập 29
2) |z − 2 + i| = |z + 1 − 3i|; Đáp số. 6x + 4y + 5 = 0. ¯ z +i ¯ 3) ¯ ¯ ¯ ¯ = 1.
Đáp số. 2x − 12y + 25 = 0. ¯ z − 5i + 1 ¯
Bài tập 10. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z, biết rằng:
1) z · z + (1 + i) · z + (1 − i)z + 1 = 0;
Đáp số. (x + 1)2 + (y + 1)2 − 1 = 0.
2) z · z + (2 + i) · z + (2 − i)z = 4;
Đáp số. (x + 2)2 + (y + 1)2 − 9 = 0.
3) z · z + (3 + i) · z + (3 − i)z = 6.
Đáp số. (x + 3)2 + (y + 1)2 − 16 = 0.
Bài tập 11. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z, biết rằng:
1) |2z + i| = | − z + i + 3|;
Đáp số. (x + 1)2 + (y + 1)2 − 5 = 0. µ 1¶2 µ 2¶2 29
2) |z + 3 − 2i| = |2z − 2i + 1|; Đáp số. x − y 3 + − 3 − 9 =0. ¯ 3z + 2 + 3i¯ µ 8¶2 µ 7¶2 58 3) ¯ ¯ x y ¯ ¯ = 1. Đáp số. + + + − ¯ 2z + i − 1 ¯ 5 5 25 = 0.
Bài tập 12. Cho số phức z thoả mãn điều kiện cho trước. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn
cho số phức w, biết rằng 1) |z + 1 − 2i| = 1, w + z = −2−5i;
Đáp số. (x + 1)2 + (y + 7)2 = 1. 2) |z + 2 + 5i| = 3, w − z = 1+2i;
Đáp số. (x + 1)2 + (y + 3)2 = 9. 3) |z + 3 − 2i| = 4, w = iz +2;
Đáp số. x2 + (y + 3)2 = 16. µ 3¶2 4) |z + 1 − 3i| = 2, 2w − z = −2+3i.
Đáp số. x + 2 +(y−3)2 = 16.
Bài tập 13. Cho số phức z. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w, biết rằng 1) w = iz + 2i − 1, |z − 2i| 6 2;
Đáp số. Hình tròn (x + 3)2 + (y − 2)2 6 4. 2) w = iz + 3 − 2i, |z + 2i + 4| 6 3;
Đáp số. Hình tròn (x − 1)2 + (y + 6)2 6 9. 3) w = iz + 3 − i, |2z + i|2 > 4; µ 7¶2
Đáp số. x − 2 +(y+1)2−1 > 0. 4) w = 2z + 3 − i,
|2z + i|2 − z · z − 1 6 0. µ 7¶2 16 Đáp số. (x − 3)2 + y + . 3 6 9
Bài tập 14. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z, biết rằng 30 Chương 1. Số phức 1 1) |z + 3i| = |z + 2z + 2i|; Đáp số. Parabol y = ¡8x2 10 − 5¢. 1
2) |5z + i + 1| = |2z − 3z + 2i|; Đáp số. Parabol y = ¡12x2 5 + 5x − 1¢.
3) |z + i − 2| = |2z + z + 1|.
Đáp số. Parabol y = 4x2 + 5x − 2. 3 1
4) |z − i| = |2z − 3z + 2i|.
Đáp số. Hai đường thẳng y = − . 4 ∨ y = −6
Bài tập 15. Tìm số phức z có modul nhỏ nhất trong các trường hợp sau:
1) |z + 3i + 4| = |z − 5i + 10|. Đáp số. z = −3 + 4i.
2) |z − 3i + 4| = |z + 5i + 10|; Đáp số. z = −3 − 4i. 3) |z + 2 + i| = |z + 5 + 2i|; Đáp số. z = −2 + 2i.
4) |z + 2i − 3| = |z − i − 8|; Đáp số. z = 5 + i.
5) |z + 3i + 2| = |z − i + 8|. Đáp số. z = −3 + 2i.
Bài tập 16. Tìm số phức z có modul nhỏ nhất, lớn nhất biết rằng 1) |z − 3i + 4| = 5; Đáp số. z = 0, z = −8+6i. 2) |z − 3i − 4| = 10; Đáp số. z = −3 − 4i, z = 9+12i. 3) |z − 5 + 12i| = 39; Đáp số. z = −10 + 24i, z = 20+48i. p 4) |z − i + 1| = 2 · 2; Đáp số. z = 1 − i, z = −3+3i. p 5) |z − 2 − 2i| = 4 · 2; Đáp số. z = −2 − 2i, z = 6+6i. p 6) |z − 2 + 2i| = 2; Đáp số. z = 1 − i, z = 3−3i. p 7) |z + 4 + 4i| = 2. Đáp số. z = −3 − 3i, z = −5−5i.
Bài tập 17. Cho số phức z thoả mãn |z + i| = 3. Biết tập hợp biểu diễn của số phức w =
(3 +4i)z −2i là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó. Đáp số. 15.
Bài tập 18. Cho số phức z thoả mãn |z − 1 + i| = 7. Biết tập hợp biểu diễn của số phức
w = (3+4i)z là một đường tròn. Xác định tâm và bán kính đường tròn đó.
Đáp số. Tâm I(7;1), R = 35.
Bài tập 19. Xét số phức z thoả mãn p
|z + 2 − i| + |z − 4 − 7i| = 6 2.
Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của |z − 1 + i|. Tính m + M. p p 5 2 +2 73 Đáp số. . 2 Chương 2 Tiếp tuyến 2.1 Hàm phân thức Ví dụ 2.1 ax + b Cho hàm số y = với ad cx
− bc 6= 0 và c 6= 0. Biện luận số tiếp tuyến đi qua điểm + d
M(m, n) đối với đồ thị (C ).
Lời giải. Gọi ∆ là đường thẳng qua M(m, n) với hệ số góc k. Phương trình ∆ có dạng y = k(x − m)+ n. Xét hệ phương trình  ax + b   (2.1a)   cx + d = k(x − m)+ n, ad − bc   (2.1b)   (ax + b)2 = k.
Thay k từ phương trình (2.1b) vào phương trình (2.1a), ta thu được phương trình
c(a − cn)x2 +2c(b − d)x + adm − bcm − d2n + bd (cx + d)2 = 0. (2.2)
Với điều kiện cx + d 6= 0, (2.2) tương đương với
c(a − cn)x2 +2c(b − d)x + adm − bcm − d2n + bd = 0. (2.3) Biệt thức của (2.3) là
∆ = −4c(ad − bc)(b + am − dn − cmn). d
Để ý rằng (2.3) có nghiệm là − khi và chỉ khi c (ad − bc)(d + cm) c = 0 ⇔ d + cm = 0. Ta có các khả năng sau: 31 32
Chương 2. Tiếp tuyến
1) Qua M vẽ được hai tiếp tuyến đến (C ). Điều này xảy ra khi và chỉ khi (2.3) có hai d
nghiệm phân biệt khác − . Hay c  c(a − cn) 6= 0, (2.4a)    d + cm 6= 0, (2.4b)  
−c(ad − bc)(b + am − dn − cmn) > 0. (2.4c)
• (2.4a) có nghĩa là M không thuộc tiệm cận ngang của (C ).
• Từ (2.4b) suy ra M không thuộc tiệm cận đứng của (C ).
• Từ (2.4c), ta lại xét hai khả năng xảy ra.
Nếu ad − bc > 0, tức hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định, khi đó
b + am − dn − cmn < 0 ⇔ am + b < n(cm + d), tương đương    cm + d > 0,  cm + d < 0,   am + b hoặc am + b    cm + d < n  cm + d > n.
Điều này có nghĩa là, nếu M nằm ở bên phải của tiệm cận đứng, thì M phải
nằm phía dưới nhánh đồ thị của (C ) ở bên phải của tiệm cận đứng hoặc nếu
M nằm ở bên trái của tiệm cận đứng, thì M phải nằm phía trên nhánh đồ thị
của (C ) ở bên trái của tiệm cận đứng.
2) Qua M vẽ được một tiếp tuyến đến (C ). Điều này xảy ra khi và chỉ khi (2.3) có đúng d
một nghiệm phân khác − . c ♦ Ví dụ 2.2 x −1 Cho hàm số y =
. Biện luận số tiếp tuyến đi qua điểm M(a, b) đối với đồ thị (C ). x +1
Lời giải. Gọi ∆ là đường thẳng qua M(a, b) với hệ số góc k. Phương trình ∆ có dạng y = k(x − a)+ b. Xét hệ phương trình  x −1  (2.5a)   x +1 = k(x − a)+ b, 2   (2.5b)  (x + 1)2 = k.
Thay k từ phương trình (2.5b) vào phương trình (2.5a), ta thu được phương trình
(b −1)x2 +2(b +1)x +1−2a + b = 0. (2.6) 2.1. Hàm phân thức 33
Số tiếp tuyến đi qua M cũng là số nghiệm khác −1 của phương trình (2.6).
Để ý rằng định thức của (2.6) là ∆ = 8(1 − a + b + ab)
và x = −1 là nghiệm của (2.6) khi và chỉ khi a = −1. Các khả năng xảy ra như sau:
• (2.6) có hai nghiệm phân biệt khác −1 khi và chỉ khi   b − 1 6= 0, b 6= 1,       a 6= −1, ⇔ a 6= −1,       ∆ > 0 b(a + 1) > a − 1.
Điều này tương đương với   b 6= 1, b 6= 1,       a  > −1, hoặc a < −1,    a −1  a −1   b > b < .  a +1  a +1
Hệ thứ nhất có nghĩa là M không nằm trên tiệm cận ngang của (C ) (b 6= 1), và nếu M
nằm phía bên phải của đường tiệm cận đứng (a > −1), thì M phải nằm phía trên của µ a ¶ ( − 1 C ) b > . a +1
Hệ thứ hai có nghĩa là M không nằm trên tiệm cận ngang của (C ) (b 6= 1), và nếu M
nằm phía bên trái của đường tiệm cận đứng (a < −1), thì M phải nằm phía dưới của µ a ¶ ( − 1 C ) b < . a +1
Từ những điều trên, ta có kết quả là, qua M kẻ được hai tiếp tuyến đến (C ) khi và chỉ
khi M thuộc miền không bị gạch và không thuộc hai đường tiệm cận của (C ).
• Trường hợp 2. Phương trình (2.6) có đúng một nghiệm khác −1.
(2.6) là phương trình bậc hai và có nghiệm kép khác −1    b 6= 1, b − 1 6= 0, b 6= 1,  ⇔ ⇔ a −1 ∆ = 0 b(a + 1) = a − 1 b =  a +1
Hệ sau cùng có nghĩa M không thuộc tiệm cận ngang và M thuộc (C ).
Ta chỉ cần M thuộc (C ) là đương nhiên M không thuộc tiệm cận ngang.
(2.6) có hai nghiệm phân biệt, trong đó, có một nghiệm là −1.  b 6= 1,   b(a+1) > a−1,    a = −1.
Điều này có nghĩa M thuộc đường tiệm cận đứng của (C ) nhưng không trùng với
giao điểm của hai tiệm cận. 34
Chương 2. Tiếp tuyến
(2.6) là phương trình bậc nhất và có nghiệm khác −1. Dẫn đến  b = 1, a 6= −1.
Điều này có nghĩa M thuộc đường tiệm cận ngang của (C ) nhưng không trùng
với giao điểm của hai tiệm cận.
Từ những điều trên, suy ra rằng, qua M kẻ được đúng một tiếp tuyến đến (C ) khi và
chỉ khi M thuộc (C ) hoặc M thuộc một trong các đường tiệm cận của (C ) nhưng không
trùng với giao điểm của hai tiệm cận.
• Qua M không kẻ được tiếp tuyến đến (C ) khi và chỉ khi M thuộc miền bị gạch hoặc M
trùng với giao điểm của hai tiệm cận. y O x ♦ ax + b
Lời bình. Kết quả trên cũng đúng cho hàm số có dạng y = với ad cx − bc 6= 0, c 6= 0. ♣ + d Ví dụ 2.3 −x + 2 Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) và điểm A(a;1). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị x −1
thực của a để có đúng một tiếp tuyến của (C ) qua A. Tính tổng giá trị các phần tử của S.
Lời giải. (C ) có phương trình tiệm cận đứng là x = 1 và phương trình tiệm cận ngang là
y = −1. Điểm A thuộc đường thẳng ∆ có phương trình y = 1, ∆ song song với tiệm cận ngang.
Yêu cầu bài toán xảy ra khi và chỉ khi A là giao điểm của đồ thị (C ) và ∆ hoặc A là giao
điểm của đường tiệm cận đứng và ∆. 2.1. Hàm phân thức 35 • Hệ phương trình  −x + 2  3  ,  ,  y = x x  = − 1 ⇔ 2  y  y  = 1  = 1. µ 3 ¶
Do đó, toạ độ giao điểm của đồ thị (C ) và ∆ là ;1 . 2
• Dễ thấy, toạ độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và ∆ là (1,1). 3 ½ 3 ¾ 3 5 Như vậy, a = hoặc a
,1 . Tổng các phần tử của S là . 2 = 1. Do đó, S = 2 2 + 1 = 2 ♦ Ví dụ 2.4 −x − 7 Cho hàm số y = có đồ thị (C ). x +1
1) Tìm toạ độ các điểm trên đường thẳng ∆ : y = 2x + 9 mà từ đó kẻ được một tiếp tuyến đến (C ).
2) Có bao nhiêu điểm thuộc đường tròn có phương trình (x −1)2 +(y−1)2 = 25
mà từ đó kẻ được một tiếp tuyến đến (C )? Lời giải.
1) (C ) có tiệm cận đứng x = −1 và tiệm cận ngang y = −1. Giao điểm hai tiệm
cận là I(−1,−1) không thuộc ∆. Các điểm cần tìm chính là giao điểm của ∆ và (C ) và các tiệm cận.
Đáp số. {(−4,1),(−2,5),(−1,7),(−5,−1)}. 2) Đáp số. p p p p
©(−4,1),(−2,5),(1,−4),(5,−2),(1 − 21,−1),(1 + 21,−1),(−1,1 − 21),(−1,1 + 21)ª. ♦ 36
Chương 2. Tiếp tuyến 2.2 Hàm bậc ba y O x
Ta có kết quả sau: Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2 có đồ thị là (C ) và ∆ : y = 3 − 3x là tiếp tuyến
của (C ) tại điểm uốn (điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y00 = 0. Tập hợp các
điểm trong mặt phẳng sao cho từ đó có thể kẻ được
• một tiếp tuyến với (C ) là miền bị gạch và điểm uốn của (C );
• hai tiếp tuyến với (C ) là những điểm nằm trên (C ) hoặc những điểm nằm trên ∆
nhưng không kể điểm uốn của (C );
• ba tiếp tuyến với (C ) là những điểm thuộc miền không bị gạch. Ví dụ 2.5
Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2 có đồ thị là (C ).
1) Qua điểm P(−2,−18) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến (C )?
2) Tìm những điểm trên đường thẳng (`) : y = 4x+2 mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến đến (C ).
Lời giải. Ta có y0 = 3x2 − 6x, y00 = 6x − 6. Nghiệm của phương trình y00 = 0 là x = 1. Khi đó,
y = 0. Điểm uốn của (C ) là A(1,0).
Tiếp tuyến ∆ tại A(1,0) có phương trình là
y = y0(1)(x −1)+0 ⇔ y = 3−3x.
1) Để ý điểm P thuộc (C ) và không là điểm uốn của (C ), nên qua A có hai tiếp tuyến đến (C ). 2.2. Hàm bậc ba 37
2) Đường thẳng (`) không đi qua điểm điểm uốn của (C ), nên tập hợp những điểm cần
tìm là giao điểm của (`) và (C ) hoặc giao điểm của (`) và ∆.
Phương trình x3 − 3x2 + 2 = 4x + 2 có ba nghiệm là x = −1 ∨ x = 0 ∨ x = 4 và phương trình 1
4x +2 = 3−3x có nghiệm là x = . 7
Vậy có bốn điểm trên đường thẳng (`) mà từ mỗi điểm đó kẻ được hai tiếp tuyến đến (C ). ♦
Đồng Nai, năm học 2018 – 2019,
Sắp chữ bằng LATEX bởi Trần Văn Toàn,
Giáo viên trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Biên Hoà, Đồng Nai.
Document Outline

  • 1 Số phức
    • 1.1 Tập hợp biểu diễn số phức
    • 1.2 Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
    • 1.3 Bài tập
  • 2 Tiếp tuyến
    • 2.1 Hàm phân thức
    • 2.2 Hàm bậc ba