lOMoARcPSD| 59416725
9/14/2024
1
THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1 VÀ ỨC
CHGIẢI PHÓNG HISTAMIN
Ts. Hoàng Văn Hải
Mục êu hc tập:
- Phân loại các nhóm thuốc kháng H
1
. Kể tên một số thuc ại diện trong mỗi nhóm
- Trình bày nh chất chất lý hóa ứng dụng trong kiểm nghiệm, bào chế bảo quản và
tác dụng chỉ ịnh của các thuốc: diphenhydramin, dimenhydrat, cyclizin, promazin,
loratadin, fexofenadin, cerizin
- Trình bày mối liên quan giữa cấu trúc-tác dụng của nhóm thuốc kháng H
1
Ts. Hoàng Văn Hải
lOMoARcPSD| 59416725
9/14/2024
Ts. Hoàng Văn Hải
2
Tài liệu học tập:
- Trần Đức Hậu, Hóa Dược 1 trang 272-290, Nhà xuất bản Y học, 2016 Tài liệu
tham khảo:
- Trần Phương, Hóa Dược 2, trang 400-417, Nhà xuất bản Giáo dục, 2018 -
ợc iển Việt Nam 5.
Ts. Hoàng Văn Hải
Đại cương
Nguồn gốc nội sinh histamin:
Hisdin
- Sinh tổng hợp từ hisdin bằng phản ứng decarboxylase
Hisdin decarboxylase
- Dự trữ trong tế bào dưới dạng phức hợp với protein:
Histamin-heparin, histamin-chondroin
HN
Nguồn gốc ngoại sinh:Histamin
H
2
N Thường
ến từ thức ăn: một số hải sản
Tác dụng: thông qua tương tác với receptor
Hiện nay có 4 loại receptor histamin ã ược biết: H
1
, H
2
, H
3
, H
4
lOMoARcPSD| 59416725
9/14/2024
3
Ts. Hoàng Văn Hải
lOMoARcPSD| 59416725
9/14/2024
Ts. Hoàng Văn Hải
4
Thuốc kháng H1: Tác dụng
1. Trên hệ histaminergic:
Chất nghịch chủ vận histamin. Liên kết với trạng thái bất hoạt của thụ thể H
1
làm ảo
ngược tác dụng sinh lý của histamin:
- Làm giảm hay mất các triệu chứng của quá trình dị ứng:
+ c chế nhanh ảnh hưởng của histamin lên cơ trơn êu hóa, hô hấp, ết niệu.
+ Phong tỏa sự tăng nh thấm của thành mạch, ngặn chặn hạ huyết áp, giảm phề nề,
mề ay, giảm ngứa.
- c chế TKTW ( a số): buồn ngủ, lơ mơ
Ts. Hoàng Văn Hải
lOMoARcPSD| 59416725
9/14/2024
5
Thuốc kháng H1: tác dụng
2. Trên hệ cholinergic:
Ththể M
1
M
2
của hệ cholinergic giống 40 % cấu trúc thụ thể H
1
nhiều thuốc
kháng H1 cũng có khả năng ức chế hệ muscarinic:
- Gây khô miệng, táo bón, bí ểu
- Điều trị buồn nôn, nôn trong say tàu xe
3. Trên hệ serotonic:
Một số thuốc ức chế ththể serotonin
lOMoARcPSD| 59416725
9/14/2024
Ts. Hoàng Văn Hải
6
Thuốc kháng histamin: Phân loại
Thuốc kháng Histamin thế hệ 1
- Nhóm ethylendiamin (ít sử dụng): tripelenamin (X = N)
- Nhóm ethanolamin ether (X = O): Diphenhydramin, Bromodiphenhydrmin, doxylamin
- Nhóm alkylamin (X = CH): cloropheniramin
- Nhóm piperazin: cyclizin, hydroxyzin
- Nhóm ba vòng: Promethazin, cyproheptadin
Ts. Hoàng Văn Hải
lOMoARcPSD| 59416725
9/14/2024
Ts. Hoàng Văn Hải
lOMoARcPSD| 59416725
9/14/2024
Ts. Hoàng Văn Hải
8
lOMoARcPSD| 59416725
9/14/2024
9
Liên quan cấu trúc-tác dụng
- Hai vòng thơm:
+ Không đồng phẳng, có thể liên kết với nhau thành hệ 3 vòng
+ 1 trong 2 vòng có thể là dị vòng, hay có nhóm thế
- Nhóm X có thể là C, N hay CH(O)
- Cấu nối (CH2)n
+ 2-3 nguyên tử ảm bảo 5 tới 6 Å)
+ Mạch nhánh giảm hoạt nh kháng histamin trừ promethazin
+ Nhóm cyclic kháng cholinergic mạnh, chống nôn mạnh
- Amin NR1R2
+ Nhóm quyết định hoạt nh
+ Phải là amin bậc 3 hoạt nh kháng histamin tối đa
+ Phải có nh base đủ mạnh
Ts. Hoàng Văn Hải
Ts. Hoàng Văn Hải
lOMoARcPSD| 59416725
9/14/2024
Ts. Hoàng Văn Hải
Diphenhydramin hydroclorid
Lý nh:
- Bột kết nh màu trắng hoặc gần như trắng
- Rất dễ tan trong nước, dễ tan trong ethanol 96%
- Hấp thụ UV. Định nh bằng phép đo phổ UV
- Hấp thụ IR. Định nh
- Điểm chảy: 168-172
o
C. Định nh
CH3 .HCl
N
CH
3
Ts. Hoàng Văn Hải
Diphenhydramin hydroclorid
Hóa nh:
- Tính chất của ion Cl
-
. Định nh
- Tính base (pKa = 9). Định lượng bằng NaOH, chỉ thị đo thế trong
hỗn hợp dung môi EtOH/HCl
- Phn ứng màu: Thêm H
2
SO
4
đặc/ màu vàng đậm, thêm ếp
HNO
3
đặc/đỏ, chiết với chloroform/ m đậm Tác
dụng, chỉ định:
- Kháng histamin thế hệ 1: điều trị dị ứng, mẩn ngứa, mề đay, chống nôn, phòng xay tàu xe. Tác
dụng phụ: Buồn ngủ, ngủ gật, khô miệng, táo báo
Ts. Hoàng Văn Hải
lOMoARcPSD| 59416725
9/14/2024
Bột kết nh màu trng hoặc gần như trắng, hoặc nh thể không màu
Điểm chy: 102-106
C.
lOMoARcPSD| 59416725
9/14/2024
Ts. Hoàng Văn Hải
lOMoARcPSD| 59416725
9/14/2024
Dimenhydrat
Tác dụng:
Kháng Histamin H1 thế hệ th nht
Kháng cholinergic, chống nôn, an thn
Chỉ định:
Phòng điều trị nôn, buồn nôn, say tàu xe
Ts. Hoàng Văn Hải
Cyclizin hydroclorid
Tính chất: Vòng thơm, amin (pKa1 = 2,16; pKa = 8,05), muối clorid
Định nh: Phổ IR
- Phổ UV, SKLM
- Xác định điểm chảy cyclizing dạng base
- Phn ứng của ion clo
Định lượng: Chuẩn độ bằng acid percloric trong môi trường khan
Chỉ định: phòng chống nôn, say tay xe, rối loạn ền đình
Ts. Hoàng Văn Hải
lOMoARcPSD| 59416725
9/14/2024
Ts. Hoàng Văn Hải
Promethazin hydroclorid
Hóa nh: Nhóm phenothiazine liệt thần, muối clorid
- Dễ bị oxi hóa (H
2
SO
4
, HNO
3
, H
2
O
2
, AgNO
3
) cho sản phẩm màu hồng tới đỏ
- Phn ứng của ion clorid. Loại hết promazin bằng kiềm trước khi ến hành phản ng
- Tính base: Phản ứng thuốc thử alkaloid, ứng dụng định nh, định lượng
Công dụng: Kháng histamin thế hệ 1, an thần, chống nôn
Nhóm methy mạch nhánh: chọn lọc trên thụ thể histamin, giảm tác dụng an thần.
lOMoARcPSD| 59416725
9/14/2024
Ts. Hoàng Văn Hải
15
nhóm carbamate
Tác dụng
lOMoARcPSD| 59416725
9/14/2024
Ts. Hoàng Văn Hải
16
Cerizin hydroclorid
Tính chất: Vòng thơm, vòng piperazin, nh acid, ion clorid
Định nh: Đo phổ UV, SKLM, IR, phản ứng của ion clorid
Định lượng: Chuẩn độ bằng NaOH, chthị đo thế trong dung môi aceton-ớc Tác
dụng: Đối kháng histamin H1 thế hệ 2, giảm di dời TB viêm, giảm giải phóng chất
trung gian gây viêm
Ưu điểm: Thời gian tác dụng lâu (1 lần/ngày), tác dụng nhanh, hầu như không có tác
dụng phụ trên CNS, m mạch
Ts. Hoàng Văn Hải
Tác dụng
2
Là sản phẩm chuyn hóa hoạt nh của tefenadin
Tefenadin độc nh trên m – kéo dài khoảng QT (chẹn kênh Kali –hERG ở m)
lOMoARcPSD| 59416725
9/14/2024
Ts. Hoàng Văn Hải
17
Các chất ức chế giải phóng histamin
- Là các chất có tác dụng ổn định cấu trúc màng tế bào của dưỡng bào, có tác dụng ức
chế giải phóng histamin và các chất gây viêm trung gian khác.
- Phòng và ngăn chặn sớm tác dụng của histamin
- Không có vài trò điều trị
- Một số thuốc kháng histamin vừa có tác dụng kháng histamin vừa có tác dụng ổn định
ỡng bào: azelasne, ketofen
Ts. Hoàng Văn Hải
Levocerizin
lOMoARcPSD| 59416725
9/14/2024
Ts. Hoàng Văn Hải
18
Cromolyn natri
Tính chất:
- Bột kết nh màu trắng, không mùi, tan trong nước
- Hấp thụ IR, UV. Định nh, định lượng
- Tính acid (dạng acid) pka =2, điều chế dạng dược dụng dưới dạng muối natri -
Tính chất của ion natri: cho màu vàng trên ngọn lửa khi đốt Công dụng:
- Bền vững dưỡng bào, ức chế giải phóng histamin và leucotrien, không có tác dụng
kháng histamin
- Phòng còn co thắt phế quản, bổ trđiều trị hen dai dẳng, viêm mũi dị ứng, kết mạc dị
ứng

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59416725 9/14/2024
THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1 VÀ ỨC CHẾ GIẢI PHÓNG HISTAMIN Ts. Hoàng Văn Hải Mục tiêu học tập:
- Phân loại các nhóm thuốc kháng H1. Kể tên một số thuốc ại diện trong mỗi nhóm
- Trình bày tính chất chất lý hóa ứng dụng trong kiểm nghiệm, bào chế bảo quản và
tác dụng chỉ ịnh của các thuốc: diphenhydramin, dimenhydrat, cyclizin, promazin,
loratadin, fexofenadin, cetirizin
- Trình bày mối liên quan giữa cấu trúc-tác dụng của nhóm thuốc kháng H1 Ts. Hoàng Văn Hải 1 lOMoAR cPSD| 59416725 9/14/2024 Tài liệu học tập: -
Trần Đức Hậu, Hóa Dược 1 trang 272-290, Nhà xuất bản Y học, 2016 Tài liệu tham khảo: -
Trần Phương, Hóa Dược 2, trang 400-417, Nhà xuất bản Giáo dục, 2018 - Dược iển Việt Nam 5. Ts. Hoàng Văn Hải Đại cương
Nguồn gốc nội sinh histamin: Histidin
- Sinh tổng hợp từ histidin bằng phản ứng decarboxylase Histidin decarboxylase
- Dự trữ trong tế bào dưới dạng phức hợp với protein:
Histamin-heparin, histamin-chondroitin HN
Nguồn gốc ngoại sinh:Histamin H2N Thường
ến từ thức ăn: một số hải sản
Tác dụng: thông qua tương tác với receptor
Hiện nay có 4 loại receptor histamin ã ược biết: H1, H2, H3, H4 Ts. Hoàng Văn Hải 2 lOMoAR cPSD| 59416725 9/14/2024 Ts. Hoàng Văn Hải 3 lOMoAR cPSD| 59416725 9/14/2024
Thuốc kháng H1: Tác dụng 1. Trên hệ histaminergic:
Chất nghịch chủ vận histamin. Liên kết với trạng thái bất hoạt của thụ thể H1 làm ảo
ngược tác dụng sinh lý của histamin:
- Làm giảm hay mất các triệu chứng của quá trình dị ứng:
+ Ức chế nhanh ảnh hưởng của histamin lên cơ trơn tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu.
+ Phong tỏa sự tăng tính thấm của thành mạch, ngặn chặn hạ huyết áp, giảm phề nề, mề ay, giảm ngứa.
- Ức chế TKTW ( a số): buồn ngủ, lơ mơ Ts. Hoàng Văn Hải Ts. Hoàng Văn Hải 4 lOMoAR cPSD| 59416725 9/14/2024
Thuốc kháng H1: tác dụng 2. Trên hệ cholinergic:
Thụ thể M1 và M2 của hệ cholinergic giống 40 % cấu trúc thụ thể H1 nhiều thuốc
kháng H1 cũng có khả năng ức chế hệ muscarinic:
- Gây khô miệng, táo bón, bí tiểu
- Điều trị buồn nôn, nôn trong say tàu xe 3. Trên hệ serotonic:
Một số thuốc ức chế thụ thể serotonin 5 lOMoAR cPSD| 59416725 9/14/2024
Thuốc kháng histamin: Phân loại
Thuốc kháng Histamin thế hệ 1
- Nhóm ethylendiamin (ít sử dụng): tripelenamin (X = N)
- Nhóm ethanolamin ether (X = O): Diphenhydramin, Bromodiphenhydrmin, doxylamin
- Nhóm alkylamin (X = CH): cloropheniramin
- Nhóm piperazin: cyclizin, hydroxyzin
- Nhóm ba vòng: Promethazin, cyproheptadin Ts. Hoàng Văn Hải Ts. Hoàng Văn Hải 6 lOMoAR cPSD| 59416725 9/14/2024 Ts. Hoàng Văn Hải lOMoAR cPSD| 59416725 9/14/2024 Ts. Hoàng Văn Hải 8 lOMoAR cPSD| 59416725 9/14/2024 Ts. Hoàng Văn Hải
Liên quan cấu trúc-tác dụng - Hai vòng thơm:
+ Không đồng phẳng, có thể liên kết với nhau thành hệ 3 vòng
+ 1 trong 2 vòng có thể là dị vòng, hay có nhóm thế
- Nhóm X có thể là C, N hay CH(O) - Cấu nối (CH2)n
+ 2-3 nguyên tử (đảm bảo 5 tới 6 Å)
+ Mạch nhánh giảm hoạt tính kháng histamin trừ promethazin
+ Nhóm cyclic kháng cholinergic mạnh, chống nôn mạnh - Amin NR1R2
+ Nhóm quyết định hoạt tính
+ Phải là amin bậc 3 hoạt tính kháng histamin tối đa
+ Phải có tính base đủ mạnh Ts. Hoàng Văn Hải 9 lOMoAR cPSD| 59416725 9/14/2024 Diphenhydramin hydroclorid Lý tính:
- Bột kết tinh màu trắng hoặc gần như trắng
- Rất dễ tan trong nước, dễ tan trong ethanol 96%
- Hấp thụ UV. Định tính bằng phép đo phổ UV
- Hấp thụ IR. Định tính CH3 .HCl N
- Điểm chảy: 168-172 oC. Định tính CH3 Ts. Hoàng Văn Hải Diphenhydramin hydroclorid Hóa tính:
- Tính chất của ion Cl-. Định tính
- Tính base (pKa = 9). Định lượng bằng NaOH, chỉ thị đo thế trong
hỗn hợp dung môi EtOH/HCl
- Phản ứng màu: Thêm H2SO4 đặc/ màu vàng đậm, thêm tiếp
HNO3 đặc/đỏ, chiết với chloroform/ tím đậm Tác dụng, chỉ định:
- Kháng histamin thế hệ 1: điều trị dị ứng, mẩn ngứa, mề đay, chống nôn, phòng xay tàu xe. Tác
dụng phụ: Buồn ngủ, ngủ gật, khô miệng, táo báo Ts. Hoàng Văn Hải Ts. Hoàng Văn Hải lOMoAR cPSD| 59416725 9/14/2024
Bột kết tinh màu trắng hoặc gần như trắng, hoặc tinh thể không màu Điểm chảy: 102-106 C. lOMoAR cPSD| 59416725 9/14/2024 Ts. Hoàng Văn Hải lOMoAR cPSD| 59416725 9/14/2024 Dimenhydrat Tác dụng:
Kháng Histamin H1 thế hệ thứ nhất
Kháng cholinergic, chống nôn, an thần Chỉ định:
Phòng điều trị nôn, buồn nôn, say tàu xe Ts. Hoàng Văn Hải Cyclizin hydroclorid
Tính chất: Vòng thơm, amin (pKa1 = 2,16; pKa = 8,05), muối clorid Định tính: Phổ IR - Phổ UV, SKLM
- Xác định điểm chảy cyclizing dạng base - Phản ứng của ion clo
Định lượng: Chuẩn độ bằng acid percloric trong môi trường khan
Chỉ định: phòng chống nôn, say tay xe, rối loạn tiền đình Ts. Hoàng Văn Hải lOMoAR cPSD| 59416725 9/14/2024 Promethazin hydroclorid
Hóa tính: Nhóm phenothiazine liệt thần, muối clorid
- Dễ bị oxi hóa (H2SO4, HNO3, H2O2, AgNO3) cho sản phẩm màu hồng tới đỏ
- Phản ứng của ion clorid. Loại hết promazin bằng kiềm trước khi tiến hành phản ứng
- Tính base: Phản ứng thuốc thử alkaloid, ứng dụng định tính, định lượng
Công dụng: Kháng histamin thế hệ 1, an thần, chống nôn
Nhóm methy mạch nhánh: chọn lọc trên thụ thể histamin, giảm tác dụng an thần. Ts. Hoàng Văn Hải lOMoAR cPSD| 59416725 9/14/2024 nhóm carbamate Tác dụng Ts. Hoàng Văn Hải 15 lOMoAR cPSD| 59416725 9/14/2024 Tác dụng 2
Là sản phẩm chuyển hóa có hoạt tính của tefenadin
Tefenadin độc tính trên tim – kéo dài khoảng QT (chẹn kênh Kali –hERG ở tim) Cetirizin hydroclorid
Tính chất: Vòng thơm, vòng piperazin, tính acid, ion clorid
Định tính: Đo phổ UV, SKLM, IR, phản ứng của ion clorid
Định lượng: Chuẩn độ bằng NaOH, chỉ thị đo thế trong dung môi aceton-nước Tác
dụng: Đối kháng histamin H1 thế hệ 2, giảm di dời TB viêm, giảm giải phóng chất trung gian gây viêm
Ưu điểm: Thời gian tác dụng lâu (1 lần/ngày), tác dụng nhanh, hầu như không có tác
dụng phụ trên CNS, tim mạch Ts. Hoàng Văn Hải Ts. Hoàng Văn Hải 16 lOMoAR cPSD| 59416725 9/14/2024 Levocetirizin
Các chất ức chế giải phóng histamin
- Là các chất có tác dụng ổn định cấu trúc màng tế bào của dưỡng bào, có tác dụng ức
chế giải phóng histamin và các chất gây viêm trung gian khác.
- Phòng và ngăn chặn sớm tác dụng của histamin
- Không có vài trò điều trị
- Một số thuốc kháng histamin vừa có tác dụng kháng histamin vừa có tác dụng ổn định
dưỡng bào: azelastine, ketotifen Ts. Hoàng Văn Hải Ts. Hoàng Văn Hải 17 lOMoAR cPSD| 59416725 9/14/2024 Cromolyn natri Tính chất:
- Bột kết tinh màu trắng, không mùi, tan trong nước
- Hấp thụ IR, UV. Định tính, định lượng
- Tính acid (dạng acid) pka =2, điều chế dạng dược dụng dưới dạng muối natri -
Tính chất của ion natri: cho màu vàng trên ngọn lửa khi đốt Công dụng:
- Bền vững dưỡng bào, ức chế giải phóng histamin và leucotrien, không có tác dụng kháng histamin
- Phòng còn co thắt phế quản, bổ trợ điều trị hen dai dẳng, viêm mũi dị ứng, kết mạc dị ứng Ts. Hoàng Văn Hải 18