Toán 12 Chuyên đề: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tổng hợp lý thuyết, Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chuyên đề: Phương pháp tọa độ trong không gian giúp bạn củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Phương pháp tọa độ trong không gian
I. H tọa độ trong không gian
1. H trc tọa độ trong không gian
Trong không gian, cho ba trc
' , ' , 'x Ox y Oy z Oz
vuông góc vi nhau từng đôi
mt. Gi
,,i j k
lần lượt là các vectơ đơn vị trên các trc
' , ' , 'x Ox y Oy z Oz
.
Định nghĩa
H gm ba trc
' , ' , 'x Ox y Oy z Oz
đôi một vuông góc được gi h trc tọa độ
Đề các (Descartes) vuông góc Oxyz trong không gian (hình 7.1).
Đim O được gi là gc tọa độ.
Các mt phng
( ) ( ) ( )
,,Oxy Oyz Oxz
đôi một vuông góc với nhau được gi các
mt phng tọa độ.
Không gian vi h tọa độ Oxyz được gi là không gian Oxyz
Nhn xét:
2 2 2
1i j k= = =
2. Tọa độ của vectơ
Trong không gian Oxyz với các vectơ đơn vị
,,i j k
trên các trc Ox, Oy, Oz, cho
một vectơ
u
. Khi đó tồn ti duy nht b ba s thc
( )
,,x y z
sao cho
. . .u x i y j z k= + +
B ba s thc
( )
,,x y z
tha mãn h thức trên được gi tọa độ của vectơ
u
đối
vi h trc Oxyz.
hiu
( )
;;u x y z=
hoc
( )
;;u x y z
, trong đó x hoành độ, y tung độ, z cao
độ của vectơ
u
.
Tính cht
Cho các vectơ
( ) ( )
1 2 3 1 2 3
; ; , ; ;u u u u v v v v==
. Khi đó
a.
1 1 2 2 3 3
, , .u v u v u v u v= = = =
b.
( )
1 1 2 2 3 3
;;u v u v u v u v+ = + + +
.
c.
( )
1 2 3
. ; ;k u ku ku ku=
vi mi s thc k.
d.
1 1 2 2 3 3
. . .u v u v u v u v= + +
e.
222
1 2 3
u u u u= + +
f. Hai vectơ
( )
;0u v v
phương trình vuông góc vi nhau khi ch khi
1 1 2 2 3 3
0u v u v u v+ + =
g. Hai vectơ
,uv
cùng phương với nhau khi và ch khi có mt s thc k sao cho
.u kv=
3. Tọa độ ca một điểm
Ch đề I
Vn đ cn nm:
I. Lí thuyết v h
tọa độ trong
không gian
II. Phương trình
mt phng
III. Phương trình
đưng thng
IV. Các dng toán
mt cu
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
Thuvienhoclieu.com
Nếu
( )
;;x y z
tọa độ của vectơ
OM
thì ta cũng nói
( )
;;x y z
tọa độ của điểm
M vi h tọa độ Oxyz (hình 7.2).
Kí hiu
( )
;;M x y z=
hay
( )
; ; .M x y z
Trong đó x là hoành độ, y là tung độ, z là cao độ của điểm M.
4. Liên h gia tọa độ của vectơ và tọa độ của hai điểm đầu mút
Trong không gian Oxyz cho hai điểm
( )
1 1 1
;;M x y z
( )
2 2 2
;;N x y z
thì khi đó tọa
độ của vectơ
MN
và độ dài ca nó là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 1 2 1
MN x x y y z z= + +
5. Tích có hướng của hai vectơ
Định nghĩa
Tích có hướng của hai vectơ
u
v
, kí hiu
;uv


vectơ
a
xách định bi
i.
a
có phương vuông góc với
u
v
ii. B ba
( )
, , u v a
b ba vectơ thuần (đọc thêm trong SGK bản không
gii thích vấn đề này)
iii.
. .sina u v
=
, tỏng đó
là góc giữa hai vectơ
u
v
Định lý
Trong không gian Oxyz cho hai vectơ
( )
1 2 3
;;u u u u=
( )
1 2 3
;;v v v v=
. Khi đó
( )
2 3 3 1
12
2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
2 3 3 1
12
; ; ; ; ;
u u u u
uu
u v u v u v u v u v u v u v
v v v v
vv

= =



Mt vài mẹo để tính nhanh tích có hướng cảu hai vectơ.
Cách 1: Viết hai tọa độ của hai vectơ song song sau đó nhớ nhanh như sau:
d hai vectơ
( )
1 2 3
;;u u u u=
( )
1 2 3
;;v v v v=
ta viết tọa độ của hai vectơ song
song ghép các định thc theo chiều tam giác mũi tên từ gia sang phi ri trái
như ở STUDY TIPS. Cách nh mẹo này để độc gi dùng khi không nh công thc.
Đến đây ta tìm được công thức tính tích có hướng
( )
2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
; ; ;u v u v u v u v u v u v u v

=

Cách 2: S dng máy tính cm tay.
Tôi xin nhc lại cách tính tích có hướng bng máy tính
fx
570 VN Plus mà tôi đã
gii thiu trong cuốn “Bộ đề tinh túy môn toán” như sau:
1. Vào MODE
8:VECTƠ (để chuyn máy tính sang chế độ tính toán vi
vectơ).
2. Khi máy hiện như góc trái chọn 1: VctA để nhp tọa độ vectơ thứ nht, tiếp
theo máy hin VctA(m), ta chọn 1:3 để nhp tọa độ vectơ hoành độ, tung độ,
cao độ.
STUDY TIP
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
3. Tiếp theo, máy hiện như bên, ta sẽ nhp tọa độ vectơ thứ nht vào.
4. Sau khi đã nhập tọa đ vectơ thứ nht, ấn AC để xóa màn hình. Tiếp tc thc
hin nhập vectơ thứ hai như các bước trên, tuy nhiên bước 2, ta không chn 1
na bởi 1: VctA đã có tọa độ, nên ta chm 2: VctB và tiếp tc thc hin gán tọa độ
vectơ thứ hai.
5. Tiếp tc ấn AC để xóa màn hình.
6. n SHIFT 5 máy hiện như bên, chọn 3 để hin VctA, n nút nhân tiếp tc ln
na chọn 4 để hin VctB. Máy hiện như bên.
7. Ấn = để nhn kết qu.
Tính cht
1.
; 0 ||u v u v

=

2.
;;u v v u
=−
3.
( ) ( )
; ; ; ,ku v u kv k u v k

= =

4.
( ) ( )
, ; ; ; , ; ;u v u v u v u v u
+ = + + = +
H qu
1. Ba vectơ
;uv
đồng phng khi và ch khi
, . 0uv

=

(tích hn tp).
2. Din tích hình bình hành ABCD
,S AB AD

=

1
,
2
ABD
S AB AD

=

3. Nếu
. ' ' ' 'ABCD A B C D
hình hp th ch V thì
, . 'V AB AD AA

=

do đó
'
1
, . ' .
6
ABDA
V AB AD AA

=

T h qu trên, ta có th tính nhanh các th tích, din tích mà không cần tìm các độ
dài.
II. Phương trình mặt phng
1. Vectơ pháp tuyến ca mt phng
Vectơ
0n
được gọi vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
nếu giá ca
n
vuông góc vi mt phng
( )
P
(hình 7.4).
Chú ý
Nếu
n
là vecpháp tuyến ca mt phng
( )
P
( )
.0k n k
cũng một vectơ pháp
tuyến ca mt phng
( )
P
.
Cho mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
0 0 0 0
;y ;zMx
vectơ pháp tuyến
( )
; ; 0.n a b c=
Khi đó phương trình mặt phng
( )
P
có dng
( ) ( ) ( ) ( )
0 0 0
:0P a x x b y y c z z + + =
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
Thuvienhoclieu.com
Định nghĩa
Phương trình dạng
0Ax By Cz D+ + + =
, trong đó A, B, C không đồng thi
bằng 0, được gọi là phương trình tổng quát ca mt phng.
Nhn xét
i. Nếu mt phng
( )
P
phương trình tổng quát là
0Ax By Cz D+ + + =
thì
có vectơ pháp tuyến
( )
;;n A B C=
.
ii. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
0 0 0 0
;y ;zMx
nhn vectơ
( )
;;n A B C
khác
0
làm vectơ pháp tuyến có dng
( ) ( ) ( )
0 0 0
0.A x x B y y C z z + + =
Các trường hợp đặc bit
Trong không gian Oxyz, xét mt phng
( )
:0P ax by cz d+ + + =
vi
2 2 2
0abc+ + =
1. Trường hp
0d =
thì mt phng
( )
P
đi qua gốc tọa độ.
2. Trường hp
0d
thì mt phng
( )
P
vtpt
( )
0; ;n b c=
khi đó mt phng
( )
P
song song hoc cha trc Ox. Khi đó mt phng
( )
P
cha trc Ox khi ch
khi
( )
P
đi qua gốc tọa độ O, hay
0.d =
0b =
, mt phng
( )
P
3. Trường hp
song song hoc cha trc Oy.
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
4. Trường hp
0c =
, mt phng
( )
P
song song hoc cha trc Oz.
5. Trường hp
0, 0.a b c= =
Khi đó mặt phng
( )
P
vtpt
( )
0;0;nc=
. Trong
trường hp này, mt phng
( )
P
song song hoc trùng vi mt phng
( )
Oxy
. Khi
đó
( ) ( )
P Oxy
khi và ch khi
( )
P
đi qua gốc tọa độ O, hay
0.d =
6. Trường hp
0, 0a c b= =
, mt phng
( )
P
song song hoc trùng vi mt
phng
( )
Oxz
.
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
Thuvienhoclieu.com
7. Trường hp
0, 0b c a= =
, mt phng
( )
P
song song hoc trùng vi mt
phng
( )
.Oyz
8. Trường hp
0abcd
. Đặt
,,
d d d
a b c
= = =
, phương tình mt phng
được đưa về dng
1
x y z
+ + =
. Mt phng lần lượt ct các trc tọa độ
,,Ox Oy Oz
tại các điểm
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0; A B C
phương trình mt
phng viết dưới dạng này được gọi phương trình mặt phẳng theo đoạn chn.
Đến đây ta có bài toán tổng quát:
Mt phng
( )
P
(hình 7.5) đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;M a N b P c
phương trình
( )
:1
x y z
P
a b c
+ + =
2. V trí tương đối ca hai mt phng
Trong không gian Oxyz cho hai mt phng
( ) ( )
12
;PP
lần lượt phương trình
( ) ( )
1 1 1 1 2 2 2 2
: 0, : 0P a x b y c z d P a x b y c z d+ + + = + + + =
,
vi
( )
2 2 2
1 1 1
0 1;2 a b c i+ + =
. Khi đó
( ) ( )
( ) ( )
1 1 1 2 2 2
12
12
12
12
; ; ; ;
//
a b c k a b c
n kn
PP
d kd
d kd
=
=


( ) ( )
( ) ( )
1 1 1 2 2 2
12
12
12
12
; ; ; ;a b c k a b c
n kn
PP
d kd
d kd
=
=

=
=
( )
1
P
ct
( ) ( ) ( )
2 1 2 1 1 1 2 2 2
; ; ; ;P n kn a b c k a b c
( ) ( )
2 1 2 1 2 1 2
0P P a a bb c c + + =
3. Khong cách t một điểm ti mt mt phng
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
Trong không gian Oxyz cho mt phng
( )
:0P ax by cz d+ + + =
, vi
2 2 2
0abc+ +
điểm
( )
0 0 0
;;M x y z
. Khi đó khoảng cách t M đến mt phng
( )
P
là độ dài đoạn MH, vi MH là đoạn thng vuông góc vi
( )
P
ti H (hình 7.6).
Độ dài MH được tính bng công thc
( )
( )
0 0 0
2 2 2
;
ax by cz d
d M P MH
abc
+ + +
==
++
H qu
Vi
( )
:0P ax by cz d+ + + =
( )
( )
2 2 2
' : ' 0 0; ' P ax by cz d a b c d d+ + + = + +
hai mt phng song song thì
khong cách gia
( )
P
( )
'P
được tính bng công thc:
( ) ( )
( )
2 2 2
'
;'
dd
d P P
abc
=
++
4. Góc gia hai mt phng.
Góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
, hiu
( ) ( )
(
)
,PQ
góc giữa hai đường
thng ab
( )
aP
( )
bQ
.
T đó suy ra
( ) ( )
(
)
0 , .
2
PQ

T đây ta có
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
.
cos ; cos ,
.
PQ
PQ
PQ
nn
P Q n n
nn
==
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
Thuvienhoclieu.com
Dng toán viết phương trình mt phng
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz.
Dng 1: Cho mt phng
( )
đi qua
( )
0 0 0
;;M x y z
chứa hai đường thng phân biệt (không cùng phương)
có vectơ chỉ phương lần lượt là
a
b
,n a b

=

là vectơ pháp tuyến ca
( )
.
Dng 2: Cho mt phng
( )
đi qua
( )
0 0 0
;;M x y z
song song vi mt phng
( )
: 0.ax by cz d
+ + + =
( ) ( ) ( ) ( )
0 0 0
:0a x x b y y c z z
+ + =
.
Dng 3: Cho mt phng
( )
đi qua ba điểm A; B; C
không thng hàng.
,n AB AC

=

là vectơ pháp tuyến ca
( )
.
Dng 4: Cho mt phng
( )
đi qua điểm M mt
đường thng d không cha M.
Trên d lấy điểm A m vectơ chỉ phương của d
,u n AM u

=

là một vectơ pháp tuyến ca
( )
Dng 5: Cho mt phng
( )
đi qua M vuông góc
với đường thng d.
vectơ chỉ phương của đường thng d là vectơ pháp
tuyến ca
( )
.
Dng 6: Cho mt phng
( )
đi qua 2 đường thng ct
nhau
12
;dd
.
- Xác định các vtcp
;ab
ca
12
;dd
.
- vtpt ca
( )
,.n a b

=

- Ly một điểm M thuc một trong hai đường thng
trên t đó viết phương trình mặt phng
( )
Dng 7: Cho mt phng
( )
cha
1
d
song song
vi
2
d
(hai đường thng này chéo nhau).
- Xác định các vtcp
;ab
ca
12
;dd
.
- vtpt ca
( )
,n a b

=

.
- Ly một điểm
1
Md
(Vì
2
d
không nm trong
( )
).
Dng 8: Cho mt phng
( )
song song với hai đường
thng
12
;dd
chéo nhau và đi qua điểm M.
- Xác định các vtcp
;ab
ca
12
;dd
.
- vtpt ca
( )
,n a b

=

.
- Viết phương trình
( )
đi qua M và có vtpt
n
.
Dng 9: Cho mt phng
( )
song song với hai đường
thng
d
và vuông góc vi mt phng
( )
.
- Xác định vtcp
u
ca d và vtpt
n
ca
( )
.
- Mt vtpt ca
( )
,.n u n

=

- Ly
Md
và viết phương trình mặt phng
( )
.
Dng 10: Cho mt phng
( )
đi qua M vuông góc
- Xác định ctpt ca
( )
( )
lần lượt là
;nn

.
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
vi hai mt phng ct nhau
( ) ( )
;

.
- Mt vtpt ca
( )
;n n n


=

.
Dng 11: Cho mt phng
( )
đi qua đường thng d
cho trước và cách điểm M cho trước mt khong k.
- Gi s
( )
phương trình
( )
2 2 2
0, 0 .ax by cz d a b c+ + + = + +
- Lấy hai điểm
( )
;;A B d A B
ta được hai
phương trình (1);(2).
- T điều kin khoảng cách ta được phương trình (3).
- Gii h phương trình ta được a; b; c; d.
Dng 12: Cho mt phng
( )
tiếp xúc vi mt cu
( )
;S I R
tại điểm A.
Vtpt ca
( )
:.n IA
=
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
Thuvienhoclieu.com
III. Phương trình đường thng
1. Hai dng biu din của phương tình đường thng trong không gian
Trong không gian Oxyz cho đường thng
đi qua điểm
( )
0 0 0
; ;zM x y
và có vectơ
ch phương
( )
;;u a b c=
(do
0u =
nên
2 2 2
0abc+ +
), Khi đó phương trình tham
s của đường thng
có dng
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct
=+
=+
=+
vi t là tham s.
Khi
0abc
, kh t t h ta được :
0 0 0
x x y y z z
a b c
==
Phương trình trên được gi là phương trình chính tc của đường thng
.
2. V trí tương đối gia hai đưng thng
Trong không gian Oxyz cho đường thng
1
đi qua
1
M
có vectơ chỉ phương
1
u
đường thng
2
đi qua
2
M
có vectơ chỉ phương
2
u
.
1.
12
khi ch khi ba vectơ
1 2 1 2
;;u u M M
đôi một cùng phương, tc
1 2 1 1 2
,,u u u M M
=
=0 (hình 7.7).
2.
12
//
khi ch khi
12
//uu
nhưng không cùng phương vi
12
MM
, tc là
12
1 1 2
,0
,0
uu
u M M

=


(hình 7.8)
3.
1
2
ct nhau khi ch khi
1
u
không cùng phương với
2
u
, đồng thi
ba vectơ
12
,uu
12
MM
đồng phng, tc là
12
1 2 1 2
,0
, . 0
uu
u u M M


=

(hình 7.9)
4.
1
2
chéo nhau khi ch khi ba vectơ
12
,uu
12
MM
không đồng
phng, tc là
1 2 1 2
, . 0u u M M


(hình 7.10)
Ta cũng có thể xét tính tương đối của hai đường thng da trên h phương trình hai
ẩn như sau:
0 1 0 1
0 2 0 2
0 3 0 3
' ' '
''
' ' '
x ta x t a
y ta y t a
z ta z t a
+ = +
+ = +
+ = +
(1)
1. Hai đường thng
d
'd
ct nhau khi ch khi h phương trình (1)
đúng một nghim.
2. Hai đường thng
d
'd
chéo nhau khi ch khi h phương trình (1)
nghim và
1
u
không cùng phương với
2
u
.
3. Hai đường thng
d
'd
song song khi h phương trình (l) nghim
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
1
u
cùng phương với
2
u
.
4. Hai đường thng
d
'd
trùng nhau khi h (l) có vô s nghim.
3. Khong cách t một điểm ti một đường thng. Khong cách gia hai
đưng thng chéo nhau
a. Khong cách t mọi điểm đến một đường thng
Trong không gian cho điểm M đường thng
đi qua đim N, với vectơ chỉ
phương
u
. Khong cách t M đến
là độ dài đoạn vuông góc MH k t M đến
(hình 7.11)
Cách 1: Lấy điểm P trên
sao cho
NP u=
. Khi đó MH là độ dài đường cao k t
M ca tam giác MNP. Vì
2
MNP
S
MH
NP
=
nên
( )
.
;
u NM
dM
u

=
Cách 2: Để tính khong cách t M đến đường thng
, ta th xác định tọa độ
hình chiếu H ca M trên
rồi tính độ dài MH.
Chú ý: cách 2, để tính được tọa độ điểm H ta phải đưa phương trình đường
thng
v dng tham s, t đó tham số hóa tọa độ điểm H.
Da vào d kin
MH ⊥
ta s tìm được tọa độ điểm H.
Ví d: Tính khong cách t điểm
( )
1;2;1A
đến đường thng
( )
:d
1
3.
34
xy
z
= = +
Li gii
Cách 1: Lấy điểm
( )
0;1; 3B
trên
( )
d
. Khi đó khoảng cách t điểm A đến đường
thng
( )
d
được tính bng công thc:
( )
( )
;
;.
u BA
d A d
u

=
Ta có
( )
1;1;4BA =
. Khi đó
( )
; 15; 11; 1u BA

=

( )
( )
( ) ( )
22
2
2 2 2
15 11 1
347
;.
26
3 4 1
d A d
+ +
= =
++
Cách 2: Gi H là hình chiếu ca A lên
( )
d
. Khi đó
( )
3 ;1 4 ; 3H t t t+ +
( )
3 1;4 1; 4AH t t t =
( )
AH d
, do vy
( ) ( )
11 7 9 93
3 1 .3 4 1 .4 4 0 ; ; .
26 26 13 26
t t t t AH

+ + = = =


Khi đó
347
.
26
AH =
b. Khong cách giữa hai đường thng chéo nhau
STUDY TIP
Khong cách giữa điểm
M đến đường thng
trong không gian được
tính bng công thc
Trong đó N là một điểm
thuc
STUDY TIP
C hai cách làm đều khá
là nhanh, tùy theo la
chn của độc gi mà áp
dụng, tuy nhiên để nh
công thc nhanh, cn
nm vững cách để suy
lun ra công thức đó.
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
Thuvienhoclieu.com
Khong cách gia hai đường thng chéo nhau
1
2
độ dài đoạn vuông góc
chung ca chúng.
Lấy điểm A thuc
1
, điểm B thuc
2
.
Gi
12
;uu
lần lượt là vectơ chỉ phương của hai đường thng
1
2
.
Trên
1
2
lần lượt lấy hai đim M, N sao cho
12
;AM u BN u==
. Khi đó
khong cách gia
1
2
khong cách giữa hai đáy của hình hộp đựng trên ba
cnh MA, AB, BN (hình 7.12).
Mt khác phn h qu ca bài h tọa độ trong không gian ta công thc ca
hình hp bng
1 2
, ..uBu A


Do vy
( )
2
12
1
1
2
, .
;
,
u ABu
d
uu

=


4. Góc giữa hai đường thng. Góc gia một đường thng và mt mt phng
a. Góc giữa hai đường thng
Góc giữa hai đường thng
12
,dd
được hiu
( )
12
,dd
, được xác định bi các
trường hp:
- Nếu
1
d
cùng phương với
2
d
thì
( )
12
, 0.dd =
- Nếu
1
d
2
d
ct nhau ti I thì
( )
12
,dd
bng s đo góc nhỏ nht tròn bn góc to
thành.
- Nếu
1
d
2
d
chéo nhua thì
( ) ( )
12
,,d d a b=
trong đó
12
,// //a d b d
1.ab=
(Hình 7.13)
Do góc giữa hai đường thng là s đo góc nhỏ nht trong bn góc tạo được.
Do vy
( )
12
0 , .
2
dd

Do vy nếu đặt
( )
12
,dd
=
thì ta có
( )
12
12
12
,
cos cos ,
.
uu
dd
uu
==
b. Góc gia một đường thng và mt mt phng
Góc giữa hai đường thng d và mt phng
( )
P
, kí hiu là
( )
(
)
,dP
, xác định bi:
- Nếu
( )
dP
thì
( )
(
)
, 90dP=
.
- Nếu d không vuông c vi
( )
P
thì
( )
(
)
,dP
bng góc gia d hình chiếu ca
d trên
( )
P
(hình 7.14).
Ta có
( )
(
)
0,
2
dP

STUDY TIP
Khong cách gia hai
đường thng
trong không gian được
tính bng công thc
trong đó A, B hai
điểm lần lượt thuc
.
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
Gi
,un
lần lượt vectơ chỉ phương của d vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
. Khi đó nếu đặt
( )
(
)
,dP
=
thì
( )
,
sin cos ,
.
un
un
un
==
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
Thuvienhoclieu.com
Dng toán viết phương trình đường thng
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz.
Dng 1: Cho đường thng d đi qua hai điểm A; B.
- Vtcp ca d
u AB=
Dng 2: Cho đường thng d đi qua
( )
0 0 0
;;M x y z
song song vi
- Vì
//d
nên vtco ca
cũng là vtcp của d.
Dng 3: Cho đường thng d đi qua
( )
0 0 0
;;M x y z
vuông góc vi mt phẳng cho trước.
- Vì
d ⊥
nên vtpt ca
( )
P
cũng là vtcp của d.
Dng 4: Cho đường thng d là giao tuyến ca hai mt
phng
( ) ( )
;.PQ
- Cách 1: Tìm 1 điểm và 1 vtcp
+ Tìm một đim A trên d bng cách gii h phương
trình
( )
( )
P
Q
+ Tìm 1 vtcp ca d:
,.
PQ
u n n

=

- Cách 2: Tìm hai điểm
;A B d
, ri viết phương
trình đường thẳng đi qua 2 điểm đó.
Dng 5: Cho đường thng d đi qua điểm
( )
0 0 0
;;M x y z
và vuông góc với 2 đường thng
12
;.dd
-
12
;d d d d⊥⊥
nên mt vtcp ca d
12
,.
dd
u u u

=

Dng 6: Cho đường thng d đi qua điểm
( )
0 0 0
;;M x y z
, vuông góc và cắt đường thng
1
.d
- Gi H là hình chiếu ca M trên
1
.d
Khi đó d là đường thẳng đi qua M; H.
Dng 7: Cho đường thng d đi qua điểm
( )
0 0 0
;;M x y z
và cắt 2 đường thng
12
;.dd
- Cách 1: Gi
1 1 2 2
;.M d M d
T điều kin
12
;;M M M
thẳng hàng ta tìm đưc
12
;MM
phương trình d.
- Cách 2: Gi
( ) ( ) ( ) ( )
12
, ; ;P M d Q M d==
. Khi đó
( ) ( )
.d P Q=
Do đó
,.
d P Q
u n n

=

Dng 8: Cho đường thng d nm trong mt phng
( )
P
và cắt hai đường thng
12
;.dd
( ) ( )
12
;A d P B d P d= =
đi qua A;B.
Dng 9: Cho đường thng
//d
cắt hai đường
thng
12
;.dd
(Biết
luôn ct
12
;dd
)
Viết phương trình mt phng
( )
P
cha
1
d
, mt
phng
( )
Q
cha
2
d
. Khi đó
( ) ( )
.d P Q=
Dng 10: Cho đường thng d đường thng vuông
góc chung của hai đường thng chéo nhau
12
;.dd
Cách 1: Gi
1 1 2 2
;M d M d
. T điu kin
1 2 1
1 2 2
M M d
M M d
ta m được
12
;.MM
Khi đó d đường
thng
12
.MM
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
Cách 2: -
12
;d d d d⊥⊥
nên mt vtcp
12
,.
dd
u u u

=

- Lập phương trình mặt phng
( )
P
cha d
1
d
:
+ Ly một điểm A trên
1
d
.
+Mt vtcp ca
( )
P
1
,.
Pd
n u u

=

- Lập phương trình mặt phng
( )
Q
và cha
2
.d
- Khi đó
( ) ( )
.d P Q=
Dng 11: Cho đường thng d hình chiếu của đường
thng
lên mt phng
( )
P
.
- Lập phương trình mt phng
( )
Q
cha
( )
vuông góc vi
( )
P
.
+ Ly
.M 
+
( )
Q
cha
vuông góc vi
( )
P
nên
,.
QP
n u u

=

- Khi đó
( ) ( )
.d P Q=
Dng 12: Cho đường thng d đi qua M, vuông góc vi
1
d
và ct
2
d
.
- Cách 1: Gi N giao điểm ca d
2
d
. T điều
kin
1
MN d
, ta tìm được N. Khi đó d đường
thng MN.
- Cách 2:
+ Viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua M và vuông
góc vi
1
d
+ Viết phương trình mặt phng
( )
Q
cha M
2
d
.
Khi đó
( ) ( )
d P Q=
.
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
Thuvienhoclieu.com
Đọc thêm: Bài toán cc tr trong không gian
1. Bài toán cc tr v mt phẳng, đường thng quanh xung quanh một điểm
c định
Bài toán 1: Cho hai điểm phân bit A B. Tìm v trí ca mt phng
( )
cha B
và cách A mt khong ln nht.
Li gii
Gi H hình chiếu vuông góc ca A trên mt phng
( )
. Khi đó tam giác ABH
vuông ti H
( )
( )
;.d A AH AB
=
Vy khoảng cách đó lớn nht khi H trùng B,
khi đó
( )
là mt phẳng đi qua B và vuông góc vi AB.
Bài toán tương tự là tìm đường thng qua B và cách A mt khong ln nht.
2. Bài toán cc tr v mt phng quay xung quanh mt đưng thng c định
Bài toán 2: Cho điểm A đường thng
không đi qua A. Tìm v trí ca mt
phng
( )
cha
sao cho khong cách t A đến mt phẳng đó là lớn nht.
Li gii
Gi H hình chiếu vuông góc ca A trên
( )
, K hình chiếu vuông góc ca A
trên đường thng
.
Ta thy
( )
( )
;d A AH AK
=
(quan h giữa đường vuông góc và đường xiên).
Vy
( )
( )
;dA
ln nht khi ch khi
HK
, hay v trí mt phng
( )
cn tìm
( )
cha
và vuông góc vi AK.
Lúc này mt phng cần tìm có vectơ pháp tuyến
,,n u MA u



=


trong đó
M 
.
d 1: Vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
chứa đường thng
( )
12
:
2
xt
d y t t
zt
=+
=
=
và cách
( )
1;2;5A
mt khong ln nht là
A.
( )
10;17;37
B.
( )
9; 14;4
C.
( )
10; 17;37
D.
( )
9;14;4
Đáp án A.
Li gii
Ta
( ) ( ) ( )
2;1; 1 , 1;0; 2 0;2;7 .
d
u M MA= =
Vy áp dng công thc va
chng minh ta có
( )
, , 10;17;37 .
dd
n u MA u


==


Bài tp áp dng
1. Viết phương trình mt phng chứa đường thng
12
:
2 1 1
x y z
d
−+
==
cách
( )
2;1;1M
mt khong ln nht.
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
A.
( )
: 3 5 0x y z
+ + + =
B.
( )
:4 7 0x y z
+ =
C.
( )
:6 6 18 5 0x y z
+ + + =
D.
( )
: 4 7 0x y z
+ =
2. Viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua gốc tọa độ và vuông góc vi mt phng
( )
:2 1 0Q x y z + =
và cách điểm
( )
1;0;1M
mt khong ln nht.
A.
20x y z + =
B.
0yz+=
C.
0x y z+ =
D.
0x y z + =
Đáp án: 1.A; 2.B
Bài toán 3*: Cho hai đường thng
12
,
phân bit không song song vi nhau.
Viết phương trình mặt phng
( )
cha
1
và to vi mt góc ln nht.
Li gii
V một đường thng bt kì
3
song song vi
2
ct
1
ti K. Gi A điểm c
định trên
3
H hình chiếu ca A trên mt phng
( )
. Ta góc gia
2
( )
chính là góc
.AKH
k
( )
11
AT T
.
Khi đó
HKT
vuông ti T, nên:
cos
HK KT
AKH
AK AK
=
(không đổi).
Vy góc
AKH
ln nht khi và ch khi
HK KT=
hay
HT
.
Góc ln nhất đó chính bằng góc
( )
12
,AKH =
Khi đó mặt phng
( )
cn tìm cha
1
vuông góc vi mt phng
( )
13
,
hay
nó có một vectơ chỉ phương là
12
,.uu



Do đó vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
1 1 2
,,n u u u


=


Ví d 2: Viết phương trình mặt phng
( )
P
cha
112
:
2 1 2
x y z
d
+
==
và to vi
đường thng
11
':
1 2 1
x y z
d
+−
==
mt góc ln nht.
A.
4 7 0x y z + =
B.
C.
2 5 10 0xy+ =
D.
2 5 10 0xy + =
Đáp án A.
Li gii
Ta có
( )
'
, 3; 12;3 .
d d d
n u u u


= =


3. Bài toán cc tr v h đưng thng quay xung quanh một điểm c định
trong mt phng c định
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
Thuvienhoclieu.com
Bài toán 4*: Cho mt phng
( )
đim A thuc
( )
, điểm B khác A. Tìm
đường thng
nm trong
( )
đi qua A và cách B mt khong nh nht, ln nht.
Li gii
Gi H là hình chiếu vuông góc ca B trên
.
Ta thy
( )
;.d B BH AB =
Vy khoảng cách đó lớn nht khi và ch khi
HA
.
Khi đó
là đường thng qua A và có mt vectơ chỉ phương là
;u n AB

=

.
Gi T là hình chiếu ca B trên
( )
. Ta thy
.BH BT
Vy khong cách BH nh nht bng BT khi ch khi
HA
hay đường thng
đi qua AT.
Để viết phương trình đường thng
ta có 2 cách:
- Tìm hình chiếu vuông góc T ca B trên
, t đó viết phương trình đường thng
đi qua AT.
- Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thng
: , , .u n n AB



=


Bài toán 5*: Cho mt phng
( )
điểm A thuc
( )
, đường thng d không
song song vi
( )
, khn nm trên
( )
, không đi qua A. Tìm đường thng
nm
trong mt phng
( )
đi qua A sao cho khong cách gia
đường thng d
ln nht.
Li gii
Gi
'd
đường thng qua A song song vi d B giao điểm ca d vi mt
phng
( )
. Gi H hình chiếu vuông góc va B trên mt phn
( )
';d
. Khong
cách gia d
bng BH. Gi C là hình chiếu vuông góc ca B trên
'd
.
Ta thy
BH BC
, nên BH ln nht khi và ch khi
.HC
Khi đó đường thng
có một vectơ chỉ phương
,.u n BC

=

Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
Câu 1: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz , cho
hai điểm
( ) ( )
1;2;1 , 3;0; 1AB
mt phng
( )
: 1 0.P x y z+ =
Gi M N lần lượt hình
chiếu ca A và B trên
( )
.P
Độ dài đoạn thng MN
A.
23
B.
42
3
C.
2
3
D. 4
Câu 2: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
điểm
( )
1;2;1A
và mt phng
( )
: 2 2 1 0.P x y z+ =
Gi B là điểm đối xng vi A qua
( )
P
. Độ dài
đoạn thng AB
A. 2 B.
4
3
C.
2
3
D. 4
Câu 3: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
( )
1;2;1a =
,
( )
2;3;4b =−
,
( )
0;1;2c =
( )
4;2;0d =
. Biết
d xa yb zc= + +
. Tng
x y z++
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 4: Trong không gian vi h tọa độ, cho điểm
( )
1;2;1A
đường thng
12
:
1 1 1
x y z
d
+−
=+
.
Phương trình mt phng cha A vuông góc vi d
A.
10x y z + =
B.
10x y z + + =
C.
0x y z + =
D.
20x y z + =
Câu 5: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho
hai mt phng
( )
:2 1 0P x y z+ =
( )
: 2 5 0Q x y z + =
. Khi đó giao tuyến ca
( )
P
( )
Q
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
1;3;5u =
B.
( )
1;3; 5u =
C.
( )
2;1; 1u =−
D.
( )
1; 2;1u =−
Câu 6: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
điểm
( )
1;2;1 .M
Mt phng
( )
P
thay đổi đi qua M
lần lượt ct các tia Ox, Oy, Oz ti A, B, C khác O.
Giá tr nh nht ca th tích khi t din OABC
A. 54 B. 6 C. 9 D. 18
Câu 7: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
đường thng
2
:
2 1 4
x y z
d
==
mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 2S x y z + + =
. Hai mt phng
( )
P
( )
Q
cha d tiếp xúc vi
( )
S
. Gi M
N là tiếp điểm. Độ dài đoạn thng MN
A.
22
B.
4
3
C.
6
D. 4
Câu 8: Cho hai điểm
( ) ( )
3;3;1 , 0;2;1AB
mt
phng
( )
: 7 0.P x y z+ + =
Đưng thng d nm
trên
( )
P
sao cho mọi đim ca d cách đều hai
điểm A,B có phương trình là
A.
( )
73
2
xt
y t t
zt
=
=
=
B.
( )
73
2
xt
y t t
zt
=
= +
=
C.
( )
73
2
xt
y t t
zt
=−
=
=
D.
( )
2
73
xt
y t t
zt
=
=
=
Câu 9: Cho bốn điểm
( ) ( )
; 1;6 , 3; 1; 4 ,A a B
( ) ( )
5; 1;0 , 1;2;1CD
th tích ca t din ABCD
bng 30. Giá tr ca a là:
A. 1 B. 2
C. 2 hoc 32 D. 32
Câu 10: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
mt phng
( )
: 2 5 0P x y z + =
. Điểm nào dưới
đây thuộc
( )
P
?
A.
( )
2; 1; 5Q −−
B.
( )
0;0; 5P
C.
( )
5;0;0N
D.
( )
1;1;6M
Bài tp rèn luyn k năng
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
The best or nothing
Câu 11: Cho hai đường thng
( )
1
21
:1
2
x
d y t t
zt
=+
=
=
( )
1
22
:3
xt
d y t
zt
=−
=
=
. Mt phẳng cách đều hai
đường thng
1
d
2
d
có phương trình là
A.
5 2 12 0x y z+ + + =
B.
5 2 12 0xyz+ + =
C.
5 2 12 0x y z + =
D.
5 2 12 0x y z+ + =
Câu 12: Cho đường thng
112
:
2 1 1
x y z
d
+
==
.
Hình chiếu vuông góc ca d lên mt phng
( )
Oxy
A.
( )
0
1
0
x
y t t
z
=
=
=
B.
( )
12
1
0
xt
y t t
z
=+
= +
=
C.
( )
12
1
0
xt
y t t
z
= +
= +
=
D.
( )
12
1
0
xt
y t t
z
= +
= +
=
Câu 13: Cho
( ) ( ) ( )
2;1; 1 , 3;0;1 , 2; 1;3A B C−−
,
điểm D nm trên trc Oy th tích ca t din
ABCD bng 5. Tọa độ ca D
A.
( )
0; 7;0
B.
( )
0; 7;0
hoc
( )
0;8;0
C.
( )
0;8;0
D.
( )
0;7;0
hoc
( )
0;8;0
Câu 14: Cho
( )
5;1;3 ,A
( )
5;1; 1 ,B −−
( )
1; 3;0C
,
( )
3; 6;2D
. Tọa độ của điểm A đối xng vi A qua
mt phng
( )
BCD
A.
( )
1;7;5
B.
( )
1;7;5
C.
( )
1; 7; 5−−
D.
( )
1; 7;5
Câu 15: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
điểm
( )
2;6; 3M
ba mt phng
( )
: 2 0;Px−=
( ) ( )
: 6 0; : 3 0.Q y R z = + =
Trong các mệnh đề
sau, mệnh đều sai là
A.
( )
P
đi qua M B.
( ) ( )
//Q Oxz
C.
( )
//R Oz
D.
( ) ( )
PQ
Câu 16: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
d đường thng qua
( )
1;2;3M
vuông góc vi
( )
:4 3 7 1 0Q x y z+ + =
. Phương trình tham số ca
d
A.
( )
14
23
37
xt
y t t
zt
=+
= +
=−
B.
( )
14
23
37
xt
y t t
zt
=+
= +
=−
C.
( )
4
32
73
xt
y t t
zt
=+
= +
= +
D. Đáp số khác
Câu 17: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
hai điểm
( ) ( )
2; 3; 1 ; 4; 1;2AB
. Phương trình
mt phng trung trc ca AB
A.
4 4 6 7 0x y z+ + =
B.
2 3 3 5 0x y z+ + =
C.
4 4 6 23 0x y z + =
D.
2 3 9 0x y z =
Câu 18: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
hai mt phng
( )
:3 3 0x y mz
+ =
( )
:2 2 2 0.x ny z
+ + =
Giá tr ca m n để hai
mt phng
( )
( )
song song vi nhau là
A.
2
3;
3
mn= =
B. Không có giá tr ca mn
C.
2
3;
3
mn= =
D.
2
3;
3
mn==
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
Câu 19: Cho điểm
( )
1;0;0M
đường thng
1
:.
1 2 1
x y z
d
==
Gi
( )
' ; ;M a b c
điểm đối xng
vi M qua d. Giá tr ca
a b c−+
A.
1
B.
2
C.
1
D. 3
Câu 20: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
mt phng
( )
:2 2 0P x y z + + =
( )
: 2 1 0Q x y z+ + =
. Góc gia
( )
P
( )
Q
A.
45
B.
90
C.
30
D.
60
Câu 21: Cho điểm
( )
3;2;4M
, gi A, B, C ln
t hình chiếu ca M trên trc Ox, Oy, Oz.
Trong các mt phng sau, tìm mt phng song song
vi mt phng
( )
ABC
.
A.
6 4 3 12 0x y z =
B.
3 6 4 12 0x y z + =
C.
4 6 3 12 0x y z + =
D.
4 6 3 12 0x y z =
Câu 22: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
điểm
( )
4; 2;4A −−
và đường thng
3 1 1
:
2 1 4
x y z
d
+ +
==
. Viết phương trình đường
thng
đi qua A, ct và vuông góc với đường
thng d.
A.
4 2 4
:
4 4 1
x y z+ +
= =
−−
B.
4 2 4
:
1 2 1
x y z+ +
= =
C.
4 2 4
:
2 2 1
x y z+ +
= =
−−
D.
4 2 4
:
3 2 1
x y z+ +
= =
Câu 23: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
ba đim
( ) ( )
1;0;0 , 0;3;0AB
( )
0;0; 4C
.
Phương trình nào dưới đây phương trình của mt
phng
( )
ABC
?
A.
1
3 1 4
x y z
+ + =
B.
1
1 4 3
x y z
+ + =
C.
1
1 3 4
x y z
+ + =
D.
1
4 3 1
x y z
+ + =
Câu 24: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, viết
phương trình mặt phng
( )
P
đi qua hai điểm
( ) ( )
2;1;1 . 3;2;2AB
vuông góc vi mt phng
2 5 3 0x y z+ =
.
A.
( )
:7 6 7 0P x y z =
B.
( )
:7 6 7 0P x y z + =
C.
( )
: 3 2 0P x y z + =
D.
( )
: 3 5 0P x y z + =
Câu 25: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
ba điểm
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
vi a, b, c
nhng s dương thay đổi sao cho
2 2 2
4 16 49a b c+ + =
. Tính tng
2 2 2
F a b c= + +
sao cho khong cách t O đến mt phng
( )
ABC
ln nht.
A.
49
4
F =
B.
49
5
F =
C.
51
4
F =
D.
51
5
F =
Câu 26: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
hai điểm
( ) ( )
3;5; 5 , 5; 3;7AB
mt phng
( )
:0P x y z+ + =
. Tính độ dài đoạn thng OM, biết
rằng điểm M thuc
( )
P
sao cho
22
MA MB+
đạt
giá tr nh nht?
A.
3OM =
B.
1OM =
C.
0OM =
D.
10OM =
Câu 27: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, viết
phương trình mt phng
( )
đi qua điểm
( )
3; 4;1H
và ct các trc tọa độ tại các điểm M, N,
P sao cho H là trc tâm ca tam giác MNP.
A.
3 4 26 0x y z + =
B.
2 1 0x y z+ =
C.
4 3 1 0x y z + =
D.
2 6 0x y z+ + =
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
The best or nothing
Câu 28: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
ba vectơ
( ) ( ) ( )
5;7;2 , 3;0;4 , 6;1; 1a b c −−
. Tìm ta
độ của vectơ
32m a b c= +
.
A.
( )
3;22; 3m =
B.
( )
3;22; 3m =−
C.
( )
3;22;3m =
D.
( )
3; 22;3m =−
Câu 29: Cho điểm
( )
3;2;1M
. Mt phng
( )
P
đi
qua điểm M ct trc tọa độ Ox. Oy, Oz ti A, B,
C sao cho M trc tâm tam giác ABC. Phương
trình mt phng
( )
P
A.
0
3 2 1
x y z
+ + =
B.
60x y z+ + =
C.
3 2 14 0x y z+ + =
D.
1
3 2 1
x y z
+ + =
Câu 30: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
( ) ( ) ( )
;0;0 ,B 0;b;0 , 0;0;A a C c
vi a, b, c dương.
Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho
2abc+ + =
. Biết rng khi a, b, c thay đổi thì qũy
tích tâm hình cu ngoi tiếp t din OABC thuc
mt phng
( )
P
c định. Tính khong cách t
( )
2016;0;0M
ti mt phng
( )
P
.
A. 2017 B.
2014
3
C.
2016
3
D.
2015
3
Câu 31: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho đường thng
( )
12
:
23
xt
d y t t
zt
=+
=
=
mt
phng
( )
:2 2 0P x y z+ + =
. Giao đim M ca d
( )
P
có tọa độ
A.
( )
3;1; 5M
B.
( )
2;1; 7M
C.
( )
4;3;5M
D.
( )
1;0;0M
Câu 32: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
gi
( )
là mt phng ct ba trc tọa đ tại ba điểm.
Phương trình của
( )
A.
0
4 2 6
x y z
+ + =
B.
1
2 1 3
x y z
+ + =
C.
3 6 2 12 0xyz + =
D.
3 6 2 1 0xyz + =
Câu 33: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho mt phng
( )
: 3 0P x y z + + =
ba điểm
( )
0;1;2 ,A
( )
1;1;1 ,B
( )
2; 2;3C
. Tọa độ điểm M
thuc
( )
P
sao cho
MA MB MC++
nh nht là
A.
( )
4; 2; 4−−
B.
( )
1;2;0
C.
( )
3; 2; 8−−
D.
( )
1;2; 2
Câu 34: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho đường thng
( )
2
:1
2
xt
d y mt t
zt
=+
= +
=−
mt cu
( )
2 2 2
: 2 6 4 13 0S x y z x y z+ + + + =
. bao
nhiêu giá tr nguyên ca m đ d ct
( )
S
ti hai
điểm phân bit?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 35: Viết phương trình đường thng d qua
( )
1; 2;3M
vuông c với hai đường thng
( )
12
1
11
: , : 2 .
1 1 3
13
xt
x y z
d d y t t
zt
=−
−+
= = = +
=+
A.
( )
1
2
3
xt
y t t
z
=+
= +
=
B.
( )
13
2
3
xt
y t t
zt
=+
= +
=+
C.
( )
1
12
3
xt
y t t
zt
=+
=
=
D.
( )
1
2
3
x
y t t
zt
=
= +
=+
Câu 36: Viết phương trình mặt phng
( )
Q
cha
đường thng
2 3 4
:
2 3 1
x y z
d
+
==
vuông góc
vi mt phng Oyz.
A.
B.
3 15 0yz + =
C.
4 7 0xy+ =
D.
3 2 0x y z+ + =
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
Câu 37: Cho mt phng
( )
: 3 0P x y z+ + + =
đường thng
11
:
3 1 1
x y z
d
−+
==
−−
. Phương trình
đường thng
nm trong mt phng
( )
P
, ct
đường thng d và vuông góc vi
( )
1;2;3u
A.
1 1 1
1 2 1
x y z+ + +
==
B.
8 2 3
1 2 1
x y z+
==
C.
23
1 2 1
x y z−−
==
D.
8 2 3
1 2 1
x y z+
==
Câu 38: Cho mt phng
( )
P
đi qua các điểm
( ) ( ) ( )
2;0;0 , 0;3;0 , 0;0; 3A B C−−
. Mt phng
( )
P
vuông góc vi mt phng nào trong các mt phng
sau:
A.
10x y z+ + + =
B.
2 2 1 0x y z+ =
C.
2 3 0x y z =
D.
2 3 1 0x y z+ + =
Câu 39: Cho tam giác ABC
( )
1;2;3A
,
( ) ( )
3;0;1 , 1; ;B C y z−−
. Trng tâm ca tam giác
ABC thuc trc Ox khi cp
( )
;yz
A.
( )
1;2
B.
( )
2;4
C.
( )
1; 2−−
D.
( )
2; 4−−
Câu 40: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz,
phương trình nào dưới đây phương trình mt
phẳng đi qua điểm
( )
3; 1;1M
vuông góc vi
đường thăng
1 2 3
:
3 2 1
x y z +
= =
?
A.
3 2 12 0x y z + + =
B.
3 2 8 0x y z+ + =
C.
3 2 12 0x y z + =
D.
2 3 3 0x y z + + =
Câu 41: Cho
ABC
3 đỉnh
( )
;0;0Am
,
( ) ( )
2;1;2 , 0;2;1BC
. Để
35
2
ABC
S
=
thì
A.
1m =
B.
2m =
C.
3m =
`D.
4m =
Câu 42: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
ba vectơ
( ) ( ) ( )
1; ;2 ; 1;2;2 ; 0; 2;2a m b m c m= = +
.
Giá tr ca m để
,,abc
đồng phng là
A.
2
5
B.
2
5
C.
1
5
D. 1
Câu 43: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho
mt phng
( )
P
đi qua đim
( )
9;1;1M
ct các tia
Ox,Oy,Oz ti A,B,C (A,B,C không trùng vi gc ta
độ). Th tích t din OABC đạt giá tr nh nhát là
A.
81
6
B.
243
2
C. 243 D.
81
2
Câu 44: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho
ba mt phng
( )
: 2 1 0P x y z+ + + =
,
( )
: 2 0Q x y z+ + =
,
. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( ) ( )
QR
B.
( ) ( )
PQ
C.
( ) ( )
//PR
D.
( ) ( )
PR
Câu 45: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho
mt phng
( )
P
, ct trc tọa độ ti
( )
8;0;0M
,
( ) ( )
0;2;0 , 0;0;4NP
. Phương trình mt phng
( )
P
là:
A.
4 2 8 0x y z+ + =
B.
4 2 8 0x y z+ + + =
C.
1
4 1 2
x y z
+ + =
D.
0
8 2 4
x y z
+ + =
Câu 46: Trong không gian h trc tọa độ Oxyz cho
mt phng
( )
P
đi qua gốc tọa độ O vuông góc
vi hai mt phng
( )
:2 3 1 0Q x y z + =
;
( )
: x 2y z 0R + + =
. Phương trình mặt phng
( )
P
A.
7 5 0x y z+ =
B.
7 5 0x y z =
C.
7 5 0x y z+ + =
D.
7 5 0x y z + =
Câu 47: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
hai điểm
( ) ( )
1;1;2 , 3; 1;1AB
mt phng
( )
: 2 1 0P x y z + =
. Mt phng
( )
Q
cha A,B và
vuông góc vi mt phng
( )
P
có phương trình là
A.
4 3 2 0x y z+ + =
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
The best or nothing
B.
2 2 4 0x y z + =
C.
4 3 2 11 0x y z+ + + =
D.
4 3 2 11 0x y z+ + =
Câu 48: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
các điểm
( ) ( )
1; 1;1 , 0;1; 2AB−−
và điểm M thay đổi
trên mt phng tọa độ
( )
Oxy
. Giá tr ln nht ca
biu thc
T MA MB=−
A.
6
B.
12
C.
14
D.
8
Câu 49: Cho ba điểm
( ) ( )
1;6;2 , 5;1;3AB
,
( )
4;0;6C
, khi đó phương trình mt phng
( )
ABC
là:
A.
14 13 9 110 0x y z+ + + =
B.
14 13 9 110 0x y z+ =
C.
14 13 9 110 0x y z + =
D.
14 13 9 110 0x y z+ + =
Câu 50: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, v
trí tương đối của hai đường thng
( )
1
12
: 2 3
54
xt
d y t t
zt
=+
=
=+
( )
2
73
22
12
xm
d y m m
zm
=+
= +
=−
là:
A. Chéo nhau B. Ct nhau
C. Song song D. Trùng nhau
Câu 51: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
ba đim
( ) ( ) ( )
2;1;0 , 3;0;4 , 0;7;3A B C−−
. Khi đó
( )
cos ,AB BC
bng
A.
14 118
354
B.
7 118
177
C.
798
57
D.
798
57
Câu 52: Trong không gian h tọa độ Oxyz cho t
din ABCD
( ) ( ) ( )
2;3;1 , 4;1; 2 , 6;3;7A B C
,
( )
5; 4;8D −−
. Độ dài đường cao k t D ca t din
A. 11 B.
45
7
C.
5
5
D.
43
3
Câu 53: Cho điểm
( )
1;2; 1M
. Viết phương trình
mt phng
( )
đi qua gốc tọa độ
( )
0;0;0O
cách M mt khong ln nht.
A.
20x y z+ =
B.
1
1 2 1
x y z
+ + =
C.
0x y z =
D.
20x y z+ + =
Câu 54: Tìm điểm M trên đường thng
( )
1
:1
2
xt
d y t t
zt
=+
=
=
sao cho
6AM =
, vi
( )
0;2; 2 .A
A.
( )
1;1;0M
hoc
( )
2;1; 1M
B.
( )
1;1;0M
hoc
( )
1;3; 4M −−
C.
( )
1;3; 4M −−
hoc
( )
2;1; 1M
D. Không có điểm M nào tha mãn.
Câu 55: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
hai điểm
( ) ( )
1;2; 1 , 0;4;0AB
mt phng
( )
P
phương trình
2 2 2015 0x y z + =
. Gi
góc nh nht mt phng
( )
Q
đi qua hai điểm A,
B to vi mt phng
( )
P
. Giá tr ca
cos
A.
1
9
B.
1
6
C.
2
3
D.
1
3
Câu 56: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
đường thng
11
:
2 1 1
x y z
d
−+
==
điểm
( )
2;0; 1A
. Mt phng
( )
P
đi qua điểm A
vuông góc với đường thng d có phương trình là
A.
2 5 0x y z+ + =
B.
2 5 0x y z+ + + =
C.
2 5 0x y z+ =
D.
2 5 0x y z+ + =
Câu 57: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
đường thng
22
:
1 1 1
x y z+−
= =
mt phng
( )
: 2 3 4 0P x y z+ + =
. Đường thng d nm trong
mt phng
( )
P
sao cho d ct vuông góc vi
có phương trình là
A.
3 1 1
1 1 2
x y z+
==
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
B.
1 3 1
1 2 1
x y z+ +
==
C.
3 1 1
1 1 2
x y z + +
==
D.
3 1 1
1 2 1
x y z+
==
Câu 58: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
đường thng
phương trình
11
2 2 1
x y z−+
==
mt phng
( )
:2 2 1 0P x y z + =
. Viết phương
trình mt phng
( )
Q
cha
to vi
( )
P
mt
góc nh nht.
A.
2 2 1 0x y z + =
B.
10 7 13 3 0x y z + + =
C.
20x y z+ =
D.
6 4 5 0x y z + + + =
Câu 59: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, tính
góc giữa hai đường thng
1
11
:
1 1 2
x y z
d
+−
==
2
13
:
1 1 1
x y z
d
+−
==
.
A.
45
B.
30
C.
60
D.
90
Câu 60: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, viết
phương trình mặt phng
( )
P
chứa đường thng
11
:
2 1 3
x y z
d
−+
==
vuông góc vi mt phng
( )
:2 0Q x y z+ +
.
A.
20x y z+ + =
B.
2 1 0xy =
C.
2 1 0xy+ =
D.
20x y z + =
Câu 61: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
đường thng
( )
d
phương trình
1 2 3
3 2 4
x y z +
==
. Điểm nào sau đây không
thuộc đường thng
( )
d
?
A.
( )
4;0; 1N
B.
( )
1; 2;3M
C.
( )
7;2;1P
D.
( )
2; 4;7Q −−
Câu 62: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, viết
phương trình mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1;2;0A
và vuông góc với đường thng
11
:
2 1 1
x y z
d
−+
==
.
A.
2 5 0xy+ =
B.
2 4 0x y z+ + =
C.
2 4 0x y z + =
D.
2 4 0x y z + + =
Câu 63: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, mt
phng chứa 2 điểm
( )
1;0;1A
( )
1;2;2B
song song vi trc Ox có phương trình là
A.
0x y z+ =
B.
2 1 0yz + =
C.
2 2 0yz + =
D.
2 3 0xz+ =
Câu 64: Trong không gian vi h trc Oxyz, cho
đường thng
24
:1
23
yz
dx
−−
= =
mt phng
( )
: 4 9 9 0P x y z+ + =
. Giao điểm I ca d
( )
P
A.
( )
2;4; 1I
B.
( )
1;2;0I
C.
( )
1;0;0I
D.
( )
0;0;1I
Câu 65: Trong không gian vi h trc Oxyz, mt
phẳng đi qua điểm
( )
1;3; 2A
và song song vi mt
phng
( )
:2 3 4 0P x y z + + =
A.
2 3 7 0x y z + + =
B.
2 3 7 0x y z+ + =
C.
2 3 7 0x y z+ + + =
D.
2 3 7 0x y z + =
Câu 66: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
( ) ( ) ( )
2;0;0 ; 0;3;1 ; 3;6;4A B C
. Gi M điểm
nằm trên đoạn BC sao cho
2MC MB=
. Độ dài
đoạn AM là:
A.
27
B.
29
C.
33
D.
30
Câu 67: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
t din ABCD vi
( ) ( ) ( )
1;2;1 , 0;0; 2 ,C 1;0;1AB−−
,
( )
2;1; 1D
. Tính th tích t din ABCD.
A.
1
3
B.
2
3
C.
4
3
D.
8
3
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
The best or nothing
Câu 68: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, viết
phương trình mặt phng
( )
P
song song cách
đều 2 đường thng
1
2
:
1 1 1
x y z
d
==
2
12
:
2 1 1
x y z
d
−−
==
−−
.
A.
( )
:2 2 1 0P x z + =
B.
( )
:2 2 1 0P y z + =
C.
( )
:2 2 1 0P x y + =
D.
( )
:2 2 1 0P y z =
Câu 69: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
( )
1;2; 1A
,
( ) ( )
B' 2; 1;3 , 3; 4;1C−−
( )
' 0;3;5D
. Gi s tọa độ
( )
;;D x y z
thì giá tr ca
23x y z+−
kết qu nào
dưới đây?
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 70: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
mt phng
( )
:2 2 3 0P x y z+ + =
đường thng
( )
13
:
1 2 2
x y z
d
−+
==
. Gi A là giao đim ca
( )
d
( )
P
; gi M điểm thuc
( )
d
thỏa mãn điều
kin
2MA =
. Tính khong cách t M đến mt
phng
( )
P
.
A.
4
9
B.
8
3
C.
8
9
D.
2
9
Câu 71: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
hai đường thng
2 2 1
:
3 1 2
x y z
d
+ +
==
−−
22
':
6 2 4
x y z
d
−−
==
. Mệnh đề nao sau đây
đúng?
A.
'//dd
B.
'dd
C. d
'd
ct nhau D. d
'd
chéo nhau
Câu 72: Trong không gian h tọa độ Oxyz, cho các
điểm
( ) ( ) ( )
1;2;4 , 1;1;4 , 0;0;4A B C−−
. Tìm s đo
ca
ABC
.
A.
135
B.
45
C.
60
D.
120
Câu 73: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
điểm
( )
2; 3;1M
và đường thng
12
:
2 1 2
x y z++
= =
.
Tìm tọa độ điểm
'M
đối xng vi M qua
.
A.
( )
' 3; 3;0M
B.
( )
' 1; 3;2M
C.
( )
' 0; 3;3M
D.
( )
' 1; 2;0M −−
Câu 74: Trong không gian vi h trc Oxyz, cho
mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 4 16 0S x y z x y z+ + + =
đường thng
13
:
1 2 2
x y z
d
−+
==
. Mt phng nào
trong các mt phng sau cha d tiếp xúc vi mt
cu
( )
S
.
A.
( )
:2 2 8 0P x y z + =
B.
( )
: 2 11 10 105 0P x y z + =
C.
( )
:2 11 10 35 0P x y z + =
D.
( )
: 2 2 11 0P x y z + + =
Câu 75: Trogn không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho hai điểm
( ) ( )
2; 2;1 , 1;2; 3MA
đường
thng
15
:
1 2 1
x y z
d
+−
==
. Tìm vectơ chỉ phương
u
của đường thng
đi qua M, vuông góc vi
đường thng d đồng thi cách đim A mt khong
bé nht.
A.
( )
2;1;6u =
B.
( )
1;0;2u =
C.
( )
3;4; 4u =−
D.
( )
2;2; 1u =−
Câu 76: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
đường thng
( )
3 1 1
:
2 1 1
x y z
d
+ +
==
. Viết phương
trình mt phẳng qua điểm
( )
3;1;0A
chứa đường
thng
( )
d
.
A.
2 4 1 0x y z+ + =
B.
2 4 1 0x y z + =
C.
2 4 1 0x y z + + =
D.
2 4 1 0x y z =
Câu 77: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
đường thẳng có phương trình:
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
4 1 2
:
211
x y z
d
==
Xét mt phng
( )
: 3 2 4 0P x y mz + =
, vi m
tham s thc. Tìm m sao cho đường thng d song
song vi mt phng
( )
P
.
A.
1
2
m =
B.
1
3
m =
C.
1m =
D.
2m =
Câu 78: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
hai điểm
( )
1;1;0A
( )
3;1; 2B
. Viết phương
trình mt phng
( )
P
đi qua trung điểm I ca cnh
AB và vuông góc với đường thng AB.
A.
2 3 0xz + + =
B.
2 1 0xz =
C.
2 3 0yz =
D.
2 3 0xz =
Câu 79: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
điểm
( )
1; 1;3A
và hai đường thng:
12
4 2 1 2 1 1
: , :
1 4 2 1 1 1
x y z x y z
dd
+ +
= = = =
−−
Viết phương trình đường thng d đi qua điểm A,
vuông góc với đường thng
1
d
cắt đường thng
2
.d
A.
1 1 3
:
4 1 4
x y z
d
+
==
B.
1 1 3
:
2 1 3
x y z
d
+
==
C.
1 1 3
:
2 1 1
x y z
d
+
==
−−
,
D.
1 1 3
:
2 2 3
x y z
d
+
==
Câu 81: Cho tọa độ các điểm
( ) ( )
2;2;3 , 1;3;3AB
,
( )
1;2;4C
. Chn phát biểu đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác đều
B. Tam giác ABC là tam giác vuông
C. Các điểm A, B, C thng hàng
D. Tam giác ABC là tam giác vuông cân
Câu 82: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
đường thng
12
:
1 2 3
x y z
d
++
==
mt phng
( )
: 2 2 3 0P x y z+ + =
. Tìm tọa đ đim M các
tọa độ âm thuc d sao cho khong cách t M đến
( )
P
bng 2.
A.
( )
2; 3; 1M
B.
( )
1; 3; 5M
C.
( )
2; 5; 8M
D.
( )
1; 5; 7M
Câu 83: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
ba điểm
( ) ( ) ( )
1;3;5 ,B 2;0;1 , 0;9;0AC
. Tìm trng
tâm G ca tam giác ABC.
A.
( )
3;12;6G
B.
( )
1;5;2G
C.
( )
1;0;5G
D.
( )
1;4;2G
Câu 84: Trong không gian Oxyz, cho đường thng
1
:
1 1 4
x y z
= =
điểm
( )
0;3; 2M
. Phương
trình ca mt phng
( )
P
đi qua M
A.
5 1 0x y z + =
B.
5 1 0x y z+ =
C.
5 1 0x y z+ + =
D.
5 1 0x y z + =
Câu 85: Trong không gian Oxyz, cho đường thng
1
:
1 1 4
x y z
= =
điểm
( )
0;3; 2M
. Phương
trình ca mt phng
( )
Q
đi qua M , song song vi
và cách
mt khong bng 3 là
A.
4 8 26 0x y z + + =
B.
4 8 26 0x y z + =
C.
2 2 8 0x y z + =
D.
2 2 8 0x y z+ =
Câu 86: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz
cho các điểm
( ) ( )
0;1;0 , 2;2;2AB
đường thng
( )
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
+
==
. Tìm tọa độ điểm
( )
Nd
sao cho din tích tam giác ABN nh nht.
A.
( )
1;0; 4
B.
( )
3; 1;4
C.
( )
1;0;4
D.
( )
3;0;1
Câu 87: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho tam giác BCD
( ) ( )
1;0;3 , 2; 2;0BC−−
,
( )
3;2;1D
. Tính din tích tam giác BCD.
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
The best or nothing
A.
26
B.
62
C.
23
4
D.
2 61
Câu 88: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
1;0;2 , 3; 4;1 , 2;5;3M N P−−
. Phương trình
mt phng
( )
MNP
A.
3 16 33 0x y z+ + =
B.
3 16 31 0x y z+ + =
C.
3 16 33 0x y z+ + + =
D.
3 16 31 0x y z + =
Câu 89: Trong không gian Oxyz, cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z+ + + =
đường thng
1
:
22
xy
z
+
= =
. Mt phng
( )
P
vuông góc vi
tiếp xúc vi
( )
S
phương
trình là
A.
2 2 2 0x y z + + =
2 2 16 0x y z + =
B.
2 2 3 8 6 0xy + =
2 2 3 8 6 0xy =
C.
2 2 3 8 6 0xy + =
2 2 3 8 6 0xy =
D.
2 2 2 0x y z+ + =
2 2 16 0x y z+ =
Câu 90: Trong không gian Oxyz, cho
( )
4; 2;3A
,
( )
23
4
1
xt
yt
zt
=+
=
=−
, đường thng d đ qua A ct
vuông góc
có vectơ chỉ phương là
A.
( )
2; 15;6−−
B.
( )
3;0; 1−−
C.
( )
2;15; 6−−
C.
( )
3;0; 1
Câu 91: Trong không gian Oxyz, cho 2 mt phng
( )
: 4 2 0P x y z + =
( )
:2 2 7 0Q x z + =
. Góc
gia 2 mt phng
( )
P
( )
Q
A.
60
B.
45
C.
30
D.
90
Câu 92: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm
( ) ( )
1;2;0 , 2;3;1AB
, đường thng
12
:
3 2 1
x y z−+
= =
. Tọa độ điểm M trên
sao
cho
MA MB=
A.
15 19 43
;;
4 6 12



B.
15 19 43
;;
4 6 12



C.
( )
45;28;43
D.
( )
45; 28; 43−−−
Câu 93: Đưng thng d đi qua
( )
3; 1;0H
vuông góc vi
( )
Oxz
có phương trình là
A.
( )
3
1
x
yt
zt
=
=
=
B.
( )
3
1
0
x
y t t
z
=
= +
=
C.
( )
3
1
0
xt
yt
z
=+
=
=
D.
( )
3
1
x
y t t
zt
=
= +
=
Câu 94: Trong h tọa độ Oxyz, cho hai điểm
( ) ( )
1;1;0 , 2;3;0AB−−
. Tìm tọa độ của điểm M
thuc trc Oy sao cho
MA MB+
nh nht.
A.
( )
0;2;0M
B.
( )
0; 1;0M
C.
5
0; ;0
3
M



D.
( )
0;1;0M
Câu 95: Trong h tọa độ Oxyz, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;2;1 ,B 1;1;0 , 1;0;2AC
. Tìm tọa độ điểm D
để ABCD là hình bình hành.
A.
( )
1;1;1
B.
( )
1; 1;1
C.
( )
1;1;3
D.
( )
1; 2; 3−−
Câu 96: Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba
điểm
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3 .A B C
A.
6 3 2 6 0x y z+ + =
B.
20x y z + =
C.
2 3 16 0x y z+ + =
D.
20x y z + =
Câu 97: Nếu mt phng
( )
: 2 5 0P x y mz + + =
song song vi mt phng
( )
:2 3 3 0Q x ny z + + =
thì các giá tr ca mn
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
A.
3
;4
2
mn==
B.
3
;4
2
mn= =
C.
3
;4
2
mn= =
D.
3
4;
2
mn= =
Câu 98: Phương trình chính tắc của đường thẳng đi
qua điểm
( )
2;1;3M
vuông góc vi mt phng
( )
: 2 2 1 0P x y z+ + =
A.
2 1 3
1 2 2
x y z+
==
B.
2 1 3
1 2 2
x y z + +
==
C.
122
2 1 3
x y z +
==
D.
1 2 2
2 1 3
x y z+ +
==
Câu 99: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, tìm
tọa độ điểm N thuc trc Oz sao cho khong cách
t N đến
( )
2;3;4M
bng khong cách t N đến mt
phng
( )
:2x 3y z 17 0P + + =
?
A.
( )
0;0;3N
B.
( )
0;0;4N
C.
( )
2;3;0N
D. không tn tại điểm N
Câu 100: Trong không gian vi h ta độ Oxyz,
cho điểm
( )
1; 2;3A
hai mt phng
( ) ( )
: 1 0; : 2 0P x y z Q x y z+ + + = + =
. Phương
trình nào dưới đây phương trình đưng thẳng đi
qua A, song song vi
( )
P
( )
Q
?
A.
( )
1
2
3
xt
yt
zt
= +
=
=
B.
( )
1
2
32
x
yt
zt
=
=
=−
C.
( )
12
2
32
xt
yt
zt
=+
=
=+
D.
( )
1
2
3
xt
yt
zt
=+
=
=−
Câu 101: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz,
cho hai điểm
( )
3;3;2A
( )
5;1;4B
. Tìm tọa độ
trung bình I của đoạn thng AB.
A.
75
;3;
22
I



B.
( )
4;2;3I
C.
3
2; ; 1
2
I



D.
15
1; :
22
I

−−


Câu 102: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz,
cho đường thng
( )
:2
4
xt
d y t t
zt
=
=
=+
. Vectơ nào
dưới đây là vectơ chỉ phương của d?
A.
( )
0;2;4
d
u =
B.
( )
2; 1;0
d
u =−
C.
( )
1; 1;1
d
u =−
D.
( )
2;3;5
d
u =−
Câu 103: Trong không gian vi h ta độ Oxyz,
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
4;2;5 , 3;1;3 , 2;6;1A B C
. Phương
trình nào dưới đây là phương trình ca mt phng
( )
ABC
?
A.
2 3 0xz =
B.
2 3 0x y z+ + =
C.
4 5 13 0x y z + =
D.
9 16 0x y z + =
Câu 104: Trong không gian vi h ta độ Oxyz,
cho đim
( )
2;2;1A
đường thng
1
12
:
2 1 2
x y z
d
−−
==
. Phương trình đường thng d
đi qua A, vuông góc vi
1
d
và ct
2
d
A.
2 2 1
:
1 3 5
x y z
d
==
−−
B.
12
:
2 3 4
x y z
d
−−
==
C.
( )
2
:2
1
xt
d y t
zt
=+
=
=−
D.
2 2 1
:
1 2 3
x y z
d
==
−−
Câu 105: Trong không gian vi h ta độ Oxyz,
cho đường thng
12
:
1 1 1
x y z−−
= =
và mt phng
( )
: 2 2 4 0P x y z+ + =
. Phương trình đường thng
d nm trong
( )
P
sao cho d ct vuông góc vi
đường thng
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
The best or nothing
A.
( )
3
: 1 2
1
xt
d y t t
zt
= +
=
=−
B.
( )
3
:2
22
xt
d y t t
zt
=
= +
=+
C.
( )
24
: 1 3
4
xt
d y t t
zt
=
= +
=−
D.
( )
1
: 3 3
32
xt
d y t t
zt
=
=
=−
Câu 106: Trong không gian vi h ta độ Oxyz,
phương trình nào dưới đây phương trình của
đường thẳng đi qua điểm
( )
2;3;0A
vuông góc
vi mt phng
( )
: 3 5 0P x y z+ + =
?
A.
( )
13
3
1
xt
y t t
zt
=+
=
=−
B.
( )
1
3
1
xt
y t t
zt
=+
=
=−
C.
( )
1
13
1
xt
y t t
zt
=+
= +
=−
D.
( )
13
3
1
xt
y t t
zt
=+
=
=+
Câu 107: Mt phng
( )
P
song song vi mt phng
( )
: 2 0Q x y z+ + =
cách
( )
1;0;3D
mt khong
bng
6
thì
( )
P
có phương trình là:
A.
2 2 0
2 2 0
x y z
x y z
+ + + =
+ + =
B.
2 10 0
2 2 0
x y z
x y z
+ =
+ + =
C.
2 2 0
2 10 0
x y z
x y z
+ + + =
=
D.
2 2 0
2 10 0
x y z
x y z
+ + + =
+ + =
Câu 108: Trong không gian vi h ta độ Oxyz,
cho hai điểm
( ) ( )
2;4;1 ; 1;1;3AB
mt phng
( )
: 3 2 5 0P x y z + =
. Viết phương trình mt
phng
( )
Q
đi qua hai điểm A, B vuông góc vi
mt phng
( )
P
.
A.
2 3 11 0xz+ =
B.
2 1 0yz =
C.
2 3 11 0yz + =
D.
2 3 11 0xy+ =
Câu 109: Trong không gian Oxyz, cho các đim
( ) ( ) ( )
3; 4;0 ; 0;2;4 ; 4;2;1A B C
. Tọa đ điểm D
trên trc Ox sao cho
AD BC=
A.
( )
( )
0;0;0
6;0;0
D
D
B.
( )
( )
0;0;2
8;0;0
D
D
C.
( )
( )
2;0;0
6;0;0
D
D
D.
( )
( )
0;0;0
6;0;0
D
D
Câu 110: Trong không gian Oxyz, cho
( )
0;1;0A
,
( ) ( )
2;2;2 , 2;3;1BC
và đường thng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
+
==
. Tìm điểm M thuc d để th
tích t din MABC bng 3.
A.
3 3 1 15 9 11
; ; ; ; ;
2 4 2 2 4 2
MM
B.
3 3 1 15 9 11
; ; ; ; ;
5 4 2 2 4 2
MM
C.
3 3 1 15 9 11
; ; ; ; ;
2 4 2 2 4 2
MM
D.
3 3 1 15 9 11
; ; ; ; ;
5 4 2 2 4 2
MM
Câu 111: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho
( ) ( )
3;0;1 , 6; 2;1 .AB
Viết phương trình mt phng
( )
P
đi qua A, B
( )
P
to vi mt phng
( )
Oyz
góc
tha mãn
2
cos
7
=
?
A.
2 3 6 12 0
2 3 6 0
x y z
x y z
+ =
=
B.
2 3 6 12 0
2 3 6 1 0
x y z
xyz
+ + + =
+ =
C.
2 3 6 12 0
2 3 6 0
x y z
xyz
+ + =
+−=
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
D.
2 3 6 12 0
2 3 6 1 0
x y z
x y z
+ =
+ =
Câu 112: Trong không gian Oxyz, cho mt phng
( )
:2 2 1 0P x y z+ + =
hai điểm
( )
1; 2;3A
;
( )
3;2; 1B
. Phương trình mặt phng
( )
Q
qua A,B
và vuông góc vi
( )
P
A.
( )
:2 2 3 7 0Q x y z+ + =
B.
( )
:2 2 3 7 0Q x y z + =
C.
( )
:2 2 3 9 0Q x y z+ + =
D.
( )
: 2 3 7 0Q x y z+ + =
Câu 113: Trong không gian vi h ta độ Oxyz,
cho đim
( )
1;1;3M
hai đường thng
1 3 1 1
: ; :
3 2 1 1 3 2
x y z x y z + +
= = = =
. Phương
trình nào dưới đây phương trình đưng thẳng đi
qua M, vuông góc vi
'
A.
( )
1
1
13
xt
y t t
zt
=
= +
=+
B.
( )
1
3
xt
y t t
zt
=−
= +
=+
C.
( )
1
1
3
xt
y t t
zt
=
=
=+
D.
( )
1
1
3
xt
y t t
zt
=
= +
=+
Câu 114: Cho hai đường thng
1
2 2 3
:
2 1 1
x y z
d
+
==
;
( )
2
1
: 1 2
1
xt
d y t t
zt
=−
= +
= +
và điểm
( )
1;2;3A
. Đường thng
đi qua A, vuông
góc vi
1
d
và ct
2
d
có phương trình là
A.
1 2 3
1 3 5
x y z
==
B.
11
2 1 1
x y z+−
==
C.
1 2 3
1 3 5
x y z
==
D.
1 2 3
1 3 5
x y z
==
−−
Câu 115: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz,
cho hai đường thng
( )
1
13
2
2
xt
d y t t
z
=+
= +
=
,
2
12
:
2 1 2
x y z
d
−+
==
và mt phng
( )
:2 2 3 0P x y z+ =
. Phương trình nào dưới đây
là phương tình mặt phẳng đi qua giao điểm ca
1
d
( )
P
, đồng thi vuông góc với đường thng d?
A.
2 2 22 0x y z + + =
B.
2 2 13 0x y z + + =
C.
2 2 13 0x y z + =
D.
2 2 22 0x y z+ + =
Câu 116: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho
( ) ( ) ( )
1; 2;1 , 2;2;1 , 1; 2;2A B C
. Đường phân
giác trong góc A ca tam giác ABC ct mt phng
Oyz tại điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
42
0; ;
33



B.
24
0; ;
33



C.
28
0; ;
33



D.
28
0; ;
33



Câu 117: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz, cho
( ) ( ) ( )
1;0;2 , 1;1;1 , 2;3;0A B C
. Viết
phương trình mặt phng
( )
ABC
.
A.
10x y z+ + =
B.
10x y z + =
C.
2 3 0x y z+ =
D.
30x y z+ + =
Câu 118: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz, cho
( ) ( ) ( )
1;2;0 , 3; 1;1 , 1;1;1A B C
. Tính din
tích S ca tam giác ABC.
A.
3S =
B.
2S =
C.
1
2
S =
D.
1S =
Câu 119: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz, cho
( )
1;2;1M
. Viết phương trình mặt phng
( )
P
qua M ct các trc Ox, Oy, Oz lần lượt ti A, B,
C sao cho
2 2 2
1 1 1
OA OB OC
++
đạt giá tr nh nht.
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
The best or nothing
A.
2 3 8 0x y z+ + =
B.
40x y z+ + =
C.
2 6 0x y z+ + =
D.
1
1 2 1
x y z
+ + =
Câu 120: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz, cho
( )
1;2;3G
. Viết phương trình mt phng
( )
P
đi qua điểm G ct các trc tọa độ ti ba
điểm phân bit A, B, C sao cho G trng tâm tam
giác ABC.
A.
1
3 6 9
x y z
+ + =
B.
3
23
yz
x + + =
C.
60x y z+ + =
D.
2 3 14 0x y z+ + =
Câu 121: Cho ba điểm
( ) ( )
1;1;0 , 3; 1;2AB
,
( )
1;6;7C
. Tìm điểm
( )
M Oxz
sao cho
2 2 2
MA MB MC++
nh nht?
A.
( )
3;0; 1M
B.
( )
1;0;0M
C.
( )
1;0;3M
D.
( )
1;1;3M
Câu 122: Cho mt phng
( )
:3 2 5 0x y z
+ =
đường thng
( )
1 7 3
:
2 1 4
x y z
d
==
. Gi
( )
là mt phng cha d và song song vi
( )
. Khong
cách gia
( )
( )
A.
9
14
B.
3
14
C.
9
14
D.
3
14
Câu 123: Trong không gian vi h ta độ Oxyz,
cho đưng thng
12
:
2 1 2
x y z
d
−−
==
, điểm
( )
2;5;3A
. Phương trình mặt phng
( )
P
cha d sao
cho khong cách t A đến
( )
P
là ln nht là
A.
2 2 10 0x y z+ =
B.
2 2 12 0x y z+ =
C.
2 1 0x y z =
D.
4 3 0x y z + =
Câu 124: Trong không gian vi h ta độ Oxyz,
cho hai điểm
( ) ( )
4;6;2 ; 2; 2;0AB
mt phng
( )
:0P x y z+ + =
. Xét đường thng d thay đổi
thuc
( )
P
đi qua B, gi H hình chiếu vuông
góc ca A trên d. Biết rng khi d thay đổi thì H
thuc một đường tròn c định. Tính bán kính R ca
đường tròn đó.
A.
6R =
B.
2R =
C.
1R =
D.
3R =
Câu 125: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz, cho hai điểm
( )
4;0;1A
( )
2;2;3B
.
Phương trình nào dưới đây phương trình mặt
phng trung trc của đoạn thng AB?
A.
30x y z =
B.
3 6 0x y z+ + =
C.
3 1 0x y z + =
D.
6 2 2 1 0x y z =
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
ng dn gii chi tiết
Câu 1: Đáp án B
Cách 1: Ta có
( ) ( )
2
2
//A P B P
MN AB d d=
( )
( )
( )
A,
2
22
1 2 1 1
1
3
1 1 1
P
d
+
==
+ +
( )
( )
( )
( )
,
2
22
3 0 1 1
3
3
1 1 1
BP
d
+
==
+ +
( )
( )
( )
( )
,,
1 3 2
3 3 3
A P B P
dd = =
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 1 0 2 1 1 2 3AB = + + =
( )
( )
( )
( )
2
2
,,
4 4 2
12
3
3
A P B P
MN AB d d = = =
Vậy đáp án đúng là B.
Cách 2: Gi
1
d
đường thẳng đi qua A vuông
góc vi mt phng
( )
P
. Lúc này
( )
1
M d P=
.
( )
1
1 1 1 1 1
1
1
: 2 1 ;2 ;1 .
1
xt
d y t M t t t
zt
=+
= + + +
=−
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
1 2 1 1 0M P t t t + + + =
1
1 2 5 4
;;
3 3 3 3
tM

=


.
Tương tự ta tìm được
( )
2; 1;0N
.
42
3
MN=
. Chn B.
Câu 2: Đáp án B
Ta có:
B là điểm đối xng vi A qua
( )
P
nên:
( )
( )
( )
,
2
22
1 2.2 2.1 1
24
2. 2. 2.
33
1 2 2
AP
AB d
+
= = = =
+ +
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 3: Đáp án A
( ) ( ) ( ) ( )
4;2;0 1;2;1 2;3;4 0;1;2
2 4 2
2 3 2 1 2
4 2 0 1
d xa yb zc
x y z
x y x
x y z y x y z
x y z z
= + +
= + +
= =


+ + = = + + =


+ + = =

Vậy đáp án đúng là A.
Câu 4: Đáp án C
Ta có:
( )
1; 1;1
d
u =−
. Đường thng
( )
d
vuông góc
vi mt phng
( )
P
nên:
( )
1; 1;1
Pd
nn= =
. đó
( )
P
có dng:
( )
:0P x y z m + + =
. Vì
( )
P
đi qua
( )
1;2;1A
nên:
1 2 1 0 0mm + + = =
.
Do đó, đáp án đúng là C.
Câu 5: Đáp án A
Cách 1: Giao tuyến ca
( )
P
( )
Q
nghim ca
h phương trình:
( ) ( )
( ) ( )
2 1 0 2 1
2 5 0 2 5
2 1 5
7
55
1 2 5
39
55
23
1 3 5
x y z x y z
x y z x y z
zz
z
x
zz
z
y
x y z
+ = + = +


+ = = +

+ + +
+
==
+ +
==
−−
= =
Do đó, đáp án đúng là A.
Cách 2:
( )
, 1;3;5
d p Q
u n n

==

Câu 6: Đáp án C
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|34
Gi s
( ) ( ) ( )
;0;0 ; 0; ;0 ; 0;0;A a B b C c
. Do ct các
tia nên:
; ; 0abc
. Khi đó, phương trình mt phng
( )
P
:
( )
:1
x y z
P
a b c
+ + =
.
( )
P
đi qua
( )
1;2;1M
nên:
1 2 1
1
abc
+ + =
. Áp dng bất đng thc Cauchy
ta có:
33
1 2 1 1 2 1 2
1 3. . . 3.
6a b c a b c V
= + + =
9V
Du
""=
xy ra khi:
1 2 1 1
3abc
= = =
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 7: Đáp án B
Mt cu
( )
S
tâm
( )
1;2;1I
bán kính
2R =
Gi
( )
;;
H H H
H x y z
hình chiếu ca I lên
( )
d
.
Khi đó, ta có:
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 1 4
.0
2 2; ;4 2 1; 2;4 1
2; 1;4
. 2 1 .2 2 . 1 4 1 .4 0
0 2;0;0
2 1 0 2 0 1 6
H H H
d
d
d
x y z
Hd
k
IH d
IH u
H k k k IH k k k
u
IH u k k k
kH
IH
= = =


=
+ = +
=
+ + + =
=
= + + =
Gi K giao điểm ca IHMN. Áp dng h thc
ng trong tam giác vuông MIH có:
22
22
. . .
.
2. 2.
2. 6 2 4
2.
63
MK IH MI MH MI IH IM
IM IH IM
MN MK
IH
MN
= =
= =
= =
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 8: Đáp án A
Gi K điểm bt trên
( )
d
. Theo gi thiết:
KA KB=
tc tam giác KAB cân, điều này ch
xy ra khi
( )
d
nm trên mt phng
( )
Q
mt
phng trung trc ca AB. Ta đi xác định
( )
Q
:
Gi M là trung điểm AB thì:
3 0 3 2 1 1 3 5
; ; ; ;1
2 2 2 2 2
MM
+ + +
Mt phng
( )
Q
đi qua M vuông góc vi AB tc
nhn
( )
3; 1;0AB =
vectơ pháp tuyến.
đó:
( ) ( )
( )
35
: 3 1 0 1 0
22
:3 7 0
Q x y z
Q x y
+ =
+ =
Do đó,
( )
d
giao tuyến ca
( )
P
( )
Q
nên
nghim ca h:
( )
70
7 3 .
3 7 0
2
xt
x y z
y t t
xy
zt
=
+ + =
=

+ =
=
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 9: Đáp án C
( )
( ) ( )
3;0;10
8;0;4 ; 4;3;5
1
;
6
BA a
BC BD
V BA BC BD
=+
==

=

( ) ( )
( )
1
. 3;0;10 . 12; 24;24
6
1
12 3 10.24 2 34
6
30 2; 32
a
aa
V a a
= +
= + + = +
= = =
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 10: Đáp án D
Đặt
( )
; ; 2 5f x y z x y z= +
.
Với phương án A: Ta có
( ) ( )
2; 1;5 2 2 1 5 5 4 0f = + =
nên điểm
( )
2; 1;5Q
không thuc mt phng
( )
P
.
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|35
Với phương án B:
( ) ( )
0;0; 5 0. 2.0 5 5 10 0f = + =
n điểm
( )
0;0; 5P
không thuc mt phng
( )
P
.
Với phương án C:
( )
5;0;0 5 2.0 0 5 10 0f = + =
nên điểm
( )
5;0;0N
không thuc mt phng
( )
P
.
Với phương án D:
( )
1;1;6 1 2.1 6 5 0f = + =
nên
điểm
( )
1;1;6M
nm trên mt phng
( )
P
.
Câu 11: Đáp án D
D dang nhn thấy hai đường thng
( ) ( )
12
;dd
chéo
nhau. Ý tưởng đây tìm hai điểm
( )
11
Hd
;
( )
22
Hd
sao cho
12
HH
đường vuông góc
chung ca
( ) ( )
12
;dd
.
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
12
1
2
1
1 1 2 2
2
12
12
1 2 1
1 2 2
12
2 ;1 ;2
;
2 2 ;3;
2 ; 2; 2
1; 1;2 ; 2;0;1
.0
.0
2 2 2 2 0
2. 2 0 2 2 0
6
dd
d
d
H a a a
H d H d
H b b
H H b a a b a
uu
H H u
H H d
H H d
H H u
b a a b a
b a a b a
a
+−
= +
= =
=

=
+ + =
+ + + =
( )
12
1
20
3
50
0
5 4 2
; ; ; 2;3;0
3 3 3
a
b
b
HH
−=
=

=
=



Mt phng cn tìm
( )
P
đi qua trung đim M ca
12
HH
và vuông góc vi
12
HH
nên:
( )
( )
( )
12
11 13 1
;;
6 6 3
1 5 2
;;
3 3 3
: 5 2 12 0
P
MP
n H H
P x y z
−


==


+ + =
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 12: Đáp án B
Giao đim
( )
;;
A A A
A x y z
ca
( )
d
vi mt phng
( )
Oxy
là:
( )
1 1 2
3; 3;0
2 1 1
0
A A A
A
x y z
A
z
+
==
=
D thấy điểm
. Hình chiếu B ca
M lên mt phng
( )
Oxy
là:
( )
1; 1;0B
. Phương
trình đường thng cần m chính phương trình
đường thng AB và là:
12
1.
0
xt
yt
z
=+
= +
=
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 13: Đáp án B
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
0; ;0
2;1; 1 , 3;0;1 , 2; 1;3
1; 1;2 ; 0; 2;4
2; 1;1
1
.;
6
1
2; 1;1 . 0; 4; 2
6
11
4 1 1 2 2 1
63
5 7; 8
D Oy D y
A B C
AB AC
AD y
V AD AB AC
y
yy
V y y

−−
= =
=

=

=
= + =
= = =
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 14: Đáp án C
Mt phng
( )
:0BCD ax by cz d+ + + =
nên có:
( ) ( )
( )
( )
( )
5 .1 . 1 0
.1 . 3 .0 0
.3 . 6 .2 0
5
2
: 2 2 5 0
5
2
5
a b c d
a b c d
a b c d
d
a
d
b BCD x y z
d
c
+ + + =
+ + + =
+ + + =
=
= + + + =
=
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|36
Gi
( )
;;
H H H
H x y z
hình chiếu ca A lên
( )
BCD
, ta có:
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
2 2 5 0
. . 1;2;2
2 2 5 0
5 1 3
1 2 2
5; 2 1; 2 3
5 2 2 1 2 2 3 5 0
9 18 0 2
3; 3; 1
H H H
P
H H H
H H H
H H H
x y z
HP
AH k n k
AH P
x y z
x y z
k
x k y k z k
k k k
kk
H
+ + + =


==
+ + + =
= = =
= + = + = +
+ + + + + + =
+ = =
Khi đó,
'A
đối xng vi A qua
( )
BCD
khi ch
khi H là trung điểm
'AA
. Do đó ta có:
( ) ( )
( )
( )
' 2.3 5;2. 3 1;2. 1 3
' 1; 7; 5
A
A
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 15: Đáp án C
Khẳng định A, B, C hiển nhiên đúng. Khẳng định C
sai vì mt phng
( )
: 3 0Rz+=
giao vi Oz tại điểm
( )
0;0; 3C
. Vậy đáp án đúng là C.
Câu 16: Đáp án B
Cách 1:
( )
d
vuông góc vi
( )
Q
nên:
( )
( )
4;3; 7
d
Q
un= =
( )
d
đi qua điểm
( )
1;2;3M
nên:
( ) ( )
14
: 2 3
37
xt
d y t t
zt
=+
= +
=−
Vậy đáp án đúng là B.
Cách 2: T
( )
4;3; 7
d
u =−
suy ra B đúng.
Câu 17: Đáp án A
Cách 1: Trung điểm AB là:
2 4 3 1 1 2 1
; ; 3; 2;
2 2 2 2
MM
+ +
−
Phương trình mặt phng trung trc AB nhn
( )
2;2;3AB =
là vecto pháp tuyến và đi qua điểm M
nên nó có dng:
( ) ( )
1
2 3 2 2 3 0
2
x y z

+ + + =


4 4 6 7 0x y z + + =
Vậy đáp án đúng là A.
Cách 2:
( )
2;2;3n =
loi C; D.
Thay tọa đ điểm I vào đáp án (I trung điểm ca
AB) ta chn A.
Câu 18: Đáp án C
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
. 3; 1; . 2; ;2
3 1 2
3;
2 2 3
// n k n m k n
m
mn
n


= =
= = = =
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 19: Đáp án A
Ta có:
( )
1;2;1
d
u =
. Mt phng
( )
P
đi qua M
vuông góc vi
( )
d
hay nhn
d
u
vecto pháp
tuyến là
( ) ( ) ( )
1. 1 2. 0 1. 0 0
2 1 0
x y z
x y z
+ + =
+ + =
Giao điểm
( )
;;
H H H
H x y z
ca
( )
d
( )
P
chính là
hình chiếu vuông góc ca M lên
( )
d
, ta có:
11
2 1 1
;;
1 2 1
3 3 3
2 1 0
H H H
H H H
x y z
H
x y z
−−
==



+ + =
'M
đối xng vi M qua
( )
d
khi ch khi H
trung điểm
'MM
. Do đó, ta có:
21
2. 1
33
12
2. 0
33
2
1
2. 0
3
3
1
aa
bb
c
c
a b c
= =

= =




=−
=



+ =
Vậy đáp án đúng là A.
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|37
Câu 20: Đáp án D
Góc gia
( )
P
( )
Q
là:
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2 2 2 2 2
2; 1;1 ; 1;1;2
.
2.1 1 .1 1.2
1
cos
2
2 1 1 . 1 1 2
60
PQ
PQ
PQ
nn
nn
nn
= =
+ +
= = =
+ + + +
=
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 21: Đáp án D
Theo gi thiết ta có:
( )
3;0;0A
;
( )
0;2;0B
;
( )
0;0;4C
Phương trình mặt phng
( )
ABC
là:
1 4 6 3 12 0
3 2 4
x y z
x y z+ + = + =
Do đó, mặt phng song song vi
( )
ABC
có dng:
( )
4 6 3 0; 12x y z m m + =
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 22: Đáp án D
Gi
( )
;;
B B B
B x y z
giao đim ca
( )
d
vi
( )
.
Khi đó, ta có:
( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
3 1 1
2 1 4
2 3; 1;4 1
2 1; 3:4 5 ; 2; 1;4
.0
2 2 1 3 4. 4 5 0
21
1 1;0;3 ; 3;2; 1
21
B B B
d
d
x y z
k
B k k k
AB k k k u
AB d ABu
k k k
kB
+ +
= = =
+
= + + =
=
+ + + =
= =
Phương trình
( )
chính là phương trình AB và là:
4 2 4
:
3 2 1
x y z+ +
= +
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 23: Đáp án C
Thc cht bài toán chkim tra kiến thức phương
trình mt phng dng chn:
( ) ( ) ( )
;0;0 ; 0; ;0 ; 0;0;A a B b C c
( )
:1
x y z
ABC
a b c
+ + =
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 24: Đáp án A
Cách 1: Gi
( )
;;
H H H
H x y z
là hình chiếu ca A lên
( )
: 2 5 3 0Q x y z+ =
. Khi đó ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
. 1;2; 5
2 5 3 0
2; 1
2 1 1
1 2 5
2 5 3 0
2; 2 1; 5 1
2 2 2 1 5 5 1 3 0
2 23 19 1
;;
15 15 15 3
Q
H H H
HH
H H H
H H H
H H H
AH Q
AH k n k
HQ
x y z
AH x y
x y z
k
x y z
x k y k z k
k k k
kH
= =


+ =
=
= = =
+ =
= + = + = +
+ + + + =

=


Mt phng
( )
P
mt phng
( )
ABH
dng:
0ax by cz d+ + + =
. T đó suy ra:
20
6
3 2 2 0
7
13 19 1
70
15 15 3
7
ad
a b c d
d
a b c d b
ab
d
c
c
=−
+ + + =
+ + + = =



+ + + =
=
( )
:7 6 7 0P x y z =
Vậy đáp án đúng là A.
Cách 2: Ta
( )
( )
, 7;6;1
Q
P
n AB n

= =

. Nên ta
loi C; D.
Thay tọa độ điểm A của đề bài vào hai đáp án còn
li.
Khi đó, đáp án A thỏa mãn.
Câu 25: Đáp án A
Phương trình mặt phng
( )
ABC
là:
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|38
( )
( )
( )
( )
,
2 2 2
2 2 2 2
2
2
2 2 2
2 2 2
0 0 0
1
1
1 1 1
1 1 1 1
7 1 1 1
4 16 1 2 4
7
71
OP
x y z
a b c
dd
a b c
abc
d a b c
a b c
d a b c
d
d
++−
+ + = = =
++
= + +
= + + + + + +
Du
""=
xy ra khi:
( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
1 1 1
4 16
4 16
24
1 1 1
4 16 49 4 8 16 49
49 7 49
7
28 4 4
a b c
abc
a b c
abc
a b c
a b c c c c
c a b c c

+ + + +


= = = =
+ + = + + =
= = + + = =
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 26: Đáp án C
Gi
( ) ( )
0 0 0
;;M x y z P
thì ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
0 0 0 0 0 0
2 2 2
22
0 0 0
2 2 2
0 0 0
2 2 2
0 0 0
22
0 0 0
22
2
0 0 0
0
3 5 5
5 3 7
2 1 1 2 1 136
1 1 2 1 136
2 2 1 136 3 142 142
x y z z x y
MA MB x y z
x y z
x y z
x y z
z z z
+ + = =
+ = + + + + +
+ + +

= + + +

+ + +
= + + + = +
Du
""=
xy ra khi:
0 0 0 0 0 0
; 0 0x y z x y z= = = = =
Do đó,
MO
. Vậy đáp án đúng là C.
Câu 27: Đáp án A
Bài toán này s dng tính cht quen thuc ca t
din vuông: H trc tâm ca tam giác MNP khi
ch khi:
( )
OH MNP
. Ta có:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
:3 3 4 4 1 0
:3 4 26 0
H
x y z
OH n
x y z
+ + =
=
+ =
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 28: Đáp án B
( ) ( ) ( )
( )
3 2 3 5;7;2 2 3;0;4 6 6;1; 1
3;22; 3
m a b c
m
= + = +
=
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 29: Đáp án C
Ta có:
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
:3 3 2 2 1 1 0
:3 2 14 0
ABC
M ABC
OM n
ABC x y z
x y z

=
+ + =
+ + =
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 30: Đáp án D
Gi
( )
;;I x y z
tâm mt cu ngoi tiếp t din
OABC
Khi đó ta có:
IO IA IB IC= = =
( )
( )
( )
2
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2
2
2
2
;;
2 2 2
a
x
x y z x a y z
b
x y z x y b z y
x y z x y z c
c
z
a b c
I
=
+ + = + +

+ + = + + =


+ + = + +

=



Do
2abc+ + =
nên I thay đổi trên mt phng
( )
: 1 0P x y z+ + =
( )
( )
,
222
2016 0 0 1
2015
3
111
MP
d
++−
= =
++
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 31: Đáp án A
( )
Md
nên:
( )
1 2 ; ; 2 3M m m m+
( )
MP
nên:
( ) ( )
2 1 2 2 3 2 0m m m+ + + =
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|39
( )
2
1 3;1; 5
2
mM = =
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 32: Đáp án C
Phương trình mặt phng
( )
là:
( )
: 1 3 6 2 12 0
4 2 6
x y z
xyz
+ + = + =
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 33: Đáp án B
Gi
( )
;;M a b c
. Vì
( )
MP
nên:
30a b c + + =
Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
2 2 2
22
; 1; 2 ; 1; 1; 1 ;
2; 2; 3
3 3 3 3 6
3. 3 1 2
3. 1 2 3. 3 6 3
AM a b c BM a b c
CM a b c
MA MB MC a b c
MA MB MC a b c
a b c a b c
= =
= +
+ + = + +

+ + = + +

+ = + =
Du
""=
xy ra khi:
( )
1 2; 3 0
1; 2; 0 1;2;0
a b c a b c
a b c M
= = + + =
= = =
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 34: Đáp án A
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
: 2 6 4 13 0
: 1 3 2 1
S x y z x y z
S x y z
+ + + + =
+ + + =
d ct
( )
S
tại hai điểm phân bit khi ch khi
phương trình sau có hai nghiệm phân bit:
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
22
2
2 2 2
22
2
22
2
2 1 1 3 2 2 1
1 4 2 2 1
5 2 4 5 20 0
' 4 5 20 5 4 40 75
5 15
' 0 4 40 75 0
22
3;4;5;6;7
t mt t
t mt t
m t m t
m m m m
m m m
mm
+ + + + + =
+ + + + + =
+ + + + =
= + + = +
+
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 35: Đáp án A
Cách 1.
( ) ( )
12
1; 1;3 ; 1;1;3
dd
uu= =
( ) ( )
( ) ( )
12
; 6; 6;0 6 1;1;0
1
: 2 .
3
d d d
u u u
xt
d y t t
z

= = =

=+
= +
=
Vậy đáp án đúng là A.
Cách 2: Sau khi tìm được
( )
6; 6;0
d
u =
ta chn
luôn A.
Câu 36: Đáp án B
Mt phng vuông góc vi Oyz có dng:
0ay bz c+ + =
D thy
( ) ( ) ( )
2; 3;4 , 4;0;5A B d−
nên ta có:
( )
3 4 0
15
: 3 15 0
0 5 0
5
c
a
a b c
d y z
a b c c
b
=
+ + =
+ =

+ + =
=
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 37: Đáp án B
Gi M giao đim ca
d. Khi đó
( )
3 1; 1; .M m m m+
Do
( )
P
nên
( )
MP
( ) ( )
( ) ( )
( )
3 1; 1; ; : 3 0
3 1 1 3 0 3
8;2;3
M m m m P x y z
m m m m
M
+ + + + =
+ + + = =
−
Gi s
đi qua
( )
;;N a b c
khác M. Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
30
8 2 2 3 3 0
.0
10
1 10;6;1
6
2;4; 2
8 2 3
:
2 4 2
8 2 3
:
1 2 1
NP
abc
a b c
MN u
a
cN
b
MN
x y z
x y z
+ + + =


+ + + =
=
=−
=
=
=
+
= =
−−
+
= =
Vậy đáp án đúng là B.
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|40
Câu 38: Đáp án B
Ta có:
( )
( )
1 1 1
: 1 ; ;
2 3 3 2 3 3
P
x y z
Pn
+ + = =


Bng cách kim tra
( )
,0
P
nn =
thì đáp án đúng là B.
Câu 39: Đáp án D
G thuc Ox khi:
( )
;0;0Gg
. Theo công thc trng
tâm ta suy ra:
20
0
2
3
3 1 4
0
3
y
y
zz
++
=
=−

+ + =
=
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 40: Đáp án C
Do
( )
Pd
nên mt phng
( )
P
vec pháp
tuyến là
( )
( )
3; 2;1 .
d
P
nu= =
Đim
( ) ( )
3; 1;1MP−
nên phương trình mặt
phng
( )
P
là:
( ) ( ) ( )
3 3 2 1 1 1 0
3 2 12 0
x y z
x y z
+ + =
+ =
Câu 41: Đáp án C
Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
2
2; 1; 2 ; 2;1; 1
11
; 3; 2; 4
22
35
9 2 4 35
2
2 4 6 0 3; 1
ABC
ABC
BA m BC
S BA BC m m
S m m
m m m m
= =

= = +

= + + + =
= = =
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 42: Đáp án A
( ) ( ) ( )
1; ;2 ; 1;2;1 ; 0; 2;2a m b m c m= = + =
đồng
phng khi:
( )
( )
( )( )
( )
2
2
; . 0
4;2m 1; m 2 . 0; 2;2 0
2 1 2 2 2 0
2 4 2
4 1 2 5
a b c
m m m
m m m m
m

=

+ + =
+ + + =
= =
−+−
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 43: Đáp án D
Gi s
( ) ( ) ( )
;0;0 ; 0; ;0 ; 0;0; .A a B b C c
Ta có:
33
9 1 1 9 9
1 3 3
6
81
2
a b c abc V
V
+ + = =

Vậy đáp án đúng là D.
Câu 44: Đáp án C
D dàng nhìn thấy ngay ra điểu này.
Câu 45: Đáp án A
Ta có:
( )
:1
8 2 4
4 2 8 0
x y z
P
x y z
+ + =
+ + =
Vậy đáp án đúng là A
Câu 46: Đáp án B
Cách 1:
( )
P
đi qua gốc tọa độ nên:
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
:0
2 3 0
20
7
5
:7 5 0
5
P ax by cz
PQ
a b c
a b c
PR
c
a
P x y z
c
b
+ + =
+ =

+ + =
=−
=
=
Vậy đáp án đúng là B.
Cách 2: Ta có
( ) ( ) ( )
( )
; 7;1;5
P Q R
n n u

= =

Chn B.
Câu 47: Đáp án D
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|41
Cách 1: Gi
( )
a; ;H b c
là hình chiếu ca B lên
( )
P
. Khi đó ta có:
( )
( )
2 1 0
3 1 1
1; 2;1
1 2 1
13
6
2 13 2 1
;;
3 6 3 6
1
6
a b c
HP
a b c
BH k
a
bH
c
+ =



+
=+
=−
−
=

=


=
Khi đó,
( )
Q
chính là
( )
:0ABH ax by cz d+ + + =
( )
4
11
20
3
30
11
13 2
2
0
6 3 6
11
:4 3 2 11 0
d
a
a b c d
d
a b c d b
a b c
d
d
c
Q x y z
=
+ + + =
+ + = =



+ + + =
=
+ + =
Cách 2:
( ) ( )
2; 2; 1 ; 1; 2;1
R
AB n= =
( )
( )
, 4;3;2
:4 3 2 11 0
PR
n AB n
P x y z

= =

+ + =
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 48: Đáp án A
Nhn xét: A,B nm v hai phía so vi mt phng
( )
Oxy
, gi
'B
là điểm đối xng ca B qua mt
phng
( )
Oxy
.
Khi đó
( )
' 0;1;2B
'MA MB MA MB =
Gi I là giao điểm ca
'AB
vi mt phng
( )
Oxy
.
Áp dng bất đẳng thc trong tam giác
'MAB
ta
''MA MB AB=
. Du bng xy ra khi
MI
.
Khi đó
''MA MB MA MB AB = =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 0 1 1 1 2 6= + + =
Câu 49: Đáp án D
Cách 1:
( )
:0ABC ax by cz d+ + + =
( )
7
55
6 2 0
13
5 3 0
110
4 6 0
9
110
:14 13 9 110 0
d
a
a b c d
d
a b c d b
a c d
d
c
ABC x y z
=
+ + + =

+ + + = =


+ + =
=
+ + =
Vậy đáp án đúng là D.
Cách 2:
( )
( )
, 14;13;9
ABC
n AB AC

==

suy ra loi
B; C.
Thay tọa độ điểm A ta tính được h s d bi công
thc:
0 0 0
110d Ax By Cz d = + + =
chn D.
Câu 50: Đáp án A
Xét h:
1
2
1 2 7 3
5
2 3 2 2
3
5 4 1 2
4 2 4
t
tm
t m m
tm
tm
=
+ = +

= + =


+ =
+ =
H vô nghim nên loi BD. D thy chúng
không song song vi nhau. Vì thế đáp án đúng là A.
Câu 51: Đáp án B
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2;1;0 , 3;0;4 , 0;7;3
1; 1;4 ; 3;7; 1
. 1.3 1.7 4. 1 14
. 14
cos ;
.BC
18. 59
71
18
;
177
A B C
AB BC
AB BC
AB BC
AB BC
AB
cos AB BC
−−
= =
= + =
= =
=
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 52: Đáp án A
Cách 1: Xác định
( )
:0ABC ax by cz d+ + + =
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|42
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
,
2
22
3
22
2 3 0
3
4 2 0
11
6 3 7 0
11
:3 6 2 22 0
3. 5 6. 4 2.8 22
3 6 2
77
11
7
D ABC
d
a
a b c d
d
a b c d b
a b c d
d
c
ABC x y z
hd
=
+ + + =

+ + = =


+ + + =
=
+ =
+
= =
+ +
==
Vậy đáp án đúng là A.
Cách 2: S dng công thức tích hướng để tính
ABC
S
( )
( )
3
;
ABCD
V
V d D ABC
S
=
đáp án A.
Câu 53: Đáp án A
Do
( )
đi qua gốc tọa độ nên
( )
:0ax by cz
+ + =
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
;
2 2 2
2
2 2 2 2 2
2 2 2
;
2
1 2 1
6
M
M
a b c
d
abc
abc
abc
d
+−
=
++
+ + + +
++

Du
""=
xy ra khi:
( )
: 2 0
1 2 1
a b c
Q x y z= = + =
Đáp án đúng là A.
Câu 54: Đáp án B
M thuc d nên:
( )
1 ;1 ;2M m m m+−
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 55: Đáp án D
( )
Q
đi qua A nên:
( ) ( ) ( ) ( )
: 1 2 1 0Q a x b y c z + + + =
( )
Q
đi qua B nên:
( ) ( ) ( )
( ) ( )( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
(
)
( ) ( )
( )
( ) ( )
(
)
( )
( ) ( )
( )
22
2 2 2 2
22
. 0 1 . 4 2 . 0 1 0
2 0 2
: 2 1 2 1 0
2 ; ;c
:2 2 2015 0 2; 1; 2
;;
2 2 2
;
2 . 2 1 2
3
3. 5 4 2
Q
P
PQ
a b c
a b c a b c
Q b c x b y c z
n b c b
P x y z n
cos P Q cos n n
b c b c
cos P Q
b c b c
b
cos
b bc c
+ + + =
+ + = = +
+ + + + =
= +
+ = =
=
+
=
+ + + + +
=
++
Ta cn tìm
( )
min
max
cos

( )
2 2 2
2
3
1
3
3. 5 4 2
32
bb
cos
b bc c
b b c
= =
++
++
Du
""=
xy ra khi:
bc=−
Đáp án đúng là D.
Câu 56: Đáp án C
( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2;1; 1
:2 2 0 1 0
:2 5 0
d
P
P d n u
P x y z
P x y z
= =
+ + =
+ =
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 57: Đáp án D
Giao điểm A ca
( )
P
là nghim ca h:
( )
22
3;1;1
1 1 1
2 3 4 0
x y z
A
x y z
+−
==
−
+ + =
Gi s d đi qua
( )
; ;0B x y
. Khi đó, ta có:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 44 0
3 .1 1 .1 1 . 1 0
.0
BP
xy
xy
ABu

+ + =


+ + + =
=
( ) ( )
2
2; 1;0 1; 2; 1
1
x
B AB
y
=−
=
=−
( )
3 1 1
:
1 2 1
x y z
d
+
= =
−−
Vậy đáp án đúng là D.
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|43
Câu 58: Đáp án C
D thy
( ) ( ) ( )
1;0; 1 ; 3;1; 2AB
Gi s:
( ) ( ) ( )
: 1 1 0Q a x by c z + + + =
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
(
)
( )
( )
( ) ( )
(
)
( ) ( )
(
)
2
22
22
2
2
3 1 .1 2 1 0
2
: 1 2 1 0
:2 2 1 0
2 2 2
;
29
4
;
3 5 4 2
1
;
6
26
5
5
55
a b c
b c a
Q a x c a y c z
P x y z
a c a c
cos P Q
a a c c
c
cos P Q
a ac c
c
cos P Q
a c c
+ + + =
=
+ + + =
+ + =
+ +
=
+ +
=
−+
=

−+


Du
""=
xy ra khi:
( ) ( ) ( )
( )
2 2 4
: 1 1 1 0
5 5 5
:2 5 3 0
a c Q x y z
Q x y z

= + + =


+ + + =
Đáp án đúng là C.
Câu 59: Đáp án D
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
12
12
22
2 2 2 2
12
d ;d ;
1. 1 1 .1 2.1
0
1 1 2 1 1 1
; 90
dd
cos cos n n
dd
=
+ +
==
+ + + +
=
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 60: Đáp án B
Cách 1:
( ) ( )
11
1;0; 1 ; 3;1;2 :
2 1 3
x y z
A B d
−+
= =
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
: 1 0 1 0
3 1 1 0 2 1 0 2 3
: 1 2 3 1 0
:2 0
2 2 3 0 0
: 1 2 0
P a x b y c z
a b c b a c
P a x a c y c x
Q x y z
P Q a a c c c
P x y
+ + + =
+ + + = =
+ + + =
+ =
+ = =
=
Vậy đáp án đúng là B.
Cách 2:
( ) ( )
( )
, 4;8;0
d
PQ
n n u

= =

t đây ta chọn
B.
Câu 61: Đáp án C
Kim tra ta thấy đáp án đúng là C.
Câu 62: Đáp án D
( )
P
vuông góc vi d nên:
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2;1; 1
:2 1 1 2 0
:2 4 0
d
P
nu
P x y z
P x y z
= =
+ =
+ =
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 63: Đáp án C.
Cách 1: Mt phng
( )
P
song song vi Ox nên:
( )
( )
:0
.0 ,1 0
: 2 2 0
.2 .2 0
2
P ay bz c
bc
a b c
P y z
c
abc
a
+ + =
=−
+ + =
+ =

+ + =
=
Đáp án đúng là C.
Cách 2: Mt phng song song vi Ox
loi A; D.
Thay tọa độ điểm A vào đáp án
đáp án B đúng.
Câu 64: Đáp án D
Giao điểm I là nghim ca h:
( )
24
1
0;0;1
23
4 9 9 0
yz
x
I
x y z
−−
= =
+ + =
Đáp án đúng là D.
Câu 65: Đáp án A
Mt phn
( )
Q
song song vi
( )
P
nên:
( )
:2 3 0Q x y z m + + =
A thuc
( )
Q
nên:
( )
2.1 3 3. 2 0 7mm + + =
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 66: Đáp án B
( )
0 0 0
;;M x y z
điểm nằm trên đoạn BC sao cho
2MC MB=
thì:
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|44
( )
( )
( )
00
00
00
3 2 0
2 6 2 3
4 2 1
xx
MC MB y y
zz
+ =
= =
=
( )
( ) ( ) ( )
0
0
0
222
1
4 1;4;2
2
1 2 4 0 2 0 29
x
yM
z
AM
=−
=
=
= + + =
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 67: Đáp án D
( ) ( )
( )
( ) ( )
1; 2; 3 ; 2; 2;0
3; 1; 2
1
;.
6
18
6; 6;2 . 3; 1; 2
63
ABCD
ABCD
AB AC
AD
V AB AC AD
V
= =
=

=

= =
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 68: Đáp án B
Cách 1: Gi
12
;A d B d
sao cho AB đường
vuông góc chung ca
12
;dd
. Khi đó ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
12
1
2
; 2; ; ; 2 ; 1; 2
2 2; 1 ; 2
2 2 1 2 0
2 2 2 1 2 0
1
1 1 1 1
1;1;1 ; 1; ; 0; ;
1
2 3 2 2
2
A d B d A a a a B b b b
AB b a b a b a
AB d
AB d
b a b a b a
b a b a b a
a
A B AB
b
+ + +
= + + +
+ + + + + =
+ + + =
=
=
=
Mt phng
( )
P
đi qua trung điểm M ca AB
vuông góc vi AB nên:
( )
( )
13
11
11
22
:0 0
2 2 2 2
1
:0
2
P x y x
P y z
++
+ =
+ =
Vậy đáp án đúng là B.
Cách 2: Ta
( )
( )
12
, 0;1; 1
dd
P
n u u

= =

loi A;
C.
Ly một điểm trên
12
;dd
ri tính khong cách t
hai điểm đó đến các mt phẳng đáp án, nếu bng thì
chn.
Đáp án đúng là B.
Câu 69: Đáp án B
Gi M;N là trung điểm
; ' 'AC B D
thì:
O trung điểm MN s đồng thời trung đim
'BD
. Ta có:
( )
( )
( ) ( )
1 3 2 4 1 1
; ; 2; 1;0
2 2 2
2 0 1 3 3 5
; ; 1;1;4
2 2 2
2 1 1 1 3 5 3
; ; ;0;2
2 2 2 2
3
2. 2;2.0 1 ;2.2 3 1;1;1
2
2 3 0
MM
NN
OO
DD
x y z
+ +

−


+ + +



+ + +




+ =
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 70: Đáp án C
Gi s
là góc gia
d
( )
P
. Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
2 2 2 2 2
,
1.2 2.2 2. 1
sin
1 2 2 . 2 2 1
48
sin .sin
99
MP
d MA

+ +
=
+ + + +
= = =
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 71: Đáp án A
Ta có
( ) ( )
'
3;1; 2 ; 6; 2;4 2 .
d d d
u u u= = =
Ly
( )
2; 2; 1Ad
, nhn thy
'Ad
. Do vy
'.//dd
Câu 72: Đáp án A
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|45
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
1;2;4 , 1;1;4 , 0;0;4
0; 1;0 ; 1; 1;0
.1
,
2
.
180 45 135
A B C
AB BC
AB BC
cos AB BC
AB BC
ABC ABC
−−
= =
==
= =
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 73: Đáp án C
Đưng thng
( )
12
:2
2
xt
y t t
zt
= +
=
=
.
Gi d đường thẳng đi qua M vuông góc vi
,
dN =
, suy ra N là trung điểm ca
'MM
.
Khi đó
( )
1 2 ; 2 ;2N t t t= +
( )
3 2 ;1 ;2 1 .MN t t t = +
Do d vuông góc vi
nên
( ) ( ) ( )
3 2 .2 1. 1 2 2 1 0 1.t t t t + + = =
Khi đó
( )
' 0; 3;3M
Câu 74: Đáp án C
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
: 1 2 2 25
1;2; 2 ; 5
S x y z
IR
+ + + =
−=
D thy
( ) ( )
1; 3;0 ; 3;1;4A B d−
nên:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )( ) ( )
: 1 3 0
. 3 1 1 3 .4 0
22
: 2 2 1 3 0
P a x b y cz
a b c
a b c
P b c x b y cz
+ + + =
+ + + =
=
+ + + =
( )
P
tiếp xúc vi
( )
S
khi:
( )
( )( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
/
2
22
22
2 2 2 2
22
2
2 2 1 1 2 3 2
5
22
52
5
5 8 5
25 20 4 25 5 8 5
100 220 121 0
11
10 11 0
10
11 11
: 2. 2 1 3 0
10 10
:2 11 10 35 0
IP
b c b c
dR
b c b c
bc
b bc c
b bc c b bc c
b bc c
b c b c
P x y z
P x y z
+ + +
= =
+ +
=
++
+ = + +
+ + =
+ = =

+ + =




+ =
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 75: Đáp án B
Gi s đường thng cn tìm là
'd
đi qua M:
2 2 1
':
' 2 2 0 2 2
x y z
d
a b c
d d a b c c a b
+ +
==
+ = = +
Gi H là hình chiếu ca A lên
'd
.
( )
( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
' 2; 2; 1
3; 4; 4
' 3 .a 4 . 4 . 0
3 4 4
H d H ah bh ch
AH ah bh ch
AH d ah bh b ch c
a b c
h
abc
+
= +
+ + + =
+−
=
++
( )
( )
2 2 2 2
41 2. 3 4 4AH h a b c h a b c = + + + +
( )
( )
( )
( )
( )
2
2 2 2
2
2
22
22
22
22
22
3 4 4
41
3 4 4 2 2
41
22
25 40 16
41
5 5 8
5 5 5 8
41
5 5 8
6
a b c
AH
abc
a b a b
AH
a b a b
a ab b
AH
a b ab
a b ab
AH
a b ab
AH
+−
=
++
+ +
=
+ + +
++
=
++
++
++

Du
""=
xy ra khi
0b =
. Do đó, ta có:
( )
21
': 1;0;2
12
xz
du
+−
= =
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|46
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 76: Đáp án B
Chn
( ) ( )
3; 1; 1 , 1;0;0BC−−
hai điểm nm trên
đường thng d, suy ra hai điểm A, B cũng nằm
trong mt phng
( )
P
cn tìm.
Bài toán tr thành viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
3;1;0 , 3; 1; 1 , 1;0;0A B C−−
.
Mt phng
( )
P
có vtpt
( ) ( )
, 1;2; 4 1 1; 2;4n AB BC

= = =

Mà mt phng
( )
P
chứa điểm
( )
1;0;0C
nên
( )
: 2 4 1 0P x y z + =
Câu 77: Đáp án A
D song song vi mt phng
( )
P
khi:
( )
( ) ( )
( )
. 0 2;1;1 . 1; 3;2 0
1
2.1 1. 3 1.2 0
2
d
P
u n m
mm
= =
+ + = =
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 78: Đáp án D
Cách 1:
( )
1 3 1 1 0 2
; ; 1;1; 1
2 2 2
II
+ +

−


( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
4;0; 2
:4 1 0 1 2 1 0
:4 2 6 0
AB
P x y z
P x z
=−
+ + =
=
Vậy đáp án đúng là D.
Cách 2: Ta
( )
( )
4;0; 2
P
n AB= =
chn D (do
cùng phương với
( )
2;0; 1
.
Câu 79: Đáp án C
Gi
( )
P
mt phẳng đi qua A vuông góc vi
( )
1
d
. Khi đó, có:
( ) ( ) ( ) ( )
:1 1 4 1 2 3 0
4 2 9 0
P x y z
x y z
+ + =
+ + =
Gọi giao điểm
( )
2
d
( )
P
( )
;;B a b c
.
( ) ( )
( ) ( )
4 2 9 0
3; 2;2 2; 1; 1
2 1 1
1 1 1
1 1 3
:
2 1 1
a b c
B AB
a b c
x y z
AB d
+ + =
+
==
−
+
= =
−−
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 81: Đáp án A
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
1;1;0
2;2;3 , 1;3;3 , 1;2;4 1;0;1
0; 1;1
AB
A B C AC
BC
=−
=
=−
AB BC AC = =
nên
ABC
đều
Câu 82: Đáp án B
( )
;2 1;3 2M d M m m m
vi
0m
( )
( )
( ) ( )
( )
222
2 2 1 2 3 2 3
,2
1 2 2
5 6 1 1; 3; 5
m m m
d M P
m m M
+ +
==
++
= =
Câu 83: Đáp án D
Theo công thc tọa độ trng tâm ta có
( )
1 2 0
1
33
3 0 9
4
33
5 1 0
2
33
1;4;2
A B C
C
A B C
C
A B C
C
xxx
x
yyy
y
zzz
z
G
++
++
= = =
++
++
= = =
++
++
= = =
Câu 84: Đáp án A
Gi
( ) ( )
0;0;1A 
Ta có:
( )
0; 3;3MA =−
T đó:
( )
; 15;3;3
P
n MA u

= =

( ) ( ) ( )
( )
: 15 3 3 3 2 0
:5 1 0
P x y z
P x y z
+ + + =
+ =
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 85: Đáp án A
Gi
( ) ( )
0;0;1 ; 1;1;5AB
. Khi đó, ta có:
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|47
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
,,
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
: 0 3 2 0
3
0 0 0 3 1 2
1 0 1 3 5 2
3
3 3 2 7
3
A Q B Q
M Q Q a x b y c z
dd
a b c
abc
a b c
abc
b c a b c
a b c a b c
+ + + =
==
+ + +
++
+ + +
==
++
+
= =
+ + + +
Nếu
0c =
thì
1; 1
1; 5
3 2 3
1; 1
1; 5
ba
ba
b a b
ba
ba
= =
==
= =
= =
= =
Nếu
0c
thì chn
1c =
. Gii h hai ẩn trên được:
4; 8ab= =
Do đó, đáp án đúng là A.
Câu 86: Đáp án D
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2
2
2 1; 2;2 3
2 1; 3;2 3 ;
2 1; 4;2 1
11
; 4 9; 4; 4 7
22
1
. 4 9 4 4 7
2
1 1 1
32 128 146 2 4 8 18 18
2 2 2
N d N a a a
AN a a a
BN a a a
S NA NB a a
aa
a a a
+ +
= + +
= +

= = +

= + + +
= + + = + +
Du
""=
xy ra khi:
( )
2 3;0; 1aN=
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 87: Đáp án B
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
1;0;3 , 2; 2;0 , 3;2;1
3; 2; 3 2;2; 2
11
; 10 12 2 62
22
BCD
B C D
BC BD
S BC BD
= =

= = + + =

Vậy đáp án đúng là B.
Câu 88: Đáp án B
( )
( )
( )
2 2 2
: 0 0 .
31
20
3
3 4 0
31
2 5 3 0
16
31
: 3 16 31 0
MNP ax by cy d a b c
d
a
a c d
d
a b c d b
a b c d
d
c
MNP x y z
+ + + = + +
=
+ = =

+ + = =


+ + + =
=
+ + =
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 89: Đáp án A
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
0 0 0
2 2 2
2; 2;1
:2 2 0
: 1 2 1 9
1; 2;1 ; 3
Pd
P n u
P x x y y z z
S x y z
IR
= =
+ =
+ + + =
=
( )
P
tiếp xúc
( )
S
khi:
( )
( )
,
3
IP
d =
( ) ( ) ( )
0 0 0
2 2 2
0 0 0
2 1 2 2 1
3
2 2 1
2 2 7 9
x y z
x y z
+
=
++
+ =
Do đó, đáp án đúng là A.
Câu 90: Đáp án C
Mt phng
( )
P
đi qua A và vuông góc vi
( )
:
( ) ( ) ( ) ( )
:3 4 0 2 1 3 0
3 9 0
P x y z
xz
+ + =
=
Giao điểm B ca
( )
P
là:
( )
16
23
5
4
16 3
4 ;4;
1
65
3
3 9 0
5
4 12
;6; 2;15; 6
55
d
xt
x
y
yB
zt
z
xz
AB u
=+
=
=

=


=−



=
=

= =


Vậy đáp án đúng là C.
Câu 91: Đáp án A
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|48
( ) ( )
(
)
( ) ( )
( )
( ) ( )
(
)
( ) ( )
( )
2
2 2 2 2
1.2 1 .0 4. 2
,
1 1 4 . 2 2
61
, , 60
12 2
cos P Q
cos P Q P Q
+ +
=
+ + +
= = =
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 92: Đáp án A
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
3 1;2 ; 2
3 2 2 2
3 3 2 3 3
19 15 19 43
;;
12 4 6 12
M M a a a
MA MB a a a
a a a
aM
+
= + +
= + + +

=


Vậy đáp án đúng là A.
Câu 93: Đáp án B
Hin nhiên nhìn ra ngay vì nó vuông góc vi
( )
Oxz
Câu 94: Đáp án C
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
22
0; ;0
1 1 4 3
1 2 1 3 13
M Oy M y
MA MB y y
yy

+ = + + +
+ + + =
Du
""=
xy ra khi:
1 3 5
1 2 3
yy
y
−−
= =
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 95: Đáp án C
M là trung điểm AC cũng là trung điểm BD nên:
( )
1 1 1 1
2 0 1 1 1;1;3
1 2 0 3
D
D
D
x
yD
z
= + =
= + =
= + =
Vậy đáp án đúng là C
Câu 96: Đáp án A
( )
: 1 6 3 2 6 0
1 2 3
x y z
ABC x y z+ + = + + =
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 97: Đáp án A
( ) ( )
1 2 5 3
/ / 4;
2 3 3 2
m
P Q n m
n
= = = =
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 98: Đáp án A
Ta có:
( )
( )
1;2; 2
d
P
un= =
( )
2 1 3
:
1 2 2
x y z
d
+
= =
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 99: Đáp án A
( )
( )
( )
,
22
0;0;
17
2 3 1
NP
N Oz N z
z
NM d

==
++
( )
2
22
22
17
2 3 4 3
2 3 1
z
zz
+ + = =
++
Câu 100: Đáp án D
Mt phng
( )
P
có vec-tơ pháp tuyến
( )
( )
1;1;1
P
n =
.
Mt phng
( )
Q
vectơ pháp tuyến là
( )
( )
1; 1;1
Q
n =−
.
Khi đó
( ) ( )
( )
, 2;0; 2 .
PQ
nn

=−

Gi d là đường thng cn tìm. Ta có:
( )
( )
( )
1;0; 1
//
//
d
dP
u
dQ
=
.
Phương trình đường thng d đi qua
( )
1; 2;3A
là:
( )
1
2 , .
3
xt
y t R
zt
=+
=
=−
Câu 101: Đáp án B
( )
3 5 3 1 2 4
; ; 4;2;3
2 2 2
II
+ + +



Câu 102: Đáp án C
Câu 103: Đáp án A
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|49
( )
( )
:0
2
4 2 5 0
3
3 3 0 0
2 6 0
3
:2 3 0
ABC ax by cx d
d
a
a b c d
a b c d b
a b c d d
c
ABC x z
+ + + =
=−
+ + + =
+ + + = =


+ + + =
=
=
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 104: Đáp án C
Gi
( )
( )
( )
1
,
AP
P
Pd
=
khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
2
:2 2 1 2 2 1 0
:2 2 8 0
32
;;
1 2 3
2 2 8 0
P x y z
P x y z
a b c
B a b c d P
a b c
+ + =
+ + =
−−
==
=
+ + =
( ) ( )
3;2;0 1;0; 1
d
B AB u =
( ) ( )
2
:2
1
xt
d y t
zt
=+
=
=−
Vậy đáp án đúng là C
Câu 105: Đáp án C
( ) ( )
( ) ( )
( )
, 4;3; 1
dP
d
dP
d P u n
d u u
u n u

= =

Chn C.
Câu 106: Đáp án B
Do
( )
dP
nên đường thng d vec- chỉ
phương là
( )
1;3; 1 .
dP
un= =
Ta loại được hai đáp án A và D.
Với phương án B: Vi
1t =
thì
1 1 2
3.1 3
1 1 0
x
y
z
= + =
==
=−=
nên
đường thng
( )
1
3
1
xt
y t t
zt
=+
=
=−
đi qua điểm
( )
2;3;0A
.
Câu 107: Đáp án D
Do
( ) ( ) ( )
: 2 0//P Q P x y z m + + + =
Li có:
( )
( )
2 2 2
1 2.0 3
, 6 6
1 2 1
m
d D P
+ + +
= =
++
( )
( )
4
6 4 6
6
: 2 2 0
2
10
: 2 10 0
m
m
P x y z
m
m
P x y z
+
= + =
+ + + =
=

=−
+ + =
Vậy đáp án đúng là D
Câu 108: Đáp án A
( )
,
Q
A B Q AB n
( ) ( )
( )
, 0;8;12
PQ
QP
P Q n n
n AB n

= =

Vậy đáp án đúng là A do cùng phương với
( )
0;2;3
Câu 109: Đáp án A
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 0 2 2 1 4 5BC = + + =
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
2 2 2
22
;0;0
3 0 4 0 0 5
3 16 5 3 9
6;0;0
6
0
0;0;0
D Ox D a
AD BC a
aa
D
a
a
D

= + + + =
+ = =
=

=
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 110: Đáp án A
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|50
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
,
,
2
22
, 3; 6;6
19
;
22
39
2
9 / 2
: 0 2 1 2 0
2 1; 2;2 3
2 1 2 3 2 2 3
22
1 2 2
3 3 1
5
;;
2 4 2
4
4 11 6
17
15 9 11
;;
4
2 4 2
ABC
M ABC
M ABC
AB AC
S AB AC
V
d
S
ABC x y z
M d M m m m
m m m
d
M
m
m
m
M

=

==
= = =
+ =
+ +
+ + +
= =
+ +

=


+ =

=

Vậy đáp án đúng là A.
Câu 111: Đáp án C
Gi
( )
( )
2 2 2
; ; ; 0
P
n a b c a b c= + +
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
(
)
( )
( ) ( )
22
2 2 2
2
22
22
2 2 2 2 2
22
, 3 2 0
3 2 9 4 1
.
22
,
77
.
.1
22
77
13
3
4
2
4 13
92
49 4
2
1 , 2 4
2
P
P Oyz
P Oyz
A B P AB n a b
a b a b
nn
a
cos P Oyz
nn
abc
aa
a
ac
ac
a a c a c
cb
cb
cb
=
= =
= = =
++
= =

+
++



= + =


=
=
=−
Chn:
( )
( )
2 3 6 : 2 3 6 12 0
2 3 6 :2 3 6 0
a b c P x y z
a b c P x y z
= = = + + =
= = = + =
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 112: Đáp án A
Cách 1: Gi H là hình chiếu ca A lên
( )
P
.
( )
( )
( ) ( )
( )
; 2 2 1;
1 2 2 1 3
2 1 2
19
19 13 17
9
;;
17
9 9 9
9
:0
2
7
2 3 0
2
3 2 0
7
19 13 17 9 0
3
7
:2 2 3 7 0
H a a c c
a a c c
HA P
a
H
c
P ABH mx ny pz q
q
m
m n p q
q
m n p q n
m n p q
q
p
P x y z
+
+ +
= =
=




=
+ + + =
=−
+ + =

+ + = =


+ + =
=−
+ + =
Đáp án đúng là A.
Cách 2: Ta có
( ) ( )
( )
, 4; 4; 6
QP
n AB n

= =

loi B và D.
Thay tọa độ điểm A vào phương án chỉ thy A tha
mãn. T đấy ta chn A.
Câu 113: Đáp án D
Đưng thng
vec- chỉ phương
( )
1
3;2;1n =
;
Đưng thng
'
vec- chỉ phương
( )
2
1;3; 2n =−
.
Ta có
( )
12
; 7;7;7uu

=−

.
Đưng thng d cn tìm có vec-tơ chỉ phương là
d
u
.
T gi thiết:
( )
1;1;1 .
'
d
d
u
d
⊥
=
⊥
Loại đáp án
A, C.
Đưng thng d đi qua điểm
( )
1;1;3M
nên
phương trình:
( )
1
1,
3
xt
y t t
zt
=
= +
=+
Câu 114: Đáp án D
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|51
Gi
( )
( )
( )
1
,
AP
P
Pd
=
khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
:2 1 1 2 1 3 0
:2 3 0
1
12
,,
1
2 3 0
2; 1; 2 1; 3; 5
1 2 3
:
1 3 5
P x y z
P x y z
at
bt
B a b c P
ct
a b c
B AB u
x y z
+ =
+ =
=−
=+
=
= +
+ =
=
= =
−−
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 115: Đáp án C
Giao điểm ca
1
d
( )
P
tọa độ tha mãn h
phương trình:
( ) ( )
13
2
2 1 3 2 2 3.3 0
2
2 2 3 0
1
xt
yt
tt
z
x y z
t
=+
= +
+ + + =
=
+ =
=
Vậy giao đim của đường thng
1
d
mt phng
( )
P
là:
( )
4; 1;2 .M
Gi
( )
Q
mt phng cn tìm. T gi thiết, ta
( )
2
dQ
nên mt phng
( )
Q
vec-pháp tuyến
( )
( )
2
2; 1;2 .
d
Q
nu= =
Phương trình
( )
:Q
( ) ( ) ( )
2 4 1 2 2 0
2 2 13 0
x y z
x y z
+ + =
+ =
Câu 116: Đáp án C
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
3;4;0 ; 0;0;1
34
; ;1
55
1 2 1
:
3 4 5
0; ;
0 1 2 1 2 8
0; ;
3 4 5 3 3
d
AB AC
AB AC
u
AB AC
x y z
d
d Oyz A a b
ab
A
=−

= + =


+
= =
−−
=
+

= =

−−

Vậy đáp án đúng là C.
Câu 117: Đáp án B
( )
( )
:0
20
0
2 3 0
: 1 0
ABC ax by cz d
a c d a d
a b c d b d
a b d c d
ABC x y z
+ + + =
+ + = =


+ + + = =


+ + = =

+ =
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 118: Đáp án A
S dng công thc:
( ) ( )
2; 3;1 ; 0; 1;1
1 2 3
,3
22
ABC
AB AC
S AB AC
= =

= = =

Vậy đáp án đúng là A.
Câu 119: Đáp án C
Gi H là hình chiếu ca O lên
( )
ABC
.
Ta có:
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
OA OB OC OH OM
+ +
Du
""=
xy ra khi:
HM
tc là
( )
OM ABC
( ) ( ) ( ) ( )
( )
: 1 2 2 1 0
: 2 6 0
ABC x y z
ABC x y z
+ + =
+ + =
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 120: Đáp án A
Cách 1: Gi s
( ) ( ) ( )
;0;0 ; 0; ;0 ; 0;0;A a B b C c
thì:
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|52
( )
( )
( )
: 1;
0 0 0 0 0 0
; ; 1;2;3
3 3 3
3
6 : 1
3 6 9
9
x y z
P
a b c
abc
GG
a
x y z
bP
c
+ + =
+ + + + + +



=
= + + =
=
Vậy đáp án đúng là A.
Cách 2: Mo: nhân 3 vào tọa độ điểm G rồi đẩy
xung các giá tr a,b,c tương ng
đáp án A
đúng.
Câu 121: Đáp án C
( )
M Oxz
nên
( )
;0;M x y
. Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
2 2 2
2 2 2
2
22
2
22
1 0 1 0
3 0 1 2
1 0 6 7
MA MB MC x y
xy
xy
+ + = + +
+ + +
+ + +
( ) ( )
22
3 1 3 3 72 72xy= + +
Du
" ''=
xy ra khi:
( )
1; 3 1;0;3x y M= =
.
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 122: Đáp án C
D thy
( ) ( )
1 7 3
1;7;3 : .
2 1 4
x y z
Md
= =
Khi đó ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,
22
3.1 2.7 3 5
9
14
3 2 1
dM
d d d
+
= = = =
++
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 123: Đáp án D
Theo tính chất đường xiên đường vuông góc d
thy:
( )
( )
( )
( )
, A,
.
A P d
d d const=
Điu này xy ra khi:
( )
;;H a b c
là hình chiếu ca A lên
( )
d
cũng là hình
chiếu ca A lên
( )
P
. Do đó, ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 1; ;2 2
2. 2 1 2 1. 5 2 2 2 3 0
9
1 3;1;4 1; 4;1
9
: 3 4 1 4 0
: 4 3 0
H d H b b b
AH d
b b b
b H AH
P x y z
P x y z
+ +
+ + + + =
= = =
+ =
+ =
Vậy đáp án đúng là D
Câu 124: Đáp án A
Gi K hình chiếu của đim
( )
4;6;2A
trên mt
phng
( )
:0P x y z+ + =
Phương trình tham số ca AK:
( )
4
6 , .
2
xt
y t t
zt
=+
= +
=+
Khi đó ta tìm được tọa độ điêm
( )
K AK P=
( )
0;2; 2K
.
Ta
( )
,d AH d AK d AHK d HK
BHK
vuông ti H, khi đó điểm H luôn thuc
đường tròn đường kính BK c định.
Bán kính đường tròn là
( ) ( ) ( )
2 2 2
0 2 2 2 0 2
6.
22
BK
R
+ + + +
= = =
Câu 125: Đáp án A
Trung điểm ca AB
( )
1;1;2I
.
Ta
( )
6;2;2 .AB =−
Gi
( )
P
mt phng trung
trc của đoạn AB nên
( )
P
có vec-tơ pháp tuyến là
Ch đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|53
( )
( ) ( )
( )
3; 1; 1
P
n do P AB=
đi qua điểm
( )
1;1;2I
.
Phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
:3 1 1 2 0P x y z =
3 0.x y z =
IV. Mặt cầu
1. Phương trình mặt cầu
Định lý
Trong không gian Oxyz, mt cu
( )
S
tâm
( )
;;I a b c
bán kính R phương trình
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c R + + =
(1).
Phương trình dạng như phương trình (1) đưc
gi phương trình chính tắc ca mt cu tâm I,
bán kính R.
Nhn xét: Khi biến đổi phương trình (1) ta được:
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz a b c R+ + + + + =
Nếu đặt
2 2 2 2
a b c R d+ + =
thì phương trình trên
tr thành
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d+ + + =
(2)
Với điều kin
2 2 2
0a b c d+ +
thì phương trình
(2) được gi phương trình tổng quát ca mt
cu tâm
( )
;;I a b c
bán kính
2 2 2
R a b c d= + +
2. Vị trí tương đối của mặt cầu và mặt phẳng
Cho mt cu
( )
;S I R
mt phng
( )
P
. Đặt
( )
( )
;d d I P=
. Khi đó ta có các trường hp:
a. Trường hp 1:
( ) ( )
d R S P =
b. Trường hp 2:
( ) ( )
d R S P M= =
, M
hình chiếu ca I lên mt phng
( )
P
. Trường hp
này ta nói mt phng
( )
P
tiếp xúc vi mt cu
( )
S
ti M. Lúc này
( )
P
được gi tiếp din ca mt
cu
( )
S
, M được gi là tiếp điểm ca
( )
P
( )
S
.
Tóm li: Cho hai mt cu
( ) ( )
1 1 1 2 2 2
; ; ;S I R S I R
*
( ) ( )
1 2 1 2 1 2
;I I R R S S
trong nhau.
*
( ) ( )
1 2 1 2 1 2
;I I R R S S +
ngoài nhau.
*
( ) ( )
1 2 1 2 1 2
;I I R R S S=
tiếp xúc trong.
*
( ) ( )
1 2 1 2 1 2
;I I R R S S= +
tiếp xúc ngoài.
*
( ) ( )
1 2 1 2 1 2 1 2
;R R I I R R S S +
ct nhau
theo 1 đường tròn.
Đọc thêm: Với trường hp 2: Ta d thy vi
N
,
ta
( )
2
.N P IM IN R =
. T đó ta thu được
kết qu sau.
Cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
:S x a y b z c R + + =
đim
( ) ( )
0 0 0
;;M x y z S
. Khi đó tiếp din ca
( )
S
ti M có phương trình:
( )( ) ( )( ) ( )( )
2
0 0 0
x a x a y b y b z c z c R + + =
.
d: Viết phương trình mặt phng tiếp xúc vi
mt cu
2 2 2
9x y z+ + =
tại điểm
( )
2; 2;1M
.
Li gii
Áp dng công thc trên ta được mt phng
( )
P
có phương trình
2 2 9 0x y z + =
.
c. Trường hp 3:
( ) ( ) ( )
d R S P C =
,
( )
C
đường tròn tâm H hình chiếu ca I trên
( )
P
, có bán kính
22
r R d=−
.
3. Các dạng toán thưng gặp liên quan đến
mt cu
Dng I: Viết phương trình mặt cầu cho trước m
( )
;;I a b c
.
a. Mt cu tiếp xúc vi mt phng
( )
:0P Ax By Cz D+ + + =
.
mt cu có bán kính
2 2 2
. . .Aa B b C d D
R
A B C
+ + +
=
++
Phương trình mặt phng
tiếp xúc vi mt cu
tâm bán
kính R tại điểm
phương
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|54
b. Mt cu ct mt phng
( )
:0P Ax By Cz D+ + + =
theo một đường tròn có
bán kính r cho trước.
bán kính mt cầu được xác định bi:
( )
( )
2
22
;R r d I P

=+

c. Mt cu tiếp xúc với đường thng
0 0 0
:
x x y y z z
d
A B C
==
bán kính mt cầu được xác đnh bi công thc:
,
d
d
u MI
R
u

=
trong đó M một điểm trên đường
thng d. (công thc phn khong cách t mt
điểm đến một đường thẳng trong bài Phương trình
đường thng).
d. Mt cu cắt đường thng d theo mt dây cung
có độ dài l cho trước.
bán kính mt cầu được tính bng công thc:
( )
2
2
2
,
2
l
R d I d

=+




Dng II: Viết phương trình mt cu tâm I thuc
đường thng d cho trước và tha mãn một điều kin
nào đó trong phần I.
Cách làm: Viết phương trình đường thng d v
dng tham số, khi đó tham số hóa tọa độ điểm I
theo mt n, s dng d kiện đề bài tìm ra I, t đó
quay v dng I, tìm R.
Dng III: Viết phương trình mt cu tiếp xúc vi
mt phng
( )
:0P Ax By Cz D+ + + =
tại đim M
cho trước.
Cách 1:
phn 2. V trí tương đối ca mt cu mt
phẳng (trường hợp 2) ta bài toán ngược ca bài
toán này.
Vi mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
:S x a y b z c R + + =
tiếp xúc vi mt phng
( )
P
ti
( )
0 0 0
;;M x y z
thì
phương trình
( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
2
0 0 0
:P x a x a y b y b z c z c R + + =
.
Vy đây khi đã biết mt phng
( )
P
, điểm M nên
ta s tìm tâm I bán kính R bằng cách đồng nht
h s phương trình mặt phng
( )
P
.
Cách 2:
Mt cu tiếp xúc vi mt phng
( )
P
tại điểm M
( )
( )
( )
0 0 0
2 2 2
;;
;;
.
IM P
I x At y Bt z Ct
IM P
u u A B C
R IM
R IM
R A B C t
= + + +
==
=
=
= + +
Tiếp theo, s dng các công thc dng I tìm ra t.
T đây ta l, R nên viết được phương trình
chính tc ca mt cu.
Dng IV: Viết phương trình mặt cu
( )
S
đi qua
bốn điểm không đồng phẳng cho trước trong không
gian.
Ta gọi phương trình mt cu
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d+ + + + + + =
(1).
Do A, B, C, D thuc mt cu
( )
S
thế nên thay ta
độ từng điểm vào (1) ta s h phương trình bn
n a, b, c, d.
Gii h ta tìm được a, b, c, d. T đây ta mt cu
tâm
( )
;;I a b c
và bán kính
2 2 2
R a b c d= + +
.
Phương trình mặt phng
Do vậy khi đã biết phương
trình mt phng
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|55
Câu 1: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
điểm
(2;1;3)A
và đường thng
12
:
2 1 1
x y z
d
−−
==
Mt phng (P) cha Ad. Phương trình mt cu
tâm O tiếp xúc vi mt phng (P) là:
A.
2 2 2
12
5
x y z+ + =
.
B.
2 2 2
3x y z+ + =
.
C.
2 2 2
6x y z+ + =
.
D.
2 2 2
24
5
x y z+ + =
.
Câu 2: Gi I là tâm mt cầu đi qua 4 điểm
(1;0;0)M
,
(0;1;0)N
,
(0;0;1)P
,
(1;1;1)Q
. Tìm tọa độ tâm I.
A.
1 1 1
;;
2 2 2



. B.
222
;;
333



.
C.
111
;;
222



. D.
111
;;
222

−−−


.
Câu 3: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
mt cu
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ): 2 1 3 9S x y z + + + =
. Mnh
đề nào đúng?
A. Mt cu (S) tiếp xúc vi (Oxy).
B. Mt cu (S) không tiếp xúc vi c 3 mt phng
(Oxy ), (Oxz), (Oyz).
C. Mt cu (S) tiếp xúc vi (Oyz).
D. Mt cu (S) tiếp xúc vi (Oxz).
Câu 4: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai
điểm
(1; 2;3)A
(5;4;7)B
. Phương trình mặt cu
nhn AB làm đường kính là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 17x y z + + + =
.
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 1 5 17x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
5 4 7 17x y z + + =
.
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
6 2 10 17x y z + + =
.
Câu 5: Viết phương trình mặt cu (S) có tâm
(1;4; 7)I
và tiếp xúc vi mt phng
( ):6x 6y 7z 42 0P + + =
.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3
(S): 5 3 1
4
x y z + + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
(S): 1 3 3 1x y z+ + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
(S): 1 4 7 121x y z + + + =
.
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ): 1 2 2 9S x y z + + =
.
Câu 6: Tìm tâm I và bán kính R ca mt cu:
2 2 2
( ):x 6 4 2 5 0S y z x y z+ + + + =
.
A.
(0;0;1;)I
,
3R =
. B.
(3; 2;1), 3IR−=
.
C.
(3; 1;8), 4IR−=
. D.
(1;2;2), 3IR=
.
Câu 7: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai
điểm
(1; 1;2)A
(3;1;4)B
. Mt cu (S) đường kính
AB có phương trình là:
A.
( ) ( )
22
2
2 3 3x y z + + =
.
B.
( ) ( )
22
2
2 3 3x y z + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
2 3 3x y z+ + + + =
.
D.
( ) ( )
22
2
2 3 3x y z+ + + + =
.
Câu 8: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
mt cu (S) có tâm
(2; 1;3)I
và ct mt phng
( ):2 2 10 0P x y z + =
theo một đường tròn có chu
vi bng
8
. Phương trình mặt cu (S) là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 5x y z+ + + + =
.
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 5x y z + + + =
.
Bài tp rèn luyn k năng
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|56
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 25x y z + + + =
.
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 25x y z+ + + + =
.
Câu 9: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
bốn điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1;1;1 , 1;2;1 , 1;1;2 , 2;2;1A B C D
.
Tâm I ca mt cu ngoi tiếp t din ABCD có ta
độ:
A.
( )
3;3; 3
. B.
3 3 3
;;
2 2 2



.
C.
333
;;
222



. D.
( )
3;3;3
.
Câu 10: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
mt cu (S) có tâm
(1;2; 3)I
đi qua điểm
( )
1;0;4A
có phương trình là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 53x y z+ + + + =
.
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 53x y z+ + + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 53x y z + + + =
.
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 53x y z + + =
.
Câu 11: Cho hai điểm
(1;1;0), (1; 1; 4)AB−−
. Phương
trình ca mt cu (S) đường kính AB là:
A.
2 2 2
( 1) ( 2) 5x y z+ + + =
.
B.
( ) ( )
22
2
1 4 5x y z+ + + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 2 5x y z+ + + =
.
D.
( ) ( )
22
2
1 2 5x y z + + + =
.
Câu 12: Cho mt cu
2 2 2
( ): 2 4 1 0S x y z x z+ + + + =
và đường thng
2xt
d y t
z m t
=−
=
=+
. Tìm m để d ct (S) tại hai điểm phân
bit A,B sao cho các mt phng tiếp din ca (S) ti A
và ti B vuông góc vi nhau.
A.
1m =−
hoc
4m =−
.
B.
0m =
hoc
4m =−
.
C.
1m =−
hoc
0m =
.
C. C A, B, C đều sai.
Câu 13: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
mt cu
2 2 2
(S):x 2 6 4 2 0y z x y z+ + + + =
. Xác
định tâm I và bán kính R ca mt cu (S).
A.
(1;3; 2)I
,
23R =
.
B.
( 1; 3;2)I −−
,
23R =
.
C.
( 1; 3;2)I −−
,
4R =
.
D.
(1;3; 2)I
,
4R =
.
Câu 14: Mt cu (S) có tâm
(1;2; 3)I
và bán kính
2R =
có phương trình:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 4x y z + + + =
.
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 4x y z+ + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 2x y z + + + =
.
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 4x y z+ + + + =
.
Câu 15: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
mt cu
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ): 1 2 1 4S x y z + + + =
và mt
phng
( ): 2 2 3 0P x y z + =
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. (P) ct (S).
B. (P) tiếp xúc vi (S).
C. (P) không ct (S).
D. Tâm ca mt cu (S) nm trên mt phng (P)
Câu 16: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
mt cu
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 1 2 3 25S x y z+ + + =
mt
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|57
phng
( ):2x y 2z m 0
+ + =
. Tìm m để
()
(S) không có điểm chung.
A.
9m
hoc
21m
.
B.
9 21m
.
C.
9 21m
.
D.
9m −
hoc
21m
.
Câu 17: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
đường thng
:1
xt
dy
zt
=
=−
=−
2 mt phng (P) (Q)
lần lượt phương trình
2 2 3 0x y z+ + + =
;
2 2 7 0x y z+ + + =
. Viết phương trình mặt cu (S)
tâm I thuộc đường thng (d), tiếp xúc vi 2 mt
phng (P) và (Q).
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z+ + + + =
.
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z + + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z + + + =
.
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z+ + + + + =
.
Câu 19: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
mt cu
2 2 2
( ): 2 4 4 0S x y z x y z m+ + + =
. có
bán kính
5R =
. Tìm giá tr ca m.
A.
16m =−
. B.
16m =
.
C.
4m =
. D.
4m =−
.
Câu 20: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
mt cầu có phương trình:
2 2 2
2 4 6 9 0x y z x y z+ + + + =
. Tìm tâm I và bán
kính R ca mt cu?
A.
( 1;2; 3)I −−
5R =
.
B.
(1; 2;3)I
5R =
.
C.
(1; 2;3)I
5R =
.
D.
( 1;2; 3)I −−
5R =
.
Câu 21: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
mt cu
2 2 2
(S): 4 2 2 3 0x y z x y z+ + + =
. Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R ca (S).
A.
(2; 1;1)I
3R =
.
B.
( 2;1; 1)I −−
3R =
.
C.
(2; 1;1)I
9R =
.
D.
( 2;1; 1)I −−
9R =
.
Câu 22: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
đường thng
32
:
2 1 1
x z y
d
−−
==
hai mt phng
( ): 2 2 0P x y z + =
,
( ): 2 3 5 0Q x y z + =
. Mt
cu (S) tâm I giao điểm của đường thng d
mt phng (P). Mt phng (Q) tiếp xúc vi mt cu
(S). Viết phương trình của mt cu (S).
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
( ): 2 4 3
7
S x y z+ + + + + =
.
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
9
( ): 2 4 3
14
S x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
( ): 2 4 3
7
S x y z + + =
.
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
9
( ): 2 4 3
14
S x y z+ + + + + =
.
Câu 23: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
điểm
(1;2;1)A
. Viết phương trình mặt cu (S) đi qua
điểm A, tiếp xúc vi mt phng
( ):x 2y 2z 1 0P + + =
tâm nằm trên đường
thng
1 2 2
:
1 2 1
x y z
= =
.
A.
( ) ( )
22
2
2 3 9x y z+ + + =
.
B.
( ) ( )
22
2
2 ( 1) 3 9x y z + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
2 3 9x y z + + =
.
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|58
D.
( ) ( )
22
2
2 3 9x y z + + + =
.
Câu 24: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
mt cu
2 2 2
( ): 2 4 6 3 0S x y z x y z m+ + + + + =
.
Tìm s thc m để
( ):2 2 8 0x y z
+ =
ct (S) theo
một đường tròn có chu vi bng
8
.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 25: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
điểm
(1;2;3)I
mt phng
( ):2 2 4 0P x y z =
.
Mt cu tâm I tiếp xúc vi (P) ti H. Tìm tọa độ H.
A.
( 3;0; 2)H −−
. B.
(3;0;2)H
.
C.
(1; 1;0)H
. D.
( 1;4;4)H
.
Câu 26: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
mt cu (S) có phương trình:
2 2 2
2 6 4 5 0x y z x y z+ + + + =
. Tọa độ tâm I
bán kính R ca mt cu là:
A.
( 1;3;2)I
3R =
.
B.
(2; 6; 4)I −−
5R =
.
C.
(1; 3; 2)I −−
3R =
.
D.
( 1;3;2)I
19R =
.
Câu 27: Mt cu
2 2 2
( 3) ( 2) ( 1) 100x y z + + + =
ct mt phng
( ):2 2 9 0P x y z + =
theo giao
tuyến là một đường tròn có bán kính là:
A. 8. B.
22
. C. 10. D. 6.
Câu 28: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz,
Phương trình nào dưới đây phương trình của mt
cu tâm
( 1;3;2)I
tiếp xúc vi mt phng
( ):2x 2y z 3 0P + + + =
.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 3 2 9x y z+ + + =
.
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 3 2 1x y z+ + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 3 2 4x y z+ + + =
.
D.
( ) ( )
22
2
5 1 9x y z+ + + + =
.
Câu 29: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
ba điểm
( 2;0;0); (0; 2;0)AB−−
(0;0; 2)C
. Gi D
điểm khác O sao cho DA, DB, DC đôi một vuông
góc vi nhau
( ; ; )I a b c
tâm mt cu ngoi tiếp
t din ABCD. Tính
S a b c= + +
.
A.
4S =−
. B.
1S =−
.
C.
2S =−
. D.
3S =−
.
Câu 30: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho 4
điểm
(3; 2; 2),B(3;2;0),C(0;2;1)A −−
( 1;1;2)D
.
Mt cu tâm A tiếp xúc vi mt phng (BCD)
phương trình là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 14x y z + + + + =
.
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 14x y z+ + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 14x y z+ + + =
.
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 14x y z + + + + =
.
Câu 31: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz,
phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cu đi
qua ba đim
(2;3;3); (2; 1; 1),P( 2; 1;3)MN
và có
tâm thuc mt phng
( ):2 3 2 0x y z
+ + =
.
A.
2 2 2
2 2 2 10 0x y z x y z+ + + =
.
B.
2 2 2
4 2 6 2 0x y z x y z+ + + =
.
C.
2 2 2
4 2 6 2 0x y z x y z+ + + + + =
.
D.
2 2 2
2 2 2 2 0x y z x y z+ + + =
.
Câu 32: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho
mt cu (S) đi qua hai điểm
(1;1;2),B(3;0;1)A
tâm thuc trc Ox. Phương trình mặt cu (S) là:
A.
2 2 2
( 1) 5x y z + + =
.
B.
2 2 2
( 1) 5x y z + + =
.
C.
2 2 2
( 1) 5x y z+ + + =
.
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|59
D.
2 2 2
( 1) 5x y z+ + + =
.
Câu 33: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
mt cu
2 2 2
( ): 9S x y z+ + =
, điểm
(1;1;2)M
mt
phng
( ): 4 0P x y z+ + =
. Gi
đường thng
đi qua M, thuộc (P) và ct (S) tại hai điểm A, B sao
cho AB nh nht. Biết rng
mt vecto ch
phương là
(1; ; )u a b
, tính
T a b=−
A.
2T =−
. B.
1T =
.
C.
1T =−
. D.
0T =
.
Câu 34: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
mt cu
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ): 1 1 2 2S x y z+ + + + =
và hai
đường thng
21
:
1 2 1
x y z
d
−−
==
,
1
:
1 1 1
x y z
= =
.
Phương trình nào dưới đâu là phương trình của mt
mt phng tiếp xúc vi (S), song song vi d
?
A.
1 0.xz+ + =
B.
1 0.xy+ + =
C.
3 0.yz+ + =
D.
1 0.xz+ =
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|60
Hướng dn gii chi tiết
Câu 1: Đáp án D
Ta có:
(1;2;3)
12
()
2 1 1
chøa
chøa d:
chøa B(1;2;0)
A
x y z
P
−−
==
, ( 2; 5; 1)
Pd
u AB u

= =

()
( 2; 5; 1)
P
P
vtpt n
=
chøa A(2;1;3)
( ): 2( 2) 5( 1) ( 3) 0P x y z =
2 5 12 0x y z + =
(O;(P))
2 2 2
2.0 5.0 0 12
12
.
30
( 2) ( 5) ( 1)
d
+
= =
+ +
Vậy ta có phương trình mặt cu cn tìm là:
2 2 2
24
5
x y z+ + =
.
Câu 2: Đáp án C
Phương trình mặt cu có dng:
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d+ + + =
(ĐK:
2 2 2
a b c d+ +
)
Do M, N, P, Q thuc mt cu
1 2 0
1 2 0
1 2 0
3 2 2 2 0
ad
bd
cd
a b c d
+ =
+ =
+ =
+ =
1
2
0
abc
d
= = =
=
(tha mãn)
Vy
111
;;
222
I



.
Câu 3: Đáp án A
Mt cu (S) có tâm
(2; 1;3)I
và bán kính
3.R =
Mt phng
( )
):z 0 ; ) 3 .((Oxy d I Oxy R= = =
Mt phng
( )
):x 0 ; ) 2 .((Oyz d I Oyz R= =
Mt phng
( )
): y 0 ; ) 1 .((Oxz d I Oxz R= =
Câu 4: Đáp án B
Ta có:
(1; 2;3), (5;4;7). AB
Gi I là trung điểm ca AB
(3;1;5)I
.
Theo bài ra, mt cu (S) có tâm
(3;1;5)I
và bán kính
17.
2
AB
R AI= = =
Vậy phương tình mặt cu (S) là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 1 5 17x y z + + =
.
Câu 5: Đáp án C
Ta có:
( )
;( ) 11.d I P =
Do (S) tiếp xúc vi (P) nên mt cu (S) tâm
(1;4; 7)I
và bán kính
( )
;( ) 11.R d I P==
Vậy phương trình mặt cu (S) là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
(S): 1 4 7 121x y z + + + =
.
Câu 6: Đáp án B
Mt cu
2 2 2
( ):x 6 4 2 5 0S y z x y z+ + + + =
2 2 2
( 3) ( 2) ( 1) 9.x y z + + + =
Vy mt cu
()S
tâm
(3; 2;1)I
bán kính
3.R =
Câu 7: Đáp án B
I là trung điểm
(2;0;3).AB I
Do (S) nhn AB là đường kính nên mt cu (S) có tâm
I và bán kính
3.
2
AB
AI ==
Vậy phương trình mặt cu (S) là:
( ) ( )
22
2
2 3 3x y z + + =
.
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|61
Câu 8: Đáp án C
Mt cu (S) có tâm
(2; 1;3)I
và bán kính R.
8 4.Cr
= =
Mt phng
( ):2 2 10 0.P x y z + =
( ) ( )
22
;( ) 3 ;(P) 5.d I P R d I r = = + =
Vậy phương trình mặt cu (S) là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 25x y z + + + =
.
Câu 9: Đáp án C
Phương trình mặt cu ngoi tiếp t giác ABCD
dng
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d+ + + =
(ĐK:
2 2 2
a b c d+ +
)
Do (S) ngoi tiếp ABCD nên
, , , ( )A B C D S
3 2 2 2 0
6 2 4 2 0
6 2 2 4 0
9 4 4 2 0
a b c d
a b c d
a b c d
a b c d
+ =
+ =
+ =
+ =
2 2 2 3
2 4 2 6
2 2 4 6
4 2 2 9
a b c d
a b c d
a b c d
a b c d
+ + =
+ + =
+ + =
+ + =
3
2
3
2
3
2
6
a
b
c
d
=
=
=
=
(tha mãn)
Vy
333
; ; .
222
I



Câu 10: Đáp án C
Mt cu (S) tâm
(1;2; 3)I
bán kính
53R IA==
.
Vậy phương trình mặt cu (S) là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 53x y z + + + =
.
Câu 11: Đáp án D
Ta có: AB là đường kính
I là trung điểm AB
(1;0; 2).I−
Mt cu (S) tâm
(1;0; 2)I
bán kính
5.R IA==
Vậy phương trình mặt cu (S) là:
( ) ( )
22
2
1 2 5x y z + + + =
.
Câu 12: Đáp án A
Phân tích: ta nếu hai mt phng tiếp din ca (S)
ti AB vuông góc vi nhau thì hai vtpt ca hai mt
phẳng này cũng vuông góc với nhau. Mà hai vtpt ca
hai mt phng này chính
,.IA IB
Vi
(1;0; 2)I
tâm ca mt cu (S).
Vậy ta có hai điều kin sau:
1. d ct (S) tại hai điểm phân bit.
2.
. 0.IAIB =
Li gii: Để tha mãn yêu cầu đề bài thì trước tiên d
phi ct mt cu, tức phương trình
2 2 2
(2 t) (m 1) 2(2 t) 4(m ) 1 0tt + + + + + + =
hai nghim phân bit
22
3 2(m 1)t 4 1 0t m m + + + + + =
Phương trình
hai nghim phân bit khi
22
' 0 (m 1) 3 12 3 0mm +
2
5 1 0.mm + +
Với phương trình có hai nghiệm phân bit, áp dng
định lý Viet ta có
2
12
41
3
mm
tt
++
=
;
12
2
( 1)
3
t t m
+ = +
.
Khi đó
1 1 1
(1 ; ; 2 )IA t t m t= + +
,
2 2 2
(1 ; ; 2 ).IB t t m t= + +
Vy
1 2 1 2 1 2
. (1 t )(1 t ) (m 2 t )(m 2 t ) 0IA IB t t= + + + + + + =
2
1 2 1 2
3 (m 1)(t t ) (m 2) 1 0tt + + + + + + =
2 2 2
2
4 1 (m 1) (m 2) 1 0
3
mm + + + + + + =
1
4
m
m
=−
=−
(TM).
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|62
Câu 13: Đáp án C
Mt cu (S):
2 2 2
2 6 4 2 0x y z x y z+ + + + =
2 2 2 2
(x 1) (y 3) (z 2) 4 . + + + + =
Vy mt cu (S) tâm
( 1; 3;2)I −−
bán kính
4.R =
Câu 14: Đáp án A
Mt cu (S) có tâm
(1;2; 3)I
và bán kính
2.R =
Vậy phương trình mặt cu (S) là:
2 2 2
(x 1) (y 2) (z 3) 4. + + + =
Câu 15: Đáp án B
Mt cu (S) có tâm
(1; 2;1)I
và bán kính
2.R =
Mt phng (P):
2 2 3 0.x y z + =
( ;( )) 2d I P R==
()P
tiếp xúc vi (S).
Câu 16: Đáp án A
Mt cu (S) có tâm
( 1;2;3)I
có bán kính
5.R =
(S) và
()
không có điểm chung
( )
2 2 6
;( ) 5
3
m
d I R
+ +
21
6 15
9
m
m
m
−
Câu 17: Đáp án B
Ta có:
( ) ( ; 1; ).I d I t t
(S) tiếp xúc vi (P) và (Q)
( ;( )) ( ;( ))d I P d I Q R = =
2 2 3 2 2 7t t t t + = +
15tt =
22
1 2 25 10t t t t + = +
8 24 3.tt = =
(3; 1; 3)I
Mt cu (S) có tâm
(3; 1; 3)I −−
bán kính
2
( ;( )) .
3
R d I P==
Vậy phương trình mặt cu (S) là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z + + + + =
Câu 19: Đáp án B
Mt cu
2 2 2
( ):(x 1) (y 2) (z 2) 9 0Sm + + + =
2 2 2
(x 1) (y 2) (z 2) 9m + + + = +
9 25 16.mm + = =
Câu 20: Đáp án B
Mt cu
2 2 2
( ): 2 4 6 9 0S x y z x y z+ + + + =
2 2 2
(x 1) (y 2) (z 3) 5. + + + =
Vy mt cu (S) tâm
(1; 2;3)I
bán kính
5.R =
Câu 21: Đáp án A
Mt cu
2 2 2
( ):(x 2) (y 1) (z 1) 9.S + + + =
Vy mt cu (S) có tâm
(2; 1;1)I
và bán kính
3.R =
Câu 22: Đáp án A
Mt cu (S) có tâm I và bán kính R.
Đưng thng
02
:3
2
xt
d y t
zt
=+
=+
=+
(
tR
)
(2 ;3 ;2 ).I d I t t t + +
Mt khác
( ) 2 2(3 ) 2(2 ) 0I P t t t + + + =
2 6 2 4 2 0t t t + + =
1t=
(2;4;3).I
(S) tiếp xúc vi (Q)
14
( ;( ))
7
R d I Q = =
Vậy phương trình mặt cu (S) là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 4 3 .
7
x y z + + =
Câu 23: Đáp án C
Đưng thng
1
: 2 2
2
xt
d y t
zt
=+
=−
=+
(
tR
)
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|63
Mt cu (S) có tâm I và bán kính R.
Do
(1 ;2 2 ;2 ).I d I t t t + +
(S) qua A và (S) tiếp xúc vi (P)
( ;( ))IA d I P=
2
2 2 2
1 2(2 2 ) 2(2 ) 1
4 ( 1)
9
t t t
t t t
+ + + +
+ + + =
( )
2
2
1 4 4 4 2 1
6 2 1
9
t t t
tt
+ + + + +
+ + =
( )
2
2
27
6 2 1
9
t
tt
+
+ + =
2
5 10 5 0tt + =
( )
2
1 0 1tt = =
Mt cu (S) có tâm
(2;0;3)I
và bán kính
3.R =
Vậy phương trình mặt cu (S) là:
( ) ( )
22
2
2 3 9x y z + + =
Câu 24: Đáp án D
Ta có:
8 2 4.C r r

= = =
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 1 2 3 17 0S x y z m+ + + + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 17 17 x y z m m + + + =
Mt cu (S) có tâm
( 1;2;3)I
2
17 .Rm=−
Theo bài ra ta có:
2 2 2
( ;( ))R d I r
=+
17 4 16 3mm = + =
(tha mãn)
Câu 25: Đáp án B
Gi
là đường thng qua I và vuông góc vi (P)
có phương trình tham số
12
22
3
xt
yt
zt
=+
=−
=−
(
tR
)
Khi đó H giao điểm ca
(P). Tìm được
(3;0;2).H
Câu 26: Đáp án A
Mt cu
2 2 2
( ): 2 6 4 5 0S x y z x y z+ + + + =
2 2 2
(x 1) (y 3) (z 2) 9. + + + =
Vy mt cu (S) có tâm
( 1;3;2)I
và bán kính
3.R =
Câu 27: Đáp án A
Mt cu
2 2 2
( ):(x 3) (y 2) (z 1) 100S + + + =
(S) có tâm
(3; 2;1)I
và bán kính
10.R =
Mt phng
( ):2 2 9 0P x y z + =
22
( ;( )) 6 ( ;( )) 8.d I P r R d I P = = =
Câu 28: Đáp án A
Mt cu (S) tâm
( 1;3;2)I
bán kính
( )
0 RR
.
Mt phng
( ):2 2 3 0P x y z+ + + =
.
Do (S) tiếp xúc vi (P)
( ;(P)) 3.R d I = =
Vậy phương trình mặt cu (S) là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 3 2 9x y z+ + + =
.
Câu 29: Đáp án B
Gi s
0 0 0
( ; ; )D x y z
.
Ta có:
00
( 2; ; ),
o
AD x y z=+
0 0 0
( ; 2; ),BD x y z=+
0 0 0
(x ; ; 2)CD y z=+
T gi thiết:
.0
.0
.0
AD BD
BD CD
CD AD
=
=
=
2
0 0 0 0 0
2
0 0 0 0 0
2
0 0 0 0 0
( 2) ( 2) 0
( 2) ( 2) 0
( 2) ( 2) 0
x x y y z
x y y z z
x x y z z
+ + + + =
+ + + + =
+ + + + =
2 2 2
0 0 0 0 0
2 2 2
0 0 0 0 0
2 2 2
0 0 0 0 0
2 2 0
2 2 0
2 2 0
x y z x y
x y z y z
x y z x z
+ + + + =
+ + + + =
+ + + + =
0 0 0
0 0 0
0
4
3
x y z
x y z
= = =
= = =
(0;0;0)
444
;;
333
D
D

−−−


Do D khác O nên
444
;;
333
D

−−−


.
Gi s mt cu ngoi tiếp t din ABCD là (S) có
phương trình dạng:
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|64
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d+ + + =
tâm
( ; ; ).I a b c
Do
, , , ( )A B C D S
nên có h:
4 4 0
4 4 0
4 4 0
16 8 8 8
0
3 3 3 3
ad
bd
bd
a b c d
+ + =
+ + =
+ + =
+ + + + =
18
;
33
a b c d = = = =
Vy
1
3. 1
3
S a b c

= + + = =


Câu 30: Đáp án D
Ta có:
( 3;0;1)
( 4; 1;2)
BC
BC
=−
=
, (1;2;3)n BC BD

= =

Mt phẳng (BCD) có vectơ pháp tuyến
(1;2;3)n =
đi qua điểm
(0;2;1).C
Phưng trình mặt phng (P) là:
2( 2) 3( 1) 0x y z+ + =
2 3 7 0x y z + + =
( ;(BCD)) 14.dA =
Mt cu (S) tâm
(3; 2; 2)I −−
bán kính
( 0). RR
Do (S) tiếp xúc vi (BCD)
( ;( )) 14.R d A BCD = =
Vậy phương trình mặt cu (S) là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 14x y z + + + + =
.
Câu 31: Đáp án B
Phân tích: Nếu như giải bng hình thc t lun, thì
bài toán s tr nên rt kx vi nhng d kin
đề bài cho. Cách nhanh nht đây thử các kết
qu được cho trong các đáp án A, B, C, D xem
tha mãn vi nhng d kiện đề cho không ri kết
lun.
Li gii:
Với phương án A: Mt cu
2 2 2
1
( ): 2 2 2 10 0S x y z x y z+ + + =
đi qua điểm
( 2; 1;3)P −−
, không đi qua hai điểm
(2;3;3)M
(2; 1; 1)N −−
. Ta loi ngay A.
Với phương án B: Mt cu
2 2 2
1
( ): 4 2 6 2 0S x y z x y z+ + + =
đi qua ba
điểm
(2;3;3)M
,
(2; 1; 1)N −−
,
( 2; 1;3)P −−
.
Mt cu
2
()S
có tâm
(2; 1;3)I
thuc mt phng
( ):2x 3y z 2 0
+ + =
. Vy chn ngay B.
Câu 32: Đáp án A
Mt cu (S) có tâm I và bán kính R
( 0).R
Do
( ;0;0)I Ox I a
Li có (S) qua A, B
IA IB=
22
( 1) 5 ( 3) 1aa + = +
4 4 1aa = =
Mt cu (S) tâm
(1;0;0)I
bán kính
5.R IA==
Vậy phương trình mặt cu (S) là:
2 2 2
( 1) 5x y z + + =
.
Câu 33: Đáp án C
Mt cu (S) có tâm
(0;0;0)O
và bán kính
3.R =
Ta thấy điểm
()MP
6OM R=
nên mt
phng (P) ct mt cu (S) theo một đường tròn (C)
tâm H. Suy ra
( ).OH P
T gi thiết, ta
đi qua M cắt đường trong
(C) tại hai điểm A, B
( ( )) do P
. Gi K trung
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|65
điểm ca AB, nên
HK AB
AB nh nht khi
ch khi HK ln nht.
HKM
vuông ti K nên
,HK HM const=
hay
max
.HK HM K M=
Vy
min
AB
khi
(1;1;2).KM
Khi đó đường thng
đi qua
(1;1;2)M
, có vtcp
()
,.
P
u n HM

=

Phương trình OH đi qua O, vec-tơ chỉ phương
()
1
(1;1;1): ,( ).
P
x
n y t t
zt
=
= =
=
Do
()H OH P=
nên
444
;;
333
H



1 1 2
; ; .
3 3 3
HM

=


()
; (1; 1;0) .
P
u n HM u

= = =

Vy
1, 0 1.a b T a b= = = =
Câu 34: Đáp án A
Mt cu (S) có tâm
( 1;1; 2)I −−
, bán kính
2.R =
Đưng thng d có vec-tơ chỉ phương
1
(1;2; 1);u =−
đường thng
có vec-tơ chỉ phương là
2
(1;1; 1)u =−
.
Ta có
12
, ( 1;0; 1).uu

=

Gi (P) là mt phng cn tìm. Ta có:
()
()
(1;0;1).
()
//d
//
P
P
n
P
=
Suy ra mt phng (P) có
phương trình dạng
0.x z m+ + =
Mt phng (P) tiếp xúc vi mt cu (S) nên
( ;( ))d I P R=
12
2
2
m +
=
32m =
5
1
m
m
=
=
( ): 5 0
.
( ): 1 0
P x z
P x z
+ + =
+ + =
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|66
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|67
V. Tng ôn tp ch đề 7
Quý độc gi vui lòng khai báo sách chính hãng ti web: congphatoan.com để nhận được đáp án chi tiết.
BÀI KIM TRA
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|68
Câu 1: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
mt cu
2 2 2
( ): 8 4 2 4 0S x y z x y z+ + + + =
bán kính R là:
A.
5.R =
B.
25.R =
C.
2.R =
D.
5.R =
Câu 2: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
mt phng (P) đi qua hai đim
(0;1;0), (2;3;1)AB
vuông góc vi mt phng
( ): 2 0Q x y z+ =
phương trình là:
A.
4 3 2 3 0.x y z+ =
B.
4 3 2 3 0.x y z + =
C.
2 3 11 0.x y z =
D.
2 3 7 0.x y z+ + =
Câu 3: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho
( 1; 2;2), ( 3; 2;0)AB
( ): 3 2 0.P x y z+ + =
Vectơ chỉ phương của
đường thng
là giao tuyến ca (P) và mt phng
trung trc ca AB là:
A.
(1; 1;0).
B.
(2;3; 2).
C.
(1; 2;0).
D.
(3; 2; 3).−−
Câu 4: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho hai đim
(1; 1;5)A
(0;0;1)B
. Mt phng
(P) cha A, B song song vi Oy phương trình
là:
A.
4 1 0.x y z+ + =
B.
2 5 0.xz+ =
C.
4 1 0.xz + =
D.
4 1 0.yz+ =
Câu 5: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho đường thng
12
:
2 1 2
x y z−−
= =
điểm
(2;5;3).M
Mt phng (P) cha
sao cho khong
cách t M đến (P) ln nhất có phương trình là:
A.
4 1 0.x y z + =
B.
4 3 0.x y z+ + =
C.
4 3 0.x y z + =
D.
Câu 6: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho hai điểm
(1;2;2)A
,
(5;4;4)B
mt phng
( ):2 6 0.P x y z+ + =
Nếu M thay đổi thuc (P)
thì giá tr nh nht ca
22
MA MB+
là:
A. 60. B. 50.
C.
200
3
. D.
2968
25
.
Câu 7: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho t din ABCD
(2;3;1), (4;1; 2), (6,3,7)A B C
(1; 2;2)D
. Các mt phng cha các mt ca t
din ABCD chia không gian Oxyz thành s phn là:
A. 9. B. 12. C. 15. D. 16.
Câu 8: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho đường thng
1 4 4
:
3 2 1
x y z+
= =
−−
các
điểm
A(2;3; 4),B(4;6; 9)−−
. Gi C, D các điểm
thay đổi trên đường thng
sao cho
14CD =
mt cu ni tiếp t din ABCD th tích ln nht.
Khi đó trung điểm ca CD là:
A.
79 64 102
; ; .
35 35 35



B.
181 104 42
; ; .
5 5 5
−−



C.
101 13 69
; ; .
28 14 28



D.
( )
2;2;3 .
Câu 9: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho hai mt phng
( ): 1 0x y z
+ + =
( ): 2 2 2 0x my z
+ + =
. Tìm m để
()
song
song vi
()
.
A. Không tn ti m.
B.
2.m =−
C.
2.m =
D.
5.m =
Câu 10: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
mt phng (P) đi qua c điểm
(a;0;0), (0;b;0)AB
(0;0; )Cc
vi
0abc
có phương trình là:
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|69
A.
0.
x y z
a b c
+ + =
B.
1 0.
x y z
a b c
+ + =
C.
1 0.
x y z
a b c
+ + + =
D.
1 0.ax by cz+ + =
Câu 11: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho mt phng
( ): 2 3 6 0x y z
+ + =
đưng
thng
1 1 3
:.
1 1 1
x y z+ +
= =
−−
Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
).//(
B.
()
⊥
.
C.
ct và không vuông góc vi
()
.
D.
( ).

Câu 12: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho các điểm
(0;1;2)A
,
(1;2;3)B
(1; 2; 5).C −−
Đim M nằm trong đoạn thng BC sao cho
3.MB MC=
Độ dài đoạn thng AM bng
A.
11.
B.
7 3.
C.
7 2.
D.
30.
Câu 13: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho đường thng
2 2 1
:
1 1 2
x y z
= =
mt
phng
( ): 1 0x y z
+ + =
. Gi d đường thng
nm trên
()
đồng thi cắt đường thng
trc
Oz. Một vectơ chỉ phương của d
A.
(2; 1; 1).u =
B.
(1;1; 2).u =−
C.
(1; 2;1).u =−
D.
(1;2; 3).u =−
Câu 14: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho mt phng
( ): 1 0x ay bz
+ + =
đường
thng
1
:.
1 1 1
x y z
= =
−−
Biết rng
()//
( )
to vi các trc Ox, Oz các góc bng nhau. Tìm giá
tr ca a.
A.
1a =−
hoc
1.a =
B.
2a =
hoc
0.a =
C.
0.a =
D.
2.a =
Câu 15: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho biết đường cong
()
tp hp tâm ca các
mt cầu đi qua điểm A(1;1;1) đồng thi tiếp xúc vi
hai mt phng
( ):x y z 6 0
+ + =
,
( ):x y z 6 0.
+ + + =
Din tích ca hình phng gii
hn bởi đường cong
()
bng:
A.
45 .
B.
3 5.
C.
9.
D. 3.
Câu 16: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho điểm
(2;4;1)A
mt phng
( ): 3 2 5 0.S x y z + =
Viết phương trình đường
thng d đi qua A và vuông góc vi (P).
A.
2 4 1
.
1 3 2
x y z
==
B.
2 4 1
.
1 3 2
x y z+ + +
==
C.
2 4 1
.
1 3 2
x y z
==
−−
D.
2 4 1
.
1 3 2
x y z+ + +
==
Câu 17: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
trong các điểm cho dưới đây điểm nào thuc trc
Oy?
A.
(0;3;2).Q
B.
(2;0;0).N
C.
P(2;0;3).
D.
(0; 3;0).M
Câu 18: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho các điểm
(1;1;1), (0; 2;0), (0;0;5).A B C
Tìm ta
độ của vectơ pháp tuyến
n
ca mt phng (ABC)
A.
(13;5;2).n =
B.
(5;13;2).n =
C.
(13; 5;2).n =−
D.
( 13;5;2).n =−
Câu 19: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho hai đim
(1;2;0), ( 3;5;7)AB
đường thng
12
:.
2 2 1
x y z
d
−+
==
M điểm nm trên d sao cho
.MA MB=
Tính cao độ
M
z
của điểm M.
A.
45
.
2
M
z =
B.
42
.
5
M
z =
C.
47
.
5
M
z =
D.
43
.
2
M
z =
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|70
Câu 20: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho đường thng
3 1 4
:
4 1 2
x y z
d
+
==
mt
phng
( ): 2 3 0S x y z+ + =
. Chn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau.
A. Đưng thng d ct mt phng (P) tại đúng 1
điểm.
B. Đưng thng d song song vi mt phng (P).
C. Đưng thng d nm trên mt phng (P).
D. Đưng thng d vuông góc vi mt phng (P).
Câu 21: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho đường thng
11
:
2 2 1
x y z
d
++
==
mt cu
2 2 2
( ):x 2 4 2 3 0.S y z x y z+ + + =
Viết phương
trình mt phng (P) vuông góc vi d, (P) tiếp xúc
vi (S) đồng thi (P) ct trc Oz tại điểm cao độ
tương đương.
A.
2 2 2 0.x y z + + =
B.
2 2 16 0.x y z + =
C.
2 2 10 0.x y z + =
D.
2 2 5 0.x y z + =
Câu 22: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho t din ABCD tọa độ các đỉnh
(3;5; 1),A
(0; 1;8), ( 1, 7,3), (0;1;2)B C D
điểm
(1;1;5).M
Gi
( ): 0P x ay bz c+ + + =
mt phẳng đi qua các
điểm D, M sao cho (P) chia t din ABCD thành hai
phn có th tích bng nhau. Tính
.S a b c= + +
A.
1
.
3
S =
B.
4
.
3
S =
C.
7
.
3
S =
D.
0.S =
Câu 23: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho các điểm
(5;8; 11), (3;5; 4), (2;1; 6)A B C
mt cu
2 2 2
( ):(x 4) (y 2) (z 1) 9S + + + =
. Gi
( ; ; )
M M M
M x y z
điểm trên (S) sao cho biu thc
MA MB MC−−
đạt giá tr nh nht. Tính
.
MM
P x y=+
A.
4.P =
B.
0.P =
C.
2.P =−
D.
2.P =
Câu 24: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho điểm
(2;0;0)A
,
(0;4;0)B
,
(0;0;6)C
. Tìm to
độ điểm I là tâm mt cu ngoi tiếp t din OABC.
A.
24
; ;2 .
33
I



B.
( )
5;1;0 .I
C.
( )
2;2;0 .I
D.
( )
1;2;3 .I
Câu 25: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho mt phng (P) phương trình
2 2 0.xz =
Vectơ nào dưới đây một vectơ pháp tuyến ca
(P)?
A.
1
(1;0;2).u =
B.
1
(1;0; 2).u =−
C.
1
(1; 2; 2).u =
D.
1
( 1;2;2).u =−
Câu 26: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
Viết phương trình mặt phng (P) song song và cách
đều hai đường thng
1
2
:
1 1 1
x y z
d
==
2
12
:.
2 1 1
x y z
d
−−
==
−−
A.
2 2 1 0.xz + =
B.
2 2 1 0.yz + =
C.
2 2 1 0.xy + =
D.
2 2 1 0.yz =
Câu 27: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho hai điểm
(1;0;2)A
,
(0; 1;6)B
mt phng
( ): 2 2 12 0P x y z+ + =
. M điểm di động trên
mt phng (P). Tìm giá tr ln nht ca
.MA MB
A.
6 2.
B.
10.
C.
3 2.
D.
2 10.
Câu 28: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
hai mt phng
4 4 2 7 0x y z + =
2 2 1 0x y z + + =
cha hai mt ca hình lp
phương. Thể tích khi lập phương đó là
A.
93
.
2
V =
B.
81 3
.
8
V =
C.
64
.
27
V =
D.
27
.
8
V =
Câu 29: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
phương trình tham số ca trc Oz
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|71
A.
0
0
xt
y
z
=
=
=
( )
t
. B.
0
0
x
yt
z
=
=
=
( )
t
.
C.
0
0
x
y
zt
=
=
=
( )
t
. D.
0
xt
yt
z
=
=
=
( )
t
.
Câu 30: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho đường thng
2
:
2 1 4
x y z
d
==
mt cu
2 2 2
( ):(x 1) (y 2) (z 1) 2.S + + =
Hai mt phng
( )
P
( )
Q
cha d tiếp xúc vi
( )
S
. Gi M, N
là tiếp điểm. Tính d dài đoạn thng MN.
A. 4. B.
6.
C.
4
.
3
D.
2 2.
Câu 31: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho mt phng
( ):3 5 2 0P x y z+ =
đường
thng
12 4
: 9 3
1
xt
d y t
zt
=+
=+
=+
( )
t
. Gi M giao ca d
(P). Viết phương trình mặt phng cha M
vuông góc vi d.
A.
4 3 0.x y z+ + =
B.
4 3 2 0.x y z+ + + =
C.
4 3 2 0.x y z + + =
D.
4 3 0.x y z =
Câu 32: : Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz, cho mt phng
( ):3 2 2 0P x z =
. Vectơ
pháp tuyến
n
ca mt phng (P) là
A.
(3;0;2).n =
B.
( 3;2; 1).n =
C.
(3;2; 1).n =−
D.
( 3;0;2).n =−
Câu 33: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho đường thng
1 1 3
:.
3 1 2
x y z + +
= =
−−
Trong các
điểm M, N, E, F, được cho dưới đây, điểm nào
thuộc đường thng
.
A.
( )
4;1; 4 .F
B.
( )
3;5;1 .M
C.
( )
4;6; 3 .N
D.
( )
5;1; 7 .E −−
Câu 34: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho đường thng
11
:.
1 1 1
x y z−−
= =
Xét mt
phng
2
( ): 2 1 0P m x y mz + + =
, m tham s
thc. Tìm tt c các giá tr ca m để đường thng
nm trong mt phng (P).
A.
1m =
2.m =−
B.
2.m =−
C.
1.m =
D.
1m =−
2.m =
Câu 35: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho đường thng
2 1 2
:
1 1 2
x y z+
= =
mt
phng
( ): 0.P x y z+ + =
Đưng thng
'
hình
chiếu của đường thng
lên mt phng (P). Mt
vectơ chỉ phương
u
của đường thng
'
A.
(1;1; 2).u =−
B.
(1; 1;0).u =−
C.
(1;0; 1).u =−
D.
(1; 2;1).u =−
Câu 36: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho mt cu
2 2 2
( ):(x 1) (y 3) (z 2) 49.S + + + + =
Mt phng nào trong các mt phẳng phương
trình sau đây tiếp xúc vi mt cu (S).
A.
2 3 6 5 0.xyz+ =
B.
6 2 3 0.x y z+ =
C.
2 2 7 0.x y z+ =
D.
6 2 3 55 0.x y z + + =
Câu 37: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho đường thng
1
:0
xt
y
zt
=+
=
=−
( )
t
và các điểm
(2;1; 1), ( 1;2;0).AB−−
Gi d là đường thẳng đi qua
B, cắt đường thng
và có khong cách t A ti d
ln nht. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đưng thng d vuông góc với đưởng thng
.
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|72
B. Đưng thng d vuông góc vi trc Oz.
C. Đưng thng d vuông góc vi trc Ox.
D. Đưng thng d vuông góc vi trc Oy.
Câu 38: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho hai đim
(1;3; 4)A
( 1;2;2)B
. Viết
phương trình mt phng trung trc của đoạn thng
AB.
A.
4 2 12 17 0.x y z + + =
B.
4 2 12 17 0.x y z+ + =
C.
4 2 12 17 0.x y z =
D.
4 2 12 17 0.x y z+ =
Câu 39: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
mt phng (P) qua
( 2;1;3), (5;4;1), (2;2; 1) A B C−−
có dng
0ax y cz d+ + + =
, chn giá tr đúng của d.
A.
3
.
2
B.
5
.
4
C. 2. D.
1
.
2
Câu 40: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
khi cầu đường kính AB vi
(2;1;1), (4;3;5) AB
thì
có th tích là
A.
12 6 .
B.
4 6 .
C.
8 6.
D.
8 6 .
Câu 41: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho hai điểm
(2;1; 1)A
,
(1;2;3)B
. Khi đó, độ dài
đoạn AB nhn giá tr nào sau đây?
A.
3 18.
B.
18.
C.
4 18.
D.
2 18.
Câu 42: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
mt phng (P) qua
( 2;1;3)A
song song vi
( ):x 3y z 5 0Q + + =
thì ct Oy tại điểm tung độ
A. 3. B.
1
.
3
C. 1. D.
2
.
3
Câu 43: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
mt phng (Q) song song vi
( ): 2 2 1 0P x y z+ + =
ct mt cu
2 2 2
( ):( 1) (z 3) 6S x y + + =
theo giao tuyến
một đường tròn din tích
2.
Biết phương
trình (Q) dng
0x ay bz c + + + =
, giá tr ca c
s
A. 13. B. 13.
C. 1 hoc 13. D. 1 hoc 13.
Câu 44: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho đường thng
: 1 2
1
xt
yt
z
=
= +
=
,
( )
t
điểm
( 1;2;3)A
. Biết phương trình mặt phng (P) cha
dng
0x by cz d+ + + =
khong cách t A
đến (P) là 3. Giá tr ca d
A.
1
.
4
B.
1
.
2
C.
2
.
3
D. 1.
Câu 45: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho hai điểm
(2;1; 3)A
,
(1;2;1)B
mt phng
( ):2 7 0P x y z+ + =
. Nếu C điểm trên (P) sao
cho ba điểm A, B, C thng hàng, thì tổng hoành độ
và tung độ ca C nhn giá tr nào sau đây?
A. 2. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 46: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho tam giác ABC
(3;2; 1), (2; 3;1) AB−−
C
nm trên trc Ox. Biết tam giác ABC vuông ti A,
khi đó hoành độ ca C
A. 15. B. 17. C. 16. D. -12.
Câu 47: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho đường thng
12
d:
1 2 3
x y z++
==
mt phng
( ): 2 2 3 0.P x y z+ + =
Điểm nào dưới đây thuộc d
vàcó khoảng cách đến (P) bng 2?
A.
(0; 1; 2)M −−
. B.
( 1; 3; 5).N
C.
( 2; 5; 8).P
D.
(1;1;1).Q
Câu 48: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
(3;4;1)M
trên đường thng
:
1 2 3
x y z
= =
A.
(0;0;0).
B.
(1; 2;3).
C.
( 1; 2; 3).
D.
(1;2;3).
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|73
Câu 49: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho ba điểm
(1;1;0)A
,
(0;1;1)B
,
(1;0;1)C
. Tp hp
các điểm M trên mt phng Oxz sao cho
2
.2MA MB MC+=
A. một đường thng.
B. một điểm.
C. một đường tròn.
D. tp rng.
Câu 50: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,
cho hai điểm
(2;2;0)A
,
(2;0; 2)B
mt phng
( ): 2 1 0P x y z+ =
. Tìm điểm M thuc (P) sao
cho
MA MB=
và góc
AMB
có s đo lớn nht.
A.
14 1 1
; ; .
11 11 11
M



B.
2 4 1
; ; .
11 11 11
M



C.
(2; 1; 1).M −−
D.
( 2;2;1).M
| 1/73

Preview text:

Phương pháp tọa độ trong không gian Chủ đề I
I. Hệ tọa độ trong không gian
1. Hệ trục tọa độ trong không gian
Trong không gian, cho ba trục x 'O , x y 'O ,
y z 'Oz vuông góc với nhau từng đôi
Vấn đề cần nắm:
một. Gọi i, j, k lần lượt là các vectơ đơn vị trên các trục x 'O , x y 'O , y z 'Oz . Định nghĩa I. Lí thuyết về hệ tọa độ trong
Hệ gồm ba trục x 'O , x y 'O ,
y z 'Oz đôi một vuông góc được gọi là hệ trục tọa độ không gian
Đề các (Descartes) vuông góc Oxyz trong không gian (hình 7.1). II. Phương trình mặt phẳng
Điểm O được gọi là gốc tọa độ. III. Phương trình
Các mặt phẳng (Oxy),(Oyz),(Oxz) đôi một vuông góc với nhau được gọi là các đường thẳng IV. Các dạng toán
mặt phẳng tọa độ. mặt cầu
Không gian với hệ tọa độ Oxyz được gọi là không gian Oxyz 2 2 2
Nhận xét: i = j = k = 1 và .
i j = j.k = k.i = 0
2. Tọa độ của vectơ
Trong không gian Oxyz với các vectơ đơn vị i, j, k trên các trục Ox, Oy, Oz, cho
một vectơ u . Khi đó tồn tại duy nhất bộ ba số thực ( x, y, z ) sao cho u = . x i + .
y j + z.k
Bộ ba số thực ( x, y, z ) thỏa mãn hệ thức trên được gọi là tọa độ của vectơ u đối
với hệ trục Oxyz. Kí hiệu u = ( ;
x y; z ) hoặc u ( ;
x y; z ) , trong đó x là hoành độ, y là tung độ, z là cao độ của vectơ u . Tính chất
Cho các vectơ u = (u ;u ;u ,v = v ;v ;v . Khi đó 1 2 3 ) ( 1 2 3)
a. u = v u = v ,u = v ,u = v . 1 1 2 2 3 3
b. u + v = (u + v ;u + v ;u + v . 1 1 2 2 3 3 )
c. k.u = (ku ; ku ; ku với mọi số thực k. 1 2 3 ) d. .
u v = u .v + u v + u .v 1 1 2 2 3 3 e. 2 2 2
u = u + u + u 1 2 3
f. Hai vectơ u; v (v  0) có phương trình vuông góc với nhau khi và chỉ khi
u v + u v + u v = 0 1 1 2 2 3 3
g. Hai vectơ u, v cùng phương với nhau khi và chỉ khi có một số thực k sao cho u = k . v
3. Tọa độ của một điểm
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian Thuvienhoclieu.com Nếu ( ;
x y; z ) là tọa độ của vectơ OM thì ta cũng nói ( ;
x y; z ) là tọa độ của điểm
M với hệ tọa độ Oxyz (hình 7.2). Kí hiệu M = ( ;
x y; z ) hay M ( ; x y; z ).
Trong đó x là hoành độ, y là tung độ, z là cao độ của điểm M.
4. Liên hệ giữa tọa độ của vectơ và tọa độ của hai điểm đầu mút
Trong không gian Oxyz cho hai điểm M ( x ; y ; z N ( x ; y ; z thì khi đó tọa 2 2 2 ) 1 1 1 )
độ của vectơ MN và độ dài của nó là:
MN = ( x x )2 + ( y y )2 + ( z z )2 2 1 2 1 2 1
5. Tích có hướng của hai vectơ Định nghĩa
Tích có hướng của hai vectơ u v , kí hiệu u;v 
 là vectơ a xách định bởi
i. a có phương vuông góc với u v
ii. Bộ ba ( u, v, a) là bộ ba vectơ thuần (đọc thêm vì trong SGK cơ bản không
giải thích vấn đề này) STUDY TIP
iii. a = u . v .sin  , tỏng đó  là góc giữa hai vectơ u v Định lý
Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u = (u ;u ;u v = (v ;v ;v . Khi đó 1 2 3 ) 1 2 3 ) u u u u u u  2 3 3 1 1 2 u;v =  ; ;
 = (u v u v ;u v u v ;u v u v 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1 )   v v v v v v  2 3 3 1 1 2 
Một vài mẹo để tính nhanh tích có hướng cảu hai vectơ.
Cách 1: Viết hai tọa độ của hai vectơ song song sau đó nhớ nhanh như sau:
Ví dụ hai vectơ u = (u ;u ;u v = (v ;v ;v ta viết tọa độ của hai vectơ song 1 2 3 ) 1 2 3 )
song và ghép các định thức theo chiều tam giác mũi tên từ giữa sang phải rồi trái
như ở STUDY TIPS. Cách nhớ mẹo này để độc giả dùng khi không nhớ công thức.
Đến đây ta tìm được công thức tính tích có hướng
u;v = (u v u v ;u v u v ;u v u v 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1 )  
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay.
Tôi xin nhắc lại cách tính tích có hướng bằng máy tính fx − 570 VN Plus mà tôi đã
giới thiệu trong cuốn “Bộ đề tinh túy môn toán” như sau:
1. Vào MODE → 8:VECTƠ (để chuyển máy tính sang chế độ tính toán với vectơ).
2. Khi máy hiện như ở góc trái chọn 1: VctA để nhập tọa độ vectơ thứ nhất, tiếp
theo máy hiện VctA(m), ta chọn 1:3 để nhập tọa độ vectơ có hoành độ, tung độ, cao độ.
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
3. Tiếp theo, máy hiện như bên, ta sẽ nhập tọa độ vectơ thứ nhất vào.
4. Sau khi đã nhập tọa độ vectơ thứ nhất, ấn AC để xóa màn hình. Tiếp tục thực
hiện nhập vectơ thứ hai như các bước trên, tuy nhiên ở bước 2, ta không chọn 1
nữa bởi 1: VctA đã có tọa độ, nên ta chọm 2: VctB và tiếp tục thực hiện gán tọa độ vectơ thứ hai.
5. Tiếp tục ấn AC để xóa màn hình.
6. Ấn SHIFT 5 máy hiện như bên, chọn 3 để hiện VctA, ấn nút nhân tiếp tục lần
nữa chọn 4 để hiện VctB. Máy hiện như bên.
7. Ấn = để nhận kết quả. Tính chất
1. u; v = 0  u || v  
2. u; v = −  ; v u    
3. (ku);v = u;
  (kv) = k u;v , k     
4. (u + v),  = u;  +  ;
v   ; u,    
  (v + ) = u;v + u;       Hệ quả
1. Ba vectơ u; v và  đồng phẳng khi và chỉ khi u, v . = 0   (tích hỗn tạp). 1
2. Diện tích hình bình hành ABCDS =  AB, AD   và S = AB, ADABD   2 3. Nếu ABC .
D A' B 'C ' D' là hình hộp có thể tích V thì V =  AB, AD .AA'   và do đó 1 V
= AB, AD.AA' . ABDA'   6
Từ hệ quả trên, ta có thể tính nhanh các thể tích, diện tích mà không cần tìm các độ dài.
II. Phương trình mặt phẳng
1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

Vectơ n  0 được gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) nếu giá của n
vuông góc với mặt phẳng ( P) (hình 7.4). Chú ý
Nếu n là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) k.n (k  0) cũng là một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( P) .
Cho mặt phẳng ( P) đi qua điểm M x ; y ; z và có vectơ pháp tuyến 0 ( 0 0 0 ) n = ( ; a ;
b c)  0. Khi đó phương trình mặt phẳng ( P) có dạng
(P):a(x x +b y y + c z z = 0 0 ) ( 0 ) ( 0 )
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian Thuvienhoclieu.com Định nghĩa
Phương trình có dạng Ax + By + Cz + D = 0, trong đó A, B, C không đồng thời
bằng 0, được gọi là phương trình tổng quát của mặt phẳng. Nhận xét
i. Nếu mặt phẳng ( P) có phương trình tổng quát là Ax + By + Cz + D = 0 thì nó
có vectơ pháp tuyến n = ( ; A ; B C ) .
ii. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M x ; y ; z nhận vectơ n( ; A B;C ) 0 ( 0 0 0 )
khác 0 làm vectơ pháp tuyến có dạng A( x x + B y y + C z z = 0. 0 ) ( 0 ) ( 0 )
Các trường hợp đặc biệt
Trong không gian Oxyz, xét mặt phẳng ( P) : ax + by + cz + d = 0 với 2 2 2
a + b + c = 0
1. Trường hợp d = 0 thì mặt phẳng ( P) đi qua gốc tọa độ.
2. Trường hợp d  0 thì mặt phẳng ( P) có vtpt n = (0; ;
b c) khi đó mặt phẳng
(P) song song hoặc chứa trục Ox. Khi đó mặt phẳng (P) chứa trục Ox khi và chỉ
khi ( P) đi qua gốc tọa độ O, hay d = 0. 3. Trường hợp
b = 0 , mặt phẳng ( P) song song hoặc chứa trục Oy.
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
4. Trường hợp c = 0 , mặt phẳng ( P) song song hoặc chứa trục Oz.
5. Trường hợp a = b = 0, c  0. Khi đó mặt phẳng ( P) có vtpt n = (0;0;c) . Trong
trường hợp này, mặt phẳng (P) song song hoặc trùng với mặt phẳng (Oxy) . Khi
đó (P)  (Oxy) khi và chỉ khi (P) đi qua gốc tọa độ O, hay d = 0.
6. Trường hợp a = c = 0,b  0 , mặt phẳng ( P) song song hoặc trùng với mặt phẳng (Oxz ) .
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian Thuvienhoclieu.com
7. Trường hợp b = c = 0, a  0, mặt phẳng ( P) song song hoặc trùng với mặt phẳng (Oyz ). d d d
8. Trường hợp abcd  0 . Đặt  = − ,  = − , = −
, phương tình mặt phẳng a b c được đưa về x y z dạng + + = 1   
. Mặt phẳng lần lượt cắt các trục tọa độ O , x O ,
y Oz tại các điểm A(;0;0), B (0;  ;0), C (0;0; ) và phương trình mặt
phẳng viết dưới dạng này được gọi phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn.
Đến đây ta có bài toán tổng quát:
Mặt phẳng ( P) (hình 7.5) đi qua ba điểm M ( ; a 0; 0), N (0; ;
b 0), P (0;0;c) có
phương trình ( ) x y z P : + + =1 a b c
2. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng
Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng ( P ; P lần lượt có phương trình 1 ) ( 2 )
(P :a x +b y + c z + d = 0, P :a x +b y +c z + d = 0, 1 ) 1 1 1 ( 2) 2 2 2 với 2 2 2
a + b + c  0 i = 1; 2 . Khi đó 1 1 1 ( ) ( n = kn
 a ;b ;c = k a ;b ;c P // P     1 ) ( 2) 1 2 ( 1 1 1) ( 2 2 2 ) d kd  d kd 1 2  1 2 ( n = kn
 a ;b ;c = k a ;b ;c P P     1 ) ( 2) 1 2 ( 1 1 1) ( 2 2 2 ) d = kd  d = kd 1 2  1 2
(P cắt (P n kn a ;b ;c k a ;b ;c 2 ) 1 2 ( 1 1 1) ( 2 2 2 ) 1 )
(P) ⊥ (P a a +bb + c c = 0 2 ) 1 2 1 2 1 2
3. Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : ax + by + cz + d = 0 , với 2 2 2
a + b + c  0 và điểm M ( x ; y ; z . Khi đó khoảng cách từ M đến mặt phẳng 0 0 0 )
(P) là độ dài đoạn MH, với MH là đoạn thẳng vuông góc với (P) tại H (hình 7.6).
ax + by + cz + d
Độ dài MH được tính bằng công thức d (M;(P)) 0 0 0 = MH = 2 2 2 a + b + c Hệ quả
Với ( P) : ax + by + cz + d = 0 và
( P ) ax + by + cz + d = ( 2 2 2 ' : '
0 a + b + c  0; d d ') là hai mặt phẳng song song thì khoảng cách giữa
(P) và (P')được tính bằng công thức: −
d ((P) (P )) d d ' ; ' = 2 2 2 a + b + c
4. Góc giữa hai mặt phẳng.
Góc giữa hai mặt phẳng ( P) và (Q) , kí hiệu ((P),(Q)) là góc giữa hai đường
thẳng aba ⊥ ( P) và b ⊥ (Q) . 
Từ đó suy ra 0  ((P),(Q))  . 2 n .n P Q
Từ đây ta có cos (( P);(Q)) = cos(n ,n = P Q ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( n n P) . (Q)
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian Thuvienhoclieu.com
Dạng toán viết phương trình mặt phẳng
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.
Dạng 1: Cho mặt phẳng ( ) đi qua M ( x ; y ; z và  =    0 0 0 ) n a, b
 là vectơ pháp tuyến của ( ) .
chứa hai đường thẳng phân biệt (không cùng phương)
có vectơ chỉ phương lần lượt là a b
Dạng 2: Cho mặt phẳng ( ) đi qua M ( x ; y ; z và  ( ) : a ( x x + b y y + c z z = 0 . 0 ) ( 0 ) ( 0 ) 0 0 0 )
song song với mặt phẳng ( ) : ax + by + cz + d = 0.
Dạng 3: Cho mặt phẳng ( ) đi qua ba điểm A; B; Cn =  AB, AC 
 là vectơ pháp tuyến của ( ) . không thẳng hàng.
Dạng 4: Cho mặt phẳng ( ) đi qua điểm M và một Trên d lấy điểm A và tìm vectơ chỉ phương của d là đườ  =  
ng thẳng d không chứa M. u n AM ,u
 là một vectơ pháp tuyến của ( )
Dạng 5: Cho mặt phẳng ( ) đi qua M và vuông góc  vectơ chỉ phương của đường thẳng d là vectơ pháp 
với đường thẳng d. tuyến của ( ) .
Dạng 6: Cho mặt phẳng ( ) đi qua 2 đường thẳng cắt - Xác định các vtcp a;b của d ; d . 1 2 nhau d ; d . 1 2
- vtpt của ( ) là n = a,b.  
- Lấy một điểm M thuộc một trong hai đường thẳng
trên từ đó viết phương trình mặt phẳng ( )
Dạng 7: Cho mặt phẳng ( ) chứa d và song song - Xác định các vtcp a;b của d ; d . 1 1 2
với d (hai đường thẳng này chéo nhau). 2
- vtpt của ( ) là n = a,b   .
- Lấy một điểm M d (Vì d không nằm trong ( ) 1 2 ).
Dạng 8: Cho mặt phẳng ( ) song song với hai đường - Xác định các vtcp a;b của d ; d . 1 2
thẳng d ; d chéo nhau và đi qua điểm M. 1 2
- vtpt của ( ) là n = a,b   .
- Viết phương trình ( ) đi qua M và có vtpt n .
Dạng 9: Cho mặt phẳng ( ) song song với hai đường - Xác định vtcp u của d và vtpt n   của ( ).
thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (  ) .
- Một vtpt của ( ) là n = u, n .   
- Lấy M d và viết phương trình mặt phẳng ( ) .
Dạng 10: Cho mặt phẳng ( ) đi qua M và vuông góc - Xác định ctpt của ( ) và ( ) lần lượt là n ; n   .
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
với hai mặt phẳng cắt nhau (  );( ) .
- Một vtpt của ( ) là n = n ; n      .
Dạng 11: Cho mặt phẳng ( ) đi qua đường thẳng d - Giả sử ( ) có phương trình
cho trước và cách điểm M cho trước một khoảng k.
ax + by + cz + d = ( 2 2 2
0, a + b + c  0). - Lấy hai điểm ; A B d  ;
A B  ( ) ta được hai phương trình (1);(2).
- Từ điều kiện khoảng cách ta được phương trình (3).
- Giải hệ phương trình ta được a; b; c; d.
Dạng 12: Cho mặt phẳng ( ) tiếp xúc với mặt cầu
Vtpt của ( ) : n = I . A
S ( I; R) tại điểm A.
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian Thuvienhoclieu.com
III. Phương trình đường thẳng
1. Hai dạng biểu diễn của phương tình đường thẳng trong không gian
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  đi qua điểm M ( x ; y ; z và có vectơ 0 0 0 ) chỉ phương u = ( ; a ;
b c) (do u = 0 nên 2 2 2
a + b + c  0 ), Khi đó phương trình tham
x = x + at 0 
số của đường thẳng  có dạng  y = y + bt với t là tham số. 0
z = z + ct  0 x x y y z z
Khi abc  0 , khử t từ hệ ta được : 0 0 0 = = a b c
Phương trình trên được gọi là phương trình chính tắc của đường thẳng  .
2. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  đi qua M có vectơ chỉ phương u và 1 1 1
đường thẳng  đi qua M có vectơ chỉ phương u . 2 2 2
1.    khi và chỉ khi ba vectơ u ;u ; M M đôi một cùng phương, tức là 1 2 1 2 1 2
u ,u  = u , M M  1 2 1 1 2     =0 (hình 7.7).
2.  // khi và chỉ khi u //u nhưng không cùng phương với M M , tức là 1 2 1 2 1 2
u ,u  = 0 1 2    (hình 7.8)
u , M M   0 1 1 2  
3.  và  cắt nhau khi và chỉ khi u không cùng phương với u , đồng thời 1 2 1 2
u ,u   0 1 2  
ba vectơ u , u M M đồng phẳng, tức là  (hình 7.9) 1 2 1 2
u ,u .M M = 0 1 2 1 2  
4.  và  chéo nhau khi và chỉ khi ba vectơ u , u M M không đồng 1 2 1 2 1 2
phẳng, tức là u , u  .M M  0 1 2 1 2   (hình 7.10)
Ta cũng có thể xét tính tương đối của hai đường thẳng dựa trên hệ phương trình hai
x + ta = x '+ t 'a ' 0 1 0 1 
ẩn như sau: y + ta = y '+ t 'a (1) 0 2 0 2
z +ta = z '+t 'a '  0 3 0 3
1. Hai đường thẳng d d ' cắt nhau khi và chỉ khi hệ phương trình (1) có đúng một nghiệm.
2. Hai đường thẳng d d ' chéo nhau khi và chỉ khi hệ phương trình (1)
nghiệm và u không cùng phương với u . 1 2
3. Hai đường thẳng d d ' song song khi hệ phương trình (l) vô nghiệm và
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
u cùng phương với u . 1 2
4. Hai đường thẳng d d ' trùng nhau khi hệ (l) có vô số nghiệm.
3. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau

a. Khoảng cách từ mọi điểm đến một đường thẳng
Trong không gian cho điểm M và đường thẳng  đi qua điểm N, với vectơ chỉ
phương u . Khoảng cách từ M đến  là độ dài đoạn vuông góc MH kẻ từ M đến  (hình 7.11)
Cách 1: Lấy điểm P trên  sao cho NP = u . Khi đó MH là độ dài đường cao kẻ từ STUDY TIP   2S u NM  
M của tam giác MNP. Vì MNP MH = nên d (M ) . ; = Khoảng cách giữa điểm NP u
M đến đường thẳng trong không gian được
Cách 2: Để tính khoảng cách từ M đến đường thẳng  , ta có thể xác định tọa độ tính bằng công thức
hình chiếu H của M trên  rồi tính độ dài MH.
Chú ý: Ở cách 2, để tính được tọa độ điểm H ta phải đưa phương trình đường
thẳng  về dạng tham số, từ đó tham số hóa tọa độ điểm H.
Dựa vào dữ kiện MH ⊥  ta sẽ tìm được tọa độ điểm H.
Trong đó N là một điểm
Ví dụ: Tính khoảng cách từ điểm A(1; 2; )
1 đến đường thẳng (d ) : thuộc x y −1 = = z + 3. 3 4 Lời giải
Cách 1: Lấy điểm B (0;1; 3
− ) trên (d ) . Khi đó khoảng cách từ điểm A đến đường u BA   STUDY TIP
thẳng (d ) được tính bằng công thức: d ( A (d )) ; ; = . u
Cả hai cách làm đều khá là nhanh, tùy theo lựa
Ta có BA = (1;1; 4) . Khi đó u; BA = (15; 11 − ;− ) 1
chọn của độc giả mà áp  
dụng, tuy nhiên để nhớ 2 2 + − + − công thức nhanh, cần  d ( 2 A (d )) 15 ( 1 ) 1 ( ) 1 347 ; = = . 2 2 2 nắm vững cách để suy 3 + 4 +1 26 luận ra công thức đó.
Cách 2: Gọi H là hình chiếu của A lên (d ) . Khi đó H (3t;1+ 4t; 3 − + t)
AH = (3t −1;4t −1;t − 4)
AH ⊥ (d ) , do vậy  − 
( t − ) + ( t − ) 11 7 9 93 3 1 .3 4
1 .4 + t − 4 = 0  t =  AH = ; ; .   26  26 13 26  Khi đó 347 AH = . 26
b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian Thuvienhoclieu.com
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau  và  là độ dài đoạn vuông góc 1 2 chung của chúng.
Lấy điểm A thuộc  , điểm B thuộc  . 1 2
Gọi u ;u lần lượt là vectơ chỉ phương của hai đường thẳng  và  . 1 2 1 2
Trên  và  lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = u ; BN = u . Khi đó 1 2 1 2
khoảng cách giữa  và  là khoảng cách giữa hai đáy của hình hộp đựng trên ba 1 2 STUDY TIP
cạnh MA, AB, BN (hình 7.12). Khoảng cách giữa hai
Mặt khác ở phần hệ quả của bài hệ tọa độ trong không gian ta có công thức của đường thẳng và  trong không gian được
u ,u  .AB 1  
hình hộp bằng  u , u  . B A . d  ;  = 1 2 tính bằng công thức   Do vậy ( ) 2 1 2 u ,u  1 2  
4. Góc giữa hai đường thẳng. Góc giữa một đường thẳng và một mặt phẳng
a. Góc giữa hai đường thẳng
Góc giữa hai đường thẳng d , d được kí hiệu là
trong đó A, B là hai
(d ,d , được xác định bởi các 1 2 ) 1 2 điểm lần lượt thuộc trường hợp: và .
- Nếu d cùng phương với d thì (d ,d = 0. 1 2 ) 1 2
- Nếu d d cắt nhau tại I thì (d , d bằng số đo góc nhỏ nhất tròn bốn góc tạo 1 2 ) 1 2 thành.
- Nếu d d chéo nhua thì (d ,d = a,b trong đó a//d ,b//d a b =   1 . 1 2 ) ( ) 1 2 1 2 (Hình 7.13)
Do góc giữa hai đường thằng là số đo góc nhỏ nhất trong bốn góc tạo được. 
Do vậy 0  (d ,d  . Do vạy nếu đặt (d ,d =  thì ta có 1 2 ) 1 2 ) 2 u u
cos = cos (d ,d ) , 1 2 = 1 2 u . u 1 2
b. Góc giữa một đường thẳng và một mặt phẳng
Góc giữa hai đường thẳng d và mặt phẳng ( P) , kí hiệu là (d,(P)) , xác định bởi:
- Nếu d ⊥ ( P) thì (d,(P)) = 90.
- Nếu d không vuông góc với ( P) thì (d,(P)) bằng góc giữa d và hình chiếu của
d trên ( P) (hình 7.14). 
Ta có 0  (d,(P))  2
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
Gọi u, n lần lượt là vectơ chỉ phương của d và vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P) . Khi đó nếu đặt (d,(P)) = thì  = (u n) u,n sin cos , = u . n
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian Thuvienhoclieu.com
Dạng toán viết phương trình đường thẳng
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.
Dạng 1: Cho đường thẳng d đi qua hai điểm A; B.
- Vtcp của du = AB
Dạng 2: Cho đường thẳng d đi qua M ( x ; y ; z và - Vì d // nên vtco của  cũng là vtcp của d. 0 0 0 ) song song với 
Dạng 3: Cho đường thẳng d đi qua M ( x ; y ; z và - Vì d ⊥  nên vtpt của ( P) cũng là vtcp của d. 0 0 0 )
vuông góc với mặt phẳng cho trước.
Dạng 4: Cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt - Cách 1: Tìm 1 điểm và 1 vtcp
phẳng ( P);(Q).
+ Tìm một điểm A trên d bằng cách giải hệ phương (  P  ) trình (  Q  )
+ Tìm 1 vtcp của d: u = n , n  . P Q  
- Cách 2: Tìm hai điểm ;
A B d , rồi viết phương
trình đường thẳng đi qua 2 điểm đó.
Dạng 5: Cho đường thẳng d đi qua điểm - Vì d d ;d d nên một vtcp của d là 1 2
M ( x ; y ; z và vuông góc với 2 đường thẳng d ; d . 0 0 0 ) 1 2
u = u , u  .   1 d d2
Dạng 6: Cho đường thẳng d đi qua điểm - Gọi H là hình chiếu của M trên d . 1
M ( x ; y ; z , vuông góc và cắt đường thẳng d . 0 0 0 ) 1
Khi đó d là đường thẳng đi qua M; H.
Dạng 7: Cho đường thẳng d đi qua điểm - Cách 1: Gọi M d ; M d . Từ điều kiện 1 1 2 2
M ( x ; y ; z và cắt 2 đường thẳng d ; d . 0 0 0 ) 1 2
M; M ; M thẳng hàng ta tìm được M ; M  1 2 1 2 phương trình d.
- Cách 2: Gọi ( P) = (M , d ; Q = M ; d . Khi đó 1 ) ( ) ( 2 )
d = ( P)  (Q). Do đó u = n , n . d P Q  
Dạng 8: Cho đường thẳng d nằm trong mặt phẳng A = d P ; B = d P d đi qua A;B. 1 ( ) 2 ( )
(P) và cắt hai đường thẳng d ;d . 1 2
Dạng 9: Cho đường thẳng d // và cắt hai đường Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa  và d , mặt 1
thẳng d ; d . (Biết  luôn cắt d ; d ) 1 2 1 2
phẳng (Q) chứa  và d . Khi đó d = ( P)  (Q). 2
Dạng 10: Cho đường thẳng d là đường thẳng vuông Cách 1: Gọi M d ; M d . Từ điều kiện 1 1 2 2
góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d ; d . 1 2 M M d 1 2 1 
ta tìm được M ; M . Khi đó d là đường M M d  1 2 1 2 2 thẳng M M . 1 2
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
Cách 2: - Vì d d ; d d nên có một vtcp là 1 2
u = u , u  .   1 d d2
- Lập phương trình mặt phẳng ( P) chứa dd : 1
+ Lấy một điểm A trên d . 1
+Một vtcp của ( P) là n = u,u . P   1 d
- Lập phương trình mặt phẳng (Q) và chứa d . 2
- Khi đó d = ( P)  (Q).
Dạng 11: Cho đường thẳng d là hình chiếu của đường - Lập phương trình mặt phẳng (Q) chứa () và
thẳng  lên mặt phẳng ( P) .
vuông góc với ( P) . + Lấy M . 
+ Vì (Q) chứa  và vuông góc với ( P) nên
n = u , u  . QP  
- Khi đó d = ( P)  (Q).
Dạng 12: Cho đường thẳng d đi qua M, vuông góc với - Cách 1: Gọi N là giao điểm của dd . Từ điều 2
d và cắt d . 1 2
kiện MN d , ta tìm được N. Khi đó d là đường 1 thẳng MN. - Cách 2:
+ Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua M và vuông góc với d 1
+ Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa Md . 2
Khi đó d = (P)  (Q) .
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian Thuvienhoclieu.com
Đọc thêm: Bài toán cực trị trong không gian
1. Bài toán cực trị về mặt phẳng, đường thẳng quanh xung quanh một điểm cố định
Bài toán 1: Cho hai điểm phân biệt AB. Tìm vị trí của mặt phẳng ( ) chứa B
và cách A một khoảng lớn nhất. Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( ) . Khi đó tam giác ABH
vuông tại Hd ( ;
A ( )) = AH A .
B Vậy khoảng cách đó lớn nhất khi H trùng B,
khi đó ( ) là mặt phẳng đi qua B và vuông góc với AB.
Bài toán tương tự là tìm đường thẳng qua B và cách A một khoảng lớn nhất.
2. Bài toán cực trị về mặt phẳng quay xung quanh một đường thẳng cố định
Bài toán 2: Cho điểm A và đường thẳng  không đi qua A. Tìm vị trí của mặt
phẳng ( ) chứa  sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng đó là lớn nhất. Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên ( ) , K là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng  . Ta thấy d ( ;
A ( )) = AH AK (quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên). Vậy d ( ;
A ( )) lớn nhất khi và chỉ khi H K , hay vị trí mặt phẳng ( ) cần tìm
là ( ) chứa  và vuông góc với AK.
Lúc này mặt phẳng cần tìm có vectơ pháp tuyến n = u , MA ,u       trong đó M  .
Ví dụ 1: Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng x = 1+ 2t
d :  y = t
(t  ) và cách A(1;2;5) một khoảng lớn nhất là z = −2 −tA. (10;17;37) B. (9; 14 − ;4) C. (10; 17
− ;37) D. (9;14;4) Đáp án A. Lời giải Ta có u = (2;1; − ) 1 , M (1;0; 2
− )  MA = (0;2;7). Vậy áp dụng công thức vừa d
chứng minh ta có n = u , MA ,u  = (10;17;37). d d    Bài tập áp dụng x −1 y z + 2
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d : = = cách 2 1 1 − M (2;1; )
1 một khoảng lớn nhất.
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
A. ( ) : x + y + 3z + 5 = 0
B. ( ) : 4x − 7 y + z = 0
C. ( ) : 6x + 6 y +18z + 5 = 0 D. ( ) : 4
x + 7 y z = 0
2. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với mặt phẳng
(Q):2x y + z −1= 0 và cách điểm M (1;0; )1 một khoảng lớn nhất.
A. x − 2y + z = 0
B. y + z = 0
C. x + y z = 0
D. x y + z = 0
Đáp án: 1.A; 2.B
Bài toán 3*: Cho hai đường thẳng  ,  phân biệt và không song song với nhau. 1 2
Viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa  và tạo với một góc lớn nhất. 1 Lời giải
Vẽ một đường thẳng bất kì  song song với  và cắt  tại K. Gọi A là điểm cố 3 2 1
định trên  và H là hình chiếu của A trên mặt phẳng ( ) . Ta có góc giữa  và 3 2
( ) chính là góc AKH. kẻ AT ⊥  T  . 1 ( 1 ) Khi đó HK KT H
KT vuông tại T, nên: cos AKH =  (không đổi). AK AK
Vậy góc AKH lớn nhất khi và chỉ khi HK = KT hay H T .
Góc lớn nhất đó chính bằng góc AKH = ( , 1 2 )
Khi đó mặt phẳng ( ) cần tìm chứa  và vuông góc với mặt phẳng ( ,  hay 1 3 ) 1
nó có một vectơ chỉ phương là u , u  .     1 2
Do đó vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) là n = u , u ,u         1 1 2  x −1 y +1 z − 2
Ví dụ 2: Viết phương trình mặt phẳng ( P) chứa d : = = và tạo với 2 1 2 + − đườ x 1 y z 1 ng thẳng d ' : = = một góc lớn nhất. 1 2 1
A. x − 4y + z − 7 = 0
B. x + 4y z + 7 = 0
C. 2x + 5y −10 = 0
D. 2x − 5y +10 = 0 Đáp án A. Lời giải
Ta có n = u ,u u  = 3; 1 − 2;3 . d d ' d ( )   
3. Bài toán cực trị về họ đường thẳng quay xung quanh một điểm cố định
trong mặt phẳng cố định

Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian Thuvienhoclieu.com
Bài toán 4*: Cho mặt phẳng ( ) và điểm A thuộc ( ) , điểm B khác A. Tìm
đường thẳng  nằm trong ( ) đi qua A và cách B một khoảng nhỏ nhất, lớn nhất. Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên  .
Ta thấy d ( B; ) = BH  . AB
Vậy khoảng cách đó lớn nhất khi và chỉ khi H A.
Khi đó  là đường thẳng qua A và có một vectơ chỉ phương là u = n ; AB     .
Gọi T là hình chiếu của B trên ( ) . Ta thấy BH BT.
Vậy khoảng cách BH nhỏ nhất bằng BT khi và chỉ khi H A hay đường thẳng 
đi qua AT.
Để viết phương trình đường thẳng  ta có 2 cách:
- Tìm hình chiếu vuông góc T của B trên  , từ đó viết phương trình đường thẳng
 đi qua AT.
- Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng  : u = n , n , AB .      
Bài toán 5*: Cho mặt phẳng ( ) và điểm A thuộc ( ) , đường thẳng d không
song song với ( ) , khồn nằm trên ( ) , không đi qua A. Tìm đường thẳng  nằm
trong mặt phẳng ( ) đi qua A sao cho khoảng cách giữa  và đường thẳng d là lớn nhất. Lời giải
Gọi d ' là đường thẳng qua A và song song với dB là giao điểm của d với mặt
phẳng ( ) . Gọi H là hình chiếu vuông góc vủa B trên mặt phẳn (d '; ) . Khoảng
cách giữa d và  bằng BH. Gọi C là hình chiếu vuông góc của B trên d ' .
Ta thấy BH BC , nên BH lớn nhất khi và chỉ khi H  . C
Khi đó đường thẳng  có một vectơ chỉ phương u = n , BC.    
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
Bài tập rèn luyện kỹ năng
lần lượt cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C khác O.
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC là hai điểm A(1;2; ) 1 , B (3;0; − ) 1 và mặt phẳng A. 54 B. 6 C. 9 D. 18
(P): x + y z −1= 0. Gọi MN lần lượt là hình
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x − 2 y z
chiếu của AB trên ( P). Độ dài đoạn thẳng MN đường thẳng d : = = và mặt cầu 2 1 − 4 là
(S) (x − )2 +( y − )2 + (z − )2 : 1 2 1 = 2 . Hai mặt phẳng 4 2 2 (P) A. 2 3 B. C. D. 4
và (Q) chứa d và tiếp xúc với ( S ) . Gọi M và 3 3
N là tiếp điểm. Độ dài đoạn thẳng MN
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A(1;2; ) 1 và mặt phẳng A. 2 2 B. C. 6 D. 4 3
(P): x + 2y − 2z −1= 0.
Câu 8: Cho hai điểm A(3;3; ) 1 , B (0; 2; ) 1 và mặt
Gọi B là điểm đối xứng với A qua ( P) . Độ dài
phẳng ( P) : x + y + z − 7 = 0. Đường thẳng d nằm đoạn thẳng AB
trên ( P) sao cho mọi điểm của d và cách đều hai 4 2
điểm A,B có phương trình là A. 2 B. C. D. 4 3 3 x = tx = t
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho  
A.y = 7 − 3t (t  ) B.y = 7 + 3t (t  ) a = (1; 2 )
;1 , b = (−2;3; 4) , c = (0;1; 2) và   z = 2tz = 2t
d = (4; 2;0) . Biết d = xa + yb + zc . Tổng x + y + z x = t − x = 2t là  
C.y = 7 − 3t (t  ) D.y = 7 − 3t (t  ) A. 2 B. 3 C. 5 D. 4   z = 2tz = t
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ, cho điểm
Câu 9: Cho bốn điểm A(a; 1 − ;6), B( 3 − ; 1 − ; 4 − ), x +1 y − 2 z A(1; 2; )
1 và đường thẳng d : = + . 1 1 − 1 C (5; 1 − ;0), D(1;2; )
1 và thể tích của tứ diện ABCD
Phương trình mặt phẳng chứa A và vuông góc với d
bằng 30. Giá trị của a là: là A. 1 B. 2
A. x y + z −1 = 0
B. x y + z +1 = 0 C. 2 hoặc 32 D. 32
C. x y + z = 0
D. x y + z − 2 = 0
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
mặt phẳng ( P) : x − 2 y + z − 5 = 0 . Điểm nào dưới hai mặt phẳng
(P):2x + y z −1= 0 và đây thuộc (P) ?
(Q): x − 2y + z −5 = 0 . Khi đó giao tuyến của (P) A. Q (2; −1; 5 − ) B. P (0;0; 5 − )
và (Q) có một vectơ chỉ phương là C. N ( 5 − ;0;0) D. M (1;1;6) A. u = (1;3;5)
B. u = (−1;3; −5)
C. u = (2;1; − ) 1 D. u = (1; 2 − ; ) 1
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1;2; )
1 . Mặt phẳng ( P) thay đổi đi qua M
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian The best or nothing x = 2 +1
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 
Câu 11: Cho hai đường thẳng d :  y = 1− t t  điểm M (2;6; 3
− ) và ba mặt phẳng (P) : x − 2 = 0; 1 ( ) z = 2t
(Q): y −6 = 0;(R): z +3 = 0. Trong các mệnh đề x = 2 − 2t sau, mệnh đều sai là 
d :  y = 3 t
. Mặt phẳng cách đều hai 1 ( )
A. ( P) đi qua M
B. (Q) // (Oxz ) z = t
C. ( R) //Oz
D. ( P) ⊥ (Q)
đường thẳng d d có phương trình là 1 2
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
A. x + 5y + 2z +12 = 0
d là đường thẳng qua M (1; 2;3) và vuông góc với
B. x + 5y − 2z +12 = 0
(Q):4x +3y −7z +1= 0 . Phương trình tham số của
C. x − 5y + 2z −12 = 0 d
D. x + 5y + 2z −12 = 0 x =1+ 4tx =1+ 4t   x −1 y +1 z − 2  = +   = + 
Câu 12: Cho đường thẳng d : = = . A. y 2 3t (t
) B. y 2 3t(t ) 2 1 1   z = 3 − 7tz = 3 − 7t
Hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (Oxy) x = 4 + t là 
C.y = 3 + 2t (t  ) D. Đáp số khác x = 0 x =1+ 2t    z = 7 − + 3t
A.y = 1− t (t  ) B.y = 1
− + t (t  )   z = 0 
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho z = 0  hai điểm A(2; 3 − ;− ) 1 ; B (4; 1 − ;2) . Phương trình x = 1 − + 2tx = 1 − + 2t  
mặt phẳng trung trực của AB
C.y = 1+ t
(t  ) D.y = 1
− + t (t  )  
A. 4x + 4y + 6z − 7 = 0 z = 0  z = 0 
B. 2x + 3y + 3z − 5 = 0 Câu 13: Cho A(2;1; − ) 1 , B (3;0; ) 1 , C (2; 1 − ;3) ,
C. 4x − 4y + 6z − 23 = 0
điểm D nằm trên trục Oy và thể tích của tứ diện
D. 2x − 3y z − 9 = 0
ABCD bằng 5. Tọa độ của D
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A. (0; −7;0) hai mặt phẳng
( ):3x y + mz −3 = 0 và
B. (0; −7;0) hoặc (0;8; 0)
( ):2x + ny + 2z − 2 = 0. Giá trị của mn để hai C. (0;8; 0)
mặt phẳng ( ) và (  ) song song với nhau là
D. (0;7;0) hoặc (0;8; 0) 2 A. m = 3; − n = 3
Câu 14: Cho A(5;1;3), B ( 5 − ;1;− ) 1 , C (1; 3 − ;0) ,
B. Không có giá trị của mn D (3; 6
− ;2) . Tọa độ của điểm A đối xứng với A qua 2 = = −
mặt phẳng ( BCD) là C. m 3; n 3 A. (−1; 7;5) B. (1;7;5) 2
D. m = 3; n = 3 C. (1; 7 − ; 5 − ) D. (1; −7;5)
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
Câu 19: Cho điểm M (1;0;0) và đường thẳng x y z x y z C. + + = 1 D. + + = 1 − − x −1 y z 1 3 4 4 3 1 d :
= = . Gọi M '(a; ;
b c) là điểm đối xứng 1 2 1
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết
với M qua d. Giá trị của a b + c
phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A. 1 − B. 2 − C. 1 D. 3 A(2;1; )
1 .B (3; 2; 2) và vuông góc với mặt phẳng
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
x + 2y − 5z − 3 = 0 .
mặt phẳng ( P) : 2x y + z + 2 = 0 và
A. ( P) : 7x − 6 y z − 7 = 0
(Q): x + y + 2z −1= 0. Góc giữa (P) và (Q) là
B. ( P) : 7x − 6 y z + 7 = 0 A. 45 B. 90 C. 30 D. 60
C. ( P) : x − 3y z + 2 = 0
Câu 21: Cho điểm M ( 3
− ;2;4), gọi A, B, C lần
lượt là hình chiếu của M trên trục Ox, Oy, Oz.
D. ( P) : x − 3y z + 5 = 0
Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
với mặt phẳng ( ABC ) . ba điểm A( ; a 0; 0), B (0; ;
b 0),C (0;0; c) với a, b, c
A. 6x − 4y − 3z −12 = 0 là những số dương thay đổi sao cho 2 2 2
B. 3x − 6y − 4z +12 = 0
a + 4b +16c = 49 . Tính tổng 2 2 2
F = a + b + c
sao cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ABC ) là
C. 4x − 6y − 3z +12 = 0 lớn nhất.
D. 4x − 6y − 3z −12 = 0 49 49
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A. F = B. F = 4 5
điểm A(−4;−2;4) và đường thẳng 51 51 x + 3 y −1 z +1 C. F = D. F = d : = =
. Viết phương trình đường 4 5 2 1 − 4
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
thẳng  đi qua A, cắt và vuông góc với đường hai điểm A( 3 − ;5; 5 − ), B(5; 3 − ;7) và mặt phẳng thẳng d. (P) + + = x + 4 y + 2 z − 4 : x y z
0 . Tính độ dài đoạn thẳng OM, biết A.  : = = 4 − 4 − 1
rằng điểm M thuộc ( P) sao cho 2 2 MA + MB đạt x + 4 y + 2 z − 4 giá trị nhỏ nhất? B.  : = = 1 − 2 1 A. OM = 3 B. OM = 1 x + 4 y + 2 z − 4 C.  : = = 2 2 − 1 − C. OM = 0 D. OM = 10 x + 4 y + 2 z − 4
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết D.  : = =  3 2 1 −
phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho H (3; 4 − ; )
1 và cắt các trục tọa độ tại các điểm M, N,
ba điểm A(1;0;0), B (0;3;0) và C (0;0; 4 − ) .
P sao cho H là trực tâm của tam giác MNP.
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
A. 3x − 4y + z − 26 = 0 phẳng ( ABC ) ?
B. 2x + y z −1 = 0 x y z x y z − − + = A. + + = 1 B. + + = 1 C. 4x 3y z 1 0 3 1 4 − 1 4 − 3
D. x + 2y z + 6 = 0
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian The best or nothing
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x y z B. + + = 1
ba vectơ a (5;7;2),b(3;0;4),c( 6 − ;1;− ) 1 . Tìm tọa 2 1 − 3 độ − + − =
của vectơ m = 3a − 2b + c .
C. 3x 6y 2z 12 0
D. 3x − 6y + 2z −1 = 0 A. m = ( 3 − ;22; 3
− ) B. m = (3;22; 3 − )
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
C. m = (3; 22;3) D. m = (3; 2 − 2;3)
cho mặt phẳng ( P) : x y + z + 3 = 0 và ba điểm
Câu 29: Cho điểm M (3; 2; )
1 . Mặt phẳng ( P) đi
A(0;1; 2), B (1;1; ) 1 , C (2; 2
− ;3) . Tọa độ điểm M
qua điểm M và cắt trục tọa độ Ox. Oy, Oz tại A, B,
thuộc ( P) sao cho MA + MB + MC nhỏ nhất là
C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương
trình mặt phẳng ( P) là A. (4; 2 − ; 4 − ) B. (−1; 2;0) x y z − − − A. + + = 0
B. x + y + z − 6 = 0 C. (3; 2; 8) D. (1; 2; 2) 3 2 1
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, x y z
C. 3x + 2y + z −14 = 0 D. + + = 1 x = 2 + t 3 2 1 
cho đường thẳng d : y =1+ mt (t  ) và mặt cầu
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho z = 2 − tA( ;
a 0; 0), B(0; b;0),C (0;0; c) với a, b, c dương. (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 6 y − 4z +13 = 0 . Có bao
Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho
a + b + c = 2 . Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì qũy
nhiêu giá trị nguyên của m để d cắt ( S ) tại hai
tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc điểm phân biệt?
mặt phẳng ( P) cố định. Tính khoảng cách từ A. 5 B. 3 C. 2 D. 1
M (2016;0;0) tới mặt phẳng ( P) .
Câu 35: Viết phương trình đường thẳng d qua M (1; 2 − ;3) 2014 2016 2015
và vuông góc với hai đường thẳng A. 2017 B. C. D. 3 3 3 x =1− t x y −1 z +1 
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, d : = =
, d :  y = 2 + t t  . 1 2 ( ) 1 1 − 3   x = 1+ 2t z = 1+ 3t  
cho đường thẳng d : y = t (t  ) và mặt  = +  = +  x 1 t x 1 3t z = 2 − − 3t    A.y = 2
− + t (t  ) B.y = 2
− + t (t  )
phẳng ( P) : 2x + y + z − 2 = 0 . Giao điểm M của d   z = 3  z = 3 + t
và ( P) có tọa độ là x =1+ tx =1   A. M (3;1; 5 − ) B. M (2;1; 7 − )
C.y = 1− 2t (t  ) D.y = 2
− + t (t  )   z = 3tz = 3 + tC. M (4;3;5) D. M (1;0;0)
Câu 36: Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, x − 2 y + 3 z − 4
gọi ( ) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm. đường thẳng d : = = và vuông góc 2 3 1
Phương trình của ( ) là
với mặt phẳng Oyz. x y z
A. x + y − 2z + 4 = 0 B. y − 3z +15 = 0 A. + + = 0 4 2 − 6
C. x + 4y − 7 = 0
D. 3x + y z + 2 = 0
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
Câu 37: Cho mặt phẳng ( P) : x + y + z + 3 = 0 và
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 `D. m = 4 − +
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đườ x 1 y 1 z ng thẳng d : = = . Phương trình 3 1 − 1 − ba vectơ a = (1; ;
m 2);b = (m +1; 2; 2);c (0; m − 2; 2) .
đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P) , cắt
Giá trị của m để a, b, c đồng phẳng là
đường thẳng d và vuông góc với u (1;2;3) là 2 2 1 A. B.C. D. 1 x +1 y +1 z +1 5 5 5 A. = = 1 2 − 1
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho x + 8 y − 2 z − 3
mặt phẳng ( P) đi qua điểm M (9;1; ) 1 cắt các tia B. = = 1 2 − 1
Ox,Oy,Oz tại A,B,C (A,B,C không trùng với gốc tọa x y − 2 z − 3
độ). Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhát là C. = = 1 2 − 1 81 243 81 A. B. C. 243 D. x + 8 y − 2 z − 3 6 2 2 D. = = 1 2 1
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho P
x + y + z + =
Câu 38: Cho mặt phẳng ( P) đi qua các điểm ba mặt phẳng ( ): 2 1 0 , (Q) + − + = − + = A( 2
− ;0;0), B(0;3;0),C (0;0; 3 − ) : x y z 2 0 R x y . Mặt phẳng ( P) , ( ) : 5 0 . Trong các
vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? sau:
A. (Q) ⊥ ( R)
B. ( P) ⊥ (Q)
A. x + y + z +1 = 0
B. 2x + 2y z −1 = 0
C. ( P) // ( R)
D. ( P) ⊥ ( R)
C. x − 2y z − 3 = 0 D. 2x + 3y + z −1 = 0
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
Câu 39: Cho tam giác ABCA(1; 2;3) ,
mặt phẳng ( P) , cắt trục tọa độ tại M (8;0;0) , B ( 3 − ;0; ) 1 , C ( 1
− ; y; z) . Trọng tâm của tam giác
N (0; 2;0), P (0;0; 4) . Phương trình mặt phẳng ( P)
ABC thuộc trục Ox khi cặp ( y; z ) là là:
A. x + 4y + 2z −8 = 0 B. x + 4y + 2z + 8 = 0 A. (1; 2) B. (2; 4) x y z x y z
C. (−1; −2)
D. (−2; −4) C. + + = 1 D. + + = 0 4 1 2 8 2 4
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
Câu 46: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz cho
phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
mặt phẳng ( P) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc
phẳng đi qua điểm M (3; −1; ) 1 và vuông góc với với hai mặt phẳng
(Q):2x y +3z −1= 0; − + − đường thăng x 1 y 2 z 3  : = = ?
(R): x+ 2y+ z = 0. Phương trình mặt phẳng (P) là 3 2 − 1
A. 3x − 2y + z +12 = 0
A. 7x + y − 5z = 0
B. 7x y − 5z = 0
B. 3x + 2y + z − 8 = 0
C. 7x + y + 5z = 0
D. 7x y + 5z = 0
C. 3x − 2y + z −12 = 0
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điể
A 1;1; 2 , B 3; 1 − ;1 D. m ( ) ( ) và mặt phẳng
x − 2y + 3z + 3 = 0
(P): x − 2y + z −1= 0. Mặt phẳng (Q) chứa A,BCâu 41: Cho ABC  có 3 đỉnh A( ; m 0; 0) ,
vuông góc với mặt phẳng ( P) có phương trình là 35
B (2;1; 2),C (0; 2; ) 1 . Để S = thì ABC  2
A. 4x + 3y + 2z = 0
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian The best or nothing
B. 2x − 2y z + 4 = 0
Câu 53: Cho điểm M (1; 2; − ) 1 . Viết phương trình
C. 4x + 3y + 2z +11 = 0
mặt phẳng ( ) đi qua gốc tọa độ O (0;0;0) và
D. 4x + 3y + 2z −11 = 0
cách M một khoảng lớn nhất.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x y z
A. x + 2y z = 0 B. + + = 1
các điểm A(1;−1; ) 1 , B (0;1; 2
− ) và điểm M thay đổi 1 2 1 − C. − − = D. + + − =
trên mặt phẳng tọa độ (Oxy) . Giá trị lớn nhất của x y z 0 x y z 2 0
Câu 54: Tìm điểm M trên đường thẳng
biểu thức T = MA MB là x = 1+ tA. 6 B. 12 C. 14 D. 8
d :  y = 1− t (t  ) sao cho AM = 6 , với 
Câu 49: Cho ba điểm
A(1;6; 2), B (5;1;3) , z = 2t
C (4;0;6) , khi đó phương trình mặt phẳng ( ABC ) A(0; 2; 2 − ). là:
A. M (1;1;0) hoặc M (2;1; − ) 1
A. 14x +13y + 9z +110 = 0
B. M (1;1;0) hoặc M ( 1 − ;3; 4 − )
B. 14x +13y − 9z −110 = 0 C. M ( 1 − ;3; 4
− ) hoặc M (2;1;− ) 1
C. 14x −13y + 9z −110 = 0 D.
D. Không có điểm M nào thỏa mãn.
14x +13y + 9z −110 = 0
Câu 55: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vị trí tương đố hai điểm A(1;2;− )
1 , B (0; 4;0) và mặt phẳng ( P) i của hai đường thẳng − − + = 
có phương trình 2x y 2z 2015 0. Gọi  là x = 1+ 2tx = 7 + 3m   d :  y = 2 − − 3t t Qd y = 2 − + 2m m
góc nhỏ nhất mà mặt phẳng ( ) đi qua hai điểm A, 2 ( ) 1 ( )   z = 5 + 4tz = 1− 2m
B tạo với mặt phẳng ( P) . Giá trị của cos là là: 1 1 2 1 A. B. C. D. A. Chéo nhau B. Cắt nhau 9 6 3 3 C. Song song D. Trùng nhau
Câu 56: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
Câu 51: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho − + đườ x 1 y z 1 ng thẳng d : = = và điểm ba điểm A( 2 − ;1;0), B( 3
− ;0;4),C (0;7;3) . Khi đó 2 1 1 − A(2;0; − )
1 . Mặt phẳng ( P) đi qua điểm A
cos ( AB, BC) bằng
vuông góc với đường thẳng d có phương trình là 14 118 7 118 A. + − + = B. + + + = A. B. − 2x y z 5 0 2x y z 5 0 354 177
C. 2x + y z − 5 = 0 D. 2x + y + z − 5 = 0 798 798 C. D.
Câu 57: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 57 57 + − đườ x 2 y 2 z ng thẳng  : = = và mặt phẳng
Câu 52: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho tứ 1 1 1 −
diện ABCDA(2;3; ) 1 , B (4;1; 2 − ),C (6;3;7) ,
(P): x + 2y −3z + 4 = 0 . Đường thẳng d nằm trong
D (−5; −4;8) . Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện
mặt phẳng ( P) sao cho d cắt và vuông góc với  là có phương trình là 45 5 4 3 x + 3 y −1 z −1 A. 11 B. C. D. A. = = 7 5 3 1 1 − 2
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB x +1 y − 3 z +1
Câu 62: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết B. = = 1 − 2 1
phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) x − 3 y +1 z +1 x −1 y z +1 C. = =
và vuông góc với đường thẳng d : = = . 1 1 − 2 2 1 1 − x + 3 y −1 z −1
A. x + 2y − 5 = 0
B. 2x + y z + 4 = 0 D. = = 1 − 2 1 C. 2
x y + z − 4 = 0 D. 2
x y + z + 4 = 0
Câu 58: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho − +
Câu 63: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt đườ x y z
ng thẳng  có phương trình 1 1 = =
phẳng chứa 2 điểm A(1; 0; ) 1 và B ( 1 − ;2;2) và 2 2 1 −
và mặt phẳng ( P) : 2x y + 2z −1 = 0 . Viết phương
song song với trục Ox có phương trình là
A. x + y z = 0
B. 2y z +1 = 0
trình mặt phẳng (Q) chứa  và tạo với ( P) một − + = + − = góc nhỏ nhất. C. y 2z 2 0 D. x 2z 3 0
A. 2x y + 2z −1 = 0
Câu 64: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho y − 2 z − 4
B. 10x − 7 y +13z + 3 = 0
đường thẳng d : x −1 = = và mặt phẳng 2 3
C. 2x + y z = 0
(P): x + 4y +9z −9 = 0 . Giao điểm I của d và (P)
D.x + 6y + 4z + 5 = 0 là
Câu 59: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính
A. I (2; 4; − ) 1 B. I (1; 2; 0) x y +1 z −1
góc giữa hai đường thẳng d : = = và 1 1 1 − 2 C. I (1; 0; 0) D. I (0; 0; ) 1 x +1 y z − 3 d : = = .
Câu 65: Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt 2 1 − 1 1
phẳng đi qua điểm A(1;3; 2
− ) và song song với mặt A. 45 B. 30 C. 60 D. 90
phẳng ( P) : 2x y + 3z + 4 = 0 là
Câu 60: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết − + + = phương trình mặ A. 2x y 3z 7 0
t phẳng ( P) chứa đường thẳng + − + = x −1 y z +1 B. 2x y 3z 7 0 d : = =
và vuông góc với mặt phẳng 2 1 3
C. 2x + y + 3z + 7 = 0
(Q):2x + y z + 0.
D. 2x y + 3z − 7 = 0
A. x + 2y + z = 0
B. x − 2y −1 = 0
Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
C. x + 2y −1 = 0
D. x − 2y + z = 0
A(2;0;0); B (0;3; ) 1 ;C ( 3
− ;6;4) . Gọi M là điểm =
Câu 61: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
nằm trên đoạn BC sao cho MC 2MB . Độ dài đườ đoạn AM là: ng thẳng
(d ) có phương trình x −1 y + 2 z − 3 A. 2 7 B. 29 C. 3 3 D. 30 = =
. Điểm nào sau đây không 3 2 4 −
Câu 67: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
thuộc đường thẳng (d ) ?
tứ diện ABCD với A( 1 − ;2; ) 1 , B (0;0; 2 − ),C(1;0; ) 1 , D (2;1; − ) A. N (4;0; − ) 1 B. M (1; 2 − ;3)
1 . Tính thể tích tứ diện ABCD. C. P (7; 2; ) 1
D. Q (−2; −4;7) 1 2 4 8 A. B. C. D. 3 3 3 3
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian The best or nothing
Câu 68: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết
Câu 73: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
phương trình mặt phẳng (P) song song và cách điểm M (2;−3; ) 1 và đường thẳng đều 2 đường thẳng x +1 y + 2 z  : = = . x − 2 y z x y −1 z − 2 2 1 − 2 d : = = và d : = = . 1 1 − 1 1 2 2 1 − 1 −
Tìm tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua  .
A. ( P) : 2x − 2z +1 = 0
A. M '(3; −3;0) B. M '(1; 3 − ;2)
B. ( P) : 2 y − 2z +1 = 0 C. M '(0; 3 − ;3)
D. M '(−1; −2;0)
C. ( P) : 2x − 2 y +1 = 0
Câu 74: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4 y + 4z −16 = 0 và
D. ( P) : 2 y − 2z −1 = 0 x −1 y + 3 z
Câu 69: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Mặt phẳng nào 1 2 2 hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D' có A(1; 2; − ) 1 ,
trong các mặt phẳng sau chứa d và tiếp xúc với mặt B'(2; 1 − ;3),C (3; 4 − ; )
1 và D '(0;3;5) . Giả sử tọa độ cầu ( S ) . D ( ;
x y; z ) thì giá trị của x + 2y − 3z là kết quả nào
A. ( P) : 2x − 2 y + z − 8 = 0 dưới đây? B. ( P) : 2
x +11y −10z −105 = 0 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 70: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
C. ( P) : 2x −11y +10z − 35 = 0
mặt phẳng ( P) : 2x + 2 y z + 3 = 0 và đường thẳng D. ( P) : 2
x + 2y z +11 = 0
( ) x −1 y +3 z d : =
= . Gọi A là giao điểm của (d )
Câu 75: Trogn không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, 1 2 2 cho hai điểm M ( 2 − ; 2 − ; ) 1 , A(1; 2; 3 − ) và đường
và ( P) ; gọi M là điểm thuộc (d ) thỏa mãn điều x +1 y − 5 z
kiện MA = 2 . Tính khoảng cách từ M đến mặt thẳng d : = = . Tìm vectơ chỉ phương 1 2 1 − phẳng ( P) .
u của đường thẳng  đi qua M, vuông góc với 4 8 8 2 đườ A. B. C. D.
ng thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng 9 3 9 9 bé nhất.
Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A. u = (2;1;6) B. u = (1;0; 2) − + + hai đườ x 2 y 2 z 1 ng thẳng d : = = và 3 − 1 2 − C. u = (3; 4; 4 − )
D. u = (2; 2; − ) 1 x y − 2 z − 2 d ' : = =
. Mệnh đề nao sau đây là
Câu 76: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 6 2 − 4 x y + z + đúng? đường thẳng (d ) 3 1 1 : = = . Viết phương 2 − 1 1
A. d //d '
B. d d '
trình mặt phẳng qua điểm A(3;1;0) và chứa đường
C. dd ' cắt nhau
D. dd ' chéo nhau thẳng (d ) .
Câu 72: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho các
A. x + 2y + 4z −1 = 0 B. x − 2y + 4z −1 = 0 điểm A( 1 − ;2;4), B( 1
− ;1;4),C (0;0;4) . Tìm số đo
C. x − 2y + 4z +1 = 0 D. x − 2y − 4z −1 = 0 của ABC .
Câu 77: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A. 135 B. 45 C. 60 D. 120
đường thẳng có phương trình:
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB x − 4 y −1 z − 2
tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến d : = = 2 1 1 (P) bằng 2.
Xét mặt phẳng ( P) : x − 3y + 2mz − 4 = 0 , với m
A. M (−2; −3; − ) 1
B. M (−1; −3; −5)
tham số thực. Tìm m sao cho đường thẳng d song
C. M (−2; −5; 8 − )
D. M (−1; −5; −7)
song với mặt phẳng ( P) .
Câu 83: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 1 1 A. m = B. m =
C. m = 1 D. m = 2
ba điểm A(1;3;5),B(2;0; )
1 , C (0;9;0) . Tìm trọng 2 3
Câu 78: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
tâm G của tam giác ABC. hai điểm A( 1 − ;1;0) và B(3;1; 2 − ) . Viết phương A. G (3;12;6) B. G (1;5; 2)
trình mặt phẳng ( P) đi qua trung điểm I của cạnh C. G (1;0;5) D. G (1; 4; 2)
AB và vuông góc với đường thẳng AB.
Câu 84: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
A.x + 2z + 3 = 0
B. 2x z −1 = 0 x y z −1  : = = và điểm M (0;3; 2 − ) . Phương
C. 2y z − 3 = 0
D. 2x z − 3 = 0 1 1 4
Câu 79: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
trình của mặt phẳng ( P) đi qua M và  là điểm A(1; 1
− ;3) và hai đường thẳng:
A. 5x y z +1 = 0 B. 5x + y z −1 = 0 x − 4 y + 2 z −1 x − 2 y +1 z −1
C. 5x + y z +1 = 0
D. 5x y + z −1 = 0 d : = = , d : = = 1 2 1 4 2 − 1 1 − 1
Câu 85: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, x y z −1  : = = và điểm M (0;3; 2 − ) . Phương
vuông góc với đường thẳng d và cắt đường thẳng 1 1 4 1 d .
trình của mặt phẳng (Q) đi qua M , song song với 2  x −1 y +1 z − 3
và cách  một khoảng bằng 3 là A. d : = = 4 1 4
A. 4x −8y + z + 26 = 0 x −1 y +1 z − 3
B. 4x −8y + z − 26 = 0 B. d : = = 2 1 3
C. 2x − 2y + z −8 = 0 x −1 y +1 z − 3 C. d : = = ,
D. 2x + 2y z −8 = 0 2 1 − 1 −
Câu 86: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz x −1 y +1 z − 3 D. d : = =
cho các điểm A(0;1;0), B (2;2;2) và đường thẳng 2 − 2 3 x y + z
Câu 81: Cho tọa độ các điểm A(2; 2;3), B (1;3;3) , (d) 1 2 3 : = = . Tìm tọa độ điểm 2 1 − 2
C (1; 2; 4) . Chọn phát biểu đúng?
N  (d ) sao cho diện tích tam giác ABN nhỏ nhất.
A. Tam giác ABC là tam giác đều A. (1; 0; −4) B. (3; −1; 4)
B. Tam giác ABC là tam giác vuông C. (−1; 0; 4) D. (−3;0; ) 1
C. Các điểm A, B, C thẳng hàng
D. Tam giác ABC là tam giác vuông cân
Câu 87: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
Câu 82: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
cho tam giác BCDB (−1;0;3),C (2; 2 − ;0) , + + đườ x y 1 z 2 D ( 3 − ;2; ) ng thẳng d : = = và mặt phẳng
1 . Tính diện tích tam giác BCD. 1 2 3
(P): x + 2y − 2z +3 = 0. Tìm tọa độ điểm M có các
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian The best or nothing 23 x −1 y z + 2 A. 26 B. 62 C. D. 2 61  : = =
. Tọa độ điểm M trên  sao 4 3 2 1
cho MA = MB
Câu 88: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
M (1;0; 2), N ( 3 − ; 4 − ; )
1 , P (2;5;3) . Phương trình  15 19 43  15 19 43  A. − ; − ; −   B. ; ;    4 6 12   4 6 12 
mặt phẳng ( MNP) là C. (45; 28; 43) D. (−45; 2 − 8; 4 − 3)
A. x + 3y −16z + 33 = 0 H 3; 1 − ;0 B.
Câu 93: Đường thẳng d đi qua ( ) và
x + 3y −16z + 31 = 0 Oxz C. vuông góc với ( ) có phương trình là
x + 3y +16z + 33 = 0
D. x − 3y −16z + 31 = 0 x = 3 x = 3  
y = −1 t   = − + 
Câu 89: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu A. (
) B. y 1 t(t )   ( z = tz = 0  S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4 y − 2z − 3 = 0  = +  = + x 3 t x 3 đườ x y 1   ng thẳng  : =
= z . Mặt phẳng (P) C.y = 1
− (t  ) D.y = 1
− + t (t  ) 2 2 −  =  =
vuông góc với  và tiếp xúc với ( S ) có phương z 0  z t  trình là
Câu 94: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( 1 − ;1;0), B( 2 − ;3;0)
A. 2x − 2y + z + 2 = 0 và 2x − 2y + z −16 = 0
. Tìm tọa độ của điểm M
thuộc trục Oy sao cho MA + MB nhỏ nhất.
B. 2x − 2 y + 3 8 − 6 = 0 và A. M (0; 2;0) B. M (0; 1 − ;0)
2x − 2 y − 3 8 − 6 = 0  5 
C. 2x − 2 y − 3 8 + 6 = 0 và C. M 0; ; 0   D. M (0;1;0)  3 
2x − 2 y − 3 8 − 6 = 0
Câu 95: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
D. 2x + 2y z + 2 = 0 và 2x + 2y z −16 = 0 A(1; 2; )
1 , B(1;1;0),C (1;0; 2) . Tìm tọa độ điểm D để
Câu 90: Trong không gian Oxyz, cho A(4; 2 − ;3) ,
ABCD là hình bình hành.  − − x = 2 + 3t A. ( 1;1; ) 1 B. (1; 1; ) 1   y = 4
(t  ), đường thẳng d đ qua A cắt và C. (1;1;3) D. (1; 2 − ; 3 − ) z =1−t
Câu 96: Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba
vuông góc  có vectơ chỉ phương là
điểm A(1;0;0), B(0;2;0),C (0;0;3). A. ( 2 − ; 15 − ;6) B. ( 3 − ;0;− ) 1
A. 6x + 3y + 2z − 6 = 0 C. ( 2 − ;15; 6 − ) C. (3; 0; − ) 1
B. x y + z − 2 = 0
Câu 91: Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng
C. x + 2y − 3z +16 = 0
(P): x y + 4z − 2 = 0 và (Q):2x − 2z + 7 = 0 . Góc
D. x y + 2z = 0
giữa 2 mặt phẳng ( P) và (Q) là
Câu 97: Nếu mặt phẳng ( P) : x − 2 y + mz + 5 = 0 A. 60 B. 45 C. 30 D. 90
song song với mặt phẳng (Q) : 2x ny + 3z + 3 = 0
Câu 92: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm
thì các giá trị của mnA(1; 2;0), B ( 2 − ;3; ) 1 , đường thẳng
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB 3 3  3   1 5  A. m = ; n = 4
B. m = − ; n = 4 C. I 2; ; 1 −   D. I 1 − ;− :   2 2  2   2 2  3 3
C. m = − ; n = −4 D. m = 4; − n =
Câu 102: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, 2 2 x = t
Câu 98: Phương trình chính tắc của đường thẳng đi
cho đường thẳng d : y = 2 − t (t  ) . Vectơ nào qua điểm M ( 2
− ;1;3) và vuông góc với mặt phẳng z = 4+t
(P): x + 2y − 2z +1= 0 là
dưới đây là vectơ chỉ phương của d? x + 2 y −1 z − 3 A. u = (0; 2; 4 B. u = (2; 1 − ;0 d ) d ) A. = = 1 2 2 − C. u = (1; 1 − ; ) 1
D. u = (−2;3;5 d ) d x − 2 y +1 z + 3 B. = = 1 2 2 −
Câu 103: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho ba điểm A(4;2;5), B(3;1;3),C (2;6; ) 1 . Phương x −1 y − 2 z + 2 C. = = 2 − 1 3
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ( ABC) x +1 y + 2 z − 2 ? D. = = 2 − 1 3
A. 2x z − 3 = 0
B. 2x + y + z − 3 = 0
Câu 99: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm
C. 4x y − 5z +13 = 0 D. 9x y + z −16 = 0
tọa độ điểm N thuộc trục Oz sao cho khoảng cách
Câu 104: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
từ N đến M (2;3; 4) bằng khoảng cách từ N đến mặt cho điểm A(2; 2; ) 1 và đường thẳng
phẳng ( P) : 2 x+ 3 y+ z−17 = 0 ? x y −1 z − 2 d : = =
. Phương trình đường thẳng d A. N (0;0;3) B. N (0;0; 4) 1 2 1 2
đi qua A, vuông góc với d và cắt d là 1 2 C. N (2;3;0)
D. không tồn tại điểm N x − 2 y − 2 z −1
Câu 100: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A. d : = = 1 3 − 5 − cho điểm A(1; 2 − ;3) và hai mặt phẳng x −1 y z − 2 ( B. d : = =
P) : x + y + z +1 = 0;(Q) : x y + z − 2 = 0 . Phương 2 3 4 −
trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi x = 2 + t
qua A, song song với ( P) và (Q) ? 
C. d :  y = 2 (t  )  x = −1+ tx =1 z = 1− t    A.y = 2
(t  ) B.y = 2 − (t  ) x − 2 y − 2 z −1   D. d : = = z = 3 − − tz = 3 − 2t  1 − 2 3 − x = 1+ 2tx =1+ t
Câu 105: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,   x y −1 z − 2 C.y = −2
(t  ) D.y = 2 − (t  ) cho đường thẳng  : = = và mặt phẳng   1 1 1 − z = 3 + 2tz = 3 − t
(P): x + 2y + 2z − 4 = 0 . Phương trình đường thẳng
Câu 101: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
d nằm trong ( P) sao cho d cắt và vuông góc với
cho hai điểm A(3;3;2) và B (5;1;4) . Tìm tọa độ đường thẳng  là
trung bình I của đoạn thẳng AB.  7 5  A. I ;3; −   B. I (4; 2;3)  2 2 
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian The best or nothing x = −3 + t
(P): x −3y + 2z −5 = 0. Viết phương trình mặt 
A. d :  y = 1− 2t (t  ) Q
phẳng ( ) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với z = 1− t  mặt phẳng ( P) . x = 3t
A. 2x + 3z −11 = 0
B. y − 2z −1 = 0
B. d :  y = 2 + t (t  )  C. 2
y + 3z −11= 0 D. 2x + 3y −11= 0 z = 2 + 2t
Câu 109: Trong không gian Oxyz, cho các điểm x = 2 − − 4tA(3; 4
− ;0); B(0;2;4);C (4;2; )
1 . Tọa độ điểm D
C. d :  y = 1
− + 3t (t  ) 
trên trục Ox sao cho AD = BC z = 4 − t  D(0;0;0) D(0;0;2) x = 1 − − t A.B.   D  (6;0;0) D  (8;0;0)
D. d :  y = 3 − 3t (t  ) z = 3− 2t  D(2;0;0) D(0;0;0) C.D.  D  (6;0;0) D  ( 6 − ;0;0)
Câu 106: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
phương trình nào dưới đây là phương trình của
Câu 110: Trong không gian Oxyz, cho A(0;1;0) ,
đường thẳng đi qua điểm A(2;3;0) và vuông góc
B (2; 2; 2),C ( 2 − ;3; ) 1 và đường thẳng
với mặt phẳng ( P) : x + 3y z + 5 = 0 ? x −1 y + 2 z − 3 d : = =
. Tìm điểm M thuộc d để thể x =1+ 3tx = 1+ t 2 1 − 2  
A.y = 3t
(t  ) B.y = 3t (t  )
tích tứ diện MABC bằng 3.   z = 1− tz = 1− t   3 3 1   15 9 1 − 1 A. M − ; − ; ; M − ; ;      2 4 2   2 4 2  x =1+ tx =1+ 3t      
C.y = 1+ 3t (t  ) D.y = 3t (t  ) 3 3 1 15 9 11 B. M − ; − ; ; M − ; ;        5 4 2   2 4 2  z = 1− tz = 1+ t   3 3 1  15 9 11
Câu 107: Mặt phẳng ( P) song song với mặt phẳng C. M ; − ; ; M ; ;      2 4 2   2 4 2 
(Q): x + 2y + z = 0 và cách D(1;0;3) một khoảng  3 3 1  15 9 11 D. M ; − ; ; M ; ;    
bằng 6 thì ( P) có phương trình là:  5 4 2   2 4 2 
x + 2y + z + 2 = 0
Câu 111: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A.
x + 2y + z − 2 = 0 A(3;0; ) 1 , B (6; 2 − ; )
1 . Viết phương trình mặt phẳng  (P)
x + 2 y z −10 = 0
đi qua A, B và ( P) tạo với mặt phẳng (Oyz ) B.
x + 2y + z − 2 = 0 2 góc  thỏa mãn cos = ? 7
x + 2y + z + 2 = 0 C.   − + − = − 2x 3y 6z 12 0
x − 2 y z −10 = 0 A.
2x − 3y − 6z = 0
x + 2y + z + 2 = 0 D.   + + + =  2x 3y 6z 12 0
x + 2 y + z −10 = 0 B.
2x + 3y − 6z −1 = 0
Câu 108: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điể  + + − = m A(2; 4; ) 1 ; B ( 1 − ;1;3) và mặt phẳng 2x 3y 6z 12 0 C.
2x + 3y − 6z = 0
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
2x − 3y + 6z −12 = 0
Câu 115: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, D.
2x − 3y − 6z +1 = 0 x =1+ 3t
cho hai đường thẳng d y = 2 − + t t  , 1 ( )
Câu 112: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( z = 2
P) : 2x + y − 2z +1 = 0 và hai điểm A(1; 2 − ;3) ;  x −1 y + 2 z B (3; 2; − )
1 . Phương trình mặt phẳng (Q) qua A,B d : = = và mặt phẳng 2 2 1 − 2
và vuông góc với ( P) là
(P): 2x + 2y −3z = 0 . Phương trình nào dưới đây
A. (Q) : 2x + 2 y + 3z − 7 = 0
là phương tình mặt phẳng đi qua giao điểm của d 1
và ( P) , đồng thời vuông góc với đường thẳng d?
B. (Q) : 2x − 2 y + 3z − 7 = 0
A. 2x y + 2z + 22 = 0
C. (Q) : 2x + 2 y + 3z − 9 = 0
B. 2x y + 2z +13 = 0
D. (Q) : x + 2 y + 3z − 7 = 0
C. 2x y + 2z −13 = 0
Câu 113: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
D. 2x + y + 2z − 22 = 0 cho điểm M ( 1
− ;1;3) và hai đường thẳng
Câu 116: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho x −1 y + 3 z −1 x +1 y z  : = = ;  : = = . Phương A(1; 2 − ; ) 1 , B ( 2 − ;2; ) 1 , C (1; 2 − ;2) . Đường phân 3 2 1 1 3 2 −
trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi
giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng
qua M, vuông góc với  và  '
Oyz tại điểm nào trong các điểm sau đây? x = −1− tx = t −  4 2   2 4    A. 0; − ;   B. 0; − ;  
A.y = 1+ t (t  ) B.y = 1+ t (t  )  3 3   3 3    z = 1+ 3tz = 3 + t   2 8   2 8  C. 0; − ;   D. 0; ; −    3 3   3 3  x = −1− tx = −1− t  
Câu 117: Trong không gian với hệ trục tọa độ
C.y = 1− t (t  ) D.y = 1+ t (t  )  
A 1; 0; 2 , B 1;1;1 , C 2;3; 0 z = 3 + tz = 3 + tOxyz, cho ( ) ( ) ( ). Viết
phương trình mặt phẳng ( ABC ) .
Câu 114: Cho hai đường thẳng  + − + = − − + = x = 1− t A. x y z 1 0 B. x y z 1 0 x − 2 y + 2 z − 3  d : = =
; d :  y = 1+ 2t t
C. x + y − 2z − 3 = 0 D. x + y + z − 3 = 0 2 ( ) 1 2 1 − 1 z = −1+ t
Câu 118: Trong không gian với hệ trục tọa độ và điể
Oxyz, cho A(1; 2;0), B (3; 1 − ; ) 1 , C (1;1; ) 1 . Tính diện
m A(1; 2;3) . Đường thẳng  đi qua A, vuông
tích S của tam giác ABC.
góc với d và cắt d có phương trình là 1 2 A. S = 3 B. S = 2 x −1 y − 2 z − 3 A. = = 1 − 3 − 5 − 1 C. S = D. S = 1 2 x y +1 z −1 B. = = 2 1 1
Câu 119: Trong không gian với hệ trục tọa độ x −1 y − 2 z − 3
Oxyz, cho M (1; 2; )
1 . Viết phương trình mặt phẳng C. = = 1 3 5
(P) qua M cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, x −1 y − 2 z − 3 1 1 1 D. = = C sao cho + +
đạt giá trị nhỏ nhất. 1 3 − 5 − 2 2 2 OA OB OC
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian The best or nothing
A. x + 2y + 3z −8 = 0 B. x + y + z − 4 = 0
góc của A trên d. Biết rằng khi d thay đổi thì H
thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của x y z
C. x + 2y + z − 6 = 0 D. + + = 1 đường tròn đó. 1 2 1
Câu 120: Trong không gian với hệ trục tọa độ A. R =
6 B. R = 2 C. R =1 D. R = 3
Oxyz, cho G (1; 2;3) . Viết phương trình mặt phẳng
Câu 125: Trong không gian với hệ trục tọa độ (
Oxyz, cho hai điểm A(4;0; ) 1 và B ( 2 − ;2;3) .
P) đi qua điểm G và cắt các trục tọa độ tại ba điể
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
m phân biệt A, B, C sao cho G là trọng tâm tam
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB? giác ABC.
A. 3x y z = 0
B. 3x + y + z − 6 = 0 x y z y z A. + + = 1 B. x + + = 3 3 6 9 2 3
C. 3x y z +1 = 0
D. 6x − 2y − 2z −1 = 0
C. x + y + z − 6 = 0
D. x + 2y + 3z −14 = 0
Câu 121: Cho ba điểm A(1;1;0), B (3; 1 − ;2), C ( 1
− ;6;7) . Tìm điểm M (Oxz) sao cho 2 2 2
MA + MB + MC nhỏ nhất? A. M (3;0; − ) 1 B. M (1;0;0) C. M (1;0;3) D. M (1;1;3)
Câu 122: Cho mặt phẳng ( ) : 3x − 2 y z + 5 = 0 − − − và đườ x y z ng thẳng (d ) 1 7 3 : = = . Gọi (  ) 2 1 4
là mặt phẳng chứa d và song song với ( ) . Khoảng
cách giữa ( ) và (  ) là 9 3 9 3 A. B. C. D. 14 14 14 14
Câu 123: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, − − cho đườ x 1 y z 2 ng thẳng d : = = , điểm 2 1 2
A(2;5;3) . Phương trình mặt phẳng ( P) chứa d sao
cho khoảng cách từ A đến ( P) là lớn nhất là
A. 2x + y − 2z −10 = 0
B. 2x + y − 2z −12 = 0
C. x − 2y z −1 = 0
D. x − 4y + z − 3 = 0
Câu 124: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho hai điểm A(4;6;2); B (2;−2;0) và mặt phẳng
(P): x + y + z = 0. Xét đường thẳng d thay đổi
thuộc ( P) và đi qua B, gọi H là hình chiếu vuông
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
Hướng dẫn giải chi tiết Câu 1: Đáp án B Câu 2: Đáp án B Cách 1: Ta có Ta có:
B là điểm đối xứng với A qua ( P) nên: 1+ 2.2 − 2.1−1 2 4 AB = 2.d( = 2. = 2. = A,(P)) + + (− )2 2 2 3 3 1 2 2
Vậy đáp án đúng là B. Câu 3: Đáp án A
d = xa + yb + zc
 (4; 2;0) = x (1; 2; ) 1 + y ( 2 − ;3;4) + z (0;1;2)  − =  = 2 x 2 y 4 x 2 2 MN = AB dd   A/(P) B/( P)
 2x + 3y + z = 2  y = −1 x + y + z = 2   1+ 2 −1−1 + + = = 1 x 4 y 2z 0 z 1   d( = = A,( P)) + + (− )2 2 2 3 1 1 1
Vậy đáp án đúng là A. Câu 4: Đáp án C 3 + 0 − (− ) 1 −1 3 d( = = B,(P)) + + (− ) d 2 Ta có: u = −
. Đường thẳng ( ) vuông góc d (1; 1; ) 1 2 2 3 1 1 1
với mặt phẳng ( P) nên: n = n = (1; 1 − ) ;1 . Dó đó P d 1 3 2  d( − d = − =
(P) có dạng: (P): x y + z + m = 0. Vì (P) đi qua A,(P)) (B,(P)) 3 3 3 A(1; 2; )
1 nên: 1− 2 +1+ m = 0  m = 0 .
AB = ( − )2 + ( − )2 + (− − )2 3 1 0 2 1 1 = 2 3
Do đó, đáp án đúng là C. 2 4 4 2 Câu 5: Đáp án A 2
MN = AB d( − d = 12 − = A,(P)) (B,(P)) 3 3
Cách 1: Giao tuyến của ( P) và (Q) là nghiệm của
Vậy đáp án đúng là B. hệ phương trình:
Cách 2: Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông 1
2x + y z −1 = 0
2x + y = z +1
góc với mặt phẳng ( P) . Lúc này M  = d P .    1 ( )
x − 2y + z − 5 = 0
x − 2y = −z + 5 x =1+ t  2 ( z + ) 1 + (−z + 5) + 1  z 7 = =  x
d :  y = 2 + t M 1+ t ;2 + t ;1− t .  1 1 ( 1 1 1 ) 5 5    z = 1− t   (z + ) 1 − 2 (−z + 5) 3z − 9 1 y = =  5 5
M  ( P)  (1+ t + 2 + t − 1− t −1 = 0 1 ) ( 1 ) ( 1) x − 2 y z − 3  = = 1  2 5 4   1 3 5 t = −  M ; ; . 1   3  3 3 3 
Do đó, đáp án đúng là A.
Tương tự ta tìm được N (2;−1;0) .
Cách 2: u = n , n  = (1;3;5 d p Q )   4 2  Câu 6: Đáp án C MN = . Chọn B. 3
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB Giả sử A( ; a 0; 0); B (0; ;
b 0);C (0;0; c) . Do cắt các
Gọi K là điểm bất kì trên (d ) . Theo giả thiết: tia nên: ; a ;
b c  0 . Khi đó, phương trình mặt phẳng
KA = KB tức là tam giác KAB cân, điều này chỉ ( x y z
xảy ra khi (d ) nằm trên mặt phẳng (Q) là mặt
P) là : ( P) : +
+ =1. (P) đi qua M (1;2; ) 1 a b c
phẳng trung trực của AB. Ta đi xác định (Q) : 1 2 1 nên:
+ + =1. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy a b c
Gọi M là trung điểm AB thì: ta có:  3+ 0 3+ 2 1+1  3 5  M ; ;  M ; ;1     1 2 1 1 2 1 2  2 2 2   2 2  3 3 1 = + +  3. . . = 3. a b c a b c 6V
Mặt phẳng (Q) đi qua M và vuông góc với AB tức V  9 là nhận AB = ( 3 − ; 1
− ;0) là vectơ pháp tuyến. Dó 1 2 1 1 Dấu " = " xảy ra khi: = = = đó: a b c 3 (     Q) 3 5 : 3 − x − −1 y − + 0     (z − ) =
Vậy đáp án đúng là C. 1 0  2   2  Câu 7: Đáp án B
 (Q):3x + y − 7 = 0
Mặt cầu ( S ) có tâm là I (1; 2; ) 1 và bán kính
Do đó, (d ) là giao tuyến của (P) và (Q) nên là R = 2 nghiệm của hệ:
Gọi H ( x ; y ; z
là hình chiếu của I lên (d ) . H H H ) x = t  + + − = Khi đó, ta có: x y z 7 0  
 y = 7 −3t (t  ). 3
x + y − 7 = 0  −  =  z 2tH   (d) x 2 y z H H H  = = = k    − IH ⊥  (d) 2 1 4 
Vậy đáp án đúng là A. IH.u = 0  d Câu 9: Đáp án C
H (2k + 2;−k;4k )  IH = (2k +1;−k − 2;4k − ) 1
BA = (a + 3;0;10) u = − d (2; 1;4)
BC = (8;0; 4); BD = (4;3;5) IH.u k + + −k − − + k − = d (2 ) 1 .2 ( 2).( ) 1 (4 ) 1 .4 0 1  =    V BA BC; BD
k = 0  H (2;0;0)   6  IH = (2 − )2 1 + (0 − 2)2 + (0 − )2 1 = 6 1 = . (a + 3;0;10).( 12 − ; 24 − ;24) 6
Gọi K là giao điểm của IHMN. Áp dụng hệ thức 1
lượng trong tam giác vuông MIH có: = 12 − (a + 3) +10.24 = 2 − a + 34 6 2 2
MK.IH = MI.MH = MI. IH IM
V = 30  a = 2; a = 32 2 2
IM . IH IM
Vậy đáp án đúng là C. MN = 2.MK = 2. IH Câu 10: Đáp án D 2. 6 − 2 4  MN = 2. = Đặt f ( ;
x y; z ) = x − 2 y + z − 5 . 6 3
Với phương án A: Ta có
Vậy đáp án đúng là B. f (2; 1
− ;5) = 2 − 2(− ) + − =  Câu 8: Đáp án 1 5 5 4 0 nên điểm A Q (2; 1
− ;5) không thuộc mặt phẳng (P) . LOVEBOOK.VN|34
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian The best or nothing Với phương án B: Câu 12: Đáp án B f (0;0; 5 − ) = 0.− 2.0 + ( 5 − ) − 5 = 10 −  0 nên điểm
Giao điểm A( x ; y ; z của (d ) với mặt phẳng A A A ) P (0;0; 5
− ) không thuộc mặt phẳng (P) . (Oxy) là: Với phương án C:
x −1 y +1 z − 2 A A A  = =  2 1 1  A( 3 − ; 3 − ;0) f ( 5 − ;0;0) = 5 − − 2.0 + 0 − 5 = 10 −  0 nên điểm z = 0  N ( 5 − ;0;0) A
không thuộc mặt phẳng ( P) .
Dễ thấy điểm M (1; 1
− ;2)(d ) . Hình chiếu B của
Với phương án D: f (1;1;6) = 1− 2.1+ 6 − 5 = 0 nên
M lên mặt phẳng (Oxy) là: B (1; 1 − ;0) . Phương
điểm M (1;1;6) nằm trên mặt phẳng (P) .
trình đường thẳng cần tìm chính là phương trình Câu 11: Đáp án D x =1+ 2t
Dễ dang nhận thấy hai đường thẳng (d ; d chéo
đường thẳng AB và là: y = 1 − + t . 1 ) ( 2 )  nhau. Ý tưở =
ng ở đây là tìm hai điểm H d ; z 0  1 ( 1) H d
sao cho H H là đường vuông góc
Vậy đáp án đúng là B. 2 ( 2) 1 2 Câu 13: Đáp án
chung của (d ; d . B 1 ) ( 2 )
D Oy D (0; y;0)
H 2 + a;1− ; a 2a  1 ( )
H d ; H d   A(2;1; − ) 1 , B (3;0 ) ;1 , C (2; 1 − ;3) 1
( 1) 2 ( 2 ) H 2−2 ;b3;b  2 ( ) AB = (1; 1 − ;2); AC = (0; 2 − ;4)  H H = 2
b a;a + 2;b − 2a 1 2 ( ) AD = ( 2 − ; y −1 ) ;1 u = − u = − d (1; 1;2); d ( 2;0; )1 1 2 1 V = A .
D AB; AC H H dH H .u = 0    1 2 6 1 2 1 d1    H H d   = 1 1 2 2 H H .u 0  = ( 2 − ; y −1 ) ;1 .(0; 4 − ; 2 − ) 1 2 d2 ( 6  2 − b a
)−(a + 2)+ 2(b − 2a) = 0   1
= − ( y − ) + (− ) 1 4 1 1 2 = 2 y −1  2. −  ( 2
b a) + 0(a + 2) + (b − 2a) = 0 6 3  =  = − = 1 − V 5 y 7; y 8  6 − a − =  =  2 0 a    3
Vậy đáp án đúng là B. 5  b = 0 b  = 0 Câu 14: Đáp án C  5 4 2 −   H ; ; ; H 2;3; 0
Mặt phẳng ( BCD) : ax + by + cz + d = 0 nên có: 1   2 ( )  3 3 3  a ( 5 − ) + .1 b + . c (− ) 1 + d = 0
Mặt phẳng cần tìm ( P) đi qua trung điểm M của   .1 a + . b ( 3 − ) + .0 c + d = 0
H H và vuông góc với H H nên: 1 2 1 2  .3 a + . b  ( 6 − ) + .2 c + d = 0  11 13 1 −  M ; ;     (P)  d   6 6 3  a =   5   1 5 2    2d ( n = H H =   P) ; ; 1 2   b  =  (BCD)   + + + = 3 3 3  : x 2 y 2z 5 0 5 
 (P) : x + 5y + 2z −12 = 0  2d c =  5
Vậy đáp án đúng là D. LOVEBOOK.VN|35
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
Gọi H ( x ; y ; z
là hình chiếu của A lên ( BCD)
Phương trình mặt phẳng trung trực AB nhận H H H ) AB = (2; 2;3) , ta có:
là vecto pháp tuyến và đi qua điểm M  nên nó có dạng: H   (P)
x + 2y + 2z + 5 = 0  H H H       AH ⊥  (P) AH = k.n = k. 
2 ( x − 3) + 2( y + 2) 1 + − = P (1;2;2)  ( ) 3 z 0    2 
x + 2y + 2z + 5 = 0 H H H    + + − = 
4x 4y 6z 7 0 x − 5 y −1 z − 3 H H H = = = k  1 2 2
Vậy đáp án đúng là A.
x = k + 5; y = 2k +1; z = 2k + 3  H H H
Cách 2: n = (2; 2;3) loại C; D.
 (k + 5) + 2(2k + ) 1 + 2 (2k + 3) + 5 = 0
Thay tọa độ điểm I vào đáp án (I là trung điểm của
 9k +18 = 0  k = 2 − AB) ta chọn A.  H (3; 3 − ;− ) 1 Câu 18: Đáp án C
Khi đó, A' đối xứng với A qua ( BCD) khi và chỉ
()//( )  n = k.n  − =  
(3; 1;m) k.(2; ;n2) ( ) ( )
khi H là trung điểm AA' . Do đó ta có: 3 1 − m 2  = =
m = 3;n = − A'(2.3 − 5;2.( 3 − ) −1;2.(− ) 1 − 3) 2 n 2 3  A'(1; 7 − ; 5 − )
Vậy đáp án đúng là C. Câu 19: Đáp án A
Vậy đáp án đúng là C. Câu 15: Đáp án Ta có: u =
. Mặt phẳng ( P) đi qua Md (1;2 ) ;1 C
Khẳng định A, B, C hiển nhiên đúng. Khẳng định C
vuông góc với (d ) hay nhận u là vecto pháp d
sai vì mặt phẳng ( R) : z + 3 = 0 giao với Oz tại điểm tuyến là C (0;0; 3
− ) . Vậy đáp án đúng là C. 1.( x − )
1 + 2.( y − 0) +1.( z − 0) = 0  + + − = Câu 16: Đáp án x 2 y z 1 0 B Giao điể
Cách 1: (d ) vuông góc với (Q) nên:
m H ( x ; y ; z
của (d ) và ( P) chính là H H H )
hình chiếu vuông góc của M lên (d ) , ta có: u = n = (4;3; 7 − d Q ) ( )  − − ( x 1 y 1 z H H H
d ) đi qua điểm M (1; 2;3) nên:  = =  2 1 1 −   1 2 1  H ; ;     3 3 3   + + − = x = 1+ 4t x 2 y z 1 0  H H H ( 
d ) :  y = 2 + 3t (t  )
M ' đối xứng với M qua (d ) khi và chỉ khi H là z = 3−7t
trung điểm MM ' . Do đó, ta có:
Vậy đáp án đúng là B.  2  1 a = 2. −1 a =  
Cách 2: Từ u = (4;3; 7 − suy ra B đúng. 3 3 d )    1  2 Câu 17: Đáp án A b  = 2. − 0  b  = 3 3  
Cách 1: Trung điểm AB là:   1   2 c = 2. − − 0 c = −      2 + 4 3 − −1 1 − + 2   1    3   3 M ; ;  M 3; 2 − ;      2 2 2   2 
a b + c = 1 −
Vậy đáp án đúng là A. LOVEBOOK.VN|36
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian The best or nothing Câu 20: Đáp án D  ( ) x y z ABC : + + =1 Góc giữa (P) và (Q) là: a b c
Vậy đáp án đúng là C. n = − n = P (2; 1 ) ;1 ; Q (1;1;2) Câu 24: Đáp án A ( + − +  ) n .n P Q 2.1 ( ) 1 .1 1.2 1 cos = = =
Cách 1: Gọi H ( x ; y ; z
là hình chiếu của A lên H H H ) n n P Q + (− )2 2 2 2 2 2 2 2 1 +1 . 1 +1 + 2
(Q): x + 2y −5z −3 = 0 . Khi đó ta có:   = 60
Vậy đáp án đúng là D. AH ⊥ 
(Q) AH = k.n = kQ (1;2; 5) ( )    Câu 21: Đáp án D H   (Q)
x + 2y − 5z − 3 = 0  H H H
Theo giả thiết ta có: A( 3 − ;0;0) ; B(0;2;0) ;
AH = ( x − 2; y H H ) 1 C (0;0; 4)  x − 2 y −1 z −1 H H H  = = = k   1 2 5 −
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là:
x + 2y −5z −3 = 0  H H H x y z + + =
x = k + 2; y = 2k +1; z = −5k +1
1  4x − 6 y − 3z +12 = 0 H H H 3 − 2 4
 (k + 2) + 2(2k + ) 1 − 5( 5 − k + ) 1 − 3 = 0
Do đó, mặt phẳng song song với ( ABC ) có dạng: 2  23 19 1   k =  H ; ;   15  15 15 3 
4x − 6 y − 3z + m = 0;(m  12)
Mặt phẳng ( P) là mặt phẳng ( ABH ) có dạng:
Vậy đáp án đúng là D. + + + = Câu 22: Đáp án ax by cz d 0 . Từ đó suy ra: D
Gọi B ( x ; y ; z
là giao điểm của (d ) với () .  B B B ) a = −d Khi đó, ta  + + + = có: 2a b c d 0    6d 3
a + 2b + 2c + d = 0  b  = x + 3 y −1 z +1 B B B = = = k 7   13a 19b 1 2 1 − 4  + + c + 7 = 0  d  =  c
B (2k − 3; −k +1; 4k − ) 1 15 15 3  7
AB = (2k +1;−k + 3: 4k − 5);u = −  (P) − − − = d (2; 1;4) : 7x 6 y z 7 0
AB ⊥ (d )  A . B u = 0 d
Vậy đáp án đúng là A.  2(2k + )
1 − (−k + 3) + 4.(4k − 5) = 0
Cách 2: Ta có n
= AB, n  = − P ( 7;6 ) ( ) ;1 Q   . Nên ta 21  k = = 1 B( 1 − ;0;3);(3;2;− ) 1 loại C; D. 21
Thay tọa độ điểm A của đề bài vào hai đáp án còn
Phương trình () chính là phương trình AB và là: lại. x + 4 y + 2 z − 4  Khi đó, đáp án A thỏ : = + a mãn. 3 2 1 − Câu 25: Đáp án A
Vậy đáp án đúng là D.
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là: Câu 23: Đáp án C
Thực chất bài toán chỉ là kiểm tra kiến thức phương
trình mặt phẳng dạng chắn: A( ; a 0; 0); B (0; ;
b 0);C (0;0; c) LOVEBOOK.VN|37
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB 0 0 0 + + − H   ( ) 1 
 ( ) :3(x − 3) − 4( y + 4) + (z − ) = x y z a b c 1 0 + + =1 d = d( = OH = nO,( P))  a b c 1 1 1 + +  ( ) − + − = 2 2 2 : 3x 4 y z 26 0 a b c 1 1 1 1  = + +
Vậy đáp án đúng là A. 2 2 2 2 d a b c Câu 28: Đáp án B 2  7    (   
= a + b + c ) 1 1 1 4 16 + +    (1+ 2 + 4)2 2 2 2
m = 3a − 2b + c = 3(5;7; 2) − 2(3;0; 4) + 6( 6 − ;1;− ) 1 2 2 2  d   a b c   m = (3;22; 3 − ) 7   7  d  1 d
Vậy đáp án đúng là B. Dấu " = " xảy ra khi: Câu 29: Đáp án C (  1 1 1  2 2 2
a + 4b +16c ) + +   Ta có: 2 2 2  a b c  M ( ABC) 2 2 2  a 4b 16c 2 2 2 = =
a = 2b = 4c  1 1 1 OM =  ( n ABC) 2 2 2 a b c
 ( ABC) :3(x −3) + 2( y − 2) +1(z − ) 1 = 0 2 2 2 2 2 2
a + 4b +16c = 49  4c + 8c +16c = 49
 ( ) :3x + 2y + z −14 = 0 49 7 49 2 2 2 2 2  c =
=  a + b + c = 7c = 28 4 4
Vậy đáp án đúng là C.
Vậy đáp án đúng là A. Câu 30: Đáp án D Câu 26: Đáp án C Gọi I ( ;
x y; z ) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Gọi M ( x ; y ; z P thì ta có: OABC 0 0 0 ) ( )
Khi đó ta có: IO = IA = IB = IC
x + y + z = 0  z = x y 0 0 0 0 0 0   a
MA + MB = ( x + 3)2 + ( y − 5)2 + ( z + 5)2 2 2 + x = 0 0 0  
x + y + z = ( x a)2 2 2 2 2 2 + y + z 2 (  
x − 5)2 + ( y + 3)2 + ( z − 7)2   0 0 0
 x + y + z = x + ( y b)2 b 2 2 2 2 2 + z  y = = 2 ( x − )2 1 + ( y − )2 1  + 2 ( z − )2 1 +136 2   0 0 0  
x + y + z = x + y + ( z c)2 2 2 2 2 2  c  =  ( zx −1+ y − )2 1 + 2 ( z − )2 1 +136  2 0 0 0
= (2 + z )2 + 2(z − )2 2
1 +136 = 3z +142  142  a b c  0 0 0  I ; ;    2 2 2  Dấu " = " xảy ra khi:
Do a + b + c = 2 nên I thay đổi trên mặt phẳng
x = y ; z = 0  x = y = z = 0 0 0 0 0 0 0
(P): x + y + z −1= 0
Do đó, M O . Vậy đáp án đúng là C. 2016 + 0 + 0 −1 Câu 27: Đáp án 2015 A d( = = M ,( P)) 2 2 2 1 +1 +1 3
Bài toán này sử dụng tính chất quen thuộc của tứ
diện vuông: H là trực tâm của tam giác MNP khi và
Vậy đáp án đúng là D.
chỉ khi: OH ⊥ ( MNP) . Ta có: Câu 31: Đáp án A
M  (d ) nên: M (1+ 2 ; m ; m 2 − − 3m)
M  ( P) nên: 2(1+ 2m) + m + ( 2 − − 3m) − 2 = 0 LOVEBOOK.VN|38
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian The best or nothing 2  Câu 35: Đáp án A m = = 1  M (3;1; 5 − ) 2
Cách 1. u = (1; 1 − ;3);u = ( 1 − ;1;3 d d ) 1 2
Vậy đáp án đúng là A.
u = u ;u  = − − = − d d d ( 6; 6;0) 6(1;1;0) Câu 32: Đáp án C   1 2 Phương trình mặ  = + t phẳng ( ) là: x 1 t ( 
d ) : y = 2
− + t (t  ). ( ) x y z  : +
+ =1  3x − 6y + 2z −12 = 0 z = 3  4 2 − 6
Vậy đáp án đúng là A.
Vậy đáp án đúng là C. Câu 33: Đáp án B
Cách 2: Sau khi tìm được u = (−6; −6;0 ta chọn d ) Gọi M (a; ;
b c) . Vì M  ( P) nên: a b + c + 3 = 0 luôn A. Câu 36: Đáp án B Ta có:
Mặt phẳng vuông góc với Oyz có dạng: AM = ( ;
a b −1; c − 2); BM = (a −1;b −1;c − ) 1 ;
ay + bz + c = 0
CM = (a − 2;b + 2;c − 3) Dễ thấy A(2; 3
− ;4), B(4;0;5)(d ) nên ta có:
MA + MB + MC = (3a −3)2 + (3b)2 + (3c − 6)2  c a =  − + + = 
MA + MB + MC = 3. 3 (a − )2 1 + ( b − )2 + (c − 2)2  3a 4b c 0    15   
 (d ) : y − 3z +15 = 0
0a + 5b + c = 0 −c  =  b
3. (a −1− b + c − 2)2 = 3. (a b + c − 3)2 = 6 3  5 Dấu " = " xảy ra khi:
Vậy đáp án đúng là B. a −1 = b
− = c − 2;a b + c + 3 = 0 Câu 37: Đáp án B a = 1
− ;b = 2;c = 0  M ( 1 − ; 2; 0)
Gọi M là giao điểm của  và d. Khi đó
Vậy đáp án đúng là B.
M (3m +1; −m −1; −m). Do   ( P) nên M  ( P) Câu 34: Đáp án A
M (3m +1;−m −1;−m);(P) : x + y + z + 3 = 0 (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 6 y − 4z +13 = 0 (3m + ) 1 + (−m − )
1 − m + 3 = 0  m = −3
 (S ) :(x − )2
1 + ( y + 3)2 + ( z − 2)2 = 1  M ( 8 − ;2;3)
d cắt ( S ) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
Giả sử  đi qua N (a; ;
b c) khác M. Ta có:
phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: N   (P)
a + b + c + 3 = 0  ((    2 + t ) − )2
1 + ((1+ mt ) + 3)2 + ( 2 − t − 2)2 =1 MN u = (  a + 8 
)+ 2(b − 2)+3(c −3) = 0 . 0  (t + )2
1 + (mt + 4)2 + (2t + 2)2 = 1 a = 10 − c = 1    N ( 10 − ;6 ) ;1  ( 2 m + 5) 2
t + 2 (4m + 5)t + 20 = 0 b  = 6   MN = ( 2 − ;4; 2 − ) ' = (4m + 5)2 − 20( 2 m + 5) 2 = 4
m + 40m − 75 x + 8 y − 2 z − 3 5 15  () = = 2  :
'  0  4m − 40m + 75  0   m  2 − 4 2 − 2 2 x + 8 y − 2 z − 3 m   m3;4;5;6;  7  () : = = 1 2 − 1
Vậy đáp án đúng là A.
Vậy đáp án đúng là B. LOVEBOOK.VN|39
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB Câu 38: Đáp án B  ; a b .c = 0   x y z  1 1 1  Ta có: ( P) : + + =1  ( 2
m − 4; 2 m+1; − m − m + 2).(0; m − 2;2) = ( n = −   0 P) ; ; 2 − 3 3 −  2 − 3 3   ( 2m + ) 1 (m − 2) + 2( 2
m m + 2) = 0 Bằng cách kiểm tra , n (
n ) = 0 thì đáp án đúng là B. P 2 − 4 2  = = Câu 39: Đáp án m D 4 − +1− 2 5
G thuộc Ox khi: G ( g;0;0) . Theo công thức trọng
Vậy đáp án đúng là A. tâm ta suy ra: Câu 43: Đáp án D 2 + 0 + y = Giả sử A( ; a 0; 0); B (0; ;
b 0);C (0;0; c). Ta có: 0  y = 2 3 −    9 1 1 9 9 3 +1+ z  z = 4 − = 3 3 + + = 1 3 = 3 0  a b c abc 6V 3 81
Vậy đáp án đúng là D.  V  2 Câu 40: Đáp án C
Vậy đáp án đúng là D.
Do ( P) ⊥ d nên mặt phẳng ( P) có vectơ pháp Câu 44: Đáp án C tuyến là n = u = −
Dễ dàng nhìn thấy ngay ra điểu này. P (3; 2 ) ( ) ;1 . d Câu 45: Đáp án A Điể m M (3; 1 − ; )
1  ( P) nên phương trình mặt Ta có: phẳng ( P) là: ( ) x y z P : + + =1
3( x − 3) − 2( y + ) 1 +1( z − ) 1 = 0 8 2 4
 3x − 2y + z −12 = 0
x + 4y + 2z −8 = 0 Câu 41: Đáp án C
Vậy đáp án đúng là A Ta có: Câu 46: Đáp án B BA = (m − 2; 1 − ; 2 − ); BC = ( 2 − ;1;− ) 1
Cách 1: ( P) đi qua gốc tọa độ nên: 1 1  S =  ; BA BC  = m + m
(P):ax +by +cz = 0 ABC (3; 2; 4)   2 2 (  P  ) ⊥ (Q)
2a b + 3c = 0 35   S =  9 + m + + m − =  ABC ( 2)2 ( 4)2 35 (  P  ) ⊥ (R)  + + = 2 a 2b c 0 2
 2m − 4m − 6 = 0  m = 3;m = 1 −  7c a = − 
Vậy đáp án đúng là C. 5  
 (P) : 7x y −5z = 0 cCâu 42: Đáp án A b =  5 a = (1; ;
m 2);b = (m +1; 2 )
;1 ; c = (0; m − 2; 2) đồng
Vậy đáp án đúng là B. phẳng khi:
Cách 2: Ta có n
= n ;u  = ( 7 − ;1;5 P Q R ) ( )  ( ) ( )   Chọn B. Câu 47: Đáp án D LOVEBOOK.VN|40
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian The best or nothing
Cách 1: Gọi H (a; ;
b c) là hình chiếu của B lên ( P)  7 − d a =  . Khi đó ta có: 55
a + 6b + 2c + d = 0    13 − d  − + − =   5
a + b + 3c + d = 0  b  = H   (P) a 2b c 1 0  110    − + −  
4a + 6c + d = 0  BH = k  ( − ) a 3 b 1 c 1 1; 2;1 = +   9 − d  1 2 − 1 c =  110  13 a = 
 ( ABC) :14x +13y + 9z −110 = 0 6   2 13 2 1  
Vậy đáp án đúng là D. b  =  H ; ;   3   6 3 6  Cách 2: n
= AB, AC = (14;13;9 ABC )  ( )   suy ra loại 1 c =  6 B; C.
Thay tọa độ điểm A ta tính được hệ số d bởi công
Khi đó, (Q) chính là ( ABH ) : ax + by + cz + d = 0 thức: d
− = Ax + By +Cz d = 110 −  chọn D. 0 0 0  4 − da =  Câu 50: Đáp án A 11
a + b + 2c + d = 0     1 3 − d t = 3
a b + c + d = 0  b  =  2 11   1
 + 2t = 7 + 3m  13a 2b c  + + +   5 d = 0  2 − d Xét hệ:  2
− − 3t = 2 + 2m  m = − 6 3 6 c =   3 11   5 + 4t = 1− 2m   + = −  ( 4t 2m 4
Q) : 4x + 3y + 2z −11 = 0 
Cách 2: AB = (2; 2 − ;− ) 1 ; n = (1; 2 − ) ;1 R
Hệ vô nghiệm nên loại BD. Dễ thấy chúng 
không song song với nhau. Vì thế đáp án đúng là A.
n =  AB, n  = P R (4;3;2)   Câu 51: Đáp án B
 (P) : 4x + 3y + 2z −11= 0 A( 2 − ;1;0), B( 3 − ;0;4),C (0;7;3)
Vậy đáp án đúng là D. AB = ( 1 − ; 1
− ;4); BC = (3;7;− ) 1 Câu 48: Đáp án A A . B BC = 1. − 3−1.7 + 4.(− ) 1 = 14 −
Nhận xét: A,B nằm về hai phía so với mặt phẳng ( − Oxy ) A . B BC 14
, gọi B ' là điểm đối xứng của B qua mặt  cos( A ; B BC ) = = . AB BC 18. 59 phẳng (Oxy) . −  cos( A ; B BC ) 7 118 =
Khi đó B '(0;1;2) và MA MB = MA MB ' 177
Vậy đáp án đúng là B.
Gọi I là giao điểm của AB ' với mặt phẳng (Oxy) . Câu 52: Đáp án A
Áp dụng bất đẳng thức trong tam giác MAB ' ta có
Cách 1: Xác định ( ABC ) : ax + by + cz + d = 0
MA = MB '  AB ' . Dấu bằng xảy ra khi M I .
Khi đó MA MB = MA MB ' = AB ' 2 2 2 = (1− 0) + ( 1 − − ) 1 + (1− 2) = 6 Câu 49: Đáp án D
Cách 1: ( ABC ) : ax + by + cz + d = 0 LOVEBOOK.VN|41
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB  3 − d . a (0 − ) 1 + . b (4 − 2) + . c (0 + ) 1 = 0 a =  22
2a + 3b + c + d = 0 
 −a + 2b + c = 0  a = 2b + c   3 − d
4a + b − 2c + d = 0  b  =
 (Q) :(2b + c)(x − )
1 + b ( y − 2) + c ( z + ) 1 = 0 11  
6a + 3b + 7c + d = 0  
n = b + c b Q (2 ; ; c) d ( ) c =  11
(P):2x y − 2z + 2015 = 0  n = − − P (2; 1; 2) ( )
 ( ABC) :3x + 6y − 2z − 22 = 0
cos ((P);(Q)) = cos(n ;n P Q ) ( ) ( ) 3.( 5 − ) + 6.( 4 − ) − 2.8 − 22  h = d( = D,( ABC ))
2 2b + c b − 2c 3 + 6 + ( 2 − )2 2 2
cos ((P);(Q)) ( )
= (2b+c)2 +b +c . 2 +(− )2 2 2 2 2 1 + 2 77 = =11 7  ( ) 3b cos =
Vậy đáp án đúng là A. 2 2
3. 5b + 4bc + 2c   
Cách 2: Sử dụng công thức tích có hướng để tính Ta cần tìm cos min ( )max V SVd D ABC =  đáp án A. 3b b 1 ABCD ( ( )) 3 ; ABC S cos = =  2 2
3. 5b + 4bc + 2c
3b + 2(b + c)2 2 3 Câu 53: Đáp án A
Do ( ) đi qua gốc tọa độ nên ( ) : ax + by + cz = 0
Dấu " = " xảy ra khi: b = c
a + 2b c  Đáp án đúng là d D. ( = M ( ;  )) 2 2 2 a + b + c Câu 56: Đáp án C (1 +2 +(− )2 2 2 1 )( 2 2 2
a + b + c )
(P) ⊥ (d)  n = u = − P d (2;1; ) 1  ( ) 2 2 2 a + b + c
 (P) : 2(x − 2) + ( y − 0) − (z + ) 1 = 0  d( 
 (P) : 2x + y z − 5 = 0 M ( 6 ;  )) Dấu " = " xảy ra khi:
Vậy đáp án đúng là C. a b c Câu 57: Đáp án D = =
 (Q) : x + 2y z = 0 1 2 1 −
Giao điểm A của  và (P) là nghiệm của hệ:
Đáp án đúng là A.  x + 2 y − 2 z Câu 54: Đáp án  = = B  1 1 1 −  A( 3 − ;1 ) ;1
M thuộc d nên: M (1+ ; m 1− ; m 2m)
x + 2y −3z + 4 = 0
Vậy đáp án đúng là B.
Giả sử d đi qua B ( ;
x y; 0) . Khi đó, ta có: Câu 55: Đáp án D B   (P)
x + 2y + 44 = 0  (  
Q) đi qua A nên:  = (   x + 3   ).1+( y AB u − ) 1 .1+ (− ) 1 .(− ) 1 = 0 . 0 
(Q):a(x − )1+b( y − 2)+ c(z + )1 = 0 x = 2 −    B( 2 − ; 1 − ;0)  AB = (1; 2 − ;− ) ( 1
Q) đi qua B nên: y = 1 − ( + − −
d ) x 3 y 1 z 1 : = = 1 2 − 1 −
Vậy đáp án đúng là D. LOVEBOOK.VN|42
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian The best or nothing Câu 58: Đáp án C
Vậy đáp án đúng là B.
Dễ thấy A(1;0; − ) 1 ; B (3;1; 2 − )() Cách 2: n
= n ,u  = − P Q ( 4;8;0 d ) ( )  ( )  từ đây ta chọn
Giả sử: (Q) : a ( x − )
1 + by + c ( z + ) 1 = 0 B. Câu 61: Đáp án C a (3 − ) 1 + .1 b + c ( 2 − + ) 1 = 0 
Kiểm tra ta thấy đáp án đúng là C.
b = c − 2a  ( Câu 62: Đáp án D
Q) : a ( x − )
1 + (c − 2a) y + c ( z + ) 1 = 0 (
(P) vuông góc với d nên:
P) : 2x + y + 2z −1 = 0 (( ) ( + − + n = u = − P d (2;1; ) 1  ( ) Q))
2a (c 2a) 2c cos P ; =
a + (2a c)2 2 2 + c 9
 ( P) : 2( x − )
1 +1( y − 2) − ( z) = 0
 (P) : 2x + y z − 4 = 0  (( ) (Q)) 4c cos P ; = 2 2
3 5a − 4ac + 2c
Vậy đáp án đúng là D.  Câu 63: Đáp án
cos ((P) (Q)) c 1 ; =  C. 2 6  2  6 2 5 a c + c  
Cách 1: Mặt phẳng ( P) song song với Ox nên: 5  5  5
(P):ay +bz + c = 0 Dấu " = " xảy ra khi: b  = −c  + + = 2   .0 a , b 1 c 0      c  ( P) a =
c  (Q) 2 ( x − ) 4 : 1 1− y +   (z + ) 1 = 0
: y − 2z + 2 = 0  + + = 5 5  5  = .2 a .2 b c 0 a  2
 (Q) : 2x + y + 5z + 3 = 0
Đáp án đúng là C.
Đáp án đúng là C.
Cách 2: Mặt phẳng song song với Ox  loại A; D. Câu 59: Đáp án D
Thay tọa độ điểm A vào đáp án  đáp án B đúng. Câu 64: Đáp án
cos (d ;d = cos n ;n D 1 2 ) ( 1d d2 )
Giao điểm I là nghiệm của hệ: 1.(− ) 1 + (− ) 1 .1+ 2.1 = = 0  y − 2 z − 4  − = = 1 + (− )2 1 + 2 (− )2 2 2 2 2 1 +1 +1 x 1  2 3  I (0;0 ) ;1  (  d ; d = 90
x + 4y + 9z − 9 = 0 1 2 )
Đáp án đúng là D.
Vậy đáp án đúng là D. Câu 65: Đáp án Câu 60: Đáp án B A Q P x y z +
Mặt phẳn ( ) song song với ( ) nên: Cách 1: A( − ) B( ) 1 1 1; 0; 1 ; 3;1; 2  d : = = 2 1 3
(Q):2x y +3z + m = 0
 (P) : a(x − )
1 + b ( y − 0) + c ( z + ) 1 = 0
A thuộc (Q) nên: 2.1− 3 + 3.( 2
− ) + m = 0  m − 7  a(3− )
1 + b (1− 0) + c (2 + ) 1 = 0  b = 2 − a − 3c  (
Vậy đáp án đúng là A.
P) : a ( x − )
1 − (2a + 3c) y + c ( x + ) 1 = 0 ( Câu 66: Đáp án B
Q) : 2x + y z = 0 (
M ( x ; y ; z là điểm nằm trên đoạn BC sao cho 0 0 0 )
P) ⊥ (Q)  2a − (2a + 3c) − c = 0  c = 0  ( MC = 2MB thì:
P) : x −1− 2 y = 0 LOVEBOOK.VN|43
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB x + 3 = 2 − x − 0
Cách 2: Ta có n = u ,u  = −  P d d (0;1; ) 1 0 ( 0 )  ( )   loại A; 1 2 MC = 2
MB  y − 6 = 2 − y − 3 0 ( 0 ) C. z −4 = 2 − z −1  0 ( 0 )
Lấy một điểm trên d ; d rồi tính khoảng cách từ 1 2  hai điểm đó đế x = 1 −
n các mặt phẳng đáp án, nếu bằng thì 0    chọn. y = 4  M 1 − ;4;2 0 ( ) 
Đáp án đúng là B. z = 2  0 Câu 69: Đáp án B AM = ( 1
− − 2)2 + (4 − 0)2 + (2 − 0)2 = 29
Gọi M;N là trung điểm A ; C B ' D ' thì:
Vậy đáp án đúng là B.
O là trung điểm MN sẽ đồng thời là trung điểm Câu 67: Đáp án D B ' D . Ta có: AB = (1; 2 − ; 3 − ); AC = (2; 2 − ;0) 1+ 3 2 − 4 1 − +1 M ; ;  M   (2; 1 − ;0) AD = (3; 1 − ; 2 − )  2 2 2   2 + 0 1 − + 3 3 + 5  1 N ; ;  N   (1;1;4) V =  ; AB AC  .AD ABCD     6 2 2 2 1  2 +1 1 − +1 3 + 5   3  V = − − − − =  O ; ;  O ; 0; 2     ABCD ( ) ( ) 8 6; 6; 2 . 3; 1; 2 6 3  2 2 2   2 
Vậy đáp án đúng là D.  3   D 2. − 2;2.0 −  (− ) 1 ; 2.2 − 3  D  (1;1 ) ;1 Câu 68: Đáp án  2  B
x + 2y − 3z = 0
Cách 1: Gọi Ad ; B d sao cho AB là đường 1 2
Vậy đáp án đúng là B.
vuông góc chung của d ; d . Khi đó ta có: 1 2 Câu 70: Đáp án C
A d ; B d A a + 2; a; a ; B 2 ; b b − +1; b − + 2 1 2 ( ) ( )
Giả sử  là góc giữa d và ( P) . Ta có:
AB = (2b + a − 2; b − +1− a; b − + 2 − a) 1.2 + 2.2 + 2.(− )  1 AB d  = 1  sin 2 2 2 2 2 2 AB d  1 + 2 + 2 . 2 + 2 + (− ) 1 2 −
 (2b + a − 2) + ( b
− +1− a) + (−b + 2 − a) = 0 4 8    =  =  =  sin d( M . A sin M ,( P))  9 9 2
 (2b + a − 2) − ( b
− +1− a) − (−b + 2 − a) = 0 
Vậy đáp án đúng là C. a = 1        Câu 71: Đáp án A 1  A( ) 1 1 1 1 1;1;1 ; B 1; ;  AB = 0;− ;     b =   2 3   2 2   2 Ta có u = ( 3 − ;1; 2 − );u = 6; 2 − ;4 = 2 − u . d d ' ( ) d
Mặt phẳng ( P) đi qua trung điểm M của AB và Lấy A(2; 2 − ;− )
1  d , nhận thấy Ad ' . Do vậy
vuông góc với AB nên: d //d '.  1   3  1+ 1+ Câu 72: Đáp án A (     P) 1 1 2 2 : 0x −  y −  +  x −  = 0 2 2 2 2          (P) 1 : − y + z − = 0 2
Vậy đáp án đúng là B. LOVEBOOK.VN|44
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian The best or nothing A( 1 − ;2;4), B( 1 − ;1;4),C (0;0;4) ( 2
b − 2c)(1− )
1 + b (2 + 3) + c ( 2 − ) d = R  = 5  I /( P) AB = (0; 1 − ;0); BC = (1; 1 − ;0) (2b − 2c)2 2 2 + b + c 5b − 2c cos ( AB BC) A . B BC 1 , = =  = 5 AB . BC 2 2 2
5b + 8bc + 5c
180 − ABC = 45  ABC = 135 2 2
 25b − 20bc + 4c = 25( 2 2
5b + 8bc + 5c )
Vậy đáp án đúng là A. 2 2
 100b + 220bc +121c = 0 Câu 73: Đáp án C ( −  b + c)2 11 10 11 = 0  b = cx = 1 − + 2t 10  Đườ   −  
ng thẳng  :  y = 2
− − t (t  ) .  (P) 11 − −    ( x − ) 11 : 2. 2 1 − ( y +3)+ z = 0    10   10 z = 2t
 (P) : 2x −11y +10z −35 = 0
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với 
Vậy đáp án đúng là C.
, d   = N , suy ra N là trung điểm của MM ' . Câu 75: Đáp án B Khi đó N = ( 1 − + 2t; 2 − − t;2t )
Giả sử đường thẳng cần tìm là d ' đi qua M:  + + − MN = ( 3
− + 2t;1− t;2t − ) 1 . x 2 y 2 z 1 d ' : = = a b c
Do d vuông góc với  nên
d d '  2a + 2b c = 0  c = 2a + 2b ( 3
− + 2t).2 −1.(1− t) + 2(2t − ) 1 = 0  t = 1.
Gọi H là hình chiếu của A lên d ' . Khi đó M '(0; 3 − ;3)
H d '  H (ah − 2;bh − 2;ch + ) 1 Câu 74: Đáp án
AH = (ah −3;bh − 4;ch + 4) C (
AH d '  (ah − 3).a+ (bh − 4).b + (ch + 4).c = 0
S ) ( x − )2 + ( y − )2 + ( z + )2 : 1 2 2 = 25
3a + 4b − 4c I (1; 2; 2 − ); R = 5  h = 2 2 2 a + b + c Dễ thấy A(1; 3
− ;0); B(3;1;4)d nên:  AH =
h( a + b c) 2 + h ( 2 2 2 41 2. 3 4 4
a + b + c )
(P):a(x − )
1 + b ( y + 3) + cz = 0
(3a + 4b − 4c)2 . a (3 − ) 1 + b (1+ 3) + .4 c = 0  AH = 41− 2 2 2  a + b + c a = 2 − b − 2c 2  (
(3a + 4b−4 2a + 2b ) P) : ( 2
b − 2c)(x − )
1 + b ( y + 3) + cz = 0 ( )  AH = 41− 2 ( 2 2
a + b + (2a + 2b)
P) tiếp xúc với (S ) khi: 2 2
25a + 40ab +16bAH = 41− 2 2
5a + 5b + 8ab 5( 2 2
5a + 5b + 8ab)  AH  41− 2 2
5a + 5b + 8abAH  6
Dấu " = " xảy ra khi b = 0 . Do đó, ta có: x + 2 z −1 d ' : =  u = (1;0;2) 1 2 LOVEBOOK.VN|45
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
Vậy đáp án đúng là B.
a + 4b − 2c + 9 = 0  Câu 76: Đáp án B
a − 2 b +1 c −1  B(3; 2 − ;2)  AB(2; 1 − ;− ) 1 = =  −
Chọn B (3; −1; − )
1 , C (1;0;0) là hai điểm nằm trên 1 1 1 x −1 y +1 z − 3
đường thẳng d, suy ra hai điểm A, B cũng nằm
 ( AB)  (d ) : = = 2 1 − 1 −
trong mặt phẳng ( P) cần tìm.
Vậy đáp án đúng là C.
Bài toán trở thành viết phương trình mặt phẳng ( P) Câu 81: Đáp án A
đi qua ba điểm A(3;1;0), B (3; 1 − ;− ) 1 , C (1;0;0) . AB = ( 1 − ;1;0) 
A(2; 2;3), B (1;3;3),C (1; 2; 4)  AC = ( 1 − ;0 )
Mặt phẳng ( P) có vtpt ;1 BC = (0; 1 −  ) ;1 
n =  AB, BC  = ( 1 − ;2; 4 − ) = 1 − (1; 2 − ;4)  
AB = BC = AC nên ABC  đều
Mà mặt phẳng ( P) chứa điểm C (1;0;0) nên Câu 82: Đáp án B
(P): x − 2y + 4z −1= 0
M d M ( ;
m 2m −1;3m − 2) với m  0 Câu 77: Đáp án A + − − − +
d (M ( P)) m 2 (2m ) 1 2 (3m 2) 3 , = = 2
D song song với mặt phẳng ( P) khi: 2 2 2 1 + 2 + 2
 5 − m = 6  m = 1 −  M ( 1 − ;−3;−5) u .n = 0  − m = d P (2;1 ) ;1 .(1; 3; 2 ) ( ) 0 Câu 83: Đáp án D  + (− ) 1 2.1 1.
3 +1.2m = 0  m = 2
Theo công thức tọa độ trọng tâm ta có
Vậy đáp án đúng là A. x + x + x 1+ 2 + 0 A B C x = = = 1 Câu 78: Đáp án D C 3 3    + + + + 1 − + 3 1+1 0 − 2  y y y 3 0 9 A B C  = = = Cách 1: I ; ;  I (1;1;−   ) 1 y 4 C  2 2 2  3 3   z + z + z 5 +1+ 0 A B C z = = = 2 AB = (4;0; 2 − )  C  3 3
 (P) : 4(x − ) 1 + 0 ( y − ) 1 − 2 ( z + ) 1 = 0  G (1;4;2)
 (P) : 4x − 2z − 6 = 0 Câu 84: Đáp án A
Vậy đáp án đúng là D. Gọi A(0;0; ) 1  ()
Cách 2: Ta có n = AB = (4;0; 2 −  chọn D (do P ) ( )
Ta có: MA = (0; −3;3)
cùng phương với (2;0;− ) 1 .
Từ đó: n = M ; A u  = −  ( 15;3;3 P ) Câu 79: Đáp án   C  (P) : 1
− 5x + 3( y −3) + 3(z + 2) =
Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với 0 (
 (P) :5x y z +1= 0 d . Khi đó, có: 1 ) (
Vậy đáp án đúng là A. P) :1( x − ) 1 + 4( y + ) 1 − 2 ( z − 3) = 0  Câu 85: Đáp án A
x + 4 y − 2z + 9 = 0 Gọi A(0;0; )
1 ; B (1;1;5)   . Khi đó, ta có:
Gọi giao điểm (d và ( P) là B ( ; a ; b c) . 2 ) LOVEBOOK.VN|46
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian The best or nothing
M  (Q)  (Q) : a ( x − 0) + b ( y − 3) + c ( z + 2) = 0
(MNP) ax +by + cy + d = ( 2 2 2 :
0 a + b + c  0). d( = d = 3 A,(Q)) (B,(Q))  d a = 
a (0 − 0) + b (0 − 3) + c (1+ 2) 31 
a + 2c = d = 0    3d 2 2 2 a + b + c  3
a − 4b + c + d = 0  b  = 31  
a (1− 0) + b (1− 3) + c (5 + 2)
2a + 5b + 3c + d = 0  = =  − 3 16d c = 2 2 2  a + b + c  31 3b − 3c
a − 2b + 7c (MNP)  = =
: x + 3y −16z + 31 = 0 3 2 2 2 2 2 2 a + b + c a + b + c
Vậy đáp án đúng là B. Nếu c = 0 thì Câu 89: Đáp án A b =1;a = 1 − 
(P) ⊥   n = u = − P d (2; 2 ) ;1 b = 1; a = 5
 3b = a − 2b = 3  
 (P) : 2(x x − 2 y y + z z = 0 0 ) ( 0 ) ( 0 ) b = 1 − ;a =1  2 2 2 b = 1 − ;a = 5 − (S):(x − )
1 + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 9  I (1; 2 − ) =
Nếu c  0 thì chọn c = 1. Giải hệ hai ẩn trên được: ;1 ; R 3 a = 4;b = 8 −
(P) tiếp xúc (S) khi: d( = 3 I ,( P))
Do đó, đáp án đúng là A. 2 (1− x − 2 2
− − y + 1− z 0 ) ( 0 ) ( 0 ) Câu 86: Đáp án D  = 3 2 2 2 2 + 2 +1
N d N (2a +1; −a − 2; 2a + 3)
 2x − 2y + z − 7 = 9  0 0 0
AN = (2a +1; −a − 3; 2a + 3);
Do đó, đáp án đúng là A.
BN = (2a −1; −a − 4; 2a + ) 1 Câu 90: Đáp án C 1 1  S =  ; NA NB = (4a +9; 4 − ; 4 − a − 7)    2 2
Mặt phẳng ( P) đi qua A và vuông góc với ( ) : 1 = . (4a + 9)2 + ( 4 − )2 + ( 4 − a − 7)2
(P):3(x − 4)+ 0( y + 2)−1(z −3) = 0 2
 3x z − 9 = 0 1 1 = 32a +128a +146 = 2 (4a + 8)2 1 2 +18  18 2 2 2
Giao điểm B của  và (P) là:
Dấu " = " xảy ra khi: a = 2 −  N ( 3 − ;0;− ) 1  16 x = 2 + 3t x = 
Vậy đáp án đúng là D.  5 y = 4  16 3  Câu 87: Đáp án    =  B y 4 B ; 4;   z = 1− t    6 5  3 B ( 1 − ;0;3),C (2; 2 − ;0), D( 3 − ;2 ) ;1 3
 x z −9 = 0 z =  5  BC = (3; 2 − ; 3 − ) BD = ( 2 − ;2; 2 − )  4 12   AB = − ;6;−  u = ( 2 − ;15; 6 −   ) 1 1 2 2 2  S = BC; BD = 10 +12 + 2 = 62  5 5 dBCD   2 2
Vậy đáp án đúng là C.
Vậy đáp án đúng là B. Câu 91: Đáp án A Câu 88: Đáp án B LOVEBOOK.VN|47
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB + − + − Câu 98: Đáp án A
cos ((P),(Q)) 1.2 ( ) 1 .0 4.( 2) = u = n = (1;2;−2 d P ) 1 + (− )2 2 2 2 2 1 + 4 . 2 + 2 Ta có: ( ) x + y z
cos ((P) (Q)) 6 1 , =
=  ((P),(Q)) = 60  (d ) 2 1 3 : = = 12 2 1 2 2 −
Vậy đáp án đúng là A.
Vậy đáp án đúng là A. Câu 92: Đáp án A Câu 99: Đáp án A
M    M (3a +1; 2 ; a a − 2)
N Oz N (0;0; z)
MA = MB  (3a)2 + (2a − 2)2 + (a − 2)2 z −17 NM = d( = N ,( P)) = ( 2 2
3a + 3)2 + (2a − 3)2 + (a − 3)2 2 + 3 +1 19  15 − 19 − 43 −  −  z 17 a = −  M ; ;    2 + 3 + (z − 4)2 2 2 =  z = 3 12  4 6 12  2 2 2 + 3 +1
Vậy đáp án đúng là A. Câu 100: Đáp án D Câu 93: Đáp án B
Mặt phẳng ( P) có vec-tơ pháp tuyến n = (1;1; ) ( ) 1 . P
Hiển nhiên nhìn ra ngay vì nó vuông góc với (Oxz )
Mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến là Câu 94: Đáp án C n = (1; 1 − ; ) ( ) 1 . Q
M Oy M (0; y;0)
Khi đó n , n  = − P Q (2;0; 2).   ( ) ( ) 
MA + MB = 1+ ( y − )2 1
+ 4 + ( y − 3)2
Gọi d là đường thẳng cần tìm. Ta có:
 (1+ 2)2 + ( y −1+ 3− y)2 = 13 d //  (P)   u = − . d (1;0; ) y −1 3 − y 5 1 Dấu " = " xảy ra khi: =  y = d //  (Q) 1 2 3
Vậy đáp án đúng là C.
Phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 2 − ;3) là: Câu 95: Đáp án C x = 1+ t
M là trung điểm AC cũng là trung điểm BD nên:
y = −2 ,(t R).   x = 1+1−1 = 1 z = 3 − tD
y = 2 + 0 −1 =1  D D (1;1;3) Câu 101: Đáp án B z =1+ 2−0 = 3  D  3+ 5 3+1 2 + 4  I ; ;  I   (4;2;3)
Vậy đáp án đúng là C  2 2 2  Câu 96: Đáp án A Câu 102: Đáp án C ( ) x y z Câu 103: Đáp án A ABC :
+ + =1  6x + 3y + 2z − 6 = 0 1 2 3
Vậy đáp án đúng là A. Câu 97: Đáp án A ( − P) (Q) 1 2 m 5 3 / /  = =
  n = 4;m = 2 −n 3 3 2
Vậy đáp án đúng là A. LOVEBOOK.VN|48
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian The best or nothing
( ABC):ax +by + cx + d = 0 x = 1+1 = 2   2d
Với phương án B: Với t = 1 thì  y = 3.1 = 3 nên a = −
4a + 2b + 5c + d = 0   3 = − =   z 1 1 0  3
a + b + 3c + d = 0  b  = 0  = +   x 1 t
2a + 6b + c + d = 0 d   c =
đường thẳng y = 3t (t  ) đi qua điểm  3  = − ( z 1 t
ABC ) : 2x z − 3 = 0 A(2;3;0) .
Vậy đáp án đúng là A. Câu 107: Đáp án Câu 104: Đáp án D C  + + + =  Do ( P) // (Q)
(P): x 2y z m 0 A  (P) Gọi ( P) = ( khi đó:  P  ) , ⊥ d 1+ 2.0 + 3 + m 1
Lại có: d (D,(P)) = 6  = 6 2 2 2 ( 1 + 2 +1
P) : 2( x − 2) +1( y − 2) + 2( z − ) 1 = 0  ( m + 4
P) : 2x + y + 2z − 8 = 0  = 6  m + 4 = 6 6
a − 3 b − 2 c  = = m = 2
(P) : x + 2y + z + 2 = 0 B ( ; a ;
b c) = (d P   1 2 3 2 ) ( )       = −
2a + b + 2c − 8 = 0 m 10
(P) : x + 2y + z −10 = 0
B (3;2;0)  AB u = (1;0;− ) 1
Vậy đáp án đúng là D d Câu 108: Đáp án A x = 2 + t (   Có ,
A B  (Q)  AB n d ) :  y = 2 (t  ) Qz =1−t
(P) ⊥ (Q)  n n P Q
Vậy đáp án đúng là C
n = AB,n  = Q P (0;8;12)   Câu 105: Đáp án C
Vậy đáp án đúng là A do cùng phương với (0; 2;3)
(d)  (P)  u n d P ( Câu 109: Đáp án A
d ) ⊥ ()  u u d
BC = (4 − 0)2 + (2 − 2)2 + (1− 4)2  = 5
u = n , u  = − − d P  ( 4;3; ) 1  
D Ox D (a;0;0) Chọn C. Câu 106: Đáp án 2 2 2 B
AD = BC  (a − 3) + (0 + 4) + (0 − 0) = 5
Do d ⊥ ( P) nên đường thẳng d có vec-tơ chỉ
 (a − 3)2 +16 = 5  (a −3)2 = 9
phương là u = n = (1;3;− ) 1 . a = 6 D(6;0;0) d P    
Ta loại được hai đáp án A và D. a = 0 D  (0;0;0)
Vậy đáp án đúng là A. Câu 110: Đáp án A LOVEBOOK.VN|49
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
AB, AC = ( 3 − ; 6 − ;6) H (a; 2
a + 2c −1;c)   − − + + − 1 HA ⊥ ( P) a 1 2a 2c 1 c 3  = = S = AB AC = ABC ( ) 9 ; − 2 2 2 1 2 3V 9  19  = d a ( = = = 2   − M ,( ABC ))  S 9 / 2 9 19 13 17    H ; ;  
( ABC):(x −0)+ 2( y − ) 1 − 2z = 0 17   9 9 9  c =  9
M  (d )  M (2m +1; −m − 2; 2m + 3) (P)  ( ABH ) + + + = ( : mx ny pz q 0 2m + )
1 + 2 (−m − 3) − 2(2m + 3) d( = 2  = 2  2q M ,( ABC )) m = − 1 + 2 + ( 2 − )2 2 2  7
m − 2n + 3p + q = 0     −   3 − 3 1 2q 5  =  + − + =   = − M ; − ; 3m 2n p q 0 n m      2 4 2 7 4     − + + = 4m +11 = 6    
19m 13n 17 p 9q 0   3q 17 −    15 9 11 −  p = − m =  M − ; ;      7 4   2 4 2 
(P):2x + 2y +3z −7 = 0
Vậy đáp án đúng là A. Câu 111: Đáp án C
Đáp án đúng là A. Gọi =   n = (a b c) ( 2 2 2 ; ;
; a + b + c  0
Cách 2: Ta có n AB, n = ( 4 − ; 4 − ;−6 Q P ) P ) ( )  ( )  Ta có:  loại B và D. ,
A B  ( P)  AB n  3a − 2b = 0
Thay tọa độ điểm A vào phương án chỉ thấy A thỏa P
mãn. Từ đấy ta chọn A. 2 2
 3a = 2b  9a = 4b ( ) 1 Câu 113: Đáp án D
cos ((P) (Oyz)) n . 2 n P Oyz a 2 , =  = =
Đường thẳng  có vec-tơ chỉ phương là 2 2 2 7 n . n + + 7 a b c . 1 P Oyz n = 3; 2;1 ; 1 ( ) a 2 a 2  =  =
Đường thẳng ' có vec-tơ chỉ phương là 2 7 13 7 2 2  3a n = 1;3; 2 − . 2 ( ) 2 2 a + c a + + c   4  2 
Ta có u ;u  = 7 − ;7;7 1 2 ( ) 4  13    . 2 2 2 2 2  a = a + c  9a = c   (2) 49  4 
Đường thẳng d cần tìm có vec-tơ chỉ phương là u . d ( ) c = b 1 , (2) 2 2 2
c = 4b    ⊥   d c = 2 − b Từ giả thiết:   u = ( 1 − ;1 ) ;1 . Loại đáp án  ⊥  Chọn: d ' d A, C.
a = 2  b = 3  c = 6  ( P) : 2x + 3y + 6z −12 = 0
Đường thẳng d đi qua điểm M ( 1 − ;1;3) nên có a = 2 −  b = 3
−  c = 6  (P) : 2x + 3y − 6z = 0 x = 1 − − t
Vậy đáp án đúng là C. 
phương trình: y =1+ t ,(t  ) Câu 112: Đáp án A z = 3+t
Cách 1: Gọi H là hình chiếu của A lên ( P) . Câu 114: Đáp án D LOVEBOOK.VN|50
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian The best or nothing A  (P) AB = ( 3 − ;4;0); AC (0;0 ) ;1 Gọi ( P) = ( khi đó:  P  ) , ⊥ d  −  1 AB AC 3 4  u = + = ; ;1 d   ( AB AC  5 5  P) : 2( x − )
1 −1( y − 2) +1( z − 3) = 0 x −1 y + 2 z −1
 (P) : 2x y + z − 3 = 0  (d ) : = = 3 4 − 5 − a =1− t
 (d ) (Oyz) = A(0; ; a b)  (  = + − + −
b c) = ()  ( P) b 1 2t B a, ,   0 1 a 2 b 1  2 8   = =  A 0;− ; c = 1 − + t    3 4 − 5 −  3 3 
2a b + c −3 = 0
Vậy đáp án đúng là C. B(2; 1 − ; 2
− )  AB u = − −  (1; 3; 5) Câu 117: Đáp án B
 () x −1 y − 2 z −3 : = =
( ABC):ax +by + cz + d = 0 1 3 − 5 −
a + 2c + d = 0 a = d
Vậy đáp án đúng là D.  
 a + b + c + d = 0  b  = −d Câu 115: Đáp án C  
2a + 3b + d = 0 c = −d  
Giao điểm của d và (P) có tọa độ thỏa mãn hệ 1
 ( ABC) : x y z +1 = 0 phương trình:
Vậy đáp án đúng là B. x =1+ 3tCâu 118: Đáp án A y = 2 − + t   2(1+ 3t) + 2( 2 − + t) −3.3 = 0 Sử dụng công thức: z = 2 
2x + 2y −3z = 0 AB = (2; 3 − ) ;1 ; AC = (0; 1 − ) ;1  t =1 1 2 3  S = AB, AC = = 3 ABC  
Vậy giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng 2 2 1 (P) là: M (4; 1 − ;2).
Vậy đáp án đúng là A. Câu 119: Đáp án C
Gọi (Q) là mặt phẳng cần tìm. Từ giả thiết, ta có
Gọi H là hình chiếu của O lên ( ABC ) .
d Q nên mặt phẳng (Q) có vec-tơ pháp tuyến 2 ( ) 1 1 1 1 1 là n = u = − Ta có: + + −  Q (2; 1;2) ( ) . d 2 2 2 2 2 2 OA OB OC OH OM Phương trình (Q) :
Dấu " = " xảy ra khi: H M tức là OM ⊥ ( ABC )
2( x − 4) − ( y + ) 1 + 2 ( z − 2) = 0
 ( ABC) :(x − )
1 + 2( y − 2) + ( z − ) = 1 0 
2x y + 2z −13 = 0
 ( ABC) : x + 2y + z − 6 = 0 Câu 116: Đáp án C
Vậy đáp án đúng là C. Câu 120: Đáp án A
Cách 1: Giả sử A( ; a 0; 0); B (0; ;
b 0);C (0;0; c) thì: LOVEBOOK.VN|51
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB ( ) x y z
H  (d )  H (2b +1; ; b 2b + 2) P : + + =1; a b c AH ⊥ (d )
a + 0 + 0 0 + b + 0 0 + 0 + c G ; ;  G   (1;2;3)
 2.(2b +1− 2) +1.(b −5) + 2(2b + 2 −3) = 0  3 3 3   9 a = 3
b = =1 H (3;1;4)  AH = (1; 4 − ) ;1  x y z  9 b
 = 6  (P) : + + =1 3 6 9 
 (P) :(x −3) − 4( y − ) 1 + ( z − 4) = 0 c = 9 
 (P) : x − 4y + z −3 = 0
Vậy đáp án đúng là A.
Vậy đáp án đúng là D
Cách 2: Mẹo: nhân 3 vào tọa độ điểm G rồi đẩy Câu 124: Đáp án A
xuống các giá trị a,b,c tương ứng → đáp án A đúng. Câu 121: Đáp án C
M  (Oxz) nên M ( ;
x 0; y ) . Ta có:
MA + MB + MC = ( x − )2 1 + (0 − )2 1 + ( y − 0)2 2 2 2
+(x − 3)2 + (0 −(− ) 1 )2 + ( y − 2)2 +(x −(− )
1 )2 + (0 − 6)2 + ( y − 7)2 = (
Gọi K là hình chiếu của điểm A(4;6; 2) trên mặt
x − )2 + ( y − )2 3 1 3 3 + 72  72
phẳng ( P) : x + y + z = 0
Dấu " = ' xảy ra khi: x = 1; y = 3  M (1;0;3) . x = 4 + t
Vậy đáp án đúng là C. 
Phương trình tham số của AK: y = 6 + t ,(t  ). Câu 122: Đáp án C z = 2+tx y z − Dễ thấy M ( )(d) 1 7 3 1; 7;3 : = = . =  2 1 4
Khi đó ta tìm được tọa độ điêm K AK (P) là Khi đó ta có: K (0; 2; 2 − ) . 3.1− 2.7 − 3 + 5 9 ⊥ ⊥  ⊥  ⊥ d Ta có d AH , d AK d (AHK ) d HK ( = = = = ( ) d d  ,( )) ((d),()) (M ,()) 2 2 3 + 2 +1 14  B
HK vuông tại H, khi đó điểm H luôn thuộc
Vậy đáp án đúng là C.
đường tròn đường kính BK cố định. Câu 123: Đáp án D
Bán kính đường tròn là
Theo tính chất đường xiên đường vuông góc dễ BK (0−2)2 +(2+ 2)2 +(0+ 2)2 thấy: R = = = 6. d 2 2 (  d
= const. Điều này xảy ra khi: A,( P)) (A,(d)) Câu 125: Đáp án A H ( ; a ;
b c) là hình chiếu của A lên (d ) cũng là hình
Trung điểm của ABI (1;1;2) .
chiếu của A lên ( P) . Do đó, ta có:
Ta có AB = (−6; 2; 2). Gọi ( P) là mặt phẳng trung
trực của đoạn AB nên ( P) có vec-tơ pháp tuyến là LOVEBOOK.VN|52
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian The best or nothing n = (3; 1 − ;− )
1 (do P AB và đi qua điểm  −  P ( ) ) ( ) * I I R R S ; S trong nhau. 1 2 1 2 ( 1) ( 2 ) I (1;1; 2) .
* I I R + R S ; S ngoài nhau. 1 2 1 2 ( 1) ( 2 )
Phương trình (P) : 3( x − ) 1 − ( y − ) 1 − ( z − 2) = 0
* I I = R R S ; S tiếp xúc trong. 1 2 1 2 ( 1) ( 2 )
 3x y z = 0.
* I I = R + R S ; S tiếp xúc ngoài. 1 2 1 2 ( 1) ( 2 ) IV. Mặt cầu
* R R I I R + R S ; S cắt nhau 1 2 1 2 1 2 ( 1) ( 2 )
1. Phương trình mặt cầu theo 1 đường tròn. Định lý
Đọc thêm: Với trường hợp 2: Ta dễ thấy với N  ,   =
Trong không gian Oxyz, mặt cầu ( S ) tâm I (a; ; b c ) ta có N (P) 2 IM .IN
R . Từ đó ta thu được bán kính R có phương trình là kết quả sau. ( − )2 +( − )2 +( − )2 2 x a y b z c = R (1). 2 2 2
Cho mặt cầu (S ) ( x a) + ( y b) + ( z c) 2 : = R
Phương trình có dạng như phương trình (1) được
và điểm M ( x ; y ; z S . Khi đó tiếp diện của 0 0 0 ) ( )
gọi là phương trình chính tắc của mặt cầu tâm I,
(S) tại M có phương trình: bán kính R.
Nhận xét: Khi biến đổi phương trình (1) ta được:
(x a)(x a)+( y b)( y b)+(z c)(z c) 2 = R 0 0 0 2 2 2 2 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + a + b + c R = 0 . Nếu đặt 2 2 2 2
a + b + c R = d thì phương trình trên trở thành
Ví dụ: Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 (2) mặt cầu 2 2 2
x + y + z = 9 tại điểm M (2; 2 − ; ) 1 . Với điều kiện 2 2 2
a + b + c d  0 thì phương trình Lời giải
(2) được gọi là phương trình tổng quát của mặt
Áp dụng công thức ở trên ta được mặt phẳng ( P) cầu có tâm I (a; ; b c) và bán kính
có phương trình 2x − 2y + z −9 = 0 . 2 2 2 R =
a + b + c d
c. Trường hợp 3: d R  (S )  (P) = (C ) , (C)
2. Vị trí tương đối của mặt cầu và mặt phẳng
là đường tròn có tâm H là hình chiếu của I trên
Cho mặt cầu S ( I; R) và mặt phẳng ( P) . Đặt (P) , có bán kính 2 2 r = R d . d = d Phương trình mặt phẳng
(I;(P)). Khi đó ta có các trường hợp:
3. Các dạng toán thường gặp liên quan đến
tiếp xúc với mặt cầu
a. Trường hợp 1: d R  (S )  (P) =  mặt cầu tâm bán
b. Trường hợp 2: d = R  (S )  (P) = M , M là kính R tại điểm
Dạng I: Viết phương trình mặt cầu cho trước tâm I có phương (a; ;bc)
hình chiếu của I lên mặt phẳng ( P) . Trường hợp .
này ta nói mặt phẳng ( P) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) a. Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (P)
tại M. Lúc này ( P) được gọi là tiếp diện của mặt
: Ax + By + Cz + D = 0 .
cầu ( S ) , M được gọi là tiếp điểm của ( P) và ( S ) . + + +  . A a . B b C.d D
mặt cầu có bán kính R = 2 2 2 A + B + C
Tóm lại: Cho hai mặt cầu S I ; R ; S I ; R 1 ( 1 1 ) 2 ( 2 2 ) LOVEBOOK.VN|53
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB b. Mặt cầu cắt mặt phẳng .
(P): Ax + By +Cz + D = 0 theo một đường tròn có
Vậy ở đây khi đã biết mặt phẳng ( P) , điểm M nên
bán kính r cho trước.
ta sẽ tìm tâm I và bán kính R bằng cách đồng nhất
 bán kính mặt cầu được xác định bởi:
hệ số phương trình mặt phẳng ( P) .
R = r + d  (I (P)) 2 2 2 ;  Cách 2:
c. Mặt cầu tiếp xúc với đường thẳng
Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng ( P) tại điểm M x x y y z z 0 0 0 d : = = A B C  ⊥ ( ) 
I = x + At y + Bt z + Ct IM P u  = u = A B CIM P ( ) ( ; ; ; ; 0 0 0 )       
bán kính mặt cầu được xác định bởi công thức: 2 2 2 R = IM R = IM
R = A + B + C . t  u , MI d   R =
trong đó M là một điểm trên đường u
Tiếp theo, sử dụng các công thức ở dạng I tìm ra t. d
thẳng d. (công thức ở phần khoảng cách từ một
Từ đây ta có l, có R nên viết được phương trình
điểm đến một đường thẳng trong bài Phương trình
chính tắc của mặt cầu. đường thẳng).
Dạng IV: Viết phương trình mặt cầu ( S ) đi qua
d. Mặt cầu cắt đường thẳng d theo một dây cung
bốn điểm không đồng phẳng cho trước trong không
có độ dài l cho trước. gian.
 bán kính mặt cầu được tính bằng công thức: Ta gọi phương trình mặt cầu là 2  l  2 2 2 R = + d (I d ) 2 2 ,     
x + y + z + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 (1).  2 
Do A, B, C, D thuộc mặt cầu ( S ) thế nên thay tọa
Dạng II: Viết phương trình mặt cầu có tâm I thuộc độ đườ
từng điểm vào (1) ta sẽ có hệ phương trình bốn
ng thẳng d cho trước và thỏa mãn một điều kiện nào đó trong phầ ẩn a, b, c, d. n I.
Giải hệ ta tìm được a, b, c, d. Từ đây ta có mặt cầu
Cách làm: Viết phương trình đường thẳng d về = + + −
dạng tham số, khi đó tham số hóa tọa độ điểm I tâm I (a; ; b c) và bán kính 2 2 2 R a b c d .
theo một ẩn, sử dụng dữ kiện đề bài tìm ra I, từ đó
quay về dạng I, tìm R.
Dạng III: Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với
mặt phẳng ( P) : Ax + By + Cz + D = 0 tại điểm M cho trước. Cách 1:
Ở phần 2. Vị trí tương đối của mặt cầu và mặt
phẳng (trường hợp 2) ta có bài toán ngược của bài toán này. 2 2 2
Với mặt cầu (S ) ( x a) + ( y b) + ( z c) 2 : = R
tiếp xúc với mặt phẳng ( P) tại M ( x ; y ; z thì có 0 0 0 ) Phương trình mặt phẳng phương trình
(P):(x a)(x a)+( y b)( y b)+(z c)(z c) 2 = R 0 0 0 LOVEBOOK.VN|54
Do vậy khi đã biết phương trình mặt phẳng
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng The best or nothing 2 2 2 C.
Bài tập rèn luyện kỹ năng
(x −5) +( y − 4) +(z −7) =17 . 2 2 2 − + − + − =
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho D. ( x 6)
( y 2) (z 10) 17 . − − điể x 1 y 2 z m (
A 2;1;3) và đường thẳng d : = =
Câu 5: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm 2 1 − 1 I (1; 4; 7
− ) và tiếp xúc với mặt phẳng
Mặt phẳng (P) chứa Ad. Phương trình mặt cầu + − + =
tâm O tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: ( ) P : 6 x 6 y 7 z 42 0 . 12 2 2 2 3 A. 2 2 2
x + y + z = .
A. (S) : ( x − 5) + ( y − 3) + ( z + ) 1 = 5 4 2 2 2 B. 2 2 2
x + y + z = 3 . B. (S) : ( x + ) 1
+ ( y − 3) + (z − 3) =1. C. 2 2 2
x + y + z = 6 . 2 2 2
C. (S) : ( x − ) 1
+ ( y − 4) + (z + 7) =121. 24 D. 2 2 2
x + y + z = . 2 2 2
D. (S ) : ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z − 2) = 9. 5
Câu 2: Gọi I là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm M (1;0;0) ,
Câu 6: Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu: 2 2 2 + + − + − + =
N(0;1;0) , P(0;0;1) , (
Q 1;1;1) . Tìm tọa độ tâm I. (S) : x y z
6x 4y 2z 5 0 . 
A. I (0;0;1;) , R = 3 . B. I (3; 2 − ;1), R = 3 . 1 1 1   2 2 2  A. ; − ;   . B. ; ;   .  2 2 2   3 3 3  C. I (3; 1
− ;8), R = 4 .
D. I (1; 2; 2), R = 3 .  1 1 1   1 1 1  C.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai ; ;   . D. − ; − ; −   .  2 2 2   2 2 2  điểm ( A 1; 1
− ;2) và B(3;1;4) . Mặt cầu (S) đường kính
AB có phương trình là:
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 2 2 2 2
mặt cầu (S ) : ( x − 2) + ( y + ) 1
+ (z − 3) = 9 . Mệnh A. ( x − ) 2 2
+ y + (z − 3) = 3 . đề nào đúng? 2 2 B. ( x − ) 2 2
+ y + (z − 3) = 3.
A. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxy). 2 2 2
B. Mặt cầu (S) không tiếp xúc với cả 3 mặt phẳng
C. ( x + 2) + y + ( z + 3) = 3 .
(Oxy ), (Oxz), (Oyz). 2 2 D. ( x + ) 2 2
+ y + (z + 3) = 3 .
C. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oyz).
D. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxz).
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
mặt cầu (S) có tâm I (2; 1
− ;3) và cắt mặt phẳng
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai ( )
P : 2x y − 2z +10 = 0 theo một đường tròn có chu điểm ( A 1; 2
− ;3) và B(5;4;7). Phương trình mặt cầu
vi bằng 8 . Phương trình mặt cầu (S) là:
nhận AB làm đường kính là: 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y − )
1 + ( z + 3) = 5 . 2 2 2 A. ( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − 3) =17 . 2 2 2
B. ( x − 2) + ( y + ) 1 + ( z − 3) = 5 . 2 2 2
B. ( x − 3) + ( y − ) 1 + ( z − 5) = 17 . LOVEBOOK.VN|55
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + )
1 + ( z − 3) = 25 .
biệt A,B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của (S) tại A
và tại B vuông góc với nhau. 2 2 2
D. ( x + 2) + ( y − ) 1 + (z + 3) = 25 . A. m = 1 − hoặc m = 4 − .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
B. m = 0 hoặc m = 4 − . bốn điểm A(1;1; ) 1 , B (1; 2; )
1 , C (1;1; 2), D (2; 2; ) 1 . C. m = 1 − hoặc m = 0.
Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ:
C. Cả A, B, C đều sai.  3 3 3 
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A. (3;3; −3) . B. ; − ;   .  + + + + − − = 2 2 2  mặt cầu 2 2 2 (S) : x y z
2x 6y 4z 2 0 . Xác
định tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).  3 3 3  C. ; ;   . D. (3;3;3) .  − 2 2 2 
A. I (1;3; 2) , R = 2 3 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho B. I ( 1 − ; 3 − ;2) , R = 2 3 .
mặt cầu (S) có tâm I (1; 2; 3
− ) đi qua điểm A(1;0;4) C. I ( 1 − ; 3
− ;2) , R = 4 . có phương trình là: D. I (1;3; 2 − ) , R = 4 . 2 2 2 A. ( x + )
1 + ( y + 2) + ( z − 3) = 53 .
Câu 14: Mặt cầu (S) có tâm I (1; 2; 3 − ) và bán kính 2 2 2 B. ( x + )
1 + ( y + 2) + ( z + 3) = 53 .
R = 2 có phương trình: 2 2 2 2 2 2 − + − + + = C. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + 3) = 53 . A. ( x ) 1
( y 2) (z 3) 4 . 2 2 2 2 2 2 + + − + − = D. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z − 3) = 53 . B. ( x 3)
( y 2) (z 2) 4 . 2 2 2
Câu 11: Cho hai điểm ( A 1;1;0), ( B 1; 1 − ; 4 − ) . Phương C. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z + 3) = 2 .
trình của mặt cầu (S) đường kính AB là: 2 2 2 D. ( x + ) 1
+ ( y + 2) + (z − 3) = 4 . A. 2 2 2
x + ( y −1) + (z + 2) = 5 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 2 B. ( x + ) 2 1
+ y + (z + 4) = 5. 2 2 2
mặt cầu (S ) : ( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − ) 1 = 4 và mặt phẳng − −
+ = . Khẳng định nào sau 2 2 ( )
P : x 2y 2z 3 0 C. ( x + ) 2 1
+ y + (z − 2) = 5 . đây là đúng? 2 2 D. ( x − ) 2 1
+ y + (z + 2) = 5 .
A. (P) cắt (S).
Câu 12: Cho mặt cầu
B. (P) tiếp xúc với (S). 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x + 4z +1 = 0 và đường thẳng
C. (P) không cắt (S). x = 2 − t
D. Tâm của mặt cầu (S) nằm trên mặt phẳng (P)
d y = t
. Tìm m để d cắt (S) tại hai điểm phân
z = m +t
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 2 2
mặt cầu (S ) : ( x + ) 1
+ ( y − 2) + (z − 3) = 25 và mặt LOVEBOOK.VN|56
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng The best or nothing
phẳng () : 2 x+ y− 2z+ m = 0 . Tìm m để ( ) và C. I (1; 2
− ;3) và R = 5.
(S) không có điểm chung. D. I ( 1 − ;2; 3 − ) và R = 5.
A. m  9 hoặc m  21.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho B. 9 −  m  21. mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 4x + 2y − 2z − 3 = 0 . Tìm C. 9 −  m  21.
tọa độ tâm I và bán kính R của (S). − D. m  9 − hoặc m  21.
A. I (2; 1;1) và R = 3 .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho B. I ( 2 − ;1; 1 − ) và R = 3. x = t C. I (2; 1
− ;1) và R = 9.
đường thẳng d : y = 1
− và 2 mặt phẳng (P) và (Q) z = t −  D. I ( 2 − ;1; 1 − ) và R = 9.
lần lượt có phương trình
x + 2y + 2z + 3 = 0 ;
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
x + 2y + 2z + 7 = 0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có − − đườ x z 3 y 2 ng thẳng d : = = và hai mặt phẳng
tâm I thuộc đường thẳng (d), tiếp xúc với 2 mặt 2 1 1
phẳng (P) và (Q). ( )
P : x − 2y + 2z = 0 , ( )
Q : x − 2y + 3z − 5 = 0 . Mặt
cầu (S) có tâm I là giao điểm của đường thẳng d và 2 2 2 4
A. ( x + 3) + ( y + ) 1 + ( z − 3) = .
mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) tiếp xúc với mặt cầu 9
(S). Viết phương trình của mặt cầu (S). 2 2 2 4
B. ( x − 3) + ( y + ) 1 + ( z + 3) = . 2 2 2 2 9
A. (S) : ( x + 2) + ( y + 4) + ( z + 3) = . 7 2 2 2 4
C. ( x − 3) + ( y − ) 1 + ( z + 3) = . 2 2 2 9 9
B. (S) : ( x − 2) + ( y − 4) + ( z − 3) = . 14 2 2 2 4
D. ( x + 3) + ( y + ) 1 + ( z + 3) = . 2 2 2 2 9
C. (S) : ( x − 2) + ( y − 4) + ( z − 3) = . 7
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 2 2 9 mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x + 4y − 4z m = 0 . có
D. (S) : ( x + 2) + ( y + 4) + ( z + 3) = . 14
bán kính R = 5 . Tìm giá trị của m.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A. m = 16 − .
B. m = 16 . điểm (
A 1; 2;1) . Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua
C. m = 4 . D. m = 4 − . điểm A, tiếp xúc với mặt phẳng ( )
P : x− 2 y+ 2 z+1 = 0 và có tâm nằm trên đường
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x −1 y − 2 z − 2
mặt cầu có phương trình: thẳng  : = = . 1 2 − 1 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y − 6z + 9 = 0 . Tìm tâm I và bán
kính R của mặt cầu? 2 2 A. ( x + ) 2 2
+ y + (z − 3) = 9 . A. I ( 1 − ;2; 3
− ) và R = 5 . 2 2 B. ( x − ) 2 2
+ ( y −1) + (z − 3) = 9 . B. I (1; 2 − ;3) và R = 5 . 2 2 C. ( x − ) 2 2
+ y + (z − 3) = 9 . LOVEBOOK.VN|57
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB 2 2 2 2 D. ( x − ) 2 2
+ y + (z + 3) = 9 .
D. ( x + ) + ( y + ) 2 5 1 + z = 9 .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z + 2x − 4y + 6z + m − 3 = 0 . ba điểm ( A 2 − ;0;0); ( B 0; 2 − ;0) và C(0;0; 2 − ) . Gọi D
Tìm số thực m để ( ) : 2x y + 2z −8 = 0 cắt (S) theo
là điểm khác O sao cho DA, DB, DC đôi một vuông
một đường tròn có chu vi bằng 8 .
góc với nhau và I ( ; a ;
b c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện ABCD. Tính S = a + b + c . A. –2. B. –4. C. –1. D. –3. A. S = 4 − . B. S = 1 − .
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
điểm I(1;2;3) và mặt phẳng ( )
P : 2x − 2y z − 4 = 0 . C. S = 2 − . D. S = 3 − .
Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại H. Tìm tọa độ H.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 A. H ( 3 − ;0; 2 − ) . B. H (3;0; 2) . điểm ( A 3; 2 − ; 2 − ),B(3;2;0),C(0;2;1) và ( D 1 − ;1;2) .
Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có C. H (1; 1 − ;0) . D. H ( 1 − ;4;4) . phương trình là:
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y + 2) + ( z + 2) = 14 .
mặt cầu (S) có phương trình: 2 2 2
x + y + z + 2x − 6y − 4z + 5 = 0 . Tọa độ tâm I và 2 2 2
B. ( x + 3) + ( y − 2) + ( z − 2) = 14 .
bán kính R của mặt cầu là: 2 2 2 + + − + − = A. I ( 1 − ;3;2) và R = 3. C. ( x 3)
( y 2) (z 2) 14 . B. I (2; 6 − ; 4 − ) và R = 5. 2 2 2
D. ( x − 3) + ( y + 2) + ( z + 2) = 14 . C. I (1; 3 − ; 2 − ) và R = 3.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi D. I ( 1 − ;3;2) và R = 19 .
qua ba điểm M (2;3;3); N(2; 1 − ; 1 − ),P( 2 − ; 1 − ;3) và có
tâm thuộc mặt phẳng () : 2x + 3y z + 2 = 0 . Câu 27: Mặt cầu 2 2 2
(x − 3) + ( y + 2) + (z −1) = 100 cắt mặt phẳng ( )
P : 2x − 2y z + 9 = 0 theo giao A. 2 2 2
x + y + z − 2x + 2y − 2z −10 = 0 .
tuyến là một đường tròn có bán kính là: B. 2 2 2
x + y + z − 4x + 2y − 6z − 2 = 0 . A. 8. B. 2 2 . C. 10. D. 6. C. 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y + 6z + 2 = 0 .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt D. 2 2 2
x + y + z − 2x + 2y − 2z − 2 = 0 . cầu có tâm I ( 1
− ;3;2) và tiếp xúc với mặt phẳng ( )
P : 2 x+ 2 y+ z+ 3 = 0 .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
mặt cầu (S) đi qua hai điểm (
A 1;1; 2), B(3;0;1) và có 2 2 2 A. ( x + )
1 + ( y − 3) + ( z − 2) = 9 .
tâm thuộc trục Ox. Phương trình mặt cầu (S) là: 2 2 2 − + + = B. ( x + )
1 + ( y − 3) + ( z − 2) = 1. A. 2 2 2 (x 1) y z 5 . − + + = 2 2 2 B. 2 2 2 (x 1) y z 5 . C. ( x + ) 1
+ ( y − 3) + (z − 2) = 4 . C. 2 2 2
(x +1) + y + z = 5. LOVEBOOK.VN|58
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng The best or nothing D. 2 2 2
(x +1) + y + z = 5 .
Phương trình nào dưới đâu là phương trình của một
mặt phẳng tiếp xúc với (S), song song với d và  ?
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
A. x + z +1 = 0.
B. x + y +1 = 0. mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z = 9, điểm M (1;1; 2) và mặt phẳng ( )
P : x + y + z − 4 = 0 . Gọi  là đường thẳng
C. y + z + 3 = 0.
D. x + z −1 = 0.
đi qua M, thuộc (P) và cắt (S) tại hai điểm A, B sao
cho AB nhỏ nhất. Biết rằng  có một vecto chỉ
phương là u(1; a;b) , tính T = a b A. T = 2 − . B. T =1. C. T = 1 − . D. T = 0 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 2 2
mặt cầu (S ) : ( x + ) 1 + ( y − ) 1 + (z + 2) = 2 và hai − − đườ x 2 y z 1 x y z −1 ng thẳng d : = = ,  : = = . 1 2 1 − 1 1 1 − LOVEBOOK.VN|59
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
Hướng dẫn giải chi tiết Câu 1: Đáp án D
Mặt phẳng (Oxy) : z = 0  d ( I;(Oxy)) = 3 = . R chøa ( A 1; 2;3) 
Mặt phẳng (Oyz) : x = 0  d ( I;(Oyz)) = 2  . R x −1 y − 2 z Ta có: (P) chøa d: = = 2 1 − 1 
Mặt phẳng (Oxz) : y = 0  d ( I;(Oxz)) = 1  . R chøa B(1;2;0)  Câu 4: Đáp án B
u = AB,u  = ( 2 − ; 5 − ; 1 − ) Ta có: ( A 1; 2 − ;3), ( B 5; 4;7). P d    
Gọi I là trung điểm của AB I (3;1;5) . chøa A(2;1;3) (P)  vtpt n = ( 2 − ; 5 − ; 1 − ) 
Theo bài ra, mặt cầu (S) có tâm I (3;1;5) và bán kính P AB  ( ) P : 2
− (x − 2) −5(y −1) −(z −3) = 0 R = = AI = 17. 2  2
x −5y z +12 = 0
Vậy phương tình mặt cầu (S) là: 2 − .0 − 5.0 − 0 +12 12 2 2 2 
(x −3) +( y − ) 1 + (z − 5) = d = = . 17 . (O;(P)) 2 2 2 ( 2 − ) + ( 5 − ) + ( 1 − ) 30 Câu 5: Đáp án C
Vậy ta có phương trình mặt cầu cần tìm là:
Ta có: d ( I;(P)) = 11. 24 2 2 2
x + y + z = . 5
Do (S) tiếp xúc với (P) nên mặt cầu (S) có tâm Câu 2: Đáp án C = = I (1; 4; 7
− ) và bán kính R d (I;(P)) 11.
Phương trình mặt cầu có dạng:
Vậy phương trình mặt cầu (S) là: 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0
(x − )2 +( y − )2 +(z + )2 (S) : 1 4 7 =121 . (ĐK: 2 2 2
a + b + c d ) Câu 6: Đáp án B
Do M, N, P, Q thuộc mặt cầu Mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 6x + 4y − 2z + 5 = 0 1
 − 2a + d = 0  2 2 2
 (x −3) + (y + 2) + (z −1) = 9. 1
 − 2b + d = 0  
Vậy mặt cầu (S) có tâm I (3; 2 − ;1) và bán kính 1− 2c + d = 0  R = 3. 3
 − 2a − 2b − 2c + d = 0 Câu 7: Đáp án B  1
a = b = c =   
I là trung điểm AB I (2;0;3). 2 (thỏa mãn) d = 0
Do (S) nhận AB là đường kính nên mặt cầu (S) có tâm AB  1 1 1 
I và bán kính AI = = 3. Vậy I ; ;   . 2  2 2 2 
Vậy phương trình mặt cầu (S) là: Câu 3: Đáp án A
(x − )2 + y +(z − )2 2 2 3 = 3.
Mặt cầu (S) có tâm I (2; 1
− ;3) và bán kính R = 3. LOVEBOOK.VN|60
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng The best or nothing Câu 8: Đáp án C
Mặt cầu (S) có tâm I (1;0; 2 − ) và bán kính
Mặt cầu (S) có tâm I (2; 1
− ;3) và bán kính R. R = IA = 5.
C = 8  r = 4.
Vậy phương trình mặt cầu (S) là: Mặt phẳng ( )
P : 2x y − 2z +10 = 0.
(x − )2 + y +(z + )2 2 1 2 = 5 .  d (I P ) 2
=  R = d (I ) 2 ; ( ) 3 ; (P) + r = 5. Câu 12: Đáp án A
Vậy phương trình mặt cầu (S) là:
Phân tích: ta có nếu hai mặt phẳng tiếp diện của (S)
tại AB vuông góc với nhau thì hai vtpt của hai mặt
(x − )2 +( y + )2 +(z − )2 2 1 3 = 25.
phẳng này cũng vuông góc với nhau. Mà hai vtpt của Câu 9: Đáp án C
hai mặt phẳng này chính là , IA .
IB Với I (1;0; 2 − ) là
Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ giác ABCD
tâm của mặt cầu (S). dạng 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0
Vậy ta có hai điều kiện sau: (ĐK: 2 2 2
1. d cắt (S) tại hai điểm phân biệt.
a + b + c d )
Do (S) ngoại tiếp ABCD nên , A ,
B C, D (S) 2. I . A IB = 0.
Lời giải: Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì trước tiên d 3
 − 2a − 2b − 2c + d = 0
2a + 2b + 2c d = 3   phải cắt mặt cầu, tức là phương trình
6 − 2a − 4b − 2c + d = 0  + + − =  2a 4b 2c d 6    2 2 2
(2 − t) + t + (m+1) − 2(2 − t) + 4(m+ t) +1 = 0 có
6 − 2a − 2b − 4c + d = 0 
2a + 2b + 4c d = 6  hai nghiệm phân biệt 9
 − 4a − 4b − 2c + d = 0
4a + 2b + 2c d = 9 2 2
 3t + 2(m+1) t+ m + 4m +1= 0 Phương trình có  3 hai nghiệm phân biệt khi a =  2 2 2 
'  0  (m+1) −3m −12m−3  0 3  2 b  =
m + 5m +1 0.   2 (thỏa mãn) 
Với phương trình có hai nghiệm phân biệt, áp dụng 3 c = 2 m + 4m +1 2 
định lý Viet ta có t t = ;  1 2 d = 6 3 2 −  + = + 3 3 3  t t (m 1) . 1 2 Vậy I ; ; .   3  2 2 2 
Khi đó IA = (1− t ;t ; m + 2 + t ) , Câu 10: Đáp án C 1 1 1
IB = (1− t ;t ; m + 2 + t ).
Mặt cầu (S) có tâm I (1; 2; 3 − ) và bán kính 2 2 2 Vậy R = IA = 53 . I .
A IB = (1− t )(1− t ) + t t + (m+ 2 + t )(m+ 2 + t ) = 0
Vậy phương trình mặt cầu (S) là: 1 2 1 2 1 2 2
 3t t + (m+1)(t + t ) + (m+ 2) +1 = 0 ( 1 2 1 2
x − )2 + ( y − )2 + ( z + )2 1 2 3 = 53 . 2 2 2 2  + + − + + + + = Câu 11: Đáp án D m 4m 1 (m 1) (m 2) 1 0 3
Ta có: AB là đường kính m = 1 −   (TM).
I là trung điểm ABI (1;0; 2 − ). m = 4 − LOVEBOOK.VN|61
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB Câu 13: Đáp án C
(x − )2 +( y + )2 +(z + )2 4 3 1 3 = Mặt cầu (S): 2 2 2
x + y + z + 2x + 6y − 4z − 2 = 0 9 Câu 19: Đáp án B 2 2 2 2
 (x+1) + (y+3) + (z− 2) = 4 . Mặt cầu 2 2 2
(S) : (x−1) + (y+ 2) + (z− 2) − 9 − m = 0
Vậy mặt cầu (S) có tâm I ( 1 − ; 3 − ;2) và bán kính 2 2 2 R = 4.
 (x−1) + (y+ 2) + (z− 2) = m+ 9 Câu 14: Đáp án A
m+9 = 25  m =16.
Mặt cầu (S) có tâm I (1; 2; 3
− ) và bán kính R = 2. Câu 20: Đáp án B
Vậy phương trình mặt cầu (S) là: Mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x + 4y − 6z + 9 = 0 2 2 2
(x−1) + (y− 2) + (z+ 3) = 4. 2 2 2
 (x−1) + (y+ 2) + (z−3) = 5. Câu 15: Đáp án B
Vậy mặt cầu (S) có tâm I (1; 2 − ;3) và bán kính
Mặt cầu (S) có tâm I (1; 2
− ;1) và bán kính R = 2. R = 5.
Mặt phẳng (P): x − 2y − 2z + 3 = 0. Câu 21: Đáp án A d(I;( )
P ) = 2 = R  (P) tiếp xúc với (S). Mặt cầu 2 2 2
(S) : (x− 2) + (y+1) + (z−1) = 9. Câu 16: Đáp án A
Vậy mặt cầu (S) có tâm I (2; 1
− ;1) và bán kính R = 3.
Mặt cầu (S) có tâm I ( 1
− ;2;3) có bán kính R = 5. Câu 22: Đáp án A
(S) và () không có điểm chung
Mặt cầu (S) có tâm I và bán kính R. ( − + − + x = 0 + 2t   ) 2 2 6 m
d I; ( )  R   5  3
Đường thẳng d : y = 3+ t (t R )   = + m  21 z 2 t
m − 6 15   m  9 −
I d I (2t;3 + t; 2 + t). Câu 17: Đáp án B Mặt khác I ( )
P  2t − 2(3 + t) + 2(2 + t) = 0
Ta có: I (d)  I (t; 1 − ; t − ).
 2t −6− 2t + 4+ 2t = 0  t =1
(S) tiếp xúc với (P) và (Q)  I(2;4;3).  d(I;( )
P ) = d(I;( ) Q ) = R 14
(S) tiếp xúc với (Q)  R = d (I; (Q)) =
t − 2 − 2t + 3 = t − 2 − 2t + 7 7 
Vậy phương trình mặt cầu (S) là:
1− t = 5 − t
(x − 2)2 +( y − 4)2 +(z −3)2 2 = 2 2  .
1− 2t + t = 25 −10t + t 7
 8t = 24  t = 3. Câu 23: Đáp án C I(3; 1 − ; 3
− )  Mặt cầu (S) có tâm I(3; 1 − ; 3 − ) và x = 1+ t 2 
bán kính R = d (I; (P)) = .
Đường thẳng d : y = 2 − 2t (t R ) 3 z = 2 +t
Vậy phương trình mặt cầu (S) là: LOVEBOOK.VN|62
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng The best or nothing
Mặt cầu (S) có tâm I và bán kính R.
Vậy mặt cầu (S) có tâm I ( 1
− ;3;2) và bán kính R = 3.
Do I d I (1+ t; 2 − 2t; 2 + t). Câu 27: Đáp án A
(S) qua A và (S) tiếp xúc với (P)  IA = d(I;( ) P ) Mặt cầu 2 2 2
(S) : (x− 3) + (y+ 2) + (z−1) = 100
1+t −2(2−2t)+ 2(2+t) + 2 1
(S) có tâm I(3; 2
− ;1) và bán kính R =10. 2 2 2
t + 4t + (t +1) = 9 Mặt phẳng ( )
P : 2x − 2y z + 9 = 0
(1+t − 4+ 4t + 4+ 2t + )2 1 2 2 2   =  = − = 6t + 2t +1 =
d (I; (P)) 6 r R
d (I; (P)) 8. 9 Câu 28: Đáp án A (2+ 7t)2 2  6t + 2t +1 =
Mặt cầu (S) có tâm I ( 1 − ;3;2) và bán kính 9 R ( R  0) . 2
 5t −10t +5 = 0 Mặt phẳng ( )
P : 2x + 2y + z + 3 = 0 .  (t − )2 1 = 0  t = 1
Do (S) tiếp xúc với (P)  R = d(I;(P)) = 3.
 Mặt cầu (S) có tâm I(2;0;3) và bán kính R = 3.
Vậy phương trình mặt cầu (S) là:
Vậy phương trình mặt cầu (S) là:
(x + )2 +( y − )2 +(z − )2 1 3 2 = 9 .
(x − )2 + y +(z − )2 2 2 3 = 9 Câu 29: Đáp án B Câu 24: Đáp án D Giả sử (
D x ; y ; z ) . 0 0 0
Ta có: C = 8 = 2 r r = 4.
Ta có: AD = (x + 2; y ; z ), BD = (x ; y + 2; z ), 0 0 o 0 0 0 S
(x + )2 +( y − )2 +(z − )2 ( ) : 1 2 3 + m −17 = 0
CD = (x ; y ; z + 2) 0 0 0
 (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3
= 17 − m (m 17) Từ giả thiết:
 Mặt cầu (S) có tâm I( 1 − ;2;3) và 2 R = 17 − . m  . AD BD = 0 2
x (x + 2) + y (y + 2) + z = 0  0 0 0 0 0  Theo bài ra ta có: 2 2 2 2
R = d (I;( )) + r  .
BD CD = 0  x + y ( y + 2) + z (z + 2) = 0 0 0 0 0 0    2
17 − m = 4 +16  m = 3 − (thỏa mãn) C . D AD = 0 
x (x + 2) + y + z (z + 2) = 0  0 0 0 0 0 Câu 25: Đáp án B 2 2 2
x + y + z + 2x + 2y = 0 0 0 0 0 0 
Gọi  là đường thẳng qua I và vuông góc với (P) 2 2 2
 x + y + z + 2y + 2z = 0 0 0 0 0 0   x = 1+ 2t 2 2 2
x + y + z + 2x + 2z = 0   0 0 0 0 0
 có phương trình tham số y = 2 − 2t (t R )  = = = D(0;0;0)  x y z 0 0 0 0 z = 3 − t     4    4 4 4  
x = y = z = − D − ; − ; −   Khi đó 0 0 0
H là giao điểm của  và (P). Tìm được  3   3 3 3  H (3;0; 2).  4 4 4  Câu 26: Đáp án A − − −
Do D khác O nên D ; ;   .  3 3 3  Mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z + 2x − 6y − 4z + 5 = 0
Giả sử mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là (S) có 2 2 2
 (x+1) + (y−3) + (z− 2) = 9. phương trình dạng: LOVEBOOK.VN|63
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 có tâm
Với phương án A: Mặt cầu 2 2 2 I ( ; a ; b c).
(S ) : x + y + z − 2x + 2 y − 2z −10 = 0 đi qua điểm 1 ( P 2 − ; 1
− ;3) , không đi qua hai điểm M(2;3;3) và Do , A ,
B C, D (S) nên có hệ: N(2; 1 − ; 1 − ) . Ta loại ngay A.
4 + 4a + d = 0 4+ 4b+ d = 0
Với phương án B: Mặt cầu  2 2 2 
(S ) : x + y + z − 4x + 2 y − 6z − 2 = 0 đi qua ba 4 + 4b + d = 0 1  điể − − − − 16 8 8 8
m M (2;3;3) , N(2; 1; 1) , ( P 2; 1;3) . 
+ a + b + c + d = 0  3 3 3 3
Mặt cầu (S ) có tâm I (2; 1 − ;3) thuộc mặt phẳng 2 1 8
a = b = c = − ;d = −
() : 2 x+ 3 y− z+ 2 = 0 . Vậy chọn ngay B. 3 3 Câu 32: Đáp án A  1 
Vậy S = a + b + c = 3. − = 1 −  
Mặt cầu (S) có tâm I và bán kính R (R  0).  3 
Do I Ox I ( ; a 0;0) Câu 30: Đáp án D
Lại có (S) qua A, BIA = IB BC = ( 3 − ;0;1) 2 2 Ta có: 
n = BC, BD = (1; 2;3)
 (a −1) +5 = (a −3) +1    BC = ( 4 − ; 1 − ;2)
 4a = 4  a =1
Mặt phẳng (BCD) có vectơ pháp tuyến n = (1; 2;3) và
Mặt cầu (S) có tâm I(1;0;0) và bán kính
đi qua điểm C(0;2;1). R = IA = 5.
Phưng trình mặt phẳng (P) là:
Vậy phương trình mặt cầu (S) là:
x + 2( y − 2) + 3(z −1) = 0  x + 2y + 3z − 7 = 0 2 2 2
(x −1) + y + z = 5 . d ( ; A (BCD)) = 14. Câu 33: Đáp án C
Mặt cầu (S) có tâm I (3; 2 − ; 2 − ) và bán kính R (R  0).
Do (S) tiếp xúc với (BCD)  R = d( ; A (BCD)) = 14.
Vậy phương trình mặt cầu (S) là:
(x − )2 +( y + )2 +(z + )2 3 2 2 =14 .
Mặt cầu (S) có tâm (
O 0;0;0) và bán kính Câu 31: Đáp án B R = 3.
Phân tích: Nếu như giải bằng hình thức tự luận, thì
bài toán sẽ trở nên rất khó xử lí với những dữ kiện
Ta thấy điểm M (P) và OM = 6  R nên mặt
mà đề bài cho. Cách nhanh nhất ở đây là thử các kết
phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C)
quả được cho trong các đáp án A, B, C, D xem có
tâm H. Suy ra OH ⊥ ( ) P .
thỏa mãn với những dữ kiện đề cho không rồi kết
Từ giả thiết, ta có  đi qua M và cắt đường trong luận.
(C) tại hai điểm A, B (do   ( )
P ) . Gọi K là trung Lời giải: LOVEBOOK.VN|64
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng The best or nothing
điểm của AB, nên HK AB AB nhỏ nhất khi và Câu 34: Đáp án A
chỉ khi HK lớn nhất.
Mặt cầu (S) có tâm I ( 1 − ;1; 2
− ) , bán kính R = 2. Mà H
KM vuông tại K nên HK HM = const, hay
Đường thẳng d có vec-tơ chỉ phương u = (1; 2; −1); HK
= HM K M. 1 max
đường thẳng  có vec-tơ chỉ phương là Vậy AB
khi K M (1;1; 2). Khi đó đường thẳng  min u = (1;1; −1) . 2
đi qua M (1;1;2), có vtcp u = n , HM .  ( P)  
Ta có u , u  = ( 1 − ;0; 1 − ). 1 2  
Phương trình OH đi qua O, vec-tơ chỉ phương 
Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm. Ta có: x = 1  n
= (1;1;1) : y = t ,(t  ). (P)//d ( P)   =  n
(1; 0;1). Suy ra mặt phẳng (P) có ( )   z = t  (P)// P
phương trình dạng x + z + m = 0.  4 4 4 
Do H = OH  (P) nên H ; ;   
Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên 3 3 3  d(I;( ) P ) = R  1 1 2   HM = − ;− ; .   − − + m = 5  1 2 m 3 3 3  
= 2  m − 3 = 2   2 m =1
u = n ; HM  = (1;−1;0) = . u  ( P)  
(P) : x + z + 5 = 0  .  Vậy  + + = a = 1
− ,b = 0 T = a b = 1 − . (P) : x z 1 0 LOVEBOOK.VN|65
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB LOVEBOOK.VN|66
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng The best or nothing
V. Tổng ôn tập chủ đề 7
Quý độc giả vui lòng khai báo sách chính hãng tại web: congphatoan.com để nhận được đáp án chi tiết. BÀI KIỂM TRA LOVEBOOK.VN|67
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
C. x − 4y + z − 3 = 0. mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z −8x + 4y + 2z − 4 = 0 có
D. x + 4y z +1 = 0. bán kính R là:
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, A. R = 5. B. R = 25. cho hai điểm (
A 1; 2; 2) , B(5; 4; 4) và mặt phẳng C. R = 2. D. R = 5. ( )
P : 2x + y z + 6 = 0. Nếu M thay đổi thuộc (P) +
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
thì giá trị nhỏ nhất của 2 2 MA MB là:
mặt phẳng (P) đi qua hai điểm ( A 0;1;0), ( B 2;3;1) A. 60. B. 50.
và vuông góc với mặt phẳng ( )
Q : x + 2y z = 0 phương trình là: 200 2968 C. . D. . 3 25
A. 4x + 3y − 2z − 3 = 0.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
B. 4x − 3y − 2z + 3 = 0.
cho tứ diện ABCD có ( A 2;3;1), ( B 4;1; 2 − ),C(6,3,7) và ( D 1; 2
− ;2) . Các mặt phẳng chứa các mặt của tứ
C. x − 2y − 3z −11 = 0.
diện ABCD chia không gian Oxyz thành số phần là:
D. x + 2y − 3z + 7 = 0. A. 9. B. 12. C. 15. D. 16.
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ( A 1 − ; 2 − ;2), ( B 3 − ; 2 − ;0) và x +1 y − 4 z − 4 ( )
P : x + 3y z + 2 = 0. Vectơ chỉ phương của cho đường thẳng  : = = và các 3 2 − 1 −
đường thẳng  là giao tuyến của (P) và mặt phẳng điểm A(2;3; 4 − ),B(4;6; 9
− ) . Gọi C, D là các điểm
trung trực của AB là:
thay đổi trên đường thẳng  sao cho CD = 14 và A. (1; 1 − ;0). B. (2;3; 2 − ).
mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất.
Khi đó trung điểm của CD là: C. (1; 2 − ;0). D. (3; 2 − ; 3 − ).  79 64 102  181 1 − 04 4 − 2 
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, A. ; ; .   B. ; ; .   cho hai điểm ( A 1; 1
− ;5) và B(0;0;1). Mặt phẳng  35 35 35   5 5 5 
(P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình 101 13 69  là: C. ; ; .   D. (2; 2;3).  28 14 28 
A. 4x + y z +1 = 0.
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
B. 2x + z − 5 = 0. cho hai mặt phẳng
() : x + y z +1 = 0 và ( ) : 2
x + my + 2z − 2 = 0. Tìm m để () song
C. 4x z +1 = 0. song với ( ) .
D. y + 4z −1 = 0.
A. Không tồn tại m.
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, − − B. m = 2. − cho đườ x 1 y z 2 ng thẳng  : = = và điểm 2 1 2 C. m = 2.
M (2;5;3). Mặt phẳng (P) chứa  sao cho khoảng D. m = 5.
cách từ M đến (P) lớn nhất có phương trình là:
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
A. x − 4y z +1 = 0.
mặt phẳng (P) đi qua các điểm ( A a;0;0), ( B 0; b;0)
B. x + 4y + z − 3 = 0.
C(0;0;c) với abc  0 có phương trình là: LOVEBOOK.VN|68
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng The best or nothing x y z x y z
mặt cầu đi qua điểm A(1;1;1) đồng thời tiếp xúc với A. + + = 0. B. + + −1 = 0. a b c a b c hai mặt phẳng () : x+ y+ z− 6 = 0 ,
( ) : x+ y+ z+ 6 = 0. Diện tích của hình phẳng giới x y z C.
+ + +1 = 0. D. ax +by + cz −1= 0.
hạn bởi đường cong () bằng: a b c
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, A. 45. B. 3 5. C. 9. D. 3.
cho mặt phẳng () : x + 2y + 3z − 6 = 0 và đường
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, x +1 y +1 z − 3 thẳng  : = = . Mệnh đề nào sau đây cho điểm ( A 2; 4;1) và mặt phẳng 1 − 1 − 1 − + − = đúng
(S) : x 3y 2z 5
0. Viết phương trình đường ?
thẳng d đi qua A và vuông góc với (P). A. //(). x − 2 y − 4 z −1 A. = = . B.  ⊥ () . 1 − 3 2
C.  cắt và không vuông góc với () . x + 2 y + 4 z +1 B. = = . 1 − 3 2 D.   ( ). x − 2 y − 4 z −1 = =
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, C. . 1 − 3 2 − cho các điểm (0
A ;1; 2) , B(1; 2;3) và C(1; 2 − ; 5 − ). Điể + + +
m M nằm trong đoạn thẳng BC sao cho x 2 y 4 z 1 D. = = . MB = 3M .
C Độ dài đoạn thẳng AM bằng 1 3 − 2
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, A. 11. B. 7 3. C. 7 2. D. 30.
trong các điểm cho dưới đây điểm nào thuộc trục
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Oy? − − − cho đườ x 2 y 2 z 1 ng thẳng  : = = và mặt A. ( Q 0;3; 2). B. N(2;0;0). 1 1 2
phẳng () : x + y + z −1 = 0 . Gọi d là đường thẳng C. P(2;0;3). D. M (0; 3 − ;0).
nằm trên () đồng thời cắt đường thẳng  và trục
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
Oz. Một vectơ chỉ phương của d là cho các điểm ( A 1;1;1), ( B 0; 2
− ;0),C(0;0;5). Tìm tọa
A. u = (2; −1; −1). B. u = (1;1; 2). −
độ của vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng (ABC) C. u = (1; 2 − ;1). D. u = (1; 2; 3 − ).
A. n = (13;5; 2).
B. n = (5;13; 2).
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
C. n = (13; −5; 2).
D. n = (−13;5; 2).
cho mặt phẳng () : x + ay + bz −1 = 0 và đường
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, x y z −1 thẳng  : = =
. Biết rằng ( )// và ( ) cho hai điểm ( A 1; 2;0), ( B 3
− ;5;7) và đường thẳng 1 1 − 1 − x −1 y z + 2
tạo với các trục Ox, Oz các góc bằng nhau. Tìm giá d : = =
. M là điểm nằm trên d sao cho 2 2 1 trị của a. MA = M .
B Tính cao độ z của điểm M. M A. a = 1
− hoặc a =1. B. a = 2 hoặc a = 0. 45 42 A. z = . B. z = . C. a = 0. D. a = 2. M 2 M 5
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, 47 43
cho biết đường cong () là tập hợp tâm của các C. z = . D. z = . M 5 M 2 LOVEBOOK.VN|69
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, − + − cho điể cho đườ x 3 y 1 z 4 m (
A 2;0;0) , B(0; 4;0) , C(0;0;6) . Tìm toạ ng thẳng d : = = và mặt 4 1 − 2
độ điểm I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
phẳng (S) : x + 2y z + 3 = 0 . Chọn mệnh đề đúng  2 4  trong các mệnh đề sau. A. I ; ; 2 .   B. I ( 5 − ;1;0).  3 3 
A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) tại đúng 1 điểm. C. I ( 2 − ;2;0). D. I (1; 2;3).
B. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P).
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, − − =
C. Đường thẳng d nằm trên mặt phẳng (P).
cho mặt phẳng (P) có phương trình x 2z 2 0.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P). (P)?
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
A. u = (1; 0; 2).
B. u = (1; 0; −2). + + 1 1 cho đườ x 1 y 1 z ng thẳng d : = = và mặt cầu 2 2 − 1
C. u = (1; −2; 2 − ).
D. u = (−1; 2; 2). 1 1 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x + 4y − 2z − 3 = 0. Viết phương
trình mặt phẳng (P) vuông góc với d, (P) tiếp xúc
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
với (S) đồng thời (P) cắt trục Oz tại điểm có cao độ
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách tương đương. − đều hai đườ x 2 y z ng thẳng d : = = và 1 1 − 1 1
A. 2x − 2y + z + 2 = 0. x y −1 z − 2 d : = = . 2 − −
B. 2x − 2y + z −16 = 0. 2 1 1
A. 2x − 2z +1 = 0.
B. 2y − 2z +1 = 0.
C. 2x − 2y + z −10 = 0.
C. 2x − 2y +1 = 0.
D. 2y − 2z −1 = 0.
D. 2x − 2y + z − 5 = 0.
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 1;0; 2) , ( B 0; 1 − ;6) và mặt phẳng
cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh ( A 3;5; 1 − ), ( )
P : x + 2y − 2z +12 = 0 . M là điểm di động trên ( B 0; 1 − ;8),C( 1 − , 7 − ,3), (
D 0;1; 2) và điểm M (1;1;5). − Gọi ( )
P : x + ay + bz + c = 0 là mặt phẳng đi qua các
mặt phẳng (P). Tìm giá trị lớn nhất của MA MB .
điểm D, M sao cho (P) chia tứ diện ABCD thành hai
phần có thể tích bằng nhau. Tính S = a + b + . c A. 6 2. B. 10. C. 3 2. D. 2 10.
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, 1 4 7 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = 0. hai mặt phẳng
4x − 4y + 2z − 7 = 0 và 3 3 3
2x − 2y + z +1 = 0 chứa hai mặt của hình lập
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
phương. Thể tích khối lập phương đó là cho các điểm ( A 5;8; 1 − 1), ( B 3;5; 4 − ),C(2;1; 6 − ) và 9 3 81 3 mặt cầu 2 2 2
(S) : (x− 4) + (y− 2) + (z+1) = 9 . Gọi A. V = . B. V = . 2 8
M (x ; y ; z ) là điểm trên (S) sao cho biểu thức M M M 64 27
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính C. V = . D. V = . 27 8
P = x + y . M M
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
phương trình tham số của trục Oz A. P = 4.
B. P = 0. C. P = 2. − D. P = 2. LOVEBOOK.VN|70
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng The best or nothing x = tx = 0 A. F (4;1; 4 − ). B. M (3;5; ) 1 .  
A.y = 0 (t  ) .
B.y = t (t  ) .   C. N (4;6; 3 − ). D. E ( 5 − ;1; 7 − ). z = 0  z = 0 
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, x = 0 x = t   − − cho đườ x y 1 z 1  = =
C.y = 0 (t  ) .
D.y = t (t  ) . ng thẳng : . Xét mặt   1 1 1 z = tz = 0  phẳng 2 ( )
P : m x − 2y + mz +1 = 0 , m là tham số
thực. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng 
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, −
nằm trong mặt phẳng (P). cho đườ x 2 y z ng thẳng d : = = và mặt cầu 2 1 − 4
A. m = 1 m = 2. − B. m = 2. − 2 2 2
(S) : (x−1) + (y− 2) + (z−1) = 2. Hai mặt phẳng
C. m = 1. D. m = 1
m = 2.
(P) và (Q) chứa d và tiếp xúc với (S). Gọi M, N
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
là tiếp điểm. Tính dộ dài đoạn thẳng MN. + − − cho đườ x 2 y 1 z 2 ng thẳng  : = = và mặt 4 1 1 2 A. 4. B. 6. C. . D. 2 2. + + =  3 phẳng ( ) P : x y z 0. Đường thẳng ' là hình
chiếu của đường thẳng  lên mặt phẳng (P). Một
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
vectơ chỉ phương u của đường thẳng ' là cho mặt phẳng ( )
P : 3x + 5y z − 2 = 0 và đường x = 12 + 4t A. u = (1;1; 2). − B. u = (1; 1 − ;0). 
thẳng d :  y = 9 + 3t (t  ) . Gọi M là giao của dC. u = (1; 0; 1 − ). D. u = (1; 2 − ;1). z = 1+ t
và (P). Viết phương trình mặt phẳng chứa M
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, vuông góc với d. cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x−1) + (y+ 3) + (z+ 2) = 49.
Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng có phương
A. 4x + 3y + z = 0.
trình sau đây tiếp xúc với mặt cầu (S).
B. 4x + 3y + z + 2 = 0.
A. 2x + 3y − 6z − 5 = 0.
C. 4x − 3y + z + 2 = 0.
B. 6x + 2y − 3z = 0.
D. 4x − 3y z = 0.
C. x + 2y − 2z − 7 = 0.
Câu 32: : Trong không gian với hệ trục tọa độ D. 6
x − 2y +3z +55 = 0.
Oxyz, cho mặt phẳng ( )
P : 3x − 2z − 2 = 0 . Vectơ
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
pháp tuyến n của mặt phẳng (P) là x = 1+ t
A. n = (3; 0; 2).
B. n = (−3; 2; −1).
cho đường thẳng  : y = 0 (t  ) và các điểm z = −tC. n = (3; 2; 1 − ). D. n = ( 3 − ;0;2). ( A 2;1; 1 − ), ( B 1
− ;2;0). Gọi d là đường thẳng đi qua
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
B, cắt đường thẳng  và có khoảng cách từ A tới d − + + cho đườ x 1 y 1 z 3 ng thẳng  : = = . Trong các
lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 − 1 2 −
điểm M, N, E, F, được cho dưới đây, điểm nào
A. Đường thẳng d vuông góc với đưởng thẳng 
thuộc đường thẳng  . . LOVEBOOK.VN|71
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
B. Đường thẳng d vuông góc với trục Oz.
trình (Q) có dạng −x + ay + bz + c = 0 , giá trị của c sẽ là
C. Đường thẳng d vuông góc với trục Ox. A. –13. B. 13.
D. Đường thẳng d vuông góc với trục Oy. C. 1 hoặc 13. D. –1 hoặc 13.
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 1;3; 4 − ) và ( B 1 − ;2;2) . Viết
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng x = t AB. 
cho đường thẳng  : y = 1
− + 2t , (t  ) và điểm 
A. 4x − 2y +12z +17 = 0. z = 1  ( A 1
− ;2;3) . Biết phương trình mặt phẳng (P) chứa
B. 4x + 2y +12z −17 = 0.
 có dạng x +by + cz + d = 0 và khoảng cách từ A
C. 4x − 2y −12z −17 = 0.
đến (P) là 3. Giá trị của d
D. 4x + 2y −12z −17 = 0. 1 1 2 A. . B. . C. . D. 1. 4 2 3
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua ( A 2 − ;1;3), (
B 5; 4;1), C(2; 2; 1 − )
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
có dạng ax + y + cz + d = 0 , chọn giá trị đúng của d. cho hai điểm ( A 2;1; 3
− ) , B(1;2;1) và mặt phẳng ( )
P : 2x + y + z − 7 = 0 . Nếu C là điểm trên (P) sao 3 5 1 A. . B. − . C. 2. D. .
cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, thì tổng hoành độ 2 4 2
và tung độ của C nhận giá trị nào sau đây?
Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, A. 2. B. 3. C. –2. D. 1.
khối cầu đường kính AB với ( A 2;1;1), ( B 4;3;5) thì có thể tích là
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có ( A 3; 2; 1 − ), ( B 2; 3 − ;1) và C
A. 12 6 . B. 4 6 . C. 8 6. D. 8 6.
nằm trên trục Ox. Biết tam giác ABC vuông tại A,
khi đó hoành độ của C
Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 2;1; 1
− ) , B(1;2;3) . Khi đó, độ dài A. 15. B. 17. C. 16. D. -12.
đoạn AB nhận giá trị nào sau đây?
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, A. 3 18. B. 18. C. 4 18. D. 2 18. + + cho đườ x y 1 z 2 ng thẳng d : = = và mặt phẳng 1 2 3
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, ( )
P : x + 2y − 2z + 3 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc d mặt phẳng (P) qua ( A 2 − ;1;3) và song song với
vàcó khoảng cách đến (P) bằng 2? ( )
Q : x− 3 y+ z+ 5 = 0 thì cắt Oy tại điểm có tung độ A. − − . B. − − − là M (0; 1; 2) N( 1; 3; 5). − − − 1 2 C. ( P 2; 5; 8). D. ( Q 1;1;1). A. 3. B. . C. 1. D. . 3 3
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 4;1) mặt phẳng (Q) song song với trên đườ x y z ng thẳng  : = = là ( )
P : x + 2y + 2z −1 = 0 và cắt mặt cầu 1 2 3 2 2 2
(S) : (x −1) + y + (z− 3) = 6 theo giao tuyến là A. (0;0;0). B. (1; 2 − ;3).
một đường tròn có diện tích là 2. Biết phương C. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ). D. (1; 2;3). LOVEBOOK.VN|72
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng The best or nothing
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm (
A 1;1;0) , B(0;1;1) , C(1;0;1) . Tập hợp
các điểm M trên mặt phẳng Oxz sao cho 2 .
MA MB + MC = 2 là
A. một đường thẳng. B. một điểm.
C. một đường tròn. D. tập rỗng.
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 2; 2;0) , ( B 2;0; 2 − ) và mặt phẳng ( )
P : x + 2y z −1 = 0 . Tìm điểm M thuộc (P) sao
cho MA = MB và góc AMB có số đo lớn nhất. 14 1 1  A. M ; − ; .    11 11 11  2 4 1  B. M ; ; − .   11 11 11 C. M (2; 1 − ; 1 − ). D. M ( 2 − ;2;1). LOVEBOOK.VN|73