Tìm hiểu về công nghệ thông tin cơ bản | Đại học Hoa Sen
Tìm hiểu về công nghệ thông tin cơ bản | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Công nghệ thông tin (asf-1243)
Trường: Đại học Hoa Sen
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
1.
HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN 1. Máy tính là gì? 1.
Là công cụ chỉ dùng để tính toán các phép tính thông thường. 2.
Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động. 3.
Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công. 4.
Là công cụ không dùng để tính toán. 2.
Phát biểu nào sau đây là đúng? 1.
Phần cứng là thiết bị máy, phần mềm là hệ điều hành Windows. 2.
Phần cứng là thiết bị máy, phần mềm là các chương trình. 3.
Phần cứng là CPU, phần mềm là các chương trinh. 4.
Phần cứng là RAM và ROM, phần mềm là hệ điều hành Windows 3.
Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử 1.
Màn hình � CPU � Đĩa cứng 2.
Đĩa cứng � Màn hình � CPU 3.
Nhập thông tin � Xử lý thông tin � Xuất thông tin 4. Màn hình � Máy in � CPU 4.
Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm: 1.
Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài 2. Cache, Bộ nhớ ngoài 3. Bộ nhớ ngoài, ROM 4. Đĩa quang, Bộ nhớ trong 5.
Đơn vị xử lý trung tâm của máy tính gồm các bộ phận nào? 1. Memory 2.
CPU (Gồm khối CU và khối ALU) 3. RAM và ROM. 4. Đĩa cứng và màn hình. 6.
CPU có tên đầy đủ tiếng Anh là ? 1. Central Processing Unit 2. Central Pro United 3. Central Print United 4. Central Pro Unit 7.
Bộ nhớ đệm bên trong CPU được gọi là? 1. ROM 2. DRAM 3. Cache 4. Buffer 8.
Bộ nhớ trong của máy tính gồm thành phần nào? 1. Bộ nhớ RAM và đĩa từ. 2. Đĩa từ 3. Bộ nhớ ROM 4. Bộ nhớ RAM và ROM 9.
Bộ nhớ nào chỉ cho phép đọc? 1. Bộ nhớ trong 2. Bộ nhớ ngoài 3. RAM 4. ROM
10. Khi sử dụng máy tính, thông tin sẽ được lưu tạm thời trong bộ nhớ nào? 1. Bộ nhớ RAM 2. Đĩa từ 3. Bộ xử lý trung tâm CPU 4. Bộ nhớ ROM
11. Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ? 1. Read Access Memory 2. Recent Access Memory 3. Random Access Memory 4. Read And Modify
12. Đang sử dụng máy tính, bị mất điện 1.
Thông tin trên bộ nhớ trong bị mất hết 2.
Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất 3.
Thông tin được lưu trên đĩa sẽ bị mất 4.
Thông tin được dự trữ lại trong màn hình
13. Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị nội vi? 1.
Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Mouse 2.
Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, RAM 3.
HDD, CD- ROM Drive, FDD, Keyboard 4.
Monitor, Keyboard, Mouse, Scanner
14. Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại vi? 1.
Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Mouse 2.
Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, RAM 3.
HDD, CD- ROM Drive, FDD, Keyboard 4.
Monitor, Keyboard, Mouse, Scanner
15. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để nhập dữ liệu cho máy xử lý? 1.
Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer) 2. Máy quét ảnh (Scaner). 3.
Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner). 4.
Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
16. Thiết bị nhập chuẩn dùng để đưa dữ liệu vào máy tính là: 1. Màn hình (Monitor) 2. Chuột (Mouse) 3. Máy quét scaner 4. Bàn phím (Keyboard)
17. Thiết bị xuất của máy tính gồm? 1.
Bàn phím, màn hình, chuột 2. Màn hình, máy in. 3. Chuột, màn hình, CPU 4. Bàn phím, màn hình, loa
18. Thiết bị xuất chuẩn của máy tính gồm những thiết bị nào? 1. Máy in và màn hình. 2. Đĩa từ và bàn phím 3.
Bộ xử lý trung tâm CPU và con chuột. 4. Bàn phím và con chuột.
19. Thiết bị nào sau đây của máy tính không thuộc nhóm thiết bị xuất? 1. Màn hình (Monitor) 2. Máy in (Printer) 3. Loa (Speaker) 4. Máy quét (Scaner)
20. Công dụng của nút Reset trên máy tính là: 1.
Khởi động lại máy tính 2.
Tạm dừng chương trình đang chạy trên máy tính. 3.
Thoát khỏi một chương trình ứng dụng. 4. Tắt máy tính.
21. Loại thiết bị nào sau đây lưu trữ dữ liệu dưới dạng từ? 1. Đĩa cứng, Đĩa CD 2. Bộ nhớ RAM 3. Bộ nhớ ROM 4. CPU
22. Các thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài cho người sử dụng: 1. Đĩa cứng, Đĩa CD 2. ROM 3. RAM 4. CPU
23. Dung lượng của đĩa mềm cho biết: 1.
Khả năng chứa dữ liệu. 2. Tốc độ đọc /ghi đĩa. 3.
Tốc độ làm việc của đĩa. 4.
Tốc độ đọc dữ liệu.
24. Các thiết lập về cấu hình phần cứng máy tính được lưu trữ tại? 1. RAM 2. Hard Disk Drive 3. CMOS RAM 4. ROM
25. Bạn sẽ làm gì khi máy tính bị khóa bằng mật khẩu CMOS? 1. Clear CMOS 2.
Khởi động bằng Safe Mode 3. Cài lại Hệ điều hành 4.
Khởi động bằng Last Know Good Config
26. Modem gắn ngoài được kết nối với máy tính thông qua cổng nào sau đây? 1. COM 2. LPT 3. IEEE 1394 4. RJ 45
27. Cổng PS/2 có màu xanh lá được kết nối với thiết bị nào sau đây? 1. Chuột 2. Scanner 3. Bàn phím 4. Modem
28. Cổng PS/2 có màu tím được dùng để kết nối với thiết bị nào sau đây? 1. Mouse 2. Scanner 3. Keyboard 4. Modem
29. Màn hình được kết nối với máy tính thông qua cổng nào sau đây? 1. LPT 2. VGA 3. Firewire 4. COM
30. Chuột không dây sử dụng công nghệ nào để kết nối tín hiệu với máy tính? 1. Infrared 2. Bluetooth 3. WiFi 4. WiMax
31. Máy Scanner được kết nối với máy tính thông qua cổng nào sau đây? 1. USB 2. RJ 45 3. LPT 4. RJ 11
32. Vi xử lý thế hệ Core 2 Duo của Intel được tích hợp bao nhiêu nhân xử lí ? 1. 1 2. 2 3. 3 4. 4
33. Tốc độ truyền dữ liệu tối đa của chuẩn USB 2.0 là ? 1. Mbps 1. 12 Mbps 2. 400 Mbps 3. 480 Mbps
34. Thiết bị DVD Combo có các chức năng nào sau đây ? 1. Đọc, ghi đĩa CD 2. Đọc, ghi đĩa DVD 3.
Đọc đĩa CD, DVD và ghi đĩa CD 4.
Đọc đĩa CD, DVD và ghi đĩa DVD
35. Mỗi Track trên đĩa cứng được chia thành các phần nhỏ được gọi là ? 1. Sector 2. Head 3. Cylinder 4. Cluster
36. Ổ cứng chuẩn SATA II có tốc độ truy xuất là ? 1. 150 KBps 2. 300 Mbps 3. 300 MBps 4. 150 MBps
37. Ổ đĩa cứng hiện nay được phân loại theo những chuẩn giao tiếp nào ? 1. IDE, SATA, ATAPI 2. ATA (PATA), SATA, SCSI, M2 3. ATA, PATA, SATA 4. SCSI, SATA, IDE
38. Thiết bị nào sau đây có tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh nhất ? 1. Flash memory 2. RAM 3. HDD 4. CD-ROM drive
39. Thiết bị lưu trữ (đĩa cứng, đĩa mềm,…) thuộc loại thiết bị gì ? 1. Nhập 2. Xuất 3. Bộ nhớ ngoài 4. Bộ nhớ trong. 40. Đĩa cứng (HDD) là: 1.
Bộ nhớ trong (Internal Memory) 2.
Bộ nhớ ngoài (External Memory) 3. Thiết bị nhập 4. Thiết bị xuất.
41. Tốc độ của máy vi tính do bộ phận nào quyết định? 1. Đĩa mềm 2. Đĩa CDROM 3. Bộ vi xử lý (CPU) 4. Bộ nhớ ROM
42. Các thành phần tham gia vào quy trình xử lý thông tin tự động trên máy tính, bao gồm: 1. Phần cứng, phần mềm 2.
Chỉ là phần cứng không phải phần mềm 3. CPU 4. RAM
43. Nguồn điện trong văn phòng không ổn định và thường xuyên xảy ra sự cố.
Người kỹ thuật nên làm gì để bảo vệ máy tính? 1.
Chỉ dùng máy tính trong lúc điện bình thường 2.
Yêu cầu thay đổi hệ thống điện 3.
Dùng máy phát điện dự phòng 4. Dùng bộ lưu điện (UPS)
44. Máy in phun sử dụng loại mực nào sau đây: 1. Mực bột 2. Băng mực 3. Mực nước 4. Không dùng mực
45. Theo đơn vi đo thông tin trong máy tính thì 1 byte bằng bao nhiêu bit ? 1. 4 2. 6 3. 8 4. 10
46. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng? 1. Ram 2. Rom 3. Router 4. CPU 47. 1MB (Mega byte) bằng : 1. 1024 GB 2. 1024 KB 3. 1000 KB 4. 1000B
48. Phím Print Screen có tác dụng gì? 1. Cuộn màn hình 2.
Chụp màn hình và lưu vào Clipboard 3. Tắt /Mở dãy phím số 4. Tắt máy
49. Hệ đếm thường được dùng cho việc tính toán và xử lý số liệu là: 1. Hệ thập phân 2. Hệ nhị phân 3. Hệ bát phân 4. Hệ thập lục phân
50. Hệ đếm thập phân sử dụng những ký tự nào sau đây để biểu diễn: 1. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 2. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 3. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, A, B, C 4. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, A, B
51. Những ký số nào được sử dụng để biểu diễn trong hệ đếm thập lục phân: 1.
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 2.
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 3.
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F 4. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
52. Phát biểu nào sau đây là sai 1.
Hệ thập lục phân có 16 kí tự là 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F 2.
Hệ nhị phân có 2 tí tự số là 0 và 1 3.
Hệ thập phân có 9 kí tự số là 1,2,3,4,5,6,7,8,9 4.
Hệ bát phân gồm có 0,1,2,3,4,5,6,7
53. Số 139 của hệ 10 tương ứng với số nào sau đây của hệ nhị phân? 1. 11011011 2. 01010101 3. 01111011 4. 10001011
54. Một Kilo byte (KB) bằng: 1. 1000 bytes 2. 1240 bytes 3. 1024 bytes 4. 1023 bytes
55. Một Tera byte (TB) bằng: 1. 1000 bytes 2. 1024 bytes 3. 1024 Megabytes 4. 1024 Gigabytes
56. Cho biết đơn vị dùng để biểu diễn thông tin trên máy tính? 1. Byte 2. Kilobyte 3. Bit 4. Megabyte
57. Phần mềm được chia làm 2 loại, đó là những loại nào? 1.
Phần mềm hệ thống và phần mềm tiện ích 2.
Phần mềm chính và phần mềm phụ 3.
Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng 4.
Phần mềm văn bản và hệ điều hành
58. Khi cài đặt phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng vào máy tính thì cài phần mềm nào trước ? 1.
Cài đặt thần mềm ứng dụng trước 2.
Cài đặt phần mềm hệ thống trước 3. Cài đặt song song 4.
Cài đặt phần mềm nào trước cũng được
59. Hệ điều hành mã nguồn mở thông dụng nhất hiện nay là? 1. Mac OS 2. Windows Vista 3. Windows XP 4. Linux
60. Hệ điều hành nào sau đây là của hãng Microsoft ? 1. Window 7 2. Linux 3. Unix 4. Mac OS
61. Hệ điều hành nào sau đây là của hãng Apple ? 1. Window 7 2. Linux 3. Unix 4. Mac OS
62. Phần mềm Microsoft Word, Microsoft Excel thuộc loại phần mềm nào? 1. Phần mềm hệ thống 2. Phần mềm ứng dụng 3. Phần mềm tiện ích 4. Phần mềm đồ họa
63. Phần mềm Adobe PhotoShop CS5 là phần mềm ? 1. Xử lý văn bản 2.
Xử lý và biên tập hình ảnh 3. Nghe nhạc 4. Thiết kế game
64. Phần mềm Window Media Player là phần mềm ? 1. Xử lý văn bản 2. Xử lý hình ảnh 3. Nghe nhạc 4. Thiết kế game
65. Phần mềm nào sau đây dùng để quản trị cơ sở dữ liệu ? 1. Microsoft Word 2. Microsoft Power Point 3. Microsoft Access 4. Microsoft Publisher
66. Phần mềm nào sau đây dùng để trình chiếu dữ liệu ? 1. Microsoft Word 2. Microsoft Power Point 3. Microsoft Access 4. Microsoft Publisher
67. Phần mềm nào sau đây dùng để soạn thảo văn và định dạng văn bản ? 1. Microsoft Word 2. Microsoft Power Point 3. Microsoft Access 4. Microsoft Publisher
68. Phần mềm nào sau đây dùng để quét virus máy tính ? 1. CMC 2. BKAV 3. UNISOFT 4. UNIAV
69. Để nén tập dữ liệu ta sử dụng phần mềm nào sau đây ? 1. Winrar 2. Rardata 3. Windata 4. Rarwin
70. Khi máy nối mạng sẽ có những ích lợi gì? 1. Máy tính chạy nhanh hơn 2.
Chia sẻ tài nguyên cho nhiều người sử dụng. 3.
Máy tính được bảo mật dữ liệu được an toàn hơn. 4.
Máy tính không bị nhiễm virus
71. Mạng Internet thuộc loại nào? 1. Mạng cục bộ 2. Mạng diện rộng 3. Mạng toàn cầu 4. Mạng cấp thành phố.
72. Mạng LAN có tên đầy đủ tiếng anh là: 1. Local Area Network 2. Local And Network 3. Life Area Network 4. Life And Network
73. Để kết nối Internet cần những thiết bị gì? 1.
Máy vi tính, Modem, đường Line điện thoại. 2.
Đường Line điện thoại, dịch vụ cấp Internet. 3. MODEM, máy vi tính. 4. Máy vi tính.
74. Phát biểu nào dưới đây về bộ định tuyến là đúng đắn nhất? 1.
Là thiết bị để kết nối hai mạng máy tính sao cho máy từ mạng này có thể gửi
gói tin sang máy của mạng kia; 2.
Là thiết bị để kết nối mạng cục bộ với Internet; 3.
Là thiết bị để kết nối các máy thành một mạng sao cho từ máy này có thể gửi gói tin sang máy kia; 4.
Là thiết bị mạng để xây dựng mạng cục bộ không dây.
75. Hãy chọn ra tên thiết bị mạng? 1. USB 2. UPS 3. Hub 4. Webcam
76. Dịch vụ mạng DNS dùng để: 1.
Cấp địa chỉ cho các máy trạm 2.
Phân giải tên và địa chỉ 3. Truyền file và dữ liệu 4. Gửi thư điện tử
77. Giao thức DHCP có thể cấp được các thông số sau cho máy trạm client: 1. IP Address 2. Subnet Mask 3. DNS Server 4. Default Gateway
78. Trong số các Hệ điều hành sau, Hệ điều hành mạng là: 1. Windows 98 2. Windows 2003 Professional 3. Windows 2003 Server 4. Windows XP 79. Virus máy tính là gì? 1.
Một loại bệnh có thể lây lan cho con người khi truy cập Internet 2.
Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao
chép chính nó từ đối tượng lây nhiễm này sang đối tượng khác 3. Một Virus sinh học 4.
Một thiết bị điện tử
80. Virus máy tính không thể lây lan qua 1. Mạng máy tính 2. Bộ nhớ RAM 3. Thẻ nhớ Flash 4. Lưu trữ USB
81. Chương trình nào là chương trình diet virus 1. Kaspersky 2. Microsoft Office 3. Outlook Express 4. Winrar
82. Spyware, Adware được hiểu là phần mềm gì? 1.
Phần mềm tăng tốc download 200% 2.
Phần mềm gián điệp, ăn trộm thông tin 3.
Phần mềm tạo ổ CD ROM ảo 4. Phần mềm học tiếng Anh
83. Kỹ thuật đánh cắp tài khoản bằng Keylog thường được các newbie Hacker ưa thích sử dụng là do: 1.
Keylog rất mạnh trong việc nhận dạng user/password trong các gói tin gởi ra ngoài 2.
Keylog rất mạnh trong việc dò tìm mật khẩu đã bị mã hóa (encrypt) hoặc bị băm (Hash) 3.
Do đa phần người dùng không quan tâm đến vấn đề bảo mật và Anti Virus 4.
Khó bị các chương trình Anti Virus phát hiện
84. Trojan là một phương thức tấn công kiểu: 1.
Can thiệp trực tiếp vào máy nạn nhân để lấy các thông tin quan trọng 2.
Đánh cắp dữ liệu của nạn nhân truyền trên mạng 3.
Tấn công làm tê liệt hệ thống mạng của nạn nhân