Thi giữa kỳ môn Lý thuyết dịch | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng

Thi giữa kỳ môn Lý thuyết dịch | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem! 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
KỲ THI GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021-2022
Học phần thi: Translation theory
Mã đề: 150222
Ngày thi: ....................................
PART 1: VIETNAMESE ENGLISH TRANSLATION
1. Im lặng tức là đồng ý phải không ?
- Does silence mean consent?
2. Các nô lệ ngày xưa có thói quen phủ phục trước vị hoàng đế.
3. Sẽ phải giảm bớt số lần thăm viếng.
4. Ðồng ý như thế có phải là ông ta sẽ tích cực ủng hộ không ?
5. Anh không nên để sự lo lắng làm nặng nề tâm trí.
6. Chỉ cần một mùa hè ngoài trời là ông ta sẽ căng phồng sức sống ngay.
7. Bà ta dường như chìm trong một cơn mê.
8. Người vợ trung thành luôn có mặt bên cạnh ông ở khắp mọi nơi.
9. Anh không còn chịu trách nhiệm về bất cứ chuyện gì cả.
10."Cửa ngõ Thiên đường" là tựa của một bài thơ.
PART 2: ENGLISH VIETNAMESE TRANSLATION
1. The of his refusal are clear.implications
2. He is inclined to grovel before his employer.
3. Only by effort can he win.undiminished
4. Did you the check? Endorsement is necessary before it can be endorse
cashed.
5. Remain, if you can, by debt.unencumbered
6. The man is with patriotismimbued
7. She was with the idea of going to HaNoientranced
8. Milton the ideals of freedom.espoused
9. The law criminals of the right to vote.divests
10.The miners prefer portal to portal pay.
Code Page of 213A 1 1
| 1/1

Preview text:

KỲ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Học phần thi: Translation theory Mã đề: 150222
Ngày thi: ....................................
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
PART 1: VIETNAMESE ENGLISH TRANSLATION
1. Im lặng tức là đồng ý phải không ? - Does silence mean consent?
2. Các nô lệ ngày xưa có thói quen phủ phục trước vị hoàng đế.
3. Sẽ phải giảm bớt số lần thăm viếng.
4. Ðồng ý như thế có phải là ông ta sẽ tích cực ủng hộ không ?
5. Anh không nên để sự lo lắng làm nặng nề tâm trí.
6. Chỉ cần một mùa hè ngoài trời là ông ta sẽ căng phồng sức sống ngay.
7. Bà ta dường như chìm trong một cơn mê.
8. Người vợ trung thành luôn có mặt bên cạnh ông ở khắp mọi nơi.
9. Anh không còn chịu trách nhiệm về bất cứ chuyện gì cả.
10."Cửa ngõ Thiên đường" là tựa của một bài thơ.
PART 2: ENGLISH VIETNAMESE TRANSLATION
1. The implications of his refusal are clear.
2. He is inclined to grovel before his employer.
3. Only by undiminished effort can he win.
4. Did you endorse the check? Endorsement is necessary before it can be cashed. 5. Remain, if you can, b unencumbered y debt.
6. The man is imbued with patriotism
7. She was entranced with the idea of going to HaNoi 8. Milton the ideals of freedo espoused m.
9. The law divests criminals of the right to vote.
10.The miners prefer portal to portal pay.
Code 213A Page 1 of 1