lOMoARcPSD| 58800262
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
KHOA QTKD 2
TIỂU LUẬN
QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU
ĐỀ TÀI: “Xây dựng chiến lược thương hiệu cho
sản phẩm skincare dành cho nam HeGroom”.
Giảng viên hướng dẫn : NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HẢO Nhóm: 4 Lớp:
D21CQMR01-N
Tp Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 03 năm 2024
lOMoARcPSD| 58800262
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 4
STT
HỌ VÀ TÊN
MSSV
1
Nguyễn Ngọc Quế Anh
N21DCMR003
2
Võ Ngọc Kiều Ánh
N21DCMR006
3
Trần Thúy Duyên
N21DCMR017
4
Nguyễn Mai Quân
N21DCMR047
5
Lê Thị Thu Thảo
N21DCMR051
6
Nguyễn Thị Thu T
N21DCMR058
7
Lư Ngọc Phương Uyên
N21DCMR065
8
Trần Tú Uyên
N21DCMR068
lOMoARcPSD| 58800262
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. GIỚI THIỆU VỀ HEGROOM ..................................................................................... 1
1.1 Câu chuyện thương hiệu của HeGroom ...................................................................... 1
1.2 Giới thiệu doanh nghiệp ..................................................................................................... 1
1.2.1 Tầm nhìn ......................................................................................................................... 1
1.2.2 Sứ mệnh ........................................................................................................................... 2
1.2.3 Giá trị cốt lõi .................................................................................................................. 2
1.3 Mục tiêu thương hiệu .................................................................................................... 2
1.4 Giới thiệu Sản phẩm của HeGroom ......................................................................... 3
1.4.1 Ý tưởng sản phẩm ....................................................................................................... 3
1.4.2 Sản phẩm và các lợi ích ............................................................................................. 3
2. XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC THƯƠNG HIỆU .......................................................... 5
2.1 Phân tích thị trường mỹ phẩm và đối thủ cạnh tranh, SWOT ...................... 5
2.1.1 Phân tích thị trường mỹ phẩm ............................................................................... 5
2.1.2 Phân tích đối thủ cạnh tranh................................................................................... 7
2.1.3 SWOT của HeGroom ...............................................................................................12
2.2 Hành vi người tiêu dùng - insight ...........................................................................13
2.3 Định Vị Thương Hiệu Hegroom Trên Thị Trường ...........................................14
2.3.1 Khách hàng mục tiêu ...............................................................................................14
2.3.2 Xác định POP & POD của sản phẩm .................................................................15
2.3.3 Lập bản đồ định vị thương hiệu .........................................................................16
2.4 Các Chiến Lược Định Vị Của Hegroom ..............................................................................17
lOMoARcPSD| 58800262
2.4.1 Chiến lược định vị dựa vào cảm xúc “HeGroom: thấu cảm, sẻ chia,
đồng hành ................................................................................................................................17
2.4.2 Chiến lược định vị sản phẩm thuần chay: .......................................................18
3. HỆ THỐNG NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU............................................................ 18
3.1 Tên thương hiệu ..................................................................................................................18
3.2 Logo: ........................................................................................................................................19
3.3 Phông chữ ..............................................................................................................................20
3.4 Slogan: ....................................................................................................................................20
3.5 Bao bì: .....................................................................................................................................21
3.6 Bảng màu: .............................................................................................................................22
3.8 Niềm tin: ................................................................................................................................22
3.9 Tính cách: ..............................................................................................................................23
3.10 Tính chất: ............................................................................................................................23
4. KÊNH TRUYỀN THÔNG .......................................................................................... 24
4.1 Mục tiêu truyền thông ......................................................................................................24
4.2 Thông điệp truyền thông: ................................................................................................24
4.3 Công cụ truyền thông: ......................................................................................................25
4.3.1 Mạng xã hội: ................................................................................................................25
4.3.2 Website ...........................................................................................................................28
4.3.3 Các chương trình truyền thông khác: ...............................................................29
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 39
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 42
lOMoARcPSD| 58800262
LỜI MỞ ĐẦU
1. GIỚI THIỆU VỀ HEGROOM
1.1 Câu chuyện thương hiệu của HeGroom
HeGroom là viết tắt của cụm từ “Heritage Groom”, chính là sự kết hợp giữa di sản
sắc đẹp. Ngoài ra, từ “He” trong HeGroom còn mang ý nghĩa "anh ấy" trong tiếng
Anh. Đúc kết các ý nghĩa lại với nhau, HeGroom ra đời với mong muốn có thể kết hợp hài
hoà nét đẹp của người con trai Việt với những nguồn nguyên liệu thiên nhiên gần gũi, quen
thuộc. Xuất phát từ việc chúng tôi nhận thấy rằng trong thị trường mỹ phẩm, những sản
phẩm dành riêng cho nam giới vẫn còn hạn chế, trong khi nhu cầu về cái đẹp và sự tinh tế
trong đời sống ngày nay ở cả nam và nữ đều như nhau.
Chính vì vậy, chúng tôi mong muốn mang đến cho phái nam những sản phẩm làm
đẹp riêng phù hợp với làn da nam giới. Mục đích của chúng tôi luôn hướng tới sự đơn giản,
tiện lợi, giúp đàn ông hiện đại không đánh mất sự nam tính, mạnh mẽ và cuốn hút vốn
của mình. HeGroom mong muốn xây dựng một thương hiệu lịch sử lâu dài uy n
trên nền tảng những giá trị cốt lõi và truyền thống, việc làm đẹp không dừng lại ở nữ giới
mà còn phát triển rộng hơn với sứ mệnh làm đẹp dành cho nam giới.
1.2 Giới thiệu doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Mỹ phẩm HeGroom Naturals.
- Địa chỉ: 97 Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí
Minh.
- Email: contact@hegroom.com
- Tư vấn chăm sóc khách hàng 0288 399 399
1.2.1 Tầm nhìn
“HeGroom định hướng phát triển thành thương hiệu mỹ phẩm nam thuần chay hàng
đầu khu vực.”
Chúng i mong muốn xây dựng HeGroom trthành biểu tượng niềm tin hàng
đầu dành riêng cho nam giới về các sản phẩm thuần chay chăm sóc sắc đẹp có nguồn gốc
từ thiên nhiên Việt Nam. Góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống, vẻ đẹp của con người
Việt và nâng tầm vị thế của thương hiệu Việt trên thị trường quốc tế.
lOMoARcPSD| 58800262
1.2.2 Sứ mệnh
Thương hiệu HeGroom được sinh ra nhằm mục đích tạo nên sự khác biệt bằng cách
tập trung vào sứ mệnh giúp nam giới tự tin với vẻ đẹp tự nhiên tỏa sáng theo cách của
riêng mình. Chúng tôi muốn phá vỡ những "Xiềng xích" định kiến về việc làm đẹp của
nam giới trong xã hội hiện nay. HeGroom sẽ đồng hành cùng các bạn nam trên hành trình
tìm kiếm một làn da khỏe mạnh rạng rỡ, mang đến cho các bạn nhiều sự lựa chọn về
mỹ phẩm thuần chay, tự tin làm đẹp nâng cấp bản thân.
Không chỉ dừng lại ở việc làm đẹp vẻ ngoài mà còn làm đẹp cho tâm hồn, khuyến
khích nam giới phát triển một phong cách sống lành mạnh tự tin, đồng thời lan tỏa thông
điệp về sự quan trọng của việc chăm sóc bản thân và bảo vệ môi trường.
1.2.3 Giá trị cốt lõi
“Thấu hiểu - Uy tín - Sáng tạo - Thân thiện - Tối ưu”
- Thấu hiểu: Chúng tôi luôn luôn lắng nghe và thấu hiểu nhu cầu của khách hàng.
- Uy tín: chữ “tín” luôn được đặt lên vị trí hàng đầu đảm bảo chất lượng dịch vụ
sản phẩm như đã cam kết với khách hàng và đối tác.
- Sáng tạo: luôn không ngừng học hỏi, đổi mới, cải tiến sản phẩm ngày một tốt hơn.
- Thân thiện: đem đến cho khách hàng những sản phẩm thành phần từ thiên nhiên
có độ lành tính tuyệt đối. Xây dựng ý thức sự gần gũi với thiên nhiên, góp phần
bảo vệ môi trường.
- Tối ưu: các sản phẩm được sản xuất với tiêu chí tối giản, phù hợp với làn da của
nam giới mang đến hiệu quả tối ưu nhất.
1.3 Mục tiêu thương hiệu
- HeGroom sẽ đạt được dấu ấn độc nhất trong m trí khách hàng thương hiệu thuần
chay dành cho nam giới với thành phần từ nguyên liệu dân gian.
- Thương hiệu sẽ đồng hành cùng khách hàng nam giới, mang tới sự ttin thoải
mái trong quá trình chăm sóc làn da. Ngoài ra, HeGroom sẽ mang lại cảm giác an
tâm khi sử dụng sản phẩm từ nguyên liệu bền vững và không gây hại môi trường.
- Thương hiệu sđạt tới vị thế của một thương hiệu mỹ phẩm bền vững và tiên phong
trong việc kết nối cộng đồng nam giới chăm sóc làn da của họ.
lOMoARcPSD| 58800262
1.4 Giới thiệu Sản phẩm của HeGroom
1.4.1 Ý tưởng sản phẩm
Xuất phát từ nhu cầu hiện nhu cầu tiềm ẩn của nam giới: mong muốn được
chăm sóc làn da hàng ngày để cải thiện tình trạng da tuổi dậy thì hay sự lão hóa. Bộ sản
phẩm mỹ phẩm nam HeGroom ra đời giúp mang lại trải nghiệm chăm sóc da tốt nhất cho
nam giới, gạt bỏ quan niệm chỉ phái nữ mới chăm chút vẻ đẹp n ngoài. Với nguyên
liệu chủ yếu những thành phần tự nhiên theo dân gian cùng với ch sử dụng tiện lợi,
đơn giản, hiệu quả không chỉ giúp bảo vệ, cung cấp dưỡng chất cần thiết cho n da khỏe
mạnh, mà còn tôn lên vẻ đẹp tự nhiên và nam tính.
1.4.2 Sản phẩm và các lợi ích
- Sản phẩm và lợi ích lý tính của bộ sản phẩm mỹ phẩm nam HeGroom:
Loại sản
phẩm
Thành phần
Công dụng
Giá bán
(vnđ)
Nước tẩy
trang
HeGroom
Chiết xuất cám
gạo, rau má và
Arginine
Loại bỏ đi lớp kem chống
nắng, bụi bẩn, bã nhờn
hoặc lớp makeup nhẹ (nếu
có) trong một ngày.
289.000
Sữa rửa mặt
HeGroom
Chiết xuất cám
gạo, nghệ và
pro-vitamin
B5, vitamin E
và Bisabolol
Làm sạch sâu những bụi
bẩn, bã nhờn, các tế bào
chết trên bề mặt da.
189.000
Kem chống
nắng
HeGroom
chiết xuất dầu
dừa + lô hội và
Zinc Oxide
Với mức độ SPF 50+,
PA++++, quang phổ rộng
ngăn tia UVA, UVB và
ánh sáng năng lượng cao.
389.000
lOMoARcPSD| 58800262
Bảo vệ da khỏi bức xạ tia
cực tím (UV) của mặt trời
và ngăn ngừa ung thư da.
Toner
(Nước cân
bằng)
HeGroom
chiết xuất rau
má, hoa hồng
Niacinamide
Toner giúp làm sạch bằng
cách len lỏi vào trong
từng lỗ chân lông, lấy
sạch bụi bẩn, vi khuẩn,
dầu thừa mà nước tẩy
trang và sữa rửa mặt
không thể rửa sạch, ngăn
ngừa bít tắc lỗ chân lông.
195.000
Dưỡng ẩm
HeGroom
Chiết xuất bơ,
mật ong, các
axit amin và
HA
Cung cấp nước, giúp da
có độ ẩm cân bằng, giảm
tình trạng tiết bã nhờn của
da, phục hồi làn da, ngăn
ngừa lão hóa da.Đặc biệt
làm dịu các vết xước và
tái tạo vùng da thường
xuyên bị tác động bởi q
trình cạo râu của nam
giới.
385.000
- Lợi ích cảm tính:
1. Tạo tâm lý yên tâm cho người dùng:
Thành phần thiên nhiên có thể tạo ra tác động tích cực đối với tâm và tinh thần
nam giới, họ n tâm vthành phần giảm các mối lo kích ứng bởi những chất hóa học
có trong sản phẩm.
lOMoARcPSD| 58800262
2. Cảm giác thân thuộc gần gũi từ nguyên liệu dân gian:
Đối với những nam giới khó khăn trong việc tiếp cận các loại mỹ phẩm bởi
chúng thường những thành phần với tên gọi hóa học. Do vậy việc sử dụng ghi lên
bao bì những thành phần tự nhiên quen thuộc trong mỗi gia đình Việt sẽ giúp nam giới dễ
dàng tin dùng và yên tâm khi sử dụng.
3. Sự thấu hiểu với làn da nam giới:
Bằng sự cởi mở trong tư duy hiện nay của thế hệ trẻ, họ sẵn sàng đón nhận và cảm
giác được đồng cảm khi thị trường ngày càng nhiều sản phẩm dành riêng cho việc chăm
sóc da của mình.
4. Tăng cường tự tin:
Nhiều nam giới tăng cường tự tin khi sử dụng sản phẩm chăm sóc da mỗi ngày.
Với làn da khỏe mạnh và sạch sẽ thể làm tăng sự tự tin thoải mái trong giao tiếp
hội.
5. Tự hào về bản thân:
Sau khi sử dụng sản phẩm người tiêu dùng nam có thể những đánh giá từ người
khác đặc biệt khi làn da được cải thiện trnên đẹp hơn, họ sẽ được nhận lời khen, khi
đó trong mắt mọi người họ là những người biết chăm chút và yêu bản thân.
6. Tạo phong cách sống bền vững:
Sử dụng nguyên liệu thiên nhiên là một phần của phong cách sống bền vững, giúp
giảm thiểu tác động xấu đối với môi trường.
2. XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC THƯƠNG HIỆU
2.1 Phân tích thị trường mỹ phẩm và đối thủ cạnh tranh, SWOT
2.1.1 Phân tích thị trường mỹ phẩm
- Nhu cầu làm đẹp vẫn tiếp tục tăng mạnh.
lOMoARcPSD| 58800262
Chỉ tính riêng 10 tháng đầu năm 2023, doanh số ngành hàng mỹ phẩm, làm đẹp
trên các sàn thương mại điện tử đã cán mốc 22,2 ngàn tỷ đồng, tăng 74% so với cùng kỳ
2022.
H
1. Ngành hàng mỹ phẩm ghi nhận sự tăng trưởng vượt bậc trên các kênh online
Ngoài ra, theo Công ty nghiên cứu thị trường toàn cầu Mintel, tổng giá trị thị
trường mỹ phẩm tại Việt Nam đang vào khoảng 2,63 tỷ USD và được dự đoán tăng trưởng
với tốc độ 3,32% hàng năm đến năm 2027. Trong đó, các sản phẩm chăm sóc da được ưa
chuộng nhất, với hơn 60% người tiêu dùng sử dụng mỗi ngày. Đây một dấu hiệu tích
cực cho thấy sự tăng trưởng và tiềm năng phát triển của ngành công nghiệp mỹ phẩm Việt
Nam.
- Các sản phẩm ngoại nhập đang chiếm lĩnh thị trường.
Với mức doanh thu không ngừng tăng trong hai thập niên qua, thị trường mỹ phẩm
Việt Nam được đánh giá một thị trường đầy tiềm năng trthành điểm đến hấp dẫn
của nhiều thương hiệu mỹ phẩm nước ngoài. Theo thống kê của Bộ Thương mại Hoa Kỳ,
hiện nay đến khoảng 93% các sản phẩm chăm sóc nhân tiêu thụ tại Việt Nam
nguồn gốc nhập khẩu, với tổng kim ngạch nhập khẩu ghi nhận đạt khoảng 950 triệu USD
vào năm 2019. Trong đó, chiếm ưu thế tuyệt đối các sản phẩm đến từ Hàn Quốc với 30%
tổng thị phần, theo sau là Liên minh châu Âu, Nhật Bản, Thái Lan và Hoa Kỳ.
lOMoARcPSD| 58800262
- Người tiêu dùng ngày càng coi trọng sức khỏe và làn da, dẫn đến nhu cầu cao
về mỹ phẩm tự nhiên và hữu cơ.
Trong những năm gần đây, mỹ phẩm thuần chay đang ngày càng trở nên phổ biến
tại Việt Nam. Theo báo cáo của Nielsen - một công ty chuyên về đo lường thông tin,
cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường, Việt Nam là một trong những thị trường mỹ phẩm
thuần chay phát triển nhanh nhất thế giới, với tốc độ tăng trưởng trung bình 30% mỗi năm.
Điều này cho thấy người tiêu dùng Việt Nam đã bắt đầu chuyển sự quan tâm tới
các loại sản phẩm với thành phần thảo dược, hữu cơ, và thân thiện môi trường – với niềm
tin rằng các loại sản phẩm này sẽ thân thiện hơn với sức khỏe con người cũng như môi
trường, khi so sánh với những loại mỹ phẩm nguồn gốc hoá học tổng hợp truyền thống.
- Xu hướng làm đẹp cho nam giới.
Ngày càng nhiều nam giới nhận thức được về việc chăm sóc da và nhu cầu sử dụng
các sản phẩm mphẩm. Với giá trị thị trường mỹ phẩm dành riêng cho nam giới đạt khoảng
30 triệu USD - theo kết quả khảo sát của Men Stay Simplicity (MSS), một hãng mỹ phẩm
dành riêng cho nam giới “Gen Z, đặc biệt nam giới không chỉ quan tâm đến mặc đẹp mà
còn quan tâm đến việc chăm sóc da, giữ dáng”, ông Hoàng Đình Tuấn, CEO của Men Stay
Simplicity, nhận định. “Đó một sự thay đổi lớn, hứa hẹn sự bùng nổ của thị trường
giá trị dự kiến đạt 30,8 tỷ USD trên toàn cầu, với tốc độ tăng trưởng kép hàng năm 9,1%
từ năm 2022 - 2030, theo số liệu của Grand View Research”.
2.1.2 Phân tích đối thủ cạnh tranh
- Cạnh tranh trực tiếp:
lOMoARcPSD| 58800262
+ Men Stay Simplicity (MSS)
Ra mắt năm 2019, Men Stay Simplicity (MSS) thương hiệu cho nam giới đầu
tiên tại Việt Nam hướng tới mục tiêu Eco friendly. Theo CEO của MSS tiết lộ năm 2023,
mỗi tháng MSS bán được khoảng 1.500 sản phẩm qua các kênh trực tiếp trực tuyến
(gồm các n thương mại điện tử website). Lượng khách hàng quay lại thường xuyên
ước tính 85-90%.
+ Sukin
Ra đời từ năm 2007, Sukin thương hiệu mỹ phẩm thuần chay bán chạy số 1 tại
Úc nhờ sở hữu các thành phần chiết xuất thiên nhiên. Năm 2021, Sukin lần đầu nhận được
giải thưởng danh giá “Best in Beauty Awards 2021 Winners: Skin care”.
+ Men’s Bioré
Bioré thương hiệu mỹ phẩm chăm sóc da Nhật Bản, được sáng lập vào năm
1980 bởi tập đoàn KAO danh tiếng. Tại Việt Nam, Biore được biết đến là một thương hiệu
mỹ phẩm cho nữ giới. Tuy nhiên vào năm 2006, thương hiệu đã “lấn sân” sang thị trường
phái mạnh với sản phẩm sữa rửa mặt Men’s Biore, sau đó phát triển thêm nhiều dòng sản
phẩm khác như sữa tắm gội, khăn lau,...
lOMoARcPSD| 58800262
+ Kiehl’s
Kiehl’s thương hiệu làm đẹp cao cấp đến từ Mỹ với hơn 166 năm hình phát
triển. Thương hiệu lấy cảm hứng từ dược phẩm, cung cấp các sản phẩm chăm sóc da
chuyên sâu dành cho nhiều đối tượng khách hàng cả nam, nữ, trẻ em, có độ nhận biết rộng
rãi với khách hàng Việt Nam. Chất lượng của Kiehl's được đánh giá cao bởi thương hiệu
đã được đưa vào bộ sưu tập các sản phẩm chăm sóc nhân mỹ phẩm của Viện
Smithsonian.II Hoa Kỳ.
Tiêu chí
so sánh
Men Stay
Simplicity
Sukin
Men’s Biore
Kiehl’s
Xuất xứ
Việt Nam
Úc
Nhật Bản
Mỹ
Giá
Trung bình, từ
100.000 -
300.000
Trung bình đến
cao, từ 250.000
450.000
Thấp, từ
55.000
200.000
Cao, từ
650.000
2.000.000
Đặc điểm
Hướng tới sự
đơn giản, hiệu
quả và mục tiêu
Eco friendly
Thương hiệu
thuần chay số 1
tại Úc
Chăm sóc cho
mọi loại da
Chăm da khoẻ
chuẩn chuyên
gia
Đối tượng
tập trung
Thương hiệu
dành riêng cho
nam
Thương hiệu cho
cả nam và nữ
Thương hiệu
dành riêng cho
nam
Thương hiệu
cho cả nam và
nữ
Độ nhận
diện
Trung bình
Thấp
Cao
Cao
Nguyên
liệu
Thành phần tự
nhiên
100% thuần chay
Thành phần tự
nhiên phụ
thuộc vào dòng
sản phẩm
Thành phần tự
nhiên
Sản phẩm
~20 sản phẩm
tập trung vào
chăm sóc da,
chăm sóc cơ
thể, phụ kiện và
combo quà tặng
7 sản phẩm bao
gồm chăm sóc da
và xịt khử mùi
~10 sản phẩm
gồm sữa rửa
mặt theo từng
loại da và sữa
tắm gội
~20 sản phẩm
bao gồm chăm
sóc da, chăm
sóc cơ thể, cạo
râu, tạo kiểu,
dưỡng tóc và
môi
lOMoARcPSD| 58800262
Ưu điểm
- Không
paraben, không
hương liệu nhân
tạo, không
phẩm
- Không hóa chất
tạo màu nhân tạo,
hương liệu tổng
hợp, sulphates,
- Không chứa
Silicone,
Paraben và dầu
khoáng
- Không chứa
cồn, paraben,
hương liệu
nhân tạo.
màu.
- Thành
phần cónguồn
gốc từ thiên
nhiên
- Thân
thiện vớimôi
trường: Bao bì
được làm
bằng chai nhựa
có thể tái chế,
các chai serum
bằng thủy tinh
được bao bọc
trong các hộp
tinh giản về vật
liệu.
- Tạo bọt
tốt,không khô
rát da
parabens…
- Sản phẩm
thuầnchay, không
thử
nghiệm trên động
vật, không
nguyên liệu biến
đổi gen
- Bao bì có
thể táichế, giảm
cacbon
- Dưỡng ẩm
vàlàm mịn da
- Tạo bọt tốt,
bảng thành
phần tương đối
lành tính với
nguyên liệu
thiên nhiên
như bạc hà,
thảo mộc, cây
Asunaro Nhật
Bản,...
- Thành
phầncó hoạt
tính
sinh học cao,
lành tính chiết
xuất từ thiên
nhiên
- Dưỡng
ẩmsâu mà
không bị bết
dính
- Thấm
nhanh,không
bị nặng mặt
khi apply,
hiệu quả nhanh
- Thân
thiệnvới môi
trường: Bao bì
của Kiehl’s
trong các chai
lọ và túi được
tái sử dụng
hoặc để sản
xuất thành
nguyên liệu tái
chế.
Nhược
điểm
Mùi khá hắc,
hiệu quả giảm
mụn còn kém
Mùi hương nồng
và hắc, thấm vào
da khá chậm
Độ pH cao,
gây khô da sau
khi rửa
Chứa cồn,
Sulfate, hương
liệu nhân tạo,...
Không thích
hợp cho da
khô vì có độ
pH là 6
Mùi hương
kén người
dùng
- Cạnh tranh gián tiếp:
lOMoARcPSD| 58800262
Spa, thẩm mỹ viện: Đây những nơi chuyên cung cấp dịch vụ chăm sóc da, khách
hàng có thể chọn những dịch vụ này để làm trọn vẹn một quy trình mà không mua các sản
phẩm chăm sóc da riêng lẻ.
- Cạnh tranh tiềm ẩn:
+ Cocoon
Đây là thương hiệu mỹ phẩm của Việt Nam ra đời năm 2013, được biết đến một
trong những thương hiệu tiên phong trong nh vực sản phẩm thuần chay không thử
nghiệm trên động vật. Ngoài ra, Cocoon còn là thương hiệu truyền cảm hứng tích cực đến
người dùng khi thực hiện nhiều chương trình ý nghĩa như: “Chiến dịch trồng cây từ
nhựa của Cocoon trong ngày trái đất 2020”, “Đổi vỏ chai nhận sản phẩm mới” với
những thông điệp và mục đích bảo vệ môi trường, tiết kiệm điện,…
→ Cocoon điểm chung với HeGroom là thuần chay và sử dụng những nguyên liệu đặc
trưng của Việt Nam. Nếu Cocoon mở rộng thêm dòng sản phẩm dành riêng cho nam,
HeGroom thể sphải chịu sự cạnh tranh vì Cocoon đã chỗ đứng nhất định trên thị
trường “thuần chay” này.
lOMoARcPSD| 58800262
+ Oniiz
Onizz là thương hiệu mỹ phẩm nam đặt mục tiêu chăm sóc sức khỏe sinh sản cho
nam giới Việt Nam lên hàng đầu. Theo báo cáo doanh thu ngành hàng Mỹ phẩm cho nam
giới trên sàn thương mại điện tử năm 2023 của nền tảng số liệu e-commerce Metric.vn,
Onizz là thương hiệu chiếm phần trăm thị phần cao nhất về doanh thu.
→ Những dòng sản phẩm của Oniiz chủ yếu là nước hoa và chăm c cơ thể như
Sữa tắm, Dung dịch vsinh, Bọt vệ sinh,... Tuy nhiên về sản phẩm chăm sóc da, hiện tại
Oniiz chỉ mới phát triển một sản phẩm là Mặt nạ dưỡng da sinh học. Trong tương lai, rất
tiềm năng Oniiz sẽ phát triển thêm nhiều dòng sản phẩm về da khả năng gây áp
lực cạnh tranh cho HeGroom.
2.1.3 SWOT của HeGroom
Strengths (Điểm mạnh)
- Am hiểu thị trường và đặc điểm
của người tiêu dùng Việt
- Giá cả bình dân, tiếp cận được
nhiều đối tượng khách hàng
- Sản phẩm và bao bì thân thiện với
môi trường
- Nguyên liệu dân gian dồi dào với
giá thành rẻ -> lợi thế cạnh tranh về giá -
Sử dụng thành phần thiên nhiên từ thời
Weaknesses (Điểm yếu)
- Thương hiệu mới nên chưa có
được chỗđứng trên thị trường
- Quy mô nhỏ và tiềm lực tài chính
còn hạn chế
- Công nghệ còn chưa hiện đại so
với cácđối thủ nước ngoài
lOMoARcPSD| 58800262
ông cha xa xưa, gần gũi với người tiêu
dùng
- Thực hiện tốt trách nhiệm xã hội của
một doanh nghiệp (CSR)
Opportunities (Cơ hội)
- Nhu cầu sử dụng mỹ phẩm nam
giới cóxu hướng tăng
- Người tiêu dùng đang ngày càng
quan tâm đến vấn đề môi trường và xã
hội
- Xu hướng thuần chay trong mỹ
phẩm ngày càng phổ biến
Threats (Thách thức)
- Các sản phẩm ngoại nhập đang
chiếm lĩnh thị trường (xuất phát từ tâm
lý thích dùng các sản phẩm ngoại nhập
của người Việt Nam, đặc biệt là Hàn
Quốc bởi sản phẩm có chất lượng tốt và
giá cả hợp lý)
- Khủng hoảng kinh tế, lạm phát
gia tăngảnh hưởng đến mức độ chi tiêu
của người tiêu dùng
- Rào cản đến từ lòng trung thành
thươnghiệu và thói quen mua sắm của
người tiêu dùng với những thương hiệu
đã có tên tuổi.
2.2 Hành vi người tiêu dùng - insight
Theo hình 3C Truth, thương hiệu HeGroom tìm ra Consumer Insight (sự thật
ngầm hiểu về khách hàng) nhằm chạm tới những tâm tư, vấn đề thầm kín của họ:
- Category Truth (Sự thật về ngành hàng): Ngành hàng này tồn tại để tạo
thóiquen chăm da sóc và mang lại một làn da khỏe mạnh cho nam giới.
- Company Truth (hay Brand Truth - sự thật về thương hiệu): Mỹ phẩm
dànhriêng cho nam giới với nguồn nguyên liệu từ dân gian mang đến trải nghiệm chăm c
da an toàn, nhanh chóng. Giúp nam giới tự tin và xóa bỏ định kiến “phụ nữ mới cần chăm
da”.
- Consumer Truth (sự thật về người tiêu dùng):
Nam giới luôn bị áp đặt với hình ợng cứng cáp vốn đã được đóng đinh với phái
mạnh. Họ sợ phải chịu những sự thị về giới tính cũng như đánh giá sai lệch về
“độ đàn ông” khi chăm sóc tóc tai, da mặt cho đến quần áo.
lOMoARcPSD| 58800262
Nam giới mua mỹ phẩm từ thương hiệu chuyên dành cho nam giới không phải chỉ
vì quan tâm về mặt công thức sản phẩm mà còn là vì họ không muốn bị bắt gặp sử
dụng các sản phẩm dành cho phụ nữ.
Mọi người mong muốn duy trì một lối sống lành mạnh và hạn chế sử dụng các sản
phẩm công nghiệp.
Khách hàng quan tâm lo ngại về vấn đmôi trường nhiều hơn vì ngày càng được
tiếp xúc với nhiều thông tin về việc sử dụng động vật trong phục vụ cho nhu cầu
con người.
→ Insight:ợt qua mọi rào cản lạc hậu, sản phẩm chăm sóc da dành riêng cho
nam giới nguồn nguyên liệu từ dân gian Việt Nam sẽ tạo thói quen chăm da sóc và mang
lại một làn da khỏe mạnh cho nam giới chỉ qua vài bước chăm sóc cơ bản, từ đó tăng sự tự
tin của họ về diện mạo.
2.3 Định vị thương hiệu HeGroom trên thị trường
2.3.1 Khách hàng mục tiêu
- Phân khúc thị trường
+ Phân khúc theo độ tuổi:
13-18 tuổi: lứa tuổi vị thành niên, họ đang trong giai đoạn dậy thì nên nhiều
vấn đề về da, từ đó phát sinh nhu cầu tìm kiếm lộ trình chăm sóc da
18-24: lứa tuổi thanh niên, đã kiến thức bản về chăm sóc da tìm kiếm
sản phẩm chăm sóc da
25-35: lứa tuổi trưởng thành, thường có nhu cầu đi gặp đối tác, đi tiệc, hẹn hò,...
+ Phân khúc theo thu nhập
Vì định vị giá sản phẩm HeGroom mức bình dân, khoảng từ 100.000 - 300.000
nên sẽ chọn đối tượng có thu nhập ở class B. C, D:
B Class (7.5 – 15 triệu VND)
C Class (4.5 – 7.5 triệu VND)
D Class (3 – 4.5 triệu VND) - Khách hàng mục tiêu:
Giới tính
Nam
Địa lý
Thành thị
lOMoARcPSD| 58800262
Độ tuổi
18-24, vì những người trong độ tuổi này tiếp xúc nhiều với Internet
nên sẽ dễ tiếp cận định nghĩa lối sống xanh, đồng thời còn đóng vai trò
quan trọng trong việc truyền thông cho HeGroom.
Thu nhập
B Class (7.5 – 15 triệu VND), vì họ có khả năng chi trả nhiều hơn cho
sản phẩm xanh
Tâm lý
- Ngại mua đồ ở những cửa hàng mỹ phẩm, mong muốn có một
cộng đồng riêng cho mình
- Đề cao tính bền vững, tính xanh trong sản phẩm
Hành vi
- Dành 200.000 - 500.000 mỗi tháng để chi tiêu cho việc chăm
sóc cá nhân
- Tìm hiểu về những sản phẩm xanh, tính bền vững của doanh
nghiệp và quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường
- Thường xuyên sử dụng mạng xã hội, các sàn thương mại điện
tử
2.3.2 Xác định POP & POD của sản phẩm
lOMoARcPSD| 58800262
Points of
difference
- 100%
thuần chay
& sản xuất
dựa theo
công thức
cổ truyền.
- Sẻ chia,
xây dựng
cộng đồng
làm đẹp
nam giới
Hướng tới
sự đơn giản,
hiệu quả
Làm đẹp từ
thiên nhiên
Chăm sóc
cho mọi
loại da
Chăm da
khoẻ chuẩn
chuyên gia
Points of
parity
Mỹ phẩm chăm sóc da mặt
2.3.3 Lập bản đồ định vị thương hiệu
- Nội dung trong bản đồ định vị thương hiệu HeGroom bao gồm 2 tiêu chí cụ thể như
sau:
+ Tiêu chí về mức độ tự nhiên của bảng thành phần:
tả: tiêu chí thành phần tự nhiên yếu tđặc biệt quan trọng đối với các sản
phẩm liên quan đến môi trường, sức khỏe con người.
dụ: Sản phẩm thuần chay, sản phẩm thiên nhiên, sản phẩm kết hợp thành phần
thiên nhiên và nhân tạo,...
Đặc điểm nổi bật: Chất lượng sản phẩm thuần chay được đánh giá dựa trên nguồn
gốc, phương pháp sản xuất và thành phần tự nhiên.
Mục tiêu: Xác định và khẳng định thương hiệu trong lĩnh vực mỹ phẩm liên
quan đến sức khỏe, thiên nhiên và môi trường.
+ Tiêu chí theo giá cả:
Mô tả: tiêu chí liên quan đến mức giá của sản phẩm, có thể bao gồm cả giá cả cạnh
tranh và giá cao hơn do chất lượng cao.
Ví dụ: Sản phẩm cao cấp với giá cao, sản phẩm tiết kiệm với giá cả phải chăng.
Đặc điểm nổi bật: Phải cân nhắc giữa giá cả giá trị đối với khách hàng, giá
thể phản ánh sự độc đáo hoặc chất lượng cao của sản phẩm.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58800262
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KHOA QTKD 2 TIỂU LUẬN
QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU
ĐỀ TÀI: “Xây dựng chiến lược thương hiệu cho
sản phẩm skincare dành cho nam HeGroom”.
Giảng viên hướng dẫn : NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HẢO Nhóm: 4 Lớp: D21CQMR01-N
Tp Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 03 năm 2024 lOMoAR cPSD| 58800262
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 4 STT HỌ VÀ TÊN MSSV 1 Nguyễn Ngọc Quế Anh N21DCMR003 2 Võ Ngọc Kiều Ánh N21DCMR006 3 Trần Thúy Duyên N21DCMR017 4 Nguyễn Mai Quân N21DCMR047 5 Lê Thị Thu Thảo N21DCMR051 6 Nguyễn Thị Thu Trà N21DCMR058 7 Lư Ngọc Phương Uyên N21DCMR065 8 Trần Tú Uyên N21DCMR068 lOMoAR cPSD| 58800262 MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. GIỚI THIỆU VỀ HEGROOM ..................................................................................... 1
1.1 Câu chuyện thương hiệu của HeGroom ...................................................................... 1
1.2 Giới thiệu doanh nghiệp ..................................................................................................... 1
1.2.1 Tầm nhìn ......................................................................................................................... 1
1.2.2 Sứ mệnh ........................................................................................................................... 2
1.2.3 Giá trị cốt lõi .................................................................................................................. 2
1.3 Mục tiêu thương hiệu .................................................................................................... 2
1.4 Giới thiệu Sản phẩm của HeGroom ......................................................................... 3
1.4.1 Ý tưởng sản phẩm ....................................................................................................... 3
1.4.2 Sản phẩm và các lợi ích ............................................................................................. 3
2. XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC THƯƠNG HIỆU .......................................................... 5
2.1 Phân tích thị trường mỹ phẩm và đối thủ cạnh tranh, SWOT ...................... 5
2.1.1 Phân tích thị trường mỹ phẩm ............................................................................... 5
2.1.2 Phân tích đối thủ cạnh tranh................................................................................... 7
2.1.3 SWOT của HeGroom ...............................................................................................12
2.2 Hành vi người tiêu dùng - insight ...........................................................................13
2.3 Định Vị Thương Hiệu Hegroom Trên Thị Trường ...........................................14
2.3.1 Khách hàng mục tiêu ...............................................................................................14
2.3.2 Xác định POP & POD của sản phẩm .................................................................15
2.3.3 Lập bản đồ định vị thương hiệu .........................................................................16
2.4 Các Chiến Lược Định Vị Của Hegroom ..............................................................................17 lOMoAR cPSD| 58800262
2.4.1 Chiến lược định vị dựa vào cảm xúc “HeGroom: thấu cảm, sẻ chia,
đồng hành ................................................................................................................................17
2.4.2 Chiến lược định vị sản phẩm thuần chay: .......................................................18
3. HỆ THỐNG NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU............................................................ 18
3.1 Tên thương hiệu ..................................................................................................................18
3.2 Logo: ........................................................................................................................................19
3.3 Phông chữ ..............................................................................................................................20
3.4 Slogan: ....................................................................................................................................20
3.5 Bao bì: .....................................................................................................................................21
3.6 Bảng màu: .............................................................................................................................22
3.8 Niềm tin: ................................................................................................................................22
3.9 Tính cách: ..............................................................................................................................23
3.10 Tính chất: ............................................................................................................................23
4. KÊNH TRUYỀN THÔNG .......................................................................................... 24
4.1 Mục tiêu truyền thông ......................................................................................................24
4.2 Thông điệp truyền thông: ................................................................................................24
4.3 Công cụ truyền thông: ......................................................................................................25
4.3.1 Mạng xã hội: ................................................................................................................25
4.3.2 Website ...........................................................................................................................28
4.3.3 Các chương trình truyền thông khác: ...............................................................29
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 39
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 42 lOMoAR cPSD| 58800262 LỜI MỞ ĐẦU
1. GIỚI THIỆU VỀ HEGROOM
1.1 Câu chuyện thương hiệu của HeGroom
HeGroom là viết tắt của cụm từ “Heritage Groom”, chính là sự kết hợp giữa di sản
và sắc đẹp. Ngoài ra, từ “He” trong HeGroom còn mang ý nghĩa là "anh ấy" trong tiếng
Anh. Đúc kết các ý nghĩa lại với nhau, HeGroom ra đời với mong muốn có thể kết hợp hài
hoà nét đẹp của người con trai Việt với những nguồn nguyên liệu thiên nhiên gần gũi, quen
thuộc. Xuất phát từ việc chúng tôi nhận thấy rằng trong thị trường mỹ phẩm, những sản
phẩm dành riêng cho nam giới vẫn còn hạn chế, trong khi nhu cầu về cái đẹp và sự tinh tế
trong đời sống ngày nay ở cả nam và nữ đều như nhau.
Chính vì vậy, chúng tôi mong muốn mang đến cho phái nam những sản phẩm làm
đẹp riêng phù hợp với làn da nam giới. Mục đích của chúng tôi luôn hướng tới sự đơn giản,
tiện lợi, giúp đàn ông hiện đại không đánh mất sự nam tính, mạnh mẽ và cuốn hút vốn có
của mình. HeGroom mong muốn xây dựng một thương hiệu có lịch sử lâu dài và uy tín
trên nền tảng những giá trị cốt lõi và truyền thống, việc làm đẹp không dừng lại ở nữ giới
mà còn phát triển rộng hơn với sứ mệnh làm đẹp dành cho nam giới.
1.2 Giới thiệu doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Mỹ phẩm HeGroom Naturals.
- Địa chỉ: 97 Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. - Email: contact@hegroom.com
- Tư vấn chăm sóc khách hàng 0288 399 399 1.2.1 Tầm nhìn
“HeGroom định hướng phát triển thành thương hiệu mỹ phẩm nam thuần chay hàng đầu khu vực.”
Chúng tôi mong muốn xây dựng HeGroom trở thành biểu tượng và niềm tin hàng
đầu dành riêng cho nam giới về các sản phẩm thuần chay chăm sóc sắc đẹp có nguồn gốc
từ thiên nhiên Việt Nam. Góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống, vẻ đẹp của con người
Việt và nâng tầm vị thế của thương hiệu Việt trên thị trường quốc tế. lOMoAR cPSD| 58800262 1.2.2 Sứ mệnh
Thương hiệu HeGroom được sinh ra nhằm mục đích tạo nên sự khác biệt bằng cách
tập trung vào sứ mệnh giúp nam giới tự tin với vẻ đẹp tự nhiên và tỏa sáng theo cách của
riêng mình. Chúng tôi muốn phá vỡ những "Xiềng xích" định kiến về việc làm đẹp của
nam giới trong xã hội hiện nay. HeGroom sẽ đồng hành cùng các bạn nam trên hành trình
tìm kiếm một làn da khỏe mạnh và rạng rỡ, mang đến cho các bạn nhiều sự lựa chọn về
mỹ phẩm thuần chay, tự tin làm đẹp nâng cấp bản thân.
Không chỉ dừng lại ở việc làm đẹp vẻ ngoài mà còn làm đẹp cho tâm hồn, khuyến
khích nam giới phát triển một phong cách sống lành mạnh và tự tin, đồng thời lan tỏa thông
điệp về sự quan trọng của việc chăm sóc bản thân và bảo vệ môi trường.
1.2.3 Giá trị cốt lõi
“Thấu hiểu - Uy tín - Sáng tạo - Thân thiện - Tối ưu”
- Thấu hiểu: Chúng tôi luôn luôn lắng nghe và thấu hiểu nhu cầu của khách hàng.
- Uy tín: chữ “tín” luôn được đặt lên vị trí hàng đầu đảm bảo chất lượng dịch vụ và
sản phẩm như đã cam kết với khách hàng và đối tác.
- Sáng tạo: luôn không ngừng học hỏi, đổi mới, cải tiến sản phẩm ngày một tốt hơn.
- Thân thiện: đem đến cho khách hàng những sản phẩm có thành phần từ thiên nhiên
có độ lành tính tuyệt đối. Xây dựng ý thức và sự gần gũi với thiên nhiên, góp phần bảo vệ môi trường.
- Tối ưu: các sản phẩm được sản xuất với tiêu chí tối giản, phù hợp với làn da của
nam giới mang đến hiệu quả tối ưu nhất.
1.3 Mục tiêu thương hiệu
- HeGroom sẽ đạt được dấu ấn độc nhất trong tâm trí khách hàng là thương hiệu thuần
chay dành cho nam giới với thành phần từ nguyên liệu dân gian.
- Thương hiệu sẽ đồng hành cùng khách hàng nam giới, mang tới sự tự tin và thoải
mái trong quá trình chăm sóc làn da. Ngoài ra, HeGroom sẽ mang lại cảm giác an
tâm khi sử dụng sản phẩm từ nguyên liệu bền vững và không gây hại môi trường.
- Thương hiệu sẽ đạt tới vị thế của một thương hiệu mỹ phẩm bền vững và tiên phong
trong việc kết nối cộng đồng nam giới chăm sóc làn da của họ. lOMoAR cPSD| 58800262
1.4 Giới thiệu Sản phẩm của HeGroom
1.4.1 Ý tưởng sản phẩm
Xuất phát từ nhu cầu hiện có và nhu cầu tiềm ẩn của nam giới: mong muốn được
chăm sóc làn da hàng ngày để cải thiện tình trạng da tuổi dậy thì hay sự lão hóa. Bộ sản
phẩm mỹ phẩm nam HeGroom ra đời giúp mang lại trải nghiệm chăm sóc da tốt nhất cho
nam giới, gạt bỏ quan niệm chỉ có phái nữ mới chăm chút vẻ đẹp bên ngoài. Với nguyên
liệu chủ yếu là những thành phần tự nhiên theo dân gian cùng với cách sử dụng tiện lợi,
đơn giản, hiệu quả không chỉ giúp bảo vệ, cung cấp dưỡng chất cần thiết cho làn da khỏe
mạnh, mà còn tôn lên vẻ đẹp tự nhiên và nam tính.
1.4.2 Sản phẩm và các lợi ích
- Sản phẩm và lợi ích lý tính của bộ sản phẩm mỹ phẩm nam HeGroom: Loại sản Thành phần Công dụng Giá bán Quy cách phẩm (vnđ) đóng gói Nước tẩy
Chiết xuất cám Loại bỏ đi lớp kem chống 289.000 400ml/chai trang gạo, rau má và
nắng, bụi bẩn, bã nhờn HeGroom Arginine
hoặc lớp makeup nhẹ (nếu có) trong một ngày.
Sữa rửa mặt Chiết xuất cám
Làm sạch sâu những bụi 189.000 100ml/chai HeGroom gạo, nghệ và
bẩn, bã nhờn, các tế bào chết trên bề mặt da. pro-vitamin B5, vitamin E và Bisabolol
Kem chống chiết xuất dầu 389.000 50ml/tuýp Với mức độ SPF 50+, nắng
dừa + lô hội và PA++++, quang phổ rộng HeGroom Zinc Oxide ngăn tia UVA, UVB và
ánh sáng năng lượng cao. lOMoAR cPSD| 58800262
Bảo vệ da khỏi bức xạ tia
cực tím (UV) của mặt trời và ngăn ngừa ung thư da. Toner chiết xuất rau
Toner giúp làm sạch bằng 195.000 200ml/chai (Nước cân má, hoa hồng cách len lỏi vào trong và bằng) Niacinamide
từng lỗ chân lông, lấy HeGroom
sạch bụi bẩn, vi khuẩn,
dầu thừa mà nước tẩy trang và sữa rửa mặt
không thể rửa sạch, ngăn
ngừa bít tắc lỗ chân lông. Dưỡng ẩm Chiết xuất bơ, Cung cấp nước, giúp da 385.000 100g/hũ HeGroom mật ong, các
có độ ẩm cân bằng, giảm axit amin và
tình trạng tiết bã nhờn của HA
da, phục hồi làn da, ngăn
ngừa lão hóa da.Đặc biệt
làm dịu các vết xước và tái tạo vùng da thường
xuyên bị tác động bởi quá trình cạo râu của nam giới. - Lợi ích cảm tính:
1. Tạo tâm lý yên tâm cho người dùng:
Thành phần thiên nhiên có thể tạo ra tác động tích cực đối với tâm lý và tinh thần
nam giới, họ yên tâm về thành phần và giảm các mối lo kích ứng bởi những chất hóa học có trong sản phẩm. lOMoAR cPSD| 58800262
2. Cảm giác thân thuộc gần gũi từ nguyên liệu dân gian:
Đối với những nam giới khó khăn trong việc tiếp cận các loại mỹ phẩm bởi vì
chúng thường có những thành phần với tên gọi hóa học. Do vậy việc sử dụng và ghi lên
bao bì những thành phần tự nhiên quen thuộc trong mỗi gia đình Việt sẽ giúp nam giới dễ
dàng tin dùng và yên tâm khi sử dụng.
3. Sự thấu hiểu với làn da nam giới:
Bằng sự cởi mở trong tư duy hiện nay của thế hệ trẻ, họ sẵn sàng đón nhận và cảm
giác được đồng cảm khi thị trường ngày càng có nhiều sản phẩm dành riêng cho việc chăm sóc da của mình. 4. Tăng cường tự tin:
Nhiều nam giới tăng cường tự tin khi sử dụng sản phẩm chăm sóc da mỗi ngày.
Với làn da khỏe mạnh và sạch sẽ có thể làm tăng sự tự tin và thoải mái trong giao tiếp xã hội.
5. Tự hào về bản thân:
Sau khi sử dụng sản phẩm người tiêu dùng nam có thể có những đánh giá từ người
khác đặc biệt khi làn da được cải thiện trở nên đẹp hơn, họ sẽ được nhận lời khen, và khi
đó trong mắt mọi người họ là những người biết chăm chút và yêu bản thân.
6. Tạo phong cách sống bền vững:
Sử dụng nguyên liệu thiên nhiên là một phần của phong cách sống bền vững, giúp
giảm thiểu tác động xấu đối với môi trường.
2. XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC THƯƠNG HIỆU
2.1 Phân tích thị trường mỹ phẩm và đối thủ cạnh tranh, SWOT
2.1.1 Phân tích thị trường mỹ phẩm
- Nhu cầu làm đẹp vẫn tiếp tục tăng mạnh. lOMoAR cPSD| 58800262
Chỉ tính riêng 10 tháng đầu năm 2023, doanh số ngành hàng mỹ phẩm, làm đẹp
trên các sàn thương mại điện tử đã cán mốc 22,2 ngàn tỷ đồng, tăng 74% so với cùng kỳ 2022. H
1. Ngành hàng mỹ phẩm ghi nhận sự tăng trưởng vượt bậc trên các kênh online
Ngoài ra, theo Công ty nghiên cứu thị trường toàn cầu Mintel, tổng giá trị thị
trường mỹ phẩm tại Việt Nam đang vào khoảng 2,63 tỷ USD và được dự đoán tăng trưởng
với tốc độ 3,32% hàng năm đến năm 2027. Trong đó, các sản phẩm chăm sóc da được ưa
chuộng nhất, với hơn 60% người tiêu dùng sử dụng mỗi ngày. Đây là một dấu hiệu tích
cực cho thấy sự tăng trưởng và tiềm năng phát triển của ngành công nghiệp mỹ phẩm Việt Nam.
- Các sản phẩm ngoại nhập đang chiếm lĩnh thị trường.
Với mức doanh thu không ngừng tăng trong hai thập niên qua, thị trường mỹ phẩm
Việt Nam được đánh giá là một thị trường đầy tiềm năng và trở thành điểm đến hấp dẫn
của nhiều thương hiệu mỹ phẩm nước ngoài. Theo thống kê của Bộ Thương mại Hoa Kỳ,
hiện nay có đến khoảng 93% các sản phẩm chăm sóc cá nhân tiêu thụ tại Việt Nam là có
nguồn gốc nhập khẩu, với tổng kim ngạch nhập khẩu ghi nhận đạt khoảng 950 triệu USD
vào năm 2019. Trong đó, chiếm ưu thế tuyệt đối là các sản phẩm đến từ Hàn Quốc với 30%
tổng thị phần, theo sau là Liên minh châu Âu, Nhật Bản, Thái Lan và Hoa Kỳ. lOMoAR cPSD| 58800262
- Người tiêu dùng ngày càng coi trọng sức khỏe và làn da, dẫn đến nhu cầu cao
về mỹ phẩm tự nhiên và hữu cơ.
Trong những năm gần đây, mỹ phẩm thuần chay đang ngày càng trở nên phổ biến
tại Việt Nam. Theo báo cáo của Nielsen - một công ty chuyên về đo lường và thông tin,
cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường, Việt Nam là một trong những thị trường mỹ phẩm
thuần chay phát triển nhanh nhất thế giới, với tốc độ tăng trưởng trung bình 30% mỗi năm.
Điều này cho thấy người tiêu dùng Việt Nam đã bắt đầu chuyển sự quan tâm tới
các loại sản phẩm với thành phần thảo dược, hữu cơ, và thân thiện môi trường – với niềm
tin rằng các loại sản phẩm này sẽ thân thiện hơn với sức khỏe con người cũng như môi
trường, khi so sánh với những loại mỹ phẩm nguồn gốc hoá học tổng hợp truyền thống.
- Xu hướng làm đẹp cho nam giới.
Ngày càng nhiều nam giới nhận thức được về việc chăm sóc da và nhu cầu sử dụng
các sản phẩm mỹ phẩm. Với giá trị thị trường mỹ phẩm dành riêng cho nam giới đạt khoảng
30 triệu USD - theo kết quả khảo sát của Men Stay Simplicity (MSS), một hãng mỹ phẩm
dành riêng cho nam giới “Gen Z, đặc biệt là nam giới không chỉ quan tâm đến mặc đẹp mà
còn quan tâm đến việc chăm sóc da, giữ dáng”, ông Hoàng Đình Tuấn, CEO của Men Stay
Simplicity, nhận định. “Đó là một sự thay đổi lớn, hứa hẹn sự bùng nổ của thị trường có
giá trị dự kiến đạt 30,8 tỷ USD trên toàn cầu, với tốc độ tăng trưởng kép hàng năm 9,1%
từ năm 2022 - 2030, theo số liệu của Grand View Research”.
2.1.2 Phân tích đối thủ cạnh tranh - Cạnh tranh trực tiếp: lOMoAR cPSD| 58800262
+ Men Stay Simplicity (MSS)
Ra mắt năm 2019, Men Stay Simplicity (MSS) là thương hiệu cho nam giới đầu
tiên tại Việt Nam hướng tới mục tiêu Eco friendly. Theo CEO của MSS tiết lộ năm 2023,
mỗi tháng MSS bán được khoảng 1.500 sản phẩm qua các kênh trực tiếp và trực tuyến
(gồm các sàn thương mại điện tử và website). Lượng khách hàng quay lại thường xuyên ước tính 85-90%. + Sukin
Ra đời từ năm 2007, Sukin là thương hiệu mỹ phẩm thuần chay bán chạy số 1 tại
Úc nhờ sở hữu các thành phần chiết xuất thiên nhiên. Năm 2021, Sukin lần đầu nhận được
giải thưởng danh giá “Best in Beauty Awards 2021 Winners: Skin care”. + Men’s Bioré
Bioré là thương hiệu mỹ phẩm chăm sóc da Nhật Bản, được sáng lập vào năm
1980 bởi tập đoàn KAO danh tiếng. Tại Việt Nam, Biore được biết đến là một thương hiệu
mỹ phẩm cho nữ giới. Tuy nhiên vào năm 2006, thương hiệu đã “lấn sân” sang thị trường
phái mạnh với sản phẩm sữa rửa mặt Men’s Biore, sau đó phát triển thêm nhiều dòng sản
phẩm khác như sữa tắm gội, khăn lau,... lOMoAR cPSD| 58800262 + Kiehl’s
Kiehl’s là thương hiệu làm đẹp cao cấp đến từ Mỹ với hơn 166 năm hình và phát
triển. Thương hiệu lấy cảm hứng từ dược phẩm, cung cấp các sản phẩm chăm sóc da
chuyên sâu dành cho nhiều đối tượng khách hàng cả nam, nữ, trẻ em, có độ nhận biết rộng
rãi với khách hàng Việt Nam. Chất lượng của Kiehl's được đánh giá cao bởi thương hiệu
đã được đưa vào bộ sưu tập các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm của Viện Smithsonian.II Hoa Kỳ. Tiêu chí Men Stay Sukin Men’s Biore Kiehl’s so sánh Simplicity Xuất xứ Việt Nam Úc Nhật Bản Mỹ Giá Trung bình, từ Trung bình đến Thấp, từ Cao, từ 100.000 - cao, từ 250.000 55.000 650.000 300.000 450.000 200.000 2.000.000 Đặc điểm Hướng tới sự Thương hiệu
Chăm sóc cho Chăm da khoẻ đơn giản, hiệu thuần chay số 1 mọi loại da chuẩn chuyên quả và mục tiêu tại Úc gia Eco friendly Đối tượng Thương hiệu Thương hiệu cho Thương hiệu Thương hiệu tập trung dành riêng cho cả nam và nữ
dành riêng cho cho cả nam và nam nam nữ Độ nhận Trung bình Thấp Cao Cao diện Nguyên Thành phần tự
100% thuần chay Thành phần tự Thành phần tự liệu nhiên nhiên phụ nhiên thuộc vào dòng sản phẩm Sản phẩm ~20 sản phẩm 7 sản phẩm bao ~10 sản phẩm ~20 sản phẩm tập trung vào gồm chăm sóc da gồm sữa rửa bao gồm chăm chăm sóc da, và xịt khử mùi mặt theo từng sóc da, chăm chăm sóc cơ
loại da và sữa sóc cơ thể, cạo thể, phụ kiện và tắm gội râu, tạo kiểu, combo quà tặng dưỡng tóc và môi lOMoAR cPSD| 58800262 Ưu điểm - Không - Không hóa chất - Không chứa paraben, không - Không chứa
hương liệu nhân tạo màu nhân tạo, Silicone, cồn, paraben, Paraben và dầu tạo, không hương liệu tổng hương liệu khoáng phẩm hợp, sulphates, nhân tạo. màu. parabens… - Tạo bọt tốt, - Thành bảng thành phầncó hoạt - Thành -
Sản phẩm phần tương đối tính phần cónguồn thuầnchay, không lành tính với sinh học cao, gốc từ thiên thử nguyên liệu lành tính chiết nhiên nghiệm trên động thiên nhiên xuất từ thiên vật, không như bạc hà, nhiên - Thân nguyên liệu biến thảo mộc, cây thiện vớimôi đổi gen Asunaro Nhật - Dưỡng trường: Bao bì Bản,... ẩmsâu mà được làm - Bao bì có không bị bết bằng chai nhựa thể táichế, giảm dính có thể tái chế, cacbon các chai serum - Thấm bằng thủy tinh - Dưỡng ẩm nhanh,không được bao bọc vàlàm mịn da bị nặng mặt trong các hộp khi apply, tinh giản về vật hiệu quả nhanh liệu. - Thân - Tạo bọt thiệnvới môi tốt,không khô trường: Bao bì rát da của Kiehl’s trong các chai lọ và túi được tái sử dụng hoặc để sản xuất thành nguyên liệu tái chế. Nhược Mùi khá hắc, Mùi hương nồng Độ pH cao, Không thích điểm hiệu quả giảm
và hắc, thấm vào gây khô da sau hợp cho da mụn còn kém da khá chậm khi rửa khô vì có độ pH là 6 Chứa cồn, Sulfate, hương Mùi hương liệu nhân tạo,... kén người dùng - Cạnh tranh gián tiếp: lOMoAR cPSD| 58800262
Spa, thẩm mỹ viện: Đây là những nơi chuyên cung cấp dịch vụ chăm sóc da, khách
hàng có thể chọn những dịch vụ này để làm trọn vẹn một quy trình mà không mua các sản
phẩm chăm sóc da riêng lẻ. - Cạnh tranh tiềm ẩn: + Cocoon
Đây là thương hiệu mỹ phẩm của Việt Nam ra đời năm 2013, được biết đến là một
trong những thương hiệu tiên phong trong lĩnh vực sản phẩm thuần chay và không thử
nghiệm trên động vật. Ngoài ra, Cocoon còn là thương hiệu truyền cảm hứng tích cực đến
người dùng khi thực hiện nhiều chương trình ý nghĩa như: “Chiến dịch trồng cây từ hũ
nhựa cũ của Cocoon trong ngày trái đất 2020”, “Đổi vỏ chai cũ nhận sản phẩm mới” với
những thông điệp và mục đích bảo vệ môi trường, tiết kiệm điện,…
→ Cocoon có điểm chung với HeGroom là thuần chay và sử dụng những nguyên liệu đặc
trưng của Việt Nam. Nếu Cocoon mở rộng thêm dòng sản phẩm dành riêng cho nam,
HeGroom có thể sẽ phải chịu sự cạnh tranh vì Cocoon đã có chỗ đứng nhất định trên thị
trường “thuần chay” này. lOMoAR cPSD| 58800262 + Oniiz
Onizz là thương hiệu mỹ phẩm nam đặt mục tiêu chăm sóc sức khỏe sinh sản cho
nam giới Việt Nam lên hàng đầu. Theo báo cáo doanh thu ngành hàng Mỹ phẩm cho nam
giới trên sàn thương mại điện tử năm 2023 của nền tảng số liệu e-commerce Metric.vn,
Onizz là thương hiệu chiếm phần trăm thị phần cao nhất về doanh thu.
→ Những dòng sản phẩm của Oniiz chủ yếu là nước hoa và chăm sóc cơ thể như
Sữa tắm, Dung dịch vệ sinh, Bọt vệ sinh,... Tuy nhiên về sản phẩm chăm sóc da, hiện tại
Oniiz chỉ mới phát triển một sản phẩm là Mặt nạ dưỡng da sinh học. Trong tương lai, rất
có tiềm năng Oniiz sẽ phát triển thêm nhiều dòng sản phẩm về da và có khả năng gây áp
lực cạnh tranh cho HeGroom.

2.1.3 SWOT của HeGroom
Weaknesses (Điểm yếu)
Strengths (Điểm mạnh) -
Thương hiệu mới nên chưa có -
Am hiểu thị trường và đặc điểm
được chỗđứng trên thị trường
của người tiêu dùng Việt -
Quy mô nhỏ và tiềm lực tài chính -
Giá cả bình dân, tiếp cận được còn hạn chế
nhiều đối tượng khách hàng -
Công nghệ còn chưa hiện đại so -
Sản phẩm và bao bì thân thiện với với cácđối thủ nước ngoài môi trường -
Nguyên liệu dân gian dồi dào với
giá thành rẻ -> lợi thế cạnh tranh về giá -
Sử dụng thành phần thiên nhiên từ thời lOMoAR cPSD| 58800262
ông cha xa xưa, gần gũi với người tiêu dùng
- Thực hiện tốt trách nhiệm xã hội của một doanh nghiệp (CSR)
Opportunities (Cơ hội)
Threats (Thách thức) -
Nhu cầu sử dụng mỹ phẩm nam -
Các sản phẩm ngoại nhập đang giới cóxu hướng tăng
chiếm lĩnh thị trường (xuất phát từ tâm -
Người tiêu dùng đang ngày càng
lý thích dùng các sản phẩm ngoại nhập
quan tâm đến vấn đề môi trường và xã
của người Việt Nam, đặc biệt là Hàn hội
Quốc bởi sản phẩm có chất lượng tốt và giá cả hợp lý) -
Xu hướng thuần chay trong mỹ
phẩm ngày càng phổ biến -
Khủng hoảng kinh tế, lạm phát
gia tăngảnh hưởng đến mức độ chi tiêu của người tiêu dùng -
Rào cản đến từ lòng trung thành
thươnghiệu và thói quen mua sắm của
người tiêu dùng với những thương hiệu đã có tên tuổi.
2.2 Hành vi người tiêu dùng - insight
Theo mô hình 3C Truth, thương hiệu HeGroom tìm ra Consumer Insight (sự thật
ngầm hiểu về khách hàng) nhằm chạm tới những tâm tư, vấn đề thầm kín của họ: -
Category Truth (Sự thật về ngành hàng): Ngành hàng này tồn tại để tạo
thóiquen chăm da sóc và mang lại một làn da khỏe mạnh cho nam giới. -
Company Truth (hay Brand Truth - sự thật về thương hiệu): Mỹ phẩm
dànhriêng cho nam giới với nguồn nguyên liệu từ dân gian mang đến trải nghiệm chăm sóc
da an toàn, nhanh chóng. Giúp nam giới tự tin và xóa bỏ định kiến “phụ nữ mới cần chăm da”. -
Consumer Truth (sự thật về người tiêu dùng):
• Nam giới luôn bị áp đặt với hình tượng cứng cáp vốn đã được đóng đinh với phái
mạnh. Họ sợ phải chịu những sự kì thị về giới tính cũng như đánh giá sai lệch về
“độ đàn ông” khi chăm sóc tóc tai, da mặt cho đến quần áo. lOMoAR cPSD| 58800262
• Nam giới mua mỹ phẩm từ thương hiệu chuyên dành cho nam giới không phải chỉ
vì quan tâm về mặt công thức sản phẩm mà còn là vì họ không muốn bị bắt gặp sử
dụng các sản phẩm dành cho phụ nữ.
• Mọi người mong muốn duy trì một lối sống lành mạnh và hạn chế sử dụng các sản phẩm công nghiệp.
• Khách hàng quan tâm và lo ngại về vấn đề môi trường nhiều hơn vì ngày càng được
tiếp xúc với nhiều thông tin về việc sử dụng động vật trong phục vụ cho nhu cầu con người.
→ Insight: Vượt qua mọi rào cản lạc hậu, sản phẩm chăm sóc da dành riêng cho
nam giới có nguồn nguyên liệu từ dân gian Việt Nam sẽ tạo thói quen chăm da sóc và mang
lại một làn da khỏe mạnh cho nam giới chỉ qua vài bước chăm sóc cơ bản, từ đó tăng sự tự
tin của họ về diện mạo.
2.3 Định vị thương hiệu HeGroom trên thị trường
2.3.1 Khách hàng mục tiêu
- Phân khúc thị trường
+ Phân khúc theo độ tuổi:
● 13-18 tuổi: lứa tuổi vị thành niên, họ đang trong giai đoạn dậy thì nên có nhiều
vấn đề về da, từ đó phát sinh nhu cầu tìm kiếm lộ trình chăm sóc da
● 18-24: lứa tuổi thanh niên, đã có kiến thức cơ bản về chăm sóc da và tìm kiếm
sản phẩm chăm sóc da
● 25-35: lứa tuổi trưởng thành, thường có nhu cầu đi gặp đối tác, đi tiệc, hẹn hò,...
+ Phân khúc theo thu nhập
Vì định vị giá sản phẩm HeGroom ở mức bình dân, khoảng từ 100.000 - 300.000
nên sẽ chọn đối tượng có thu nhập ở class B. C, D:
• B Class (7.5 – 15 triệu VND)
• C Class (4.5 – 7.5 triệu VND)
• D Class (3 – 4.5 triệu VND) -
Khách hàng mục tiêu: Giới tính Nam Địa lý Thành thị lOMoAR cPSD| 58800262 Độ tuổi
18-24, vì những người trong độ tuổi này tiếp xúc nhiều với Internet
nên sẽ dễ tiếp cận định nghĩa lối sống xanh, đồng thời còn đóng vai trò
quan trọng trong việc truyền thông cho HeGroom.
Thu nhập B Class (7.5 – 15 triệu VND), vì họ có khả năng chi trả nhiều hơn cho sản phẩm xanh Tâm lý -
Ngại mua đồ ở những cửa hàng mỹ phẩm, mong muốn có một
cộng đồng riêng cho mình -
Đề cao tính bền vững, tính xanh trong sản phẩm Hành vi -
Dành 200.000 - 500.000 mỗi tháng để chi tiêu cho việc chăm sóc cá nhân -
Tìm hiểu về những sản phẩm xanh, tính bền vững của doanh
nghiệp và quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường -
Thường xuyên sử dụng mạng xã hội, các sàn thương mại điện tử
2.3.2 Xác định POP & POD của sản phẩm lOMoAR cPSD| 58800262 Points of - 100% Hướng tới Làm đẹp từ Chăm sóc Chăm da difference
thuần chay sự đơn giản, thiên nhiên cho mọi khoẻ chuẩn
& sản xuất hiệu quả loại da chuyên gia dựa theo công thức cổ truyền. - Sẻ chia, xây dựng cộng đồng làm đẹp nam giới Points of
Mỹ phẩm chăm sóc da mặt parity
2.3.3 Lập bản đồ định vị thương hiệu
- Nội dung trong bản đồ định vị thương hiệu HeGroom bao gồm 2 tiêu chí cụ thể như sau:
+ Tiêu chí về mức độ tự nhiên của bảng thành phần:
Mô tả: tiêu chí thành phần tự nhiên là yếu tố đặc biệt quan trọng đối với các sản
phẩm liên quan đến môi trường, sức khỏe con người.
Ví dụ: Sản phẩm thuần chay, sản phẩm thiên nhiên, sản phẩm kết hợp thành phần
thiên nhiên và nhân tạo,...
Đặc điểm nổi bật: Chất lượng sản phẩm thuần chay được đánh giá dựa trên nguồn
gốc, phương pháp sản xuất và thành phần tự nhiên.
Mục tiêu: Xác định và khẳng định thương hiệu trong lĩnh vực mỹ phẩm có liên
quan đến sức khỏe, thiên nhiên và môi trường.
+ Tiêu chí theo giá cả:
Mô tả: tiêu chí liên quan đến mức giá của sản phẩm, có thể bao gồm cả giá cả cạnh
tranh và giá cao hơn do chất lượng cao.
Ví dụ: Sản phẩm cao cấp với giá cao, sản phẩm tiết kiệm với giá cả phải chăng.
Đặc điểm nổi bật: Phải cân nhắc giữa giá cả và giá trị đối với khách hàng, giá có
thể phản ánh sự độc đáo hoặc chất lượng cao của sản phẩm.