Tóm tắt lý thuyết ôn tập môn Dược lý

Tóm tắt lý thuyết ôn tập môn Dược lý

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
LT-dược-lý - 123
Thực vật dược (Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
LT-dược-lý - 123
Thực vật dược (Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội)
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
1
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
BÀI 1: THUC TÁC DNG TRÊN H THN KINH
THC VT
*Đại cương về nhóm thuc:
Thuc tác dng trên h thn kinh giao cm (h adrenergic): gm 2 receptor

1
a
2

1

2

3

Thuc ng h adrenergic (cườngngng (A.I)
Thuc hy h adrenergic (A.II)
Thuc tác dng trên h thn kinh phó giao cm (h cholinergic) gm 2 h
nhh M (muscarinic) và h N (nicotinic):
Thuc kích thích và ngng hãm h M (B.I,B.II)
Thuc kích thích và ngng hãm h N (B.III,B.IV)
Cht dn truyn thn kinh: acetylcholin (h cholinergic) & catecholamin (h
adrenergic)
A. THUC TÁC DNG TRÊN H ADRENERGIC
I. Thuốc cường h adrenergic

Thuc ng receptor


Thuc
Tác dng
Tác dng
không
mong
mun
Ch định
Adrenalin
(trên mnh
hơn)
+ Trên tim mạch: tim đập
nhanh,mnh HA ti
đa,co mạch mt s nơi
(da,tạng) nhưng giãn ở
vùng khác
(c.vân,phi,vành)HA
ti thiểu không đổi
+ Trên phế qun: giãn
mch mnh (hen),co NM
phế qun ko dùng ct
cơn hen
+ Trên chuyển hóa: tăng
hủy glycogen gan,tăng
glucose máu,tăng CHCB
+ Nhc
đầu,mt
mi,ra m
hôi
+ Nhp tim
nhanh,tăng
HA
+ Thn
kinh: run,lo
âu,chóng
mt
+ Chng chy
máu bên ngoài
+ Kéo dài thi
gian gây tê
+ Điều tr
ngừng tim đột
ngt
+ Sc ngt:
chng try
mch
+ Điều tr hen
(phi hp)
+ Glocom góc
m tiên phát
Noradrenalin
(trên mnh
hơn)
+ Rt ít ảnh hưởng đến
nhp tim
+ Co mch mnh
H huyết áp
với cung lượng
tim bình
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
2
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
Tăng cả HA tối đa và
ti thiu
+ Td giãn PQ yếu
+ Ko làm tăng đường
huyết,chuyn hóa
thường hoc
cao
Dopamin
Trên tim mch,ph thuc
vào liu:
+ Liu thp (1-2mcg) (liu
thn): giãn mch
thn,tng,vành CD tt
trong sc do suy tim or
gim V tun hoàn
+ Liều TB: tăng biên độ
và tn s tim,sc cn
ngoại biên ko thay đổi
+ Liu > 10mcg/kg/phút:
co mạch,tăng HA
Điu tr các
loi sốc,đặc
bit tt khi sc
có gim ti
máu thn hoc
đái ít

Thuốc cường receptor

3. Thuốc cường receptor
Thuc có 4 tác dng chính:
Giãn phế qun,dùng chữa hen (cường
2
)
Giãn mạch (cường
2
)
Tác dng kích thích
1
làm tăng tần số,tăng lực co bóp của tim,tăng dẫn
truyền trong cơ tim,tăng tưới máu cơ tim
Thuc
Tác dng
Ch định
Chng ch
định
Metaraninol
(ưu tiên trên
1
) (Aramin)
+ Làm co mch mạnh và lâu hơn
adre,ko gây giãn mch th phát
+ Làm tăng lực co bóp ca tim,ít làm
thay đổi nhp
+ Ko KT TKTW
Nâng huyết áp
trong các trường
hp h HA đột ngt
(chn
thương,NK,sốc)
Phenylephrin
(neosynephrin)
+ Làm co mch mạnh và lâu hơn adre
+ Ko ảnh hưởng đến nhp tim,ko KT
TKTW,ko tăng glucose máu
Tương tự
noradrenalin
Clolidin (cường
2
)
(Catapressan)
+ Làm gim tiết noradrenalin,gim nhp
tim,giảm trương lực giao cm,giảm lưu
ng máu não,tng,thn H HA
+ Làm giảm TC cường giao cm nng
+ An thn,giảm đau và gây mệt mi
+ Điều tr tăng HA
th va và nng
+ Làm gim các TC
ng giao cm khi
cai heroin
Trng thái
trm cm
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
3
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
Làm gim co bóp trên t cung có thai (cường
2
)
Thuc
Tác dng
Ch định
Chng ch
định
Isoproterenol (isoprenalin)
+ Làm tăng nhịp tim
tăng sức co bóp ca
tim và cung lươgj tim
(
1
)
+ Giãn mch,h
HA,giãn KQ nhanh
và mnh (gp 10 ln
adre),gim tiết dch
NM cắt cơn hen
tt
+ Điều tr nhp
tim chậm thường
xuyên,nghẽn nhĩ
tht hoàn
toàn,lon nhp
do NMCT
+ Hen PQ
+ Suy tim,gim
cung lượng
tim,ngng tim
Dobutamin
+ Làm tim co bóp
mạnh,ít tăng nhịp (
1
)
+ Ít tác dng trên
mạch nhưng làm giãn
mch vành
+ Li niu
+ Suy tim cp
(sc tim) sau m
tim vi tun
hoàn ngoài cơ
th
+ Biến chng
ca NMCT: lon
nhp,suy tim
Thuốc cường chn lc trên
2
:
terbutalin,salbutamol,ritodrin
(giãn TC,chống đẻ non)
+ Liều điều tr để
cắt cơn hen
+ Liu cao kích
thích c
1
,tăng
nhp tim
Bnh mch
vành,lon
nhp,cao HA
nặng,đái tháo
đường,cường
giáp
4. Thuốc cường giao cm gián tiếp
Thuc
Tác dng
Ch định
Ephedrin
+ Gián tiếp làm gii phóng
ctecholamin và tác dng
trc tiếp trên R
+ Trên tim mch: chm và
yếu hơn nor 100 lần nhưng
kéo dài gp 10 ln tăng
HA (nhiu ln thì hin
ng này gim)
+ KT trung tâm hô hp,làm
giãn PQ cắt cơn hen (trẻ
em)
+ Trên TKTW: liu cao KT
mt ng,bn chồn,tăng
hô hp
+ Cắt cơn hen nhưng không
phi thuc chọn đầu tiên
+ Chng h HA trong gây
ty sng
+ Điều tr TC xung huyết
mũi trong viêm mũi dị
ng,viêm xoang,..
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
4
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
Amphetamin
Tác dng theo kiểu Ephedrin nhưng khác là thm vào
TKTW nhanh,KT mnh khí sc,to s nhanh nhn cm
dùng trong th thao
II. Thuc hy h adrenergic
1. Thuc hy giao cm
a) c chế tng hp catecholamin: thuc hay dùng a methyl dopa (aldomet)
Tác dng
Ch định
Chng ch định
+ Làm gim catecholamin
TW và ngoi biên
+ Tác dụng như 1 chất trung
gian hóa hc gi chiếm ch
nor
+ Điều tr tăng HA (vừa và
nng)
+ An toàn và dung np tt
(cho c ng suy thn,ph n
có thai,suy tim trái)
+ Ri lon tun hoàn
não,mch vành
+ Trng thái trm cm
+ Ri lon gan,thn
b) Làm gim d tr catecholamin trong các ht
Reserpin: ít dùng vì nhiu tác dng không mong mun
Guanitidin:
Chiếm ch nor trong các ht d tr cht TGHH gi,không có tác dng
an thn
Ch định: điều tr ng HA
c) Ngăn cản gii phóng catecholamin (Bretylium): nhiu tdkmm nên hin nay
ít dùng
2. Thuc hy adrenalin
Tác dng
Ch định &
Chng ch
định
Tác dng
không mong
mun
Các thuc
chính
Thuc hy
adrenergic
Phong ta R
 gim tác
dụng tăng HA
của nor,làm đảo
ngược tác dng
tăng HA của
adre
+ Điều tr cơn
tăng HA
+ Chẩn đoán u
tủy thượng
thn
+ Điều tr
bnh Raynaud
+ H HA tư thế
đứng
+ Nhp tim nhanh
+ Co đồng t
+ Bun nôn,nôn và
a lng
+ Nhóm
haloalkylamin
+ Dn xut
imidazolin
+ Alcaloid
nhân idol:
Ergotamin (*)
Thuc hy
adrenergic
Hy giao cm
biu hin:
+ Trên tim
mch: gim nhp
tim,co bóp ca
tim
*Ch định:
+ Điều tr cơn
đau thắt ngc
+ NMCT
+ Lon nhp
+ Tăng HA
*Chng CD:
+ Suy tim
+ Suy tim,chm
nhp,..
+ Khó th
+ Mt mi,o
giác,trm cm
+ Gim đường
huyết,tăng TG
+ Propranolol
(phong ta
1
2
như
nhau)
+ Pindolol
+ Oxprenolol
+ Metoprolol
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
5
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
+ Co tht
KPQ,d gây cơn
hen
+ Gim tiết
renin h HA
+ Trên chuyn
hóa: c chế hy
glycogen và
lipid
+ Chng lon
nhp tim
+ Block nhĩ –
tht
+ Hen PQ
+ Không dùng
cùng insulin
và sulfamid
+ Hi chng mt
da tai
*Ergotamin:
Liu thp có tác dụng cưng GC nh,liu cao gây phong ta R 
Tác dng trc tiếp làm co cơ trơn co mạch tăng HA hoặc hoi t đầu chi và vách
mũi
Ch định: hay dùng cắt cơn đau nửa đầu,nhức đầu do vn mch
B. THUC TÁC DNG TRÊN H CHOLINERGIC
I. Thuc kích thích h M
Thuc
Tác dng
Ch định
Chng
ch
định
Các este
cholin
Acetylcholin
+ Liu thp tác dng ch
yếu trên h M: chm nhp
tim,giãn mch,h HA,tăng
nhu động rut,co tht PQ
(gây hen),tăng tiết dịch nước
bt và m hôi
+ Liu cao tác dng ging
nicotin: KT các hch,ty
TT,tăng nhịp tim,co
mạch,tăng HA và KT hô hấp
+ Nhp tim nhanh
kch phát
+ Trướng bng,bí
tiu,lit rut sau
m
+ Tăng nhãn áp
+ H HA
+ Hen
PQ
+ Viêm
loét d
dày
Betanechol
Tăng trương lực cơ trơn
(tiêu hóa và tiết niu)
Bí đái,mất trương
lc rut sau
mổ,trướng
bụng,đầy hơi
Hen,loét
d dày
tá tràng
Carbachol
Lit ruột và bí đái
sau m,nhp tim
nhanh từng đợt
kịch phát,tăng
nhãn áp
Pilocarpin
+ KT h M bền hơn ach
Ch yếu dùng điều
tr tăng HA
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
6
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
(Liu nh
KT,liu
cao c
chế)
+ Làm co đồng t 4-8h,m
rng góc tin phòng h
nhãn áp,
+ Tiết nhiu nc bt,m
hôi,tăng nhu động rut
II. Thuc ngng hãm h M
Thuc
Tác dng
Ch định
Chng ch
định
Atropin
+ Trên mt: giãn ĐT,mất
kh năng điều tiết ch
nhìn đc xa
+ Ngng tiết nước bt
lng,gim tiết m hôi,dch
v
+ Gim nhu động rut
+ Trên tim: tim đập chm
(liu thấp),tim đập nhanh
(liu cao)
+ Ít ảnh hưởng đến HA
+ Liều độc: gây KT,thao
cung,o giác
+ Làm giãn đồng
t để soi đáy
mắt,điều tr viêm
mng mt,viêm
giác mc
+ Cắt cơ đau do co
thắt cơ trơn
+ Tiền mê để tránh
đờm dãi
+ RL dn truyn
do block nhĩ – tht
+ Điều tr ng độc
nm loi
muscaric,..
+ Tăng nhãn áp
+ Tc hay lit
rut
+ Mn cm vi
thuc
+ Bí đái do phì
đại TTL
Homatropin
hydrobromid
+ Giãn đồng t trong
vòng 1 gi
+ Giảm cơn đau do co
thắt cơ trơn như atropin
Scopolamin
+ Tương tự như atropin
nhưng tgian td ngắn hơn
+ c chế TKTW điều
tr Parkinson
+ An thn cho
người bnh
Parkinson
+ Các cơn co giật
ca bnh lit rung
+ Phi hp
histamin chng
say tàu xe
III. Thuc kích thích h N
Thuc
Tác dng
Ch định
Nicotin (trong thuc lá,lào
0,5 0,8%)
+ Trên tim mch th hin
qua 3 giai đoạn: h HA tm
thời,tăng HA mnh,h HA
kéo dài
+ Trên hô hấp: tăng biên độ
và tn s hô hp
+ Nicotin không dùng trong
điều tr
+ D gây nghiện nhưng
không gây HC cai khi b
thuc
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
7
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
+ Giãn đồng tử,tăng tiết
dịch,tăng nhu động rut
Lobelin
+ KT h N kém nicotin
+ KT xoang cnh tăng hô
hp
+ Giãn PQ,làm d th
+ Hô hp b c chế như ngộ
độc CO,morphin,..
+ Phn x đã mất thì không
còn tác dng
IV. Thuc ngng hãm h N
Các thuốc được chia làm 2 loi:
Loi ngng hãm h N hch thc vt
ảnh hưởng đến hoạt động cơ
trơn
Loi ngng hãm h N trên bn vận động cơ vân
1. Loi ngng hãm h N ca hch
Thuc phong ta hch hay lit hạch,ngăn cản lung xung tác TK
Cơ chế: tranh chp vi ach ti R màng sau sinap
Ch định:
H HA trong các cơn tăng HA
H HA có kim soát trong phu thut
Điu tr phù phi cp
Tác dng không mong mun:
D gây tt HA
Ri lon tun hoàn mch não,mch vành
Thiu niu
Gim tiết dch,giảm nhu động rut
Giãn đồng t
Bí đái do giảm trương lực bàng quang
2. Loi ngng hãm h N của cơ vân: cura và các dn xut
Tác dng:
Ưu tiên trên các cơ xương (cơ vân), làm ngăn cản lung xung tác thn
kinh ti bn vận động gây giãn cơ vân.
Cura làm giãn cơ không cùng mt lúc, lần lượt là các cơ mi (sụp mi),cơ
mặt,cơ cổ,cơ chi trên,chi dưới, cơ bụng,các cơ liên sườn và cui cùng là
cơ hoành,làm người bnh ngng hô hp và chết.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
8
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
Cura còn c chế trc tiếp trung tâm hô hp hành não, làm giãn mch h
huyết áp và co tht khí qun do gii phóng histamin
Các thuc có amin bc 4 khó vào thần kinh trung ương, không hấp thu
qua thành rut, nên không có dng ung
Các loại cura và cơ chế:
Loi tranh chp vi acetylcholin bn vận động (cura không kh cc)
Cơ chế: tranh chp vi acetylcholin bn vận động cơ vân, làm cho bản vn
động không kh cc, gây
giãn cơ
Giải độc bng thuc phong to cholinesterase (physostigmin, prostigmin)
tiêm tĩnh mch tng liu 0,5mg (tng không quá 3mg).
Tác dng hiệp đồng vi thuc ng loi barbiturat, thuc mê, thuc an thn
loi benzodiazepin
Loi tác dụng như acetylcholin (cura có khử cc)
Cơ chế: thuc làm cho bn vận động kh cc quá mnh gi là loi ging
acetylcholin
Các thuc phong to men cholinesterase làm tăng độc tính.
Khi ng độc không có thuc giải độc.
Thuc hay gây lon nhịp do đẩy K+ ra ngoài tế bào làm tăng K+ máu.Trước
khi làm liệt cơ, gây giật cơ trong vài giây.
Hin nay ch còn dùng mt thuc succinylcholin, song cũng ít
Ch định:
Làm mềm cơ trong phẫu thut, trong chỉnh hình, đặt ni khí qun
Trong khoa tai mũi họng, soi thanh qun, gp d vt...
Chng co giật cơ trong choáng điện, un ván, ng độc strycnin
V. Thuc phong ta cholinesterase
Các thuc s làm mt hot tính ca cholinesterase, làm vng bn
acetylcholin ni sinh, gây ra các triu chứng cường h cholinergic ngoi
biên và trung ương
Các thuốc được chia làm 2 loi:
Loi phong to enzym có hi phục (được dùng trong điều tr)
Loi phong to enzym không hoc rt khó hi phc (dùng làm chất độc
chiến tranh hay thuc dit côn trùng)
1. Loi phong ta có hi phc
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
9
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
Thuc
Tác dng
Ch định
Prostignin
(Neostigmin,proserin)
+ Mạnh hơn so với
physostigmin. Tác dng
nhanh, ít tác dng trên mt,
tim và huyết áp.
+ Ngoài ra thuc còn có tác
dng kích thích trc tiếp cơ
vân
+ Thuc không thm vào
thần kinh trung ương
+ Mất trương lực BQ
+ Lit rut sau phu thut
+ Nhược cơ bẩm sinh
+ Ng độc cura loi không
kh cc
Physostigmin (eserin)
c chế hi phc
cholinesterase, làm tăng
acetylcholin ni sinh dn
đến kích thích gián tiếp h
cholinergic mà tác dng ch
yếu là trên h M
+ Điều tr cao nhãn áp
+ Đầy hơi, trướng bng, lit
rut và bàng quang sau m.
+ Điều tr ng độc cura loi
không kh cc
Edrophonium
+ Giải độc cura loi không
kh cc
+ Điều tr bệnh nhược cơ
2. Loi phong ta không hi phc hoc rt khó hi phc
Đó là các hợp cht phospho hữu cơ. Các chất này kết hp vi cholinesterase to
thành phc hp bn vng. Vì vy, làm tích lu nhiu acetylcholin toàn b h
cholinergic ti ngày ti vài tháng và gây các triu chng ng độc trm trng,
bao gm:
+ Du hiu kích thích h M: co đồng t, xung huyết giác mc, chy c mũi,
c bọt, tăng tiết dch khí qun, co tht khí qun, nôn, đau bụng, a lng, nhp
chm, h huyết áp.
+ Du hiu kích thích h N: mt mi, giật cơ, cứng cơ và nguy hiểm hơn là gây
lit hô hp
+ Du hiu kích thích thần kinh trung ương: lú ln, mất điều hoà vận động, mt
phn x, th cheyne - stokes, co git toàn thân, hôn mê, lit hô hp, h huyết áp.
+ Bnh nhân có th t vong do suy hô hp và suy tun hoàn
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
10
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
BÀI 2: THUC TÊ THUC NG - U
A. THUC TÊ
1. Định nghĩa
Thuc tê làm mt cm giác (đau,nhiệt độ) ca mt vùng cơ thể,ti ch
dùng thuc trong khi chức năng vận đng không b ảnh hưởng
2. Đặc điểm ca thuc tê tt
Ngăn cản hoàn toàn đặc hiu s dn truyn cm giác
Sau tác dng ca thuc,chức năng thần kinh được phc hi hoàn toàn
Thi gian khi tê ngn,thi gian tác dng thích hp
Không độc,không kích thích và không gây d ng
Tan trong nước,vng bền dưới dng dung dch,kh khun xong vn còn
hot tính
3. Liên quan gia cu trúc và tác dng: đọc thêm giáo trình
4. Cơ chế tác dng
Gim tính thm ca màng TB vi Na (do gn vào R ca kênh Na mt
trong màng TB) ngăn cản Na đi vào TB TB không kh cực được
Gim tn s phóng xung tác ca các si cm giác
5. Tác dụng dược
Tác dng ti ch
Tác dng toàn thân (ch xut hin khi
thuc thm vào được vòng tun hoàn vi
C hiu dng)
+ Tác dng trên tt c các si TKTW và
TKTV
+ Th t mt cm giác là:
đau,lạnh,nóng,xúc giác nông,xúc giác sâu
+ Tùy theo mục đích mà đường đưa thuốc
khác nhau:
Gây tê b mt: bôi hoc thm ti ch
Gây tê thâm nhiễm: tiêm dưới da
+ Tác dng c chế thần kinh trung ương
sm nht vi TT c chế các du hiu
KT: bn chồn,lo âu,run,cơ,..
+ c chế dn truyn thn kinh cơ gây
nhược,lit hô
+ Giãn cơ trơn
+ Trên tim mch: gim tính KT,tính dn
truyn,lc co bóp của cơ tim
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
11
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
Gây tê dn truyn: tiêm thuc vào
cạnh đường dn truyn
+ Trên mch: giãn mch,h HA (tr
cocain)
6. Tác dng không mong muốn và độc tính
Biu hin v thn kinh (bun nôn, nôn, mất định hướng, động tác rung
git, lit hô hp) hoc tim mch (ri lon dn truyền, block nhĩ thất...),
Gây h huyết áp, ngng hô hp do gây tê tu sng, tn thương thần
kinh do kim tiêm đâm phải hoc do thuc chèn ép.
Gây phn ng quá mn hay d ng (hay gp vi loại có đường ni
ester như procain)
7. Tương tác thuc
Trong điều tr, đ khc phc tác dng giãn mch ca thuc tê (tr
cocain), khi s dụng thường
phi hp vi adrenalin (gây tê tiêm
ngm). Adrenalin làm co mạch, ngăn cản s ngm ca thuc vào tun
hoàn nên kéo dài thi gian gây tê.
Thuc giảm đau loại morphin, thuc an thn (clopromazin) làm
tăng
tác dng ca thuc tê.
Các thuc làm
tăng độc tính ca thuc tê: quinin, thuc phong to

adrenergic (ri lon dn truyền cơ tim).
Thuc tê
hiệp đồng vi tác dng của cura. Sulfamid đối kháng 2 chiu
vi thuc tê dn xut t acid para amino benzoic (procain).
8. Ch định và chng ch định
Gây tê b mt là bôi hoc thm thuc ti ch (dung dch 0,4 - 4%).
Ch định khi viêm ming, viêm hng, chun b ni soi, s dng trong
nhãn khoa.
Gây tê tiêm ngm là tiêm thuc ới da để thuc ngm đưc vào tn
cùng thn kinh (dung dch 0,1 - 1%).
Gây tê dn truyn tiêm thuc vào cnh đưng dn truyn ca thn
kinh (gây tê thn kinh, gây tê ngoài màng cng, gây tê tu sng). Ch
định khi phu thut chi trên,trong sn ph khoa, mt s chứng đau
Ch định khác: Cha lon nhp tim
Chng ch định: ri lon dn truyền cơ tim,dị ng vi thuc
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
12
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
9. Các loi thuc tê
Cocain
Procain
(novocain)
Lidocain
Bupivacain
Ethyl clorid
+ Gây tê: thm
qua NM dùng
trong TMH
hoc khoa mt
+ Trên TKTW:
KT,sng
khoái,o giác
+ Trên TKTV:
ng giao
cm gián tiếp
tim đập
nhanh,co
mạch,tăng HA
+ Tác dng gây
tê kém cocain 4
ln, ít độc hơn
3 ln
+ Không thm
qua niêm mc,
làm giãn mch,
h huyết áp (do
phong to
hch). Khi gây
tê thường phi
hp vi adr để
làm tăng thời
gian gây tê.
+ Độc tính:
Thuc d gây d
ng, co git ri
c chế thn
kinh trung ương
+ Tác dng
mạnh hơn
procain 3 ln,
nhưng độc hơn
2 ln
Độc tính
+ Lo âu, vt vã,
bun nôn, nhc
đầu, run, co
git và trm
cm, c chế
thn kinh trung
ương.
+ Th nhanh,
ri khó th,
ngng hô hp.
+ Tim đập
nhanh, tăng
huyết áp, sau
đó là biểu hin
c chế: tim đập
chm, h
huyết áp.
+ Khi tê
chm
+ Độc tính:
độc tính trên
tim mch
mạnh hơn
lidocain (lon
nhp tht nng,
c chế
tim).
+ Ch định:
Chích áp xe,
mn nhọt, đặc
bit hay dùng
giảm đau
trong chn
thương
th thao.
B. THUC NG
I. Đại cương
Thuc ng là nhng thuc c chế thn kinh trung ương, to gic ng gn
ging gic ng sinh lý. Vi liu thp, thuc có tác dng an thn, liu cao
th gây mê liều cao hơn nữa s gây ng độc và chết.
Ch định:
Chng mt ng
Làm gim trạng thái căng thẳng thn kinh
Dùng cùng thuc gim đau và thuốc mê
I. Barbiturat
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
13
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
1. Tác dụng dược
Trên thn kinh: c chế TKTW,tùy liu dùng mà an thn,gây ng hoc
gây mê; to gic ng gn ging gic ng sinh lý,làm du phn ng tâm
thn
Trên hô hp: c chế trc tiếp TT hô hp,giảm biên độtn s nhp
th,liu cao hy hoi TT hô hp có th gây nhp th cheynes stokes
Trên tun hoàn: giảm lưu lượng tim và h HA (liu gây mê), c chế
tim (liều độc)
2. Phân loi các dn xut ca barbiturat
Loi dn xut
Thi gian tác dng
Loi tác dng bn:
Barbital,Phenobarbital,Butobarbital
8 12 gi
Loi tác dng TB:
Amobarbital,Pentobarbital,Cyclobarbital
4 8 gi
Loi tác dng ngn: Hexobarbital
1 3 gi
Loi tác dng cc ngn: Thiopental
½ - 1 gi
3. Độc tính
3.1. Tác dng không mong mun
Toàn thân: bun ng
Máu: có HC khng l
Thn kinh: rung git nhãn cu,lo s,lú ln,..
Da: ni mn do d ng
3.2. Ng độc cp
Ng độc phn lớn do người bnh ung thuc vi mục đích tử t vi
liu gp
5 10 ln liu gây ng
Triu chng nhiễm đc: bun ng,mt dn phn xng t giãn,giãn
mch da và h thân nhit,ri lon hô hp,cuối cùng người bnh b hôn
mê và chết do lit hô hp,phù não,suy thn cp
3.3. Ng độc mn: thường gp các bnh nhân lm dng thuc nghin
thuc,biu hin: co git,hong lon tinh thn,mê sng
II. Dn xut Benzodiazepin
Tác dng: an thn,gii lo,làm d ngủ,giãn cơ và chống co git
Thường dùng để cha mt ng hoặc khó đi vào giấc ng do ưu tư lo
lng
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
14
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
C. U
I. u ethylic (ethanol)
1. Tác dng
Trên thần kinh trung ương: c chế thn kinh trung ương, tác dụng này
ph thuc vào nồng đ u trong máu:
Nồng độ thp tác dng an thn, gim lo âu.
Nồng độ cao hơn gây rối lon tâm thn, mất điều hòa, không t ch, ri
lon li nói, nôn, tâm thn nhm ln..
Nồng độ quá cao có th gây hôn mê, c chế hp, nguy hiểm đến tính
mng.
Ti ch: bôi ngoài da có tác dng sát khun (u 70
0
)
Trên tim mch: dùng rƣợu mnh trong thi gian dài có th gây giãn cơ
tim, phì đại tâm thất và xơ hoá.
Trên tiêu hoá:
u < 10
o
làm tăng tiết dch v (nhiều acid, ít pepsin), tăng nhu động
ruột, tăng khả ng hấp thu thức ăn ở niêm mc rut.
u mnh gây nôn, viêm niêm mc d dày, co tht h v, làm gim s
hp thu mt s thuc qua rut.
Thân nhit: c chế trung tâm vn mch, giãn mch da, thân nhit h nên
gp lnhth b chết cóng.
2. ợc động hc
Sau ung 30 phút đạt nồng độ cao trong máu. Thức ăn làm giảm hp thu.
Phân phi nhanh vào các t chc và dch của cơ thể, qua được rau
thai.Nồng độ trong t chc tương đương nồng độ trong máu.
Trên 90% u b oxy hoá gan. Rượu gây cm ng microsom gan, làm
tăng chuyn hoá của chính nó ( đây là lý do gây nghiện rượu) và mt s
thuốc được chuyn hóa qua.
3. Tương tác
Thuc an thn, thuc ng, chng co git, thuc giảm đau loại morphin
làm tăng tác dụng của rượu trên thần kinh trung ương.
u làm tăng tác dụng không mong mun trên đưng tiêu hoá ca các
thuc h st - giảm đau - chng viêm.
Làm gim hiu qu điu tr ca mt s thuốc cũng chuyển hoá qua
microsom gan do cm ng enzym.
Do giãn mch ngoi vi, nên ung cùng thuc h huyết áp, có th gây tt
huyết áp đột ngt quá mc.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
15
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
u làm tăng tính thấm ca kháng sinh aminosid, thuc chng giun sán
qua đưng tiêu hoá.
II. Methanol: Độc, ch dùng trong công nghip, cmng trong điu tr
III. Ethylen glycol: Dùng trong công nghip cm dùng trong Y tế. Khi ng
độc gây nhim toan chuyn hóa và suy thn.
BÀI 3: THUC AN THN KINH VÀ THUC BÌNH
THN
I. Thuc an thn kinh
1. Đặc điểm
Gây trng thái th ơ,lãnh đạm,ci thin TC bnh tâm thn phân lit
Có thêm tác dng c chế TKTV gây h HA,gim thân nhit
Có th gây ra hi chng ngoài bó tháp
Liều cao cũng không gây buồn ng,ch có tác dng làm d ng
2. Dn xut ca phenothiazin và thioxanthen: Clopromazin
a) Tác dụng dược lý
Trên h TKTW:
Gim o giác,thao cung,vt vã
Gây HC ngoài bó tháp
H thân nhit,chng nôn,c chế TT trương lực giao cảm điều hòa vn
mch
Trên h TKTV: hy giao cm (nhìn m,táo bón,gim tiết dch
v,..),phong ta recerptor
1
(phong ta tác dụng tăng HA của nor)
Trên h ni tiết: tăng tiết PRL chy sa và chng vú to đàn ông;
gim FSH và LH c chế phóng noãn,mt kinh
b) Tác dng không mong mun
Ri lon tâm,tụt HA khi đứng và nhp tim nhanh
Khô ming,nuốt khó,bí đái
Hi chng ngoài bó tháp
Gim BC,vàng da,tc mt,....
3. Các dn xut khác
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
16
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
Thuc
Ch định
Tác dng
Tác dng không
mong mun
Haloperidol
+ Trng thái thao
cung,hoang
ng
+ Hong lon tâm
thn cp
mn,tâm thn
phân lp paranoid
+ Chng nôn
An thn mnh
+ Ng
+ HC ngoài bó
tháp
+ RL ni tiết
Sulpirid
(dogmatil)
+ Liu thp: tình
trng mt ngh
lc,lon thn
+ Liu cao: các
RL tâm thn cp
tính: tâm thn
phân lit,thao
cung,o giác
Thuc an thn có
tác dụng lưỡng
cc
+ Liều ≤ 600mg
gii c chế
chng TC âm
tính
+ Liu > 600mg:
chống TC dương
tính
+ RL chuyn hóa
và ni tiết
+ Thn kinh: lon
vận động,HC
ngoài bó tháp
+ Tim mch: tt
HA khi đứng
II. Thuc bình thn (thuc an thn th yếu)
1. Đặc điểm chung
Có tác dng an du,gim cnh giác,chm các hoạt động,du s bn chn
An thn gii lo,gim các phn ng cm xúc thái quá
Tác dng gây ng: mt ng liên quan đến s lo âu,bn chn
Chng co giật,giãn cơ
2. Tác dụng dược lý
Trên TKTW: an thn gii lo gim hung hãn, làm d ng, chng co git,
giãn cơ vân
Tác dng ngoi biên:
Giãn mch vành khi tiêm TM
Liu cao: phong ta TK
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
17
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
BÀI 4: THUC CHỮA ĐỘNG KINH
1. Đại cương
Thuc chữa động kinh là nhng thuc có kh năng loại tr hoc làm
gim tn s, mức độ trm trng của các cơn động kinh hoc các triu
chng tâm thn kèm theo bệnh động kinh, mà không gây ng. Thuc mê
và thuc ng có tác dng chng co git sau khi bệnh nhân đã ngủ.
Các thuc chữa động kinh ch c chế đưc các triu chng ca bnh, mà
chưa dự phòng và điều tr đưc bnh. Thuc phi dùng lâu dài, d có tác
dng không mong muốn, do đó người bnh cần được giám sát nghiêm
ngt
2. Các thuc
Thuc
Tác dng
Tác dng không mong
mun
Ch định
Dn xut
hydantoin:
Diphenyldatoin
+ Chống cơ động
kinh nhưng không
gây c chế toàn b
h TKTW
+ TD trên cơn co
git ging
phenobarbital nhưng
ko gây an thn và
gây ng
+ Ổn định màng TB
TK và cơ tim
gim luồng điện thế
đi vào trong TB
+ Viêm li quá sn, mn da,
lupus ban đỏ
+ Thiếu máu hng cu to do
thiếu acid folic
+ Nôn, cơn đau bụng cp
+ Trên thn kinh tâm thn
(liên quan đến nồng độ thuc
trong máu):
≤ 20 mcg/ml có tác dụng điều
tr
= 30 mcg/ml gây rung git
nhãn cu
= 40 mcg/ml làm mt phi
hợp động tác
> 40 mcg/ml gây ri lon tâm
thn.
+ Trên xương: gây còi xương
hoc mềm xương, rối lon
chuyn hóa vitam
+ Động
kinh cơn
lớn,cơn
động kinh
cc b
khác
+ Động
kinh tâm
thn vn
động
Phenobarbital
+ Là thuốc đầu tiên
điều tr động kinh.
Thuc chống được
cơn co giật của động
kinh liều chưa gây
an thn hoc gây
ng.
+ Thuc gii hn
được s lan truyn
của cơn co giật và
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
18
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
nâng ngưỡng kích
thích gây co git.
Dn xut
iminostilben:
Carbamazepin
+ Tác dng chng
cơn co giật do
pentylentretazol
mạnh hơn
+ Thuc có tác dng
vi bnh nhân hưng
trm cm, k c
trường hp không
đáp ứng vi lithium.
+ Tác dng chng
bài niu do gim
ADH trong huyết
tương
+ Ng gà, chóng mt, nhìn
loá, mất đồng tác, bun nôn,
nôn.
+ Ri lon to máu, tn
thương nặng ngoài da, viêm
gan, mt, suy thn cp, suy
tim.
+ D ng
+ Cơn
động kinh
th tâm
thn vn
động,
động kinh
hn hp
+ Cơn co
cng hoc
git rung
cc b
hay toàn
thân
Valproic acid
+ Tác dng trên mi
loại động kinh
+ Rt ít tác dng an
thn và tác dng
không mong mun
ri loạn tiêu hoá, đau thượng
v, viêm gan cp, viêm tu, an
thn, run, hói, gim
prothrombin
Động kinh
các loi
c bit
là th
không có
cơn co
git).
BÀI 5: THUC GIẢM ĐAU LOẠI MORPHIN
1. Đại cương
Thuc giảm đau được chia làm 2 loi:
+ Thuc giảm đau gây ngủ (tác dng lên h thần kinh trung ương)
+ Thuc h st -giảm đau -chng viêm ( gim đau ngoại biên)
Thuc giảm đau gây ngủ (thuc giảm đau loại morphin) có chung một đặc tính
là d gây nghiện và được qun lý theo qui chế thuc gây nghin. Các thuc
trong nhóm gm:
+ Alcaloid ca thuc phin (morphin)
+ Các opiat
2. Morphin
2.1. Receptor ca Morphin
Các receptor này nm ch yếu não và tu sng của động vật có xương sống
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
19
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
Receptor ca morphin và opiat có nhiu loi, mi loi có chc phn riêng
+ Receptor muy () quyết định tác dng trên thần kinh trung ương.
+ Receptor delta () tham gia vào tác dng giảm đau
.+ Receptor kappa () tác dng giảm đau và ức chế hô hp kém , tác dng an
thn mnh, kim soát quá trình xúc cm.
+ Receptor sigma () gây ri lon thn kinh thc vt, o giác
2.2. Tác dng
a) Trên thần kinh trung ương
Giảm đau: làm tăng ngưỡng nhn cảm giác đau và giảm đáp ứng pahnr
x với đau
Gây ng: liều điều tr gây ng,liu cao: gây mê và mt tri giác
Gây sng khoái
Trên hô hp: c chế trung tâm hp hành não,gim tn s và biên độ
hô hp
Các tác dng khác: gây nôn (KT trc tiếp trung tâm nôn),gim thân
nhit,giảm lượng nước tiểu (tăng thải ADH),c chế gii phóng
FSH,LH,gây co đồng t,..
b) Tác dng ngoi biên
Trên tun hoàn: liu cao làm h HA,liều điều tr ít tác dng
Trên cơ trơn:
Giảm nhu động rut,gim tiết dch tiêu hóa tăng hấp thu nước táo
bón
Co cơ vòng bàng quang bí đái
Trên chuyn hóa: làm gim oxy hoá, gim d tr kim, gây tích lu acid
trong máu: người nghin mt phù, móng tay và môi thâmm
2.3. Tác dng không mong mun
Thường gp: buồn nôn, nôn (20%), táo bón, bí đái, ức chế thn kinh, co
đồng t...
Ít gp: c chế hô hp, bn chn, yếu cơ, ngứa, co tht túi mt, co tht phế
qun và bàng quang
2.4. Ch định và chng ch định
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
20
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
Ch định
Chng ch định
Giảm đau: dùng trong những cơn
đau dữ di, cp tính hoặcđau không
đáp ứng vi các thuc giảm đau khác
như đau sau chấn thương, đau sau
phu thut, đau ở thi k cui ca
bệnh ung thư...
Phù phi cp th nh và va
Tin mê
Chống đi lỏng (thường dùng chế
phm ca thuc phin)
+ Trẻ em dưới 5 tuổi (30 tháng
tuổi ??)
+ Suy hô hấp
+ Triệu chứng đau bụng cấp không rõ
nguyên nhân
+ Suy gan nặng, bệnh thận
+ Chấn thương não hoặc tăng áp lực
nội sọ
+ Hen phế quản
+ Phù phổi cấp thể nặng
+ Ngộ độc rượu, barbiturat, CO và
những chất ức chếhô hấp khác.
3. Các opiat tng hp
Thuc
Tác dng
Tác dng
không mong
mun
Ch định
Chng
ch định
Pethidin
+ Giảm đau kém
morphin 6 -10 lần, ít gây
nôn, ít gây táo bón,
không giảm ho.Thuốc
gây ức chế hô hấp như
morphin. Ít độc hơn
morphin 3 lần, vẫn gây
nghiện.
+ Làm giảm huyết áp tư
thế đứng do làm giảm
sức cản ngoại vi và giảm
hoạt động của hệ giao
cảm.
+ Tiêm tĩnh mach làm
tăng lưu lượng tim, gây
tim đập nhanh, nguy
hiểm cho người bệnh tim
+ Làm co thắt cơ oddi
nên đau đường mật phải
dùng thêm atropin
+ Tác dụng nhanh hơn và
thời gian tác dụng ngắn
hơn so với morphin
+ Tương tự
morphin nhưng
ít gây táo bón
hơn. Song khác
là liều độc
thuc gây biu
hin kích thích
như ngộ độc
atropin(do
thuc c chế
mt phn phó
giao cm)
+ Thường gp:
bun
nôn,nôn,khô
ming
Giảm đau
(đau vừa và
đau nặng)
tin mê
Tương tự
Morphin
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
21
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
Methadon
Thuc tng hp tác dng
tương tự morphin, xut
hin nhanh hơn và kéo
dài hơn, ít gây táo bón.
Giảm đau mạnh hơn
pethidin
D gây bun
nôn và nôn
(hay dùng cùng
atropin).
Giảm đau
và cai
nghin
Heroin
Fetanyl
Thuc tng hp gim
đau mạnh gp 100 ln
morphin. Tác dng xut
hin nhanh (3 -5 phút sau
tiêm tĩnh mạch), kéo dài
1 -2 gi. Thuc gây c
chế hô hp,làm chm
nhp tim, co cứng cơ.
Tác dng
không mong
mun gp
45% trường
hp vi các
biu hin:
+ Toàn thân:
chóng mt, ng
lơ mơ, lú lẫn.
o giác, ra m
hôi, sng
khoái...
+ Tiêu hoá:
bun nôn, nôn,
táo bón, co tht
túi mt, khô
ming
+ Tun hoàn:
chm nhp tim,
h huyết áp
thoáng qua,
đánh trống
ngc, git rung
cơ.
+ Hô hp: suy
hô hp, ngt,
th nhanh
+ Cơ xương:
co cứng cơ
lng ngc
+ Co đồng t
+ Gim đau
trong và sau
phu thut
+ Phi hp
vi
Droperidol
để gim
đau,an thần
+ Phi hp
trong gây
Đau nhẹ,
bnh
nhược cơ,
thn trng
vi bnh
phi mn,
chn
thương sọ,
bnh tim,
ph n
thai
Propoxyphen
+ Tác động ch yếu trên
R muy
+ Giảm đau kém chỉ
bng ½ đến 2/3 codein
+ c chế
hp
+ Co git
+ Hoang
ng,o giác
+ Độc vi tim
Giảm đau
nh và trung
bình
4. Các opiat có tác dng hn hp
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
22
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
Thuc
Tác dng
Tác dng không
mong mun
Ch định
Pentazocin
Tác dng giảm đau
như morphin nhưng
không gây sng
khoái. Liu cao làm
tăng huyết áp, tăng
nhp tim và c chế
hô hp
Gây an thn, vã m
hôi, chóng mt,
bun nôn, nôn
Giảm đau nặng, đau
mn tính
Buprenorphin
Dẫn xuất của
thebain, giảm đau
mạnh hơn morphin
25 -50 lần.
Giảm đau vừa và
nng
5. Thuốc đối kng vi opioid
Thuc
Tác dng
Tác dng không
mong mun
Ch định
Naloxon
Naloxon đối kháng
phn ln nhng tác
dng không mong
mun do các thuc
gây ra như ức chế
hp, an thn, gây
ng....
Naloxon không gây
nghin, thuốc được
coi là đối kháng tht
s ca opiat
Thay đổi huyết áp,
nhp tim nhanh, lon
nhp tht, mt ng,
d b kích thích, lo
âu, bun nôn, nôn,
ban ngoài da..
Thường dùng điều
tr ng độc Morphin
và opiat cp
Naltrexon
Đối kháng vi
opioid mạnh hơn
naloxon
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
23
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
BÀI 6: THUC GIẢM ĐAU – CHNG VIÊM H ST
KHÔNG STEROID (NSAIDS)
I. Tác dụng chính và cơ chế
1. Cơ chế chung ca thuc CVKS: c chế sinh tng hp prostaglandin
Tác dng chính ca thuc là
c chế enzym cyclooxygenase (COX) làm
gim tng hp prostaglandin (PG) cht trung gian hóa hc có vai trò
làm tăng và kéo dài phản ng viêm
Có 2 loi enzym COX: COX 1 và COX 2:
COX 1 (PGG/H synthase 1) là mt enzym cu to tham gia quá trình sn
xut các PG có tác dng
bo v “enzym giữ nhà”: Thromboxan A
2
ca
tiu cu,Prostacyclin (PGI
2
) trong ni mch niêm mch d dày,
Prostaglandin E
2
bo v niêm mc d dày
COX 2 (PGG/H synthetase 2) thúc đẩy quá trình viêm,hu hết các mô
vi nồng độ rt thấp (trong mô viêm tăng cao tới 80 ln) “enzym cảm
ứng”
Như vậy: thuc c chế COX 1 nhiu s gây nhiu tác dng không mong
mun,thuc c chế COX 2 mnh s có tác dng chng viêm mnh mà ít gây
tác dng ph
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
24
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
2. Tác dng chng viêm: tác dng trên hu hết các loi viêm
c chế sinh tng hp PG do c chếhi phc COX
Làm vng bền màng lysosom ngăn cản gii phóng các enzym phân
gii,c chế quá trình viêm
Đối kháng vi các cht trung gian hóa hc ca viêm
3. Tác dng giảm đau
Ch tác dng vi các chng đau nhẹ,khu trú
Tác dng tốt đối vi các chng đau do viêm không có tác dng với đau
ni tng,không gây ng,không gây khoan khoái và không gây nghin
Đối vi mt s chng đau sau mổ thì tác dng mnh hơn cả morphin
Cơ chế giảm đau: Theo Moncada và Vane (1978), do làm gim
tng hp prostaglandin F2(PGF2), nên thuc làm gim tính cm th
ca các ngn dây cm giác vi các chất gây đau của phn ứng viêm như:
bradykinin, histamin, serotonin
4. Tác dng h st:
Vi liều điều tr, thuc h nhiệt trên người đang sốt do các nguyên nhân
(không tác dụng trên người bình thường). Thuc ch có tác dụng điều tr
triu chng, nên sau khi thuc thi tr, s st tr li (thi gian tác dng là 4
gi)
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
25
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
Thuốc CVPS ức chế prostaglandin synthetase, làm giảm tổng hợp PG
(PGE
1
,PGE
2
), nên làm hạ sốt do làm tăng quá trình thải nhiệt (giãn mạch
ngoại biên, ra mồ hôi), lập lại thăng bằng cho trung tâm điều nhiệt ở vùng
dưới đồi
5. Tác dng chống ngưng kết tiu cu
Các thuốc CVPS ức chế thromboxansynthetase, làm giảm tổng hợp
thromboxan A2 của tiểu cầu nên có tác dụng chống ngưng kết tiểu cầu.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
26
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
II. Các dn xut
*Phân loi hóa hc các thuc CVKS
Nhóm
Loi c chế
COX không
chn lc
Acid salicylic
Aspirin
Pirazolon
Phenylbutazon
Acid enolic
Oxicam
(piroxicam,meloxicam)
Acid propionic
Ibuprofen
Naproxen
Ketoprofen
Fenoprofen
Dn xut phenylacetic
Diclofenac
Dn xut acid heteroarylacetic
Tolmetin
Ketorolac
Loi c chế
chn lc
COX 2
Nhóm furanon có nhóm thế diaryl
Rofecoxib
Nhóm pyrazol có nhóm thế diaryl
Celecoxib
Nhóm acid indol acetic
Etodolac
Nhóm sulfonanilid
Nimesulid
1. Loi c chế COX không chn lc
Thuc
Đặc điểm tác
dng
Độc tính/tác
dng KMM
Ch định
Chng
ch định
Dn xut acid
salicylic:
Aspirin
+ Liều điều tr: h
st và giảm đau
trong 1-4h
+ Liu cao: Chng
viêm
+ Trên thi tr
acid uric: gim
(liu thấp),tăng
(liu cao)
+ Trên TC và đông
máu: giảm đông
vón (liu
thấp),ngược li
(liu cao)
+ Trên tiêu hóa:
gim tng hp PG
E2 tổn thương
NM d dày
+ Dùng lâu có
th gây hi
chng salicycle:
bun nôn,ù
tai,điếc,nhc
đầu,lú ln
+ Đặc ng:
phù,mày đay,.
+ Xut huyết d
dày th n hoc
th nng
+ Ng độc vi
liu > 10g
+ Liu chết: 20g
(người ln)
+ D phòng th
phát NMCT
những người có
tin s bnh
+ Giảm các cơn
đau nhẹ và va
+ H st
+ Điều tr viêm
cp và mn:
viêm khp dng
thp,viêm
TK,viêm ĐS
dng thp,..
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
27
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
Thuc
Đặc điểm tác
dng
Độc tính/tác
dng KMM
Ch định
Chng
ch định
Dn xut
pyrazolon:
Phenylbutazon
+ Tác dng h st
và giảm đau kém
salicylat
+ Tác dng chng
viêm rt mnh
điều tr bnh khp
+ Tăng thải tr
acid uric qua NT
+ Gây loét d
dày tá tràng
+ Phù và tăng
HA do tích Na
+ D ng,chm
chy máu
+ Giảm BC đa
nhân và suy ty
+ Viêm cng
khớp,viêm đa
khp mn tính
tiến trin,thp
khp,..
+ Ch dùng khi
các CVKS
không còn tác
dng
+ Loét d
dày,tá
tràng
+ Bnh
tim
+ Bnh
thn
+ Tăng
HA
Dn xut enolic
acid: Piroxicam
+ Chng viêm
mnh
+ H st,giảm đau
và chống ngưng
kết TC
+ H sốt kém hơn
nhưng CV mạnh
hơn Aspirin
+ c chế TH PG
thn suy thn
cp,gi nước và
suy tim cp
+ Thường gp:
RL tiêu hóa,loét
và chy máu tiêu
hóa,hoa
mt,chóng mt,..
+ Ít gp: thiếu
máu,gim
BC,nga,phát
ban,..
Dùng trong các
bnh cn CV
và/hoc gim
đau:
+ Viêm khp
dng thp,thoái
hóa khp
+ Bệnh cơ xg
cp và chn
thương trong thể
thao
+ Thng kinh và
đau sau phẫu
thut
+ Suy
thn nng
+ Suy gan
Dn xut acid
propionic:
Ibuprofen
+ H st,gim
đau,CV (hạ st
kém)
+ CV,giảm đau
mạnh tương tự
aspirin
+ TD chống ngưng
kết TC kém aspirin
Tương tự như
CVKS khác còn
gp gim th
lc,nhìn m,RL
nhn màu sc,..
+ Giảm đau nhẹ
và va trong
thng kinh,nhc
đầu,đau răng,..
+ CD chính
trong viêm khp
dng thp,viêm
cng khp,viêm
cơ,..
Dn xut ca
acid
phenylacetic:
Diclofenac
Chng viêm,gim
đau và giảm st
mnh
+ Viêm gan,vàng
da,ù tai,..
+ RL tiêu hóa
+ Điều tr viêm
khp mn,thoái
hóa khp,..
+ Giảm đau
bụng trong đau
bụng kinh,đau do
sỏi,đau dây TK
2. Loi c chế chn lc COX 2
a) Đặc điểm tác dng
Tác dng chng viêm mnh
Tác dng không mong mun v tiêu hóa,máu,thận,cơn hen giảm rõ rt
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
28
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
Thi gian bán thi dài khong 20 gi ch cn ung ngày 1 ln
Hp thu d qua NM tiêu hóa,d thm vào các mô và bao dch khp
nồng độ cao trong mô viêm
Không dùng để d phòng nhồi máu cơ tim
b) Celecoxib
Tác dng
Ch định
Tác dng KMM
+ c chế COX 2 mnh
hơn COX – 1 (100 400
ln)
+ H st,giảm đau,chống
viêm
+ Điều tr viêm xương khớp
+ Giảm đau trong các cơn
đau cấp: đau răng,đau sau
phu thut
+ Gây phù,tăng HA,suy tim
+ Trm cm,lú lẫn,độc vi
gan
3. Dn xut para aminophenol: Paracetamol
a) Đặc điểm tác dng
Tác dng giảm đau và hạ sốt tương tự aspirin
Không có tác dng chng viêm
Liều điều tr ít gây TDKMM
Không tác dng trên TC và thi gian
đông máu
b) Tác dng không mong mun
Liều điều tr: hầu như không có
Liu cao (> 10g): hoi t TB gan
c) Ch định & chng ch định
Điu tr các chứng đau từ nh đến va
H st do mi nguyên nhân
CCD: người bnh gan nng
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
29
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
BÀI 7: THUC CHNG GIUN SÁN
I. Thuc chng giun
Cơ chế: liên kết vi các tiu qun ca KST,c chế s trùng hp ca các vi tiu
qun,gim hp thu glucose,gim ATP
Thuc
Tác dng
TDKMM
Ch định
Chng
CD
Mebendazol
+ Hiu qu cao trên các gd
trưởng thành và u trùng ca
giun kim,tóc,móc,m
+ Diệt được trứng giun đũa,tóc
+ Liu cao: tác dng vi nang
sán
+ RL tiêu
hóa,đau đầu
nh
+ Liu cao:
có th gây
c chế ty
xương,rụng
tóc,viêm
gan,viêm
thn,st,..
+ Điều tr nhim 1 hay
nhiu loi giun
như:đũa,kim,tóc,móc,mỏ
+ Điều tr bnh nang sán
khi không có albendazol
+ Người
mn cm
+ Ph n
có thai
+ Tr em
< 2 tui
+ Suy gan
Albendazol
+ TD tt vi nhiu loi giun
như giun
đũa,kim,tóc,móc,mỏ,lươn,xoắn
và sán dây
+ TD trên c gd trưởng thành
u trùng ca các loi giun
kí sinh trên đg TH
+ Diệt được trứng giun đũa và
giun tóc
+ Đau
bng,tiêu
chy
+ Chóng
mt,mt,mt
ng
+ Nhim 1 hay nhiu loi
giun:đũa,tóc,móc,mỏ,lươn
+ Điều tr bnh nang sán
và bnh u trùng sán ln
có tổn thương não
+ Ph n
có thai
+ Bnh
gan nng
II. Thuc chng sán
Thuc
Tác dng
TDKMM
Ch định
Chng CD
Niclosamid
+ Hiu lc cao vi sán
bò,ln,cá,dây rut
+ Không có TD trên u
trùng sán ln
+ TD ti chỗ: đầu và thân
sán b “giết” ngay lập tc
+ RL nh
đường tiêu hóa:
buồn nôn,nôn,đau
bng,tiêu chy
+ Đau đầu,hoa
mắt,ban đỏ,..hiếm
gp
+ Dùng khi b
nhim sán
bò,cá,ln,lùn
+ Điều tr sán
dây rut khi ko
có praziquantel
Người quá
mn
Praziquantel
+ Hiu lc cao vi gd
trưởng thành và u trùng
ca sán máng,lá,dây
+ Ko diệt đc trứng sán,ko
phòng đc bệnh nang sán
+ Tăng tính thấm màng TB
liệt cơ của sán
+ Đau đầu,chóng
mt,hoa mt,bun
nôn,nôn,..
+ Đau cơ – khp
+ Tăng nhẹ các
enzym gan
+ Nhim sán
máng gây bnh
người
+ Bnh sán lá
gan nh,sán lá
phi,rut,..
+ Bnh go
sán trong mt
+ Thn trng
người suy
gan
+ Ph n
thai,cho con
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
30
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
+ Bnh do u
trùng sán ln
não
Metrifonat
TD dit sán máng gây
bnh bàng quang c gd
trưởng thành và u trùng
Buồn nôn,đau
bng,tiêu chy,co
tht PQ,m hôi,..
+ Nhim sán
máng gây tn
thương ở BQ
+ Phòng bnh
cho tr em
nhng vùng có
t l nhim cao
Ph n có thai
Triclabendazol
Hiu lc cao vi sán lá gan
ln,sán lá phi
Nh và thoáng
qua: đau vùng hạ
n P,vã m
hôi,chóng
mt,nhức đầu,st
nh,ho,..
Nhim sán lá
gan ln cp và
mn tính
+ Ph n
thai,cho con
+ Người quá
mn
BÀI 8: THUC KHÁNG SINH
I. Đại cương về kng sinh
1. Định nghĩa
Có ngun gc t nhiên, TH, bán TH
Có tác dng kìm khun hoc dit khun
Tác dụng đặc hiu vào một khâu nào đó trên sự phát trin ca VK
Tác dng vi nồng độ rt thp
2. Cơ chế tác dng
*c chế s thành lp vách tế bào
Nhóm Polypeptid: Bacitracin
Nhóm Glycopeptid: Vancomycin
Nhóm lactam
*c chế nhim v ca màng tế bào:
Polymycin (Colistin)
*c chế s tng hp protein:
Kìm khun ph rng:
30s: Spectinomycin, Tetracyclin
50s: Phenicol, Lincosamid,Macrolid
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
31
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
Dit khun ph hp: Aminoglycosides
*c chế s tng hp acid nucleic: c chế s nhân lên ca AND & ARN
Tác dng lên AND gc (KS dit khun): Quinolon
Tác dng lên s nhân lên ca VK (KS kìm khun): 5- Nitro
imidazol,Nitrofuran
*c chế chuyn hóa acid folic: Sulfonamides
3. Cơ chế kháng thuc kháng sinh
VK sn xut enzym phá hy hot tính ca thuc
VK làm thay đổi kh năng thẩm thu ca màng tế
bào đối vi thuc
Đim gn ca thuc có cu trúc b thay đổi
Bơm đẩy: Các cht vn chuyển đẩy KS ra khi TB
VK kháng chéo.
II. Các nhóm thuc kháng sinh
1. Nhóm

lactam
Trong cu trúc có vòng - lactam. Vòng này quyết định hot tính kháng sinh.
Cơ chế tác dng ca các
- lactam:
Các thuc trong nhóm to phc bn vi transpeptidase, enzym xúc tác cho phn
ng to cu peptid, nối các peptidoglycan để to vách tế bào vi khun. Kết
qu,vi khun không tạo được vách nên b tiêu dit.
Là nhóm kháng sinh dit khuẩn, nhóm này được chia thành 2 nhóm nh: các
penicilin và các cephalosporin.
1.1. Các penicillin: Nhóm KS dit khun
Ph tác dng
ợc động
hc
TDKMM
Ch định
Chng
CD
Penicilin G
(Benzylpenicilin)
+ Cu khun gram (+):
liên cu (loi - tan
huyết), phế cu và t
cu không sn xut
penicilinase
+ Cu khun gram (-):
lu cu, màng não cu.
+ Trc khun gram (+)
ưa khí (than,subtilis,
bch hu...) và k khí
+ B dch v
phá hu
nên không
ung,tiêm
cách 4h
+ T/2 = 30-
60p
+ Thi qua
thn 60% -
70%
+ T l
d ng
cao
+ Bnh
não cp
+ Chy
máu
+ Lon
khun
rut
+ Nhim
khun do
liên cu,
phế cu, t
cầu như
thp khp
cp, nhim
khun hô
hp, viêm
ni tâm
Người
mn
cm
vi
thuc
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
32
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
(clostridium hoại thư
sinh hơi…).
+ Xon khun, đặc bit
là xon khun giang
mai(treponema
pallidum)
+ Thuc không tác
dng trên các trc
khun gram (-) và b
- lactamase phá hy
dng không
còn hot
tính
mc cp và
bán cp,
viêm
xoang,
nhim
khun
huyết,...
+ Viêm
màng não
do não mô
cu
+ Nhim
khun do
lu, giang
mai, than,
hoại thư
sinh hơi,
unván...
Penicilin V
(phenoxymethyl
penicilin)
Không b
dch v phá
hu, hp
thu tt
tràng và
phân phi
vào hu hết
các cơ
quan.
Tương tự
penicilin G,
song
thường
dùng trong
nhim
khun nh
và trung
bình
Penicilin M
(penicilin kháng
penicilinase):
Meticilin,oxacilin
Tương tự như penicilin
G, song tác dụng đặc
bit tt vi t cu
tiết penicilinase (t cu
vàng)
+ Hu bi
acid dch
v, nên ch
dùng
đường tiêm
(tiêm bp
hay tĩnh
mch)
+ Độc vi
thn, thi
60 - 75%
qua nước
tiu.
Ngoài
biu hin
d ng
như
penicilin,
có th
gp viêm
thn k,
c chế
tu
xương ở
liu cao,
vàng da..
Hay dùng
điều tr
nhim
khun do t
cu tiết
penicilinase
gây bnh
tai mũi
hng, h
niu - sinh
dc, da,
xương. mô
mm, ...
Các penicilin A
(ampicilin,amoxcilin)
+ Tương tự như
penicilin G trên khun
gram (+), nhưng có
thêm tác dng trên mt
s trc khun gram (-):
E. coli, proteus,
+ Ampi:
Thi
nguyên
dng qua
nước tiu
Hay dùng
khi nhim
khun
hấp, tai mũi
hng,
ming, tiết
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
33
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
shigella, salmonella,
hemophilus
influenzae...
+ Không tác dng vi
t cu tiết penicilinase
và các trc khun gram
(-) khác
75%, qua
mt 20%.
+ Amox:
hp thu
90% khi
ung, .
+ Thuc
thi 60%
nguyên
dng qua
nước tiu,
phn còn
li thi qua
phân.
+ B men
penicilinase
phá hu.
+ Không b
dch v phá
hu.
niu- sinh
dc, tiêu
hoá, viêm
màng trong
tim, nhim
khun da
do các vi
khun nhy
cm.
Viêm màng
não do H.
influenzae
Penicilin bán tng
hp
(Carboxypenicilin &
Ureidopenicilin)
+ Tác dng kém
ampicilin trên cu
khun gram (+).
+ Tác dng tt trên
trc khun gram (-), c
loại đa kháng thuốc
c bit là
trc khun
m xanh và mt s
chng sn xut
cephalosporinase như
enterobacter, proteus ).
+ Chy
máu
+ RL
đông
máu
Điu tr các
nhim
khun nng
do vi khun
gram (-)
nhy cm
gây
bnh
máu, màng
trong tim,
thn, sinh
dc, tiêu
hoá, xương,
gan, mt....
1.2. Các cephalosporin
Ph tác dng
Ch định
Chế phm
Thế h I
+ Cu khun gram (+)
và trc khun gram
(+). Kháng được
penicilinase ca t cu.
+ Tác dng trên mt s
trc khun gram (-),
đặc bit là trc khun
+ Nhim khun hô
hp, mô mm, da.
Đặc bit nhim
khun do t cu
không tác dng vi
penicilin G.
+ Nhim khun do
Ch yếu dùng
đường ung
Dng ung
+ Cefalexin
+ Cefadroxil
LD: 2g/ngày
Dng TB
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
34
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
đường rut
như salmonella,
shigella, E. coli,proteus.
+ B cephalosporinase
(- lactamase) phá hu.
trc khun gram (-)
nhóm trc khun
ruột (viêm đường
tiết niu sinh)
Sách b: Sc
NK,NK huyết do t
cu,NK kháng
penicilin
+ Cefalotin
+ Cefazolin ...
LD: 2-8g/ngày
Thế h II
+ Tác dng mạnh hơn
và rộng hơn thế h 1
trên trc khun gram
(-) ưa khí: trc khun
đường rut, hemophilus
influenzea(cefamandol,
cefuroxim) và
pseudomonase.
+ Kháng được
cephalosporinase
Nhim khun do
các vi khun nhy
cm gây bnh
máu, phi, da, tiết
niu sinh dc,
tiêu hoá, hô hp và
màng não, mô
mm...
Dùng c đường
ung và tiêm
Dng ung
+ Cefuroxim
250mgx2l/ngày
+ Cefaclor
+ Cefpodoxim
Tiêm
+ Cefuroxim
+ Cefocitin
+ Cefotetan
3-6g/ngày
Thế h III
+ Trên cu khun gram
(+) tác dng kém thế h
1 và penicilin G
+ Tác dng mạnh hơn
các thế h trước trên
các vi khun gram (-)
ưa khí: pseudomonase
aeruginose,heamophilus
influenzea, trc khun
đường rut..., k c loi
tiết ra -lactamase.
Các nhim khun
nng do trc khun
gram (-) nhy cm
gây bnh máu,
tiết niu, phi, hô
hấp, màng não... đã
kháng 2 thế h
trước.
Ch yếu dùng
đường tiêm
Dng tiêm
+ Cefotaxim
+ Ceftriaxon
+ Ceftazidim
+ Ceftizoxim
1-2 g/ngày, chia
2-3 ln
+ Cefoperazon*
Dng ung
+ Cefixim
Thế h IV
+ Tác dng trên các
trc khun gram (-) ưa
khí mạnh hơn các thế
h trước
+ Vng bn vi -
lactamase hơn so với
thế h 3.
Nhim trc khun
gram (-) ưa khí gây
bnh các cơ quan
đã kháng thế
h trước.
Ch dùng đường
tiêm
Dng tiêm
+Cefpirom
+ Cefepim
2g/lx2l/ngày
1.3. Cht c chế

lactamase
Đặc điểm
Có tác dng kháng sinh yếu, nhưng ức chế mnh -lactamase do to phc
không hi phc vi enzym.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
35
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
Khi phi hp các cht này vi kháng sinh nhóm -lactam, s làm bn vng
tăng tác dụng kháng khun của các kháng sinh đó.
Hiện nay đã tìm thấy 3 cht: Acid clavulinic, sulbactam và tazobactam.
Các chế phm hin có :
+ Augmentin: amoxicilin + acid clavulinic
+ Timentin (claventin): ticarcilin + acid clavulinic
+ Unasyn: ampicilin + sulbactam
+ Zosyn: Piperacilin+ tazobactam
2. Nhóm aminoglycosid (aminosid): Nhóm KS dit khun
Đặc đim chung
+ Rt ít hấp thu qua đưng tiêu hoá.
+ Có cơ chế tác dng ging nhau.
+ Ph tác dng rng, ch yếu trên khun gram (-) ưa khí.
+ Độc vi dây thn kinh VIII và thn.
Cơ chế tác dng: gn trên tiu phn 30S của ribosom, đọc sai mã thông tin ARNm,gây
gián đoạn tng hp protein ca vi khun (các aminosid khác gn trên c 50S)
Ph tác dng
TDKMM
Ch định
Chng CD
Streptomycin:
Ung không hp
thu,tiêm bp
chậm hơn Pen
song gi lâu
trong máu
tiêm 1 ln
+ Vi khun
gram (+): t
cu, phế cu,
liên cu
+ Khun gram
(-) hiếu khí :
salmonella,
shigella,
hemophilus
influenzae,
brucella...
+ Xon khun
giang mai.
+ Là kháng sinh
chng trc
khun lao (BK).
+ Tổn thương
dây VII
+ Gây mềm cơ
kiu cura
+ Phn ng quá
mẫn và độc vi
thn
+ Phi hp vi
các thuc
chng lao khác
để điều tr các
th lao.
+ Điều tr mt
s nhim
khun tiết niu,
dch hch,
brucella
+ Nhim khun
huyết nng,
viêm màng
trong tim do
liên cu
+ Mn cm vi
streptomycin
(hoc các
aminoglycosid).
+ Bệnh nhược
cơ, suy thận.
+ Ph n
thai.
Gentamycin
+ Tác dng trên
hu hết vi
khun gram (-)
hiếu khí.
Điu tr nhim
khun nng
toàn thân gây
ra do các vi
+ Gây đau,
xung huyết và
phù kết mc
Ngưi d ng
vi thuc
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
36
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
+ Tác dng trên
t cu k c
loi tiết men và
kháng meticilin,
tác dng trên
lu cu, liên
cu, phế cu
kém penicilin.
khun gram (-)
nhy cm gây
bnh đường
mt, viêm ni
tâm mc,
nhim khun
máu, viêm
màng não,
viêm phi,
nhim khun
da, viêm xương
khp, nhim
khun trong
bng, nhim
khun tiết
niu...
nếu tiêm dưới
kết mc.
+ Tiêm trong
mt gây thiếu
máu cc
b võng mc.
Tobramycin
Ph tác dng
tương tự
gentamycin
nhưng mạnh
hơn với trc
khun m
xanh
+ Điều tr các
nhim khun
nặng đe doạ
tính mng do
khun gram (-)
hiếu khí (phi
hp vi -
lactam).
+ Dạng nước
hay m tra mt
0,3% để điều
tr nhim
khun mt
3. Nhóm Phenicol: Cloramphenicol và dn xut (Nhóm kháng sinh kìm khun)
Cơ chế tác dng: thuc gn vào tiu phn 50S của ribosom VK,ngăn cn
mARN gắn vào ribosom,đồng thi c chế transferase aa đưc mã hóa không
gắn vào được polypeptid
Ph tác dng:
Trên phn ln các VK gram (+) và gram (-)
Xoăn khun,tác dụng đặc hiệu trên thương hàn và phó thương hàn
c đng hc:
Hp thu nhanh khi ung
Thm d vào các mô, hch mc treo nồng độ cao hơn trong máu tt cho
điều tr thương hàn
Thi 90% qua thận dưới dng chuyn hóa
Độc tính: 2 độc tính rt nguy him
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
37
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
Suy ty
Hi chng xám: hay gp tr sơ sinh khi dùng liều cao theo đường tiêm (nôn,
đau bụng, tím tái, mất nước, tru mch và d t vong)
Ch định: Thuc có ph rng, song do kháng thuc và có thy suy tu nên hin
nay còn dùng trong:
+ Nhim khun màng não do hemophilus influenzae khi các amidino penicilin,
gentamycin và cephalosporin thế h 3 không tác dng.
+ Nhim khun ti ch mắt, ngoài da, tai mũi hng.
+ Nhiễm rickettsia khi không dùng đưc tetracyclin (ph n có thai, tr em < 8 tui)...
Chng ch định
+ D ng vi thuc.
+ Các nhim khuẩn thông thường, d phòng nhim khun.
+ Thn trng với ngưi tin suy tu, suy gim chc năng gan, thn.
4. Nhóm Tetracyclin: Nhóm KS kìm khun
Cơ chế tác
dng
Ph tác dng
ợc động hc
TDKMM
Ch định
Chng
CD
Thuc gn
trên tiu
phn 30S
ca ribosom
vi khun,
ngăn cản
ARNt
chuyn acid
amin vào
chui
polypeptid.
+ Cu khun gram
(+) và gram (-),
nhưng kém
penicilin.
+ Trc khun
gram (+) ái khí và
yếm khí.
+ Trc khun
gram (-), nhưng
vi proteus, trc
khun m xanh và
trc khun lao thì
ít nhy cm.
+ Xon khun
(kém penicilin)
+ Rickettsia,
amip,trichomonas,
clamydia,
leptospira,
brucella
+ Hp thu qua
tiêu hoá (60 -
70%). Ung xa
bữa ăn
+ Thuc gn
mnh vào h
i ni mô ca
gan, lách,
xương, răng,
nên
ảnh hưởng đến
quá trình hình
thành xương và
răng trẻ em.
+ Thi tr qua
gan và thn
phn lớn dưới
dng còn hot
tính (có chu k
gan -rut), t/2
t 8
(tetracyclin)
20 gi
(doxycyclin)
+ Ri lon tiêu
hoá
+ Hoi t nơi
tiêm.
+ Vàng răng
tr em và nh
hưởng đến phát
triển xương của
tr < 8 tui.
+ Độc vi gan,
thn (khi dùng
liu cao trên
người suy gan,
thn, ph n
thai,có th gp
vàng da, thoái
hoá m gan,
urê máu cao...).
+ Các ri lon
khác ít gp
hơn: dị ng,
thiếu máu tan
máu, xut
huyết gim tiu
cu
+ Nhim rickettsia
+ Nhim
mycoplasma
pneumoniae (viêm
phi)
+ Nhim clamydia:
bnh Nicolas -
Favre, viêm phi,
phế qun, viêm
xoang,
bnh mt ht.
+ Nhim trc
khun: brucella,
bnh t, l, E.coli,
dch hch, than...
+ Trng cá vì
thuc tác dng trên
vi khun
propinobacteria
khu trú trong nang
tuyến bã (liu
250mg/ln, ngày 2
ln)
+ D
ng vi
thuc.
+ Ph
n
thai.
+ Tr
em < 8
tui.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
38
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
5. Nhóm macrolid
Cơ chế
Ph tác dng
ợc động`
TDKMM
Ch định
Thuc
gn vào
tiu phn
50S ca
ribosom
vi khun,
làm cn
tr
to chui
đa peptid.
+ Cu khun gram
(+) và trc khun
gram (+): liên cu,
phế cu, t cu, trc
khun than, trc
khun bch hu...
+Rickettsia,clamydia,
toxoplasma, xon
khun (giang mai,
leptospira...)
+ Mt s vi khun vi
khun gram (-) ưa
khí
+ t/2 thay đổi
t 1,4 gi
(josamycin)
đến 10 - 40 gi
(azithromycin).
+ Thuc thm
mnh vào các
mô và các dch
( phi, gan,
lách, cht tiết
phế qun,..)
+ Thi ch yếu
qua mt dng
còn hot tính,
nồng độ trong
mt gp 5 ln
huyết tương
+ Ít có tác dng
không mong
mun nng
+ Có th gp
ri lon tiêu
hoá nh như
bun nôn, nôn,
tiêu chy
+ D ng ngoài
da.
+ Mt s thuc
độc vi gan
(erythromycin,
clarythromycin)
+ Điều tr bnh nhim
khuẩn đường hô hấp, răng
hàm mặt, tai mũi
hng,phi, mt, sinh dc,
mô mm, da... do vi khun
nhy cm
+ Thay thế penicilin
bnh nhân d ng vi
penicilin khi b nhim t
cu,liên cu hoc phế cu.
+ Nhim clamydia
đường hô hp, sinh dc,
mt...
+ Nhim rickesia
+ D phòng trong viêm
ni tâm mc do liên cu (
người có bnh van tim,
làm phu thuật răng
ming)
+ Điều tr toxoplasma
ph n có thai
+ Điều tr loét d dày - tá
tràng (phi hp vi các
thuc khác).
6. Nhóm peptid
6.1. Glycopeptid: Vancomycin
Cơ chế
Ph tác dng
ợc động
TDKMM
Ch định
Chng CD
c chế tng
hp vách tế
bào vi khun,
do ngăn cản
tạo lưới
peptidoglycan
+ Tác dng ch
yếu trên các vi
khun gram (+)
+ Không tác
dng trên
khun gram (-)
và trc khun
lao.
+ Hp thu
kém qua tiêu
hoá, tiêm bp
gây hoi t.
+ Phân b ch
yếu dch
ngoi bào, ít
vào dch não
tu. Thi qua
thn, t/2 là 6
gi..
+ Hay
gp là
viêm tĩnh
mch,
phn ng
d ng,
gim
thính lc,
có th
điếc.
+ Độc
vi thn
+ Uống điều tr nhim
khun tiêu hoá (viêm
đại tràng màng gi do
licomycin).
+ Tiêm điều tr nhim
khun nng do t cu
k c loi kháng
penicilin, cukhun
rut (gây nhimkhun
huyết,xương, viêm
màng trong tim,
nhim khun do phu
thut...)
+ Mn
cm vi
thuc
+ Suy thn
+ Bnh lý
tai
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
39
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
6.2. Polypeptid: Polymycin
Cơ chế
Ph tác dng
TDKMM
Ch định
Chng CD
Thuc thay
đổi tính thm
ca màng tế
bào vi khun,
làm các
thành phn
trong tế bào
b thoát ra
ngoài nên vi
khun b tiêu
dit.
Trên các vi
khun gram (-)
đặc bit là trc
khun m xanh
(pseudomonas
aeruginosa),thuc
không tác dng
trên vi khun
gram (+).
+ Suy thn
cp, viêm
ng thn cp,
bí tiu.
+ Chóng mt,
nhc đu, ri
lon th giác,
d cm, c
chế thn kinh
+ Ri lon
tiêu hoá:
bun nôn,
nôn, tiêu
chy.
+ Điều tr các
nhim khun nng
do vi khun gram
(-) như nhiễm
khun huyết,
tiết niu, sinh dc,
màng não....
+ Điều tr nhim
khun tiêu hoá và
nhim khun ti
ch mt, tai, da,
niêm mc...
suy thn nng,
nhược cơ, phụ
n có thai,
đang cho con
bú, mn cm
vi thuc.
7. Nhóm Quinolon: Nhóm KS dit khun
Cơ chế
Ph tác dng
TDKMM
Ch định
Chng CD
Quinolon
kinh
đin (thế
h 1)
Các quinolon
đều c chế
ADN -
gyrase, là
enzym m
vòng xon
ADN, giúp
cho s sao
chép và phiên
mã, vì vy
thuốc ngăn
cn s tng
hp ADN ca
vi khun.
+ Tác dng ch yếu
trên trc khun gram
(-) đường tiêu hoá và
tiết niu (E.coli,
proteus, salmonella,
shigella).
+ Không tác dng
trên trc khun m
xanh(pseudomonas
aeruginosa), không
tác dng trên vi khun
gram (+).
+ Tiêu hoá:
bun nôn,
nôn, tiêu
chy .
+ Sn: hu
hoi mô sn,
nên không
dùng cho ph
n có thaiđang
cho con bú.
+ Đau cơ, đau
gân và có th
gây viêm gân
Achille
+ Gây d ng
ngoài da:
nga, phù,
mày đay, nhạy
cm vi ánh
sáng....Nng
gây hi chng
Lyell.
+ Điu tr nhim khun
tiết niu và viêm tuyến
tin lit do khun gram
(-)tr pseudomonas
aeruginosa.
+ Điều tr nhim khun
tiêu hoá.
Ph n
thai 3 tháng
đầu, tháng
cuối và đang
cho con bú.
Tr < 16
tui Bnh
nhân suy gan,
thn
Người thiếu
men G6PD,
động kinh
Quinolon
mi
(fluoro
qinolon)
+ Tác dng trên hu
hết các vi khun gram
(-): E.coli,salmonella,
shigella,enterobacter,
pseudomonas
aeruginosa,enterococi
... k c vi khun gây
bnh trong tế bào như
clamydia, brucella...
+ Tác dng vi phế
+ Nhim khun tiết niu
trên hoặc dưới, viêm
tuyến tin lit.
+ Bệnh lây theo đường
tình dc: lu dùng liu
duynht(ofloxacin/cipro
floxacin).
+ H cam dùng 3 ngày
ciprofloxacin. Viêm
nhim vùng chu hông
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
40
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
cu, t cu k c loi
kháng meticilin
+ Vi khun trong tế
bào: clamydia,
mycoplasma,
brucella,
mycobacterium...
+ Thn kinh:
chóng mt,
nhức đầu, lú
ln, ng gà, o
giác... hay
thy người
cao tui và có
suy thn.
+ Viêm gan,
vàng da, hu
hoi tế bào
gan
+ Tr < 3 tui
có th gây ri
lon th giác
+ Nhim khun tiêu
hoádo E. coli, S. typhi,
viêm phúc mc.
+ Nhim khun hô hp
trên và dưới, viêm phi
mc phi ti cộng đồng.
+ Nhim khuẩn xương -
khp và mô mn do trc
khun gram (-) và t
cu vàng
+ Điều tr ti ch: viêm
kết mc, viêm mi mt...
III. Mt s vấn đề s dng kháng sinh: Giáo trình
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
41
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
BÀI 9: THUỐC ĐIỀU TR TĂNG HUYẾT ÁP
I. Thuc chn kênh Calci
Cơ chế
Tác dng
TDKMM
Ch định
Các thuc gn
ch yếu vào
kênh calci
(kênh L có
nhiu
tim và cơ trơn
thành mch)
làm phong to
kênh calci,
c
chế Ca++ vào
tế bào cơ tim
cơ trơn thành
mch làm
giãn mch và
h huyết áp
Trên cơ trơn: làm giãn cơ trơn
khí - phế qun, tiêu hoá, t
cung, đặc biệt là cơ trơn
thành mạch (mao động mch
nhy cảm hơn mao tĩnh mạch).
Trên cơ tim: làm giảm to
xung tác,
gim dn truyn và
giảm co bóp cơ tim
làm gim
nhu cu oxy của cơ tim
, nên
dùng điều tr cơn đau thắt ngc
c bit là do co tht mch
vành ).
Mch não: nimodipin có ái
lc cao vi mch não, được
dùng cho bnh nhân có tai biến
mạch máu não như chảy máu
dưới màng nhn
Nh: cơn nóng
bng, nhức đầu,
chóng mt (do
phn x giãn
mạch, tăng nhịp
tim),
bun nôn, táo bón.
Nặng hơn: tim
đập chm, nghn
nhĩ thất, suy tim
xung huyết, ngng
tim... , do c
chế quá mnh
kênh Ca++ (hiếm).
Điu tr tăng huyết
áp
(hiện nay được coi
là nhóm thuc dùng
an toàn và hiu qu
với người bnh)

Điu tr cơn đau
tht ngực khư trú (do
co thắt vành), đây là
cơ chế chính của cơn
đau thắt ngc.
Do tác dng làm
gim dn truyền nhĩ
tht, verapamil,
diltiazem còn được
ch định trong lon
nhp nhanh trên tht.
*Các thuc chn kênh Calci
Nhóm hóa hc
Tác dụng đặc hiu
Thế h 1
Thế h 2
Dihydropiridin
Động mch > tim
Nifedipin
Felodipin
Nicardipin
Nimodipin
Amlodipin
Benzothiazepin
Động mch = tim
Diltiazem
Clentiazem
Ohenyl alkyl amin
Tim > động mch
Verapamil
Gallopamid
Anipamil
II. Thuc c chế enzym chuyn angiotensin (ECA)
Cơ chế
Tác dng
TDKMM
Ch định
Các thuc trong nhóm
c chế ECA, làm
angiotensin I
không
chuyn thành
angiotensin II có hot
tính và ngăn cản
giáng hoá bradykinin,
kết qu làm giãn
mạch,tăng thải Na+ và
h huyết áp
Làm gim sc cn
ngoại biên, nhưng
không làm tăng nhịp
tim do c chế trương
lc giao cảm và tăng
trương lực phó giao
cm.
Không gây h huyết
áp thế đứng nên dùng
được cho mi la tui.
Tác dng h huyết
H huyết áp
mnh khi dùng
liều đầu trên
nhng bnh nhân
có th tích máu
thp do đang
dùng thuc li
niu, vì vy liu
bắt đầu thường
nh.
Suy thn cp,
Điu tr mi loi
tăng huyết áp.
Tăng huyết áp trên
người cao tui.
Tăng huyết áp trên
người bệnh đái tháo
đường.
Cao huyết áp trên
người bnh thn
Suy tim xung
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
42
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
áp t t, êm du và kéo
dài.
Làm gim c huyết
áp tâm thu và tâm
trương
Làm gim thiếu máu
cơ tim do tăng cung
cp máu cho mch
vành.
Làm chm dy tht
trái, gim hu qu ca
tăng huyết áp
Trên thn kinh trung
ương: không gây trầm
cm, không gây ri
lon gic ng
không gây suy gim
tình dc.
nht là bnh
nhn có hp mch
thn.
Tăng K+ máu
khi có suy thn
hoặc đái tháo
đường.
Ho khan và phù
mch do
bradykinin không
b giáng hoá, tích
lu phi gây ho
khan rất khó điều
tr
Không dùng
cho ph n
thai 3 - 6 tháng
cui vì thuc gây
h huyết áp, vô
niu, suy thn cho
thai hoc gây quái
thai, thai chết.
huyết sau nhi máu
cơ tim.
III. Các thuc h huyết áp khác: Clonidin
Tác dng
Ch định
TDKMM
+ Gim tiết noradrenalin
các dây thn kinh giao cm,
làm h huyết áp do:
Giảm công năng tim, gim
nhp tim.
Gim sc cn ngoi biên
c biệt khi trương lực giao
cảm tăng).
Gim sc cn mch thn,
duy trì dòng máu đến thn.
+ An thn do hu giao cm
trung ương (50% người
dùng)
+ Giảm đau
+ Điều tr cao huyết áp
(dùng đơn độc hay phi
hp)
+ Tin mê (tác dng an
thn, giảm đau).
+ Là thuc th 2 dùng để
làm gim các triu chng
ng giao cm nng khi
cai nghin Heroin.
+ Tiêm ngoài màng cng
cùng chế phm thuc phin
để giảm đau ở người bnh
ung thư (đau thần kinh).
+ Khô ming, an thn.
+ Nếu dùng lâu và dùng liu
cao ( > 1mg/ngày), khi
ngng có th gặp cơn cao
huyết áp kch phát
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
43
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
BÀI 10: THUC LI NIU
I. Thuc li niu làm gim K+ máu
Các thuc làm
tăng thải Na+ đoạn trên ca ng lượn, do đó ở đon cui ca ng
n có
phn ứng tăng thi K+ để gi Na+, gây gim K+ máu và làm tăng đc tính
ca thuc loi digitalis khi dùng cùng
Tác dụng & Cơ chế
TDKMM
Ch định
Chng CD
Thuc phong
ta CA
(sulfamid li
niu)
Cơ chế: Khi CA b phong
toả, lượng H+ bài xut
giảm, Na+ không được tái
hp thu,
Na + thi tr ra
nước tiểu dưới dng
bicarbonat,kéo theo nước
gây li niu.
Tác dng:
+ Thuc làm tăng thải tr
Na+, K+ và bicarbonat, do
đó gây giảm K+ máu và
nhim acid chuyn hoá.
Ti thần kinh trung ương
và mt: làm gim tiết thu
dch ca mt và gim sn
xut dch não tu thn
kinh trung ương
Gây acid máu,
gim d tr kim,
làm cho tác dng
ca thuc b gim
nếu dùng nhiu ln
gần nhau, do đó
cn dùng ngt
quãng.
Gim K+ máu
gây mt mi hoc
gây nhiễm độc nếu
đang điều tr bng
digitalis
+ Điều tr
tăng nhãn áp
do thuc làm
gim tiết
dch nhãn
cu.
+ Điều tr
chứng động
kinh
Bnh tim
phi mn
tính, bnh
phi mn
tính có suy
hô hp và
tăng CO
2
máu.
Xơ gan,
suy gan
Nhóm thiazid
(thuc li niu
thi tr mui)
li niu TB
BD:
Hypothiazid
Tăng thải K+ theo 2 cơ
chế:
+ Do c chế enzym CA,
làm gim bài tiết H+, nên
tăng thải K+
+ Do c chế tái hp thu
Na+, nồng độ Na+ tăng
cao ống lượn xa s gây
bài xuất K+ để kéo Na+ tr
li.
Thuốc không tăng thải
bicarbonat, không gây acid
máu
Làm gim bài tiết acid
uric qua ng thn, nên có
th làm nng thêm bnh gút
Dùng lâu làm gim Ca++
niệu do tăng hấp thu Ca++
ống lượn, nên có th
phòng si thn.
H Na+ và K+
máu, gây mt mi,
chán ăn, nhức đầu,
bun nôn, chut
rút.
Tăng acid uric
máu gây cơn đau
ca bnh.
Làm nng thêm
đái đường tu do
thuc làm gim
gii phóng insulin.
+ Điều tr
phù các loi:
phù do suy
tim, gan,
thn, thuc
có th gây
thiếu máu
thai và teo
thai nên
không dùng
cho người
phù và tăng
huyết áp khi
có thai.
+ Tăng
huyết áp:
dùng riêng
hoc cùng
vi các
thuc h
Gim K+
máu trên
bệnh nhân xơ
gan,bnh
nhân đang
điều tr bng
digitalis
Bnh gút,
d ng vi
thuc
Suy gan,
thn, không
dung np
sulfamid
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
44
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
Tác dng làm h huyết
áp ca thuc là do:
+ Tăng thải mui gây gim
th tích huyết tương và
dch ngoi bào
+ Do lượng Na+ ca mô
thành mch gim, dch gian
bào ca lòng mch gim,
làm lòng mch rng ra, sc
cn ngoi vi gim và huyết
áp ti thiu gim.
huyết áp
khác
+ Tăng calci
niu không
rõ nguyên
nhân
Thuc li niu
“quai”: td ở
đon phình to
nhánh lên
quai (nhóm
li niu mnh
nht)
BD:
Furosemid
c chế cơ chế cùng vn
chuyn ca 1 Na+,1 K+ và
2 Cl- đoạn phình to ca
nhánh lên quai henle, do đó
làm tăng thải Na+, Cl- (gn
ngang nhau) và K+ (ít hơn
thiazid).
Furosemid và bumetanid
có tác dng c chế CA
(nhưng yếu).
Gây tăng thải H+, nhưng
pH nước tiểu ít thay đổi
Làm tăng thải tr Ca++,
Mg++, nên có th dùng
điều tr tăng calci máu triu
chng.
Mt mi, chut
rút, tin hôn mê
gan, h huyết áp.
Tăng acid uric,
tăng đường máu
Dùng lâu gây
nhim kim gim
CL- hoc nhim
kim gim K+
Làm h Mg++
máu (d gây lon
nhp tim) và h
Ca++ máu (có th
gây co cng).
Độc vi dây
VIII, có th gây
điếc.
Ri lon tiêu
hoá, gim s ng
hng cu, ri lon
chức năng thận…
Điu tr
phù các loi
và tăng
huyết áp như
thiazid
Thuc có
tác dng
nhanh nên
được dùng
trong cp
cứu: cơn phù
nng, phù
phi
cấp, cơn
tăng huyết
áp, tăng calci
huyết cp.
Điu tr đái
nht trên
bnh nhân
không đáp
ng vi
Vasopressin
clopropamid.
D ng vi
thuc
Tin hôn
mê hay hôn
mê gan
Vô niu
hay suy thn
II. Thuc li niu gim thi tr K+
Thuốc đối kháng aldosteron:
Spironolacton
Thuốc không đối kháng aldosteron:
Triamteren
Do công thc gn ging aldosteron, tranh
chp vi aldosteron ti ống lượn xa,nên gi
là thuc kháng aldosteron.
Hp thu qua tiêu hoá, tác dng xut hin
chm (sau 12 24 gi), không dùng khi cn
+ Tăng thải Na+, CL- do gim tính thm
ca ống lượn xa vi Na+.
+ Gim thi K+ và H+, gây nhim toan
chuyn hoá.
+ Spironolacton làm tăng tác dụng ca
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
45
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
tác dng nhanh.
Tác dng không mong mun: dùng lâu
gây chng vú to đàn ông. Ở n gây ri
lon kinh nguyt.
triamteren.
+ Hp thu hoàn toàn qua tiêu hoá, tác dng
sau ung 2 gi, t/2 là 100 150 phút.
+ Có th gây bun nôn, nôn, chut rút, ng
III. Các thuc li niu thm thu: Mannitol
Tác dng
Ch định
Chng CD
+ Tăng áp lực thm thu ca
huyết tương.
+ Tăng áp lc thm thu
trong ng thn, c chế tái
hấp thu nước, gây li niu
+ Thiu niu sau m, sau
chấn thương
+ Gây li niệu để tăng thải
chất độc hay thuc qua
đường thn
+ Tăng áp lực ni s
+ Mất nước trong tế bào
+ Suy tim
+ Phù phi, xut huyết phi
+ Suy thn nng
+ Thiu niu hay vô niu
sau khi làm test vi manitol
BÀI 11: THUỐC ĐIỀU CHNH RI LON TIÊU HÓA
I. Các thuốc điều tr viêm loét d dày
1. Thuc kháng acid: trung hòa dch v,nâng pH d dày lên
Thuc kháng acid có tác dng toàn thân: NaHCO
3
/CaCO
3
Thuc kháng acid có tác dng ti ch:
Mg(OH)
2
(Mg gi c nên dùng lâu gây nhun tràng)
Al(OH)
3
(dùng lâu gây táo bón)
Chế phm kết hp Mg(OH)
2
và Al(OH)
3
: Maalox
2. Thuc làm gim bài tiết HCl và pepsin ca d dày
Cơ chế
Tác dng
TDKMM
Ch định
CCD &
thn trng
Thuc kháng Histamin
H
2
(Famotidin)
Do công thc
gn ging vi
histamin, các
thuc tranh
chp vi
histamin ti
receptor H2
tế bào thành
d dày, làm
ngăn cản bài
tiết dch v do
các nguyên
nhân gây tăng
+ c chế tiết
dịch acid cơ sở
ca d dày
+ Gim tiết
dch v acid
được kích
thích bi thc
ăn, gastrin,
ng phó
giao cm.
+ Lượng
pepsin do d
dày sn xut ra
cũng giảm
+ Phân
lng,bun
nôn,chóng
mt, nhc
đầu, đau
cơ (5%).
+ Dùng
lâu và liu
cao có th
gây chng
vú to
đàn ông
+ Gim
bch cu,
+ Loét d
dày
tràng
+ Hi
chng
tăng tiết
acid dch
v ( hi
chng
Zollinger
Ellison)
+ Làm
gim tiết
acid dch
Chng ch
định : người
mn cm
vi thuc
Thn
trng:ph
n mang
thai và đang
nuôi con
bng sa
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
46
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
tiết histamin
ti d dày.
theo
+ Tác dng
ca thuc
kháng
histamin H
2
ph thuc vào
liều lượng.
Thuc làm
gim tiết c s
ng và nng
độ HCl ca
dch v.
suy tu
( ít và có
hi phc)
+ Ung thư
d dày
tá tràng
v trong
các trường
hp loét
đường tiêu
hoá khác
có liên
quan đến
tăng tiết
dch v
Thuc c chế bơm H
+
/K
+
ATPase
(Omeprazol,Pantoprazol)
Thuc gn vi
nhóm SH
ca H+/ K+ -
ATPase bng
liên kết cng
hoá trị, do đó
c chế không
hi phc
enzym này.
+ Làm gim
tiết acid dch
v do các
nguyên nhân
gây tăng tiết.
+ Thuc rt ít
ảnh hưởng đến
khối lượng
dch v, s bài
tiết pepsin và
yếu t ni ti
ca d dày.
+ Dung
np tt,
song có
th gp
bun nôn,
nhức đầu ,
táo bón
+ Thuc
có th làm
phát trin
các vi
khun
trong d
dày gây
ung thư
+ Loét d
dày
tràng tiến
trin hay
loét d dày
không đáp
ng vi
điều tr
bng thuc
kháng
histamin
H
2
+ Hi
chng
Zollinger
Ellison
+ Hi
chng trào
ngược d
dày - thc
qun
Có thai 3
tháng đầu,
đang cho
con bú
II. Thuc gây nôn và chng nôn
1. Thuc gây nôn
2 loi: gây nôn TW (apomorphin), gây nôn ngoại biên (đồng sulfat,km
sulfat)
Ch định: dùng trong ng độc cấp tính qua đường tiêu hóa
Chng ch định: người đã hôn mê,nhiễm chất độc ăn mòn
2. Thuc chng nôn
a) Các thuc
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
47
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
Thuc gây tê ngn dây cm giác d dày: khí CO2, natri citrat, nưc có
cloroform, procain.
Thuc c chế phó giao cm: atropin, scopolamin, benztropin.
Thuc kháng histamin H1: diphenhydramin và hydroxyzin
Thuc kháng receptor D2 (h dopaminnergic):
+ Loi phenothiazin : clopromazin, promethazin
+ Loi benzimidazol : domperidon
+ Loi butyrophenon : haloperidon, droperidon
Các thuc khác
+ Benzodiazepin: lorazepam, alprazolam
+ Corticoid: dexamethason, metylprednisolon
b) Ch định:
Nôn khi có thai, sau m, nhim khun, nhim độc.
Say tàu xe, do tác dng không mong mun ca thuc (thuc chng K)
III. Thuc li mt và thông mt
1. Thuc li mt
Phân loi
Ch định
Thuc li mật nước: làm tăng bài tiết
nước và điện gii ca tế bào biểu mô đường
mật, gây tăng tiết mt loãng.
Thuc li mt thc th: kích thích tế bào
gan tăng bài tiết mt giống như mật gan
sinh lý.
Điu tr các triu chng ri lon tiêu hoá:
trướng bụng, đầy hơi, ợ chua, bun nôn.
Điu tr ph tr
chng táo bón
( không dùng khi có tc mt và suy gan
nng.)
2. Thuc thông mt:
Tác dng
Ch định
Chng CD
Các thuc
Gây co tht túi mt,
đồng thi làm giãn
cơ vòng oddi, mật
hoàn toàn
thoát ra khi túi mt.
Các ri lon tiêu hoá
như đầy bng, chm
tiêu, hơi, buồn nôn
Các bnh thc th
như viêm ruột non,
viêm loét đại - trc
tràng,bnh Crohn,
tc ruột, đau bụng
chưa rõ nguyên
nhân.
Sorbitol
Magnesi sulfat
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
48
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
IV. Thuc nhun tràng và thuc ty tràng
Tác dng
Ch định
Chng CD
Thuc nhun tràng
(Bisacodyl)
Làm tăng nhu động
ch yếu rut già,
đẩy các cht cha
trong lòng rut ra
ngoài. Ch dùng khi
chc chn b táo bón.
Không lm dng vì
thuc có th gây h
kali máu và làm mt
trương lực đại tràng
Táo bón do các
nguyên nhân, chun
b chiếu chp X -
quang, làm sch
ruột trước khi phu
thut
Tc rut, viêm rut
tha, chy máu tiêu
hóa, viêm d dày -
rut…
Thuc ty tràng
Thuc tác dng c
rut non và rut già,
để tng mi cht
cha trong rut ra
ngoài (chất độc,giun,
sán), do đó chỉ dùng
mt ln
V. Thuốc điều hòa chức năng vận động đưng tiêu hóa
1. Thuc kháng dopamin ngoi biên: Domperidon
Tác dng: kích thích nhu động ng tiêu hóa tăng trương lực co tht
tâm v & tăng biên độ m rng của cơ thắt môn v
Ch định:
Điu tr chng nôn và bun nôn nng
Chng nôn và bun nôn,cảm giác chướng bụng,khó tiêu sau ăn do thc
ăn chậm xung rut
Chng ch định: nôn sau m,chảy máu đường tiêu hóa,tr i 1 tui và
không dùng dài ngày thường xuyên
2. Thuốc cường phó giao cảm đường tiêu hóa “Cisaprid
3. Thuc tác dng trên h Enkephalinergic
VI. Thuc chng co tht và làm giảm nhu động rut
1. Thuc hy phó giao cm ngoi biên: Buscopan
Tác dụng: điều tr triu chứng các cơn đau do co thắt đường tiêu
hóa,đường mt và c sinh dc tiết niu
TDKMM: khô ming,mạch nhanh,bí đái,táo bón,RL điều tiết mt
Chống CD: glocom góc đóng,phì đại TTL,nhược cơ,tc lit rut,hp môn
v,RL chuyn hóa porphirin
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
49
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
2. Thuc chng co thắt cơ trơn trực tiếp: Alverin & Drotaverin
VII. Thuc chng tiêu chy
Tác dng
Ch định
Chng CD
Các cht hp
ph,bao ph niêm
mc rut
có kh năng gắn vi
protein ca niêm
mc tiêu hoá to
thành mt lp
mng bao ph niêm
mc.
Các cht làm gim
tiết dch rut và
giảm nhu động rut
(Loperamid)
+ Làm gim nhu
động rut, kéo dài
thi gian vn chuyn
qua rut, gim tiết
dịch đường tiêu hóa.
+ Tăng vận chuyn
nước và điện gii t
lòng rut vào máu.
+ Tăng trương lực
cơ thắt hu môn.
+ Điều tr a chy
cp không do nhim
khuẩn sau bù nước
và điện gii bng
oresol.
+ Điều tr a chy
mn do ri lon
chức năng ruột,
viêm đại tràng.
Tr dưới 13 tui, a
chy do nhim
khuẩn, viêm đại
tràng màng gi.
Vi khun và nm
(Lactobacillus
acidophilus)
+ Lp lại thăng bằng
vi khun cng sinh
trong rut.
+ Kích thích vi
khun hu
saccharose phát
trin.
+ Kích thích min
dịch không đặc hiu
ca niêm mc rut
+ Dit khun
Điu tr tiêu chy do
lon khun rut
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
50
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
BÀI 12: VITAMIN
I. Đại cương
1. Định nghĩa
Nhng hp cht hữu cơ mà cơ th không tng hợp được,phn ln ly t
ngoài vào qua thức ăn
Tác dng với lượng nh nhưng đóng vai trò quan trọng trong s sng ca
con người
2. Nguyên nhân thiếu Vitamin
Do cung cp thiếu
Do bnh lý ng tiêu hóa,tổn thương gan,.. gim hoc không hp thu
vitamin
Sau dùng thuc KS làm diệt VK đường rut có tác dng tng hp vtm
Cung cấp không đủ theo yêu cu
Nguyên nhân khác: thiếu men di truyn,thiếu yếu t ni,...
3. Nguyên nhân tha vitamin: ch yếu nhóm vtm tan trong du
Lm dng thuc
Ăn lượng ln loi thức ăn có chứa vtm trong du
II. Các vitamin tan trong nước
1. Vitamin B1 (thiamin)
Thiếu vitamin
Vai trò sinh lý
Ch định
+ Thiếu nh: mt mi, chán
ăn, giảm trí nhớ, đau, viêm
dây thn kinh, gim
trương lực cơ.
+ Thiếu nng, kéo dài có th
gây bnh tê - phù (Beri-
Beri) và có th dẫn đến suy
tim
+ Tham gia vào quá trình chuyn
hoá glucid, c th: dng có hot
tính là
coenzym ca enzym carboxylase,
transketolase.
+ Tham gia tng hp acetylcholin
và tham gia chuyn hoá acid amin
Khi thiếu thiamin s tăng acid
pyruvic và acid lactic tăng trong
máu (các acid
này tích t trong cơ gây mệt mi và
yếu cơ), giảm tng hp
acetylcholin, gây bnh tê phù, suy
tim, viêm dây thn kinh
+ Phòng và điều tr bnh
Beri - Beri (tê, phù)
+ Viêm đau dây thần kinh,
đặc bit người nghin
u, ph n có thai.
+ Ri lon tiêu hoá: chán
ăn, khó tiêu, ỉa chy kéo
dài, viêm loét đại tràng.
+ Bnh tim mch có
ngun gốc do dinh dưỡng
+ Bnh nhân có chế độ
dinh dưỡng nhân to
+ Nhược cơ
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
51
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
2. Vitamin B2 (Riboflavin)
Thiếu vitamin
Vai trò sinh lý
Ch định
+ Thiếu vitamin B2 đơn
thun rt khó phát hin.
Thường gp thiếu đồng thi
nhiều vitamin nhóm B đặc
bit là tr em nuôi theo chế
độ ăn nhân tạo, chiếu tia cc
tím...
+ Biu hin sớm như đau
bụng, viêm lưỡi, viêm
ming. Du hiu mun: khô
nt môi, viêm da tiết bã
nhn, thiếu máu, viêm kết
mc, đục thu tinh th, bnh
thn kinh.
+ Vitamin B2 là coenzym
ca khong 20 loi enzym
khác nhau, tham gia vào
các quá trình chuyn hoá
glucid, lipid và protid
+ Quan trọng hơn cả
coenzym ca 2 enzym FMN
FADLà dng coenzym
hoạt động rt cn cho chui
hô hp tế bào (vn chuyn
điện t).
+ Vitamin B2 còn có vai trò
trong việc điều hoà chc
phn th giác, dinh dưỡng da
và niêm mc
+ Dùng trong các trường
hp thiếu B2 gây tổn thương
da, niêm mc, viêm giác
mc mt, viêm kết mc, loét
miệng, suy nhược, mt mi,
chm ln, sút cân...
+ Thường dùng phi hp
vi vitamin PP
3. Vitamin PP (Nicotiamid,vitamin B3)
Thiếu vitamin
Vai trò sinh lý
Ch định
+ Thiếu nng vitamin PP s
gây bnh Pellagra
+ Thiếu nh gây chán ăn,
suy nhược, viêm lưỡi
ming...
+ Vitamin PP là thành phn
ca 2 coenzym quan trng:
NAD và NADP xúc tác cho
phn ng oxy hóa kh trong
chui hô hp tế bào, phân
gii glycogen, chuyn hóa
lipid.
+ Liu cao Vitamin B3 làm
h lipoprotein máu (gim
LDL, VLDL và tăng HDL)
+ Phòng và điều tr bnh
Pellagra
+ Tăng lipoprotein máu, xơ
va mch.
+ Các ri lon tiêu hoá và
ri lon thn kinh (phi hp)
4. Vitamin B6
Thiếu vitamin
Tác dng
Ch định
Gp thiếu do suy dinh dưỡng
hoc dùng mt s thuc
(isoniazid,oestrogen,
cycloserin, hydralazin...),
vi biu hin:
+ Tổn thương da dạng tăng
tiết bã nhn
+ Viêm miệng, viêm lưỡi
+ Co git, viêm dây thn
kinh ngoi vi
+ Thiếu máu
+ Ch yếu tham gia vào
chuyn hoá acid amin: là
coenzym ca mt s enzym
chuyển hoá prrotid như
transaminase,carboxylase,
cynureninase, racemase.
+ Ngoài ra B6 còn tham gia
vào quá trình chuyn hoá
lipid, glucid
+ Phòng và điều tr các
trường hp thiếu vitamin
B6 (biu hiện như viêm
i ming, viêm da, viêm
dây thn ngoi vi, viêm dây
thn kinh th giác, co git,
thiếu máu...)
+ Phòng và điều tr tác
dng không mong mun
trên h thn kinh do mt s
thuc gây ra (INH)
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
52
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
+ Xét nghim thy gim
GABA, noradrenalin và
serotonin
+ Thiếu máu nguyên bào
st do thiếu vitamin B6
5. Vitamin B8 (biotin,vitamin H)
Thiếu vitamin
Tác dng
Ch định
Ít gp, có th gp khi suy
dinh dưỡng, dùng các cht
kháng biotin,biu hin:
+ Viêm da, tăng tiết m
da, trng cá
+ Rng tóc, viêm teo gai
i
+ Đau cơ, mệt nhc, chán
ăn, thiếu máu...
+ Có vai trò quan trng
trong chuyn hoá glucid và
lipid: biotin là cofactor ca
enzym carboxylase tham gia
phn ng kh carboxyl
+ Là tham gia chuyn hoá
m, chng tiết m và bã
nhn da, dinh dưỡng da và
niêm mc.
+ Điều tr các bnh da: da
tăng tiết bã nhn, trng cá,
viêm lưỡi, viêm ming.
+ Bnh nhân có chế độ ăn
nhân to
6. Vitamin B5 (Acid panthothenic)
Thiếu vitamin
Tác dng
Ch định
Gây thiếu coenzym A, biu
hin: thoái hoá thn kinh,
thiểu năng tuyến thương
thn vi các triu chứng như
mt mỏi, đau đầu, ri lon
gic ngủ,đầy hơi, dị cm các
chi, chut rút, co thắt cơ...
+ Là thành phn quan trng
cu to nên coenzym A.
+ Ngoài ra còn có vai trò
trong định v tế bào, s n
định và hot tính ca protein
+ Ri lon chuyn hoá do
các nguyên nhân khác nhau
+ Bnh ngoài da
+ Viêm nhiễm đường hô hp
7. Vitamin C (acid ascorbic)
Thiếu vitamin
Tác dng
Ch định
+ Thiếu trm trng vitamin
C s gây bnh Scorbut
+ Thiếu va phi vitamin C
có th thy: mt mi, viêm
li, ming, thiếu máu,gim
sức đề kháng, d b nhim
khun.
+ Tham gia to colagen và
mt s thành phn to mô
liên kết xương, răng,
mch máu.
+ Tham gia vào chuyn hoá
lipid, glucid và protid
+ Tham gia tng hp
cathecholamin, hormon v
thượng thn
+ Xúc tác cho quá trình
chuyn Fe +++Fe++ ,giúp
sắt được hp thu tá tràng.
+ Tăng sức đề kháng của cơ
th
+ Chng oxy hoá
+ Phòng và điều tr khi thiếu
vitamin C (đặc bit là bnh
Scorbut)
+ Tăng sức đề kháng trong
nhiễm độc, nhim khun
+ Thiếu máu
+ Phi hp vi các thuc
chng d ng
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
53
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
III. Vitamin tan trong du
1. Vitamin A (Retinol)
Thiếu vitamin
Tác dng
Ch định
+ Gây bnh quáng gà, khô
màng tiếp hp, khô giác
mc, có th viêm loét giác
mc dẫn đến mù loà.
+ Làm cho da tr nên khô,
nt n và sn sùi
+ Tr còi xương, chán ăn,
chm ln.
+ D b mc các bnh nhim
khun và d nhy cm vi
tác nhân gây ung thư.
+ D gây tổn thương đường
hô hp, tiết niu, sinh dc
+ Trên th giác : (là tác
dụng chính): vitamin A đóng
vai trò to sc t võng mc
(rhodopsin)
+ Trên biu mô và t chc
da: bo v s toàn vn cu
to và chức năng của biu
mô trên khắp cơ thể, đặc bit
là biu mô tr ca mt.
+ Giúp phát trin lách và
tuyến c
+ Do tác dng chng oxy
hoá, tăng sức đề kháng ca
cơ thể,
+ Mt: bnh khô mt, quáng
gà, loét giác mc...
+ Tr chm ln, d mc các
bnh nhim khun, suy dinh
dưỡng,
+ Bnh v da: khô da, trng
cá, vy nến, chm lành vết
thương...
+ B xung cho người suy
gan nguyên phát do tc mt
hay mt mn tính.
+ H tr trong điều tr ung
thư da, cổ t cung, đại tràng,
phi.
+ Phòng chng lão hoá
2. Vitamin D
Thiếu vitamin
Tác dng
Ch định
+ Có du hiu h calci và
phosphat máu, có th gp
cơn hạ calci máu.
+ Thiếu lâu dài dẫn đến còi
xương ở tr em và loãng
xương, xốp xương, xương
thưa, dễ gẫy xương ở người
ln. ph n có thai sinh ra
tr có khuyết tật xương.
+ Tham gia vào quá trình
hình thành xương
+ Tăng hấp thu calci rut.
Kích thích tái hp thu các
mui phosphat ng thn,
tiết kim ngun d tr
phosphat cho cơ thể.
+ Tham gia quá trình calci
hoá sụn, do đó rất cn cho
s phát trin ca tr.
+ Vitamin D cùng hormon
cn giáp trng gi cho nng
độ calci máu luôn luôn hng
định.
+ Phòng và điều tr còi
xương ở tr em
+ Phòng và điều tr loãng
xương, dễ gẫy xương ở
người ln
+ Gẫy xương lâu lành ở
người ln tuổi (tăng tích tụ
calci trong xương)
+ Phòng và điều tr co git
trong suy cn giáp trng
+ Thiếu calci người
trưởng thành
3. Vitamin E (Alphatocopherol)
Thiếu vitamin
Tác dng
Ch định
Thiếu kéo dài s gây các
biu hin:
+ Tăng sản xut tinh trùng
và tăng khả năng thụ thai,
+ D phòng và điều tr thiếu
vitamin E
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
54
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
+ Ri lon thn kinh, tht
điều, gim nhy cm xúc
giác, thoái hóa si trc thn
kinh
+ Yếu cơ, teo cơ, liệt cơ
mt, bnh võng mc nhim
sc t.
+ Gim sn xut tinh trùng,
gim kh năng thụ thai
+ Do xảy thai, đẻ non
+ Tổn thương cơ tim và tim
+ D tổn thương da, dễ v
hng cu
làm t ca trứng đã thụ thai.
+ Tác dng chng oxy hoá,
bo v màng tế bào khi s
tn công ca các gc t do.
Nh đó bảo đảm tính toàn
vn ca màng tế bào (hip
đồng vi selen, vitamin A và
vitamin C)
+ Tăng hấp thu và d tr
vitamin A
+ Chng oxy hoá (phi hp
vi selen, vitamin A,
vitamin C)
+ Phi hợp trong điều tr
do xy thai, vô sinh, thiu
năng tinh trùng, rối lon tin
mn kinh
BÀI 13: HISTAMIN VÀ THUC KHÁNG HISTAMIN
H
1
1. Tác dng sinh hc ca histamin
Trên tim mch
Trên khí phế
qun phi
Trên tiêu hóa
Trên bài tiết
Trên TKTW
+ Làm giãn mch
máu nh ( tiu
động, mao, tiểu tĩnh
mch, mao mch),
làm gim sc cn
ngoi vi, gim
huyết áp và tăng
ng máu ti t
chc
+ Tác dng trc
tiếp trên cơ tim và
thn kinh ni ti
làm tăng co bóp
tâm thất,tâm nhĩ,
chm kh cc nút
xoang và chm dn
truyền nhĩ thất
Co cơ trơn kh í
phế quản gây cơn
hen.
Ngoài ra, còn gây
xut tiết niêm
mc khí phế qun,
gây phù n niêm
mạc và tăng tính
thm mao mc
phi
Làm tăng tiết
dch v thông qua
receptor H2, làm
tăng nhu động và
bài tiết dch rut.
làm tăng tiết
nước bt,
nước mt,
nước mũi,
dch tu
+ Kích thích
đầu mút si
thn kinh
ngoi vi gây
ngứa, đau
+ Gây gim
thân nhit,
mt ng,
chán ăn, tăng
tiết ADH
( receptor H1
và H2)
2. Các thuc kháng histamin H
1
a) Phân loi: được chia làm 2 thế h
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
55
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
Đặc điểm
Thế h I
Thế h II
Kh năng qua hàng
rào máu não
D dàng
Rt ít
V trí tác dng
R H
1
trung ương &
ngoi vi
Ch yếu trên R H
1
ngoi vi
Tác dng an
thn,chng
nôn,kháng
cholinergic
Không
Thi gian bán thi
Ngn (4 6 gi)
dùng nhiu ln/ngày
Dài (12 24 gi)
dùng 1 ln/ngày
Thế h I
Thế h II
- Carbinoxamin
- Clemastin
- Dimethinden
- Diphenhydramin
- Dimenhydrinat
- Pyrilamin
- Clopheniramin
- Brompheniramin
- Hydroxyzin
- Cyclizin
- Meclizin
- Promethazin
- Alimemazin
- Terfenadin
- Acrivastin
- Cetirizin
- Astemozol
- Loratadin
- Desloratadin
- Fexofenadin
b) Tác dụng dược lý
Tác dng kháng Histamin
thc th
Tác dng khác
Tác dng KMM
+ Làm mt tác dng giãn
mạch và tăng tính thấm
thành mch ca histamin
trên mao mch. Làm gim
hoc mt phn ng viêm và
d ng, gim phù, gim
nga.
+ Trên TKTW: c chế
TKTW, làm du, làm
gim kh năng tập trung tư
ng, ng gà, chóng mt
+ Trên TKTV: kháng
cholinergic,thay đổi h giao
cm
+ c chế TKTW,mt kết
hp vận động,chóng mt
+ Mt ng,d kích
động,nhức đầu,có khi co
git nếu liu cao
+ Khô ming,khó tiu tin,bí
đái,liệt dương,nhìn mờ,..
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
56
Bn quyn tài liu này thuc v Trn Tùng Lâm Y3AK16
I LIU ÔN TP DƯC NĂM HC 2022 - 2023
+ Làm gim co thắt cơ trơn
đường tiêu hóa nên gim
đau bụng do d ng.
+ c chế tác dng co mch
ca histamin trên thành
mach.
+ c chế bài tiết nước bt,
nước mắt …
+ Chng say,chng nôn
+ Chng ho ngoi biên
+ Quá mẫn và đặc ng
+ Trên tim mch: hiện tượng
xoắn đỉnh
+ Thay đổi huyết áp,ri lon
máu,..
3. Ch định và chng ch định
Ch định
Chng ch định
D ng: s mũi mùa, bệnh da d ng
Bnh huyết thanh
Ch định khác : say tu xe
( promethazin,diphenhydramin,
diphenhydrinat...); gây ng(promethazin),
phi hp vi thuốc ho để tăng tác dụng ca
thuc ho.
Phì đại tuyến tin lit, glocom góc hp,
nghn ống tiêu hóa và đường niệu, nhược
cơ, dùng IMAO.
Quá mn vi thuc, không dùng thuc
kháng H1 ngoài da khi tổn thương da.
người có thai, không dùng cyclizin và
dn xut (có th gây quái thai).
Không dùng các thuc thế h II như
terfenadin, astemizol vi erythromyci,
ketoconazol…
Khi lái tàu xe, vn hành máy móc
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
| 1/57

Preview text:

lOMoARcPSD|35919223 LT-dược-lý - 123
Thực vật dược (Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
BÀI 1: THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT
*Đại cương về nhóm thuốc:
 Thuốc tác dụng trên hệ thần kinh giao cảm (hệ adrenergic): gồm 2 receptor       1 a2 và1 2 3
 Thuốc cường hệ adrenergic (cườngvàcườngcường (A.I)
 Thuốc hủy hệ adrenergic (A.II)
 Thuốc tác dụng trên hệ thần kinh phó giao cảm (hệ cholinergic) gồm 2 hệ
nhỏ là hệ M (muscarinic) và hệ N (nicotinic):
 Thuốc kích thích và ngừng hãm hệ M (B.I,B.II)
 Thuốc kích thích và ngừng hãm hệ N (B.III,B.IV)
 Chất dẫn truyền thần kinh: acetylcholin (hệ cholinergic) & catecholamin (hệ adrenergic)
A. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ ADRENERGIC I.
Thuốc cường hệ adrenergic
 Thuốc cường receptor  Tác dụng không Thuốc Tác dụng Chỉ định
Chống chỉ định mong muốn
+ Trên tim mạch: tim đập + Nhức + Chống chảy + Người gây mê nhanh,mạnh HA tối đầu,mệt
máu bên ngoài bằng cyclopropan
đa,co mạch ở một số nơi mỏi,ra mồ
+ Kéo dài thời + Cường giáp chưa (da,tạng) nhưng giãn ở hôi gian gây tê ổn định vùng khác + Nhịp tim + Điều trị + Bệnh TM tăng Adrenalin (c.vân,phổi,vành)HA
nhanh,tăng ngừng tim đột HA tối thiểu không đổi HA ngột + Glocom góc hẹp (trên  mạnh hơn) + Trên phế quản: giãn + Thần + Sốc ngất: mạch mạnh (hen),co NM kinh: run,lo chống trụy
phế quản  ko dùng cắt âu,chóng mạch cơn hen mặt + Điều trị hen + Trên chuyển hóa: tăng (phối hợp) hủy glycogen gan,tăng + Glocom góc glucose máu,tăng CHCB mở tiên phát
Noradrenalin + Rất ít ảnh hưởng đến Hạ huyết áp + Giảm thể tích (trên  mạnh nhịp tim
với cung lượng tuần hoàn chưa bù hơn) + Co mạch mạnh tim bình đủ dịch 1
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
 Tăng cả HA tối đa và
thường hoặc + Thiếu oxi nặng tối thiểu cao hoặc tăng cacbonic + Td giãn PQ yếu nặng + Ko làm tăng đường + Không trộn cùng huyết,chuyển hóa thuốc tê + Huyết khối
Trên tim mạch,phụ thuộc vào liều:
+ Liều thấp (1-2mcg) (liều thận): giãn mạch Điều trị các
thận,tạng,vành  CD tốt loại sốc,đặc trong sốc do suy tim or biệt tốt khi sốc Dopamin giảm V tuần hoàn có giảm tới
+ Liều TB: tăng biên độ máu thận hoặc
và tần số tim,sức cản đái ít ngoại biên ko thay đổi + Liều > 10mcg/kg/phút: co mạch,tăng HA
 Thuốc cường receptor  Chống chỉ Thuốc Tác dụng Chỉ định định
+ Làm co mạch mạnh và lâu hơn Nâng huyết áp  Metaraninol
adre,ko gây giãn mạch thứ phát trong các trường (ưu tiên trên
+ Làm tăng lực co bóp của tim,ít làm hợp hạ HA đột ngột 1) (Aramin) thay đổi nhịp (chấn + Ko KT TKTW thương,NK,sốc)
+ Làm co mạch mạnh và lâu hơn adre Phenylephrin Tương tự 
+ Ko ảnh hưởng đến nhịp tim,ko KT
(neosynephrin) TKTW,ko tăng glucose máu noradrenalin
+ Làm giảm tiết noradrenalin,giảm nhịp + Điều trị tăng HA
Clolidin (cường tim,giảm trương lực giao cảm,giảm lưu thể vừa và nặng lượ 
ng máu ở não,tạng,thận  Hạ HA + Làm giảm các TC Trạng thái 2)
+ Làm giảm TC cường giao cảm nặng cường giao cảm khi trầm cảm
(Catapressan) + An thần,giảm đau và gây mệt mỏi cai heroin
3. Thuốc cường receptor
Thuốc có 4 tác dụng chính:
 Giãn phế quản,dùng chữa hen (cường 2)
 Giãn mạch (cường 2)
 Tác dụng kích thích 1 làm tăng tần số,tăng lực co bóp của tim,tăng dẫn
truyền trong cơ tim,tăng tưới máu cơ tim 2
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
 Làm giảm co bóp trên tử cung có thai (cường 2) Chống chỉ Thuốc Tác dụng Chỉ định định + Làm tăng nhịp tim + Điều trị nhịp tăng sức co bóp của tim chậm thường
tim và cung lươgj tim xuyên,nghẽn nhĩ (1) thất hoàn toàn,loạn nhịp
Isoproterenol (isoprenalin) + Giãn mạch,hạ HA,giãn KQ nhanh do NMCT và mạnh (gấp 10 lần + Hen PQ adre),giảm tiết dịch + Suy tim,giảm NM  cắt cơn hen cung lượng tốt tim,ngừng tim + Làm tim co bóp + Suy tim cấp
mạnh,ít tăng nhịp (1) (sốc tim) sau mổ + Ít tác dụng trên tim với tuần hoàn ngoài cơ Dobutamin mạch nhưng làm giãn mạch vành thể + Lợi niệu + Biến chứng của NMCT: loạn nhịp,suy tim
+ Liều điều trị để Bệnh mạch
Thuốc cường chọn lọc trên cắt cơn hen vành,loạn 2: + Liều cao kích nhịp,cao HA
terbutalin,salbutamol,ritodrin thích cả 1,tăng nặng,đái tháo (giãn TC,chống đẻ non) nhịp tim đường,cường giáp
4. Thuốc cường giao cảm gián tiếp Thuốc Tác dụng Chỉ định
+ Gián tiếp làm giải phóng
+ Cắt cơn hen nhưng không ctecholamin và tác dụng
phải thuốc chọn đầu tiên trực tiếp trên R
+ Chống hạ HA trong gây tê
+ Trên tim mạch: chậm và tủy sống
yếu hơn nor 100 lần nhưng
+ Điều trị TC xung huyết
kéo dài gấp 10 lần  tăng mũi trong viêm mũi dị HA (nhiều lần thì hiện ứng,viêm xoang,.. Ephedrin tượng này giảm)
+ KT trung tâm hô hấp,làm
giãn PQ  cắt cơn hen (trẻ em) + Trên TKTW: liều cao KT
 mất ngủ,bồn chồn,tăng hô hấp 3
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
Tác dụng theo kiểu Ephedrin nhưng khác là thấm vào Amphetamin
TKTW nhanh,KT mạnh khí sắc,tạo sự nhanh nhẹn  cấm dùng trong thể thao
II. Thuốc hủy hệ adrenergic
1. Thuốc hủy giao cảm
a) Ức chế tổng hợp catecholamin: thuốc hay dùng a methyl dopa (aldomet) Tác dụng Chỉ định
Chống chỉ định
+ Làm giảm catecholamin ở + Điều trị tăng HA (vừa và + Rối loạn tuần hoàn TW và ngoại biên nặng) não,mạch vành
+ Tác dụng như 1 chất trung + An toàn và dung nạp tốt + Trạng thái trầm cảm
gian hóa học giả chiếm chỗ
(cho cả ng suy thận,phụ nữ + Rối loạn gan,thận nor có thai,suy tim trái)
b) Làm giảm dự trữ catecholamin trong các hạt
Reserpin: ít dùng vì nhiều tác dụng không mong muốn Guanitidin:
 Chiếm chỗ nor trong các hạt dự trữ  chất TGHH giả,không có tác dụng an thần
 Chỉ định: điều trị tăng HA
c) Ngăn cản giải phóng catecholamin (Bretylium): nhiều tdkmm nên hiện nay ít dùng
2. Thuốc hủy adrenalin
Chỉ định & Tác dụng Các thuốc Tác dụng Chống chỉ không mong đị chính nh muốn Phong tỏa R
+ Điều trị cơn + Hạ HA tư thế + Nhóm  giảm tác tăng HA đứng haloalkylamin dụng tăng HA
+ Chẩn đoán u + Nhịp tim nhanh + Dẫn xuất
Thuốc hủy của nor,làm đảo tủy thượng + Co đồng tử imidazolin adrenergic ngược tác dụng thận
+ Buồn nôn,nôn và + Alcaloid tăng HA của + Điều trị ỉa lỏng nhân idol: adre bệnh Raynaud Ergotamin (*)
Hủy giao cảm  *Chỉ định: + Suy tim,chậm + Propranolol biểu hiện:
+ Điều trị cơn nhịp,.. (phong tỏa 1 + Trên tim
đau thắt ngực + Khó thở và 2 như
Thuốc hủy mạch: giảm nhịp + NMCT + Mệt mỏi,ảo nhau) adrenergic tim,co bóp của + Loạn nhịp giác,trầm cảm + Pindolol tim + Tăng HA + Giảm đường + Oxprenolol *Chống CD: huyết,tăng TG + Metoprolol + Suy tim 4
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023 + Co thắt
+ Block nhĩ – + Hội chứng mắt – KPQ,dễ gây cơn thất da – tai hen + Hen PQ + Giảm tiết + Không dùng renin  hạ HA cùng insulin + Trên chuyển và sulfamid hóa: ức chế hủy glycogen và lipid + Chống loạn nhịp tim *Ergotamin:
 Liều thấp có tác dụng cường GC nhẹ,liều cao gây phong tỏa R 
 Tác dụng trực tiếp làm co cơ trơn  co mạch tăng HA hoặc hoại tử đầu chi và vách mũi
 Chỉ định: hay dùng cắt cơn đau nửa đầu,nhức đầu do vận mạch
B. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ CHOLINERGIC I.
Thuốc kích thích hệ M Chống Thuốc Tác dụng Chỉ định chỉ định
+ Liều thấp tác dụng chủ + Nhịp tim nhanh + Hạ HA
yếu trên hệ M: chậm nhịp kịch phát + Hen
tim,giãn mạch,hạ HA,tăng + Trướng bụng,bí PQ
nhu động ruột,co thắt PQ tiểu,liệt ruột sau + Viêm
(gây hen),tăng tiết dịch nước mổ loét dạ
Acetylcholin bọt và mồ hôi + Tăng nhãn áp dày
+ Liều cao tác dụng giống nicotin: KT các hạch,tủy TT,tăng nhịp tim,co Các este
mạch,tăng HA và KT hô hấp cholin
Bí đái,mất trương Hen,loét
Tăng trương lực cơ trơn lực ruột sau dạ dày – Betanechol
(tiêu hóa và tiết niệu) mổ,trướng tá tràng bụng,đầy hơi Liệt ruột và bí đái sau mổ,nhịp tim Carbachol nhanh từng đợt kịch phát,tăng nhãn áp + KT hệ M bền hơn ach Chủ yếu dùng điều Pilocarpin trị tăng HA 5
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023 (Liều nhẹ
+ Làm co đồng tử 4-8h,mở KT,liều
rộng góc tiền phòng  hạ cao ức nhãn áp, chế)
+ Tiết nhiều nc bọt,mồ hôi,tăng nhu động ruột
II. Thuốc ngừng hãm hệ M Thuốc Tác dụng Chỉ định Chống chỉ định
+ Trên mắt: giãn ĐT,mất + Làm giãn đồng + Tăng nhãn áp
khả năng điều tiết  chỉ tử để soi đáy + Tắc hay liệt nhìn đc xa mắt,điều trị viêm ruột
+ Ngừng tiết nước bọt mống mắt,viêm + Mẫn cảm với
lỏng,giảm tiết mồ hôi,dịch giác mạc thuốc vị
+ Cắt cơ đau do co + Bí đái do phì + thắt cơ trơn đại TTL Atropin
Giảm nhu động ruột
+ Trên tim: tim đập chậm + Tiền mê để tránh
(liều thấp),tim đập nhanh đờm dãi (liều cao) + RL dẫn truyền
+ Ít ảnh hưởng đến HA do block nhĩ – thất + Liều độc: gây KT,thao + Điều trị ngộ độc cuồng,ảo giác nấm loại muscaric,.. + Giãn đồng tử trong Homatropin vòng 1 giờ hydrobromid + Giảm cơn đau do co thắt cơ trơn như atropin + Tương tự như atropin + An thần cho
nhưng tgian td ngắn hơn người bệnh
+ Ức chế TKTW  điều Parkinson + Các cơn co giật Scopolamin trị Parkinson của bệnh liệt rung + Phối hợp histamin  chống say tàu xe
III. Thuốc kích thích hệ N Thuốc Tác dụng Chỉ định
+ Trên tim mạch thể hiện + Nicotin không dùng trong
qua 3 giai đoạn: hạ HA tạm điều trị
Nicotin (trong thuốc lá,lào thời,tăng HA mạnh,hạ HA + Dễ gây nghiện nhưng 0,5 – 0,8%) kéo dài không gây HC cai khi bỏ
+ Trên hô hấp: tăng biên độ thuốc và tần số hô hấp 6
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
+ Giãn đồng tử,tăng tiết
dịch,tăng nhu động ruột + KT hệ N kém nicotin
+ Hô hấp bị ức chế như ngộ
+ KT xoang cảnh  tăng hô độc CO,morphin,.. Lobelin hấp
+ Phản xạ đã mất thì không + Giãn PQ,làm dễ thở còn tác dụng
IV. Thuốc ngừng hãm hệ N
Các thuốc được chia làm 2 loại:
Loại ngừng hãm hệ N ở hạch thực vật ảnh hưởng đến hoạt động cơ trơn
Loại ngừng hãm hệ N trên bản vận động cơ vân
1. Loại ngừng hãm hệ N của hạch
Thuốc phong tỏa hạch hay liệt hạch,ngăn cản luồng xung tác TK
Cơ chế: tranh chấp với ach tại R ở màng sau sinap Chỉ định:
 Hạ HA trong các cơn tăng HA
 Hạ HA có kiểm soát trong phẫu thuật
 Điều trị phù phổi cấp
Tác dụng không mong muốn:  Dễ gây tụt HA
 Rối loạn tuần hoàn mạch não,mạch vành  Thiểu niệu
 Giảm tiết dịch,giảm nhu động ruột  Giãn đồng tử
 Bí đái do giảm trương lực bàng quang
2. Loại ngừng hãm hệ N của cơ vân: cura và các dẫn xuất Tác dụng:
 Ưu tiên trên các cơ xương (cơ vân), làm ngăn cản luồng xung tác thần
kinh tới bản vận động gây giãn cơ vân.
 Cura làm giãn cơ không cùng một lúc, lần lượt là các cơ mi (sụp mi),cơ
mặt,cơ cổ,cơ chi trên,chi dưới, cơ bụng,các cơ liên sườn và cuối cùng là
cơ hoành,làm người bệnh ngừng hô hấp và chết. 7
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
 Cura còn ức chế trực tiếp trung tâm hô hấp ở hành não, làm giãn mạch hạ
huyết áp và co thắt khí quản do giải phóng histamin
 Các thuốc có amin bậc 4 khó vào thần kinh trung ương, không hấp thu
qua thành ruột, nên không có dạng uống
Các loại cura và cơ chế:
Loại tranh chấp với acetylcholin ở bản vận động (cura không khử cực)
 Cơ chế: tranh chấp với acetylcholin ở bản vận động cơ vân, làm cho bản vận
động không khử cực, gây giãn cơ
 Giải độc bằng thuốc phong toả cholinesterase (physostigmin, prostigmin)
tiêm tĩnh mạch từng liều 0,5mg (tổng không quá 3mg).
 Tác dụng hiệp đồng với thuốc ngủ loại barbiturat, thuốc mê, thuốc an thần loại benzodiazepin
Loại tác dụng như acetylcholin (cura có khử cực)
 Cơ chế: thuốc làm cho bản vận động khử cực quá mạnh gọi là loại giống acetylcholin
 Các thuốc phong toả men cholinesterase làm tăng độc tính.
 Khi ngộ độc không có thuốc giải độc.
 Thuốc hay gây loạn nhịp do đẩy K+ ra ngoài tế bào làm tăng K+ máu.Trước
khi làm liệt cơ, gây giật cơ trong vài giây.
 Hiện nay chỉ còn dùng một thuốc succinylcholin, song cũng ít Chỉ định:
 Làm mềm cơ trong phẫu thuật, trong chỉnh hình, đặt nội khí quản
 Trong khoa tai mũi họng, soi thanh quản, gắp dị vật...
 Chống co giật cơ trong choáng điện, uấn ván, ngộ độc strycnin V.
Thuốc phong tỏa cholinesterase
 Các thuốc sẽ làm mất hoạt tính của cholinesterase, làm vững bền
acetylcholin nội sinh, gây ra các triệu chứng cường hệ cholinergic ngoại biên và trung ương
 Các thuốc được chia làm 2 loại:
 Loại phong toả enzym có hồi phục (được dùng trong điều trị)
 Loại phong toả enzym không hoặc rất khó hồi phục (dùng làm chất độc
chiến tranh hay thuốc diệt côn trùng)
1. Loại phong tỏa có hồi phục 8
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023 Thuốc Tác dụng Chỉ định + Mạnh hơn so với + Mất trương lực BQ physostigmin. Tác dụng
+ Liệt ruột sau phẫu thuật
nhanh, ít tác dụng trên mắt, + Nhược cơ bẩm sinh tim và huyết áp.
+ Ngộ độc cura loại không Prostignin
+ Ngoài ra thuốc còn có tác khử cực (Neostigmin,proserin)
dụng kích thích trực tiếp cơ vân + Thuốc không thấm vào thần kinh trung ương Ức chế có hồi phục + Điều trị cao nhãn áp cholinesterase, làm tăng
+ Đầy hơi, trướng bụng, liệt acetylcholin nội sinh dẫn
ruột và bàng quang sau mổ. Physostigmin (eserin)
đến kích thích gián tiếp hệ
+ Điều trị ngộ độc cura loại
cholinergic mà tác dụng chủ không khử cực yếu là trên hệ M
+ Giải độc cura loại không Edrophonium khử cực
+ Điều trị bệnh nhược cơ
2. Loại phong tỏa không hồi phục hoặc rất khó hồi phục
Đó là các hợp chất phospho hữu cơ. Các chất này kết hợp với cholinesterase tạo
thành phức hợp bền vững. Vì vậy, làm tích luỹ nhiều acetylcholin ở toàn bộ hệ
cholinergic từ vài ngày tới vài tháng và gây các triệu chứng ngộ độc trầm trọng, bao gồm:
+ Dấu hiệu kích thích hệ M: co đồng tử, xung huyết giác mạc, chảy nước mũi,
nước bọt, tăng tiết dịch khí quản, co thắt khí quản, nôn, đau bụng, ỉa lỏng, nhịp chậm, hạ huyết áp.
+ Dấu hiệu kích thích hệ N: mệt mỏi, giật cơ, cứng cơ và nguy hiểm hơn là gây liệt hô hấp
+ Dấu hiệu kích thích thần kinh trung ương: lú lẫn, mất điều hoà vận động, mất
phản xạ, thở cheyne - stokes, co giật toàn thân, hôn mê, liệt hô hấp, hạ huyết áp.
+ Bệnh nhân có thể tử vong do suy hô hấp và suy tuần hoàn 9
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
BÀI 2: THUỐC TÊ – THUỐC NGỦ - RƯỢU A. THUỐC TÊ 1. Định nghĩa
Thuốc tê làm mất cảm giác (đau,nhiệt độ) của một vùng cơ thể,tại chỗ
dùng thuốc trong khi chức năng vận động không bị ảnh hưởng
2. Đặc điểm của thuốc tê tốt
 Ngăn cản hoàn toàn và đặc hiệu sự dẫn truyền cảm giác
 Sau tác dụng của thuốc,chức năng thần kinh được phục hồi hoàn toàn
 Thời gian khởi tê ngắn,thời gian tác dụng thích hợp
 Không độc,không kích thích và không gây dị ứng
 Tan trong nước,vững bền dưới dạng dung dịch,khử khuẩn xong vẫn còn hoạt tính
3. Liên quan giữa cấu trúc và tác dụng: đọc thêm giáo trình
4. Cơ chế tác dụng
Giảm tính thấm của màng TB với Na (do gắn vào R của kênh Na ở mặt
trong màng TB)  ngăn cản Na đi vào TB  TB không khử cực được
Giảm tần số phóng xung tác của các sợi cảm giác
5. Tác dụng dược lý
Tác dụng toàn thân (chỉ xuất hiện khi
Tác dụng tại chỗ
thuốc thấm vào được vòng tuần hoàn với C hiệu dụng)
+ Tác dụng trên tất cả các sợi TKTW và
+ Tác dụng ức chế thần kinh trung ương TKTV
sớm nhất với TT ức chế  các dấu hiệu
+ Thứ tự mất cảm giác là:
KT: bồn chồn,lo âu,run,cơ,..
đau,lạnh,nóng,xúc giác nông,xúc giác sâu + Ức chế dẫn truyền thần kinh – cơ gây
+ Tùy theo mục đích mà đường đưa thuốc nhược,liệt hô khác nhau: + Giãn cơ trơn
 Gây tê bề mặt: bôi hoặc thấm tại chỗ
+ Trên tim mạch: giảm tính KT,tính dẫn
 Gây tê thâm nhiễm: tiêm dưới da
truyền,lực co bóp của cơ tim 10
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
 Gây tê dẫn truyền: tiêm thuốc vào
+ Trên mạch: giãn mạch,hạ HA (trừ
cạnh đường dẫn truyền cocain)
6. Tác dụng không mong muốn và độc tính
Biểu hiện về thần kinh (buồn nôn, nôn, mất định hướng, động tác rung
giật, liệt hô hấp) hoặc tim mạch (rối loạn dẫn truyền, block nhĩ thất...),
 Gây hạ huyết áp, ngừng hô hấp do gây tê tuỷ sống, tổn thương thần
kinh do kim tiêm đâm phải hoặc do thuốc chèn ép.
 Gây phản ứng quá mẫn hay dị ứng (hay gặp với loại có đường nối ester như procain)
7. Tương tác thuốc
 Trong điều trị, để khắc phục tác dụng giãn mạch của thuốc tê (trừ
cocain), khi sử dụng thường phối hợp với adrenalin (gây tê tiêm
ngấm). Adrenalin làm co mạch, ngăn cản sự ngấm của thuốc vào tuần
hoàn nên kéo dài thời gian gây tê.
 Thuốc giảm đau loại morphin, thuốc an thần (clopromazin) làm tăng
tác dụng của thuốc tê.
 Các thuốc làm tăng độc tính của thuốc tê: quinin, thuốc phong toả
adrenergic (rối loạn dẫn truyền cơ tim).
 Thuốc tê hiệp đồng với tác dụng của cura. Sulfamid đối kháng 2 chiều
với thuốc tê dẫn xuất từ acid para amino benzoic (procain).
8. Chỉ định và chống chỉ định
Gây tê bề mặt là bôi hoặc thấm thuốc tại chỗ (dung dịch 0,4 - 4%).
Chỉ định khi viêm miệng, viêm họng, chuẩn bị nội soi, sử dụng trong nhãn khoa.
Gây tê tiêm ngấm là tiêm thuốc dưới da để thuốc ngấm được vào tận
cùng thần kinh (dung dịch 0,1 - 1%).
Gây tê dẫn truyền là tiêm thuốc vào cạnh đường dẫn truyền của thần
kinh (gây tê thần kinh, gây tê ngoài màng cứng, gây tê tuỷ sống). Chỉ
định khi phẫu thuật chi trên,trong sản phụ khoa, một số chứng đau
 Chỉ định khác: Chữa loạn nhịp tim
Chống chỉ định: rối loạn dẫn truyền cơ tim,dị ứng với thuốc 11
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
9. Các loại thuốc tê Procain Cocain Lidocain Bupivacain Ethyl clorid (novocain)
+ Gây tê: thấm + Tác dụng gây + Tác dụng + Khởi tê + Chỉ định: qua NM dùng
tê kém cocain 4 mạnh hơn chậm Chích áp xe, trong TMH lần, ít độc hơn procain 3 lần, + Độc tính: mụn nhọt, đặc
hoặc khoa mắt 3 lần
nhưng độc hơn độc tính trên biệt hay dùng + Trên TKTW: + Không thấm 2 lần tim mạch giảm đau KT,sảng qua niêm mạc, Độc tính mạnh hơn trong chấn khoái,ảo giác
làm giãn mạch, + Lo âu, vật vã, lidocain (loạn thương
+ Trên TKTV: hạ huyết áp (do buồn nôn, nhức nhịp thất nặng, thể thao. cường giao phong toả đầu, run, co ức chế cơ cảm gián tiếp hạch). Khi gây giật và trầm tim).  tim đập tê thường phối cảm, ức chế nhanh,co hợp với adr để thần kinh trung
mạch,tăng HA làm tăng thời ương. gian gây tê. + Thở nhanh, + Độc tính: rồi khó thở,
Thuốc dễ gây dị ngừng hô hấp.
ứng, co giật rồi + Tim đập ức chế thần nhanh, tăng
kinh trung ương huyết áp, sau đó là biểu hiện ức chế: tim đập chậm, hạ huyết áp. B. THUỐC NGỦ I. Đại cương
Thuốc ngủ là những thuốc ức chế thần kinh trung ương, tạo giấc ngủ gần
giống giấc ngủ sinh lý. Với liều thấp, thuốc có tác dụng an thần, liều cao có
thể gây mê và liều cao hơn nữa sẽ gây ngộ độc và chết. Chỉ định:  Chống mất ngủ
 Làm giảm trạng thái căng thẳng thần kinh
 Dùng cùng thuốc giảm đau và thuốc mê I. Barbiturat 12
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
1. Tác dụng dược lý
Trên thần kinh: ức chế TKTW,tùy liều dùng mà an thần,gây ngủ hoặc
gây mê; tạo giấc ngủ gần giống giấc ngủ sinh lý,làm dịu phản ứng tâm thần
Trên hô hấp: ức chế trực tiếp TT hô hấp,giảm biên độ và tần số nhịp
thở,liều cao hủy hoại TT hô hấp có thể gây nhịp thở cheynes – stokes
Trên tuần hoàn: giảm lưu lượng tim và hạ HA (liều gây mê), ức chế tim (liều độc)
2. Phân loại các dẫn xuất của barbiturat
Loại dẫn xuất
Thời gian tác dụng
Loại tác dụng bền: 8 – 12 giờ
Barbital,Phenobarbital,Butobarbital Loại tác dụng TB: 4 – 8 giờ
Amobarbital,Pentobarbital,Cyclobarbital
Loại tác dụng ngắn: Hexobarbital 1 – 3 giờ
Loại tác dụng cực ngắn: Thiopental ½ - 1 giờ 3. Độc tính
3.1. Tác dụng không mong muốn
 Toàn thân: buồn ngủ  Máu: có HC khổng lồ
 Thần kinh: rung giật nhãn cầu,lo sợ,lú lẫn,..
 Da: nổi mẩn do dị ứng
3.2. Ngộ độc cấp
 Ngộ độc phần lớn do người bệnh uống thuốc với mục đích tử tự với
liều gấp 5 – 10 lần liều gây ngủ
Triệu chứng nhiễm độc: buồn ngủ,mất dần phản xạ,đồng tử giãn,giãn
mạch da và hạ thân nhiệt,rối loạn hô hấp,cuối cùng người bệnh bị hôn
mê và chết do liệt hô hấp,phù não,suy thận cấp
3.3. Ngộ độc mạn: thường gặp ở các bệnh nhân lạm dụng thuốc  nghiện
thuốc,biểu hiện: co giật,hoảng loạn tinh thần,mê sảng
II. Dẫn xuất Benzodiazepin
 Tác dụng: an thần,giải lo,làm dễ ngủ,giãn cơ và chống co giật
 Thường dùng để chữa mất ngủ hoặc khó đi vào giấc ngủ do ưu tư lo lắng 13
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023 C. RƯỢU I.
Rượu ethylic (ethanol) 1. Tác dụng
Trên thần kinh trung ương: ức chế thần kinh trung ương, tác dụng này
phụ thuộc vào nồng độ rượu trong máu:
Nồng độ thấp tác dụng an thần, giảm lo âu.
 Nồng độ cao hơn gây rối loạn tâm thần, mất điều hòa, không tự chủ, rối
loạn lời nói, nôn, tâm thần nhầm lẫn..
 Nồng độ quá cao có thể gây hôn mê, ức chế hô hấp, nguy hiểm đến tính mạng.
Tại chỗ: bôi ngoài da có tác dụng sát khuẩn (rượu 700)
Trên tim mạch: dùng rƣợu mạnh trong thời gian dài có thể gây giãn cơ
tim, phì đại tâm thất và xơ hoá.
Trên tiêu hoá:
Rượu < 10o làm tăng tiết dịch vị (nhiều acid, ít pepsin), tăng nhu động
ruột, tăng khả năng hấp thu thức ăn ở niêm mạc ruột.
Rượu mạnh gây nôn, viêm niêm mạc dạ dày, co thắt hạ vị, làm giảm sự
hấp thu một số thuốc qua ruột.
Thân nhiệt: ức chế trung tâm vận mạch, giãn mạch da, thân nhiệt hạ nên
gặp lạnh có thể bị chết cóng.
2. Dược động học
 Sau uống 30 phút đạt nồng độ cao trong máu. Thức ăn làm giảm hấp thu.
 Phân phối nhanh vào các tổ chức và dịch của cơ thể, qua được rau
thai.Nồng độ trong tổ chức tương đương nồng độ trong máu.
Trên 90% rượu bị oxy hoá ở gan. Rượu gây cảm ứng microsom gan, làm
tăng chuyển hoá của chính nó ( đây là lý do gây nghiện rượu) và một số
thuốc được chuyển hóa qua. 3. Tương tác
Thuốc an thần, thuốc ngủ, chống co giật, thuốc giảm đau loại morphin
làm tăng tác dụng của rượu trên thần kinh trung ương.
 Rượu làm tăng tác dụng không mong muốn trên đường tiêu hoá của các
thuốc hạ sốt - giảm đau - chống viêm.
 Làm giảm hiệu quả điều trị của một số thuốc cũng chuyển hoá qua
microsom gan do cảm ứng enzym.
 Do giãn mạch ngoại vi, nên uống cùng thuốc hạ huyết áp, có thể gây tụt
huyết áp đột ngột quá mức. 14
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
 Rượu làm tăng tính thấm của kháng sinh aminosid, thuốc chống giun sán qua đường tiêu hoá.
II. Methanol: Độc, chỉ dùng trong công nghiệp, cấm dùng trong điều trị
III. Ethylen glycol: Dùng trong công nghiệp cấm dùng trong Y tế. Khi ngộ
độc gây nhiễm toan chuyển hóa và suy thận.
BÀI 3: THUỐC AN THẦN KINH VÀ THUỐC BÌNH THẦN I. Thuốc an thần kinh
1. Đặc điểm
 Gây trạng thái thờ ơ,lãnh đạm,cải thiện TC bệnh tâm thần phân liệt
 Có thêm tác dụng ức chế TKTV gây hạ HA,giảm thân nhiệt
 Có thể gây ra hội chứng ngoài bó tháp
 Liều cao cũng không gây buồn ngủ,chỉ có tác dụng làm dễ ngủ
2. Dẫn xuất của phenothiazin và thioxanthen: Clopromazin
a) Tác dụng dược lý  Trên hệ TKTW:
 Giảm ảo giác,thao cuồng,vật vã  Gây HC ngoài bó tháp
 Hạ thân nhiệt,chống nôn,ức chế TT trương lực giao cảm điều hòa vận mạch
 Trên hệ TKTV: hủy giao cảm (nhìn mờ,táo bón,giảm tiết dịch
vị,..),phong tỏa recerptor 1 (phong tỏa tác dụng tăng HA của nor)
 Trên hệ nội tiết: tăng tiết PRL  chảy sữa và chứng vú to ở đàn ông;
giảm FSH và LH  ức chế phóng noãn,mất kinh
b) Tác dụng không mong muốn
 Rối loạn tâm lý,tụt HA khi đứng và nhịp tim nhanh
 Khô miệng,nuốt khó,bí đái
 Hội chứng ngoài bó tháp
 Giảm BC,vàng da,tắc mật,....
3. Các dẫn xuất khác 15
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
Tác dụng không Thuốc Chỉ định Tác dụng mong muốn + Trạng thái thao + Ngủ gà cuồng,hoang + HC ngoài bó tưởng tháp + Hoảng loạn tâm + RL nội tiết Haloperidol An thần mạnh thần cấp và mạn,tâm thần phân lập paranoid + Chống nôn
+ Liều thấp: tình Thuốc an thần có + RL chuyển hóa trạng mất nghị tác dụng lưỡng và nội tiết lực,loạn thần cực + Thần kinh: loạn + Liều cao: các + Liều ≤ 600mg vận động,HC Sulpirid RL tâm thần cấp giải ức chế ngoài bó tháp (dogmatil) tính: tâm thần chống TC âm + Tim mạch: tụt phân liệt,thao tính HA khi đứng cuồng,ảo giác + Liều > 600mg: chống TC dương tính
II. Thuốc bình thần (thuốc an thần thứ yếu)
1. Đặc điểm chung

 Có tác dụng an dịu,giảm cảnh giác,chậm các hoạt động,dịu sự bồn chồn
 An thần giải lo,giảm các phản ứng cảm xúc thái quá
 Tác dụng gây ngủ: mất ngủ liên quan đến sự lo âu,bồn chồn
 Chống co giật,giãn cơ
2. Tác dụng dược lý
 Trên TKTW: an thần giải lo giảm hung hãn, làm dễ ngủ, chống co giật, giãn cơ vân
 Tác dụng ngoại biên:
 Giãn mạch vành khi tiêm TM
 Liều cao: phong tỏa TK – cơ 16
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
BÀI 4: THUỐC CHỮA ĐỘNG KINH 1. Đại cương
Thuốc chữa động kinh là những thuốc có khả năng loại trừ hoặc làm
giảm tần số, mức độ trầm trọng của các cơn động kinh hoặc các triệu
chứng tâm thần kèm theo bệnh động kinh, mà không gây ngủ. Thuốc mê
và thuốc ngủ có tác dụng chống co giật sau khi bệnh nhân đã ngủ.
 Các thuốc chữa động kinh chỉ ức chế được các triệu chứng của bệnh, mà
chưa dự phòng và điều trị được bệnh. Thuốc phải dùng lâu dài, dễ có tác
dụng không mong muốn, do đó người bệnh cần được giám sát nghiêm ngặt 2. Các thuốc
Tác dụng không mong Thuốc Tác dụng Chỉ định muốn + Chống cơ động
+ Viêm lợi quá sản, mẩn da, + Động kinh nhưng không lupus ban đỏ kinh cơn gây ức chế toàn bộ
+ Thiếu máu hồng cầu to do lớn,cơn hệ TKTW thiếu acid folic động kinh + TD trên cơn co
+ Nôn, cơn đau bụng cấp cục bộ giật giống
+ Trên thần kinh –tâm thần khác
phenobarbital nhưng (liên quan đến nồng độ thuốc + Động ko gây an thần và trong máu): kinh tâm Dẫn xuất gây ngủ
≤ 20 mcg/ml có tác dụng điều thần – vận hydantoin: + Ổn định màng TB trị động Diphenyldatoin TK và cơ tim  = 30 mcg/ml gây rung giật giảm luồng điện thế nhãn cầu đi vào trong TB = 40 mcg/ml làm mất phối hợp động tác
> 40 mcg/ml gây rối loạn tâm thần.
+ Trên xương: gây còi xương
hoặc mềm xương, rối loạn chuyển hóa vitam + Là thuốc đầu tiên điều trị động kinh. Thuốc chống được cơn co giật của động kinh ở liều chưa gây Phenobarbital an thần hoặc gây ngủ. + Thuốc giới hạn được sự lan truyền của cơn co giật và 17
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023 nâng ngưỡng kích thích gây co giật. + Tác dụng chống
+ Ngủ gà, chóng mặt, nhìn + Cơn cơn co giật do
loá, mất đồng tác, buồn nôn, động kinh pentylentretazol nôn. thể tâm mạnh hơn
+ Rối loạn tạo máu, tổn thần vận
+ Thuốc có tác dụng thương nặng ngoài da, viêm động, Dẫn xuất với bệnh nhân hưng
gan, ứ mật, suy thận cấp, suy động kinh iminostilben: trầm cảm, kể cả tim. hỗn hợp Carbamazepin trường hợp không + Dị ứng + Cơn co đáp ứng với lithium. cứng hoặc + Tác dụng chống giật rung bài niệu do giảm cục bộ ADH trong huyết hay toàn tương thân
+ Tác dụng trên mọi rối loạn tiêu hoá, đau thượng Động kinh loại động kinh
vị, viêm gan cấp, viêm tuỵ, an các loại + Rất ít tác dụng an thần, run, hói, giảm (đặc biệt Valproic acid thần và tác dụng prothrombin là thể không mong muốn không có cơn co giật).
BÀI 5: THUỐC GIẢM ĐAU LOẠI MORPHIN
1. Đại cương
Thuốc giảm đau được chia làm 2 loại:
+ Thuốc giảm đau gây ngủ (tác dụng lên hệ thần kinh trung ương)
+ Thuốc hạ sốt -giảm đau -chống viêm ( giảm đau ngoại biên)
Thuốc giảm đau gây ngủ (thuốc giảm đau loại morphin) có chung một đặc tính
là dễ gây nghiện và được quản lý theo qui chế thuốc gây nghiện. Các thuốc trong nhóm gồm:
+ Alcaloid của thuốc phiện (morphin) + Các opiat 2. Morphin
2.1. Receptor của Morphin

Các receptor này nằm chủ yếu ở não và tuỷ sống của động vật có xương sống 18
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
Receptor của morphin và opiat có nhiều loại, mỗi loại có chức phận riêng
+ Receptor muy () quyết định tác dụng trên thần kinh trung ương.
+ Receptor delta () tham gia vào tác dụng giảm đau
.+ Receptor kappa () tác dụng giảm đau và ức chế hô hấp kém , tác dụng an
thần mạnh, kiểm soát quá trình xúc cảm.
+ Receptor sigma () gây rối loạn thần kinh thực vật, ảo giác 2.2. Tác dụng
a) Trên thần kinh trung ương

Giảm đau: làm tăng ngưỡng nhận cảm giác đau và giảm đáp ứng pahnr xạ với đau
Gây ngủ: liều điều trị  gây ngủ,liều cao: gây mê và mất tri giác
Gây sảng khoái
Trên hô hấp: ức chế trung tâm hô hấp ở hành não,giảm tần số và biên độ hô hấp
Các tác dụng khác: gây nôn (KT trực tiếp trung tâm nôn),giảm thân
nhiệt,giảm lượng nước tiểu (tăng thải ADH),ức chế giải phóng
FSH,LH,gây co đồng tử,..
b) Tác dụng ngoại biên
Trên tuần hoàn: liều cao làm hạ HA,liều điều trị ít tác dụng  Trên cơ trơn:
 Giảm nhu động ruột,giảm tiết dịch tiêu hóa  tăng hấp thu nước  táo bón
 Co cơ vòng bàng quang  bí đái
Trên chuyển hóa: làm giảm oxy hoá, giảm dự trữ kiềm, gây tích luỹ acid
trong máu: người nghiện mặt phù, móng tay và môi thâm tím
2.3. Tác dụng không mong muốn
 Thường gặp: buồn nôn, nôn (20%), táo bón, bí đái, ức chế thần kinh, co đồng tử...
 Ít gặp: ức chế hô hấp, bồn chồn, yếu cơ, ngứa, co thắt túi mật, co thắt phế quản và bàng quang
2.4. Chỉ định và chống chỉ định 19
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023 Chỉ định
Chống chỉ định
–Giảm đau: dùng trong những cơn
+ Trẻ em dưới 5 tuổi (30 tháng
đau dữ dội, cấp tính hoặcđau không tuổi ??)
đáp ứng với các thuốc giảm đau khác + Suy hô hấp
như đau sau chấn thương, đau sau
+ Triệu chứng đau bụng cấp không rõ
phẫu thuật, đau ở thời kỳ cuối của nguyên nhân bệnh ung thư...
+ Suy gan nặng, bệnh thận
–Phù phổi cấp thể nhẹ và vừa
+ Chấn thương não hoặc tăng áp lực –Tiền mê nội sọ
–Chống đi lỏng (thường dùng chế + Hen phế quản phẩm của thuốc phiện)
+ Phù phổi cấp thể nặng
+ Ngộ độc rượu, barbiturat, CO và
những chất ức chếhô hấp khác.
3. Các opiat tổng hợp Tác dụng Chống Thuốc Tác dụng không mong Chỉ định chỉ định muốn + Giảm đau kém morphin 6 -10 lần, ít gây nôn, ít gây táo bón, không giảm ho.Thuốc
gây ức chế hô hấp như + Tương tự morphin. Ít độc hơn morphin nhưng morphin 3 lần, vẫn gây ít gây táo bón nghiện. hơn. Song khác
+ Làm giảm huyết áp tư là liều độc thế đứng do làm giảm thuốc gây biểu
sức cản ngoại vi và giảm hiện kích thích Giảm đau
hoạt động của hệ giao như ngộ độc (đau vừa và Tương tự Pethidin cảm. atropin(do đau nặng) Morphin + Tiêm tĩnh mach làm thuốc ức chế tiền mê tăng lưu lượng tim, gây một phần phó tim đập nhanh, nguy giao cảm)
hiểm cho người bệnh tim + Thường gặp: + Làm co thắt cơ oddi buồn
nên đau đường mật phải nôn,nôn,khô dùng thêm atropin miệng + Tác dụng nhanh hơn và
thời gian tác dụng ngắn hơn so với morphin 20
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
Thuốc tổng hợp tác dụng tương tự morphin, xuất Dễ gây buồn Giảm đau hiện nhanh hơn và kéo nôn và nôn và cai Methadon
dài hơn, ít gây táo bón. (hay dùng cùng nghiện Giảm đau mạnh hơn atropin). Heroin pethidin Tác dụng không mong muốn gặp ở 45% trường hợp với các biểu hiện: + Toàn thân: chóng mặt, ngủ lơ mơ, lú lẫn. ảo giác, ra mồ hôi, sảng + Giảm đau Đau nhẹ, khoái... trong và sau bệnh Thuốc tổng hợp giảm đau mạ + phẫu thuật nhược cơ, nh gấp 100 lần Tiêu hoá:
buồn nôn, nôn, + Phối hợp thận trọng
morphin. Tác dụng xuất táo bón, co thắt với với bệnh hiện nhanh (3 -5 phút sau Fetanyl tiêm tĩnh mạ túi mật, khô Droperidol phổi mạn, ch), kéo dài miệng để giảm chấn 1 -2 giờ. Thuốc gây ức + đau,an thần thương sọ, chế hô hấp,làm chậm Tuần hoàn:
chậm nhịp tim, + Phối hợp bệnh tim, nhịp tim, co cứng cơ. hạ huyết áp trong gây phụ nữ có thoáng qua, mê thai đánh trống ngực, giật rung cơ. + Hô hấp: suy hô hấp, ngạt, thở nhanh + Cơ xương: co cứng cơ lồng ngực + Co đồng tử
+ Tác động chủ yếu trên + Ức chế hô Giảm đau R muy hấp nhẹ và trung + Giảm đau kém chỉ + Co giật bình Propoxyphen bằng ½ đến 2/3 codein + Hoang tưởng,ảo giác + Độc với tim
4. Các opiat có tác dụng hỗn hợp 21
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
Tác dụng không Thuốc Tác dụng Chỉ định mong muốn Tác dụng giảm đau như morphin nhưng
không gây sảng
Gây an thần, vã mồ Giảm đau nặng, đau Pentazocin
khoái. Liều cao làm hôi, chóng mặt, tăng huyết áp, tăng mạn tính buồn nôn, nôn nhịp tim và ức chế hô hấp Dẫn xuất của thebain, giảm đau Giảm đau vừa và Buprenorphin mạnh hơn morphin 25 -50 lần nặng .
5. Thuốc đối kháng với opioid
Tác dụng không Thuốc Tác dụng Chỉ định mong muốn
Naloxon đối kháng Thay đổi huyết áp, Thường dùng điều phần lớn những tác
nhịp tim nhanh, loạn trị ngộ độc Morphin dụng không mong nhịp thất, mất ngủ, và opiat cấp muốn do các thuốc dễ bị kích thích, lo
gây ra như ức chế hô âu, buồn nôn, nôn, Naloxon hấp, an thần, gây ban ngoài da.. ngủ.... Naloxon không gây
nghiện
, thuốc được coi là đối kháng thật sự của opiat Đối kháng với Naltrexon opioid mạnh hơn naloxon 22
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
BÀI 6: THUỐC GIẢM ĐAU – CHỐNG VIÊM – HẠ SỐT
KHÔNG STEROID (NSAIDS) I.
Tác dụng chính và cơ chế
1. Cơ chế chung của thuốc CVKS: ức chế sinh tổng hợp prostaglandin
 Tác dụng chính của thuốc là ức chế enzym cyclooxygenase (COX) làm
giảm tổng hợp prostaglandin (PG) – chất trung gian hóa học có vai trò
làm tăng và kéo dài phản ứng viêm
 Có 2 loại enzym COX: COX – 1 và COX – 2:
 COX – 1 (PGG/H synthase –1) là một enzym cấu tạo tham gia quá trình sản
xuất các PG có tác dụng bảo vệ“enzym giữ nhà”: Thromboxan A2 của
tiểu cầu,Prostacyclin (PGI2) trong nội mạch niêm mạch dạ dày,
Prostaglandin E2 bảo vệ niêm mạc dạ dày
 COX – 2 (PGG/H synthetase – 2) thúc đẩy quá trình viêm,hầu hết ở các mô
với nồng độ rất thấp (trong mô viêm tăng cao tới 80 lần)  “enzym cảm ứng”
Như vậy: thuốc ức chế COX 1 nhiều sẽ gây nhiều tác dụng không mong
muốn,thuốc ức chế COX 2 mạnh sẽ có tác dụng chống viêm mạnhít gây tác dụng phụ 23
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
2. Tác dụng chống viêm: tác dụng trên hầu hết các loại viêm
 Ức chế sinh tổng hợp PG do ức chế có hồi phục COX
 Làm vững bền màng lysosom ngăn cản giải phóng các enzym phân
giải,ức chế quá trình viêm
 Đối kháng với các chất trung gian hóa học của viêm
3. Tác dụng giảm đau
 Chỉ tác dụng với các chứng đau nhẹ,khu trú
 Tác dụng tốt đối với các chứng đau do viêm không có tác dụng với đau
nội tạng,không gây ngủ,không gây khoan khoái và không gây nghiện
 Đối với một số chứng đau sau mổ thì tác dụng mạnh hơn cả morphin
Cơ chế giảm đau: Theo Moncada và Vane (1978), do làm giảm
tổng hợp prostaglandin F2(PGF2), nên thuốc làm giảm tính cảm thụ
của các ngọn dây cảm giác với các chất gây đau của phản ứng viêm như:
bradykinin, histamin, serotonin
4. Tác dụng hạ sốt:
 Với liều điều trị, thuốc hạ nhiệt trên người đang sốt do các nguyên nhân
(không tác dụng trên người bình thường). Thuốc chỉ có tác dụng điều trị
triệu chứng, nên sau khi thuốc thải trừ, sẽ sốt trở lại (thời gian tác dụng là 4 giờ) 24
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
 Thuốc CVPS ức chế prostaglandin synthetase, làm giảm tổng hợp PG
(PGE1,PGE2), nên làm hạ sốt do làm tăng quá trình thải nhiệt (giãn mạch
ngoại biên, ra mồ hôi), lập lại thăng bằng cho trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi
5. Tác dụng chống ngưng kết tiểu cầu
 Các thuốc CVPS ức chế thromboxansynthetase, làm giảm tổng hợp
thromboxan A2 của tiểu cầu nên có tác dụng chống ngưng kết tiểu cầu. 25
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023 II. Các dẫn xuất
*Phân loại hóa học các thuốc CVKS Nhóm Acid salicylic Aspirin Pirazolon Phenylbutazon Oxicam Acid enolic (piroxicam,meloxicam) Loại ức chế Ibuprofen COX không Naproxen chọn lọc Acid propionic Ketoprofen Fenoprofen
Dẫn xuất phenylacetic Diclofenac Tolmetin
Dẫn xuất acid heteroarylacetic Ketorolac
Loại ức chế Nhóm furanon có nhóm thế diaryl Rofecoxib chọn lọc
Nhóm pyrazol có nhóm thế diaryl Celecoxib COX – 2
Nhóm acid indol acetic Etodolac Nhóm sulfonanilid Nimesulid
1. Loại ức chế COX không chọn lọc
Đặc điểm tác
Độc tính/tác Chống Thuốc Chỉ định dụng dụng KMM chỉ định
+ Liều điều trị: hạ + Dùng lâu có + Dự phòng thứ sốt và giảm đau thể gây hội phát NMCT ở trong 1-4h
chứng salicycle: những người có
+ Liều cao: Chống buồn nôn,ù tiền sử bệnh viêm tai,điếc,nhức + Giảm các cơn + Trên thải trừ đầu,lú lẫn đau nhẹ và vừa acid uric: giảm + Đặc ứng: + Hạ sốt (liều thấp),tăng phù,mày đay,. + Điều trị viêm
Dẫn xuất acid (liều cao) + Xuất huyết dạ cấp và mạn: salicylic:
+ Trên TC và đông dày thể ẩn hoặc viêm khớp dạng Aspirin máu: giảm đông thể nặng thấp,viêm vón (liều + Ngộ độc với TK,viêm ĐS thấp),ngược lại liều > 10g dạng thấp,.. (liều cao) + Liều chết: 20g + Trên tiêu hóa: (người lớn) giảm tổng hợp PG E2  tổn thương NM dạ dày 26
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
Đặc điểm tác
Độc tính/tác Chống Thuốc Chỉ định dụng dụng KMM chỉ định + Tác dụng hạ sốt + Gây loét dạ + Viêm cứng + Loét dạ và giảm đau kém dày – tá tràng khớp,viêm đa dày,tá salicylat + Phù và tăng khớp mạn tính tràng Dẫn xuất
+ Tác dụng chống HA do tích Na tiến triển,thấp + Bệnh pyrazolon: viêm rất mạnh  + Dị ứng,chấm khớp,.. tim
Phenylbutazon
điều trị bệnh khớp chảy máu + Chỉ dùng khi + Bệnh + Tăng thải trừ + Giảm BC đa các CVKS thận acid uric qua NT
nhân và suy tủy không còn tác + Tăng dụng HA + Chống viêm + Thường gặp: Dùng trong các + Suy mạnh RL tiêu hóa,loét bệnh cần CV thận nặng
+ Hạ sốt,giảm đau và chảy máu tiêu và/hoặc giảm + Suy gan và chống ngưng hóa,hoa đau: kết TC
mắt,chóng mặt,.. + Viêm khớp + Hạ sốt kém hơn + Ít gặp: thiếu dạng thấp,thoái
Dẫn xuất enolic nhưng CV mạnh máu,giảm hóa khớp
acid: Piroxicam hơn Aspirin BC,ngứa,phát + Bệnh cơ xg + Ức chế TH PG ở ban,.. cấp và chấn thận  suy thận thương trong thể cấp,giữ nước và thao suy tim cấp + Thống kinh và đau sau phẫu thuật + Hạ sốt,giảm Tương tự như + Giảm đau nhẹ đau,CV (hạ sốt CVKS khác còn và vừa trong kém) gặp giảm thị thống kinh,nhức
Dẫn xuất acid + CV,giảm đau lực,nhìn mờ,RL đầu,đau răng,.. propionic: mạnh tương tự nhận màu sắc,.. + CD chính
Ibuprofen aspirin trong viêm khớp + TD chống ngưng dạng thấp,viêm kết TC kém aspirin cứng khớp,viêm cơ,.. Chống viêm,giảm
+ Viêm gan,vàng + Điều trị viêm đau và giảm sốt da,ù tai,.. khớp mạn,thoái Dẫn xuất của mạnh + RL tiêu hóa hóa khớp,.. acid + Giảm đau phenylacetic: bụng trong đau
Diclofenac bụng kinh,đau do sỏi,đau dây TK
2. Loại ức chế chọn lọc COX – 2
a) Đặc điểm tác dụng

 Tác dụng chống viêm mạnh
 Tác dụng không mong muốn về tiêu hóa,máu,thận,cơn hen giảm rõ rệt 27
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
 Thời gian bán thải dài khoảng 20 giờ  chỉ cần uống ngày 1 lần
 Hấp thu dễ qua NM tiêu hóa,dễ thấm vào các mô và bao dịch khớp
 nồng độ cao trong mô viêm
 Không dùng để dự phòng nhồi máu cơ tim b) Celecoxib Tác dụng Chỉ định Tác dụng KMM + Ức chế COX – 2 mạnh
+ Điều trị viêm xương khớp + Gây phù,tăng HA,suy tim
hơn COX – 1 (100 – 400 + Giảm đau trong các cơn
+ Trầm cảm,lú lẫn,độc với lần)
đau cấp: đau răng,đau sau gan
+ Hạ sốt,giảm đau,chống phẫu thuật viêm
3. Dẫn xuất para aminophenol: Paracetamol
a) Đặc điểm tác dụng

 Tác dụng giảm đau và hạ sốt tương tự aspirin
 Không có tác dụng chống viêm
 Liều điều trị ít gây TDKMM
 Không tác dụng trên TC và thời gian đông máu
b) Tác dụng không mong muốn
 Liều điều trị: hầu như không có
 Liều cao (> 10g): hoại tử TB gan
c) Chỉ định & chống chỉ định
 Điều trị các chứng đau từ nhẹ đến vừa
 Hạ sốt do mọi nguyên nhân
 CCD: người bệnh gan nặng 28
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
BÀI 7: THUỐC CHỐNG GIUN SÁN I. Thuốc chống giun
Cơ chế: liên kết với các tiểu quản của KST,ức chế sự trùng hợp của các vi tiểu
quản,giảm hấp thu glucose,giảm ATP Chống Thuốc Tác dụng TDKMM Chỉ định CD
+ Hiệu quả cao trên các gd + RL tiêu + Điều trị nhiễm 1 hay + Người
trưởng thành và ấu trùng của
hóa,đau đầu nhiều loại giun mẫn cảm giun kim,tóc,móc,mỏ nhẹ
như:đũa,kim,tóc,móc,mỏ + Phụ nữ
+ Diệt được trứng giun đũa,tóc + Liều cao: + Điều trị bệnh nang sán có thai
Mebendazol + Liều cao: tác dụng với nang có thể gây khi không có albendazol + Trẻ em sán ức chế tủy < 2 tuổi xương,rụng + Suy gan tóc,viêm gan,viêm thận,sốt,..
+ TD tốt với nhiều loại giun + Đau
+ Nhiễm 1 hay nhiều loại + Phụ nữ như giun bụng,tiêu
giun:đũa,tóc,móc,mỏ,lươn có thai
đũa,kim,tóc,móc,mỏ,lươn,xoắn chảy
+ Điều trị bệnh nang sán + Bệnh và sán dây + Chóng
và bệnh ấu trùng sán lợn gan nặng
Albendazol + TD trên cả gd trưởng thành
mặt,mệt,mất có tổn thương não
và ấu trùng của các loại giun ngủ kí sinh trên đg TH
+ Diệt được trứng giun đũa và giun tóc
II. Thuốc chống sán Thuốc Tác dụng TDKMM Chỉ định Chống CD + Hiệu lực cao với sán + RL nhẹ ở + Dùng khi bị Người quá bò,lợn,cá,dây ruột đường tiêu hóa: nhiễm sán mẫn + Không có TD trên ấu
buồn nôn,nôn,đau bò,cá,lợn,lùn Niclosamid trùng sán lợn bụng,tiêu chảy + Điều trị sán
+ TD tại chỗ: đầu và thân + Đau đầu,hoa dây ruột khi ko
sán bị “giết” ngay lập tức mắt,ban đỏ,..hiếm có praziquantel gặp + Hiệu lực cao với gd
+ Đau đầu,chóng + Nhiễm sán + Bệnh gạo
trưởng thành và ấu trùng
mặt,hoa mắt,buồn máng gây bệnh sán trong mắt của sán máng,lá,dây nôn,nôn,.. ở người + Thận trọng
+ Ko diệt đc trứng sán,ko
+ Đau cơ – khớp + Bệnh sán lá ở người suy Praziquantel phòng đc bệnh nang sán + Tăng nhẹ các gan nhỏ,sán lá gan
+ Tăng tính thấm màng TB enzym gan phổi,ruột,.. + Phụ nữ có  liệt cơ của sán thai,cho con bú 29
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023 + Bệnh do ấu trùng sán lợn ở não TD diệt sán máng gây Buồn nôn,đau + Nhiễm sán Phụ nữ có thai
bệnh ở bàng quang cả gd
bụng,tiêu chảy,co máng gây tổn
trưởng thành và ấu trùng
thắt PQ,mồ hôi,.. thương ở BQ Metrifonat + Phòng bệnh cho trẻ em ở những vùng có tỷ lệ nhiễm cao
Hiệu lực cao với sán lá gan Nhẹ và thoáng Nhiễm sán lá + Phụ nữ có lớn,sán lá phổi
qua: đau vùng hạ gan lớn cấp và thai,cho con sườn P,vã mồ mạn tính bú Triclabendazol hôi,chóng + Người quá mặt,nhức đầu,sốt mẫn nhẹ,ho,..
BÀI 8: THUỐC KHÁNG SINH I.
Đại cương về kháng sinh
1. Định nghĩa
 Có nguồn gốc tự nhiên, TH, bán TH
 Có tác dụng kìm khuẩn hoặc diệt khuẩn
 Tác dụng đặc hiệu vào một khâu nào đó trên sự phát triển của VK
 Tác dụng với nồng độ rất thấp
2. Cơ chế tác dụng
*Ức chế sự thành lập vách tế bào
 Nhóm Polypeptid: Bacitracin
 Nhóm Glycopeptid: Vancomycin  Nhóm lactam
*Ức chế nhiệm vụ của màng tế bào:  Polymycin (Colistin)
*Ức chế sự tổng hợp protein:
 Kìm khuẩn phổ rộng:
 30s: Spectinomycin, Tetracyclin
 50s: Phenicol, Lincosamid,Macrolid 30
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
 Diệt khuẩn phổ hẹp: Aminoglycosides
*Ức chế sự tổng hợp acid nucleic: Ức chế sự nhân lên của AND & ARN
 Tác dụng lên AND gốc (KS diệt khuẩn): Quinolon
 Tác dụng lên sự nhân lên của VK (KS kìm khuẩn): 5- Nitro imidazol,Nitrofuran
*Ức chế chuyển hóa acid folic: Sulfonamides
3. Cơ chế kháng thuốc kháng sinh
 VK sản xuất enzym phá hủy hoạt tính của thuốc
 VK làm thay đổi khả năng thẩm thấu của màng tế bào đối với thuốc
 Điểm gắn của thuốc có cấu trúc bị thay đổi
 Bơm đẩy: Các chất vần chuyển đẩy KS ra khỏi TB VK  kháng chéo.
II. Các nhóm thuốc kháng sinh
1. Nhóm
 lactam
Trong cấu trúc có vòng  - lactam. Vòng này quyết định hoạt tính kháng sinh.
Cơ chế tác dụng của các - lactam:
Các thuốc trong nhóm tạo phức bền với transpeptidase, enzym xúc tác cho phản
ứng tạo cầu peptid, nối các peptidoglycan để tạo vách tế bào vi khuẩn. Kết
quả,vi khuẩn không tạo được vách nên bị tiêu diệt.
Là nhóm kháng sinh diệt khuẩn, nhóm này được chia thành 2 nhóm nhỏ: các
penicilin và các cephalosporin.
1.1. Các penicillin: Nhóm KS diệt khuẩn Dược động Chống Phổ tác dụng TDKMM Chỉ định học CD
+ Cầu khuẩn gram (+): + Bị dịch vị + Tỷ lệ + Nhiễm Người
liên cầu (loại - tan phá huỷ dị ứng khuẩn do mẫn
huyết), phế cầu và tụ nên không cao liên cầu, cảm cầu không sản xuất uống,tiêm + Bệnh phế cầu, tụ với Penicilin G penicilinase cách 4h não cấp cầu như thuốc (Benzylpenicilin)
+ Cầu khuẩn gram (-): + T/2 = 30- + Chảy thấp khớp
lậu cầu, màng não cầu. 60p máu cấp, nhiễm
+ Trực khuẩn gram (+) + Thải qua + Loạn khuẩn hô
ưa khí (than,subtilis, thận 60% - khuẩn hấp, viêm
bạch hầu...) và kỵ khí 70% ở ruột nội tâm 31
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023 (clostridium hoại thư dạng không mạc cấp và sinh hơi…). còn hoạt bán cấp,
+ Xoắn khuẩn, đặc biệt tính viêm là xoắn khuẩn giang xoang, mai(treponema nhiễm pallidum) khuẩn + Thuốc không tác huyết,... dụng trên các trực + Viêm khuẩn gram (-) và bị màng não - lactamase phá hủy do não mô cầu + Nhiễm khuẩn do lậu, giang mai, than, hoại thư sinh hơi, uấnván... Không bị Tương tự dịch vị phá penicilin G, huỷ, hấp song Penicilin V thu tốt ở tá thường (phenoxymethyl tràng và dùng trong penicilin) phân phối nhiễm vào hầu hết khuẩn nhẹ các cơ và trung quan. bình + Huỷ bởi Ngoài Hay dùng acid dịch biểu hiện điều trị vị, nên chỉ dị ứng nhiễm dùng như khuẩn do tụ
Tương tự như penicilin đường tiêm penicilin, cầu tiết Penicilin M G, song tác dụng đặc (tiêm bắp có thể penicilinase (penicilin kháng biệt tốt với hay tĩnh gặp viêm gây bệnh ở penicilinase): tụ cầu mạch) thận kẽ, tai mũi Meticilin,oxacilin
tiết penicilinase (tụ cầu vàng) + Độc với ức chế họng, hệ thận, thải tuỷ niệu - sinh 60 - 75% xương ở dục, da, qua nước liều cao, xương. mô tiểu. vàng da.. mềm, ... + Tương tự như + Ampi: Hay dùng penicilin G trên khuẩn Thải khi nhiễm Các penicilin A gram (+), nhưng có nguyên khuẩn ở hô
(ampicilin,amoxcilin) thêm tác dụng trên một dạng qua hấp, tai mũi
số trực khuẩn gram (-): nước tiểu họng, E. coli, proteus, miệng, tiết 32
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023 shigella, salmonella, 75%, qua niệu- sinh hemophilus mật 20%. dục, tiêu influenzae... + Amox: hoá, viêm + Không tác dụng với hấp thu màng trong
tụ cầu tiết penicilinase 90% khi tim, nhiễm
và các trực khuẩn gram uống, . khuẩn da (-) khác + Thuốc do các vi thải 60% khuẩn nhạy nguyên cảm. dạng qua Viêm màng nước tiểu, não do H. phần còn influenzae lại thải qua phân. + Bị men penicilinase phá huỷ. + Không bị dịch vị phá huỷ. + Tác dụng kém + Chảy Điều trị các ampicilin trên cầu máu nhiễm khuẩn gram (+). + RL khuẩn nặng + Tác dụng tốt trên đông do vi khuẩn
trực khuẩn gram (-), cả máu gram (-) Penicilin bán tổng loại đa kháng thuốc nhạy cảm hợp
(đặc biệt là trực khuẩn gây
(Carboxypenicilin & mủ xanh và một số bệnh ở Ureidopenicilin) chủng sản xuất máu, màng cephalosporinase như trong tim, enterobacter, proteus ). thận, sinh dục, tiêu hoá, xương, gan, mật....
1.2. Các cephalosporin
Phổ tác dụng Chỉ định Chế phẩm
+ Cầu khuẩn gram (+)
+ Nhiễm khuẩn hô Chủ yếu dùng
và trực khuẩn gram hấp, mô mềm, da. đường uống (+). Kháng được Đặc biệt nhiễm Dạng uống Thế hệ I
penicilinase của tụ cầu. khuẩn do tụ cầu + Cefalexin
+ Tác dụng trên một số không tác dụng với + Cefadroxil trực khuẩn gram (-), penicilin G. LD: 2g/ngày
đặc biệt là trực khuẩn
+ Nhiễm khuẩn do Dạng TB 33
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023 đường ruột
trực khuẩn gram (-) + Cefalotin như salmonella, nhóm trực khuẩn + Cefazolin ...
shigella, E. coli,proteus. ruột (viêm đường LD: 2-8g/ngày + Bị cephalosporinase tiết niệu – sinh)
(- lactamase) phá huỷ. Sách bộ: Sốc NK,NK huyết do tụ cầu,NK kháng penicilin + Tác dụng mạnh hơn Nhiễm khuẩn do Dùng cả đường và rộng hơn thế hệ 1 các vi khuẩn nhạy uống và tiêm
trên trực khuẩn gram cảm gây bệnh ở Dạng uống
(-) ưa khí: trực khuẩn máu, phổi, da, tiết + Cefuroxim
đường ruột, hemophilus niệu – sinh dục, 250mgx2l/ngày
influenzea(cefamandol, tiêu hoá, hô hấp và + Cefaclor Thế hệ II cefuroxim) và màng não, mô + Cefpodoxim pseudomonase. mềm... Tiêm + Kháng được + Cefuroxim cephalosporinase + Cefocitin + Cefotetan 3-6g/ngày
+ Trên cầu khuẩn gram Các nhiễm khuẩn Chủ yếu dùng
(+) tác dụng kém thế hệ nặng do trực khuẩn đường tiêm 1 và penicilin G gram (-) nhạy cảm Dạng tiêm + Tác dụng mạnh hơn gây bệnh ở máu, + Cefotaxim
các thế hệ trước trên tiết niệu, phổi, hô + Ceftriaxon các
hấp, màng não... đã + Ceftazidim Thế hệ III vi khuẩn gram (-) ưa khí: pseudomonase kháng 2 thế hệ + Ceftizoxim
aeruginose,heamophilus trước. 1-2 g/ngày, chia influenzea, trực khuẩn 2-3 lần
đường ruột..., kể cả loại + Cefoperazon* tiết ra -lactamase. Dạng uống + Cefixim + Tác dụng trên các Nhiễm trực khuẩn Chỉ dùng đường
trực khuẩn gram (-) ưa gram (-) ưa khí gây tiêm
khí mạnh hơn các thế
bệnh ở các cơ quan Dạng tiêm Thế hệ IV hệ trước đã kháng thế +Cefpirom + Vững bền với - hệ trước. + Cefepim lactamase hơn so với 2g/lx2l/ngày thế hệ 3.
1.3. Chất ức chế – lactamase Đặc điểm
Có tác dụng kháng sinh yếu, nhưng ức chế mạnh -lactamase do tạo phức
không hồi phục với enzym. 34
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
Khi phối hợp các chất này với kháng sinh nhóm -lactam, sẽ làm bền vững và
tăng tác dụng kháng khuẩn của các kháng sinh đó.
Hiện nay đã tìm thấy 3 chất: Acid clavulinic, sulbactam và tazobactam.
Các chế phẩm hiện có :
+ Augmentin: amoxicilin + acid clavulinic
+ Timentin (claventin): ticarcilin + acid clavulinic
+ Unasyn: ampicilin + sulbactam
+ Zosyn: Piperacilin+ tazobactam
2. Nhóm aminoglycosid (aminosid): Nhóm KS diệt khuẩn Đặc điểm chung
+ Rất ít hấp thu qua đường tiêu hoá.
+ Có cơ chế tác dụng giống nhau.
+ Phổ tác dụng rộng, chủ yếu trên khuẩn gram (-) ưa khí.
+ Độc với dây thần kinh VIII và thận.
Cơ chế tác dụng: gắn trên tiểu phần 30S của ribosom, đọc sai mã thông tin ARNm,gây
gián đoạn tổng hợp protein của vi khuẩn (các aminosid khác gắn trên cả 50S)
Phổ tác dụng TDKMM Chỉ định Chống CD + Vi khuẩn + Tổn thương
+ Phối hợp với + Mẫn cảm với gram (+): tụ dây VII các thuốc streptomycin cầu, phế cầu,
+ Gây mềm cơ chống lao khác (hoặc các liên cầu kiểu cura
để điều trị các aminoglycosid). Streptomycin + + Phản ứng quá thể lao. : Khuẩn gram + Bệnh nhược
mẫn và độc với + Điều trị một
Uống không hấp (-) hiếu khí : cơ, suy thận. salmonella, thận số nhiễm thu,tiêm bắp shigella,
khuẩn tiết niệu, + Phụ nữ có chậm hơn Pen hemophilus dịch hạch, thai. song giữ lâu influenzae, brucella trong máu brucella... + Nhiễm khuẩn tiêm 1 lần + Xoắn khuẩn huyết nặng, giang mai. viêm màng + Là kháng sinh trong tim do chống trực liên cầu khuẩn lao (BK).
+ Tác dụng trên Điều trị nhiễm + Gây đau, Người dị ứng hầu hết khuẩn nặng xung huyết và Gentamycin vi với thuốc khuẩn gram (-) toàn thân gây phù kết mạc hiếu khí. ra do các vi 35
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
+ Tác dụng trên khuẩn gram (-) nếu tiêm dưới tụ cầu kể cả nhạy cảm gây kết mạc.
loại tiết men và bệnh ở đường + Tiêm trong
kháng meticilin, mật, viêm nội mắt gây thiếu tác dụng trên tâm mạc, máu cục lậu cầu, liên nhiễm khuẩn bộ ở võng mạc. cầu, phế cầu máu, viêm kém penicilin. màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn da, viêm xương khớp, nhiễm khuẩn trong ổ bụng, nhiễm khuẩn tiết niệu... + Điều trị các nhiễm khuẩn nặng đe doạ Phổ tác dụng tính mạng do tương tự khuẩn gram (-) gentamycin hiếu khí (phối Tobramycin nhưng mạnh hợp với -
hơn với trực lactam). khuẩn mủ + Dạng nước xanh hay mỡ tra mắt 0,3% để điều trị nhiễm khuẩn ở mắt
3. Nhóm Phenicol: Cloramphenicol và dẫn xuất (Nhóm kháng sinh kìm khuẩn)
Cơ chế tác dụng: thuốc gắn vào tiểu phần 50S của ribosom VK,ngăn cản
mARN gắn vào ribosom,đồng thời ức chế transferase  aa được mã hóa không
gắn vào được polypeptid
Phổ tác dụng:
 Trên phần lớn các VK gram (+) và gram (-)
 Xoăn khuẩn,tác dụng đặc hiệu trên thương hàn và phó thương hàn
Dược động học:
 Hấp thu nhanh khi uống
 Thấm dễ vào các mô,ở hạch mạc treo nồng độ cao hơn trong máu  tốt cho điều trị thương hàn
 Thải 90% qua thận dưới dạng chuyển hóa
Độc tính: 2 độc tính rất nguy hiểm 36
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023  Suy tủy
 Hội chứng xám: hay gặp ở trẻ sơ sinh khi dùng liều cao theo đường tiêm (nôn,
đau bụng, tím tái, mất nước, truỵ mạch và dễ tử vong)
Chỉ định: Thuốc có phổ rộng, song do kháng thuốc và có thể gây suy tuỷ nên hiện nay còn dùng trong:
+ Nhiễm khuẩn màng não do hemophilus influenzae khi các amidino penicilin,
gentamycin và cephalosporin thế hệ 3 không tác dụng.
+ Nhiễm khuẩn tại chỗ ở mắt, ngoài da, tai mũi họng.
+ Nhiễm rickettsia khi không dùng được tetracyclin (phụ nữ có thai, trẻ em < 8 tuổi)...
Chống chỉ định + Dị ứng với thuốc.
+ Các nhiễm khuẩn thông thường, dự phòng nhiễm khuẩn.
+ Thận trọng với người tiền suy tuỷ, suy giảm chức năng gan, thận.
4. Nhóm Tetracyclin: Nhóm KS kìm khuẩn Cơ chế tác Chống
Phổ tác dụng
Dược động học TDKMM Chỉ định dụng CD Thuốc gắn
+ Cầu khuẩn gram + Hấp thu qua
+ Rối loạn tiêu + Nhiễm rickettsia + Dị trên tiểu (+) và gram (-), tiêu hoá (60 - hoá + Nhiễm ứng với phần 30S nhưng kém
70%). Uống xa + Hoại tử nơi mycoplasma thuốc. của ribosom penicilin. bữa ăn tiêm. pneumoniae (viêm + Phụ vi khuẩn, + Trực khuẩn + Thuốc gắn + Vàng răng phổi) nữ có ngăn cản
gram (+) ái khí và mạnh vào hệ trẻ em và ảnh + Nhiễm clamydia: thai. ARNt yếm khí.
lưới nội mô của hưởng đến phát bệnh Nicolas -
chuyển acid + Trực khuẩn gan, lách,
triển xương của Favre, viêm phổi, + Trẻ amin vào gram (-), nhưng xương, răng, trẻ < 8 tuổi. em < 8 phế quản, viêm chuỗi với proteus, trực nên + Độc với gan, xoang, tuổi. polypeptid.
khuẩn mủ xanh và ảnh hưởng đến thận (khi dùng bệnh mắt hột.
trực khuẩn lao thì quá trình hình liều cao trên + Nhiễm trực ít nhậy cảm.
thành xương và người suy gan, khuẩn: brucella, + Xoắn khuẩn răng trẻ em.
thận, phụ nữ có bệnh tả, lỵ, E.coli, (kém penicilin) + Thải trừ qua
thai,có thể gặp dịch hạch, than... + Rickettsia, gan và thận vàng da, thoái + Trứng cá vì
amip,trichomonas, phần lớn dưới hoá mỡ gan, thuốc tác dụng trên clamydia, dạng còn hoạt urê máu cao...). vi khuẩn leptospira,
tính (có chu kỳ + Các rối loạn propinobacteria brucella gan -ruột), t/2 khác ít gặp khu trú trong nang từ 8 hơn: dị ứng, tuyến bã (liều (tetracyclin) thiếu máu tan 250mg/lần, ngày 2 20 giờ máu, xuất lần) (doxycyclin) huyết giảm tiểu cầu 37
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
5. Nhóm macrolid Cơ chế
Phổ tác dụng
Dược động` TDKMM Chỉ định Thuốc + Cầu khuẩn gram + t/2 thay đổi
+ Ít có tác dụng + Điều trị bệnh nhiễm gắn vào (+) và trực khuẩn từ 1,4 giờ không mong
khuẩn đường hô hấp, răng
tiểu phần gram (+): liên cầu, (josamycin) muốn nặng hàm mặt, tai mũi 50S của
phế cầu, tụ cầu, trực
đến 10 - 40 giờ + Có thể gặp
họng,phổi, mắt, sinh dục, ribosom khuẩn than, trực
(azithromycin). rối loạn tiêu
mô mềm, da... do vi khuẩn
vi khuẩn, khuẩn bạch hầu... + Thuốc thấm hoá nhẹ như nhạy cảm làm cản
+Rickettsia,clamydia, mạnh vào các
buồn nôn, nôn, + Thay thế penicilin ở trở toxoplasma, xoắn
mô và các dịch tiêu chảy bệnh nhân dị ứng với
tạo chuỗi khuẩn (giang mai, ( phổi, gan,
+ Dị ứng ngoài penicilin khi bị nhiễm tụ đa peptid. leptospira...) lách, chất tiết da.
cầu,liên cầu hoặc phế cầu.
+ Một số vi khuẩn vi phế quản,..)
+ Một số thuốc + Nhiễm clamydia ở khuẩn gram (-) ưa
+ Thải chủ yếu độc với gan
đường hô hấp, sinh dục, khí
qua mật ở dạng (erythromycin, mắt... còn hoạt tính,
clarythromycin) + Nhiễm rickesia nồng độ trong + Dự phòng trong viêm mật gấp 5 lần
nội tâm mạc do liên cầu (ở huyết tương người có bệnh van tim, làm phẫu thuật răng miệng)
+ Điều trị toxoplasma ở phụ nữ có thai
+ Điều trị loét dạ dày - tá
tràng (phối hợp với các thuốc khác). 6. Nhóm peptid
6.1. Glycopeptid
: Vancomycin Cơ chế
Phổ tác dụng Dược động TDKMM Chỉ định Chống CD Ức chế tổng
+ Tác dụng chủ + Hấp thu + Hay
+ Uống điều trị nhiễm + Mẫn hợp vách tế yếu trên các vi kém qua tiêu gặp là khuẩn tiêu hoá (viêm cảm với
bào vi khuẩn, khuẩn gram (+) hoá, tiêm bắp viêm tĩnh đại tràng màng giả do thuốc do ngăn cản + Không tác gây hoại tử. mạch, licomycin). + Suy thận tạo lưới dụng trên
+ Phân bố chủ phản ứng + Tiêm điều trị nhiễm + Bệnh lý
peptidoglycan khuẩn gram (-) yếu ở dịch dị ứng,
khuẩn nặng do tụ cầu tai và trực khuẩn ngoại bào, ít giảm kể cả loại kháng lao. vào dịch não
thính lực, penicilin, cầukhuẩn tuỷ. Thải qua có thể ruột (gây nhiễmkhuẩn thận, t/2 là 6 điếc. huyết,xương, viêm giờ.. + Độc màng trong tim,
với thận nhiễm khuẩn do phẫu thuật...) 38
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
6.2. Polypeptid: Polymycin Cơ chế
Phổ tác dụng TDKMM Chỉ định Chống CD Thuốc thay Trên các vi + Suy thận + Điều trị các suy thận nặng,
đổi tính thấm khuẩn gram (-) cấp, viêm
nhiễm khuẩn nặng nhược cơ, phụ của màng tế đặc biệt là trực
ống thận cấp, do vi khuẩn gram nữ có thai,
bào vi khuẩn, khuẩn mủ xanh bí tiểu. (-) như nhiễm đang cho con làm các (pseudomonas
+ Chóng mặt, khuẩn huyết, bú, mẫn cảm thành phần
aeruginosa),thuốc nhức đầu, rối tiết niệu, sinh dục, với thuốc. trong tế bào không tác dụng
loạn thị giác, màng não.... bị thoát ra trên vi khuẩn dị cảm, ức + Điều trị nhiễm ngoài nên vi gram (+).
chế thần kinh khuẩn tiêu hoá và khuẩn bị tiêu cơ nhiễm khuẩn tại diệt. + Rối loạn chỗ ở mắt, tai, da, tiêu hoá: niêm mạc... buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
7. Nhóm Quinolon: Nhóm KS diệt khuẩn Cơ chế
Phổ tác dụng TDKMM Chỉ định Chống CD
Các quinolon + Tác dụng chủ yếu + Tiêu hoá:
+ Điều trị nhiễm khuẩn Phụ nữ có đều ức chế trên trực khuẩn gram buồn nôn,
tiết niệu và viêm tuyến thai 3 tháng ADN -
(-) đường tiêu hoá và nôn, tiêu tiền liệt do khuẩn gram đầu, tháng cuối và đang gyrase, là tiết niệu (E.coli, chảy . (-)trừ pseudomonas cho con bú. Quinolon enzym mở proteus, salmonella, + Sụn: huỷ aeruginosa. Trẻ < 16 kinh vòng xoắn shigella). hoại mô sụn,
+ Điều trị nhiễm khuẩn tuổi Bệnh
điển (thế ADN, giúp + Không tác dụng nên không tiêu hoá. nhân suy gan, hệ 1) cho sự sao trên trực khuẩn mủ dùng cho phụ thận
chép và phiên xanh(pseudomonas nữ có thaiđang Người thiếu men G6PD, mã, vì vậy aeruginosa), không cho con bú. động kinh thuốc ngăn
tác dụng trên vi khuẩn + Đau cơ, đau cản sự tổng gram (+). gân và có thể
hợp ADN của + Tác dụng trên hầu gây viêm gân
+ Nhiễm khuẩn tiết niệu vi khuẩn.
hết các vi khuẩn gram Achille trên hoặc dưới, viêm
(-): E.coli,salmonella, + Gây dị ứng tuyến tiền liệt. Quinolon
shigella,enterobacter, ngoài da: + Bệnh lây theo đường mới pseudomonas ngứa, phù,
tình dục: lậu dùng liều (fluoro aeruginosa,enterococi
mày đay, nhạy duynhất(ofloxacin/cipro qinolon)
... kể cả vi khuẩn gây cảm với ánh floxacin).
bệnh trong tế bào như sáng....Nặng + Hạ cam dùng 3 ngày clamydia, brucella...
gây hội chứng ciprofloxacin. Viêm + Tác dụng với phế Lyell. nhiễm vùng chậu hông 39
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
cầu, tụ cầu kể cả loại + Thần kinh: + Nhiễm khuẩn tiêu kháng meticilin chóng mặt, hoádo E. coli, S. typhi, + Vi khuẩn trong tế nhức đầu, lú viêm phúc mạc. bào: clamydia,
lẫn, ngủ gà, ảo + Nhiễm khuẩn hô hấp mycoplasma, giác... hay
trên và dưới, viêm phổi brucella, thấy ở người
mắc phải tại cộng đồng. mycobacterium...
cao tuổi và có + Nhiễm khuẩn xương - suy thận.
khớp và mô mền do trực + Viêm gan, khuẩn gram (-) và tụ vàng da, huỷ cầu vàng hoại tế bào
+ Điều trị tại chỗ: viêm gan
kết mạc, viêm mi mắt... + Trẻ < 3 tuổi có thể gây rối loạn thị giác
III. Một số vấn đề sử dụng kháng sinh: Giáo trình 40
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
BÀI 9: THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP I.
Thuốc chẹn kênh Calci Cơ chế Tác dụng TDKMM Chỉ định Các thuốc gắn
Trên cơ trơn: làm giãn cơ trơn Nhẹ: cơn nóng
Điều trị tăng huyết chủ yếu vào
khí - phế quản, tiêu hoá, tử bừng, nhức đầu,
áp (hiện nay được coi kênh calci
cung, đặc biệt là cơ trơn chóng mặt (do là nhóm thuốc dùng (kênh L có
thành mạch (mao động mạch phản xạ giãn an toàn và hiệu quả nhiều ở cơ
nhạy cảm hơn mao tĩnh mạch). mạch, tăng nhịp với người bệnh) tim và cơ trơn
Trên cơ tim: làm giảm tạo tim),
Điều trị cơn đau thành mạch)
xung tác, giảm dẫn truyền và
buồn nôn, táo bón. thắt ngực khư trú (do làm phong toả
giảm co bóp cơ tim làm giảm Nặng hơn: tim co thắt vành), đây là kênh calci, ức
nhu cầu oxy của cơ tim, nên đập chậm, nghẽn cơ chế chính của cơn chế Ca++ vào
dùng điều trị cơn đau thắt ngực nhĩ thất, suy tim đau thắt ngực.
tế bào cơ tim và (đặc biệt là do co thắt mạch
xung huyết, ngừng Do tác dụng làm cơ trơn thành vành ). tim... , do ức giảm dẫn truyền nhĩ mạch làm
Mạch não: nimodipin có ái chế quá mạnh thất, verapamil, giãn mạch và
lực cao với mạch não, được
kênh Ca++ (hiếm). diltiazem còn được hạ huyết áp
dùng cho bệnh nhân có tai biến
chỉ định trong loạn
mạch máu não như chảy máu
nhịp nhanh trên thất. dưới màng nhện
*Các thuốc chẹn kênh Calci
Nhóm hóa học
Tác dụng đặc hiệu Thế hệ 1 Thế hệ 2 Felodipin Nicardipin Dihydropiridin Động mạch > tim Nifedipin Nimodipin Amlodipin Benzothiazepin Động mạch = tim Diltiazem Clentiazem Gallopamid Ohenyl alkyl amin Tim > động mạch Verapamil Anipamil
II. Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin (ECA) Cơ chế Tác dụng TDKMM Chỉ định
Các thuốc trong nhóm Làm giảm sức cản Hạ huyết áp
Điều trị mọi loại ức chế ECA, làm ngoại biên, nhưng mạnh khi dùng tăng huyết áp. angiotensin I không không làm tăng nhịp liều đầu trên – Tăng huyết áp trên chuyển thành tim do ức chế trương
những bệnh nhân người cao tuổi.
angiotensin II có hoạt lực giao cảm và tăng có thể tích máu – Tăng huyết áp trên tính và ngăn cản trương lực phó giao thấp do đang người bệnh đái tháo
giáng hoá bradykinin, cảm. dùng thuốc lợi đường. kết quả làm giãn
Không gây hạ huyết niệu, vì vậy liều – Cao huyết áp trên
mạch,tăng thải Na+ và áp thế đứng nên dùng bắt đầu thường người bệnh thận hạ huyết áp
được cho mọi lứa tuổi. nhỏ. Suy tim xung
Tác dụng hạ huyết Suy thận cấp, 41
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
áp từ từ, êm dịu và kéo nhất là ở bệnh huyết sau nhồi máu dài.
nhận có hẹp mạch cơ tim.
Làm giảm cả huyết thận. áp tâm thu và tâm Tăng K+ máu trương khi có suy thận
Làm giảm thiếu máu hoặc đái tháo cơ tim do tăng cung đường. cấp máu cho mạch Ho khan và phù vành. mạch do
Làm chậm dầy thất bradykinin không
trái, giảm hậu quả của bị giáng hoá, tích tăng huyết áp luỹ ở phổi gây ho
Trên thần kinh trung khan rất khó điều
ương: không gây trầm trị cảm, không gây rối Không dùng loạn giấc ngủ và cho phụ nữ có không gây suy giảm thai ở 3 - 6 tháng tình dục. cuối vì thuốc gây hạ huyết áp, vô niệu, suy thận cho thai hoặc gây quái thai, thai chết.
III. Các thuốc hạ huyết áp khác: Clonidin Tác dụng Chỉ định TDKMM
+ Giảm tiết noradrenalin ở
+ Điều trị cao huyết áp + Khô miệng, an thần.
các dây thần kinh giao cảm, (dùng đơn độc hay phối
+ Nếu dùng lâu và dùng liều làm hạ huyết áp do: hợp) cao ( > 1mg/ngày), khi
Giảm công năng tim, giảm + Tiền mê (tác dụng an
ngừng có thể gặp cơn cao nhịp tim. thần, giảm đau). huyết áp kịch phát
Giảm sức cản ngoại biên
+ Là thuốc thứ 2 dùng để
(đặc biệt khi trương lực giao làm giảm các triệu chứng cảm tăng).
cường giao cảm nặng khi
Giảm sức cản mạch thận, cai nghiện Heroin.
duy trì dòng máu đến thận. + Tiêm ngoài màng cứng
+ An thần do huỷ giao cảm
cùng chế phẩm thuốc phiện trung ương (50% người
để giảm đau ở người bệnh dùng) ung thư (đau thần kinh). + Giảm đau 42
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
BÀI 10: THUỐC LỢI NIỆU I.
Thuốc lợi niệu làm giảm K+ máu
Các thuốc làm tăng thải Na+ ở đoạn trên của ống lượn, do đó ở đoạn cuối của ống
lượn có phản ứng tăng thải K+ để giữ Na+, gây giảm K+ máu và làm tăng độc tính
của thuốc loại digitalis khi dùng cùng
Tác dụng & Cơ chế TDKMM Chỉ định Chống CD
Cơ chế: Khi CA bị phong Gây acid máu, + Điều trị Bệnh tim
toả, lượng H+ bài xuất giảm dự trữ kiềm, tăng nhãn áp phổi mạn
giảm, Na+ không được tái làm cho tác dụng do thuốc làm tính, bệnh
hấp thu, Na + thải trừ ra của thuốc bị giảm giảm tiết phổi mạn
nước tiểu dưới dạng
nếu dùng nhiều lần dịch nhãn tính có suy
bicarbonat,kéo theo nước gần nhau, do đó cầu. hô hấp và + Điều trị tăng CO
Thuốc phong gây lợi niệu. cần dùng ngắt 2 chứng động tỏa CA Tác dụng: quãng. máu.
+ Thuốc làm tăng thả kinh (sulfamid lợi i trừ Giảm K+ máu Xơ gan, niệu)
Na+, K+ và bicarbonat, do gây mệt mỏi hoặc suy gan đó gây giảm K+ máu và gây nhiễm độc nếu nhiễm acid chuyển hoá. đang điều trị bằng
Tại thần kinh trung ương digitalis
và mắt: làm giảm tiết thuỷ
dịch của mắt và giảm sản
xuất dịch não tuỷ ở thần kinh trung ương Tăng thải K+ theo 2 cơ Hạ Na+ và K+ + Điều trị Giảm K+ chế:
máu, gây mệt mỏi, phù các loại: máu trên
+ Do ức chế enzym CA,
chán ăn, nhức đầu, phù do suy bệnh nhân xơ
làm giảm bài tiết H+, nên buồn nôn, chuột tim, gan, gan,bệnh tăng thải K+ rút. thận, thuốc nhân đang
+ Do ức chế tái hấp thu Tăng acid uric có thể gây điều trị bằng
Na+, nồng độ Na+ tăng máu gây cơn đau thiếu máu digitalis
Nhóm thiazid cao ở ống lượn xa sẽ gây của bệnh. thai và teo Bệnh gút,
(thuốc lợi niệu bài xuất K+ để kéo Na+ trở Làm nặng thêm thai nên dị ứng với
thải trừ muối) lại. đái đường tuỵ do không dùng thuốc
– lợi niệu TB Thuốc không tăng thải thuốc làm giảm cho người Suy gan, BD:
bicarbonat, không gây acid giải phóng insulin. phù và tăng thận, không Hypothiazid máu huyết áp khi dung nạp
Làm giảm bài tiết acid có thai. sulfamid
uric qua ống thận, nên có + Tăng
thể làm nặng thêm bệnh gút huyết áp:
Dùng lâu làm giảm Ca++ dùng riêng
niệu do tăng hấp thu Ca++ hoặc cùng
ở ống lượn, nên có thể với các phòng sỏi thận. thuốc hạ 43
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
Tác dụng làm hạ huyết huyết áp áp của thuốc là do: khác
+ Tăng thải muối gây giảm + Tăng calci
thể tích huyết tương và niệu không dịch ngoại bào rõ nguyên + Do lượng Na+ của mô nhân
thành mạch giảm, dịch gian
bào của lòng mạch giảm,
làm lòng mạch rộng ra, sức
cản ngoại vi giảm và huyết áp tối thiểu giảm.
Ức chế cơ chế cùng vận  Mệt mỏi, chuột Điều trị Dị ứng với
chuyển của 1 Na+,1 K+ và rút, tiền hôn mê phù các loại thuốc
2 Cl- ở đoạn phình to của gan, hạ huyết áp. và tăng Tiền hôn
nhánh lên quai henle, do đó  Tăng acid uric, huyết áp như mê hay hôn
làm tăng thải Na+, Cl- (gần tăng đường máu thiazid mê gan
ngang nhau) và K+ (ít hơn  Dùng lâu gây Thuốc có Vô niệu thiazid). nhiễm kiềm giảm tác dụng hay suy thận
Thuốc lợi niệu Furosemid và bumetanid CL- hoặc nhiễm nhanh nên
“quai”: td ở có tác dụng ức chế CA kiềm giảm K+ được dùng
đoạn phình to (nhưng yếu).  Làm hạ Mg++ trong cấp nhánh lên
Gây tăng thải H+, nhưng máu (dễ gây loạn cứu: cơn phù quai (nhóm
pH nước tiểu ít thay đổi nhịp tim) và hạ nặng, phù
lợi niệu mạnh Làm tăng thải trừ Ca++, Ca++ máu (có thể phổi nhất) Mg++, nên có thể dùng gây co cứng). cấp, cơn BD:
điều trị tăng calci máu triệu  Độc với dây tăng huyết Furosemid chứng. VIII, có thể gây áp, tăng calci điếc. huyết cấp.  Rối loạn tiêu – Điều trị đái
hoá, giảm số lượng nhạt trên
hồng cầu, rối loạn bệnh nhân chức năng thận… không đáp ứng với Vasopressin clopropamid.
II. Thuốc lợi niệu giảm thải trừ K+
Thuốc đối kháng aldosteron:
Thuốc không đối kháng aldosteron: Spironolacton Triamteren
Do công thức gần giống aldosteron, tranh + Tăng thải Na+, CL- do giảm tính thấm
chấp với aldosteron tại ống lượn xa,nên gọi của ống lượn xa với Na+.
là thuốc kháng aldosteron.
+ Giảm thải K+ và H+, gây nhiễm toan
Hấp thu qua tiêu hoá, tác dụng xuất hiện chuyển hoá.
chậm (sau 12 – 24 giờ), không dùng khi cần + Spironolacton làm tăng tác dụng của 44
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023 tác dụng nhanh. triamteren.
Tác dụng không mong muốn: dùng lâu
+ Hấp thu hoàn toàn qua tiêu hoá, tác dụng
gây chứng vú to ở đàn ông. Ở nữ gây rối
sau uống 2 giờ, t/2 là 100 – 150 phút. loạn kinh nguyệt.
+ Có thể gây buồn nôn, nôn, chuột rút, ngủ gà
III. Các thuốc lợi niệu thẩm thấu: Mannitol Tác dụng Chỉ định Chống CD
+ Tăng áp lực thẩm thấu của + Thiểu niệu sau mổ, sau
+ Mất nước trong tế bào huyết tương. chấn thương + Suy tim
+ Tăng áp lực thẩm thấu
+ Gây lợi niệu để tăng thải
+ Phù phổi, xuất huyết phổi
trong ống thận, ức chế tái chất độc hay thuốc qua + Suy thận nặng
hấp thu nước, gây lợi niệu đường thận
+ Thiểu niệu hay vô niệu + Tăng áp lực nội sọ
sau khi làm test với manitol
BÀI 11: THUỐC ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN TIÊU HÓA I.
Các thuốc điều trị viêm – loét dạ dày
1. Thuốc kháng acid: trung hòa dịch vị,nâng pH dạ dày lên
 Thuốc kháng acid có tác dụng toàn thân: NaHCO3/CaCO3
 Thuốc kháng acid có tác dụng tại chỗ:
 Mg(OH)2 (Mg giữ nước nên dùng lâu gây nhuận tràng)
 Al(OH)3 (dùng lâu gây táo bón)
 Chế phẩm kết hợp Mg(OH)2 và Al(OH)3: Maalox
2. Thuốc làm giảm bài tiết HCl và pepsin của dạ dày Cơ chế CCD & Tác dụng TDKMM Chỉ định thận trọng
Do công thức + Ức chế tiết + Phân + Loét dạ
Chống chỉ
gần giống với dịch acid cơ sở lỏng,buồn dày – tá
định : người histamin, các của dạ dày nôn,chóng tràng mẫn cảm thuốc tranh + Giảm tiết mặt, nhức + Hội với thuốc chấp với dịch vị acid đầu, đau chứng – Thận histamin tại được kích cơ (5%). tăng tiết trọng:phụ
Thuốc kháng Histamin receptor H2 ở thích bởi thức + Dùng acid dịch nữ mang H2 (Famotidin) tế bào thành ăn, gastrin, lâu và liều vị ( hội thai và đang dạ dày, làm cường phó cao có thể chứng nuôi con ngăn cản bài giao cảm. gây chứng Zollinger bằng sữa
tiết dịch vị do + Lượng vú to ở – Ellison) các nguyên pepsin do dạ đàn ông + Làm
nhân gây tăng dày sản xuất ra + Giảm giảm tiết cũng giảm bạch cầu, acid dịch 45
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023 tiết histamin theo suy tuỷ vị trong tại dạ dày. + Tác dụng ( ít và có các trường của thuốc hồi phục) hợp loét kháng + Ung thư đường tiêu histamin H2 dạ dày – hoá khác phụ thuộc vào tá tràng có liên liều lượng. quan đến Thuốc làm tăng tiết giảm tiết cả số dịch vị lượng và nồng độ HCl của dịch vị.
Thuốc gắn với + Làm giảm + Dung + Loét dạ nhóm – SH tiết acid dịch nạp tốt, dày – tá của H+/ K+ - vị do các song có tràng tiến ATPase bằng nguyên nhân thể gặp triển hay liên kết cộng gây tăng tiết. buồn nôn, loét dạ dày
hoá trị, do đó + Thuốc rất ít nhức đầu , không đáp
ức chế không ảnh hưởng đến táo bón ứng với hồi phục khối lượng + Thuốc điều trị enzym này.
dịch vị, sự bài có thể làm bằng thuốc Có thai 3
Thuốc ức chế bơm H+/K+ tiết pepsin và phát triển kháng tháng đầu, ATPase yếu tố nội tại các vi histamin đang cho
(Omeprazol,Pantoprazol) của dạ dày. khuẩn H2 con bú trong dạ + Hội dày gây chứng ung thư Zollinger – Ellison + Hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản
II. Thuốc gây nôn và chống nôn
1. Thuốc gây nôn

 2 loại: gây nôn TW (apomorphin), gây nôn ngoại biên (đồng sulfat,kẽm sulfat)
 Chỉ định: dùng trong ngộ độc cấp tính qua đường tiêu hóa
 Chống chỉ định: người đã hôn mê,nhiễm chất độc ăn mòn 2. Thuốc chống nôn a) Các thuốc 46
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
Thuốc gây tê ngọn dây cảm giác ở dạ dày: khí CO2, natri citrat, nước có cloroform, procain.
Thuốc ức chế phó giao cảm: atropin, scopolamin, benztropin.
Thuốc kháng histamin H1: diphenhydramin và hydroxyzin
Thuốc kháng receptor D2 (hệ dopaminnergic):
+ Loại phenothiazin : clopromazin, promethazin
+ Loại benzimidazol : domperidon
+ Loại butyrophenon : haloperidon, droperidon Các thuốc khác
+ Benzodiazepin: lorazepam, alprazolam
+ Corticoid: dexamethason, metylprednisolon b) Chỉ định:
Nôn khi có thai, sau mổ, nhiễm khuẩn, nhiễm độc.
Say tàu xe, do tác dụng không mong muốn của thuốc (thuốc chống K)
III. Thuốc lợi mật và thông mật
1. Thuốc lợi mật
Phân loại Chỉ định
Thuốc lợi mật nước: làm tăng bài tiết
Điều trị các triệu chứng rối loạn tiêu hoá:
nước và điện giải của tế bào biểu mô đường trướng bụng, đầy hơi, ợ chua, buồn nôn.
mật, gây tăng tiết mật loãng.
Điều trị phụ trợ chống táo bón
Thuốc lợi mật thực thụ: kích thích tế bào
( không dùng khi có tắc mật và suy gan
gan tăng bài tiết mật giống như mật gan nặng.) sinh lý.
2. Thuốc thông mật: Tác dụng Chỉ định Chống CD Các thuốc
Gây co thắt túi mật, Các rối loạn tiêu hoá Các bệnh thực thể Sorbitol đồng thời làm giãn
như đầy bụng, chậm như viêm ruột non, Magnesi sulfat cơ vòng oddi, mật
tiêu, ợ hơi, buồn nôn viêm loét đại - trực hoàn toàn tràng,bệnh Crohn, thoát ra khỏi túi mật. tắc ruột, đau bụng chưa rõ nguyên nhân. 47
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
IV. Thuốc nhuận tràng và thuốc tẩy tràng Tác dụng Chỉ định Chống CD
Làm tăng nhu động Táo bón do các Tắc ruột, viêm ruột chủ yếu ở ruột già,
nguyên nhân, chuẩn thừa, chảy máu tiêu đẩy các chất chứa bị chiếu chụp X - hóa, viêm dạ dày - trong lòng ruột ra quang, làm sạch ruột…
Thuốc nhuận tràng ngoài. Chỉ dùng khi ruột trước khi phẫu (Bisacodyl)
chắc chắn bị táo bón. thuật Không lạm dụng vì thuốc có thể gây hạ kali máu và làm mất trương lực đại tràng Thuốc tác dụng cả ở ruột non và ruột già, để tống mọi chất Thuốc tẩy tràng chứa trong ruột ra ngoài (chất độc,giun, sán), do đó chỉ dùng một lần V.
Thuốc điều hòa chức năng vận động đường tiêu hóa
1. Thuốc kháng dopamin ngoại biên: Domperidon
Tác dụng: kích thích nhu động ống tiêu hóa  tăng trương lực co thắt
tâm vị & tăng biên độ mở rộng của cơ thắt môn vị
Chỉ định:
 Điều trị chứng nôn và buồn nôn nặng
 Chứng nôn và buồn nôn,cảm giác chướng bụng,khó tiêu sau ăn do thức ăn chậm xuống ruột
Chống chỉ định: nôn sau mổ,chảy máu đường tiêu hóa,trẻ dưới 1 tuổi và
không dùng dài ngày thường xuyên
2. Thuốc cường phó giao cảm đường tiêu hóa “Cisaprid”
3. Thuốc tác dụng trên hệ Enkephalinergic

VI. Thuốc chống co thắt và làm giảm nhu động ruột
1. Thuốc hủy phó giao cảm ngoại biên: Buscopan

 Tác dụng: điều trị triệu chứng các cơn đau do co thắt đường tiêu
hóa,đường mật và cả sinh dục tiết niệu
 TDKMM: khô miệng,mạch nhanh,bí đái,táo bón,RL điều tiết mắt
 Chống CD: glocom góc đóng,phì đại TTL,nhược cơ,tắc liệt ruột,hẹp môn
vị,RL chuyển hóa porphirin 48
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
2. Thuốc chống co thắt cơ trơn trực tiếp: Alverin & Drotaverin
VII. Thuốc chống tiêu chảy Tác dụng Chỉ định Chống CD có khả năng gắn với protein của niêm Các chất hấp mạc tiêu hoá tạo
phụ,bao phủ niêm thành một lớp mạc ruột mỏng bao phủ niêm mạc. + Làm giảm nhu + Điều trị ỉa chảy Trẻ dưới 13 tuổi, ỉa động ruột, kéo dài
cấp không do nhiễm chảy do nhiễm
thời gian vận chuyển khuẩn sau bù nước khuẩn, viêm đại
Các chất làm giảm qua ruột, giảm tiết và điện giải bằng tràng màng giả.
tiết dịch ruột và
dịch đường tiêu hóa. oresol.
giảm nhu động ruột + Tăng vận chuyển + Điều trị ỉa chảy (Loperamid)
nước và điện giải từ mạn do rối loạn lòng ruột vào máu. chức năng ruột, + Tăng trương lực viêm đại tràng. cơ thắt hậu môn.
+ Lập lại thăng bằng Điều trị tiêu chảy do vi khuẩn cộng sinh loạn khuẩn ở ruột trong ruột. + Kích thích vi Vi khuẩn và nấm khuẩn huỷ (Lactobacillus saccharose phát acidophilus) triển. + Kích thích miễn dịch không đặc hiệu của niêm mạc ruột + Diệt khuẩn 49
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023 BÀI 12: VITAMIN I. Đại cương
1. Định nghĩa
 Những hợp chất hữu cơ mà cơ thể không tổng hợp được,phần lớn lấy từ ngoài vào qua thức ăn
 Tác dụng với lượng nhỏ nhưng đóng vai trò quan trọng trong sự sống của con người
2. Nguyên nhân thiếu Vitamin  Do cung cấp thiếu
 Do bệnh lý ống tiêu hóa,tổn thương gan,..  giảm hoặc không hấp thu vitamin
 Sau dùng thuốc KS làm diệt VK đường ruột có tác dụng tổng hợp vtm
 Cung cấp không đủ theo yêu cầu
 Nguyên nhân khác: thiếu men di truyền,thiếu yếu tố nội,...
3. Nguyên nhân thừa vitamin: chủ yếu ở nhóm vtm tan trong dầu  Lạm dụng thuốc
 Ăn lượng lớn loại thức ăn có chứa vtm trong dầu
II. Các vitamin tan trong nước
1. Vitamin B1 (thiamin)
Thiếu vitamin
Vai trò sinh lý Chỉ định
+ Thiếu nhẹ: mệt mỏi, chán + Tham gia vào quá trình chuyển
+ Phòng và điều trị bệnh
ăn, giảm trí nhớ, đau, viêm
hoá glucid, cụ thể: dạng có hoạt Beri - Beri (tê, phù) dây thần kinh, giảm tính là
+ Viêm đau dây thần kinh, trương lực cơ.
coenzym của enzym carboxylase,
đặc biệt ở người nghiện
+ Thiếu nặng, kéo dài có thể transketolase. rượu, phụ nữ có thai. gây bệnh tê - phù (Beri-
+ Tham gia tổng hợp acetylcholin
+ Rối loạn tiêu hoá: chán
Beri) và có thể dẫn đến suy
và tham gia chuyển hoá acid amin ăn, khó tiêu, ỉa chảy kéo tim
Khi thiếu thiamin sẽ tăng acid
dài, viêm loét đại tràng.
pyruvic và acid lactic tăng trong + Bệnh tim mạch có máu (các acid
nguồn gốc do dinh dưỡng
+ Bệnh nhân có chế độ
này tích tụ trong cơ gây mệt mỏi và dinh dưỡng nhân tạo
yếu cơ), giảm tổng hợp + Nhược cơ
acetylcholin, gây bệnh tê –phù, suy tim, viêm dây thần kinh 50
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
2. Vitamin B2 (Riboflavin) Thiếu vitamin
Vai trò sinh lý Chỉ định + Thiếu vitamin B2 đơn + Vitamin B2 là coenzym + Dùng trong các trường
thuần rất khó phát hiện.
của khoảng 20 loại enzym
hợp thiếu B2 gây tổn thương
Thường gặp thiếu đồng thời khác nhau, tham gia vào da, niêm mạc, viêm giác
nhiều vitamin nhóm B đặc
các quá trình chuyển hoá
mạc mắt, viêm kết mạc, loét
biệt là trẻ em nuôi theo chế glucid, lipid và protid
miệng, suy nhược, mệt mỏi,
độ ăn nhân tạo, chiếu tia cực + Quan trọng hơn cả là chậm lớn, sút cân... tím...
coenzym của 2 enzym FMN + Thường dùng phối hợp
+ Biểu hiện sớm như đau và FAD–Là dạng coenzym với vitamin PP bụng, viêm lưỡi, viêm
hoạt động rất cần cho chuỗi
miệng. Dấu hiệu muộn: khô hô hấp tế bào (vận chuyển
nứt môi, viêm da tiết bã điện tử).
nhờn, thiếu máu, viêm kết
+ Vitamin B2 còn có vai trò
mạc, đục thuỷ tinh thể, bệnh trong việc điều hoà chức thần kinh.
phận thị giác, dinh dưỡng da và niêm mạc
3. Vitamin PP (Nicotiamid,vitamin B3) Thiếu vitamin
Vai trò sinh lý Chỉ định
+ Thiếu nặng vitamin PP sẽ + Vitamin PP là thành phần + Phòng và điều trị bệnh
gây bệnh Pellagra của 2 coenzym quan trọng: Pellagra
+ Thiếu nhẹ gây chán ăn, NAD và NADP xúc tác cho + Tăng lipoprotein máu, xơ suy nhược, viêm lưỡi
phản ứng oxy hóa khử trong vữa mạch. miệng...
chuỗi hô hấp tế bào, phân
+ Các rối loạn tiêu hoá và
giải glycogen, chuyển hóa
rối loạn thần kinh (phối hợp) lipid. + Liều cao Vitamin B3 làm hạ lipoprotein máu (giảm LDL, VLDL và tăng HDL) 4. Vitamin B6 Thiếu vitamin Tác dụng Chỉ định
Gặp thiếu do suy dinh dưỡng + Chủ yếu tham gia vào
+ Phòng và điều trị các
hoặc dùng một số thuốc chuyển hoá acid amin: là
trường hợp thiếu vitamin (isoniazid,oestrogen,
coenzym của một số enzym B6 (biểu hiện như viêm cycloserin, hydralazin...), chuyển hoá prrotid như
lưỡi miệng, viêm da, viêm với biểu hiện: transaminase,carboxylase,
dây thần ngoại vi, viêm dây
+ Tổn thương da dạng tăng cynureninase, racemase.
thần kinh thị giác, co giật, tiết bã nhờn + Ngoài ra B6 còn tham gia thiếu máu...)
+ Viêm miệng, viêm lưỡi
vào quá trình chuyển hoá
+ Phòng và điều trị tác
+ Co giật, viêm dây thần lipid, glucid dụng không mong muốn kinh ngoại vi
trên hệ thần kinh do một số + Thiếu máu thuốc gây ra (INH) 51
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023 + Xét nghiệm thấy giảm + Thiếu máu nguyên bào GABA, noradrenalin và sắt do thiếu vitamin B6 serotonin
5. Vitamin B8 (biotin,vitamin H) Thiếu vitamin Tác dụng Chỉ định
Ít gặp, có thể gặp khi suy + Có vai trò quan trọng
+ Điều trị các bệnh ở da: da
dinh dưỡng, dùng các chất
trong chuyển hoá glucid và
tăng tiết bã nhờn, trứng cá, kháng biotin,biểu hiện:
lipid: biotin là cofactor của viêm lưỡi, viêm miệng.
+ Viêm da, tăng tiết mỡ ở
enzym carboxylase tham gia + Bệnh nhân có chế độ ăn da, trứng cá phản ứng khử carboxyl nhân tạo + Rụng tóc, viêm teo gai + Là tham gia chuyển hoá lưỡi
mỡ, chống tiết mỡ và bã
+ Đau cơ, mệt nhọc, chán
nhờn ở da, dinh dưỡng da và ăn, thiếu máu... niêm mạc.
6. Vitamin B5 (Acid panthothenic) Thiếu vitamin Tác dụng Chỉ định
Gây thiếu coenzym A, biểu
+ Là thành phần quan trọng + Rối loạn chuyển hoá do
hiện: thoái hoá thần kinh, cấu tạo nên coenzym A. các nguyên nhân khác nhau
thiểu năng tuyến thương + Ngoài ra còn có vai trò + Bệnh ngoài da
thận với các triệu chứng như trong định vị tế bào, sự ổn
+ Viêm nhiễm đường hô hấp
mệt mỏi, đau đầu, rối loạn
định và hoạt tính của protein
giấc ngủ,đầy hơi, dị cảm các
chi, chuột rút, co thắt cơ...
7. Vitamin C (acid ascorbic) Thiếu vitamin Tác dụng Chỉ định
+ Thiếu trầm trọng vitamin + Tham gia tạo colagen và
+ Phòng và điều trị khi thiếu C sẽ gây bệnh Scorbut
một số thành phần tạo mô
vitamin C (đặc biệt là bệnh
+ Thiếu vừa phải vitamin C liên kết ở xương, răng, Scorbut)
có thể thấy: mệt mỏi, viêm mạch máu.
+ Tăng sức đề kháng trong
lợi, miệng, thiếu máu,giảm + Tham gia vào chuyển hoá
nhiễm độc, nhiễm khuẩn
sức đề kháng, dễ bị nhiễm lipid, glucid và protid + Thiếu máu khuẩn. + Tham gia tổng hợp
+ Phối hợp với các thuốc cathecholamin, hormon vỏ chống dị ứng thượng thận + Xúc tác cho quá trình
chuyển Fe +++Fe++ ,giúp
sắt được hấp thu ở tá tràng.
+ Tăng sức đề kháng của cơ thể + Chống oxy hoá 52
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
III. Vitamin tan trong dầu
1. Vitamin A (Retinol)
Thiếu vitamin Tác dụng Chỉ định
+ Gây bệnh quáng gà, khô
+ Trên thị giác : (là tác
+ Mắt: bệnh khô mắt, quáng
màng tiếp hợp, khô giác
dụng chính): vitamin A đóng gà, loét giác mạc...
mạc, có thể viêm loét giác
vai trò tạo sắc tố võng mạc
+ Trẻ chậm lớn, dễ mắc các mạc dẫn đến mù loà. (rhodopsin)
bệnh nhiễm khuẩn, suy dinh
+ Làm cho da trở nên khô,
+ Trên biểu mô và tổ chức dưỡng, nứt nẻ và sần sùi
da: bảo vệ sự toàn vẹn cấu
+ Bệnh về da: khô da, trứng
+ Trẻ còi xương, chán ăn,
tạo và chức năng của biểu
cá, vẩy nến, chậm lành vết chậm lớn.
mô trên khắp cơ thể, đặc biệt thương...
+ Dễ bị mắc các bệnh nhiễm là biểu mô trụ của mắt. + Bổ xung cho người suy
khuẩn và dễ nhạy cảm với
+ Giúp phát triển lách và
gan nguyên phát do tắc mật tác nhân gây ung thư. tuyến ức hay ứ mật mạn tính.
+ Dễ gây tổn thương đường + Do tác dụng chống oxy
+ Hỗ trợ trong điều trị ung
hô hấp, tiết niệu, sinh dục
hoá, tăng sức đề kháng của
thư da, cổ tử cung, đại tràng, cơ thể, phổi. + Phòng chống lão hoá 2. Vitamin D Thiếu vitamin Tác dụng Chỉ định
+ Có dấu hiệu hạ calci và + Tham gia vào quá trình
+ Phòng và điều trị còi
phosphat máu, có thể gặp hình thành xương xương ở trẻ em cơn hạ calci máu.
+ Tăng hấp thu calci ở ruột. + Phòng và điều trị loãng
+ Thiếu lâu dài dẫn đến còi
Kích thích tái hấp thu các
xương, dễ gẫy xương ở
xương ở trẻ em và loãng
muối phosphat ở ống thận, người lớn
xương, xốp xương, xương
tiết kiệm nguồn dự trữ
+ Gẫy xương lâu lành ở
thưa, dễ gẫy xương ở người phosphat cho cơ thể.
người lớn tuổi (tăng tích tụ
lớn. Ở phụ nữ có thai sinh ra + Tham gia quá trình calci calci trong xương)
trẻ có khuyết tật xương.
hoá sụn, do đó rất cần cho
+ Phòng và điều trị co giật
sự phát triển của trẻ. trong suy cận giáp trạng + Vitamin D cùng hormon + Thiếu calci ở người
cận giáp trạng gữi cho nồng trưởng thành
độ calci máu luôn luôn hằng định.
3. Vitamin E (Alphatocopherol) Thiếu vitamin Tác dụng Chỉ định
Thiếu kéo dài sẽ gây các
+ Tăng sản xuất tinh trùng
+ Dự phòng và điều trị thiếu biểu hiện:
và tăng khả năng thụ thai, vitamin E 53
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
+ Rối loạn thần kinh, thất
làm tổ của trứng đã thụ thai. + Chống oxy hoá (phối hợp
điều, giảm nhạy cảm xúc
+ Tác dụng chống oxy hoá, với selen, vitamin A,
giác, thoái hóa sợi trục thần bảo vệ màng tế bào khỏi sự vitamin C) kinh
tấn công của các gốc tự do.
+ Phối hợp trong điều trị
+ Yếu cơ, teo cơ, liệt cơ
Nhờ đó bảo đảm tính toàn
doạ xảy thai, vô sinh, thiểu
mắt, bệnh võng mạc nhiễm
vẹn của màng tế bào (hiệp
năng tinh trùng, rối loạn tiền sắc tố.
đồng với selen, vitamin A và mạn kinh
+ Giảm sản xuất tinh trùng, vitamin C) giảm khả năng thụ thai
+ Tăng hấp thu và dự trữ + Doạ xảy thai, đẻ non vitamin A
+ Tổn thương cơ tim và tim
+ Dễ tổn thương da, dễ vỡ hồng cầu
BÀI 13: HISTAMIN VÀ THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1
1. Tác dụng sinh học của histamin
Trên khí – phế
Trên tim mạch
Trên tiêu hóa
Trên bài tiết Trên TKTW
quản – phổi + Làm giãn mạch Co cơ trơn kh í Làm tăng tiết
làm tăng tiết + Kích thích máu nhỏ ( tiểu
phế quản gây cơn dịch vị thông qua nước bọt, đầu mút sợi
động, mao, tiểu tĩnh hen.
receptor H2, làm nước mắt, thần kinh mạch, mao mạch),
Ngoài ra, còn gây tăng nhu động và nước mũi, ngoại vi gây làm giảm sức cản xuất tiết niêm
bài tiết dịch ruột. dịch tuỵ ngứa, đau ngoại vi, giảm mạc khí phế quản, + Gây giảm huyết áp và tăng gây phù nề niêm thân nhiệt, cường máu tới tổ mạc và tăng tính mất ngủ, chức thấm mao mạc chán ăn, tăng + Tác dụng trực phổi tiết ADH tiếp trên cơ tim và ( receptor H1 thần kinh nội tại và H2) làm tăng co bóp tâm thất,tâm nhĩ, chậm khử cực nút xoang và chậm dẫn truyền nhĩ thất
2. Các thuốc kháng histamin H1
a) Phân loại: được chia làm 2 thế hệ 54
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023 Đặc điểm Thế hệ I Thế hệ II Khả năng qua hàng Dễ dàng Rất ít rào máu não R H Chủ yếu trên R H Vị trí tác dụng 1 trung ương & 1 ngoại vi ngoại vi Tác dụng an thần,chống Có Không nôn,kháng cholinergic Ngắn (4 – 6 giờ) Dài (12 – 24 giờ)
Thời gian bán thải  dùng nhiều lần/ngày  dùng 1 lần/ngày Thế hệ I Thế hệ II - Carbinoxamin - Terfenadin - Clemastin - Acrivastin - Dimethinden - Cetirizin - Diphenhydramin - Astemozol - Dimenhydrinat - Loratadin - Pyrilamin - Desloratadin - Clopheniramin - Fexofenadin - Brompheniramin - Hydroxyzin - Cyclizin - Meclizin - Promethazin - Alimemazin
b) Tác dụng dược lý
Tác dụng kháng Histamin
Tác dụng khác Tác dụng KMM thực thụ
+ Làm mất tác dụng giãn + Trên TKTW: ức chế + Ức chế TKTW,mất kết mạch và tăng tính thấm TKTW, làm dịu, làm
hợp vận động,chóng mặt thành mạch của histamin
giảm khả năng tập trung tư + Mất ngủ,dễ kích trên mao mạch. Làm giảm
tưởng, ngủ gà, chóng mặt
động,nhức đầu,có khi co
hoặc mất phản ứng viêm và + Trên TKTV: kháng giật nếu liều cao
dị ứng, giảm phù, giảm
cholinergic,thay đổi hệ giao + Khô miệng,khó tiểu tiện,bí ngứa. cảm
đái,liệt dương,nhìn mờ,.. 55
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
TÀI LIỆU ÔN TẬP DƯỢC LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
+ Làm giảm co thắt cơ trơn + Chống say,chống nôn + Quá mẫn và đặc ứng
đường tiêu hóa nên giảm + Chống ho ngoại biên
+ Trên tim mạch: hiện tượng đau bụng do dị ứng. xoắn đỉnh
+ Ức chế tác dụng co mạch
+ Thay đổi huyết áp,rối loạn của histamin trên thành máu,.. mach.
+ Ức chế bài tiết nước bọt, nước mắt …
3. Chỉ định và chống chỉ định Chỉ định
Chống chỉ định
– Dị ứng: sổ mũi mùa, bệnh da dị ứng
– Phì đại tuyến tiền liệt, glocom góc hẹp, – Bệnh huyết thanh
nghẽn ống tiêu hóa và đường niệu, nhược
– Chỉ định khác : say tầu xe cơ, dùng IMAO. ( promethazin,diphenhydramin,
– Quá mẫn với thuốc, không dùng thuốc
diphenhydrinat...); gây ngủ(promethazin),
kháng H1 ngoài da khi tổn thương da.
phối hợp với thuốc ho để tăng tác dụng của
– Ở người có thai, không dùng cyclizin và thuốc ho.
dẫn xuất (có thể gây quái thai).
– Không dùng các thuốc thế hệ II như
terfenadin, astemizol với erythromyci, ketoconazol…
– Khi lái tàu xe, vận hành máy móc 56
Bản quyền tài liệu này thuộc về Trần Tùng Lâm – Y3AK16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)