Tổng hợp 300 câu hỏi Trắc nghiệm hệ thống thông tin quản lý | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

1. Thông tin là: a. dữ liệu được xử lý theo…b. những gì mang lại hiểu biết cho con người; c. những gì con người thu nhận được về thế giới xung quanh; d. tất cả những câu trên; 2. Dữ liệu là: a. thông tin hữu ích (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc; b. thông tin (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc; c. thông tin cần tìm kiếm (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc; d. thông tin lưu trữ (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRẮC NGHIỆM HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Note:
1. 105 - 139 - 144 - 273 - 275 - 276 - 277 - 278 - 304 chưa rõ ràng
2. 308 đến 314 chưa có đáp án
1. Thông tin là
a. dữ liệu được xử lý theo…
b. những gì mang lại hiểu biết cho con người
c. những gì con người thu nhận được về thế giới xung quanh
d. tất cả những câu trên
2. Dữ liệu là
a. thông tin hữu ích (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
b. thông tin (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
c. thông tin cần tìm kiếm (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
d. thông tin lưu trữ (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
3. Dữ liệu định tính phản ánh
a. tính chất của hiện tượng
b. trình độ phổ biến của hiện tượng
c. quan hệ so sánh của hiện tượng
d. tất cả câu trên
4. Dữ liệu định lượng phản ánh
a. quy mô của hiện tượng
b. khối lượng của hiện tượng
c. mức độ hơn kém của hiện tượng
d. tất cả các câu trên
5. Dữ liệu nội bộ được
a. thu thập trong doanh nghiệp
b. thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước
c. thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính
phủ
d. tất cả các câu trên
6. Dữ liệu bên ngoài được
a. thu thập từ bên ngoài
b. thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước
c. thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính
phủ
d. tất cả các câu trên
7. Dữ liệu thứ cấp được
a. thu thập từ nguồn có sẵn, đã qua xử lý, tổng hợp
b. thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp
c. thu thập từ nguồn không chính thức
d. tất cả các câu trên
8. Nguồn cung cấp dữ liệu thứ cấp
a. nội bộ doanh nghiệp
b. cơ quan thống kê các cơ quan chính phủ
c. các tổ chức, công ty, hiệp
d. tất cả các câu trên
9. Dữ liệu thứ cấp được
a. thu thập từ nguồn chưa có sẵn, phải qua xử lý, tổng hợp
b. thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp
c. thu thập từ nguồn chính thức
d. thu thập trực tiếp từ đối tượng nghiên cứu ban đầu
10. Nguồn dữ liệu sơ cấp thu thập qua
a. các cuộc khảo sát, điều tra
b. điều tra thường xuyên, không thường xuyên
c. điều tra toàn bộ, không toàn bộ
d. tất cả các câu trên
11. Trong hệ thống thông tin quản lý, tri thức kinh doanh - Business
Intelligence được hiểu là
a. Những dữ kiện, thông tin, sự tả, hay năng được nhờ trải nghiệm
thực tế kinh doanh hay thông qua giáo dục
b. Hiểu biết của doanh nghiệp về khách hàng, các đối thủ, các đối tác, môi
trường kinh doanh
c. Chất xám, tiến bộ xã hội được áp dụng trong kinh doanh
d. tất cả các câu trên
12. Thông tin được sử dụng vào mục đích
a. quản lý
b. đo lường năng lực hoạt động
c. ra quyết định
d. tất cả các câu trên
13. Thông tin trong doanh nghiệp được phân loại KHÔNG bao gồm thông tin
a. chiến lược
b. quản lý
c. tác nghiệp
d. chiến thuật
14. Thông tin có nguồn gốc từ bên ngoài doanh nghiệp hay tổ chức là
a. chiến lược
b. quản lý
c. tác nghiệp
d. tất cả các câu trên
15. Thông tin có nguồn gốc từ bên trong doanh nghiệp là
a. chiến lược
b. quản lý
c. tác nghiệp
d. tất cả các câu trên
16. Hoạch định, giám sát, điều khiển, đo lường là những vai trò cơ bản của
a. tiến trình quản lý đối với tiến trình sản xuất
b. người quản lý đối với nhân viên thuộc cấp
c. người kiểm soát và nhân viên được giao nhiệm vụ
d. người nhân viên đối với công việc
17. Người quản lý cấp cao thường đòi hỏi thông tin
a. chi tiết và chuyên sâu trong phạm vi trách nhiệm
b. tổng quát trên nhiều lĩnh vực và theo sát với sự kiện đang diễn ra
c. tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và ít nhạy cảm với các sự kiện đang diễn ra
d. chi tiết và đầy đủ trên nhiều lĩnh vực chuyên môn
18. Trong hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất cả các giải
pháp được đem ra để xem xét
a. nhận thức
b. thiết kế
c. chọn lựa
d. hiện thực và đánh giá
19. Thành phần nào sau đây không là thuộc tính của chất lượng thông tin
a. chi phí
b. độ chính xác
c. độ thích hợp
d. mức độ thường xuyên và cấp độ chi tiết
20. Thành phần nào sau đây không phảitài nguyên vật thuộc sở hữu của
công ty
a. các thiết kế sản phẩm
b. tiền
c. đất đai, cây trồng và máy móc
d. nhân công
21. Cấp lãnh đạo nào trong tổ chức trách nhiệm lập kế hoạch ngắn hạn
điều khiển các hoạt động thường ngày của công ty
a. cấp điều hành
b. cấp tác nghiệp
c. cấp chiến lược
d. cấp giám sát
22. Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là
a. Chúng hoàn toàn giống nhau
b. dữ liệu có mang thông tin để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
c. thông tin có chứa dữ liệu khi nó lưu trữ trong hệ thống máy tính
d. thông tin có chứa dữ liệu để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
23. Những đối tượng nào sau đây thuộc môi trường của HTTT tổ chức
a. chính phủ, khách hàng, đối tác
b. hệ thống thông tin, người sử dụng, khách hàng
c. ban giám đốc, nhân viên, chính phủ
d. đối tác, nhân viên, giám đốc
24. Những xử lý nào sau đây không thuộc về cty/DN
a. giải quyết khiếu nại
b. bán hàng
c. quyết định mua hàng của khách hàng
d. quyết định mua hàng của công ty, doanh nghiệp
25. Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước
a,b,c,d như sau. Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa
hàng
a. tìm hàng trong kho
b. xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng
c. kiểm tra hàng trước khi mua
d. in biên lai thu tiền
26. Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc
a. doanh thu của công ty phụ thuộc vào thị hiếu của người tiêu dùng
b. nếu sản phẩm của công ty kém chất lượng, phòng kinh doanh không thể bán
được
c. các doanh nghiệp cần hợp tác với nhau để tồn tại trong nền kinh tế hội nhập
d. tất cả các câu trên
27. Sự tương tác giữa tổ chức với môi trường
a. tạo ra dòng vật chất và dịch vụ
b. tạo ra dòng thông tin, dữ liệu
c. tạo ra dòng tiền tệ
d. đáp án a và b đúng
28. Thành phần nào sau đây là một đặc trưng trong môi trường vĩ mô của một
tổ chức
a. các đối thủ cạnh tranh
b. các nhà phân phối
c. các khách hàng
d. các nhân tố xã hội
29. Sự tương hợp giữa các nguồn lực bên trong doanh nghiệp với các nhu cầu
bên ngoài hình thành từ
a. các đối thủ cạnh tranh
b. các nhà phân phối
c. các nhân tố xã hội
d. không thuộc thành phần nào kể trên
30. Để ra quyết định, nhà quản lý cần có
a. dòng tiền tệ
b. dòng vật chất, dịch vụ
c. dòng thông tin, dữ liệu
d. cả 3 đáp án đều đúng
31. Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là
a. phương tiện để hoạch định mục tiêu
b. phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu
c. phương tiện phổ biến mục tiêu
d. cả 3 đáp án đều đúng
32. Đặc điểm của mục tiêu
a. phải khả thi
b. định hướng để phát triển tổ chức
c. tuyệt đối đúng
d. phải giải quyết các vấn đề còn tồn đọng trước khi hoạch định mục tiêu mới
33. Những dụ nào sau đây phát biểu chính xác nhất cho mục tiêu kinh
doanh của 1 doanh nghiệp
a. tăng giá đối với khách hàng không thường xuyên
b. giảm giá chi phí bằng cách hạn chế quảng cáo trên tivi
c. gia nhập thị trường thực phẩm nội địa của EU
d. phát triển thị phần thêm 7,5% trong năm 2018
34. Mục đích của tổ chức
a. phát sinh từ mục tiêu của tổ chức
b. là cơ sở cho việc lập kế hoạch
c. là cơ sở để thiết lập các mục tiêu
d. tồn tại song hành cùng với mục tiêu của tổ chức
35. S>M>A>R>T là 5 đặc tính cần thiết của :
a. thông tin
b. dữ liệu
c. công việc
d. chuẩn
36. A.C.C.U.R.A.T.E là đặc tính cần thiết của chất lượng
a. thông tin
b. dữ liệu
c. công việc
d. chuẩn
37. Đặc tính nào sau đây tiêu biểu cho hình thái kích thước của chất lượng
thông tin
a. tính thường xuyên
b. tính chính xác
c. tính trong sáng và đáng tin cậy
d. tính thích hợp
38. Mô tả nào sau đây phù hợp với khái niệm "thực thể" trong hình quan
niệm dữ liệu
a. một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một
khách thể, một cách thực sự hay tiềm năng, cụ thể hoặc trừu tượng, vật
lý hoặc không. Nó không cần là sự tồn tại vật chất
b. là một đối tượng cụ thể có những thuộc tín cần thiết cho việc mô hình hóa
c. là một tập thể gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất thuộc tính
d. không có câu nào đúng
39. tả nào phù hợp với khái niệm "thể hiện" trong mô hình thực thể quan
hệ
a. là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa
b. một tặp hợp gồm nhiều đối tượng chung một số tính chất thuộc
tính
c. không có câu nào đúng
d. là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách
thể, một cách thực sự hay tiềm năng, c thể hoặc trừu tượng, vật hoặc
không. Nó không cần là sự tồn tại vật chất
40. Hệ thống thông tin là một hệ thống bao gồm các yếu tố có quan hệ với nhau
cùng làm nhiệm vụ
a. thu thập
b. xử lý và lưu trữ
c. phân phối thông tin, dữ liệu
d. cả 3 đáp án đều đúng
41. Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý
a. máy tính
b. phần mềm
c. chuẩn
d. cả 3 đáp án đều đúng
42. Những gì sau đây được xem như là thành phần của một hệ thống thông tin
quản lý
a. máy tính được dùng để xử lý thông tin
b. người sử dụng phần mềm để tạo ra thông tin hữu ích cho tổ chức
c. người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp phần mềm
d. tất cả đáp án đều đúng
43. Chiến lược cạnh tranh bằng cách nâng cao dịch vụ hay sản phẩm thông
qua việc sử dụng các thông tin chuyên biệt hoặc ý kiến của các chuyên gia
được gọi là (chiến lược)
a. dẫn đầu về thông tin
b. gây khó khăn cho việc gia nhập thị trường của đối thủ mới
c. kết dính với nhà cung cấp và khách hàng
d. tích cực đổi mới trong doanh nghiệp hay tăng cường chi phí chuyển đổi
44. Hiện nay chúng ta đang sống trong kỷ nguyên
a. kỷ nguyên công nghệ
b. kỷ nguyên thông tin
c. kỷ nguyên công nghệ thông tin
d. kỷ nguyên công nghệ thông tin dựa trên kiến thức
45. Mạng giá trị cục bộ là chữ viết tắt
a. LANS
b. VANS
c. WANS
d. WWW
46. Mạng giá trị gia tăng là chữ viết tắt
a. LANS
b. VANS
c. WANS
d. WWW
47. Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa rộng lớn (mạng diện
rộng) được gọi
a. LANS
b. VANS
c. WANS
d. WWW
48. ... là đơn vị nhỏ nhất biểu diễn thông tin trên máy tính
a. bit
b. byte
c. kb
d. TB & MB
49. Các hoạt động chính của một hệ thống thông tin
a. Nhập và xuất dữ liệu
b. xử lý dữ liệu
c. lập báo cáo
d. cả 3 đáp án đều đúng
50. Giá trị thông tin được đánh giá theo ... đặc điểm
a. 2
b. 4
c. 6
d. 8
51. Giao thức internet dựa trên
a. TCP/IP
b. HTTP
c. FPT
d. HTTPS
52. Hệ thống thông tin gồm có ... thành phần chính
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
53. Hiện nay, các giao thức được sử dụng chuyển thông tin an toàn qua
internet bao gồm
a. TCP/IP và CA
b. S-HTTP và CA
c. HTTP và S-HTTP
d. SSL, TLS và S-HTTP
54. IPv6 được phát triển để
a. tăng số lượng địa chỉ IP trên internet
b. cập nhật các giao thức mới
c. ứng dụng vào thương mại điện tử
d. chuyển tải dữ liệu nhanh hơn
55. Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn được gọi là
a. Local Area Network (Lan)
b. Peer to peer
c. star & internet
d. tất cả đều sai
56. Phần mềm quản lý các nguồn tài nguyên của máy tính được gọi là
a. hệ điều hành
b. phần mềm ứng dụng
c. cơ sở dữ liệu
d. phần mềm mã nguồn mở
57. Phần mềm trình duyệt web yêu cầu địa chỉ các trang web từ internet sử
dụng giao thức
a. HTTP
b. URL hay HTML
c. HTTPS
d. câu a và c đúng
58. Phần mềm trình duyệt web yêu cầu địa chỉ trong các trang web từ internet
sử dụng giao thức
a. HTTP
b. HTML
c. DNS
d. TCP/IP
59. Việc lựa chọn chiến lược hình thành từ
a. phân tích chiến lược
b. mục tiêu chiến lược
c. xác định chiến lược
d. thực hiện chiến lược
60. Phương pháp tiếp cận nổi bật gần như là chiến lược đòi hỏi
a. phát triển liên tục và rộng rãi việc phân tích và triển khai chiến lược
b. phát triển một cách tương quan với nhau việc phân tích triển khai chiến
lược
c. phát triển không tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược
d. không phải các vấn đề nêu trên
61. Kiểm tra phân tích chiến lược bao hàm việc đánh giá các dịch vụ thương
mại điện tử hiện hành là
a. phân tích swot
b. phân tích nhu cầu
c. phân tích mô hình giai đoạn
d. phân tích đối thủ cạnh tranh
62. Mô tả nào sau đây thể hiện khái niệm "chuyển dịch cơ cấu tổ chức"
a. thay đổi quy trình công nghệ để tận dụng tri thức khoa học tiên tiến
b. tối ưu hóa các tiến trình trên dây chuyền tạo ra giá trị
c. thay đổi phương pháp tổ chức nguồn lực để tối ưu hóa cách sử dụng
nguồn lực
d. thay đổi mục tiêu kinh doanh của tổ chức để hợp tác với các đối tác
63. Odoo dùng để quản trị cơ sở dữ liệu mặc định là
a. postgress SQL
b. my SQL
c. DB2
d. oracle hay microsoft
64. Quá trình phân giải tên miền thành địa chỉ IP để cho trình duyệt hiểu
truy cập được vào website là công việc của
a. DNS server
b. DHCP server
c. DHCP relay
d. LDAP
65. Hệ thống kiểm soát HTTT trong doanh nghiệp KHÔNG cần phải đảm bảo
một trong những yêu cầu nào sau đây
a. hệ thống kiểm soát cần mang tính chủ quan
b. hệ thống kiểm soát cần mang tính khách quan
c. hệ thống kiểm soát phải được thiết kế theo kế hoạch, phù hợp với công tác tổ
chức và nhân sự trong doanh nghiệp
d. hệ thống kiểm soát cần phải có tính linh hoạt và hiệu quả
66. Mối quan hệ giữa hệ thống thông tin và hệ thống quản trị cao cấp nhất của
doanh nghiệp là quan hệ:
a. cấp trên, cấp dưới
b. tương tác, quy định, hỗ trợ lẫn nhau
c. hợp tác, trợ giúp
d. cả 3 đáp án đều đúng
67. Người ta chia các hệ thống thông tin quản lý thành
a. các hệ thống thông tin mức chiến lược
b. các hệ thống thông tin mức quản lý
c. các hệ thống thông tin mức tác nghiệp
d. cả 3 đáp án đều đúng
68. ESS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây
a. trợ giúp lãnh đạo
b. trợ giúp ra quyết định
c. quản lý
d. xử lý giao dịch
69. DSS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây
a. trợ giúp lãnh đạo
b. trợ giúp ra quyết định
c. quản lý
d. xử lý giao dịch
70. MIS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây
a. trợ giúp lãnh đạo
b. trợ giúp ra quyết định
c. quản lý
d. xử lý giao dịch
71. TPS là tên viết tất của hệ thống thông tin nào dưới đây
a. trợ giúp lãnh đạo
b. trợ giúp ra quyết định
c. quản lý
d. xử lý giao dịch
72. Tiến trình là
a. là một chuỗi hoạt động có ý thức để tạo ra những thay đổi cần thiết
b. là một chuỗi hoạt động đã được quy định sẵn, phải tuân thủ
c. là một chuỗi hoạt động tương tác giữa người và máy tính
d. phương tiện phổ biến mục tiêu
73. Tiến trình một thực thể điều khiển đoạn lệnh riêng một không
gian địa chỉ, có:
a. ngăn xếp (stack) riêng rẽ
b. bảng chứa các số miêu tả file (file identifier) được mở cùng tiến trình
c. một định danh PID (process identifier) duy nhất trong toàn bộ hệ thống vào
thời điểm tiến trình
d. tất cả các câu trên đều đúng
74. Tiến trình nghiệp vụ là gì
a. tập hợp các công việc
b. các hành vi TC/DN xây dựng để thực thi kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh
c. cách thức thống nhất mà các công việc này được tổ chức và phối hợp
d. tất cả các đáp án trên đều đúng
75. Một khách đặt mua 2 sản phẩm, thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu
trữ. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống được xem như là hoạt động cơ bản
của
a. hệ thống xử lý giao dịch TPS
b. hệ thống thông tin quản lý MIS
c. hệ thống hỗ trợ ra quyết định
d. tất cả các đáp án trên đều đúng
76. ATM máy rút tiền tự động là một
a. hệ thống thông tin quản lý MIS
b. hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
c. Hệ thống xử lý giao dịch TPS
d. cả ba đáp án đều đúng
77. Nhập liệu vào CSDL, hỗ trợ sửa lỗi và tìm kiếm, in báo cáo thống kê
a. hệ thống xử lý giao dịch TPS
b. hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
c. hệ thống thông tin điều hành EIS
d. hệ thống thông tin quản lý MIS
78. Hệ thống nào sau đây phản ánh trung thực mọi diễn biến trong quá trình
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
a. hệ thông tin điều hành EIS
b. hệ thông tin quản lý MIS
c. hệ thống xử lý giao dịch TPS
d. hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
79. Hệ thống nào sau đây giúp cho người quản lý thực hiện chức năng đo lường
a. hệ thống thông tin quản lý MIS
b. hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
c. hệ thống xử lý giao dịch TPS
d. hệ thông tin điều hành EIS
80. Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải quyết các
tình huống
a. hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
b. hệ thống xử lý giao dịch TPS
c. hệ thông tin quản lý MIS
d. hệ thông tin điều hành EIS
81.Hệ thống thông tin nào sau đây phân tích diễn biến doanh thu của một loại
hàng hóa theo từng tháng:
a. Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
b. Hệ thống thông tin quản lý (MIS))
c. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
d. Hệ thống tin điều hành (EIS)
82. Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin MIS
a. Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đổi thủ cạnh tranh
b. Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi
c. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phầm bị tồn đọng
quá mức
d. Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán
83. Chức năng nào sau đây của hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định
(DSS)
a. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn
đọng quá mức
b. Thông báo về các sản phâm được bày bán bởi các đổi thủ cạnh tranh
c. Ghi vết chỉ tiết các sự kiện mua bán
d. Trợ giúp thiế kể một chiến dịch khuyến mãi
84. Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin điều hành (EIS)
a. Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi
b. Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đổi thủ cạnh tranh
c. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng
quá mức
d. Ghi vết chỉ tiết các sự kiện mua bán
85. Hệ thống thông tin điều hành (EIS) làm thỏa măn nhu cầu thông tin của
cấp quản lý nào sao đây:
a. Cấp quản lý vận hành
b. Cấp quản lý trung gian
c. Cấp quản lý cao nhất
d. Cả 3 câu trên
86. Những đối tượng nào sau đây thể người sử dụng các hệ thống thông
tin quản lý:
a. Nhân viên kể toán
b. Khách hàng
c. Các nhà quản lí trong tổ chức
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
87. Model-base li thành phần đặc thù cua:
a Hệ hỗ trợ ra quyết định (DSS)
b Hệ thống thông tin quản lý MIS
c Hệ thống tin diều hành EIIS
d Hệ thống xử lý tác nghiệp TPS
88. Mỗi quan hệ giữa hệ thống xử lý giao dịch TPS/và hệ thông thông tin quản
lk MIS là:
a Dữ liệu của MIS được chia sẻ trực tuyến cho các xử lý của TPS
b Dữ liệu của TPS được chia sẻ trực tuyến cho các xử lý của MIS
c Dữ liệu từ MIS được copy thường xuyên vào CSDL của TPS
d Dữ liệu từ TPS được copy thường xuyên vào CSDL của MIS
89. Trong 3 loại kiến thức công nghệ, tổ chức, và quản lý, các loại kiến thức nào
là nên tảng dể dịnh nghĩa các chức năng của hệ thống thông tin quản lý?
a Kiến thức tổ chức và công nghệ
b Kiến thức tổ chức và quản lý
c Kiến thức quản lý và công nghệ
d Cả 3 câu trên
90. Cách nào chính xác, đầy dủ nhất để nhận biết các quy tắc quản HTTT
của DN?
a Phỏng vấn ban giám đốc và những ngưoi sử dụng hệ thông
b Phỏng vấn những ngưoi quản lý, phân tích tài liệu và quan sát thực tế
c Phỏng vấn các chuyên viên đã từng thiết kế cho hệ thống này
d Phỏng vấn những người quản lý và những người sử dụng hệ thống
91. Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phòng vấn cá nhân
a Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ để
b Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của to chức
c Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời
d Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn.
92. Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát bằng phiếu
thăm dò:
a Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức
b Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời
c Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ để và thời gian cho các chủ đề
d Chuẩn bị câu hỏi, các phưong tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
93. Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn (Thiết kế
kê hợp người dùng) JAD:
a Chuẩn bị câu hỗi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề
b Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời
c Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức
d Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
94. Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát tài liệu:
a Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
b Chuẩn bị câu hỏi và tìm cầu trả lời trong các tài liệu của tổ chức
c Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ để và thời gian cho các chủ đề
d Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời
95 Khuvết điểm chính của phương pháp quan sát thực tế là:
a Có mâu thuẫn giữa thực tế và mô tả trong các tài liệu của tổ chức
b Khó xác định được thời điểm hợp lý để quan sát
c Phát hiện nhiều công việc không có trong quy trình
d Tốn nhiều thời gian để quan sát
96 Ý niệm về “bằng cấp” của nhân viên trong tổ chức được hình hóa tốt
nhất bằng:
a. Thuộc tính của quan hệ
b. Quan hệ
c. Thực thể
d. Thuộc tính của thực thể
97. Mô tả nào sau đây khong phải là chức năng của form/report trên máy tính
a Loại bỏ dữ liệu không cấn thiết
b Chuyên đổi dữ liệu sang kiểu dữ liệu phù hợp với máy tính
c Phát hiện lỗi và sữa lỗi nhập liệu
d Cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
98. Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Thẻ ATM không phải là tài liệu
b. Thẻ ATM là tài liệu xoay vòng
c. Thẻ ATM là tài liệu bên ngoài
d. Thẻ ATM là tài liệu nội bộ của tổ chức
99.Ý nghĩa của tương tác dạng gói đổi với tổ chức là:
a. Giúp tố chức giải quyết các tình huông chưa lường trước
b. Giúp tổ chức kiêm soát các công việc theo quy trình
c. Giúp tố chức đáp ứng các yêu cầu đa dạng từ bên ngoài
d. Cả ba đáp án đều đúng
100. Đối với các hệ thống tương tác trên máy tính, phát biểu nào sau đây
không phải là yêu cầu chính:
a. Mã hóa và nén dữ liệu
b. Hệ thống cần trợ giúp người sử dụng vào bất cứ khi nào trong suốt thời gian
tương tác
c. Các nội dung trợ giúp phải phù hợp với vấn đề mà người sử dụng đang giải
quyết
d. Phát hiện lỗi và trợ giúp sửa lỗi trong các tương tác
101. Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào tất yếu (không
thể loại bỏ)
a. Data coupling
b. Content coupling
c. Control coupling
d. Common coupling
102. Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào làm cho hệ thống
khó phát triển nhất
a. Stamp coupling
b. Control coupling
c. Common coupling
d. Content coupling
103. Trong các loại liên kết (cohesion) sau, liên kết nào nào là tốt nhất
a. Coincidental cohesion
b. Sequential cohesion
c. Temporal cohesion
d. Functional cohesion
104. Trong các loai liên kết (cohesion) sau, liên kết nào nào làm cho hệ thống
rối ren, kém mạch lạc nhất
a. Temporal cohesion
b. Sequential cohesion
c. Functional cohesion
d. Coincidental cohesion
105. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất:
a. Máy in dùng chung trong văn phòng phải được cài đặt theo mô hinh
clientserver 3 lớp
b. Hệ thống ứng dụng Client-server 2 lớp sẽ ít tốn công cài đặt hơn client-
server 3 lớp
c. Trong mô hình client-server 2 lớp, các xử lý nghiệp vụ được thực hiện ở
server lớp thứ 2.
d. Để cung cấp dịch vụ cho khách hàng trên Internet thì phải dùng client-
server 3 lớp
106. Ưu diểm của hình client-server 3 lớp đối với hình client-server 2
lớp là:
a. Hệ thống dễ phát triển vì không tốn nhiều chi phí để nâng cấp
b. Không cần cài đặt phần mềm úng dụng cho người sử dụng
c. Có thể sử dụng cho các khách hàng mới hoàn toàn chưa biết trước
d. Cả ba đáp án đều đúng
107. Internet Explorer (IE) là một loại phần mềm:
a Tiện ích của hệ thổng dùng để dịnh vị và truy cập tài nguyên trên mạng
Internet
b Phần mềm ứng dụng dùng để duyệt các trang Web
c Phần mềm điều khiển thiết bị (driver)
d Phần mềm phát triển ứng dụng
108. Phát biểu nào sau dây là đúng đồi với trình biên dịch (compiler):
a Nó đuợc dùng để biên soạn mã nguồn cho chương trình phần mềm
b Là phần mềm dùng để nhận dạng và xử lý tiếng nói
c Nó không thể biên dịch và thực hiện từng câu lệnh riêng lẽ
d Còn được gọi là trình thông dịch (interpreter)
109. So sánh nào sau đây là chính xác:
a.Thời gian lập trình bằng ngôn ngữ cấp cao sẽ ngắn hơn
b Trình biên dịch cho ngôn ngữ lập trình cấp cao sẽ thực thi nhanh hơn
c Chương trình phân mềm được viết bằng ngôn ngữ lập trình cấp cao sẽ chạy
nhanh hơn
d Cả ba dáp án đều đúng
110 Tính chất phức tạp trong công tác lập trình xuất phát từ nguyên nhân
a Mang nặng tính sáng tác chứ không thể sản xuất bằng quy trình công nghiệp
b Công nghệ xử lý thông tin thay đổi rất nhanh
c Sử dụng kiến thức hiện tại để giải quyết các yều cầu trong tương lai
d Tất cả đều đúng
111. Phát biều nào sau đây đúng ới hệ thống thống tin tích hợp các tiến trinh
kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp:
a. Hỗ trợ phối hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp
b. Tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phm vi toàn doanh nghiệp
c Hỗ trợ phối hợp và tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn
doanh nghiệp
d. Hỗ trợ phôi hợp tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi cục bộ
của doanh nghiệp
112. Hệ thống thông tin tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn
doanh nghiệp có thể bao gồm các phần mềm ứng dụng tích hợp:
a. Enterprise systems (ERP)
b. Supply chain management systems (SCM)
c. Customer relationship management systems (CRM)
d. Tất cả Các câu trên đều đúng,
113. ERP tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên
phạm vi toàn doanh nghiệp:
a Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
b Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
c Hệ thống quản lý mối quan hệ với khách hàng
d. Hệ thống quản lý tri thức
114. SCM tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên
phạm vi toàn doanh nghiệp:
a. Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
b. Hệ thống quản lý chuối cung ứng
c. Hệ thống quản lý mổi quan hệ với khách hàng
d. Hệ thống quản lý tri thức
115. CRM tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên
phạm vi toàn doanh nghiệp:
a. Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
b. Hệ thống quản lý chuối cung ứng
c. Hệ thống quản lý mối quan hệ với khách hàng
d. Hệ thống quản lý tri thức
116. KMS tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên
phạm toàn doanh nghiệp:
a. Hệ thống quản lý toàn diện doanh nghiệp
b. Hệ thông quản lý chuối cung ứng
c. Hệ thống quản lý mối quan hệ với khách hàng
d. Hệ thống quản lý tri thức
17. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứmg dụng tích hợp:
a. Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
b. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
c. Hệ thống quản lý mối quan hệ với khách hảng
d. Hệ thống quản lý nhân sự
118. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng hướng chức năng:
a. Quản lý kho
b. Quản lý bán hàng
c. Quản lý tri thức
d. Quản lý nhân sự
119 Những tả nào sau đây cho một dịnh nghĩa đúng nhất về "Marketing
Mix":
a. Cách mà sản phẩm được sắp xếp trong cửa hàng bán lẻ để gia tăng tối đa các
sales.
b Cách phối hợp các yếu tố tiếp thị để bán sản phẩm làm thỏa mãn
khách hàng
c Là cách mà các doanh nghiệp phân phối sản phẩm thông qua bán lẻ hoặc bán
buôn
d Cách mà các sản phẩm được định giá bán và đóng gói.
120. Yếu tố nào của Marketing Mix trực tiếp ảnh hưởng đến giá trị trao đổi
mua bán?
a Product (Sản phẩm)
b Promotion (Khuyến mãi)
c Place (Khu vực)
d Price (Giá)
121. Yếu tố nào của Marketing Mix truyền thống quyết định số lượng khách
hàng của hàng hóa/ dịch vụ đang cung cung cấp?
A. Product
B. Promotion( khuyến mãi)
C. Place
D. Price
122. Một doanh nghiệp muốn làm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách
hàng tốt hơn bằng cách cung cấp dịch vụ chất lượng tốt hơn. Yếu tố nào trong
Marketing Mix mà doanh nghiệp cần hướng đến?
A. Place
B. Price
C. Promotion
D. Product
123. Một doanh nghiệp muốn làm cho khách hàng nhận thức được nhiều hơn
về các đặc tính lợi ích vượt trội của sản phẩm. Yếu tố nào của Marketing
Mix giúp họ đạt được mong muốn này?
A. Place
B. Price
C. Promotion
D. Product
124. Sản phẩm được tiêu thụ bằng cách nào?
A. Qua các kênh tiếp thị
B. Qua các hình thức khuyến mãi
C. Qua các kênh phân phối
D. Tất cả các câu trên
125. “ Sad- Ohs” là một câu lạc bộ đêm dành cho giới trung niên trên 40. Loại
phân khúc thị trường nào đã được sử dụng cho câu lạc bộ?
A. Phân khúc theo độ tuổi
B. Phân khúc theo khu vực địa lý
C. Phân khúc theo nghề nghiệp
D. Phân khúc theo lối sống
126. Khi một doanh nghiệp phân khúc trên thị trường dựa trên các từ chuyên
môn như người lao động “, tầng lớp trung lưu”, giới quý tộc”… thì loại
phân khúc thị trường nào đã được sử dụng?
A. Phân khúc theo kinh tế xã hội
B. Phân khúc theo lối sống
C. Phân khúc theo tín ngưỡng
D. Phân khúc theo dân số
127. Những gì sau đây là ưu điểm của việc phân khúc thị trường?
A. Làm cho doanh nghiệp đầu tư nhiều hơn vào sản xuất
B. Cho phép doanh nghiệp tập trung vào chiến lược khếch trương hiệu quả
hơn
C. Cho phép doanh nghiệp tính giá sản phẩm cao hơn
D. Tiết kiệm tiền, do không cần quảng cáo trên TV
128. Hoạt động nào sau đây tốt nhất cho việc nghiên cứu mức độ hấp dẫn của
sản xuất đối với khách hàng?
A. Phát biểu thăm dò cho nhiều khách hàng
B. Gửi phiếu thăm dò bằng thư điện tử đến các khách hàng đã biết
C. Thu hút khách hàng ghé thăm Website của sản phẩm và đặt câu hỏi
D. Phân tích hành vi, thái độ của khách hàng khi họ đang quan tâm đến sản
phẩm yêu thích
129. Nội dung của dự báo nhu cầu( demand forecasting) là?
A. Xác định sản phẩm cần có những đặc tính gì
B. Dự đoán diễn biến về mức tiêu thụ sản phẩm
C. Tìm hiểu sức mua của thị trường đối với sản phẩm
D. Cả ba đều đúng
130. Để cung cấp thêm thông tin cho khách hàng đang sử dụng sản phẩm, các
doanh nghiệp sử dụng kỹ thuật “ đẩy” ( push) ví dụ như:
A. Gửi khuyến nghị về các cải tiến mới cho các khách hàng đang sử dụng sản
phẩm
B. Thiết lập số điện thoại hỗ trợ tư vấn
C. Quảng cáo sản phẩm trên chương trình “ sự lựa chọn hoàn hảo”
D. Thiết lập Website cung cấp các câu hỏi thường gặp (FAQs)
131. Dấu hiệu nào sau đây thể hiện lòng trung thành của khách hàng?
A. Khách hàng mua sản phẩm với số lượng nhiều trong thời gian dài
B. Khách hàng ít chú ý so sánh giá của sản phẩm thường được mua từ một nhà
cung cấp
C. Khách hàng thường lựa chọn kỹ sản phẩm và thương hiệu trước khi mua
D. Khách hàng không quan tâm đến thương hiệu của sản phẩm
132. Hệ thống website để đặt hàng qua mạng cần phải hỗ trợ?
A. Chuyển yêu cầu đặt hàng đến nơi phụ trách bán hàng
B. Cho biết số lượng hàng tồn kho của một mặt hàng
C. Khách hàng tìm được đại lý bán hàng gần nhất
D. Cả ba đều đúng
133. Các quảng cáo có hiệu quả là các quảng cáo…
A. Mang nhiều thông tin giới thiệu về sản phẩm và thương hiệu
B. Được phổ biến khắp nơi cho thật nhiều người xem như trên TV
C. Mang đúng nội dung quảng cáo ( không thừa, không thiếu) đến đúng đối
tượng nhận
D. Cả ba đều đúng
134. Hoạt động nào sau đây quyết định tính chất vượt trội của sản phẩm trên
thị trường ?
A. Lưu trữ
B. Sản xuất
C. Phân phối
D. Mua sắm
135. Quản lý kho bằng phương pháp EOQ dựa trên:
A. Mức tồn kho tối thiểu thỏa mãn nhu cầu sử dụng vật tư giữa hai lần đặt hàng
B. Điểm cân bằng giữa chi phí lưu kho và chi phí đặt hàng
C. Chi phí lưu kho tối thiểu thỏa mãn nhu cầu sử dụng vật tư
D. Chi phí đặt hàng tối thiểu trong mỗi lần đặt hàng
136. Phát biểu nào sau đây không phải lý do sử dụng mô- đun chuẩn để lắp ráp
sản phẩm:
A. Giảm chi phí bảo hành, sửa chữa sản phẩm
B. Sản phẩm có nhiều tính năng vượt trội hơn các sản phẩm khác
C. Thời gian thiết kế sản phẩm mới được rút ngắn
D. Việc sản xuất ra sản phẩm ít bị phụ thuộc vào nguồn cung cấp các mô- đun
137. Các nội dung kế toán được dùng để cung cấp cho Giám đốc tài chính là?
A. Số liệu của các tài khoản tín dụng
B. Báo cáo tài khoản
C. Tất cả các loại báo cáo kế toán
D. Số liệu chi tiết của các tài khoản
138. Nội dung nào sau đây không thuộc hệ thống kế toán của một công ty
nhân?
A. Bản cân đối tài khoản
B. Dự báo mức tăng trưởng doanh thu
C. Số liệu lãi lỗ
D. Định mức chi phí cho các hoạt động kinh doanh
139. Phân tích hệ thống sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp chủ yếu là
các hoạt động..
A. Phân tích các tiến trình sản xuất
B. Phân tích các tiến trình quản lý
C. Phân tích các tiến trình góp phần tạo ra giá trị cho doanh nghiệp
| 1/46

Preview text:

TRẮC NGHIỆM HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ Note:
1. 105 - 139 - 144 - 273 - 275 - 276 - 277 - 278 - 304 chưa rõ ràng
2. 308 đến 314 chưa có đáp án 1. Thông tin là
a. dữ liệu được xử lý theo…
b. những gì mang lại hiểu biết cho con người
c. những gì con người thu nhận được về thế giới xung quanh
d. tất cả những câu trên 2. Dữ liệu là
a. thông tin hữu ích (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
b. thông tin (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
c. thông tin cần tìm kiếm (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
d. thông tin lưu trữ (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
3. Dữ liệu định tính phản ánh
a. tính chất của hiện tượng
b. trình độ phổ biến của hiện tượng
c. quan hệ so sánh của hiện tượng d. tất cả câu trên
4. Dữ liệu định lượng phản ánh
a. quy mô của hiện tượng
b. khối lượng của hiện tượng
c. mức độ hơn kém của hiện tượng
d. tất cả các câu trên
5. Dữ liệu nội bộ được
a. thu thập trong doanh nghiệp
b. thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước
c. thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính phủ d. tất cả các câu trên
6. Dữ liệu bên ngoài được a. thu thập từ bên ngoài
b. thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước
c. thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính phủ d. tất cả các câu trên
7. Dữ liệu thứ cấp được
a. thu thập từ nguồn có sẵn, đã qua xử lý, tổng hợp
b. thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp
c. thu thập từ nguồn không chính thức d. tất cả các câu trên
8. Nguồn cung cấp dữ liệu thứ cấp a. nội bộ doanh nghiệp
b. cơ quan thống kê các cơ quan chính phủ
c. các tổ chức, công ty, hiệp
d. tất cả các câu trên
9. Dữ liệu thứ cấp được
a. thu thập từ nguồn chưa có sẵn, phải qua xử lý, tổng hợp
b. thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp
c. thu thập từ nguồn chính thức
d. thu thập trực tiếp từ đối tượng nghiên cứu ban đầu
10. Nguồn dữ liệu sơ cấp thu thập qua
a. các cuộc khảo sát, điều tra
b. điều tra thường xuyên, không thường xuyên
c. điều tra toàn bộ, không toàn bộ
d. tất cả các câu trên
11. Trong hệ thống thông tin quản lý, tri thức kinh doanh - Business
Intelligence được hiểu là

a. Những dữ kiện, thông tin, sự mô tả, hay kĩ năng có được nhờ trải nghiệm
thực tế kinh doanh hay thông qua giáo dục
b. Hiểu biết của doanh nghiệp về khách hàng, các đối thủ, các đối tác, môi trường kinh doanh
c. Chất xám, tiến bộ xã hội được áp dụng trong kinh doanh d. tất cả các câu trên
12. Thông tin được sử dụng vào mục đích a. quản lý
b. đo lường năng lực hoạt động c. ra quyết định
d. tất cả các câu trên
13. Thông tin trong doanh nghiệp được phân loại KHÔNG bao gồm thông tin a. chiến lược b. quản lý c. tác nghiệp d. chiến thuật
14. Thông tin có nguồn gốc từ bên ngoài doanh nghiệp hay tổ chức là a. chiến lược b. quản lý c. tác nghiệp
d. tất cả các câu trên
15. Thông tin có nguồn gốc từ bên trong doanh nghiệp là a. chiến lược b. quản lý c. tác nghiệp d. tất cả các câu trên
16. Hoạch định, giám sát, điều khiển, đo lường là những vai trò cơ bản của
a. tiến trình quản lý đối với tiến trình sản xuất
b. người quản lý đối với nhân viên thuộc cấp
c. người kiểm soát và nhân viên được giao nhiệm vụ
d. người nhân viên đối với công việc
17. Người quản lý cấp cao thường đòi hỏi thông tin
a. chi tiết và chuyên sâu trong phạm vi trách nhiệm
b. tổng quát trên nhiều lĩnh vực và theo sát với sự kiện đang diễn ra
c. tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và ít nhạy cảm với các sự kiện đang diễn ra
d. chi tiết và đầy đủ trên nhiều lĩnh vực chuyên môn
18. Trong mô hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất cả các giải
pháp được đem ra để xem xét
a. nhận thức b. thiết kế c. chọn lựa
d. hiện thực và đánh giá
19. Thành phần nào sau đây không là thuộc tính của chất lượng thông tin a. chi phí b. độ chính xác c. độ thích hợp
d. mức độ thường xuyên và cấp độ chi tiết
20. Thành phần nào sau đây không phải là tài nguyên vật lý thuộc sở hữu của công ty
a. các thiết kế sản phẩm b. tiền
c. đất đai, cây trồng và máy móc d. nhân công
21. Cấp lãnh đạo nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế hoạch ngắn hạn và
điều khiển các hoạt động thường ngày của công ty
a. cấp điều hành b. cấp tác nghiệp c. cấp chiến lược d. cấp giám sát
22. Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là
a. Chúng hoàn toàn giống nhau
b. dữ liệu có mang thông tin để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
c. thông tin có chứa dữ liệu khi nó lưu trữ trong hệ thống máy tính
d. thông tin có chứa dữ liệu để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
23. Những đối tượng nào sau đây thuộc môi trường của HTTT tổ chức
a. chính phủ, khách hàng, đối tác
b. hệ thống thông tin, người sử dụng, khách hàng
c. ban giám đốc, nhân viên, chính phủ
d. đối tác, nhân viên, giám đốc
24. Những xử lý nào sau đây không thuộc về cty/DN
a. giải quyết khiếu nại b. bán hàng
c. quyết định mua hàng của khách hàng
d. quyết định mua hàng của công ty, doanh nghiệp
25. Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước
a,b,c,d như sau. Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng
a. tìm hàng trong kho
b. xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng
c. kiểm tra hàng trước khi mua d. in biên lai thu tiền
26. Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc
a. doanh thu của công ty phụ thuộc vào thị hiếu của người tiêu dùng
b. nếu sản phẩm của công ty kém chất lượng, phòng kinh doanh không thể bán được
c. các doanh nghiệp cần hợp tác với nhau để tồn tại trong nền kinh tế hội nhập
d. tất cả các câu trên
27. Sự tương tác giữa tổ chức với môi trường
a. tạo ra dòng vật chất và dịch vụ
b. tạo ra dòng thông tin, dữ liệu
c. tạo ra dòng tiền tệ d. đáp án a và b đúng
28. Thành phần nào sau đây là một đặc trưng trong môi trường vĩ mô của một tổ chức
a. các đối thủ cạnh tranh b. các nhà phân phối c. các khách hàng
d. các nhân tố xã hội
29. Sự tương hợp giữa các nguồn lực bên trong doanh nghiệp với các nhu cầu
bên ngoài hình thành từ

a. các đối thủ cạnh tranh b. các nhà phân phối c. các nhân tố xã hội
d. không thuộc thành phần nào kể trên
30. Để ra quyết định, nhà quản lý cần có a. dòng tiền tệ
b. dòng vật chất, dịch vụ
c. dòng thông tin, dữ liệu
d. cả 3 đáp án đều đúng
31. Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là
a. phương tiện để hoạch định mục tiêu
b. phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu
c. phương tiện phổ biến mục tiêu
d. cả 3 đáp án đều đúng
32. Đặc điểm của mục tiêu a. phải khả thi
b. định hướng để phát triển tổ chức c. tuyệt đối đúng
d. phải giải quyết các vấn đề còn tồn đọng trước khi hoạch định mục tiêu mới
33. Những ví dụ nào sau đây là phát biểu chính xác nhất cho mục tiêu kinh
doanh của 1 doanh nghiệp

a. tăng giá đối với khách hàng không thường xuyên
b. giảm giá chi phí bằng cách hạn chế quảng cáo trên tivi
c. gia nhập thị trường thực phẩm nội địa của EU
d. phát triển thị phần thêm 7,5% trong năm 2018
34. Mục đích của tổ chức
a. phát sinh từ mục tiêu của tổ chức
b. là cơ sở cho việc lập kế hoạch
c. là cơ sở để thiết lập các mục tiêu
d. tồn tại song hành cùng với mục tiêu của tổ chức
35. S>M>A>R>T là 5 đặc tính cần thiết của : a. thông tin b. dữ liệu c. công việc d. chuẩn
36. A.C.C.U.R.A.T.E là đặc tính cần thiết của chất lượng a. thông tin b. dữ liệu c. công việc d. chuẩn
37. Đặc tính nào sau đây là tiêu biểu cho hình thái kích thước của chất lượng thông tin a. tính thường xuyên b. tính chính xác
c. tính trong sáng và đáng tin cậy d. tính thích hợp
38. Mô tả nào sau đây phù hợp với khái niệm "thực thể" trong mô hình quan niệm dữ liệu
a. là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một
khách thể, một cách thực sự hay tiềm năng, cụ thể hoặc trừu tượng, vật
lý hoặc không. Nó không cần là sự tồn tại vật chất

b. là một đối tượng cụ thể có những thuộc tín cần thiết cho việc mô hình hóa
c. là một tập thể gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất thuộc tính d. không có câu nào đúng
39. Mô tả nào phù hợp với khái niệm "thể hiện" trong mô hình thực thể quan hệ
a. là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa
b. là một tặp hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất thuộc tính c. không có câu nào đúng
d. là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách
thể, một cách thực sự hay tiềm năng, cụ thể hoặc trừu tượng, vật lý hoặc
không. Nó không cần là sự tồn tại vật chất
40. Hệ thống thông tin là một hệ thống bao gồm các yếu tố có quan hệ với nhau cùng làm nhiệm vụ a. thu thập b. xử lý và lưu trữ
c. phân phối thông tin, dữ liệu
d. cả 3 đáp án đều đúng
41. Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý a. máy tính b. phần mềm c. chuẩn
d. cả 3 đáp án đều đúng
42. Những gì sau đây được xem như là thành phần của một hệ thống thông tin quản lý
a. máy tính được dùng để xử lý thông tin
b. người sử dụng phần mềm để tạo ra thông tin hữu ích cho tổ chức
c. người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp phần mềm
d. tất cả đáp án đều đúng
43. Chiến lược cạnh tranh bằng cách nâng cao dịch vụ hay sản phẩm thông
qua việc sử dụng các thông tin chuyên biệt hoặc ý kiến của các chuyên gia
được gọi là (chiến lược)

a. dẫn đầu về thông tin
b. gây khó khăn cho việc gia nhập thị trường của đối thủ mới
c. kết dính với nhà cung cấp và khách hàng
d. tích cực đổi mới trong doanh nghiệp hay tăng cường chi phí chuyển đổi
44. Hiện nay chúng ta đang sống trong kỷ nguyên a. kỷ nguyên công nghệ b. kỷ nguyên thông tin
c. kỷ nguyên công nghệ thông tin
d. kỷ nguyên công nghệ thông tin dựa trên kiến thức
45. Mạng giá trị cục bộ là chữ viết tắt a. LANS b. VANS c. WANS d. WWW
46. Mạng giá trị gia tăng là chữ viết tắt a. LANS b. VANS c. WANS d. WWW
47. Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn (mạng diện rộng) được gọi a. LANS b. VANS c. WANS d. WWW
48. ... là đơn vị nhỏ nhất biểu diễn thông tin trên máy tính a. bit b. byte c. kb d. TB & MB
49. Các hoạt động chính của một hệ thống thông tin
a. Nhập và xuất dữ liệu b. xử lý dữ liệu c. lập báo cáo
d. cả 3 đáp án đều đúng
50. Giá trị thông tin được đánh giá theo ... đặc điểm a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
51. Giao thức internet dựa trên a. TCP/IP b. HTTP c. FPT d. HTTPS
52. Hệ thống thông tin gồm có ... thành phần chính a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
53. Hiện nay, các giao thức được sử dụng chuyển thông tin an toàn qua internet bao gồm a. TCP/IP và CA b. S-HTTP và CA c. HTTP và S-HTTP d. SSL, TLS và S-HTTP
54. IPv6 được phát triển để
a. tăng số lượng địa chỉ IP trên internet
b. cập nhật các giao thức mới
c. ứng dụng vào thương mại điện tử
d. chuyển tải dữ liệu nhanh hơn
55. Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn được gọi là a. Local Area Network (Lan) b. Peer to peer c. star & internet
d. tất cả đều sai
56. Phần mềm quản lý các nguồn tài nguyên của máy tính được gọi là a. hệ điều hành
b. phần mềm ứng dụng c. cơ sở dữ liệu
d. phần mềm mã nguồn mở
57. Phần mềm trình duyệt web yêu cầu địa chỉ các trang web từ internet sử dụng giao thức a. HTTP b. URL hay HTML c. HTTPS d. câu a và c đúng
58. Phần mềm trình duyệt web yêu cầu địa chỉ trong các trang web từ internet sử dụng giao thức a. HTTP b. HTML c. DNS d. TCP/IP
59. Việc lựa chọn chiến lược hình thành từ a. phân tích chiến lược
b. mục tiêu chiến lược
c. xác định chiến lược
d. thực hiện chiến lược
60. Phương pháp tiếp cận nổi bật gần như là chiến lược đòi hỏi
a. phát triển liên tục và rộng rãi việc phân tích và triển khai chiến lược
b. phát triển một cách tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược
c. phát triển không tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược
d. không phải các vấn đề nêu trên
61. Kiểm tra phân tích chiến lược bao hàm việc đánh giá các dịch vụ thương
mại điện tử hiện hành là
a. phân tích swot b. phân tích nhu cầu
c. phân tích mô hình giai đoạn
d. phân tích đối thủ cạnh tranh
62. Mô tả nào sau đây thể hiện khái niệm "chuyển dịch cơ cấu tổ chức"
a. thay đổi quy trình công nghệ để tận dụng tri thức khoa học tiên tiến
b. tối ưu hóa các tiến trình trên dây chuyền tạo ra giá trị
c. thay đổi phương pháp tổ chức nguồn lực để tối ưu hóa cách sử dụng nguồn lực
d. thay đổi mục tiêu kinh doanh của tổ chức để hợp tác với các đối tác
63. Odoo dùng để quản trị cơ sở dữ liệu mặc định là a. postgress SQL b. my SQL c. DB2 d. oracle hay microsoft
64. Quá trình phân giải tên miền thành địa chỉ IP để cho trình duyệt hiểu và
truy cập được vào website là công việc của
a. DNS server b. DHCP server c. DHCP relay d. LDAP
65. Hệ thống kiểm soát HTTT trong doanh nghiệp KHÔNG cần phải đảm bảo
một trong những yêu cầu nào sau đây

a. hệ thống kiểm soát cần mang tính chủ quan
b. hệ thống kiểm soát cần mang tính khách quan
c. hệ thống kiểm soát phải được thiết kế theo kế hoạch, phù hợp với công tác tổ
chức và nhân sự trong doanh nghiệp
d. hệ thống kiểm soát cần phải có tính linh hoạt và hiệu quả
66. Mối quan hệ giữa hệ thống thông tin và hệ thống quản trị cao cấp nhất của
doanh nghiệp là quan hệ:
a. cấp trên, cấp dưới
b. tương tác, quy định, hỗ trợ lẫn nhau c. hợp tác, trợ giúp
d. cả 3 đáp án đều đúng
67. Người ta chia các hệ thống thông tin quản lý thành
a. các hệ thống thông tin mức chiến lược
b. các hệ thống thông tin mức quản lý
c. các hệ thống thông tin mức tác nghiệp
d. cả 3 đáp án đều đúng
68. ESS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây a. trợ giúp lãnh đạo
b. trợ giúp ra quyết định c. quản lý d. xử lý giao dịch
69. DSS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây a. trợ giúp lãnh đạo
b. trợ giúp ra quyết định c. quản lý d. xử lý giao dịch
70. MIS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây a. trợ giúp lãnh đạo
b. trợ giúp ra quyết định c. quản lý d. xử lý giao dịch
71. TPS là tên viết tất của hệ thống thông tin nào dưới đây a. trợ giúp lãnh đạo
b. trợ giúp ra quyết định c. quản lý d. xử lý giao dịch 72. Tiến trình là
a. là một chuỗi hoạt động có ý thức để tạo ra những thay đổi cần thiết
b. là một chuỗi hoạt động đã được quy định sẵn, phải tuân thủ
c. là một chuỗi hoạt động tương tác giữa người và máy tính
d. phương tiện phổ biến mục tiêu
73. Tiến trình là một thực thể điều khiển đoạn mã lệnh có riêng một không gian địa chỉ, có:
a. ngăn xếp (stack) riêng rẽ
b. bảng chứa các số miêu tả file (file identifier) được mở cùng tiến trình
c. một định danh PID (process identifier) duy nhất trong toàn bộ hệ thống vào thời điểm tiến trình
d. tất cả các câu trên đều đúng
74. Tiến trình nghiệp vụ là gì
a. tập hợp các công việc
b. các hành vi TC/DN xây dựng để thực thi kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
c. cách thức thống nhất mà các công việc này được tổ chức và phối hợp
d. tất cả các đáp án trên đều đúng
75. Một khách đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu
trữ. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống được xem như là hoạt động cơ bản của

a. hệ thống xử lý giao dịch TPS
b. hệ thống thông tin quản lý MIS
c. hệ thống hỗ trợ ra quyết định
d. tất cả các đáp án trên đều đúng
76. ATM máy rút tiền tự động là một
a. hệ thống thông tin quản lý MIS
b. hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
c. Hệ thống xử lý giao dịch TPS
d. cả ba đáp án đều đúng
77. Nhập liệu vào CSDL, hỗ trợ sửa lỗi và tìm kiếm, in báo cáo thống kê
a. hệ thống xử lý giao dịch TPS
b. hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
c. hệ thống thông tin điều hành EIS
d. hệ thống thông tin quản lý MIS
78. Hệ thống nào sau đây phản ánh trung thực mọi diễn biến trong quá trình
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

a. hệ thông tin điều hành EIS
b. hệ thông tin quản lý MIS
c. hệ thống xử lý giao dịch TPS
d. hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
79. Hệ thống nào sau đây giúp cho người quản lý thực hiện chức năng đo lường
a. hệ thống thông tin quản lý MIS
b. hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
c. hệ thống xử lý giao dịch TPS
d. hệ thông tin điều hành EIS
80. Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải quyết các tình huống
a. hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
b. hệ thống xử lý giao dịch TPS
c. hệ thông tin quản lý MIS
d. hệ thông tin điều hành EIS
81.Hệ thống thông tin nào sau đây phân tích diễn biến doanh thu của một loại
hàng hóa theo từng tháng:

a. Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
b. Hệ thống thông tin quản lý (MIS))
c. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
d. Hệ thống tin điều hành (EIS)
82. Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin MIS
a. Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đổi thủ cạnh tranh
b. Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi
c. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phầm bị tồn đọng quá mức
d. Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán
83. Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS)
a. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức
b. Thông báo về các sản phâm được bày bán bởi các đổi thủ cạnh tranh
c. Ghi vết chỉ tiết các sự kiện mua bán
d. Trợ giúp thiế kể một chiến dịch khuyến mãi
84. Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin điều hành (EIS)
a. Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi
b. Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đổi thủ cạnh tranh
c. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức
d. Ghi vết chỉ tiết các sự kiện mua bán
85. Hệ thống thông tin điều hành (EIS) làm thỏa măn nhu cầu thông tin của
cấp quản lý nào sao đây:

a. Cấp quản lý vận hành b. Cấp quản lý trung gian
c. Cấp quản lý cao nhất d. Cả 3 câu trên
86. Những đối tượng nào sau đây có thể là người sử dụng các hệ thống thông tin quản lý: a. Nhân viên kể toán b. Khách hàng
c. Các nhà quản lí trong tổ chức
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
87. Model-base li thành phần đặc thù cua:
a Hệ hỗ trợ ra quyết định (DSS)
b Hệ thống thông tin quản lý MIS
c Hệ thống tin diều hành EIIS
d Hệ thống xử lý tác nghiệp TPS
88. Mỗi quan hệ giữa hệ thống xử lý giao dịch TPS/và hệ thông thông tin quản lk MIS là:
a Dữ liệu của MIS được chia sẻ trực tuyến cho các xử lý của TPS
b Dữ liệu của TPS được chia sẻ trực tuyến cho các xử lý của MIS
c Dữ liệu từ MIS được copy thường xuyên vào CSDL của TPS
d Dữ liệu từ TPS được copy thường xuyên vào CSDL của MIS
89. Trong 3 loại kiến thức công nghệ, tổ chức, và quản lý, các loại kiến thức nào
là nên tảng dể dịnh nghĩa các chức năng của hệ thống thông tin quản lý?

a Kiến thức tổ chức và công nghệ
b Kiến thức tổ chức và quản lý
c Kiến thức quản lý và công nghệ d Cả 3 câu trên
90. Cách nào chính xác, đầy dủ nhất để nhận biết các quy tắc quản lý HTTT của DN?
a Phỏng vấn ban giám đốc và những ngưoi sử dụng hệ thông
b Phỏng vấn những ngưoi quản lý, phân tích tài liệu và quan sát thực tế
c Phỏng vấn các chuyên viên đã từng thiết kế cho hệ thống này
d Phỏng vấn những người quản lý và những người sử dụng hệ thống
91. Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phòng vấn cá nhân
a Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ để
b Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của to chức
c Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời
d Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn.
92. Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát bằng phiếu thăm dò:
a Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức
b Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời
c Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ để và thời gian cho các chủ đề
d Chuẩn bị câu hỏi, các phưong tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
93. Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn (Thiết kế
kê hợp người dùng) JAD:

a Chuẩn bị câu hỗi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề
b Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời
c Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức
d Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
94. Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát tài liệu:
a Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
b Chuẩn bị câu hỏi và tìm cầu trả lời trong các tài liệu của tổ chức
c Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ để và thời gian cho các chủ đề
d Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời
95 Khuvết điểm chính của phương pháp quan sát thực tế là:
a Có mâu thuẫn giữa thực tế và mô tả trong các tài liệu của tổ chức
b Khó xác định được thời điểm hợp lý để quan sát
c Phát hiện nhiều công việc không có trong quy trình
d Tốn nhiều thời gian để quan sát
96 Ý niệm về “bằng cấp” của nhân viên trong tổ chức được mô hình hóa tốt nhất bằng:
a. Thuộc tính của quan hệ b. Quan hệ c. Thực thể
d. Thuộc tính của thực thể
97. Mô tả nào sau đây khong phải là chức năng của form/report trên máy tính
a Loại bỏ dữ liệu không cấn thiết
b Chuyên đổi dữ liệu sang kiểu dữ liệu phù hợp với máy tính
c Phát hiện lỗi và sữa lỗi nhập liệu
d Cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
98. Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Thẻ ATM không phải là tài liệu
b. Thẻ ATM là tài liệu xoay vòng
c. Thẻ ATM là tài liệu bên ngoài
d. Thẻ ATM là tài liệu nội bộ của tổ chức
99.Ý nghĩa của tương tác dạng gói đổi với tổ chức là:
a. Giúp tố chức giải quyết các tình huông chưa lường trước
b. Giúp tổ chức kiêm soát các công việc theo quy trình
c. Giúp tố chức đáp ứng các yêu cầu đa dạng từ bên ngoài
d. Cả ba đáp án đều đúng
100. Đối với các hệ thống tương tác trên máy tính, phát biểu nào sau đây
không phải là yêu cầu chính:

a. Mã hóa và nén dữ liệu
b. Hệ thống cần trợ giúp người sử dụng vào bất cứ khi nào trong suốt thời gian tương tác
c. Các nội dung trợ giúp phải phù hợp với vấn đề mà người sử dụng đang giải quyết
d. Phát hiện lỗi và trợ giúp sửa lỗi trong các tương tác
101. Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào là tất yếu (không thể loại bỏ) a. Data coupling b. Content coupling c. Control coupling d. Common coupling
102. Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào làm cho hệ thống khó phát triển nhất a. Stamp coupling b. Control coupling c. Common coupling d. Content coupling
103. Trong các loại liên kết (cohesion) sau, liên kết nào nào là tốt nhất a. Coincidental cohesion b. Sequential cohesion c. Temporal cohesion d. Functional cohesion
104. Trong các loai liên kết (cohesion) sau, liên kết nào nào làm cho hệ thống
rối ren, kém mạch lạc nhất
a. Temporal cohesion b. Sequential cohesion c. Functional cohesion
d. Coincidental cohesion
105. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất:
a. Máy in dùng chung trong văn phòng phải được cài đặt theo mô hinh clientserver 3 lớp
b. Hệ thống ứng dụng Client-server 2 lớp sẽ ít tốn công cài đặt hơn client- server 3 lớp
c. Trong mô hình client-server 2 lớp, các xử lý nghiệp vụ được thực hiện ở server lớp thứ 2.
d. Để cung cấp dịch vụ cho khách hàng trên Internet thì phải dùng client- server 3 lớp
106. Ưu diểm của mô hình client-server 3 lớp đối với mô hình client-server 2 lớp là:
a. Hệ thống dễ phát triển vì không tốn nhiều chi phí để nâng cấp
b. Không cần cài đặt phần mềm úng dụng cho người sử dụng
c. Có thể sử dụng cho các khách hàng mới hoàn toàn chưa biết trước
d. Cả ba đáp án đều đúng
107. Internet Explorer (IE) là một loại phần mềm:
a Tiện ích của hệ thổng dùng để dịnh vị và truy cập tài nguyên trên mạng Internet
b Phần mềm ứng dụng dùng để duyệt các trang Web
c Phần mềm điều khiển thiết bị (driver)
d Phần mềm phát triển ứng dụng
108. Phát biểu nào sau dây là đúng đồi với trình biên dịch (compiler):
a Nó đuợc dùng để biên soạn mã nguồn cho chương trình phần mềm
b Là phần mềm dùng để nhận dạng và xử lý tiếng nói
c Nó không thể biên dịch và thực hiện từng câu lệnh riêng lẽ
d Còn được gọi là trình thông dịch (interpreter)
109. So sánh nào sau đây là chính xác:
a.Thời gian lập trình bằng ngôn ngữ cấp cao sẽ ngắn hơn
b Trình biên dịch cho ngôn ngữ lập trình cấp cao sẽ thực thi nhanh hơn
c Chương trình phân mềm được viết bằng ngôn ngữ lập trình cấp cao sẽ chạy nhanh hơn
d Cả ba dáp án đều đúng
110 Tính chất phức tạp trong công tác lập trình xuất phát từ nguyên nhân
a Mang nặng tính sáng tác chứ không thể sản xuất bằng quy trình công nghiệp
b Công nghệ xử lý thông tin thay đổi rất nhanh
c Sử dụng kiến thức hiện tại để giải quyết các yều cầu trong tương lai d Tất cả đều đúng
111. Phát biều nào sau đây đúng ới hệ thống thống tin tích hợp các tiến trinh
kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp:

a. Hỗ trợ phối hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp
b. Tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp
c Hỗ trợ phối hợp và tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp
d. Hỗ trợ phôi hợp và tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi cục bộ của doanh nghiệp
112. Hệ thống thông tin tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn
doanh nghiệp có thể bao gồm các phần mềm ứng dụng tích hợp:
a. Enterprise systems (ERP)
b. Supply chain management systems (SCM)
c. Customer relationship management systems (CRM)
d. Tất cả Các câu trên đều đúng,
113. ERP là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên
phạm vi toàn doanh nghiệp:

a Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
b Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
c Hệ thống quản lý mối quan hệ với khách hàng
d. Hệ thống quản lý tri thức
114. SCM là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên
phạm vi toàn doanh nghiệp:

a. Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
b. Hệ thống quản lý chuối cung ứng
c. Hệ thống quản lý mổi quan hệ với khách hàng
d. Hệ thống quản lý tri thức
115. CRM là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên
phạm vi toàn doanh nghiệp:

a. Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
b. Hệ thống quản lý chuối cung ứng
c. Hệ thống quản lý mối quan hệ với khách hàng
d. Hệ thống quản lý tri thức
116. KMS là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên
phạm toàn doanh nghiệp:

a. Hệ thống quản lý toàn diện doanh nghiệp
b. Hệ thông quản lý chuối cung ứng
c. Hệ thống quản lý mối quan hệ với khách hàng
d. Hệ thống quản lý tri thức
17. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứmg dụng tích hợp:
a. Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
b. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
c. Hệ thống quản lý mối quan hệ với khách hảng
d. Hệ thống quản lý nhân sự
118. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng hướng chức năng: a. Quản lý kho b. Quản lý bán hàng c. Quản lý tri thức d. Quản lý nhân sự
119 Những mô tả nào sau đây cho một dịnh nghĩa đúng nhất về "Marketing Mix":
a. Cách mà sản phẩm được sắp xếp trong cửa hàng bán lẻ để gia tăng tối đa các sales.
b Cách phối hợp các yếu tố tiếp thị để bán sản phẩm và làm thỏa mãn khách hàng
c Là cách mà các doanh nghiệp phân phối sản phẩm thông qua bán lẻ hoặc bán buôn
d Cách mà các sản phẩm được định giá bán và đóng gói.
120. Yếu tố nào của Marketing Mix trực tiếp ảnh hưởng đến giá trị trao đổi mua bán? a Product (Sản phẩm) b Promotion (Khuyến mãi) c Place (Khu vực) d Price (Giá)
121. Yếu tố nào của Marketing Mix truyền thống quyết định số lượng khách
hàng của hàng hóa/ dịch vụ đang cung cung cấp?
A. Product B. Promotion( khuyến mãi) C. Place D. Price
122. Một doanh nghiệp muốn làm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách
hàng tốt hơn bằng cách cung cấp dịch vụ chất lượng tốt hơn. Yếu tố nào trong
Marketing Mix mà doanh nghiệp cần hướng đến?
A. Place B. Price C. Promotion D. Product
123. Một doanh nghiệp muốn làm cho khách hàng nhận thức được nhiều hơn
về các đặc tính và lợi ích vượt trội của sản phẩm. Yếu tố nào của Marketing
Mix giúp họ đạt được mong muốn này?
A. Place B. Price C. Promotion D. Product
124. Sản phẩm được tiêu thụ bằng cách nào? A. Qua các kênh tiếp thị
B. Qua các hình thức khuyến mãi C. Qua các kênh phân phối D. Tất cả các câu trên
125. “ Sad- Ohs” là một câu lạc bộ đêm dành cho giới trung niên trên 40. Loại
phân khúc thị trường nào đã được sử dụng cho câu lạc bộ?

A. Phân khúc theo độ tuổi
B. Phân khúc theo khu vực địa lý
C. Phân khúc theo nghề nghiệp
D. Phân khúc theo lối sống
126. Khi một doanh nghiệp phân khúc trên thị trường dựa trên các từ chuyên
môn như “ người lao động “, “ tầng lớp trung lưu”, “ giới quý tộc”… thì loại
phân khúc thị trường nào đã được sử dụng?

A. Phân khúc theo kinh tế xã hội
B. Phân khúc theo lối sống
C. Phân khúc theo tín ngưỡng D. Phân khúc theo dân số
127. Những gì sau đây là ưu điểm của việc phân khúc thị trường?
A. Làm cho doanh nghiệp đầu tư nhiều hơn vào sản xuất
B. Cho phép doanh nghiệp tập trung vào chiến lược khếch trương có hiệu quả hơn
C. Cho phép doanh nghiệp tính giá sản phẩm cao hơn
D. Tiết kiệm tiền, do không cần quảng cáo trên TV
128. Hoạt động nào sau đây tốt nhất cho việc nghiên cứu mức độ hấp dẫn của
sản xuất đối với khách hàng?

A. Phát biểu thăm dò cho nhiều khách hàng
B. Gửi phiếu thăm dò bằng thư điện tử đến các khách hàng đã biết
C. Thu hút khách hàng ghé thăm Website của sản phẩm và đặt câu hỏi
D. Phân tích hành vi, thái độ của khách hàng khi họ đang quan tâm đến sản phẩm yêu thích
129. Nội dung của dự báo nhu cầu( demand forecasting) là?
A. Xác định sản phẩm cần có những đặc tính gì
B. Dự đoán diễn biến về mức tiêu thụ sản phẩm
C. Tìm hiểu sức mua của thị trường đối với sản phẩm D. Cả ba đều đúng
130. Để cung cấp thêm thông tin cho khách hàng đang sử dụng sản phẩm, các
doanh nghiệp sử dụng kỹ thuật “ đẩy” ( push) ví dụ như:

A. Gửi khuyến nghị về các cải tiến mới cho các khách hàng đang sử dụng sản phẩm
B. Thiết lập số điện thoại hỗ trợ tư vấn
C. Quảng cáo sản phẩm trên chương trình “ sự lựa chọn hoàn hảo”
D. Thiết lập Website cung cấp các câu hỏi thường gặp (FAQs)
131. Dấu hiệu nào sau đây thể hiện lòng trung thành của khách hàng?
A. Khách hàng mua sản phẩm với số lượng nhiều trong thời gian dài
B. Khách hàng ít chú ý so sánh giá của sản phẩm thường được mua từ một nhà cung cấp
C. Khách hàng thường lựa chọn kỹ sản phẩm và thương hiệu trước khi mua
D. Khách hàng không quan tâm đến thương hiệu của sản phẩm
132. Hệ thống website để đặt hàng qua mạng cần phải hỗ trợ?
A. Chuyển yêu cầu đặt hàng đến nơi phụ trách bán hàng
B. Cho biết số lượng hàng tồn kho của một mặt hàng
C. Khách hàng tìm được đại lý bán hàng gần nhất D. Cả ba đều đúng
133. Các quảng cáo có hiệu quả là các quảng cáo…
A. Mang nhiều thông tin giới thiệu về sản phẩm và thương hiệu
B. Được phổ biến khắp nơi cho thật nhiều người xem như trên TV
C. Mang đúng nội dung quảng cáo ( không thừa, không thiếu) đến đúng đối tượng nhận D. Cả ba đều đúng
134. Hoạt động nào sau đây quyết định tính chất vượt trội của sản phẩm trên thị trường ? A. Lưu trữ B. Sản xuất C. Phân phối D. Mua sắm
135. Quản lý kho bằng phương pháp EOQ dựa trên:
A. Mức tồn kho tối thiểu thỏa mãn nhu cầu sử dụng vật tư giữa hai lần đặt hàng
B. Điểm cân bằng giữa chi phí lưu kho và chi phí đặt hàng
C. Chi phí lưu kho tối thiểu thỏa mãn nhu cầu sử dụng vật tư
D. Chi phí đặt hàng tối thiểu trong mỗi lần đặt hàng
136. Phát biểu nào sau đây không phải lý do sử dụng mô- đun chuẩn để lắp ráp sản phẩm:
A. Giảm chi phí bảo hành, sửa chữa sản phẩm
B. Sản phẩm có nhiều tính năng vượt trội hơn các sản phẩm khác
C. Thời gian thiết kế sản phẩm mới được rút ngắn
D. Việc sản xuất ra sản phẩm ít bị phụ thuộc vào nguồn cung cấp các mô- đun
137. Các nội dung kế toán được dùng để cung cấp cho Giám đốc tài chính là?
A. Số liệu của các tài khoản tín dụng B. Báo cáo tài khoản
C. Tất cả các loại báo cáo kế toán
D. Số liệu chi tiết của các tài khoản
138. Nội dung nào sau đây không thuộc hệ thống kế toán của một công ty tư nhân?
A. Bản cân đối tài khoản
B. Dự báo mức tăng trưởng doanh thu C. Số liệu lãi lỗ
D. Định mức chi phí cho các hoạt động kinh doanh
139. Phân tích hệ thống sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp chủ yếu là các hoạt động..
A. Phân tích các tiến trình sản xuất
B. Phân tích các tiến trình quản lý
C. Phân tích các tiến trình góp phần tạo ra giá trị cho doanh nghiệp