lOMoARcPSD|59629529
MẠNG KHÔNG DÂY
Câu 1: Các công nghệ nào sau đây không được sử dụng cho mạng không dây:
A. LTE
B. GSM
C. Wi-MaX
D. Ethernet
Câu 2: Theo thống kê của Liên minh Viễn thông Quốc tế (ITU) khi so sánh số lượng thuê bao di động
và cố định trên toàn thế giới những năm gần đây cho thấy:
A. Số thuê bao di động nhiều hơn số thuê bao cố định
B. Không xác định
C. Số thuê bao di động ít hơn số thuê bao cố định
D. Số thuê bao di động bằng số thuê bao cố định
Câu 3: Một trong những ưu điểm của mạng không dây so với mạng có dây là:
A. Không bị méo tín hiệu
B. Không bị suy hao tín hiệu
C. Linh động và giảm giá thành
D. Không phụ thuộc vào môi trường truyền
Câu 4: Mạng không dây đặc biệt có lợi trong các tình huống nào:
A. Đi qua sông, biển, các vùng địa hình khó khăn
B. Trong môi trường nhiều nhiễu
C. Trong môi trường suy hao nhiều
D. Trong môi trường độ ồn cao
Câu 5: Hệ thống điện thoại đi động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời kỳ đầu sử dụng
chuyển mạch nào?
A. Chuyển mạch thủ công
B. Chuyển mạch số (tự động)
C. Chuyển mạch tự động
D. Chuyển mạch kênh (tự động)
Câu 6: Hệ thống điện thoại đi động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời kỳ đầu là:
A. Hệ thống điện thoại số, bán song công
B. Hệ thống điện thoại số, song công toàn phần
C. Hệ thống điện thoại tương tự, song công toàn phần
lOMoARcPSD|59629529
D. Hệ thống điện thoại tương tự, bán song công
Câu 7: Nhược điểm của hệ thống điện thoại di động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời k
đầu là?
A. Số kênh hạn chế
B. Truyền đơn công
C. Suy hao lớn
D. Chuyển mạch tự động
Câu 8: Khái niệm “cell” (ngăn tổ ong) được sử dụng cho công nghệ mạng nào sau đây?
A. LTE
B. CDMA
C. MTS
D. GSM
Câu 9: Thế hệ đầu tiên của hệ thống điện thoại di động (1G) có thể truyền?
A. Hình ảnh
B. Video
C. Dữ liệu
D. Tiếng nói
Câu 10: Hệ thống đi động thế hệ thứ hai (2G) sử dụng công nghệ nào sau đây?
A. LTE
B. CDMA
C. W-CDMA
D. GSM
Câu 11: Ưu điểm của hệ thống di động 2G mà hệ thống 1G không có là?
A. Số hóa dữ liệu
B. Hỗ trợ song công
C. Truyền dữ liệu tương tự
D. Truyền được tiếng nói
Câu 12: GSM là công nghệ chính sử dụng cho mạng di động thế hệ nào sau đây?
A. 3G
B. 1G
C. 2G
D. 4G
Câu 13: Một hệ thống mạng di động 2 G có thể thực hiện được những việc nào sau đây?
lOMoARcPSD|59629529
A. Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại, truyền dữ liệu tốc độ cao
B. Truyền SMS, truyền thoại
C. Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại, truyền dữ liệu tốc độ thấp
D. Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại
Câu 14: Phổ điện từ xung quanh các dải tần số nào sau đây được phân cho các hệ thống 2G?
A. 900 MHz
B. 450 MHz, 900 MHz, 1800 MHz
C. 450 MHz, 900 MHz
D. 1800 MHz
Câu 15: Phổ điện từ xung quanh các dải tần số nào sau đây được phân cho các hệ thống 2G tại Việt
Nam?
A. 900 MHz
B. 450 MHz, 900 MHz
C. 900 MHz, 1800 MHz
D. 1800 MHz
Câu 16: Thế hệ di động 2 G sử dụng thêm công nghệ hỗ trợ GPRS nhằm mục đích
A. Nâng cao tốc độ truyền dữ liệu
B. Thay đổi dải tần làm việc
C. Tăng tính bảo mật
D. Làm giảm suy hao của tín hiệu
Câu 17: Theo lý thuyết, công nghệ GPRS sử dụng cho mạng di động hỗ trợ tốc độ truyền dữ liệu lên
tới:
A. 115 kbps
B. 115 Mbps
C. 115 bps
D. 115 Gbps
Câu 18: Các công nghệ di động nào sau đây sử dụng chuyển mạch gói?
A. IMTS
B. GPRS
C. MTS
D. GSM
Câu 19: Hệ thống di động sử dụng công nghệ GSM kết hợp với công nghệ GPRS thường được gọi là
hệ thống di động thế hệ mấy?
A. 3G
lOMoARcPSD|59629529
B. 1G
C. 2G
D. 2.5 G
Câu 20: Hệ thống di động sử dụng công nghệ GSM kết hợp với công nghệ GPRS có thể cung cấp các
dịch vụ
A. Chỉ gọi thoại và gửi SMS
B. Gọi thoại, gửi SMS, MMS, internet
C. Gọi thoại, gửi SMS, MMS
D. Chỉ truyền dữ liệu
Câu 21: Thế hệ di động 2 G sử dụng thêm công nghệ hỗ trợ HSCSD nhằm mục đích
A. Tăng tính bảo mật
B. Làm giảm suy hao của tín hiệu
C. Thay đổi dải tần làm việc
D. Nâng cao tốc độ truyền dữ liệu
Câu 22: Mạng di động sử dụng công nghệ nào sau đây được gọi là mạng thế hệ 3G
A. HSCSD
B. GPRS
C. W-CDMA
D. GSM
Câu 23: Mạng di động sử dụng công nghệ nào sau đây được gọi là mạng thế hệ 4G
A. GPRS
B. LTE, LTE Advance
C. GSM
D. W-CDMA
Câu 24: Ưu điểm vượt trội của mạng 4G so với mạng 3G là
A. Thiết bị rẻ hơn
B. Tần số sử dung cao hơn
C. Tần số sử dụng thấp hơn
D. Tốc độ truyền dữ liệu cao hơn
Câu 25: Lịch sử phát triển các thế hệ mạng di động từ ban đầu đến năm 2019 là:
A. Từ 1G đến 3G
B. Từ 1G đến 4G
C. Từ 1G đến 2G
lOMoARcPSD|59629529
D. Từ 1G đến 5G
Câu 26: Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 3G lên tới khoảng:
A. 7,2 Kb/giây
B. 7,2 Mb/giây
C. 7,2 Gb/giây
D. 7,2 b/giây
Câu 27: Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 4G lên tới khoảng:
A. 150 b/giây
B. 150 Kb/giây
C. 150 Mb/giây
D. 150 Gb/giây
Câu 28: Mạng di động 5G sử dụng bước sóng nào sau đây?
A. mm (mi-li-mét)
B. cm (cen-ti-mét)
C. dm (đề-ci-mét)
D. m (mét)
Câu 29: Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 5G lên tới khoảng:
A. 10 b/giây
B. 10 Mb/giây
C. 10 Kb/giây
D. 10 Gb/giây
Câu 30: Đặc điểm của các mạng truyền dữ liệu không dây là?
A. Số hóa dữ liệu
B. Không cho phép truyền thoại
C. Dữ liệu tương tự
D. Sử dụng chuyển mạch kênh
Câu 31: Hệ thống truyền dữ liệu không dây Mobitex sử dụng chuyển mạch nào?
A. Chuyển mạch kênh
B. Chuyển mạch ATM
C. Chuyển mạch gói
D. Chuyển mạch thủ công
Câu 32: Các công nghệ nào sau đây là công nghệ sử dụng cho mạng không dây?
lOMoARcPSD|59629529
A. Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, LAN
B. Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, WiMaX, LAN
C. Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, WiMaX
D. Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, token ring
Câu 33: Mạng WLAN sử dụng chuẩn nào sau đây?
A. IEEE 802.11
B. IEEE 802.13
C. IEEE 802.10
D. IEEE 802.12
Câu 34: Tốc độ truyền dữ liệu của mạng Mobitex là bao nhiêu?
A. 8 Mbps
B. 8 kbps
C. 8 Gbps
D. 8 bps
Câu 35: Chuẩn IEEE 802.11b sử dụng dải tần số xung quanh:
A. 5 GHz
B. 2.4 GHz
C. 1800 MHz
D. 900 MHz
Câu 36: Chuẩn IEEE 802.11a sử dụng dải tần số xung quanh:
A. 2.4 GHz
B. 1800 MHz
C. 5 GHz
D. 900 MHz
Câu 37: Chuẩn IEEE 802.11a cho tốc độ tối đa bao nhiêu?
A. 50 Mbps
B. 11 Mbps
C. 11 kbps
D. 50 kbps
Câu 38: Chuẩn IEEE 802.11b cho tốc độ tối đa bao nhiêu?
A. 11 Mbps
B. 50 kbps
lOMoARcPSD|59629529
C. 50 Mbps
D. 11 kbps
Câu 39: Bluetooth sử dụng sóng vô tuyến dải tần số nào?
A. 2.4 GHz
B. 2 GHz
C. 5.2 GHz
D. 5 GHz
Câu 40: Công nghệ Bluetooth được sử dụng trong mạng nào sau đây?
A. LAN (mạng cục bộ)
B. WLAN (mạng cục bộ không dây)
C. PAN (mạng cá nhân không dây)
D. WAN (mạng diện rộng)
Câu 41: Công nghệ Bluetooth được sử dụng để truyền giữa các thiết bị trong phạm vi?
A. < 100 m
B. >100 m
C. > 1 km
D. <10 m
Câu 42: Các hạn chế của mạng không dây so với mạng có dây là?
A. Khó khăn khi triển khai
B. Chỉ truyền được tiếng nói
C. Bị ảnh hưởng bởi môi trường truyền, bảo mật kém hơn
D. Khó khăn trong việc bảo trì
Câu 43: Phát biểu nào sau đây về giao thức WAP là đúng?
A. là công nghệ cho các hệ thống truy nhập Internet từ các thiết bị để bàn
B. là một giao thức cho mạng có dây
C. là công nghệ cho các hệ thống truy nhập Internet từ các thiết bị di động
D. là một giao thức cho mạng PSTN
Câu 44: Chồng giao thức WAP gồm có mấy tầng?
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
lOMoARcPSD|59629529
Câu 45: Bước sóng của dải tần số cao tần (HF) nằm trong khoảng:
A. 1 m 10 m
B. 10 m 100 m
C. 0.1 cm 1 cm
D. 10 cm 1 m
Câu 46: Bước sóng của dải tần số siêu cao tần (SHF) nằm trong khoảng:
A. 1 cm 10 cm
B. 1 m 10 m
C. 0.1 cm 1 cm
D. 10 cm 1 m
Câu 47: ULF là ký hiệu của băng tần:
A. siêu cao tần
B. tần số cực thấp
C. tần số rất thấp
D. tần số thấp
Câu 48: VLF là ký hiệu của băng tần:
A. tần số thấp
B. tần số vô cùng thấp
C. tần số rất thấp
D. tần số cực thấp
Câu 49: LF là ký hiệu của băng tần:
A. tần số rất thấp
B. tần số thấp
C. tần số vô cùng thấp
D. tần số cực thấp
Câu 50: MF là ký hiệu của băng tần:
A. Tần số rất cao
B. Tần số trung bình
C. Tần số cao
D. Tần số cực cao
Câu 51: HF là ký hiệu của băng tần:
A. Tần số cao
lOMoARcPSD|59629529
B. Tần số rất cao
C. Tần số trung bình
D. Tần số cực cao
Câu 52: VHF là ký hiệu của băng tần:
A. Tần số cao
B. Tần số trung bình
C. Tần số rất cao
D. Tần số cực cao
Câu 53: UHF là ký hiệu của băng tần:
A. Tần số trung bình
B. Tần số rất cao
C. Tần số cực cao
D. Tần số cao
Câu 54: SHF là ký hiệu của băng tần:
A. Tần số cao
B. Tần số cực cao
C. Tần số siêu cao
D. Tần số rất cao
Câu 55: Dải tần số nào sau đây lớn hơn 30 MHz:
A. VHF
B. SHF
C. UHF
D. SHF
Câu 56: Trong phương thức truyền sóng điện ly (sóng trời), sóng điện từ:
A. phản xạ tầng điện ly và sẽ quay về trái đất
B. dọc theo bề mặt trái đất
C. song song với tầng điện ly
D. xuyên qua tầng điện ly
Câu 57: Trong phương thức truyền sóng không gian, sóng điện từ:
A. truyền trực tiếp hoặc phản xạ trên tầng đối lưu
B. truyền theo hình thức LOS
C. truyền xuyên qua tầng điện ly
lOMoARcPSD|59629529
D. truyền trực tiếp hoặc phản xạ trên mặt đất
Câu 58: Trong phương thức truyền sóng đất, sóng điện từ:
A. phản xạ nhiều lần trên bề mặt trái đất
B. truyền trực tiếp hoặc phản xạ trên tầng đối lưu
C. đi dọc theo bề mặt trái đất
D. truyền theo hình thức LOS
Câu 59: Với dải tần VLF, LF, MF, sóng truyền theo phương thức nào sau đây:
A. Truyền dọc bề mặt trái đất
B. Phản xạ tầng đối lưu
C. Xuyên qua tầng điện ly
D. Phản xạ tầng điện ly và quay trở về mặt đất
Câu 60: Với dải tần HF, VHF sóng truyền theo phương thức nào sau đây:
A. Xuyên qua tầng điện ly
B. Truyền dọc bề mặt trái đất
C. Phản xạ tầng đối lưu
D. Phản xạ tầng điện ly và quay trở về mặt đất
Câu 61: Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng trung
B. Sóng cực ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng ngắn
Câu 62: Sóng hồng ngoại được sử dụng cho?
A. Thông tin tốc độ cao
B. Thông tin dưới nước
C. Thông tin tầm ngắn
D. Thông tin tầm xa
Câu 63 Mối quan hệ giữa tần số sóng điện từ và độ suy hao khi sóng truyền trong không gian như thế
nào?
A. Tần số bằng độ suy hao
B. Tần số càng cao suy hao càng bé
C. Độ suy hao không liên quan đến tần số sóng
D. Tần số càng cao suy hao càng lớn
Câu 64: Ưu điểm khi sử dụng tần số cao để truyền tin so với sử dụng tần số thấp là?
lOMoARcPSD|59629529
A. Cho suy hao bé hơn
B. Thiết bị rẻ hơn
C. Cho băng thông lớn hơn
D. Độ chính xác cao hơn
Câu 65: Ưu điểm khi sử dụng tần số cao để truyền tin so với sử dụng tần số thấp là?
A. Thiết bị rẻ hơn
B. Cho băng thông lớn hơn
C. Độ chính xác cao hơn
D. Cho suy hao bé hơn
Câu 66: Tính bước sóng của sóng điện từ có tần số 3 MHz khi truyền trong môi trường không khí.
A. 1 dm
B. 1 km
C. 100 mD. 10 m
Câu 67: Tính bước sóng của sóng điện từ có tần số 3 kHz khi truyền trong môi trường không khí.
A. 100 km
B. 10 km
C. 100 m
D. 1 km
Câu 68: Tính tần số của sóng điện từ có bước sóng 10 m khi truyền trong môi trường không khí.
A. 30 kHz
B. 30 Hz
C. 30 GHz
D. 30 MHz
Câu 69: Tính tần số của sóng điện từ có bước sóng 1cm khi truyền trong môi trường không khí.
A. 30 MHz
B. 30 GHz
C. 30 Hz
D. 30 kHz
Câu 70: Độ suy hao trong không gian tự do của sóng điện từ phụ thuộc vào?
A. khoảng cách truyền và công suất của sóng
B. khoảng cách truyền và tần số của sóng
C. khoảng cách truyền và pha của sóng
lOMoARcPSD|59629529
D. khoảng cách truyền và biên độ của sóng
Câu 71: Tốc độ truyền dữ liệu tối đa C được xác định theo công thức C= Blog2(1+S/N), trong đó:
A. S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng W
B. S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng dBW
C. S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng dBm
D. S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng dB
Câu 72: Một kênh truyền có băng thông 10 MHz, tỉ lệ S/N=20. Tính tốc độ truyền tối đa của kênh?
A. 55 Mpps
B. 60 Mbps
C. 54 Mbps
D. 44 Mbps
Câu 73: Một kênh truyền có băng thông 20 MHz, tỉ lệ S/N=10. Tính tốc độ truyền tối đa của kênh?
A. 96 Mpps
B. 69 Mbps
C. 46 Mbps
D. 44 Mbps
Câu 74: Một kênh thoại có băng thông là 4kHz truyền với tốc độ dữ liệu là 26.63 kbit/s. Tính tỉ số
SNR tối thiểu?
A. 10dB
B. 20dB
C. 20
D. 10
Câu 75: Thiết kế một kênh truyền dung lượng tối đa 20 kbps, băng thông của kênh truyền PSTN là 3
khz. Tỉ lệ SNR (dB) cho phép là bao nhiêu (gần đúng) để đạt được dung lượng trên:
A. 20 dB
B. 30 dB
C. 40 dB
D. 10 dB
Câu 76: Một kênh truyền dung lượng tối đa 48 kbps, băng thông của kênh truyền 4khz. Tỉ lệ SNR
(dB) cho phép là bao nhiêu (gần đúng) để đạt được dung lượng trên:
A. 10 dB
B. 30 dB
C. 36 dB
D. 20 dB
lOMoARcPSD|59629529
Câu 77: Dữ liệu truyền qua kênh thông tin với tỉ số SNR=20dB, nếu băng thông của kênh truyền là
3kHz thì tốc độ tối đa của mạng theo lý thuyết là bao nhiêu?
A. 4.800 bps
B. 5.600 bps
C. 19.963bps
D. 48000 bps
Câu 78: Cho kênh W-CDMA có băng thông bằng 5 MHz, nếu muốn truyền dữ liệu với tốc độ 12.2
kbit/s thì yêu cầu SNR tối thiểu bằng bao nhiêu dB?
A. -2.77dB
B. -27.7 dB
C. -77.2dB
D. -7.72dB
Câu 79: Một kênh truyền có tốc độ tối đa là 12.2 kb/s, tỉ số S/N bằng 20. Hỏi băng thông yêu cầu tối
thiểu của kênh truyền là bao nhiêu?
A. 8.27 kHz
B. 7.28 kHz
C. 8.72 kHz
D. 2.78 kHz
Câu 80: Một kênh truyền có tốc độ tối đa là 15 Mb/s, tỉ số S/N bằng 10. Hỏi băng thông yêu cầu tối
thiểu của kênh truyền là bao nhiêu?
A. 43.4MHz
B. 4.34 MHz
C. 3.43 MHz
D. 3.44 MHz
Câu 81: Hiện tượng đa đường xảy ra do nguyên nhân nào?
A. do công suất phát quá bé
B. do công suất phát quá lớn
C. do hiện tượng tán xạ, nhiễu xạ, phản xạ của tín hiệu khi gặp vật cản
D. do hiện tượng suy hao khi truyền tín hiệu trong không gian tự do
Câu 82: PCM (Pulse Code Modulation - Kỹ thuật điều chế xung mã) là một kỹ thuật:
A. bảo mật thông tin
B. khuếch đại tín hiệu
C. số hóa tín hiệu
D. nén dữ liệu
lOMoARcPSD|59629529
Câu 83: Kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã) gồm có các bước nào sau đây?
A. Lấy mẫu, mã hóa, bảo mật
B. Số hóa, lượng tử, làm tròn
C. Lấy mẫu, điều chế, mã hóa
D. Lấy mẫu, lượng tử hóa, mã hóa
Câu 84: Kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã) biến đổi tín hiệu từ:
A. Số sang tương tự
B. Tương tự sang số
C. Tương tự sang số
D. Tương tự sang tương tự
Câu 85: Sử dụng kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử có 8 mức lượng
tử thì cần bao nhiêu bit để mã hóa cho 1 mức?
A. 4
B. 3
C. 8
D. 2
Câu 86: Sử dụng kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử có 16 mức
lượng tử thì cần bao nhiêu bit để mã hóa cho 1 mức?
A. 8
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 87: Với kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử 4 bit để mã hóa cho 1
mức thì số mức tối đa được mã hóa là bao nhiêu?
A. 16
B. 8
C. 32
D. 4
Câu 88: Với kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử 3 bit để mã hóa cho 1
mức thì số mức tối đa được mã hóa là bao nhiêu?
A. 32
B. 8
C. 4
D. 16
lOMoARcPSD|59629529
Câu 89: Giả sử băng tần của tín hiệu là 3.5 kHZ, hỏi tần số lấy mẫu theo định lý Shanoon là bao
nhiêu?
A. 7 kHz
B. 5 kHz
C. 6 kHz
D. 4 kHz
Câu 90: Trong điều chế xung mã PCM nếu tín hiệu có bề rộng phổ là 4000 Hz thì tần số lấy mẫu có
giá trị là bao nhiêu?
A. 12000 Hz
B. 8000 Hz
C. 2000 Hz
D. 16000 Hz
Câu 91: Mục đích của điều chế tín hiệu là gì?
A. chuyển đổi phổ tần của tín hiệu cần truyền đến một vùng phổ tần khác bằng cách dùng một
sóng mang để phù hợp với băng thông của kênh truyền
B. chuyển đổi năng lượng của tín hiệu lên một mức cao hơn để giảm suy hao trên kênh truyền
C. không có đáp án đúng
D. chuyển đổi tín hiệu sang một dạng số để tăng tính bảo mật
Câu 92: Điều chế số là một kỹ thuật:
A. biến đổi tín hiệu từ số sang số
B. biến đổi tín hiệu tương tự sang tương tự
C. biến đổi tín hiệu từ số sang tương tự
D. biến đổi tín hiệu tương tự sang số
Câu 93: Điều chế tương tự là một kỹ thuật:
A. biến đổi tín hiệu tương tự sang tương tự
B. biến đổi tín hiệu từ số sang tương tự
C. biến đổi tín hiệu từ số sang số
D. biến đổi tín hiệu tương tự sang số
Câu 94: Dãy dữ liệu gồm 7 bit sau khi điều chế ASK có dạng như sau. Xác định dãy dữ liệu trước khi
điều chế
lOMoARcPSD|59629529
A. 1011001
B. 1011000
C. Khác
D. 0100110
Câu 95: Dãy dữ liệu gồm 7 bit sau khi điều chế FSK (Sử dụng hai tần số sóng mang: tần số cao tương
ứng mức 1, tần số thấp tương ứng mức 0) có dạng như sau. Xác định dãy dữ liệu trước khi điều chế
A. 0100110
B. Khác
C. 1011001
D. 1011010
Câu 96: Dãy dữ liệu sau khi điều chế 4PSK (0o tương ứng mức 00, 90o ứng với 01, 180o tương ứng
mức 11, 270 0 ứng với 10) có dạng như sau. Xác định dãy dữ liệu trước khi điều chế
A. 00010010000100
B. Khác
C. 00010010001100
D. 00010010000101
Câu 97: Băng tần GSM đang sử dụng tại Việt Nam bao gồm:
A. GSM 1900, DCS 1800
B. DCS 1800, PCS 1900
lOMoARcPSD|59629529
C. P-GSM 900, DCS 1800
D. P-GSM 900, PCS 1900
Câu 98: GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều lên (MS đến BS)?
A. 890-915 Hz
B. 890-915 MHz
C. 890-915 kHz
D. 890-915 GHz
Câu 99: GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều xuống (BS đến MS)?
A. 935-960 GHz
B. 935-960 kHz
C. 935-960 Hz
D. 935-960 MHz
Câu 100: Chuẩn P-GSM 900 MHz có bao nhiêu sóng mang?
A. 126
B. 124
C. 123
D. 125

Preview text:

lOMoARcPSD| 59629529 MẠNG KHÔNG DÂY
Câu 1: Các công nghệ nào sau đây không được sử dụng cho mạng không dây: A. LTE B. GSM C. Wi-MaX D. Ethernet
Câu 2: Theo thống kê của Liên minh Viễn thông Quốc tế (ITU) khi so sánh số lượng thuê bao di động
và cố định trên toàn thế giới những năm gần đây cho thấy:
A. Số thuê bao di động nhiều hơn số thuê bao cố định B. Không xác định
C. Số thuê bao di động ít hơn số thuê bao cố định
D. Số thuê bao di động bằng số thuê bao cố định
Câu 3: Một trong những ưu điểm của mạng không dây so với mạng có dây là:
A. Không bị méo tín hiệu
B. Không bị suy hao tín hiệu
C. Linh động và giảm giá thành
D. Không phụ thuộc vào môi trường truyền
Câu 4: Mạng không dây đặc biệt có lợi trong các tình huống nào:
A. Đi qua sông, biển, các vùng địa hình khó khăn
B. Trong môi trường nhiều nhiễu
C. Trong môi trường suy hao nhiều
D. Trong môi trường độ ồn cao
Câu 5: Hệ thống điện thoại đi động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời kỳ đầu sử dụng chuyển mạch nào?
A. Chuyển mạch thủ công
B. Chuyển mạch số (tự động)
C. Chuyển mạch tự động
D. Chuyển mạch kênh (tự động)
Câu 6: Hệ thống điện thoại đi động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời kỳ đầu là:
A. Hệ thống điện thoại số, bán song công
B. Hệ thống điện thoại số, song công toàn phần
C. Hệ thống điện thoại tương tự, song công toàn phần lOMoARcPSD| 59629529
D. Hệ thống điện thoại tương tự, bán song công
Câu 7: Nhược điểm của hệ thống điện thoại di động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời kỳ đầu là?
A. Số kênh hạn chế
B. Truyền đơn công C. Suy hao lớn
D. Chuyển mạch tự động
Câu 8: Khái niệm “cell” (ngăn tổ ong) được sử dụng cho công nghệ mạng nào sau đây? A. LTE B. CDMA C. MTS D. GSM
Câu 9: Thế hệ đầu tiên của hệ thống điện thoại di động (1G) có thể truyền? A. Hình ảnh B. Video C. Dữ liệu D. Tiếng nói
Câu 10: Hệ thống đi động thế hệ thứ hai (2G) sử dụng công nghệ nào sau đây? A. LTE B. CDMA C. W-CDMA D. GSM
Câu 11: Ưu điểm của hệ thống di động 2G mà hệ thống 1G không có là?
A. Số hóa dữ liệu
B. Hỗ trợ song công
C. Truyền dữ liệu tương tự
D. Truyền được tiếng nói
Câu 12: GSM là công nghệ chính sử dụng cho mạng di động thế hệ nào sau đây? A. 3G B. 1G C. 2G D. 4G
Câu 13: Một hệ thống mạng di động 2 G có thể thực hiện được những việc nào sau đây? lOMoARcPSD| 59629529
A. Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại, truyền dữ liệu tốc độ cao
B. Truyền SMS, truyền thoại
C. Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại, truyền dữ liệu tốc độ thấp
D. Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại
Câu 14: Phổ điện từ xung quanh các dải tần số nào sau đây được phân cho các hệ thống 2G? A. 900 MHz
B. 450 MHz, 900 MHz, 1800 MHz C. 450 MHz, 900 MHz D. 1800 MHz
Câu 15: Phổ điện từ xung quanh các dải tần số nào sau đây được phân cho các hệ thống 2G tại Việt Nam? A. 900 MHz B. 450 MHz, 900 MHz C. 900 MHz, 1800 MHz D. 1800 MHz
Câu 16: Thế hệ di động 2 G sử dụng thêm công nghệ hỗ trợ GPRS nhằm mục đích
A. Nâng cao tốc độ truyền dữ liệu
B. Thay đổi dải tần làm việc
C. Tăng tính bảo mật
D. Làm giảm suy hao của tín hiệu
Câu 17: Theo lý thuyết, công nghệ GPRS sử dụng cho mạng di động hỗ trợ tốc độ truyền dữ liệu lên tới: A. 115 kbps B. 115 Mbps C. 115 bps D. 115 Gbps
Câu 18: Các công nghệ di động nào sau đây sử dụng chuyển mạch gói? A. IMTS B. GPRS C. MTS D. GSM
Câu 19: Hệ thống di động sử dụng công nghệ GSM kết hợp với công nghệ GPRS thường được gọi là
hệ thống di động thế hệ mấy? A. 3G lOMoARcPSD| 59629529 B. 1G C. 2G D. 2.5 G
Câu 20: Hệ thống di động sử dụng công nghệ GSM kết hợp với công nghệ GPRS có thể cung cấp các dịch vụ
A. Chỉ gọi thoại và gửi SMS
B. Gọi thoại, gửi SMS, MMS, internet
C. Gọi thoại, gửi SMS, MMS D. Chỉ truyền dữ liệu
Câu 21: Thế hệ di động 2 G sử dụng thêm công nghệ hỗ trợ HSCSD nhằm mục đích A. Tăng tính bảo mật
B. Làm giảm suy hao của tín hiệu
C. Thay đổi dải tần làm việc
D. Nâng cao tốc độ truyền dữ liệu
Câu 22: Mạng di động sử dụng công nghệ nào sau đây được gọi là mạng thế hệ 3G A. HSCSD B. GPRS C. W-CDMA D. GSM
Câu 23: Mạng di động sử dụng công nghệ nào sau đây được gọi là mạng thế hệ 4G A. GPRS B. LTE, LTE Advance C. GSM D. W-CDMA
Câu 24: Ưu điểm vượt trội của mạng 4G so với mạng 3G là A. Thiết bị rẻ hơn
B. Tần số sử dung cao hơn
C. Tần số sử dụng thấp hơn
D. Tốc độ truyền dữ liệu cao hơn
Câu 25: Lịch sử phát triển các thế hệ mạng di động từ ban đầu đến năm 2019 là: A. Từ 1G đến 3G B. Từ 1G đến 4G C. Từ 1G đến 2G lOMoARcPSD| 59629529 D. Từ 1G đến 5G
Câu 26: Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 3G lên tới khoảng: A. 7,2 Kb/giây B. 7,2 Mb/giây C. 7,2 Gb/giây D. 7,2 b/giây
Câu 27: Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 4G lên tới khoảng: A. 150 b/giây B. 150 Kb/giây C. 150 Mb/giây D. 150 Gb/giây
Câu 28: Mạng di động 5G sử dụng bước sóng nào sau đây? A. mm (mi-li-mét) B. cm (cen-ti-mét) C. dm (đề-ci-mét) D. m (mét)
Câu 29: Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 5G lên tới khoảng: A. 10 b/giây B. 10 Mb/giây C. 10 Kb/giây D. 10 Gb/giây
Câu 30: Đặc điểm của các mạng truyền dữ liệu không dây là?
A. Số hóa dữ liệu
B. Không cho phép truyền thoại
C. Dữ liệu tương tự
D. Sử dụng chuyển mạch kênh
Câu 31: Hệ thống truyền dữ liệu không dây Mobitex sử dụng chuyển mạch nào? A. Chuyển mạch kênh B. Chuyển mạch ATM
C. Chuyển mạch gói
D. Chuyển mạch thủ công
Câu 32: Các công nghệ nào sau đây là công nghệ sử dụng cho mạng không dây? lOMoARcPSD| 59629529
A. Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, LAN
B. Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, WiMaX, LAN
C. Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, WiMaX
D. Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, token ring
Câu 33: Mạng WLAN sử dụng chuẩn nào sau đây? A. IEEE 802.11 B. IEEE 802.13 C. IEEE 802.10 D. IEEE 802.12
Câu 34: Tốc độ truyền dữ liệu của mạng Mobitex là bao nhiêu? A. 8 Mbps B. 8 kbps C. 8 Gbps D. 8 bps
Câu 35: Chuẩn IEEE 802.11b sử dụng dải tần số xung quanh: A. 5 GHz B. 2.4 GHz C. 1800 MHz D. 900 MHz
Câu 36: Chuẩn IEEE 802.11a sử dụng dải tần số xung quanh: A. 2.4 GHz B. 1800 MHz C. 5 GHz D. 900 MHz
Câu 37: Chuẩn IEEE 802.11a cho tốc độ tối đa bao nhiêu? A. 50 Mbps B. 11 Mbps C. 11 kbps D. 50 kbps
Câu 38: Chuẩn IEEE 802.11b cho tốc độ tối đa bao nhiêu? A. 11 Mbps B. 50 kbps lOMoARcPSD| 59629529 C. 50 Mbps D. 11 kbps
Câu 39: Bluetooth sử dụng sóng vô tuyến dải tần số nào? A. 2.4 GHz B. 2 GHz C. 5.2 GHz D. 5 GHz
Câu 40: Công nghệ Bluetooth được sử dụng trong mạng nào sau đây? A. LAN (mạng cục bộ)
B. WLAN (mạng cục bộ không dây)
C. PAN (mạng cá nhân không dây) D. WAN (mạng diện rộng)
Câu 41: Công nghệ Bluetooth được sử dụng để truyền giữa các thiết bị trong phạm vi? A. < 100 m B. >100 m C. > 1 km D. <10 m
Câu 42: Các hạn chế của mạng không dây so với mạng có dây là?
A. Khó khăn khi triển khai
B. Chỉ truyền được tiếng nói
C. Bị ảnh hưởng bởi môi trường truyền, bảo mật kém hơn
D. Khó khăn trong việc bảo trì
Câu 43: Phát biểu nào sau đây về giao thức WAP là đúng?
A. là công nghệ cho các hệ thống truy nhập Internet từ các thiết bị để bàn
B. là một giao thức cho mạng có dây
C. là công nghệ cho các hệ thống truy nhập Internet từ các thiết bị di động
D. là một giao thức cho mạng PSTN
Câu 44: Chồng giao thức WAP gồm có mấy tầng? A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 lOMoARcPSD| 59629529
Câu 45: Bước sóng của dải tần số cao tần (HF) nằm trong khoảng: A. 1 m – 10 m B. 10 m – 100 m C. 0.1 cm – 1 cm D. 10 cm – 1 m
Câu 46: Bước sóng của dải tần số siêu cao tần (SHF) nằm trong khoảng: A. 1 cm – 10 cm B. 1 m – 10 m C. 0.1 cm – 1 cm D. 10 cm – 1 m
Câu 47: ULF là ký hiệu của băng tần: A. siêu cao tần
B. tần số cực thấp C. tần số rất thấp D. tần số thấp
Câu 48: VLF là ký hiệu của băng tần: A. tần số thấp
B. tần số vô cùng thấp
C. tần số rất thấp D. tần số cực thấp
Câu 49: LF là ký hiệu của băng tần: A. tần số rất thấp B. tần số thấp
C. tần số vô cùng thấp D. tần số cực thấp
Câu 50: MF là ký hiệu của băng tần: A. Tần số rất cao
B. Tần số trung bình C. Tần số cao D. Tần số cực cao
Câu 51: HF là ký hiệu của băng tần: A. Tần số cao lOMoARcPSD| 59629529
B. Tần số rất cao
C. Tần số trung bình
D. Tần số cực cao
Câu 52: VHF là ký hiệu của băng tần: A. Tần số cao B. Tần số trung bình
C. Tần số rất cao D. Tần số cực cao
Câu 53: UHF là ký hiệu của băng tần: A. Tần số trung bình B. Tần số rất cao
C. Tần số cực cao D. Tần số cao
Câu 54: SHF là ký hiệu của băng tần: A. Tần số cao B. Tần số cực cao
C. Tần số siêu cao D. Tần số rất cao
Câu 55: Dải tần số nào sau đây lớn hơn 30 MHz: A. VHF B. SHF C. UHF D. SHF
Câu 56: Trong phương thức truyền sóng điện ly (sóng trời), sóng điện từ:
A. phản xạ tầng điện ly và sẽ quay về trái đất
B. dọc theo bề mặt trái đất
C. song song với tầng điện ly
D. xuyên qua tầng điện ly
Câu 57: Trong phương thức truyền sóng không gian, sóng điện từ:
A. truyền trực tiếp hoặc phản xạ trên tầng đối lưu
B. truyền theo hình thức LOS
C. truyền xuyên qua tầng điện ly lOMoARcPSD| 59629529
D. truyền trực tiếp hoặc phản xạ trên mặt đất
Câu 58: Trong phương thức truyền sóng đất, sóng điện từ:
A. phản xạ nhiều lần trên bề mặt trái đất
B. truyền trực tiếp hoặc phản xạ trên tầng đối lưu
C. đi dọc theo bề mặt trái đất
D. truyền theo hình thức LOS
Câu 59: Với dải tần VLF, LF, MF, sóng truyền theo phương thức nào sau đây:
A. Truyền dọc bề mặt trái đất
B. Phản xạ tầng đối lưu
C. Xuyên qua tầng điện ly
D. Phản xạ tầng điện ly và quay trở về mặt đất
Câu 60: Với dải tần HF, VHF sóng truyền theo phương thức nào sau đây:
A. Xuyên qua tầng điện ly
B. Truyền dọc bề mặt trái đất
C. Phản xạ tầng đối lưu
D. Phản xạ tầng điện ly và quay trở về mặt đất
Câu 61: Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li? A. Sóng trung B. Sóng cực ngắn C. Sóng dài D. Sóng ngắn
Câu 62: Sóng hồng ngoại được sử dụng cho? A. Thông tin tốc độ cao B. Thông tin dưới nước
C. Thông tin tầm ngắn D. Thông tin tầm xa
Câu 63 Mối quan hệ giữa tần số sóng điện từ và độ suy hao khi sóng truyền trong không gian như thế nào?
A. Tần số bằng độ suy hao
B. Tần số càng cao suy hao càng bé
C. Độ suy hao không liên quan đến tần số sóng
D. Tần số càng cao suy hao càng lớn
Câu 64: Ưu điểm khi sử dụng tần số cao để truyền tin so với sử dụng tần số thấp là? lOMoARcPSD| 59629529 A. Cho suy hao bé hơn B. Thiết bị rẻ hơn
C. Cho băng thông lớn hơn D. Độ chính xác cao hơn
Câu 65: Ưu điểm khi sử dụng tần số cao để truyền tin so với sử dụng tần số thấp là? A. Thiết bị rẻ hơn
B. Cho băng thông lớn hơn C. Độ chính xác cao hơn D. Cho suy hao bé hơn
Câu 66: Tính bước sóng của sóng điện từ có tần số 3 MHz khi truyền trong môi trường không khí. A. 1 dm B. 1 km C. 100 mD. 10 m
Câu 67: Tính bước sóng của sóng điện từ có tần số 3 kHz khi truyền trong môi trường không khí. A. 100 km B. 10 km C. 100 m D. 1 km
Câu 68: Tính tần số của sóng điện từ có bước sóng 10 m khi truyền trong môi trường không khí. A. 30 kHz B. 30 Hz C. 30 GHz D. 30 MHz
Câu 69: Tính tần số của sóng điện từ có bước sóng 1cm khi truyền trong môi trường không khí. A. 30 MHz B. 30 GHz C. 30 Hz D. 30 kHz
Câu 70: Độ suy hao trong không gian tự do của sóng điện từ phụ thuộc vào?
A. khoảng cách truyền và công suất của sóng
B. khoảng cách truyền và tần số của sóng
C. khoảng cách truyền và pha của sóng lOMoARcPSD| 59629529
D. khoảng cách truyền và biên độ của sóng
Câu 71: Tốc độ truyền dữ liệu tối đa C được xác định theo công thức C= Blog2(1+S/N), trong đó:
A. S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng W
B. S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng dBW
C. S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng dBm
D. S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng dB
Câu 72: Một kênh truyền có băng thông 10 MHz, tỉ lệ S/N=20. Tính tốc độ truyền tối đa của kênh? A. 55 Mpps B. 60 Mbps C. 54 Mbps D. 44 Mbps
Câu 73: Một kênh truyền có băng thông 20 MHz, tỉ lệ S/N=10. Tính tốc độ truyền tối đa của kênh? A. 96 Mpps B. 69 Mbps C. 46 Mbps D. 44 Mbps
Câu 74: Một kênh thoại có băng thông là 4kHz truyền với tốc độ dữ liệu là 26.63 kbit/s. Tính tỉ số SNR tối thiểu? A. 10dB B. 20dB C. 20 D. 10
Câu 75: Thiết kế một kênh truyền dung lượng tối đa 20 kbps, băng thông của kênh truyền PSTN là 3
khz. Tỉ lệ SNR (dB) cho phép là bao nhiêu (gần đúng) để đạt được dung lượng trên: A. 20 dB B. 30 dB C. 40 dB D. 10 dB
Câu 76: Một kênh truyền dung lượng tối đa 48 kbps, băng thông của kênh truyền 4khz. Tỉ lệ SNR
(dB) cho phép là bao nhiêu (gần đúng) để đạt được dung lượng trên: A. 10 dB B. 30 dB C. 36 dB D. 20 dB lOMoARcPSD| 59629529
Câu 77: Dữ liệu truyền qua kênh thông tin với tỉ số SNR=20dB, nếu băng thông của kênh truyền là
3kHz thì tốc độ tối đa của mạng theo lý thuyết là bao nhiêu? A. 4.800 bps B. 5.600 bps C. 19.963bps D. 48000 bps
Câu 78: Cho kênh W-CDMA có băng thông bằng 5 MHz, nếu muốn truyền dữ liệu với tốc độ 12.2
kbit/s thì yêu cầu SNR tối thiểu bằng bao nhiêu dB? A. -2.77dB B. -27.7 dB C. -77.2dB D. -7.72dB
Câu 79: Một kênh truyền có tốc độ tối đa là 12.2 kb/s, tỉ số S/N bằng 20. Hỏi băng thông yêu cầu tối
thiểu của kênh truyền là bao nhiêu? A. 8.27 kHz B. 7.28 kHz C. 8.72 kHz D. 2.78 kHz
Câu 80: Một kênh truyền có tốc độ tối đa là 15 Mb/s, tỉ số S/N bằng 10. Hỏi băng thông yêu cầu tối
thiểu của kênh truyền là bao nhiêu? A. 43.4MHz B. 4.34 MHz C. 3.43 MHz D. 3.44 MHz
Câu 81: Hiện tượng đa đường xảy ra do nguyên nhân nào?
A. do công suất phát quá bé
B. do công suất phát quá lớn
C. do hiện tượng tán xạ, nhiễu xạ, phản xạ của tín hiệu khi gặp vật cản
D. do hiện tượng suy hao khi truyền tín hiệu trong không gian tự do
Câu 82: PCM (Pulse Code Modulation - Kỹ thuật điều chế xung mã) là một kỹ thuật: A. bảo mật thông tin
B. khuếch đại tín hiệu C. số hóa tín hiệu D. nén dữ liệu lOMoARcPSD| 59629529
Câu 83: Kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã) gồm có các bước nào sau đây?
A. Lấy mẫu, mã hóa, bảo mật
B. Số hóa, lượng tử, làm tròn
C. Lấy mẫu, điều chế, mã hóa
D. Lấy mẫu, lượng tử hóa, mã hóa
Câu 84: Kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã) biến đổi tín hiệu từ: A. Số sang tương tự
B. Tương tự sang số C. Tương tự sang số
D. Tương tự sang tương tự
Câu 85: Sử dụng kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử có 8 mức lượng
tử thì cần bao nhiêu bit để mã hóa cho 1 mức? A. 4 B. 3 C. 8 D. 2
Câu 86: Sử dụng kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử có 16 mức
lượng tử thì cần bao nhiêu bit để mã hóa cho 1 mức? A. 8 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 87: Với kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử 4 bit để mã hóa cho 1
mức thì số mức tối đa được mã hóa là bao nhiêu? A. 16 B. 8 C. 32 D. 4
Câu 88: Với kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử 3 bit để mã hóa cho 1
mức thì số mức tối đa được mã hóa là bao nhiêu? A. 32 B. 8 C. 4 D. 16 lOMoARcPSD| 59629529
Câu 89: Giả sử băng tần của tín hiệu là 3.5 kHZ, hỏi tần số lấy mẫu theo định lý Shanoon là bao nhiêu? A. 7 kHz B. 5 kHz C. 6 kHz D. 4 kHz
Câu 90: Trong điều chế xung mã PCM nếu tín hiệu có bề rộng phổ là 4000 Hz thì tần số lấy mẫu có giá trị là bao nhiêu? A. 12000 Hz B. 8000 Hz C. 2000 Hz D. 16000 Hz
Câu 91: Mục đích của điều chế tín hiệu là gì?
A. chuyển đổi phổ tần của tín hiệu cần truyền đến một vùng phổ tần khác bằng cách dùng một
sóng mang để phù hợp với băng thông của kênh truyền
B. chuyển đổi năng lượng của tín hiệu lên một mức cao hơn để giảm suy hao trên kênh truyền
C. không có đáp án đúng
D. chuyển đổi tín hiệu sang một dạng số để tăng tính bảo mật
Câu 92: Điều chế số là một kỹ thuật:
A. biến đổi tín hiệu từ số sang số
B. biến đổi tín hiệu tương tự sang tương tự
C. biến đổi tín hiệu từ số sang tương tự
D. biến đổi tín hiệu tương tự sang số
Câu 93: Điều chế tương tự là một kỹ thuật:
A. biến đổi tín hiệu tương tự sang tương tự
B. biến đổi tín hiệu từ số sang tương tự
C. biến đổi tín hiệu từ số sang số
D. biến đổi tín hiệu tương tự sang số
Câu 94: Dãy dữ liệu gồm 7 bit sau khi điều chế ASK có dạng như sau. Xác định dãy dữ liệu trước khi điều chế lOMoARcPSD| 59629529 A. 1011001 B. 1011000 C. Khác D. 0100110
Câu 95: Dãy dữ liệu gồm 7 bit sau khi điều chế FSK (Sử dụng hai tần số sóng mang: tần số cao tương
ứng mức 1, tần số thấp tương ứng mức 0) có dạng như sau. Xác định dãy dữ liệu trước khi điều chế A. 0100110 B. Khác C. 1011001 D. 1011010
Câu 96: Dãy dữ liệu sau khi điều chế 4PSK (0o tương ứng mức 00, 90o ứng với 01, 180o tương ứng
mức 11, 270 0 ứng với 10) có dạng như sau. Xác định dãy dữ liệu trước khi điều chế A. 00010010000100 B. Khác C. 00010010001100 D. 00010010000101
Câu 97: Băng tần GSM đang sử dụng tại Việt Nam bao gồm: A. GSM 1900, DCS 1800 B. DCS 1800, PCS 1900 lOMoARcPSD| 59629529 C. P-GSM 900, DCS 1800 D. P-GSM 900, PCS 1900
Câu 98: GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều lên (MS đến BS)? A. 890-915 Hz B. 890-915 MHz C. 890-915 kHz D. 890-915 GHz
Câu 99: GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều xuống (BS đến MS)? A. 935-960 GHz B. 935-960 kHz C. 935-960 Hz D. 935-960 MHz
Câu 100: Chuẩn P-GSM 900 MHz có bao nhiêu sóng mang? A. 126 B. 124 C. 123 D. 125