Tính thể tích khối chóp biết góc giữa hai mặt phẳng Toán 12

Tài liệu gồm 38 trang, hướng dẫn giải bài toán tính thể tích khối chóp biết góc giữa hai mặt phẳng, đây là các bài toán được phát triển dựa trên câu 49 trong đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Mời bạn đọc đón xem.

NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 758
BÀI TP MU
(ĐỀ MINH HA BDG 2019-2020) Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
AB a
,
0
90SBA SCA
, góc gia hai mt phng
SAB
SAC bng
0
60
. Th tích ca khối đã cho
bng
A.
3
a . B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
CÁCH 1: Xác định góc gia hai mt phng.
Phân tích ng dn gii
1. Dng toán: Tính th tích khi chóp , biết góc gia hai mt phng..
Phương pháp:
Tìm đường cao ca hình và khai thác được gi thiết góc của đề bài
2. Hướng gii:
B1: m đường cao ca hình : hc sinh phi tìm đường cao bng cách suy ra t các quan h vuông góc
gia đường với đường để chng mình được đường vuông góc vi mt, hay phc dng hình n để xác
định đường cao.
B2:
Để khai thác được gi thiết góc ta thường làm :
+ Xác định được góc. Trong quá trình xác định góc phi tránh bẫy khi đưa về góc giữa hai đường
thng ct nhau nó là góc không tù.
+ Cn chn n (Là chiu cao hay cạnh đáy nếu gi thiết chưa có) sau đó sử dng gi thiết góc đểm
n.
Có th s dng nhiều phương pháp khác ngoài hai cách truyn thống để tính góc gia hai mt bên.
Phương pháp khoảng cách : gi s
là góc gia hai mt bên
( ,( ))
sin
( , )
d M
d M d
đây
,d M
Phương pháp diện tích hai mt bên : gi s
là góc gia hai mt bên
ABC
ABD
2 3.
sin sin
3 2
ABC ABD ABCD
ABCD
ABC ABD
S S V AB
V
AB S S
Công thức đa giác chiếu : cos
S
S
T đó, ta có th gii bài toán c th như sau:
Lời giải
Chn D
TÍNH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP BIẾT GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 759
Hai tam giác vuông SAB SAC bng nhau chung cnh huyn SA .
K BI vuông góc vi SA suy ra CI cũng vuông góc với SA IB IC .
,SA IC SA IB SA IBC ti
I
.
. . .
1 1 1 1
3 3 3 3
S ABC A IBC S IBC IBC IBC IBC IBC
V V V S AI S SI S AI SI S SA
.
0 0
, , , 60 60SAB SAC IB IC IB IC BIC
hoc
0
120BIC .
Ta có IC IB AB a 2BC a nên tam giác IBC không th đều suy ra
0
120BIC .
Trong tam giác IBC đặt
0IB IC x x
có:
2
2
2 2 2
0
2
2 2
1 6 6
cos120
2 . 2 3 3
2
x a
IB IC BC a a
x IB IC
IB IC
x
.
Trong tam giác ABI vuông ti I có:
2
2 2 2
6 3
3 3
a a
AI AB IB a
.
Trong tam giác SAB vuông ti B đường cao BI có:
2 2
2
. 3
3
3
AB a
AB IA SA SA a
IA
a
.
Vy
2
3
0
.
1 1 1 1 6
. . sin a 3 sin120
3 3 2 6 3 6
S ABC IBC
a a
V S SA IB IC SA BIC

.
CÁCH 2: Xác định đường cao ca hình chóp.
Phân tích hướng dn gii
1.Dng toán: Đây là dng toán tính th tích khi chóp có lng ghép góc gia hai mt phng.
Phương pháp
S dng công thc tính th tích khi chóp
1
.
3
V S h
.
2. Hướng gii:
B1: Gi
H
là chân đường cao k t S . Khi đó tứ giác ABHC là hình vuông.
a
a 2
A
B
C
S
I
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 760
B2: Xác định góc gia hai mt phng
SAB
SAC
ri t đó tính độ dài đường cao SH .
B3: Áp dng công thc tính th tích khi chóp.
T đó, ta có thể gii bài toán c th như sau:
Li gii
Chn D
Gi
H
là hình chiếu ca S trên phng
ABC SH ABC
.
Ta có
SH AB
AB SDH AB BH
SB AB
. Chứng minh tương tự
AC HC
.
Li có AB AC .
ABHC là hình vuông.
Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
B
lên SA. Khi đó CK SA ( SBA SCA ).
Suy ra góc gia hai mt phng
SAB
SAC
bng góc giữa hai đường
BK
CK .
Đặt
SB x
, khi đó:
2 2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
. .SC CA a x a x
BK CK
SC CA a x a x
2 2 2
0 2 2 2
1
cos cos 60 2.
2 . 2
BK CK BC
BKC BK BC BK
BK CK
2 2
2
2 2
2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2 2
2
2 2
.
2
( )
2.
2. 3. .
2
3. 2
a x
a
x a l
BK BC BK BK BC
a x
BK BC BK BK BC a x
x a
a
a x
Vi
2x a S H a
3
.
1 1 1
. . . . .
3 3 2 6
S ABC ABC
a
V S SH AB AC HS
.
Bài tập tương tự:
Câu 49.1: Cho hình chóp .S ABC đáy ABC tam giác cân ti A , vi 5AB , 2BC . Các cnh
bên đều bng
9 2
4
và cùng to vi mặt đáy góc 60. Thch V ca khi chóp .S ABC bng.
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 761
A.
3 3
3
V
. B.
3 3
4
V
. C.
3
2
V
. D.
3
4
V
.
Li gii
Chn C
K
,SH ABC H ABC
.
Ta có
2 2 2
2 2 2
2 2 2
HA SA SH
HB SB SH
HC SC SC
.
SA SB SC HA HB HC . Suy ra H là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC .
Đặt
5AB AC x
.
2 2
2
4 4 2
ABC
AB BC CA x x
S
HA HA HA
(1).
T ( )SH ABC
;( ))SA ABC SAH
60SAH .
3 3 3 9 2 9 6
sin 60
2 2 2 4 8
1 1 1 9 2 9 2
cos60
2 2 2 4 8
SH
SH SA
SA
HA
HA SA
SA
.
Gi
I AH BC
AB AC
1
2
BC
IB IC .
2 2 2
1AI AB BI x .
1
2
ABC
S BC AI
2 2
1
2 1 1
2
x x .
Thay vào (1) ta được
2 2
2
2 2
1
9 9
x x
x
2
4 2
2
9
8 81 1
9
8
x
x x
x
.
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 762
Kết hp vi 5x ta được 3x .
Suy ra 2 2
ABC
S
.
Vy
1 1 9 6 3 3
. . .2 2
3 3 8 2
ABC
V SH S
.
Câu 49.2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht. E điểm trên cnh AD sao cho
BE vuông góc vi AC ti H AB AE , cnh SH vuông góc vi mt phng đáy, góc
45BSH
. Biết
2
5
a
AH ,
5BE a
. Th tích khi chóp .S ABCD bng
A.
3
16
3 5
a
. B.
3
32 5
15
a
. C.
3
32
5
a
. D.
3
8 5
5
a
.
Lời giải
Chn B
Đặt AB x ,
ABE
vuông ti
A
2 2 2
AB AE BE .
2 2 2 2 2 2
( 5) 5AE BE AB a x a x .
Xét
ABE
vuông ti
A
, đường cao
AH
2 2 2
1 1 1
AE AB AH
2 2 2 2
1 1 5
5 4a x x a
4 2 2 4
5 4 0x a x a
2
x a
x a
.
Loi x a
2AE a AB a
.
Suy ra 2AB a
2 2
4 4
5 5
tan
a BH a
BH AB AH SH
BSH
.
Xét ABC vuông ti B , đường cao
2 2 2
1 1 1
BH
AB BC BH
2 2
.
4
AB BH
BC a
AB BH
.
3
.
1 1 4 32 5
. . .2 .4
3 3 15
5
S ABCD ABCD
a a
V SH S a a .
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 763
Câu 49.3: Cho t din ABCD có
2AC AD a
, BC BD a , khong cách t điểm B đến mt phng
ACD bng
3
3
a
th ch t din ABCD bng
3
15
27
a
. Góc gia hai mt phng
ACD
BCD bng
A. 90. B. 45. C. 30. D. 60.
Li gii
Chn B
Gi M là trung điểm ca CD .
Xét ACD cân ti
A
BCD cân ti
B
nên
,ACD BCD AMB
.
K BH vuông góc vi AM ti
H BH AM
.
CD ABM
CD BH BH ACD
.
Suy ra
1
.
2
ABCD ACD
V BH S
vi
3
,
3
a
BH d B ACD .
2
3 5
3
ACD
V a
S
BH
.
Đặt 2CD x .
Suy ra
2 2 2 2
2AM AC MC a x
2
2 2
1 5
. 2
2 3
ACD
a
S AM CD x a x
2 2
2 6
3
3 3
a a a
x CD BM BC CM
.
Xét tam giác BHM vuông ti H
2
sin sin
2
BH
BMH AMB
BM
45 , 45AMB ACD BCD
.
Câu 49.4: Cho hình lăng trụ đứng .ABCD A B C D
, đáy ABCD là hình thoi, góc
60BAD . Gi M
điểm thuc min trong ca hình thoi ABCD , biết A M
to vi mt phng
ABC mt góc 60
4A M
. Độ dài cnh AB bng bao nhiêu nếu th tích khối lăng trụ bng 12 ?
A.
2AB
. B. 2 3AB . C.
4AB
. D. 4 3AB .
Li gii
Chn A
AM CD
CD ABM
BM CD
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 764
Đặt
2
3
, 60
2
3
ABCD
BD x
x
AB x BAD S
AC x
.
Ta có
AA ABCD AM
là hình chiếu ca
A M
trên mt phng
ABC
.
, , 60A M ABCD A M AM A MA
.
Xét
A AM
vuông ti
A
, có
sin 2 3
AA
A MA AA
A M
.
Ta li
.
12 . 12
ABCD A B C D ABCD
V AA S
2
3
2 3
2
ABCD
x
S
2 2x AB .
Vy
2AB
.
Câu 49.5: Cho hình lăng tr tam giác đều .ABC A B C
cạnh đáy bằng 1, khong cách t tâm ca tam giác
ABC đến mt phng
A BC
bng
1
6
. Th tích ca khối lăng trụ bng
A.
3
16
. B.
12
16
. C.
3 2
16
. D.
3 2
8
.
Li gii
Chn C
Gi I tâm tam giác ABC , M trung điểm ca AB .
,
1 1 1
, 3.
3 6 2
,
d I A BC
IM
d A A BC
AM
d A A BC
.
Xét t din .A ABC
A A ABC
. K
AH A M
(1).
Ta có
AM BC
BC AA M BC AH
A M BC
(2).
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 765
T (1), (2) ta có
1
,
2
AH A BC AH d A A BC
.
Xét
A AM
vuông:
2 2 2
2 2
1 1 1 . 6
4
AM AH
A A
AH AM A A
AM AH
.
Vy
.
6 3 3 2
. .
4 4 16
ABC A B C ABC
V AA S
.
Câu 49.6: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC tam giác vuông cân ti B vi 5BA BC a ;
0
90SAB SCB . Biết góc gia hai mt phng
SBC
SBA
bng
vi
9
cos
16
. Th
tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
50
3
a
. B.
3
125 7
9
a
. C.
3
125 7
18
a
. D.
3
50
9
a
.
Li gii
Chn C
Ta có hai tam giác vuông SAB SBC bng nhau và chung cnh huyn SB .
K AI SB CI SB và góc gia hai mt phng
( )SBA
( )SBC
là góc giữa hai đường
thng AI
( ; )CI AI CI
.
Do
9
90 180 90 180 cos
16
CBA AIC AIC AIC
5 2 ,AC a AIC cân ti I, nên có :
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2 9
cos 16 4
16
2 2
AI AC AI AC
AIC AI a AI a
AI AI
2
16 25
3
3 3
AI a
BI a SI a SB
IB
.
Cách 1 :
Dng ( )SD ABC ti
D
. Ta có:
BA SA
BA AD
BA SD
. Tương tự BC CD
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 766
Nên t giác ABCD là vuông cnh 5a
5 2BD a
2 2
5 7
3
SD SB BD a
Vy
3
2 3
1 1 1 5 7 1 125 7
. . . .25
3 2 3 3 2 18
SABC
a
V SD BA a
.
Cách 2 :
. . .
1 1 1
. . .
3 3 3
S ABC S ACI B ACI ACI ACI ACI
V V V SI S BI S SB S
A IC
cân ti I, nên
2
2 2
1 1 5 7 5 7
sin .16 .
2 2 16 2
ACI
a
S AI a
.
Vy
2 3
.
1 25 5 7 125 7
. .
3 3 2 18
S ABC
a a a
V
.
Câu 49.7: Cho hình chóp .S ABC 2 4BC BA a ,
90ABC BAS
. Biết góc gia hai mt phng
SBC
SBA bng 60
SC SB . Th tích ca khi chóp .S ABC bng
A.
3
32
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
16
3
a
. D.
3
16
9
a
.
Lời giải
Chn B
Tam giác SBC cân cạnh đáy 4BC a . Gi E trung điểm BC tta SEB vuông ti
, 2E BE a BA . Đưa v bài toán gc vi chóp .S ABE .
Hai tam giác vuông SAB , SEB bng nhau vì chung cnh huyn SB ,
1
2
2
AB EB BC a .
K AI SB EI SB góc gia hai mt phng
SBA
SBC
góc gia hai mt phng
SBA
SBE
là góc giữa hai đường thng AI
; 60EI AI EI
.
Do
90 180 90CBA AIE
1
120 cos
2
AIE AIE
2 2AE a
, AIE cân ti I, nên có :
2 2 2 2
2 2
2 2 1
cos
2 2 2
AI AE AI AE
AIC
AI AI
2
2
8 2 2
3
3
a
AI AI a
.
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 767
2
2 4 6
3 3 3
a AI a a
BI SI SB
IB
.
Cách 1 :
Dng
SD ABC
ti D . Ta có:
BA SA
BA SD
BA AD . Tương tự BE ED
Nên t giác ABED là hình vuông cnh 2a .
2 2
2 2 2BD a SD SB BD a .
Th tích.
3
2
.
1 1 1 8
2 4
3 2 3 3
S ABC
a
V SD BC BA a a
Cách 2 :
1
2
3
SABC AEI
V SB S
2 2
2
1 1 8 3 2 3
sin
2 2 3 2 3
AEI
a a
S AI
Vy
2 3
.
1 6 4 3 8
3 3 3
3
S ABC
a a a
V
Câu 49.8: Cho hình chóp .S ABC đáy ABC tam giác đu cnh a ,
0
90SAB SCB góc gia hai
mt phng ( )SAB và ( )SCB bng
0
60 . Th tích ca khi chóp .S ABC bng
A.
3
3
24
a
. B.
3
2
24
a
. C.
3
2
8
a
. D.
3
2
12
a
.
Li gii
Chn B
Gi M là trung điểm ca SB , G là trọng tâm tam giác đều ABC .
Theo gi thiết
90SAB SCB MS MB MA MC M
thuc trục đường tròn ngoi
tiếp
( )ABC MG ABC
.
Gi D là điểm đối xng vi G qua cnh AC thì ( )SD ABC .
T gi thiết suy ra hai tam giác vuông bng nhau
SAB
SCB
.
Do đó từ A k
,AI SB I SB
thì
CI SB
Nên góc gia hai mt phng ( )SAB và ( )SCB bng góc ( , ) 60AI CI
.
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 768
Do
2 2
2
2 1
60 120
2 2
3
AI AC a
ABC AIC AI
AI
2 3
3 2
a a
BI SB
Ta có
2 2
2 2
4 3 2 3 4
3 2 2 3
3 6
a a a
BD a a SD SB BD
Th tích
3
3
.
1 1 1 3 2
3 3 4 24
6
S ABC ABC
a
V SD S a .
Câu 49.9: Cho t din
ABCD
90 ; ; 5; 135DAB CBD AB a AC a ABC
. Biết góc gia hai
mt phng ( ),( )ABD BCD bng 30
. Th tích ca t din ABCD bng
A.
3
2 3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3 2
a
. D.
3
6
a
.
Li gii
Chn D
Dng
( )DH ABC
.
Ta có
BA DA
BA AH
BA DH
. Tương tự
BC DB
BC BH
BC DH
.
Tam giác AHB có
, 45AB a ABH HAB
vuông cân ti A AH AB a , 2HB a
Áp dng định lý cosin, ta có 2BC a .
Vy
2
1 1 2
sin 2
2 2 2 2
ABC
a
S BA BC CBA a a
.
Dng ( )
HE DA
HE DAB
HF DB
( )HF DBC
.
Suy ra
(( ),( )) ( , )DBA DBC HE HF EHF và tam giác HEF vuông ti E .
a
a 5
A
B
C
H
E
F
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 769
Đặt DH x , khi đó
2 2 2 2
2
,
2
ax xa
HE HF
a x a x
.
Suy ra:
2 2
2 2
3 2
cos
4
2 2
HE x a
EHF x a
HF
x a
.
Vy
3
1
3 6
ABCD ABC
a
V DH S
.
Câu 49.10: Cho hình chóp .S ABC 2 , , 3AB a AC a BC a ,
90SBA SCA
và hai mt
phng
SAB
SAC to vi nhau mt góc
sao cho
1
cos
3
. Th tích ca khi chóp
.S ABC bng
A.
3
2
12
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
6
a
.
Li gii
Chn D
T gi thiết :
2 , , 3AB a AC a BC a
2 2 2 2 2 2
3 2BC a a a AB AC
ABC vuông ti
A
Dng
SD ABC . D chứng minh được ABDC hình cha nht .
, 2DB AC a DC AB a
. Gi
SD h
.
Áp dng công thc tính nhanh :
. cos
DB DC
SB SC
.
Chn 1a :
2 2
1 2 1
.
3
1 2h h
4 2 2
3 4 0 1 1h h h h
1h SD
1 1 2
. . .
3 2 6
SABC
V SD AB AC
Vì chn 1a , theo đề bài ta chọn được
3
2
6
a
V
.
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 770
Câu 49.11: Cho hình chóp .S ABC AB a , 3AC a , 2SB a và
90ABC BAS BCS . Biết
sin ca góc giữa đường thng SB mt phng
SAC
bng
11
11
. Th tích ca khi chóp
.S ABC bng
A.
3
2 3
9
a
. B.
3
3
9
a
. C.
3
6
6
a
. D.
3
6
3
a
.
Li gii
Chn C
- Dng
SD ABC
ti D . Ta có:
BA SA
BA SD
BA AD .
Và:
BC SD
BC CD
BC SC
ABCD là hình ch nht
2DA BC a
, DC AB a .
- S dng công thc
,
sin , SAC
d B SAC
SB
SB
.
11
11
;d B SAC
SB
;d D SAC
SB
2
2
1 11
;
SB
d D SAC
1 .
- Li có:
2 2 2
2
1 1 1 1
;
DS DA DC
d D SAC
2 2 2 2
1 1 1
SB BD DA DC
2 2 2
1 3
3 2SB a a
2
.
- T
1
2
suy ra:
2
11
SB
2 2 2
1 3
3 2SB a a
2 2
2 2
6
11
3
SB a
SB a
6
11
3
SB a
SB a
Theo gi thiết 2SB a
6 3SB a SD a .
Vy
3
1 1 6
. .
3 2 6
SABC
a
V SD BA BC
.
Câu 49.12: Cho hình chóp .S ABC
4, 6, 12SA SB SC
60 , 90ASB BSC và
120CSA
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A. 36 3 . B.
36 2
. C. 24 3 . D.
24 2
.
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 771
Trên tia ,SA SB ln lượt lấy cá điểm ,M N sao cho 12SM SN . Khi đó ta có:
Tam giác SMN đều 12MN .
Tam giác SNC vuông ti S n 2 12 2CN SC .
Tam giác SMC cân ti S
2 2
2 . .cos 12 3MC SC SM SC SM CSM .
T đó suy ra
2 2 2
MC MN CN
tam giác CMN vuông ti N .
Gi H là hình chiếu vuông góc ca S trên mt phng
CMN .
12SC SM SN nên H tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác CMN
H trung điểm ca MC
2 2
6SH SC CH .
1
. 72 2
2
CMN
S MN NC
.
1
. . 144 2
3
S CMN CMN
V SH S
.
Mt khác, ta có
.
.
1
. .
6
S ABC
S MNC
V
SA SB SC
V SM SN SC
. .
1
24 2
6
S ABC S MNC
V V
.
Câu 49.13: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác vuông cân tại
B
,
,AB a
90SAB SCB
, góc
giữa
AB
SBC bằng 60. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
.
6
a
B.
3
4 3
.
9
a
C.
3
3
.
9
a
D.
3
3
.
3
a
Li gii
Chn A
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 772
Dng hình vuông ABCD tâm O . Gi
I
là trung điểm SB .
Do
0
90SAB SCB nên hình chóp .S ABC ni tiếp mt cu tâm
I
đường kính SB .
Do
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
OI là trc của đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC .
Suy ra
OI ABC
SD ABC
, , , 60AB SBC DC SBC CD CS DCS
0
.tan 60 3SD CD a
.
T đây ta suy ra:
2 3
1 1 3
. . . 3.
3 3 2 6
ABC
a a
V SD S a
.
Câu 49.14: Cho hình chóp .S ABC đáy tam giác cân tại A , AB a ,
,120BAC
90SBA SCA
. Gi
góc gia SB
SAC tha mãn
3
sin
8
, khong cách t S
đến mặt đáy nhỏ hơn 2a . Thch ca khi chóp .S ABC bng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
24
a
.
Li gii
Chn C
+ Gi D hình chiếu vuông góc ca S lên đáy
ABC
, đt
0 2SD x x a
.
Ta có
AC SC
AC SDC AC DC
AC SD
. Tương tự ta cũng
AB DB
.
+ Tam giác ABC cân ti A
120CAB
3BC a
60DBC DCB
DBC đều cnh
3a .
+ Tam giác
SDC
vuông ti
D
2 2
3SB a x
+ K DK SC ti
K DK SAC
2 2
. 3
;
3
x a
d D SAC DK
a x
.
+ Gi
I BD AC
, xét
DIC
vuông ti
C
60BDC
K
C
A
I
B
D
S
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 773
2 3
DC
DI a
cosBDC
B là trung điểm ca DI
1
; ;
2
d B SAC d D SAC
.
Theo gi thiết
;
; sin
d B SAC
SB SAC
SB
2 2
3 3
8
2 3
xa
a x
2 2
3 4 0x a ax
2
4 3 0
x x
a a
3
x a
x a
. So sánh với điều kin suy ra
x a
.
Vy
3
.
1 3
. .
3 12
S ABC ABC
a
V S SD
.
Câu 49.15: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đu cnh 2a ,
90SAB SCB . Gi
M
trung
điểm ca SA . Biết khong ch t
A
đến
MBC
bng
6
21
a
. Th tích ca khối chóp đã cho
bng
A.
3
8 39
3
a
. B.
3
10 3
9
a
. C.
3
4 13
3
a
. D.
3
2 3a .
Li gii
Chn A
Trong mp
ABC
xác định điểm D sao cho t giác ABCD vuông ti A C
Khi đó ta có:
AB AD
AB SD
AB SA
;
CB CD
CB SD
CB SC
Vy
SD ABCD
.
1
.
3
S ABC ABC
V SD S
Có tam giác ABC tam giác đều cnh 2a
2
3
ABC
S a
Ta đi tìm
Gi
I
là trung điểm AC
vì tam giác
ABC
đều,
ABCD
ni tiếp đường tròn đường kính BD
I BD AC BD
Gi G là trng tâm tam giác ABC N là trung điểm BC
Vì tam giác ABC đều AN BC // AN CD , tương tự // CG BD
D thy AGCD là hình thoi
2 2 3 2 3
2
3 3 2 3
a
CD AG AN a
1
Xét hình chóp .S ANCD có đáy ANCD là hình thang vuông ti C, N.
M
G
B
I
D
A
C
S
N
SD
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 774
Khong cách t
A
đến mt phng
MNC
bng
6
21
a
MNC MBC
.
Trong mp
ABCD gi
E CN AD
Trong mp
SAD
k tia / /At SD gi
P EM At
Gi K hình chiếu ca G trên mt phng
CMB
Khi đó ta có
/ /AP SD AP CN
APN CN
AN CN
Trong mp
APN k AH PN ta có
6
,
21
a
AH d A MCN
Mà tam giác ABC tam giác đều cnh 2a
3AN a
T
2 2 2
1 1 1
AH AP AN
2 2 2 2
1 21 1 1
36 3 4AP a a a
2AP a
D thy APM SFM 2SF AP a
2
Xét tam giác EAN có / /CD AN nên
2
3
ED CD
EA AN
(theo
1
)
Xét tam giác EAP / /FD PA nên
FD ED
PA EA
2 4
3 3
FD a
FD
PA
3
T
2
3
ta có
10
3
a
SD SF FD
Vy
3
2
.
1 1 10 10 3
. . . 3
3 3 3 9
S ABC ABC
a a
V SD S a
.
Câu 49.16: Cho hình chóp .S ABC đáy là tam giác ABC đều cnh
a
, tam giác SBA vuông ti
B
,
tam giác SAC vuông ti C . Biết góc gia hai mt phng
SAB
ABC
bng 60 . Tính
th tích khi chóp .S ABC theo
a
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Li gii.
Chn B
S
F
P
M
E
D
A
C
N
H
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 775
Gi
D
là hình chiếu ca
S
lên mt phng
ABC
, suy ra
SD ABC
.
Ta có
SD AB
SB AB
gt
, suy ra
AB SBD BA BD
.
Tương tự
AC DC
hay tam giác
ACD
vuông
C
.
D thy
SBA SCA
(cnh huyn và cnh góc vuông), suy ra
SB SC
.
T đó ta chứng minh được
SBD SCD
nên cũng có
DB DC
.
Vy
DA
là đường trung trc ca
BC
, nên cũng là đường phân giác ca góc
BAC
.
Ta có
30
DAC
, suy ra
a
DC
. Ngoài ra góc gia hai mt phng
SAB
ABC
là
60
SBD
, suy ra
tan tan . 3
3
SD a
SBD SD BD SBD a
BD
.
Vy
2 3
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 4 12
S ABC ABC
a a
V S SD a
.
Câu 49.17: Cho hình chóp
.
S A B C
tam giác
ABC
vuông cân ti
B
,
A B a
. Gi
I
là trung
điểm ca
AC
. Hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
ABC
là điểm
H
tha mãn
3
B I IH

. Góc gia hai mt phng
SAB
SBC
là
60
o
. Th tích ca khi chóp
.
S A B C
là
A.
3
9
a
V
. B.
3
6
a
V
. C.
3
18
a
V
. D.
3
3
a
V
.
Li gii.
Chn A
S
D
B
A
C
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 776
D thy hai tam giác
SAB
SAC
bng nhau ( cnh chung
SB
), gi K là chân đường cao
h t
A
trong tam giác SAB suy ra
,SAB SBC AKC
.
Trường hp 1:
60AKC
kết hp I là trung điểm
AC
suy ra
30IKC
.
Ta có
2
2 2
AC a
IB IC
,
4 2 2
3 3
a
BH BI
.
T gi thiết tam giác ABC vuông cân ti
B
ta được AC BI IC IK .
Trong tam giác
ICK
vuông ti I
6
tan
tan30 2
IC IC a
IKC IK
IK
.
Như vậy
IK IB
( vô lý).
Trường hp 2:
120AKC
tương tự phn trên ta có
6
tan
tan60 6
IC IC a
IKC IK
IK
.
Do
SB AKC SB IK
nên tam giác
BIK
vuông ti
K
2 2
3
3
a
BK IB IK
.
Như vậy tam giác
BKI
đồng dng vi tam giác
BHS
suy ra:
. 2
3
IK BH a
SH
BK
.
Vy th tích ca khi chóp .S ABC là:
2 3
.
1 2
.
3 2 3 9
S ABC
a a a
V
.
Câu 49.18: Cho t din ABCD
9 0A B C B C D C D A
,
,B C C D a
2A D a
. Góc gia
hai mt phng
ABC
ACD
bng
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Li gii.
Chn A
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 777
Gi E là hình chiếu ca A lên mt phng
BCD
.
Kết hợp đề bài
BC AB
BC BE
BC AE
;
CD AD
CD ED
CD AE
BC CD a
.
Suy ra t giác
BCDE
là hình vuông cnh
a
.
Khi đó
2 2
AE AD ED a
Gi ,H K lần lượt là hình chiếu ca E lên
,ABC ACD
thì
,EH ABC EK ACD
nên góc to bi hai mt phng
ABC
ACD
là góc
,EH EK
Nhn xét 2 tam giác AEB AED là vuông cân ti E nên
2
2
a
EH EK
;
2
2 2
BD a
HK
suy ra tam giác EHK đều.
Vy s đo góc tạo bi hai mt phng
ABC
ACD
60
.
Câu 49.19: Cho t din
ABCD
90DAB CBD º
;
; 5; 135AB a AC a ABC
. Biết góc
gia hai mt phng
,ABD BCD bng
30
. Thch ca t din
ABCD
bng
A.
3
2 3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3 2
a
. D.
3
6
a
.
Li gii.
Chn D
a
a
a 2
C
B
D
A
a 2
a
a
K
C
E
D
B
A
H
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 778
Dng
DH ABC
.
Ta có
BA DA
BA AH
BA DH
. Tương tự
BC DB
BC BH
BC DH
.
Tam giác AHB
AB a
,
o
45ABH
HAB
vuông cân ti A
AH AB a
.
Áp dng định lý cosin, ta có
2BC a
.
Vy
2
1 1 2
. . .sin . . 2.
2 2 2 2
ABC
a
S BA BC CBA a a
.
Dng
HE DA
HF DB
HE DAB
HF DBC
.
Suy ra
, ,DBA DBC HE HF EHF
và tam giác HEF vuông ti E .
Đặt
DH x
, khi đó
2 2
ax
HE
a x
,
2 2
2
2
xa
HF
a x
.
Suy ra
2 2
2 2
3 2
cos
4
2 2
HE x a
EHF x a
HF
x a
.
Vy
3
1
. .
3 6
ABCD ABC
a
V DH S
.
Câu 49.20: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại B ,
3AB BC a
,
90SAB SCB
và khong cách t điểm A đến
SBC
bng
2a
. Din tích ca mt cu
ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bng
A.
2
2 a
. B.
2
8 a
. C.
2
16 a
. D.
2
12 a
.
Li gii.
Chn D
a
a 5
A
B
C
H
D
E
F
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 779
Gi
H
là hình chiếu ca S lên
ABC .
Ta có:
BC SC
HC BC
SH BC
.
Tương tự AH AB .
ABC
vuông cân ti B nên
ABCH
là hình vuông. Gi
O AC BH
,
O
là tâm hình
vuông.
Dng mt đường thng
d
qua
O
vuông góc vi
ABCH , dng mt phng trung trc ca
SA
qua trung điểm
J
ct
d
ti
I I
là tâm mt cu ngoi tiếp.
Ta hoàn toàn
//IJ SA IJ AB I
là trung điểm
SB
, hay
I d SC
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp:
2 2
.
3
;
2 2
S ABC
a
r AI IJ JA IJ

Do
// , ,AH SBC d A SBC d H SBC HK
.
( K là hình chiếu ca H lên
SC
BC SHC HK SBC
).
2HK a
. Tam giác
SHC
vuông ti
H
6SH a
.
Tam giác
SHA
vuông ti H 3SA a .
2 2
.
3
3 4 12
2 2
S ABC mc
SA a
JA r AI a S r a
.
Câu 49.21: T din ABCD 3BC , 4CD ,
90ABC BCD ADC
,
, 60AD BC
. Cosin
ca góc gia hai mt phng
ABC
ACD bng
A.
43
86
. B.
4 43
43
. C.
43
43
. D.
2 43
43
.
Li gii.
Chn D
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 780
Gi
H
là chân đường cao ca t din ABCD .
Ta có:
BC AB
BC HB
BC AH
1 .
Li có:
CD AD
CD HD
CD AH
2 .
90BCD .
T đây ta suy ra HBCD là hình ch nht.
Mt khác:
, , 60AD BC AD HD ADH . Suy ra: tan 60 3 3AH HD .
Chn h trc .Oxyz H DBA như hình v.
Ta có:
0;0;0H
,
0;0;3 3A ,
0;4;0B
,
3; 4;0C
,
3;0;0D
.
3; 3; 3 3AD
,
3;4; 3 3AC
,
0;4; 3 3AB
.
Gi
1
n
,
2
n
lần lượt là mt véc tơ pháp tuyến ca
ABC
ABD .
Suy ra:
1
, 0; 9 3; 12n AB AC
;
2
, 21 3;0;21n AD AC

.
Vy
1 2
1 2
.
cos ,
.
n n
ABC ADC
n n
2 2
2 2
2 2
0.21 3 9 3.0 12.21
2 43
43
0 9 3 12 . 21 3 0 21
.
Câu 49.22: Cho t din
ABCD
90ABC ADC
1BC
, 3CD , 2BD ,
3AB
.
Khong cách t B đến
ACD bng
A.
6
7
. B.
42
7
. C.
7
7
. D.
14
7
.
Li gii.
Chn B
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 781
1BC
,
3CD
, 2BD
2 2 2
BC DC BD BCD
vuông ti
C
.
Dng hình ch nht
BCDE
//BC ED
DC BC DC DE
, li có
DC AD
.
DC ADE
DC AE
1 .
Chứng minh tương tự
BC ABE
BC AE
2 .
T
1
2 suy ra
AE BCDE .
K EH AD ti H . Do
DC ADE nên
DC EH
EH ACD .
//BE CD
, ,d B ACD d E ACD EH
.
2 2
AE AB BE
2
2
3 3 6 .
2 2 2
1 1 1
EH EA ED
1 7
1
6 6
6 42
7
7
EH
.
Vy
42
,
7
d B ACD EH
.
Câu 49.23: Cho hình chóp .S ABC SA vuông góc vi mặt đáy, SA BC
120BAC
. Hình
chiếu vuông góc ca A lên các cnh SB SC lần lượt là M N . Góc gia hai mt phng
ABC
AMN
bng
A. 45. B. 60. C. 15. D. 30.
Li gii.
Chn A
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 782
Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
đường kính là AD .
Khi đó tam giác ABD vuông ti B AB BD .
Ta có
BD AM
AB BD
BD SAB
SA BD
.
Ta có
BD AM
AM SBD AM SD
SB AM
.
Tương tự, ta chứng minh được
AN SD
.
Do đó
SD AMN
suy ra
, ,ABC AMN SA SD ASD .
Xét tam giác
SAD
vuông ti A
tan
AD
ASD
SA
.
Vi
3
2 2
sin120 3
ABC
BC
AD R SA
.
Do đó
3
tan 30
3
ASD ASD
, 30ABC AMN .
Câu 49.24: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác cân tại A ,
AB a
,
120 ,BAC
90SBA SCA . Gi
là góc gia
SB
SAC
tha mãn
3
sin
8
, khong cách t
S
đến mặt đáy nhỏ hơn
2a
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
24
a
.
Li gii.
Chn C
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 783
Gi D hình chiếu vuông góc ca
S
lên đáy
ABC , đt
0 2SD x x a .
Ta có
AC SC
AC SDC AC DC
AC SD
. Tương tự ta cũng
AB DB
.
Tam giác
ABC
cân ti
A
120CAB 3BC a và
60DBC DCB DBC đều
cnh
3a
.
Tam giác
SDC
vuông ti
D
2 2
3SC a x SB
K
DK SC
ti
K DK SAC
2 2
. 3
,
3
x a
d D SAC DK
a x
.
Gi
I BD AC
, xét
DIC
vuông ti
C
60BDC
2 3
DC
DI a
cosBDC
B
là trung điểm ca DI
1
, ,
2
d B SAC d D SAC .
Theo gi thiết
,
,( sin
d B SAC
SB SAC
SB
2 2
3 3
8
2 3
xa
a x
2 2
3 4 0x a ax
2
4 3 0
x x
a a
3
x a
x a
. So sánh với điều kin suy ra x a .
Vy
3
.
1 3
. .
3 12
S ABC ABC
a
V S SD
.
Câu 49.25: Cho hình chóp
.S ABC
3SA AB ; 6SB ;
2 2AC BC
; 5SC . Khong
cách t
A
đến
SBC
bng
A.
30
6
. B.
5
2
. C.
13
6
. D.
30
5
.
Li gii.
Chn D
K
C
A
I
B
D
S
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 784
Dựng điểm
D
sao cho
ABCD
là hình ch nht.
Áp dng định lý Pitago ta có các tam giác ; ;SAB ABC SBC lần lượt vuông góc ti , ,A B C .
Ta có
AB AD
BA SA
1AB SD
.
BC CD
BC SC
2BC SD
.
T
1 ; 2
SD ABCD SD BC
.
Vy
SBC SDC
theo giao tuyến
SC
. K
DH
vuông góc vi
SC
ti
H
thì
DH SBC
.
//AD SBC
2 2
. 2. 3 30
, ,
5
5
DS DC
d A SBC d D SBC DH
DS DC
.
Câu 49.26: Cho hình chóp
.S ABC
, đáy là tam giác đu
ABC
cnh bng a . Biết rng các mt bên
ca hình chóp có din tích bng nhau và mt trong các cnh bên bng
3a
. Tính th tích nh
nht ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
4
a
.
Li gii
4
Chn C
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 785
Gi H hình chiếu ca
S
trên mt phẳng đáy
ABC
; , ,M N K lần lượt là hình chiếu ca
S
trên , ,AB BC CA .
Vì din tích các mt bên ca hình chóp bng nhau nên ta
1 1 1
. . .
2 2 2
SM AB SN BC SK CA
và vì tam giác
ABC
đều nên ta
SM SN SK
HM HN HK
.
TH1: nếu
H
nm trong tam giác
ABC
H
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác đều
ABC
.
Khi đó ta có
2 3
3 3
a
AH AN
3SA SB SC a
2
2 2 2
3 2 6
3
9 3
a a
SH SA AH a
2 3
.
1 1 3 2 6 2
. . .
3 3 4 3 6
S ABC ABC
a a a
V S SH
.
TH2: Nếu
H
nm ngoài tam giác
ABC
. Không mt tính tng quát gi s
H
nm khác phía
vi
A
so với đường thng
BC
Tương tự như trên ta vẫn có
HM HN HK
. Vì tam giác
ABC
đều nên
H
là tâm đường
tròn bàng tiếp góc
A
3
2
a
AM AB BN
1
:
60 2 2
BN a
HB a
cos
,
3 3
: 30 : 3
2 2
a
AH AM cos a
. Vì thế cnh
SA
không th bng 3a 3SB SC a
2 2 2 2
3 2SH SB BH a a a
2 3
.
1 1 3 6
. . . 2
3 3 4 12
S ABC ABC
a a
V S SH a
.
Vy
3 3 3
min
2 6 6
min ,
6 12 12
a a a
V
.
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 786
Câu 49.27: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tha mãn , 3AB a AC a ,
2aBC
. Biết tam giác
SBC
cân ti
S
, tam giác
SCD
vuông ti
C
và khong cách t D đến
mt phng ( )SBC bng
3
3
a
. Th tích ca khối chóp đã cho bng
A.
3
2a
3 5
. B.
3
3 5
a
. C.
3
3 3
a
. D.
3
5
a
.
Li gii
Chn A
Nhn thy tam giác ABC vuông ti A ( do
2 2 2
AB AC BC
).
Gi
E
là điểm đối xng ca
B
qua
A
ta có t giác DEAC là hình ch nht, và tam giác EBC
là tam giác đều cnh 2a .
1
( ) ( ,( )) ( ,( )) ( ,( ))
2
AD SBC d D SBC d A SBC d E SBC
Hay
2a 3
( ,( )) 2.d( ,( ))
3
d E SBC D SBC
Gi I trung điểm ca đoạn BC , ta có:
, ( )BC EI BC SI BC SEI
.
Trong ( )mp SEI k
EH
vuông góc vi SI ti
H
. Khi đó:
2 3
( ,( ))
3
a
d E SBC EH
.
Ta có
D ( )C SAC
( Do
D , DC SC C AC
) Suy ra
( )AB SAC
.
Xét tam giác ESB SA va là trung tuyến vừa là đường cao nên tam giác ESB cân ti S .
Xét hình chóp
.S EBC
có đáy là tam giác đều
EBC
, các cnh bên
SE SB SC
.
Nên gi
F EI CA
ta có ( )SF EBC .
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 787
Tam giác
EHI
vuông ti
H
nên
2 3
2
3
sin
3
3
a
HE
I
EI
a
.
Tam giác
SIF
vuông ti F nên
2
2
2
1 sin 1 2a
3
.tan . 3.
3 3
2 15
1 sin
1 ( )
3
I
SF FI I EI a
I
.
3
. D D
1 1 1 2 2a
. . . . . 3
3 3 3
15 3 5
S ABC ABC
a
V SF S SF AB CA a a .
Câu 49.28: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD hình vuông cnh a , tam giác SAB và tam giác
SCD cân ti S . Biết hai mt bên
SAB
SCD
có tng din tích bng
2
3
2
a
và chúng
vuông góc vi nhau. Th tích khi chóp .S ABCD bng
A.
2
4
a
. B.
2
12
a
. C.
2
6
a
. D.
2
3
a
.
Li gii.
Chn D
Gi
E
,
F
lần lượt là trung điểm
AB
CD . Khi đó //EF AD EF AB
Do tam giác
SAB
và tam giác
SCD
cân ti
S
nên SE AB SF CD
Lúc đó có
SE AB
AB SEF ABCD SEF
EF AB
Do đó, chân đường cao h t S xuống đáy là
H
phi nm trên giao tuyến
EF
ca
ABCD
SEF .
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 788
Mt khác, giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SCD đưng thng d qua
S
và song
song
AB
nên SE d SF d , tc là
ESF là góc gia hai mt phng
SAB
SCD
,
hay nói cách khác ta có SE SF
Xét tam giác
SEF
vuông ti
S
2 2 2 2
2
2 2 2
. .
2 .
SE SF SE SF
SH
SE SF
SE SF SE SF
1
Ta có
. . 2
SEF
SE SF SH EF S
T gi thiết
2 2
3
. . 3
2
SAB SCD
S S a SE AB SF CD a
hay 3SE SF a
Thay vào
1 ta
2 2 2 2
2
2
2
. .
3 2 .
2 .
SH EF SH a
SH SH a
a SH a
SE SF SH EF
Vy th tích hình chóp
.S ABCD
2
2
1 1
. . .
3 3 3
ABCD
a
V SH S a a .
Câu 49.29: Cho hình chóp
.S ABC
0
, 120AB BC a ABC
,
0
90SAB SCB khong cách t
B
đến mt phng
SAC
bng
2 21
21
a
. Tính th tích khi
.S ABC
.
A.
3
5
10
a
V
. B.
3
15
10
a
V
. C.
3
15
5
a
V
. D.
3
5
2
a
V
.
Li gii
Chn B
H
SE ABC
ti E
0
90
AB SE
AB SAE AB AE BAE
AB SA
.
Chứng minh tương tự
0
90BCE .
Hai tam giác vuông
BCE
BAE
bng nhau suy ra
0
60CBE ABE .
Gi D là trung điểm ca BE suy ra t giác
ABCD
là hình thoi và
BD DE a
.
a
a
I
E
D
I
D
S
E
B
C
B
A
S
K
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 789
Gi I là tâm hình thoi
ABCD
1 1 2 21 2 21
, , , 3.
3 3 21 7
a a
BI EI d B SAC d E SAC d E SAC
.
CA BD
CA SEI SAC SEI
CA SE
.
H
EK SI
ti
K
ta có
EK SAC
ti
K
suy ra
2 21
,
7
a
d E SAC EK EK
.
Tam giác
SBE
vuông ti
E
đường cao
EK
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 7 4 5 6 5
12 9 36 5
a
SE
EK EI SE SE EK EI a a a
.
Vy
3
0 2
1 1 1 1 3 6 5 15
. . .sin120 . . .
3 3 2 6 2 5 10
SABC ABC
a a
V S SE BA BC SE a
.
Câu 49.30: Cho khi chóp
.S ABC
có đáy là tam giác cân ti
A
,
AB a
,
120BAC ,
90SBA SCA
. Gi
là góc gia hai mt phng
SAB
SAC . Khi
3
cos
4
thì th
tích khối chóp đã cho bng
A.
3
3a . B.
3
a . C.
3
3
4
a
. D.
3
4
a
.
Li gii
Chn D
K
,SH ABC H ABC
suy ra
SH AB
SH AC
.
Khi đó ta có
SH AB
AB SBH AB BH
SB AB
.
Chứng minh tương tự ta
AC CH
suy ra t giác
ABHC
ni tiếp đường tròn đường kính
AH . Do đó góc
BHC
bng
60
.
D thy
AHB AHC HB HC
nên
HBC
đều.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 790
ABC
cân ti
A
, 120
AB a BAC
suy ra
2 2
3
BC a
.
Do đó
2 2 2 2
3
HB HC BC a
.
D thy
SHB SHC SB SC
nên
SAB SAC
.
Trong mt phng
SAB
k
,
BK SA K SA
.
Trong mt phng
SAC
k
1 1
,
CK SA K SA
.
Xét hai tam giác vuông
KAB
1
K AC
AB AC
,
1
BAK CAK
(vì
SAB SAC
) suy
ra
1 1
KAB K AC AK AK
K
1
K
nm gia
A
nên
1
K K
.
T đó ta có
CK SA
BK CK
.
Do đó
cos cos
BKC
2 2 2
3
2 . 4
BK CK BC
BK CK
2 2
2
2 3
1
42
BK BC
BK
.
Đặt
, 0 .
SH x x
Xét
SHB
2 2 2 2 2
3
SB SH HB a x
.
Xét
SAB
vuông ti
B
2 2 2
1 1 1
BK BA BS
2 2 2 2
1 1 1
3
BK a a x
2 2 2
2
2 2
3
4
a a x
BK
a x
.
Thay vào
1
ta có
2 2 2
2
2 2
2 2 2
2 2
2 3
3
3
4
4
2 3
4
a a x
a
a x
a a x
a x
3
x a
.
Vy th tích khi chóp
.
S ABC
3
2
1 1 1 1
. . . . .sin . 3. . sin120
3 2 3 2 4
a
SH AB AC BAC a a
.
Vy chọn đáp án D.
Câu 49.31: Cho khi chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
AB a
, tam giác
SAB
vuông ti
A
, tam giác
SBC
cân ti
S
khong cách giữa hai đường thng
SB
AC
bng
2
3
a
. Th tích ca khối chóp đã cho bng
A.
3
6
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Li gii
Tác gi: Lê Văn Quý ; Fb:Lê V
ăn Quý
Chn D
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 791
Gi M trung điểm ca
BC
SM BC
(1)
Lấy điểm
( )H ABC
sao cho
ABMH
là hình ch nht
Cùng vi gi thiết ta có:
AB SA
AB SH
AB AH
(2)
Li có
BC SM
BC SH
BC MH
(2)
T (1) và (2) suy ra
SH ABC
.
Gi
K AC BH
I
là điểm trên đoạn
SH
sao cho
1
3
HI HS
.
2
// ( ) ( , ) ( ,( )) ( ,( )) 2 ( ,( ))
3
a
SB IAC d SB AC d SB IAC d S IAC d H IAC
.
( ,( ))
3
a
d H IAC
.
Ta có
2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 9 4 4 1
( ,( ))
HI a
HA HO HI HI a a a a
d H IAC
.
3SH a
.
Vy
3
2
.
1 1 1
. 3
3 3 2 2
S ABC ABC
a
V SH S a a
.
Câu 49.32: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng
a
. Gọi
,M N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,AB BC
E
là điểm đối xứng với
B
qua
D
. Mặt phẳng
MNE
chia khối tứ diện ABCD thành
hai khối đa diện. Trong đó, khối tứ diện ABCD có thể tích là V , khối đa diện chứa đỉnh
A
có thch
'.V
Tính tỉ số
V
V
.
A.
7
18
. B.
11
18
. C.
13
18
. D.
1
18
.
I
K
O
M
H
S
B
C
A
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 792
Li gii
Chn B
Gi
P EN CD
Q EM AD
.
Suy ra
, P Q
lần lượt là trng tâm ca BCE
ABE
.
Gi
S
là din tích tam giác
BCD
, suy ra .
CDE BNE
S S S
Ta có
1
. .
3 3
PDE CDE
S
S S
Gi
h
là chiu cao ca t din
ABCD
, suy ra
, ; , .
2 3
h h
d M BCD d Q BCD
Khi đó
.
1 .
. , ;
3 6
M BNE BNE
S h
V S d M BCD
.
1 .
. , .
3 27
Q PDE PDE
S h
V S d Q BCD
Suy ra
. . .
. . 7 . 7 . 7
. .
6 27 54 18 3 18
PQD NMB M BNE Q PDE ABCD
S h S h S h S h
V V V V
7 11 ' 11
' .
18 18 18
V
V V V V
V
.
Vy
11
18
V
V
.
Câu 49.33: Cho hình chóp
SABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh 2a ,
90SAB SCB
và góc
gia hai mt phng
SAB
SBC
bng
0
60 . Tính th tích khi chóp
?SABC
A.
3
2
2
a . B.
3
2
4
a . C.
3
2
6
a . D.
3
2
3
a .
Li gii
Chn D
P
Q
A
B
C
D
E
M
N
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 793
Ta có SAB SBC (c.g.c), trong tam giác SAB k đường cao AE SB khi đó CE SB . Khi
đó góc giữa hai mt phng
SAB
SBC
là góc giữa hai đường thng AE và CE . D dàng
nhn thy góc
120AEC
(vì nếu
60AEC
thì 2AE AC AB a
điều này vô lí vì tam
giác AEB
vuông ti E ).
Trong tam giác AEC cân ti E k đường cao EK ta có:
0
2 3
3
cos30
AK
AE a
Trong tam giác vuông ABE có:
2 2
2 6
3
BE AB AE a
Trong tam giác SAB có:
2
6
AB
BS
BE
0 3
.
1 1 1 2 2
. . . . . . .sin120
3 3 2 9
B EAC EAC
V BE S BE AE EC a
3 3
.
. .
.
6 2 2 2
. . . .
9 3
2 6
3
B EAC
B SAC B EAC
B SAC
V
BE BA BC BE BS
V V a a
V BS BA BC BS BE
Câu 49.34: Cho t diện đều cnh bng , lần lượt là hai điểm di động trên hai
cnh (
không trùng vi ) sao cho mt phng luôn vuông góc
vi mt phng . Gi lần lượt là th tích ln nht và nh nht ca t din
. Tính tích .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
ABCD
1
M
N
,
AB AC
M
N
A
DMN
ABC
1 2
,
V V
ADMN
1 2
.
V V
1 2
2
.
27
V V
1 2
2
.
24
V V
1 2
1
.
324
V V
1 2
8
.
9
V V
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 794
K
(vì ). Suy ra là trng tâm ca tam giác
đều .
Như vậy là hai điểm di động nhưng luôn đi qua trọng tâm ca tam giác .
Đặt , ( , )
+ .
+ (*)
+ (**)
Do đó (***)
Mt khác t (*) và (**) suy ra , ( , ).
Đặt . Điều kin: .
Khi đó là nghim của phương trình , .
Ta tìm để nghim phân bit thuc hoc có nghim kép thuc
DH MN
DH ABC
DMN ABC
H
ABC
M
N
MN
ABC
,
AM x AN y
0 1
x
0 1
y
2 2 2
1 2
1
3 3
DH DA AH
DH
1 3
. .sin
2 4
AMN
S AM AN MAN xy
AMN AMH ANH
S S S
1
. .sin 30
2
AH x y
3
12
x y
1
.
3
ADMN AMN
V DH S
1 3 2 2
3 4 12
3
xy xy
3
x y xy
0 1
x
0 1
y
3
xy t x y t
2
0 3 2
9 4 0
t
t t
2
0
3
4
9
0
t
t
t
4 2
9 3
t
,
x y
2
3 0 1
X tX t
4 2
9 3
t
4 2
;
9 3
t
1
2
0;1
0;1
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU ĐỀ THI TH THPTQG – 2019-2020
Trang 795
Ta có không phi là nghim ca nên .
Đặt , . Ta có: .
Bng biến thiên ca
Da vào BBT, nghim phân bit thuc hoc có nghim kép thuc
(thỏa điều kin) hay .
Kết hp (***) ta có , .
1
3
X
1
2
1
3 1
X
t
X
2
3 1
X
g X
X
0;1
X
2
2
3 2
0
3 1
X X
g X
X
0
2
3
X
X
g X
1
2
0;1
0;1
4 1
9 2
t
4 1
9 2
xy
2 2
27 24
ADMN
V
1
2
24
V
2
2
27
V
1 2
1
.
324
V V
| 1/38

Preview text:

NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020
TÍNH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP BIẾT GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG BÀI TẬP MẪU
(ĐỀ MINH HỌA BDG 2019-2020) Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a ,   0
SBA SCA  90 , góc giữa hai mặt phẳng  SAB và  SAC  bằng 0
60 . Thể tích của khối đã cho bằng 3 a 3 a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 2 6
CÁCH 1: Xác định góc giữa hai mặt phẳng.
Phân tích hướng dẫn giải
1. Dạng toán: Tính thể tích khối chóp , biết góc giữa hai mặt phẳng.. Phương pháp:
Tìm đường cao của hình và khai thác được giả thiết góc của đề bài 2. Hướng giải:
B1: Tìm đường cao của hình : học sinh phải tìm đường cao bằng cách suy ra từ các quan hệ vuông góc
giữa đường với đường để chứng mình được đường vuông góc với mặt, hay phục dựng hình ẩn để xác định đường cao.
B2:  Để khai thác được giả thiết góc ta thường làm :
+ Xác định được góc. Trong quá trình xác định góc phải tránh bẫy khi đưa về góc giữa hai đường
thẳng cắt nhau nó là góc không tù.
+ Cần chọn ẩn (Là chiều cao hay cạnh đáy nếu giả thiết chưa có) sau đó sử dụng giả thiết góc để tìm ẩn.
 Có thể sử dụng nhiều phương pháp khác ngoài hai cách truyền thống để tính góc giữa hai mặt bên.
Phương pháp khoảng cách : giả sử là góc giữa hai mặt bên  và 
d (M , ()) sin
ở đây d    , M 
d (M , d )
Phương pháp diện tích hai mặt bên : giả sử là góc giữa hai mặt bên  ABC  và  ABD 2SS 3.VABABCABD V   sin  sin ABCD ABCD 3AB 2SSABCABD S
Công thức đa giác chiếu : cosS
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lời giải Chọn D Trang 758
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020 S I A C a a 2 B
Hai tam giác vuông SAB SAC bằng nhau chung cạnh huyền SA .
Kẻ BI vuông góc với SA suy ra CI cũng vuông góc với SA IB IC .
SA IC, SA IB SA   IBC  tại I . 1 1 1 1 VVVS AI S SI S AI SI S SA . S. ABC . A IBC S.IBCIBC IBC IBC   3 3 3 3 IBC
SAB SAC  IB IC  IB IC 0  0 , , ,
 60  BIC  60 hoặc  0 BIC  120 .
Ta có IC IB AB a BC a 2 nên tam giác IBC không thể đều suy ra  0 BIC  120 .
Trong tam giác IBC đặt IB IC x x  0 có: 2x IB IC BC    a 2 1 2 2 2 2 2 a 6 a 6 0 cos120      x
IB IC  . 2 2I . B IC 2 2x 3 3 2  a 6  a 3
Trong tam giác ABI vuông tại I có: 2 2 2 AI AB IB a     .  3  3   2 2 AB a
Trong tam giác SAB vuông tại 2
B đường cao BI có: AB I . A SA SA    a 3 . IA a 3 3 2 3 1 1 1 1  a 6  a Vậy  0 V  S SA I .
B IC.SAsin BIC    a 3 sin120  . S. ABC 3 IBC 3 2 6  3  6  
CÁCH 2: Xác định đường cao của hình chóp.
Phân tích hướng dẫn giải
1.Dạng toán: Đây là dạng toán tính thể tích khối chóp có lồng ghép góc giữa hai mặt phẳng. Phương pháp 1
Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp V S .h . 3 2. Hướng giải:
B1: Gọi H là chân đường cao kẻ từ S . Khi đó tứ giác ABHC là hình vuông. Trang 759
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020
B2: Xác định góc giữa hai mặt phẳng  SAB và SAC rồi từ đó tính độ dài đường cao SH .
B3: Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lời giải Chọn D
Gọi H là hình chiếu của S trên phẳng  ABC  SH   ABC . SH AB Ta có
  AB   SDH   AB BH . Chứng minh tương tự AC HC . SB AB
Lại có AB AC .
ABHC là hình vuông.
Gọi K là hình chiếu vuông góc của B lên SA. Khi đó CK SA ( SBA SCA ).
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng SAB và  SAC bằng góc giữa hai đường BK CK . 2 2 2 2 2 2 SC .CA a x a .x 2 2
Đặt SB x , khi đó: BK CK    2 2 2 2 2 2 SC CA a x a x
BK CK BC 1 và  2 2 2 0 2 2 2 cos BKC  cos 60    2.BK BCBK 2BK .CK 2 2 2  a .x 2 2 2 2 2 2  2a 2 2  2 2
2.BK BC BKBK BC
x  a (l) a x         2 2 2 2 2 2 2
2.BK BC  BK 3.BK BCa .x   2  x a 2 3. 2a    2 2  a x
Với x a 2  SH a 3 1 1 1 a VS .SH  . .A . B A . C HS S.ABC . 3 ABC 3 2 6
Bài tập tương tự:
Câu 49.1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , với AB  5 , BC  2 . Các cạnh 9 2 bên đều bằng
và cùng tạo với mặt đáy góc 60 . Thể tích V của khối chóp S.ABC bằng. 4 Trang 760
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020 3 3 3 3 3 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 4 2 4 Lời giải Chọn C
Kẻ SH   ABC , H  ABC  . 2 2 2
HA SA SH  Ta có 2 2 2
HB SB SH .  2 2 2
HC SC SC
SA SB SC HA HB HC . Suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Đặt AB AC x  5 . 2 2
AB BC CA 2x xS    (1). ABC 4HA 4HA 2HA   Từ 
SH  ( ABC)  S ;
A (ABC))  SAH SAH  60 .  SH 3 3 3 9 2 9 6 sin 60    SH SA      SA 2 2 2 4 8   .  HA 1 1 1 9 2 9 2 cos 60    HA SA      SA 2 2 2 4 8 BC
Gọi I AH BC AB AC IB IC   1. 2 2 2 2  AI AB BI x 1 . 1 1  SBC AI 2 2   2 x 1  x 1 . ABC 2 2 2 2 2 x  9 x 2x 2 Thay vào (1) ta được 2 x 1   4 8x 81 2 x  1      9 . 9 9 2 x   8 Trang 761
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020
Kết hợp với x  5 ta được x  3 . Suy ra S  2 2 . ABC 1 1 9 6 3 3 Vậy V SH .S  . .2 2  . 3 ABC 3 8 2
Câu 49.2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. E là điểm trên cạnh AD sao cho
BE vuông góc với AC tại H và AB AE , cạnh SH vuông góc với mặt phẳng đáy, góc  2a
BSH  45 . Biết AH
, BE a 5 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 5 3 16a 3 32a 5 3 32a 3 8a 5 A. . B. . C. . D. . 3 5 15 5 5 Lời giải Chọn B
Đặt AB x , ABE vuông tại A 2 2 2
AB AE BE . 2 2 2 2 2 2  AE
BE AB  (a 5)  x  5a x . Xét A
BE vuông tại A , đường cao AH có 1 1 1 1 1 5      2 2 2 AE AB AH 2 2 2 2 5a x x 4ax a 4 2 2 4
x  5a x  4a  0   . x  2a
Loại x a AE  2a AB a . 4a BH 4a Suy ra AB  2a 2 2  BH AB AH   SH    . 5 tan BSH 5 1 1 1 A . B BH Xét A
BC vuông tại B , đường cao BH     BC   4a . 2 2 2 AB BC BH 2 2 AB BH 3 1 1 4a 32a 5 VSH.S  . .2 . a 4a  . S .ABCD 3 ABCD 3 5 15 Trang 762
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020
Câu 49.3: Cho tứ diện ABCD có AC AD a 2 , BC BD a , khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng a 3 3 a 15
ACD bằng
và thể tích tứ diện ABCD bằng
. Góc giữa hai mặt phẳng ACD 3 27
BCD bằng A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 . Lời giải Chọn B
Gọi M là trung điểm của CD .  AM CD Xét A
CD cân tại A B
CD cân tại B nên 
CD   ABM BM CD
  ACD BCD     ,  AMB .
Kẻ BH vuông góc với AM tại H BH AM .
CD   ABM   CD BH BH   ACD . 1 a Suy ra VBH.S
với BH d B ACD 3 ,  . ABCD 2 ACD 3 2 3V a 5  S   . ACD BH 3
Đặt CD  2x . 2 1 a 5 Suy ra 2 2 2 2 AM
AC MC  2a x 2 2  S
AM.CD x 2a x ACD 2 3 a 2a a 6 2 2  x   CD   BM BC CM  . 3 3 3  BH 2 
Xét tam giác BHM vuông tại H có sin BMH    sin AMB BM 2 
AMB  45   ACD,  BCD     45 .
Câu 49.4: Cho hình lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  , đáy ABCD là hình thoi, góc
BAD  60 . Gọi M là
điểm thuộc miền trong của hình thoi ABCD , biết AM tạo với mặt phẳng ABC một góc 60 và A M
 4 . Độ dài cạnh AB bằng bao nhiêu nếu thể tích khối lăng trụ bằng 12 ?
A. AB  2 . B. AB  2 3 . C. AB  4 . D. AB  4 3 . Lời giải Chọn A Trang 763
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020  2 BD xx 3
Đặt AB x, BAD  60    S  . ABCDAC x 3 2 
Ta có AA   ABCD  AM là hình chiếu của AM trên mặt phẳng  ABC .  A M   ABCD       A MAM   , ,
AMA  60 . AA
Xét AAM vuông tại A , có  sin AMA   AA  2 3 . AM 2 x 3 Ta lại có V
 12  AA .S  12  S  2 3 
x  2  AB  2 .
ABCD. AB CD   ABCD ABCD 2 Vậy AB  2 .
Câu 49.5: Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C AB C
  cạnh đáy bằng 1, khoảng cách từ tâm của tam giác 1
ABC đến mặt phẳng A B
C bằng . Thể tích của khối lăng trụ bằng 6 3 12 3 2 3 2 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 8 Lời giải Chọn C
Gọi I là tâm tam giác ABC , M là trung điểm của AB .
d I,  ABC IM 1     d  1 1 ,
A ABC  3.  . d  , A A BC  AM 3 6 2
Xét tứ diện A .ABC AA   ABC  . Kẻ AH AM (1).  AM BC Ta có 
BC   AA M
  BC AH (2).
AM BC Trang 764
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020
Từ (1), (2) ta có AH   ABC   AH d A ABC  1 ,  . 2 1 1 1 AM .AH 6
Xét AAM vuông:    AA   . 2 2 2 2 2 AH AM AA 4 AM AH 6 3 3 2 Vậy VAA .S  .  .
ABC. AB C   ABC 4 4 16
Câu 49.6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA BC  5a ;   9 0
SAB SCB  90 . Biết góc giữa hai mặt phẳng SBC SBA bằng với cos . Thể 16
tích của khối chóp S.ABC bằng 3 50a 3 125 7a 3 125 7a 3 50a A. . B. . C. . D. . 3 9 18 9 Lời giải Chọn C
Ta có hai tam giác vuông SAB SBC bằng nhau và chung cạnh huyền SB .
Kẻ AI SB CI SB và góc giữa hai mặt phẳng (SBA) và (SBC) là góc giữa hai đường
thẳng AI CI  ( AI ;CI )  .         9
Do CBA  90  180  AIC  90  AIC  180   cos AIC   16
AC  5 2a, AIC cân tại I, nên có : 2 2 2AI AC  2 2 2 AI AC 9 2 2  cos AIC   
AI  16a AI  4a 2 2 2 AI 2 AI 16 2 AI 16 25a
BI  3a SI   a SB  . IB 3 3 Cách 1 : BA SA
Dựng SD  ( ABC ) tại D . Ta có: 
BA AD . Tương tự BC CD BA SD Trang 765
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020 5 7
Nên tứ giác ABCD là vuông cạnh 5a BD  5 2a 2 2
SD SB BD a 3 3 1 1 1 5 7 1 125 7a Vậy 2 3 VSD. BA  . . .25 a  . SABC 3 2 3 3 2 18 1 1 1
Cách 2 : VVVSI.SBI.SS . B S S .ABC S .ACI B.ACI 3 ACI 3 ACI 3 ACI 2 1 1 5 7 5 7a
A IC cân tại I, nên 2 2 S
AI sin  .16a .  . ACI 2 2 16 2 2 3 1 25a 5 7a 125 7a Vậy V  . .  . S .ABC 3 3 2 18
Câu 49.7: Cho hình chóp S.ABC có BC  2BA  4a ,  
ABC BAS  90 . Biết góc giữa hai mặt phẳng
SBC SBA bằng 60 và SC SB . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 32a 3 8a 3 16a 3 16a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 9 Lời giải Chọn B
Tam giác SBC cân cạnh đáy BC  4a . Gọi E là trung điểm BC thì ta có SEB vuông tại
E, BE  2a BA . Đưa về bài toán gốc với chóp S.ABE . 1
Hai tam giác vuông SAB , SEB bằng nhau vì chung cạnh huyền SB , AB EB BC  2a . 2
Kẻ AI SB EI SB và góc giữa hai mặt phẳng  SB
A và SBC  góc giữa hai mặt phẳng
SBA và SBE là góc giữa hai đường thẳng AI EI   AI; EI   60 .    1 Do    
CBA  90  180  AIE  90  AIE  120  cos AIE   2
AE  2 2a ,  AIE cân tại I, nên có : 2 2 2 AI AE 2  2 2 2 AI AE 1  8a 2 2 cos AIC    2  AI   AI a . 2 2 2 AI 2 AI 2 3 3 Trang 766
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020 2 2a AI 4a 6aBI   SI    SB  . 3 IB 3 3 Cách 1 : BA SA
Dựng SD   ABC  tại D . Ta có: 
BA AD . Tương tự BE ED BA SD
Nên tứ giác ABED là hình vuông cạnh 2a . 2 2
BD  2 2a SD SB BD  2a . 3 1 1 1 8a Thể tích. 2 VSD BC BA
 2a  4a S .ABC 3 2 3 3 1
Cách 2 : VSB  2S SABC 3 AEI 2 2 1 1 8a 3 2 3a 2 SAI sin     AEI 2 2 3 2 3 2 3 1 6a 4 3a 8a Vậy V     S .ABC 3 3 3 3
Câu 49.8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,   0
SAB SCB  90 góc giữa hai
mặt phẳng (SAB) (SCB) bằng 0
60 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3a 3 2a 3 2a 3 2a A. . B. . C. . D. . 24 24 8 12 Lời giải Chọn B
Gọi M là trung điểm của SB , và G là trọng tâm tam giác đều ABC . Theo giả thiết   SAB SCB 90  
MS MB MA MC M thuộc trục đường tròn ngoại
tiếp ABC MG  ( ABC) .
Gọi D là điểm đối xứng với G qua cạnh AC thì  SD  ( ABC) .
Từ giả thiết suy ra hai tam giác vuông bằng nhau SAB SCB .
Do đó từ A kẻ AI SB, I SB thì CI SB
Nên góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB) bằng góc ( AI , CI ) 60  . Trang 767
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020    2 AI AC 1 a Do   2 2
ABC  60  AIC  120     AI  2 2 AI 2 3 2a a 3  BI   SB  3 2 2 2 4 3 2 3a 4a a Ta có 2 2 BD   a a SD SB BD    3 2 3 2 3 6 3 1 1 1 3 2a Thể tích 3 VSD S    a  . S. ABC 3 ABC 3 6 4 24    
Câu 49.9: Cho tứ diện ABCD có DAB CBD 90 ; AB ; a AC a 5; ABC 135     
. Biết góc giữa hai
mặt phẳng ( ABD), (BCD) bằng 30 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 2 6 Lời giải Chọn D D E F C H a 5 A a B
Dựng DH  ( ABC) . BA DABC DB Ta có 
BA AH . Tương tự   BC BH . BA DHBC DH  
Tam giác AHB AB a, ABH 45    H
AB vuông cân tại A AH AB a , HB a 2
Áp dụng định lý cosin, ta có BC a 2 .  2 1 1 2 a Vậy S
BABC  sin CBA
a a 2   . ABC 2 2 2 2 HE DA Dựng 
HE  (DAB) và HF  (DBC ) . HF DB    Suy ra ((DB )
A ,(DBC))  (HE, HF)  EHF và tam giác HEF vuông tại E . Trang 768
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020 ax xa 2
Đặt DH x , khi đó HE  , HF  . 2 2 2 2 a x 2a x HE 3 x  2a Suy ra:  2 2 cos EHF     x a . 2 2 HF 4 2x  2a 3 1 a Vậy V   DH S  . ABCD 3 ABC 6 Câu 49.10:
Cho hình chóp S.ABC có AB
2a, AC a, BC  3a ,  
SBA SCA  90 và hai mặt 1
phẳng SABSAC tạo với nhau một góc  sao cho cos
. Thể tích của khối chóp 3 S.ABC bằng 3 2a 3 2a 3 2a 3 2a A. . B. . C. . D. . 12 2 3 6 Lời giải Chọn D
Từ giả thiết : AB  2a, AC a, BC  3a 2 2 2 2 2 2
BC  3a  2a a AB AC
ABC vuông tại A
Dựng SD   ABC  . Dễ chứng minh được ABDC là hình chữa nhật .
DB AC a, DC AB
2a . Gọi SD h . DB DC
Áp dụng công thức tính nhanh : .  cos. SB SC 1 2 1 Chọn a  1 : .  4 2 2
h 3h 4  0  h 1 h 1  h SD  1 2 2 h 1 h  2 3 1 1 2 V
 .SD. AB.AC SABC 3 2 6 3 2a
Vì chọn a  1, theo đề bài ta chọn được V . 6 Trang 769
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020    Câu 49.11:
Cho hình chóp S.ABC có AB a , AC a 3 , SB  2a và ABC BAS BCS  90 . Biết 11
sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC bằng
. Thể tích của khối chóp 11 S.ABC bằng 3 2a 3 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 9 9 6 3 Lời giải Chọn C BA SA
- Dựng SD   ABC  tại D . Ta có:   BA AD . BA SD  BC SD Và: 
BC CD ABCD là hình chữ nhật  DA BC a 2 , DC AB a . BC SC
d B,SAC 
- Sử dụng công thức sin SB,SAC   . SB 11 d  ; B SAC 
d D;SAC  1 11        1 . 11 SB SB 2
d D;SAC  2 SB - Lại có: 1 1 1 1 1 1 1 1 3         2 . 2
d D;SAC  2 2 2 DS DA DC 2 2 2 2 SB BD DA DC 2 2 2 SB  3a 2a 2 2 SB  6aSB a 6 11 1 3 
- Từ 1 và 2 suy ra:      2 11 SB 2 2 2 SB  3a 2a 2 2   11 SB a SB a  3   3
Theo giả thiết SB  2a SB a 6  SD a 3 . 3 1 1 a 6 Vậy VSD. B . A BC  . SABC 3 2 6   Câu 49.12:
Cho hình chóp S.ABC có SA  4, SB  6, SC  12 và ASB  60 ,
BSC  90 CSA  120
. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng A. 36 3 . B. 36 2 . C. 24 3 . D. 24 2 . Trang 770
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020 Trên tia S ,
A SB lần lượt lấy cá điểm M , N sao cho SM SN  12 . Khi đó ta có:
Tam giác SMN đều  MN  12 .
Tam giác SNC vuông tại S nên CN SC 2  12 2 .
Tam giác SMC cân tại S có 2 2  MC
SC SM  2SC.SM .cos CSM  12 3 . Từ đó suy ra 2 2 2
MC MN CN  tam giác CMN vuông tại N .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng CMN  .
SC SM SN  12 nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN
H là trung điểm của MC 2 2
SH SC CH  6 . 1 1 S
MN.NC  72 2  V  .SH.S  144 2 . CMN 2 S.CMN 3 CMN V SA SB SC 1 1
Mặt khác, ta có S.ABC  . .   VV  24 2 . S. ABC S .MNC V SM SN SC 6 6 S .MNC Câu 49.13:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a,  
SAB SCB  90 , góc
giữa AB và SBC bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 3 3 4a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 9 9 3 Lời giải Chọn A Trang 771
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020
Dựng hình vuông ABCD tâm O . Gọi I là trung điểm SB . Do   0
SAB SCB  90 nên hình chóp S.ABC nội tiếp mặt cầu tâm I đường kính SB .
Do O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
OI là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Suy ra OI   ABC   SD   ABC
Mà  AB SBC DC SBC CD CS   , , , DCS 60      0 SD C .
D tan 60  a 3 . 2 3 1 1 a a 3
Từ đây ta suy ra: V  .SD.S  .a 3.  .  3 ABC 3 2 6 Câu 49.14: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB a , BAC 120 ,    3
SBA SCA  90 . Gọi  là góc giữa SB và SAC thỏa mãn sin, khoảng cách từ S 8
đến mặt đáy nhỏ hơn 2a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 6 12 24 Lời giải Chọn C S K C D A B I
+ Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên đáy  ABC  , đặt SD x 0  x  2a  .  AC SC Ta có 
AC   SDC   AC DC . Tương tự ta cũng có AB DB . AC SD
+ Tam giác ABC cân tại A và 
CAB  120  BC a 3 và  
DBC DCB  60  D
BC đều cạnh a 3 .
+ Tam giác SDC vuông tại D 2 2
SB  3a x . x a 3
+ Kẻ DK SC tại K DK  SAC   d D;SAC   DK  . 2 2 3a x
+ Gọi I BD AC , xét D
IC vuông tại C và  BDC  60 Trang 772
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020 DC 1  DI
  2a 3  B là trung điểm của DI d  ;
B SAC   d  ;
D SAC  . cosBDC 2
d B;SAC  3 xa 3
Theo giả thiết  SB;SAC   sin   SB 8 2 2 2 3a x  2  x xx a 2 2
x  3a  4ax  0   4  3  0    
. So sánh với điều kiện suy ra x a .  a a x  3a  3 1 a 3 Vậy V  .S .SD  . S .ABC 3 ABC 12 Câu 49.15:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a ,  
SAB SCB  90 . Gọi M là trung 6a
điểm của SA . Biết khoảng cách từ A đến MBC bằng
. Thể tích của khối chóp đã cho 21 bằng 3 8a 39 3 10a 3 3 4a 13 A. . B. . C. . D. 3 2a 3 . 3 9 3 Lời giải Chọn A S M D A I C G N B
Trong mp  ABC  xác định điểm D sao cho tứ giác ABCD vuông tại AC AB AD CB CD Khi đó ta có:  AB SD  ;  CB SDAB SACB SC  1
Vậy SD   ABCD  VSD.S S. ABC 3 ABC
Có tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a 2  Sa 3 ABC Ta đi tìm SD
Gọi I là trung điểm AC
vì tam giác ABC đều, ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BD I BD AC BD
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC N là trung điểm BC
Vì tam giác ABC đều  AN BC AN // CD , tương tự CG // BD 2 2 3 2 3a
Dễ thấy AGCD là hình thoi  CD AG AN  2a  1 3 3 2 3
Xét hình chóp S.ANCD có đáy ANCD là hình thang vuông tại C, N. Trang 773
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020 6a
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng MNC  bằng
vì  MNC    MBC  . 21 S P M F H E A D C N
Trong mp  ABCD gọi  
E CN AD
Trong mp SAD kẻ tia At / /SD gọi  
P EM At
Gọi K là hình chiếu của G trên mặt phẳng CMB
AP / /SD AP CN Khi đó ta có 
  APN   CN AN CNa
Trong mp  APN  kẻ AH PN ta có AH d A MCN  6 ,  21
Mà tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a AN a 3 1 1 1 1 21 1 1 Từ        AP  2a 2 2 2 AH AP AN 2 2 2 2 AP 36a 3a 4a Dễ thấy APM S
FM SF AP  2a 2 ED CD 2
Xét tam giác EAN CD / / AN nên   (theo 1 ) EA AN 3 FD ED FD 2 4a
Xét tam giác EAP FD / / PA nên     FD  3 PA EA PA 3 3 10a
Từ 2 và 3 ta có SD SF FD  3 3 1 1 10a 10a 3 Vậy 2 VSD.S  . .a 3  . S.ABC 3 ABC 3 3 9 Câu 49.16:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a, tam giác SBA vuông tại B ,
tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB và  ABC bằng 60 . Tính
thể tích khối chóp S.ABC theo a. 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 12 6 4 Lời giải. Chọn B Trang 774
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020 S D C B A
Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC , suy ra SD   ABC .
Ta có SD AB SB AB gt , suy ra AB   SBD  BA BD .
Tương tự có AC DC hay tam giác ACD vuông ở C . Dễ thấy SBA S
CA (cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy ra SB SC .
Từ đó ta chứng minh được SBD  SCD nên cũng có DB DC . 
Vậy DA là đường trung trực của BC , nên cũng là đường phân giác của góc BAC .  a
Ta có DAC  30, suy ra DC
. Ngoài ra góc giữa hai mặt phẳng SAB và  ABC là 3  SD a SBD  60   , suy ra tan SBD
SD BD tan SBD  . 3  a . BD 3 2 3 1 1 a 3 a 3 Vậy V  .S .SD  . .a  . S.ABC 3 ABC 3 4 12 Câu 49.17:
Cho hình chóp S . A B C có tam giác ABC vuông cân tại B , A B a . Gọi I là trung
điểm của AC . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC là điểm H thỏa mãn  
B I  3 IH . Góc giữa hai mặt phẳng  SAB và  SBC là 6 0 o . Thể tích của khối chóp
S . A B C 3 a 3 a 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 9 6 18 3 Lời giải. Chọn A Trang 775
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020
Dễ thấy hai tam giác SAB SAC bằng nhau ( cạnh chung SB ), gọi K là chân đường cao
hạ từ A trong tam giác SAB suy ra SAB SBC  ,  AKC .  
Trường hợp 1: AKC  60 kết hợp I là trung điểm AC suy ra IKC 30. AC a 2 4 2a 2
Ta có IB IC   , BH BI  . 2 2 3 3
Từ giả thiết tam giác ABC vuông cân tại B ta được AC BI IC IK .  IC IC a 6
Trong tam giác ICK vuông tại I có tan IKC   IK   . IK tan 30 2
Như vậy IK IB ( vô lý).   IC IC a 6
Trường hợp 2: AKC 120 tương tự phần trên ta có tan IKC   IK   . IK tan 60 6 a 3
Do SB   AKC  SB IK nên tam giác BIK vuông tại K và 2 2
BK IB IK  . 3 IK .BH 2a
Như vậy tam giác BKI đồng dạng với tam giác BHS suy ra: SH   . BK 3 2 3 1 a 2a a
Vậy thể tích của khối chóp S.ABC là: V  .  S.ABC . 3 2 3 9 Câu 49.18:
Cho tứ diện ABCD có   
A B C B C D C D A  9 0  , B C C D a , A D a 2 . Góc giữa
hai mặt phẳng  ABC và  AC D bằng A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . Lời giải. Chọn A Trang 776
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020 A A a 2 a 2 K H D D E a a a C B B a C
Gọi E là hình chiếu của A lên mặt phẳng  BCD  . BC AB CD AD Kết hợp đề bài
  BC BE ;
  CD ED BC CD a . BC AE CD AE
Suy ra tứ giác BCDE là hình vuông cạnh a . Khi đó 2 2 AE
AD ED a
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của E lên  ABC , ACD thì EH   ABC , EK   ACD
nên góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ACD  là góc  EH , EK a 2
Nhận xét 2 tam giác AEB AED là vuông cân tại E nên EH EK  ; 2 BD a 2 HK  
suy ra tam giác EHK đều. 2 2
Vậy số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ACD  là 60 . Câu 49.19:
Cho tứ diện ABCD có  
DAB CBD  90º ; 
AB a; AC a 5; ABC  135 . Biết góc
giữa hai mặt phẳng  ABD ,  BCD  bằng 30 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng 3 3 a 3 a 3 a a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 2 6 Lời giải. Chọn D Trang 777
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020 D E F C H a 5 A a B
Dựng DH   ABC  . BA DABC DB Ta có 
BA AH . Tương tự   BC BH . BA DHBC DH
Tam giác AHB AB a ,  o
ABH  45  HAB vuông cân tại A AH AB a .
Áp dụng định lý cosin, ta có BC a 2 . a Vậy  2 1 1 2 S  .B . A BC.sin CBA  . . a a 2.  . ABC 2 2 2 2 HE DA Dựng 
HE   DAB và HF   DBC  . HF DB
Suy ra  DBA  DBC    HE HF   , ,
EHF và tam giác HEF vuông tại E . ax xa 2
Đặt DH x , khi đó HE  , HF  . 2 2 a x 2 2 2a x HE 3 x  2a Suy ra  2 2 cos EHF     x a . 2 2 HF 4 2x  2a 3 1 a Vậy V  .DH .S  . ABCD 3 ABC 6 Câu 49.20:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB BC a 3 ,  
SAB SCB  90 và khoảng cách từ điểm A đến SBC  bằng a 2 . Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. 2 2 a . B. 2 8 a . C. 2 16 a . D. 2 12 a . Lời giải. Chọn D Trang 778
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020
Gọi H là hình chiếu của S lên  ABC  . BC SC Ta có:  HC BC  . SH BC
Tương tự AH AB .
Và ABC vuông cân tại B nên ABCH là hình vuông. Gọi O AC BH , O là tâm hình vuông.
Dựng một đường thẳng d qua O vuông góc với  ABCH  , dựng mặt phẳng trung trực của SA
qua trung điểm J cắt d tại I I là tâm mặt cầu ngoại tiếp.
Ta hoàn toàn có IJ SA IJ // AB I là trung điểm SB , hay I d SC .  a 3
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp: 2 2 rAI
IJ JA ; IJ   S . ABC 2 2
Do AH //  SBC  d  ,
A SBC   d H ,SBC   HK .
( K là hình chiếu của H lên SC BC   SHC  HK  SBC  ).
HK a 2 . Tam giác SHC vuông tại H SH a 6 .
Tam giác SHA vuông tại H SA  3a . SA 3a 2 2 JA    r
AI a 3  S
 4 r  12 a . . 2 2 S ABC mc Câu 49.21:
Tứ diện ABCD BC  3, CD  4 ,   
ABC BCD ADC  90 , 
AD,BC  60. Cosin
của góc giữa hai mặt phẳng  ABC và  ACD bằng 43 4 43 43 2 43 A. . B. . C. . D. . 86 43 43 43 Lời giải. Chọn D Trang 779
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020
Gọi H là chân đường cao của tứ diện ABCD . BC AB Ta có: 
BC HB   1 . BC AHCD AD Lại có: 
CD HD 2 . CD AH  Mà  BCD  90 .
Từ đây ta suy ra HBCD là hình chữ nhật. Mặt khác:  AD BC    AD HD  , ,
ADH  60 . Suy ra: AH HD tan 60  3 3 .
Chọn hệ trục Oxyz H .DBA như hình vẽ.
Ta có: H 0;0;0 , A0;0;3 3, B0;4;0 , C 3;4;0 , D3;0;0 .   
AD  3; 3; 3 3 , AC  3;4;  3 3 , AB  0;4; 3 3 .  
Gọi n , n lần lượt là một véc tơ pháp tuyến của  ABC và  ABD . 1 2      
Suy ra: n   AB, AC   0;  9 3; 12 ; n   AD, AC   21 3;0; 21 . 2     1       n .n 0.21 3  9 3.0 12.21 2 43
Vậy cos  ABC , ADC  1 2      . n . n 2 2 2 2 2 2 43 1 2 0   9  3   1
 2 . 21 3  0  2  1 Câu 49.22:
Cho tứ diện ABCD có  
ABC ADC  90 và BC  1 , CD  3 , BD  2 , AB  3 .
Khoảng cách từ B đến  ACD bằng 6 42 7 14 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Lời giải. Chọn B Trang 780
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020
BC  1 , CD  3 , BD  2 2 2 2
BC DC BD  BCD vuông tại C .
Dựng hình chữ nhật BCDE BC // ED DC BC DC DE , lại có DC AD .
DC   ADE  DC AE   1 .
Chứng minh tương tự BC   ABE  BC AE 2 . Từ  
1 và 2 suy ra AE   BCDE .
Kẻ EH AD tại H . Do DC   ADE nên DC EH EH   ACD .
BE // CD d  ,
B ACD  d E, ACD  EH . 2 2 AE AB BE    2 2 3 3  6 . 1 1 1 1 7 6 42     1   EH   . 2 2 2 EH EA ED 6 6 7 7
Vậy d B ACD 42 ,  EH  . 7 Câu 49.23: Cho hình chóp .
S ABC SA vuông góc với mặt đáy, SA BC và  BAC  120 . Hình
chiếu vuông góc của A lên các cạnh SB SC lần lượt là M N . Góc giữa hai mặt phẳng
ABC và AMN  bằng A. 45. B. 60 . C. 15 . D. 30 . Lời giải. Chọn A Trang 781
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có đường kính là AD .
Khi đó tam giác ABD vuông tại B AB BD .  AB BD Ta có 
BD  SAB  BD  AM . SA BD  BD AM Ta có 
AM  SBD  AM SD . SB AM
Tương tự, ta chứng minh được AN SD .
Do đó SD   AMN  suy ra  ABC   AMN    SA SD   , ,  ASD . AD
Xét tam giác SAD vuông tại A có  tan ASD  . SA BC 3 Với AD  2R  2  SA . ABC sin120 3  3  Do đó tan ASD
ASD  30   ABC   AMN   ,  30 . 3  Câu 49.24:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB a , BAC  120 ,    3
SBA SCA  90 . Gọi là góc giữa SB và  SAC  thỏa mãn sin , khoảng cách từ S 8
đến mặt đáy nhỏ hơn 2a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 3a 3a 3a 3a A. . B. . C. . D. . 4 6 12 24 Lời giải. Chọn C Trang 782
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020 S K C D A B I
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên đáy  ABC , đặt SD x 0  x  2a  .  AC SC Ta có  AC  
SDC  AC DC . Tương tự ta cũng có AB DB . AC SD
Tam giác ABC cân tại A và 
CAB  120  BC a 3 và  
DBC DCB  60  DBC đều cạnh a 3 .
Tam giác SDC vuông tại D 2 2
SC  3a x SB . x a 3
Kẻ DK SC tại K DK  SAC   d D,SAC   DK  . 2 2 3a x
Gọi I BD AC , xét DIC vuông tại C và  BDC  60 DC 1  DI
  2a 3  B là trung điểm của DI d B, SAC   d D,SAC  . cosBDC 2 
d B, SAC  3 xa 3
Theo giả thiết  SB,(SAC     sin   SB 8 2  2 2 3a x  2  x xx a 2 2
x  3a  4ax  0   4  3  0    
. So sánh với điều kiện suy ra x a .  a a x  3a  3 1 a 3 Vậy V  .S .SD  . S .ABC 3 ABC 12 Câu 49.25:
Cho hình chóp S.ABC SA AB  3 ; SB  6 ; AC  2BC  2 ; SC  5 . Khoảng
cách từ A đến  SBC  bằng 30 5 13 30 A. . B. . C. . D. . 6 2 6 5 Lời giải. Chọn D Trang 783
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020
Dựng điểm D sao cho ABCD là hình chữ nhật.
Áp dụng định lý Pitago ta có các tam giác SAB; ABC; SBC lần lượt vuông góc tại , A B, C .  AB AD Ta có 
AB SD   1 . BA SA  BC CD
BC SD 2 . BC SC  Từ  
1 ;2  SD   ABCD  SD BC .
Vậy SBC   SDC  theo giao tuyến SC . Kẻ DH vuông góc với SC tại H thì DH  SBC  . DS.DC 2. 3 30
AD //  SBC   d  ,
A SBC   d D, SBC   DH    . 2 2 DS DC 5 5 Câu 49.26:
Cho hình chóp S.ABC , đáy là tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Biết rằng các mặt bên
của hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích nhỏ
nhất của khối chóp S.ABC . 3 a 2 3 a 2 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 2 12 4 Lời giải 4 Chọn C Trang 784
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng đáy  ABC  ; M , N, K lần lượt là hình chiếu của S trên A , B BC,CA . 1 1 1
Vì diện tích các mặt bên của hình chóp bằng nhau nên ta có SM .AB SN.BC SK.CA 2 2 2
và vì tam giác ABC đều nên ta có SM SN SK HM HN HK .
TH1: nếu H nằm trong tam giác ABC H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác đều ABC . 2 a 3 Khi đó ta có AH AN
SA SB SC a 3 3 3 2 3a 2a 6  2 2 2 SH
SA AH  3a   9 3 2 3 1 1 a 3 2a 6 a 2  VS .SH  . .  . S. ABC 3 ABC 3 4 3 6
TH2: Nếu H nằm ngoài tam giác ABC . Không mất tính tổng quát giả sử H nằm khác phía
với A so với đường thẳng BC
Tương tự như trên ta vẫn có HM HN HK . Vì tam giác ABC đều nên H là tâm đường 3a BN a 1
tròn bàng tiếp góc A AM AB BN   HB   :  a , 2 cos60 2 2 3a 3
AH AM : cos30  :
a 3 . Vì thế cạnh SA không thể bằng a 3  SB SC a 3 2 2 2 3 1 1 a 3 a 6  2 2 2 2 SH SB BH
3a a a 2  VS .SH  . .a 2  . S. ABC 3 ABC 3 4 12 3 3 3  a 2 a 6    a 6 Vậy V  min  ,   . min 6 12 12     Trang 785
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020 Câu 49.27:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thỏa mãn AB a, AC a 3 ,
BC  2a . Biết tam giác SBC cân tại S , tam giác SCD vuông tại C và khoảng cách từ D đến a 3
mặt phẳng (SBC ) bằng
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 2a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 5 3 5 3 3 5 Lời giải Chọn A
Nhận thấy tam giác ABC vuông tại A ( do 2 2 2
AB  AC BC ).
Gọi E là điểm đối xứng của B qua A ta có tứ giác A D
C E là hình chữ nhật, và tam giác EBC
là tam giác đều cạnh 2a . 1
AD  (SBC)  d (D, (SBC))  d ( , A (SBC)) 
d (E,(SBC)) 2 2a 3
Hay d (E, (SBC))  2.d(D, (SBC))  3
Gọi I là trung điểm của đoạn BC , ta có: BC EI , BC SI BC  (SEI ) . 2a 3
Trong mp(SEI ) kẻ EH vuông góc với SI tại H . Khi đó: d (E, (SBC))  EH  . 3
Ta có CD  (SAC ) ( Do CD  SC, CD  AC ) Suy ra AB  (SAC ) . Xét tam giác S E
B SA vừa là trung tuyến vừa là đường cao nên tam giác S E
B cân tại S .
Xét hình chóp S.EBC có đáy là tam giác đều EBC , các cạnh bên SE SB SC .
Nên gọi F EI CA ta có SF  (EBC) . Trang 786
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020 2a 3 HE 2
Tam giác EHI vuông tại H nên  3 sin I    . EI a 3 3 2 1 sin I 1 2a  Tam giác 3
SIF vuông tại F nên SF FI. tan I EI.  a 3.  . 2 3  3 2  I 2 15 1 sin 1 ( ) 3 3 1 1 1 2a 2a VSF.SSF.A . B CA  . . a a 3  . S . AB D C AB D 3 C 3 3 15 3 5 Câu 49.28:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB và tam giác 3
SCD cân tại S . Biết hai mặt bên SAB và SCD có tổng diện tích bằng 2 a và chúng 2
vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2 a 2 a 2 a 2 a A. . B. . C. . D. . 4 12 6 3 Lời giải. Chọn D
Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB CD . Khi đó EF // AD EF AB
Do tam giác SAB và tam giác SCD cân tại S nên SE AB SF CD SE AB Lúc đó có 
AB  SEF  ABCD  SEFEF AB
Do đó, chân đường cao hạ từ S xuống đáy là H phải nằm trên giao tuyến EF của  ABCD và SEF . Trang 787
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020
Mặt khác, giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là đường thẳng d qua S và song 
song AB nên SE d SF d , tức là ESF là góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD ,
hay nói cách khác ta có SE SF 2 2 2 2 SE .SF SE .SF
Xét tam giác SEF vuông tại S có 2 SH     1 2 2 SE SF
SE SF2  2SE.SF
Ta có SE.SF SH.EF  2SSEF 3 Từ giả thiết 2 2 SS
a SE.AB SF.CD  3a hay SE SF  3a SAB SCD 2 2 2 2 2 SH .EF SH .a Thay vào   1 ta có 2 SH    SH a
SE SF 2 2  2SH.EF
3a  2SH.a 2 1 1 a
Vậy thể tích hình chóp S.ABCD là 2 V SH.S  . . a a  . 3 ABCD 3 3   Câu 49.29:
Cho hình chóp S.ABC có  0
AB BC a, ABC  120 , 0
SAB SCB  90 và khoảng cách từ 2a 21
B đến mặt phẳng  SAC  bằng
. Tính thể tích khối S.ABC . 21 3 a 5 3 a 15 3 a 15 3 a 5 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 10 10 5 2 Lời giải Chọn B S S K E D A I a a E B C B D I
Hạ SE   ABC  tại E AB SE
  AB   SAE   0
AB AE BAE  90 . AB SA   Chứng minh tương tự có 0 BCE  90 .  
Hai tam giác vuông BCE BAE bằng nhau suy ra 0
CBE ABE  60 .
Gọi D là trung điểm của BE suy ra tứ giác ABCD là hình thoi và BD DE a . Trang 788
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020
Gọi I là tâm hình thoi ABCD có 1 BI EI d  1 2a 21 2a 21
B, SAC   d E, SAC   d E,SAC   3.  . 3 3 21 7 CA BD
  CA   SEI    SAC    SEI  . CA SE a
Hạ EK SI tại K ta có EK  SAC  tại K suy ra d E SAC  2 21 ,
EK EK  . 7
Tam giác SBE vuông tại E đường cao EK có 1 1 1 1 1 1 7 4 5 6a 5          SE  . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 EK EI SE SE EK EI 12a 9a 36a 5 3 1 1  1  1 3 6a 5 a 15 Vậy 0 2 VS .SE B . A BC.sin120 .SE a . .  . SABC   3 ABC 3  2  6 2 5 10 Câu 49.30:
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB a ,  BAC  120 ,   3
SBA SCA  90 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC  . Khi cos thì thể 4
tích khối chóp đã cho bằng 3 3a 3 a A. 3 3a . B. 3 a . C. . D. . 4 4 Lời giải Chọn D
Kẻ SH   ABC , H   ABC  suy ra SH AB SH AC . SH AB Khi đó ta có 
AB  SBH   AB BH . SB AB
Chứng minh tương tự ta có AC CH suy ra tứ giác ABHC nội tiếp đường tròn đường kính
AH . Do đó góc BHC bằng 60 .
Dễ thấy AHB  AHC HB HC nên HBC đều. Trang 789
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020
ABC cân tại A AB  ,
a BAC  120 suy ra 2 2 BC  3a . Do đó 2 2 2 2
HB HC BC  3a .
Dễ thấy SHB  SHC SB SC nên SAB  SAC .
Trong mặt phẳng SAB kẻ BK  ,
SA K SA .
Trong mặt phẳng SAC  kẻ CK S , A K SA . 1  1   
Xét hai tam giác vuông KAB K
AC AB AC , BAK CAK (vì SAB  SAC ) suy 1 1 ra KAB K
AC AK AK K K nằm giữa S A nên K K . 1 1 1 1
Từ đó ta có CK SA BK CK .  2 2 2
BK CK BC 3 2 2 2BK BC 3
Do đó cos cos BKC       1 . 2BK.CK 4 2 2BK 4 Đặt SH  ,
x x  0. Xét SHB có 2 2 2 2 2
SB SH HB  3a x . 1 1 1 1 1 1
Xét SAB vuông tại B có      2 2 2 BK BA BS 2 2 2 2 BK a 3a x 2 a  2 2 3a x 2   BK  . 2 2 4a x 2 2a  2 2 3a x  2  3a 2 2 3 4a x Thay vào   1 ta có   x a 3 . 2 2a  2 2 3a x  4 2 2 4a x 1 1  3 1 1 a
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là 2 .SH. .A . B A .
C sin BAC  .a 3. . a sin120  . 3 2 3 2 4
Vậy chọn đáp án D. Câu 49.31:
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a , tam giác SAB
vuông tại A , tam giác SBC cân tại S và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AC bằng
2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 a 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 6 2 2 3 Lời giải
Tác giả: Lê Văn Quý ; Fb:Lê Văn Quý Chọn D Trang 790
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020 S I C O H M K A B
Gọi M trung điểm của BC SM BC (1)
Lấy điểm H  ( ABC) sao cho ABMH là hình chữ nhật  AB SA
Cùng với giả thiết ta có:  AB SH  (2) AB AH  BC SM Lại có 
BC SH (2) BC MH
Từ (1) và (2) suy ra SH   ABC . 1
Gọi K AC BH I là điểm trên đoạn SH sao cho HI HS . 3 2a
SB // (IAC)  d (S ,
B AC)  d(S ,
B (IAC))  d (S, (IAC))  2d (H , (IAC))  . 3 a
d (H ,(IAC))  . 3 1 1 1 1 1 9 4 4 1 Ta có          HI a .
d(H,(IAC))2 2 2 2 2 2 2 2 2 HA HO HI HI a a a aSH  3a . 3 1 1 1 a Vậy 2 VSH.S  3a a  . S. ABC 3 ABC 3 2 2 Câu 49.32:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng MNE  chia khối tứ diện ABCD thành
hai khối đa diện. Trong đó, khối tứ diện ABCD có thể tích là V , khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V V '. Tính tỉ số . V 7 11 13 1 A. . B. . C. . D. . 18 18 18 18 Trang 791
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020 Lời giải Chọn B
Gọi P EN CD Q EM AD .
Suy ra P, Q lần lượt là trọng tâm của BCE và ABE .
Gọi S là diện tích tam giác BCD , suy ra SSS. CDEBNE 1 S Ta có S  .S  . PDE 3 CDE 3 A M Q D E B P N C
Gọi h là chiều cao của tứ diện ABCD , suy ra h h
d M , BCD  ; d  ,
Q BCD  .   2   3 1 S.h 1 S.h Khi đó VS
.d M , BCD   ; VS .d  , Q BCD   . Q.PDEPDE   M .BNEBNE   3   6 3   27 S.h S.h 7S.h 7 S.h 7 Suy ra VVV     .  .V PQD.NMB M .BNE Q.PDE 6 27 54 18 3 18 ABCD 7 11 V ' 11
V '  V  .V V   . 18 18 V 18 V  11 Vậy  . V 18 Câu 49.33:
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a,  
SAB SCB  90 và góc
giữa hai mặt phẳng SAB  và SBC  bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp SABC ? 2 2 2 2 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 2 4 6 3 Lời giải Chọn D Trang 792
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020 Ta có SAB S
BC (c.g.c), trong tam giác SAB kẻ đường cao AE SB khi đó CE SB . Khi
đó góc giữa hai mặt phẳng  SAB và SBC  là góc giữa hai đường thẳng AE CE . Dễ dàng nhận thấy góc 
AEC  120 (vì nếu 
AEC  60 thì AE AC AB  2a điều này vô lí vì tam
giác AEB vuông tại E ). AK 2 3
Trong tam giác AEC cân tại E kẻ đường cao EK ta có: AE   a 0 cos 30 3
Trong tam giác vuông ABE có: 2 2 2 6 BE AB AE a 3 2 AB
Trong tam giác SAB có: BS   6 BE 1 1 1 0 2 2 3 V  .BE.S
 .BE. .AE.EC.sin120  a B.EAC 3 EAC 3 2 9 V BE BA BC BE BS 6 2 2 2 B.EAC 3 3  . .   V  .V  . a a B.SAC B.EAC V BS BA BC BS BE B SAC 2 6 9 3 . 3 Câu 49.34:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 , M N lần lượt là hai điểm di động trên hai
cạnh AB, AC ( M N không trùng với A ) sao cho mặt phẳng DMN  luôn vuông góc
với mặt phẳng  ABC  . Gọi V , V lần lượt là thể tích lớn nhất và nhỏ nhất của tứ diện 1 2
ADMN . Tính tích V .V . 1 2 2 2 1 8
A. V .V  .
B. V .V  .
C. V .V  .
D. V .V  . 1 2 27 1 2 24 1 2 324 1 2 9 Lời giải Chọn C Trang 793
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020
Kẻ DH MN DH   ABC  (vì DMN    ABC  ). Suy ra H là trọng tâm của tam giác đều ABC .
Như vậy M N là hai điểm di động nhưng MN luôn đi qua trọng tâm của tam giác ABC .
Đặt AM x, AN y , ( 0  x 1, 0  y  1 ) 1 2 2 + 2 2 2
DH DA AH  1   DH  . 3 3 3 1 3 +  S
AM .AN.sin MAN xy (*) AMN 2 4 1 3 + SSS
AH . x y.sin 30   x y (**) AMN AMHANH 2 12 1 1  3  2 2 Do đó VDH .S   xy   xy (***) ADMN 3 AMN 3  4  3 12  
Mặt khác từ (*) và (**) suy ra x y  3xy , ( 0  x 1, 0  y  1 ).  2 0  t   3 0   3t  2  4 2
Đặt xy t x y  3t . Điều kiện:   4   t  .  2 9t  4t  0  t   9 3 9 t  0  4 2 Khi đó ,
x y là nghiệm của phương trình 2
X  3tX t  0   1 ,  t  . 9 3  4 2  Ta tìm t  ; để  
1 có 2 nghiệm phân biệt thuộc 0 
;1 hoặc có nghiệm kép thuộc  0  ;1 9 3    Trang 794
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2019-2020 1 2 X Ta có X
không phải là nghiệm của   1 nên   1  t  . 3 3X 1  X  0 2 X 2 3X  2 X
Đặt g X   , X  0 
;1 . Ta có: g X    0   2 . 3X 1 3X  2 1  X   3
Bảng biến thiên của g X  Dựa vào BBT,  
1 có 2 nghiệm phân biệt thuộc 0 
;1 hoặc có nghiệm kép thuộc 0  ;1 4 1 4 1   t  (thỏa điều kiện) hay  xy  . 9 2 9 2 2 2 2 2 1 Kết hợp (***) ta có  V   V  , V   V .V  . 27 ADMN 24 1 24 2 27 1 2 324 Trang 795