lOMoARcPSD| 58815430
2. Thiết kế cơ sở dữ liệu ở mức logic từ sơ đồ ERD
a) Từ sơ đồ ERD, thiết kế các bảng dữ liệu cho các thực thể nêu trên
b) Thiết kế các bảng quan hệ và thiết kế các khóa ngoại phù hợp.
c) Định nghĩa và mô tả các thuộc tính cho từng bảng dữ liệu
a) Từ sơ đồ ERD, thiết kế các bảng dữ liệu cho các thực thể nêu trên:
1. Thanh toán
MaThanhToan
MaHoaDon
NgayThanhToan
SoTien
PhuongThuc
2. Hóa đơn mua hàng
MaHoaDon
MaNCC
NgayHoaDon
TongTien
TinhTrang
3. Chi tiết hóa đơn
MaHoaDon
MaSP
SoLuong
DonGia
4. Sản phẩm
MaSP
TenSP
DonViTinh
LoaiHangHoa
5. Chi tiết đơn đặt hàng
MaDonHang
MaSP
SoLuong
DonGia
6. Đơn đặt hàng
MaDon
Hang
MaNCC
MaNhanVien
NgayDatHang
NgayDuKien
Nhan
Trang
Thai
lOMoARcPSD| 58815430
7. Nhà cung cấp
MaNCC
TenNCC
DiaChi
SoDienThoai
Email
MaSoThue
8. Nhân viên
MaNhanVien
HoTen
Vaitro
MaPhongBan
Email
9. Kho
MaKho
TenKho
DiaChi
SucChua
LoaiKho
MaNhanVienQuanLy
10. Phiếu nhập kho
MaPhieuNhap
MaDonHang
MaKho
NgayNhap
MaNhanVien
11. Chi tiết phiếu nhập
MaPhieuNhap
MaSP
SoLuongThucTe
12. Đề nghị mua hàng
MaDeNghi
MaNhanVien
NgayDeNghi
LyDo
TrangThai
13. Chi tiết đề nghị mua hàng
lOMoARcPSD| 58815430
MaDeNghi
MaSP
SoLuong
14. Bút toán kế toán
MaBut
Toan
Ngay
Hach
Toan
TaiKhoan
No
TaiKhoan
Co
SoTien
MoTa
LienKetChu
ngTu_ID
LienKet
ChungTu
_Loai
15. Chứng từ đính kèm
MaChungTu
TenTep
LoaiChungTu
DuongDan
LoaiLienKet
b) Thiết kế các bảng quan hệ và thiết kế các khóa ngoại phù hợp.
1. Thanh toán
#MaThanhToan
MaHoaDon
NgayThanhToan
SoTien
PhuongThuc
2. Hóa đơn mua hàng
#MaHoa
Don
MaN
CC
SoHoaD
on
NgayHoaD
on
TongTi
en
TinhTra
ng
MaChun
gTu
MaNhan
Vien
3. Chi tiết hóa đơn
#MaHoa
Don
MaSP
SoLuong
DonGia
MaHoaDon
MaSP
lOMoARcPSD| 58815430
4. Sản phẩm
#MaSP
TenSP
DonViTinh
LoaiHangHoa
5. Chi tiết đơn đặt hàng
#MaDonHa
ng
MaSP
SoLuong
DonGia
MaSP
MaDonHan
g
6. Đơn đặt hàng
#MaD
onHan
g
MaNCC
MaNhanVie
n
NgayDatHan
g
NgayDuKie
nNhan
Tran
gTha
i
MaN
CC
MaN
hanV
ien
7. Nhà cung cấp
#MaNCC
TenNCC
DiaChi
SoDienThoai
Email
MaSoThue
8. Nhân viên
#MaNhanVien
HoTen
Vaitro
MaPhongBan
Email
9. Kho
#MaKho
TenKho
DiaChi
SucChua
LoaiKho
MaNhanVien
QuanLy
MaNhanVien
lOMoARcPSD| 58815430
10. Phiếu nhập kho
#MaPhieuNhap
MaDonHang
MaKho
NgayNhap
MaNhanVien
MaNhanVien
11. Chi tiết phiếu nhập
#MaPhieu
Nhap
MaSP
SoLuongThucTe
MaPhieuNhap
MaSP
12. Đề nghị mua hàng
#MaDeNg
hi
MaNhanVie
n
NgayDeNghi
LyDo
TrangThai
MaNhanVie
n
13. Chi tiết đề nghị mua hàng
#MaDeNghi
#MaSP
SoLuong
14. Bút toán kế toán
#MaB
utToa
n
Nga
yHa
chT
oan
TaiKhoa
nNo
TaiKhoa
nCo
SoTie
n
MoT
a
LienKetCh
ungTu_ID
LienKe
tChung
Tu_Loa
i
MaHoa
Don
lOMoARcPSD| 58815430
15. Chứng từ đính kèm
#MaChun
gTu
TenTe
p
LoaiChung
Tu
DuongD
an
MaLienK
et
LoaiLienK
et
c) Định nghĩa và mô tả các thuộc tính cho từng bảng dữ liệu
1. Thanh toán
Thuộc tính
Mô tả
MaThanhToan
Khóa chính, định danh duy nhất cho mỗi giao dịch thanh
toán.
MaHoaDon
Mã hóa đơn liên quan đến giao dịch thanh toán.
NgayThanhToan
Ngày thực hiện thanh toán.
SoTien
Số tiền đã chi trả trong giao dịch.
PhuongThuc
Hình thức thanh toán (ví dụ: Tiền mặt, Chuyển khoản).
2. Hóa đơn mua hàng
Thuộc tính
Mô tả
MaHoaDon
Khóa chính, mã hóa đơn duy nhất.
MaNCC
Mã của nhà cung cấp phát hành hóa đơn.
SoHoaDon
Số hóa đơn (theo dãy số của nhà cung cấp).
NgayHoaDon
Ngày lập hóa đơn.
TongTien
Tổng tiền thanh toán trên hóa đơn.
TinhTrang
Trạng thái thanh toán (ví dụ: Chưa thanh toán, Đã thanh toán).
MaChungTu
Khóa ngoại, liên kết đến chứng từ đính kèm (nếu có).
lOMoARcPSD| 58815430
MaNhanVien
Khóa ngoại, liên kết đến nhân viên xử lý hóa đơn.
3. Chi tiết hóa đơn
Thuộc tính
Mô tả
MaHoaDon
Khóa chính, mã định danh của hóa đơn liên quan.
MaSP
Mã của sản phẩm được mua.
SoLuong
Số lượng sản phẩm được mua.
DonGia
Đơn giá của hàng hóa.
MaHoaDon
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Hóa đơn mua hàng.
MaSP
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Sản phẩm.
4. Sản phẩm
Thuộc tính
Mô tả
MaSP
Khóa chính, mã định danh duy nhất cho mỗi loại hàng hóa.
TenSP
Tên gọi chi tiết của hàng hóa.
DonViTinh
Đơn vị đo lường như "cái", "kg", "thùng".
LoaiHangHoa
Phân loại hàng hóa (ví dụ: Nguyên vật liệu, Thành phẩm).
5. Chi tiết đơn đặt hàng
Thuộc tính
Mô tả
MaDonHang
Khóa chính, mã định danh của đơn hàng liên quan.
MaSP
Mã của sản phẩm được đặt.
SoLuong
Số lượng sản phẩm được đặt.
DonGia
Đơn giá của sản phẩm tại thời điểm đặt hàng.
MaSP
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Sản phẩm.
MaDonHang
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Đơn đặt hàng.
lOMoARcPSD| 58815430
6. Đơn đặt hàng
Thuộc tính
Mô tả
MaDonHang
Khóa chính, mã định danh duy nhất của đơn đặt hàng.
MaNCC
Mã của nhà cung cấp liên quan đến đơn hàng.
MaNhanVien
Mã của nhân viên chịu trách nhiệm đặt hàng.
NgayDatHang
Ngày gửi đơn đặt hàng cho nhà cung cấp.
NgayDuKienNhan
Ngày dự kiến hàng sẽ được giao.
TrangThai
Trạng thái đơn hàng (ví dụ: Đã gửi, Đang giao, Đã nhận).
MaNCC
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Nhà cung cấp.
MaNhanVien
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Nhân viên.
7. Nhà cung cấp
Thuộc tính
Mô tả
MaNCC
Khóa chính, mã định danh duy nhất của nhà cung cấp.
TenNCC
Tên đầy đủ của nhà cung cấp.
DiaChi
Địa chỉ đăng ký kinh doanh của nhà cung cấp.
SoDienThoai
Số điện thoại để liên hệ nhà cung cấp.
Email
Địa chỉ email để liên lạc và gửi đơn đặt hàng, hợp đồng.
MaSoThue
Mã số thuế để phục vụ cho khai báo thuế và kế toán.
8. Nhân viên
Thuộc tính
Mô tả
MaNhanVien
Khóa chính, định danh duy nhất của mỗi nhân viên trong
hệ thống.
HoTen
Họ và tên đầy đủ của nhân viên, dùng để hiển thị và liên lạc.
Vaitro
Vai trò/Chức vụ của nhân viên trong công ty.
MaPhongBan
Mã phòng ban nơi nhân viên làm việc.
lOMoARcPSD| 58815430
Email
Địa chỉ email dùng để trao đổi, liên hệ công việc.
9. Kho
Thuộc tính
Mô tả
MaKho
Khóa chính, mã định danh duy nhất cho mỗi kho.
TenKho
Tên gọi của kho để dễ dàng phân biệt.
DiaChi
Địa chỉ cụ thể nơi đặt kho.
SucChua
Sức chứa tối đa của kho, dùng để hoạch định tồn kho.
LoaiKho
Phân loại kho (ví dụ: Kho nguyên vật liệu, Kho thành phẩm).
MaNhanVienQua
nLy
Mã nhân viên quản lý kho.
MaNhanVien
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Nhân viên.
10. Phiếu nhập kho
Thuộc tính
Mô tả
MaPhieuNhap
Khóa chính, mã định danh duy nhất của phiếu nhập kho.
MaDonHang
Mã đơn hàng liên quan.
MaKho
Mã kho nhập hàng.
NgayNhap
Ngày hàng hóa thực tế được nhập vào kho.
MaNhanVien
Mã nhân viên thực hiện việc nhập kho.
MaNhanVien
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Nhân viên.
11. Chi tiết phiếu nhập
Thuộc tính
Mô tả
MaPhieuNhap
Khóa chính, mã định danh của phiếu nhập kho liên quan.
MaSP
Mã của sản phẩm được nhập.
SoLuongThucTe
Số lượng hàng hóa thực tế nhập vào kho.
lOMoARcPSD| 58815430
MaPhieuNhap
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Phiếu nhập kho.
MaSP
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Sản phẩm.
12. Đề nghị mua hàng
Thuộc tính
Mô tả
MaDeNghi
Khóa chính, mã định danh duy nhất của phiếu đề nghị.
MaNhanVien
Mã nhân viên tạo đề nghị.
NgayDeNghi
Ngày lập phiếu đề nghị.
LyDo
do đề nghị mua hàng (ví dụ: Bổ sung tồn kho, Phục vụ dự
án).
TrangThai
Trạng thái của đề nghị (ví dụ: Chờ duyệt, Đã duyệt, Từ chối).
MaNhanVien
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Nhân viên.
13. Chi tiết đề nghị mua hàng
Thuộc tính
Mô tả
MaDeNghi
Khóa chính, mã định danh của phiếu đề nghị liên quan.
MaSP
Mã của sản phẩm được đề nghị.
SoLuong
Số lượng sản phẩm cần mua.
MaDeNghi
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Đề nghị mua hàng.
14. Bút toán kế toán
Thuộc tính
Mô tả
MaButToan
Khóa chính, mã định danh duy nhất của bút toán.
NgayHachToan
Ngày ghi sổ bút toán.
TaiKhoanNo
Tài khoản kế toán ghi Nợ.
TaiKhoanCo
Tài khoản kế toán ghi Có.
SoTien
Số tiền của bút toán.
MoTa
Diễn giải nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
LienKetChungTu_
ID
Mã của chứng từ gốc liên quan (ví dụ: MaHoaDon,
MaThanhToan).
lOMoARcPSD| 58815430
LienKetChungTu_
Loai
Loại của chứng từ gốc để xác định bảng cần tham chiếu.
MaHoaDon
Khóa ngoại, liên kết đến hóa đơn phát sinh Bút toán.
15. Chứng từ đính kèm
Thuộc tính
Mô tả
MaChungTu
Khóa chính, mã định danh duy nhất của chứng từ.
TenTep
Tên của tệp tin được tải lên.
LoaiChungTu
Loại chứng từ (ví dụ: PDF, JPG, PNG).
DuongDan
Đường dẫn lưu trữ tệp trên máy chủ.
MaLienKet
Mã của bản ghi gốc mà chứng từ này đính kèm.
LoaiLienKet
Loại của bản ghi gốc để xác định bảng tham chiếu.
MaButToan
Khóa ngoại, liên kết đến Bút toán mà chứng từ này đính kèm.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58815430
2. Thiết kế cơ sở dữ liệu ở mức logic từ sơ đồ ERD
a) Từ sơ đồ ERD, thiết kế các bảng dữ liệu cho các thực thể nêu trên
b) Thiết kế các bảng quan hệ và thiết kế các khóa ngoại phù hợp.
c) Định nghĩa và mô tả các thuộc tính cho từng bảng dữ liệu
a) Từ sơ đồ ERD, thiết kế các bảng dữ liệu cho các thực thể nêu trên: 1. Thanh toán MaThanhToan MaHoaDon NgayThanhToan SoTien PhuongThuc 2. Hóa đơn mua hàng
MaHoaDon MaNCC SoHoaDon NgayHoaDon TongTien TinhTrang 3. Chi tiết hóa đơn MaHoaDon MaSP SoLuong DonGia 4. Sản phẩm MaSP TenSP DonViTinh LoaiHangHoa
5. Chi tiết đơn đặt hàng MaDonHang MaSP SoLuong DonGia 6. Đơn đặt hàng MaDon MaNCC MaNhanVien NgayDatHang NgayDuKien Trang Hang Nhan Thai lOMoAR cPSD| 58815430 7. Nhà cung cấp MaNCC TenNCC DiaChi SoDienThoai Email MaSoThue 8. Nhân viên MaNhanVien HoTen Vaitro MaPhongBan Email 9. Kho MaKho TenKho DiaChi SucChua LoaiKho MaNhanVienQuanLy 10. Phiếu nhập kho MaPhieuNhap MaDonHang MaKho NgayNhap MaNhanVien 11. Chi tiết phiếu nhập MaPhieuNhap MaSP SoLuongThucTe 12. Đề nghị mua hàng MaDeNghi MaNhanVien NgayDeNghi LyDo TrangThai
13. Chi tiết đề nghị mua hàng lOMoAR cPSD| 58815430 MaDeNghi MaSP SoLuong 14. Bút toán kế toán
MaBut Ngay TaiKhoan TaiKhoan SoTien MoTa LienKetChu LienKet Toan Hach No Co ngTu_ID ChungTu Toan _Loai 15. Chứng từ đính kèm
MaChungTu TenTep LoaiChungTu DuongDan MaLienKet LoaiLienKet
b) Thiết kế các bảng quan hệ và thiết kế các khóa ngoại phù hợp. 1. Thanh toán #MaThanhToan MaHoaDon NgayThanhToan SoTien PhuongThuc 2. Hóa đơn mua hàng
#MaHoa MaN SoHoaD NgayHoaD TongTi TinhTra MaChun MaNhan Don CC on on en ng gTu Vien 3. Chi tiết hóa đơn #MaHoa MaSP SoLuong DonGia MaHoaDon MaSP Don lOMoAR cPSD| 58815430 4. Sản phẩm #MaSP TenSP DonViTinh LoaiHangHoa
5. Chi tiết đơn đặt hàng #MaDonHa MaSP SoLuong DonGia MaSP MaDonHan ng g 6. Đơn đặt hàng
#MaD MaNCC MaNhanVie NgayDatHan NgayDuKie Tran MaN MaN onHan n g nNhan gTha CC hanV g i ien 7. Nhà cung cấp #MaNCC TenNCC DiaChi SoDienThoai Email MaSoThue 8. Nhân viên #MaNhanVien HoTen Vaitro MaPhongBan Email 9. Kho
#MaKho TenKho DiaChi SucChua LoaiKho MaNhanVien MaNhanVien QuanLy lOMoAR cPSD| 58815430 10. Phiếu nhập kho
#MaPhieuNhap MaDonHang MaKho NgayNhap MaNhanVien MaNhanVien 11. Chi tiết phiếu nhập #MaPhieu MaSP SoLuongThucTe MaPhieuNhap MaSP Nhap 12. Đề nghị mua hàng #MaDeNg NgayDeNghi LyDo TrangThai MaNhanVie MaNhanVie hi n n
13. Chi tiết đề nghị mua hàng #MaDeNghi #MaSP SoLuong 14. Bút toán kế toán
#MaB Nga TaiKhoa TaiKhoa SoTie MoT LienKetCh LienKe MaHoa utToa nNo nCo n a ungTu_ID Don yHa tChung n chT Tu_Loa oan i lOMoAR cPSD| 58815430 15. Chứng từ đính kèm
#MaChun TenTe LoaiChung DuongD MaLienK LoaiLienK MaButToa gTu p Tu an et et n
c) Định nghĩa và mô tả các thuộc tính cho từng bảng dữ liệu 1. Thanh toán Thuộc tính Mô tả MaThanhToan
Khóa chính, mã định danh duy nhất cho mỗi giao dịch thanh toán. MaHoaDon
Mã hóa đơn liên quan đến giao dịch thanh toán. NgayThanhToan
Ngày thực hiện thanh toán. SoTien
Số tiền đã chi trả trong giao dịch. PhuongThuc
Hình thức thanh toán (ví dụ: Tiền mặt, Chuyển khoản).
2. Hóa đơn mua hàng Thuộc tính Mô tả MaHoaDon
Khóa chính, mã hóa đơn duy nhất. MaNCC
Mã của nhà cung cấp phát hành hóa đơn. SoHoaDon
Số hóa đơn (theo dãy số của nhà cung cấp). NgayHoaDon Ngày lập hóa đơn. TongTien
Tổng tiền thanh toán trên hóa đơn. TinhTrang
Trạng thái thanh toán (ví dụ: Chưa thanh toán, Đã thanh toán). MaChungTu
Khóa ngoại, liên kết đến chứng từ đính kèm (nếu có). lOMoAR cPSD| 58815430 MaNhanVien
Khóa ngoại, liên kết đến nhân viên xử lý hóa đơn.
3. Chi tiết hóa đơn Thuộc tính Mô tả MaHoaDon
Khóa chính, mã định danh của hóa đơn liên quan. MaSP
Mã của sản phẩm được mua. SoLuong
Số lượng sản phẩm được mua. DonGia Đơn giá của hàng hóa. MaHoaDon
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Hóa đơn mua hàng. MaSP
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Sản phẩm. 4. Sản phẩm Thuộc tính Mô tả MaSP
Khóa chính, mã định danh duy nhất cho mỗi loại hàng hóa. TenSP
Tên gọi chi tiết của hàng hóa. DonViTinh
Đơn vị đo lường như "cái", "kg", "thùng". LoaiHangHoa
Phân loại hàng hóa (ví dụ: Nguyên vật liệu, Thành phẩm).
5. Chi tiết đơn đặt hàng Thuộc tính Mô tả MaDonHang
Khóa chính, mã định danh của đơn hàng liên quan. MaSP
Mã của sản phẩm được đặt. SoLuong
Số lượng sản phẩm được đặt. DonGia
Đơn giá của sản phẩm tại thời điểm đặt hàng. MaSP
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Sản phẩm. MaDonHang
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Đơn đặt hàng. lOMoAR cPSD| 58815430 6. Đơn đặt hàng Thuộc tính Mô tả MaDonHang
Khóa chính, mã định danh duy nhất của đơn đặt hàng. MaNCC
Mã của nhà cung cấp liên quan đến đơn hàng. MaNhanVien
Mã của nhân viên chịu trách nhiệm đặt hàng. NgayDatHang
Ngày gửi đơn đặt hàng cho nhà cung cấp.
NgayDuKienNhan Ngày dự kiến hàng sẽ được giao. TrangThai
Trạng thái đơn hàng (ví dụ: Đã gửi, Đang giao, Đã nhận). MaNCC
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Nhà cung cấp. MaNhanVien
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Nhân viên. 7. Nhà cung cấp Thuộc tính Mô tả MaNCC
Khóa chính, mã định danh duy nhất của nhà cung cấp. TenNCC
Tên đầy đủ của nhà cung cấp. DiaChi
Địa chỉ đăng ký kinh doanh của nhà cung cấp. SoDienThoai
Số điện thoại để liên hệ nhà cung cấp. Email
Địa chỉ email để liên lạc và gửi đơn đặt hàng, hợp đồng. MaSoThue
Mã số thuế để phục vụ cho khai báo thuế và kế toán. 8. Nhân viên Thuộc tính Mô tả MaNhanVien
Khóa chính, mã định danh duy nhất của mỗi nhân viên trong hệ thống. HoTen
Họ và tên đầy đủ của nhân viên, dùng để hiển thị và liên lạc. Vaitro
Vai trò/Chức vụ của nhân viên trong công ty. MaPhongBan
Mã phòng ban nơi nhân viên làm việc. lOMoAR cPSD| 58815430 Email
Địa chỉ email dùng để trao đổi, liên hệ công việc. 9. Kho Thuộc tính Mô tả MaKho
Khóa chính, mã định danh duy nhất cho mỗi kho. TenKho
Tên gọi của kho để dễ dàng phân biệt. DiaChi
Địa chỉ cụ thể nơi đặt kho. SucChua
Sức chứa tối đa của kho, dùng để hoạch định tồn kho. LoaiKho
Phân loại kho (ví dụ: Kho nguyên vật liệu, Kho thành phẩm).
MaNhanVienQua Mã nhân viên quản lý kho. nLy MaNhanVien
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Nhân viên. 10. Phiếu nhập kho Thuộc tính Mô tả MaPhieuNhap
Khóa chính, mã định danh duy nhất của phiếu nhập kho. MaDonHang Mã đơn hàng liên quan. MaKho Mã kho nhập hàng. NgayNhap
Ngày hàng hóa thực tế được nhập vào kho. MaNhanVien
Mã nhân viên thực hiện việc nhập kho. MaNhanVien
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Nhân viên.
11. Chi tiết phiếu nhập Thuộc tính Mô tả MaPhieuNhap
Khóa chính, mã định danh của phiếu nhập kho liên quan. MaSP
Mã của sản phẩm được nhập. SoLuongThucTe
Số lượng hàng hóa thực tế nhập vào kho. lOMoAR cPSD| 58815430 MaPhieuNhap
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Phiếu nhập kho. MaSP
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Sản phẩm.
12. Đề nghị mua hàng Thuộc tính Mô tả MaDeNghi
Khóa chính, mã định danh duy nhất của phiếu đề nghị. MaNhanVien
Mã nhân viên tạo đề nghị. NgayDeNghi
Ngày lập phiếu đề nghị. LyDo
Lý do đề nghị mua hàng (ví dụ: Bổ sung tồn kho, Phục vụ dự án). TrangThai
Trạng thái của đề nghị (ví dụ: Chờ duyệt, Đã duyệt, Từ chối). MaNhanVien
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Nhân viên.
13. Chi tiết đề nghị mua hàng Thuộc tính Mô tả MaDeNghi
Khóa chính, mã định danh của phiếu đề nghị liên quan. MaSP
Mã của sản phẩm được đề nghị. SoLuong
Số lượng sản phẩm cần mua. MaDeNghi
Khóa ngoại, liên kết đến bảng Đề nghị mua hàng.
14. Bút toán kế toán Thuộc tính Mô tả MaButToan
Khóa chính, mã định danh duy nhất của bút toán. NgayHachToan Ngày ghi sổ bút toán. TaiKhoanNo
Tài khoản kế toán ghi Nợ. TaiKhoanCo
Tài khoản kế toán ghi Có. SoTien Số tiền của bút toán. MoTa
Diễn giải nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
LienKetChungTu_ Mã của chứng từ gốc liên quan (ví dụ: MaHoaDon, ID MaThanhToan). lOMoAR cPSD| 58815430
LienKetChungTu_ Loại của chứng từ gốc để xác định bảng cần tham chiếu. Loai MaHoaDon
Khóa ngoại, liên kết đến hóa đơn phát sinh Bút toán.
15. Chứng từ đính kèm Thuộc tính Mô tả MaChungTu
Khóa chính, mã định danh duy nhất của chứng từ. TenTep
Tên của tệp tin được tải lên. LoaiChungTu
Loại chứng từ (ví dụ: PDF, JPG, PNG). DuongDan
Đường dẫn lưu trữ tệp trên máy chủ. MaLienKet
Mã của bản ghi gốc mà chứng từ này đính kèm. LoaiLienKet
Loại của bản ghi gốc để xác định bảng tham chiếu. MaButToan
Khóa ngoại, liên kết đến Bút toán mà chứng từ này đính kèm.