Bi dưng năng lc hc môn Toán 9
THC HÀNH GII TOÁN LP 9
1
BÀI 1:
KHÁI NIM PHƯƠNG TRÌNH VÀ H HAI PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Phương trình bc nht hai n x và y là h thc có dng
ax by c
1
trong đó
a
,
b
c
là các s đã biết (
0a
hoc
)
Nếu ti
0
xx
0
yy
ta có
00
ax by c
là mt khng đnh đúng thì cp s
00
;xy
đưc
gi là mt nghim ca phương trình
1
H phương trình bc nht hai ẩn
Mt cp gm hai phương trình bc nht hai n
ax by c
'''ax by c
đưc gi mt
h hai phương trình bc nht hai n. Ta thưng viết h phương trình đó dưi dng
'''
ax by c
ax by c


*
Mi cp s
00
;
xy
đưc gi là mt nghim ca h
*
nếu nó đng thi là nghim ca c hai
phương trình ca h
*
BÀI TP
Dng 1. Nhn dng phương trình bc nht hai ẩn, nghim ca phương trình bc nht
hai n.
1. Trong các h thc sau, h thc nào là phương trình bc nht hai n?
235xy
4 7 10
xy
352xy
024xy

20 3xy
006xy
2. Kim tra cp s sau có phi là nghim ca phương trình
2 10xy
hay không?
a)
(1; 1)
; b)
(0,5;3)
. c)
0; 0
3. Trong các cp s
(2; 1)
,
(3; 1)
,
(0; 5)
cp s nào là nghim ca phương trình
2 40xy

.
4. Tìm nghim tng quát ca các phương trình sau:
a)
32xy
; b)
5 30xy

c)
40 2xy 
d)
025xy

5. Tìm
m
trong mi trưng hp sau:
a)
1;2
là nghim ca phương trình
50mx y
;
b) Đim
(0; 3)
A
thuc đưng thng
4 60x my 
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 9
THC HÀNH GII TOÁN LP 9
2
6. Gi s
;xy
là nghim ca phương trình bc nht hai n
25xy

a) Hoàn thành bng sau đây:
x
2
1
0
? ?
y
? ? ?
1
2
T đó suy ra 5 nghim ca phương trình đã cho.
b) Tính
y
theo
x
. T đó cho biết phương trình đã cho có bao nhiêu nghim.
7. Viết nghim và biu din hình hc tt c các nghim ca mi phương trình bc nht hai n
sau:
a)
23xy
b)
02xy 
c)
03xy
8. Tìm nghim tng quát và biu din hình hc tt c các phương trình sau
a)
3 20xy

; b)
023xy
.
9. Tìm nghim nguyên ca các phương trình:
a)
34xy
b)
36xy
c)
45 8xy

Dng 2. Nhn biết h phương trình, nghim ca h phương trình bc nht hai ẩn
10. Trong các h phương trình sau, h nào không phi là h phương trình bc nht hai n, vì
sao?
a)
47
35
xy
xy


; b)
22
40
457
xy
xy


c)
28
3 4 15
y
xy

d)
38
0 0 13
x
xy


e)
58
47
x
y
f)
72
35
yx
yx


11. Cho h phương trình
237
31
xy
xy


. Trong hai cp s
2;1
và
1; 3
, cp s nào là
nghim ca h phương trình đã cho?
12. Cho h phương trình
453
3 5.
xy
xy


. Trong hai cp s
2; 1
1; 2
, cp s nào là
nghim ca h phương trình đã cho?
Dng 3. Xây dng phương trình hoc h phương trình t bài toán có văn.
13. Hương hai khon đu tư vi lãi sut 8% và 10% mi năm. Cô Hương thu đưc tin
li t hai khon đu tư đó là 160 triu đng mi năm. Viết phương trình bc nht hai n cho
hai khon đu tư ca cô Hương và ch ra ba nghim ca phương trình đó.
14. Hai bn Dũng, Huy vào siêu th mua v bút bi đ ng h các bn hc sinh vùng lt.
Bn Dũng mua 5 quyn v và 3 chiếc bút bi vi tng s tin phi tr
39000
đồng. Bn Huy
Bi dưng năng lc hc môn Toán 9
THC HÀNH GII TOÁN LP 9
3
mua 6 quyn v 2 chiếc bút bi vi tng s tin phi tr
42000
đồng. Gi s giá ca mi
quyn v
x
đồng (
), giá ca mi chiếc bút bi là
y
ng) (
0y
).
a) Viết phương trình bc nht hai n
,
xy
ln lưt biu th tng s tin phi tr ca bn Dũng,
bạn Huy.
b) Cp s
; 6000;3000xy
có phi nghim ca tng phương trình bc nht đó hay
không? Vì sao?
15. Bài toán:
“Mt đàn em nh đứng bên sông
To nh bàn nhau chuyn chia hng
Mi ngưi năm trái tha năm trái
Mi ngưi sáu trái mt ngưi không
Hi ngưi bn tr đang dng bưc
Có my em thơ, my trái hng?
Làm thế nào đ tính đưc s em nh (em thơ) và s trái hng?
Nếu gi
x
là s em nh,
y
là s qu hng thì ta nhn đưc h hai phương trình bc nht hai
n nào?
16. Xét bài toán c sau:
“Quýt, cam mưi by qu tươi
Đem chia cho mt trăm ngưi cùng vui
Chia ba mi qu quýt ri,
Còn cam, mi qu chia mưi va xinh.
Trăm ngưi, trăm miếng ngt lành.
Quýt, cam mi loi tính rành là bao?”
Gi
x
là s qu cam,
y
là s qu quýt cn tính (
*
,xy
), ta có h phương trình bc nht hai
n sau:
17
10 3 100
xy
xy


Trong hai cp s
10; 7
7;10
, cp s nào nghim ca h phương trình trên? T đó cho
biết mt phương án v s cam và s quýt tha mãn yêu cu bài toán c.
Dng 4. Đoan nhn s nghim ca h phương trình bc nht.
Xét h
ax by c
ax by c



. Nếu
''
a
a
b
b
thì h phương trình có nghim duy nht.
'''
abc
abc

thì h phương trình vô nghim.
'''
ab
ca
c
b

thì h phương trình có vô s nghim.
17. Không v đồ th, hãy đoán nhn s nghim các h phương trình sau
Bi dưng năng lc hc môn Toán 9
THC HÀNH GII TOÁN LP 9
4
a)
21
1
xy
xy


; b)
2
223
xy
xy


; c)
32
62 4
xy
xy


18. Không vẽ đồ thị, hãy đoán nhận số nghiệm của các hệ phương trình sau
a)
435
1
xy
xy


b)
25
243
xy
xy


c)
23
5
32
28
xy
y

19. Cho h phương trình
35
2
x ay
xy b


. Tìm
a
,
b
để h:
a) Có nghim duy nht; b) Vô nghim; c) Vô s nghim.
Bài tp tự luyện
Bài 1: Tìm nghim nguyên ca các phương trình sau:
a)
532xy
; b)
38 117 15xy
; c)
21 18 4
xy
Bài 2. Cho phương trình
( 1) 3mx m y
.
a) Vi
1m
, xét xem các cp s sau, cp s nào là nghim ca phương trình.
i)
(3 ; 2)
; ii)
(0 ; 1)
;
iii)
( 1; 0)
.
b) Tìm nghim tng quát ca phương trình trên ng với
i)
1m 
;
ii)
2m
; iii)
1
m
.
c) Tìm giá tr
m
tương ng khi phương trình nhn các cp s sau làm nghim.
i)
(3 ; 1)
ii)
(2; 3)
; iii)
(1; 2)
;
Bài 3:
a) Tìm giá tr thích hp thay cho du “?” trong bng sau ri cho biết 6 nghim ca phương
trình
21xy
x
1
0, 5
0
0, 5
1
2
21yx
?
?
?
?
?
?
b) Viết nghim tng quát ca phương trình đã cho
Bài 4: Không gii h phương trình, ch da vào các h s ca các phương trình trong h hãy
cho biết s nghim ca h phương trình sau và gii thích ti sao?
Bi dưng năng lc hc môn Toán 9
THC HÀNH GII TOÁN LP 9
5
a)
5
31
yx
yx


; b)
2
1
3
2
3
3
yx
yx


; c)
21
11
22
xy
xy


Bài 5: Năm bn Châu, Hà, Khang, Minh, Phong cùng đi mua sticker đ trang trí v. Có hai
loi sticker: Loi
I
giá
2
nghìn đng/chiếc và loi
II
giá
3
nghìn đng/chiếc. Mi bn mua
1
chiếc và tng s tin năm bn phi tr
12
nghìn đng. Gi
x
y
ln t là s sticker
loi
I
và loi
II
mà năm bn đã mua
a) Viết h phương trình bc nht hai n
x
,
y
b) Cp s
3; 2
có phi là nghim ca h phương trình câu a) hay không? Vì sao?
Bài 6: Để chun b cho bui liên hoan ca gia đình, bác Ngc mua hai loi thc phm là tht
ln và cá chép. Giá tin tht ln là
130
nghìn đng/kg, giá tin cá chép là
50
nghìn đng/kg.
Bác Ngc đã chi
295
nghìn đng đ mua
3
,5kg hai loi thc phm trên. Gi
x
y
ln lưt
là s kilogam tht ln và các chép mà bác Ngc đã mua
a) Viết h phương trình bc nht hai n
,xy
b) Cp s
1, 5; 2
có phi là nghim ca h phương trình câu a) hay không? Vì sao?
Bi dưng năng lc hc môn Toán 9
THC HÀNH GII TOÁN LP 9
1
BÀI 2:
GII H HAI PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI ẨN
Phương pháp thế
Cách gii h phương trình bng phương pháp thế:
c 1: T mt phương trình ca h, biu din mt n theo n kia ri thế vào phương trình
còn li ca h để đưc phương trình ch còn cha 1 n.
c 2: Gii phương trình mt n va nhn đưc, t đó suy ra nghim ca h đã cho.
Nhn xét: Tùy theo h phương trình ta th lựa chn cách biu din
x
theo
y
hoc biu
din
y
theo
x
Phương pháp cng đi s
Gii h phương trình bng phương pháp cng đi s:
Để gii mt h hai phương trình bc nht hai n h số của cùng mt n nào đó trong hai
phương trình bng nhau hoc đi nhau, ta có th làm như sau:
c 1: Cng hay tr tng vế của hai phương trình trong h để đưc phương trình ch còn
cha mt n.
c 2: Gii phương trình mt n va nhn đưc, t đó suy ra nghim ca h phương trình
đã cho.
Trưng hp trong h phương trình đã cho không hai h s của cùng mt n bng nhau
hay đi nhau, ta có th đưa v trưng hp đã xét bng cách nhân hai vế của mi phương trình
với mt s thích hp (khác 0).
BÀI TP
Dng 1. Gii h phương trình bng phương pháp thế hoc phương pháp cng đơn gin.
1. Gii các h phương trình sau bng phương pháp thế
a)
453
3 5.
xy
xy


b)
721
36
xy
xy


c)
531
21
xy
xy


d)
50
53 1 5
xy
xy


2. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số.
a)
31
2 3 11
xy
xy


b)
23
1
xy
xy


Bi dưng năng lc hc môn Toán 9
THC HÀNH GII TOÁN LP 9
2
c)
3 4 18
43 1
xy
xy


d)
3 21
2 33 46
xy
xy


Dng 2. Gii h phương trình bng phương pháp đt n ph.
3. Gii các h phương trình
a)
11
1
34
5
xy
xy


b)
11
2
21
23
1
21
xy
xy




c)
41 1
1
3
112
6 5 15
xy
xy





4. Gii các h phương trình sau:
a)
11
3
32
1
xy
xy


b)
3
11
3
1
11
xy
xy
xy
xy




c)
5
56
10 9
1
56
xy
xy
xy




Dng 3: Gii và bin lun h phương trình
3.1. Xác đnh tham s để h nghim duy nhất
5. Cho h phương trình
2
3
x my
mx y


. Tìm tt c các giá tr của tham s
m
để h có nghim
duy nht.
6. Cho h phương trình
2
3 .
ax y
x ay


Chng minh rng vi mi
a
thì h có nghim duy
nht. Tìm nghim đó.
3.2. Xác đnh tham s để h vô nghiệm
7. Cho hệ phương trình
1
2 0.
xy
ax y


Tìm tất cả các giá trị của tham số
a
để hệ vô nghiệm.
8. Cho hệ phương trình
22
32
26 .
mx my
mx my m


Chứng minh rằng hệ vô nghiệm với mọi giá trị của tham số
m
.
3.3. Xác đnh tham s để h vô s nghiệm
9. Cho hệ phương trình
2
2.
xy m
mx y m


Tìm tt c các giá tr của tham s
m
để h có vô s nghim.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 9
THC HÀNH GII TOÁN LP 9
3
10. Cho hệ phương trình
2
2
3 1 5 10
9 3 3 15 30.
xm y m
x my m


Chứng minh rằng hệ có vô số nghiệm với mọi giá trị của tham số
m
.
3.4. Xác đnh tham s để m tho mãn các điu kin khác và bài toán tng hợp
11. Cho hệ phương trình
1 (1)
(5 2) 3 2 (2)
x my
m x ym


(
m
là tham số)
Gii và bin lun h phương trình theo
m
.
12. Cho h phương trình
3 2 (1)
(3 2) (2)
x my
x m ym


(
m
là tham s)
Gii và bin lun h phương trình theo
m
.
13. Cho h phương trình:
2 51
42
xy
mx y


a) Gii h phương trình vi
2
m
.
b) Tìm
m
để h phương trình có nghim duy nht
,xy
trong đó
.xy
trái du.
c) Tìm
m
để h phương trình có nghim duy nht
,xy
tha mãn
xy
.
14. Cho h phương trình:
11
3 12
x my m
mx y m


a) Không gii h phương trình trên, cho biết vi giá tr nào ca
m
thì h phương trình có
nghim duy nht?
b) Gii và bin lun h phương trình trên theo
m
.
c) Tìm s nguyên
m
sao cho h phương trình có nghim duy nht
,xy
,xy
đều là s
nguyên.
d) Chng minh rng khi h có nghim duy nht
,
xy
thì đim
,M xy
luôn chy trên mt
đưng thng c định.
e) Tìm
m
để h trên có nghim duy nht sao cho
,xy
đạt giá tr nh nht.
15. Cho h phương trình:
24
31
x my m
mx y m


. Chng minh rng vi mi m h phương trình
luôn có nghim. Gi
00
;xy
là mt cp nghim ca phương trình.
Chng minh:
22
00 00
5 10 0xy xy
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 9
THC HÀNH GII TOÁN LP 9
4
16. Cho h phương
( 1) 1
( 1) 2
a xya
xa y


vi tham s a. Tìm tt c các giá tr nguyên ca
tham s
a
sao cho h có nghim nguyên.
Dng 4: Liên quan đến đ th hàm s.
17. Xác đnh
,ab
để đồ th hàm s
y ax b
đi qua hai đim
a)
2; 2A
1; 3B
b)
2;1A
1; 2B
18. Trong mt phng
Oxy
cho ba đưng thng
12
: 2 1; : 2d xy d xy  
;
3
:2d y xm
. Xác đnh
m
để ba đưng thng đã cho đng quy.
19. Cho ba đưng thng
1
:2 3dx y 
;
2
: 2 2 2;d xy
: (1 2 ) 5
m
d mx m y m 
a) Xác đnh
m
để ba đưng thng
12
;dd
m
d
đồng quy.
b) Chng minh rng
m
d
luôn đi qua mt đim c định vi mi
m
.
Bài tp t luyện
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế
a)
735
42
xy
xy


b)
5 5( 3 1)
2 3 3 5 21
xy
xy


c)
1, 7 2 3, 8
2, 1 5 0, 4
xy
xy


Bài 2: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số
a)
33
2 7.
xy
xy


b)
87 5
12 13 8.
xy
xy


c)
5( 2 ) 3 1
2 4 3( 5 ) 12.
xy x
x xy


Bài 3: Gii các h phương trình sau bng phương pháp đt n ph
a)
15 7
9
49
35.
xy
xy


b)
75
4, 5
21
32
4
21
xy xy
xy xy

 

 
Bài 4: a) Vi giá tr nào ca
,
mn
thì h
1
mx y
xyn


có nghim
( 1; 0 )
?
b) Xác đnh
,mn
để h phương trình
2
mx y n
mx ny


vô nghim.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 9
THC HÀNH GII TOÁN LP 9
5
Bài 5 : Xác đnh
,ab
để đồ thì hàm s
y ax b
đi qua hai đim
A
B
trong mi trưng
hp sau:
a)
1; 2A
2; 11B 
b)
2; 8A
4; 5B
Bài 6: Xác đnh ta đ giao đim ca hai đưng thng
a)
:2 3d xy
': 2 4dx y
b)
:2 2d xy
1
': 1
2
dx y
Bài 7: Cho h phương trình
3
29
mx y
x my


a) Gii h phương trình khi
1m
b) Tìm giá tr nguyên ca
m
để h nghim duy nht
,xy
sao cho biu thc
3A xy

nhận giá tr nguyên.
Bài 8: Cho h phương trình
( 1) 2m xy
mx y m


a) Gii h phương trình khi
2m
.
b) Xác đnh giá tr của
m
để h có nghim
(; )xy
duy nht tha điu kin
0xy
.
M rộng các bài toán sau khi hc v căn thức
1. Gii các h phương trình sau:
a)
1
21 2
1
22 1 1
x
xy
x
xy



b)
1
21 1
21
2
32 1 2
21
x
y
x
y


c)
7 45
3
76
5 3 13
6
76
xy
xy




2. Gii các h phương trình sau:
a)
2
1
1
1
24
1
x
y
x
y
x


b)
2
12
1
13
44
12
y
x
y
x
y


Bi dưng năng lc hc môn Toán 9
THC HÀNH GII TOÁN LP 9
1
BÀI 3:
GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LP H PHƯƠNG TRÌNH
Các bưc gii mt bài toán bng cách lp h phương trình
c 1: Lp h phương trình;
- Chn n s (thưng chn hai n s) và đt điu kin thích hp cho các n s;
- Biu din các đi lưng chưa biết theo n và các đi lưng đã biết;
- Lp h phương trình biu th mi quan h gia các đi lưng
c 2: Gii h phương trình.
c 3: Tr lời: Kim tra xem trong các nghim tìm đưc của h phương trình, nghim nào
tha mãn, nghim nào không tha mãn điu kin ca n, ri kết lun.
BÀI TP
Dng 1. Toán có ni dung hình hc
1. Mt mnh đất nh ch nht chu vi
24
m. Nếu tăng đ dài mt cnh n
2
m gim
độ dài cnh còn li
1
m thì din tích mnh đt tăng thêm
1
mét vuông. Tìm đ dài các cnh
của mnh đất nh ch nht ban đu.
2. Tính chiu dài chiu rng ca mt hình ch nht. Biết rng nếu tăng c chiu dài
chiu rng lên
4
cm thì ta đưc hình ch nht có din tích tăng thêm
80
2
cm
so vi din tích
hình ch nht ban đu, còn nếu tng chiu dài lên
5
cm
và gim chiu rng xung
2
cm
thì
ta đưc mt hình ch nht có din tích bng din tích của hình ch nht ban đu.
3. Mt miếng đt hình ch nht có chu vi
100 m
. Tính chiu dài và chiu rng ca mnh đt
biết rng
5
lần chiu rng hơn
2
lần chiu dài là
40
cm.
4. Mt mnh vưn hình ch nht có chiu dài ln hơn chiu rng
15
m. Nếu gim chiu dài
2
m và tăng chiu rng
3
m thì din tích mnh vưn tăng thêm
44
2
m
.Tính din tích mnh
n.
Dng 2: Toán s hc, phn trăm
5. Tìm hai s tự nhiên biết rng hiu ca s lớn vi s nh bằng 1814 và nếu ly s lớn chia
số nh thì đưc thương là 9 và s dư là 182.
6. Cho s tự nhiên có hai ch số, tng ca ch số hàng chc và ch số hàng đơn v bằng
14
.
Nếu đi ch số ng chc và ch số ng đơn v cho nhau thì đưc s mi ln hơn s đã cho
18 đơn v. Tìm s đã cho.
7. Tìm mt s tự nhiên có hai ch số. Biết rng ch số hàng đơn v hơn ch số hàng chc là
5
đơn v và khi viết ch số 1 xen vào gia hai ch s của s đó thì ta đưc s mi ln hơn s
đó là
280
đơn vị.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 9
THC HÀNH GII TOÁN LP 9
2
8. Mt số tự nhiên có hai ch số. T số gia ch số hàng chc và ch số hàng đơn v
2
3
.
Nếu viết thêm ch số
1
xem vào gia thì đưc s mi ln hơn s đã cho là
370
đơn v. Tìm
số đã cho
9. Tìm hai s tự nhiên có hai ch số, biết tng các ch s của bng 11, nếu đi ch hai ch
số hàng chc và hàng đơn v cho nhau thì nó tăng thêm 27 đơn vị.
10. Tìm mt s hai ch số biết rng ch số hàng chc ln hơn ch số hàng đơn v 5 và
nếu đem s đó chia cho tng các ch số của nó thì đưc thương là 7 và dư 6.
Dng 3. Toán năng sut, phn trăm, công vic.
11. Theo kế hoch hai t sản xut đưc giao làm
600
sản phm. Nh tăng năng sut lao đng
tổ 1 làm t mức
10%
t hai làm t mức
20%
so vi kế hoch ca mi t, nên c hai
tổ làm đưc
685
sản phm. Tính s sản phm mi t làm theo kế hoch.
12. Tháng đu, hai t sản xut đưc
900
chi tiết máy. Tháng th hai, do ci tiến k thut nên
tổ I t mc
10%
và t II t mc
12%
so vi tháng đu, vy, hai t đã sn xut đưc
1000
chi tiết máy. Hi trong tháng đu mi t sản xut đưc bao nhiêu chi tiết máy ?
13. Trong tháng thanh niên Đoàn tng phát đng và giao ch tiêu mi chi đoàn thu gom
10
kg giy vn làm kế hoch nh. Đ nâng cao tinh thn thi đua thư chi đoàn 10A chia các
đoàn viên trong lp thành hai t thi đua thu gom giy vn. C hai t đều rt tích cc. T 1 thu
gom t ch tiêu
30%,
tổ hai gom t ch tiêu
20%
nên tng s giy chi đoàn 10A thu đưc
12, 5
kg. Hi mi t đưc bí thư chi đoàn giao ch tiêu thu gom bao nhiêu kg giy vn?
14. Hai tổ sản suất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong
3
ngày, tổ thứ hai may
trong
5
ngày thì cả hai tổ may được
1310
chiếc áo. Biết rằng trong mỗi ngày tổ thứ nhất may
được nhiều hơn tổ thứ hai
10
chiếc áo. Hỏi mỗi tổ may trong một ngày được bao nhiêu chiếc
áo?
15. Hai công nhân cùng làm mt công vic trong
16
gi thì xong. Nếu ngưi th nht làm
trong
3
gi, ngưi th hai làm trong
6
gi thì h làm được
1
4
công vic. Hi mi công nhân
làm mt mình thì trong bao lâu làm xong công vic.
16. Hai công nhân cùng làm chung mt công vic trong
6
gi thì xong. Nếu ngưi th nht
làm trong
3
gi
20
phút ngưi th hai làm trong
10
gi thì xong công vic. Tính thi gian
mi công nhân khi làm riêng xong công vic.
17. Hai đi công nhân cùng làm chung mt công vic thì sau
15
ngày làm xong. Nếu đi th
nht làm riêng trong
3
ngày ri dng li đi th hai làm tiếp công vic đó trong
5
ngày
thì c hai đi hoàn thành đưc
25%
công vic. Hi mi đi làm riêng thì bao nhiêu ngày mi
hoàn thành xong công vic trên.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 9
THC HÀNH GII TOÁN LP 9
3
18. Hai máy i cùng làm vic trong vòng
12
gi thì san lp đưc
1
10
khu đt. Nếu máy i th
nht làm mt mình trong
42
gi rồi ngh và sau đó máy i th hai làm mt mình trong
22
gi thì c hai máy i san lp đưc
25%
khu đt đó. Hi nếu làm mt mình thì mi máy i san
lấp xong khu đt đã cho trong bao lâu ?
19. Mt đa phương cy
10
ha ging lúa loi I và
8
ha ging lúa loi II. Sau mt mùa v,
địa phương đó thu hoch và tính toán sn lưng thy:
+ Tng sn lưng ca hai ging lúa thu v
139
tấn;
+ Sn lưng thu v từ
4
ha ging lúa loi I nhiu hơn sn lưng thu v từ
3
ha ging lúa
loi II là
6
tấn.
Hãy tính năng sut lúa trung bình ( đơn v: tn/ ha) ca mi loi ging lúa.
20. Mt đi công nhân
A
B
làm chung mt công vic d định hoàn thành trong 12
ngày. Khi làm chung đưc 8 ngày thì đi
A
đưc điu đng đi làm vic khác, đi
B
tiếp tc
làm phn vic còn li. K từ khi làm mt mình, do ci tiến cách làm nên năng sut ca đi
B
tăng gp đôi, do đó đi
B
đã hoàn thành phn vic còn li trong
8
ngày tiếp theo. Hi vi
năng sut ban đu thì mi đi làm mt mình s hoàn thành công vic đó trong bao lâu?
21. Lớp 9A và lớp 9B của một trường THCS dự định làm
90
chiếc đèn ông sao để tặng các em
thiếu nhi nhân dịp Tết Trung Thu. Nếu lớp 9A làm trong
2
ngày và lớp 9B làm trong
1
ngày thì
được
23
chiếc đèn; nếu lớp 9A làm trong
1
ngày và lớp 9B làm trong
2
ngày thì được
22
chiếc
đèn. Biết rằng số đèn từng lớp làm được trong mỗi ngày như nhau, hỏi nếu cả hai lớp cùng làm
thì hết bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc đã dự định ?
Dng 4. Mt s bài toán v vòi nưc.
22. Hai vòi c cùng chy vào mt cái b không có nưc thì trong
5
gi sẽ đầy b. Nếu vòi
th nht chy trong
3
gi và vòi th hai chy trong
4
gi thì đưc
2
3
bể c. Hi nếu mi
vòi chy mt mình thì trong bao lâu mi đy bể.
23. Hai vòi c cùng chy vào mt b không cha c thì sau
3
gi đầy b. nếu m vòi
th nhất chy mt mình trong
20
phút, ri khóa li, m tiếp vòi th hai chy trong
30
phút
thì c hai vòi chy đưc
1
8
bể. Tính thi gian mi vòi chy mt mình đy bể.
24. Nếu hai vòi nưc cùng chy vào mt b không có nưc thì bể sẽ đầy trong 1 gi 20
phút. Nếu m riêng vòi th nht trong
10
phút và vòi th hai trong
12
phút thì ch đưc
2
15
bể c. Hi nếu m riêng tng vòi thì thi gian đ mi vòi chy đy b là bao nhiêu phút?
Bi dưng năng lc hc môn Toán 9
THC HÀNH GII TOÁN LP 9
4
25. Hai vòi nưc cùng chy vào mt b không có nưc thì sau
1
gi
30
phút s đầy b. Nếu
m vòi th nht chy trong
15
phút ri khóa li và m vòi th hai chy trong
20
phút thì
đưc
1
5
bể. Hi nếu mi vòi chy riêng thì bao lâu đy bể?
26. Hai vòi nưc cùng chy vào mt b c cn (không có nưc) thì sau
4
4
5
gi đầy b.
Nếu lúc đu ch m vòi th nht và sau
9
gi sau mi m thêm vòi th hai thì sau
6
5
gi
nữa mi đy b. Hi nếu ngay t đầy ch m vòi th hai thì sau bao lâu s đầy b
Dng 5. Toán chuyn đng
27. Quãng đưng
AB
gồm mt đon lên dc dài
5km
và mt đon xung dc dài
10km
.
Mt ngưi đi xe đp t
A
đến
B
hết
1
gi
10
phút và đi t
B
v
A
hết
1
gi
20
phút (vn
tốc lên dc, xung dc lúc đi v như nhau). Tính vn tc lúc lên dc, lúc xung dc ca
ngưi đi xe đp
28. Mt ca nô xuôi dòng mt quãng sông dài
12
km rồi ngưc dòng quãng sông đó mt
2
gi
30
phút. Nếu cũng quãng đưng sông y, ca xuôi dòng
4
km rồi ngưc dòng
8
km thì hết
1
gi
20
phút. Biết rng vn tc riêng ca ca nô và vn tc riêng ca dòng nưc là không đi,
tính cn tc riêng ca ca nô và vn tc riêng ca dòng nưc.
29. Hai vt chuyn đng đu trên mt đưng tròn đưng kính
20
cm, xut phát cùng mt lúc,
từ cùng mt đim. Nếu chuyn đng cùng chiu thì c
20
giây chúng li gp nhau. Nếu
chuyn đng ngưc chiu thì c
4
giây chúng li gp nhau. Tính vn tc mi vt.
30. Hàng ngày, Nam đp xe đi hc vi vn tc không đi trên quãng đưng dài
10
km. Nam
tính toán và thy rng đp xe vi vn tc ln nht thì thi gian đi hc s rút ngn
10
phút so
vi đp xe vi vn tc hng ngày. Tuy nhiên, thc tế sáng nay li khác d kiến. Nam ch đạp
xe vi vn tc ln nht trên na đu quãng đưng (dài
5
km), na quãng đưng còn li đưng
ph đông đúc nên Nam đã đp xe vi vn tc hàng ngày. Vì vy thi gian đp xe đi hc sáng
nay ca Nam
35
phút. Hãy tính vn tc đp xe hàng ngày và vn tc đp xe ln nht ca
Nam (ly đơn v vn tc là km/h)
31. Theo các chuyên gia v sức khe, ngưi trưng thành cn đi b từ 5000 bưc mi ngày
sẽ rất tt cho sc khe.
Để rèn luyn sc khe, anh Sơn ch đ ra mc tiêu mi ngày mt ngưi phi đi bộ ít
nht
6000
c. Hai ngưi cùng đi b công viên và thy rng, nếu cùng đi trong
2
phút thì
anh Sơn bưc nhiu hơn ch Hà
20
c. Hai ngưi cùng gi nguyên tc đ như vy nhưng
ch đi trong 5 phút thì li nhiu hơn anh n đi trong 3 phút là 160 c. Hi mi ngày
anh Sơn và ch cùng đi b trong 1 gi thì h đã đt đưc s c ti thiu mà mc tiêu đ
Bi dưng năng lc hc môn Toán 9
THC HÀNH GII TOÁN LP 9
5
ra chưa? (Gi sử tốc đ đi b hng ngày ca hai ngưi không đi).
Dng 6. Tìm h s để cân bng phn ng hoá hc
32. Tìm các h số
,xy
trong phn ng hoá hc đã đưc cân bng sau:
22
xNO yO NO
33. Tìm các h số
,xy
trong phn ng hoá hc đã đưc cân bng sau:
23
2Fe yCl xFeCl
Dng 7. Mt s bài tp khác
34. Để chun b tham gia Hi khe Phù Đng cp trưng, thy Thành là giáo viên ch nhim
của lp 9A t chc cho hc sinh trong lp thi đu môn bóng bàn ni dung đánh đôi nam n
(mt nam kết hp vi mt n). Thy Thành chn
1
2
số hc sinh nam kết hp vi
5
8
số hc
sinh n của lp đ lập thành các cp thi đu. Sau khi đã chn đưc s hc sinh tham gia thi
đấu thì lp 9A còn li
16
hc sinh làm c động viên. Hi lp 9A có tt c bao nhiêu hc sinh?
35. Để chun b cho năm hc mi, hc sinh hai lp 9A và 9B ng h tvin
738
quyn sách
gồm hai loi sách giáo khoa sách tham kho. Trong đó mi hc sinh lp 9A ng h 6 quyn
sách giáo khoa 3 quyn sách tham kho; mi hc sinh lp 9B ng h
5
quyn sách giáo
khoa 4 quyn sách tham kho. Biết s sách giáo khoa ng h nhiu hơn s sách tham kho
là 166 quyn. Tính s hc sinh ca mi lp.
36. Trong k thi tuyn sinh vào lp 10 năm hc 2023 2024, s thí sinh vào trưng THPT
chuyên bng
2
3
số thí sinh thi vào trưng PTDT Ni trú. Biết rng tng s phòng thi ca c
hai trưng 80 phòng thi mi phòng thi đúng 24 thí sinh. Hi s thí sinh vào mi
trưng bng bao nhiêu?
37. Bn Dũng trung bình tiêu th
15
ca-lo cho mi phút bơi và
10
ca-lo cho mi phút chy
bộ. Hôm nay, Dũng mt
1, 5
gi cho c hai hot đng trên tiêu th hết
1200
ca-lo. Hi hôm
nay, bn Dũng đã mt bao nhiêu thi gian cho mi hot đng này?
38. An đếm s bài kim tra mt tiết đt đim
9
đim
10
của mình thy nhiu hơn
16
bài.
Tng s đim ca tt c các bài kim tra đt đim
9
và đim
10
đó là
160
. Hi An đưc bao
nhiêu bài đim
9
và bao nhiêu bài đim
10
?
39. Sau K thi tuyn sinh vào lp 10 năm hc 2024-2025, hc sinh hai lp 9A và 9B tng
lại thư vin trưng
738
quyn sách gm hai loi sách giáo khoa và sách tham kho. Trong
đó, mi hc sinh lp 9A tng
6
quyn sách giáo khoa và
3
quyển sách tham kho; mi hc
sinh lp 9B tng
5
quyn sách giáo khoa và
4
quyn sách tham kho. Biết s sách giáo
khoa nhiu hơn s sách tham kho là
166
quyn. Tính s hc sinh ca mi lớp.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 9
THC HÀNH GII TOÁN LP 9
6
40. Lp
9 B
42
hc sinh. Va qua lp đã phát đng phong trào tng sách cho các hc sinh
vùng sâu vùng xa hoàn cnh khó khăn. Ti bui phát đng, mi hc sinh trong lp đu
tặng 3 quyn sách hoc
5
quyn sách. Kết qu cả lớp đã tng đưc
146
quyn sách. Hi lp
9 B
có bao nhiêu bn tng
3
quyn sách và bao nhiêu bn tng
5
quyn sách?
41. Mt dung dch cha
30%
axit nitơric (tính theo th tích) và mt dung dch khác cha
55%
axit nitơric. Cn phi trn thêm bao nhiêu lít dung dch loi 1 và loi 2 đ đưc 100 lít
dung dch
50%
axit nitơric?
Bài tp t luyn
Bài 1: Mt ngưi mua hai loi hàng phi tr tổng cng
2, 17
triu đng, k cả thuế
giá tr gia tăng (VAT) vi mc 10% đi vi loi hàng th nht và
8%
đối vi loi hàng
th hai. Nếu thuế VAT
9%
đi vi c hai loi hàng thì ngưi đó phi tr tổng cng
2, 18
triu đng. Hi nếu không k thuế VAT thì ngưi đó phi tr bao nhiêu cho mi
loi hàng?
Bài 2: Trên mt cánh đng cy
60
ha lúa ging mi và
40
ha lúa ging cũ. Thu hoch
đưc tt c
460
tấn thóc. Hi năng sut mi loi lúa trên 1 ha là bao nhiêu biết rng 3
ha trng lúa mi thu hoch đưc ít hơn 4 ha trng lúa cũ là 1 tn.
Bài 3: Trong tháng đu hai t sản xut đưc
800
chi tiết máy. Sang tháng th 2 t 1
làm t mc
15%
, t
2
t mc
20%
do đó cui tháng hai c hai t sản xut đưc
945
chi tiết máy. Hi trong tháng đu mi t sản xut đưc bao nhiêu chi tiết máy.
Bài 4: Mi ngày ba ca bn An ch bạn y t nhà đến trưng mt
30
phút. m
nay ngày thi tuyn sinh nên ba bn y mun con mình đến trưng sm hơn, do đó
ông y đã tăng vn tc xe lên
15
( /)km h
và đến sm hơn thưng ngày là
10
phút. Hi
quãng đưng t nhà ca bạn An đến trưng là bao nhiêu km ?
Bài 5: Mt ô tô đi quãng đưng AB vi vn tc
50
/km h
rồi đi tiếp quãng đưng BC
vi vn tc
45
/km h
. Biết quãng đưng tng cng dài
165
km và thi gian ô đi trên
quãng đưng AB ítn thi gian đi trên quãng đưng BC là
30
phút. Tính thi gian ô
tô đi trên mi đon đưng.
Bài 6: Mt hình ch nht có chu vi bng
28
cm. Tính chiu dài và chiu rng ca ch
nht, biết rng nếu tăng chiu dài thêm 1 cm tăng chiu rng thêm
2
cm thì din
tích hình ch nht đó tăng thêm
2
25cm
.
Bài 7: Hai đi xe ch cát đ san lp mt khu đt. Nếu hai đi cùng làm thì trong
18
ngày xong công vic. Nếu đi th nht làm trong
6
ngày, sau đó đi th hai làm tiếp
8
ngày na thì đưc
40%
công vic. Hi mi đi làm mt mình thì bao lâu xong công
vic ?
Bi dưng năng lc hc môn Toán 9
THC HÀNH GII TOÁN LP 9
7
Bài 8: Hai vòi nưc cùng chy vào mt b thì sau 4 gi 48 phút b đầy. Nếu vòi I chy
trong 4 gi, vòi II chy trong 3 gi thì c hai vòi chy đưc
3
4
b. Tính thi gian mi
vòi chy mt mình đy bể.
Bài 9: Hai giá sách
450
cun. Nếu chuyn
50
cun t giá th nht sang giá th hai
thì s sách trên giá th hai bng
4
5
số sách giá th nht. Tính s sách trên mi giá.
Bài 10: Hai anh Quang Bình góp vn cùng kinh doanh. Anh Quang góp
13
triu
đồng, anh Bình góp
15
triu đng. Sau mt thi gian kinh doanh lãi đưc
7
triu đng.
Lãi đưc chia đu theo t lệ góp vn. Tính s lãi mi anh đưc hưng.
Bài 11: Ngưi ta trn hai loi qung st vi nhau, mt loi cha
72%
sắt, loi th hai
cha
58%
sắt đưc mt loi qung cha
62%
sắt. Nếu tăng khi ng ca mi loi
qung thêm 15 tn thì đưc mt loi qung cha
62,25%
st. m khi ng qung
của mi loi đã trn.
Bài 12: Tháng đu hai t sản xut làm đưc
720
dng c. Sang tháng th hai t 1 làm
t mc
12%,
t hai t mc
15%
nên c hai t làm đưc 819 dng c. Hi tháng
đầu mi t làm đưc bao nhiêu dng cụ?
Bài 13: Hai t sản xut cùng may mt loi áo. Nếu t th 1 may trong 3 ngày, t th 2
may trong
5
ngày thì c hai t may đưc
1310
chiếc áo. Biết rng trong mt ngày t 1
may đưc nhiu hơn t 2 là 10 chiếc áo. Hi mi t trong 1 ngày may đưc bao nhiêu
chiếc áo?
Bài 14: Mt ô đi t A đến B vi mt vn tc xác đnh trong mt thi gian đã
định. Nếu vn tc ca ô gim
10 /
km h
thì thi gian tăng
45
phút. Nếu vn tc ca
ô tô tăng
10 /km h
thì thi gian gim
30
phút. Tính vn tc và thi gian d định đi ca
ô tô?
Bài 15: Hai ca cùng khi hành từ A đến B cách nhau
85
km
đi ngưc chiu nhau.
Sau
1
gi
40
phút thì gp nhau. Tính vn tc tht ca mi ca nô, biết rng vn tc ca
nô đi xuôi dòng ln hơn vn tc ca đi ngưc dòng là
9/km h
và vn tc dòng c
3/km h
.
Bài 16: Nhân dp L gi tổ Hùng Vương, mt siêu th đin máy đã gim giá nhiu mt
hàng đ kích cu mua sm. Giá niêm yết mt t lạnh mt máy git có tng s tin
25, 4
triu đng, nhưng trong đt này giá mt t lạnh gim
40%
giá bán giá mt
máy git gim
25%
giá bán nên Lan đã mua mt t lạnh mt máy git trên vi
tổng s tin
16,77
triu đng. Hi giá mi món đ trên khi chưa gim giá bao
nhiêu tin?
Bi dưng năng lc hc môn Toán 9
THC HÀNH GII TOÁN LP 9
8
Bài 17: Hai ngưi th cùng làm mt công vic trong
16
gi thì xong. Nếu ngưi th
nht làm 3 gi, ngưi th hai làm
6
gi thì ch hoàn thành đưc
25%
công vic. Hi
nếu làm riêng thì mi ngưi hoàn thành công vic trong bao lâu?
Bài 18: Hai ngưi th cùng sơn ca cho mt ngôi nhà thì
2
ngày xong vic. Nếu ngưi
th nht làm trong
4
ngày ri ngh, ngưi th hai làm tiếp trong
1
ngày na thì xong
vic. Hi mi ngưi làm mt mình thì bao lâu xong công vic?
Bi dưng năng lc hc môn Toán 9
THC HÀNH GII TOÁN LP 9
1
BÀI 4
PHƯƠNG TRÌNH QUY V PHƯƠNG TRÌNH BC NHT MT ẨN
Phương trình tích có dng
0ax b cx d 
0; 0
ac

Để gii phương trình tích
0ax b cx d 
vi
0a
, ta có th làm như sau:
c 1. Gii hai phương trình bc nht
ax 0b
0cx d
.
c 2: Kết lun nghim: Ly tt c các nghim ca hai phương trình bậc nht va gii
đưc c 1.
BÀI TP
Dng 1. Các bài toán v phương trình tích đơn giản
1. Gii các phương trình sau
a)
32 10xx 
; b)
2
32 1 0
xx

; c)
32 3 5 0x xx 
2. Gii các phương trình sau:
a)
5 10 3 12
21 21 21 0
10 6
xx
x x xx


;
b)

2
32 17 2 0x x xx 
;
c)
54
70
23
xx
x



; d)
37 3
43 0
4 12
xx
x




;
Dng 2. Đưa v phương trình tích cơ bản
3. Gii phương trình
a)
2 (3 2) ( 1)(3 2) 0xx x x

; b)
2 32
( 2)( 3 5) 2x xx xx 
;
c)
1
( 1)(3 ) 3
2
x xx

; d)
2
3 2 10xx 
4. Gii phương trình
a)
2
21 3210x xx 
; b)
2
25 2 5x x xx 
;
c)
2 11 2 2x xx 
; d)
2
5 60xx 
.
5. Gii các phương trình sau:
a)
3
3 20xx 
; b)
32
20xx 
c)
43 2
4 5 30xx x x 
; d)
43 2
6 5( 1) 0xx x x 
e)
22
( 1) ( 2) ( 1) ( 2) 12xx xx  
; f)
43 2
6 7 10xx xx 
6. Gii các phương trình sau
Bi dưng năng lc hc môn Toán 9
THC HÀNH GII TOÁN LP 9
2
a)
22
2 23
xx

; b)
2
2 3 33xx x
c)
32
1 12 0
xx x

; d)
3
2
1 2 11
2
x
xx 
7. Gii các phương trình
a)
2
2
3
20
4
x
x

; b)
2
22 1 4xx x 
c)
3
1 15
x xx

; d)
3
2
1
21
3
x
xx

8. Gii các phương trình
a)
33
11 0xx 
; b)
3
1 9 10xx 
c)
32
3 6 40xxx

; d)
32
9 3 3 10xxx

Dng 3: Đt n ph để đưa v phương trình tích
9. Gii các phương trình sau bằng cách đt n ph
a)
22 2
()4()40xx xx

; b)
2
(2 1) 2 1 2xx 
c)
222
( 3) 5( 3) 6 0xx xx 
; d)
22
( 1)( ) 2 0xx xx 
10. Gii các phương trình sau bằng cách đt n ph
a)
222
( 2) 2( 2) 1 0xx xx
; b)
2
5 2 4 10 8xx

c)
22
2 3 213xx xx 
; d)
( 1). .( 4)( 5) 84 0x xx x

Dng 4. Bài toán có lời
11. Tìm năm số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng các lập phương của bốn
số đầu hơn lập phương của số thứ năm là 8.
12. Trong mt khu đt có dng hình vuông, ngưi ta dành mt mnh đt,
có dng hình ch nht góc khu đt đ làm b bơi (hình v). Biết din
tích b bơi bng
1250
2
cm
. Tính đ dài cnh khu đt đó.
13. Trong một khu vườn hình vuông có cạnh bằng
15
m người ta làm
một lối đi xunh quanh có bề rộng là
x
(m). Để diện tích phần đất còn lại là
169
m
2
thì bề
rộng
x
của lối đi là bao nhiêu?

Preview text:

THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9 BÀI 1:
KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức có dạng ax by c   1
trong đóa , b c là các số đã biết (a  0 hoặc b  0 )
Nếu tại x x y y ta có ax by c là một khẳng định đúng thì cặp số x ;y được 0 0  0 0 0 0
gọi là một nghiệm của phương trình   1
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Một cặp gồm hai phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c a 'x b 'y c ' được gọi là một
hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Ta thường viết hệ phương trình đó dưới dạng a
 x by c    * a
 'x b 'y c ' 
Mỗi cặp số x ;y được gọi là một nghiệm của hệ  
* nếu nó đồng thời là nghiệm của cả hai 0 0 
phương trình của hệ   * BÀI TẬP
Dạng 1. Nhận dạng phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn.
1. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? 2x  3y  5
4x  7y  10
3x  5y  2 0x  2y  4 2x  0y  3 0x  0y  6
2. Kiểm tra cặp số sau có phải là nghiệm của phương trình 2x y 1  0 hay không? a) (1;1); b) (0,5;3). c) 0;0
3. Trong các cặp số (2;1),(3;1),(0;5) cặp số nào là nghiệm của phương trình x  2y  4  0 .
4. Tìm nghiệm tổng quát của các phương trình sau:
a) 3x y  2 ; b) x  5y  3  0
c) 4x  0y  2 d) 0x  2y  5
5. Tìm m trong mỗi trường hợp sau: a) 1; 
2 là nghiệm của phương trình mx y  5  0 ; b) Điểm (
A 0;3) thuộc đường thẳng 4x my  6  0. 1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9
6. Giả sử x;y là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn x  2y  5
a) Hoàn thành bảng sau đây: x 2 1 0 ? ? y ? ? ? 1 2
Từ đó suy ra 5 nghiệm của phương trình đã cho.
b) Tính y theo x . Từ đó cho biết phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm.
7. Viết nghiệm và biểu diễn hình học tất cả các nghiệm của mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn sau:
a) x  2y  3
b) 0x y  2
c) x  0y  3
8. Tìm nghiệm tổng quát và biểu diễn hình học tất cả các phương trình sau
a) 3x y  2  0 ;
b) 0x  2y  3.
9. Tìm nghiệm nguyên của các phương trình:
a) x  3y  4
b) 3x y  6
c) 4x  5y  8
Dạng 2. Nhận biết hệ phương trình, nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
10. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, vì sao?    2 2    a) 4x y 7  4x y  0 y  ; b)  c) 2 8  x   3y  5     4x  5y  7     3x 4y 15          d) 3x 8  x y x  e) 5 8  f) 7 2  0
x  0y  13     4y  7  y  3x  5    
11. Cho hệ phương trình 2x 3y 7 
. Trong hai cặp số 2; 
1 và 1;3, cặp số nào là x   3y  1 
nghiệm của hệ phương trình đã cho?   
12. Cho hệ phương trình 4x 5y 3 
. Trong hai cặp số 2; 
1 và 1;2, cặp số nào là x   3y  5. 
nghiệm của hệ phương trình đã cho?
Dạng 3. Xây dựng phương trình hoặc hệ phương trình từ bài toán có văn.
13. Cô Hương có hai khoản đầu tư với lãi suất 8% và 10% mỗi năm. Cô Hương thu được tiền
lại từ hai khoản đầu tư đó là 160 triệu đồng mỗi năm. Viết phương trình bậc nhất hai ẩn cho
hai khoản đầu tư của cô Hương và chỉ ra ba nghiệm của phương trình đó.
14. Hai bạn Dũng, Huy vào siêu thị mua vở và bút bi để ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt.
Bạn Dũng mua 5 quyển vở và 3 chiếc bút bi với tổng số tiền phải trả39000 đồng. Bạn Huy 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9
mua 6 quyển vở và 2 chiếc bút bi với tổng số tiền phải trả là 42000 đồng. Giả sử giá của mỗi
quyển vở là x đồng (x  0), giá của mỗi chiếc bút bi là y (đồng) (y  0 ).
a) Viết phương trình bậc nhất hai ẩn x,y lần lượt biểu thị tổng số tiền phải trả của bạn Dũng, bạn Huy.
b) Cặp số x;y  6000;3000 có phải là nghiệm của từng phương trình bậc nhất đó hay không? Vì sao? 15. Bài toán:
“Một đàn em nhỏ đứng bên sông
To nhỏ bàn nhau chuyện chia hồng
Mỗi người năm trái thừa năm trái
Mỗi người sáu trái một người không
Hỡi người bạn trẻ đang dừng bước
Có mấy em thơ, mấy trái hồng?”
Làm thế nào để tính được số em nhỏ (em thơ) và số trái hồng?
Nếu gọi x là số em nhỏ, y là số quả hồng thì ta nhận được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn nào?
16. Xét bài toán cổ sau:
“Quýt, cam mười bảy quả tươi
Đem chia cho một trăm người cùng vui
Chia ba mỗi quả quýt rồi,
Còn cam, mỗi quả chia mười vừa xinh.
Trăm người, trăm miếng ngọt lành.
Quýt, cam mỗi loại tính rành là bao?”
Gọi x là số quả cam, y là số quả quýt cần tính ( *
x,y   ), ta có hệ phương trình bậc nhất hai    ẩn sau: x y 17  10
x  3y  100 
Trong hai cặp số 10;7 và 7;10, cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình trên? Từ đó cho
biết một phương án về số cam và số quýt thỏa mãn yêu cầu bài toán cổ.
Dạng 4. Đoan nhận số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất.    Xét hệ ax by c  . Nếu ax  b y   c  a b
thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất. a ' b ' a b c  
thì hệ phương trình vô nghiệm. a ' b ' c ' a b c  
thì hệ phương trình có vô số nghiệm. a ' b ' c '
17. Không vẽ đồ thị, hãy đoán nhận số nghiệm các hệ phương trình sau 3
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9          a) 2x y 1  x y x y  ; b) 2  ; c) 3 2     x y  1     2x 2y  3  
6x  2y  4 
18. Không vẽ đồ thị, hãy đoán nhận số nghiệm của các hệ phương trình sau         2 3  a) 4x 3y 5  x y
x y  5   c)  x   y  1 b) 2 5 3 2    
2x  4y  3   2y  8    
19. Cho hệ phương trình 3x ay 5 
. Tìm a ,b để hệ: 2  x yb  a) Có nghiệm duy nhất; b) Vô nghiệm; c) Vô số nghiệm. Bài tập tự luyện
Bài 1:
Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau:
a) 5x  3y  2;
b) 38x  117y  15 ;
c) 21x 18y  4
Bài 2. Cho phương trình mx  (m  1)y  3.
a) Với m  1, xét xem các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình. i) (3;2); ii) (0;1); iii) (1;0).
b) Tìm nghiệm tồng quát của phương trình trên ứng với i) m  1; ii) m  2; iii) m  1.
c) Tìm giá trị m tương ứng khi phương trình nhận các cặp số sau làm nghiệm. i) (3;1) ii) (2;3); iii) (1;2); Bài 3:
a) Tìm giá trị thích hợp thay cho dấu “?” trong bảng sau rồi cho biết 6 nghiệm của phương
trình 2x y  1 x 1 0,5 0 0,5 1 2 y  2x  1 ? ? ? ? ? ?
b) Viết nghiệm tổng quát của phương trình đã cho
Bài 4: Không giải hệ phương trình, chỉ dựa vào các hệ số của các phương trình trong hệ hãy
cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau và giải thích tại sao? 4
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9  2      y    x 1
 2x y  1  a) y 5 x    ; b) 3  ; c)  y   3x  1 1 1     2 yx   y     x  3    3  2 2
Bài 5: Năm bạn Châu, Hà, Khang, Minh, Phong cùng đi mua sticker để trang trí vở. Có hai
loại sticker: Loại I giá 2 nghìn đồng/chiếc và loại II giá 3 nghìn đồng/chiếc. Mỗi bạn mua
1 chiếc và tổng số tiền năm bạn phải trả là 12 nghìn đồng. Gọi x y lần lượt là số sticker
loại I và loại II mà năm bạn đã mua
a) Viết hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x , y
b) Cặp số 3;2 có phải là nghiệm của hệ phương trình ở câu a) hay không? Vì sao?
Bài 6: Để chuẩn bị cho buổi liên hoan của gia đình, bác Ngọc mua hai loại thực phẩm là thịt
lợn và cá chép. Giá tiền thịt lợn là 130 nghìn đồng/kg, giá tiền cá chép là 50 nghìn đồng/kg.
Bác Ngọc đã chi 295 nghìn đồng để mua 3 ,5kg hai loại thực phẩm trên. Gọi x y lần lượt
là số kilogam thịt lợn và các chép mà bác Ngọc đã mua
a) Viết hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x,y
b) Cặp số 1,5;2 có phải là nghiệm của hệ phương trình ở câu a) hay không? Vì sao? 5
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9 BÀI 2:
GIẢI HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Phương pháp thế
Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế:
Bước 1:
Từ một phương trình của hệ, biểu diễn một ẩn theo ẩn kia rồi thế vào phương trình
còn lại của hệ để được phương trình chỉ còn chứa 1 ẩn.
Bước 2: Giải phương trình một ẩn vừa nhận được, từ đó suy ra nghiệm của hệ đã cho.
Nhận xét: Tùy theo hệ phương trình ta có thể lựa chọn cách biểu diễn x theo y hoặc biểu
diễn y theo x
Phương pháp cộng đại số
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số:
Để giải một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có hệ số của cùng một ẩn nào đó trong hai
phương trình bằng nhau hoặc đối nhau, ta có thể làm như sau:
Bước 1: Cộng hay trừ từng vế của hai phương trình trong hệ để được phương trình chỉ còn chứa một ẩn.
Bước 2: Giải phương trình một ẩn vừa nhận được, từ đó suy ra nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Trường hợp trong hệ phương trình đã cho không có hai hệ số của cùng một ẩn bằng nhau
hay đối nhau, ta có thể đưa về trường hợp đã xét bằng cách nhân hai vế của mỗi phương trình
với một số thích hợp (khác 0). BÀI TẬP
Dạng 1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đơn giản.
1. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế       a) 4x 5y 3  x y  b) 7 2 1  x   3y  5.    3x y  6     x  y  c) 5x 3y 1  d) 5 0  2
x y  1    x
 5  3y  1  5 
2. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số.       a) x 3y 1  x y  b) 2 3  2
x  3y  11    x y  1  1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9       c) 3x 4y 18  x y  d) 3 2 1  4
x  3y  1   
 2x  3 3y  4 6 
Dạng 2. Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
3. Giải các hệ phương trình 1 1       1 1 4 1 1       1    2      1    a)x y  3 x y  
b)x  2 y 1 c)     3 4   2 3  1 1 2    5      1    x y 
x  2 y 1  6x 5y 15 
4. Giải các hệ phương trình sau: 1 1     x yx y    3    3    5 a) x y   
b) x  1 y 1
c) x  5 y  6    3 2   x 3y  10 9    1          1 1 x y 
x  1 y 1 
x  5 y  6 
Dạng 3: Giải và biện luận hệ phương trình
3.1. Xác định tham số để hệ có nghiệm duy nhất
  
5. Cho hệ phương trình x my 2 
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm m
x y  3  duy nhất.   
6. Cho hệ phương trình ax y 2 
Chứng minh rằng với mọi a thì hệ có nghiệm duy x   ay  3 .  nhất. Tìm nghiệm đó.
3.2. Xác định tham số để hệ vô nghiệm   
7. Cho hệ phương trình x y 1 
Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hệ vô nghiệm. ax   2y  0.  m
 x  3my  2
8. Cho hệ phương trình  2 2 2
m x  6m y m. 
Chứng minh rằng hệ vô nghiệm với mọi giá trị của tham số m .
3.3. Xác định tham số để hệ vô số nghiệm 2
 x y m
9. Cho hệ phương trình  m
x  2y m. 
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ có vô số nghiệm. 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9 3  x    2 m  
1 y  5m  10
10. Cho hệ phương trình  9x    2 3m  
3 y  15m  30. 
Chứng minh rằng hệ có vô số nghiệm với mọi giá trị của tham số m .
3.4. Xác định tham số để m thoả mãn các điều kiện khác và bài toán tổng hợp   
11. Cho hệ phương trình x my 1 (1)  (m là tham số) (
 5m  2)x  3y m  2 (2) 
Giải và biện luận hệ phương trình theo m .   
12. Cho hệ phương trình 3x my 2 (1) 
( m là tham số) x
  (3m  2)y m (2) 
Giải và biện luận hệ phương trình theo m . x   2y  5   
13. Cho hệ phương trình: 1  m
x y  4  2 
a) Giải hệ phương trình với m  2.
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất x,y trong đó x.y trái dấu.
c) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất x,y thỏa mãn x y . x
  my m  1   
14. Cho hệ phương trình: 1  m
x y  3m 1  2 
a) Không giải hệ phương trình trên, cho biết với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất?
b) Giải và biện luận hệ phương trình trên theo m .
c) Tìm số nguyên m sao cho hệ phương trình có nghiệm duy nhất x,y mà x,y đều là số nguyên.
d) Chứng minh rằng khi hệ có nghiệm duy nhất x,y thì điểm M x,yluôn chạy trên một
đường thẳng cố định.
e) Tìm m để hệ trên có nghiệm duy nhất sao cho x,y đạt giá trị nhỏ nhất.    
15. Cho hệ phương trình: x my 2 4m 
. Chứng minh rằng với mọi m hệ phương trình m
x y  3m  1 
luôn có nghiệm. Gọi x ;y là một cặp nghiệm của phương trình. 0 0  Chứng minh: 2 2
x y  5 x y  10  0 . 0 0  0 0  3
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9     
16. Cho hệ phương (a 1)x y a 1 
với tham số a. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x
  (a  1)y  2 
tham số a sao cho hệ có nghiệm nguyên.
Dạng 4: Liên quan đến đồ thị hàm số.
17.
Xác định a,b để đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm
a) A2;2 và B1;3 b) A2;  1 và B 1;2
18. Trong mặt phẳng Oxy cho ba đường thẳng d : 2x y  1; d : x y  2; 1   2
d : y  2x m . Xác định m để ba đường thẳng đã cho đồng quy. 3 
19. Cho ba đường thẳng d : x 2y  3; d : 2x y  2  2; 2  1 
d : mx (12m )y  5 m m
a) Xác định m để ba đường thẳng d ; d và d đồng quy. m  1   2 
b) Chứng minh rằng d luôn đi qua một điểm cố định với mọi m . m Bài tập tự luyện
Bài 1:
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế           a) 7x 3y 5  x y x y  b) 5 5( 3 1)  c) 1,7 2 3, 8  4
x y  2     2
 3x  3 5y  21
2,1x  5y  0, 4  
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số           a) 3x y 3  x y x y x  b) 8 7 5  c) 5( 2 ) 3 1  2
x y  7.    
12x  13y  8. 
2x  4  3(x  5y)  12. 
Bài 3: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ 15 7    7 5    9    4,5 a)  x y  
b) x y  2 x y 1   4 9   3 2    35.     4 x y 
x y  2 x y 1    
Bài 4: a) Với giá trị nào của mx y , m n thì hệ 1  có nghiệm (1;0) ? x   y n     b) Xác định mx y n ,
m n để hệ phương trình  vô nghiệm. m
x ny  2  4
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9
Bài 5 : Xác định a,b để đồ thì hàm số y ax b đi qua hai điểm A B trong mỗi trường hợp sau:
a) A1;2 và B2;1  1
b) A2;8 và B4;5
Bài 6: Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
a) d : 2x y  3 và d ' : x  2y  4
b) d : 2x y  2 và d  1
' : x y  1 2   
Bài 7: Cho hệ phương trình mx y 3  2
x my  9 
a) Giải hệ phương trình khi m  1
b) Tìm giá trị nguyên của m để hệ có nghiệm duy nhất x,y sao cho biểu thức A  3x y nhận giá trị nguyên.    
Bài 8: Cho hệ phương trình (m 1)x y 2  m
x y m 
a) Giải hệ phương trình khi m  2 .
b) Xác định giá trị của m để hệ có nghiệm (x;y) duy nhất thỏa điều kiện x y  0.
Mở rộng các bài toán sau khi học về căn thức
1.
Giải các hệ phương trình sau:  1     1  7 4 5  2x  1   2  2x 1   1        a)  x y  2y  1  x  7 y  6 3  b)  c)    1  2  5 3 13 2  2x 1   1          3 2x 1 2  x y     2y  1  x  7 y  6 6  
2. Giải các hệ phương trình sau:  2x    2y   y  1  x 1   2 a) x  1   b)  y  1   1   1 3   2y  4      4x 4 x  1  y  1 2  5
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9 BÀI 3:
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Các bước giải một bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Bước 1: Lập hệ phương trình;
- Chọn ẩn số (thường chọn hai ẩn số) và đặt điều kiện thích hợp cho các ẩn số;
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết;
- Lập hệ phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng
Bước 2: Giải hệ phương trình.
Bước 3: Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm tìm được của hệ phương trình, nghiệm nào
thỏa mãn, nghiệm nào không thỏa mãn điều kiện của ẩn, rồi kết luận. BÀI TẬP
Dạng 1. Toán có nội dung hình học
1. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 24 m. Nếu tăng độ dài một cạnh lên 2 m và giảm
độ dài cạnh còn lại 1 m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 1 mét vuông. Tìm độ dài các cạnh
của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu.
2. Tính chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật. Biết rằng nếu tăng cả chiều dài và
chiều rộng lên 4 cm thì ta được hình chữ nhật có diện tích tăng thêm 80 2 cm so với diện tích
hình chữ nhật ban đầu, còn nếu tằng chiều dài lên 5 cm và giảm chiều rộng xuống 2 cm thì
ta được một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật ban đầu.
3. Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 100 m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất
biết rằng 5 lần chiều rộng hơn 2 lần chiều dài là 40 cm.
4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 15 m. Nếu giảm chiều dài
2 m và tăng chiều rộng 3 m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 44 2
m .Tính diện tích mảnh vườn.
Dạng 2: Toán số học, phần trăm
5.
Tìm hai số tự nhiên biết rằng hiệu của số lớn với số nhỏ bằng 1814 và nếu lấy số lớn chia
số nhỏ thì được thương là 9 và số dư là 182.
6. Cho số tự nhiên có hai chữ số, tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 14 .
Nếu đổi chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị cho nhau thì được số mới lớn hơn số đã cho
18 đơn vị. Tìm số đã cho.
7. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số. Biết rằng chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là
5 đơn vị và khi viết chữ số 1 xen vào giữa hai chữ số của số đó thì ta được số mới lớn hơn số đó là 280 đơn vị. 1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9
8. Một số tự nhiên có hai chữ số. Tỉ số giữa chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là 2 . 3
Nếu viết thêm chữ số 1 xem vào giữa thì được số mới lớn hơn số đã cho là 370 đơn vị. Tìm số đã cho
9. Tìm hai số tự nhiên có hai chữ số, biết tổng các chữ số của nó bằng 11, nếu đổi chỗ hai chữ
số hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì nó tăng thêm 27 đơn vị.
10. Tìm một số có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5 và
nếu đem số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 7 và dư 6.
Dạng 3. Toán năng suất, phần trăm, công việc.
11.
Theo kế hoạch hai tổ sản xuất được giao làm 600sản phẩm. Nhờ tăng năng suất lao động
tổ 1 làm vượt mức 10% và tổ hai làm vượt mức 20% so với kế hoạch của mỗi tổ, nên cả hai
tổ làm được 685sản phẩm. Tính số sản phẩm mỗi tổ làm theo kế hoạch.
12. Tháng đầu, hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy. Tháng thứ hai, do cải tiến kỹ thuật nên
tổ I vượt mức 10% và tổ II vượt mức 12% so với tháng đầu, vì vậy, hai tổ đã sản xuất được
1000 chi tiết máy. Hỏi trong tháng đầu mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy ?
13. Trong tháng thanh niên Đoàn trường phát động và giao chỉ tiêu mỗi chi đoàn thu gom 10
kg giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Để nâng cao tinh thần thi đua bí thư chi đoàn 10A chia các
đoàn viên trong lớp thành hai tổ thi đua thu gom giấy vụn. Cả hai tổ đều rất tích cực. Tổ 1 thu
gom vượt chỉ tiêu 30%, tổ hai gom vượt chỉ tiêu 20% nên tổng số giấy chi đoàn 10A thu được
là 12,5 kg. Hỏi mỗi tổ được bí thư chi đoàn giao chỉ tiêu thu gom bao nhiêu kg giấy vụn?
14. Hai tổ sản suất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong 3 ngày, tổ thứ hai may
trong 5 ngày thì cả hai tổ may được 1310 chiếc áo. Biết rằng trong mỗi ngày tổ thứ nhất may
được nhiều hơn tổ thứ hai 10 chiếc áo. Hỏi mỗi tổ may trong một ngày được bao nhiêu chiếc áo?
15.
Hai công nhân cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm
trong 3 giờ, người thứ hai làm trong 6 giờ thì họ làm được 1 công việc. Hỏi mỗi công nhân 4
làm một mình thì trong bao lâu làm xong công việc.
16. Hai công nhân cùng làm chung một công việc trong 6 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất
làm trong 3 giờ 20 phút và người thứ hai làm trong 10 giờ thì xong công việc. Tính thời gian
mỗi công nhân khi làm riêng xong công việc.
17. Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc thì sau 15 ngày làm xong. Nếu đội thứ
nhất làm riêng trong 3 ngày rồi dừng lại và đội thứ hai làm tiếp công việc đó trong 5 ngày
thì cả hai đội hoàn thành được 25% công việc. Hỏi mỗi đội làm riêng thì bao nhiêu ngày mới
hoàn thành xong công việc trên. 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9
18. Hai máy ủi cùng làm việc trong vòng 12 giờ thì san lấp được 1 khu đất. Nếu máy ủi thứ 10
nhất làm một mình trong 42 giờ rồi nghỉ và sau đó máy ủi thứ hai làm một mình trong 22
giờ thì cả hai máy ủi san lấp được 25% khu đất đó. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi máy ủi san
lấp xong khu đất đã cho trong bao lâu ?
19. Một địa phương cấy 10 ha giống lúa loại I và 8 ha giống lúa loại II. Sau một mùa vụ,
địa phương đó thu hoạch và tính toán sản lượng thấy:
+ Tổng sản lượng của hai giống lúa thu về là 139 tấn;
+ Sản lượng thu về từ 4 ha giống lúa loại I nhiều hơn sản lượng thu về từ 3 ha giống lúa loại II là 6 tấn.
Hãy tính năng suất lúa trung bình ( đơn vị: tấn/ ha) của mỗi loại giống lúa.
20. Một đội công nhân A B làm chung một công việc và dự định hoàn thành trong 12
ngày. Khi làm chung được 8 ngày thì đội A được điều động đi làm việc khác, đội B tiếp tục
làm phần việc còn lại. Kể từ khi làm một mình, do cải tiến cách làm nên năng suất của đội B
tăng gấp đôi, do đó đội B đã hoàn thành phần việc còn lại trong 8 ngày tiếp theo. Hỏi với
năng suất ban đầu thì mỗi đội làm một mình sẽ hoàn thành công việc đó trong bao lâu?
21. Lớp 9A và lớp 9B của một trường THCS dự định làm 90 chiếc đèn ông sao để tặng các em
thiếu nhi nhân dịp Tết Trung Thu. Nếu lớp 9A làm trong 2 ngày và lớp 9B làm trong 1 ngày thì
được 23 chiếc đèn; nếu lớp 9A làm trong 1 ngày và lớp 9B làm trong 2 ngày thì được 22 chiếc
đèn. Biết rằng số đèn từng lớp làm được trong mỗi ngày là như nhau, hỏi nếu cả hai lớp cùng làm
thì hết bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc đã dự định ?
Dạng 4. Một số bài toán về vòi nước.
22
. Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước thì trong 5 giờ sẽ đầy bể. Nếu vòi
thứ nhất chảy trong 3 giờ và vòi thứ hai chảy trong 4 giờ thì được 2 bể nước. Hỏi nếu mỗi 3
vòi chảy một mình thì trong bao lâu mới đầy bể.
23.
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước thì sau 3 giờ đầy bể. nếu mở vòi
thứ nhất chảy một mình trong 20 phút, rồi khóa lại, mở tiếp vòi thứ hai chảy trong 30 phút
thì cả hai vòi chảy được 1 bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể. 8
24. Nếu hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì bể sẽ đầy trong 1 giờ 20
phút. Nếu mở riêng vòi thứ nhất trong 10 phút và vòi thứ hai trong 12 phút thì chỉ được 2 15
bể nước. Hỏi nếu mở riêng từng vòi thì thời gian để mỗi vòi chảy đầy bể là bao nhiêu phút? 3
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9
25. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 1 giờ 30 phút sẽ đầy bể. Nếu
mở vòi thứ nhất chảy trong 15 phút rồi khóa lại và mở vòi thứ hai chảy trong 20 phút thì
được 1 bể. Hỏi nếu mỗi vòi chảy riêng thì bao lâu đầy bể? 5
26. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước cạn (không có nước) thì sau 4 4 giờ đầy bể. 5
Nếu lúc đầu chỉ mở vòi thứ nhất và sau 9 giờ sau mới mở thêm vòi thứ hai thì sau 6 giờ 5
nữa mới đầy bể. Hỏi nếu ngay từ đầy chỉ mở vòi thứ hai thì sau bao lâu sẽ đầy bể
Dạng 5. Toán chuyển động
27.
Quãng đường AB gồm một đoạn lên dốc dài 5km và một đoạn xuống dốc dài 10km.
Một người đi xe đạp từ A đến B hết 1 giờ 10 phút và đi từ B về A hết 1 giờ 20 phút (vận
tốc lên dốc, xuống dốc lúc đi và về như nhau). Tính vận tốc lúc lên dốc, lúc xuống dốc của người đi xe đạp
28. Một ca nô xuôi dòng một quãng sông dài 12 km rồi ngược dòng quãng sông đó mất 2giờ
30 phút. Nếu cũng quãng đường sông ấy, ca nô xuôi dòng 4 km rồi ngược dòng 8 km thì hết
1giờ 20 phút. Biết rằng vận tốc riêng của ca nô và vận tốc riêng của dòng nước là không đổi,
tính cận tốc riêng của ca nô và vận tốc riêng của dòng nước.
29. Hai vật chuyển động đều trên một đường tròn đường kính 20cm, xuất phát cùng một lúc,
từ cùng một điểm. Nếu chuyển động cùng chiều thì cứ 20 giây chúng lại gặp nhau. Nếu
chuyển động ngược chiều thì cứ 4 giây chúng lại gặp nhau. Tính vận tốc mỗi vật.
30. Hàng ngày, Nam đạp xe đi học với vận tốc không đổi trên quãng đường dài 10 km. Nam
tính toán và thấy rằng đạp xe với vận tốc lớn nhất thì thời gian đi học sẽ rút ngắn 10 phút so
với đạp xe với vận tốc hằng ngày. Tuy nhiên, thực tế sáng nay lại khác dự kiến. Nam chỉ đạp
xe với vận tốc lớn nhất trên nửa đầu quãng đường (dài 5 km), nửa quãng đường còn lại đường
phố đông đúc nên Nam đã đạp xe với vận tốc hàng ngày. Vì vậy thời gian đạp xe đi học sáng
nay của Nam là 35 phút. Hãy tính vận tốc đạp xe hàng ngày và vận tốc đạp xe lớn nhất của
Nam (lấy đơn vị vận tốc là km/h)
31. Theo các chuyên gia về sức khỏe, người trưởng thành cần đi bộ từ 5000 bước mỗi ngày
sẽ rất tốt cho sức khỏe.
Để rèn luyện sức khỏe, anh Sơn và chị Hà đề ra mục tiêu mỗi ngày một người phải đi bộ ít
nhất 6000 bước. Hai người cùng đi bộ ở công viên và thấy rằng, nếu cùng đi trong 2 phút thì
anh Sơn bước nhiều hơn chị Hà 20 bước. Hai người cùng giữ nguyên tốc độ như vậy nhưng
chị Hà đi trong 5 phút thì lại nhiều hơn anh Sơn đi trong 3 phút là 160 bước. Hỏi mỗi ngày
anh Sơn và chị Hà cùng đi bộ trong 1 giờ thì họ đã đạt được số bước tối thiểu mà mục tiêu đề 4
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9
ra chưa? (Giả sử tốc độ đi bộ hằng ngày của hai người không đổi).
Dạng 6. Tìm hệ số để cân bằng phản ứng hoá học
32.
Tìm các hệ số x,y trong phản ứng hoá học đã được cân bằng sau:
xNO yO NO 2 2
33. Tìm các hệ số x,y trong phản ứng hoá học đã được cân bằng sau:
2Fe yCl xFeCl 2 3
Dạng 7. Một số bài tập khác
34.
Để chuẩn bị tham gia Hội khỏe Phù Đổng cấp trường, thầy Thành là giáo viên chủ nhiệm
của lớp 9A tổ chức cho học sinh trong lớp thi đấu môn bóng bàn ở nội dung đánh đôi nam nữ
(một nam kết hợp với một nữ). Thầy Thành chọn 1 số học sinh nam kết hợp với 5 số học 2 8
sinh nữ của lớp để lập thành các cặp thi đấu. Sau khi đã chọn được số học sinh tham gia thi
đấu thì lớp 9A còn lại 16 học sinh làm cổ động viên. Hỏi lớp 9A có tất cả bao nhiêu học sinh?
35. Để chuẩn bị cho năm học mới, học sinh hai lớp 9A và 9B ủng hộ thư viện 738 quyển sách
gồm hai loại sách giáo khoa và sách tham khảo. Trong đó mỗi học sinh lớp 9A ủng hộ 6 quyển
sách giáo khoa và 3 quyển sách tham khảo; mỗi học sinh lớp 9B ủng hộ 5 quyển sách giáo
khoa và 4 quyển sách tham khảo. Biết số sách giáo khoa ủng hộ nhiều hơn số sách tham khảo
là 166 quyển. Tính số học sinh của mỗi lớp.
36. Trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2023 – 2024, số thí sinh vào trường THPT
chuyên bằng 2 số thí sinh thi vào trường PTDT Nội trú. Biết rằng tổng số phòng thi của cả 3
hai trường là 80 phòng thi và mỗi phòng thi có đúng 24 thí sinh. Hỏi số thí sinh vào mỗi trường bằng bao nhiêu?
37. Bạn Dũng trung bình tiêu thụ 15 ca-lo cho mỗi phút bơi và 10 ca-lo cho mỗi phút chạy
bộ. Hôm nay, Dũng mất 1,5 giờ cho cả hai hoạt động trên và tiêu thụ hết 1200 ca-lo. Hỏi hôm
nay, bạn Dũng đã mất bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động này?
38. An đếm số bài kiểm tra một tiết đạt điểm 9 và điểm 10 của mình thấy nhiều hơn 16 bài.
Tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đạt điểm 9 và điểm 10 đó là 160 . Hỏi An được bao
nhiêu bài điểm 9và bao nhiêu bài điểm 10 ?
39.
Sau Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2024-2025, học sinh hai lớp 9A và 9B tặng
lại thư viện trường 738 quyển sách gồm hai loại sách giáo khoa và sách tham khảo. Trong
đó, mỗi học sinh lớp 9A tặng 6 quyển sách giáo khoa và 3 quyển sách tham khảo; mỗi học
sinh lớp 9B tặng 5 quyển sách giáo khoa và 4 quyển sách tham khảo. Biết số sách giáo
khoa nhiều hơn số sách tham khảo là 166 quyển. Tính số học sinh của mỗi lớp. 5
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9
40. Lớp 9 B có 42 học sinh. Vừa qua lớp đã phát động phong trào tặng sách cho các học sinh
vùng sâu vùng xa có hoàn cảnh khó khăn. Tại buổi phát động, mỗi học sinh trong lớp đều
tặng 3 quyển sách hoặc 5 quyển sách. Kết quả cả lớp đã tặng được 146 quyển sách. Hỏi lớp
9 B có bao nhiêu bạn tặng 3 quyển sách và bao nhiêu bạn tặng 5 quyển sách?
41. Một dung dịch chứa 30% axit nitơric (tính theo thể tích) và một dung dịch khác chứa
55% axit nitơric. Cần phải trộn thêm bao nhiêu lít dung dịch loại 1 và loại 2 để được 100 lít
dung dịch 50% axit nitơric? Bài tập tự luyện
Bài 1:
Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 2,17 triệu đồng, kể cả thuế
giá trị gia tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng
thứ hai. Nếu thuế VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng
2,18 triệu đồng. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu cho mỗi loại hàng?
Bài 2: Trên một cánh đồng cấy 60 ha lúa giống mới và 40 ha lúa giống cũ. Thu hoạch
được tất cả 460 tấn thóc. Hỏi năng suất mỗi loại lúa trên 1 ha là bao nhiêu biết rằng 3
ha trồng lúa mới thu hoạch được ít hơn 4 ha trồng lúa cũ là 1 tấn.
Bài 3: Trong tháng đầu hai tổ sản xuất được 800 chi tiết máy. Sang tháng thứ 2 tổ 1
làm vượt mức 15% , tổ 2 vượt mức 20% do đó cuối tháng hai cả hai tổ sản xuất được
945 chi tiết máy. Hỏi trong tháng đầu mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy.
Bài 4: Mỗi ngày ba của bạn An chở bạn ấy từ nhà đến trường mất 30 phút. Vì hôm
nay là ngày thi tuyển sinh nên ba bạn ấy muốn con mình đến trường sớm hơn, do đó
ông ấy đã tăng vận tốc xe lên 15 (km / h) và đến sớm hơn thường ngày là 10 phút. Hỏi
quãng đường từ nhà của bạn An đến trường là bao nhiêu km ?
Bài 5: Một ô tô đi quãng đường AB với vận tốc 50 km / h rồi đi tiếp quãng đường BC
với vận tốc 45 km / h . Biết quãng đường tổng cộng dài 165 km và thời gian ô tô đi trên
quãng đường AB ít hơn thời gian đi trên quãng đường BC là 30 phút. Tính thời gian ô
tô đi trên mỗi đoạn đường.
Bài 6: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm. Tính chiều dài và chiều rộng của chữ
nhật, biết rằng nếu tăng chiều dài thêm 1 cm và tăng chiều rộng thêm 2 cm thì diện
tích hình chữ nhật đó tăng thêm 2 25cm .
Bài 7: Hai đội xe chở cát để san lấp một khu đất. Nếu hai đội cùng làm thì trong 18
ngày xong công việc. Nếu đội thứ nhất làm trong 6 ngày, sau đó đội thứ hai làm tiếp
8 ngày nữa thì được 40%công việc. Hỏi mỗi đội làm một mình thì bao lâu xong công việc ? 6
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9
Bài 8: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 4 giờ 48 phút bể đầy. Nếu vòi I chảy
trong 4 giờ, vòi II chảy trong 3 giờ thì cả hai vòi chảy được 3 bể. Tính thời gian mỗi 4
vòi chảy một mình đầy bể.
Bài 9: Hai giá sách có 450 cuốn. Nếu chuyển 50cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai
thì số sách trên giá thứ hai bằng 4 số sách giá thứ nhất. Tính số sách trên mỗi giá. 5
Bài 10: Hai anh Quang và Bình góp vốn cùng kinh doanh. Anh Quang góp 13 triệu
đồng, anh Bình góp 15 triệu đồng. Sau một thời gian kinh doanh lãi được 7 triệu đồng.
Lãi được chia đều theo tỉ lệ góp vốn. Tính số lãi mỗi anh được hưởng.
Bài 11: Người ta trộn hai loại quặng sắt với nhau, một loại chứa 72%sắt, loại thứ hai
chứa 58% sắt được một loại quặng chứa 62%sắt. Nếu tăng khối lượng của mỗi loại
quặng thêm 15 tấn thì được một loại quặng chứa 62,25% sắt. Tìm khối lượng quặng
của mỗi loại đã trộn.
Bài 12: Tháng đầu hai tổ sản xuất làm được 720 dụng cụ. Sang tháng thứ hai tổ 1 làm
vượt mức 12%, tổ hai vượt mức 15% nên cả hai tổ làm được 819 dụng cụ. Hỏi tháng
đầu mỗi tổ làm được bao nhiêu dụng cụ?
Bài 13: Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ 1 may trong 3 ngày, tổ thứ 2
may trong 5 ngày thì cả hai tổ may được 1310 chiếc áo. Biết rằng trong một ngày tổ 1
may được nhiều hơn tổ 2 là 10 chiếc áo. Hỏi mỗi tổ trong 1 ngày may được bao nhiêu chiếc áo?
Bài 14: Một ô tô đi từ A đến B với một vận tốc xác định và trong một thời gian đã
định. Nếu vận tốc của ô tô giảm 10km / h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vận tốc của
ô tô tăng 10km / h thì thời gian giảm 30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ô tô?
Bài 15: Hai ca nô cùng khởi hành từ A đến B cách nhau 85 km và đi ngược chiều nhau.
Sau 1 giờ 40 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc thật của mỗi ca nô, biết rằng vận tốc ca
nô đi xuôi dòng lớn hơn vận tốc ca nô đi ngược dòng là 9 km / h và vận tốc dòng nước là 3 km / h .
Bài 16: Nhân dịp Lễ giỗ tổ Hùng Vương, một siêu thị điện máy đã giảm giá nhiều mặt
hàng để kích cầu mua sắm. Giá niêm yết một tủ lạnh và một máy giặt có tổng số tiền
là 25,4 triệu đồng, nhưng trong đợt này giá một tủ lạnh giảm 40% giá bán và giá một
máy giặt giảm 25% giá bán nên Cô Lan đã mua một tủ lạnh và một máy giặt trên với
tổng số tiền là 16,77 triệu đồng. Hỏi giá mỗi món đồ trên khi chưa giảm giá là bao nhiêu tiền? 7
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9
Bài 17: Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ
nhất làm 3 giờ, người thứ hai làm 6 giờ thì chỉ hoàn thành được 25% công việc. Hỏi
nếu làm riêng thì mỗi người hoàn thành công việc trong bao lâu?
Bài 18: Hai người thợ cùng sơn cửa cho một ngôi nhà thì 2 ngày xong việc. Nếu người
thứ nhất làm trong 4 ngày rồi nghỉ, người thứ hai làm tiếp trong 1 ngày nữa thì xong
việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì bao lâu xong công việc? 8
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9 BÀI 4
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Phương trình tích có dạng ax bcx d  0 a  0;c  0
Để giải phương trình tích ax bcx d  0 với a  0 và c  0 , ta có thể làm như sau:
Bước 1. Giải hai phương trình bậc nhất ax b  0 và cx d  0 .
Bước 2: Kết luận nghiệm: Lấy tất cả các nghiệm của hai phương trình bậc nhất vừa giải được ở Bước 1. BÀI TẬP
Dạng 1. Các bài toán về phương trình tích đơn giản
1. Giải các phương trình sau
a) 3x 2x   1  0 ; b)  2 x   3 2x   1  0 ;
c) x  32x  3x  5  0
2. Giải các phương trình sau: a)   
x   5x 10   x   3x 12 2 1 2 1  2x   1 x  0 ; 10 6
b) x   x   x 2 3 2 1 7 x   2  0 ;     c)  x x
  x  5 4x x 7       0    ; d)  x   3 7 3 4 3     0 ;  2 3   4 12 
Dạng 2. Đưa về phương trình tích cơ bản
3. Giải phương trình
a) 2x(3x  2)(x  1)(3x  2)  0 ; b) 2 3 2
(x  2)(x  3x  5)  x  2x ;
c) 1 (x  1)(3  x)  x  3 ; d) 2
3x  2x  1  0 2
4. Giải phương trình a)  x  2 2
1  x  32x   1  0 ;
b) x  x   2 2 5
2  x  5x ; c) 2x  
1 1  x  2x  2; d) 2
x  5x  6  0 .
5. Giải các phương trình sau: a) 3
x  3x  2  0 ; b) 3 2
x x  2  0 c) 4 3 2
x x  4x  5x  3  0 ; d) 4 3 2
x x  6x  5(x  1)  0 e) 2 2
(x  1) (x  2)  (x  1) (x  2)  12 ; f) 4 3 2
6x x  7x x  1  0
6. Giải các phương trình sau 1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9
a) x  2   x  2 2 2 3 ; b) 2
x  2x  3x  3  3 3 c) x 2 3
x   x   2 1 1 2  x   0 ; d)  x   1  2x   1  1 2
7. Giải các phương trình x  32 a)
 x  22  0 ;
b) x   x   2 2 2 1  x  4 4 x  3 1 c) 3
x  1  x   1 x  5 ; d) 2
x  2x  1 3
8. Giải các phương trình a)  3
x  3   x3 1 1  0 ; b) x   1  9x   1  0 c) 3 2
x  3x  6x  4  0 ; d) 3 2
9x  3x  3x  1  0
Dạng 3: Đặt ẩn phụ để đưa về phương trình tích
9.
Giải các phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ a) 2 2 2
(x x)  4(x x)  4  0 ; b) 2
(2x  1)  2x  1  2 c) 2 2 2
(x  3x)  5(x  3x)  6  0 ; d) 2 2
(x x  1)(x x)  2  0
10. Giải các phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ a) 2 2 2
(x  2x)  2(x  2x)  1  0 ; b)   x2 5 2  4x  10  8 c)  2
x x   2 2
3 x  2x   1  3 ;
d) (x 1).x.(x  4)(x  5) 84  0
Dạng 4. Bài toán có lời
11.
Tìm năm số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng các lập phương của bốn
số đầu hơn lập phương của số thứ năm là 8.
12. Trong một khu đất có dạng hình vuông, người ta dành một mảnh đất,
có dạng hình chữ nhật ở góc khu đất để làm bể bơi (hình vẽ). Biết diện tích bể bơi bằng 1250 2
cm . Tính độ dài cạnh khu đất đó.
13. Trong một khu vườn hình vuông có cạnh bằng 15 m người ta làm
một lối đi xunh quanh có bề rộng là x (m). Để diện tích phần đất còn lại là 169 m2 thì bề
rộng x của lối đi là bao nhiêu? 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9