Tiểu luận Kế hoạch kinh doanh đề tài "Kế hoạch kinh doanh Granola và hạt chia hữu cơ"

Tiểu luận Kế hoạch kinh doanh đề tài "Kế hoạch kinh doanh Granola và hạt chia hữu cơ" của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD| 36443508
MC L C
GII THIU CHUNG ............................................................................................................. 1
NI DUNG .............................................................................................................................. 2
1. Thông tin cơ sở ............................................................................................................... 2
2. Bảng tóm lược ................................................................................................................ 2
3. Khái nim kinh doanh .................................................................................................... 3
3.1. Ý tưởng kinh doanh ................................................................................................. 3
3.2. Loi hình kinh doanh ............................................................................................... 3
3.3. Đối tượng khách hàng ............................................................................................. 4
3.4. Đim khác bit giữa các đối th cnh tranh ............................................................ 4
4. Ngun v n cá nhân và nh ng m c tiêu mu ốn đạt đến
................................................... 4
4.1. Kinh tế ..................................................................................................................... 4
4.3. Đim yếu trong quan h làm ăn .............................................................................. 5
4.4. Nhim v trong kinh doanh ..................................................................................... 5
4.5. Vin cảnh tương lai cho tầm c doanh nghip ........................................................ 5
5. S n ph m c a HeLi Food
............................................................................................... 5
5.1. Sn phm ca doanh nghip .................................................................................... 5
5.2. Những điểm khác nhau gia sn phm ca HeLi Food so với đối th cnh tranh . 5
5.3. Tn sut mua sm hay tui th sn phm ................................................................ 6
5.4. Tính toán chi phí cho mt sn phm ....................................................................... 6
5.5. Giá sn phm ........................................................................................................... 6
5.8. D báo ngun cung sn phm ra th trường trong vòng 1 tháng ............................. 7
6. Th trườ ng.......................................................................................................................
8
6.1. Mu khách hàng cá nhân tiêu biu .......................................................................... 8
6.2. Mu khách hàng kinh doanh tiêu biu .................................................................... 8
6.3. Gii hạn địa lý ......................................................................................................... 8
lOMoARcPSD| 36443508
6.4. S thc tế ca các mu khách hàng ......................................................................... 8 6.5.
Mc tiêu th trung bình bng tin mt tính trên mi khách hàng. .......................... 8
6.6. Các đối th cnh tranh quan trng ..........................................................................
8
6.7. Các tham s cnh tranh chính trên th trường ......................................................... 8
6.8. Đánh giá các khả năng trên thị trường cho công vic kinh doanh .......................... 9
7. K hoế ch tiếp th và bán hàng ........................................................................................ 9
7.1. Các hoạt động bán hàng .......................................................................................... 9
7.2. Chi phí tiếp th hàng năm ...................................................................................... 10
7.3. Giá c ..................................................................................................................... 10
7.4. Làm công tác quan h cộng đồng vào lúc khai trương ......................................... 10
8. T chc và qun tr doanh nghi p ................................................................................ 10
8.1. Tên doanh nghip .................................................................................................. 10
8.2. Địa ch. .................................................................................................................. 10
8.3. S đin thoi .......................................................................................................... 10
8.4. Ngân hàng giao dch .............................................................................................. 10
8.5. Chính sách kinh doanh .......................................................................................... 11
8.6. Quy trình cho công tác qun tr hành chính-kế toán hàng ngày ............................ 11
9. K ho ch phát tri n doanh nghi p ................................................................................ 11 ế
9.1. Din m o c a doanh nghi ệp năm đầu 3 năm sau đó
........................................ 11
9.2. S n ph m c a doanh nghi ệp năm đầu 3 năm sau đó
........................................ 12 9.3. Lượng khách hàng c a doanh nghi ệp năm
đầu và 3 năm sau đó .......................... 12
9.4. D báo tình hình tài chính năm thứ 3 và năm thứ 4 .............................................. 13
9.5. Nhng m c tiêu khác cho doanh nghi p ............................................................... 1
3
10. Ngân sách .................................................................................................................. 14
10.1. Ngân sách thành lp ........................................................................................... 14
10.2. Ngân sách điều hành .......................................................................................... 14
11. Nhng yêu c u v tài chính ............................................................................
.......... 15
Kh năng khai thác ra ngun vn kinh doanh
lOMoARcPSD| 36443508
lOMoARcPSD|36443508
lOMoARcPSD|36443508
Ch s hu:
Nhim v ca công vic hin ti: Trưởng nhóm kinh doanh ca He
Công ty gm 6 thành viên vi công vic c th:
Sau khi tiến hành kho sát thì đối ng khách hàng HeLi Food ng ti
lOMoARcPSD|36443508
sc khe khi làm vic hc tp.
Granola như công ty Trách nhim hu hn Doanh nghip nhân,…Nhưn
g chúng tôi
lOMoARcPSD|36443508
Không đồng đều
Không đồng đều
lượng
Hn chế
n đạt đế
lOMoARcPSD|36443508
Chưa nhiu kinh nghim trong vic qun lý, chi tiêu trin khai các chiến dch
lOMoARcPSD|36443508
i tui). Đặc bit
i tui). Đặc bit
108.000 + 12.000
90.000 = 30.
ng)
200 gram): 54.000 + 6.000
45.000 = 15.
ng)
500 gram): 67.500 + 7.500
55.000 = 20.
ng)
lOMoARcPSD|36443508
Giá trên th trường: Granola (loi 5 gram) giá 1 .
gram) giá 70.000
gram) giá 95.000
đồng Ht chia hu ca Úc (loi 5
hân phi s l
loi gram
lOMoARcPSD|36443508
loi 5 gram
loi 5 gram
Đối ng khách hàng He
tui, sinh viên, dân văn phòng, ni tr, người ăn kiêng, ăn chay, người li sng
lượng
lOMoARcPSD|36443508
Chúng tôi 2 nh bán hàng online offline các s n ph m h n s d ng lâu
không b
Kênh bán hàng online
i cái tên
lOMoARcPSD|36443508
Chi phí đây khá nh, bi chúng tôi ch yếu qung cáo qua các kênh mng
-30
sn phm. Áp dng các chương trình khuyến mãi khi dp l
ln ca năm hay các chương trình gim giá khi khách hàng mua hàng vi s lượng ln,
Chương trình 1 Gim giá % hoá đơn vào ngày khai trương đầu tiên ( )
Chương trình
lOMoARcPSD|36443508
8.5. Chính sách kinh doanh
- Chính sách v giá: Giá được niêm yết sn trên mi sn phm.
- Chính sách chiết khu phần trăm: Khách hàng sẽ đưc gim giá khi mua vi s lượng
ln (trên 5 sn phẩm đơn hàng).
- Phương thức thanh toán: Tin mt, Momo, Th ngân hàng, Airpay.
- Dch v cho sn phm: Sn phm s được đổi tr min phí trong vòng 7 ngày nếu li
do phía nhà cung cp.
- Chính sách v nhân s: gm có 6 thành viên, mỗi thành viên đảm nh n m t vai trò
nhất định trong vic hình thành và phát triển thương hiệu, tt c các thành viên viên đều
nhit huyết và chuyên nghip vi v trí mình đang đảm nhim. Nhóm luôn c gng xây dng
hình ảnh đi theo triết kinh doanh mà nhóm đã đặt ra khi mi thành lp. Nhóm nhn th
y r ng bán hàng thông qua Fanpage là m t cách r t t ốt để d dàng qu ảng bá được sn
phẩm cũng như phản h i l i nh ng th c m c c a khách hàng m t cách nhanh
chóng nh t có th . Khi khách hàng có nhu c u mua hay có th c m c s g i tin nh n v
Fanpage của HeLi Food, khi đó nhân viên đảm nh n vi ệc chăm sóc khách hàng, tr lả i
nhng th c m ắc đó. Nếu như khách hàng nhu c u mua, nhân viên sầ vấn tiến
hành lên đơn, chuyển sang khâu đóng gói và cuối cùng là giao tn tay cho khách hàng.
8.6. Quy trình cho công tác qun tr hành chính-kế toán hàng ngày
Trong năm đầu tiên, chúng tôi s phân b 1 nhân viên để ph trách công vic hành
chính hng ngày.
Đặt hàng: Chúng tôi sp xếp 1 nhân viên trực điện thoại cũng như theo d i đơn hàng
trên Fanpage để sẵn sàng tư vấn và cht cho khách hàng.
9. K ế ho ch phát tri n doanh nghi p
9.1. Din m o c a doanh nghip năm đầu và 3 năm sau đó
Trong năm đầu tiên, HeLi Food d kiến s thành lp h kinh doanh th t 6 thành
viên (ban đầu) lên 10 thành viên.
11
lOMoARcPSD|36443508
Trong 3 năm tiếp theo, HeLi Food d kiến s thuê riêng mt nmáy chuyên chế biến,
đóng gói các sản phm ca công ty và m rộng thêm chi nhánh đảm nhn vic phân ph i s
n ph m t i qu n Bình Th nh và qu n 3, ngay trung tâm Thành ph H Chí Minh.
Đội ngũ nhân viên tương đương 5 người c nam và n.
Trong 3 năm đầu, chúng tôi liên tc xây dựng thương hiệu và phân phi s cho các đại
các t nh, thành ph ố. Năm th 4, HeL Food si lên kế hoch hp tác kinh doanh vi các
siêu th l n nh trên toàn qu ốc như Coopmart, Vinmart, Bách Hóa Xanh… Tn dng v trí
thu n l i các d án độc đáo, chúng tôi s liên tẽ c t o ra các giá tr mang tm cao
mới để nâng cao thương hiệu, m r ng quy mô các nhà máy, chi nhánh tr i dài khp Vi t
Nam.
9.2. Sn phm ca doanh nghiệp năm đầu và 3 năm sau đó
Sn ph m c a HeLi Food trong năm đầu s bao g m 3 s n ph m chính: Granola
500 gram (giá:120.000 đồng), Granola 200 gram (giá:60.000 đồng) và h t chia h ữu cơ 500
gram (giá:75.000 đồng).
Trong 3 năm tiếp theo, HeLi Food s tập trung vào đội ngũ nghiên cứu để ci tiến sn
ph m ch ất lượng hơn để cho ra các s n ph m m ới đa dng phù hợp hơn. Bên cạnh
đó, chúng tôi cũng sẽ chú trọng đẩy mnh các chiến lược marketing và đặc bit là xây dng
hình nh m ột thương hiệu “Ngon - Sch Kh- ỏe” trong mắt người tiêu dùng.
9.3. Lƣợng khách hàng c a doanh nghi ệp năm đầu và 3 năm sau đó
Trong năm đầu, HeLi Food s tp trung tiếp cn vào nhóm khách hàng gii tr, c
th là nhóm n h c sinh, sinh viên và n văn phòng khu v c Thành phự Th Đức, và các
khu vc lân c n khác , ước lượng t m 300 khách hàng .
Trong 3 năm tiếp theo, HeLi Food s phát trin sn phm phù hp vi mọi đối tượng
t 3 tu i tr lên bt k là nam hay n, có nhu cu s dng thc phm nhanh, ngon ming,
s ch s và mang l i s kh ỏe đẹp theo thời gian, ước lượng khách hàng lên ti
1 . người.
12
lOMoARcPSD|36443508
s
s
Cui cùng nâng cao đội ngũ lc lượng ni b. Tăng ng thi gian chương
lOMoARcPSD|36443508
Doanh s
Doanh s
Doanh s
lOMoARcPSD|36443508
n chuy n nguyên v
lOMoARcPSD|36443508
ính
viên 3.9 . đồng
lOMoARcPSD|36443508
lOMoARcPSD|36443508
lOMoARcPSD|36443508
lOMoARcPSD|36443508
lOMoARcPSD|36443508
các ch
ng luôn
n không ng
u ki n th
i đi
i ngườ
i Food
Food đã đặt ra là: “Khiế
n ph m này mang l i tin
| 1/25

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36443508
MC L C
GIỚI THIỆU CHUNG ............................................................................................................. 1
NỘI DUNG .............................................................................................................................. 2 1.
Thông tin cơ sở ............................................................................................................... 2 2.
Bảng tóm lược ................................................................................................................ 2 3.
Khái niệm kinh doanh .................................................................................................... 3 3.1.
Ý tưởng kinh doanh ................................................................................................. 3 3.2.
Loại hình kinh doanh ............................................................................................... 3 3.3.
Đối tượng khách hàng ............................................................................................. 4 3.4.
Điểm khác biệt giữa các đối thủ cạnh tranh ............................................................ 4 4.
Nguồn v n cá nhân và nh ng m c tiêu muố ữ ụ ốn đạt đến
................................................... 4 4.1.
Kinh tế ..................................................................................................................... 4
4.3. Điểm yếu trong quan hệ làm ăn .............................................................................. 5
4.4. Nhiệm vụ trong kinh doanh ..................................................................................... 5
4.5. Viễn cảnh tương lai cho tầm cỡ doanh nghiệp ........................................................ 5 5. S n ph m cả ẩ ủa HeLi Food
............................................................................................... 5 5.1.
Sản phẩm của doanh nghiệp .................................................................................... 5 5.2.
Những điểm khác nhau giữa sản phẩm của HeLi Food so với đối thủ cạnh tranh . 5 5.3.
Tần suất mua sắm hay tuổi thọ sản phẩm ................................................................ 6 5.4.
Tính toán chi phí cho một sản phẩm ....................................................................... 6 5.5.
Giá sản phẩm ........................................................................................................... 6
5.8. Dự báo nguồn cung sản phẩm ra thị trường trong vòng 1 tháng ............................. 7 6. Thị trườ
ng....................................................................................................................... 8 6.1.
Mẫu khách hàng cá nhân tiêu biểu .......................................................................... 8 6.2.
Mẫu khách hàng kinh doanh tiêu biểu .................................................................... 8 6.3.
Giới hạn địa lý ......................................................................................................... 8 lOMoAR cPSD| 36443508 6.4.
Số thực tế của các mẫu khách hàng ......................................................................... 8 6.5.
Mức tiêu thụ trung bình bằng tiền mặt tính trên mỗi khách hàng. .......................... 8
6.6. Các đối thủ cạnh tranh quan trọng
.......................................................................... 8
6.7. Các tham số cạnh tranh chính trên thị trường ......................................................... 8
6.8. Đánh giá các khả năng trên thị trường cho công việc kinh doanh .......................... 9 7.
K hoế ạch tiếp th và bán hàng ........................................................................................ 9 ị 7.1.
Các hoạt động bán hàng .......................................................................................... 9 7.2.
Chi phí tiếp thị hàng năm ...................................................................................... 10 7.3.
Giá cả ..................................................................................................................... 10 7.4.
Làm công tác quan hệ cộng đồng vào lúc khai trương ......................................... 10 8.
T ổ chức và quản tr doanh nghi p ................................................................................ 10 ị ệ 8.1.
Tên doanh nghiệp .................................................................................................. 10 8.2.
Địa chỉ. .................................................................................................................. 10 8.3.
Số điện thoại .......................................................................................................... 10 8.4.
Ngân hàng giao dịch .............................................................................................. 10 8.5.
Chính sách kinh doanh .......................................................................................... 11 8.6.
Quy trình cho công tác quản trị hành chính-kế toán hàng ngày ............................ 11 9.
K ho ch phát tri n doanh nghi p ................................................................................ 11 ế ạ ể ệ 9.1. Diện m o c a doanh nghiạ ủ ệp năm đầu và 3 năm sau đó
........................................ 11 9.2. S n ph m c a doanh nghiả ẩ ủ
ệp năm đầu và 3 năm sau đó
........................................ 12 9.3.
Lượng khách hàng c a doanh nghiủ ệp năm
đầu và 3 năm sau đó .......................... 12
9.4. D ự báo tình hình tài chính năm thứ 3 và năm thứ 4 .............................................. 13
9.5. Những m c tiêu khác cho doanh nghi p ............................................................... 1ụ ệ 3 10.
Ngân sách .................................................................................................................. 14 10.1.
Ngân sách thành lập ........................................................................................... 14 10.2.
Ngân sách điều hành .......................................................................................... 14 11.
Những yêu c u v tài chính ............................................................................ầ ề .......... 15 lOMoAR cPSD| 36443508
Khả năng khai thác ra nguồn vốn kinh doanh lOMoARcPSD| 36443508 lOMoARcPSD| 36443508 Chủ sở hữu:
Nhiệm vụ của công việc hiện tại: Trưởng nhóm kinh doanh của He
Công ty gồm 6 thành viên với công việc cụ thể:
Sau khi tiến hành khảo sát thì đối tượng khách hàng mà HeLi Food hướng tới là lOMoARcPSD| 36443508
và sức khỏe khi làm việc và học tập.
Granola như công ty Trách nhiệm hữu hạn D
oanh nghiệp tư nhân,…Nhưn g chúng tôi lOMoARcPSD| 36443508 Không đồng đều Không đồng đều Hạn chế lượng ốn đạt đế lOMoARcPSD| 36443508
Chưa có nhiều kinh nghiệm trong việc quản lý, chi tiêu và triển khai các chiến dịch lOMoARcPSD| 36443508
dưới tuổi). Đặc biệt
dưới tuổi). Đặc biệt
108.000 + 12.000 – 90.000 = 30. (đồng)
200 gram): 54.000 + 6.000 – 45.000 = 15. (đồng)
500 gram): 67.500 + 7.500 – 55.000 = 20. (đồng) lOMoARcPSD| 36443508
Giá trên thị trường: Granola (loại 5 gram) có giá 1 .
gram) có giá 70.000 đồng và Hạt chia hữu cơ của Úc (loại 5 gram) có giá 95.000 hân phối sỉ và lẻ loại gram lOMoARcPSD| 36443508 loại 5 gram loại 5 gram
Đối tượng khách hàng mà He
tuổi, là sinh viên, dân văn phòng, nội trợ, người ăn kiêng, ăn chay, người có lối sống lượng lOMoARcPSD| 36443508
Chúng tôi có 2 kênh bán hàng là online và offline vì các s n ph m có h n s d ng lâu và không b Kênh bán hàng online i cái tên là lOMoARcPSD| 36443508
Chi phí ở đây khá nhỏ, bởi vì chúng tôi chủ yếu quảng cáo qua các kênh mạng xã
-30 sản phẩm. Áp dụng các chương trình khuyến mãi khi có dịp lễ
lớn của năm hay các chương trình giảm giá khi khách hàng mua hàng với số lượng lớn, Chương trình 1 – Gi
ảm giá % hoá đơn vào ngày khai trương đầu tiên ( ) Chương trình – lOMoARcPSD| 36443508 8.5.
Chính sách kinh doanh
- Chính sách về giá: Giá được niêm yết sẵn trên mỗi sản phẩm.
- Chính sách chiết khấu phần trăm: Khách hàng sẽ được giảm giá khi mua với số lượng
lớn (trên 5 sản phẩm đơn hàng).
- Phương thức thanh toán: Tiền mặt, Momo, Thẻ ngân hàng, Airpay.
- Dịch vụ cho sản phẩm: Sản phẩm sẽ được đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày nếu lỗi do phía nhà cung cấp.
- Chính sách về nhân sự: gồm có 6 thành viên, mỗi thành viên đảm nh n m t vai trò ậ
ộ nhất định trong việc hình thành và phát triển thương hiệu, tất cả các thành viên viên đều
nhiệt huyết và chuyên nghiệp với vị trí mình đang đảm nhiệm. Nhóm luôn cố gắng xây dựng
hình ảnh và đi theo triết lý kinh doanh mà nhóm đã đặt ra khi mới thành lập. Nhóm nhận th
y r ng bán hàng thông qua Fanpage là m t cách r t tấ ằ ộ ấ ốt để d dàng quễ ảng bá được sản
phẩm cũng như là phản h i l i nh ng th c m c c a khách hàng m t cách nhanh ồ ạ ữ ắ ắ ủ ộ
chóng nh t có th . Khi khách hàng có nhu c u mua hay có th c m c s g i tin nh n v ấ ể ầ ắ ắ ẽ ử
ắ ề Fanpage của HeLi Food, khi đó nhân viên đảm nh n viậ ệc chăm sóc khách hàng, tr lả ời
những th c mắ ắc đó. Nếu như khách hàng có nhu c u mua, nhân viên sầ ẽ tư vấn và tiến
hành lên đơn, chuyển sang khâu đóng gói và cuối cùng là giao tận tay cho khách hàng. 8.6.
Quy trình cho công tác quản trị hành chính-kế toán hàng ngày
Trong năm đầu tiên, chúng tôi sẽ phân bổ 1 nhân viên để phụ trách công việc hành chính hằng ngày.
Đặt hàng: Chúng tôi sắp xếp 1 nhân viên trực điện thoại cũng như theo d i đơn hàng
trên Fanpage để sẵn sàng tư vấn và chốt cho khách hàng.
9. K ế ho ch phát tri n doanh nghi p ạ ể ệ
9.1. Din m o cạ ủa doanh nghip năm đầu và 3 năm sau đó
Trong năm đầu tiên, HeLi Food dự kiến sẽ thành lập hộ kinh doanh cá thể từ 6 thành
viên (ban đầu) lên 10 thành viên. 11 lOMoARcPSD| 36443508
Trong 3 năm tiếp theo, HeLi Food dự kiến sẽ thuê riêng một nhà máy chuyên chế biến,
đóng gói các sản phẩm của công ty và mở rộng thêm chi nhánh đảm nhận việc phân ph i s
n ph m t i qu n Bình Th nh và qu n 3, ngay trung tâm Thành ph H Chí ố ả ẩ ạ ậ ạ ậ ố ồ Minh.
Đội ngũ nhân viên tương đương 5 người cả nam và nữ.
Trong 3 năm đầu, chúng tôi liên tục xây dựng thương hiệu và phân phối sỉ cho các đại
lý các t nh, thành phở ỉ ố. Năm thứ 4, HeL Food si ẽ lên kế hoạch hợp tác kinh doanh với các
siêu th l n nh trên toàn quị ớ ỏ ốc như Coopmart, Vinmart, Bách Hóa Xanh… Tận dụng v trí
thu n l i và các dị ậ ợ ự án độc đáo, chúng tôi s liên tẽ ục t o ra các giá tr mang ạ ị tầm cao
mới để nâng cao thương hiệu, m r ng quy mô các nhà máy, chi nhánh tr i dài ở ộ ả khắp Vi t Nam. ệ 9.2.
Sn phm ca doanh nghiệp năm đầu và 3 năm sau đó
Sản ph m cẩ ủa HeLi Food trong năm đầu s bao g m 3 s n ph m chính: Granola ẽ ồ ả ẩ
500 gram (giá:120.000 đồng), Granola 200 gram (giá:60.000 đồng) và h t chia hạ ữu cơ 500 gram (giá:75.000 đồng).
Trong 3 năm tiếp theo, HeLi Food sẽ tập trung vào đội ngũ nghiên cứu để cải tiến sản
ph m chẩ ất lượng hơn để cho ra các s n ph m mả ẩ ới đa dạng và phù hợp hơn. Bên cạnh
đó, chúng tôi cũng sẽ chú trọng đẩy mạnh các chiến lược marketing và đặc biệt là xây dựng
hình nh mả ột thương hiệu “Ngon - Sạch Kh- ỏe” trong mắt người tiêu dùng. 9.3.
Lƣợng khách hàng c a doanh nghiủ ệp năm đầu và 3 năm sau đó
Trong năm đầu, HeLi Food sẽ tập trung tiếp cận vào nhóm khách hàng là giới trẻ, cụ
thể là nhóm n h c sinh, sinh viên và nữ ọ ữ văn phòng khu v c Thành phự ố Thủ Đức, và các
khu vực lân c n khácậ , ước lượng t m 300 khách hàng ầ .
Trong 3 năm tiếp theo, HeLi Food sẽ phát triển sản phẩm phù hợp với mọi đối tượng
từ 3 tu i trổ ở lên bất kể là nam hay nữ, có nhu cầu sử dụng thực phẩm nhanh, ngon miệng,
s ch s và mang l i s khạ ẽ ạ ự ỏe đẹp theo thời gian, ước lượng khách hàng lên tới 1 . người. 12 lOMoARcPSD| 36443508 s s
Cuối cùng là nâng cao đội ngũ lực lượng nội bộ. Tăng cường thời gian và chương lOMoARcPSD| 36443508 Doanh s Doanh s Doanh s – – lOMoARcPSD| 36443508 n chuy n nguyên v lOMoARcPSD| 36443508 ính có viên là 3.9 . đồng lOMoARcPSD| 36443508 lOMoARcPSD| 36443508 lOMoARcPSD| 36443508 lOMoARcPSD| 36443508 lOMoARcPSD| 36443508 các ch ng luôn n không ng ới đi u ề ki n th i Food hướ ọ i ngườ Fo
od đã đặt ra là: “Khiế n ph m này mang l i và tin