Tóm tắt lý thuyết Hóa phân tích 2

Tóm tắt lý thuyết Hóa phân tích 2

Môn:

Hóa Phân Tích 2 3 tài liệu

Trường:

Đại học Tây Đô 170 tài liệu

Thông tin:
5 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tóm tắt lý thuyết Hóa phân tích 2

Tóm tắt lý thuyết Hóa phân tích 2

156 78 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|35884202
HÓA PHÂN TÍCH 2
I/ ĐẠI CƯƠNG
1/ Kể tên các Phương Pháp Quang Phổ
- Quang phổ Phân Tử
+ Quang phổ hấp thụ phân tử (Ultra Violet - Visible - UV - Vis)
+ Quang phổ hồng ngoại (Infrared Spectroscopy - IR)
+ Phổ huỳnh quang phân tử (Molecular Fluorescein Spectroscopy - MFS)
- Quang phổ Nguyên Tử
+ Hấp thụ nguyên tử (Atomic Absortion Spectroscopy - AAS)
+ Phát xạ nguyên tử (Atomic Emission Spectroscopy - AES)
+ Phổ phát xạ quang cặp cảm ứng Plasma (Inductively Coupled Plasma
Optical Emission Spectrometry - ICP-OES)
+ Huỳnh quang nguyên tử (Atomic Fluorescein Spectroscopy - AFS)
2/ Kể tên các Phương Pháp Điện Hóa
- Các PPPT đo thế (Potentiometic Methods of Analysis)
- Các PPPT điện lượng (Coulometric Methods of Analysis)
- Các PPPT Von-Ampe (Voltametric Methods of Analysis)
3/ Kể tên các Phương Pháp Tách
- Sắc ký khí (Gas Chromatography - GC)
- Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High Performance Liquid Chromatography - HPLC)
- Sắc ký rây phân tử (Size-Exclusion Chromatography)
- Sắc ký điện di (Electrophoresis)
- Sắc ký lớp mỏng (Thin Layer Chromatography - TLC
- Sắc ký giấy
II/ UV - Vis
1/ Điều kiện áp dụng định luật Lambert-Beer?
- Chùm tia sáng phải đơn sắc
- Dung dịch phải loãng
- Dung dịch phải trong suốt (trừ chuẩn độ đo quang)
- Chất phân tích phải bền trong dung dịch và bền dưới tác dụng của tia UV-Vis
2/ Công thức của định luật Lambert-Beer và Ý nghĩa của các đại lượng.
A = lg = .I.C
Trong đó: A : Độ hấp thụ quan, mật độ quan
: Hệ số hấp thụ mol = Hệ số tắt mol phụ thuộc vào bản chất của
chất hấp thụ.
lOMoARcPSD|35884202
I : Chiều dày của lớp hấp thụ (cm)
C : Nồng độ của lớp chất hấp thụ
3/ Sự khác nhau giữa Cuvet Thạch Anh và Cuvet Thủy Tinh
4/ Nếu dung dịch cần đo có độ hấp thu > 0,8 hoặc < 0,2 thì phải xử lý như
thế nào?
- Ai biết má
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN HÓA
1/ Vẽ hình cấu tạo một tế bào điện hóa, trình bày các quá trình diễn ra
Cuvet Thạch Anh Cuvet Thủy Tinh
- Là loại có độ chính xác cao hơn - Dùng trong bước sóng 340-2500nm
- Thạch Anh nung chảy dùng với bước
sóng 380nm (Vùng quang phổ cực tím)
- Nó có truyền qua đến 80%
- Thạch Anh UV hoạt động ở dải bước
song từ 190-2500nm với độ dung sai là
1% ở 220nm
- Độ dung sai là 1% tại bước sóng 350nm
- Thạch Anh ES có dải bước sóng từ 190-
2000nm độ dung sai là 1% ở 220nm
- Thạch Anh IR có khoảng bước sóng từ
220-3500nm, độ dung sai cho phép là 1%
tại 2730nm
lOMoARcPSD|35884202
2/ Kể tên 3 loại điện cực so sánh. Tnh bày về điện cực Calomen.
- Điện cực chuẩn Hydro (SHE)
- Điện cực so sánh Bạc/Bạc Clorua (Ag/AgCl)
- Điện cực so sánh Calomen
Hg (I) | Hg
2
Cl
2
bh, KCl bh | KCl a M ||
Hoặc Hg (I) . Hg
2
Cl
2 (r)
| KCl a M ||
3/ Vẽ hình mô tả các dạng đường cong trong chuẩn độ đo thế
IV/ Đ I CẠƯƠNG SẮẮC KÝ
1/ Vẽ hình mô t quá trình tách sắắc kýả
2/ Vẽẽ s đôồ phân lo i các phơ ương pháp tách sắắc ký
thẽo h phaệ
lOMoARcPSD|35884202
3/ K tên 4 lo i sắắc ký thẽo c chêắ táchể ơ
- Sắắc ký Hấắp Phụ
- Sắắc ký Phấn Bốắ
- Sắắc ký Ion
- Sắắc ký Rấy Phấn T
4/ Sắắc ký là gì? Quá trình sắắc ký khác v i các quá trình tách 2 đi m nào? ớ
ể - Sắắc ký là quá trình tách d a trên s phấn bốắ liên t c các cấắu t chấắt phấn
tch lên 2 ự ử pha: m t pha đ ng yên, có kh nắng hấắp thu chấắt
phấn tch ộ - G i là Pha Tĩnh. ọ M t ộ pha di chuy n qua pha tnh
- G i là Pha Đ ng. ọ Do các cấắu t chấắt phấn tch có ái l c ử
khác nhau v i pha tnh, chúng di chuy n v i tốắc đ khác nhau và tách ra kh i nhau. ớ
- Ở 2 Đi m: ể
+ S phấn bốắ chấắt phấn tch lênb 2 pha l p đi l p l i nhiêều
lấềnự ặ ạ + Pha đ ng đi qua pha tnhộ
5/ K tên 4 lo i l c liên kêắt trong h tách sắắc kýể ạ ự
- L c liên kêắt ionự
- L c phấn c c ự
- L c Val-de-val (L c phấn tánự )
- L c tự ương tác đ c bi tặ ệ
6/ K tên 3 thành phâồn ch yêắu c a m t h sắắc ký ể ủ ủ
ộ ệ Châắt Phân Tích
Pha Tĩnh (PhT) Pha Đ ng (PhĐ)ộ
V/ HPLC
lOMoARcPSD|35884202
1/ Phân bi t sắắc ký pha thệường và sắắc ký pha đ o ả
Sắắc ký pha thường Sắắc ký pha đ oả
- Pha Tĩnh: Thường dùng là Silicagel để - Pha Tĩnh: Là Silicagel gắắn gốắc Alkyl
tách các h p chấắt khống phấn c c ho c ítợ ự ặ khống phấn c c -Cự
8
ho c -Cặ
18
đ tách
cácể phấn c c ự h p chấắt khống phấn c c, ít phấn c c vàợ ự ự phấn c cự
- Pha Đ ng: ộ Sử ụ d ng dung mối khống - Pha Đ ng: ộ S d ng dung mối
phấn c cử ụ
phấn c c (n-hexan, toluen,...) ho cự ặ (nước, metanol, acetonitril)
Silicagel gắắn các nhóm Alkyl ít C mang các nhóm phấn c c cũng đự
ượ ọc g i là sắắc ký thường
2/ Cho ví d vêồ đ nh lụ
ượng bắồng HPLC, vẽẽ sắắc ký đôồ minh h aọ
3/ Vẽ s đôồ khôắi c a thiêắt b HPLC ơ
| 1/5

Preview text:

HÓA PHÂN TÍCH 2

I/ ĐẠI CƯƠNG

1/ Kể tên các Phương Pháp Quang Phổ

  • Quang phổ Phân Tử

+ Quang phổ hấp thụ phân tử (Ultra Violet - Visible - UV - Vis)

+ Quang phổ hồng ngoại (Infrared Spectroscopy - IR)

+ Phổ huỳnh quang phân tử (Molecular Fluorescein Spectroscopy - MFS)

  • Quang phổ Nguyên Tử

+ Hấp thụ nguyên tử (Atomic Absortion Spectroscopy - AAS)

+ Phát xạ nguyên tử (Atomic Emission Spectroscopy - AES)

+ Phổ phát xạ quang cặp cảm ứng Plasma (Inductively Coupled Plasma

Optical Emission Spectrometry - ICP-OES)

+ Huỳnh quang nguyên tử (Atomic Fluorescein Spectroscopy - AFS)

2/ Kể tên các Phương Pháp Điện Hóa

  • Các PPPT đo thế (Potentiometic Methods of Analysis)
  • Các PPPT điện lượng (Coulometric Methods of Analysis)
  • Các PPPT Von-Ampe (Voltametric Methods of Analysis)

3/ Kể tên các Phương Pháp Tách

  • Sắc ký khí (Gas Chromatography - GC)
  • Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High Performance Liquid Chromatography - HPLC)
  • Sắc ký rây phân tử (Size-Exclusion Chromatography)
  • Sắc ký điện di (Electrophoresis)
  • Sắc ký lớp mỏng (Thin Layer Chromatography - TLC
  • Sắc ký giấy

II/ UV - Vis

1/ Điều kiện áp dụng định luật Lambert-Beer?

  • Chùm tia sáng phải đơn sắc
  • Dung dịch phải loãng
  • Dung dịch phải trong suốt (trừ chuẩn độ đo quang)
  • Chất phân tích phải bền trong dung dịch và bền dưới tác dụng của tia UV-Vis

2/ Công thức của định luật Lambert-Beer và Ý nghĩa của các đại lượng.

A = lg = .I.C

Trong đó: A : Độ hấp thụ quan, mật độ quan

: Hệ số hấp thụ mol = Hệ số tắt mol phụ thuộc vào bản chất của

chất hấp thụ.

I : Chiều dày của lớp hấp thụ (cm)

C : Nồng độ của lớp chất hấp thụ

3/ Sự khác nhau giữa Cuvet Thạch Anh và Cuvet Thủy Tinh

Cuvet Thạch Anh

Cuvet Thủy Tinh

-

Là loại có độ chính xác cao hơn

-

Dùng trong bước sóng 340-2500nm

-

Thạch Anh nung chảy dùng với bước

sóng 380nm (Vùng quang phổ cực tím)

-

Nó có truyền qua đến 80%

-

Thạch Anh UV hoạt động ở dải bước

song từ 190-2500nm với độ dung sai là

1

% ở 220nm

-

Độ dung sai là 1% tại bước sóng 350nm

-

Thạch Anh ES có dải bước sóng từ

190-

2000

nm độ dung sai là 1% ở 220nm

-

Thạch Anh IR có khoảng bước sóng từ

220-3500

nm, độ dung sai cho phép là 1%

tại 2730nm

4/ Nếu dung dịch cần đo có độ hấp thu > 0,8 hoặc < 0,2 thì phải xử lý như thế nào?

  • Ai biết má

III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN HÓA

1/ Vẽ hình cấu tạo một tế bào điện hóa, trình bày các quá trình diễn ra

2/ Kể tên 3 loại điện cực so sánh. Trình bày về điện cực Calomen.

  • Điện cực chuẩn Hydro (SHE)
  • Điện cực so sánh Bạc/Bạc Clorua (Ag/AgCl)
  • Điện cực so sánh Calomen

Hg (I) | Hg2Cl2 bh, KCl bh | KCl a M ||

Hoặc Hg (I) . Hg2Cl2 (r) | KCl a M ||

3/ Vẽ hình mô tả các dạng đường cong trong chuẩn độ đo thế

IV/ Đ I CẠ ƯƠNG SẮẮC KÝ

1/ Vẽẽ hình mô t quá trình tách sắắc kýả

2/ Vẽẽ s đôồ phân lo i các phơ ạ ương pháp tách sắắc ký thẽo h phaệ

3/ K tên 4 lo i sắắc ký thẽo c chêắ táchể ạ ơ

  • Sắắc ký Hấắp Phụ
  • Sắắc ký Phấn Bốắ
  • Sắắc ký Ion
  • Sắắc ký Rấy Phấn Tử

4/ Sắắc ký là gì? Quá trình sắắc ký khác v i các quá trình tách 2 đi m nào? ớ ở ể - Sắắc ký là quá trình tách d a trên s phấn bốắ liên t c các cấắu t chấắt phấn tch lên 2 ự ự ụ ử pha: m t pha đ ng yên, có kh nắng hấắp thu chấắt phấn tch ộ ứ ả - G i là Pha Tĩnh. ọ M t ộ pha di chuy n qua pha tnh ể - G i là Pha Đ ng. ọ ộ Do các cấắu t chấắt phấn tch có ái l c ử ự khác nhau v i pha tnh, chúng di chuy n v i tốắc đ khác nhau và tách ra kh i nhau. ớ ể ớ ộ ỏ - Ở 2 Đi m: ể

+ S phấn bốắ chấắt phấn tch lênb 2 pha l p đi l p l i nhiêều lấềnự ặ ặ ạ + Pha đ ng đi qua pha tnhộ

5/ K tên 4 lo i l c liên kêắt trong h tách sắắc kýể ạ ự ệ

  • L c liên kêắt ionự
  • L c phấn c c ự ự
  • L c Val-de-val (L c phấn tánự ự )
  • L c tự ương tác đ c bi tặ ệ

6/ K tên 3 thành phâồn ch yêắu c a m t h sắắc ký ể ủ ủ ộ ệ Châắt Phân Tích

Pha Tĩnh (PhT) Pha Đ ng (PhĐ)ộ

V/ HPLC

1/ Phân bi t sắắc ký pha thệ ường và sắắc ký pha đ o ả

Sắắc ký pha thường Sắắc ký pha đ oả

  • Pha Tĩnh: Thường dùng là Silicagel để - Pha Tĩnh: Là Silicagel gắắn gốắc Alkyl tách các h p chấắt khống phấn c c ho c ítợ ự ặ khống phấn c c -Cự 8 ho c -Cặ 18 đ tách cácể phấn c c ự h p chấắt khống phấn c c, ít phấn c c vàợ ự ự phấn c cự
  • Pha Đ ng: ộ Sử ụ d ng dung mối khống - Pha Đ ng: ộ S d ng dung mối phấn c cử ụ ự

phấn c c (n-hexan, toluen,...) ho cự ặ (nước, metanol, acetonitril) Silicagel gắắn các nhóm Alkyl ít C mang các nhóm phấn c c cũng đự ượ ọc g i là sắắc ký thường

2/ Cho ví d vêồ đ nh lụ ị ượng bắồng HPLC, vẽẽ sắắc ký đôồ minh h aọ

3/ Vẽẽ s đôồ khôắi c a thiêắt b HPLC ơ ủ ị