lOMoARcPSD| 59561309
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH
NHÓM 13
ĐỀ TÀI:
“HOẠT ĐỘNG
DIGITAL MARKETING
CỦA STARBUCKS”
Giảng viên hướng dẫn:
ThS.
Trương Tiến Bình
Thành viên nhóm:
Nguyễn Thị Hồng Xuyến
MSV: 22011410
Nhóm trưởng
(
)
Nguyễn Thị Thùy Dương
MSV: 22011383
Nguyễn Thị Minh Thư
MSV: 22011432
Nguyễn Thị Anh Thư
MSV: 22012174
Nguyễn Ngọc Hải
MSV: 22011495
HÀ NỘI, Tháng 10 Năm 2024
lOMoARcPSD| 59561309
BẢNG GIỚI THIỆU THÀNH VIÊN, PHÂN CÔNG CHI TIẾT NHIỆM VỤ
STT
Họ và tên
Công việc
Đánh
giá mức
hoàn
thành
Điểm
1
Nguyễn Thị Hồng Xuyến
(Nhóm trưởng)
Phân công nhiệm vụ
Tổng hợp nội dung +
trình bày word
Phần nội dung: phần
2.3+2.5+2.7
PowerPoint: phần 2.5
20%
10
2
Nguyễn Thị Thùy Dương
Phần nội dung: phần 3
PowerPoint: phần 3 +
phần 2.3
20%
10
3
Nguyễn Thị Minh T
Phần nội dung: phần 1
PowerPoint: phần 1
20%
10
4
Nguyễn Thị Anh Thư
Phần nội dung: phần
2.1+2.2+2.4+2.6
PowerPoint: phần
2.1+2.2+2.4
20%
10
5
Nguyễn Ngọc Hải
Phần nội dung: phần 4
PowerPoint: phần 4 +
phần 2.7 + 2.6
20%
10
MỤC LỤC
1. Giới thiệu về Starbucks, phân tích bối cảnh, thương hiệu, marketing hỗn hợp trong
môi trường số ................................................................................................................. 1
1.1. Giới thiệu về Starbucks ........................................................................................... 1
1.2. Quá trình hình thành và phát triển ........................................................................... 2
1.3. Phân tích bối cảnh ................................................................................................... 2
1.4. Phân tích thương hiệu .............................................................................................. 4
2. Phân tích, ánh giá, ề xuất cho các nội dung ............................................................... 9
lOMoARcPSD| 59561309
2.1. Doanh nghiệp làm các content gì? .......................................................................... 9
2.2. Website của Starbucks ........................................................................................... 13
2.3. SEO/ SEM ............................................................................................................. 17
2.4. Email marketing .................................................................................................... 25
2.5. Quảng cáo trực tuyến, mạng xã hội ....................................................................... 26
2.6. Quan hệ công chúng .............................................................................................. 33
2.7. Marketing liên kết (Affiliate) ................................................................................ 35
3. Lập kế hoạch ề xuất cho chiến dịch Digital marketing cho Starbucks .................... 39
3.1. Giới thiệu chiến dịch “Sản phẩm mới của Starbucks” .......................................... 39
3.2. Xác ịnh phân khúc và mục tiêu chiến dịch ........................................................... 41
3.3. Định vị thị trường và marketing mix ..................................................................... 43
3.4. Chiến lược truyền thông ........................................................................................ 46
4. Lựa chọn phương pháp ánh giá hiệu quả ................................................................. 49
4.1. Báo cáo về landing page ........................................................................................ 49
4.2. Công cụ markeitng tìm kiếm ................................................................................. 50
4.3. Công cụ marketing nội dung ................................................................................. 51
TÀI LIỆU THAM KHẢO
lOMoARcPSD| 59561309
1
1. Giới thiệu về Starbucks, phân tích bối cảnh, thương hiệu, marketing hỗn hợp
trong môi trường số
1.1. Giới thiệu về Starbucks
Tên công ty: Starbucks Corporation.
Địa chỉ trụ sở chính: Seattle, Washington, Mỹ
Website:https://www.starbucks.vn/ Logo:
Hình dạng: Logo của Starbucks luôn duy trì hình dạng tròn, trên thực tế, ây
một trong những hình dạng ược sử dụng phổ biến nhất trong thiết kế ồ họa. Vì hình tròn
không iểm kết thúc không iểm bắt u, ây thể biểu tượng cho sự chuyển
ộng không ngừng hoặc di sản của Starbucks trong ngành cà phê.
Màu sắc: Màu sắc ược sử dụng trong logo của Starbucks bao gồm màu xanh
cây màu trắng. Màu xanh cây màu nền, trong khi màu trắng ược sử dụng cho
biểu tượng nàng tiên cá là chính. Trong thế giới thiết kế, màu xanh lá cây là màu ại diện
cho sự chữa lành, thiên nhiên sự bảo vệ. Bên cạnh ó, màu xanh cũng màu ược sử
dụng ể biểu thị sự giàu có và tiền bạc.
Font chữ: Thiết kế logo của Starbucks luôn sử dụng một phông chữ ơn giản nhưng ậm
nét. Loại phông chữ Sans-serif và các ký tự khối ược sử dụng thể hiện tên thương hiệu
một cách rõ ràng và sắc nét.
Biểu tượng: Hình ảnh nàng tiên cá Siren mang tính biểu tượng trên logo của Starbucks
óng vai trò như muốn thông báo về vị trí gần biển của Seattle. Nàng tiên ược cho
có mái tóc trông giống như sóng biển, là một linh vật thương hiệu khi nói ến Starbucks.
Mặc dù có rất nhiều thông tin xoay quanh ý nghĩa thực sự của nàng tiên trên logo của
Starbucks, nhưng các nhà thiết kế muốn giữ sức hấp dẫn thần thoại và bí ẩn của nó.
lOMoARcPSD| 59561309
2
1.2. Quá trình hình thành và phát triển
Starbucks một thương hiệu phê nổi tiếng trên thế giới. Hãng phê
Starbucks có trụ sở chính ở Seattle, Washington, Hoa Kỳ; ngoài ra , hãng còn có hơn
23.000 quán ở quốc gia.
1971: Starbucks ược thành lập tại Seattle, washington bởi Jerry Baldwin, Zev
Siegl và Gordon Bowker. Ban ầu , cửa hàng tập trung vào bán hạt cà phê và các thiết bị
pha chế.
Nguồn cảm hứng; Cái tên Starbucks ược lấy cảm hứng từ một nhân vật trong tiểu
thuyết Moby Dick. Ban ầu , họ dự ịnh ặt tên là Pequod, nhưng sau ó ã chọn
Starbucks.
Mở rộng quy mô: Starbucks dần mrộng trở thành một chuỗi cửa hàng phê
nổi tiếng tại Seattle.
Năm 1982, Howard Schultz gia nhập Starbucks ưa ra ý tưởng chuỗi phê pha
sẵn. Tuy nhiên, ý tưởng này ban ầu bị các chủ sở hữu từ chối.Vì không nhận ược sự ủng
hộ. Schultz quyết ịnh tự mình thành lập chuỗi cà phê IL Giornale vào năm 1986. Nhận
thấy tiềm năng của mô hình kinh doanh cà phê pha sẵn, Starbucks ã mua lại Il Giornale
ổi tên tất cả các cửa hàng thành Starbucks. Dưới sự lãnh ạo của Schultz, Starbucks
nhanh chóng mở rộng quy mô trên toàn cầu, trở thành một trong những thương hiệu cà
phê lớn nhất thế giới.
Sứ mệnh: “Khơi nguồn cảm hứng nuôi dưỡng tinh thần con người một người,
một cốc cà phê và một tình hàng xóm vào một thời iểm”.
Tầm nhìn: “Trở thành một thương hiệu cà phê hàng ầu thế giới”.
Giá trị cốt lõi: Starbucks luôn chú trọng ến chất lượng cà phê, trải nghiệm khách
hàng các hoạt ộng cộng ồng.Starbucks không chỉ xem khách ng mà còn coi nhân
viên (gọi "partners") một phần quan trọng trong sự thành công của mình, thông qua
các chương trình ào tạo phúc lợi hấp dẫn, nhằm xây dựng một môi trường làm việc
tích cực.
1.3. Phân tích bối cảnh
Thị trường: Thị trường uống, ặc biệt phê, ngày càng trở nên cạnh tranh
khốc liệt. Sự xuất hiện của hàng loạt thương hiệu lớn nhỏ, từ các chuỗi phê quốc tế
ến các quán cà phê ộc lập, ã tạo ra một cuộc ua giành thị phần vô cùng gay gắt. Bên cạnh
lOMoARcPSD| 59561309
3
ó, sự thay ổi trong thói quen tiêu dùng của người trẻ, với xu hướng tìm kiếm những trải
nghiệm mới lạ nhân hóa, cũng ặt ra những thách thức không nhỏ cho Starbucks.
Việc áp ứng nhu cầu a dạng của khách hàng, từ những người yêu thích phê truyền
thống ến những người tìm kiếm các loại uống sáng tạo, một trong những ưu tiên
hàng ầu của doanh nghiệp.
Kinh tế: Bối cảnh kinh tế toàn cầu luôn tác ộng mạnh mẽ ến hoạt ộng kinh doanh
của Starbucks. Những biến ộng như suy thoái kinh tế, lạm phát, và tỷ giá hối oái có thể
ảnh hưởng trực tiếp ến chi phí sản xuất, gcả sản phẩm sức mua của người tiêu dùng.
dụ, khi kinh tế khó khăn, người tiêu dùng thường cắt giảm chi tiêu cho những sản
phẩm không thiết yếu như cà phê, iều này òi hỏi Starbucks phải có những iều chỉnh phù
hợp ể duy trì doanh thu.
Văn hóa - hội: Văn hóa cà phê ã trở thành một phần không ththiếu trong cuộc
sống hiện ại. Starbucks ã óng vai trò quan trọng trong việc ịnh hình phát triển văn
hóa này. Việc biến quán phê thành một không gian thư giãn, làm việc giao lưu ã
thu hút một lượng lớn khách hàng. Tuy nhiên, duy trì sức hút, Starbucks cần không
ngừng ổi mới và cập nhật xu hướng, ặc biệt là xu hướng sống xanh và bền vững.
lOMoARcPSD| 59561309
4
Chính trị - pháp luật: Môi trường chính trị - pháp luật cũng tác ộng áng kể ến hoạt
ộng kinh doanh của Starbucks. Các quy ịnh về an toàn thực phẩm, lao ộng, môi trường
ngày càng chặt chẽ òi hỏi doanh nghiệp phải tuân thủ nghiêm ngặt. Bên cạnh ó, các
chính sách thuế, thuế quan và thương mại cũng có thể ảnh hưởng ến chi phí hoạt ộng và
khả năng cạnh tranh của Starbucks trên thị trường quốc tế.
Công nghệ óng vai trò quan trọng trong việc ịnh hình mô hình kinh doanh của
Starbucks. Việc ứng dụng rộng rãi các công nghệ như ặt hàng trực tuyến và thanh toán
di ộng không chỉ mang ến sự tiện lợi cho khách hàng mà còn giúp Starbucks thu thập
lượng lớn dữ liệu ể cá nhân hóa trải nghiệm mua sắm.
1.4. Phân tích thương hiệu
1.4.1. Ủng hộ thương hiệu
Starbucks ã phát triển một cộng ồng trung
thành, nơi khách hàng thường xuyên chia sẻ
trải nghiệm tích cực về sản phẩm và dịch vụ
của hãng. Các chương trình như Starbucks
Rewards khuyến khích khách hàng giới thiệu
bạn bè, thông qua việc nhận iểm thưởng khi
mời bạn bè sử dụng ứng dụng Starbucks.
1.4.2. Nhận diện thương hiệu
lOMoARcPSD| 59561309
5
Sản phẩm: Starbucks nổi tiếng với các sản
phẩm phê, nhưng hcũng mở rộng ra
nhiều dòng sản phẩm khác như uống mùa
và các sản phẩm ăn kèm. Trên nền tảng số,
Starbucks nhân hóa trải nghiệm khách
hàng thông qua ứng dụng di ộng, nơi khách
hàng có thể ặt hàng
trước và tùy chọn sản phẩm theo sở thích.
Tổ chức: Starbucks luôn gắn liền với c
giá trị hội như bảo vệ môi trường
ủng hộ a dạng bao dung. Những
thông iệp này ược truyền tải một cách
nhất quán qua các chiến dịch số.
Giao tiếp: Starbucks tích cực sử dụng các kênh
quảng cáo trực tuyến, dịch vụ chăm sóc khách
hàng qua mạng hội email nhằm tạo kết
nối và duy trì sự gắn bó với khách hàng.
lOMoARcPSD| 59561309
6
Cảnh quan và trải nghiệm dịch vụ: Starbucks tạo
một không gian thoải mái, dễ chịu không chỉ trong
cửa hàng còn trên ứng dụng di ộng trang
web. Giao diện người dùng thân thiện, mượt mà,
dễ sử dụng giúp tăng cường trải nghiệm
khách hàng.
1.4.3. Tên của thương hiệu
Starbucks một tên thương hiệu ngắn gọn, dễ nhớ dễ phát âm, iều này cực
kỳ quan trọng trong môi trường trực tuyến. Cái tên này không chỉ phản ánh lịch sử văn
hóa của hãng còn có tính toàn cầu, dễ tiếp cận với nhiều ối tượng khách hàng trên
thế giới.
Tên Starbucks ược tối ưu hóa cho các công cụ tìm kiếm, giúp thương hiệu xuất
hiện nhanh chóng trong kết quả tìm kiếm trên mạng. Điều này tạo iều kiện cho khách
hàng dễ dàng nhận diện và tương tác với thương hiệu trên các nền tảng trực tuyến.
1.4.4. Marketing mix trong môi trường số
Starbucks ã áp dụng chiến lược marketing mix hiệu quả, tối ưu hóa các yếu tố sản
phẩm, giá cả, phân phối và khuyến mãi duy trì vị thế dẫn ầu. Họ liên tục mở rộng danh
mục sản phẩm, không chỉ dừng phê còn bao gồm trà, ăn và phụ kiện, mang ến
nhiều lựa chọn cho khách hàng. giá cao, Starbucks thu hút khách hàng nhchất
lượng sản phẩm, không gian thưởng thức ộc áo dịch vụ chuyên nghiệp. Họ cũng phân
phối sản phẩm linh hoạt qua cửa hàng trực tiếp, trực tuyến và hợp tác với các ối tác lớn.
lOMoARcPSD| 59561309
7
Với chiến ợc quảng tập trung vào truyền miệng, mạng hội, cùng với chương
trình khách hàng thân thiết, Starbucks ã xây dựng ược một cộng ồng trung thành mạnh
mẽ và giữ vững vị thế trên thị trường.
a. Product
Mặc dù ban ầu chỉ là một cửa hàng chuyên cung cấp hạt cà phê và thiết bị pha
chế, Starbucks ã không ngừng phát triển và mở rộng danh mục sản phẩm ể áp ứng nhu
cầu ngày càng cao của khách hàng. Bằng cách phân loại sản phẩm theo nhiều tiêu chí
như loại hạt, ộ rang, nồng ộ caffeine và hương vị, Starbucks ã tạo ra một danh mục sản
phẩm phong phú, từ ó thu hút ược nhiều ối tượng khách hàng khác nhau. Không chỉ
dừng lại ở cà phê, Starbucks còn mở rộng sang các dòng sản phẩm như trà, sinh tố,
bánh ngọt và các loại ồ uống khác, cùng với các sản phẩm phụ kiện như bình giữ nhiệt,
cốc sứ,... Nhờ vào chiến lược a dạng hóa sản phẩm này, Starbucks ã mang ến cho
khách hàng những trải nghiệm a dạng và phong phú hơn, củng cố vị thế của mình trên
thị trường.
b.
Price
Tuy giá các sản phẩm của Starbucks thường cao hơn so với mặt bằng chung trên
thị trường, nhưng thương hiệu này vẫn thu t ược ông ảo khách hàng trung thành.
do là Starbucks không chỉ bán cà phê mà còn bán cả trải nghiệm. Họ sử dụng những hạt
phê chất lượng cao, quy trình chế biến nghiêm ngặt ội ngũ nhân viên ược ào tạo
bài bản tạo ra những sản phẩm ặc biệt. Với chiến lược ịnh giá tầm trung ến cao,
Starbucks tập trung vào việc mang ến cho khách hàng những giá trị vượt trội như không
gian thưởng thức sang trọng, dịch vụ chuyên nghiệp hương vị phê ộc áo. Bên cạnh
ó, Starbucks còn áp dụng nhiều chương trình khuyến mãi linh hoạt như ưu ãi cho khách
lOMoARcPSD| 59561309
8
hàng mua uống size lớn, combo sản phẩm giá tiết kiệm, hay các chương trình tri ân
khách hàng nhân dịp lễ, tết ể thu hút và giữ chân khách hàng.
c.
Place
Starbucks ã một chiến lược phân phối (Place) cùng hiệu quả và linh hoạt.
Ban ầu, hãng chỉ tập trung vào việc bán sản phẩm tại các cửa hàng Starbucks, nhưng sau
ó ã nhanh chóng mở rộng kênh phân phối lên các nền tảng trực tuyến như Starbucks
Online. Không dừng lại ó, Starbucks n hợp tác với c nhà bán lẻ, khách sạn, sân
bay cửa hàng pvăn phòng ưa sản phẩm ến gần hơn với khách hàng. Nhờ ó,
Starbucks ã xây dựng một mạng lưới phân phối rộng khắp, với hơn 40.000 cửa hàng tạp
hóa 33.000 cửa hàng tại Hoa Kỳ, giúp tăng cường sự hiện diện của thương hiệu
tối a a doanh thu. Việc áp dụng công nghệ, ặc biệt ứng dụng ặt hàng Starbucks, cho
phép khách hàng dễ dàng tiếp cận sản phẩm mọi lúc, mọi nơi, thể hiện sự thích ứng
nhanh chóng của Starbucks với sự thay ổi của thời ại.
d.
Promotion
Starbucks ã xây dựng một chiến lược marketing hỗn hợp cùng hiệu quả, tập
trung vào nhiều kênh khác nhau ể quảng thương hiệu. Mặc dù chi tiêu cho quảng cáo
truyền thống không qlớn so với các ối thủ trong ngành F&B, Starbucks lại rất thành
công trong việc tận dụng các hình thức marketing khác như truyền miệng, mạng xã hội,
lOMoARcPSD| 59561309
9
chương trình khuyến mãi quan hệ công chúng (PR). Thay chi quá nhiều tiền vào
quảng cáo, Starbucks tập trung vào việc ng cao chất ợng sản phẩm, thiết kế không
gian cửa hàng ấn tượng và tổ chức các sự kiện ra mắt sản phẩm mới ể thu hút sự chú ý
của công chúng. Bên cạnh ó, việc sử dụng các sản phẩm mang thương hiệu Starbucks
như cốc, bình giữ nhiệt cũng óng vai trò quan trọng trong việc quảng hình ảnh. Ngoài
ra, Starbucks còn rất thành công với chương trình thẻ khách hàng thân thiết, tạo ra một
cộng ồng khách hàng trung thành và tăng cường sự gắn kết với thương hiệu.
2. Phân tích, ánh giá, ề xuất cho các nội dung
2.1. Doanh nghiệp làm các content gì?
Starbucks một trong những thương hiệu nổi tiếng với chiến lược nội dung mạnh
mẽ và a dạng trên các nền tảng truyền thông xã hội.
2.1.1. Chiến dịch “What’s your name?”
Nhằm hỗ trợ cộng ồng LGBT+, ặc biệt những người ang trong quá trình chuyển
giới. Chiến dịch khuyến khích mọi người sử dụng tên họ chọn thay tên khai sinh
lOMoARcPSD| 59561309
10
khi gọi ồ uống. Điều này thể hiện sự tôn trọng và hỗ trợ của thương hiệu ối với cá nhân
và sự a dạng.
2.1.2. Content truyền thông trên mạng xã hội
Instagram: Hình ảnh sản phẩm ẹp mắt, sáng tạo. Những bức ảnh về các loại
uống theo mùa, món ăn, và không gian cửa hàng ều có tính thẩm mỹ cao.
Facebook và Tiktok: Facebook ược sử dụng ể cập nhật thông tin, sự kiện, và các
chiến dịch lớn, trong khi TikTok nhắm vào nhóm khách hàng trẻ tuổi hơn với những
video ngắn, hài hước hoặc có tính viral cao.
Đánh giá
Nội dung truyền thông trên mạng hội của Starbucks tính thẩm mỹ cao
khéo léo tận dụng thị hiếu của khách hàng, ặc biệt là nhóm khách hàng trẻ tuổi.
Twitter:
ể tương tác
nhanh với
khách hàng, ặc biệt trong việc lắng
nghe phản hồi, chia sẻ trải nghiệm
của người dùng và ẩy mạnh các
chiến dịch.
lOMoARcPSD| 59561309
11
Họ sử dụng tốt các kênh này tạo cảm giác gần gũi, thân thiện, ồng thời duy trì
tính cao cấp và sang trọng của thương hiệu.
Đề xuất
Starbucks thể tăng cường nội dung tương tác, khuyến khích khách hàng tự chia
sẻ hình ảnh và video về trải nghiệm Starbucks của họ.
Tạo thêm các thử thách (challenge) trên TikTok ể thu hút sự chú ý từ người dùng
và tăng tính viral.
2.1.3. Content về sản phẩm
Giới thiệu sản phẩm mới: Starbucks thường xuyên giới thiệu các sản phẩm mới
thông qua các bài ăng trên mạng hội, trang web ứng dụng di ộng. Starbucks khuyến
khích khách hàng tự tạo ra phiên bản cà
phê yêu thích của họ bằng cách cá nhân
hóa uống. Nội dung quảng về tính
linh
hoạt này giúp tăng cường mối quan hệ
cá nhân giữa khách hàng và thương hiệu.
Đánh giá
Ưu iểm: Hình nh sản phẩm luôn bắt mắt, gây ấn ợng mạnh mẽ và dễ dàng chia
sẻ trên mạng xã hội. Nội dung luôn tạo cảm giác cao cấp và sang trọng.
Nhược iểm: Một số chiến dịch tính lặp lại, ặc biệt là các sản phẩm theo mùa,
có thể dẫn ến sự nhàm chán nếu không có sự ổi mới.
Đề xuất:
Tăng cường việc tạo nội dung giáo dục về sản phẩm, chia sẻ kiến thức về nguồn
gốc, quy trình sản xuất cà phê ể khách hàng hiểu sâu hơn về chất lượng của sản phẩm.
Đưa ra các nội dung hướng dẫn pha chế tại nhà hoặc sáng tạo thức uống mới,
khuyến khích khách hàng chia sẻ các công thức riêng ể tăng tính tương tác.
2.1.4. Phát triển bền vững
Starbucks thường xuyên chia sẻ về các hoạt ng phát triển bền vững như hỗ trợ
cộng ồng nông dân trồng phê, sử dụng nguồn nguyên liệu trách nhiệm giảm
thiểu rác thải nhựa. Họ cũng khuyến khích khách hàng mang theo cốc nhân giảm
thiểu rác thải.
lOMoARcPSD| 59561309
12
Các hoạt ộng từ thiện và trách nhiệm hội
cũng một phần quan trọng trong nội
dung, giúp thương hiệu xây dựng hình ảnh
tích cực.
Ưu iểm: Nội dung về phát triển bền vững giúp Starbucks thể hiện trách nhiệm xã
hội, tạo thiện cảm xây dựng lòng trung thành từ khách hàng quan tâm ến vấn môi
trường.
Nhược iểm: Nội dung về bền vững ôi khi chưa ràng về tác ộng cụ thể
Starbucks tạo ra, cần làm nổi bật hơn các kết quả và thành tựu ã ạt ược.
Đề xuất
Starbucks nên tạo thêm các video tài liệu ngắn về hành trình sản xuất phê, từ
trang trại ến ly cà phê của khách hàng, chia sẻ những câu chuyện chân thực từ các nông
dân trồng cà phê hoặc nhân viên của Starbucks.
Tăng ờng các hoạt ng thực tế với cộng ồng, chẳng hạn tổ chức các sự kiện
xanh hoặc các chiến dịch tình nguyện, ồng thời cập nhật thường xuyên về các hoạt ộng
này ể tăng ộ tin cậy cho thương hiệu.
2.1.5. Nội dung tương tác
Starbucks ã rất thành công trong việc triển khai các nội dung tương tác với khách
hàng thông qua ứng dụng di ộng Starbucks Rewards. Khách hàng thể tích iểm, nhận
ưu ãi và trải nghiệm mua sắm thuận tiện, khuyến khích họ quay lại cửa hàng
thường xuyên hơn.
Ngoài ra, Starbucks cũng tổ chức các chương trình khuyến mãi chiến dịch
tương tác như bốc thăm trúng thưởng hoặc giảm giá theo sự kiện ặc biệt, tạo cơ hội kết
nối khách hàng với thương hiệu.
lOMoARcPSD| 59561309
13
Đánh giá
Ưu iểm: Starbucks tận dụng tốt các nền tảng số tăng cường tương tác với khách
hàng. Chương trình tích iểm ứng dụng di ộng một iểm sáng trong chiến lược nội
dung của thương hiệu.
Nhược iểm: Nội dung tương tác trên mạng hội có thể chưa sáng tạo, chưa
phát huy tối a tiềm năng tạo dựng cộng ồng.
Đề xuất
Starbucks nên tổ chức thêm các cuộc thi hoặc thử thách trên mạng xã hội với giải
thưởng hấp dẫn khuyến khích khách hàng tạo ra nội dung tương tác, từ ó tăng cường
sự hiện diện của thương hiệu.
Cải tiến ứng dụng Starbucks bằng cách cung cấp thêm các tính năng thú vị như
gợi ý ồ uống cá nhân hóa, hoặc chế ộ khám phá sản phẩm, giúp tăng cường trải nghiệm
khách hàng.
2.2. Website của Starbucks
2.2.1. Giao diện và tổng thể
Starbucks sử dụng tông màu chủ ạo là xanh lá cây, trắng và en, phù hợp với hình
ảnh thương hiệu. Thiết kế phẳng (flat design) giúp website tối giản nhưng vẫn sang trọng,
dễ tiếp cận.
lOMoARcPSD| 59561309
14
Điều hướng ràng: c danh mục chính như "Cà phê", "thực ơn", "quán phê",
"trách nhiệm ", “ về chúng tôi” và “ thẻ” ược sắp xếp hợp lý, giúp người dùng dễ dàng
tìm kiếm thông tin. Cấu trúc iều hướng ơn giản giúp người dùng trải nghiệm mượt mà.
Website ược tối ưu cho cả máy tính thiết bị di ộng, ảm bảo trải nghiệm liền
mạch, ặc biệt là với ối tượng khách hàng thường sử dụng di ộng.
2.2.2. Tính năng tiện lợi
Đặt hàng trực tuyến: Starbucks cung cấp chức năng ặt hàng trực tuyến trực tiếp
từ website, giúp người dùng dễ dàng ặt ồ uống và thanh toán. Tính năng này tích hợp
với ứng dụng Starbucks Rewards ể khách hàng tích iểm ngay khi mua hàng.
Tìm cửa hàng: Chức năng tìm cửa hàng giúp người dùng nhanh chóng tìm ược
cửa hàng gần nhất dựa trên vị trí ịa lý.
2.2.3. Đánh giá dựa trên PageSpeed Insights
lOMoARcPSD| 59561309
15
Trang web tải phần lớn nội dung một cách nhanh chóng.
Chỉ số o ộ phản hồi của trang khi người dùng tương tác, ảm bảo trải nghiệm mượt
mà khi người dùng thao tác trên trang.
Trang web thiết kế rất ổn ịnh, không sự thay ổi vị trí ột ngột khi nội dung
tải.
Thời gian phản hồi tốt, giúp người dùng thấy nội dung ban ầu một cách nhanh
chóng.
Trang web ược tối ưu hóa rất tốt cho công cụ tìm kiếm.
lOMoARcPSD| 59561309
16
Website ang hoạt ộng tương ối tốt, các trang tải nhanh, người dùng có trải nghiệm
mượt mà.
Website ã tối ưu hóa rất tốt ể người dùng dễ dàng truy cập, không gặp bất kỳ rào
cản nào về ngôn ngữ, thiết bị hoặc vị trí ịa lý.
Website ã ược tối ưu hóa tốt ể tăng khả năng hiển thị trên các công cụ tìm kiếm
Đánh giá tổng thể Website
Giao diện thân thiện, hiện ại: Website thiết kế ẹp mắt, dễ sử dụng tương
thích tốt với thiết bị di ộng.
Tính năng ặt hàng tiện lợi: Quy trình ặt hàng trực tuyến mượt mà, với nhiều tùy
chọn tùy chỉnh sản phẩm.
Tốc ộ tải nhanh, phù hợp với kỳ vọng của người dùng. Tuy nhiên, do lượng hình
ảnh chất lượng cao, tốc ộ có thể giảm ở những khu vực có mạng yếu.
Giao diện trên di ộng ược tối ưu hóa rất tốt, giúp trải nghiệm người dùng không
bị gián oạn khi truy cập từ iện thoại hay máy tính bảng.
Đề xuất website:
Tối ưu hóa tốc ộ tải trang: Giảm kích thước hình ảnh và video, sử dụng các công
nghệ như lazy loading ể giúp trang tải nhanh hơn.
Cung cấp nội dung liên quan ến các khuyến mãi, sự kiện hoặc sản phẩm chỉ có ở
quốc gia/khu vực cụ thể.
Tối ưu hóa quy trình t hàng trên di ộng, giúp khách hàng thể thực hiện các
thao tác mua sắm dễ dàng chỉ với vài cú nhấp.
Tạo thêm blog hoặc bài viết liên quan ến phê, văn hóa thưởng thức, các mẹo
pha chế tại nhà, ể tăng cường SEO và thu hút lưu lượng tự nhiên.
Đề xuất Lading page:
Giao diện hấp dẫn: Sử dụng hình ảnh chất lượng cao của sản phẩm, màu sắc
thương hiệu ặc trưng và kiểu chữ dễ ọc.
Tiêu hấp dẫn: Sử dụng tiêu ề ngắn gọn, gây sự chú ý, chẳng hạn như “Thưởng
thức cà phê mới nhất của chúng tôi”.
tả ngắn gọn: Cung cấp thông tin súc tích về sản phẩm hoặc chương trình
khuyến mãi.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59561309
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH
BÀI TIỂU LUẬN NHÓM 13
ĐỀ TÀI: “HOẠT ĐỘNG DIGITAL MARKETING CỦA STARBUCKS”
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Trương Tiến Bình
Thành viên nhóm: Nguyễn Thị Hồng Xuyến MSV: 22011410 (Nh
óm trưởng )
Nguyễn Thị Thùy Dương MSV: 22011383
Nguyễn Thị Minh Thư MSV: 22011432
Nguyễn Thị Anh Thư MSV: 22012174
Nguyễn Ngọc Hải MSV: 22011495
HÀ NỘI, Tháng 10 Năm 2024 lOMoAR cPSD| 59561309
BẢNG GIỚI THIỆU THÀNH VIÊN, PHÂN CÔNG CHI TIẾT NHIỆM VỤ STT Họ và tên Công việc Đánh Điểm giá mức ộ hoàn thành 1
Nguyễn Thị Hồng Xuyến Phân công nhiệm vụ 20% 10 (Nhóm trưởng) Tổng hợp nội dung + trình bày word Phần nội dung: phần 2.3+2.5+2.7 PowerPoint: phần 2.5 2
Nguyễn Thị Thùy Dương Phần nội dung: phần 3 20% 10 PowerPoint: phần 3 + phần 2.3 3 Nguyễn Thị Minh Thư Phần nội dung: phần 1 20% 10 PowerPoint: phần 1 4 Nguyễn Thị Anh Thư Phần nội dung: phần 20% 10 2.1+2.2+2.4+2.6 PowerPoint: phần 2.1+2.2+2.4 5 Nguyễn Ngọc Hải Phần nội dung: phần 4 20% 10 PowerPoint: phần 4 + phần 2.7 + 2.6 MỤC LỤC
1. Giới thiệu về Starbucks, phân tích bối cảnh, thương hiệu, marketing hỗn hợp trong
môi trường số ................................................................................................................. 1
1.1. Giới thiệu về Starbucks ........................................................................................... 1
1.2. Quá trình hình thành và phát triển ........................................................................... 2
1.3. Phân tích bối cảnh ................................................................................................... 2
1.4. Phân tích thương hiệu .............................................................................................. 4
2. Phân tích, ánh giá, ề xuất cho các nội dung ............................................................... 9 lOMoAR cPSD| 59561309
2.1. Doanh nghiệp làm các content gì? .......................................................................... 9
2.2. Website của Starbucks ........................................................................................... 13
2.3. SEO/ SEM ............................................................................................................. 17
2.4. Email marketing .................................................................................................... 25
2.5. Quảng cáo trực tuyến, mạng xã hội ....................................................................... 26
2.6. Quan hệ công chúng .............................................................................................. 33
2.7. Marketing liên kết (Affiliate) ................................................................................ 35
3. Lập kế hoạch ề xuất cho chiến dịch Digital marketing cho Starbucks .................... 39
3.1. Giới thiệu chiến dịch “Sản phẩm mới của Starbucks” .......................................... 39
3.2. Xác ịnh phân khúc và mục tiêu chiến dịch ........................................................... 41
3.3. Định vị thị trường và marketing mix ..................................................................... 43
3.4. Chiến lược truyền thông ........................................................................................ 46
4. Lựa chọn phương pháp ánh giá hiệu quả ................................................................. 49
4.1. Báo cáo về landing page ........................................................................................ 49
4.2. Công cụ markeitng tìm kiếm ................................................................................. 50
4.3. Công cụ marketing nội dung ................................................................................. 51 TÀI LIỆU THAM KHẢO lOMoAR cPSD| 59561309
1. Giới thiệu về Starbucks, phân tích bối cảnh, thương hiệu, marketing hỗn hợp
trong môi trường số
1.1. Giới thiệu về Starbucks
Tên công ty: Starbucks Corporation.
Địa chỉ trụ sở chính: Seattle, Washington, Mỹ
Website:https://www.starbucks.vn/ Logo:
Hình dạng: Logo của Starbucks luôn duy trì hình dạng tròn, trên thực tế, ây là
một trong những hình dạng ược sử dụng phổ biến nhất trong thiết kế ồ họa. Vì hình tròn
không có iểm kết thúc và không có iểm bắt ầu, ây có thể là biểu tượng cho sự chuyển
ộng không ngừng hoặc di sản của Starbucks trong ngành cà phê.
Màu sắc: Màu sắc ược sử dụng trong logo của Starbucks bao gồm màu xanh lá
cây và màu trắng. Màu xanh lá cây là màu nền, trong khi màu trắng ược sử dụng cho
biểu tượng nàng tiên cá là chính. Trong thế giới thiết kế, màu xanh lá cây là màu ại diện
cho sự chữa lành, thiên nhiên và sự bảo vệ. Bên cạnh ó, màu xanh cũng là màu ược sử
dụng ể biểu thị sự giàu có và tiền bạc.
Font chữ: Thiết kế logo của Starbucks luôn sử dụng một phông chữ ơn giản nhưng ậm
nét. Loại phông chữ Sans-serif và các ký tự khối ược sử dụng ể thể hiện tên thương hiệu
một cách rõ ràng và sắc nét.
Biểu tượng: Hình ảnh nàng tiên cá Siren mang tính biểu tượng trên logo của Starbucks
óng vai trò như muốn thông báo về vị trí gần biển của Seattle. Nàng tiên cá ược cho là
có mái tóc trông giống như sóng biển, là một linh vật thương hiệu khi nói ến Starbucks.
Mặc dù có rất nhiều thông tin xoay quanh ý nghĩa thực sự của nàng tiên cá trên logo của
Starbucks, nhưng các nhà thiết kế muốn giữ sức hấp dẫn thần thoại và bí ẩn của nó. 1 lOMoAR cPSD| 59561309
1.2. Quá trình hình thành và phát triển
Starbucks là một thương hiệu cà phê nổi tiếng trên thế giới. Hãng cà phê
Starbucks có trụ sở chính ở Seattle, Washington, Hoa Kỳ; ngoài ra , hãng còn có hơn 23.000 quán ở quốc gia.
1971: Starbucks ược thành lập tại Seattle, washington bởi Jerry Baldwin, Zev
Siegl và Gordon Bowker. Ban ầu , cửa hàng tập trung vào bán hạt cà phê và các thiết bị pha chế.
Nguồn cảm hứng; Cái tên Starbucks ược lấy cảm hứng từ một nhân vật trong tiểu
thuyết Moby Dick. Ban ầu , họ dự ịnh ặt tên là Pequod, nhưng sau ó ã chọn Starbucks.
Mở rộng quy mô: Starbucks dần mở rộng và trở thành một chuỗi cửa hàng cà phê nổi tiếng tại Seattle.
Năm 1982, Howard Schultz gia nhập Starbucks và ưa ra ý tưởng chuỗi cà phê pha
sẵn. Tuy nhiên, ý tưởng này ban ầu bị các chủ sở hữu từ chối.Vì không nhận ược sự ủng
hộ. Schultz quyết ịnh tự mình thành lập chuỗi cà phê IL Giornale vào năm 1986. Nhận
thấy tiềm năng của mô hình kinh doanh cà phê pha sẵn, Starbucks ã mua lại Il Giornale
và ổi tên tất cả các cửa hàng thành Starbucks. Dưới sự lãnh ạo của Schultz, Starbucks
nhanh chóng mở rộng quy mô trên toàn cầu, trở thành một trong những thương hiệu cà
phê lớn nhất thế giới.
Sứ mệnh: “Khơi nguồn cảm hứng và nuôi dưỡng tinh thần con người – một người,
một cốc cà phê và một tình hàng xóm vào một thời iểm”.
Tầm nhìn: “Trở thành một thương hiệu cà phê hàng ầu thế giới”.
Giá trị cốt lõi: Starbucks luôn chú trọng ến chất lượng cà phê, trải nghiệm khách
hàng và các hoạt ộng vì cộng ồng.Starbucks không chỉ xem khách hàng mà còn coi nhân
viên (gọi là "partners") là một phần quan trọng trong sự thành công của mình, thông qua
các chương trình ào tạo và phúc lợi hấp dẫn, nhằm xây dựng một môi trường làm việc tích cực.
1.3. Phân tích bối cảnh
Thị trường: Thị trường ồ uống, ặc biệt là cà phê, ngày càng trở nên cạnh tranh
khốc liệt. Sự xuất hiện của hàng loạt thương hiệu lớn nhỏ, từ các chuỗi cà phê quốc tế
ến các quán cà phê ộc lập, ã tạo ra một cuộc ua giành thị phần vô cùng gay gắt. Bên cạnh 2 lOMoAR cPSD| 59561309
ó, sự thay ổi trong thói quen tiêu dùng của người trẻ, với xu hướng tìm kiếm những trải
nghiệm mới lạ và cá nhân hóa, cũng ặt ra những thách thức không nhỏ cho Starbucks.
Việc áp ứng nhu cầu a dạng của khách hàng, từ những người yêu thích cà phê truyền
thống ến những người tìm kiếm các loại ồ uống sáng tạo, là một trong những ưu tiên
hàng ầu của doanh nghiệp.
Kinh tế: Bối cảnh kinh tế toàn cầu luôn tác ộng mạnh mẽ ến hoạt ộng kinh doanh
của Starbucks. Những biến ộng như suy thoái kinh tế, lạm phát, và tỷ giá hối oái có thể
ảnh hưởng trực tiếp ến chi phí sản xuất, giá cả sản phẩm và sức mua của người tiêu dùng.
Ví dụ, khi kinh tế khó khăn, người tiêu dùng thường cắt giảm chi tiêu cho những sản
phẩm không thiết yếu như cà phê, iều này òi hỏi Starbucks phải có những iều chỉnh phù hợp ể duy trì doanh thu.
Văn hóa - xã hội: Văn hóa cà phê ã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc
sống hiện ại. Starbucks ã óng vai trò quan trọng trong việc ịnh hình và phát triển văn
hóa này. Việc biến quán cà phê thành một không gian thư giãn, làm việc và giao lưu ã
thu hút một lượng lớn khách hàng. Tuy nhiên, ể duy trì sức hút, Starbucks cần không
ngừng ổi mới và cập nhật xu hướng, ặc biệt là xu hướng sống xanh và bền vững. 3 lOMoAR cPSD| 59561309
Chính trị - pháp luật: Môi trường chính trị - pháp luật cũng tác ộng áng kể ến hoạt
ộng kinh doanh của Starbucks. Các quy ịnh về an toàn thực phẩm, lao ộng, môi trường
ngày càng chặt chẽ òi hỏi doanh nghiệp phải tuân thủ nghiêm ngặt. Bên cạnh ó, các
chính sách thuế, thuế quan và thương mại cũng có thể ảnh hưởng ến chi phí hoạt ộng và
khả năng cạnh tranh của Starbucks trên thị trường quốc tế.
Công nghệ óng vai trò quan trọng trong việc ịnh hình mô hình kinh doanh của
Starbucks. Việc ứng dụng rộng rãi các công nghệ như ặt hàng trực tuyến và thanh toán
di ộng không chỉ mang ến sự tiện lợi cho khách hàng mà còn giúp Starbucks thu thập
lượng lớn dữ liệu ể cá nhân hóa trải nghiệm mua sắm.
1.4. Phân tích thương hiệu
1.4.1. Ủng hộ thương hiệu
Starbucks ã phát triển một cộng ồng trung
thành, nơi khách hàng thường xuyên chia sẻ
trải nghiệm tích cực về sản phẩm và dịch vụ
của hãng. Các chương trình như Starbucks
Rewards khuyến khích khách hàng giới thiệu
bạn bè, thông qua việc nhận iểm thưởng khi
mời bạn bè sử dụng ứng dụng Starbucks.
1.4.2. Nhận diện thương hiệu 4 lOMoAR cPSD| 59561309
Sản phẩm: Starbucks nổi tiếng với các sản
phẩm cà phê, nhưng họ cũng mở rộng ra
nhiều dòng sản phẩm khác như ồ uống mùa
và các sản phẩm ăn kèm. Trên nền tảng số,
Starbucks cá nhân hóa trải nghiệm khách
hàng thông qua ứng dụng di ộng, nơi khách hàng có thể ặt hàng
trước và tùy chọn sản phẩm theo sở thích.
Tổ chức: Starbucks luôn gắn liền với các
giá trị xã hội như bảo vệ môi trường và
ủng hộ a dạng và bao dung. Những
thông iệp này ược truyền tải một cách
nhất quán qua các chiến dịch số.
Giao tiếp: Starbucks tích cực sử dụng các kênh
quảng cáo trực tuyến, dịch vụ chăm sóc khách
hàng qua mạng xã hội và email nhằm tạo kết
nối và duy trì sự gắn bó với khách hàng. 5 lOMoAR cPSD| 59561309
Cảnh quan và trải nghiệm dịch vụ: Starbucks tạo
một không gian thoải mái, dễ chịu không chỉ trong
cửa hàng mà còn trên ứng dụng di ộng và trang
web. Giao diện người dùng thân thiện, mượt mà, và
dễ sử dụng giúp tăng cường trải nghiệm khách hàng.
1.4.3. Tên của thương hiệu
Starbucks có một tên thương hiệu ngắn gọn, dễ nhớ và dễ phát âm, iều này cực
kỳ quan trọng trong môi trường trực tuyến. Cái tên này không chỉ phản ánh lịch sử văn
hóa của hãng mà còn có tính toàn cầu, dễ tiếp cận với nhiều ối tượng khách hàng trên thế giới.
Tên Starbucks ược tối ưu hóa cho các công cụ tìm kiếm, giúp thương hiệu xuất
hiện nhanh chóng trong kết quả tìm kiếm trên mạng. Điều này tạo iều kiện cho khách
hàng dễ dàng nhận diện và tương tác với thương hiệu trên các nền tảng trực tuyến.
1.4.4. Marketing mix trong môi trường số
Starbucks ã áp dụng chiến lược marketing mix hiệu quả, tối ưu hóa các yếu tố sản
phẩm, giá cả, phân phối và khuyến mãi ể duy trì vị thế dẫn ầu. Họ liên tục mở rộng danh
mục sản phẩm, không chỉ dừng ở cà phê mà còn bao gồm trà, ồ ăn và phụ kiện, mang ến
nhiều lựa chọn cho khách hàng. Dù giá cao, Starbucks thu hút khách hàng nhờ chất
lượng sản phẩm, không gian thưởng thức ộc áo và dịch vụ chuyên nghiệp. Họ cũng phân
phối sản phẩm linh hoạt qua cửa hàng trực tiếp, trực tuyến và hợp tác với các ối tác lớn. 6 lOMoAR cPSD| 59561309
Với chiến lược quảng bá tập trung vào truyền miệng, mạng xã hội, cùng với chương
trình khách hàng thân thiết, Starbucks ã xây dựng ược một cộng ồng trung thành mạnh
mẽ và giữ vững vị thế trên thị trường. a. Product
Mặc dù ban ầu chỉ là một cửa hàng chuyên cung cấp hạt cà phê và thiết bị pha
chế, Starbucks ã không ngừng phát triển và mở rộng danh mục sản phẩm ể áp ứng nhu
cầu ngày càng cao của khách hàng. Bằng cách phân loại sản phẩm theo nhiều tiêu chí
như loại hạt, ộ rang, nồng ộ caffeine và hương vị, Starbucks ã tạo ra một danh mục sản
phẩm phong phú, từ ó thu hút ược nhiều ối tượng khách hàng khác nhau. Không chỉ
dừng lại ở cà phê, Starbucks còn mở rộng sang các dòng sản phẩm như trà, sinh tố,
bánh ngọt và các loại ồ uống khác, cùng với các sản phẩm phụ kiện như bình giữ nhiệt,
cốc sứ,... Nhờ vào chiến lược a dạng hóa sản phẩm này, Starbucks ã mang ến cho
khách hàng những trải nghiệm a dạng và phong phú hơn, củng cố vị thế của mình trên thị trường. b. Price
Tuy giá các sản phẩm của Starbucks thường cao hơn so với mặt bằng chung trên
thị trường, nhưng thương hiệu này vẫn thu hút ược ông ảo khách hàng trung thành. Lý
do là Starbucks không chỉ bán cà phê mà còn bán cả trải nghiệm. Họ sử dụng những hạt
cà phê chất lượng cao, quy trình chế biến nghiêm ngặt và ội ngũ nhân viên ược ào tạo
bài bản ể tạo ra những sản phẩm ặc biệt. Với chiến lược ịnh giá tầm trung ến cao,
Starbucks tập trung vào việc mang ến cho khách hàng những giá trị vượt trội như không
gian thưởng thức sang trọng, dịch vụ chuyên nghiệp và hương vị cà phê ộc áo. Bên cạnh
ó, Starbucks còn áp dụng nhiều chương trình khuyến mãi linh hoạt như ưu ãi cho khách 7 lOMoAR cPSD| 59561309
hàng mua ồ uống size lớn, combo sản phẩm giá tiết kiệm, hay các chương trình tri ân
khách hàng nhân dịp lễ, tết ể thu hút và giữ chân khách hàng. c. Place
Starbucks ã có một chiến lược phân phối (Place) vô cùng hiệu quả và linh hoạt.
Ban ầu, hãng chỉ tập trung vào việc bán sản phẩm tại các cửa hàng Starbucks, nhưng sau
ó ã nhanh chóng mở rộng kênh phân phối lên các nền tảng trực tuyến như Starbucks
Online. Không dừng lại ở ó, Starbucks còn hợp tác với các nhà bán lẻ, khách sạn, sân
bay và cửa hàng cà phê văn phòng ể ưa sản phẩm ến gần hơn với khách hàng. Nhờ ó,
Starbucks ã xây dựng một mạng lưới phân phối rộng khắp, với hơn 40.000 cửa hàng tạp
hóa và 33.000 cửa hàng tại Hoa Kỳ, giúp tăng cường sự hiện diện của thương hiệu và
tối a hóa doanh thu. Việc áp dụng công nghệ, ặc biệt là ứng dụng ặt hàng Starbucks, cho
phép khách hàng dễ dàng tiếp cận sản phẩm mọi lúc, mọi nơi, thể hiện rõ sự thích ứng
nhanh chóng của Starbucks với sự thay ổi của thời ại. d. Promotion
Starbucks ã xây dựng một chiến lược marketing hỗn hợp vô cùng hiệu quả, tập
trung vào nhiều kênh khác nhau ể quảng bá thương hiệu. Mặc dù chi tiêu cho quảng cáo
truyền thống không quá lớn so với các ối thủ trong ngành F&B, Starbucks lại rất thành
công trong việc tận dụng các hình thức marketing khác như truyền miệng, mạng xã hội, 8 lOMoAR cPSD| 59561309
chương trình khuyến mãi và quan hệ công chúng (PR). Thay vì chi quá nhiều tiền vào
quảng cáo, Starbucks tập trung vào việc nâng cao chất lượng sản phẩm, thiết kế không
gian cửa hàng ấn tượng và tổ chức các sự kiện ra mắt sản phẩm mới ể thu hút sự chú ý
của công chúng. Bên cạnh ó, việc sử dụng các sản phẩm mang thương hiệu Starbucks
như cốc, bình giữ nhiệt cũng óng vai trò quan trọng trong việc quảng bá hình ảnh. Ngoài
ra, Starbucks còn rất thành công với chương trình thẻ khách hàng thân thiết, tạo ra một
cộng ồng khách hàng trung thành và tăng cường sự gắn kết với thương hiệu.
2. Phân tích, ánh giá, ề xuất cho các nội dung
2.1. Doanh nghiệp làm các content gì?
Starbucks là một trong những thương hiệu nổi tiếng với chiến lược nội dung mạnh
mẽ và a dạng trên các nền tảng truyền thông xã hội.
2.1.1. Chiến dịch “What’s your name?”
Nhằm hỗ trợ cộng ồng LGBT+, ặc biệt là những người ang trong quá trình chuyển
giới. Chiến dịch khuyến khích mọi người sử dụng tên mà họ chọn thay vì tên khai sinh 9 lOMoAR cPSD| 59561309
khi gọi ồ uống. Điều này thể hiện sự tôn trọng và hỗ trợ của thương hiệu ối với cá nhân và sự a dạng.
2.1.2. Content truyền thông trên mạng xã hội
Instagram: Hình ảnh sản phẩm ẹp mắt, sáng tạo. Những bức ảnh về các loại ồ
uống theo mùa, món ăn, và không gian cửa hàng ều có tính thẩm mỹ cao.
Twitter: ể tương tác nhanh với
khách hàng, ặc biệt trong việc lắng
nghe phản hồi, chia sẻ trải nghiệm
của người dùng và ẩy mạnh các chiến dịch.
Facebook và Tiktok: Facebook ược sử dụng ể cập nhật thông tin, sự kiện, và các
chiến dịch lớn, trong khi TikTok nhắm vào nhóm khách hàng trẻ tuổi hơn với những
video ngắn, hài hước hoặc có tính viral cao. Đánh giá
Nội dung truyền thông trên mạng xã hội của Starbucks có tính thẩm mỹ cao và
khéo léo tận dụng thị hiếu của khách hàng, ặc biệt là nhóm khách hàng trẻ tuổi. 10 lOMoAR cPSD| 59561309
Họ sử dụng tốt các kênh này ể tạo cảm giác gần gũi, thân thiện, ồng thời duy trì
tính cao cấp và sang trọng của thương hiệu. Đề xuất
Starbucks có thể tăng cường nội dung tương tác, khuyến khích khách hàng tự chia
sẻ hình ảnh và video về trải nghiệm Starbucks của họ.
Tạo thêm các thử thách (challenge) trên TikTok ể thu hút sự chú ý từ người dùng và tăng tính viral.
2.1.3. Content về sản phẩm
Giới thiệu sản phẩm mới: Starbucks thường xuyên giới thiệu các sản phẩm mới
thông qua các bài ăng trên mạng xã hội, trang web và ứng dụng di ộng. Starbucks khuyến
khích khách hàng tự tạo ra phiên bản cà
phê yêu thích của họ bằng cách cá nhân
hóa ồ uống. Nội dung quảng bá về tính linh
hoạt này giúp tăng cường mối quan hệ
cá nhân giữa khách hàng và thương hiệu. Đánh giá
Ưu iểm: Hình ảnh sản phẩm luôn bắt mắt, gây ấn tượng mạnh mẽ và dễ dàng chia
sẻ trên mạng xã hội. Nội dung luôn tạo cảm giác cao cấp và sang trọng.
Nhược iểm: Một số chiến dịch có tính lặp lại, ặc biệt là các sản phẩm theo mùa,
có thể dẫn ến sự nhàm chán nếu không có sự ổi mới. Đề xuất:
Tăng cường việc tạo nội dung giáo dục về sản phẩm, chia sẻ kiến thức về nguồn
gốc, quy trình sản xuất cà phê ể khách hàng hiểu sâu hơn về chất lượng của sản phẩm.
Đưa ra các nội dung hướng dẫn pha chế tại nhà hoặc sáng tạo thức uống mới,
khuyến khích khách hàng chia sẻ các công thức riêng ể tăng tính tương tác.
2.1.4. Phát triển bền vững
Starbucks thường xuyên chia sẻ về các hoạt ộng phát triển bền vững như hỗ trợ
cộng ồng nông dân trồng cà phê, sử dụng nguồn nguyên liệu có trách nhiệm và giảm
thiểu rác thải nhựa. Họ cũng khuyến khích khách hàng mang theo cốc cá nhân ể giảm thiểu rác thải. 11 lOMoAR cPSD| 59561309
Các hoạt ộng từ thiện và trách nhiệm xã hội
cũng là một phần quan trọng trong nội
dung, giúp thương hiệu xây dựng hình ảnh tích cực.
Ưu iểm: Nội dung về phát triển bền vững giúp Starbucks thể hiện trách nhiệm xã
hội, tạo thiện cảm và xây dựng lòng trung thành từ khách hàng quan tâm ến vấn ề môi trường.
Nhược iểm: Nội dung về bền vững ôi khi chưa rõ ràng về tác ộng cụ thể mà
Starbucks tạo ra, cần làm nổi bật hơn các kết quả và thành tựu ã ạt ược. Đề xuất
Starbucks nên tạo thêm các video tài liệu ngắn về hành trình sản xuất cà phê, từ
trang trại ến ly cà phê của khách hàng, chia sẻ những câu chuyện chân thực từ các nông
dân trồng cà phê hoặc nhân viên của Starbucks.
Tăng cường các hoạt ộng thực tế với cộng ồng, chẳng hạn tổ chức các sự kiện
xanh hoặc các chiến dịch tình nguyện, ồng thời cập nhật thường xuyên về các hoạt ộng
này ể tăng ộ tin cậy cho thương hiệu.
2.1.5. Nội dung tương tác
Starbucks ã rất thành công trong việc triển khai các nội dung tương tác với khách
hàng thông qua ứng dụng di ộng Starbucks Rewards. Khách hàng có thể tích iểm, nhận
ưu ãi và trải nghiệm mua sắm thuận tiện, khuyến khích họ quay lại cửa hàng thường xuyên hơn.
Ngoài ra, Starbucks cũng tổ chức các chương trình khuyến mãi và chiến dịch
tương tác như bốc thăm trúng thưởng hoặc giảm giá theo sự kiện ặc biệt, tạo cơ hội kết
nối khách hàng với thương hiệu. 12 lOMoAR cPSD| 59561309 Đánh giá
Ưu iểm: Starbucks tận dụng tốt các nền tảng số ể tăng cường tương tác với khách
hàng. Chương trình tích iểm và ứng dụng di ộng là một iểm sáng trong chiến lược nội dung của thương hiệu.
Nhược iểm: Nội dung tương tác trên mạng xã hội có thể chưa ủ sáng tạo, chưa
phát huy tối a tiềm năng tạo dựng cộng ồng. Đề xuất
Starbucks nên tổ chức thêm các cuộc thi hoặc thử thách trên mạng xã hội với giải
thưởng hấp dẫn ể khuyến khích khách hàng tạo ra nội dung tương tác, từ ó tăng cường
sự hiện diện của thương hiệu.
Cải tiến ứng dụng Starbucks bằng cách cung cấp thêm các tính năng thú vị như
gợi ý ồ uống cá nhân hóa, hoặc chế ộ khám phá sản phẩm, giúp tăng cường trải nghiệm khách hàng.
2.2. Website của Starbucks
2.2.1. Giao diện và tổng thể
Starbucks sử dụng tông màu chủ ạo là xanh lá cây, trắng và en, phù hợp với hình
ảnh thương hiệu. Thiết kế phẳng (flat design) giúp website tối giản nhưng vẫn sang trọng, dễ tiếp cận. 13 lOMoAR cPSD| 59561309
Điều hướng rõ ràng: Các danh mục chính như "Cà phê", "thực ơn", "quán cà phê",
"trách nhiệm ", “ về chúng tôi” và “ thẻ” ược sắp xếp hợp lý, giúp người dùng dễ dàng
tìm kiếm thông tin. Cấu trúc iều hướng ơn giản giúp người dùng trải nghiệm mượt mà.
Website ược tối ưu cho cả máy tính và thiết bị di ộng, ảm bảo trải nghiệm liền
mạch, ặc biệt là với ối tượng khách hàng thường sử dụng di ộng.
2.2.2. Tính năng tiện lợi
Đặt hàng trực tuyến: Starbucks cung cấp chức năng ặt hàng trực tuyến trực tiếp
từ website, giúp người dùng dễ dàng ặt ồ uống và thanh toán. Tính năng này tích hợp
với ứng dụng Starbucks Rewards ể khách hàng tích iểm ngay khi mua hàng.
Tìm cửa hàng: Chức năng tìm cửa hàng giúp người dùng nhanh chóng tìm ược
cửa hàng gần nhất dựa trên vị trí ịa lý.
2.2.3. Đánh giá dựa trên PageSpeed Insights 14 lOMoAR cPSD| 59561309
Trang web tải phần lớn nội dung một cách nhanh chóng.
Chỉ số o ộ phản hồi của trang khi người dùng tương tác, ảm bảo trải nghiệm mượt
mà khi người dùng thao tác trên trang.
Trang web có thiết kế rất ổn ịnh, không có sự thay ổi vị trí ột ngột khi nội dung tải.
Thời gian phản hồi tốt, giúp người dùng thấy nội dung ban ầu một cách nhanh chóng.
Trang web ược tối ưu hóa rất tốt cho công cụ tìm kiếm. 15 lOMoAR cPSD| 59561309
Website ang hoạt ộng tương ối tốt, các trang tải nhanh, người dùng có trải nghiệm mượt mà.
Website ã tối ưu hóa rất tốt ể người dùng dễ dàng truy cập, không gặp bất kỳ rào
cản nào về ngôn ngữ, thiết bị hoặc vị trí ịa lý.
Website ã ược tối ưu hóa tốt ể tăng khả năng hiển thị trên các công cụ tìm kiếm
Đánh giá tổng thể Website
Giao diện thân thiện, hiện ại: Website có thiết kế ẹp mắt, dễ sử dụng và tương
thích tốt với thiết bị di ộng.
Tính năng ặt hàng tiện lợi: Quy trình ặt hàng trực tuyến mượt mà, với nhiều tùy
chọn tùy chỉnh sản phẩm.
Tốc ộ tải nhanh, phù hợp với kỳ vọng của người dùng. Tuy nhiên, do lượng hình
ảnh chất lượng cao, tốc ộ có thể giảm ở những khu vực có mạng yếu.
Giao diện trên di ộng ược tối ưu hóa rất tốt, giúp trải nghiệm người dùng không
bị gián oạn khi truy cập từ iện thoại hay máy tính bảng. Đề xuất website:
Tối ưu hóa tốc ộ tải trang: Giảm kích thước hình ảnh và video, sử dụng các công
nghệ như lazy loading ể giúp trang tải nhanh hơn.
Cung cấp nội dung liên quan ến các khuyến mãi, sự kiện hoặc sản phẩm chỉ có ở
quốc gia/khu vực cụ thể.
Tối ưu hóa quy trình ặt hàng trên di ộng, giúp khách hàng có thể thực hiện các
thao tác mua sắm dễ dàng chỉ với vài cú nhấp.
Tạo thêm blog hoặc bài viết liên quan ến cà phê, văn hóa thưởng thức, và các mẹo
pha chế tại nhà, ể tăng cường SEO và thu hút lưu lượng tự nhiên.
Đề xuất Lading page:
Giao diện hấp dẫn: Sử dụng hình ảnh chất lượng cao của sản phẩm, màu sắc
thương hiệu ặc trưng và kiểu chữ dễ ọc.
Tiêu ề hấp dẫn: Sử dụng tiêu ề ngắn gọn, gây sự chú ý, chẳng hạn như “Thưởng
thức cà phê mới nhất của chúng tôi”.
Mô tả ngắn gọn: Cung cấp thông tin súc tích về sản phẩm hoặc chương trình khuyến mãi. 16