



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58707906
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP HỒ CHÍ MINH 
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY 
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY   
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÁY 
ĐỀ TÀI:  THIẾT KẾ HỆ THỐNG VÍT TẢI  SVTH :    Lê Minh Anh  MSSV :    20138020 
MÃ LỚP :   MDPR310423_22  STT :    1 
GVHD :  TS. Mai Đức Đãi 
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 9 năm 2022        lOMoAR cPSD| 58707906    
Trường ĐHSPKT TP.HCM 
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÁY, MMH:MDPR310423 
Khoa : Cơ khí Chế tạo máy 
THIẾT KẾ HỆ THỐNG VÍT TẢI 
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy 
Đề số: 01 -- Phương án: 1    SVTH: Lê Minh Anh  MSSV: 20138020  GVHD: Mai Đức Đãi   Chữ ký: 
Ngày nhận đề: 07/09/2022   Ngày bảo vệ:     PHẦN I: ĐỀ BÀI    Số liệu cho trước:  STT  Tên gọi  Giá trị  1  Loại vật liệu chuyển  Xi măng  2  Năng suất Q (tấn/giờ)  35  3 
Đường kính vít tải D (m)  0,3  4 
Chiều dài vận chuyển L (m)  13  5 
Góc nghiêng vận chuyển (độ)  15 
NỘI DUNG THUYẾT MINH      lOMoAR cPSD| 58707906
I. TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT VÀ TỐC ĐỘ CỦA TRỤC CÔNG TÁC..............1 
1. Thông số đầu vào...................................................................................................1 
2. Công suất trên trục công tác..................................................................................1 
3. Tốc độ quay trục công tác.....................................................................................1 
II. CHỌN ĐỘNG CƠ, PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN........................................1 
1. Thông số đầu vào...................................................................................................1 
2. Chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền....................................................................1 
3. Bảng thông số kỹ thuật hệ thống truyền động.......................................................2 
III. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN NGOÀI HỘP GIẢM TỐC................................3 
1. Thông số đầu vào...................................................................................................3 
2. Chọn loại đai và tiết diện đai.................................................................................4 
3. Chọn đường kính bánh đai....................................................................................4 
4. Tỉ số truyền thực tế................................................................................................4 
7. Tính chính xác khoảng cách trục...........................................................................4 
8. Tính số đai.............................................................................................................5 
9. Phân tích lực tác dụng lên trục:............................................................................5 
10. Bảng thông số kỹ thuật bộ truyền đai..................................................................6 
IV. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRONG HỘP GIẢM TỐC......6 
1. Thông số đầu vào...................................................................................................6 
2. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng.......................................................7 
a. Chọn vật liệu bánh răng..........................................................................................7 
b. Xác định ứng suất cho phép....................................................................................7 
c. Xác định sơ bộ khoảng cách trục............................................................................8 
d. Xác định thông số ăn khớp......................................................................................9 
e. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc σH...........................................................................10 
f. Kiểm nghiệm độ bền uốn........................................................................................11 
g. Kiểm nghiệm răng về quá tải................................................................................12 
h. Lực tác dụng khi ăn khớp......................................................................................12 
3. Tổng kết các thông số bộ truyền bánh răng.........................................................13 
V. KHỚP NỐI TRỤC.............................................................................................13 
1. Chọn khớp nối.....................................................................................................13 
2. Kiểm nghiệm khớp nối........................................................................................14      lOMoAR cPSD| 58707906  
a. Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi..............................................................14 
b. Điều kiện bền của chốt..........................................................................................14 
VI. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC.....................................................................15 
1. Tính sơ bộ trục.....................................................................................................15 
2. Chọn vật liệu chế tạo trục......................................................................................15 
3. Xác định sơ bộ đường kính trục............................................................................15 
4. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực........................................................16 
5. Tính toán cho trục I...............................................................................................17  a.  Tính  toán 
lực.........................................................................................................17 
b. Xác định dường kính và chiều dài các đoạn trục..................................................18 
6. Tính toán cho trục II.............................................................................................19 
a. Tính toán lực.........................................................................................................19 
b. Xác định dường kính và chiều dài các đoạn trục.................................................20 
KIỂM NGHIỆM THEN.........................................................................................21 
KIỂM NGHIỆM TRỤC VỀ ĐỘ BỀN MỎI.........................................................22 
TÍNH TOÁN VÀ CHỌN Ổ LĂN...........................................................................27 
1. Trục I...................................................................................................................27 
a. Chọn loại ổ lăn......................................................................................................27 
b. Chọn sơ bộ ổ lăn..................................................................................................27 
c. Chọn kích thước ổ lăn..........................................................................................27 
2. Trục II..................................................................................................................28 
a. Chọn loại ổ lăn....................................................................................................28 
b. Chọn sơ bộ ổ lăn..................................................................................................28 
c. Chọn kích thước ổ lăn..........................................................................................29 
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................31      lOMoAR cPSD| 58707906  
I. TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT VÀ TỐC ĐỘ CỦA TRỤC CÔNG TÁC 
1. Thông số đầu vào 
- Loại vật liệu vận chuyển: Xi măng 
- Năng suất, Q = 35 tấn/h 
- Đường kính vít tải, D = 0,3 m 
- Chiều dài vận chuyển, L = 13 m 
- Góc nghiêng vận chuyển, λ = 15⁰ 
2. Công suất trên trục công tác 
Công suất trên trục vít tải, [1]  QL 
Pt=367 (+sin)=4,288182kW 
Q (tấn/h) = 35 tấn/h, năng suất vít tải. 
L (m) = 13m, chiều dài vít tải. 
 = 3,2, hệ số cản chuyển động của vật liệu ( xi măng ) [1] λ = 
15 x π/ 180 = 0,2617993878 rad, góc nghiêng vận chuyển 
3. Tốc độ quay trục công tác  4 Q nlv=  3
=120,92vòng/ phút 
60.π . D . K . ρ..c ρ=1,3tấn/m3, khối lượng riêng vật  liệu (xi măng) [1] 
ψ=0,25, hệ số điền đầy (xi măng) [1] 
C = 0,7, hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng vít tải [1] 
II. CHỌN ĐỘNG CƠ, PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN 
1. Thông số đầu vào 
- Công suất trục vít tải, Plv=4,288182 kW 
- Số vòng quay trục vít, nlv=120,92 v/p 
2. Chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền 
- Công suất trên trục động cơ [1]  Pt 
Pct= η =4,9447766kW      lOMoAR cPSD| 58707906   η=η 3 
k .ηbr .ηol .ηđ=0,98.0,96.0,993 .0,95=0,8672144342 – hiệu suất bộ truyền toàn hệ 
thống. ηđ=0,95 ; hiệu suất bộ truyền đai (hở) 
ηbr=0,96; hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng (kín) 
ηol=0,99; hiệu suất truyền động 1 cặp ổ lăn ηkn=0,98; hiệu 
suất khớp nối - Phân phối tỉ số truyền usb=uđ 
.ubr=2,5.3,15=7,875 - tỉ số truyền sơ bộ của hệ thống Chọn sơ 
bộ uđ=2,5 - tỉ số truyền bộ truyền đai ubr=3,15- tỉ số truyền  bộ truyền bánh răng 
- Số vòng quay sơ bộ cần thiếtnsb=usb .nlv=7,875.120,92=952,245 v/ph  - Chọn động cơ điện 
Chọn động cơ điện không đồng bộ 3 pha, rotor lồng sóc 
Brand name Output power  Speed  Voltage  Product code  ABB  5,5kW  940 rpm  380V/50Hz  M2QA-132M6B 
- Tính sai lệch tỉ số truyền sơ bộ motor    nmotor−nsb  940−952,245  ∆u=
×100%= ×100%=−1,29% nsb 952,245 
3. Bảng thông số kỹ thuật hệ thống truyền động 
- Tính số vòng quay trên các trục: nđc = 940 v/ph Trục  1:    nđc 940  n1= 
uđ = 2,5 =376v /ph Trục  2:    n1  376  n2=
ubr=3.15=119.4 v/ph Trục  làm việc:  v 
nlv=n2=119.4 ph      lOMoAR cPSD| 58707906  
- Tính công suất trên các trục:  Trục 2:  Pct P2=  ηkn ×ηol 
=4,46454027kW Trục 1:  P2  P1=
 ηol ×ηbr =4,697538163kW  Trục động cơ:  P1  Pctđc= 
ηđ =4,944777013kW 
Trục công tác – trục vít tải:  Plv Pct=   ηol  =4,331497kW 
Bảng thông số kỹ thuật hệ thống truyền động:        Trục    Thông số  Động cơ (cần  Trục 1  Trục 2  Trục máy công  thiết) - Pctđc  tác - Pct  Công suất, P (kW)  4.945  4.697  4.465  4.331  Tỉ số tuyền, u  2.5    3.15  1  Số vòng quay, n  940  376  119.4  119.4  (rpm)  Moment xoắn, T  50236.826  119312  357193  346549  (N.mm) 
III. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN NGOÀI HỘP GIẢM TỐC 
1. Thông số đầu vào      lOMoAR cPSD| 58707906  
P1 = 4,944777 kW – công suất cần thiết trên trục động cơ 
n1 = nđc = 940 v/ph – số vòng quay động cơ u = uđ = 2.5 – 
tỉ số truyền bộ truyền đai 
2. Chọn loại đai và tiết diện đai- Chọn đai thang  thường. 
- Ta có: {P1 = 4,944777 kW n 1= 940v/ ph
 => chọn tiết diện đai B. (hình 4.1, [1], trang  59) 
3. Chọn đường kính bánh đai 
- Theo bảng 4.13 [1] ta có dmin = 140 mm, h = 10,5, A=138 mm2 - Đường 
kính đai nhỏ: d1=1,2.dmin=168mm => Chọn d1 = 180 mm.  - Vận tốc đai:  )  π .940.180   (π .n.d1 - Theo 
công thức 4.2 [1] với ε=0.02,  v== 
=8.85929128<25m/s    60000  60000 
đường kính bánh đai lớn: 
d2=u.d1 (1−ε )=2,5.180.(1−0,02)=441mm =>  Chọn d2 = 450mm. 
4. Tỉ số truyền thực tế d2   u = t
d1. (1−ε) =180.(1−0.02)=2,5510202085. Sai lệch tỉ số truyền so với tỉ số  truyền sơ bộ      lOMoAR cPSD| 58707906   ∆u=|
ut−u|×100%=¿¿6. Xác định khoảng cách  trục u 
- Tính sơ bộ khoảng cách trục [1] amin≤a≤amax ↔0,55 (d1+d2)+h≤a≤2.(d1+d2) 
¿>357≤a≤1260. Chọn a = 450  - Theo công thức 4.4 [1]   
π (d1+d2)
 (d2−d1)2(450−180)2  l=2a+  + =2.450+  + =1930,1016mm    2  4 a4.450 
- Theo bảng 4.13 [1] chọn chiều dài đai theo tiêu chuẩn l=2000mm. 
7. Tính chính xác khoảng cách trục  - Theo công thức 4.6 [1]  a=¿¿ λ=1− 
 π(d1+d2)=1−π (180+450  )=1010,39831    2  2  Δ=
d2−d1 =450−180=135    2  2 
- Theo 4.7 ( [1], trang 54), góc ôm:  ( ) 
d2−d1 450−180 α1=180°−57°.  a  =180−57. =148,363746độ  8. Tính số đai 
- Theo công thức 4.16 ([1], trang 60)  P ⋅Kđ  z       
 Cl Cu Cz 3,094823.0,91814365.0,975488.1,14.0,95  Chọn z=3; 
P1=4,944777kW ;Kđ=1,35;Cα=0,91814365;Cl=0,975488;Cu=1,14; 
+ Theo nội suy bảng 4.19 ([1], trang 62) [ P0]=3,094823kW  + Cz=0,95.      lOMoAR cPSD| 58707906  
- Chiều rộng bánh đai, theo công thức 4.17 và bảng 4.21 ta có t = 19, e =12,5 
B=( z−1 )t+2ⅇ=(3−1).19+2.12,5=63mm 
- Đường kính ngoài của bánh đai, theo bảng 4.21 ta có h0=4,2 
ⅆa1=d1+2h0=180+2.4,2=188,4 mm ⅆa2=d2+2h0=450+2.4,2=458,4 mm 9. Phân tích lực tác  dụng lên trục:  - Theo 4.19 [1]:  780P1 Kđ  F0= vCα z  +Fv 
Trong đó: Fv=qm v2, với qm=0,178 (bảng 4.22, [1], trang 64) 
→Fv =0,178.8,859291282=13,9706933N, do đó:  Fo=
+13,9706933=227,346027 N 
- Theo 4.21( [1], trang 64) lực tác dụng lên trục  α1  F )
r=2 F0 z sin( 2  =2.227,346027.sin(   )=1312,42105 N 
10. Bảng thông số kỹ thuật bộ truyền đai  Thông số  Ký  Giá trị  Đơn vị  hiệu 
Công suất trên trụ dẫn  P   1 4,944777  kW  Tốc độ quay trục dẫn  n   1 940  vòng/phút 
Tỉ số truyền thực tế  u   đtt 2,551020208    Loại đai    Đai thang thường;    B  Tiết diện đai  A  138  mm2 
Đường kính bánh đai nhỏ  d1  180  mm      lOMoAR cPSD| 58707906  
Đường kính bánh đai lớn  d2  450  mm  Số đai  z  3    Khoảng cách trục  a  486,4672  mm  Góc ôm bánh đai nhỏ  α1  148,3637458  độ  Lực căng ban đầu  F0  227,3460265  N  Lực tác dụng lên trục  Fr  1312,42105  N 
IV. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRONG HỘP GIẢM TỐC 
1. Thông số đầu vào 
- Công suất trên trục bánh răng dẫn: P1=4,697538kW; 
- Tốc độ quay trục bánh răng dẫn: n1=376v/ ph; 
- Tỉ số truyền: u=3,15; 
- Moment xoắn trên trục bánh răng dẫn: T 1=119312Nmm; 
- Thời gian làm việc: Lh=18000h; 
- u thực tế bộ truyền ngoài: ut=2,551020208; 
2. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng 
a. Chọn vật liệu bánh răng 
- Do không yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế,  chọn vật liệu như sau:      Vật  Nhiệt  Giới hạn  Giới hạn  Độ cứng    Liệu  luyện  bền σ   chảy     b σ ch BR dẫn Thép 45  Tôi cải  850 MPa  580 MPa  HB241..285  thiện  BR bị  Thép 45  Tôi cải  750 MPa  450 MPa  HB142..240  dẫn  thiện 
b. Xác định ứng suất cho phép 
σ 0Hlim=2HB+70;S H=1,1;σ0Flim=1,8 HB;SF=1,75 
- Chọn độ rắn bánh dẫn HB1=245; bánh bị dẫn HB2=230, khi đó:      lOMoAR cPSD| 58707906  
σ oHlim1=2HB1+70=2.245+70=560 MPa; σ 
oHlim2=2HB2+70=2.230+70=530 MPa; σ 
oFlim1=1,8. HB1=1,8.245=441MPa; σ 
oFlim2=1,8. HB2=1,8.230=414 MPa. 
- Theo 6.5 ([1], trang 93), chù kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc: 
N Ho=30 H2HB,4, do đó:  N  ,4 
Ho1=30H 2HB 1=30.2452,4=16259974,39;  N  ,4 
Ho2=30 H2HB 2=30.2302,4=13972305,13. 
- Theo 6.6 ([1], trang 93), chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn:  N  ;  HE=60cntΣ   n1  376  7 
→N HE2=60c u tΣ=60.1. 3,15 .18000=128914285,7>N Ho2=1,39.10 do đó K  HL2=1;  Suy ra N  do đó  HE1>N Ho1 K HL1=1. 
- Theo 6.1a ([1], trang 93), sơ bộ xác định được ứng suất tiếp xúc cho phép 
[σ H ]=σH lim ¿0. KHL ¿;    S   H [  MPa;  [ MPa; 
→ [σ H ]=min{[ σH ]1 ,[ σH ]2}=481,82 MPa. 
- Theo 6.6 ([1], trang 93) và với N FO=4.106 : 
N FE=N HE=60cntΣ 
N FE2=NHE 2=1,37.108>N FO, do đó K FL2=1;      lOMoAR cPSD| 58707906   Suy ra N  , do đó  FE1>N FO1 K FL1=1. 
- Bộ truyền quay 1 chiều K FC=1 
- Theo 6.2a ([1], trang 93) sơ bộ xác định được ứng suất uốn cho phép:    0  K FL.K FC   
[σ F ]=σ Flim . SF ;    0  K FL1 .K FC  1.1   
[σ F ]1=σ Flim1.
SF=441. 1,75 =252MPa;    0  KFL2 . KFC  1.1   
[σ F ]2=σ Flim2.
SF =414. 1,75=236,5714286MPa. 
- Ứng suất quá tải cho phép: (6.13, [1], tramg 95), (6.14, [1], trang 96) 
[σ H ]max=2,8σch2=2,8.450=1260 MPa; 
[σ F1]max=0,8σ ch1=0,8.580=464 MPa; 
[σ F2 ]max=0,8σ ch2=0,8.450=360MPa. 
c. Xác định sơ bộ khoảng cách trục 
- Theo công thức 6.15a ([1], trang 96)  aw mm 
Chọn aw=160mm Trong  đó: 
+ Theo bảng 6.5( [1], trang 96), Ka = 49,5; + 
Theo bảng 6.6( [1], trang 97), ψba=0,315; 
+ Theo 6.16( [1], trang 97), ψbd=0,53ψ 
ba(u+1)=0,53.0,315. (3,15+1)=0,6928425 + Theo bảng 
6.7( [1], trang 98), sơ đồ 6 → KHβ=1,03  + T1 = 119312Nmm      lOMoAR cPSD| 58707906  
d. Xác định thông số ăn khớp - Theo 6.17 
([1], trang 97) m=(0,01÷0,02) aw=(0,01÷0,02) 
.160=1,6÷3,2 Theo bảng 6.8 ([1], trang 99), chọn  m = 2 mm 
- Theo 6.31 ([1], trang 99), số răng bánh răng nhỏ    2aw .cosβ  2.160  z1=
= =38,55421687 m(u+1 ) 2. (3.15+1)  Lấy z1 = 38 
- Theo 6.20( [1], trang 99), số răng bánh răng lớnz2=u. z1=3,15.38=119,7  Lấy z2 = 120  - Tỉ số truyền thực:  128  ut= 32 =3,157894737 
- Sai lệch tỉ số truyền bọ truyền bánh răng:  ∆u=|
ut−u|=|3,157894737−3,15|=0,250626566%<4% u   3,15 
- Sai lệch tỉ số truyền của cả hệ thống:  ∆u=|   n3−nlv|.100 
%=|116,6853333−120,92|=−3,502039916%<5%  nlv   120,92  nđc  n3= 
utt =940/8.055853921=116,6853333    d2  z2  450  . 120= 8.055853921 
 utt= d1.(1−δ). z1 = 180.(1−0,02)  38 
- Tính lại khoảng cách trục    mzt  m(z1+z2)  38+120      lOMoAR cPSD| 58707906   aw=  2 =  2  =2.  2  =158mm  Lấy aw = 158 mm. 
- Theo 6.27 ([1], trang 101) góc ăn khớp 
αtw=αt=arctg( )=arctg( )=20  →αtw=20°. 
e. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc σ  H
- Theo công thức 6.33 ([1], trang 105)  σ H=Zm ZH Z   Trong đó: 
+ Theo bảng 6.5( [1], trang 96), Zm=274; 
+ Theo 6.34( [1], trang 105), ZH=1,76; 
+ Theo 6.36a( [1], trang 105),  Z   Với  
+ Đường kính vòng lăn bánh dẫn: dw mm 
+ Chiều rộng vành răng: bw=ψba 
aw=0,315.158=49,77mm  + Theo 6.40 ([1], trang 106),   
π dw1 n1 π .49,77.376  m  v= =  =1,49623586    60000  60000  s  m 
Với v=1,49623586 s , theo bảng 6.13 ([1], trang 106) dùng cấp chính xác 9, với  m → KHα=1; cấp 
chính xác 9 và v≤2,5 s      lOMoAR cPSD| 58707906   + Theo 6.42 ([1], trang 107)  vH ;  Trong đó: 
+ Theo bảng 6.15 ([1], trang 107), δH =0,006; 
+ Theo bảng 6.16 ([1], trang 107), g0=73  + Theo 6.41 ([1], trang 107),    K Hv 
2T 1 K Hβ K Hα  2.119312.1,03.1 
→ KH=K Hβ K Hα K Hv=1,03.1.1,071429453=1,10357233645 (6.39, [1], trang 106) - 
Thay các giá trị vào 6.33, ta được:   MPa 
Vì σ H <[σ H ] kiểm tra điều kiêṇ  [σ H ]−σ H  .100%= .100%=5,4663527%<10%  [ σH ] 
f. Kiểm nghiệm độ bền uốn  - Theo 6.43 ([1], trang 108) 
2T1 K F Y ε Y β Y F1    σ =  F1 bwdw1 m  Trong đó: + K 
Fβ=1,07; K Fα=1  m/s 
Với δF=0,016;g0=73 (bảng 6.15, [1], trang 107)  + Theo 6.46 ([1], trang 109)    K Fv  2T1 KFβ K Fα  2.119312.1,07.1      lOMoAR cPSD| 58707906  
→ KF=K Fβ K Fα K Fv=1,07.1.1,183=1,2661928972 
+ Với εα=1,76912281→Y  
+ Với β=0→Y β=1 
+ Theo bảng 6.18 ([1], 109) Y F1=3,8;Y F2=3,6 - 
Thay các giá trị vừa tính vào 6.43  2.119312  σ 
F1==85,788363044 MPa<[σ F1]=252 MPa    σF 1.Y F 2  85,788363044.3,6  σ F2= Y F1  = 
3,8 =81,27318604MPa<[σ F2]=236,57  MPa 
g. Kiểm nghiệm răng về quá tải 
- Theo 6.48 ([1], trang 110) với Kqt=1 
 MPa<[ σH ]max=1260  MPa 
- Theo 6.49 ([1], trang 110) σ Fmax=σ F1 K qt=85,788363044.1=78,754 MPa<[σ F2]max=360 
MPa h. Lực tác dụng khi ăn khớp - Lực vòng:    2T 1  2.119312  Ft1=Ft2= ⅆw1 =  76  =3139,78947368N  - Lực hướng tâm:   
Ft 1 tanα 3139,78947368. tan200  Fr1=Fr2=  cos β =  cos(0)  =1142,78991N 
3. Tổng kết các thông số bộ truyền bánh răng  Thông số  Ký hiệu  Giá trị  Đơn vị 
Công suất trục bánh răng dẫn  P1  4,697538  kW 
Tốc độ quay của trục dẫn  n1  376  vòng/ phút 
Moment xoắn trên trục dẫn  T1  119312  Nmm  Tỉ số truyền  u  3,15        lOMoAR cPSD| 58707906   Thời gian làm việc  Lh  18000  giờ  Khoảng cách trục  aw  158  mm  Mô đun  m  2  mm  Tỉ số truyền  ut  3,158    Chiều rộng vành răng  b  49,77  mm  Góc ăn khớp  αtw  20  độ  Số răng bánh lớn  z1  38  răng  Số răng bánh nhỏ  z2  120  răng 
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ  dw1  76  mm 
Đường kính vòng lăn bánh lớn  dw2  240  mm 
Đường kính vòng đỉnh bánh nhỏ  da1  80  mm 
Đường kính vòng đỉnh bánh lớn  da2  244  mm 
Đường kính vòng đáy nhỏ  df1  71  mm 
Đường kính vòng đáy lớn  df2  235  mm 
Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng  σH  456,845  MPa  Lực ăn khớp        Lực vòng  Ft  3139,789  N  Lực hướng tâm  Fr  1142,790  N  V. KHỚP NỐI TRỤC  1. Chọn khớp nối 
Mômen cần truyền: T=T 2=357193(N .mm) Tính  đường kính sơ bộ  dsb  
+ Chọn [τ ¿= 20 MPa  →dsb  + Chọn dt=dsb= 45 (mm)      lOMoAR cPSD| 58707906   T   – 
t=k .T=1,5.357193 ( N .mm )=535,7895(N .m) Trong đó : T t
Mômen xoắn tính toán T t=k .T k - Hệ số chế độ làm việc tra 
bảng 9.1 Tr.229 [8] lấy k = 1,5 
T - Momen xoắn danh nghĩa trên trục 
Tra bảng 16.10a [2] tr 68 với điều kiện: 
Tcfkn=1000 N .m     { 
Tt=535,7895 N .mcf≤T cfkn =>  dcfkn=50mm 
dt=45mm≤dkn Z=8  Do=160mm  l1=40mm 
Tra bảng 16.10b Tr.69 [2] ta được  { =40 mm ll23 = 36 mm  dc=18mm 
2. Kiểm nghiệm khớp nối  a. 
 Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi  2k .T σ d=  Z. Do dc l3  ≤[σ d] 
σ  - Ứng suất dập cho phép của vòng cao su  d
[σ d]=2÷4 MPa Do 
vậy ứng suất dập sinh ra trên vòng đàn hồi:    2kT  2.1,5.357193  σ d= 
Z D0 dcl3 = 8.160.18.36 =1,291231<[σ d]=2 MPa→ Thỏa điều kiện bền.      lOMoAR cPSD| 58707906   b. 
 Điều kiện bền của chốt  k .T .l0  σ u=  3 ≤[σu] 
0,1.dc . D0. Z Trong  đó:  l2  l0=l1+2  =40+=60(mm) 
[σ ]- Ứng suất uốn cho phép của chốt. Ta lấy [ ]= u σ u 60÷80 MPa; Do 
vậy, ứng suất sinh ra trên chốt:    k .T .l0  1,5.357193.60  σ u= =  3 
=43,064357<[σ u]=60 MPa 
 . Z 0,1.18 .160.8 →  Thỏa điều kiện bền. 
VI. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC 
1. Tính sơ bộ trục  Thông số đầu vào: 
T1 = 119312 N.mm; T2 = 357193 N.mm; Fr = 1142,789910 N    2Tt 2.535,7895  Ftkn= D0 =  160  =6697,368750(N) 
→Frkn=0,2.Ft=0,2.6697,368750=1339,473750(N) 
2. Chọn vật liệu chế tạo trục 
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép C45 tôi cải thiện có: 
- Ứng suất bền σb = 850 MPa 
- Ứng suất xoắn cho phép    3. 
Xác định sơ bộ đường kính trục Theo 
công thức 10.9 Tr.188 [1], ta có: d  
 Với [τ] ứng suất cho phép [τ]=15÷30 (MPa); ta chọn [τ] = 15 MPa