
















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59561451
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH ⸎⸎⸎⸎⸎
TIỂU LUẬN GIỮA HỌC PHẦN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
ĐỀ BÀI: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGÀNH CÔNG TY CỔ
PHẦN CAO SU ĐỒNG PHÚ
Họ và tên sinh viên : Phan Thị Quỳnh
Mã sinh viên : 22011638
Học phần : Quản trị chiến lược (NO7)
Giảng viên hướng dẫn : TS. Đào Trung Kiên Hà Nội, 2024 MỤC LỤC lOMoAR cPSD| 59561451
MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐỒNG PHÚ 1
1.1 Giới thiệu chung về Doanh nghiệp .............................................................. 1
1.2 Quá trình hình thành và phát triển ............................................................. 2
1.3 Quy mô ........................................................................................................... 2
1.4 Lĩnh vực kinh doanh ..................................................................................... 3
1.5 Kết quả hoạt ộng kinh doanh của Doanh nghiệp....................................... 4
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH CÔNG TY CỔ .. 4
PHẦN CAO SU ĐỒNG PHÚ .................................................................................. 4
2.1 Môi trường vĩ mô ....................................................................................... 4
2.2 Môi trường ngành .......................................................................................... 7
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH NỘI BỘ CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐỒNG
................................................................................................................................. 10
PHÚ ......................................................................................................................... 10
3.1. Marketing và thị trường ............................................................................ 10
3.2. Năng lực sản xuất ........................................................................................ 10
3.3. Tài chính ...................................................................................................... 11
3.4. Quản trị nhân sự ......................................................................................... 11
3.5. Cơ cấu tổ chức ............................................................................................. 11
CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DOANH
NGHIỆP .................................................................................................................. 12
4.1. Sử dụng mô hình SWOT phân tích các yếu tố ảnh hưởng ến doanh
nghiệp .................................................................................................................. 12
4.2. Đề xuất chiến lược Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú ......................... 13
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 14
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 15 lOMoAR cPSD| 59561451 MỞ ĐẦU
Trong kỷ nguyên số hóa và sự phát triển nhanh chóng của công nghệ, các doanh nghiệp
không chỉ phải ối mặt với sự cạnh tranh gay gắt mà còn phải thích ứng với những thay ổi
liên tục từ môi trường kinh doanh. Đặc biệt, những doanh nghiệp hoạt ộng trong lĩnh vực
nông nghiệp và công nghiệp cao su như Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú cần có những
chiến lược môi trường ngành phù hợp ể duy trì và phát triển bền vững. Việc phân tích chiến
lược môi trường ngành không chỉ giúp các doanh nghiệp nhận diện ược những thách thức
và cơ hội từ bên ngoài mà còn giúp họ tối ưu hóa các nguồn lực nội tại ể ạt ược lợi thế cạnh tranh dài hạn.
Thông qua bài tiểu luận, chúng ta sẽ có cái nhìn sâu sắc hơn về cách mà Công ty Cổ phần
Cao su Đồng Phú ang ối mặt và thích ứng với những biến ộng của môi trường ngành. Từ
ó, bài tiểu luận sẽ ưa ra những khuyến nghị chiến lược nhằm giúp công ty nắm bắt cơ hội,
giảm thiểu rủi ro, và duy trì lợi thế cạnh tranh trong một ngành công nghiệp ầy thử thách và biến ộng.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐỒNG PHÚ
1.1 Giới thiệu chung về Doanh nghiệp
Công ty Cổ phần Cao su Đồng phú là tiền thân Đồn iền Thuận Lợi của Công ty
MichelinPháp, ược hình thành vào khoảng tháng 6 năm 1927. Sau ngày giải phóng
Miền Nam, ngày 21/5/1981 Công ty cao su Đồng Phú ược thành lập. Là một trong
những doanh nghiệp hàng ầu trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh cao su tại Việt
Nam Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú hoạt ộng chủ yếu trong việc trồng, chăm
sóc và khai thác cây cao su, sản xuất và kinh doanh các sản phẩm cao su.
Với hơn 40 năm kinh nghiệm trong ngành cao su, CTCP Cao su Đồng Phú ã ạt
ược nhiều thành tựu và ược công nhận trong lĩnh vực sản xuất cao su. Công ty không 1 lOMoAR cPSD| 59561451
chỉ chú trọng ến việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao, mà còn ặt mục tiêu phát
triển bền vững, bảo vệ môi trường và óng góp tích cực vào cộng ồng.
1.2 Quá trình hình thành và phát triển
- Năm 1927: Tiền thân là Đồn iền Thuận Lợi thuộc Công ty Michelin - Pháp ược hình thành.
- Ngày 21/5/1981: Công ty Cao su Đồng Phú ược thành lập
- Ngày 04/03/1993: Doanh nghiệp Nhà nước Công ty Cao su Đồng Phú trực thuộc
Tổng cục Cao su Việt Nam ược thành lập trên cơ sở Đồn iền Thuận Lợi.
- Ngày 28/12/2006: Chuyển ổi thành Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú với vốn iều
lệ ban ầu là 400 tỷ ồng theo Giấy chứng nhận kinh doanh số 4403000069 do Sở
Kế hoạch & Đầu tư Tỉnh Bình Phước cấp.
- Năm 2007: Niêm yết và giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).
- Tháng 03/2010: Tăng vốn iều lệ lên 430 tỷ ồng.
- Tháng 04/2023: Tăng vốn iều lệ lên 434.43 tỷ ồng. 1.3 Quy mô
- Diện tích trồng cây cao su: Công ty Cao su Đồng Phú sở hữu một diện tích rộng
lớn trồng cây cao su, bao gồm các tỉnh Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu
và Tây Ninh. Quy mô diện tích này có thể cho thấy mức ộ phát triển và quy mô sản xuất của công ty.
- Sản lượng cao su: Năm 2023, với diện tích vườn cây khai thác 6.302 ha, Công ty
Cổ phần Cao su Đồng Phú ạt sản lượng 13.056 tấn (vượt 11,02% kế hoạch), năng
suất gần 2,1 tấn/ha. Đây cũng là năm thứ 18 liên tiếp công ty ạt năng suất vườn cây
trên 2 tấn/ha. Tổng sản lượng thành phẩm chế biến trong hơn 17.001 tấn, tiêu thụ 13.448 tấn. - Cơ cấu tổ chức: 2 lOMoAR cPSD| 59561451
Hình 1.1: Sơ ồ cơ cấu tổ chức của Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú
- Doanh thu và lợi nhuận:
Năm 2023, doanh thu thuần và lãi ròng sau thuế công ty mẹ lần lượt ạt 1.041 tỷ ồng
và 209 tỷ ồng, lần lượt giảm 14% và 17,2% YoY:
+ Biên lợi nhuận gộp giảm từ 30,3% xuống 26,4% so với cùng kỳ, do giá bán cao su bình quân giảm 11,2%;
+ Chi phí tài chính tăng 186% YoY, do lỗ chênh lệch tỷ giá tăng hơn 9 lần YoY; +
Doanh thu tài chính tăng 77,6% YoY, do lãi tiền gửi, cổ tức ược chia, lãi chênh lệch tỷ giá tăng.
1.4 Lĩnh vực kinh doanh
- Trồng rừng và chăm sóc rừng
- Mua bán, xuất nhập khẩu mủ cao su các loại; Xuất nhập khẩu sản phẩm từ gỗ
cao su và gỗ rừng trồng
- Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ - Mua bán gỗ cao su 3 lOMoAR cPSD| 59561451 - Trồng cây cao su
Chi tiết: Trồng và chế biến mủ cao su; Thanh lý vườn cây cao su
1.5 Kết quả hoạt ộng kinh doanh của Doanh nghiệp
Kết quả kinh doanh ( 1.000 VNĐ ) Quý 4 - 2023 Quý 1- 2024 Doanh thu bán hàng và 407,624,908 186,534,619 CCDV Giá vốn hàng bán 295,868,287 104,835,882 Lợi nhuận gộp về BH 111,066,511 81,698,737 và CCDV Lợi nhuận tài chính 29,786,613 19,359,610 Lợi nhuận khác 11,867,41 4,696,955 Tổng lợi nhuận trước 111,906,135 85,117,482 thuế Lợi nhuận sau thuế 97,605,271 62,226,209
Bảng 1.2 : Bảng kết quả kinh doanh Quý 4 năm 2023 và Quý 1 năm 2024
Nguồn: Finance.Vietstock
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH CÔNG TY CỔ
PHẦN CAO SU ĐỒNG PHÚ
2.1 Môi trường vĩ mô
Phân tích môi trường vĩ mô theo mô hình PESTEL với 6 yếu tố: chính trị, kinh tế,
xã hội, công nghệ, môi trường, và pháp luật. 4 lOMoAR cPSD| 59561451
2.1.1 Yếu tố Chính trị -
Ổn ịnh chính trị: Việt Nam có môi trường chính trị ổn ịnh, tạo iều kiện thuận lợi cho kinh doanh. -
Chính sách thuế và xuất nhập khẩu: Chính sách thuế và xuất nhập khẩu ảnh
hưởng trực tiếp ến chi phí và giá sản phẩm. -
Quan hệ quốc tế và hiệp ịnh thương mại tự do: Các hiệp ịnh thương mại tự
do (FTA) như CPTPP, EVFTA mở rộng thị trường xuất khẩu, giảm bớt rào cản
thương mại. Tuy nhiên, iều này cũng ồng nghĩa với việc cạnh tranh với các ối thủ
quốc tế sẽ trở nên khốc liệt hơn.
2.1.2 Yếu tố Kinh tế -
Tăng trưởng kinh tế: Khi kinh tế tăng trưởng, nhu cầu tiêu dùng và ầu tư cũng
tăng, kéo theo nhu cầu về các sản phẩm cao su. Ngược lại, suy thoái kinh tế có thể
làm giảm nhu cầu, ảnh hưởng ến doanh thu. -
Lạm phát: Lạm phát cao dẫn ến việc tăng chi phí nguyên vật liệu, nhân công
và sản xuất, ảnh hưởng ến lợi nhuận. Công ty cần có chiến lược quản lý chi phí hiệu quả ể ứng phó. -
Tỷ giá hối oái: Biến ộng tỷ giá có thể ảnh hưởng ến lợi nhuận từ xuất khẩu.
Nếu ồng Việt Nam mạnh lên, giá cao su xuất khẩu sẽ cao hơn, làm giảm tính
cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
2.1.3 Yếu tố Xã hội -
Tại Bình Phước thì nông nghiệp – nông thôn vẫn là ngành kinh tế quan trọng
nhất trong các ngành kinh tế của tỉnh. Hiện nay tỉnh có khoảng 80% dân số sống ở
nông thôn, tỷ lệ lao ộng nông lâm nghiệp chiếm khoảng 70%. -
Dân số của tỉnh Bình Phước ước tính 1.034.667 người, trong ó dân số người
sống ở nông thôn chiếm 76,3% , còn lại chiếm 23,7% sống ở thành thị. Lực lượng
chủ yếu là lao ộng nông lâm nghiệp 5 lOMoAR cPSD| 59561451
2.1.4 Yếu tố Công nghệ -
Công nghệ sản xuất: Công nghệ hiện ại giúp tăng năng suất và chất lượng
sản phẩm. Những phát triển trong công nghệ ã góp phần lai tạo ra những giống cao
su mới, có năng suất hơn, ưu việt hơn và thích nghi ược với những vùng thổ nhưỡng
khắc nghiệt. Cũng như ược ứng dụng trong các hệ thống xử lý nước thải của nhà máy chế bến. -
Tự ộng hóa: Tự ộng hóa trong sản xuất giúp giảm chi phí lao ộng và tăng hiệu quả.
2.1.5 Yếu tố Môi trường -
Khí hậu nhiệt ới của nước ta rất phù hợp cho cây cao su tăng trưởng và phát
triển, ặc biệt là ất ỏ bazan ở vùng Đông Nam Bộ -
Tỉnh Bình Phước nằm trong vùng mang ặc trưng khí hậu nhiệt ới cận xích ạo
gió mùa nên rất thuận lợi cho việc phát triển cây công nghiệp dài hạn. -
Những năm gần ây, tác ộng của biến ổi khí hậu toàn cầu ã gây ảnh hưởng to
lớn, làm sụt giảm nghiêm trọng năng suất và sản lượng mủ cao su.
2.1.6 Yếu tố Pháp luật -
Quy ịnh pháp lý: Các quy ịnh về môi trường, lao ộng, và an toàn sản phẩm
ngày càng nghiêm ngặt. Công ty cần tuân thủ ầy ủ các quy ịnh pháp luật ể
tránh rủi ro pháp lý và duy trì uy tín. -
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp: Các chính sách hỗ trợ doanh nghiệp của
chính phủ như ưu ãi thuế, hỗ trợ vay vốn, có thể giúp Doanh nghiệp phát triển. 6 lOMoAR cPSD| 59561451
2.2 Môi trường ngành
Phân tích 5 lực lượng cạnh tranh của Michael Porter giúp Công ty Cổ phần Cao su
Đồng Phú hiểu rõ hơn về cạnh tranh trong ngành, từ ó xác ịnh các cơ hội và nguy
cơ. Dưới ây là phân tích chi tiết về 5 lực lượng cạnh tranh này:
2.2.1. Đối thủ cạnh tranh
Với thị trường trong nước, ổi thủ cạnh tranh chính của Công ty Đồng Phú là các
công ty cao su lớn ở miền Đông Nam Bộ. Trong ó, chủ yêu là các công ty cao su lớn
như Công ty cao su Phú Riềng, Công ty cao su Bình Long, Công ty cao su Lộc Ninh,
Công ty cao su Sông Bé,... Tuy nhiên, phần lớn các công ty này dều là ơn vị thành
viên của Tổng công ty cao su Việt Nam nên hầu như chỉ cạnh tranh trong nội bộ
ngành. Các công ty cao su khác ở Tây Nguyên và duyên hải Miền Trung có quy mô
sản xuất nhỏ, năng suất vườn cây bình quân thấp hơn, iều kiện khí hậu, thổ nhưỡng
khắc nghiệt nên tính cạnh tranh thấp hơn nhiều so với các doanh nghiệp ở miền
Đông Nam Bộ. Vì vậy, tình hình cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành cũng không quá gay gắt.
2.2.2. Sản phẩm thay thế
Đây là yếu tố làm cho tính cạnh tranh thị trường ngày càng khốc liệt. Sản phẩm
có khả năng thay thế cho co su tự nhiên là cao su nhân tạo hay còn gọi là cao su tổng
hợp ược sản xuất từ dầu mỏ hoặc các loại nhựa dẻo.
Nhược iểm của cao su nhân tạo là chi phí sản xuất cao. Bên cạnh ó, cao su nhân
tạo chưa thay thế hoàn toàn cho cao su tự nhiên trong công nghệ chế tạo các sản
phẩm cao su như công nghệ sản xuất vỏ xe hơi.
2.2.3. Các rào cản gia nhập -
Rào cản gia nhập ngành: Ngành cao su òi hỏi vốn ầu tư lớn vào ất ai, cây
giống, công nghệ và thời gian dài ể cây cao su trưởng thành. Đây có thể là rào cản
áng kể ối với các doanh nghiệp mới. 7 lOMoAR cPSD| 59561451 -
Chính sách và quy ịnh: Quy ịnh của chính phủ về bảo vệ môi trường và quản
lý ất ai cũng tạo ra rào cản cho các doanh nghiệp mới.
2.2.4. Sức mạnh của nhà cung cấp
Nguyên liệu chính của các công ty cao su là mủ nước, mủ ông do công ty tự tổ
chức khai thác từ vườn cây của mình hoặc thu mua từ các hộ tiểu iền. Đối với các
hộ tiểu iền, Công ty có cam kết và hợp ồng dài hạn nên việc giao hàng tương ối úng
tiến ộ, ít có sự biến ổi về khối lượng cung cấp. Hiện nay, các loại nguyên vật liệu
như phân bón, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc kích thích mủ,... ều ược mua
trong nước một cách dễ dàng và ược các nhà cung cấp chào bán với giá cả cạnh
tranh. Tương tự, các dịch vụ vận chuyên hàng hóa, logistics cũng ược nhiều doanh
nghiệp trong nước cung cấp
2.2.5. Khách hàng
Khách hàng hiện tại của Công ty Cổ Phần Cao Su Đồng Phú có thể chia thành các nhóm chính sau:
- Các công ty sản xuất vỏ xe nước ngoài: Michelin, Goodyear, Mitsubishi,... Các
Tập oàn này có công ty con chuyên làm nhiệm vụ mua và cung ứng cao su nguyên
liệu cho hệ thống nhà máy của họ ược bổ trí ở nhiều nơi trên toàn cầu. - Các công
ty thương mại - các nhà phần phối cao su nước ngoài: Taeyoung
(Hản Quốc), Weber & Schaer (Đức), Safic Alcan (Pháp)... Đa phần các công ty này
mua cao su về, sơ chế theo yêu cầu kỹ thuật riêng của khách hàng, sau ó dán nhãn
và cung ứng cho hệ thống khách hàng của họ tại các khu vực thị trường. - Các công
ty thương mại và xuất khẩu của Việt Nam: mua cao su và bán lại cho các nhà sản
xuất quy mô vừa và nhỏ hoặc bản qua trung gian ể kiểm lời.
Nhìn chung, với lượng khách hàng trung thành là các công ty sản xuất vỏ xe nổi
tiếng thể giới và công ty thương mại, các nhà phân phổi cao su nước ngoài nên
Công ty CP Cao su Đồng Phú không chịu áp lực nhiều từ khách hàng, do ó doanh
thu hàng năm tương ổi ổn ịnh và ngày càng tăng trưởng. 8 lOMoAR cPSD| 59561451 Kết luận
Trên cơ sở những phân tích, ánh giá trên, nhận thấy Công ty ang có những cơ hội và nguy cơ như sau * Cơ hội:
- Hiệp ịnh thương mại tự do (FTA): Mở rộng thị trường xuất khẩu, giảm thuế nhập
khẩu vào các thị trường lớn.
- Xu hướng tiêu dùng bền vững: Phát triển các sản phẩm cao su thân thiện với môi
trường ể áp ứng nhu cầu ngày càng tăng về sản phẩm xanh.
- Công nghệ mới: Đầu tư vào công nghệ sản xuất tiên tiến và tự ộng hóa ể tăng năng suất và giảm chi phí.
- Chính sách hỗ trợ của chính phủ: Tận dụng các chính sách hỗ trợ về thuế và vay
vốn ể mở rộng sản xuất và ầu tư vào R&D.
- Đất ỏ bazan trên ịa bàn tạo iều kiện trồng cây cao su năng suất cao.
- Thị trường tiêu thụ thuận lợi, giá bán mủ cao su dự báo vẫn sẽ tiếp tục cao trong những năm tới * Nguy cơ :
- Biến ộng kinh tế toàn cầu: Tác ộng ến giá cao su và nhu cầu tiêu dùng, gây ra biến ộng doanh thu.
- Biến ổi khí hậu: Ảnh hưởng ến sản xuất cao su do thay ổi thời tiết và iều kiện tự nhiên.
- Cạnh tranh khốc liệt: Từ các ối thủ trong và ngoài nước, ặc biệt là các doanh nghiệp
có quy mô lớn và công nghệ tiên tiến.
- Hỗ trợ xúc tiến thương mại của Việt Nam còn yếu.
- Việc mở rộng diện tích cao su trong và ngoài nước còn gặp nhiều khó khăn. 9 lOMoAR cPSD| 59561451
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH NỘI BỘ CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐỒNG PHÚ
3.1. Marketing và thị trường - Điểm mạnh
+ Thương hiệu uy tín: DPR có uy tín cao trong ngành cao su, ược biết ến với chất
lượng sản phẩm ổn ịnh và áng tin cậy.
+ Mạng lưới phân phối rộng: Công ty có mạng lưới phân phối rộng khắp, bao gồm
cả thị trường nội ịa và quốc tế.
+ Chiến lược tiếp thị a dạng: Sử dụng nhiều kênh tiếp thị khác nhau, từ truyền thông
truyền thống ến kỹ thuật số, giúp tiếp cận nhiều ối tượng khách hàng. - Điểm yếu
+ Nhận diện thương hiệu quốc tế: Nhận diện thương hiệu ở thị trường quốc tế cần
ược tăng cường hơn nữa ể cạnh tranh với các ối thủ toàn cầu.
+ Chi phí tiếp thị cao: Việc duy trì và mở rộng hoạt ộng tiếp thị òi hỏi chi phí lớn,
có thể ảnh hưởng ến lợi nhuận nếu không ược quản lý hiệu quả.
3.2. Năng lực sản xuất - Điểm mạnh
+ Quy trình sản xuất hiện ại: Sử dụng công nghệ tiên tiến và quy trình sản xuất hiệu
quả, ảm bảo chất lượng sản phẩm cao.
+ Hạ tầng sản xuất tốt: Nhà máy và thiết bị sản xuất ược ầu tư kỹ lưỡng, ảm bảo hoạt ộng ổn ịnh.
+ Kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt: Quy trình kiểm soát chất lượng chặt chẽ, ảm
bảo sản phẩm ạt tiêu chuẩn cao. 10 lOMoAR cPSD| 59561451 - Điểm yếu
+ Chi phí sản xuất cao: Chi phí lao ộng và nguyên liệu ầu vào tăng cao có thể ảnh
hưởng ến biên lợi nhuận.
+ Phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu: Việc phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu tự nhiên
như cao su có thể gặp rủi ro từ biến ộng giá cả và thời tiết. 3.3. Tài chính - Điểm mạnh
+ Khả năng tài chính vững mạnh: DPR có nguồn vốn ổn ịnh và khả năng huy ộng
vốn tốt từ các nhà ầu tư và ngân hàng.
+ Lợi nhuận ổn ịnh: Doanh thu và lợi nhuận của công ty tương ối ổn ịnh, nhờ vào
hoạt ộng kinh doanh hiệu quả. - Điểm yếu
+ Phụ thuộc vào giá cao su: Biến ộng giá cao su trên thị trường quốc tế có thể ảnh
hưởng lớn ến doanh thu và lợi nhuận.
+ Chi phí quản lý tài chính: Chi phí quản lý và vận hành tài chính cao có thể ảnh hưởng ến lợi nhuận.
3.4. Quản trị nhân sự
- Điểm mạnh: Công ty có ội ngũ quản lý và nhân viên có kinh nghiệm và tay nghề
cao và chú trọng ến việc ào tạo phát triển kỹ năng cho nhân viên, giúp nâng cao hiệu suất làm việc.
- Điểm yếu: Chi phí nhân sự cao, Công ty cần cải thiện chiến lược tuyển dụng và
giữ chân nhân tài trong bối cảnh cạnh tranh lao ộng ngày càng khốc liệt.
3.5. Cơ cấu tổ chức - Điểm mạnh
+ Cơ cấu tổ chức rõ ràng: Cơ cấu tổ chức rõ ràng, phân chia nhiệm vụ và trách nhiệm
cụ thể, giúp hoạt ộng hiệu quả. 11 lOMoAR cPSD| 59561451
+ Quản lý linh hoạt: Cơ cấu tổ chức linh hoạt, dễ dàng thích ứng với các thay ổi
trong môi trường kinh doanh. - Điểm yếu
+ Quá trình ra quyết ịnh: Ở một số bộ phận, quá trình ra quyết ịnh có thể còn chậm,
ảnh hưởng ến khả năng phản ứng nhanh với thị trường.
Phân cấp quản lý: Cần cải thiện sự phối hợp giữa các bộ phận ể tăng cường hiệu quả
hoạt ộng và tránh tình trạng phân cấp quản lý quá mức.
CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
4.1 Sử dụng mô hình SWOT phân tích các yếu tố ảnh hưởng ến doanh nghiệp.
Strengths (Điểm mạnh)
Weaknesses (Điểm yếu) -
Quy trình sản xuất hiện ại và -
Phụ thuộc vào thị trường xuất hiệu quả.
khẩu. - Chi phí lao ộng và sản xuất tăng -
Thương hiệu mạnh và uy tín. cao. -
Đội ngũ quản lý và nhân viên -
Khả năng thích ứng với thay ổi chuyên nghiệp. thị trường hạn chế.
-Quan hệ ối tác vững mạnh. -
Rủi ro từ biến ổi khí hậu.
Opportunities (Cơ hội)
Threats (Thách thức) -
Tăng trưởng nhu cầu cao su trên -
Biến ộng giá cao su trên thị toàn cầu. trường thế giới. -
Xu hướng sử dụng các sản phẩm -
Cạnh tranh gay gắt từ các nhà
thân thiện với môi trường. sản xuất khác. -
Chính sách hỗ trợ phát triển -
Rủi ro từ biến ổi khí hậu và thời
nông nghiệp của chính phủ. tiết. -
Cơ hội mở rộng thị trường mới. -
Yêu cầu ngày càng cao về tiêu
chuẩn môi trường và xã hội.
Bảng 3.1: Mô hình SWOT Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú 12 lOMoAR cPSD| 59561451
4.2 Đề xuất chiến lược Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú
Chiến lược cấp công ty: Đa dạng hóa sản phẩm và thị trường
- Mục tiêu chiến lược
+ Giảm sự phụ thuộc vào một thị trường duy nhất.
+ Tận dụng các cơ hội tăng trưởng từ các thị trường và ngành hàng mới.
+ Tăng cường khả năng chống chịu trước các biến ộng kinh tế và rủi ro môi trường.
- Các hành ộng cụ thể
+ Phát triển sản phẩm mới
+ Mở rộng thị trường ịa lý: Tăng cường tiếp thị và thâm nhập thị trường trong và
ngoài nước ể tận dụng cơ hội từ sự phát triển kinh tế và nhu cầu cao su tăng cao.
+ Liên kết và hợp tác chiến lược: Hợp tác với các công ty nông nghiệp và công nghệ
sinh học ể phát triển các giống cây cao su mới chịu hạn, chịu bệnh tốt hơn. Liên kết
với các công ty sản xuất và bán lẻ ể mở rộng kênh phân phối và tiếp cận khách hàng mới.
Chiến lược cấp cạnh tranh/ kinh doanh: Chiến lược khác biệt hóa
- Mục tiêu chiến lược
+ Tạo ra sự khác biệt rõ ràng so với các ối thủ cạnh tranh.
+ Nâng cao giá trị thương hiệu và chất lượng sản phẩm.
+ Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng về tiêu chuẩn môi trường và chất lượng sản phẩm.
- Các hành ộng cụ thể
+ Nâng cao chất lượng sản phẩm: Cải tiện quy trình sản xuất và ạt ược các chứng
nhận quốc tế về chất lượng và môi trường như ISO, FSC.
+ Phát triển sản phẩm thân thiện với môi trường: Phát triển và tiếp thị các sản phẩm
cao su sinh học, thân thiện với môi trường ể áp ứng xu hướng tiêu dùng xanh. Sử 13 lOMoAR cPSD| 59561451
dụng bao bì có thể tái chế và áp dụng quy trình sản xuất giảm thiểu tác ộng ến môi trường.
+ Tăng cường trải nghiệm khách hàng: Cải thiện dịch vụ chăm sóc khách hàng ể ảm
bảo sự hài lòng và trung thành của khách hàng. Phát triển các chương trình khách
hàng thân thiết ể tăng cường mối quan hệ với khách hàng.
+ Tiếp thị và xây dựng thương hiệu: Tiếp thị a kênh và xây dựng câu chuyện thương
hiệu mạnh mẽ, nhấn mạnh vào các giá trị cốt lõi như chất lượng, bền vững và trách nhiệm xã hội. KẾT LUẬN
Phân tích môi trường ngành của Công ty Cổ phần Cao Su Đồng Phú cho thấy bức
tranh toàn diện về những iểm mạnh, iểm yếu, cơ hội và thách thức mà công ty ang
ối mặt. Công ty Cổ Phần Cao su Đồng Phú có nhiều lợi thế như thương hiệu uy tín,
quy trình sản xuất hiện ại, và ội ngũ nhân sự chuyên nghiệp. Những yếu tố này giúp
công ty duy trì vị thế vững chắc trên thị trường cao su trong và ngoài nước.
Tuy nhiên, công ty cũng ối mặt với một số thách thức áng kể. Sự phụ thuộc vào biến
ộng giá cao su trên thị trường quốc tế và chi phí sản xuất ngày càng tăng có thể ảnh
hưởng ến lợi nhuận. Ngoài ra, việc tăng cường nhận diện thương hiệu và cải thiện
quản lý rủi ro là những lĩnh vực cần ược chú trọng.
Tóm lại, bằng cách tận dụng tối a các iểm mạnh và cơ hội, ồng thời khắc phục các
iểm yếu và thách thức, Công ty Cổ phần Cao Su Đồng Phú có thể tiếp tục củng cố
vị thế và ạt ược sự phát triển bền vững trong tương lai. Bài tiểu luận này hy vọng ã
cung cấp những thông tin hữu ích và góp phần ịnh hướng chiến lược phát triển cho công ty. 14 lOMoAR cPSD| 59561451
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Công ty Cổ Phần Cao su Đồng Phú (2023), Báo cáo thường niên.
2. PGS.TS Ngô Kim Thanh (2011), Giáo trình “Quản trị chiến lược”. Nhà xuất bản
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
3. Dương Ngọc Dũng (2006), Chiến lược cạnh tranh theo lý thuyết Michael
E.Porter, NXB Tổng hợp Tp.HCM.
4. Nguyễn Thị Liên Diệp – Phạm Văn Nam (2003), Chiến lược và chính sách kinh
doanh, NXB Thống Kê.
5. Michael E.Poter (1996), Chiến lược cạnh tranh, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
6. Nguyễn Thanh Bình (2014). Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Công Ty
Cổ phần Cao su Đồng Phú giai oạn 2013 – 2018.
7. Chí Tín (2023). Cao su Đồng Phú: Góc nhìn từ con số phải thu khách hàng tăng.
Thời báo tài chính. Một
số website tham khảo https://www.doruco.com.vn/ https://cafef.vn/ https://finance.vietstock.vn/ 15