The Present Perfect Tense - Ngôn ngữ anh | Trường Đại học Thái Bình Dương

The Present Perfect Tense - Ngôn ngữ anh | Trường Đại học Thái Bình Dương được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

07.phan biet qkd, htht 1
TLH ENGLISH
The Present Perfect Tense (hi i hoàn thành)n t
a. di n t m ột hành động bắt đầu t quá kh và còn ti p di n t i (các tr ng ế n hi
t ng dùng: thườ never, ever, not…yet, since, for, so far, until now, up to
now,…….)
b. di n t m ột hành động va m i x y ra (các tr ng t ng dùng: thườ just, recently,
lately).
c. di n t m ột hành động xy ra trong quá kh không xác định rõ thi gian
(already, before)
d. m t s c m t ng dùng v i hi n t i hoàn thành thườ
so far = until now = up to now ,how long .. ? It is the first / second / third …
time, twice / many / three…. times. Since ; for
e. Các tr ng t : never, ever, just, already thường đứng gia tr độ ng t (has/
have) và động t chính (V3/ed).
The Past Simple Tense (quá kh đơn)
a. di n t m ột hành động xy ra trong quá kh và t hường đi kèm với các trng t:
yesterday, ago, last……, in the past, in 1990
b. di n t m t lo ng x ạt hành độ y ra liên ti p trong quá kh ế
ex:
1. The judge (sentence)……………………….. him to five years in prison in 2000.
2. He (come)…………………………………. from humble beginnings but now he is a
billionaire.
3. The government recently (initiate)………………………………. a programme of
helping the disability.
4. My grandfather (do)…………………….a lot for me when he
(be)………………alive.
07.phan biet qkd, htht 2
TLH ENGLISH
5. They (show)………………………………… great perseverance in the face of
difficulty in the past.
6. How long you (study)……………………………english?
7. I (lose)………………………………my car key. I can’t find it anywhere.
8. I (meet)…………………….John last night. He (become)……………………….a
big, handsome boy.
9. He is hungry. He (not, eat)…………………………..since yesterday.
10. We (not, see)………………………………each other for a long time.
11. I (love)………………………………him but no more.
12. What you (do)………………….yesterday? I (do)………………..my -
housework.
13. How long ago she (start)………………………….to learn to play a musical
instrument?
14. The artist (draw)…………………………..a picture of starving children in
1945.
15. Many charities (send) …………………………………money to help the
victims of the famine.
| 1/2

Preview text:

The Present Perfect Tense (hin ti hoàn thành)
a. diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại (các trạng
từ thường dùng: never, ever, not…yet, since, for, so far, until now, up to now,…….)
b. diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (các trạng từ thường dùng: just, recently, lately).
c. diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thi gian (already, before)
d. một số cụm từ thường dùng với hiện tại hoàn thành
so far = until now = up to now ,how long .. ? It is the first / second / third …
time, twice / many / three…. times. Since ; for
e. Các trạng từ: never, ever, just, already thường đứng giữa trợ động từ (has/
have) và động từ chính (V3/ed).
The Past Simple Tense (quá kh đơn)
a. diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và thường đi kèm với các trạng từ:
yesterday, ago, last……, in the past, in 1990
b. diễn tả một loạt hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ ex:
1. The judge (sentence)……………………….. him to five years in prison in 2000.
2. He (come)…………………………………. from humble beginnings but now he is a billionaire.
3. The government recently (initiate)………………………………. a programme of helping the disability.
4. My grandfather (do)…………………….a lot for me when he (be)………………alive. 07.phan biet qkd, htht 1 TLH ENGLISH
5. They (show)………………………………… great perseverance in the face of difficulty in the past.
6. How long you (study)……………………………english?
7. I (lose)………………………………my car key. I can’t find it anywhere.
8. I (meet)…………………….John last night. He (become)……………………….a big, handsome boy.
9. He is hungry. He (not, eat)…………………………..since yesterday. 10.
We (not, see)………………………………each other for a long time. 11.
I (love)………………………………him but no more. 12.
What you (do)………………….yesterday?- I (do)………………..my housework. 13.
How long ago she (start)………………………….to learn to play a musical instrument? 14.
The artist (draw)…………………………..a picture of starving children in 1945. 15.
Many charities (send) …………………………………money to help the victims of the famine. 07.phan biet qkd, htht 2 TLH ENGLISH