



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58707906
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM 
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY 
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY   0o0     
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN THIẾT KẾ 
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ - MDPR310423 
HỌ & TÊN SINH VIÊN: Nguyễn Lâm Ngọc Tiến  MSSV:  22146414 
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: TS. Mai Đức Đãi  GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN: 
Tp. HCM, Ngày 25 tháng 12 năm 2024      lOMoAR cPSD| 58707906   MỤC LỤC  I. 
Tính toán công suất, tốc độ trục công 
tác.................................................................1 
1.1. Thông số đầu vào...............................................................................................1 
1.2. Công suất trên trục công tác...............................................................................1      lOMoAR cPSD| 58707906
1.3. Tốc độ quay trục công tác..................................................................................1 
II. Chọn động cơ, phân phối tỉ số 
truyền......................................................................1 
2.1. Thông số đầu vào...............................................................................................1 
2.2. Chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền.................................................................1 
2.3. Bảng thông số kỹ thuật hệ thống truyền động....................................................3 
III. Tính toán, thiết kế bộ truyền 
đai............................................................................5 
3.1 Thông số đầu vào................................................................................................5 
3.2 Chọn loại đai và tiết diện đai...............................................................................5 
3.3 Xác định các thông số của bộ truyền...................................................................5 
3.4 Xác định số dây đai.............................................................................................6 
3.5 Xác định lực căng đai, lực tác dụng lên trục........................................................6 
3.6 Bảng thông số kỹ thuật bộ truyền Đai.................................................................8 
IV. Tính toán, thiết kế bộ truyền 
răng.........................................................................9 
1.Thông số đầu vào (input data)................................................................................9 
2. Tính toán thiết kế theo chỉ tiêu độ bền tiếp xúc.....................................................9  V.  Khớp nối 
trục..........................................................................................................16 
1. Thông số đầu vào................................................................................................16 
2. Thông số đầu ra...................................................................................................16 
VI. Tính toán thiết kế 
trục...........................................................................................18 
1. Thông số đầu vào................................................................................................18 
2. Chọn vật liệu.......................................................................................................18 
3. Xác định tải trọng tác dụng lên trục.....................................................................18      lOMoAR cPSD| 58707906
4. Tính sơ bộ đường kính trục:................................................................................19 
5. Tính khoảng cách gối đỡ và điểm đặt lực............................................................19  VII. Kiểm nghiệm 
trục.................................................................................................29 
1. Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi:................................................................29 
2. Tính kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh:................................................................32 
VIII. Thiết kế then.......................................................................................................34 
1. Chọn then:...........................................................................................................34 
2. Kiểm nghiệm then:..............................................................................................34 
IX. TÍNH TOÁN VÀ CHỌN Ổ 
LĂN.........................................................................36 
1. Thông số đầu vào:...............................................................................................36 
2. Trình tự tính toán trên trục I:...............................................................................36 
3. Trình tự tính toán trên trục II:..............................................................................37  X. 
Tính toán vỏ hộp, các chi tiết 
phụ..........................................................................39  1.  Thân vỏ 
hộp.........................................................................................................39  2.  Que thăm 
dầu......................................................................................................40  3.  Nút tháo 
dầu........................................................................................................40  4.  Bulong 
vòng........................................................................................................40 Tài liệu 
tham khảo.......................................................................................................42      lOMoAR cPSD| 58707906   I. 
Tính toán công suất, tốc độ trục công tác 
1.1. Thông số đầu vào 
- Loại vật liệu vận chuyển: Muối 
- Năng suất, Q=35tấn/h 
- Đường kính vít tải, D=0,3m 
- Chiều dài vận chuyển, L=15m 
- Góc nghiên vận chuyển, λ=200 
1.2. Công suất trên trục công tác 
-Công suất cần thiết chuyển tải liệu vít tải, Plv (kW) [1]  QL 
Plv=367 (+sin)=4,0655kW 
Q=35tấn/h, năng suất vận chuyển L=15m, chiều dài vận chuyển ω=2,5, 
hệ số cản trở chuyển động của vật liệu vận chuyển (muối) [1] 
λ=20×π/180=0,349rad, góc nghiên vận chuyển 
1.3. Tốc độ quay trục công tác 
-Tốc độ quay trục công tác, nlv (vòng/phút) [1]  4 Q nlv=   3
 =141,14vòng/phút  60.π . D . K . ρ..c 
D=0,3m, đường kính vít 
K=1 hệ số phụ thuộc bước vít, giả sử liệu khó vận chuyển, mài mòn 
[1] ρ=1,2tấn/m3, khối lượng riêng liệu vận chuyển (muối)  [1] 
ψ=0,25, hệ số điền đầy (muối) [1] c=0,65, hệ 
số phụ thuộc góc nghiên vít tải [1]    II. 
Chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền 
2.1. Thông số đầu vào 
- Công suất cần thiết chuyển tải liệu vít tải, Plv=4,065560kW 
vòng - Số vòng quay trục vít, nlv=141,14 phút 
2.2. Chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền 
- Công suất cần thiết trên trục động cơ [2]  Plv      lOMoAR cPSD| 58707906 Pctđc= 
η =4,688092kW η=ηđ × (ηol )3 ×ηbr ×ηkn- hiệu suất truyền  động toàn hệ thống 
ηđ=¿ 0,95 - hiệu suất bộ truyền đai (hở)  ηol=0,99 
- hiệu suất truyền động 1 cặp ổ lăn  ηbr =0,96 
- hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng nghiên  (kín)  η
- hiệu suất bộ nối trục  kn=¿0,98 -  Chọn động cơ 
Chọn tỉ số truyền chung sơ bộ usb=unsb×uhsb=10 
Tính số vòng quay sơ bộ cần thiết trên trục động cơ 
nsb=usb ×nlv=141,14 x 10=1411,4 vòng/ phút 
Chọn động cơ không đồng bộ 3 pha, rotor lòng sóc có các thông số kỹ  thuật như bảng sau: 
Bran Output Speed Voltage/Freq.  d  power  Type desination/ 
T start/T n T max/T n  name  Product code  ABB  5,5  1461  380V/50Hz M3BP 132SMF 4 /  kW  rpm  3GBP 132 260-  2,5  3,4  ADK 
Kiểm tra đặc tính kỹ thuật động cơ 
Pđc=7,5≥Pctđc=7,2  thỏa nsb=1411,4≈nđb=1500   thỏa 
T start/T n=2,5≥Tmm/T=1,2  thỏa 
T max/T n=3,4≥T qt /T=1,5 thỏa - 
Phân phối tỉ số truyền 
Tỉ số truyền chung của hệ thống  nđc  uch=  nlv =10,35   
Sử dụng bảng tỉ số truyền tiêu chuẩn bộ truyền bánh răng [2] chọn ubr=3.55 
Tính tỉ số truyền bộ truyền ngoài uđ=uch/ubr  =2,92      lOMoAR cPSD| 58707906
2.3. Bảng thông số kỹ thuật hệ thống truyền động 
- Công suất cần thiết trên trục công tác (trục III)  Plv PIII=  ηol  =4,1066kW  - Công suất trục II  PIII PII= ηkn  ×ηol=4,2327kW  - Công suất trục I  PII PI= ηol 
×ηbr =4,4536kW 
- Công suất cần thiết trên trục động cơ  PI  Pctđc= ηđ =4.6880kW 
- Số vòng quay trục I, n  I nđc 
nI= u1 =500,3vòng/phút 
- Số vòng quay trục II, nII  nI 
nII= u2 =140,9vòng/phút 
- Số vòng quay trục III, n   III nII  nIII=  u3 =140,9vòng/phút 
- Moment xoắn cần thiết trên trục động cơ 
9,55.106 .Pctđc  T dc=  ndc  =30644 
- Moment xoắn trên trục I  9,55.106 .PI  T I =  nI =85013 
- Moment xoắn trên trục II  9,55.106 .PII      lOMoAR cPSD| 58707906 T II=  nII  =286890 
- Moment xoắn trên trục III  9,55.106 . PIII  T III=  nIII  =278341 
- Bảng thông số kỹ thuật hệ thống truyền động    Trục công  Trục  Trục động cơ  Trục I  Trục II  tác  Thông số  (trục III)    Công suất, P (kW)  4.688066  4.453663   4.23 2762  4.106626  Tỉ số truyền, u  2,92  3,55  1  Số vòng quay, n      (vg/ph)  1461  500,3  14 ,9  140,9  Mômen xoắn, T    (N.mm)  30644  85013  286 890  278341          lOMoAR cPSD| 58707906 III. 
Tính toán, thiết kế bộ truyền đai 
3.1 Thông số đầu vào 
P=Pctdc=4,688066 kW , công suất cần thiết trên trục dẫn 
u=uđ=2,92,tỉ số truyềnbộđai n=nđc=1461vòng/phút, số vòngquay  trụcdẫn 
3.2 Chọn loại đai và tiết diện đai 
- Chọn đai thang thường. Dựa vào trị số công suất, tốc độ quay trục 
dẫn, tham khảo tài liệu [2] hình 4.1 trang 59 chọn loại đai B với thông số  kỹ thuật sau:  Tiết diện đai  Đường kính  Lọai  bánh đai dẫn  Chiều dài đai  A  1,2.d đai  min  b mm h mm  d giới hạn mm  min mm  mm2  A  13  8  81  100  120  560 - 4000 
3.3 Xác định các thông số của bộ truyền 
- Tính chọn đường kính bánh đai  Dựa vào 1,2.d
 theo dãy số tiêu chuẩn, 
min=120mm chọn đường kính d1
tham khảo tài liệu [2], trang 60, đường kính d  theo tiêu chuẩn là 125 mm  1
Kiểm tra vận tốc v < 25 m/s    π .d1.n   m/s  v==9,562  60000 
Đường kính d2 d2=uđ 
(1−ξ) .d1=368mm 
𝜉 = 0,01 ÷ 0,02, hệ số trượt đai, chọn 𝜉= 0,01 
Dựa vào trị số tính toánd2ở trên, để kinh tế nên chọnd2 theo các giá trị 
tiêu chuẩn bảng 4.21, tài liệu [2], d2=355mm 
-Tỉ số truyền bộ truyền đai thực tế  d2  uđtt =
=2,86=¿u=−1,76<4%(thỏa)  (1−ξ ).d   1 -Tính khoảng cách trục 
Khoảng cách trục nhỏ nhất xác định theo công thức 4.14 tài liệu [2] 
0,55.(d1+d2)+h≤a≤2.(d¿¿1+d2)¿  <=>  272≤a≤960      lOMoAR cPSD| 58707906 asb 
Chọn tỉ số d2 ¿1 theo bảng 4.14 trang 60 tài liệu [2] 
Chọn asb=400mm  -Chọn chiều dài đai  L=2.asb+ 
π .(d21+d2) + (d42−.adsb1)2 =1587,045mm 
Chọn L theo tiêu chuẩn theo bảng 4.13 tài liệu [2]  L=1600 mm 
-Tính chính xác khoảng cách trục theo công thức 4.6 tài liệu [2]  a
mm (thỏa điều kiện)  Trong đó  Δ= =115mm  λ=L− =846,02mm 
-Kiểm nghiệm điều kiện góc ôm theo công thức 4.7 tài liệu [2] 
(thỏa điều kiện góc ôm)  a 
3.4 Xác định số dây đai  -Tính số đai z 
Theo công thức 4.7 tài liệu [2]  P. Kđ  z= =3,34 
[ P0] .Cα .C u.C L .Cz Trong  đó: 
K đ=1,35:hệ số tảitrọngđộngcủa víttảilàmviệc2ca/ngày tra bảng 4.7 tài liệu  [2]  C  
α :hệ số kể đếnảnhhưởnggócômα1  [4] Cα=1,24.(1−e )=0,916  
CL :hệ sốkể đến ảnh hưởng chiều dài đai 
CL=( L )16=0,99 với L0=1700mm[4] L0 
Cu=1,14(uđ ≥2,5):hệ số kể đếnảnhhưởngtỉ số truyền tra bảng 4.17 tài liệu [2] 
[P¿¿0]=1,927 kW ¿, giá trị nội suy, công suất cho phép kW      lOMoAR cPSD| 58707906
C  : hệ số kể đến ảnh hưởng phân bố tải trọng không đều trên các sợi  z dây đai z'= 
P¿P¿0]¿ =2,43 ¿>C z=0,95  [ 
Chọn số đai z = 3 sợi đai 
3.5 Xác định lực căng đai, lực tác dụng lên trục 
-Xác định các thông cơ bản của bộ truyền đai 
Chiều rộng bánh đai B theo công thức 4.17 tài liệu [2] 
B=( z−1 ).t+2.e=50mm 
Đường kính ngoài bánh đai da theo công thức 4.18 tài liệu [2] 
da1=d1+2.h0=131,6mm 
da2=d2+2.h0=361,6mm     
-Xác định lực căng đai theo công thức 4.19, 4.20 tài liệu [2]  780.P.K đ  F0= 
v.Ca. z +Fv=197,47 N 
Trong đó qm=0,105 khối lượng một mét dài đai, tra bảng 4.22  tài liệu [2] 
Fv=qm .v2=9,6003 N, lực căng do lực li tâm 
-Xác định lực tác dụng lên trục theo công thức 4.21 tài liệu [2]  α1  F )
r=2. F0 . z.sin( 2 =1138 N      lOMoAR cPSD| 58707906  
3.6 Bảng thông số kỹ thuật bộ truyền Đai  Thông số   Ký hiệu   Giá  Đơn vị   trị 
Công suất trên trục dẫn  𝑃 = 𝑃𝑐𝑡đ𝑐  4,688066  𝑘𝑊  Tốc độ quay trục dẫn  𝑛 = 𝑛đ  1461  𝑐 𝑣ò𝑛𝑔/𝑝ℎú𝑡 
Tỉ số truyền thực tế  uđtt  2,87    Loại đai    A    Tiết diện đai  𝐴   81  𝑚𝑚2 
Đường kính bánh đai dẫn  𝑑1  125  𝑚𝑚 
Đường kính bánh đai bị dẫn  𝑑2  355  𝑚𝑚  Khoảng cách trục  𝑎   407  𝑚𝑚  Góc ôm (bánh dẫn)  𝛼1  147,79  độ   Số sợi dây đai  𝑧   3    Lực căng đai  𝐹0  197,47  𝑁   Lực tác dụng lên trục  𝐹  1138  𝑟 𝑁  IV. 
 Tính toán, thiết kế bộ truyền bánh răng 
1.Thông số đầu vào (input data) 
-Công suất trên trục bánh răng dẫn P1=4,453663 kW 
-Tốc độ quay trục bánh răng dẫn, n1=500,3vòng/phút 
-Tỉ số truyển, u=ubr=3,55 
-Mô men xoắn trên trục bánh răng dẫn, T ≡T1=85013 
-Thời gian làm việc, 𝐿𝐻, dựa trên số liệu đề cho LH=18000hrs 
-Tỷ số truyền thực tế bộ truyền đai uđtt =2,87      lOMoAR cPSD| 58707906
2. Tính toán thiết kế theo chỉ tiêu độ bền tiếp xúc 
-Chọn vật liệu chế tạo bánh răng 
Theo Mục 6.1[1] chọn vật liệu nhóm I có độ cứng HB ≤ 350 MPa    Vật  Nhiệt  Độ 
Giới hạn Giới hạn  [σ H ]  [σ H ]max  [σ F]max  liệu  luyện  cứng  bền σ  chảy  MPa  MPa  b  σ ch  MPa  HB  MPa  MPa  BR  Thép  Tôi cải  210  750  450  445,45  1260  360  dẫn  C45  thiện  BR  Thép  Thường  200  600  340  427,27  952  272  bị   C45  hóa  dẫn 
-Xác định ứng suất cho phép 
Ứng suất tiếp cho phép theo công thức 6.1[1]: 
σ 0Hlim Z R Zv KxH K HL    [σ H ]= SH 
Tính toán thiết kế sơ bộ lấy ZR Zv K xH=1, công thức trở thành 6.1a[1]:  σ H 1lim ¿0K   HL   [σ H 1]= SH=445,45MPa¿ 
σ H 2lim ¿0 K   HL   [σ H 2]=
S H=427,27 MPa¿  Trong đó 
σ H 1lim ¿0=2 HB+70=490MPa¿ (Theo bảng 6.2[1]) σ 
H 2lim ¿0=2 HB+70=470 MPa ¿(Theo bảng 6.2[1]) 
SH=1,1 (Theo bảng 6.2[1])  √ K = HL m H NNHOHE 
mH =6, độ rắn mặt răng HB ≤350Mpa  N HO   N HO  
N HE=N FE=540324000 (6.6[1]) 
c = 1: số lần ăn khớp trong một vòng quay 
n: số vòng quay trong một phút 
LH = 18000: tổng số giờ làm việc của bánh răng      lOMoAR cPSD| 58707906
Do N HE>NHO=¿ K HL=1 
Ứng suất uốn cho phép tính theo công thức 6.2a[1]: 
σ0Flim K Fc K FL    [σ F ]= SF  σF 1lim¿  0K FL   [σ F1]= SF=216 MPa¿  σF 2lim ¿  0 KFL   [σ F2 ]= SF=205.71MPa¿  Trong đó: 
K FC=1,dobộtruyềnquay 1chiều σ F1lim ¿0=1,8. HB=378 
MPa¿ (Theo bảng 6.2[1]) σ F2lim ¿0=1,8.HB=360 MPa¿ 
(Theo bảng 6.2[1]) S  = 1,75 (Theo bảng  F 6.2[1])  √ K = FL m F  NNFOFE 
mF=6, độ rắn mặt răng HB ≤350Mpa N 
FO1=NFO2=N FO=4.106 đối với tất cả loại thép c = 1: số 
lần ăn khớp trong một vòng quay n: số vòng quay 
trong một phút t  = = 18000: tổng số giờ làm việc  Σ LH của bánh răng 
Do N FE>NFO=¿ KFL=1 
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải: 
[σ F ]max=0,8σch=0,8.450=360 Mpa (6.14[1]) -Xác 
định sơ bộ khoảng cách trục: 
Tính theo công thức 6.15a[1]:      lOMoAR cPSD| 58707906 aw mm  [σ H ] uψ 
Chọn aw=165mm Trong  đó: 
Ka=49,5 (Bảng 6.5[1]) u=3,55 – tỉ số truyền ψ  =  ba
0,315 (Bảng 6.6[1]) Theo công thức 6.16[1]: ψbd 
=0,53ψ ba (u+1)=0,5.0,315. (3,55+1)=0,759 Tra bảng 
6.7[1]: K Hβ=1,03 -Xác định các thông số ăn khớp:  Theo công thức (6.17)[1] : 
m=(0,01÷0,02) aw=(0,01÷0,02) .165=1,65÷3,3 
Theo bảng 6.8[1] chọn môđun pháp m= 2,5 mm 
Do là bánh răng trụ răng thẳng nên chọn sơ bộ = 0°, do đó cosβ = 1 
Theo công thức 6.31[1], số răng bánh nhỏ:    2aw  2.165  z1=  = =29,011  mn(u+1)  2,5 (3,55+1)  Trong đó 
 z1=29; z2=u. z1=102,989   z2=103 
Tỉ số truyền thực tế:    z2 103 
utt =z1 = 29 =3,552 
Sai lệch tỉ số truyền hệ thống :  ∆uhệthống=
uch−uubrttch .uđtt .100%=1,505%≤5%(thỏamãn) 
-Xác định góc ăn khớp: 0      lOMoAR cPSD| 58707906    tg20  0  α 
tw=arctg=arctg( )=20  1 
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc: 
Kiểm nghiệm theo công thức 6.33[1]:  σ H=ZM Z H Z  MP  Trong đó:  ZM=274(Bảng 6.5[1])  ZH  (Công thức 6.34[1]) 
Bánh răng trụ thẳng không dịch chỉnh nên αt=αtw=200 Z 
bw=ψba.aw=0,315.165=51,975      dw 1= utt +1 mm 
K H=K Hβ K Hα K Hv=1,113 v m /s 
Tra bảng 6.13[1]: chọn cấp chính xác 9 
Tra bảng 6.14[1]: chọn K Hα=1 
v H bw dw1 K Hv=1+
2T 1 K Hβ K Hα  =1,081  √    vH= utt 
Tra bảng 6.15[1]: δ H =0,004 
Tra bảng 6.16[1]: g0=73 
-Tính lại ứng suất cho phép: 
Do σ H=394,932 MPa≤[ σH ]=427,27 MPa      lOMoAR cPSD| 58707906 % 
Thỏa mãn, giữ nguyên kết quả tính toán -
Kiểm nghiệm độ bền uốn: 
Để kiểm nghiệm độ bền uốn cho chân răng, ứng suất sinh ra tại chân 
răng được xác định theo công thức 6.43[1] và 6.44[1]:  2T = 
1 K F Y ε Y β Y F1 σ F1  bw mndw 1 ≤  [σ F1]  σF 1Y F2  =   σ F2
Y F1≤ [σ F2] 
Với ψbd=0,759,tra bảng 6.7[1]: K Fβ=1,07 
Với v=1,900m/svàcấpchính xác9, tra bảng 6.14[1]: K 
Fα=1,0(vìlàbánhrăngthẳng)  Theo công thức 6.47[1]:  √    vF= utt  Trong đó: 
Tra bảng 6.15[1]: δF=0,011 Tra 
bảng 6.16[1]: g0=73 Theo  công thức 6.46[1]:  vF bw dw1  K Fv=1+
2T1 KFβ K Fα =1,216 
Do đó: K F=K Fβ KFα K Fv=1,301  1 Hệ số 
kể đến sự trùng khớp của răng: Y ε=εα =0,575  0 
Hệ số kể đến độ nghiêng của răng: Y β=1− β 0=1      lOMoAR cPSD| 58707906 140  Số răng tương đương:  z1  zv 1=  3   =  =35 cos  β  z2  zv 2=  3 =   =124 cos β 
Tra bảng 6.18[1]: Y F1=3,8;Y F2=3,6  -Tính ứng suất cho phép 
2T1 K F Y ε Y β Y F1    σ F1= bw mndw 1 
=51,287 MPa<[σ F 1]=216 
MPa.Thỏađiềukiệnđộbềnuốn  σF 1.Y F 2    σ F2=
Y F1=62,516MPa<[σ F1]=204,714 MPa.Thỏađiềukiệnđộbềnuốn 
-Kiểm nghiệm bánh răng về quá tải:  T max 
Hệ số quá tải: Kqt =  T =1 
Để tránh biến dạng dư hoặc gãy giòn bề mặt, ứng suất tiếp xúc cực đại 
phải thỏa điều kiện (6.48): 
 (MPa )<952 (MPa )=[σ Hmax ] 
σ F1=σ F .K qt=62,516 ( MPa)<272 MPa=[σ F1max] Theo (6.49) 
-Các thông số khác của bánh răng: 
Đường kính vòng lăn bánh dẫn:  2aw  dw 1= =72,527 mm  (ut+1)      lOMoAR cPSD| 58707906
Đường kính vòng lăn bánh lớn: 
dw 2 = dw 1.u = 257,471 mm  Đường kính chia:  mn .z1  d1=  cosβ =72,5  mn .z2  d2=  cosβ =272,5 
Đường kính vòng đỉnh răng:  da1 = d1 +2m = 77,5 mm da2  = d2 +2m = 277,5 mm 
Đường kính vòng đáy răng df1 = d1 - 
2,5mn = 66,25 mm df2 = d2 -  2,5mn = 271,25 mm  2T 1  Ft1=Ft2=  dw 1 =2344,313N    tanα tw  N 
Fr1=Fr2=Ft1.  cos β =853,260 
Fa1=Ft 1.tgβ=0N (vì là bánh răng trụ răng thẳng) -Bảng  các thông số bánh răng:  Thông số  Ký hiệu  Giá trị  Đơn vị 
Công suất trục bánh răng dẫn  P1  4,453663  kW 
Tốc độ quay của trục dẫn  n1  500,300 vòng/phút 
Mô men xoắn trên trục dẫn  T1  85013   𝑁𝑚𝑚 
Tỉ số truyền (phân phối)  ubr  3,550    Thời gian làm việc    LH  18000  giờ  Khoảng cách trục    aw  165,000  𝑚𝑚  Mô đun pháp  mn hoặc m   𝑚𝑚    mô đun    2,500      lOMoAR cPSD| 58707906 Tỉ số truyền thực    u tế    brtt  3,552  Chiều rộng vành răng  𝑏  51,975   𝑚𝑚 
Góc nghiêng (BR trụ thẳng không  𝛽   độ  có)  0,000  Góc ăn khớp    αtw  20,00  đ  Số răng bánh dẫn    z1  29   𝑟ă𝑛𝑔  Số răng bánh bị dẫn    z2  103   𝑟ă𝑛𝑔 
Đường kính vòng lăn bánh dẫn  dw1  72,527   𝑚𝑚 
Đường kính vòng lăn bánh bị dẫn  dw2  257,471   𝑚𝑚 
Đường kính vòng đỉnh bánh dẫn  da1  77,500   𝑚𝑚 
Đường kính vòng đỉnh bánh bị dẫn  da2  262,500   𝑚𝑚 
Đường kính vòng đáy bánh dẫn  df1  66,250   𝑚𝑚 
Đường kính vòng đáy bánh bị dẫn  df2  251,250   𝑚𝑚 
Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng  sH  394,93   𝑀𝑃𝑎       
Lực tác dụng khi ăn khớp  Lực vòng    Ft  2344,313  𝑁  Lực hướng tâm    Fr  853,260   𝑁 
Lực dọc trục (BR trụ thẳng không  Fa   𝑁  có)  0.000    V.  Khớp nối trục 
Chọn và kiểm nghiệm nối trục vòng đàn hồi, được sử dụng để nối trục 
động cơ và trục hộp giảm tốc trong hệ thống truyền động băng tải 
1. Thông số đầu vào 
-Công suất trên trục: 4,232762 kW 
-Số vòng quay trên khớp nối trục: 140,9 vòng/phút 
-Mômen xoắn trên khớp nối trục: 286890 N.mm 
-Vật liệu chốt – thép 45 với ứng suất cho phép [ σ ]u=75 MPa,ứng suất dập 
giữa chốt và ống [ σ ]d=3,5 MPa 
2. Thông số đầu ra 
-Chi tiết các kích thước cơ bản nối trục