



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58707906 S 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP HỒ CHÍ MINH 
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY 
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY   
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÁY 
ĐỀ TÀI:  THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG  BĂNG TẢI  SVTH : Lê Nguyên Anh  MSSV : 20138021  MÃ LỚP :   STT : 21 
GVHD: Nguyễn Văn Đoàn        lOMoAR cPSD| 58707906             lOMoAR cPSD| 58707906
NỘI DUNG THUYẾT MINH 
Phần I: Tính công suất và tốc độ của trục công tác……………………………………1 
Phần II: Chọn động cơ và phân phối tỉ số truyền……………………………………….1 
Phần III: Tính toán bộ truyền ngoài hộp giảm tốc …….………….…………………...4 
Phần IV: Tính toán bộ truyền trong hộp giảm tốc……………………..………………..7 
Phần V: Khớp nối trục……...…………………………………………………………..15 
Phần VI: Tính toán trục, chọn then, ổ lăn………………………………………………16 
1. Tính toán trục…...…..………………………………………………………….16 
2. Kiểm nghiệm then .…………………………………………..………………...23 
3. Kiểm nghiệm trục về bền mỏi………………………………………………….24 
4. Tính toán và chọn ổ lăn ……………………………………………………..…26 
Phần VII: Tính toán vỏ hộp, xác định kết cấu các chi tiết máy và các chi tiết phụ.…....30 
Phần VIII: Lập bảng dung sai lắp ghép….…………………………………………...…33 
Tài liệu tham khảo …………………………………………………………………...…33      lOMoAR cPSD| 58707906  
I. TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT VÀ TỐC ĐỘ CỦA TRỤC CÔNG TÁC:  1. Thông số đầu vào 
- Loại vật liệu vận chuyển: Cát 
- Năng suất, Q = 120 tấn/h 
- Chiều dài băng tải , L = 45 m 
- Chiều rộng băng tải, B = 650 mm 
- Đường kính tang dẫn động, D=320 mm 
- Vận tốc băng tải, v= 2.5 m/s 
2. Công suất trên trục công tácCông suất trên trục vít tải, [2] 
Plv=K (c. L.v+0,00015.Q. L)=1,05 (0,023.45.2,5+0,00015.120.45 )   ¿3,567 (KW) 
K=1,05- Hệ số phụ thuộc chiều dài băng tải L c=0,023- 
Hệ số phụ thuộc chiều rộng băng tải (m)  Q=120- Năng suất (tấn/h) 
L=45- Chiều dài bang tải (m) 
v=2,5- Vận tốc băng tải 
3. Tốc độ quay tang dẫn động:  6.104 .v    n=  =149,283 v/ph  π . D 
v=2,5 m/s- Vận tốc băng tải 
D=320mm- Đường kính tang dẫn động 
II. CHỌN ĐỘNG CƠ, PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN  1. Thông số đầu vào 
- Công suất trục vít tải, Plv=3,567 kW 
- Số vòng quay trục vít, nlv=149,283 v/p 
2. Chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền- Công 
suất trên trục động cơ [1]      lOMoAR cPSD| 58707906   Plv  Pdc=  η =3,989kW  η=η 3 
k .ηbr .ηol .ηđ=1.0,97.0,993.0,95 – hiệu suất bộ truyền toàn hệ thống. 
 ηđ=0,95; hiệu suất bộ truyền đai ( hở ) ηbr=0,97; hiệu suất bộ 
truyền bánh răng trụ răng thẳng ( kín ) ηol=0,99; hiệu suất 
truyền động 1 cặp ổ lăn ηkn=1; hiệu suất khớp nối 
- Phân phối tỉ số truyềnusb=uđ .ubr=2.3,15=6,3 - tỉ số truyền sơ bộ của hệ  thống. 
- Số vòng quay sơ bộ cần thiết nsb=usb .nlv=6,3.149,283=940,483 v/ph  - Chọn động cơ điện 
Chọn động cơ điện không đồng bộ 3 pha, rotor lòng sóc  Brand name  Output power  Speed  Voltage  Product code  ABB  5,5kW  940 rpm  380V/50Hz  M2QA- 132S4A 
- Tính sai lệch tỉ số truyền sơ bộ. Motor  |nmotor −nsb|  ∆u= .100%=0,05%  nsb 
3. Bảng thông số kỹ thuật hệ thống truyền 
động- Tính số vòng quay trên các trục: nđc =  940 v/ph    nđc 940  Trục 1:nI= 
uđ = 2 =470 v/ph    nI  470 
Trục 2:nII=  uℎ=3,15=149,206v/ph Trục 
công tác: nct=nII=149,206 v/ph      lOMoAR cPSD| 58707906  
- Tính công suất trên các trục: 
Pct 3,567 Trục 2: PII=
ƞol ×ƞkn =0,99×1=3,603 kW  PII  3,603 Trục 1: PI= ƞol×ƞbr 
=0,99×0,97=3,752kW    PI  3,752 
Trục động cơ: Pdc=
ƞol×ƞd =0,99×0,95=3,989kW  Trục  Động cơ  I    II  Làm việc  Thông số  Công suất P (kW)  3,989  3,752  3,603  3,567  Tỉ số truyền u  2      3,15  1 
Số vòng quay n (vòng/phút)  940  470    149,2 06  149,206  Moment xoắn T (Nmm)  40527  76237  2306 12  228308 
III. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN NGOÀI HỘP GIẢM TỐC   1. Thông số đầu vào: 
P1 = 3,989 kW – công suất cần thiết trên trục động 
cơ n1 = nđc = 940 v/ph – số vòng quay động cơ u = uđ 
= 2 – tỉ số truyền bộ truyền đai 
2. Chọn loại đai và tiết diện đai: 
- Chọn đai thang thường.  - Ta có: { = 3,989 kW nP 1 1 = 940 v/
pℎ => chọn tiết diện đai B. (hình 2.1) 
3. Chọn đường kính bánh đai: 
- Theo bảng 4.13 [1] ta có dmin = 140 mm, h = 10,5, 
- Đường kính đai nhỏ: d1=1,2.dmin=168mm => Chọn d1 = 180 mm.      lOMoAR cPSD| 58707906   - Vận tốc đai:    π .d1.n1  π .180.940    v= =  =8.859<25m/s    60000  60000 
- Theo công thức 4.2 [1] với ε=0.01, đường kính bánh đai lớn: 
d2=ud1 (1−ε)=2.180.(1−0,02)=356,4mm =>  Chọn d2 = 355mm. 
4. Tỉ số truyền thực tế:    d2  355  ut=
d1.(1−δ)=180.(1−0,01)=1,992 
5. Sai lệch tỉ số truyền so với tỉ số truyền sơ bộ  | | ut −u   Δu=
.100%=0,4% u 
6. Xác định khoảng cách trục  a 
- Tính sơ bộ khoảng cách trục [1]d2=1,2=¿a=1,2.355=426mm 
amin≤a≤amax ↔0,55 (d1+d2)+ℎ≤a≤2.(d1+d2) 
¿>304 ,75≤426≤1070 (Thỏa mãn)  - Theo công thức 4.4 [1]  L=2a+ 
π(d1+d2)+(d2 −d1)2=2.426+π(180+355)+(355−180)2 =1710,348mm    2  4 a  2  4.426 
- Theo bảng 4.13 [1] chọn chiều dài đai theo tiêu chuẩn l=1800mm. 
7. Tính chính xác khoảng cách trục      lOMoAR cPSD| 58707906   - Theo công thức 4.6 [1]      a mm 
- Theo 4.7( [1], trang 54), góc ôm:  )  (355−180)    (d2−d1 o   
α1=180°−57°.  a =180−57.  519  =158,853  8. Tính số đai 
- Theo công thức 4.16( [1], trang 60)  P ⋅Kđ  z         Cl Cu Cz 
3,38.0,95.0,95.1,125.0,95  Chọn z=2; 
+ P1=3,989kW ;K đ=1,1;Cα=0,95; Cl=¿0,95; Cu=1,125; 
+ Theo nội suy bảng 4.19( [1], trang 62) [ P0]=3,38 kW  P   
+ [Po] =1,18→Cz=0,95. 
- Chiều rộng bánh đai, theo công thức 4.17 và bảng 4.21 ta có t = 19, e =12,5 
B=( z−1) t+2ⅇ=(2−1).19+2.12,5=44 mm 
9. Phân tích lực tác dụng lên trục:  780P1 Kđ  - Theo 4.19 [1] : F0=  vCα z +Fv      lOMoAR cPSD| 58707906  
Trong đó Fv=qm v2, với qm=0,178 ( bảng 4.22, [1], trang 64) 
→Fv =0,178.8,8592=13,97 N, do đó:  780.3,989.1,1 
Fo= 8,859.0,95.2 +13,97=217,305N 
- Theo 4.21( [1], trang 64) lực tác dụng lên trục  α1    F )
r=2 F0 zsin( 2 =2.217,305.2.sin( )=854,401mm 
g) Tổng hợp các thông số bộ truyền đai:  Thông số  Ký hiệu  Giá trị  Đơn vị 
Công suất trên trục dẫn  P1  3,989  kW 
Tốc độ quay trục dẫn  n   1 940  vòng/phút  Tỉ số truyền  u  2   
Loại đai và tiết diện dai    Đai thang thường; B   
Đường kính bánh đai nhỏ  d1  180  mm 
Đường kính bánh đai lớn  d   2 355  mm  Số đai  z  2    Khoảng cách trục  a  471,696  mm 
Góc ôm bánh đai nhỏ  α   1 158,853  độ  Lực căng ban đầu  F0  217,305  N 
Lực tác dụng lên trục  F  r 854,401  N 
IV. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRONG HỘP GIẢM TỐC  1. Thông số đầu vào: 
- Công suất trên trục bánh răng dẫn: P1=3,752kW; 
- Tốc độ quay trục bánh răng dẫn: n1=470v/ pℎ; 
- Tốc độ quay trục bánh răng bị dẫn: n2=149,206v/pℎ; 
- Tỉ số truyền: u=3,15; 
- Moment xoắn trên trục bánh răng dẫn: T 1=76237 Nmm;      lOMoAR cPSD| 58707906  
- Thời gian làm việc: Lℎ=18000ℎ; 
2. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng: 
a) Chọn vật liệu bánh răng: 
- Do không yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết 
kế,chọn vật liệu như sau:   
Vật Liệu Nhiệt luyện Giới hạn bền Giới hạn chảy  Độ cứng  σ   b σ ch  BR dẫn  Thép 45  Tôi cải  850 MPa  580 MPa  HB241..285  thiện  BR bị dẫn  Thép 45  Tôi cải  750 MPa  450 MPa  HB142..240  thiện 
b) Xác định ứng suất cho phép: 
σ 0Hlim=2HB+70;S H=1,1;σ0Flim=1,8 HB;SF=1,75 
- Chọn độ rắn bánh dẫn HB1=250; bánh bị dẫn HB2=235, khi đó: 
σ oHlim1=2HB1+70=2.250+70=570 MPa; σ 
oHlim2=2HB2+70=2.235+70=540 MPa; σ 
oFlim1=1,8. HB1=1,8.250=450 MPa; σ 
oFlim2=1,8. HB2=1,8.235=423 MPa. 
- Theo 6.5( [1], trang 93), chù kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc: 
N Ho=30 H2HB,4, do đó: 
N Ho1=30H 2HB,4 1=30.2502,4=1,7.107; 
N Ho2=30 H2HB,4 2=30.2352,4=1,47.107. 
- Theo 6.6( [1], trang 93), chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn:  N HE=60cntΣ;      lOMoAR cPSD| 58707906     n1  470  7  7 
→N HE2=60c u tΣ=60.1. 3,15 .18000=16,11.10 >N Ho2=1,39.10 do đó K  HL2=1;  Suy ra N  do đó  HE1>N Ho1 K HL1=1. 
- Theo 6.1a( [1], trang 93), sơ bộ xác định được ứng suất tiếp xúc cho phép 
[σ H ]=σH lim ¿ ;  0. KHL ¿   S   H [ MPa;  [ MPa;  → [σ H ]= =504,546 MPa. 
- Theo 6.6( [1], trang 93) và với N FO=4.106 : 
N FE=N HE=60cntΣ 
N FE2=NHE 2=1,611.108>N FO, do đó K FL2=1; Suy ra N 
FE1>N FO1, do đó K FL1=1. 
- Bộ truyền quay 1 chiều K FC=1 
- Theo 6.2a( [1], trang 93) sơ bộ xác định được ứng suất uốn cho phép:    0  K FL .K FC   
[σ F ]=σ Flim . SF  ;    0  K FL1 .K FC  1.1   
[σ F ]1=σ Flim1.
SF =450. 1,75=257,143 MPa;    0  KFL2 . KFC  1.1   
[σ F ]2=σ Flim2.
SF=4 23. 1,75=241,714 MPa.      lOMoAR cPSD| 58707906  
- Ứng suất quá tải cho phép: (6.13, [1], tramg 95), (6.14, [1], trang 96) 
[σ H ]max=2,8σcℎ2=2,8.450=1260 MPa; 
[σ F1]max=0,8σ cℎ1=0,.580=464 MPa; 
[σ F2 ]max=0,8σ cℎ2=0,8.450=360 MPa. 
c) Xác định sơ bộ khoảng cách trục: 
- Theo công thức 6.15a( [1], trang 96)  aw mm  Chọn aw=125mm   Trong đó: 
+ Theo bảng 6.5( [1], trang 96), Ka = 43; 
+ Theo bảng 6.6( [1], trang 97), ψba=0,315; 
+ Theo 6.16( [1], trang 97), ψbd=0,53ψ 
ba(u+1)=0,53.0,315. (3,15+1)=0,693 
+ Theo bảng 6.7( [1], trang 98), sơ đồ 6 → KHβ=1,03  + T1 = 76237 Nmm 
d) Xác định thông số ăn khớp: 
- Theo 6.17( [1], trang 97) m=(0,01÷0,02) 
aw=(0,01÷0,02) .125=1,25÷2,5 
Theo bảng 6.8( [1], trang 99), chọn m = 2 mm 
- Theo 6.31( [1], trang 99), số răng bánh răng nhỏ    2aw .cosβ  2.125.cos(15)  z1=  = =29,094 
m(u+1 ) 2.(3,15+1)      lOMoAR cPSD| 58707906   Lấy z1 = 29 
- Theo 6.20( [1], trang 99), số răng bánh răng 
lớnz2=u. z1=3,15.29=91,35 Lấy z2 = 91 
zt=z1+z2=91+29=120 -Tính lại cos β:    m.zt  2.120    cos β= =  =0,96    2.aw 2.125  =>β= 16,26o -  Tỉ số truyền thực:  91  ut=29=3,138 
- Sai lệch tỉ số truyền bọ truyền bánh răng: 
|ut −u| |3,318−3,15|    ∆u= =  =0,381%<4%    u  3,15 
- Tính lại khoảng cách trục    mzt  120  aw=
2.cos β =2. 2.0,96=125mm  Lấy aw = 125 mm. 
- Theo 6.27( [1], trang 101) góc ăn khớp    zt mcosα      cosαtw= 2aw  =  2.125  =0,902  →αtw=20°. 
Tới đây______________________________________________________________ 
e) Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc σ H 
- Theo công thức 6.33( [1], trang 105)      lOMoAR cPSD| 58707906   σ H=Zm ZH Z    Trong đó: 
+ Theo bảng 6.5( [1], trang 96), Zm=274; 
+ Theo 6.34( [1], trang 105), ZH ; 
+ Theo 6.36a( [1], trang 105), Z    Với ; 
+ Đường kính vòng lăn bánh dẫn: dw mm; 
+ Chiều rộng vành răng: bw=ψba aw=0,315.125=39,375mm;  π dw1 n1 
+ Theo 6.40( [1], trang 106), v=   60000    π .60,241.470  m    ¿  =1,482    60000  s  m 
 Với v=1,482 s , theo bảng 6.14( [1], trang 106) dùng cấp chính xác 9,  m → KHα=1; với 
cấp chính xác 9 và v≤2,5 s  + Theo 6.42( [1], trang 107)  vH ; 
 Trong đó: • Theo bảng 6.15( [1], trang 107), δH =0,002;      lOMoAR cPSD| 58707906  
 • Theo bảng 6.16( [1], trang 107), g0=73  + Theo 6.41( [1], trang 107),    v H bw dw1      K Hv=1+
2T 1 K Hβ K Hα =1+2.76237.1,03.1  =1,018 
 → KH=K Hβ K Hα K Hv=1,03.1,13.1=1,185 (6.39, [1], trang 106) - Thay 
các giá trị vào 6.33, ta được:   MPa 
Vì σ H <[σ H ] kiểm tra điều kiêṇ  [σ H ]−σ H  .100%=7,3%<10%  [σ H ] 
f) Kiểm nghiệm độ bền uốn:  - Theo 6.43( [1], trang 108) 
2T1 K F Y ε Y β Y F1    =    σ F1 bwdw1 m  Trong đó: 
+ K Fβ=1,07;KFα=1,37  m/s 
Với δF=0,006;g0=73 ( bảng 6.15, [1], trang 107) 
+ Theo 6.46( [1], trang 109) vF bw dw1    K Fv=1+
2T1 KFβ K Fα =1+ 2.76237.1,07.1,37 =1,043      lOMoAR cPSD| 58707906  
→ KF=K Fβ K Fα K Fv=1,07.1,37.1,043=1,529   
+ Với εα=1,665→Y ε=εα =1,665=0,601 
+ Y β=1− βo =0,884  140 
+ Theo bảng 6.18( [1], 109) Y F1=3,8;Y F2=3,6 
- Thay các giá trị vừa tính vào 6.43  2.  σ 
F1==99,213 MPa<[ σF  1]=257,143MPa    σF 1.Y F 2  99,213.3,6    σ F2= Y F1  =  3,8 
=93,991 MPa<[σ F2 ]=241,714  MPa 
h) Lực tác dụng khi ăn khớp  2ⅆT   =  1
260,241.76237=¿ 2531,067(N) - Lực vòng: Ft1 = Ft2 =  w1 
Ft1 tanα = 2531,067.tan200 =999,628 (N) 
- Lực hướng tâm: Fr1 = Fr2 =   
-Lực dọc trục: Fa1=Ft 1tgβ=Fa2=738,218(N) 
3. Tổng kết các thông số bộ truyền bánh răng:  Thông số  Ký hiệu  Giá trị  Đơn vị 
Công suất trục bánh răng dẫn  P1  3,752  kW 
Tốc độ quay của trục dẫn  n1  470  vòng/ phút 
Moment xoắn trên trục dẫn  T1  76237  Nmm  Tỉ số truyền  u  3,15    Thời gian làm việc  Lh  18000  giờ  Khoảng cách trục  aw  125  mm  Mô đun  m  2  mm      lOMoAR cPSD| 58707906   Chiều rộng vành răng  b  39,375  mm  Góc ăn khớp  αtw  20  độ  Số răng bánh lớn  z1  29  răng  Số răng bánh nhỏ  z2  91  răng 
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ  dw1  60,241  mm 
Đường kính vòng lăn bánh lớn  dw2  189,759  mm 
Đường kính vòng đỉnh bánh nhỏ  da1  64,417  mm 
Đường kính vòng đỉnh bánh lớn  da2  193,583  mm 
Đường kính vòng đáy nhỏ  df1  55,417  mm 
Đường kính vòng đáy lớn  df2  183,583  mm 
Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng  σ H  467,579  MPa  Lực dọc trục  Fa  738,218  N  Lực vòng  Ft  2755,744  N  Lực hướng tâm  Fr  1003,009  N  V. KHỚP NỐI TRỤC  1. Chọn khớp nối 
Mômen cần truyền: T=T 2=230612(N .mm) 
Tính đường kính sơ bộ dsb  
+ Chọn [τ ¿= 20 MPa  → dsb  = 38,631 (mm)  + Chọn dt=dsb= 40(mm) 
T t=k .T=1,5.230612 ( N .mm )=345,918(N .m) 
Trong đó : T t –Mômen xoắn tính toán T t=k .T k -Hệ số chế độ làm 
việc tra bảng 9.1Tr229 [8] lấy k = 1,5 T- Momen xoắn danh nghĩa 
trên trục Tra bảng 9.10a [8] tr 239 với điều kiện:  Tcfkn=1000 N .m   Tt=345,918 N    { .mcf≤T cfkn => 
dcfkn=50mm dt=40mm≤d knZ=8      lOMoAR cPSD| 58707906   Do=160mm  l1=40mm 
Tra bảng 9.10bTr69 [8] ta được = 40 mm   ll2 { 3 = 36 mm  dc=18mm 
2. Kiểm nghiệm khớp nối. 
a) Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi.  2k .T σ d=  Z. Do dc l3  ≤[σ d] 
σ  -Ứng suất dập cho phép của vòng cao su  d
[σ d]=2÷4 MPa 
Do vậy ứng suất dập sinh ra trên vòng đàn hồi:    2kT  2.1,5.230612  σ d= 
Z D0 dcl3 = 8.160.18.36 =0,834<[σ d]=2 MPa → Thỏa điều kiện bền. 
b) Điều kiện bền của chốt  k .T .l0    σ u=  3 ≤[σu]  0,1.dc . D0. Z  l2 
Trong đó: l0=l1+2  =40+=60(mm) 
[σ ]- Ứng suất uốn cho phép của chốt. Ta lấy [ ]= u
σ u 60÷80 MPa; Do 
vậy, ứng suất sinh ra trên chốt:    k .T .l0  1,5.230612.60    σ u= =  3 
=27,803<[σu]=60MPa 
 . Z 0,1.18 .160.8 →  Thỏa điều kiện bền. 
3.Tính toán lực tác dụng lên khớp nối: 2.T t  2.345918  Ftkn=  Dt =  160  =4323,975(N)  F  ngược chiều Ft2 
rkn=0,2.Ft=0,2.4323,975=864,795(N). Frkn     lOMoAR cPSD| 58707906  
VI. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC   1. 
Chọn vật liệu chế tạo trục 
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép 45 tôi cải thiện có 
- Ứng suất bền σb = 850 Mpa, 
- Ứng suất xoắn cho phép  .  2. 
Xác định sơ bộ đường kính trục 
Theo công thức 10.9Tr188 [1], ta có:  d  
 Với [τ] ứng suất cho phép [τ]=15÷30(MPa); ta chọn [τ]= 15 MPa  d  
 Với [τ] ứng suất cho phép [τ]=15÷30(MPa); ta chọn [τ]= 20 MPa 
⇒Chọn{dd12==3045((mmmm)) 
Chiều rộng ổ lăn trên trục: Tra bảng 10.2Tr189 [1]: 
với {dd12==3045((mmmm))⇒{bb0102==1925((mmmm))  3. 
Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lựcTrục I: 
Chiều dài mayơ bánh đai:  lm12=(1,2÷1,5) 
d1=(1,2÷1,5).30=36÷45(mm) 
Chọn lm12 = 40 (mm) 10.10/trang189 Chiều dài 
mayơ bánh răng trụ nhỏ:  lm13=(1,2÷1,5 
)d1=(1,2÷1,5).30=36÷45(mm) 
Chọn lm13 = 40 (mm) Trục II: 
Chiều dài mayơ bánh răng trụ lớn: 
lm22=(1,2÷1,5 )d2=(1,2÷1,5).45=48÷67,5(mm)  Chọn lm22 = 65 (mm) 
Chiều dài mayo nửa khớp nối (nối trục đàn hồi):