






Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194
HỆ PHÂN TÁN: ĐIỀU CHẾ VÀ KHẢO SÁT MỘT SỐ TÍNH CHẤT
HÓA LÝ CỦA HỆ KEO VÀ NHŨ TƯƠNG
1. ĐIỀU CHẾ VÀ KHẢO SÁT TÍNH CHẤT MỘT SỐ HỆ KEO
1.1. Điều chế hệ keo Hệ keo
Phương pháp điều chế Tính chất Lưu huỳnh Sắt (III) hydroxyd Xanh phổ
1.2. Tính chất hóa lý của các hệ keo
1.2.1. Khuếch tán keo xanh phổ so sánh với Cu2+ và H+ trong môi trường gel thạch
Tốc độ khuếch tán theo thứ tự: ……………….………………….…………………………………………
Phương trình khuếch tán:
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
1.2.2. Điểm đẳng điện keo gelatin
Độ đục ống nghiệm giảm dần theo thứ tự: …………………………………………………pI: ……………
Keo gelatin: trong môi trường pH > pI ưu thế tích điện: ………….và pH < pI ưu thế tích điện:
…………… 1.2.3. Sự keo tụ và tính ngưỡng keo tụ
Ống nghiệm bắt đầu đục: ………….....Cn: …………………………………………………………………
1.2.4. Tương tác keo thân dịch (keo gelatin) và sơ dịch (sắt (III) hydroxyd)
Nhận xét hiện tượng: …………………………………………………………….…………………………
……………………………………………………………………………………………………..................
Kết luận: .……………………………………………………...…………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….................. lOMoAR cPSD| 47207194
……………………………………………………………………………………………………..................
……………………………………………………………………………………………………..................
2. ĐIỀU CHẾ VÀ ĐẢO PHA NHŨ TƯƠNG
Vai trò chất nhũ hóa và hiện tượng đảo pha Ống nghiệm
Khả năng hình thành Pha dầu Kiểu nhũ tương (a)
Pha nước Chất nhũ hóa nhũ tương TN 1 (trước khi thêm xà phòng Natri 5%) TN 1 (sau khi thêm xà phòng Natri 5%) TN2 (đảo pha) lOMoAR cPSD| 47207194
pH – DUNG DỊCH ĐỆM – ĐỘ DẪN ĐIỆN
1. pH VÀ DUNG DỊCH ĐỆM
1.1. Tính chất hệ đệm khi pha loãng (LT: lý thuyết, TN: thực nghiệm, CT: chỉ thị) ỐNG NGHIỆM KẾT QUẢ 1 2 3 4 5 6 pH LT pH TN Màu sắc (CT vạn năng)
1.2. Tính chất đệm khi thêm acid/base CH3COOH 0,1N/ DD Đệm CH3COONa 0,1N 1 2 2 3 Thêm acid hoặc base HCl 0,1 N HCl 0,1 N NaOH 0,1 N NaOH 0,1 N Thay đổi màu sắc CT
1.3. Năng suất đệm CH3COOH 0,1N/ pH trước V NaOH 0,1 N pH sau Năng suất đệm CH3COONa 0,1N
1.3. pH của một số dược phẩm Glucose 5% Lactat Ringer Cloraxin 0,4% Efticol 2. ĐỘ DẪN ĐIỆN
2.1. Dung dịch chất điện ly yếu Dung dịch CH3COOH 0,1 N 0,05 N 0,02 N (Ω-1.cm-1) λv (Ω-1.cm2) K điện ly lOMoAR cPSD| 47207194
2.2. Dung dịch chất điện ly mạnh Dung dịch HCl 0,1 N HCl 0,01 N NaCl 0,1 N NaCl 0,01 N (Ω-1.cm-1) λv (Ω-1.cm2)
2.3. Độ tan của CaSO4 Dung dịch CaSO4 bão hòa Nước cất Độ tan (g/l) (Ω-1.cm-1)
PHẢN ỨNG BẬC MỘT: THỦY PHÂN ETHYL ACETATE
1. Hằng số tốc độ phản ứng tính bằng phương pháp thế và chu kỳ bán hủy (t1/2)
Thời điểm chuẩn độ Thể tích NaOH 0,05 N (ml) (t, phút) k (phút-1) k30 (phút-1) 0 15 30 45 t1/2 (phút) ∞1
Nhiệt độ 40 oC
Thời điểm chuẩn độ Thể tích NaOH 0,05 N (ml) (t, phút) k (phút-1) k40 (phút-1) 0 15 30 45 lOMoAR cPSD| 47207194 t1/2 (phút) ∞1 ∞2 ∞3
2. Hằng số tốc độ phản ứng tính bằng phương pháp đồ thị (đính kèm đồ thị):
k30 = ……………………………………..
k40 = ……………………………………..
3. Năng lượng hoạt hóa (Ea):...……………………………………………………………………. B
Ộ MÔN HÓA L Ý BÁO CÁO TH Ự C HÀNH Họ và Tên SV ĐIỂM Mã số SV Nhóm Ngày thực hành Nhận xét của GV
PHẢN ỨNG BẬC HAI: XÀ PHÒNG HÓA ETHYL ACETATE
1. Hằng số tốc độ phản ứng tính bằng phương pháp thế
Thời điểm chuẩn độ (t, k
Thể tích NaOH 0,05 N (ml) k phút) TB (phút-1. L.mol-1) (phút-1. L.mol-1) 2 4 6 8 10 12 ∞1 ∞2 ∞3
2. Hằng số tốc độ phản ứng tính bằng phương pháp đồ thị (đính kèm đồ thị): k =
………………………………………….................................................................................................. lOMoAR cPSD| 47207194
Pha tĩnh: …………………………………………………………………………………………………… Pha động:
…………………………………………………………………………………………………… Cơ chế
sắc kí: ………………………………………………………………………………………………. Sắc kí đồ
Biện luận kết quả (Rf, màu sắc, hình dạng vết) lOMoAR cPSD| 47207194
SỰ HẤP PHỤ ACID ACETIC TRÊN THAN HOẠT TÍNH TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC
1. Chuẩn độ dung dịch CH3COOH (X) trước khi hấp phụ
Dung dịch trước hấp phụ X1 (0,05N) X2 (0,1N) X3 (0,2N) X4 (0,4N)
Thể tích dung dịch X (ml) 20 10 5 2
Thể tích dung dịch NaOH 0,1 N (ml)
Nồng độ ban đầu Co (N)
2. Chuẩn độ dung dịch CH3COOH (X) sau khi hấp phụ
Dung dịch sau hấp phụ X1 (0,05N) X2 (0,1N) X3 (0,2N) X4 (0,4N)
Thể tích dung dịch X (ml) 20 10 5 2
Thể tích dung dịch NaOH 0,1 N (ml)
Nồng độ sau hấp phụ C (N) 3. Bảng kết quả
Dung dịch Co (mol/l) C (mol/l) m (g)
x (mmol) a (mmol/g) lga lgC X1 (0,05N)
X2 (0,1N)
X3 (0,2N)
X4 (0,4N)
Vẽ đường đẳng nhiệt hấp phụ a theo C (dùng giấy chuyên để vẽ đồ thị và nộp kèm theo báo cáo)
Vẽ đường đẳng nhiệt hấp phụ lga theo lgC (dùng giấy chuyên để vẽ đồ thị và nộp kèm theo báo cáo)
Xác định: k = ………………………………………. và 1/n = …………………………………………….
Phương trình Freundlich: ………………………………………………………………………………...