Tiểu luận : Phân tích kinh nghiệm marketing quốc tế của một công ty đa quốc gia | Trường Đại học Gia Định

Tiểu luận : Phân tích kinh nghiệm marketing quốc tế của một công ty đa quốc gia | Trường Đại học Gia Định. Tài liệu gồm 33 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Gia Định 112 tài liệu

Thông tin:
33 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiểu luận : Phân tích kinh nghiệm marketing quốc tế của một công ty đa quốc gia | Trường Đại học Gia Định

Tiểu luận : Phân tích kinh nghiệm marketing quốc tế của một công ty đa quốc gia | Trường Đại học Gia Định. Tài liệu gồm 33 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

58 29 lượt tải Tải xuống
BÀI TIU LUN
MÔN MARKETING TOÀN CU
Đ TÀI:
PHÂN TÍCH KINH NGHIM
MARKETING QUC T CA MT
CỌNG TY ĐA QUC GIA
Mc lc
I. KHÁI QUÁT V CÔNG TY PROCTER & GAMBLE
1. LCH S PHÁT TRIN
2. C CẤU CÔNG TY
3. CHI NNH,QUY MÔ CA CTY
4. VĂN HÓA TRONẢ KINH DOANH CA P&G
5. SN PHM
6. C S LIU V CTY
7. C TNH TỰU ĐT ĐỢC
II. CHIN LC KINH DOANH QUC T CA P&G
III. KINH NGHIM KINH DOANH TOÀN CU.
I.KHÁI QT V CTY P&G
1. Lch s hình thành.
+ Ngày 12/4/1837 William Procter và James Gamble bắt đu sn xut phòng và nn.
31/8/1837 William Procter và James Gamblehp đồng liên doanh vi nhau.
+ Năm 1859, P&G có doanh s 1 triu USD, với 80 công nhân.
+ Năm 1862, P&G có một s hp đồng cung cp nn và xà bông cho những tổ chc quân đội khi
chin tranh th nht xy ra. Các nhà máy ca P&G sn xut ngày đêm để đ sn lng cung
cp.Danh ting công ty ngày càng nhiu ngi bit đn.
+ Năm 1879, James Norris Gamble, con trai ca James Gamble đư tổ chức nghiên cứu và phát
triển ra loại xà phòng trắng giá r nhng có cht lng cao và đư xut khẩu sang những khu vực
phía trung Tây Ban Nha. Sn phẩm này có tên là Ivory và tên này là do tng ca Harley
Procter con trai ca William Procter. Ivory gắn lin sạch s, thun khit, nhẹ nhàng êm  và
hơng thơm còn lu mưi.
+ Năm 1882, P&G sử dng 11000$ đ qung cáo cho Ivory trên t tun báo.
+ Năm 1886, Ivory bắt đu đc sn xut tại nhà máy Ivorydale.
+ Năm 1887, P&G bắt đu chơng trình phân phi li nhuận cho công nhân dựa vào phn vn
góp ca họ vào công ty, điu y gắn lin với sự sng còn ca họ với sự thành công ca công ty.
Chơng trình này đc đ xut bi William Cooper Procter.
+ Năm 1890, P&G tăng thêm vn điu l để m rộng công ty. William Alexander Procter đư
thành lập phòng nghiên cứu tại Ivorydale để nghiên cứu và phát triển quá tnh sn xut
phòng.Đó là một trong những phòng nghiên cứu v sn phẩm đu tiên America.
+ Năm 1895, King Camp Gillette phát minh ra dao cạo râu an toàn đu tiên trên th giới.
+ Năm 1907, William Cooper Procter tr thành giám đc điu hành ca P&G sau khi William
Alexander Procter qua đi.
+ Năm 1911, P&G giới thiu Crisco, là một loại du thực vật đu tiên trên th giới nó là gii
pháp cho sức khe khi nu ăn bằng m động vật và tit kim chi phí hơn khi s dng bơ.
+ Năm 1915, P&G xây dựng nhà máy đu tiên ngoài nớc Mỹ. Công ty đặt tại Canada với 75
công nhân và sn xut Ivory và Crisco.
+ Năm 1924, thành lập phòng nghiên cứu thị trng để nghiên cứu v sự a thích ca khách
hàng và hành vi mua ca khách hàng.
+ Năm 1926, P&G giới thiu xà bông Camay, một loại xà bông mỹ phẩm.
+ Năm 1930, P&G thành lập chi nhánh đu tiên  nc ngoài tên là Thomas Hedley & Co. Ltd
đặt tại nớc Anh.
+ Năm 1934, Công ty kinh doanh thêm lĩnh vực cm sóc tóc. Drene loạidu gội đu đu tiên
ca công ty.
+ Năm 1935, công ty m rng kinh doanh toàn câu, Philippine Manufacturing Company là công
ty đu tiên đc thành lập  các nớc Châu Á.
+ Năm 1937, P&G kỉ nim 100 năm ngày thành lập. Doanh s khi này là 230 trieu USD
+m 1939, P&G là công ty thc hin qung cáo trên truyn hình cho sn phm xà phòng Ivory
khi tivi chỉ mới xut hin  nớc Mỹ 5 tháng trớc đó.
+ Năm 1946, P&G giới thiu sn phẩm giặt tẩy Tide, một sn phẩm hơn hẳn những sn phẩm
hin đang mặt trên th trng. Tide đư vt lên dn đu thị trng vào năm 1950.
+ Năm 1950, thành lập chi nhánh đu tiên  Venezuela.
+ Năm 1957, P&G kinh doanh lĩnh vực các sn phẩm v giy với sn phẩm dòng sn phẩm
Paper Mills. Paper Mills là các sn phẩm giy v sinh, khăn giy, khăn ăn.
+ Năm 1960, P&G m văn phòng đu tiên  Frankfurt, Đức với 15 nhân công. Trong năm này
P&G cũng giới thiu sn phẩm nớc x vi Downy, sn phm làm mm vi đu tiên ca P&G.
+ Năm 1963, P&G thâm nhập thị trng café với sn phẩm caFloger.
+ Năm 1973, P&G bắt đu sn xut và kinh doanh các sn phẩm ca mình tại thị trng Nhật
Bn.
+ Năm 1988, P&G liên doanh vi nhà sn xut  Trung Quc, nơi có thị trngtiêu th lớn nht
trên th giới.
+ Năm 1989, P&G kinh doanh các mặtng mĩ phẩm và nớc hoa với những nhn hiu nh
Noxell, Cover Girl và Noxzema.
+ Năm 1992, P&G nhận WorldEnvironment Center Gold Medal cho những thành tựu v kinh
doanh quc t mà công ty đạt đc. Giới thiu sn phẩm Pantene Pro-V sau đó sn phẩm này tr
thành loại du gọi phát triển nhanh nht th giới.
+ Năm 1993, doanh thu công ty là 30 tỷ USD và 50%ong s đó là  các nớc khác trên th giới.
+ Năm 1995, P&G nhận đc Medal of Technology. Là huân chơng cao quí nht ca nc Mỹ
dành cho nhng thành tuu5 đạt đc, những phát minh, áp dng khoa học cộng ngh để ci thin
đi sng cho hàng t ngi trên toàn th giới.
+ Năm 2005, P&G sát nhập với công ty The Gillette. Giá trị thơng hiu lúc này là 22 tỷ
USD.Vn gn 200 tỷ USD.
+ Ngày nay P&G vi doanh thu 3 tỷ USD một ngày, mt thơng hiu nổi ting trên toàn th giới
với các dòng sn phẩm nhPampers, Tide, Ariel, Always, Whisper, Pantene, Folgers, Charmin,
Downy,Lenor, Iams, Crest, Oral-B, Actonel, Duracell,Olay, Head & Shoulders, Wella, Gillette,
and Braun. Lực lng nhân công gn 140000 ngi làm vic trên hơn 80 quc gia trên toàn th
giới.
2. Cơ cu CTY.
Cu trúc P & G đư loại b nhiu chồng chéo và thiu hiu qu truyn thng tồn tại trong nhiu
công ty lớn.
. Các đơn vị kinh doanh toàn cu (GBUs) chỉ tập trung vào ngi tiêu dùng, thơng hiu và các
đi th cạnh tranh trên khắp th gii...
T chức Phát triển thị trng (MDO) .
Dịch v kinh doanh toàn cu (GBS) sử dng tài năng P & G chuyên gia đic để cung cp
các dịch v hỗ trkinh doanh tt nht-chi p thp nht có thể để thúc đẩy quy mô P & G
Lean Corporate Functions . Chức năng nạỳ doanh nghip đm bo đổi mới lien tc chức năng và
ci thin kh năng.
Robert.A.Macdonal (CEO)
Global operation
+ Werner Geissler ( Vice chairman global operation )
+ Deborah A Henreta ( Group president asia )
+ Laurent L.Phillipe ( Group president central & Easten europe, middle east and Africa )
+ Steven D. Bishop ( President North America )
+ Giovanni Ciserani ( President Western Europe )
+ Jorge A. Urible ( President Latin America )
Global beauty
+ Edward D. Shirley ( Vice chairman beauty )
+ Charles V. Bergh ( Group president male beauty )
+ Christopher de Lapuente ( Group prsident global hair care, beauty )
+ Virginia Drosos ( President global female beauty )
+ Juan Pedro Hernandez ( President global beauty )
Global health
+ Robert A. Steele ( Vice chairman health )
+ Malanie Healy ( Group president global health care )
+ Charles E. Pierce ( Group president global oral care )
+ John P. Goodwin ( Presiden global pet care )
+ Thomas M. Finn( President global health care )
Global household care
+ Dimitri Panayotopoulos ( Vice chairman household care )
+ Jorge S. Mesquita ( Group president global fabric care )
+ Martin Riant (Group president global baby care )
+ David S. Taylor (Group president global home care )
+ Mark Bertolami ( Precident Duracell )
+ Mary Lynn Ferguson - McHugh ( Precident family care )
3. Chi nhánh ,quy mô CTY.
Hin ti, công ty có quy rng ln vi 180 chi nhánh các nc ri khp các châu lc:
-Ti cểâu Mĩ, tiêu biu cóc chi nhánh:
Canada P&G Inc., Central America P&G Interamericas Inc., Chile P&G Chile
Inc. Agencia, Colombia P&G Colombia S.A. , South Africa Procter and
Gamble SA (Pty) Ltd.,
Central America P&G Interamericas Inc.
P&G do Brazil(Brazil)
The Procter & Gamble Company(United States). Venezuela
Procter & Gamble de Venezuela CAầầầ.
- châu Âu, tiêu biuc chi nnh:
P&G Rakona, a.s.(Czech Republic), P&G Portugal SA(Portugal),
Procter & Gamble Marketing Romania(Romania),
Yemen P&G Yemen Ltd.( Western Europe)
Procter & Gamble Oy (Finland),
P&G Espana S.A.( Spain), Turkey,
P&G France(France)
Procter &Gamble Switzerland Sarl(Switzerland)
Procter & Gamble Tuketim Mallari Sanayi A.S.
Procter & Gamble Nordic Inc.( Sweden),
Procter & Gamble UK(United Kingdom)ầầầ..
- châu Á, ni ting vi các cểi nểánể nể:
Central Asia Procter & Gamble Representation Office
Procter & Gamble Taiwan, Ltd.( Taiwan),
Procter and Gamble OOO(Russia)
Thailand P&G Manufacturing (Thailand) Ltd.
Vietnam Procter & Gamble Vietnam Ltd.
P&G Guangzhou Ltd.( China)
Singapore P&G (S) PTE Ltd.
P&G Egypt(Egypt)
Saudi Arabia Modern Products Co.
Procter & Gamble Distributing Philippines, Incorporated(Philippines).
Procter & Gamble Pakistan (Pvt) Ltd.( Pakistan)ầ.
- Cểâu Đi DnỂ, có các cểi nểánể tiêu biu sau:
Australia P&G Australia Pty. Ltd.
Austria P&G Austria GmbHầầầ.
4.Văn hóa trong kinh doanh ca P&G
4.1 Văn hóa kinh doanh
Ci thin cuc sng ca ngi tiêu dùng trên toàn th gii.P&G thc hin vic này bng nhiu
cách nhhỗ tr các n lực nhân đạo, giáo dc và xã hi.
Trong 165 năm qua P&G có những mc đích, giá trị, nguyên tc (PVP) trong vic kinh doanh
ca h.T khi bắt đu kinh doanh thì P&G tp trung vàonhng đạo đức ngh nghip và các
nguyên tc qun tr cơ bn.
Phát trin thơng hiu con ngi ti P&G là nn tng xây dng nên s thành
công ca công ty.
Những con ngi ti P&G c gng mang li nhng giá tr cho cuc sng nhm ci thin giá tr
cuc sng ca ngi tiêu dùng trên toàn th gii. ct lõi ca nhng mc đích, giá trị, nguyên tc
ca P&G là nhng s liêm chính ca cá nhn và tôn trng quyn t do cá nhân. Nhng vic
P&G làm, nhng sn phm P&G sn xut bây gi và tơng lai đu mang li cho con ngi
nhng li ích cao hơn trong cuc sng.
Tính bn vng và hành động t thin là nhng nguyên tắc bn cho s sng còn ca P&G. Các
chơng trình từ thin ca P&G Live, Learn and Thrive, giúp đ tr em khó khăn lứa tui t 1-13
tuổi đc mt s khi đu khe mạnh, đc đn trng, đc hc các kĩ năng sng cn thit
để xây dng một tơng lai tơi sáng hơn.
Những con ngi ti P&G nhng ngi tình nguyn dành thi gian và chuyên môn ca h để to
ra nhng tha mãn trên toàn th gii. UK & Ireland Community Matters ch là mt trong nhng
chơng trình v s phát trin bn vng ca P&G v phát trin kinh t, xã hi và bo v môi
trng.
4.2. Mc đích.
Cung cp các nhãn hiu sn phm và dch v vi cht lng cao và giá tr ci thin cuc sng
ca ngi tiêu dùng trên th gii th hy gi và mai sau.Kt qu ngi tiêu dùng s đáp lại
cho công ty doanh s dn đu, li nhun và các g tr cho phép những con ngi ti P&G sng
và làm vic thnh vng.
4.3. Giá tr.
Thu hút và tuyn dng những ngi tt nht trên th gii, xây dng một cơ cu t chc vũng
chc t bên trong, khen thng tt c mi vic gì tác đng tt đn công ty. Mi con ngi làm
vic tại P&G đu là tài sn quí ca công ty.
+ Lưnh đạo.
Những lưnh đạo luôn có tch nhim vi lĩnh vực ca mình, có nhng cam kt sâu cho nhng kt
qu lưnh đạo
Có mt tm nhìn rõ rang v phơng hng, chin lc ca công ty.
Tp trung ngun lc để đạt đc nhng mc tiêu lưnh đo và chin lc.
Cung cp nhng chin lc để phát trin công ty và hoàn chnh b máy t chc.
+ Quyn s hu.
Chp nhn trách nhim cá nhận đ đáp ứng nhu cu kinh doanh, ci thin h thng và giúp ngi
khác ci thin hiu sut ca h.
Tt c mọi ngi đu là ch s hu ca công ty, xem tài sn ca công ty là tài sn riêng ca
mình, gn lin s sng còn ca mình vi s thành công ca công ty.
+ Tính liêm chính.
Luôn c gng làm đúng.
Chân thành, thng thn vi nhau.
Hoạt động dới s kim soát ca pháp lut.
Luôn gi nguyên tc và giá tr ca P&G trong mi quyt định, hành động.
Da trên lí trí và trung thực để ng h đ ngh và cũng có công nhận ri ro.
+Đam chin thng.
Luôn quan nim rằng “to be the best at doing what matters most”
Luôn luôn không hài lòng vi v trí hin ti.
Luôn luôn ci thin đ giành chin thng trên th trng.
+S tin tng.
Tong trng đng nghip, khách hàng và ngi tiêu dùng.
Tin tng vào kh năng ca ngi khác.
Luôn tin rng mọi ngi sm vic tt nht trên nn tng ca s tin tng
5. Sn phm
Nhãn hiu P&G đn tay ngi tiêu dùng trên tòan th gii hơn 3 t ln mi ny. Để có đc
thành công y , P&G đư cung cp nhng sn phm có cht lng cao to ra giá tr ln,ny càng
ci thin hơn cho cuộc sng ca ngi tiêu dùng. Điu đó thể hin rõ nht doanh sn, li
nhun và g tr sáng to mà cty đư mang lại, cho phép tòan th nhân viên, c đông họat động và
phát trin mnh m hơnầ.
Đn nay P&G có hơn 300 nhưn hàng, đc chia thành các mc sau:
+ Personal & Beauty: Olay, Head &Shoulder, Pantene, Gillette
+ Health &Wellness : Oral-B, Braun, Alignầ.
+Baby &Family : Luvs, Pampers, Charminầ
+Pet care &Nutrition : Eukanuba, Iams
Dù có nhiu nhưn hàng nhng P&G tập trung phát trin 1 s sn phm ch yu làm th
mnh.Chng hn 23 nhãn hàng t đô, đem lại li nhun hàng t đôla cho cty hằng năm.
Mt dù vy,nhng P&G vẫn tip tc duy trì chin lc ci tin sn phm ko ngng, mong mun
đem lại nhng sn phm tt nht cho ngi tiêu dùng, chính vì lí do đó mà P&G luôn tiên phong
đi đu trong vic đi mi sn phmầ
6. Các s liu v CTY.
6.1. Các s liu v doanh thu.
Bng tng hp các s liu v công ty: doanh thu thun, mc thu nhp t hong kinh doanh
ca công ty, thu nhp thunầ trong thi gian qua t m 2005- 2010
Amounts in million,
except per share amounts
2010
2009
2008
2007
2006
2005
Net sales
$ 78,938
$ 76,694
$ 79,257
$ 72,441
$ 64,416
$ 53,210
Operating Income
$16,021
$15,374
$ 15,979
$14,485
$ 12,551
$9,666
Net earnings
$ 12,736
$ 13,436
$ 12,075
$10,340
$ 8,684
$ 6,923
Net earning margin from
continuing Operation
13.9%
13.9%
14.2%
13.3%
12.7%
12.0$
Diluted Net Earnings per
Common share
4.11
4.26
3.64
3.04
2.64
2.53
Dividends per common
1.8
1.64
1.45
1.28
1.15
1.03
share
6.2.Doanh thu ca các nhãn hang ln
GBU
Reportable
Segment
% of
Net Sales*
% of Net
Earnings*
BEAUTY
AND
GROOMIN
G
Beauty
24%
23%
Grooming
10%
13%
Beauty
Electronics,
Home Small
Appliances,
Male Blades
and Razors,
Male
Personal
Care
Braun, Fusion,
Gillette,
Mach3
HEALTH
AND WELL-
Health Care
14%
16%
BEING
Snacks and
Pet Care
4%
3%
Pet Care,
Snacks
Iams, Pringles
HOUSEHOL
D CARE
Fabric Care
and Home
Care
30%
28%
Baby Care
and Family
Care
18%
17%
Baby Wipes,
Diapers,
Paper
Towels,
Tissues,
Toilet Paper
Bounty,
Charmin,
Pampers
6.3.Chi phí hoạt đng trong năm 2010
Comparisons as a
percentage of net
sales; Years ended
June 30
2010
Basis Point Change
2009
Basis Point Change
2008
Gross margin
52.0%
250
49.5%
(100)
50.5%
Selling, general and
administrative
expense
31.7%
220
29.5%
(80)
30.3%
Operating margin
20.3%
30
20.0%
(20 )
20.2%
Earnings from
continuing operations
before income taxes
19.1%
30
18.8%
0
18.8%
Net earnings from
continuing operations
13.9%
0
13.9%
(30 )
14.2%
7. Các thành tu đạt được.
WASINGTON, D.C, JUNE 22nd, 2009, P&G đc trao tng gii thng“Presidential
Green Chemistry Challenge Award for Designing Greener Chemicalsca cơ quan bo v môi
trng nhân danh cho Nhà Trng. Giithng này đc trao hằng năm cho những cá nhân, công
ty và các t chccông ngh to ra nhng sn phm có công thc hóa hc không gây hi
chomôi trng. P&G Chemicals cùng vi Cook Composites and Polymers (CCP)nhn đc gii
thng này nh vào công ngh Chempol® MPS đc phát triểnvà thơng mi hóa bi các t
chức đi tác. Theo những đánh giá ca chuyêngia, Chempol® MPS là 1 sáng to công ngh vi
vic s dng nhng hp chtkt dính ly t dicarboxylic acids.
Fortune Magezine
Xp th 6 trong “Global Most Admired Companies
Xp th 2 trong “Top Companies for Leaders”
Barron's Magezine
Xp th 3 “World's Most Respected Companies List” ( "Danh sách ca công ty đc kính trng
nht" )
Bloomberg BusinessWeek
Xp th 12 trong “World's Most Innovative Companies ("công ty sáng to nht th gii"
Dow Jones Sustainability Indexes( Ch s bn vng Dow Jones )
Có Tên trong danh sách ca 100 Tng công ty toàn cu bn vng nht th gii, vi bng xp
hạng hàng đu t 2000-2010
Xp th 13 trong s 100 Tng công ty toàn cu bn vng nht th gii
National Association for Female Executives( Hip hi quc gia cho Nhân viên N )
Đc công nhn bi Hip hi quc gia cho Nhân viên Nmt trong 50 công ty Top ph n
điu hành
Working Mother
Đc công nhn là mt trong s 100 công ty tt nht cho bà m và 20 công ty hàng đu tt nht
cho ph n đa văn hóa
Black Enterprise
Recognized as one of the 40 Best Companies for Diversity (Đc công nhn là mt trong 40
công ty tt nht cho đa dạng )
DiversityInc
Ranked #18 among the Top 50 Companies for Diversity (Đứng th 18 trong s 50 công ty hàng
đu đi với đa dạng )
Recognized among the Top 10 Companies for Global Diversity( Đc công nhn trong s 10
công ty hàng đu cho đa dạng toàn cu )
Billion Dollar Roundtable
Nhà cung cp đa dạng sn phm là mt chin lc kinh doanh cơ bn ti P & G. Trong năm
2010, P & G đư chi nhiu hơn $ 2 tỷ USD vi các doanh nghip dân tc thiu s và ph n s
hu a forum of 17 corporations that spend more than $1 billion annually with diverse suppliers.
T năm 2005, P & G đư đc mt thành viên ca Billion Dollar Roundtable, mt din đàn ca
17 công ty chi tiêu nhiu hơn $ 1 t USD mỗi năm với các nhà cung cp khác nhau.
1. Trit lý kinh doanh
P&G đư c gng phát trin sn phm di góc đ coi mi quc gia là một th
trng riêng bit. Hàm lng cht tẩy trắng có trong Virzir s khácTây Ba n Nha.
C t h là, , c h t là m m m si vư i s có n hiu hơn tr o n gVi r zir ,
còn T â y Ban N ha lu ôn c n ph i có nhiu cht t y tr n g tro ng
s n ph m. cá c qu c gia t hu c vù ng có k hí h u nó ng, tó c ca ng i
dâ n cá c vùng này thng có nhiu gàu, P&G đư tung ra sn phm Head &
Shouldersintensive solutions chuyên đặc trị gàu để có thể đáp ứng nhu cu riêng bit
cangi tiêu dùng từng quc gia, đi với Vit Nam Head & Shoulders
intensivesolutions đc tung ra vào ngày 23/07/2007.Qua đó, P&G đư to ra
sn phm
34
2.
phù hp cho từng quc gia với 1 cộng ngh hàng đu th giới, và họ nhận đcr t
nhiu s ph n h i t n g i ti êu dù n g cá c qu c gia vi chi phí ch o
s
3. Chin lc kinh doanh quc t
P&G’s strategies
Định hướng chiếnc kinh doanh quc tế ca P&G
Mt yu t vô cùng quan trng đ to nên thành công ca P&G là công ty đưxác
đnh đc mc tiêu rõ ràng và kiên nhn đ thc hin nó. Trong thi đingày nay,
s thay đi din ra liên tc, vi tôn ch ci thin chât lng cucs ng, P&G chp
nhn đơng đu vi cuc khng hong kinh t phía trc và luôn tập trung vào mc tiêu
dài hạn ca mình- đó là s toàn cu hóa. Vic pháttriển sn phẩm tiêu chun hóa theo từng khu
vực đc chú trọng đặc bit.
Chin lc tăng trng ca P&G: va chm và ci thin cuc sng ngi tiêu dùng
nhiu hơn trong th giới hoàn toàn khác.
“Where to play”
1.Phát trin thành thơng hiu toàn cu, hàng đu th gii2.Xây dng kinh doanh
vi ngi tiêu dùng underserved và unservedCơ hội  đây là vô hạn. 86%n s th giới
chính là thị trng để phát triển vàcông ty đư chim đc nhng v trí đc bit quan
trng trong th trng này.Đi vi sn phm li dao và dao co, công ty chim v
trí hàng đu Trungvà Đông Âu, Trung Đông và khu vc châu Phi, M Latinh ,
phn ln TrungQuc và đang phát triển  châu Á. Chim th nht hay thứ hai trong thị
trngdu gội vàgiy, đc xp hạng thứ 1, 2 hay 3 trong thị trng sn phm giặt
i, chămc răng ming chăm sóc ph n.Công ty s tip t c tă ng ph n tră m
doanh thu t nh ng th tr ng này bngch đáp ng nhu cu ngi tiêu dùng hơn
na, nâng cao cht lng, giá trịthơng hiu, sn phm s đc đu t hơn v chiu dc
chiu sâu, s d tipcn hơn giá c phi chăng hơn đn ngi tiêu dùng.Công ty đư đang
m rng h thng phân phi tip cn ngi tiêu dùng thôngqua các kênh bán l
underserved, tp trung trong 4 lĩnh vc u tiên: hóa dc phm, nc hoa; ng tiêu
dùng hàng ngày, hot đng xut khu thơng mạiđin t. Đặc bit hot đng xut khu đc
coi mt kênh phân phi đy timnăng, cho phép công ty tip cn vi nhng th trng
mi ni, đa sn phmca P&G đn các th trngy. Công ty cũngc đnhnh phân
phi thơngmi đin t hay còn n hàng trc tuyn s giúp cho sn phm đn tay ngitiêu
dùng nhanh hơn, làm gia tăng doanh thu đáng k trong vài năm ti, cũngnh vic kinh
doanh vi các đi tác bán l s thun li hơn nhiu.3. Tip tc tăng trng pt trin, thu hút
các doanh nghip tim nănglưnh đạo toàn cuVi chin lc th ba này, công ty đang tp
trung vào các pn đon th trnglàm đp chăm sóc gia đình, công ty tip tc
chuyn dch doanh mc đu ttheo hng li cho các loi này, đ th thu hút
các doanh nghip tim năng
“How to win”
Cô ng t y đ ư th c h i n ba chi n l c how to wi n đ già nh ly cơ h i ng
trng.Đu ti ên, c ông t y t n d ng th m nh c t l õi c a m ìn h là s hi u
bi tng i ti êu dù n g, xâ y d ng t h ơ n g hi u , đ i m i, xâ m n hp t h trng
ti mnăng. Nhng đim mạnh này tạo li th cạnh tranh đáng kể cho P&G, đặc bit
là khi bit cách kt hp chúng với nhau để tạo nên chin thắng, nh đó mà mộth thng phân
phi và lu trữ dng nh bao ph thị trng toàn cu.Th hai, công ty thc hin ln lt
theo hng đơn gin hóa, sau đó quy môhơn và cui cùng là t hi công. Vic đơn gin
hóa ch nhm mt mc tiêu duynhât: làm cho mỗi nhân viên ca P&G và đi tác kinh doanh
cm thy d dànghơn trong công vic và ci thin cuộc sng hơn cho dù họ làm vic bt
kỳ đâutrên th gii. Thit lp b máy qun l và làm vic sáng to, nhanh nhn
hơn,đ đơn gin hóa quá trình kinh doanh. V quy mô, bng cách sử dng kt
quR&D, công ty tái to cơ s h tng đ nhanh chóng chuyn giao, kin thit
tổchức lại trên khắp toàn cu.Thứ ba, công ty luôn dn đu v vic linh hoạt thay đi để thích
ứng vớinhu cu ca ngi tiêu dùng và khách hàng. Công ty đư và đang kt ni nhng
khong đu t trên toàn cu s hóa t đu đn cui. Các khon đu t màcông ty
thy tm quan trng nht, đó đu t con ngi. Trong môi trngkinh t ngày
nay, nhiu công ty đang ct gim khon đu t con ngi. P&Gtin rng con ngi
tài sn quan trng nht, công ty vn luôn tip tc đu tđ con ngi th phát trin,
tăng ng lc cũng nhu ng sut ca mình
phn II: chin lc marketing cua công ty
1. Tng quát
Là một đại gia trong ngành hàng tiêu dùng, P&G đư chứng t đc năng lực thc s ca mình
thông qua chin lc marketing quc t. Có th nói, công ty P&G đư có một chin lc tip th
chu đáo và đy tính sáng to nhm đánh bóng tên tuổi và thu hút sc tiêu th ca khách hàng đi
vi sn phm ca công ty. Công ty đư tận dng đi đa những điểm mnh vn có ca mình cũng
nh phát huy đc những cơ hội ca th trng để mang li ngun doanh thu khng l hàng
năm. Công ty đư xây dựng đc nn hiu s mt mt s mt hàng quan trọng nh: máy rửa
chén t đng (Cascade), cht ty ra (Tide), giy v sinh (Charmin), khăn giy (Bounty), nớc
x mm qun áo( Downy), kem đánh răng (Crest) và du gội đu Head&Shoulders.
Trong kinh doanh toàn cu, các chin lc marketing ca P&G ngày càng đc thay đổi đ hoàn
thin vi văn hóa và nhu cu ca địa phơng. c sn phm ca P&G sn xut và phân phi trên
toàn cu nhng có những điu chỉnh đ phù hp hơn với địa phơng. Các TVC qung cáo ca
P&G cũng đc thay đi, không phi ch s dng mt TVC qung cáo cho mt sn phm trên
toàn cu, qung cáo nc nào thì s dng ngôn ng ca nớc đó. Các mẫu qung cáo ca P&G
đc biên tp cho tng nc c th, s dng các ngôi sao ni ting ca nớc s tại để qung cáo
cho sn phm ca mình. Ví d sn phm du gi Head&Shoulders Vit Nam thì mi din viên
Minh Hng làm ngi đại din đóng qung cáo cho sn phm.
2. Phân tích
marketingcơhinhngvđặtra
kháchhàngca Procter & Gamble chimhơnmtnathgii 6,7 tngi.
ngtymunhngtiskháchhàngcònlạitrong 2 đn 3 nămnữa.
vàsựtăngtrngthịtrngchútrngnhiuvthtrngmimẻnơimànhnggxđatrẻđangđcsinhra,
nhữnggiađìnhđangđchìnhthành. chúng ta thy s tăng trngtrêntoàn b danh mi sáng
toranhiuloisnphmmilàngungccalinhuậntăngtrngtrongtơnglai,
mangđnchokháchhàngstringhiivinhngsnphmmi.làmkháchhàngtrlivicửahàngnơihọth
lachnsnphmmàh tin tng.
nhngvđặtra.
1. Cơ hi từ các yu t môi trường bên ngoài
Ch trơng ca các bngành Vit Nam là cùng thng nht xây dựng nn kinh t
Vit Nam theo xu hớng công nghip hóa, hin đại hóa; trong đó u tn thu hút đu t
nớc ngoài, đặc bit từ các công ty xuyên quc gia và đa quc gia nh Unilever để ng
nn sách.
Th trng trong nớc (bán buôn, bán lẻ, lu chuyểnng hoáầ) đư phát trinn
nhiu. Và cơ s hạ tng  các thành ph ln, nht là TpHCM đư và đang đc đu t
thích đáng, trớc mắt là ngang bằng với các nớc trong khu vực.
Trong bi cnh khng b, chin tranh, dch bnh , v.v.. thi gian qua, nn chính trị
Vit Nam đc đánh glà ổn định và đc bu chọn là một trong nhng đim đn an
toàn nht khu vực châu Á-Tháinh Dơng nói riêng, và mang lại sự anm cho các n
đu t nớc ngoài.
Tnh độ dân trí Vit Nam tơng đi cao, nht là  khu vực thành thị. Tỷ l ngi
tt nghip đại học, cao đẳngầkhá cao so vi các nớc;n nữa lao đng trí óc  Vit
Nam gii xut sắc v công ngh - nên đây cũng là một nguồn nhân lực khá dồi dào cho
ng ty.
Khách hàng mc tiêu ca nhiu sn phẩm mà Unilever Vit Nam kinh doanh là
gii trẻ th h X (những bn trẻ tui từ 18-29), hin có phn tự lập và phóng khoáng, tự
tinn th h trớc. Họ s là ngi đa ra quyt định cho phn lnc vn đ trong cuộc
sng, bao gồm vic chọn mua những sn phẩm hàng tiêung.
Vit Nam một quc gia tự do v tôn giáo nên vic phân phi, qung cáo sn
phẩm không phi chịu nhiu ràng buộc quá khắt khe nh nhiu nớc châu Á khác.
Vit Nam cơ cu dân s trẻ và phổ bin mô hình gia đình m rộng (gồm c ông
bà, cô chú, v.v), tạo nhiu cơ hội cho Unilever vì đây chính là khách hàng mc tiêu ca
ng ty.
Vit Nam nằm  vị trí tơng đi thuận li trong khu vực, có đng b bin dài,
nhiu cng biển ln thuận li cho vic xut khẩung hoá khi công ty Unilever bắt đu
| 1/33

Preview text:

BÀI TI U LU N
MÔN MARKETING TOÀN C U Đ TÀI:
PHÂN TÍCH KINH NGHI M
MARKETING QU C T C A M T CỌNG TY ĐA QU C GIA M c l c I.
KHÁI QUÁT V CÔNG TY PROCTER & GAMBLE
1. L CH S PHÁT TRI N 2. C CẤU CÔNG TY
3. CHI NHÁNH,QUY MÔ CA CTY
4. VĂN HÓA TRONẢ KINH DOANH CA P&G 5. S N PHM
6. CÁC S LIU V CTY
7. CÁC THÀNH TỰU Đ T Đ ỢC II. CHI N L
C KINH DOANH QU C T C A P&G
III. KINH NGHI M KINH DOANH TOÀN C U. I.KHÁI QUÁT V CTY P&G
1. L ch sử hình thành.
+ Ngày 12/4/1837 William Procter và James Gamble bắt đ u s n xu t xà phòng và n n.
31/8/1837 William Procter và James Gamble kí h p đồng liên doanh với nhau.
+ Năm 1859, P&G có doanh s là 1 tri u USD, với 80 công nhân.
+ Năm 1862, P&G có một s h p đồng cung c p n n và xà bông cho những tổ chức quân đội khi
chi n tranh thứ nh t x y ra. Các nhà máy c a P&G s n xu t ngày đêm để đ s n l ng cung
c p.Danh ti ng công ty ngày càng nhi u ng i bi t đ n.
+ Năm 1879, James Norris Gamble, con trai c a James Gamble đư tổ chức nghiên cứu và phát
triển ra loại xà phòng trắng giá rẻ nh ng có ch t l ng cao và đư xu t khẩu sang những khu vực
phía trung Tây Ban Nha. S n phẩm này có tên là Ivory và tên này là do Ủ t ng c a Harley
Procter con trai c a William Procter. Ivory gắn li n sạch s , thu n khi t, nhẹ nhàng êm và h ơng thơm còn l u mưi.
+ Năm 1882, P&G sử d ng 11000$ để qu ng cáo cho Ivory trên t tu n báo.
+ Năm 1886, Ivory bắt đ u đ c s n xu t tại nhà máy Ivorydale.
+ Năm 1887, P&G bắt đ u ch ơng trình phân ph i l i nhuận cho công nhân dựa vào ph n v n
góp c a họ vào công ty, đi u này gắn li n với sự s ng còn c a họ với sự thành công c a công ty.
Ch ơng trình này đ c đ xu t b i William Cooper Procter.
+ Năm 1890, P&G tăng thêm v n đi u l để m rộng công ty. William Alexander Procter đư
thành lập phòng nghiên cứu tại Ivorydale để nghiên cứu và phát triển quá trình s n xu t xà
phòng.Đó là một trong những phòng nghiên cứu v s n phẩm đ u tiên America.
+ Năm 1895, King Camp Gillette phát minh ra dao cạo râu an toàn đ u tiên trên th giới.
+ Năm 1907, William Cooper Procter tr thành giám đ c đi u hành c a P&G sau khi William Alexander Procter qua đ i.
+ Năm 1911, P&G giới thi u Crisco, là một loại d u thực vật đ u tiên trên th giới nó là gi i
pháp cho sức kh e khi n u ăn bằng m động vật và ti t ki m chi phí hơn khi sử d ng bơ.
+ Năm 1915, P&G xây dựng nhà máy đ u tiên ngoài n ớc Mỹ. Công ty đặt tại Canada với 75
công nhân và s n xu t Ivory và Crisco.
+ Năm 1924, thành lập phòng nghiên cứu thị tr ng để nghiên cứu v sự a thích c a khách
hàng và hành vi mua c a khách hàng.
+ Năm 1926, P&G giới thi u xà bông Camay, một loại xà bông mỹ phẩm.
+ Năm 1930, P&G thành lập chi nhánh đ u tiên n ớc ngoài tên là Thomas Hedley & Co. Ltd đặt tại n ớc Anh.
+ Năm 1934, Công ty kinh doanh thêm lĩnh vực chăm sóc tóc. Drene là loạid u gội đ u đ u tiên c a công ty.
+ Năm 1935, công ty m rộng kinh doanh toàn câu, Philippine Manufacturing Company là công ty đ u tiên đ
c thành lập các n ớc Châu Á.
+ Năm 1937, P&G kỉ ni m 100 năm ngày thành lập. Doanh s khi này là 230 trieu USD
+Năm 1939, P&G là công ty thực hi n qu ng cáo trên truy n hình cho s n ph m xà phòng Ivory
khi tivi chỉ mới xu t hi n n ớc Mỹ 5 tháng tr ớc đó.
+ Năm 1946, P&G giới thi u s n phẩm giặt tẩy Tide, một s n phẩm hơn hẳn những s n phẩm
hi n đang có mặt trên thị tr ng. Tide đư v t lên dẫn đ u thị tr ng vào năm 1950.
+ Năm 1950, thành lập chi nhánh đ u tiên Venezuela.
+ Năm 1957, P&G kinh doanh lĩnh vực các s n phẩm v gi y với s n phẩm dòng s n phẩm
Paper Mills. Paper Mills là các s n phẩm gi y v sinh, khăn gi y, khăn ăn.
+ Năm 1960, P&G m văn phòng đ u tiên Frankfurt, Đức với 15 nhân công. Trong năm này
P&G cũng giới thi u s n phẩm n ớc x v i Downy, s n phẩm làm m m v i đ u tiên c a P&G.
+ Năm 1963, P&G thâm nhập thị tr ng café với s n phẩm café Floger.
+ Năm 1973, P&G bắt đ u s n xu t và kinh doanh các s n phẩm c a mình tại thị tr ng Nhật B n.
+ Năm 1988, P&G liên doanh với nhà s n xu t Trung Qu c, nơi có thị tr ngtiêu th lớn nh t trên th giới.
+ Năm 1989, P&G kinh doanh các mặt hàng mĩ phẩm và n ớc hoa với những nhẫn hi u nh
Noxell, Cover Girl và Noxzema.
+ Năm 1992, P&G nhận WorldEnvironment Center Gold Medal cho những thành tựu v kinh
doanh qu c t mà công ty đạt đ c. Giới thi u s n phẩm Pantene Pro-V sau đó s n phẩm này tr
thành loại d u gọi phát triển nhanh nh t th giới.
+ Năm 1993, doanh thu công ty là 30 tỷ USD và 50%ong s đó là các n ớc khác trên th giới.
+ Năm 1995, P&G nhận đ c Medal of Technology. Là huân ch ơng cao quí nh t c a n ớc Mỹ
dành cho những thành tuu5 đạt đ c, những phát minh, áp d ng khoa học cộng ngh để c i thi n
đ i s ng cho hàng tỷ ng i trên toàn th giới.
+ Năm 2005, P&G sát nhập với công ty The Gillette. Giá trị th ơng hi u lúc này là 22 tỷ USD.V n g n 200 tỷ USD.
+ Ngày nay P&G với doanh thu 3 tỷ USD một ngày, một th ơng hi u nổi ti ng trên toàn th giới
với các dòng s n phẩm nh Pampers, Tide, Ariel, Always, Whisper, Pantene, Folgers, Charmin,
Downy,Lenor, Iams, Crest, Oral-B, Actonel, Duracell,Olay, Head & Shoulders, Wella, Gillette,
and Braun. Lực l ng nhân công g n 140000 ng i làm vi c trên hơn 80 qu c gia trên toàn th giới. 2. Cơ c u CTY.
C u trúc P & G đư loại b nhi u chồng chéo và thi u hi u qu truy n th ng tồn tại trong nhi u công ty lớn.
. Các đơn vị kinh doanh toàn c u (GBUs) chỉ tập trung vào ng i tiêu dùng, th ơng hi u và các
đ i th cạnh tranh trên khắp th giới..
Tổ chức Phát triển thị tr ng (MDO) .
Dịch v kinh doanh toàn c u (GBS) sử d ng tài năng P & G và chuyên gia đ i tác để cung c p
các dịch v hỗ tr kinh doanh t t nh t-chi phí th p nh t có thể để thúc đẩy quy mô P & G
Lean Corporate Functions . Chức năng nạỳ doanh nghi p đ m b o đổi mới lien t c chức năng và c i thi n kh năng.
Robert.A.Macdonal (CEO) Global operation
+ Werner Geissler ( Vice chairman global operation )
+ Deborah A Henreta ( Group president asia )
+ Laurent L.Phillipe ( Group president central & Easten europe, middle east and Africa )
+ Steven D. Bishop ( President North America )
+ Giovanni Ciserani ( President Western Europe )
+ Jorge A. Urible ( President Latin America ) Global beauty
+ Edward D. Shirley ( Vice chairman beauty )
+ Charles V. Bergh ( Group president male beauty )
+ Christopher de Lapuente ( Group prsident global hair care, beauty )
+ Virginia Drosos ( President global female beauty )
+ Juan Pedro Hernandez ( President global beauty ) Global health
+ Robert A. Steele ( Vice chairman health )
+ Malanie Healy ( Group president global health care )
+ Charles E. Pierce ( Group president global oral care )
+ John P. Goodwin ( Presiden global pet care )
+ Thomas M. Finn( President global health care ) Global household care
+ Dimitri Panayotopoulos ( Vice chairman household care )
+ Jorge S. Mesquita ( Group president global fabric care )
+ Martin Riant (Group president global baby care )
+ David S. Taylor (Group president global home care )
+ Mark Bertolami ( Precident Duracell )
+ Mary Lynn Ferguson - McHugh ( Precident family care )
3. Chi nhánh ,quy mô CTY.
Hi n tại, công ty có quy mô rộng lớn với 180 chi nhánh các n ớc r i khắp các châu l c:
-T i cểâu Mĩ, tiêu bi u có các chi nhánh:
Canada P&G Inc., Central America P&G Interamericas Inc., Chile P&G Chile
Inc. Agencia, Colombia P&G Colombia S.A. , South Africa Procter and Gamble SA (Pty) Ltd.,
Central America P&G Interamericas Inc. P&G do Brazil(Brazil)
The Procter & Gamble Company(United States). Venezuela
Procter & Gamble de Venezuela CAầầầ.
- châu Âu, tiêu bi u các chi nhánh:
P&G Rakona, a.s.(Czech Republic), P&G Portugal SA(Portugal),
Procter & Gamble Marketing Romania(Romania),
Yemen P&G Yemen Ltd.( Western Europe)
Procter & Gamble Oy (Finland),
P&G Espana S.A.( Spain), Turkey, P&G France(France)
Procter &Gamble Switzerland Sarl(Switzerland)
Procter & Gamble Tuketim Mallari Sanayi A.S.
Procter & Gamble Nordic Inc.( Sweden),
Procter & Gamble UK(United Kingdom)ầầầ..
- châu Á, ni ti ng với các cểi nểánể nể :
Central Asia Procter & Gamble Representation Office
Procter & Gamble Taiwan, Ltd.( Taiwan),
Procter and Gamble OOO(Russia)
Thailand P&G Manufacturing (Thailand) Ltd.
Vietnam Procter & Gamble Vietnam Ltd.
P&G Guangzhou Ltd.( China)
Singapore P&G (S) PTE Ltd. P&G Egypt(Egypt)
Saudi Arabia Modern Products Co.
Procter & Gamble Distributing Philippines, Incorporated(Philippines).
Procter & Gamble Pakistan (Pvt) Ltd.( Pakistan)ầ.
- Cểâu Đ i D
nỂ, có các cểi nểánể tiêu bi u sau:
Australia P&G Australia Pty. Ltd.
Austria P&G Austria GmbHầầầ.
4.Văn hóa trong kinh doanh c a P&G
4.1 Văn hóa kinh doanh C i thi n cuộc s ng c a ng
i tiêu dùng trên toàn th giới.P&G thực hi n vi c này bằng nhi u
cách nh hỗ tr các nỗ lực nhân đạo, giáo d c và xã hội.
Trong 165 năm qua P&G có những m c đích, giá trị, nguyên tắc (PVP) trong vi c kinh doanh
c a họ.Từ khi bắt đ u kinh doanh thì P&G tập trung vàonhững đạo đức ngh nghi p và các
nguyên tắc qu n trị cơ b n.
Phát triển th ơng hi u và con ng
i tại P&G là n n t ng xây dựng nên sự thành công c a công ty. Những con ng
i tại P&G c gắng mang lại những giá trị cho cuộc s ng nhằm c i thi n giá trị cuộc s ng c a ng
i tiêu dùng trên toàn th giới. c t lõi c a những m c đích, giá trị, nguyên tắc
c a P&G là những sự liêm chính c a cá nhận và tôn trọng quy n tự do cá nhân. Những vi c
P&G làm, những s n phẩm P&G s n xu t bây gi và t ơng lai đ u mang lại cho con ng i
những l i ích cao hơn trong cuộc s ng.
Tính b n vững và hành động từ thi n là những nguyên tắc cơ b n cho sự s ng còn c a P&G. Các
ch ơng trình từ thi n c a P&G Live, Learn and Thrive, giúp đ trẻ em khó khăn lứa tuổi từ 1-13 tuổi có đ
c một sự kh i đ u kh e mạnh, đ
c đ n tr ng, đ c học các kĩ năng s ng c n thi t
để xây dựng một t ơng lai t ơi sáng hơn. Những con ng i tại P&G những ng
i tình nguy n dành th i gian và chuyên môn c a họ để tạo
ra những th a mãn trên toàn th giới. UK & Ireland Community Matters chỉ là một trong những
ch ơng trình v sự phát triển b n vững c a P&G v phát triển kinh t , xã hội và b o v môi tr ng. 4.2. M c đích.
Cung c p các nhãn hi u s n phẩm và dịch v với ch t l
ng cao và giá trị c i thi n cuộc s ng c a ng
i tiêu dùng trên th giới th h bây gi và mai sau.K t qu là ng i tiêu dùng s đáp lại
cho công ty doanh s dẫn đ u, l i nhuận và các giá trị cho phép những con ng i tại P&G s ng và làm vi c thịnh v ng. 4.3. Giá tr .
Thu hút và tuyển d ng những ng
i t t nh t trên th giới, xây dựng một cơ c u tổ chức vũng
chắc từ bên trong, khen th
ng t t c mọi vi c gì tác động t t đ n công ty. Mỗi con ng i làm
vi c tại P&G đ u là tài s n quí c a công ty. + Lưnh đạo.
Những lưnh đạo luôn có trách nhi m với lĩnh vực c a mình, có những cam k t sâu cho những k t qu lưnh đạo
Có một t m nhìn rõ rang v ph ơng h ớng, chi n l c c a công ty.
Tập trung nguồn lực để đạt đ
c những m c tiêu lưnh đạo và chi n l c. Cung c p những chi n l
c để phát triển công ty và hoàn chỉnh bộ máy tổ chức. + Quy n s hữu.
Ch p nhận trách nhi m cá nhận để đáp ứng nhu c u kinh doanh, c i thi n h th ng và giúp ng i
khác c i thi n hi u su t c a họ. T t c mọi ng
i đ u là ch s hữu c a công ty, xem tài s n c a công ty là tài s n riêng c a
mình, gắn li n sự s ng còn c a mình với sự thành công c a công ty. + Tính liêm chính. Luôn c gắng làm đúng.
Chân thành, thẳng thắn với nhau.
Hoạt động d ới sự kiểm soát c a pháp luật.
Luôn giữ nguyên tắc và giá trị c a P&G trong mọi quy t định, hành động.
Dựa trên lí trí và trung thực để ng hộ đ nghị và cũng có công nhận r i ro. +Đam mê chi n thắng.
Luôn quan ni m rằng “to be the best at doing what matters most”
Luôn luôn không hài lòng với vị trí hi n tại.
Luôn luôn c i thi n để giành chi n thắng trên thị tr ng. +Sự tin t ng.
Tong trọng đồng nghi p, khách hàng và ng i tiêu dùng.
Tin t ng vào kh năng c a ng i khác. Luôn tin rằng mọi ng
i s làm vi c t t nh t trên n n t ng c a sự tin t ng 5. S n phẩm Nhãn hi u P&G đ n tay ng
i tiêu dùng trên tòan th giới hơn 3 tỷ l n mỗi ngày. Để có đ c
thành công y , P&G đư cung c p những s n phẩm có ch t l
ng cao tạo ra giá trị lớn,ngày càng
c i thi n hơn cho cuộc s ng c a ng
i tiêu dùng. Đi u đó thể hi n rõ nh t doanh s bán, l i
nhuận và giá trị sáng tạo mà cty đư mang lại, cho phép tòan thể nhân viên, cổ đông họat động và
phát triển mạnh m hơnầ.
Đ n nay P&G có hơn 300 nhưn hàng, đ c chia thành các m c sau:
+ Personal & Beauty: Olay, Head &Shoulder, Pantene, Gilletteầ
+ Health &Wellness : Oral-B, Braun, Alignầ.
+Baby &Family : Luvs, Pampers, Charminầ
+Pet care &Nutrition : Eukanuba, Iams
Dù có nhi u nhưn hàng nh ng P&G tập trung phát triển 1 s s n phẩm ch y u làm th
mạnh.Chẳng hạn 23 nhãn hàng tỷ đô, đem lại l i nhuận hàng tỷ đôla cho cty hằng năm.
Mặt dù vậy,nh ng P&G vẫn ti p t c duy trì chi n l
c c i ti n s n phẩm ko ngừng, mong mu n
đem lại những s n phẩm t t nh t cho ng i tiêu dùng, chính vì lí do đó mà P&G luôn tiên phong
đi đ u trong vi c đổi mới s n phẩmầ 6. Các s li u v CTY.
6.1. Các s li u v doanh thu.
B ng tổng h p các s li u v công ty: doanh thu thu n, mức thu nhập từ hoạtđộng kinh doanh
c a công ty, thu nhập thu nầ trong th i gian qua từ năm 2005- 2010 Amounts in million, 2010 2009 2008 2007 2006 2005 except per share amounts Net sales $ 78,938 $ 76,694 $ 79,257 $ 72,441 $ 64,416 $ 53,210 Operating Income $16,021 $15,374 $ 15,979 $14,485 $ 12,551 $9,666 Net earnings $ 12,736 $ 13,436 $ 12,075 $10,340 $ 8,684 $ 6,923 Net earning margin from 13.9% 13.9% 14.2% 13.3% 12.7% 12.0$ continuing Operation Diluted Net Earnings per 4.11 4.26 3.64 3.04 2.64 2.53 Common share Dividends per common 1.8 1.64 1.45 1.28 1.15 1.03 share
6.2.Doanh thu c a các nhãn hang lớn GBU Reportable % of % of Net Categories Billion Dollar Segment Earnings* Brands Net Sales* BEAUTY Beauty 24% 23% Cosmetics, Head & AND Female Shoulders, GROOMIN Antiperspirant Olay, G and Pantene, Deodorant, Wella Female Personal Cleansing, Female Shave Care, Hair Care, Hair Color, Hair Styling, Pharmacy Channel, Prestige Products, Salon Professional, Skin Care Grooming 10% 13% Beauty Braun, Fusion, Electronics, Gillette, Home Small Mach3 Appliances, Male Blades and Razors, Male Personal Care HEALTH Health Care 14% 16% Feminine Always, AND WELL- Care, Crest, Oral-B BEING Gastrointestin al, Incontinence, Rapid Diagnostics, Respiratory, Toothbrush, Toothpaste, Water Filtration, Other Oral Care Snacks and 4% 3% Pet Care, Iams, Pringles Pet Care Snacks HOUSEHOL Fabric Care 30% 28% Additives, Air Ace, Ariel, D CARE and Home Care, Dawn, Care Batteries, Downy, Dish Care, Duracell, Fabric Gain, Tide Enhancers, Laundry, Surface Care Baby Care 18% 17% Baby Wipes, Bounty, and Family Diapers, Charmin, Care Paper Pampers Towels, Tissues, Toilet Paper
6.3.Chi phí hoạt đ ng trong năm 2010 Comparisons as a percentage of net 2010 Basis Point Change 2009 Basis Point Change 2008 sales; Years ended June 30 Gross margin 52.0% 250 49.5% (100) 50.5% Selling, general and administrative 31.7% 220 29.5% (80) 30.3% expense Operating margin 20.3% 30 20.0% (20 ) 20.2% Earnings from continuing operations 19.1% 30 18.8% 0 18.8% before income taxes Net earnings from 13.9% 0 13.9% (30 ) 14.2% continuing operations
7. Các thành tựu đạt được.
WASINGTON, D.C, JUNE 22nd, 2009, P&G đ c trao tặng gi i th ng“Presidential
Green Chemistry Challenge Award for Designing Greener Chemicals” c a cơ quan b o v môi
tr ng nhân danh cho Nhà Trắng. Gi ith ng này đ c trao hằng năm cho những cá nhân, công
ty và các tổ chứccông ngh mà tạo ra những s n phẩm có công thức hóa học không gây hại
chomôi tr ng. P&G Chemicals cùng với Cook Composites and Polymers (CCP)nhận đ c gi i
th ng này nh vào công ngh Chempol® MPS đ c phát triểnvà th ơng mại hóa b i các tổ
chức đ i tác. Theo những đánh giá c a chuyêngia, Chempol® MPS là 1 sáng tạo công ngh với
vi c sử d ng những h p ch tk t dính l y từ dicarboxylic acids. Fortune Magezine
X p thứ 6 trong “Global Most Admired Companies”
X p thứ 2 trong “Top Companies for Leaders” Barron's Magezine
X p thứ 3 “World's Most Respected Companies List” ( "Danh sách c a công ty đ c kính trọng nh t" ) Bloomberg BusinessWeek
X p thứ 12 trong “World's Most Innovative Companies” ("công ty sáng tạo nh t th giới"
Dow Jones Sustainability Indexes( Chỉ s b n vững Dow Jones )
Có Tên trong danh sách c a 100 Tổng công ty toàn c u b n vững nh t th giới, với b ng x p
hạng hàng đ u từ 2000-2010
X p thứ 13 trong s 100 Tổng công ty toàn c u b n vững nh t th giới
National Association for Female Executives( Hi p h i qu c gia cho Nhân viên Nữ ) Đ
c công nhận b i Hi p hội qu c gia cho Nhân viên Nữ là một trong 50 công ty Top ph nữ đi u hành Working Mother Đ
c công nhận là một trong s 100 công ty t t nh t cho bà mẹ và 20 công ty hàng đ u t t nh t cho ph nữ đa văn hóa Black Enterprise
Recognized as one of the 40 Best Companies for Diversity (Đ
c công nhận là một trong 40
công ty t t nh t cho đa dạng ) DiversityInc
Ranked #18 among the Top 50 Companies for Diversity (Đứng thứ 18 trong s 50 công ty hàng đ u đ i với đa dạng )
Recognized among the Top 10 Companies for Global Diversity( Đ c công nhận trong s 10
công ty hàng đ u cho đa dạng toàn c u )
Billion Dollar Roundtable
Nhà cung c p đa dạng s n phẩm là một chi n l
c kinh doanh cơ b n tại P & G. Trong năm
2010, P & G đư chi nhi u hơn $ 2 tỷ USD với các doanh nghi p dân tộc thiểu s và ph nữ s
hữu a forum of 17 corporations that spend more than $1 billion annually with diverse suppliers.
Từ năm 2005, P & G đư đ
c một thành viên c a Billion Dollar Roundtable, một di n đàn c a
17 công ty chi tiêu nhi u hơn $ 1 tỷ USD mỗi năm với các nhà cung c p khác nhau. 1. Tri t lý kinh doanh
P&G đư c gắng phát triển s n phẩm d ới góc độ coi mỗi qu c gia là một thị
tr ng riêng bi t. Hàm l ng ch t tẩy trắng có trong Virzir ụ s khácT â y Ba n N ha .
C t h ể là, ụ , ch t là m mểm s i vư i s có n hi u h ơ n tr o n g Vi r zir ,
cò n T â y Ban N ha lu ôn c n p h i có n hi u ch t tẩ y trắ n g t ro n g
s n p hẩ m. cá c qu c gia t hu ộ c vù n g có k hí hậu n ó ng , t ó c c a ng i
dâ n cá c vùng này th ng có nhi u gàu, P&G đư tung ra s n phẩm Head &
Shoulder sintensive solutions chuyên đặc trị gàu để có thể đáp ứng nhu c u riêng bi t
c ang i tiêu dùng từng qu c gia, đ i với Vi t Nam Head & Shoulders intensivesolu tions đ
c tung ra vào ngày 23/07/2007.Qua đó, P&G đư tạo ra s n phẩm 34 2.
phù h p cho từng qu c gia với 1 cộng ngh hàng đ u th giới, và họ nhận đ cr t
n hi u sự p h n h ồi từ n g
i ti êu dù n g cá c qu c gia vớ i chi ph í ch o s 3. Chi n l c kinh doanh qu c t P&G’s strategies
Định hướng chiến lược kinh doanh quốc tế của P&G
Một y u t vô cùng quan trọng để tạo nên thành công c a P&G là công ty đưxác
định đ c m c tiêu rõ ràng và kiên nhẫn để thực hi n nó. Trong th i đạingày nay,
sự thay đổi di n ra liên t c, với tôn chỉ c i thi n chât l ng cuộcs ng, P&G ch p
nhận đ ơng đ u với cuộc kh ng ho ng kinh t phía tr ớc và luôn tập trung vào m c tiêu
dài hạn c a mình- đó là sự toàn c u hóa. Vi c pháttriển s n phẩm tiêu chuẩn hóa theo từng khu
vực đ c chú trọng đặc bi t.
Chi n l c tăng tr ng c a P&G: va chạm và c i thi n cuộc s ng ng i tiêudùng
nhi u hơn trong th giới hoàn toàn khác. “Where to play”
1.Phát triển thành th ơng hi u toàn c u, hàng đ u th giới2.Xây dựng kinh doanh
với ng i tiêu dùng underserved và unservedCơ hội đây là vô hạn. 86% dân s th giới
chính là thị tr ng để phát triển vàcông ty đư chi m đ c những vị trí đặc bi t quan
trọng trong thị tr ng này.Đ i với s n phẩm l i dao và dao cạo, công ty chi m vị
trí hàng đ u Trungvà Đông Âu, Trung Đông và khu vực châu Phi, Mỹ Latinh ,
ph n lớn TrungQu c và đang phát triển châu Á. Chi m thứ nh t hay thứ hai trong thị
tr ngd u gội và tư gi y, đ c x p hạng thứ 1, 2 hay 3 trong thị tr ng s n phẩm giặt
i, chăm sóc răng mi ng và chăm sóc ph nữ.C ô n g t y s t i p t c t ă n g p h n t r ă m
d o a n h t h u t ừ n h ữ n g t h ị t r
n g n à y b ằ n g cách đáp ứng nhu c u ng i tiêu dùng hơn nữa, và nâng cao ch t l
ng, giá trịth ơng hi u, s n phẩm s đ
c đ u t hơn v chi u dọc và
chi u sâu, s d ti pcận hơn và giá c ph i chăng hơn đ n ng
i tiêu dùng.Công ty đư và đang
m rộng h th ng phân ph i ti p cận ng
i tiêu dùng thôngqua cá c kênh bán lẻ
under ser ved, tậ p trung trong 4 lĩnh vực u tiên: hóa d
c phẩm, n ớc hoa; hàng tiêu
dùng hàng ngày, hoạt động xu t khẩu và th ơng mạiđi n tử. Đặc bi t hoạt động xu t khẩu đ c
coi là một kênh phân ph i đ y ti mnăng, cho phép công ty ti p cậ n với những thị tr ng
mới nổi, đ a s n phẩ mc a P&G đ n các thị tr
ng này. Công ty cũng xác định kênh phân
ph i th ơngmại đi n tử hay còn là bán hàng trực tuy n s giúp cho s n phẩm đ n tay ng itiêu
dùng nha nh hơn, là m gia tă ng doa nh thu đá ng k ể trong vài nă m tới, cũngnh vi c kinh
doanh với các đ i tác bán lẻ s thuận l i hơn nhi u.3. Ti p t c tăng tr
ng và phát triển, thu hút
các doanh nghi p có ti m nănglưnh đạo toàn c uVới chi n l
c thứ ba này, công ty đang tập
trung vào các phân đoạn thị tr
nglà m đẹp và chă m sóc gia đình, công ty ti p t c
chuyển dịch doanh m c đ u t theo h ớng có l i cho cá c loại này, để có thể thu hú t cá c doanh nghi p ti m năng “How to win”
Cô n g t y đ ư t hự c h i n ba chi n l
c “h o w t o wi n” đ ể già n h l y cơ h ội tăng
tr ng.Đ u ti ên, côn g t y tậ n d n g th mạ n h c t l õi c a mìn h là sự hi ểu bi tn g
i ti êu dù n g, xây dự n g t h ơ n g h i u , đ ổ i mới , xâ m n hập t h ị tr ng
ti m năng. Những điểm mạnh này tạo l i th cạnh tranh đáng kể cho P&G, đặc bi t
là khi bi t cách k t h p chúng với nhau để tạo nên chi n thắng, nh đó mà mộth th ng phân
ph i và l u trữ d ng nh bao ph thị tr ng toàn c u.Thứ hai, công ty thực hi n l n l t
theo h ớng đơn gi n hóa, sau đó quy môhơn và cu i cùng là t hi công. Vi c đơn gi n
hóa chỉ nhằm một m c tiêu duynhât: làm cho mỗi nhân viên c a P&G và đ i tác kinh doanh
c m th y d dànghơn trong công vi c và c i thi n cuộc s ng hơn cho dù họ làm vi c b t
kỳ đâutrên th giới. Thi t lập bộ máy qu n lỦ và làm vi c sáng tạo, nhanh nhẹn
hơn,để đơn gi n hóa quá trình kinh doanh. V quy mô, bằng cách sử d ng k t
qu R&D, công ty tái tạo cơ s hạ t ng để nhanh chóng chuyển giao, ki n thi t
tổchức lại trên khắp toàn c u.Thứ ba, công ty luôn dẫn đ u v vi c linh hoạt thay đổi để thích
ứng vớinhu c u c a ng i tiêu dùng và khách hàng. Công ty đư và đang k t n i những
kho ng đ u t trên toà n c u và s hóa từ đ u đ n cu i. Các kho n đ u t màcông ty
th y t m quan tr ọng nh t, đó là đ u t con ng i. Trong môi tr ngk inh t ngày
nay, nhi u công ty đang cắt gi m kho n đ u t con ng i. P&Gtin rằng con ng i là
tài s n quan tr ọng nh t, công ty vẫ n lu ôn ti p t c đ u t để con ng i có thể phát triển,
tăng năng lực cũng nhu năng su t c a mình ph n II: chi n l c marketing cua công ty 1. Tổng quát
Là một đại gia trong ngành hàng tiêu dùng, P&G đư chứng t đ
c năng lực thực sự c a mình thông qua chi n l
c marketing qu c t . Có thể nói, công ty P&G đư có một chi n l c ti p thị
chu đáo và đ y tính sáng tạo nhằm đánh bóng tên tuổi và thu hút sức tiêu th c a khách hàng đ i
với s n phẩm c a công ty. Công ty đư tận d ng đ i đa những điểm mạnh v n có c a mình cũng
nh phát huy đ c những cơ hội c a thị tr ng để mang lại nguồn doanh thu khổng lồ hàng
năm. Công ty đư xây dựng đ c nhãn hi u s một một s mặt hàng quan trọng nh : máy rửa
chén t động (Cascade), ch t tẩy rửa (Tide), gi y v sinh (Charmin), khăn gi y (Bounty), n ớc
x m m qu n áo( Downy), kem đánh răng (Crest) và d u gội đ u Head&Shoulders.
Trong kinh doanh toàn c u, các chi n l
c marketing c a P&G ngày càng đ c thay đổi để hoàn
thi n với văn hóa và nhu c u c a địa ph ơng. Các s n phẩm c a P&G s n xu t và phân ph i trên
toàn c u nh ng có những đi u chỉnh để phù h p hơn với địa ph ơng. Các TVC qu ng cáo c a
P&G cũng đ c thay đổi, không ph i chỉ sử d ng một TVC qu ng cáo cho một s n phẩm trên
toàn c u, qu ng cáo n ớc nào thì sử d ng ngôn ngữ c a n ớc đó. Các mẫu qu ng cáo c a P&G
đ c biên tập cho từng n ớc c thể, sử d ng các ngôi sao nổi ti ng c a n ớc s tại để qu ng cáo
cho s n phẩm c a mình. Ví d s n phẩm d u gội Head&Shoulders Vi t Nam thì m i di n viên Minh Hằng làm ng
i đại di n đóng qu ng cáo cho s n phẩm. 2. Phân tích
marketingcơh ivànhữngv nđ đặtra
kháchhàngc a Procter & Gamble chi mhơnmộtnửath giới 6,7 tỉng i.
Côngtymu nh ớngtớis kháchhàngcònlạitrong 2 đ n 3 nămnữa. vàsựtăngtr ngthịtr ngchútrọngnhi uv thịtr
ngmớimẻnơimành nggxđứatrẻđangđ csinhra, nhữnggiađìnhđangđ
chìnhthành. chúng ta th y sự tăng tr
ngtrêntoàn bộ danh mới sáng
tạoranhi uloạis nphẩmmớilànguồng cc al inhuậntăngtr ngtrongt ơnglai,
mangđ nchokháchhàngsựtr inghi mđ ivớinhữngs nphẩmmới.làmkháchhàngtr lạivớicửahàngnơihọcóthể
lựachọns nphẩmmàhọ tin t ng. nhữngv nđ đặtra.
1. Cơ h i từ các y u t môi trường bên ngoài
Ch tr ơng c a các bộ ngành Vi t Nam là cùng th ng nh t xây dựng n n kinh t
Vi t Nam theo xu h ớng công nghi p hóa, hi n đại hóa; trong đó u tiên thu hút đ u t
n ớc ngoài, đặc bi t từ các công ty xuyên qu c gia và đa qu c gia nh Unilever để tăng ngân sách.
Thị tr ng trong n ớc (bán buôn, bán lẻ, l u chuyển hàng hoáầ) đư phát triển hơn
nhi u. Và cơ s hạ t ng các thành ph lớn, nh t là TpHCM đư và đang đ c đ u t
thích đáng, tr ớc mắt là ngang bằng với các n ớc trong khu vực.
Trong b i c nh kh ng b , chi n tranh, dịch b nh , v.v.. th i gian qua, n n chính trị
Vi t Nam đ c đánh giá là ổn định và đ c b u chọn là một trong những điểm đ n an
toàn nh t khu vực châu Á-Thái Bình D ơng nói riêng, và mang lại sự an tâm cho các nhà đ u t n ớc ngoài.
Trình độ dân trí Vi t Nam t ơng đ i cao, nh t là khu vực thành thị. Tỷ l ng i
t t nghi p đại học, cao đẳngầkhá cao so với các n ớc; hơn nữa lao động trí óc Vi t
Nam gi i xu t sắc v công ngh - nên đây cũng là một nguồn nhân lực khá dồi dào cho công ty.
Khách hàng m c tiêu c a nhi u s n phẩm mà Unilever Vi t Nam kinh doanh là
giới trẻ th h X (những bạn trẻ tuổi từ 18-29), hi n có ph n tự lập và phóng khoáng, tự
tin hơn th h tr ớc. Họ s là ng i đ a ra quy t định cho ph n lớn các v n đ trong cuộc
s ng, bao gồm vi c chọn mua những s n phẩm hàng tiêu dùng.
Vi t Nam là một qu c gia tự do v tôn giáo nên vi c phân ph i, qu ng cáo s n
phẩm không ph i chịu nhi u ràng buộc quá khắt khe nh nhi u n ớc châu Á khác.
Vi t Nam có cơ c u dân s trẻ và phổ bi n mô hình gia đình m rộng (gồm c ông
bà, cô chú, v.v), tạo nhi u cơ hội cho Unilever vì đây chính là khách hàng m c tiêu c a công ty.
Vi t Nam nằm vị trí t ơng đ i thuận l i trong khu vực, có đ ng b biển dài,
nhi u c ng biển lớn thuận l i cho vi c xu t khẩu hàng hoá khi công ty Unilever bắt đ u