Tóm tắt lý thuyết chương 1 luật kinh doanh | Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Cb, cc, viên chức được quyền góp vốn thêm nh k đc góp vốn thành lập. Tài sản góp vốn: tiền, ngoại tệ, vàng, quyền sd đất, quyền sở hữu trí tuệ, bí quyết, kỹ thuật... có thể định giá. (khoản 1 Điều 34). Tài sản được định giá cao hơn thực tế : theo điều 36 phải góp thêm vô nhưng nn vẫn chưa có cơ chế kiểm soát chặt chẽ. Tài liệu giúp bạn tham khảo và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342576 CHƯƠNG 1 Kinh doanh
+ Một, một số hoặc all các công đoạn đầu tư sx tiêu thụ cung ứng
+ tìm kiếm lợi nhuận-> mục đích KD
+mang tính liên tục, thường xuyên
Đăng kí kinh doanh để nhà nước xem xét nghĩa vụ đóng thuế
Không thu thuế người bán hàng rong, làm nông nghiệp-> làm tốn kém chi
phí cho đội ngũ thu thuế
Mục đích ra đời của của DN xã hội: vì môi trường, không sinh lợi nhuận( Điều 10)
-> không phải mọi doanh nghiệp điều hướng tới mục đích lợi nhuận
Luật DN -> bộ kế hoạch đầu tư
Luật dân sự -> bộ tư pháp
Luật thương mại-> bộ công thương I Chủ thể KD
1 Doanh nghiệp: là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở; Có sd lao động
Được thành lập và đăng kí thành lập theo quy đinh pl; Nhằm md KD
Được thể hiện dưới dạng hình thức pháp lý cụ thể
(Khoản 10 Điều 4 luật DN)
Hình thức ply =loại hình dn: doanh nghiệp tư nhân, cty hợp danh, cty tnhh, cty cổ phần
Tự kd, không cần huy động vốn: DN tư nhân( trách nhiệm ts vô hạn->rủi
ro), cty trách nhiệm hh một thành viên( trách nhiệm ts hữu hạn)
DNTN không có quyền sở hữu ts (không có ts) vì chủ đầu tư không cần
chuyển ts-> hd dựa vào vốn đầu tư của chủ sở hữu DN
Trụ sở chính: đăng kí tại sở kế hoạch đầu tư nơi doanh nghiệp đặt trụ sở. lOMoAR cPSD| 46342576
II Thành lập, quản lý và góp vốn
Góp vốn: góp ts tạo thành vốn điều lệ (khoản 18 Điều 4)
->Tạo tư cách sở hữu
Có 2 hình thức: góp vốn thành lập và góp thêm DNTN không góp vốn
Người qly DN bắt buộc là cá nhân( khoản 24 điều 4)
Chủ thể có quyền thành lập và qly DN (Điều 17) + Nhóm 1: mang t/c nn:
cơ quan nn, đvi vũ trang sd ts nn để thu lợi riêng cho DN của mk (khoản 4 điều 17)
Cán bộ, công chức, viên chức ->tạo sự bất bình đẳng và không đảm
bảo chất lượng công việc của công chức viên chức Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân...
+ Nhóm 2:Hạn chế về năng lực + Nhóm 3: bị cấm KD +Nhóm 4: bị hạn quyền
- Thành lập(khoản 3 Điều 188) : mỗi cá nhân thành lập một DNTN ;
Thv cty hợp danh không được làm chủ
DNTN trừ TH được sự đồng ý của các thv còn lại-> nếu dntn bị thua lỗ
thì các thv cty hợp danh phải liên đới chịu trách nhiệm
Chủ dntn k đc là thv cty hợp danh
- Quản lý: không được kiêm nhiệm chức danh quản lý khác
Khoản 5 Điều 101 không được kiêm nhiệm các ch năng quản lý khác->
chỉ ad đối vs cty trách nhiệm hữu hạn 1 thv
Công ty mẹ-công ty con (khoản 1 Điều 195 LDN)
- Sở hữu 50% vốn điều lệ
- có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp bổ nhiệm hội đồng qtri, giám đốchoặc tổng giám đốc
- có quyền sửa đổi điều lệ
Tổ chức, cá nhân không có quyền góp vốn - Nhóm 1: mang yếu tố nn
+cơ quan nn, lực lượng vũ trang lOMoAR cPSD| 46342576
+theo quy định luật cb,cc,luật phòng chống tham nhũng
-> Cb, cc, viên chức được quyền góp vốn thêm nh k đc góp vốn thành lập
Tài sản góp vốn: tiền, ngoại tệ, vàng, quyền sd đất, quyền sở hữu trí tuệ,
bí quyết, kỹ thuật... có thể định giá. (khoản 1 Điều 34)
Tài sản được định giá cao hơn thực tế : theo điều 36 phải góp thêm vô
nhưng nn vẫn chưa có cơ chế kiểm soát chặt chẽ.
Ngành nghề đầu tư KD: 3 nhóm
- Ngành nghề bị cấm: Điều 6 luật đầu tư, k6 đ16 luật DN- Ngành nghề
đầu tư KD có điều kiên: thỏa mãn các đk mơi đc KD đ7 phụ lục IV
- Ngành nghề đầu tư KD khác: được tự do KD
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp : Điều 4 Nghị định 01
Cơ quan đk DN chịu trách nhiệm về tính hợp lệ của hồ sơ (nội dung trên
giấy tờ,có đầy đủ giấy tờ)
DN, người đk DN chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, trung thực, chính xác của thông tin
Tên gây nhầm lẫn khác với tên trùng: đọc giống nh vt khác Vd: i với y
Thời hạn xem xét cấp giấy chứng nhận đk DN: 3 ngày
Tổng giám đốc chưa chắc là người đại diện theo pl
Người đại diện theo pl
Cty tnhh và cổ phần có thể có một hoặc một số người đại diện Điều lệ cty
quy đinhj cụ thể số lượng, chức năng, quyền và nv của từng người đại diện theo pl
Trách nhiệm của những người đại diện theo pl là trách nhiệm liên đới