TMDT - Nội dung topic luật và EC - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

TMDT - Nội dung topic luật và EC - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Giữa kì: Topic 8: Ethics, Law & E-
Commerce (24/11)
- Nộp bài ppt lên mlearning trước 1 tuần (17/11)
- Mọi thành viên đều phải thuyết trình
- TT trong 30p
- Lấy điểm cá nhân bằng Q&A cuối tt
- Phải có trang tài liệu tham khảo
Cuối kì (1/12 - 8/12):
Một trang TMDT demo, tương ứng với mô hình kinh doanh, chứng minh
mô hình kinh doanh phù hợp với nền tảng, báo cáo có cơ sở lý thuyết chi
tiết
STT MSSV Họ và tên Nhiệm vụ Đánh giá
1
22013596 Trần Lê Hậu
2
22008024
Đinh Ngọc Phương
Khanh
3
22012459 Từ Minh Hương
4
22010672 Nguyễn Ngọc Lê Hân
5
22114972 Nguyễn Hữu Minh Tú
6
22109645 Hồ Đặng Hoài An
7
22004393 Nguyễn Minh Chiến
8
22116833 Tô Triển Hào
Chương 1
1. Introduction
- Use of Internet to transact business: includes web, mobile browers and
apps
- More formally: Digitally enabled commercial transactions betwwwn
and among orgs and inds
2. The difference betwwen EC and E-business
- EB:
+ Digital enabling of transaction and processes within a firm,
involving information systems under firm’s control
+ Does not include commercial transactions involving an exchange of
value across organizational boundaries
3. Technological building blocks inderlyind EC
- Internet
- Word Wide Web:
+ HTML
+ Deep web & “surface” Web
- Mobile platform: mobile apps
4. Major trends in EC
- Business trends: Covid-19 fuels surge in retail EC, MC, and certain on-
demand services
- Technology trends
+ Mobile plaform and cloud computing
+ Big Data & IoF
- Socital trends:
+ Increased concern about impact of social network
+ Concerns about increasing market domninance of big tech firms
(privacy, dùng vs mục đích xấu, chiếm dụng thời gian mối quan hệ giữ ng
vs ng, độc quyền kỹ thuật công nghệ,...)
5. Unique Fetures of EC technology
- Ubiqity (khách hàng có thể tiếp cận sp ở mọi nơi, mọi lúc trên mọi thiết
bị)
- Global reach (có thể tiếp cận khách hàng ở mọi nơi, mọi lúc thông qua
Internet)
- Universal standards (mọi trang TMDT phải mua 1 tên miền)
- Information richness (Nguồn thông tin của sp đc đưa tới khách hàng vs
nhìu dạng, khách quan)
- Interactivity (nhiều cách tương tác vs khách hàng)
- Information density (mật độ thông tin)
- Personalisation (Phân tích hành vi khách hàng và điều chỉnh thông tin
sp phù hợp vs khách hàng) / customisation (tùy chỉnh trang thông tin, tùy
chỉnh sp)
- Social technology
6. Major types of EC
- B2C
- B2B (nhà phân phối (công ty chuyên phân phối, chính hãng, độc
quyền), nhà buôn (tạm thời, bán sỉ, theo thị trường), nhà bán lẻ)
- C2C (những ng kinh doanh bán lẻ tự do)
- Mobile EC
- Social EC
- Local EC
-
- Mục tiêu: khai thác tối đa lợi nhuận
7. History
- Precursors (tiền thân):
+ Baxter Healthcare modem-based system (1970s)
+ Order entry systems (1980s)
+ Electronic Data Interchange (E D I) standards (1980s)
+ French Minitel (1981)
- 95-2k: Invention
+ Sale of simple retail goods
+ Limited bandwidth (băng thông) and media
+ Euphoric visions of:
Friction-free (hành trình mua hàng diễn ra liền mạch, nhanh
chóng) bcommerce
First-mover (người tiên phong) advs
+ Dot-com crash of 2k
- 2k1-2k6: Consolidation
+ Emphasis on business-driven approach
+ Traditional large firms expand presence
+ Start-up financing shrinks
+ More complex products and services sold
+ Growth of search engine advertising
+ Business web presences expand
- 2k7-Present: Reinvention
+ Rapid growth of:
Web 2.0, including online social networks
Mobile platform
Local commerce
On-demand service economy
+ Entertainment content develops as source of revenues
+ Transformation of marketing
8. Assessing EC
- Stunning technological success
- Early years a mixed business success
+ Few early dot-com have survived
+ Online sales growing rapidl, cũng như những bên trung gian
- Many early visions not fulfilled
+ Price dispersion
+ Information asymmetry
+ New intermediaries
- Fast - follower advs (học tập, rút kinh nghiệm từ những ng đi trc)
- Start-up costs (low, gọi vốn)
- Impact ò mobile platform
- Emergence of on-demand EC
9. Understanding and Academic Disciplines
- Công nghệ ứng dụng trong thương mại điện tử, cách kinh doanh, xây
dựng doanh nghiệp, quyền riêng tư, quyền sở hữu trí tuệ
- Technical: Computer, management science, information systems
- Behavioral: In4mationsystems research, economics, marketing,
management, fiance/accounting, sociology
Chương 2:
1. Mô hình kinh doanh (E-commerce Business Models)
- Set of planned activities designed to result in a profit in marketplace
- Plan: describes a firm’s business model
- EC business model: Uses/leverages unique qualities of Internet & web
2. Eight key elements of Business Model
- Value proposition: những giá trị cam kết mang đến cho khách hàng,
không dừng lại ở chất lượng sp, trái tim của MHKD
- Revenue model: mô hình doanh thu
- Market opportunity
- Competitive environment
- Competitive advantage: differentiation
- Market strategy: chiến lược thâm nhập thị trường
- Organizational development: cơ cấu nhân sự
- Management team: đội ngũ quản trị
* Các thành tố sau là để đạt được thành tố thứ nhất
* Tùy vào sản phẩm mà quyết định xây dựng web hoặc app
3. Value proposition
- “Why should the customer buy from you?”
- Successful EC value propositions:
+ Personalization / customization: phương thức hỗ trợ khách hàng,
khả năng tùy chỉnh sản phẩm
+ Reduction of product search, price discovery costs
+ Facilitation of transactions by managing product delivery
4. Revenue model
- Chuỗi cung ứng: Nhà cung cấp - nhà máy - Nhà bán sỉ - nhà bán lẻ -
Khách hàng
+ Tiền vào doanh nghiệp là cost, đi ra là revenue
- “How will u earn money?”
- Major types:
+ Advertising
+ Subscription: doanh thu dựa trên sự đăng kí của khách
Freenium
+ Transaction fee doanh thu giao dịch trực tuyến, đưọc thu bởi ng sd
dv
+ Sales (truyền thống)
+ Affiliate:doanh thu dựa trên việc tiếp thị của một hãng nào đấy,
KOL, KOC,...
5. Market opportunity
- “What market space do u intend to serve and what is its size?’
+ Market space: Area of actual or potential commercial value in
which company intends to operate
+ Realistic market opportunity: Defined by revenue potential in each
market niche (thị trường ngách) in which company hopes to compete
6. Competitive environment
- “Who else occupies ur intended market space?”
+ Other companies selling similar products in the same space
+ Includes both direct and indirect (có thể thay thế để đáp ứng nhu
cầu của khách hàng) competitors
- Influenced by:
+ Number and size of active competitors
+
7. Competitive adv
- “ What special adv does ur firm bring to the market space?”
- Important concepts
+ Asymmetries: Nhìn ra được nhu cầu chưa đc đáp ứng giữa cung và
cầu hoặc chênh lệch cung và cầu
+ First - mover adv, complementary resources
+ Unfair competitive advantage: đến từ sự không công bằng (độc
quyền, lợi thế về tiềm lực tài chính,..)
+ Leverage: đòn bẩy: tài chính (mối qh, vay,..), danh tiếng
+ Perfect markets: không sự cạnh tranh
8. Market strategy
- “How do you plan to promote ur products or services to affect ur target
audience?”
+ Details how a company intends to enter market and attract cus
+ Best business concepts will fail if not properly marketed to potential
cus
9. Organizational development
10.Management team
- “What kind of backgrounds should the company’s leaders have?”
- A strong management team:
+ Can make the business model work
+ Can give credibility to outside investors
+ Has market -specific knowledge
+ Has experience in implementing business plans
* All social, legal and ethical issues of a sell-side EC web need to
consider:
| 1/9

Preview text:

Giữa kì: Topic 8: Ethics, Law & E- Commerce (24/11)
- Nộp bài ppt lên mlearning trước 1 tuần (17/11)
- Mọi thành viên đều phải thuyết trình - TT trong 30p
- Lấy điểm cá nhân bằng Q&A cuối tt
- Phải có trang tài liệu tham khảo
Cuối kì (1/12 - 8/12):
Một trang TMDT demo, tương ứng với mô hình kinh doanh, chứng minh
mô hình kinh doanh phù hợp với nền tảng, báo cáo có cơ sở lý thuyết chi tiết STT MSSV Họ và tên Nhiệm vụ Đánh giá 1 22013596 Trần Lê Hậu 2 Đinh Ngọc Phương 22008024 Khanh 3 22012459 Từ Minh Hương 4 22010672 Nguyễn Ngọc Lê Hân 5 22114972 Nguyễn Hữu Minh Tú 6 22109645 Hồ Đặng Hoài An 7 22004393 Nguyễn Minh Chiến 8 22116833 Tô Triển Hào Chương 1 1. Introduction
- Use of Internet to transact business: includes web, mobile browers and apps
- More formally: Digitally enabled commercial transactions betwwwn and among orgs and inds
2. The difference betwwen EC and E-business - EB:
+ Digital enabling of transaction and processes within a firm,
involving information systems under firm’s control
+ Does not include commercial transactions involving an exchange of
value across organizational boundaries
3. Technological building blocks inderlyind EC - Internet - Word Wide Web: + HTML
+ Deep web & “surface” Web - Mobile platform: mobile apps 4. Major trends in EC
- Business trends: Covid-19 fuels surge in retail EC, MC, and certain on- demand services - Technology trends
+ Mobile plaform and cloud computing + Big Data & IoF - Socital trends:
+ Increased concern about impact of social network
+ Concerns about increasing market domninance of big tech firms
(privacy, dùng vs mục đích xấu, chiếm dụng thời gian mối quan hệ giữ ng
vs ng, độc quyền kỹ thuật công nghệ,...)
5. Unique Fetures of EC technology
- Ubiqity (khách hàng có thể tiếp cận sp ở mọi nơi, mọi lúc trên mọi thiết bị)
- Global reach (có thể tiếp cận khách hàng ở mọi nơi, mọi lúc thông qua Internet)
- Universal standards (mọi trang TMDT phải mua 1 tên miền)
- Information richness (Nguồn thông tin của sp đc đưa tới khách hàng vs nhìu dạng, khách quan)
- Interactivity (nhiều cách tương tác vs khách hàng)
- Information density (mật độ thông tin)
- Personalisation (Phân tích hành vi khách hàng và điều chỉnh thông tin
sp phù hợp vs khách hàng) / customisation (tùy chỉnh trang thông tin, tùy chỉnh sp) - Social technology 6. Major types of EC - B2C
- B2B (nhà phân phối (công ty chuyên phân phối, chính hãng, độc
quyền), nhà buôn (tạm thời, bán sỉ, theo thị trường), nhà bán lẻ)
- C2C (những ng kinh doanh bán lẻ tự do) - Mobile EC - Social EC - Local EC -
- Mục tiêu: khai thác tối đa lợi nhuận 7. History - Precursors (tiền thân):
+ Baxter Healthcare modem-based system (1970s) + Order entry systems (1980s)
+ Electronic Data Interchange (E D I) standards (1980s) + French Minitel (1981) - 95-2k: Invention + Sale of simple retail goods
+ Limited bandwidth (băng thông) and media + Euphoric visions of:
 Friction-free (hành trình mua hàng diễn ra liền mạch, nhanh chóng) bcommerce
 First-mover (người tiên phong) advs + Dot-com crash of 2k - 2k1-2k6: Consolidation
+ Emphasis on business-driven approach
+ Traditional large firms expand presence + Start-up financing shrinks
+ More complex products and services sold
+ Growth of search engine advertising
+ Business web presences expand - 2k7-Present: Reinvention + Rapid growth of:
 Web 2.0, including online social networks  Mobile platform  Local commerce  On-demand service economy
+ Entertainment content develops as source of revenues + Transformation of marketing 8. Assessing EC
- Stunning technological success
- Early years a mixed business success
+ Few early dot-com have survived
+ Online sales growing rapidl, cũng như những bên trung gian
- Many early visions not fulfilled + Price dispersion + Information asymmetry + New intermediaries
- Fast - follower advs (học tập, rút kinh nghiệm từ những ng đi trc)
- Start-up costs (low, gọi vốn) - Impact ò mobile platform - Emergence of on-demand EC
9. Understanding and Academic Disciplines
- Công nghệ ứng dụng trong thương mại điện tử, cách kinh doanh, xây
dựng doanh nghiệp, quyền riêng tư, quyền sở hữu trí tuệ
- Technical: Computer, management science, information systems
- Behavioral: In4mationsystems research, economics, marketing,
management, fiance/accounting, sociology Chương 2:
1. Mô hình kinh doanh (E-commerce Business Models)
- Set of planned activities designed to result in a profit in marketplace
- Plan: describes a firm’s business model
- EC business model: Uses/leverages unique qualities of Internet & web
2. Eight key elements of Business Model
- Value proposition: những giá trị cam kết mang đến cho khách hàng,
không dừng lại ở chất lượng sp, trái tim của MHKD
- Revenue model: mô hình doanh thu - Market opportunity - Competitive environment
- Competitive advantage: differentiation
- Market strategy: chiến lược thâm nhập thị trường
- Organizational development: cơ cấu nhân sự
- Management team: đội ngũ quản trị
* Các thành tố sau là để đạt được thành tố thứ nhất
* Tùy vào sản phẩm mà quyết định xây dựng web hoặc app 3. Value proposition
- “Why should the customer buy from you?”
- Successful EC value propositions:
+ Personalization / customization: phương thức hỗ trợ khách hàng,
khả năng tùy chỉnh sản phẩm
+ Reduction of product search, price discovery costs
+ Facilitation of transactions by managing product delivery 4. Revenue model
- Chuỗi cung ứng: Nhà cung cấp - nhà máy - Nhà bán sỉ - nhà bán lẻ - Khách hàng
+ Tiền vào doanh nghiệp là cost, đi ra là revenue - “How will u earn money?” - Major types: + Advertising
+ Subscription: doanh thu dựa trên sự đăng kí của khách  Freenium
+ Transaction fee doanh thu giao dịch trực tuyến, đưọc thu bởi ng sd dv + Sales (truyền thống)
+ Affiliate:doanh thu dựa trên việc tiếp thị của một hãng nào đấy, KOL, KOC,... 5. Market opportunity
- “What market space do u intend to serve and what is its size?’
+ Market space: Area of actual or potential commercial value in
which company intends to operate
+ Realistic market opportunity: Defined by revenue potential in each
market niche (thị trường ngách) in which company hopes to compete
6. Competitive environment
- “Who else occupies ur intended market space?”
+ Other companies selling similar products in the same space
+ Includes both direct and indirect (có thể thay thế để đáp ứng nhu
cầu của khách hàng) competitors - Influenced by:
+ Number and size of active competitors + 7. Competitive adv
- “ What special adv does ur firm bring to the market space?” - Important concepts
+ Asymmetries: Nhìn ra được nhu cầu chưa đc đáp ứng giữa cung và
cầu hoặc chênh lệch cung và cầu
+ First - mover adv, complementary resources
+ Unfair competitive advantage: đến từ sự không công bằng (độc
quyền, lợi thế về tiềm lực tài chính,..)
+ Leverage: đòn bẩy: tài chính (mối qh, vay,..), danh tiếng
+ Perfect markets: không sự cạnh tranh 8. Market strategy
- “How do you plan to promote ur products or services to affect ur target audience?”
+ Details how a company intends to enter market and attract cus
+ Best business concepts will fail if not properly marketed to potential cus
9. Organizational development 10.Management team
- “What kind of backgrounds should the company’s leaders have?” - A strong management team:
+ Can make the business model work
+ Can give credibility to outside investors
+ Has market -specific knowledge
+ Has experience in implementing business plans
* All social, legal and ethical issues of a sell-side EC web need to consider: