Tiểu luận môn Khởi nghiệp | Trường Đại học Đồng Tháp

Nước detox Truly Fruit - Tiểu luận môn Khởi nghiệp | Trường Đại học Đồng Tháp. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 23 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠ ỌC ĐỒI H NG THÁP
KHOA KINH T
TI U LUN H C PHN KH I NGHI P
NƯỚC DETOX TRULY FRUIT
NHÓM TH C HI N: Nhóm 3
L N: EC4281 - SR04 P HC PH
Đồng Tháp, Tháng 10 /2023
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA
LỚP HỌC PHẦN: SR04
NHÓM THỰC HIỆN: 03
STT
MSSV
Họ và tên thành viên
Số thứ tự
trong lớp
HP
Lớp
Mức độ
tham gia
thực
hiện (%)
Ký tên
1
0020410738
Huỳnh Ngọc Thanh
Tuyền
34
ĐHKT20A
100%
Tuyền
2
0020410330
Lê Thị Ánh Ngọc
18
ĐHKT20A
100%
Ngọc
3
0020410545
Huỳnh Tường Vy
28
ĐHKT20B
100%
Vy
4
0020410360
Nguyễn Thị Kiều Mai
19
ĐHKT20A
100%
Mai
5
0020410143
Võ Thị Phương Thảo
7
ĐHKT20A
100%
Thảo
Nhóm trưởng:
Họ và tên: Huỳnh Ngọc Thanh Tuyền
Số điện thoại liên hệ: 0948679804
Email liên hệ: huynhngocthanhtuyen21082002@gmail.com
1
MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................................... 1
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................................... 2
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................................ 3
Chương 1: Tóm tắt hoạch kế kinh doanh: ........................................................................... 4
1.1
Tổng quan: ............................................................................................................. 4
1.2
Sản phẩm dịch vụ: ................................................................................................. 5
1.3
Nghiên cứu thị trường .......................................................................................... 5
1.4
Nhân sự: ................................................................................................................. 5
1.5
chính ................................................................................................................ 5 Tài
A.
TỔNG QUAN Đ ÁN ..................................................................................................... 6
B.
TẢ THÊM VỀ SẢN PHẨM, DỊCH V ................................................................. 7
1.
Tính cần thiết của sản phẩm, dịch vụ ......................................................................... 7
2.
Tính khả thi .................................................................................................................. 8
3.
Tính độc đáo, sáng tạo ................................................................................................. 8
4.
Kế hoạch sản xuất, kinh doanh ................................................................................... 9
5.
Kết quả tiềm năng của dự án .................................................................................... 10
6.
K ...................................................................................................... ế hoạch nhân sự 17
7.
Các kênh truyền thông ............................................................................................... 19
2
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Business Model Canvas ...................................................................................
Bảng 2. D báo doanh bán hàng thu ........................................................................... 1
Bảng 3: Kế hoạch truyền thông tổng thể .................................................................... 19
3
DANH MỤC NH
Hình Logo 1: tiệm detox ............................................................................................... 4
Hình 2: Cửa hàng của Truly Fruit Detox Take Away ................................................. 4
đồ: Quy trình cung ứng dịch vụ .............................................................................. 17
Sơ đồ ơ cấu tổ chức của dự : C án ................................................................................. 17
4
TÓM TẮT DỰ ÁN
Chương 1: Tóm tắt kế hoạch kinh doanh
1.1 Tổng quan:
Tên quán: Nước Detox Truly Fruit
Slogan: “Truly Fruit Sức khoẻ hôm nay – Niềm tin ngày mai”-
Logo:
Hình 1: Logo tiệm detox
Loại hình kinh doanh: Take Away
Địa điểm: Số 230 Lê Lợi, Phường 2, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Hình 2: Cửa hàng của Truly Fruit Detox Take Away
5
1.2 S n ph m d ch v
- Các s n ph m d ch v n h n. đều hướng đế ọc sinh, sinh viên và nhân viên văn phòng c
+ Không gian s ch s
+ Wifi
+ Các lo ại detox và nước ép
- L c nh tranh i thế
ng menu + Đa dạ
ng nhu c ng t i + Đủ nh ầu khách hàng hướ
+ Thu n l giao thông i v
t tình + Đội ngũ nhân viên nhiệ
Thu hút khách hàng tiềm năng
1.3 Nghiên c u th trường
- hàng m c tiêu Khách
+ H ọc sinh, sinh viên, nhân viên văn phòng
- c nh tranh Đối th
+ Alma, Ball Juice, Shin,…
1.4 Nhân s
- c, k toán, qu n lý, nhân viên pha ch , nhân viên ph , nhân viên ti p th Giám đố ế ế c v ế
- n, theo tháng Hình thc tr lương theo ca, theo tuầ
- K ho ch nhân s ng d o nhân s ế cho 2 năm đầu tiên. Hướ ẫn và đào tạ
1.5 Tài chính
- ki n kho ng Tài chính d ế
+ Chi phí máy móc, trang thi t b , mua nguyên li u ế
+ Chi phí thuê m t, xây d ng quán, thuê nhân viên
+ Chi phí d phòng
+ V ng ốn lưu độ
6
NI DUNG CHÍNH CA D ÁN
A. T ÁN ỔNG QUAN ĐỀ
B ng 1. Business Model Canvas
ĐỐI CHÍNH TÁC
- Nhà cung cấp sản
phẩm
- Cho thuê mặt bằng
- Các đối tác vận
chuyển
- Các trang mạng xã hội
HOẠT ĐỘNG
CHÍNH
- Tập trung vào
việc ra mắt
kinh doanh
online
- phát triển
marketing tạo
ra những ưu
đãi nhằm thu
hút người mua
GIẢI PHÁP
GIÁ
TRỊ
- Giúp loại bỏ độc
tố đem đến một cơ
thể khỏe mạnh.
- Detox giúp hỗ trợ
các chức năng về
thận và hệ tiêu hóa
hoạt động tốt, điều
hòa huyết áp, cân
bằng điện giải, giúp
nhịp tim ổn định
- Loại bỏ lượng mỡ
thừa, giảm thiểu các
thực phẩm có hại
sức khỏe
QUAN HỆ KHÁCH
HÀNG
- Tạo các chương trình
khuyến mãi.
- vấn giải quyết
các vấn đề chăm
sóc khách hàng.
- Chia sẻ lắng nghe
các ý kiến khách hàng
PHÂN KHÚC
KHÁCH
HÀNG
- Nhóm khách
hàng quan tâm
đến vấn đề sức
khỏe nhân,
xu hướng ăn
uống healthy,
giảm cân, detox
cơ thể.
- Khách hàng
mục tiêu: Nhân
viên văn phòng
đặc biệt nữ.
Bên cạnh đó
những người
chơi thể thao,
học viên tập
yoga, sinh viên
- -Độ tuổi từ 18
35
- Thu nhập từ 3
triệu trở lên
Tài nguyên
chính
- Con người
- Không gian
- Đồ chơi
- Nguồn
nguyên liệu
Các kênh thông tin
và kênh phân phối
- Bán trực tiếp tại cửa
hàng.
- Bán qua mạng xã
hội
- Bán qua các app
điện tử
- cáo các Chạy quảng
trang mạng xã hội
Cấu trúc chi phí
- - Chi phí đầu vào Chi phí vận chuyển
- Chi phí quản lý lưu trữ hàng hóa
- - Chi phí tiếp thị bán hàng Chi phí mặt bằng điện nước
Dòng doanh thu
- Bán nước detox, nước ép
- Trái cây tươi
7
B. THÊM V S N PH CH V MÔ T M D
1. n thi t c a s ch v Tính c ế n phm d
- Ngày nay v i s phát tri n c i s i, nh n th c c a h v s c kh ủa đờ ống con ngườ ỏe cũng
được nâng cao. Đặ ệt khi đầy đủ hơn về ất do điềc bi vt ch u kin kinh tế hi nhìn chung
phát tri s c kh c mển, người dân ờng như quan tâm hơn về ỏe. Để đượ ột th khe
m nh thì vi c t o d ng thói quen t c xem r t c n thi t và quan tr ng khi v ốt luôn đượ ế ấn đề
v i chúng ta c n ph n vi c t t da, tóc…. được quan tâm thì con ngườ i chú ý đế ệc đào thải độ
bên trong…
- - m t lo c u ng giúp thanh l , gi m cân, m Những năm gần đây detox ại nướ ọc thể
đẹp da, đang dầ ến đố ới ngư ều cách để ết độn trn ph bi i v i tiêu dùng. Có nhi gii quy c t
đượ c khoa h c ch c sứng minh và khuyên dùng nhưng vi d c detox tụng nư nhng nguyên
liu t nhiên v n v n mà l n hi u qu cao. ừa đơn giả a nhanh g ại mang đế
- v y, m t s i dùng v u v công d bi ngườ ẫn chưa hiể ụng cũng như cách chế ến
lo thại ừa đạc detox va an toàn cho sc khe v t hiu qu thế s i u nh n th c v ế đồ
u ng detox n có th c n tr s ng c a th i tiêu các nước đang phát tri tăng trưở trường. ngườ
dùng thường xu hướng mua detox các c c ch bi n s n. M c v y, ửa hàng, quán nướ ế ế
các lo i detox ch bi n s n ch a ch t b o qu gi s n ph c lâu ngu n nguyên ế ế ản để m đượ
liệu không được đảm bo v v sinh an toàn thc phm. Chính vì nhng lý do trên, chúng tôi
đã nảy ra ý tưởng kinh doanh loi hình thc ung Detox theo hình take away mang
thương hiệu Truly Fruit đưc chế biến ngay khi khách hàng yêu c u, không s d ng ch t b o
qu m b c toàn b ng tác d ng chính cản nhưng vẫn đả ảo đượ chất dinh dưỡng cũng như nhữ a
nước detox t nhiên.
- M c tiêu: Trong n n kinh t h i nh p ng d ng công nghi p hóa, chính ph ế đã
nh ng chính sách h các startup trong nhi c. Kh i nghi tr ều lĩnh vự ệp cũng vấn đề đưc
chú tr ng trong n n kinh t t Nam. Trong nh t nhi ế Vi ững năm gần đây đã rấ ều chương
trình, cu c thi khuy n khích, h các startup. Kh i nghi p c n có m n còn ế tr ục tiêu. Nhưng vẫ
nh ng startu c m th kh i nghi c l p chưa xây dựng đượ ục tiêu để ệp thành công. Đạt đư i
nhu n ngay t u ho ng. năm đầ ạt độ
- Giá tr c a s n ph m d ch v : D ch v mang l i giá tr tinh th ng nhu c u, k ần, đáp
v ng gi i quy t v c a khách hàng m t cách t t nh t.Tôn tr ng bi t l ng nghe ý ki n ế ấn đề ế ế
ph n ánh t khách hàng không ng ng hoàn thi ng t t nh t nhu c u khách hàng, th ện đáp
thà luôn kinh doanh có đạo đức.
- T m nhìn c a s n ph m d ch v : T o ra nh ng lo i th c u ng ngon h p d n khách
hàng d ch v ng k p th i yêu c u c cho cu c s đáp ủa khách hàng để ống tươi đẹp hơn,
mang nhi ều âm điệu hơn.
8
- do khách hàng ch n SP, gi i pháp c a d án thay l a ch n các SP khác: Tôn
tr ng biết lng nghe ý kiến phn ánh t khách hàng không ngng hoàn thi ng tện đáp t t nh
nhu c u khách hàng th ật thà luôn kinh doanh có đạo đức.
- giá tr c a s n ph m d ch v mang l i c ng h i: Ti m Detox Đánh giá về ộng đồ
mang l i nh ng giá tr v s e và tinh th n cho khách hàng c kh
2. Tính kh thi
- u tiên, quan tâm v l i th s n có, th ng c nh tranh, nhu c u c a khách hàng vĐầ ế trườ
d ch v a ch c kh o sát thu th p ph n h i t phía nước detox”. Sau đó, lự ọn phưng thứ
khách hàng.
- ng t 15k-35k Chi phí không quá đắt, giá thành hợp lý dao độ
- Bên c n nhìn nh n thu n l n xu t, kinh doanh d ch v sau ạnh đó cầ ợi, khó khăn trong sả
đây:
* Khó khăn
+ V t o d ng lòng tin c a khách hàng. ấn đề
+ S n ph m mang tính c nh tranh cao.
+ V công th c ch bi n Detox water m c dù là rau qu n v ế ế tươi trộ ới nhau nhưng để
làm sao k i dết h p v i mùi v không ph dàng.
- V b o qu g i các lo i trái cây không b ấn đề ản làm sao để hư hi.
* Thu n l i
+ Th i gian linh hoạt, chăm sóc khách hàng vô tư.
+ Xây d u thông qua các trang m ng xã h i ( Facebook, Tiktok, Zalo, ựng thương hiệ
App Vill,…)
3. Tính độc đáo, sáng tạo
- V c này tính c bão hòa cao so v i m t b ng lĩnh vự ạnh tranh cao, đ ằng chung. Đồ
th i, d ch v được cung c p nhi m khác bi t so v i các s n ph ều đi ẩm khác đã trên th
trường như:
m b o v ng: Nguyên li c nh p t+ Đả chất lượ ệu đượ nơi có nguồn gốc rõ ràng, chăm
sóc khách hàng thân thin, nhi t tình,.. t o không gian tho i mái cho khách hàng
+ M c in theo s ki n các d p l : t t, trung thu, ẫu ly đa dạng, đẹp đượ ế
noel,…….
+ Giá c c n mãi cho khách quen, cho ạnh tranh, thường xuyên các ưu đãi, khuyế
các dp l, t ết,...
- c s n xu t s n ph c t o ra b i m i sáng t o d n có chi phí Vi ẩm đượ ởi quá trình đổ ẫn đế
thp, giá c c i th khác ạnh tranh vượt tri so v i các đ
9
+ Thông qua kênh bán hàng trên n n t ng m ng xã h ội như Facebook, Zalo,… có thể
qu ng cáo các s n ph m c a quán, c ng v i các công c v n chuy n bán hàng tr c tuy n c ế
th nhân r ng ph n ph n tay nhi i nhu ạm vi bán hàng, đưa sả ẩm đế ều khách hàng hơn, lợ ận tăng
nhi ng cáo này hi u qu ti t ki i cách qu ng cáo ều hơn. Phương pháp quả ế ệm hơn so vớ
truy n th ống trước đây như phát tờ rơi, phát loa,…
n mãi, gi m mini game nh n quà m i d p l , + Các chương trình khuyế ảm giá, tích điể
t ng bá d c n khách hàng. ế t,… cũng là hình thức qu ch v ủa quán đế
4. K ch s n xu t kinh doanh ế ho
4.1 Quy trình sản xuất và cung cấp dịch vụ nước Detox
4.1.1. Quy trình sản xuất
Sơ đồ: Quy trình cung ng dch v
Nhập trái cây, rau củ, nguyên
liệu
Hạt
Rau củ
Đá (nếu có)
Mật ong
(Nếu KH yêu
cầu thêm)
Chọn lọc
Sơ chế
Ép
Lọc thô
Pha chế
Đóng chai, ly
Thành phẩm
10
4.1 .2. Quy trình thực hiện dịch vụ
Bước 1: Tiếp nhận và chào đón khách hàng
Bước 2: Chuyển yêu cầu order
Bước 3: Chuẩn bị và sơ chế nguyên liệu
Bước 4: Pha chế
Bước 5: Phục vụ
Bước 6: Thanh toán
5. K t qu a d án ế tim năng củ
5.1. Dự kiến tổng mức đầu tư ban đầu và cơ cấu nguồn vốn của dự án
Tổng mức vốn đầu tư ban đầu của dự án được xác định theo phương pháp tổng hợp từ
các khoản mục chi phí dự tính và được thể hiện cụ thể qua bảng sau:
Bảng 5 .1: Vốn đầu tư ban đầu chi tiết của dự án
Đơn vị tính: đồng
Khoản mục
Số tiền
Số
lượng
Đơn giá
Thời
gian sử
dụng
Chi phí
khấu hao
và chi phí
phân bổ
1.1.2
Trang trí sữa chữa
15.000.000
5
3.000.000
1.1.3
Bảng hiệu
1.300.000
1
1.300.000
5
260.000
1.1.4
Thiết bị âm thanh
3.000.000
1
3.000.000
5
600.000
1.1.5
Ghế ngồi
6.000.000
15
300.000
3
1.500.000
1.1.6
Máy tính
7.000.000
1
7.000.000
5
1.400.000
1.1.7
Máy lạnh
6.000.000
1
6.000.000
8
750.000
1.1.8
Điện thoại
2.000.000
1
2.000.000
1
2.000.000
1.1.9
Đèn
750.000
5
150.000
1
750.000
11
1.1.10
Quạt
600.000
1
600.000
1
600.000
1.1.11
Trang phục nhân
viên
4.000.000
20
200.000
1
4.000.000
1.1.12
Máy ép
4.500.000
3
1.500.000
5
900.000
1.1.13
Máy sấy khô
40.000.000
1
40.000.000
8
5.000.000
1.1.14
Tủ lạnh
15.000.000
1
15.000.000
8
1.875.000
1.1.15
Máy xay sinh tố
2.500.000
1
2.500.000
1
2.500.000
1.1.16
Máy in
500.000
1
500.000
1
500.000
1.1.17
Máy pos bán hàng
5.000.000
1
5.000.000
1
5.000.000
1.1.18
Két đựng tiền
600.000
1
600.000
1
600.000
5.2. Phân nhóm tài sản, công cụ dụng cụ theo thời gian và chi phí khấu hao
Dựa theo bảng dự kiến mua sắm tài sản, công cụ dụng cụ ở bảng 1, chúng tôi tiến hành
phân nhóm tài sản, công cụ dụng cụ theo thời gian lập bảng khấu hao tài sản, chi tiếtới
các bảng sau:
Bảng 5 .2.1: Phân nhóm tài sản, công cụ dụng cụ theo thời gian sử dụng
Đơn vị: đồng
Số năm
1
3
5
8
Giá trị
15.950.000
1.500.000
6.160.000
7.625.000
12
Bảng 5 .2.2: Bảng tính khấu hao TS có thời gian sử dụng 1 năm
Đơn vị: nghìn đồng
Chú
thích
Khoản mục
tính
0
1
2
3
4
5
1
Giá trị đầu kỳ
15.950
15.950
15.950
15.950
2
Chi phí khấu
hao, phân bổ
trong kỳ
15.950
15.950
15.950
15.950
3
Giá trị cuối
kỳ
15.950
0
0
0
0
4
Giá trị thanh
0
5
Mua mới TS
15.950
15.950
15.950
15.950
Bảng 5 .2.3: Bảng tính khấu hao TS có thời gian sử dụng 3 năm
Đơn vị: nghìn đồng
Chú
thích
Khoản mục tính
0
1
2
3
4
5
1
Giá trị đầu kỳ
1.500
1.000
500
1.500
2
Chi phí khấu hao,
phân bổ trong kỳ
500
500
500
500
3
Giá trị cuối kỳ
1.500
1.000
500
0
1.000
4
Giá trị thanh lý
1.000
5
Mua mới TS
1.500
13
Bảng 5 .2.4: Bảng tính khấu hao TS có thời gian sử dụng 5 năm
Đơn vị: nghìn đồng
Chú
thích
Khoản mục
tính
0
1
2
3
4
5
1
Giá trị đầu kỳ
6.160
4.928
3.696
2.464
2
chi phí khấu
hao, phân bổ
trong kỳ
1.232
1.232
1.232
1.232
3
Giá trị cuối kỳ
6.160
4.928
3.696
2.464
1.232
4
Giá trị thanh lý
1.232
5
Mua mới TS
14
Bảng 5 .2.4: Bảng tính khấu hao TS có thời gian sử dụng 5 năm
Đơn vị: nghìn đồng
Chú
thích
Khoản mục
tính
0
1
2
3
4
5
1
Giá trị đầu kỳ
6.160
4.928
3.696
2.464
2
chi phí khấu
hao, phân bổ
trong kỳ
1.232
1.232
1.232
1.232
3
Giá trị cuối kỳ
6.160
4.928
3.696
2.464
1.232
4
Giá trị thanh lý
1.232
5
Mua mới TS
Bảng 5 .3: Thành viên góp vốn
STT
Họ và tên thành viên
Số vốn đầu tư
TSSL yêu cầu
Tỷ trọng
đầu tư
1
Huỳnh Ngọc Thanh Tuyền
40
0,15
0,2
2
Lê Thị Ánh Ngọc
25
0,15
0,125
3
Huỳnh Tường Vy
25
0,15
0,125
4
Võ Thị Phương Thảo
25
0,15
0,125
5
Nguyễn Thị Kiều Mai
25
0,15
0,125
15
5.3. Lương nhân viên
Bảng 5 .4: Chi phí nhân viên qua từng năm
Đơn vị: nghìn đồng
STT
Khoản mục tính
0
1
3
4
5
1
Chi phí quản lý
5.000
5.500
5.500
2
Chi phí nhân viên tiếp thị
4.000
4.500
4.500
3
Chi phí nhân viên phục vụ
2.700
3.200
3.200
4
Chi phí nhân viên pha chế
3.060
3.560
3.560
16
5.4. Chi phí marketing
Bảng 5. 5.1: Bảng tính giảm giá hàng bán
Đơn vị: đồng
STT
Khoản mục tính
1
2
3
4
1
Sản lượng dự kiến bán ra vào ngày giảm
giá
50
50
50
50
2
Giá bán
25.000
27.500
30.000
30.000
3
Tỷ lệ giảm giá
0
0
0
0
4
Giá trị giảm giá hàng bán vào ngày giảm
giá
175.000
192.500
210.000
210.000
5
Tổng giá trị giảm giá hàng bán 1 năm
525.000
385.000
420.000
420.000
Bảng 5 .5.3: Bảng tính chi phí Marketing
Đơn vị: đồng
STT
Khoản mục tính
0
1
2
3
4
1
Standee
100.000
2
Book quảng cáo
500.000
3
Móc Khóa
350.000
350.000
350.000
350.000
4
Giảm giá
800.000
Tổng chi phí marketing
1.750.000
350.000
350.000
350.000
5.5. Giá vốn hàng tháng
Theo số liệu bảng 14,15 chúng tôi có bảng tính giá vốn hàng tháng dựa vào giá vốn trên 1 sản
phẩm sản lượng bán ra qua từng năm. Từ đó chúng tôi tính được dự kiến tổng giá vốn
hàng bán từ năm thứ nhất đến năm thứ 4. Cụ thể như sau:
17
Bảng 5.5 .1: Bảng tính giá vốn detox thường
Đơn vị tính: đồng
STT
Khoản mục tính
1
2
3
4
1
Giá vốn trên 1 ly
15.000
17.500
20.000
20.000
2
Sản lượng bán ra
18.250
20.075
23.725
25.550
3
Tổng giá vốn bán
1 ly detox thường
273.750.000
351.312.500
474.500.000
511.000.000
6. Kế hoạch nhân sự
6.1.Nguồn nhân lực cho kinh doanh:
Giám đốc: Quản lý toàn bộ công ty, xem xét và phê duyệt các bản báo cáo hay đề xuất
từ dưới gửi lên. Đưa ra nhiều chính sách mới cho quản lý để phổ biến lại cho nhân viên. Xem
xét và phê duyệt nhân sự, giải quyết những vấn đề cấp thiết và trực tiếp chỉ đạo khi cần thiết.
Kế Toán: Chịu trách nhiệm tổng hợp và ghi chép lại những hoạt động kinh doanh hàng
ngày và các chi phí phát sinh khác đồng thời phổ biến lại cho mọi người những thông tin từ
cấp trên, lập danh sách công việc cần giải quyết và lập danh sách tính lương cho mọi người
trong công ty một cách hợp lí và hiệu quả
Quản Lý: Kiểm tra và đánh giá chất lượng của sản phẩm đầu vào, đảm bảo chất lượng
sản phẩm tốt nhất có thể để phục vụ cho khách hàng – Thu mua nguyên liệu, thiết kế sản
phẩm ( bao bì, ly, chai...). Giám sát công việc pha chế của đảm bảo chất lượng của quán.
Nhân viên tiếp thị: Thực hiện các chương trình quảng cáo, khuyến mãi cho công ty. Cập
nhật thông tin thị trường. Báo cáo kết quả thực hiện bán hàng và các chương trình quảng cáo,
khuyến mãi.
Nhân viên pha chế: Đảm bảo chất lượng đồ uống, pha chế đúng cách đúng quy trình
và theo yêu cầu của khách. Tác phong chuyên nghiệp, giữ vệ sinh. Tìm hiểu học hỏi thêm
những sản phẩm mới.
Nhân viên phục vụ: Kiểm tra các nguyên liệu đầy đủ trước khi nhận ca để phục vụ
khách hàng. Thao tác phục vụ nhanh, vui vẻ có thái độ làm việc tốt với khách.
18
6.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của dự án
Sơ đồ cơ cấ u t chc ca d án
6.3. Dự kiến công tác tuyển dụng và đào tạo
STT
Vị trí cần
tuyển
Số
lượng
Ca làm
việc
Yêu cầu
1
Kế toán
1
8-17h
Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành Tài
chính, Kế toán. Có kinh nghiệm trong việc lập
báo cáo thuế, báo cáo kết quả kinh doanh.
2
Quản
1
8-17h
Có kinh nghiệm làm quản lí, trình độ chuyên
môn tốt.
3
Nhân viên
tiếp thị
1
8-17h
Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành
Marketing. Có kinh nghiệm trong việc quảng
cáo các sản phẩm trên các diễn đàn mạng.
4
Nhân viên
pha chế
2
Ca sáng
6h-2h
Ca tối
2-22h
Có kinh nghiệm trong lĩnh vực pha chế, biết sử
dụng máy ép, các loại máy cơ bản (Nếu không
có sẽ được đào tạo thêm)
Giám đốc
Kế toán
Quản lý
NV tiếp thị
NV pha chế
NV phục vụ
| 1/23

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP KHOA KINH T
TIU LUN H C PHN KHI NGHIP
NƯỚC DETOX TRULY FRUIT
NHÓM THC HIN: Nhóm 3
LP HC PHN: EC4281 - SR04
Đồng Tháp, Tháng 10 /2023
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA
LỚP HỌC PHẦN: SR04
NHÓM THỰC HIỆN: 03 Mức độ Số thứ tự tham gia Ghi STT MSSV
Họ và tên thành viên trong lớp Lớp Ký tên thực chú HP hiện (%) Huỳnh Ngọc Thanh 1 0020410738 34 ĐHKT20A 100% Tuyền SR04 Tuyền 2 0020410330 Lê Thị Ánh Ngọc 18 ĐHKT20A 100% Ngọc SR04 3 0020410545 Huỳnh Tường Vy 28 ĐHKT20B 100% Vy SR04 4
0020410360 Nguyễn Thị Kiều Mai 19 ĐHKT20A 100% Mai SR04 5
0020410143 Võ Thị Phương Thảo 7 ĐHKT20A 100% Thảo SR04 Nhóm trưởng:
Họ và tên: Huỳnh Ngọc Thanh Tuyền
Số điện thoại liên hệ: 0948679804
Email liên hệ: huynhngocthanhtuyen21082002@gmail.com 1 MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................................... 1
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................................... 2
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................................ 3
Chương 1: Tóm tắt kế hoạch kinh doanh: ........................................................................... 4
1.1 Tổng quan: ............................................................................................................. 4
1.2 Sản phẩm dịch vụ: ................................................................................................. 5
1.3 Nghiên cứu thị trường .......................................................................................... 5
1.4 Nhân sự: ................................................................................................................. 5
1.5 Tà ichính ................................................................................................................ 5
A. TỔNG QUAN ĐỀ ÁN ..................................................................................................... 6
B. MÔ TẢ THÊM VỀ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ ................................................................. 7
1. Tính cần thiết của sản phẩm, dịch vụ ......................................................................... 7
2. Tính khả thi .................................................................................................................. 8
3. Tính độc đáo, sáng tạo ................................................................................................. 8
4. Kế hoạch sản xuất, kinh doanh ................................................................................... 9
5. Kết quả tiềm năng của dự án .................................................................................... 10
6. Kế hoạch nhân sự ...................................................................................................... 17
7. Các kênh truyền thông ............................................................................................... 19 2
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Business Model Canvas ................................................................................... Bảng 2. Dự báo doanh th
u bán hàng ........................................................................... 1
Bảng 3 :Kế hoạch truyền thông tổng thể .................................................................... 19 3 DANH MỤC HÌNH
Hình 1 :Logo tiệm detox ............................................................................................... 4
Hình 2: Cửa hàng của Truly Fruit Detox Take Away ................................................. 4
Sơ đồ: Quy trình cung ứng dịch vụ .............................................................................. 17
Sơ đồ: Cơ cấu tổ chức của dự án ................................................................................. 17 4 TÓM TẮT DỰ ÁN
Chương 1: Tóm tắt kế hoạch kinh doanh 1.1 Tổng quan:
Tên quán: Nước Detox Truly Fruit
Slogan: “Truly Fruit - Sức khoẻ hôm nay – Niềm tin ngày mai” Logo:
Hình 1: Logo tiệm detox
Loại hình kinh doanh: Take Away
Địa điểm: Số 230 Lê Lợi, Phường 2, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Hình 2: Cửa hàng của Truly Fruit Detox Take Away 5
1.2 Sn phm dch v
- Các sản phẩm dịch vụ đều hướng đến học sinh, sinh viên và nhân viên văn phòng cần. + Không gian sạch sẽ + Wifi
+ Các loại detox và nước ép - Lợi thế cạnh tranh + Đa dạng menu
+ Đủ những nhu cầu khách hàng hướng tới
+ Thuận lợi về giao thông
+ Đội ngũ nhân viên nhiệt tình
Thu hút khách hàng tiềm năng
1.3 Nghiên cu th trườn g - Khách hàng mục tiêu
+ Học sinh, sinh viên, nhân viên văn phòng - Đối thủ cạnh tranh + Alma, Ball Juice, Shin,… 1.4 Nhân s
- Giám đốc, kế toán, quản lý, nhân viên pha chế, nhân viên phục vụ, nhân viên tiếp thị
- Hình thức trả lương theo ca, theo tuần, theo tháng
- Kế hoạch nhân sự cho 2 năm đầu tiên. Hướng dẫn và đào tạo nhân sự 1.5 Tài chính
- Tài chính dự kiến khoảng
+ Chi phí máy móc, trang thiết bị, mua nguyên liệu
+ Chi phí thuê mặt, xây dựng quán, thuê nhân viên + Chi phí dự phòng + Vốn lưu động 6
NI DUNG CHÍNH CA D ÁN
A. TỔNG QUAN ĐỀ ÁN
Bng 1. Business Model Canvas ĐỐI
C CHÍNH HOẠT ĐỘNG GIẢI PHÁP
QUAN HỆ KHÁCH PHÂN KHÚC CHÍNH GIÁ HÀNG KHÁCH HÀNG - Nhà cung cấp sản - Tập trung vào TRỊ - Tạo các chương trình - Nhóm khách phẩm
việc ra mắt - Giúp loại bỏ độc khuyến mãi. kinh doanh hàng quan tâm - Cho thuê mặt bằn g
tố đem đến một cơ - Tư vấn giải quyết online thể khỏe mạnh.
các vấn đề và chăm đến vấn đề sức - Các đối tác vận - phát triển sóc khách hàng. khỏe cá nhân, chuyển - Detox giúp hỗ trợ marketing tạo xu hướng ăn các chức năng về - Chia sẻ và lắng nghe
- Các trang mạng xã hội ra những ưu uống healthy,
thận và hệ tiêu hóa các ý kiến khách hàng đãi nhằm thu giảm cân, detox hoạt động tốt, điều hút người mua cơ thể. hòa huyết áp, cân - Khách hàng bằng điện giải, giúp mục tiêu: Nhân nhịp tim ổn định viên văn phòng - Loại bỏ lượng mỡ Tài nguyên
Các kênh thông tin đặc biệt là nữ. thừa, giảm thiểu các chính
và kênh phân phối Bên cạnh đó thực phẩm có hại những người - Con người sức khỏe
- Bán trực tiếp tại cửa chơi thể thao, - Không gian hàng. học viên tập - Đồ chơi - Bán qua mạng xã yoga, sinh viên hội - Nguồn - Độ tuổi từ 18- - Bán qua các app nguyên liệu 35 điện tử - Thu nhập từ 3
- Chạy quảng cáo các triệu trở lên trang mạng xã hội Cấu trúc chi phí Dòng doanh thu
- Chi phí đầu vào - Chi phí vận chuyển
- Bán nước detox, nước ép
- Chi phí quản lý lưu trữ hàng hóa - Trái cây tươi
- Chi phí tiếp thị bán hàng - Chi phí mặt bằng điện nước 7
B. MÔ T THÊM V SN PHM DCH V
1. Tính cn thiết ca sn phm dch v
- Ngày nay với sự phát triển của đời sống con người, nhận thức của họ về sức khỏe cũng
được nâng cao. Đặc biệt khi đầy đủ hơn về vật chất do điều kiện kinh tế xã hội nhìn chung
phát triển, người dân dường như quan tâm hơn về sức khỏe. Để có được một cơ thể khỏe
mạnh thì việc tạo dựng thói quen tốt luôn được xem là rất cần thiết và quan trọng khi vấn đề
về da, tóc…. được quan tâm thì con người chúng ta cần phải chú ý đến việc đào thải độc tố từ bên trong…
- Những năm gần đây detox - một loại nước uống giúp thanh lọc cơ thể, giảm cân, làm
đẹp da, đang dần trở nên phổ biến đối với người tiêu dùng. Có nhiều cách để giải quyết độc tố
được khoa học chứng minh và khuyên dùng nhưng việc sử dụng nước detox từ những nguyên
liệu tự nhiên vừa đơn giản vừa nhanh gọn mà lại mang đến hiệu quả cao.
- Dù vậy, một số người dùng vẫn chưa hiểu rõ về công dụng cũng như cách chế biến
loại nước detox vừa an toàn cho sức khỏe vừa đạt hiệu quả vì thế sự thiếu nhận thức về đồ
uống detox ở các nước đang phát triển có thể cản trở sự tăng trưởng của thị trường. người tiêu
dùng thường có xu hướng mua detox ở các cửa hàng, quán nước chế biến sẵn. Mặc dù vậy,
các loại detox chế biến sẵn chứa chất bảo quản để giữ sản phẩm được lâu và nguồn nguyên
liệu không được đảm bảo về vệ sinh an toàn thực phẩm. Chính vì những lý do trên, chúng tôi
đã nảy ra ý tưởng kinh doanh loại hình thức uống Detox theo mô hình take away mang
thương hiệu Truly Fruit được chế biến ngay khi khách hàng yêu cầu, không sử dụng chất bảo
quản nhưng vẫn đảm bảo được toàn bộ chất dinh dưỡng cũng như những tác dụng chính của nước detox tự nhiên.
- Mục tiêu: Trong nền kinh tế hội nhập và ứng dụng công nghiệp hóa, chính phủ đã có
những chính sách hỗ trợ các startup trong nhiều lĩnh vực. Khởi nghiệp cũng là vấn đề được
chú trọng trong nền kinh tế Việt Nam. Trong những năm gần đây đã có rất nhiều chương
trình, cuộc thi khuyến khích, hỗ trợ các startup. Khởi nghiệp cần có mục tiêu. Nhưng vẫn còn
những startup chưa xây dựng được mục tiêu để có thể khởi nghiệp thành công. Đạt được lợi
nhuận ngay từ năm đầu hoạt động.
- Giá trị của sản phẩm dịch vụ: Dịch vụ mang lại giá trị tinh thần, đáp ứng nhu cầu, kỳ
vọng và giải quyết vấn đề của khách hàng một cách tốt nhất.Tôn trọng biết lắng nghe ý kiến
phản ánh từ khách hàng không ngừng hoàn thiện đáp ứng tốt nhất nhu cầu khách hàng, thậ
thà luôn kinh doanh có đạo đức.
- Tầm nhìn của sản phẩm dịch vụ: Tạo ra những loại thức uống ngon hấp dẫn khách
hàng và dịch vụ đáp ứng kịp thời yêu cầu của khách hàng để cho cuộc sống tươi đẹp hơn,
mang nhiều âm điệu hơn. 8
- Lý do khách hàng chọn SP, giải pháp của dự án thay vì lựa chọn các SP khác: Tôn
trọng biết lắng nghe ý kiến phản ánh từ khách hàng không ngừng hoàn thiện đáp ứng tốt nhất
nhu cầu khách hàng thật thà luôn kinh doanh có đạo đức.
- Đánh giá về giá trị của sản phẩm dịch vụ mang lại cộng đồng và xã hội: Tiệm Detox
mang lại những giá trị về sức khỏe và tinh thần cho khách hàng 2. Tính kh thi
- Đầu tiên, quan tâm về lợi thế sẵn có, thị trường cạnh tranh, nhu cầu của khách hàng về
dịch vụ “ nước detox”. Sau đó, lựa chọn phưng thức khảo sát và thu thập phản hồi từ phía khách hàng.
- Chi phí không quá đắt, giá thành hợp lý dao động từ 15k-35k
- Bên cạnh đó cần nhìn nhận thuận lợi, khó khăn trong sản xuất, kinh doanh dịch vụ sau đây: * Khó khăn
+ Vấn đề tạo dựng lòng tin của khách hàng.
+ Sản phẩm mang tính cạnh tranh cao.
+ Về công thức chế biến Detox water mặc dù là rau quả tươi trộn với nhau nhưng để
làm sao kết hợp với mùi vị không phải dễ dàng.
- Vấn đề bảo quản làm sao để gửi các loại trái cây không bị hư hại . * Thuận lợi
+ Thời gian linh hoạt, chăm sóc khách hàng vô tư.
+ Xây dựng thương hiệu thông qua các trang mạng xã hội ( Facebook, Tiktok, Zalo, App Vill,…)
3. Tính độc đáo, sáng tạo
- Về lĩnh vực này có tính cạnh tranh cao, độ bão hòa cao so với mặt bằng chung. Đồng
thời, dịch vụ được cung cấp có nhiều điểm khác biệt so với các sản phẩm khác đã có trên thị trường như:
+ Đảm bảo về chất lượng: Nguyên liệu được nhập từ nơi có nguồn gốc rõ ràng, chăm
sóc khách hàng thân thiện, nhiệt tình,.. tạo không gian thoải mái cho khách hàng
+ Mẫu mã ly đa dạng, đẹp được in theo sự kiện và các dịp lễ: tết, trung thu, noel,…….
+ Giá cả cạnh tranh, thường xuyên có các ưu đãi, khuyến mãi cho khách quen, cho các dịp lễ, tết,...
- Việc sản xuất sản phẩm được tạo ra bởi quá trình đổi mới sáng tạo dẫn đến có chi phí
thấp, giá cả cạnh tranh vượt trội so với các đối thủ khác 9
+ Thông qua kênh bán hàng trên nền tảng mạng xã hội như Facebook, Zalo,… có thể
quảng cáo các sản phẩm của quán, cộng với các công cụ vận chuyển bán hàng trực tuyến c
thể nhân rộng phạm vi bán hàng, đưa sản phẩm đến tay nhiều khách hàng hơn, lợi nhuận tăng
nhiều hơn. Phương pháp quảng cáo này hiệu quả và tiết kiệm hơn so với cách quảng cáo
truyền thống trước đây như phát tờ rơi, phát loa,…
+ Các chương trình khuyến mãi, giảm giá, tích điểm mini game nhận quà mỗi dịp lễ,
tết,… cũng là hình thức quảng bá dịch vụ của quán đến khách hàng.
4. Kế hoch sn xut kinh doanh
4.1 Quy trình sản xuất và cung cấp dịch vụ nước Detox
4.1.1. Quy trình sản xuất
Nhập trái cây, rau củ, nguyên Thành phẩm liệu Chọn lọc Đóng chai, ly Hạt Rau củ Sơ chế Pha chế Đá (nếu có) Lọc thô Ép Mật ong (Nếu KH yêu cầu thêm)
Sơ đồ: Quy trình cung ứng dịch vụ 10
4.1.2. Quy trình thực hiện dịch vụ
Bước 1: Tiếp nhận và chào đón khách hàng
Bước 2: Chuyển yêu cầu order
Bước 3: Chuẩn bị và sơ chế nguyên liệu Bước 4: Pha chế Bước 5: Phục vụ Bước 6: Thanh toán
5. Kết qu tiềm năng của d án
5.1. Dự kiến tổng mức đầu tư ban đầu và cơ cấu nguồn vốn của dự án
Tổng mức vốn đầu tư ban đầu của dự án được xác định theo phương pháp tổng hợp từ
các khoản mục chi phí dự tính và được thể hiện cụ thể qua bảng sau:
Bảng 5.1: Vốn đầu tư ban đầu chi tiết của dự án Đơn vị tính: đồng Chi phí Thời khấu hao Số gian sử và chi phí Khoản mục Số tiền lượng
Đơn giá dụng phân bổ 1.1.2
Trang trí sữa chữa 15.000.000 5 3.000.000 1.1.3 Bảng hiệu 1.300.000 1 1.300.000 5 260.000 1.1.4 Thiết bị âm thanh 3.000.000 1 3.000.000 5 600.000 1.1.5 Ghế ngồi 6.000.000 15 300.000 3 1.500.000 1.1.6 Máy tính 7.000.000 1 7.000.000 5 1.400.000 1.1.7 Máy lạnh 6.000.000 1 6.000.000 8 750.000 1.1.8 Điện thoại 2.000.000 1 2.000.000 1 2.000.000 1.1.9 Đèn 750.000 5 150.000 1 750.000 11 1.1.10 Quạt 600.000 1 600.000 1 600.000 Trang phục nhân 1.1.11 4.000.000 20 200.000 1 4.000.000 viên Máy ép 1.1.12 4.500.000 3 1.500.000 5 900.000 1.1.13 Máy sấy khô 40.000.000 1 40.000.000 8 5.000.000 1.1.14 Tủ lạnh 15.000.000 1 15.000.000 8 1.875.000 1.1.15 Máy xay sinh tố 2.500.000 1 2.500.000 1 2.500.000 1.1.16 Máy in 500.000 1 500.000 1 500.000
1.1.17 Máy pos bán hàng 5.000.000 1 5.000.000 1 5.000.000 1.1.18 Két đựng tiền 600.000 1 600.000 1 600.000
5.2. Phân nhóm tài sản, công cụ dụng cụ theo thời gian và chi phí khấu hao
Dựa theo bảng dự kiến mua sắm tài sản, công cụ dụng cụ ở bảng 1, chúng tôi tiến hành
phân nhóm tài sản, công cụ dụng cụ theo thời gian và lập bảng khấu hao tài sản, chi tiết dưới các bảng sau:
Bảng 5.2.1: Phân nhóm tài sản, công cụ dụng cụ theo thời gian sử dụng Đơn vị: đồng Số năm 1 3 5 8 Giá trị 15.950.000 1.500.000 6.160.000 7.625.000 12
Bảng 5.2.2: Bảng tính khấu hao TS có thời gian sử dụng 1 năm
Đơn vị: nghìn đồng Chú Khoản mục 0 1 2 3 4 5 thích tính 1 Giá trị đầu kỳ 15.950 15.950 15.950 15.950 Chi phí khấu hao, phân bổ 15.950 15.950 15.950 15.950 2 trong kỳ Giá trị cuối 3 15.950 0 0 0 0 kỳ Giá trị thanh 4 lý 0 Mua mới TS 15.950 15.950 15.950 15.950 5
Bảng 5.2.3: Bảng tính khấu hao TS có thời gian sử dụng 3 năm
Đơn vị: nghìn đồng
Chú Khoản mục tính 0 1 2 3 4 5 thích 1 Giá trị đầu kỳ 1.500 1.000 500 1.500 Chi phí khấu hao, 500 500 500 500 2 phân bổ trong kỳ 3 Giá trị cuối kỳ 1.500 1.000 500 0 1.000 4 Giá trị thanh lý 1.000 5 Mua mới TS 1.500 13
Bảng 5.2.4: Bảng tính khấu hao TS có thời gian sử dụng 5 năm
Đơn vị: nghìn đồng Chú Khoản mục thích tính 0 1 2 3 4 5 1 Giá trị đầu kỳ 6.160 4.928 3.696 2.464 chi phí khấu hao, phân bổ 1.232 1.232 1.232 1.232 2 trong kỳ
Giá trị cuối kỳ 6.160 4.928 3.696 2.464 1.232 3 Giá trị thanh lý 1.232 4 5 Mua mới TS 14
Bảng 5.2.4: Bảng tính khấu hao TS có thời gian sử dụng 5 năm
Đơn vị: nghìn đồng Chú Khoản mục thích tính 0 1 2 3 4 5 1 Giá trị đầu kỳ 6.160 4.928 3.696 2.464 chi phí khấu hao, phân bổ 1.232 1.232 1.232 1.232 2 trong kỳ
Giá trị cuối kỳ 6.160 4.928 3.696 2.464 1.232 3 Giá trị thanh lý 1.232 4 5 Mua mới TS
Bảng 5.3: Thành viên góp vốn Tỷ trọng STT
Họ và tên thành viên
Số vốn đầu tư TSSL yêu cầu đầu tư 1 Huỳnh Ngọc Thanh Tuyền 40 0,15 0,2 2 Lê Thị Ánh Ngọc 25 0,15 0,125 3 Huỳnh Tường Vy 25 0,15 0,125 4 Võ Thị Phương Thảo 25 0,15 0,125 5 Nguyễn Thị Kiều Mai 25 0,15 0,125 15
5.3. Lương nhân viên
Bảng 5.4: Chi phí nhân viên qua từng năm
Đơn vị: nghìn đồng STT Khoản mục tính 0 1 2 3 4 5 1 Chi phí quản lý 5.000 5.000 5.500 5.500 2
Chi phí nhân viên tiếp thị 4.000 4.000 4.500 4.500 3
Chi phí nhân viên phục vụ 2.700 2.700 3.200 3.200 4
Chi phí nhân viên pha chế 3.060 3.060 3.560 3.560 16 5.4. Chi phí marketing
Bảng 5.5.1: Bảng tính giảm giá hàng bán Đơn vị: đồng STT Khoản mục tính 1 2 3 4
1 Sản lượng dự kiến bán ra vào ngày giảm 50 50 50 50 giá 2 Giá bán 25.000 27.500 30.000 30.000 3 Tỷ lệ giảm giá 0 0 0 0
4 Giá trị giảm giá hàng bán vào ngày giảm 175.000 192.500 210.000 210.000 giá
5 Tổng giá trị giảm giá hàng bán 1 năm 525.000 385.000 420.000 420.000
Bảng 5.5.3: Bảng tính chi phí Marketing Đơn vị: đồng
STT Khoản mục tính 0 1 2 3 4 1 Standee 100.000 2 Book quảng cáo 500.000 3 Móc Khóa 350.000 350.000 350.000 350.000 4 Giảm giá 800.000 Tổng chi phí marketing 1.750.000 350.000 350.000 350.000
5.5. Giá vốn hàng tháng
Theo số liệu bảng 14,15 chúng tôi có bảng tính giá vốn hàng tháng dựa vào giá vốn trên 1 sản
phẩm và sản lượng bán ra qua từng năm. Từ đó chúng tôi tính được dự kiến tổng giá vốn
hàng bán từ năm thứ nhất đến năm thứ 4. Cụ thể như sau: 17
Bảng 5.5.1: Bảng tính giá vốn detox thường Đơn vị tính: đồng
STT Khoản mục tính 1 2 3 4 1 Giá vốn trên 1 ly 15.000 17.500 20.000 20.000 2 Sản lượng bán ra 18.250 20.075 23.725 25.550 Tổng giá vốn bán 3
273.750.000 351.312.500 474.500.000 511.000.000 1 ly detox thường
6. Kế hoạch nhân sự
6.1.Nguồn nhân lực cho kinh doanh:
Giám đốc: Quản lý toàn bộ công ty, xem xét và phê duyệt các bản báo cáo hay đề xuất
từ dưới gửi lên. Đưa ra nhiều chính sách mới cho quản lý để phổ biến lại cho nhân viên. Xem
xét và phê duyệt nhân sự, giải quyết những vấn đề cấp thiết và trực tiếp chỉ đạo khi cần thiết.
Kế Toán: Chịu trách nhiệm tổng hợp và ghi chép lại những hoạt động kinh doanh hàng
ngày và các chi phí phát sinh khác đồng thời phổ biến lại cho mọi người những thông tin từ
cấp trên, lập danh sách công việc cần giải quyết và lập danh sách tính lương cho mọi người
trong công ty một cách hợp lí và hiệu quả
Quản Lý: Kiểm tra và đánh giá chất lượng của sản phẩm đầu vào, đảm bảo chất lượng
sản phẩm tốt nhất có thể để phục vụ cho khách hàng – Thu mua nguyên liệu, thiết kế sản
phẩm ( bao bì, ly, chai...). Giám sát công việc pha chế của đảm bảo chất lượng của quán.
Nhân viên tiếp thị: Thực hiện các chương trình quảng cáo, khuyến mãi cho công ty. Cập
nhật thông tin thị trường. Báo cáo kết quả thực hiện bán hàng và các chương trình quảng cáo, khuyến mãi.
Nhân viên pha chế: Đảm bảo chất lượng đồ uống, pha chế đúng cách đúng quy trình
và theo yêu cầu của khách. Tác phong chuyên nghiệp, giữ vệ sinh. Tìm hiểu học hỏi thêm những sản phẩm mới.
Nhân viên phục vụ: Kiểm tra các nguyên liệu đầy đủ trước khi nhận ca để phục vụ
khách hàng. Thao tác phục vụ nhanh, vui vẻ có thái độ làm việc tốt với khách. 18
6.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của dự án Giám đốc Kế toán Quản lý NV ti ếp thị NV pha chế NV phục vụ
Sơ đồ cơ cấu tổ chức của dự án
6.3. Dự kiến công tác tuyển dụng và đào tạo Vị trí cần Số Ca làm STT Yêu cầu tuyển lượng việc
Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành Tài 1 Kế toán 1 8-17h
chính, Kế toán. Có kinh nghiệm trong việc lập
báo cáo thuế, báo cáo kết quả kinh doanh.
Có kinh nghiệm làm quản lí, trình độ chuyên 2 Quản lí 1 8-17h môn tốt.
Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành Nhân viên 3 1 8-17h
Marketing. Có kinh nghiệm trong việc quảng tiếp thị
cáo các sản phẩm trên các diễn đàn mạng. Ca sáng
Có kinh nghiệm trong lĩnh vực pha chế, biết sử Nhân viên 6h-2h 4 2
dụng máy ép, các loại máy cơ bản (Nếu không pha chế Ca tối
có sẽ được đào tạo thêm) 2-22h