Tính khoảng cách trong hình học không gian bằng phương pháp thể tích – Nguyễn Tuấn Anh Toán 12

Tài liệu gồm 14 trang hướng dẫn giải bài toán tính khoảng cách trong hình học không gian bằng phương pháp thể tích và các ví dụ minh họa.Mời các bạn đón xem.

Nguyn Tun Anh 1110004
1
Câu khong cách trong đề thi THPTQG
Câu khong cách ca hình hc không gian (thun túy) trong đề thi THPTQG không mt câu khó
nhưng để th nhìn được chân đường cao hoc đon vuông góc chung đối vi hc sinh trung bình yếu
không phi d. Bài viết mong mun giúp các em t tin hơn vi câu y, dù đim 8,9,10 khó ly, nhưng
đim 7 vi các em thì hoàn toàn th. (Bài viết tham kho nhiu ngun khác nhau nên khó lòng trích
dn các ngun đây xin chân thành cám ơn các tác gi, các ngun tài liu đã tham kho để viết bài này).
I) Ý tưởng: Ta có mt hình chóp: .S ABC vic tính th tích ca khi chóp
này được thc hin rt d dàng (đường cao h t S xung mt đáy ( )
ABC
),
ta cn tính khong cách t C đến ( )SAB tc tìm chiu cao CE . Vì th ca
hình chóp là không thay đi dù ta có xem đim nào đó ( , , , )S A B C đỉnh
vì vy nếu ta biết din tích SAB thì khong cách cn tìm đó
3
SAB
V
CE
S
= . Có th gi là dùng th tích 2 ln.
Chú ý: Khi áp dng phương pháp này ta cn nhng thc tính din tích ca tam giác:
( )( )( )
ABC
S p p a p b p c
= vi p là na chu vi và , ,a b c là kích thước ca 3 cnh.
II) Ví d minh ha:
VD1: (A-2013) Cho nh chóp .S ABC đáy tam giác vuông ti
A
,
30
O
ABC
= ; SBC tam giác đều
cnh a mt bên SBC vuông góc vi mt đáy. Tính theo a th tích khi chóp .S ABC khong cách t
C đến ( )SAB .
Li gii
Gi E là trung đim ca BC khi đó ( )SE ABC
3
2
a
SE = .
Ta có
3
;
2 2
a a
BC a AB AC= = = vì vy th tích
Nguyn Tun Anh 1110004
2
ca khi chóp là:
3
.
1 3 1 3
. . . .
3 2 2 2 2 16
S ABC
a a a a
V = =
Để tính khong cách t C đến ( )SAB ta cn tính din tích SAB .
Ta có
2
2
2 2
3 3
;
2 2 2
a a a
AB SB a SA SE EA a
= = = + = + =
, Áp dng công thc Heron ta được:
2
3
39
2
( )( - )( - );
2 16
SAB
a
a a
S p p SA p SB p AB p a
+ +
= = =
Vy
.
3
39
( ;( ))
13
S ABC
SAB
V
a
d C SAB
S
= =
Nhn xét: Vi cách tính trên khâu tính din tích ta dùng máy tính hu hết đều ra đẹp. So vi cách tính
bng ta độ hóa thì ch tình này đơn gin hơn rt nhiu v tính toán trình bày ch khó khâu tính din
tích (nhưng máy tính đã đảm nhn), so vi cách lùi v E để tính (đương nhiên phi k thêm đường ph ) vi
hc sinh trung bình yếu có th nói đây là la ch tt nht.
VD2: (B-2013) Cho nh chóp .S ABCD đáy
ABCD
hình vuông cnh a , mt n SAB tam giác
đều và nm trong mt phng vuông góc vi mt đáy. Tính theo a th tích khi chóp .S ABCD khong
cách t
A
đến ( )SCD .
Li gii
Gi E là trung đim ca
AB
khi đó ( )SE ABC , và
3
2
a
SE = .
Vì vy th tích khi chóp cn tính là
3
2
.
1 3 3
3 2 6
S ABCD
a a
V a= =
Ta cn tính khong cách t
A
đến ( )SCD , ta quan sát khi chóp .S ACD th tích
3
2
.
1 3 1 3
3 2 2 12
S ACD
a a
V a= = vì vy để tính đưc khong cách ta cn có din tích ca SCD .
Nguyn Tun Anh 1110004
3
Ta có
2 2 2 2 2
; 2CD a SD SC SE DE SE DA AE a= = = + = + + = , Áp dng công thc Heron ta được:
2
2 2 7
( )( - )( - );
2 4
SCD
a a a
S p p CD p SD p SC p a
+ +
= = =
Vì vy
( )
.
3
21
;( )
7
S ACD
SCD
V
d a SCD a
S
= =
VD3: (A-2014) Cho nh chóp .S ABCD đáy
ABCD
hình vuông cnh a
3
2
a
SD = , hình chiếu vuông
góc ca S lên mt phng ( )
ABCD
trùng vi trung đim ca cnh
AB
. Tính theo a th tích khi chóp
.S ABCD và khong cách t
A
ti mt phng ( )SBD .
Li gii
Gi E là trung đim ca
AB
khi đó ( )SE ABC , dùng định lý Pitago ta tính đưc: SE a= .
T đó
3
.
1
3
S ABCD
V a=
Ta cn tính khong cách t
A
đến ( )SBD ta quan sát hình chóp .S ADB có th tích
2 3
1 1 1
. .
3 2 6
a a a= vy
nên nếu ta tìm được din tích tam giác SBD bài toán s đưc
gii quyết.
Ta có
3 5
2; ;
2 2
a
BD a SD SB a= = = Áp dng công thc Heron
ta được:
2
3 5
2
3
2 2
( )( )( );
2 4
SBD
a
a a
S p p SB p SD p BD p a
+ +
= = =
Vy
2
.
2
3.
3
2
6
( ;( ))
3
3
4
S ABD
SDB
a
V
a
d A SBD
a
S
= = =
Nguyn Tun Anh 1110004
4
VD4: (B-2014) Cho khi lăng tr . ' ' '
đáy tam giác đều cnh a . Hình chiếu vuông góc ca
'
A
lên ( )
ABC
trung đim ca cnh
AB
, góc gia đưng thng '
A C
mt đáy bng 60
o
. Tính theo a
th tích ca khi lăng tr . ' ' '
và khong cách t B đến ( ' ')
ACC A
Li gii
Gi E là trung đim
AB
, khi đó ' ( )
A E ABC
,
( )
60 ' ;( ) '
o
A C ABC A CE
= = .
Ta có
3
2
a
CE = (đường cao trong tam giác đều)
vì vy
0
3
' tan 60
2
a
A E CE= =
2 3
. ' ' '
3 3 3 3
.
2 4 8
ABC A B C
a a a
V = = .
Ta cn tính khong cách t B đến ( ' ')
ACC A
tc t B đến ( 'C)
AA
, ta quan sát khi chóp '.
A ABC
có th
tích là
2 3
'.
1 3 3 3
. .
3 2 4 8
A ABC
a a a
V = = vì vy ta cn tìm din tích '
A AC
(để dùng th tích 2 ln).
Ta có
2 2
3 10
; ' ; ' 3
2 2 2 cos60
o
a a CE
AC a AA a A C a
= = + = = =
. Áp dng công thc Heron ta được:
2
'
10
3
39
2
( ' )( - ' )( - );
2 8
A AC
a
a a
S p p A A p A C p AC p a
+ +
= = =
Vy
( ) ( )
'.
'
3
3 13
;( ' ') ;( ' )
13
A ABC
A AC
V
d B ACC A d B A AC a
S
= = =
Qua bn VD ta thy được vic áp dng cách Th tích 2 ln t ra rt hiu qu không cn suy nghĩ quá
nhiu (vì vy người viết không khuyến khích các bn khá gii làm theo cách này tr khi bí). Trước khi ta xét
mc độ áp dng ca phương pháp vi các đề thi th năm nay (2015) cũng như các đề thi cũ, ta s m rng
cách làm phc v cho yêu cu tính khong cách gia hai đường chéo nhau khiđon vuông góc chung rt
khó tìm.
Nguyn Tun Anh 1110004
5
III) Các ví d khác áp dng cách tính Th tích 2 ln :
VD1: (A-2012) Cho hình chóp .S ABC có đáy tam giác đều cnh a hình chiếu vuông góc ca S lên mt
phng ( )
ABC
đim H thuc
AB
sao cho 2HA HB= . Góc gia đường SC mt phng ( )
ABC
bng
60
o
. Tính theo a th tích ca khi chóp .S ABC và khong cách gi hai đường thng SA BC .
Li gii
Ta có
( )
60 ;( )
O
SC ABC SCH= =
2
2
3 7
6 2 3
a a a
CH
= + =
nên ta được
21
tan 60 .
3
o
a
SH CH= = .
Do đó th tích khi chóp là:
2 3
.
1 3 21 7
. .
3 4 3 12
S ABC
a a a
V = = .
Dng hình bình hành
ABCD
(điu y cũng rt t nhiên đây cách tìm khong cách gia hai đường
chéo nhau), khi đó ( ; ) ( ;( ))d SA BC d B SAD= . Ta quan sát khi chóp .S ABD khi chóp y th ch bng
vi th tích ca khi chóp .S ABC tc
3
.
7
12
S ABD
a
V = vì vy để tính ( ;( ))d B SAD ta cn tính din tích SAD
Ta có
2 2
5
;
3
a
AD a SA SH AH= = + = ,
2
2 2 2
19
2 cos120
9
o
a
DH AD AH ADAH= + = do đó
2 10
3
a
SD =
Áp dng công thc Heron ta được:
2
2 10 5
6
3 3
( )( - )( - );
2 3
SAD
a a
a
S p p SA p SD p AD p a
+ +
= = =
Vy
.
3
42
( ;( ))
8
S ABD
SAD
V
a
d B SAD
S
= =
VD2: (D-2008) Cho lăng tr đứng . ' ' '
đáy tam giác vuông,
= = , cnh bên
' 2
AA a
= . Gi M trung đim ca BC . Tính theo a th tích khi lăng tr . ' ' '
khong
cách gia
AM
'B C
Nguyn Tun Anh 1110004
6
Li gii
Theo gii thiết
ABC
vuông cân ti B
vì vy th tích khi lăng tr là:
2 3
. ' ' '
1 2
2
2 2
ABC A B C
V a a a= = .
Gi D là trung đim 'BB khi đó
( ; ' ) ( ' ;( )) ( ;( )) ( ;( ))d AM B C d B C ADM d C ADM d B ADM= = = .
Ta quan sát khi chóp .D ABM khi chóp y th tích
3
.
1 2 1 2
. . .
3 2 2 2 24
D ABM
a a a
V a= = vy nên để tính
khong cách t B đến ( )
ADM
ta ch cn tính din tích
ADM
.
Ta có:
2 2
2 2
2 2
2 6 2 3 5
; ;AM
2 2 2 2 2 2 2
a a a a a a a
AD a DM a
= + = = + = = + =
Do đó din tích
2
6 3 5
14
2 2 2
( )( - )( - );
2 8
AMD
a a a
S p p AM p MD p AD p a
+ +
= = =
Vy
.
3
7
( ; ' ) ( ;( ))
7
D ABM
ADM
V
a
d AM B C d B ADM
S
= = =
Nhn xét: Nếu biết cách linh hot c phương pháp thì i toán khong cách này tr nên khá d
th có nhiu li gii hay!
VD3: (THTT- 452) Cho hình chóp .S ABCD đáy
ABCD
hình vuông cnh a . Hình chiếu vuông c
ca S lên mt phng đáy I thuc
AB
sao cho 2BI AI= . Góc gia mt bên ( )SCD mt đáy bng
60
o
. Tính theo a th tích khi chóp .S ABCD và khong cách gia
AD
SC .
Li gii
Gi : 2E CD CE ED = , d dàng chng minh được
( )
60 (SCD);(ABCD)
O
SEI= = t đó ta tính được
Nguyn Tun Anh 1110004
7
tan 60 . 3
o
SI EI a= = . Vì vy th tích
3
2
.
1 3
3.
3 3
S ABCD
a
V a a= =
Ta thy
/ /
AD BC
vì vy ( ; ) ( ;( )) ( ;( ))d AD SC d AD SBC d D SBC= = ,
ta quan sát khi chóp .S BCD có th tích là
2 3
.
1 3
. 3.
3 2 6
S BCD
a a
V a= =
vì vy để tìm khong cách ( ;( ))d D SBC ta cn tìm din tích SBC .
Ta có:
( )
2
2
2 2 2
2 31 2 10
; 3 ;
3 3 3
a a a
BC a SB a SC SI CB BI
= = + = = + + =
Do đó din tích
2
31 2 10
31
3 3
( )( - )( - );
2 6
SBC
a a
a
S p p SB p SC p BC p a
+ +
= = =
Vy
.
3
3 93
( ; ) ( ;( ))
31
S BCD
SBC
V
d AD SC d D SBC a
S
= = =
IV) Vn dng phương pháp vào các đ thi đề thi th 2015:
Chúng ta cn hoán trit mt tư tưởng sau: Khi tính din tích ca mt tam giác (phc v cho cách tính
th tích 2 ln) bài viết c gng dùng đúng mt công thc Heron vi mc tiêu gim nh các kiến thc cn
nh nht có th (điu này là cn thiết vi các em trung bình yếu). Vì vy snhng các tính nhanh hơn khi
tam giác đó đặc bit (vuông, cân, đều…). Bn đọc th tính theo nhiu hưng khác nhau nhưng đích đến
cui cùng là tròn đim câu hình này!
Bài tp 1: (Chuyên Nguyn Quang Chiêu- Đồng Tháp) Cho hình chóp .S ABC đáy
ABC
tam giác
vuông ti
A
, 3
AB a
= , 5BC a= ; mt phng ( )SAC vuông c vi mt phng
( )
ABC
. Biết 2 3SA a=
30
O
SAC = . Tính theo a th tích ca khi chóp .S ABC và khong cách t đim
A
đến mt phng ( )SBC .
Li gii
Nguyn Tun Anh 1110004
8
Gi E là chân đường vuông góc k t S xung BC , d thy ( )SE ABC . Do đó .sin 30 3
O
SE SA a= =
hơn na
2 2
4
AC BC AB a
= = . Vy th tích
3
.
1 1
3. 3 .4 2 3
3 2
S ABC
V a a a a= = .
Để tính khong cách t
A
đến ( )SBC ta cn tính din tích SBC
Ta có:
2 2 2 2 2
5 ; 21BC a SB SE BE SE BA AE a= = + = + + =
2 2
2SC SE EC a= + = , do đó din tích SBC là:
2
5 21 2
( )( - )( - ); 21
2
SBC
a a a
S p p SB p SC p BC p a
+ +
= = =
Vy
.
3
6 7
( ;( ))
7
S ABC
SBC
V
d A SBC a
S
= =
Bài tp 2: (Chuyên Nguyn Bnh Khiêm Qung Nam) Cho hình lăng tr . ' ' '
3; 3 ; 30
O
AC a BC a ACB= = = . Cnh bên hp vi mt đáy mt góc 60
o
. Mt phng ( ' ) ( )
A BC ABC
.
Đim : 3H BC BC BH = mt phng ( ' ) ( )
A AH ABC
. Tính theo a th tích khi lăng tr
. ' ' '
và khong cách t B đến ( ' )
A AC
.
Li gii
Ta
( ' ) ( )
( ' ) ( ) ' ( )
( ' ) ( ' ) '
A AH ABC
A BC ABC A H ABC
A AH A BC A H
=
khí đó góc gia cnh bên '
A A
mt đáy ( )
ABC
'
A AH
tc
' 60
o
A AH
= .
Ta li có:
2 2
2 . .cos30
o
AH CH CA CH CA a
= + =
do đó
0
' .tan 60 3
A H AH a
= = . Th tích khi lăng tr là:
3
0
. ' ' '
1 9
3. 3 . 3 .sin 30
2 4
ABC A B C
a
V a a a
= =
Nguyn Tun Anh 1110004
9
Ta quan sát khi chóp '
A ABC
khi chóp y th tích là:
3
' . ' ' '
1 3
3 4
A ABC ABC A B C
a
V V= = vy nên để tính
khong cách t B đến ( ' )
A AC
ta cn tìm din tích ca '
A AC
.
Ta có:
( )
2
2
0
3; ' 2 ;A'C (2 ) 3 7
cos60
AH
AC a A A a a a a
= = = = + = , din tích '
A AC
:
2
'
3 2 7
( ' )( - ' )( - ); 3
2
A AC
a a a
S p p A A p A C p AC p a
+ +
= = =
Vy
'
'
3
3 3
( ;( ' ))
4
A ABC
A AC
V
d B A AC a
S
= =
Bài tp 3: (Chuyên ĐH Vinh ln 3) Cho nh hp . ' ' ' '
ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cnh a ,
120
o
BCD = ;
7
'
2
a
A A = . Hình chiếu vuông góc ca '
A
lên mt phng ( )
ABCD
trùng vi giao đim ca
AC
BD . Tính theo a th tích ca khi hp . ' ' ' '
ABCD A B C D
khong cách t 'D đến mt phng
( ' ')
ABB A
.
Li gii
Gi E AC BD= ; ta ' ( )
A E ABCD
2 2
' ' 2 3
A E A A AE a
= = . Do đó th tích ca khi hp
là:
3
. ' ' ' '
1 1
' . . . 2 3 . . . 3 3
2 2
ABCD A B C D
V A E AC BD a a a a= = = .
Ta có ( ';( ' ')) ( ;( ' '))d D ABB A d C ABB A= ,
ta quan sát khi chóp '.
A ABC
, khi chóp này có thch là:
3
'. . ' ' ' '
1
6 2
A ABC ABCD A B C D
a
V V= = ta cn tính din tích '
A AB
Ta có:
2 2
7 51
; ' ; ' '
2 2
a a
AB a A A A B A E BE= = = + = , din tích '
A AB
là:
Nguyn Tun Anh 1110004
10
2
'
7 51
195
2 2
( ' )( - ' )( - );
2 8
A AB
a a
a
a
S p p A A p A B p AB p
+ +
= = =
Vy
'.
'
3
4 195
( ';( ' ')) ( ;( ' '))
65
A ABC
A AB
V
a
d D ABB A d C ABB A
S
= = =
Bài tp 4 : (Chuyên Lam Sơn) Cho hình chóp .S ABCD đáy hình ch nht tâm I ,
; 3
AB a BC a
= = . Gi H trung đim ca
AI
. Biết ( )SH ABCD , tam giác SAC vuông ti S . Tính
theo a th tích ca khi chóp .S ABCD và khong cách t C đến ( )SBD .
Li gii
Ta có
1
2
SE AC a= = vì vy
2
2
3
2 2
a a
SH a
= =
, th tích .S ABCD
3
.
1 3
. 3
3 2 2
S ABCD
a a
V a a= =
Ta quan t khi chóp .S BCD khi chóp y có th tích
3
. .
1
2 4
S BCD S ABCD
a
V V= = vy nên ta ch cn tính
din tích SBD .
Ta có:
2 2
2 2
3 3 6
2 ; ;
2 2 2
a a a
BD a SB HB SH
= = + = + =
2 2
2 2
7 3 10
2 2 2
a a a
SD HD SH
= + = + =
do đó din tích SBD là:
2
6 10
2
15
2 2
( )( - )( - );
2 4
SBD
a a
a
a
S p p SB p SD p BD p
+ +
= = =
Vy
( )
.
3 15
;( )
15
S BCD
SBD
V a
d C SBD
S
= =
Nguyn Tun Anh 1110004
11
Bài toán 5: (THTT-455) Cho hình lăng tr . ' ' '
đáy tam giác đều cnh a , hình chiếu vuông
góc ca '
A
lên mt đáy ( )
ABC
trùng vi tâm O ca
ABC
, góc gia ( ' ')
ABB A
mt đáy bng 60
o
.
Tính theo a th tích khi lăng tr . ' ' '
và khong cách gia hai đường thng
AB
'CC .
Li gii
Gi ;D E ln lượt trung đim ca ;
AB BC
. D thy
( )
60 ( ' ');( ) '
O
ABB A ABC A DO
= = do đó
' tan 60 .
2
o
a
A O DO= = vy nên th tích ca lăng tr . ' ' '
là:
2 3
. ' ' '
3 3
2 4 8
ABC A B C
a a a
V = = .
Ta có:
( ) ( ) ( )
; ' ';( ' ) ;( ' )d AB CC d CC A AB d C A AB= = ,
ta quan sát khi chóp '.
A ABC
khi chóp y th tích là:
3
'. . ' ' '
1 3
3 24
A ABC ABC A B C
a
V V= = vy n nhim v
cui cùng ca ta là tính được din tích '
A AB
.
Ta có:
2 2
21
; ' ' '
6
a
AB a A A A B A O AO= = = + = nên din tích '
A AB
là:
2
'
21 21
3
6 6
( ' )( - ' )( - );
2 6
A AB
a a
a
a
S p p A A p A B p AB p
+ +
= = =
Vy
( ) ( )
'.
'
3 3
; ' ;( ' )
4
A ABC
A AB
V a
d AB CC d C A AB
S
= = =
Bài toán 6: (Chuyên Nguyên Giáp) Cho hình chóp .S ABCD có đáy hình thang cân ( / / )BC AD .
Biết đường cao SH a= vi H trung đim
AD
, ; 2
AB BC CD a AD a
= = = = . Tính theo a th tích ca
khi chóp .S ABCD và khong cách gia hai đưng thng SB
AD
.
Li gii
Nguyn Tun Anh 1110004
12
Th tích khi chóp .S ABCD :
2 3
.
1 1 3 3 3
. .
3 3 2 2
S ABCD ABCD
V SH S a a a= = =
Ta có
( ) ( ) ( )
; ;( ) ;( )d SB AD d AD SBC d A SBC= = ,
ta quan sát khi chóp .S ABC khi chóp này có thch là:
3
.
1 1 1 3 3
. . . .
3 3 2 2 12
S ABC ABC
a a
V SH S a a
= = =
(đường cao h t
A
xung BC
3
2
a
) , vy nên ta ch cn tính din tích ca tam giác SBC .
Ta có:
2 2
; 2BC a SC SB BH SH a= = = + = , do đó din tích SBC là:
2
2 2 7
( )( - )( - );
2 4
SBC
a a a a
S p p SB p SC p BC p
+ +
= = =
Vy
( ) ( )
.
3
21
; ;( )
7
S ABC
SBC
V
a
d SB AD d A SBC
S
= = =
Kết lun: n rt rt nhiu na các đề thi th chính thc th gii bng phương pháp này, thiết nghĩ
gii 1000 i toán (cùng loi) cũng không bng gii 10 bài nhưng nm vng đưc phương pháp.
Người viết mong rng bn đọc th s dng phương pháp đến mc điêu luyn để khi quá (không nhìn
ra được chân đường cao hay đường ph cn v) th s dng. Phương pháp mt nhược đim tính
toán rt nhiu (nhưng đó nhim v ca máy tính
) d xy ra sai s nh hưởng kết qu, vy mt li
khuyên cho phương pháp này là: Luyn tp phương pháp vi khong 10 bài, khi tính toán tht tp trung và
kim tra li các phép toán 1 ln trước khi chm bút hết.
V) Bài tp đề ngh :
1) (Chuyên Vĩnh Phúc) Cho hình chóp .S ABC
AB AC
= ; 3BC a=
120
O
BAC = . Gi I trung
đim cnh
AB
, hình chiếu ca S lên mt đáy trung đim H ca CI , góc gia SA mt phng đáy
60
o
. Tính theo a th tích khi chóp .S ABC và khong cách t
A
đến ( )SBC
Nguyn Tun Anh 1110004
13
ĐS :
3
.
3 3 37
;
16 37
S ABC
a a
V d= = .
2) (Đề minh ha ca BGD &ĐT) Cho hình chóp .S ABC đáy
ABC
tam giác vuôn ti B ,
2 ; 30
O
AC a ACB= = . Hình chiếu vuông c H ca đỉnh S xung mt ( )
ABC
trùng vi trung đim ca
AC
; 2SH a= . Tính theo a th tích ca khi chóp .S ABC và khong cách t đim C đến ( )SAB .
ĐS :
3
.
6 2 66
;
6 11
S ABC
a
V d a= = .
3) (Chuyên Tĩnh) Cho hình chóp .S ABCD đáy
ABCD
hình vuông cnh 2a ; tam giác SAC
vuông ti S nm trong mt phng vuông góc vi đáy, 3SC a= . Tính theo a th tích ca khi chóp
.S ABCD và khong cách t B đến ( )SAD .
ĐS :
3
.
3 2 21
;
3 7
S ABCD
a
V d a= = .
4) (Chuyên Nguyn Quang Chiêu- Đồng Tháp ln 1) Cho hình chóp .S ABCD đáy hình thoi cnh
3a ;
120
o
BAD = cnh bên ( )SA ABCD . Biết rng s đo ca góc gia hai mt phng ( )SBC
( )
ABCD
60
o
. Tính theo a th tích ca khi chóp .S ABCD và khong cách gia BD SC .
ĐS :
3
.
3 3 3 7
;
4 14
S ABCD
V a d a= = .
5) (Chuyên Hưng Yên) Cho lăng tr đứng . ' ' '
đáy tam giác cân,
AB AC a
= = ,
120
o
BAC = . Mt phng ( ' ')
AB C
to vi đáy mt góc 60
o
. Tính theo a th tích ca lăng tr . ' ' '
và khong cách t đường thng BC đến mt phng ( ' ')
AB C
.
ĐS :
3
. ' ' '
3 3
;
8 4
ABC A B C
a a
V d= =
6) (Chuyên Hng Phong) Cho lăng tr đng . ' ' '
đáy
ABC
tam giác cân ti C , cnh
6
AB a
= góc
30
o
ABC
= . Góc gia mt phng ( ' )C AB mt đáy 60
o
. Tính theo a th tích ca
lăng tr . ' ' '
và khong cách gia hai đường thng 'B C
AB
.
Nguyn Tun Anh 1110004
14
ĐS :
3
. ' ' '
3
9 3 ;
2
ABC A B C
a
V a d= = .
7) ( k2pi.net.vn ln 11) Cho lăng tr đứng . ' ' '
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti B ,
' 6; 2
A C a AC a
= = . Gi M trung đim ca ' '
A C
I tâm ca mt bên ' '
ABB A
. Tính theo a th
tích ca lăng tr . ' ' '
và khong cách gia hai đường thng IM '
A C
.
8) (B-2011) Cho hình lăng tr . ' ' ' '
ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình ch nht, ; 3BA a AD a= = . Hình
chiếu ca '
A
lên mt phng ( )
ABCD
trùng vi giao đim ca
AC
BD . Góc gia hai mt phng
( ' ')
ADD A
( )
ABCD
bng 60
o
. Tính th tích khi lăng tr đã cho khong cách t đim 'B đến mt
phng ( ' )
A BD
.
ĐS :
3
. ' ' ' '
3 3
;
2 2
ABCD A B C D
a a
V d= =
.
9) (A-2011) Cho hình chóp .S ABC đáy tam giác vuông cân, 2
AB BC a
= = . Hai mt phng ( )SAB
( )SAC cùng vuông vi mt đáy ( )
ABC
; M là trung đim ca
AB
, mt phng đi qua SM song song
vi BC ct
AC
ti N . Góc gia ( )SBC ( )
ABC
60
o
. Tính theo a th tích ca .S BCNM khong
cách gia
AB
SN .
ĐS :
3
.
2 39
3;
13
S BCNM
V a d a= = .
10) (Chuyên KHTN-ĐHKHTN) Cho lăng tr đứng . ' ' ' '
ABCD A B C D
đáy hình thoi cnh a
45
o
BAD = ,
2 2
'
2
a
AA
= , ; 'O O ln lượt là tâm ca
ABCD
' ' ' '
A B C D
. Tính theo a
a) Th tích ca khi lăng tr . ' ' ' '
ABCD A B C D
b) Khong cách t C đến ( ' )
A BD
và khong cách gia hai đường thng '
AO
'B O .
ĐS :
( ) ( )
3
. ' ' ' '
2 2 2 2 2
; ;( ' ) ; '; '
2 4 2
5 2 2
ABCD A B C D
a a a
V d C A BD d AO B O
= = =
C
n
cù bù thông minh
| 1/14

Preview text:

Nguyễn Tuấn Anh 1110004
Câu khoảng cách trong đề thi THPTQG
Câu khoảng cách của hình học không gian (thuần túy) trong đề thi THPTQG dù không là một câu khó
nhưng để có thể nhìn được chân đường cao hoặc đoạn vuông góc chung đối với học sinh trung bình yếu
không phải dễ. Bài viết mong muốn giúp các em tự tin hơn với câu này, dù là điểm 8,9,10 là khó lấy, nhưng
điểm 7 với các em thì hoàn toàn có thể. (Bài viết có tham khảo nhiều nguồn khác nhau nên khó lòng trích
dẫn các nguồn ở đây xin chân thành cám ơn các tác giả, các nguồn tài liệu đã tham khảo để viết bài này).
I) Ý tưởng: Ta có một hình chóp: S.ABC việc tính thể tích của khối chóp
này được thực hiện rất dễ dàng (đường cao hạ từ S xuống mặt đáy (ABC) ),
ta cần tính khoảng cách từ C đến (SAB) tức tìm chiều cao CE . Vì thể của
hình chóp là không thay đổi dù ta có xem điểm nào đó (S, ,
A B,C) là đỉnh 3 vì v V
ậy nếu ta biết diện tích S
AB thì khoảng cách cần tìm đó CE =
. Có thể gọi là dùng thể tích 2 lần. S SAB
Chú ý: Khi áp dụng phương pháp này ta cần nhớ công thức tính diện tích của tam giác: S =
p( p a)( p b)( p c) với p là nửa chu vi và a, ,
b c là kích thước của 3 cạnh. ∆ABC
II) Ví dụ minh họa:
VD1: (A-2013) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, 30O ABC =
; SBC là tam giác đều
cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với mặt đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ
C đến (SAB) . Lời giải a 3
Gọi E là trung điểm của BC khi đó SE ⊥ ( ABC) và SE = . 2 a 3 Ta có = ⇒ = ; a BC a AB AC = vì vậy thể tích 2 2 1
Nguyễn Tuấn Anh 1110004 3 1 3a 1 a a 3 c a
ủa khối chóp là: V = . . . . = S . ABC 3 2 2 2 2 16
Để tính khoảng cách từ C đến (SAB) ta cần tính diện tích SAB . 2 2 a 3  a 3    Ta có 2 2 = = ; a AB SB a SA = SE + EA = 
 +   = a , Áp dụng công thức Heron ta được: 2 2  2     a 3  a + a +   39 2 2 S = p( p − )
SA ( p - SB)( p - AB); p = = a SAB  2    16   3V a 39 Vậy S .
d (C;(SAB)) ABC = = S 13 ∆SAB
Nhận xét: Với cách tính trên khâu tính diện tích ta dùng máy tính hầu hết đều ra đẹp. So với cách tính
bằng tọa độ hóa thì cách tình này đơn giản hơn rất nhiều về tính toán và trình bày chỉ khó ở khâu tính diện
tích (nhưng máy tính đã đảm nhận), so với cách lùi về E để tính (đương nhiên phải kẻ thêm đường phụ ) với
học sinh trung bình yếu có thể nói đây là lựa chọ tốt nhất.
VD2: (B-2013) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng
cách từ A đến (SCD) . Lời giải a 3
Gọi E là trung điểm của AB khi đó SE ⊥ ( ABC) , và SE = . 2 3 1 a 3 a 3
Vì vậy thể tích khối chóp cần tính là 2 V = a = S . ABCD 3 2 6
Ta cần tính khoảng cách từ A đến (SCD) , ta quan sát khối chóp S.ACD có thể tích là 3 1 a 3 1 a 3 2 V = a =
vì vậy để tính được khoảng cách ta cần có diện tích của SCD . S . ACD 3 2 2 12 2
Nguyễn Tuấn Anh 1110004 Ta có 2 2 2 2 2 CD = ; a SD = SC = SE + DE =
SE + DA + AE = a 2 , Áp dụng công thức Heron ta được:  a a 2 a 2  + + 7 2 S =
p( p CD)( p - SD)( p - SC); p =  = a SCD  2  4 3V 21 Vì vậy d ( ; a (SCD)) S . ACD = = a S 7 SCD 3 VD3: (A-2014) a
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a SD = , hình chiếu vuông 2
góc của S lên mặt phẳng ( ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AB . Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABCD và khoảng cách từ A tới mặt phẳng (SBD) . Lời giải
Gọi E là trung điểm của AB khi đó SE ⊥ ( ABC) , dùng định lý Pitago ta tính được: SE = a . 1 Từ đó 3 V = a S . ABCD 3 1 1 1
Ta cần tính khoảng cách từ A đến (SBD) ta quan sát hình chóp S.ADB có thể tích là 2 3
. a .a = a vậy 3 2 6
nên nếu ta tìm được diện tích tam giác S
BD bài toán sẽ được giải quyết. 3a 5
Ta có BD = a 2;SD = ; SB =
a Áp dụng công thức Heron 2 2  3a 5   a 2 + + a  3 ta 2 2 được: 2 S =
p( p SB)( p SD)( p BD); p =  = a SBD  2  4     2 3. 3 a V 2 V a S ABD 6 ậy . d ( ; A (SBD)) = = = 2 S 3a 3 SDB 4 3
Nguyễn Tuấn Anh 1110004
VD4: (B-2014) Cho khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của
A' lên ( ABC) là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng A'C và mặt đáy bằng 60o . Tính theo a
thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' và khoảng cách từ B đến ( ACC ' A') Lời giải
Gọi E là trung điểm AB , khi đó A' E ⊥ ( ABC) , 60o = ( A'C;(ABC)) = A'CE . a 3 Ta có CE =
(đường cao trong tam giác đều) 2 3 2 3 3a a 3 a 3 3 vì v a ậy 0
A' E = tan 60 CE = ⇒ V = . = . 2
ABC. A' B 'C ' 2 4 8
Ta cần tính khoảng cách từ B đến ( ACC ' A') tức từ B đến ( AA'C) , ta quan sát khối chóp A'.ABC có thể 2 3 1 3a a 3 a 3 tích là V = . . =
vì vậy ta cần tìm diện tích A
∆ ' AC (để dùng thể tích 2 lần). A'. ABC 3 2 4 8 2 2  a   3  a 10 Ta có = ; ' =   +   = ; ' CE AC a AA a A C =
= a 3 . Áp dụng công thức Heron ta được:  2   2  2 cos60oa 10   a + + a 3  39 2 2 S =
p( p A' )(
A p - A'C)( p - AC); p =  = a A' AC  2  8     3V 3 13 Vậy d ( ;
B ( ACC ' A')) = d ( ;
B ( A' AC)) A'. ABC = = a S 13 ∆A' AC
Qua bốn VD ta thấy được việc áp dụng cách Thể tích 2 lần tỏ ra rất hiệu quả vì nó không cần suy nghĩ quá
nhiều (vì vậy người viết không khuyến khích các bạn khá giỏi làm theo cách này trừ khi bí). Trước khi ta xét
mức độ áp dụng của phương pháp với các đề thi thử năm nay (2015) cũng như các đề thi cũ, ta sẽ mở rộng
cách làm phục vụ cho yêu cầu tính khoảng cách giữa hai đường chéo nhau khi mà đoạn vuông góc chung rất khó tìm. 4
Nguyễn Tuấn Anh 1110004
III) Các ví dụ khác áp dụng cách tính Thể tích 2 lần :
VD1: (A-2012) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ( ABC) là điểm H thuộc AB sao cho HA = 2HB . Góc giữa đường SC và mặt phẳng ( ABC) bằng
60o . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách giữ hai đường thẳng SA và BC . Lời giải 2 2 aa 3    a 7
Ta có 60O = ( SC;( ABC))
= SCH CH =   +   =  6   2  3 a o 21
nên ta được SH = tan 60 .CH = . 3 2 3 1 a 3 a 21 a 7
Do đó thể tích khối chóp là: V = . . = . S . ABC 3 4 3 12
Dựng hình bình hành ABCD (điều này cũng rất tự nhiên vì đây là cách tìm khoảng cách giữa hai đường
chéo nhau), khi đó d(S ; A BC) = d ( ;
B (SAD)) . Ta quan sát khối chóp S.ABD khối chóp này có thể tích bằng 3 a 7
với thể tích của khối chóp S.ABC tức V =
vì vậy để tính d( ;
B (SAD)) ta cần tính diện tích SAD S . ABD 12 5 2 a 2 10a o 19 Ta có 2 2 = ; a AD a SA = SH + AH = , 2 2 2
DH = AD + AH − 2 ADAH cos120 = do đó SD = 3 9 3  2 10a 5a   a + +  6 Áp d 3 3
ụng công thức Heron ta được: 2 S =
p( p S )(
A p - SD)( p - AD); p =  = a SAD  2  3     3V a 42 Vậy S .
d (B;(SAD)) ABD = = S 8 SAD
VD2: (D-2008) Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông, AB = BC = a , cạnh bên
AA' = a 2 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' và khoảng
cách giữa AM và B 'C 5
Nguyễn Tuấn Anh 1110004 Lời giải Theo giải thiết A
BC vuông cân tại B 1 2
vì vậy thể tích khối lăng trụ là: 2 3 V = a 2 a = a .
ABC . A' B 'C ' 2 2
Gọi D là trung điểm BB ' khi đó
d ( AM ; B 'C) = d (B 'C;( ADM )) = d (C;( ADM )) = d ( ; B ( ADM )) . 3 1 a 2 1 a a 2 Ta quan sát khối chóp .
D ABM khối chóp này có thể tích là V = . . . a = vậy nên để tính D. ABM 3 2 2 2 24
khoảng cách từ B đến (ADM ) ta chỉ cần tính diện tích ∆ADM . 2 2 2 2  a 2  a 6  a 2   a a 3  a a 5 Ta có: 2 2 AD =   + a = ; DM =   +   = ;AM = a +   = 2 2 2  2  2  2      2  a 6 a 3 a 5   + +  14 Do 2 2 2 đó diện tích 2 S =
p( p AM )( p - MD)( p - AD); p =  = a AMD  2  8     3V a 7 Vậy D.
d ( AM ; B 'C) = d ( ; B ( ADM )) ABM = = S 7 ∆ADM
Nhận xét: Nếu biết cách linh hoạt ở các phương pháp thì bài toán khoảng cách này trở nên khá dễ và có
thể có nhiều lời giải hay!
VD3: (THTT- 452) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc
của S lên mặt phẳng đáy là I thuộc AB sao cho BI = 2 AI . Góc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy bằng
60o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa AD và SC . Lời giải
Gọi E CD : CE = 2ED , dễ dàng chứng minh được 60O = ((SCD);(ABCD))
= SEI từ đó ta tính được 6
Nguyễn Tuấn Anh 1110004 3 1 a 3 = tan 60 . o SI
EI = a 3 . Vì vậy thể tích 2 V = a 3.a = S . ABCD 3 3
Ta thấy AD / /BC vì vậy d ( A ;
D SC) = d ( A ;
D (SBC)) = d ( ; D (SBC)) , 2 3 1 a a 3
ta quan sát khối chóp S.BCD có thể tích là V = .a 3. = S .BCD 3 2 6
vì vậy để tìm khoảng cách d( ;
D (SBC)) ta cần tìm diện tích SBC . 2 2  2a a 31 2 10 Ta có: = ; =   + ( 3) 2 2 2 = ; a BC a SB a SC =
SI + CB + BI =  3  3 3  a 31 2 10a   a + +  31 Do 3 3 đó diện tích 2 S =
p( p SB)( p - SC)( p - BC); p =  = a SBC  2  6     3V 3 93 Vậy S . d ( ; AD SC) = d ( ; D (SBC)) BCD = = a S 31 SBC
IV) Vận dụng phương pháp vào các đề thi đề thi thử 2015:
Chúng ta cần hoán triệt một tư tưởng sau: Khi tính diện tích của một tam giác (phục vụ cho cách tính
thể tích 2 lần) bài viết cố gắng dùng đúng một công thức là Heron với mục tiêu giảm nhẹ các kiến thức cần
nhớ nhất có thể (điều này là cần thiết với các em trung bình yếu). Vì vậy sẽ có những các tính nhanh hơn khi
tam giác đó đặc biệt (vuông, cân, đều…). Bạn đọc có thể tính theo nhiều hướng khác nhau nhưng đích đến
cuối cùng là tròn điểm câu hình này!
Bài tập 1: (Chuyên Nguyễn Quang Chiêu- Đồng Tháp) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
vuông tại A , AB = 3a , BC = 5a ; mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Biết SA = 2 3a và 30O SAC =
. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) . Lời giải 7
Nguyễn Tuấn Anh 1110004
Gọi E là chân đường vuông góc kẻ từ S xuống BC , dễ thấy SE ⊥ ( ABC) . Do đó = .sin 30O SE SA = a 3 1 1 hơn nữa 2 2 AC =
BC AB = 4a . Vậy thể tích 3 V = a 3. 3 .4 a a = 2 3a . S . ABC 3 2
Để tính khoảng cách từ A đến (SBC) ta cần tính diện tích SBC Ta có: 2 2 2 2 2 BC = 5 ; a SB = SE + BE =
SE + BA + AE = 21a 2 2 SC =
SE + EC = 2a , do đó diện tích SBC là:  5a 21a 2a  + + 2 S =
p( p SB)( p - SC)( p - BC); p =  = 21a SBC  2  3V 6 7 Vậy S . d ( ; A (SBC)) ABC = = a S 7 SBC
Bài tập 2: (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm – Quảng Nam) Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' = 3; = 3 ; = 30O AC a BC a ACB
. Cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60o . Mặt phẳng ( A' BC) ⊥ ( ABC) .
Điểm H BC : BC = 3BH và mặt phẳng ( A' AH ) ⊥ ( ABC) . Tính theo a thể tích khối lăng trụ
ABC.A' B 'C ' và khoảng cách từ B đến ( A' AC) . Lời giải
(A' AH ) ⊥ ( ABC) 
Ta có ( A' BC) ⊥ ( ABC)
A' H ⊥ (ABC) khí đó góc giữa cạnh bên A' A và mặt đáy (ABC) là 
( A' AH ) ∩ ( A' BC) = A' H A' AH tức ' 60o A AH = . Ta lại có: 2 2 = + − 2 . .cos30o AH CH CA CH CA = a do đó 0
A' H = AH .tan 60 = a 3 . Thể tích khối lăng trụ là: 3  1  9 0 = 3. 3 . 3 .sin 30 a V a a a  =
ABC . A' B 'C '  2  4 8
Nguyễn Tuấn Anh 1110004 3 1 3a
Ta quan sát khối chóp A' ABC khối chóp này có thể tích là: V = V = vậy nên để tính A' ABC
ABC. A' B 'C ' 3 4
khoảng cách từ B đến (A' AC) ta cần tìm diện tích của A ∆ ' AC . Ta có: = 3; ' AH AC a A A = = 2 ;
a A'C = (2a) + (a 3)2 2
= a 7 , diện tích A ∆ ' AC là: 0 cos60  a 3 2a a 7  + + 2 S =
p( p A' )
A ( p - A'C)( p - AC); p =  = a 3 ∆A' AC  2  3V 3 3 Vậy A' d ( ;
B ( A' AC)) ABC = = a S 4 A ∆ ' AC
Bài tập 3: (Chuyên ĐH Vinh lần 3) Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 7 120 a o BCD = ; A' A =
. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng ( ABCD) trùng với giao điểm của 2
AC và BD . Tính theo a thể tích của khối hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' và khoảng cách từ D ' đến mặt phẳng
(ABB ' A') . Lời giải
Gọi E = AC BD ; ta có A' E ⊥ ( ABCD) và 2 2 A' E =
A' A AE = 2 3a . Do đó thể tích của khối hộp 1 1 là: 3 V
= A' E. .AC.BD = 2 3 . a . .
a 3a = 3a .
ABCD. A' B 'C ' D ' 2 2
Ta có d (D ';( ABB ' A')) = d (C;( ABB ' A')) ,
ta quan sát khối chóp A'.ABC , khối chóp này có thể tích là: 3 1 a V = V =
ta cần tính diện tích ∆A' AB A'. ABC
ABCD. A' B 'C ' D ' 6 2 7a a 51 Ta có: 2 2 AB = ; a A' A =
; A' B = A' E + BE =
, diện tích ∆A' AB là: 2 2 9
Nguyễn Tuấn Anh 1110004  7a a 51   a + +  2 a 195 2 2 S =
p( p A' )
A ( p - A' B)( p - AB); p =  = ∆A' AB  2  8     3V 4 195 V a ậy A'.
d (D ';( ABB ' A')) = d (C;( ABB ' A')) ABC = = S 65 ∆A' AB
Bài tập 4 : (Chuyên Lam Sơn) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm I , có AB = ;
a BC = a 3 . Gọi H là trung điểm của AI . Biết SH ⊥ ( ABCD) , tam giác S
AC vuông tại S . Tính
theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ C đến (SBD) . Lời giải 1 2  a a 3 3 1 a 3 a Ta có SE =
AC = a vì vậy 2 SH = a −   =
, thể tích S.ABCD V = . a a 3 = 2  2  2 S . ABCD 3 2 2 3 1 a
Ta quan sát khối chóp S.BCD khối chóp này có thể tích là V = V =
vậy nên ta chỉ cần tính S .BCD S . 2 ABCD 4 diện tích ∆ SBD . 2 2  a 3   a 3  a 6 Ta có: 2 2 BD = 2 ; a SB = HB + SH =   +   = ;  2   2  2 2 2  a 7   a 3  a 10 2 2 SD = HD + SH =   +   =  2   2  2  a 6 a 10   2a + +  2 a 15 do 2 2
đó diện tích ∆ SBD là: S =
p( p SB)( p - SD)( p - BD); p =  = ∆ SBD  2  4     3V a 15
Vậy d (C;(SBD)) S .BCD = = S 15 ∆ SBD 10
Nguyễn Tuấn Anh 1110004
Bài toán 5: (THTT-455) Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông
góc của A' lên mặt đáy ( ABC) trùng với tâm O của A
BC , góc giữa ( ABB ' A') và mặt đáy bằng 60o .
Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CC ' . Lời giải
Gọi D; E lần lượt là trung điểm của AB; BC . Dễ thấy 60O = (( ABB ' A');(ABC))
= A' DO do đó A'O = tan 60 . a o DO =
vậy nên thể tích của lăng trụ ABC.A' B 'C ' là: 2 2 3 a a 3 a 3 V = = .
ABC . A' B 'C ' 2 4 8 Ta có: d ( A ;
B CC ') = d (CC ';( A' AB)) = d (C;( A' AB)) , 3 1 a 3
ta quan sát khối chóp A'.ABC khối chóp này có thể tích là: V = V = vậy nên nhiệm vụ A'. ABC
ABC . A' B 'C ' 3 24
cuối cùng của ta là tính được diện tích ∆A' AB . a 21 Ta có: 2 2 AB = ;
a A' A = A' B =
A'O + AO =
nên diện tích ∆A' AB là: 6  a 21 a 21   a + +  2 a 3 6 6 S =
p( p A' )
A ( p - A' B)( p - AB); p =  = ∆ A' AB  2  6     3V 3 V a ậy d ( A ;
B CC ') = d (C;( A' AB)) A'. ABC = = S 4 ∆ A' AB
Bài toán 6: (Chuyên Võ Nguyên Giáp) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân (BC / / AD) .
Biết đường cao SH = a với H là trung điểm AD , AB = BC = CD = ;
a AD = 2a . Tính theo a thể tích của
khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD . Lời giải 11
Nguyễn Tuấn Anh 1110004 1 1 3 3 3
Thể tích khối chóp S.ABCD là: 2 3 V = SH .S = . a a = a S . ABCD 3 ABCD 3 2 2 Ta có d (S ;
B AD) = d ( A ;
D (SBC)) = d ( ; A (SBC)) ,
ta quan sát khối chóp S.ABC khối chóp này có thể tích là: 3 1 1 1 a 3 a 3 V = SH .S = . a . .a = S . ABC 3 ∆ABC 3 2 2 12 a 3
(đường cao hạ từ A xuống BC
) , vậy nên ta chỉ cần tính diện tích của tam giác SBC . 2 Ta có: 2 2 BC = ; a SC = SB =
BH + SH = a 2 , do đó diện tích SBC là: 2  a a 2 a 2  + + a 7 S =
p( p SB)( p - SC)( p - BC); p =  = ∆SBC  2  4 3V a 21
Vậy d (SB; AD) = d ( ; A (SBC)) S . ABC = = S 7 SBC
Kết luận: Còn rất rất nhiều nữa các đề thi thử và chính thức có thể giải bằng phương pháp này, thiết nghĩ
có giải 1000 bài toán (cùng loại) cũng không bằng giải 10 bài nhưng mà nắm vững được phương pháp.
Người viết mong rằng bạn đọc có thể sử dụng phương pháp đến mức điêu luyện để khi bí quá (không nhìn
ra được chân đường cao hay đường phụ cần vẽ) có thể sử dụng. Phương pháp có một nhược điểm là tính
toán rất nhiều (nhưng đó là nhiệm vụ của máy tính ) dễ xảy ra sai số ảnh hưởng kết quả, vì vậy một lời
khuyên cho phương pháp này là: Luyện tập phương pháp với khoảng 10 bài, khi tính toán thật tập trung và
kiểm tra lại các phép toán 1 lần trước khi chấm bút hết.
V) Bài tập đề nghị :
1) (Chuyên Vĩnh Phúc) Cho hình chóp S.ABC có AB = AC ; BC = a 3 120O BAC = . Gọi I là trung
điểm cạnh AB , hình chiếu của S lên mặt đáy là trung điểm H của CI , góc giữa SA và mặt phẳng đáy là
60o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ A đến (SBC) 12
Nguyễn Tuấn Anh 1110004 3 a 3 3 37a ĐS : V = ;d = . S . ABC 16 37
2) (Đề minh họa của BGD &ĐT) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuôn tại B , = 2 ; = 30O AC a ACB
. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S xuống mặt ( ABC) trùng với trung điểm của
AC ; SH = a 2 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm C đến (SAB) . 3 a 6 2 66 ĐS : V = ;d = a . S . ABC 6 11
3) (Chuyên Hà Tĩnh) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ; tam giác SAC
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC = a 3 . Tính theo a thể tích của khối chóp
S.ABCD và khoảng cách từ B đến (SAD) . 3 a 3 2 21 ĐS : V = ;d = a . S . ABCD 3 7
4) (Chuyên Nguyễn Quang Chiêu- Đồng Tháp lần 1) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a 3 ; 120o BAD =
và cạnh bên SA ⊥ ( ABCD) . Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC)
(ABCD) 60o . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa BD và SC . 3 3 3 7 ĐS : 3 V = a ; d = a . S . ABCD 4 14
5) (Chuyên Hưng Yên) Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác cân, AB = AC = a , 120o BAC =
. Mặt phẳng ( AB 'C ') tạo với đáy một góc 60o . Tính theo a thể tích của lăng trụ ABC.A' B 'C '
và khoảng cách từ đường thẳng BC đến mặt phẳng ( AB 'C ') . 3 3a a 3 ĐS : V = ;d =
ABC . A' B 'C ' 8 4
6) (Chuyên Lê Hồng Phong) Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác cân tại C , cạnh
AB = 6a và góc 30o ABC =
. Góc giữa mặt phẳng (C ' AB) và mặt đáy là 60o . Tính theo a thể tích của
lăng trụ ABC.A' B 'C ' và khoảng cách giữa hai đường thẳng B 'C và AB . 13
Nguyễn Tuấn Anh 1110004 3a ĐS : 3 V = 9 3a ; d = .
ABC . A' B 'C ' 2
7) ( k2pi.net.vn lần 11) Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
A'C = a 6; AC = 2a . Gọi M là trung điểm của A'C ' và I là tâm của mặt bên ABB ' A' . Tính theo a thể
tích của lăng trụ ABC.A' B 'C ' và khoảng cách giữa hai đường thẳng IM và A'C .
8) (B-2011) Cho hình lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật, BA = a; AD = a 3 . Hình
chiếu của A' lên mặt phẳng ( ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD . Góc giữa hai mặt phẳng
(ADD ' A') (ABCD) bằng 60o . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách từ điểm B ' đến mặt
phẳng ( A' BD) . 3 3a a 3 V = ;d =
ABCD. A' B 'C ' D ' ĐS : 2 2 .
9) (A-2011) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân, AB = BC = 2a . Hai mặt phẳng (SAB)
(SAC) cùng vuông với mặt đáy ( ABC) ; M là trung điểm của AB , mặt phẳng đi qua SM và song song
với BC cắt AC tại N . Góc giữa (SBC) ( ABC) 60o . Tính theo a thể tích của S.BCNM và khoảng
cách giữa AB và SN . 2 39 ĐS : 3 V = a 3;d = a . S .BCNM 13
10) (Chuyên KHTN-ĐHKHTN) Cho lăng trụ đứng ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh a a 2 − 2 45o BAD = , AA' =
, O;O ' lần lượt là tâm của ABCD và A' B 'C ' D ' . Tính theo a 2
a) Thể tích của khối lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D '
b) Khoảng cách từ C đến ( A' BD) và khoảng cách giữa hai đường thẳng AO ' và B 'O . 3 a 2 − 2 a 2 a 2 − 2 ĐS :V =
;d C;(A' BD) =
;d AO '; B 'O =
ABCD. A' B 'C ' D ' ( ) ( ) 2 4 2 5 − 2 2
Cn cù bù thông minh 14