Tóm tắt một số công thức giải nhanh Toán 12 – Nguyễn Văn Hiền

Tóm tắt một số công thức giải nhanh Toán 12 – Nguyễn Văn Hiền được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NVH 0943277769 Trang 1/18
LÝ THUYẾT LUYỆN THI (ÁP DỤNG NHANH LÀM TRẮC NGHIM)
CH ĐỀ 1: KHẢO SÁT MỘT S HÀM SỐ THƢỜNG GP
I. HÀM BẬC BA
32
( 0)y ax bx cx d a
có đạo hàm
2
' 3 2y ax bx c
TXĐ:
D
1) Tìm khoảng đồng biến, nghch biến:
Cách 1: Tính y‟, giải pt: y‟ =0. Lập bng biến thiên hoặc bảng xét dấu của y‟ rồi t đó suy ra khoảng đồng
biến; khong nghch biến. Chú ý: Nếu phương trình y‟=0 vô nghiệm hoặc có 1 nghiệm kép thì nếu a > 0 ta
kết luận hàm số đồng biến trên
.
Còn a < 0 ta kết luận hàm số nghch biến trên
.
Cách 2: Bm Mode 7 th đáp án (Chú ý nếu
;ab
thì Start
0,001;a
And
0,001;b
Step
29
ba
.
Cách 3: Shift
()
xX
d
fx
dx
CALC th nhiu giá trị. Nếu dương thì đồng biến, âm thì nghịch biến.
2) Tìm điểm cc tr (điểm cực đại, điểm cc tiu) của hàm số là tìm
,
CCĐ T
xx
: Tính đạo hàm y‟, giải phương
trình y‟=0 tìm x, lập BBT suy ra
,
CCĐ T
xx
. Nếu phương trình: y‟=0 vô nghiệm hoặc có 1 nghiệm kép thì ta kết
luận hàm số không có cực tr.
3) Tìm giá trị cc tr (giá trị cực đại, giá trị cc tiu) của hàm số là tìm
,
CCĐ T
yy
: Tính đạo hàm y‟, giải
phương trình y‟= 0 tìm x, rồi suy ra y (y có giá trị lớn là
CĐ
y
, y có giá trị bé là
CT
y
)
4) Tìm điểm cc tr (điểm cực đại, điểm cc tiu) của đồ th hàm số là tìm cặp s
( ; ),( ; )
CĐ
CĐ CT CT
x y x y
: Tính
đạo hàm y‟, giải phương trình y‟= 0 tìm x, rồi suy ra y, ri suy ra cp s cần tìm.
5) Tìm điểm uốn hay tâm đối xứng: tính y‟, tính y‟‟, giải pt:
'' 0 ... ...y x y
cp s (x;y)
6) Tìm m để hàm số
32
( 0)y ax bx cx d a
đồng biến trên : Tính y‟, tính
'y
, cho
'
0 ...
y
m
7) Tìm m để hàm số
32
( 0)y ax bx cx d a
nghch biến trên : Tính y‟, tính
'y
, cho
'
0 ...
y
m
8) Tìm m để đồ th hàm số
32
( 0)y ax bx cx d a
có cực tr (có CĐ, CT): tính
'y
, cho
'
0 ...
y
m
9) Tìm m để đồ th hàm số
32
( 0)y ax bx cx d a
có không có cực tr (không có CĐ, CT):
tính
'y
cho
'
0 ...
y
m
10) Hàm số đạt cực đại ti
0
0
0
'( ) 0
...
''( ) 0
yx
x x m
yx
; Đạt cc tiu ti
0
0
0
'( ) 0
...
''( ) 0
yx
x x m
yx
Hàm số đạt cc tr ti
0
0
0
'( ) 0
...
''( ) 0
yx
x x m
yx
11) Đồ th hàm số
32
( 0)y ax bx cx d a
có tính chất:
a) Luôn cắt trục hoành. b) Luôn có tâm đối xứng (điểm un). c) Không có tiệm cn.
12) S tương giao. (số nghiệm là số giao điểm)
a) Giao vi trục hoành (Ox): cho y = 0, bấm máy giải pt:
32
0 ...ax bx cx d x
b) Giao vi trc tung (Oy): cho x=0
yd
c) Giao vi
()y g x
: cho
32
( ) ...ax bx cx d g x x
NVH 0943277769 Trang 2/18
13) Tìm m để đường thng y = m cắt đồ th hàm số
32
( 0)y ax bx cx d a
Ta tính
,
CCĐ T
yy
của hàm số
32
( 0)y ax bx cx d a
- Ct nhau tại 3 điểm phân biệt khi
CCT Đ
y m y
- Ct nhau tại 1 điểm phân biệt khi
CT
my
hoc
CĐ
my
- Tiếp xúc nhau hay có 2 điểm chung khi
CT
my
hoc
CĐ
my
14) Nhn dạng đồ th. Nhn dng đồ th theo th t dựa vào: hình dạng đồ th thuộc hàm loại nào
du ca
h s a
Cc tr (nghiệm phương trình y‟)
giao điểm vi trc tung Oy
giao điểm vi trục hoành Ox…
th luôn đi từ trái qua phải. Đi lên thì đồng biến, đi xuống thì nghịch biến.)
15) Cho đồ th hàm số:
y f x
Đồ th hàm số
y f x
là phần bên phải của đồ th hàm số
y f x
và phần đối xng của nó qua trục Oy.
Đồ th hàm số
y f x
là phần trên trục hoành của đồ th hàm số
y f x
và phần đối xng ca phần dưới
trục hoành của đồ th hàm số
y f x
qua trục hoành Ox.
II. HÀM BẬC 4 TRÙNG PHƢƠNG
42
( 0)y ax bx c a
TXĐ:
D
1) Tìm khoảng đồng biến, nghch biến: (Bấm máy giống hàm bậc 3)
Lp bng biến thiên hoặc bảng xét dấu của y‟ rồi t đó suy ra khoảng đồng biến; khong nghch biến.
2) Tìm điểm cc tr (điểm cực đại, điểm cc tiu) của hàm số là tìm
,
CCĐ T
xx
: Tính đạo hàm y‟, giải phương
trình y‟=0 tìm x, lập Bng biến thiên rồi suy ra
,
CCĐ T
xx
.
3) Tìm giá trị cc tr (giá trị cực đại, giá trị cc tiu) của hàm số là tìm
,
CCĐ T
yy
: Tính đạo hàm y‟, giải
phương trình y‟=0 tìm x, rồi suy ra y (y có giá trị lớn là
CĐ
y
, y có giá trị bé là
CT
y
)
4) Tìm điểm cc tr (điểm cực đại, điểm cc tiu) của đồ th hàm số là tìm cặp s
( ; ),( ; )
CĐ
CĐ CT CT
x y x y
:
Tính đạo hàm y‟, giải phương trình y‟=0 tìm x, ri suy ra y, ri suy ra cp s cần tìm.
5) Tìm điểm uốn: tính y‟, tính y‟‟, giải pt:
'' 0 ... ...y x y
cp s (x;y)
6) Tìm m để hàm số
42
( 0)y ax bx c a
có 3 cực tr ( có CĐ, CT): cho
. 0 ...ab m
7) Tìm m để hàm số
42
( 0)y ax bx c a
có 1 cực tr: cho
. 0 ...ab m
NVH 0943277769 Trang 3/18
8) Tìm m để hàm số
42
( 0)y ax bx c a
có 1 CĐ, 2 CT): cho
. 0 0
...
00
a b a
m
ab






9) Tìm m để hàm số
42
( 0)y ax bx c a
có 3 CT tạo thành 1
vuông cân
3
8 0 ...a b m
10) Tìm m để hàm số
42
( 0)y ax bx c a
có 3 CT tạo thành 1
đều
3
24 0 ...a b m
11) Tìm m để hàm số
42
( 0)y ax bx c a
có 2 CĐ, 1 CT): cho
. 0 0
...
00
a b a
m
ab






12) Tìm m để đồ th hàm số
42
( 0)y ax bx c a
có 2 điểm un: cho
. 0 ...ab m
13) Tìm m để đồ th hàm số
42
( 0)y ax bx c a
không có điểm un: cho
. 0 ...ab m
14) Đồ th hàm số
42
( 0)y ax bx c a
có tính chất:
a) Luôn có cực tr. b) Nhn trc tung Oy làm trục đối xng (không có tâm đối xng). c) Không có tiệm cn.
15) S tương giao. (s nghiệm là số giao điểm)
a) Giao vi trục hoành (Ox): cho y=0, bấm máy giải pt:
42
0ax bx c
xem
2
x
là t bấm máy phương trình
bc hai vi ẩn t. Chú ý chỉ nhn nhng
0t
.
b) Giao vi trc tung (Oy): cho x=0
yc
c) Giao vi
()y g x
: cho
42
( ) ...ax bx c g x x
16) Tìm m để đường thng y = m cắt đths
42
( 0)y ax bx c a
Ta tính
,
CCĐ T
yy
của hàm số
42
( 0)y ax bx c a
- Ct nhau tại 4 điểm phân biệt
CCT Đ
y m y
- Ct nhau tại 2 điểm phân biệt
CT
my
nếu a < 0; còn
CĐ
my
nếu a > 0
- Tiếp xúc nhau hay có 3 điểm chung khi
CT
my
hoc
CĐ
my
- Đths
42
( 0)y ax bx c a
nằm phía trên trục hoành khi
0
CT
y
(không cắt trục hoành)
- Đths
42
( 0)y ax bx c a
nằm phía dưới trục hoành khi
0
CĐ
y
(không cắt trục hoành)
17) Nhn dạng đồ th. Nhn dạng đồ th theo th t dựa vào: hình dạng đồ th thuộc hàm loại nào
du ca
h s a
nghiệm phương trình y‟
giao điểm vi trc tung Oy
giao điểm vi trục hoành…
th luôn đi từ trái qua phải. Đi lên thì đồng biến, đi xuống thì nghịch biến.)
NVH 0943277769 Trang 4/18
III. HÀM NHẤT THC
ax b
y
cx d
Có đạo hàm
2
'
()
ad bc
y
cx d
TXĐ:
\
d
D
c



1) Tìm khoảng đồng biến, nghch biến của hàm số
ax b
y
cx d
: Tính
2
'
()
ad bc
y
cx d
Nếu
0 ' 0ad bc y
suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng
;;;
dd
cc

 
Nếu
0 ' 0ad bc y
suy ra hàm số nghch biến trên các khoảng
;;;
dd
cc

 
2) Đồ th hàm số có các đường tim cn khi
0 ...ad bc m
Đồ th hàm số có đường tim cận đứng
d
x
c
; đường tim cn ngang
a
y
c
.
3) Đồ th hàm số có tâm đối xng
;
da
cc



4) Tìm m để hàmsố
ax b
y
cx d
đồng biến trên từng khoảng xác định:Tính
2
'
()
ad bc
y
cx d
cho
0 ..ad bc m
5) Tìm m để hs
ax b
y
cx d
nghch biến trên từng khoảng xác định:Tính
2
'
()
ad bc
y
cx d
cho
0 ..ad bc m
6) Tìm m để hàm số
ax b
y
cx d
đồng biến trên khoảng
0
;x 
: cho
0
0
...
ad bc
m
d
x
c

7) Tìm m để hàm số
ax b
y
cx d
đồng biến trên khoảng
0
;x
: cho
0
0
...
ad bc
m
d
x
c

8) Tìm m để hàm số
ax b
y
cx d
nghch biến trên khoảng
0
;x 
: cho
0
0
...
ad bc
m
d
x
c

9) Tìm m để hàm số
ax b
y
cx d
nghch biến trên khoảng
0
;x
: cho
0
0
...
ad bc
m
d
x
c

10) Đồ th hàm số
ax b
y
cx d
có tính chất: a) Không có cực trị. b) Có tâm đối xng
;
da
cc



.
11) S tương giao. (số nghiệm là số giao điểm)
a) Giao vi trục hoành (Ox): cho y=0, bấm máy giải pt:
0 ;0
bb
ax b x A
aa




b) Giao vi trc tung (Oy): cho x=0
0;
bb
yB
dd



c) Giao vi
()y g x
: cho
( ) ( ).( ) ...
ax b
g x ax b g x cx d x
cx d
12) Tìm m để đường thng y = m cắt đths
ax b
y
cx d
: cho
d
m
c
hoc
d
m
c
; Không cắt thì cho
d
m
c
NVH 0943277769 Trang 5/18
13) Tìm m hoặc n để đường thng
y mx n
cắt đths
ax b
y
cx d
tại 2 điểm phân biệt: Lp pt:
ax b
mx n
cx d

Đưa về phương trình bậc 2 cha tham s. Cho
0 ...m
Chú ý:
d
x
c
không phải là nghiệm ca pt.
14) Nhn dạng đồ th: Nhn dng đồ th theo th t dựa vào: hình dạng đồ th thuộc hàm loại nào
dấu y‟
(du ad-bc)
giao điểm vi trc tung Oy
giao điểm vi trục hoành Ox…
XÉT KHOẢNG ĐỒNG BIN, NGHCH BIN
Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên (a; b)
+ Nếu
/
( ) 0fx
( , )x a b
thì f(x) đồng biến trên khoảng đó. Nếu
/
( ) 0fx
( , )x a b
thì f(x) nghch biến trên
( , )ab
.
+ Nếu
/
( ) 0fx
( , )x a b
thì f(x) đồng biến trên khoảng đó. Nếu
/
( ) 0fx
( , )x a b
thì f(x) nghch biến trên
( , )ab
.
Chú ý: Du bng ch xãy ra tại mt s hu hạn điểm.
NG DN S DỤNG MÁY TÍNH
* Tìm khoảng đồng biến và nghịc biến của hàm số
()y f x
trên TXĐ
Cách 1: Bm Mode 7 th đáp án (Chú ý nếu
;ab
thì start
0,001;a
and
0,001;b
step
29
ba
).
Nếu f(x) tăng thì đồng biến, f(x) gim thì đồng biến.
Cách 2: Bm Shift
()
xX
d
fx
dx
CALC th giá trị tng khong.
Nếu dương thì đồng biến, âm thì nghịch biến. Nên bấm CALC th nhiu giá trị.
TÌM GTLN GTNN CỦA HÀM SỐ
S M được gọi là GTLN của hàm số
y f x
trên D
00
:
:
x D f x M
x D f x M
S m được gọi là GTNN của hàm số
y f x
trên D
00
:
:
x D f x m
x D f x m
NG DN S DỤNG MÁY TÍNH
1. Tìm GTLN – GTNN của hàm số
()y f x
trên đoạn
;ab
Bm MODE sau đó chọn 7 (TABLE)
Nhp biu thc f(x) vào máy
“=” nhp Start = a; End = b;
Step
29
ba
Dò kết qu.
2. Tìm GTLN – GTNN của hàm số
()y f x
trên khong
;ab
Bm MODE sau đó chọn 7 (TABLE)
Nhp biu thc f(x) vào máy
“=” nhp Start
0,001;a
And
0,001;b
Step
29
ba
Dò kết qu.
NVH 0943277769 Trang 6/18
TÌM CÁC ĐƢỜNG TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM SỐ
.y f x
11
lim
x
f x y y y

là TCN của đồ thị hàm số
.y f x
( Nhập hàm bấm CALC
10
10
)
22
lim
x
f x y y y

là TCN của đồ thị hàm số
.y f x
( Nhập hàm bấm CALC
10
10
)
0
0
lim
xx
f x x x
là TCĐ của đồ thị hàm số
.y f x
( Nhập hàm bấm CALC
0
( 0,001)x
)
0
0
lim
xx
f x x x
là TCĐ của đồ thị hàm số
.y f x
( Nhập hàm bấm CALC
0
( 0,001)x
)
( Chú ý: Tìm TCĐ ta thường cho mẫu bằng 0, giải pt đc:
0
xx
. Thay
0
xx
vào tử nếu tử bằng 0 hoặc không
xác định thì
0
xx
không phải là TCĐ. Nếu tử xác định khác 0 thì
0
xx
là TCĐ của đồ thị hàm số.)
IV. HÀM S
()y f x
Đạo hàm:
1
' '( ). ( )y f x f x
+ Nếu
nguyên dương:
ĐK là:
()fx
xác định.
()fx
xác định nghĩa là hàm căn thì biểu thức trong căn
0.
Hàm phân thức thì mẫu
0.
+ Nếu
nguyên âm:
ĐK là:
( ) 0.fx
+ Nếu
không nguyên:
ĐK là:
( ) 0fx
.
+ Nếu
0
thì đồ th hàm số nhn trục Ox làm tiệm cn ngang. Nhn trục Oy làm tiệm cận đứng.
+
0
thì hàm số luôn đồng biến.
0
thì hàm số luôn nghịch biến.
+ Đồ th hàm số luôn đi qua điểm (1;1).
V. HÀM SỐ
(0 1)
x
y a a
TXĐ
( ; )
Tập giá trị
(0; )
Đạo hàm
' ln
x
y a a
Chiu biến thiên
1:a
hàm số luôn đồng biến.
0 1:a
hàm số luôn nghịch biến
Tim cn
Nhn trục Ox làm tiệm cn ngang
Đồ th
Luôn đi qua các điểm (0;1) và (1;a). Đồ th luôn nằm phía trên trục hoành
VI. HÀM SỐ
log (0 1)
a
y x a
TXĐ
(0; )
Tập giá trị
( ; )
Đạo hàm
1
'
ln
y
xa
Chiu biến thiên
1:a
hàm số luôn đồng biến.
0 1:a
hàm số luôn nghịch biến
Tim cn
Nhn trục Oy làm tiệm cận đứng
Đồ th
Luôn đi qua các điểm (1;0) và (a;1). Đồ th luôn nằm phía bên phải trc tung
+ Đồ th hàm số
x
ya
log (0 1)
a
y x a
đối xứng nhau qua đường thng
.yx
+ ĐK của hàm số
log ( )
a
y f x
;
ln ( )y f x
log ( )y f x
là:
( ) 0.fx
NVH 0943277769 Trang 7/18
+ Công thức đạo hàm:
'
1
'. .u u u

;
'
1'u
uu



;
'
'
2
u
u
u
;
'
'.
uu
e u e
;
'
'. .ln
uu
a u a a
;
'
'
ln
u
u
u
;
'
'
log
ln
a
u
u
ua
;
'
sin '.cosu u u
;
'
s '.sinco u u u
;
2
'
(tan )' ;
cos
u
u
u
2
'
(cot )'
sin
u
u
u
+ Chú ý:
()
( ) log
fx
a
a b f x b
;
log ( ) ( )
b
a
f x b f x a
;( 1)
lim ;
0;(0 1)
x
x
a
a
a



0;( 1)
lim ;
;(0 1)
x
x
a
a
a


0
;( 1)
lim(log ) ;
;(0 1)
a
x
a
x
a


;( 1)
lim(log )
0;(0 1)
a
x
a
x
a



CH ĐỀ 2: PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
1) Công thức lũy thừa
Cho a > 0, b > 0 và
,mn
. Khi đó
.
m n m n
a a a
;
.
()
m n m n
aa
;
( ) .
n n n
ab a b
;
m
mn
n
a
a
a
;
m
n
m
n
aa
;
m
m
m
aa
bb



;
1
n
n
a
a
;
1
n
n
a
a
;
nn
ab
ba
( ) ( )
( ) ( ) ( 0)
f x g x
a a f x g x a
Nếu a>1 thì
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
a a f x g x
Nếu 0 < a < 1 thì
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
a a f x g x
2) Công thức lôgarit
Với các điều kin
0 1; 0; 0; 0a b m n
ta có:
log
a
b a b
log 1 0
a
log 1
a
a
log
a
a
log
a
b
ab
log log
aa
bb
1
log log
a
a
bb
log log
m
n
a
a
n
bb
m
log ( . ) log log
a a a
mn m n
;
log
log ;(0 1;0 1; 0)
log
c
a
c
b
b a c b
a
1
log ;(0 1;0 1)
log
a
b
b a b
a
log ( ) log ( ) ( ) ( )
aa
f x g x f x g x
vi
0 1.a
Nếu a>1 thì
log ( ) log ( ) ( ) ( )
aa
f x g x f x g x
Nếu 0<a<1 thì
log ( ) log ( ) ( ) ( )
aa
f x g x f x g x
3) Phƣơng trình mũ Phương pháp đưa về cùng cơ số:
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
a a f x g x
4) Phƣơng trình lôgarit Phương pháp đưa về cùng cơ số:
( ) 0, ( ) 0
log ( ) log ( )
( ) ( )
aa
f x g x
f x g x
f x g x


5) Bất phƣơng trình mũ, bất phƣơng trình lôgarit S dụng MÁY TÍNH CASIO
NG DN S DỤNG MÁY TÍNH
NVH 0943277769 Trang 8/18
1. Tìm tập xác định của hàm số
log ( )
a
y f x
Tương tự cho các hàm số:
ln ( ); log ( )y f x y f x
A.
;ab
B.
;ab
C.
;a 
D.
;b
+ Th A: Nhp
log ( )
a
fx
ri n CALC 1giá trị lớn hơn a, 1giá trị bé hơn b, CALC 1giá trị giữa a và b.
+ Th B: Nhp
log ( )
a
fx
ri n CALC giá trị a, CALC 1giá trị bé hơn b, và CALC 1giá trị giữa a và b.
+ Th C:Nhp
log ( )
a
fx
ri n CALC 1giá trị lớn hơn a, CALC giá trị 1000, và 1giá trị giữa chúng.
+ Th D: Nhp
log ( )
a
fx
ri n CALC giá trị -1000, CALC giá trị b,và CALC 1giá trị giữa chúng.
CHÚ Ý: Đáp án nào có chỉ cần có 1 giá trị mà máy không xử lý ra kết qu thì loại.
2. Gii bất phƣơng trình mũ hoặc logarit dng:
( ) ( )f x g x
B1: Chuyn vế v
( ) ( ) 0f x g x
(Luôn chuyển để vế phải là 0)
B2: Nhập hàm
( ) ( )f x g x
ri bm CALC th ging mc 1.
Chú ý: do BPT
0
nên chọn đáp án nào mà kết qu bấm CALC ra đều
0
.
Tƣơng tự: Nếu BPT
0
thì chọn đáp án nào mà kết qu bấm CALC ra đều
0
.
Nếu BPT
0
thì chọn đáp án nào mà kết qu bấm CALC ra đều
0
.
Nếu BPT
0
thì chọn đáp án nào mà kết qu bấm CALC ra đều
0
.
CH ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - NG DNG
I. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - NG DNG
1) Công thức nguyên hàm
Nguyên hàm của hàm số cơ bản
Nguyên hàm mở rng
dx x C
. , a dx ax C a
1
, 1
1
x
x dx C
1
1 ( )
( ) .
1
ax b
ax b dx C
a
ln , x 0
dx
xC
x
1
.ln
dx
ax b C
ax b a

xx
e dx e C
1
.


ax b ax b
e dx e C
a
ln

x
x
a
a dx C
a
1
.
ln



x
x
a
a dx C
a
cos sin
xdx x C
1
cos( ) .sin( )
ax b dx ax b C
a
sin cos
xdx x C
1
sin( ) .cos( )
ax b dx ax b C
a
2
1
tan
cos

dx x C
x
2
11
tan( )
cos ( )
dx ax b C
a
ax b
2
1
sin
dx cotx C
x
2
11
()
sin ( )
dx cot ax b C
a
ax b
NVH 0943277769 Trang 9/18
2) Công thức tích phân
F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a;b] thì
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a
3) Phƣơng pháp đổi biến s Nh: Đổi biến thì phải đổi cn.
A. Dng 1: Tính I =
'
( ) ( )

b
a
f x x dx
Đặt
'
( ).t x dt x dx

Đổi cn:
()
()
x a t a
x b t b
I =
()
()
()
( ). ( )
()
b
a
b
f t dt F t
a
Ví dụ: Nếu cho
b
a
I f x dx
yêu cầu:
a) Tính
/
1
/k
.
bk
a
I f k x dx
thì ta đặt
dt
t kx dx
k
và đổi cn ta s được
1
1 1 1
.
bb
aa
I f t dt f x dx I
k k k

b) Tính
2
ka
kb
x
I f dx
k



thì ta đặt
.
x
t dx k dt
k
và đổi cn ta s được
2
..
bb
aa
I k f t dt k f x dx k I

* Chú ý: Thông thường các ta đặt t là căn, mũ, mẫu.
4) Phƣơng pháp tích phân tng phn
* Công thức tính:
()
b b b
b
a
a a a
f x dx udv uv vdu
Đặt
...
...
...
..
.
lay đaodu dx
u
dv dx
v dx
hàm
lay nguyên hàm

Ta thƣờng gặp hai loại tích phân từng phần nhƣ sau: (Với
()Px
là đa thức bậc n.)
* Loại 1:
()
()
()
'( )
( ).sin( ).
1
()
sin( ). .cos( )
sin( ).
( ).cos( ).
1
cos( ). cos( ). .sin( )
.
( ). .
.
b
a
b
a
x
b
x
x
a
du P x dx
P x x dx
u P x
x dx x
x dx
P x x dx
dv x dx v x dx x
e dx
P x e dx
e dx










()
1
.
x
e

*Loại 2:
ln( )
( ).ln( ).
( ) ( ) ...
b
a
u x du dx
x
P x x dx
dv P x dx v P x dx




Chú ý:
fx
là hàm số chẵn thì
;f x f x
Còn
fx
là hàm số lẻ thì
f x f x
Do đó:
fx
là hàm số chẵn thì
0
2
aa
a
f x dx f x dx

Còn
fx
là hàm số lẻ thì
0
a
a
f x dx
NVH 0943277769 Trang 10/18
5) Tính chất tích phân
Tính chất 1:
( ) 0; . ( ) ( )
a b a
a a b
f x dx k f x dx f x dx
Tính chất 2:
. ( ) . ( )
bb
aa
k f x dx k f x dx

, vi k là hằng s
Tính chất 3:
( ) ( ) ( ) g( )
b b b
a a a
f x x dx f x dx x dx
Tính chất 4:
( ) ( ) ( ) ( )
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx a c b
Tính chất 5:
'
()
b
a
b
f x dx f x f b f a
a
Tính chất 6: Nếu
0, ;f x x a b
thì
( ) 0;
b
a
f x dx
Nếu
,;f x g x x a b
thì
( ) g( )
bb
aa
f x dx x dx

6) Diện tích hình phẳng Lưu ý: Diện tích là những giá trị dƣơng.
Dng 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó diện tích hình phẳng gii hn bởi đồ th hàm số
y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a và x = b là:
()
b
a
S f x dx
BẤM MÁY
( ) 0fx
vô nghiệm trên (a;b) thì
( ) ( )
bb
aa
S f x dx f x dx

( ) 0fx
có 1 nghiệm
( ; )c a b
thì
( ) ( ) ( )
b c b
a a c
S f x dx f x dx f x dx
Dng 2: Cho hai hàm s y = f(x) y = g(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó diện tích của hình phẳng gii hn bi
đồ th hai hàm số y = f(x), y = g(x) và hai đường thng x = a, x = b là:
( ) ( )
b
a
S f x g x dx
BẤM MÁY
Dng 3: Cho hai hàm số y = f(x) y = g(x) liên tục. Khi đó diện tích của hình phẳng gii hn bi đồ th hai
hàm số f(x), g(x) là
2
1
( ) ( )
x
x
S f x g x dx
BẤM MÁY (vi
12
xx
là hai nghiệm ca pt
f x g x
)
7) Th tích vật th tròn xoay Lưu ý: Th ch là giá tr dƣơng.
Dng 1: Th tích của khối tròn xoay khi cho hình phng gii hn bởi các đường y = f(x), trục Ox hai
đường thng x = a, x = b quay xung quanh trục Ox là:
2
()
b
a
V f x dx
BẤM MÁY
Dng 2: Th tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng gii hn bởi các đường y = f(x), y = g(x) trục Ox
hai đường thng x = a, x = b quay xung quanh trục Ox là:
22
()
b
a
V f x g x dx

BẤM MÁY
NVH 0943277769 Trang 11/18
Dng 3: Th tích của khối tròn xoay khi cho hình phng gii hn bởi các đường y = f(x), y = g(x) quay xung
quanh trục Ox là:
2
1
22
()
x
x
V f x g x dx

BẤM MÁY
(vi
12
xx
là hai nghiệm của phương trình
f x g x
)
Dng 4: Th tích vật th ca mt vt nm gia 2 mt phng
,x a x b
, biết thiết din ca vt b ct bi mp
vuông góc với trc Ox tại điểm
x a x b
có diện tích
Sx
:
b
a
V S x dx
BẤM MÁY
NG DN S DỤNG MÁY TÍNH
1. Hàm số
()y f x
đạt cc tr tại điểm
0
xx
thì đạo hàm tại
0
xx
s bng 0
Bm Shift
0
( ) 0;
xx
d
fx
dx

Mun biết điểm
0
xx
là CĐ hay CT ta bấm Shift
()
xX
d
fx
dx
CALC
0
x
nếu bằng 0 thì
0
xx
có khả năng là cực tr, khác 0 thì loại. Ri bm tiếp CALC
0
0,001x
0
0,001x
nếu ln ợt được + và – thì
0
xx
là cực đại. Còn lần lượt được và + thì
0
xx
là cực tiu.
2. Tính đạo hàm của hàm số
()y f x
tại điểm
0
xx
Bm Shift
0
()
xx
d
f x A
dx

(Tr đi kết qu đáp án A nếu th đáp án A) rồi ấn “=”
3. Tính đạo hàm của hàm số
()y f x
A.
1
()fx
B.
2
()fx
C.
3
()fx
D.
4
()fx
Bm Shift
1
( ) ( )
xX
d
f x f x
dx

bài trừ đáp án)
(Tr đi kết qu đáp án A nếu th đáp án A) rồi n CALC 1giá trị ri Ấn „=” (CALC thử 2 đến 3 giá trị).
Đáp án nào ra kết qu = 0 hoc gn bằng 0 (..,…x10
(mũ âm)
) thì chọn đáp án đó.
4. Tìm nguyên hàm của hàm số
()y f x
hay
()f x dx
A.
1
()F x C
B.
2
()F x C
C.
3
()F x C
D.
4
()F x C
Cách 1: Bm Shift
1
( ) ( )
xX
d
F x f x
dx

(Đáp án trừ đề i)
(Nhp biu thc đáp án A nếu th A) ri n CALC 1giá trị ri Ấn “=” (chú ý CALC thử 2 đến 3 giá trị)
Đáp án nào ra kết qu = 0 hoc gn bằng 0 (..,…x10
(mũ âm)
) thì chọn đáp án đó.
Cách 2: n
12
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F b F a
Với a , b là hai số bất kìa gần nhau thõa mãn f(x) liên tục.
Đáp án nào ra kết qu = 0 thì chọn đáp án đó.
5. Tính tích phân
()
b
a
I f x dx
Bm
()
b
a
f x dx A
(Nhp kết qu đáp án A nếu th đáp án A)
6. Tìm
0
x
để tích phân
0
()
x
a
I f x dx M
A.
1
b
B.
2
b
C.
3
b
D.
4
b
NVH 0943277769 Trang 12/18
Bm
()
X
a
f x dx M
( CALC th tưng đáp án ra = 0 đúng, khác 0 thì sai).
Tƣơng tự cho dạng toán tìm
0
x
để tích phân
0
()
b
x
I f x dx M
CH ĐỀ 4: CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN S PHC
S phc:
z , , ;a bi a b
2
1i 
Phn thc của z là a; phn o của z là b. (chú ý là b chứ không phải là bi)
Nếu b = 0 thì z = a gọi là số thc. Nếu
0; 0ab
thì z = bi gọi là số o hoc s thun o.
S phức liên hợp:
z a bi
. S phc nghịch đảo là
1
1
z
z
Môđun của s phc:
22
||z a b
. Môđun của s phức là một s thực không âm
0
Tính chất:
2
1
1
1 2 1 2
22
; . . ; .
z
z
z z z z z z z
zz
Đim biu din ca s phc
z , ,a bi a b
là điểm
;M a b
Hai s phc bng nhau
xa
x yi a bi
yb
(phn thc= phn thc; phn o= phn o)
Phép toán trên tập s phc:
22
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )( )
( )( ) ( d) ( d )
a bi c di a c b d i a bi c di a c b d i
a bi a bi c di
a bi c di ac b a bc i
c di c d

Căn bậc hai ca s thc a âm là:
||ia
Phương trình bậc hai trên tập s phc
2
z+c=0 (a 0)az b
:
* Nếu
= 0 thì phương trình có một nghiệm kép (thực) x = -
2
b
a
* Nếu
> 0 thì phương trình có hai nghiệm thc x
1,2
=
2
b
a
.
* Nếu
< 0 thì phương trình có hai nghiệm phc x
1,2
=
2
bi
a
.
Chú ý: + Nếu qu tích của s phức z là đƣờng tròn
22
2
x a x b R
tâm
;I a b
và bán kính là R thì:
22
max
z OI R a b R
còn
22
min
z OI R a b R
+ Nếu tp hp s phc z thõa mãn
22
2
x a x b R
thì quỹ tích là hình tròn tâm
;I a b
và bkính là R.
NG DN S DỤNG MÁY TÍNH
S PHC: Bấm mode 2 màn hình hiện CMPLX
Cng tr nhân chia nhập tính bình thường
Tính môđun nhập shift hyp; S phức liên hợp bm shift 2 2 (xut hin conjg(...)
NVH 0943277769 Trang 13/18
CH ĐỀ 5: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
1. H thức lượng trong tam giác vuông: Cho
ABC
vuông ở A ta có:
Định lý Pitago :
2 2 2
BC AB AC
22
. ; .BA BH BC CA CH CB
AB. AC = BC. AH
2 2 2
1 1 1
AH AB AC

AH
2
= BH.CH BC = 2AM
sin , cos , tan , cot
b c b c
B B B B
a a c b
b = a. sinB = a.cosC, c = a. sinC = a.cosB,
sin cos
bb
a
BC

b = c. tanB = c.cot C
* Định lý hàm số Côsin: a
2
= b
2
+ c
2
- 2bc.cosA
2. Các công thức tính diện tích - th tích.
a/ Công thức tính diện tích tam giác:
1 1 . .
. .b.sinC
2 2 4
a
abc
S a h a pr
R
Hoc
S p p a p b p c
vi
2
abc
p

với a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác
Đặc bit : *
ABC
vuông ở A:
1
.
2
S AB AC
*
ABC
đều cnh a:
2
3
4
a
S
b/ Diện tích hình vuông: S = cạnh x cnh c/ Diện tích hình chữ nht: S = dài x rộng
d/ Diện tích hình thoi: S =
1
2
(chéo dài x chéo ngắn) e/ Diện tích hbhành: S = đáy x chiều cao
f/ Diện tích hình thang:
1
2
.(đáy lớn + đáy nhỏ) x chiu cao
g/ Diện tích hình tròn:
2
Sr
Chu vi đường tròn:
2Cr
h/ Th tích khối t diện đều cnh a:
3
2
12
a
V
k/ Th tích khối chóp tam giác đều cạnh đáy a:
3
.tan
12
a
V
(
là góc giữa cạnh bên và mặt đáy)
i/ Th tích khối chóp tam giác đu cạnh đáy a:
3
.tan
24
a
V
(
là góc giữa mặt bên và mặt đáy)
j/ Th tích khối chóp tứ giác đều có tất c các cnh bng a:
3
2
6
a
V
m/ Th tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy a:
3
2
.tan
6
a
V
(
là góc giữa mặt bên và mặt đáy)
n/ Th tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy a:
3
.tan
6
a
V
(
là góc giữa mặt bên và mặt đáy)
l/ Th tích khối lăng trụ tam giác đều có tất c các cạnh bng a:
3
3
4
a
V
Chú ý:
A
B
C
H
M
a
b
c
h
b‟
c
NVH 0943277769 Trang 14/18
1/ Đường chéo của hình vuông cạnh a là:
2a
Tam giác vuông cân thì hai cạnh góc vuông bằng nhau và bng cnh huyn chia
2
.
Đường chéo của hình lập phương cạnh a là:
3a
Đường chéo của hình hộp ch nhật có 3 kích thước a, b, c là:
2 2 2
abc
2/ Đưng cao của tam giác đều cạnh a là:
3
2
a
h
3/ Hình chóp đều hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bng nhau tạo vi mp đáy 1 góc bằng
nhau, các mặt bên các tam giác đu to với mp đáy 1 góc bằng nhau, hình chiếu ca đỉnh xuống mp đáy
trùng với tâm của đáy.(h/c tam giác đều thì đáy là tam giác đều, h/c t giác đều thì đáy là hv)
4/ Lăng trụ đứng là lặng tr có các mặt bên là các hình chữ nht
5/ Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. Lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng.
6/ Góc giữa cnh bên và mặt đáy là góc hợp bởi 3 điềm: (Đỉnh, Điểm chung; Chân đƣng cao)
7/ Góc giữa mặt bên và mặt đáy là góc hợp bởi 3 điềm: (Đỉnh, Điểm M; Chân đƣng cao). Với M là giao
điểm của đường thng k t chân đường cao vuông góc với giao tuyến ca mặt bên và mặt đáy.
CÁC CÔNG THỨC TH TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
1. TH TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
.
đáy
VhS
( h: chiu cao)
a) Th tích khối hp ch nht:
Đường chéo
2 2 2
d a b c
b) Th tích khối lập phương
Đường chéo
3da
V = a.b.c
(a,b,c là ba kích thước)
V = a
3
(a là độ dài cạnh)
2. TH TÍCH KHỐI CHÓP
1
.
3
đáy
SVh
( h: chiu cao)
3. T S TH TÍCH TỨ DIN
' ' '
..
' ' '
SABC
SA B C
V
SA SB SC
V SA SB SC
4. KHỐI NÓN
2
11
.
33
đáy
SV h r h

2
đáytp xq
S S S rl r

Liên hệ (
2 2 2
l h r
)
C'
B'
A'
C
B
A
S
NVH 0943277769 Trang 15/18
5. KHI TR
2
.
đáy
VhS rh

22
xq
S rl rh


2
đáytp xq
S S S rl r

Liên hệ
()hl
6. KHI CU
3
4
3
VR
2
4SR
CH ĐỀ 6: H TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
I. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN H TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1) Mt s phép toán vectơ
2 2 2
1 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3 1 2 3
1. . . . ( ; ; ) 2. . . . ( ; ; )
3. ( , , ) 4.
5. a , , ,b , , , , 6. k.a , ,
7. a
B A B A B A B A B A B A
OM x i y j z k M x y z v x i y j z k v x y z
AB x x y y z z AB AB x x y y z z
a a a b b b a b a b a b a b ka ka ka
a
11
222
1 2 3 2 2
33
3
12
1 1 2 2 3 3
1 2 3
2 3 3 1
12
1 1 2 2 3 3
2 3 3 1
12
8. a
9. a. . . . 10. a .
11. a . 0 . . . 0 12. [a, ] , ,
ab
a a b a b
ab
a
aa
b a b a b a b cp b a k b
b b b
a a a a
aa
b a b a b a b a b b
b b b b
bb


( Tính tích hƣớng: Bm M0DE 8, bm 1 chn (vecto A), bm 1 chọn 1:3, sau đó nhp tọa độ vecto A
vào, rồi bm SHIFT 5 2 2 chn (vecto B), bm 1 chọn 1:3, sau đó nhp tọa độ vecto B vào,bấm AC, ri
bm shift 5, bm 3 chn (vecto A), bm dấu nhân x, bm shift 5, bm 4 chn (vecto B), bm du bng =, ta
được kết qu)
13. M là trung điểm A
;;
2 2 2
A B A B A B
x x y y z z
M



14. G là trọng tâm tam giác ABC
;;
3 3 3
A B C A B C A B C
x x x y y y z z z
G



15. G‟ là trọng tâm tứ din ABCD
' ; ;
3 3 3
A B C D A B C D A B C d
x x x x y y y y z z z z
G



16. Các tính chất và ứng dng của tích có hƣớng:
*
,,a b b a

, . .sin( ; )a b a b a b




R
h
l
r
NVH 0943277769 Trang 16/18
*
a
b
cùng phương
, 0;ab





a
b
không cùng phương
, 0.ab




*
a
;
b
c
đồng phng
, . 0;a b c





a
;
b
c
không đồng phng
, . 0a b c





*
1
. , .
2
ABC
S AB AC


,
hbhABCD
S AB AC


(ABCD là hình bình hành)
. ' ' '
1
. , . ' .
2
kltABC A B C
V AB AC AA


1
. , . .
6
ktdABCD
V AB AC AD


. ' ' ' '
, . ' .
khABCD A B C D
V AB AC AA


(Vi: klt là khối lăng trụ; ktd là khối t din; kh là khối hp)
2) Phƣơng trình mặt phng
*) Phương trình mp() qua M(x
o
; y
o
; z
o
) có vtpt
n
(A; B; C) là: A(x x
o
) + B(y y
o
) + C(z z
o
) = 0
Nếu mp) có phương trình: Ax + By + Cz + D = 0 thì ta có vtpt
n
(A; B; C)
*) Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua A(a,0,0) B(0,b,0) ; C(0,0,c) :
1
x y z
a b c
Chú ý : Mun viết phương trình mặt phng ta cần xác định tọa độ điểm đi qua và 1 véctơ pháp tuyến.
*) V trí tương đối ca hai mp (
1
) và (
2
):
°
()
ct
1 1 1 2 2 2
( ) : : : :A B C A B C

°
1 1 1 1
2 2 2 2
( )//( )

A B C D
A B C D
°
1 1 1 1
2 2 2 2
( ) ( )

A B C D
A B C D
°
1 2 1 2 1 2
( ) ( ) 0

A A B B C C
*) Khoảng cách từ M(x
0
,y
0
,z
0
) đến (): Ax + By + Cz + D = 0 là:
o o o
222
Ax By Cz D
A B C

d(M, )
Chú ý: mp Oxy có pt:
0;z
mp Oxz có pt:
0;y
mp Oyz có pt:
0.x
*) Góc giữa hai mt phng:
12
12
.
))
.
nn
nn

COS(( , ( )
3) Phƣơng trình đƣờng thng
*) Phương trình tham số của đường thng d qua M(x
o
;y
o
;z
o
) có vtcp
a
= (a
1
;a
2
;a
3
) là:
:(


o1
o2
o3
x x a t
d y y a t t )
z z a t
*) Phương trình chính tắc ca d:
0
:


23
oo
1
z-z
x x y y
d
a a a
Chú ý: Trc Ox, Oy, Oz đi qua O và lần lượt có vectơ chỉ phương:
1;0;0 ; 0;1;0 ; 0;0;1 .i j k
*) Góc giữa 2 đường thng: Gi
là góc giữa d và d‟ là:
/
/
.
(0 90 )
.

d
d
d
d
aa
aa
cos
*) V trí tương đối của 2 đường thng d , d
: Ta thc hiện hai bước
+ Tìm quan hệ gia 2 vtcp
d
a
,
/
d
a
NVH 0943277769 Trang 17/18
+ Tìm điểm chung ca d, d
bằng cách xét hệ:
0 1 0 1
0 2 0 2
0 3 0 3
+ a t = ' + a' t'
+ a t = y' + a' t' (I)
+ a t = z' + a' t'
xx
y
z
H (I)
Quan h gia
'
;
dd
aa
V trí giữa d , d
Vô số nghim
Cùng phương
'dd
Vô nghiệm
'dd
Có 1 nghiệm
Không cùng
phương
d ct d
Vô nghiệm
d , d
chéo nhau
4) Mt s dạng toán thƣờng gp
Dng 1: Chứng minh A,B,C là ba đỉnh tam giác
A,B,C là ba đỉnh tam giác
;AB AC
không cùng phương
, 0.AB AC


Dng 2: Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành: ABCD là hình bình hành
AD BC
Dng 3: Chứng minh ABCD là một t din:
+ Viết phương trình (BCD)
+ Thay tọa độ A vào phương trình mp(BCD) và chứng minh
.A BCD
Dng 4: Tìm hình chiếu của điểm M.
a. H là hình chiếu của M trên mp()
Viết phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc (): ta có
()
d
an
Gi
Hd
H (theo t)
d.
H
()
t = ?
ta độ H
b. H là hình chiếu của M trên đƣờng thng d
d có vtcp
?
d
a
Gi H (theo t)
,d
Tính
MH
. Ta có:
. 0 ?
dd
MH a MH a t
tọa độ H
Dng 5: Điểm đối xng.
a. Đim M
/
đối xng vi M qua mp()
Tìm hình chiếu H của M trên mp() (dng 4.a)
M
/
đối xng vi M qua ()
H là trung điểm ca MM
/
/
/
/
2
2
2


HM
M
HM
M
HM
M
x x x
y y y
z z z
b. Điểm M
/
đối xng với M qua đƣờng thng d:
Tìm hình chiếu H của M trên d (dng 4.b)
M
/
đối xng vi M qua d
H là trung điểm ca MM
/
/
/
/
2
2
2


HM
M
HM
M
HM
M
x x x
y y y
z z z
NVH 0943277769 Trang 18/18
Dng 6: Khoảng cách
a) Khoảng cách t điểm A đến đường thng
:
+ Viết phương trình mp( ) chứa A và
.
+ Tìm giao điểm H ca và ( ).
+ Tính d(A, ) = AH
Chú ý: Có thể s dụng công thức:
,
;( )
MA u
dA
u


Vi
.M 
b) Khoảng cách giữa đường thng
và (
) vi
:
+ Lấy M trên
+

( ,( )) ( ,( ))d d M
c) Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau
,
:
+ Viết phương trình mặt phng ( ) cha
và //
+ Lấy M trên
+
'
( , ) ( ,( ))d d M
Chú ý: Có thể s dụng công thức:
'
'
, . '
( );( ')
,
u u MM
d
uu





Vi
;M' ' .M
5) Phƣơng trình mặt cu
a. Phương trình mặt cầu tâm I(a; b; c), bán kính R:
2 2 2
2
:S x a y b z c R
Nếu mt cầu có phương trình
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z ax by cz d
vi (
2 2 2
0a b c d
)
Ta có: Tâm I(a; b; c)
2 2 2
R a b c d
b. V trí tương đối ca mt phẳng và mặt cu
Cho
2 2 2
2
:S x a y b z c R
và (): Ax + By + Cz + D = 0
Gi d = d(I,()): khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) đến mp().
d > R: (S) () =
d = R: () tiếp xúc (S) tại H (H: tiếp điểm, (): tiếp din)
* Tìm tiếp điểm H (là hình chiếu vuông góc của tâm I trên mp(
) )
+ Viết phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc mp(): ta có
()
d
an
+ H = d
(). Gi H (theo t)
d .Ta có
H
()
t = ?
tọa độ H
d < R: () cắt (S) theo đường tròn (C):
2 2 2
2
:
( ) : A 0
S x a y b z c R
x By Cz D
* Tìm bán kính r và tâm H của đường tròn giao tuyến:
+ Bán kính
22
( ,( ))r R d I

+ Tìm tâm H ( là hình chiếu vuông góc của tâm I trên mp())
| 1/18

Preview text:

LÝ THUYẾT LUYỆN THI (ÁP DỤNG NHANH LÀM TRẮC NGHIỆM)
CHỦ ĐỀ 1: KHẢO SÁT MỘT SỐ HÀM SỐ THƢỜNG GẶP I. HÀM BẬC BA 3 2
y ax bx cx d(a  0) có đạo hàm 2
y '  3ax  2bx c TXĐ: D
1) Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến:
Cách 1: Tính y‟, giải pt: y‟ =0. Lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu của y‟ rồi từ đó suy ra khoảng đồng
biến; khoảng nghịch biến. Chú ý: Nếu phương trình y‟=0 vô nghiệm hoặc có 1 nghiệm kép thì nếu a > 0 ta
kết luận hàm số đồng biến trên . Còn a < 0 ta kết luận hàm số nghịch biến trên .  Cách 2: b a
Bấm Mode 7 thử đáp án (Chú ý nếu  ;
a b thì Start a  0,001; And b  0,001; Step . 29 Cách 3: d Shift    f (x)
CALC thử nhiều giá trị. Nếu dương thì đồng biến, âm thì nghịch biến. xX dx
2) Tìm điểm cực trị (điểm cực đại, điểm cực tiểu) của hàm số là tìm x , x
: Tính đạo hàm y‟, giải phương CT
trình y‟=0 tìm x, lập BBT suy ra x , x . Nếu phương trình: y‟=0 vô nghiệm hoặc có 1 nghiệm kép thì ta kết CT
luận hàm số không có cực trị.
3) Tìm giá trị cực trị (giá trị cực đại, giá trị cực tiểu) của hàm số là tìm y , y
: Tính đạo hàm y‟, giải CT
phương trình y‟= 0 tìm x, rồi suy ra y (y có giá trị lớn là y , y có giá trị bé là y ) CT
4) Tìm điểm cực trị (điểm cực đại, điểm cực tiểu) của đồ thị hàm số là tìm cặp số (x ; y ), (x ; y ) : Tính CT CT
đạo hàm y‟, giải phương trình y‟= 0 tìm x, rồi suy ra y, rồi suy ra cặp số cần tìm.
5) Tìm điểm uốn hay tâm đối xứng: tính y‟, tính y‟‟, giải pt: y '  0  x  ...  y  ...  cặp số (x;y)
6) Tìm m để hàm số 3 2
y ax bx cx d(a  0) đồng biến trên : Tính y‟, tính , cho  0  . m .. y ' y '
7) Tìm m để hàm số 3 2
y ax bx cx d(a  0) nghịch biến trên : Tính y‟, tính , cho  0  . m .. y ' y '
8) Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d(a  0) có cực trị (có CĐ, CT): tính , cho  0  . m .. y ' y '
9) Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d(a  0) có không có cực trị (không có CĐ, CT): tính cho  0  . m .. y ' y ' y '(x )  0 y '(x )  0
10) Hàm số đạt cực đại tại 0 x x  
m  ...; Đạt cực tiểu tại 0 x x    m  ... 0 y ' (x )  0  0 y ' (x )  0 0  0 y '(x )  0
Hàm số đạt cực trị tại 0 x x    m  ... 0 y ' (x )  0  0
11) Đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d(a  0) có tính chất:
a) Luôn cắt trục hoành. b) Luôn có tâm đối xứng (điểm uốn). c) Không có tiệm cận.
12) Sự tương giao. (số nghiệm là số giao điểm)
a) Giao với trục hoành (Ox): cho y = 0, bấm máy giải pt: 3 2
ax bx cx d  0  x  ...
b) Giao với trục tung (Oy): cho x=0  y d
c) Giao với y g(x) : cho 3 2
ax bx cx d g(x)  x  ... NVH 0943277769 Trang 1/18
13) Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d(a  0)
Ta tính y , y của hàm số 3 2
y ax bx cx d(a  0) CT
- Cắt nhau tại 3 điểm phân biệt khi ym y CT
- Cắt nhau tại 1 điểm phân biệt khi m y hoặc m y CT
- Tiếp xúc nhau hay có 2 điểm chung khi m y hoặc m y CT
14) Nhận dạng đồ thị. Nhận dạng đồ thị theo thứ tự dựa vào: hình dạng đồ thị thuộc hàm loại nào  dấu của
hệ số a  Cực trị (nghiệm phương trình y‟)  giao điểm với trục tung Oy  giao điểm với trục hoành Ox…
(Đồ thị luôn đi từ trái qua phải. Đi lên thì đồng biến, đi xuống thì nghịch biến.)
15) Cho đồ thị hàm số: y f x
Đồ thị hàm số y f x  là phần bên phải của đồ thị hàm số y f x và phần đối xứng của nó qua trục Oy.
Đồ thị hàm số y f x là phần trên trục hoành của đồ thị hàm số y f x và phần đối xứng của phần dưới
trục hoành của đồ thị hàm số y f x qua trục hoành Ox.
II. HÀM BẬC 4 TRÙNG PHƢƠNG 4 2
y ax bx c(a  0) TXĐ: D
1) Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến: (Bấm máy giống hàm bậc 3)
Lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu của y‟ rồi từ đó suy ra khoảng đồng biến; khoảng nghịch biến.
2) Tìm điểm cực trị (điểm cực đại, điểm cực tiểu) của hàm số là tìm x , x
: Tính đạo hàm y‟, giải phương CT
trình y‟=0 tìm x, lập Bảng biến thiên rồi suy ra x , x . CT
3) Tìm giá trị cực trị (giá trị cực đại, giá trị cực tiểu) của hàm số là tìm y , y
: Tính đạo hàm y‟, giải CT
phương trình y‟=0 tìm x, rồi suy ra y (y có giá trị lớn là y , y có giá trị bé là y ) CT
4) Tìm điểm cực trị (điểm cực đại, điểm cực tiểu) của đồ thị hàm số là tìm cặp số (x ; y ), (x ; y ) : CT CT
Tính đạo hàm y‟, giải phương trình y‟=0 tìm x, rồi suy ra y, rồi suy ra cặp số cần tìm.
5) Tìm điểm uốn: tính y‟, tính y‟‟, giải pt: y '  0  x  ...  y  ...  cặp số (x;y)
6) Tìm m để hàm số 4 2
y ax bx c(a  0) có 3 cực trị ( có CĐ, CT): cho . a b  0  . m ..
7) Tìm m để hàm số 4 2
y ax bx c(a  0) có 1 cực trị: cho . a b  0  . m .. NVH 0943277769 Trang 2/18  . a b  0 a  0
8) Tìm m để hàm số 4 2
y ax bx c(a  0) có 1 CĐ, 2 CT): cho     ... m a  0 b   0
9) Tìm m để hàm số 4 2
y ax bx c(a  0) có 3 CT tạo thành 1  vuông cân 3
 8a b  0  m  ...
10) Tìm m để hàm số 4 2
y ax bx c(a  0) có 3 CT tạo thành 1  đều 3
 24a b  0  m  ...  . a b  0 a  0
11) Tìm m để hàm số 4 2
y ax bx c(a  0) có 2 CĐ, 1 CT): cho     ... m a  0 b   0
12) Tìm m để đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c(a  0) có 2 điểm uốn: cho . a b  0  . m ..
13) Tìm m để đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c(a  0) không có điểm uốn: cho . a b  0  . m ..
14) Đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c(a  0) có tính chất:
a) Luôn có cực trị. b) Nhận trục tung Oy làm trục đối xứng (không có tâm đối xứng). c) Không có tiệm cận.
15) Sự tương giao. (số nghiệm là số giao điểm)
a) Giao với trục hoành (Ox): cho y=0, bấm máy giải pt: 4 2
ax bx c  0 xem 2
x là t bấm máy phương trình
bậc hai với ẩn t. Chú ý chỉ nhận những t  0 .
b) Giao với trục tung (Oy): cho x=0  y c
c) Giao với y g(x) : cho 4 2
ax bx c g(x)  x  ...
16) Tìm m để đường thẳng y = m cắt đths 4 2
y ax bx c(a  0)
Ta tính y , y của hàm số 4 2
y ax bx c(a  0) CT
- Cắt nhau tại 4 điểm phân biệt ym y CT
- Cắt nhau tại 2 điểm phân biệt m y
nếu a < 0; còn m y nếu a > 0 CT
- Tiếp xúc nhau hay có 3 điểm chung khi m y hoặc m y CT - Đths 4 2
y ax bx c(a  0) nằm phía trên trục hoành khi y
 0 (không cắt trục hoành) CT - Đths 4 2
y ax bx c(a  0) nằm phía dưới trục hoành khi y
 0 (không cắt trục hoành)
17) Nhận dạng đồ thị. Nhận dạng đồ thị theo thứ tự dựa vào: hình dạng đồ thị thuộc hàm loại nào  dấu của
hệ số a  nghiệm phương trình y‟  giao điểm với trục tung Oy  giao điểm với trục hoành…
(Đồ thị luôn đi từ trái qua phải. Đi lên thì đồng biến, đi xuống thì nghịch biến.) NVH 0943277769 Trang 3/18 ax b ad bc d
III. HÀM NHẤT THỨC y y ' 
TXĐ: D  \   cx Có đạo hàm d 2 (cx d )  c   ad bc
1) Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số ax b y  : Tính y '  cx d 2 (cx d ) 
d   d
Nếu ad bc  0  y '  0 suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng  ;  ; ;       c   c  
d   d
Nếu ad bc  0  y '  0 suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;  ; ;       c   c
2) Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận khi ad bc  0  . m ..  Đồ d a
thị hàm số có đường tiệm cận đứng x
; đường tiệm cận ngang y  . c c  d a
3) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng ;    c c   ad bc
4) Tìm m để hàmsố ax b y
đồng biến trên từng khoảng xác định:Tính y ' 
cho ad bc  0  . m . cx d 2 (cx d )  ad bc 5) Tìm m để hsố ax b y y ' 
cho ad bc  0  . m . cx
nghịch biến trên từng khoảng xác định:Tính d 2 (cx d )
ad bc  0 ax b
6) Tìm m để hàm số y
đồng biến trên khoảng  x ; : cho  d  ... m 0  cx d x   0  c
ad bc  0 ax b
7) Tìm m để hàm số y
đồng biến trên khoảng  ;  x : cho  d  ... m 0  cx d x   0  c
ad bc  0 ax b
8) Tìm m để hàm số y x ;  : cho  d  ... m cx
nghịch biến trên khoảng  0  d x   0  c
ad bc  0 ax b
9) Tìm m để hàm số y  ;  x : cho  d  ... m cx
nghịch biến trên khoảng  0  d x   0  c ax b  d a
10) Đồ thị hàm số y    . cx
có tính chất: a) Không có cực trị. b) Có tâm đối xứng ; dc c
11) Sự tương giao. (số nghiệm là số giao điểm) b   b  
a) Giao với trục hoành (Ox): cho y=0, bấm máy giải pt: ax b  0  x   A ; 0   aabb
b) Giao với trục tung (Oy): cho x=0  y   B 0;   dd ax b
c) Giao với y g(x) : cho
g(x)  ax b g(x).(cx d)  x  ... cx d ax bddd
12) Tìm m để đường thẳng y = m cắt đths y m  hoặc m
; Không cắt thì cho m cx  : cho d c c c NVH 0943277769 Trang 4/18  ax b
13) Tìm m hoặc n để đường thẳng y mx n cắt đths ax b y mx n cx
tại 2 điểm phân biệt: Lập pt: d cx d  Đưa về d
phương trình bậc 2 chứa tham số. Cho   0  m  ... Chú ý: x
không phải là nghiệm của pt. c
14) Nhận dạng đồ thị: Nhận dạng đồ thị theo thứ tự dựa vào: hình dạng đồ thị thuộc hàm loại nào  dấu y‟
(dấu ad-bc)  giao điểm với trục tung Oy  giao điểm với trục hoành Ox…
XÉT KHOẢNG ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên (a; b) / + Nếu / f (x)  0 x  ( , a )
b thì f(x) đồng biến trên khoảng đó. Nếu f (x)  0 x  ( , a )
b thì f(x) nghịch biến trên (a,b) . / + Nếu / f (x)  0 x  ( , a )
b thì f(x) đồng biến trên khoảng đó. Nếu f (x)  0 x  ( , a )
b thì f(x) nghịch biến trên (a,b) .
Chú ý: Dấu bằng chỉ xãy ra tại một số hữu hạn điểm.
HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH
* Tìm khoảng đồng biến và nghịc biến của hàm số y f (x) trên TXĐ Cách 1: b a
Bấm Mode 7 thử đáp án (Chú ý nếu  ;
a b thì start a  0,001; and b  0,001; step ). 29
Nếu f(x) tăng thì đồng biến, f(x) giảm thì đồng biến. d
Cách 2: Bấm Shift    f (x)
CALC thử giá trị ở từng khoảng. xX dx
Nếu dương thì đồng biến, âm thì nghịch biến. Nên bấm CALC thử nhiều giá trị.
TÌM GTLN – GTNN CỦA HÀM SỐ x   D : f  x  M
 Số M được gọi là GTLN của hàm số y f x trên D    x
  D : f x M  0  0  x   D : f  x  m
 Số m được gọi là GTNN của hàm số y f x trên D    x
  D : f x m  0  0
HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH
1. Tìm GTLN – GTNN của hàm số y f (x) trên đoạn  ; a b
Bấm MODE sau đó chọn 7 (TABLE)  Nhập biểu thức f(x) vào máy  “=” nhập Start = a; End = b; b a Step  Dò kết quả. 29
2. Tìm GTLN – GTNN của hàm số y f (x) trên khoảng  ; a b
Bấm MODE sau đó chọn 7 (TABLE)  Nhập biểu thức f(x) vào máy  “=” nhập Start a  0, 001; b a
And b  0, 001; Step  Dò kết quả. 29 NVH 0943277769 Trang 5/18
TÌM CÁC ĐƢỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ y f x.
lim f x  y y y là TCN của đồ thị hàm số y f x. ( Nhập hàm bấm CALC 10 10 ) 1 1 x
lim f x  y y y là TCN của đồ thị hàm số y f x. ( Nhập hàm bấm CALC 10 10  ) 2 2 x
lim f x    x x là TCĐ của đồ thị hàm số y f x. ( Nhập hàm bấm CALC (x  0,001) )  0 0 xx0
lim f x    x x là TCĐ của đồ thị hàm số y f x. ( Nhập hàm bấm CALC (x  0,001) )  0 0 xx0
( Chú ý: Tìm TCĐ ta thường cho mẫu bằng 0, giải pt đc: x x . Thay x x vào tử nếu tử bằng 0 hoặc không 0 0
xác định thì x x không phải là TCĐ. Nếu tử xác định khác 0 thì x x là TCĐ của đồ thị hàm số.) 0 0 IV. HÀM   
SỐ y   f (x) Đạo hàm: y f x f x  1 ' '( ). ( )
+ Nếu  nguyên dương:  ĐK là: f (x) xác định.
f (x) xác định nghĩa là hàm căn thì biểu thức trong căn  0. Hàm phân thức thì mẫu  0.
+ Nếu  nguyên âm:  ĐK là: f (x)  0.
+ Nếu  không nguyên:  ĐK là: f (x)  0 .
+ Nếu   0 thì đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang. Nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.
+   0 thì hàm số luôn đồng biến.   0 thì hàm số luôn nghịch biến.
+ Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (1;1). V. HÀM SỐ x y a
(0  a  1) TXĐ ( ;   )   Tập giá trị (0; )  Đạo hàm ' x
y a ln a
Chiều biến thiên a  1: hàm số luôn đồng biến. 0  a  1: hàm số luôn nghịch biến Tiệm cận
Nhận trục Ox làm tiệm cận ngang Đồ thị
Luôn đi qua các điểm (0;1) và (1;a). Đồ thị luôn nằm phía trên trục hoành
VI. HÀM SỐ y  log x
(0  a  1) a TXĐ (0; )  Tập giá trị ( ;   )   Đạo hàm 1 y '  x ln a
Chiều biến thiên a  1: hàm số luôn đồng biến. 0  a  1: hàm số luôn nghịch biến Tiệm cận
Nhận trục Oy làm tiệm cận đứng Đồ thị
Luôn đi qua các điểm (1;0) và (a;1). Đồ thị luôn nằm phía bên phải trục tung
+ Đồ thị hàm số x
y a y  log (
x 0  a  1) đối xứng nhau qua đường thẳng y  . x a
+ ĐK của hàm số y  log f (x) ; y  ln f (x) y  log f (x) là: f (x)  0. a NVH 0943277769 Trang 6/18 '  1  u  ' u
+ Công thức đạo hàm:    u ' 1 u '..u   ;    ;  u ' '  ;  u u 2 uu u u '  '. u e
u e ;  u '  '. u a u a .ln a ;  u ' ' ln  ;  u  ; a ' ' log u u ln au ' u  ' u' sin
u '.cosu ; co u' s  u
 '.sinu ; (tan u)'  ; (cot u) '  2 cos u 2 sin u
+ Chú ý: f (x) a
b f (x)  log b ; log f (x)  b f (x) ba a a  ;  (a 1) 0;(a 1) lim x a   ; lim x a   ; x 0;(0  a 1) x  ;  (0  a 1)  ;  (a 1)  ;  (a 1) lim (log x)  
; lim (log x)    a a x0  ;  (0  a 1) x
0;(0  a 1)
CHỦ ĐỀ 2: PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
1) Công thức lũy thừa
 Cho a > 0, b > 0 và , m n  . Khi đó m a m m  . n m n a a a   ; m n m. ( ) n aa ; ( )n n  . n ab a b ; m na ; n m n a a ; n a m mnn a a  1     n 1 a b    ; na ; a  ;      mb b n a n a  b   a   f ( x) g ( x) aa
f (x)  g(x) (a  0)
 Nếu a>1 thì f (x) g ( x) aa
f (x)  g(x)
 Nếu 0 < a < 1 thì f (x) g ( x) aa
f (x)  g(x)
2) Công thức lôgarit
 Với các điều kiện 0  a 1;b  0;m  0;n  0 ta có:  
log b    a b log 1  0 log a  1 log a   a a a a 1 n log bn a ab
log b   log b log    b log b log b b m log a a a aa a m log b 1 log ( . m )
n  log m  log n ; log c b
;(0  a  1;0  c  1;b  0) log b
; (0  a  1; 0  b  1) a a a a log a a log a c b
 log f (x)  log g( ) x f ( ) x g( )
x với 0  a  1. a a
 Nếu a>1 thì log f (x)  log g( ) x f ( ) x g( ) x a a
 Nếu 0f (x)  log g( ) x f ( ) x g( ) x a a
3) Phƣơng trình mũ Phương pháp đưa về cùng cơ số: f (x) g ( x) aa
f (x)  g(x)
f (x)  0, g(x)  0
4) Phƣơng trình lôgarit Phương pháp đưa về cùng cơ số: log f (x)  log g(x)   a a
f (x)  g(x)
5) Bất phƣơng trình mũ, bất phƣơng trình lôgarit Sử dụng MÁY TÍNH CASIO
HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH NVH 0943277769 Trang 7/18
1. Tìm tập xác định của hàm số y  log f (x) Tương tự cho các hàm số: y  ln f (x); y  log f (x) a A.  ; a b B.  ; a b C.  ; a  D.  ;  b
+ Thử A: Nhập log f (x) rồi ấn CALC 1giá trị lớn hơn a, 1giá trị bé hơn b, CALC 1giá trị ở giữa a và b. a
+ Thử B: Nhập log f (x) rồi ấn CALC giá trị a, CALC 1giá trị bé hơn b, và CALC 1giá trị ở giữa a và b. a
+ Thử C:Nhập log f (x) rồi ấn CALC 1giá trị lớn hơn a, CALC giá trị 1000, và 1giá trị ở giữa chúng. a
+ Thử D: Nhập log f (x) rồi ấn CALC giá trị -1000, CALC giá trị b,và CALC 1giá trị ở giữa chúng. a
CHÚ Ý: Đáp án nào có chỉ cần có 1 giá trị mà máy không xử lý ra kết quả thì loại.
2. Giải bất phƣơng trình mũ hoặc logarit dạng: f (x)  g(x)
B1: Chuyển vế về f (x)  g(x)  0 (Luôn chuyển để vế phải là 0)
B2: Nhập hàm f (x)  g(x) rồi bấm CALC thử giống mục 1.
Chú ý: do BPT  0 nên chọn đáp án nào mà kết quả bấm CALC ra đều  0 .
Tƣơng tự: Nếu BPT  0 thì chọn đáp án nào mà kết quả bấm CALC ra đều  0 .
Nếu BPT  0 thì chọn đáp án nào mà kết quả bấm CALC ra đều  0 .
Nếu BPT  0 thì chọn đáp án nào mà kết quả bấm CALC ra đều  0 .
CHỦ ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
I. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
1) Công thức nguyên hàm
Nguyên hàm của hàm số cơ bản Nguyên hàm mở rộng
dx x C .
a dx ax C, a    1   1       1 ( ) C,   1   x x dx (  )  .   ax b ax b dx C   1 a  1  1 ln  , x  0  dx x C    .ln  dx ax b C x ax b a    x x e dx e C  1 .     ax b ax b e dx e C a x ax xa x  1 a dx    C a dx  .   C ln a ln a cos  sin   xdx x C 1 cos(  )  .sin(  )   ax b dx ax b C a sin  cos   xdx x C 1 sin(  )   .cos(  )   ax b dx ax b C a 1  1 1 tan   dx x C  tan(  )   dx ax b C 2 cos x 2 cos (ax  ) b a 1     1 1 dx cotx C   (  )   dx cot ax b C 2 sin x 2 sin (ax b) a NVH 0943277769 Trang 8/18
2) Công thức tích phân b
F(x) là một nguyên hàm của hàm số b
f(x) trên đoạn [a;b] thì
f (x)dx F (x)  F (b)  F (a)  a a
3) Phƣơng pháp đổi biến số Nhớ: Đổi biến thì phải đổi cận. b
A. Dạng 1: Tính I =  f  x  '
( )  (x)dx Đặt t   x '
dt   (x).dx a  (b)   (b)
x a t  (a) f t dt Đổi cận:   I = ( ). F (t)  
x b t  (b) (a)  (a) b
Ví dụ: Nếu cho I f
 xdx yêu cầu: a b/ k b b dt 1 1 1 a) Tính I f k.x dx     I f t dt f x dx  .I   1
  thì ta đặt t kx dx
và đổi cận ta sẽ được 1     k k k a / k k a a kbx b b x b) Tính I f dx    
I k. f t dt k f x dx k.I   2    thì ta đặt t dx
k.dt và đổi cận ta sẽ được 2     k  ka k a a
* Chú ý: Thông thường các ta đặt t là căn, mũ, mẫu.
4) Phƣơng pháp tích phân từng phần b b b b
* Công thức tính:
f (x)dx udv uv    vdu aa a adu  ...   ... dx u
lay đao hàm   Đặt    dv  ...dx v  ...dx
lay nguyên hàm  
Ta thƣờng gặp hai loại tích phân từng phần nhƣ sau: (Với P(x)
là đa thức bậc n.) * Loại 1: b
du P '(x)dx
P(x).sin( x   ).dx   u   P(x)  1    a
sin( x   ).dx  .cos( x   )      b  
sin( x   ).dx  
P(x).cos( x   ).dx        1
dv  cos( x   ).dx v
cos( x   ).dx  .sin( x   )   a      b  (  x)   e .dx  ( x   )   1 ( x   ) P(x).e .dx    e .dx  ( )  . x e       a   b
u  ln( x   )  du dx         *Loại 2 x
: P(x).ln( x ).dx   a
dv P(x)dx v P(x)dx  ...  
Chú ý: f x là hàm số chẵn thì f x  f x;
Còn f x là hàm số lẻ thì f x   f x a a a
Do đó: f x là hàm số chẵn thì f
 xdx  2 f
 xdx Còn f xlà hàm số lẻ thì f
 xdx  0 a 0 a NVH 0943277769 Trang 9/18
5) Tính chất tích phân a b a
Tính chất 1: f (x)dx  0;
k. f (x)dx   f (x)dx    a a b b b
Tính chất 2: k. f (x)dx k. f (x)dx  
, với k là hằng số a a b b b Tính chất 3:
 f (x)(x)dx f (x)dx g(x)dx   a a a b c b
Tính chất 4: f (x)dx f (x)dx f (x)dx
(a c b)    a a c b b Tính chất 5: '
f (x)dx f
x  f b f aa a b b b
Tính chất 6: Nếu f x  0, x   ;
a bthì f (x)dx  0; 
Nếu f x  g x, x   ;
a bthì f (x)dx  g(x)dx   a a a
6) Diện tích hình phẳng Lưu ý: Diện tích là những giá trị dƣơng.
Dạng 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số b
y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a và x = b là: S f (x)  dx BẤM MÁY a b b   
f (x)  0 vô nghiệm trên (a;b) thì S f (x) dx f (x)dx   a a b c b    
f (x)  0 có 1 nghiệm c ( ; a ) b thì S f (x) dx f (x)dx f (x)dx    a a c
Dạng 2: Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi b
đồ thị hai hàm số y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b là: S
f (x)  g(x) dx  BẤM MÁY a
Dạng 3: Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục. Khi đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai 2 x
hàm số f(x), g(x) là S
f (x)  g(x) dx
BẤM MÁY (với x x là hai nghiệm của pt f x  g x ) 1 2 1 x
7) Thể tích vật thể tròn xoay Lưu ý: Thể tích là giá trị dƣơng.
Dạng 1: Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), trục Ox và hai b 2 đườ V  
ng thẳng x = a, x = b quay xung quanh trục Ox là: f (x)  dx BẤM MÁY a
Dạng 2: Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = g(x) trục Ox và b 2 2 hai đườ   
ng thẳng x = a, x = b quay xung quanh trục Ox là: V f (x) g
xdx BẤM MÁY a NVH 0943277769 Trang 10/18
Dạng 3: Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = g(x) quay xung 2 x 2 2 V  
f (x)  g  x quanh trục Ox là: dx BẤM MÁY 1 x
(với x x là hai nghiệm của phương trình f x  g x ) 1 2
Dạng 4: Thể tích vật thể của một vật nằm giữa 2 mặt phẳng x  ,
a x b , biết thiết diện của vật bị cắt bởi mp b V S  x vuông góc vớ dx
i trục Ox tại điểm x a x b có diện tích S x : BẤM MÁY a
HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH
1. Hàm số y f (x) đạt cực trị tại điểm x x thì đạo hàm tại x x sẽ bằng 0 0 0 d d Bấm Shift    f (x)
 0;Muốn biết điểm x x là CĐ hay CT ta bấm Shift    f (x) xx xX 0 dx 0 dx
CALC x nếu bằng 0 thì x x có khả năng là cực trị, khác 0 thì loại. Rồi bấm tiếp CALC x  0, 001và 0 0 0
x  0, 001nếu lần lượt được + và – thì x x là cực đại. Còn lần lượt được – và + thì x x là cực tiểu. 0 0 0
2. Tính đạo hàm của hàm số y f (x) tại điểm x x 0 d Bấm Shift    f (x)
A (Trừ đi kết quả ở đáp án A nếu thử đáp án A) rồi ấn “=” xx0 dx
3. Tính đạo hàm của hàm số y f (x) A. f (x) B. f (x) C. f (x)
D. f (x) 1 2 3 4 d Bấm Shift    f (x)
f (x) (Đề bài trừ đáp án) xX 1 dx
(Trừ đi kết quả ở đáp án A nếu thử đáp án A) rồi ấn CALC 1giá trị rồi Ấn „=” (CALC thử 2 đến 3 giá trị).
Đáp án nào ra kết quả = 0 hoặc gần bằng 0 (..,…x10(mũ âm) ) thì chọn đáp án đó.
4. Tìm nguyên hàm của hàm số y f (x) hay f (x)dx
A. F (x)  C
B. F (x)  C
C. F (x)  C
D. F (x)  C 1 2 3 4 d
Cách 1: Bấm Shift  F (x)
f (x) (Đáp án trừ đề bài) 1  xX dx
(Nhập biểu thức ở đáp án A nếu thử A) rồi ấn CALC 1giá trị rồi Ấn “=” (chú ý CALC thử 2 đến 3 giá trị)
Đáp án nào ra kết quả = 0 hoặc gần bằng 0 (..,…x10(mũ âm) ) thì chọn đáp án đó. b
Cách 2: Ấn f (x)dx F (b)  F (a)  
Với a , b là hai số bất kìa gần nhau thõa mãn f(x) liên tục. 1 2  a
Đáp án nào ra kết quả = 0 thì chọn đáp án đó. b b
5. Tính tích phân I f (x)dx Bấm
f (x)dx A  
(Nhập kết quả ở đáp án A nếu thử đáp án A) a a 0 x
6. Tìm x để tích phân I
f (x)dx M A. b B. b C. b D. b 0 1 2 3 4 a NVH 0943277769 Trang 11/18 X Bấm
f (x)dx M
( CALC thử tưng đáp án ra = 0 đúng, khác 0 thì sai). a b
Tƣơng tự cho dạng toán tìm x để tích phân I f (x)dx M  0 0 x
CHỦ ĐỀ 4: CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN SỐ PHỨC
 Số phức: z  a bi, , a b  ; 2 i  1 
 Phần thực của z là a; phần ảo của z là b. (chú ý là b chứ không phải là bi)
 Nếu b = 0 thì z = a gọi là số thực. Nếu a  0;b  0 thì z = bi gọi là số ảo hoặc số thuần ảo.   1
Số phức liên hợp: z a bi . Số phức nghịch đảo là 1 zz
 Môđun của số phức: 2 2
| z | a b . Môđun của số phức là một số thực không âm  0 z z 2 Tính chất: 1 1 
; z .z z . z ; z  . z z 1 2 1 2 z z 2 2
 Điểm biều diễn của số phức z  a bi, , a b  là điểm M  ; a b x a
 Hai số phức bằng nhau x yi a bi  
(phần thực= phần thực; phần ảo= phần ảo)y b
 Phép toán trên tập số phức:
(a bi)  (c di)  (a c)  (b d )i
(a bi)  (c di)  (a c)  (b d )i a bi
(a bi)(c di)
(a bi)(c di)  (ac  d b )  ( d
a bc)i  2 2 c di c d
 Căn bậc hai của số thực a âm là: i | a |
 Phương trình bậc hai trên tập số phức 2 az  z b +c=0 (a  0) : b
* Nếu  = 0 thì phương trình có một nghiệm kép (thực) x = - 2ab  
* Nếu  > 0 thì phương trình có hai nghiệm thực x1,2 = . 2ab i
* Nếu  < 0 thì phương trình có hai nghiệm phức x1,2 = . 2a Chú ý: 2 2
+ Nếu quỹ tích của số phức z là đƣờng tròn        2 x a x b
R tâm I  ;
a b và bán kính là R thì: 2 2 z
OI R a b R còn 2 2 z
OI R a b R max min 2 2
+ Nếu tập hợp số phức z thõa mãn        2 x a x b
R thì quỹ tích là hình tròn tâm I  ;
a b và bkính là R.
HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH
SỐ PHỨC: Bấm mode 2 màn hình hiện CMPLX
Cộng trừ nhân chia nhập tính bình thường
Tính môđun nhập shift hyp; Số phức liên hợp bấm shift 2 2 (xuất hiện conjg(...) NVH 0943277769 Trang 12/18
CHỦ ĐỀ 5: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông: Cho ABC  vuông ở A ta có: A  Định lý Pitago : 2 2 2
BC AB AC  2 2
BA BH.BC;CA CH.CB c b  1 1 1 AB. AC = BC. AH    h 2 2 2 AH AB AC  c‟ b‟ AH2 = BH.CH  BC = 2AM H M B C a  b c b c sin B  , cos B  , tan B  , cot B a a c bb b
b = a. sinB = a.cosC,  c = a. sinC = a.cosB,  a    b = c. tanB = c.cot C sin B cos C
* Định lý hàm số Côsin: a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA
2. Các công thức tính diện tích - thể tích. 1 1 . a . b c
a/ Công thức tính diện tích tam giác: S  . a h  . a b.sinC   pr 2 a 2 4R
a b c Hoặc      S
p p a p b p cvới p
với a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác 2 1 2 a 3
Đặc biệt : * ABC  vuông ở A: S A . B AC * ABC  đều cạnh a: S  2 4
b/ Diện tích hình vuông: S = cạnh x cạnh c/ Diện tích hình chữ nhật: S = dài x rộng
d/ Diện tích hình thoi: S = 1 (chéo dài x chéo ngắn) e/ Diện tích hbhành: S = đáy x chiều cao 2
f/ Diện tích hình thang: 1 .(đáy lớn + đáy nhỏ) x chiều cao 2 g/ Diện tích hình tròn: 2
S   r Chu vi đường tròn: C  2r 3 a 2
h/ Thể tích khối tứ diện đều cạnh a: V  12 3 a
k/ Thể tích khối chóp tam giác đều cạnh đáy a: V
.tan ( là góc giữa cạnh bên và mặt đáy) 12 3 a
i/ Thể tích khối chóp tam giác đều cạnh đáy a: V
.tan  (  là góc giữa mặt bên và mặt đáy) 24 3 a 2
j/ Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a: V  6 3 a 2
m/ Thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy a: V
.tan ( là góc giữa mặt bên và mặt đáy) 6 3 a
n/ Thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy a: V
.tan  (  là góc giữa mặt bên và mặt đáy) 6 3 a 3
l/ Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a: V  4 Chú ý: NVH 0943277769 Trang 13/18
1/ Đường chéo của hình vuông cạnh a là: a 2
Tam giác vuông cân thì hai cạnh góc vuông bằng nhau và bằng cạnh huyền chia 2 .
Đường chéo của hình lập phương cạnh a là: a 3
Đường chéo của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là: 2 2 2
a b c a
2/ Đường cao của tam giác đều cạnh a là: 3 h  2
3/ Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau và tạo với mp đáy 1 góc bằng
nhau, các mặt bên là các tam giác đều và tạo với mp đáy 1 góc bằng nhau, hình chiếu của đỉnh xuống mp đáy
trùng với tâm của đáy.(h/c tam giác đều thì đáy là tam giác đều, h/c tứ giác đều thì đáy là hv)
4/ Lăng trụ đứng là lặng trụ có các mặt bên là các hình chữ nhật
5/ Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. Lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng.
6/ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy là góc hợp bởi 3 điềm: (Đỉnh, Điểm chung; Chân đƣờng cao)
7/ Góc giữa mặt bên và mặt đáy là góc hợp bởi 3 điềm: (Đỉnh, Điểm M; Chân đƣờng cao). Với M là giao
điểm của đường thẳng kẻ từ chân đường cao vuông góc với giao tuyến của mặt bên và mặt đáy.
CÁC CÔNG THỨC THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN V S . đáy h
1. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ( h: chiều cao)
a) Thể tích khối hộp chữ nhật: V = a.b.c Đường chéo 2 2 2
d a b c (a,b,c là ba kích thước)
b) Thể tích khối lập phương V = a3 (a là độ
Đường chéo d a 3 dài cạnh) 1 V S . đáy h
2. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP 3 ( h: chiều cao) S V SA SB SC C' SABC  . . A'
3. TỈ SỐ THỂ TÍCH TỨ DIỆN V
SA' SB ' SC '
SA' B 'C ' A B' C B 1 1 2 V S .   đáy h r h 3 3 4. KHỐI NÓN 2
S S S
 rl r tp xq đáy Liên hệ ( 2 2 2
l h r ) NVH 0943277769 Trang 14/18 2 V S .   đáy h r h S
 2rl  2rh xq 5. KHỐI TRỤ 2 h
S S S
 rl r l tp xq đáy
Liên hệ (h l) r 4 3 V   R 6. KHỐI CẦU 3 R 2 S  4 R
CHỦ ĐỀ 6: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
I. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1) Một số phép toán vectơ          1. OM  . x i  .
y j z. k M ( ; x y; z) 2. v  . x i  .
y j z. k v  ( ; x y; z)
3.AB  (x x , y y , z z ) 4. AB AB x xy yz z B A B A B A
B A2  B A2  B A2
5. a  a , a , a , b  b ,b ,b a b a b , a b , a b
6. k.a  ka , ka , ka 1 2 3   1 2 3  1 1 2 2 3 3  1 2 3 a b 1 1  7. a  a2 2 2  a a
8. a  b  a b 1 2 3 2 2 a b  3 3 a a a 1 2 3
9. a.b a .b a .b a .b
10. a cp b a k.b    1 1 2 2 3 3 b b b 1 2 3  a a a a a a  2 3 3 1 1 2 11. a  b  .
a b  0  a .b a .b a .b  0 12. [a,b]   , ,  1 1 2 2 3 3 b b b b b b  2 3 3 1 1 2 
( Tính tích có hƣớng: Bấm M0DE 8, bấm 1 chọn (vecto A), bấm 1 chọn 1:3, sau đó nhập tọa độ vecto A
vào, rồi bấm SHIFT 5 2 2 chọn (vecto B), bấm 1 chọn 1:3, sau đó nhập tọa độ vecto B vào,bấm AC, rồi
bấm shift 5, bấm 3 chọn (vecto A), bấm dấu nhân x, bấm shift 5, bấm 4 chọn (vecto B), bấm dấu bằng =, ta được kết quả)
x x y y z z  13. M là trung điể A B A B A B  m A M ; ;    2 2 2 
x x x
y y y
z z z A B C A B C A B C
14. G là trọng tâm tam giác ABC  G ; ;    3 3 3 
x x x x
y y y y
z z z z A B C D A B C D A B C d 15. G‟ là trọng tâm tứ  diện ABCD G ' ; ;    3 3 3 
16. Các tính chất và ứng dụng của tích có hƣớng:            
* a, b   b, a   
a, b a . b .sin( ; a b)         NVH 0943277769 Trang 15/18            
* a b cùng phương  a, b  0;  
a b không cùng phương a, b  0.                    
* a ; b c đồng phẳng  a, b .c  0;  
a ; b c không đồng phẳng  a, b .c  0       1 * S  . A , B AC . S  AB ACABC    , 
 (ABCD là hình bình hành) 2 hbhABCD 1 1 V  . A , B AC.AA' . V
 . AB, AC.AD .
kltABC.A' B 'C '     2 ktdABCD 6 V  A , B AC.AA' .
khABCD.A' B 'C ' D'  
(Với: klt là khối lăng trụ; ktd là khối tứ diện; kh là khối hộp)
2) Phƣơng trình mặt phẳng
*) Phương trình mp() qua M(x ) có vtpt o; yo; zo
n  (A; B; C) là: A(x – xo) + B(y – yo ) + C(z – zo ) = 0
Nếu mp) có phương trình: Ax + By + Cz + D = 0 thì ta có vtpt n  (A; B; C)
x y z 1
*) Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua A(a,0,0) B(0,b,0) ; C(0,0,c) : a b c
Chú ý : Muốn viết phương trình mặt phẳng ta cần xác định tọa độ điểm đi qua và 1 véctơ pháp tuyến.
*) Vị trí tương đối của hai mp ( ) và ( 1 2):
  A B C D ° 
( ) cắt ( )  A : B : C A : B : C ( ) // ( ) 1 1 1 2 2 2 ° 1 1 1 1 A B C D 2 2 2 2 A B C D ° 1 1 1 1 ( )  ( )    
° ( )  (  )  A A B B C C  0 A B C D 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 Ax  By  Cz  D *) Khoảng cách từ M(x ) đế d(M  , )  0,y0,z0
n (): Ax + By + Cz + D = 0 là: o o o 2 2 2 A  B  C
Chú ý: mp Oxy có pt: z  0; mp Oxz có pt: y  0; mp Oyz có pt: x  0. n .n 1 2 COS  (( , ( ) 
*) Góc giữa hai mặt phẳng: ) ) n . n 1 2
3) Phƣơng trình đƣờng thẳng x  x  a t  o 1
*) Phương trình tham số của đường thẳng d qua M(x ) có vtcp d y  y  a t t  o ;yo ;zo a = (a1;a2;a3) là: : ( ) o 2 z z   a t o 3   z- z x x y y
*) Phương trình chính tắc của d: o o 0 d:   a a a 2 3 1
Chú ý: Trục Ox, Oy, Oz đi qua O và lần lượt có vectơ chỉ phương: i  1;0;0; j  0;1;0;k  0;0;  1 . a .a d
*) Góc giữa 2 đường thẳng: Gọi  là góc giữa d và d‟ là: / co  s  d (0    90 ) a . a / d d
*) Vị trí tương đối của 2 đường thẳng d , d : Ta thực hiện hai bước
+ Tìm quan hệ giữa 2 vtcp a , a d / d NVH 0943277769 Trang 16/18 x + a t = ' x + a' t' 0 1 0 1  ‟
+ Tìm điểm chung của d, d bằng cách xét hệ:  y + a t = y' + a' t' (I) 0 2 0 2 z + a t = z' + a' t'  0 3 0 3 Quan hệ giữa ‟ Hệ (I) Vị trí giữa d , d a ; a d d ' Vô số nghiệm d d ' Cùng phương Vô nghiệm d d ' Có 1 nghiệ ‟ m Không cùng d cắt d Vô nghiệ ‟ m phương d , d chéo nhau
4) Một số dạng toán thƣờng gặp
Dạng 1: Chứng minh A,B,C là ba đỉnh tam giác
A,B,C là ba đỉnh tam giác    A ;
B AC không cùng phương A , B AC  0.  
Dạng 2: Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành: ABCD là hình bình hành  AD BC
Dạng 3: Chứng minh ABCD là một tứ diện:
+ Viết phương trình (BCD)
+ Thay tọa độ A vào phương trình mp(BCD) và chứng minh A BCD.
Dạng 4: Tìm hình chiếu của điểm M.
a. H là hình chiếu của M trên mp()
 Viết phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc (): ta có a n() d
 Gọi H d    H (theo t) d. mà H()  t = ?  tọa độ H
b. H là hình chiếu của M trên đƣờng thẳng d  d có vtcp a  ? d
 Gọi H (theo t)  d,
Tính MH . Ta có: MH a MH.a  0  t  ?  tọa độ H d d
Dạng 5: Điểm đối xứng.
a. Điểm M/ đối xứng với M qua mp()
 Tìm hình chiếu H của M trên mp() (dạng 4.a)
x  2x x /  H M M
 M/ đối xứng với M qua ()  H là trung điểm của MM/  y  2y y /  H M M z  2z z /  H M M
b. Điểm M/ đối xứng với M qua đƣờng thẳng d:
 Tìm hình chiếu H của M trên d (dạng 4.b)
x  2x x /  H M M
 M/ đối xứng với M qua d  H là trung điểm của MM/  y  2y y /  H M M z  2z z /  H M M NVH 0943277769 Trang 17/18
Dạng 6: Khoảng cách
a) Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng :
+ Viết phương trình mp( ) chứa A và  .
+ Tìm giao điểm H của  và ( ). + Tính d(A, ) = AH MA u    
Chú ý: Có thể sử dụng công thức: d A   , ; ( )  Với M . u
b) Khoảng cách giữa đường thẳng và ( ) với    : + Lấy M trên  + ( d ,  ( ))  ( d M,  ( ))
c) Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau , :
+ Viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa ‟ và // + Lấy M trên  ' + d( ,
  )  d(M,())
u ,u .MM '    
Chú ý: Có thể sử dụng công thức: d ();( ') ' 
Với M ;M' '. u ,u   '  
5) Phƣơng trình mặt cầu
a. Phương trình mặt cầu tâm I(a; b; c), bán kính R: S  x a2   y b2  z c2 2 :  R
Nếu mặt cầu có phương trình S  2 2 2
: x y z  2ax  2by  2cz d  0 với ( 2 2 2
a b c d  0 )
Ta có: Tâm I(a; b; c) và 2 2 2 R
a b c d
b. Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu
Cho S  x a2   y b2  z c2 2 :  R
và (): Ax + By + Cz + D = 0
Gọi d = d(I,()): khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) đến mp().
d > R: (S)  () = 
d = R: () tiếp xúc (S) tại H (H: tiếp điểm, (): tiếp diện)
* Tìm tiếp điểm H (là hình chiếu vuông góc của tâm I trên mp() )
+ Viết phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc mp(): ta có a n() d
+ H = d  (). Gọi H (theo t) d .Ta có H ()  t = ?  tọa độ H 
 S:x a2  y b2 z c2 2   R
d < R: () cắt (S) theo đường tròn (C): 
() : Ax By Cz D  0
* Tìm bán kính r và tâm H của đường tròn giao tuyến: + Bán kính 2 2 r
R d (I , ( ))
+ Tìm tâm H ( là hình chiếu vuông góc của tâm I trên mp()) NVH 0943277769 Trang 18/18