






Preview text:
lOMoAR cPSD| 48630026 BT Triếết h c 15.10.21ọ
Nguyếễn Huy Anh | 21001533 | 15.10.21
Câu h i 1: Tìm hi u và tr l i vì sao trong ý th c ph i tồồn ỏ ể ả ờ ứ
ả t i tình c m và niếồm tin? Nếếu ch có mồễi tri th c?ạ ả ỉ ứ
Kếết câếu c a ý th c theo chiếồu ngang bao gồồm: tình c m, tri th c, ý chí,… trong đó tri ủ ứ ả
ứ th c là yếuế tồế c b n, cồết lõi.ứ ơ ả
− Tri th cứ : là toàn b nh ng hi u biếết con ngộ ữ ể ười, là kếết qu c a quá trình nh nả ủ
ậ th c, là s tái t o l i hình nh c a đồếi tứ ự ạ ạ ả ủ ượng được nh n th c dậ ứ ưới d ng
cácạ lo i ngồn ng . Tri th c là phạ ữ ứ ương th c tồồn t i c a ý th c, là điứ ạ ủ ứ ểu ki
n đ ýệ ể th c phát tri nứ ể .
− Tình c m là nh ng rung đ ng bi u hi n thái đ trong các quan h . Tình c mả ữ ộ ể ệ ộ ệ
ả là m t hình thái đ t bi t c a s ph n ánh hi n th c, độ ặ ệ ủ ự ả ệ ự ược hình thành t
sừ ự khái quát nh ng c m xúc c th c a con ngữ ả ụ ể ủ ười khi nh n s tác đ ng c aậ ự
ộ ủ ngo i c nh. Tình c m là bi u hi n và s phát tri n trong m i lĩnh v c đ iạ ả ả ể ệ ự ể
ọ ự ờ sồếng c a con ngủ ười, là m t yếếu tồế phát huy s c m nh đ ng l c thúc đ y ho
tộ ứ ạ ộ ự ẩ ạ đ ng nh n th c.ộ ậ ứ
− Ý chí là s bi u hi n s c m nh c a b n thân mồễi con ngự ể ệ ứ ạ ủ ả ười nhằồm vượt
qua nh ng c n tr trong quá trình th c hi n m c đích. Ý chí là quyếồn l c c a conữ ả ở
ự ệ ụ ự ủ người đồếi v i b n thân con ngớ ả ười đó, nó điếồu khi n, điếồu chính
hành vi đ conể ể người hướng đếến m c đích m t cách t giác, cho phép con ngụ ộ
ự ười t kiếồự m chếế, t làm ch ban thân và quyếết đoán trong hành đ ng.ự ủ ộ
Tri th c, tình c m và ý chí đứ ả ược hình thành, tồồn t i và phát tri n trong mồếiạ
ể quan h ràng bu c, chi phồếi, tác đ ng lâễn nhau. Tính châết phong phú
trongệ ộ ộ bi u hi n mồễi tình c m con ngể ệ ả ười có th là nhân tồế nguồồn
gồếc và s chiể ự phồếi c a nhân tồế ý th c và ý chí. Ngủ ứ ược l i, trong mồễi
con ý chí có th baoạ ể hàm trong đó s hi u biếết và tình c m sâu sằcế c a con ngự ể ả ủ ười.
1. V y t i sao tình c m ph i có trong ý th c? ậ ạ ả ả ứ
- Vì tình c m đóng m t vai trò trung tâm trong s tiếến hóa c a ý th c, nhả ộ ự ủ ứ ả
hưởng đếến s xuâết hi n c a các câếp đ nh n th c cao h n trong quá trình phátự ệ ủ
ộ ậ ứ ơ tri n hình thành cá th , và quyếết đ nh phâồn l n n i dung và tr ng tâm c a
ýể ể ị ớ ộ ọ ủ th c trong suồết cu c đ i ứ ộ ờ
- Tình c m giúp t ch c và thúc đ y các hành đ ng nhanh chóng.ả ổ ứ ẩ ộ Điếuồ này
râết quan tr ng đ thích ng t i nh ng thách th c trọ ể ứ ớ ữ ứ ước mằết đ tồồn t i ho
c để ạ ặ ể h nh phúc.ạ
- Tình c m là đ ng l c và thồng tin, ch yếuế nh vào thành phâồnả ộ ự ủ ờ kinh nghi
mệ ho c c m giác c a chúng. Tình c m t o thành thành phâồn đ ng l c chính c aặ ả
ủ ả ạ ộ ự ủ các ho t đ ng trí óc và hành vi cồng khai.ạ ộ
- Các h thồếng thâồn kinh và các quá trình tinh thâồn liến quan đếến c m xúc, nh nệ
ả ậ th c và nh n th c tứ ậ ứ ương tác liến t c và nằng đ ng trong vi c t o ra và
theo dõiụ ộ ệ ạ suy nghĩ và hành đ ng. Nh ng tộ ữ ương tác này có th t o ra vồ sồể
ạ ế tr i nghi m cả ệ ụ th vếồ c m xúc (ví d : t c gi n) có cùng tr ng thái c m giác cồết TRANG 1
lõi nh ngể ả ụ ứ ậ ạ ả ư khuynh hướng nh n th c (thành kiếến), suy nghĩ và kếế ho
ch hành đ ng khácậ ứ ạ ộ nhau .
- S d ng tình c m hay c m xúc, thử ụ ả ả ường ph thu c vào các tụ ộ ương tác nh nậ
th c c m xúc hi u qu , là suy nghĩ ho c hành đ ng thích ng, mứ ả ệ ả ặ ộ ứ ột phâồn,
bằết nguồồn tr c tiếếp t tr i nghi m c m giác / đ ng l c và m t phâồn t các kyễ nằngự
ừ ả ệ ả ộ ự ộ ừ nh n th c, xã h i và hành vi đã h c đậ ứ ộ ọ ược.
- Tình c m quan tâm liến t c hi n di n trong tâm trí bình thả ụ ệ ệ ường trong điếồu
ki n bình thệ ường, và nó là đ ng l c trung tâm đ tham gia vào các nồễ l c sángộ ự
ể ự t o và xây d ng cũng nh c m giác h nh phúc. S quan tâm và sạ ự ư ả ạ ự ự ươ t
ng tác c a nó v i nh ng c m xúc khác t o nến s chú ý có ch n l c, t đó nh hủ ớ ữ ả ạ ự
ọ ọ ừ ả ưởng đếến tâết c các quá trình tinh thâồn khác.ả 2. Niếồm tin
- Niếồm tin thu c đ i sồếng tinh thâồn c a con ngộ ờ ủ ười, ch con ngỉ ười m i có
niếồmớ tin. Niếmồ tin là m t hình thái c a ý th c, là m t nhu câồu ộ ủ ứ ộ khồng th
thiếếu trongể đ i sồếng tinh thâồn xã h i.ờ ộ
- Niếồm tin câuế thành t : Tri th c (Kinh nghi m và lý lu n) ừ ứ ệ ậ và Tình c m (C
mả ả xúc). Khồng th có niếmồể tin khi khồng có nh n th c vếồ khậ ứ ách th , khồng
cóể niếồm tin thì cu c sồếng khồng có ý nghĩa. Đ có niếmồộ ể tin thì ph i câồn c
tìnhả ả c m hay c m xúc, là nằng l c c m nh n thếế gi i n i tâm c a con ngả ả ự ả ậ ớ
ộ ủ ười. Xúc c m là ph n nh vếồ nhu câồu tâm lý, là hình th c ph n nh thếế gi i riếng
c aả ả ả ứ ả ả ớ ủ con người có ý th c. Nếếu khồng có xúc c m và đ nh cao c a nó là
tình c m, thìứ ả ỉ ủ ả quá trình nh n th c khách th khồng đậ ứ ể ược hoàn ch nh. S
tích hỉ ự ợp tri th c,ứ xúc c m t o nến niếồm tin cho ch th nh n th c.ả ạ ủ ể ậ ứ
- Nhiếồu người cho rằồng, tri th c là cồết lõi c a niếồm tin, song c m xúc hứ ủ ả
ướng tâm lý khúc x vào ý th c, t o ra hành đ ng cũng có vài trò to l n trong vi c
hìnhạ ứ ạ ộ ớ ệ thành niếmồ tin. Trong nhiếồu trường h p, tình c m chiếếm phâồn
ợ ả n i tr i so v iổ ổ ớ tri th c trong kếết câuế c a niếồm tin.ứ ủ
- Các giá tr niếồm tin hị ướng t i nói rõ lến l i ích, nh câồu, hy v ng, lý tớ ợ ư ọ ường
c aủ ch th . Nếuế khồng có yếếu tồế thiếết yếuế nào đó thì niếồmủ ể tin chằếc
chằến khồng x yả ra. Niếồm tin luồn hướng con người vươn t i các giá tr chân thi
n – myễ đ hìnhớ ị ệ ể thành nhân cách. V i ý nghĩa đó, Lế-nin nói: “Nguyến lòng
tin c a m i ngớ ủ ọ ười vào cách m ng cũng là bạ ước đâồu c a cách m ng”.ủ ạ
3. Nếuế ch có Tri th c, con ngỉ ứ ười seễ ra sao?
- C m xúc thúc đ y ý th c c a con ngả ẩ ứ ủ ười tiếến hóa đếến m t d ng nhộ ạ ận th c
caoứ h n, quyếết đ nh tr ng tâm c a ý th c trong suồết cu c đ i. H n nơ ị ọ ủ ứ ộ ờ ơ
ữa, c m xúcả còn chi phồếi hành đ ng c a ý th c, có th thúc đ y nó, hay h n chếế nó, TRANG 2
c mộ ủ ứ ể ẩ ạ ả xúc tồồn t i vì nó th c hi n m t nhi m v là khiếến chúng ta nhanh
chóng ph nạ ự ệ ộ ệ ụ ả ứng v i mồi trớ ường, nâng cao kh nằng sồếng sót.ả
- Còn niếồm tin, niếmồ tin lâếy c m xúc làm c s , nó luồn táả ơ ở c đ ng m nh meễ
vàoộ ạ ho t đ ng c a con ngạ ộ ủ ười. Tri th c là b ph n ch yếuế nhâết c a ứ ộ ậ ủ ủ
niếồm tin, nh ng đ có th có đư ể ể ược niếmồ tin trong quá trình ph n nh, c i tả ả
ả ạo hi n th cệ ự khách quan, đem l i l i ích cho mình, câồn có c c m xúc. ạ ợ ả ả S
kếết h p gi a 3 yếuếự ợ ữ tồế này t o cho ch th m t niếồm tin làm đ ng l c tinh thâồn
hếết s c quanạ ủ ể ộ ộ ự ứ tr ng. Nh có niếồm tin, mà trong hi n th c cu c sồếng,
con ngọ ờ ệ ự ộ ười có được sự tìm tòi, sáng t o, nâng mình lến trạ ước t nhiến, đ
c bi t là đồếi v i niếồm tinự ặ ệ ớ khoa h c.ọ
Nếếu con người ch có mồễi tri th c, chúng ta seễ ch ng khác nào nh ng cồễỉ ứ ẳ
ữ máy. Cu c sồếng c a chúng ta seễ ch ng có th gì là có nghĩa. Chúng ta seễộ ủ
ẳ ứ sồếng khồng m c đích. S sồếng còn c a chúng ta d a vào nh ng cung b cụ ự
ủ ự ữ ậ c a c m xúc; khồng có nó, chúng ta mâết đi ý chí đ sồếng sót. Khồng có c mủ ả
ể ả xúc, seễ ch ng có niếồm tin khoa h c, hay niếmồẳ ọ tin vếồ tồn
giáo. Nếếu con người th m chí khồng tin rằồng ph i ằn và v n đ ng thì xã h i m
i phát tri n, thìậ ả ậ ộ ộ ớ ể làm sao chúng ta có th sồếng sót?. Vì v y, m i ho t
đ ng c a chúng taể ậ ọ ạ ộ ủ khồng ch d a vào mồễi tri th c, mà còn là Ý chí,
Niếồm tin, và C m xúc.ỉ ự ứ ả
Câu h i 2: Hai c p ph m trù trong Triếtế h c Marx: B n ỏ ặ ạ ọ
ả châtế – Hi n tệ ượng, Nguyến nhân – Kếết qu .ả
I. B n châết – Hi n tả ệ ượng 1.Khái ni mệ
- B n châết là ph m trù dùng đ ch s t ng h p tâết c nh ng m t, nh ng mồếi ả ạ ể ỉ ự
ổ ợ ả ữ ặ ữ liến h tâết nhiến, tệ ương đồếi n đ nh bến trong, quy đ nh s v n đổ ị
ở ị ự ậ ộng và phát tri n c a s v t hi n tể ủ ự ậ ệ ượng. Dù th c v t, đ ng v t hay con
ngự ậ ộ ậ ười có phong phú đa d ng nh thếế nào cũng đếuồ do b n thân gen di
truyếạ ư ả ồn c a loài và b n ủ ả châết sinh h c quyếết đ nh.ọ ị
- Hi n tệ ượng là ph m trù ch nh ng bi u hi n các m t, các mồếi liến h tâết ạ ỉ ữ ể ệ
ặ ệ nhiến tương đồếi n đ nh bến ngoài; là m t dếễ biếến đ i h n và là hình th c ổ
ị ở ặ ổ ơ ứ th hi n c a b n châết đồếi tể ệ ủ ả ượng
B n châết là m t bến trong, tả ặ
ương đồếi n đ nh, còn hi n tổ ị ệ
ượng là mặt bến ngoài, thường xuyến biếến đ i.ổ
2. Quan h bi n ch ng gi a b n châết và hi n tệ ệ ứ ữ ả ệ ượng: TRANG 3
*S thồếng nhâết gi a b n châết hi n tự ữ ả ệ ượng:
- Mồễi s v t đếồu là s thồếng nhâết gi a b n châết và hi n tự ậ ự ữ ả ệ ượng. B n châết
luồn ả b c l ra qua hi n tộ ộ ệ ượng, còn hi n tệ ượng luồn là s bi u hi n c a m t b n
ự ể ệ ủ ộ ả châết nhâết đ nh.ị
- Khồng b n châết nào tồồn t i thuâồn túy ngoài hi n tả ạ ệ ượng; Đồồng th i khồng
có ờ hi n tệ ượng nào hoàn toàn khồng bi u hi n b n châết m t m c đ nhâết đ nh.ể ệ ả ở ộ ứ ộ ị
- B n châết và hi n tả ệ ượng vếồ cằn b n luồn có s phù h p v i nhau, trong đó b n ả
ự ợ ớ ả châết gi vai trò quyếết đ nh.ữ ị
*S đồếi l p gi a b n châết và hi n tự ậ ữ ả ệ ượng B n châếtả Hi n tệượng
- Ph n ánh cái chung tâết nhiến ả - Ph n ánh cái cá bi t.ả ệ quyếết đ nh s v t.ị
ự ậ - Mồễi hi n tệ ượng ph n ánh m t ả ộ
- M t b n châết có nhiếuồ hi n ộ ả ệ m c đ c a b n châết.ứ ộ ủ ả tượng khác nhau.
- Phong phú, khồng bi u hi n ể ệ
- Sâu sằcế , n giâuế bến trong.ẩ ở
hếết, th m chí xuyến t c b n ậ ạ ả
- Ổn đ nh, biếến đ i ch m.ị ổ ậ châết. - Biếến đ i nhanh.ổ
3. Ý nghĩa phương pháp lu nậ -
Trong nh n th c khồng ch d ng l i hi n tậ ứ ỉ ừ ạ ở ệ
ượng mà ph i tiếến đếến nh n th c ả ậ
ứ được b n châết c a s v t. Thồng
qua s biếến đ i c a nhiếồu hi n tả ủ ự ậ ự ổ ủ ệ
ượng, nhâết là nh ng hi n tữ ệ
ượng đi n hình m i hi u rõ để ớ ể
ược b n châết c a s v t.ả ủ ự ậ -
Trong ho t đ ng th c tiếễn ph i cằn c vào b n châết ch khồng cằn c vào hi n ạ ộ ự ả ứ ả ứ ứ
ệ tượng m i có th đánh giá chính xác vếồ s v t, hi n tớ ể ự ậ ệ
ượng đó và m i có th c i ớ ể
ả t o cằn b n s v t, hi n tạ ả ự ậ ệ ượng.
VD: GĐ Đếế quồếc ch nghĩa, T b n đ c quyếồn thay thếế cho T do c nh tranh, quy ủ
ư ả ộ ự ạ lu t l i nhu n tồếi đa thay thếế cho quy lu t l i nhu n bình quân. Xuâết kh u
hàng ậ ợ ậ ậ ợ ậ ẩ hóa b chèn ép, xuâết kh u t b n chiếmếị ẩ ư ả đ a v thồếng tr . ị ị ị
Khi chuy n qua giai đo n t b n ch nghĩa, b n châết c a ch nghĩa t b nể ạ ư ả ủ ả ủ
ủ ư ả ít nhiếuồ thay đ i dù vếồ cằn b n vâễn gi nguyến nh cũ cóổ ả ữ ư nghĩa là
ch a ư vượt qua khuồn kh c a hình thái kinh tếế xã h i t b n ch nghĩa.ổ ủ ộ ư ả ủ TRANG 4
II. Nguyến nhân – Kếết quả 1. Khái ni mệ
- Nguyến nhân: là ph m trù dùng đ s tác đ ng lâễn nhau gi a các ạ ể ự ộ
ữ m t trong m t s v t, hi n tặ ộ ự ậ ệ ượng hay gi a các s v t, hi n tữ ự ậ
ệ ượng v i nhau t o ra m t s biếến đ i nhâết đ nh. Nguyến nhân khác v
i ớ ạ ộ ự ổ ị ớ điếồu ki n hay nguyến c .ệ ớ
- Kếết qu : là ph m trù dùng đ ch nh ng biếến đ i xuâết hi n do ả ạ ể ỉ ữ ổ
ệ nh ng tác đ ng gi a các m t, các
yếuế tồế trong m t s v t ho c ữ ộ ữ ặ ộ ự ậ
ặ gi aữ các s v t, hi n tự ậ ệ ượng t o nến.ạ
- Nguyến nhân và kếết qu cũng nằồm trong ả cùng m t s v t hi n ộ ự ậ ệ
tượng ho c m t quá trình.ặ ộ
2. Quan h bi n ch ng gi a nguyến nhân và kếết quệ ệ ứ ữ ả
- Mồếi quan h nhân – qu có tính ph c t pệ ả ứ ạ
- S tác đ ng c a nhiếuồ nguyến nhân dâễn đếến s hình thành m t ự ộ ủ
ự ộ kếết qu có th diếễn ra theo các hả ể ướng thu n ngh ch khác nhau
và đếồu ậ ị có nh hả ưởng đếến s hình thành kếết qu .ự ả
- M t nguyến nhân có th sinh ra m t ho c nhiếuồ kếết qu .ộ ể ộ ặ ả
- M t s v t, hi n tộ ự ậ ệ ượng trong mồếi quan h c th nhâết đ nh là ệ ụ ể
ị nguyến nhân thì trong quan h c th khác l i là kếết qu , và ngệ ụ ể ạ ả ược l i.ạ
- Nguyến nhân sinh ra kếết qu , song kếết qu khồng th đ ng mà có ả ả ụ
ộ kh nằng tác đ ng l i nguyến nhân.ả ộ ạ
3. Ý nghĩa phương pháp lu nậ
- Trong ho t đ ng nh n th c và ho t đ ng th c ti n ph i bằết đâuồạ ộ ậ ứ ạ ộ ự ệ ả từ vi c đi
tìm nh ng nguyến nhân xuâết hi n s v t, hi n tệ ữ ệ ự ậ ệ ượng.
- Câồn ph i phân lo i các nguyến nhân đ có nh ng bi n pháp gi i ả ạ ể ữ
ệ ả quyếết đúng đằến.
- Ph i t n d ng các kếết qu đã t o đả ậ ụ ả ạ ược đ t o điếồu ki n thúc để ạ
ệ ẩy nguyến nhân phát huy tác d ng, nhằồm đ t m c đích đã đếồ ra.ụ ạ ụ
VD: L i nhu n buồn ma túy là râết cao, cho nến b n buồn bán ma túy ợ ậ
ọ khồng t b m t hành vi nào thúc gi c vi c buồn bán ma túy ừ ỏ ộ
ụ ệ đ kiếmếể l i. Xét t phía c ng đồồng, đó là hành đ ng râết có h i, hành
đ ng có ợ ừ ộ ộ ạ ộ th nói là m t hành đ ng t sát. Tuy nhiến, nh ng tác đ
ng đó ngể ộ ộ ự ữ ộ ười ta khồng th ngằn ch n m t s m m t chiếồu, nếếu TRANG 5
khồng nghiến cể ặ ộ ớ ộ ứu nh ng quan h l i ích tác đ ng vào quan h
nhân – qu .ữ ệ ợ ộ ệ ả TRANG 6