HVTC 247 Trung n thi stâm luy 1 Tài Chính
Đi cương v quá trình học môn kinh tế môi trường
- u vNghiên c môi trưng và phát trin
- Nghiên cu các gii pháp khoa h m khai thác s ng tài nguyên thiênc nh d
nhiên và môi trưng
- Nghi n cê u các gii pháp khoa h m ngăn chc nh n gim thiu tác đng bt
Vn đ : i trưng và phát tri 1 n
Chc năng ca môi trưng: 3 ý
(1) To kh ng gian s ng (ô quy mô t lư + ch ng)
(2) Cung cp tài nguyn thiên nhiên
(3 ) Nơi cha đng, h p th . trung hòa các ch i đt th c hi.
Các đc trưng cơ bn ca môi trưng: 4 ý
(1) Môi trường có cu trúc phc tp.
(2) Môi trường có tính đng.
(3) Môi trường có tính m.
(4) Môi trường có kh năng t c đi t ch u chnh
Điu kin cân bng sinh thái trong môi trường: 2 ý
(1) C u trúc c sinh thái trong môi trưa h ng
+ i ni m Khá
+ N i dung
HVTC 247 Trung n thi stâm luy 1 Tài Chính
(2) Điu ki m bn đ o cân bng sinh thái
Các tác đng ca phát trin đến môi trường: 3 ý
(1) Khai thác, s dng các ngun tài nguyên thiên nhiên (ly bớt đi các yếu t
tích c môi trưc ra khi ng).
(2) Thi các ch i vào môi trường qua quá trình hot đng và tt th i sn xut.
(3 ) Tác đ ếp vào môi trưng trc ti ng.
Mi quan h gia môi trường và phát trin: 2 ý
(1) M i quan h t ch ch , thưng xuyê lâu dài và qua ln, i
(2) M i quan h ngày càng phát trin mnh m . ph c t p sâu sc và ngày càng
m rng
Quan đim phát trin b n v ng trong k t h ế p môi trường và phát trin: 4 ý
(1) Tôn trng các quy lut t nhiên.
(2) Ti t kiế m trong khai thác, s ng các ngun TNTN và thành phn môi d
trưng.
(3) Áp dng KH - n trong vi c s d ng tCN tiên tiế ng hp và thay thế các
ngun tài nguyên thiên nhiên và thành phn môi trư ng.
(4) Tăng cường các hin pháp bo v , phc h i, c i to và làm phong phú hơn
các ngun tài guyên thiên nhiên và thành phn môi trư n ng.
Các nguyên tc phát trin bn vng: 9 ý
(1) Tôn trng và quan tâm đến cuc sng c ng. ng đ
(2) Cài thi t lưn ch ng cu c s ng con ngưi.
(3 ) B o v s sng và tính đa d a Trái Đng c t.
HVTC 247 Trung n thi stâm luy 1 Tài Chính
(4) H ế n ch t i m c th p nh t vic làm suy gi n TNTN không tái m ngu to.
(5 ) Gi v ng kh năng chu đng c a Trái Đt.
(6) Thay đi thái đ và thói quen c a mi ngưi.
(7) Cho phép các cng đ n lý ly môi trư a mình.ng t qu ng c
(8) To ra mt cơ cu quc gia th ng nh t cho vi c phát trin và bo v.
(9) Ki n tế o 1 cơ cu liên minh toàn cu.
Vn đ 2: Các vn đ kinh t vế Tài Nguyên Thiên Nhiên
Mô hình khai thác đi với tài nguyên vô hn:
- V m ô hình
- N i dung: 3 ý
(1) Tăng cường khai thác, s dng trc tiếp ngun năng lưng t mt tri cung
cp.
(2) Tăng cưng khai thác các dng năng lưng ph i sinh t năng lưng mt tri.
(3) C c nguá n năng lưng sinh h c.
Nguyên lý khai thác đi v i ngu n tài nguyên sinh vt:
- Đưng cong tăng trưng
+ V hình minh ha
+ Phân tích
- M i quan h gia sàn lượng khai thác vi tr lượng tài nguyên
HVTC 247 Trung n thi stâm luy 1 Tài Chính
Nguyên lý khai thác đi với tài nguyên khoáng sn: 2 ý
(1) Hot đng khai thác khoáng s i có nh hưng đến trong hin t n sn
lượng khai thác trong tương lai t 2 phía
(2) Ngư i ch tài nguyên s c gng t a li đa hó i nhu n
Dân cư, dân s và s kết hợp gia tăng dân s, phát trin kinh tế đi v i khai
thác, s ng tài nguyên thiên nhiên và môi trư d ng.
(1) Nêu lý thuyết quá đ dân s
(2) Phân tích s ợp gia tăng dân s phát tri kết h n kinh t i vế đ i khai thác
s d ng tài nguyên thiên nhiên và môi trư ng.
Vn đ 3: Các vn đ kinh t v ế cht lưng môi trưng
Ngoi ng tích cc và tiêu cc
thuyết Ronald Coase v mô hình th n ô nhia thu m
TH1: Trưng hp quyn s hu môi trư c ngưng thu i b ô nhim ( Bên B)
TH2: Trưng hp quyn s hu môi trư c người gây ô nhing thu m ( Bên A)
Thuế Pigou đi với người gây ô nhim: 2 ý
(1) Thu ế Pigou và mc tiêu ti đa hóa phúc li xã hi
(2) Thu ế Pigou và mc tiêu ti đa hóa li nhu n c a nhà sn xut.
Sn xu t s ch hơn. Lợi ích và tr ngi ch yếu c a s n xu t sch hơn?
Sn xu t s ch hơn:
Khái nim:
+ Đi vi quy trình sn xut...
HVTC 247 Trung n thi stâm luy 1 Tài Chính
+ Đi vi ho ng s n xut đ t
+ Đi vi dch v...
- L a s n xu t sợi ích c ch hơn: 5 ý
(1) Sn xu t s ch hơn giúp nâng cao cht lưng mi mt môi trưng sng
(2) Sn xut sch hơn đm bo môi trường liên tc đưc ci thi n
(3) Sn xu t s ch hơn giúp làm gim các loi chi phí không ch lĩnh vc sn
xut mà còn lĩnh vc khác.
(4) Sn xu t s ch hơn góp phn nâng cao hi và năng sun qu t ca hot đng
ca các Doanh p thông qua vi ng có hi Nghi c s d u qu hơn các ngu c có n l
đưc
- i chCác tr ng y u c a s n xuế t sch hơn: 2 ý
(1) Các tr ngi trong n i b Doanh Nghi p.
(2) Tr ng i t các nguyên nhân bên ngoài Doanh Nghip.
Qnota ô nhim. Li ích ca Quota ô nhim
- Quota ô nhim:
+ Kh m ái ni
+ Qnota ô nhim là bin pháp can thi a Nhà nưp c c nhm điu ch nh m c ô
nhim.
+ Nguyên lý cơ bn ca th trưng Quota.
- Lợi ích ca Quota ô nhim: 2 ý
(1) Khi được phép mua bán các Quota ô nhim s hình thành th trưng Quo ta ô
nhim.
HVTC 247 Trung n thi stâm luy 1 Tài Chính
(2) Khi các tác nhân gây ô nhim khác nhau s n đế d n chi phi gi m nh ô
nhim cũng khác nhau.
Vn đ 4: Đánh giá tác đng môi trưng đ i các d án đu tư i v
phát trin
Đánh giá tác đng môi trư c đích và nguyên tc đánh giá tác đng. M ng
môi trư ng?
- i ni m: Khá
- S c n thi ết đánh giá tác đng môi trưng
- Mc đích: 3 ý
(1) D báo nhng tác đng có th có đ i vi môi trưng ca d án đu tư
(2) Tìm kiếm các gii pháp khoa hc và hợp lý đ ngăn ch c làm hn ho n chế
nhng tác đng gây ô nhi môi trư suy thoái mm ng, ôi trưng hay s c môi
trưng trong th i gian d ăn đi vào hot đ ng.
(3) Bo cáo nhng phương án l n đ đm báo tính ti ưu khi d án đưa ch c
trin khai
- Nguyên t : 4 ýc
(1) Tp trung vào các vn đ chính có liên quan tr c tiếp ti môi trưng
(2) Lôi cu n s tham gia c a các thành viên thích hp.
(3) ng cCu p thông tin đi vi nhng ngưi ra quyết đnh v d án.
(4) Đ t các gi pháp ca xu i n thip đ hn ch ế ho c lo i b các tác nhân gây hi
môi trưng.
Phân tích chi - l - mphí i ích rng trong DGTDMT:
HVTC 247 Trung n thi stâm luy 1 Tài Chính
- Các yêu cu trong phân tích chi phí - lợi ích m ng: 3 ý r
(1) Phi có đy đ các tài liu điu tra cơ b n v tài nguyên và môi trưng ti
nơi trin khai d án.
(2) Ph i g n ch t v i vi c th m đnh lun chng v Kinh t - Kế ĩ thu i vt đ i d
án đu tư.
(3) D án đu tư phi có đnh hướng phát trin c v th trình đ công ngh quy
mô và thi gian ho . t đng cơ s
- Trình t các bư ến hành phân tích chc ti i phí - l i ich m r ng: 4 bưc
(1) Li t ct kê t các dng tài nguyên được khai thác và s ng trong quá trình d
trin khai thc hi án.n d
(2) Xác đnh các tác đ ới môi trưng t ng ca d án khi đi vào hot đng
(3) Đánh giá chi phí và li ích m rng.
(4) Tiến hành đánh giá hin quá ca d án.
Vn đ 5: Qun lý môi trư rong phát tring t n bn v ng
Qun lý môi trường. Các nguyên t n lý môi trưc qu ng
- i ni m Khá
- t ynh t ếu khách quan ca qun lý môi trưng: 4 ý
(1) Vai trò ca Nhà nưc trong gi i quy ết bài toán tác đ ng đng ngoi i vi
môi trưng.
(2) S h u Nhà nưc v Tài nguyên thiên nhiên.
(3) Nhng bài hc kinh nghi m qu ng c n lý môi trư a các quc gia trên TG
HVTC 247 Trung n thi stâm luy 1 Tài Chính
(4) c trTh ng môi trư ng và nhng thách thc đng s i vi môi trưng toàn
cu Vit Nam.
- Các nguyên t n lý môi trưc qu ng: 8 ý
(1) Qun l mý ôi trưng phi đm b o t nh h í thng.
(2) Qun lý môi trư i đng ph m b o t nh t í ng h p.
(3) Qun lý môi trư i đng ph m b o t ính liên tc và nht quán.
(4) Qun lý môi trư i đng ph m b o t nh t í p trung dân ch.
(5) Kết hp qun lý môi trường theo ngành và q n lý lãnh thu .
(6) Qun lý môi trưng phi kết hp hài hòa các lợi ích.
(7) Qun lý môi trưng phi kết hp hài hòa, cht ch a qu gi n lý tài nguyên
và môi trưng vi qun lý kinh tế - xã hi.
(8) Qun lý môi trư n đng c m b t kio tính tiế m và hiu qu.
ng c pháp lý trong qun lý môi trư ng
- Khái nim:
- Phân loi: 2 ý
(1) Chiến lược và chính sách bo v và qun lý môi trưng.
(2) H th ng lut pháp qu và Vic tế t Nam v b o v và qun lý môi trưng
Các công c kinh tế ch ế y u trong qun lý môi trưng: 2 ý
(1) Thu ế tài nguyên
(2) Thu ế ô nhim môi trưng
Tng quan v môi trưng, b o v và qun lý môi trưng Vit Nam:
HVTC 247 Trung n thi stâm luy 1 Tài Chính
- T ng quan v môi trư y ví d kèm theo sng: l liu c th nhn xét v 4 môi
trưng
(1) Môi trường không khí.
(2) Môi trường nưc.
(3) Môi trường đt
(4) Môi trưng sinh vt và s đa d ng sinh hc.
- T ng quan v b o v và qun lý môi trư t Nam: 3 ýng Vi
(1) Xây d ến lưng chi c, kế hoch, b máy bo v và qun lý môi trưng.
+ Xây d ến lưng chi c qu c gia b o v thiên nhiên.
+ Xây dng kế ho ch qu c gia v môi trường và phát trin bn vng.
+ Xây dng b máy qun lý môi trưng.
(2) Ban hành các văn bn pháp lut liên quan ti bo v và qun lý môi trưng
Vit Nam.
- n lu t vCác văn b b o v và qun lý môi trưng.
(3) S tham gia c a Vi t Nam trong các t chc quc tế v b o v và qun lý
môi trưng.
- Vit Nam trong các t chc quc t vế b o v môi trưng.
- Vit Nam tham gia ký kết các công ưc quc t . ế

Preview text:

Đại cương về quá trình học môn kinh tế môi trường
- Nghiên cứu về môi trường và phát triển
- Nghiên cứu các giải pháp khoa học nhằm khai thác sử dụng tài nguyên thiên nhiên và môi trường
- Nghiên cứu các giải pháp khoa học nhằm ngăn chặn giảm thiểu tác động bất
lợi của hoạt động phát triển đôi với môi trường
Vấn đề 1: Môi trường và phát triển
Chức năng của môi trường: 3 ý
(1) Tạo không gian sống (quy mô + chất lượng)
(2) Cung cấp tài nguyện thiên nhiên
(3 ) Nơi chứa đựng, hấp thụ. trung hòa các chất thải độc hại.
Các đặc trưng cơ bản của môi trường: 4 ý
(1) Môi trường có cấu trúc phức tạp.
(2) Môi trường có tính động.
(3) Môi trường có tính mở.
(4) Môi trường có khả năng tự tổ chức điều chỉnh
Điều kiện cân bằng sinh thái trong môi trường: 2 ý
(1) Cấu trúc của hệ sinh thái trong môi trường + Khái niệm + Nội dung
HVTC 247 – Trung tâm luyện thi số 1 Tài Chính
(2) Điều kiện đảm bảo cân bằng sinh thái
Các tác động của phát triển đến môi trường: 3 ý
(1) Khai thác, sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên (lấy bớt đi các yếu tố
tích cực ra khỏi môi trường).
(2) Thải các chất thải vào môi trường qua quá trình hoạt động và tải sản xuất.
(3 ) Tác động trực tiếp vào môi trường.
Mối quan hệ giữa môi trường và phát triển: 2 ý
(1) Mối quan hệ chặt chẽ, thường xuyên, lâu dài và qua lại
(2) Mối quan hệ ngày càng phát triển mạnh mẽ. phức tạp sâu sắc và ngày càng mở rộng
Quan điểm phát triển bền vững trong kết hợp môi trường và phát triển: 4 ý
(1) Tôn trọng các quy luật tự nhiên.
(2) Tiết kiệm trong khai thác, sử dụng các nguồn TNTN và thành phần môi trường.
(3) Áp dụng KH - CN tiên tiến trong việc sử dụng tổng hợp và thay thế các
nguồn tài nguyên thiên nhiên và thành phần môi trường.
(4) Tăng cường các hiện pháp bảo vệ, phục hối, cải tạo và làm phong phú hơn
các nguồn tài nguyên thiên nhiên và thành phần môi trường.
Các nguyên tắc phát triển bền vững: 9 ý
(1) Tôn trọng và quan tâm đến cuộc sống cộng đồng.
(2) Cài thiện chất lượng cuộc sống con người.
(3 ) Bảo vệ sự sống và tính đa dạng của Trái Đất.
HVTC 247 – Trung tâm luyện thi số 1 Tài Chính
(4) Hạn chế tới mức thấp nhất việc làm suy giảm nguồn TNTN không tái tạo.
(5 ) Giữ vững khả năng chịu đựng của Trái Đất.
(6) Thay đổi thái độ và thói quen của mỗi người.
(7) Cho phép các cộng đồng tự quản lý lấy môi trường của mình.
(8) Tạo ra một cơ cấu quốc gia thống nhất cho việc phát triển và bảo vệ.
(9) Kiến tạo 1 cơ cầu liên minh toàn cầu.
Vấn đề 2: Các vấn đề kinh tế về Tài Nguyên Thiên Nhiên
Mô hình khai thác đối với tài nguyên vô hạn: - Vẽ mô hình - Nội dung: 3 ý
(1) Tăng cường khai thác, sử dụng trực tiếp nguồn năng lượng từ mặt trời cung cấp.
(2) Tăng cường khai thác các dạng năng lượng phải sinh từ năng lượng mặt trời.
(3) Các nguồn năng lượng sinh học.
Nguyên lý khai thác đối với nguồn tài nguyên sinh vật:
- Đường cong tăng trưởng + Vẽ hình minh họa + Phân tích
- Mối quan hệ giữa sàn lượng khai thác với trữ lượng tài nguyên
HVTC 247 – Trung tâm luyện thi số 1 Tài Chính
Nguyên lý khai thác đổi với tài nguyên khoáng sản: 2 ý
(1) Hoạt động khai thác khoáng sản trong hiện tại có ảnh hưởng đến sản
lượng khai thác trong tương lai từ 2 phía
(2) Người chủ tài nguyên sẽ cố gắng tối đa hóa lợi nhuận
Dân cư, dân số và sự kết hợp gia tăng dân số, phát triển kinh tế đối với khai
thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
(1) Nêu lý thuyết quá độ dân số
(2) Phân tích sự kết hợp gia tăng dân số phát triển kinh tế đối với khai thác
sử dụng tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
Vấn đề 3: Các vấn đề kinh tế về chất lượng môi trường
Ngoại ứng tích cực và tiêu cực
Lý thuyết Ronald Coase về mô hình thỏa thuận ô nhiễm
TH1: Trường hợp quyền sở hữu môi trường thuộc người bị ô nhiễm ( Bên B)
TH2: Trường hợp quyền sở hữu môi trường thuộc người gây ô nhiễm ( Bên A)
Thuế Pigou đối với người gây ô nhiễm: 2 ý
(1) Thuế Pigou và mục tiêu tối đa hóa phúc lợi xã hội
(2) Thuế Pigou và mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của nhà sản xuất.
Sản xuất sạch hơn. Lợi ích và trở ngại chủ yếu của sản xuất sạch hơn? Sản xuất sạch hơn: Khái niệm:
+ Đối với quy trình sản xuất...
HVTC 247 – Trung tâm luyện thi số 1 Tài Chính
+ Đối với hoạt động sản xuất… + Đối với dịch vụ...
- Lợi ích của sản xuất sạch hơn: 5 ý
(1) Sản xuất sạch hơn giúp nâng cao chất lượng mọi mặt môi trường sống
(2) Sản xuất sạch hơn đảm bảo môi trường liên tục được cải thiện
(3) Sản xuất sạch hơn giúp làm giảm các loại chi phí không chỉ ở lĩnh vực sản
xuất mà còn ở lĩnh vực khác.
(4) Sản xuất sạch hơn góp phấn nâng cao hiện quả và năng suất của hoạt động
của các Doanh Nghiệp thông qua việc sử dụng có hiệu quả hơn các nguồn lực có được
- Các trở ngại chủ yếu của sản xuất sạch hơn: 2 ý
(1) Các trở ngại trong nội bộ Doanh Nghiệp .
(2) Trở ngại từ các nguyên nhân bên ngoài Doanh Nghiệp.
Qnota ô nhiễm. Lợi ích của Quota ô nhiễm - Quota ô nhiễm: + Khái niệm
+ Qnota ô nhiễm là biện pháp can thiệp của Nhà nước nhằm điều chỉnh mức ô nhiễm.
+ Nguyên lý cơ bản của thị trường Quota.
- Lợi ích của Quota ô nhiễm: 2 ý
(1) Khi được phép mua bán các Quota ô nhiễm sẽ hình thành thị trường Quota ô nhiễm.
HVTC 247 – Trung tâm luyện thi số 1 Tài Chính
(2) Khi các tác nhân gây ô nhiễm khác nhau sẽ dẫn đến chi phi giảm nhẹ ô nhiễm cũng khác nhau.
Vấn đề 4: Đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư phát triển
Đánh giá tác động môi trường. Mục đích và nguyên tắc đánh giá tác động môi trường? - Khái niệm:
- Sự cần thiết đánh giá tác động môi trường - Mục đích: 3 ý
(1) Dự báo những tác động có thể có đối với môi trường của dự án đầu tư
(2) Tìm kiếm các giải pháp khoa học và hợp lý để ngăn chặn hoặc làm hạn chế
những tác động gây ô nhiễm môi trường, suy thoái môi trường hay sự cố môi
trường trong thời gian dự ăn đi vào hoạt động.
(3) Bảo cáo những phương án lựa chọn để đảm báo tính tối ưu khi dự án được triển khai - Nguyên tắc: 4 ý
(1) Tập trung vào các vấn để chính có liên quan trực tiếp tới môi trường
(2) Lôi cuốn sự tham gia của các thành viên thích hợp.
(3) Cung cấp thông tin đối với những người ra quyết định về dự án. (4) Đề x ấ
u t các giải pháp can thiệp để hạn chế hoặc loại bỏ các tác nhân gây hại môi trường.
Phân tích chi phí - lợi ích - mở rộng trong DGTDMT:
HVTC 247 – Trung tâm luyện thi số 1 Tài Chính
- Các yêu cầu trong phân tích chi phí - lợi ích mở rộng: 3 ý
(1) Phải có đầy đủ các tài liệu điều tra cơ bản về tài nguyên và môi trường tại nơi triển khai dự án.
(2) Phải gắn chặt với việc thẩm định luận chứng về Kinh tế - Kĩ thuật đối với dự án đầu tư.
(3) Dự án đầu tư phải có định hướng phát triển cụ thể về trình độ công nghệ quy
mô và thời gian hoạt động cơ sở.
- Trình tự các bước tiến hành phân tích chi phí - lợi ich mở rộng: 4 bước
(1) Liệt kê tất cả các dạng tài nguyên được khai thác và sử dụng trong quá trình
triển khai thực hiện dự án.
(2) Xác định các tác động tới môi trường của dự án khi đi vào hoạt động
(3) Đánh giá chi phí và lợi ích mở rộng.
(4) Tiến hành đánh giá hiện quá của dự án.
Vấn đề 5: Quản lý môi trường trong phát triển bền vững
Quản lý môi trường. Các nguyên tắc quản lý môi trường - Khái niệm
- Tính tất yếu khách quan của quản lý môi trường: 4 ý
(1) Vai trò của Nhà nước trong giải quyết bài toán tác động ngoại ứng đối với môi trường.
(2) Sở hữu Nhà nước về Tài nguyên thiên nhiên.
(3) Những bài học kinh nghiệm quản lý môi trường của các quốc gia trên TG
HVTC 247 – Trung tâm luyện thi số 1 Tài Chính
(4) Thực trạng môi trường sống và những thách thức đối với môi trường toàn cầu ở Việt Nam.
- Các nguyên tắc quản lý môi trường: 8 ý
(1) Quản lý môi trường phải đảm bảo tính hệ thống.
(2) Quản lý môi trường phải đảm bảo tính tổng hợp.
(3) Quản lý môi trường phải đảm bảo tính liên tục và nhất quán.
(4) Quản lý môi trường phải đảm bảo tính tập trung dân chủ.
(5) Kết hợp quản lý môi trường theo ngành và quản lý lãnh thổ.
(6) Quản lý môi trường phải kết hợp hài hòa các lợi ích.
(7) Quản lý môi trường phải kết hợp hài hòa, chặt chẽ giữa quản lý tài nguyên
và môi trường với quản lý kinh tế - xã hội.
(8) Quản lý môi trường cần đảm bảo tính tiết kiệm và hiệu quả.
Công cụ pháp lý trong quản lý môi trường - Khái niệm: - Phân loại: 2 ý
(1) Chiến lược và chính sách bảo vệ và quản lý môi trường.
(2) Hệ thống luật pháp quốc tế và Việt Nam về bảo vệ và quản lý môi trường
Các công cụ kinh tế chủ yếu trong quản lý môi trường: 2 ý (1) Thuế tài nguyên
(2) Thuế ô nhiễm môi trường
Tổng quan về môi trường, bảo vệ và quản lý môi trường Việt Nam:
HVTC 247 – Trung tâm luyện thi số 1 Tài Chính
- Tổng quan về môi trường: lấy ví dụ kèm theo số liệu cụ thể nhận xét về 4 môi trường
(1) Môi trường không khí. (2) Môi trường nước. (3) Môi trường đất
(4) Môi trường sinh vật và sự đa dạng sinh học.
- Tổng quan về bảo vệ và quản lý môi trường ở V ệ i t Nam: 3 ý
(1) Xây dựng chiến lược, kế hoạch, bộ máy bảo vệ và quản lý môi trường.
+ Xây dựng chiến lược quốc gia bảo vệ thiên nhiên.
+ Xây dựng kế hoạch quốc gia về môi trường và phát triển bền vững.
+ Xây dựng bộ máy quản lý môi trường.
(2) Ban hành các văn bản pháp luật liên quan tới bảo vệ và quản lý môi trường ở Việt Nam.
- Các văn bản luật về bảo vệ và quản lý môi trường.
(3) Sự tham gia của Việt Nam trong các tổ chức quốc tế về bảo vệ và quản lý môi trường.
- Việt Nam trong các tổ chức quốc tế về bảo vệ môi trường.
- Việt Nam tham gia ký kết các công ước quốc tế.
HVTC 247 – Trung tâm luyện thi số 1 Tài Chính