Tổng hợp 86 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án môn Triết học Mác- Lênin ôn thi cuối kì I 2023 | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

Triết học là gì?  Triết học đóng vai trò gì? Triết học ra đời trong điều kiện nào? Triết học ra đời sớm ở các nước . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ÔN THI CUI K 2023
CHƯƠNG 1:
I. Tri ết hc và các vấn đề cơ bản ca triết hc
1. Tri c là gì?ết h
a. Triết hc là tri thc v th gi nhiên. ế i t
b. Tri t ết hc là tri thc v nhiên và xã hi.
c. Triết hc là tri thc lý lun v v con người v t cht.
d. Tri ng lu n chung nhết hc h th t của con người v th giế i v trí con
ngườ i trong thế gi i.
2. Tri ết học ra đời sớm ở các nước:
A. Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
b. Đức, Nga, Hy Lạp
c. Nga, Trung Quốc, Hy Lạp
d. Đức, Trung Quốc, Hy Lạp
3. Tri ết học đóng vai trò là?
a. Hình thái ý th c xã hi
b. Lý lu n th n c ti
c. Phương châm sống
d. T n t c i ý th
4. Tri ết học ra đời trong điều ki n nào?
a. Xã hi phân chia thành giai cp.
b. Xu t hi ng l n t ớp lao động trí óc.
c. Tư duy của con ngườ ạt trình độ tư duy khái quát cao và xuấi đ t hin tng
lớp lao động trí thc.
d. Xu t hi n n giai cấp tư sả
5. Th ph t xã hi k ục hưng là thời k quá độ hình thái kinh tế i nào sang hình thái
kinh tế-xã h i nào?
a. T hình thái kinh t - xã h i chi u nô l sang hình thái kinh t - i ế ếm h ế xã h
phong ki n. ế
b. T hình thái kinh t - xã h i phong ki n sang hình thái kinh t - xã h ế ế ế ội tư
bn ch nghĩa.
c. T hình thái kinh t - xã h i TBCN sang hình thái kinh t - xã h ế ế i XHCN.
d. T hình thái kinh t - xã h i CSNT hình thái kinh t - ế ế xã hi XHCN.
5. Ý thc triết hc có ngu tn gc th c t ế ?
a. T n t i xã h i
b. T n t c i ý th
c. T n t i qu c gia
d. ý th i ức con ngườ
6. Đâu là dạng tri th c lí lu n xu t hin sm nh t
a. Triết hc
B. Toán h c
c. V c t lí h
d. Hóa h c
7. Đâu là loại hình triết lí đâu tiên?
a. Tư duy huyề ại và tín ngưỡn tho ng nguyên thy
c. Triết hc
c. V c t lí h
d. Hóa h c
8. Tri y nguết học ra đời dựa trên m n g c cơ b n?
a.5
b.4
c.3
d.2 (ngu n g c nh n th c và ngu n g c xã hi)
9. Th gi c xây dế i quan triết học đượ ng da trên:
a.Khái ni m, quy lu t, ph m trù, nguyên lý
b.Khái ni m, quy lu m trù, chân lý t, ph
c.Khái ni m, quy lu t, c m xúc, bi ng, nguyên lý ểu tượ
d.Khái ni m, quy lu m tin, nguyên lý t, ni
10. Tri gi nào? ết hc nghiên c u th ế ới như thế
a. Như một đối tượng v t cht c th
b. Như một h đối tượng vt cht nh nh ất đị
c. Như một chnh th thng nht.
d. Các phương án trên đều đúng
11. Đặc trưng của tri th c Triết h c có tính:
a. H thng, lý lu n, sâu s c
b. H th ng, toàn di t n, chung nh
c. H th ng, lý lu n, chung nh t
d. H th ng toàn di c n, sâu s
12. Hãy s xu s p x p theoế trình t t hin t m nhất đến mu n nh t các hình th c thế
gii quan sau:
a. Tôn giáo - th n tho - tri i ết hc.
b. Th n tho - tôn giáo - tri i ết hc.
c. Triết hc - tôn giáo - th n tho i.
d. Th n tho - tri - tôn giáo i ết hc
13. Nh m, xa r ng nhà tri c nà ng kinh nghiết h o xem thườ i cuc sng?
a. Ch m nghĩa kinh nghiệ
b. Ch t bi n ch ng nghĩa duy vậ
c. Ch n nghĩa kinh việ
d. Ch t siêu hình nghĩa duy vậ
14. y n hĂngghen đã đánh giá nền triết học nào đã có mầm mống và đang nả u hết tt
c các loi hình thế gi i quan sau này:
a. N n triết hc t nhiên ca Hy Lp c i đạ
B. Nn triết hc t nhiên c a Trung Hoa c i đạ
C. Nn triết hc t nhiên c c i a Ấn Độ đạ
D. N a Ai Cn triết hc t nhiên c p c i đạ
15. Đố i tư ng nghiên c u c a Triết hc Mác là:
a. Mi quan h bi n ch ng gia v t ch t và ý thc
b. Nh ng quy lu t chung nh t ca thế gi i.
c.
A và B đều đúng
d. A và B đều sai
16. Theo quan nim ca TH ML, thì khái nim TH và TGQ có mi quan h như thế nào?
A. TH là ht nhân lý lun chung nht ca thế gi i quan
B. TH v i TGQ là th m chung nh gi i trùng nhau vì đều là h ống quan điể t ca thế
C. TH và TGQ là hai khái nim hoàn toàn khác nhau
D. Ch t nhân lý lu n ccó TH ML mói là h a thế gi i quan
17. trong l Tri c Trường phái TH nào thường chiếm v trí thng tr ch s ết h
A. C c điển Đứ
B. Nh nguyên
C. Đa nguyên
D. Nh t nguyên
18. Tri a m i, là ết gia nào đã xác định: “Vấn đề cơ bản c ọi TH, đặc bit là TH hiện đạ
v i”ấn đề giữa tư duy với tn t
A. Lênin
B. Mác
C. Ănghhen
D. Stalin
19. M hai trong v lt th ấn đề cơ bản ca TH tr i cho câu hi
A. Tư duy và tồ như thến ti có mi quan h nào?
B. V t cht và ý thc có mi quan h ngôi th nào? như thế
C. Con ngườ năng nhậi có kh n thức được thế gii hay không?
D. Th ế gi i i sản sinh ra con người hay ngược l
20. Ch t có m nghĩa duy vậ y hình th n trong l c cơ b ch s
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
21. Ch p nghĩa duy vật thường g n li n v i li ích ca giai c
A. Giai cp và lực lượng tiến b trong l ch s
B. Giai cấp địa ch và quan l i
C. Tng l p Vua chúa và quan l i
D. Tng l p quý t ộc và tăng lữ
22. N xây d lý gii dung c a phép duy v t bi n ch ứng được ựng trên cơ sở i mt cách
khoa h c v
A. Vt ch c và mt, ý th i quan h bi n ch ng gi a chúng
B. Tính th ng nh gi i t vt cht ca thế
C. T nhiên, xã h ội và tư duy
D. Mi quan h gi n t i ữa tư duy và tồ
23. Ch nghĩa duy tâm thuộc v
A. Đa Nguyên lun
B. Nh nguyên lu n
C. Nht nguyên lu n
D. Bt kh n tri lu
24. Ý th c quy nh vức có trước,vt cht có sau, ý th ết đị t chất, đây là quan điểm nào?
a. Duy v t.
b. Duy tâm ch quan.
c. Duy tâm.
d. Nh nguyên
25. c, c i sinh ra và quy t a các s vÝ th ảm giác con ngườ ết định s n ti c t.Quan
điểm này mang tính cht gì?
a. Duy tâm ch quan.
b. Duy tâm.
c. Duy tâm khách quan.
d. Duy v t.
26. c, ý ni gi Ý th m tuyệt đối sinh ra thế ới, đây là quan điểm gì?
a. Duy v t.
b. Duy tâm ch quan.
c. Duy tâm.
d. Duy tâm khách quan.
27. Nhà Triết học nào đã đưa ra khái niệm “Ý nim”
A. Heghen
B. Platon
C. Aritot (siêu hình)
D. Kant
28. Nhà Triết học nào đã đưa ra khái niệm “Ý nim tuyệt đối”
A. Heghen
B. Platon
C. Aritot (siêu hình)
D. Kant
29. Kh ẳng định nào sau đây là đúng:
a. Phép bi ng c a Hêghen là phép bi n ch ng duy v t n ch
b. Phép bi ng c a Hêghen là phép bi n ch ng t phát n ch
c. Phép bi ng c a Hêghen là phép bi n ch ng duy tâm khách quan n ch
d. Phép bi ng c a Hêghen là phép bi n ch ng tiên nghin ch m ch quan
30. Trong s nh gi ng nhà tri i trình bày toàn bết học sau đây, ai là ngườ i t nhiên,
lch sử, và tư duy trong sự v ng, bi i và phát tri n? n đ ến đổ
a. Đềcáctơ
b. Hêghen
c. Cantơ
d. Phoiơbắc
=> Đa: b (biện chng)
31. Lu a ai: “Cái gì t p lý, cái gì h i”. ận điểm sau đây là củ n ti thì h p lý thì tn t
a. Arixt t
b. Cantơ
c. Hêghen
d. Phoiơbắc
=> Đa: c (biện chng)
32. Phoiơbắc là nhà triết học theo theo trường phái nào?
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan
b. Ch quan nghĩa duy tâm chủ
c. Ch t bi n ch ng nghĩa duy v
d. Ch t siêu hình nghĩa duy vậ
33. i sáng t , bÔng cho rằng: con ngườ ạo ra thượng đế ản tính con người là tình yêu, tôn
giáo cũng là một tình yêu. Ông là ai?
a. Cantơ
b. Hêghen
c. Phoiơbắc
d. Điđrô
34. c nào c a Hy L là tác gi c a câu nói: “Không ai có th tNhà triết h p thi c đại m
hai l n trên cùng m t dòng sông”?
a. Đêmôcrit
b. Platôn
c.Arixtt
d.Hêraclit
35. Ai là người đưa ra quan điểm: “Hêghen đã đoán được mt cách tài tình bin chng
ca s v t trong bin ch ng c a khái ni m”?
a. C Mác
b. V I Lênin
c. H Chí Minh
d. Ph Ănghen
36. Triết h i tọc ra đờ thc tin, nó có các ngun g c:
A. Ngun g c nh n th c và ngu n g c xã h i
B. Ngun g c nh n th c, ngu n g c c xã h i và giai p
C. Ngun g duy c t nhiên, xã hội và tư
D. Ngun g n th c c t nhiên và nh
37. Đối tượng nghiên cu ca triết hc là:
A. Nhng quy lu git ca thế i khách quan
B. Nhng quy lu t chung nh duy t ca t nhiên, xã hội và tư
C. Nhng v chung nh nhiên, h i; quan hấn đề t ca t ội, con ngườ của con người
nói i nói riêng v gi i xung quanh chung, tư duy của con ngườ i thế
D. Nhng v c i, t nhiên ấn đề a xã h
38. Triết hc có vai trò là:
A. Toàn b th gi i quan ế
B. Toàn b th gi lu n ế ới quan, nhân sinh quan và phương pháp
C. Ht nhân lý lu n c gi i quan a thế
D. Toàn b th gi lu n ế ới quan và phương pháp
39. V a tri ấn đề cơ bản c ết hc là:
A. Quan h gi n t n th a t i với tư duy và khả năng nhậ c ca con người.
B. Quan h gi t và ý th c, tinh th n v i có kh a v t ch i t nhiên và con ngườ năng
nhn thức được thế gii hay không?
C. Quan h gi c, tinh th n v i và a v t ch t vi ý th i t nhiên, tư duy với tn t
con ngườ năng nhậi có kh n thức được thế gii hay không?
D. Quan h gi i và nh nhiên ữa con ngườ n thc của con người vi gii t
40. Lp ng ctrườ a ch nghĩa duy vt khi gii quy t mế t th nht ca vn đề bản
ca tri t h c? ế
A. Vt cht là tính th c là tính th nh t, ý th hai
B. Vt ch c có sau, v t chất có trước, ý th t quy nh ý th c ết đị
C. C a và b
D. Vt cht và ý th ng th n t i, cùng quy t n nhau ức cùng đồ i t ế định l
41.Ý nào dưới đây không phải là hình th c cơ b n ca ch v t: nghĩa duy
A. Ch t phác nghĩa duy vật ch
B. Ch m ng nghĩa duy vật t thườ
C. Ch hìnhnghĩa duy vật siêu
n chD. Ch nghĩa duy vật bi ng
42. Ch nghĩa Mác Lênin là gì? Chn câu tr l i sai.
A. Ch nghĩa Mác ống quan đi Lênin “là h th m hc thuy t” khoa hế c ca
C.Mác, Ph. Ăngghen và sự phát trin ca V.I. Lênin;
B. thế gi biới quan, phương pháp luận ph ến ca nh n th c khoa h c và thc tin
cách m ng;
C. là khoa h i phóng giai c n, gic v s nghi p gi p vô s ải phóng nhân dân lao động
khi chế độ áp bc, bóc lt và tiến ti gii phóng con người.
D. là h c thuy t c a ế C. Mác, Ph. Ăngghen V.I. Lênin v xây d ng ch nghĩa c ng s n
43. Nh c a s lững điều ki n, ti ền đề ra đời ch nghĩa Mác? Chọn câu tr ời đúng?
A. S cng c phát tri n c ủa PTSX tư bản Ch nghĩa trong điều kin cách mng
công nghi p.
B. S ki v n ca giai cp vô sản trên vũ đài lịch s i tính cách m ng chính trt lực lượ
- xã h p. ội độc l
C. Thc ti n cách m ng cu p s u nh t cho s giai c ản sở ch y ế ra đời triết
hc Mác.
D. Các phán đoán kia đều đúng.
44. Tiền đề lý luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng?
A. Chủ nghĩa duy vật triết học của Phoiơbắc, Kinh tế học Anh,Chủ nghĩa xã hội khô ng
tưởng Pháp
B.Triết học biện chứng của Hêghen, tế chính trị cổ điển Anh, tư tưởng xã hội Kinh
chủ nghĩa của Pháp.
C. Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp. Triết học cổ điển Đức
D.Triết học cđiển Đức, Kinh tế chính trc điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưng.
45. Tiền đề khoa hc t nhiên ca s ra đi ch nga c? Chọn pn đn sai?
A. Định lut bo tn chuyển hóa năng lượng
B. Hc thuyết tiến hóa ca Dácuyn
C. Nguyên t lun
D. Hc thuyết tế bào
46. Đối tượng ca triết hc Mác Lênin là gì? Ch ọn phán đoán đúng.
A. Nghiên c u th gi i trong nh ch nh th và tìm ra b n ch t qui lu t c a nó ế
B. Nghiên c u th gi hình ế i siêu
Nghiên c u nh ng quy lu th n C. t ca tinh
Nghiên c u nh ng quy lu a gi nhiên D. t c i t
47. Ch nghĩa duy vt triết h c bao nhiêu trư ng phái? Chn câu tr li đúng?
t phác c i A. Ch nghĩa duy vật ch đạ
hình B. Ch nghĩa duy vật siêu
C. Ch t bi n ch ng nghĩa duy vậ
D. Các phán đoán kia đều đúng
48. Khoa h c nào là h a th gi l ? t nhân c ế i quan? Ch n câu tr ời đúng
A. Toán h c
B. Triết hc
C. Chính tr h c
nhiên D. Khoa hc t
49. Thế gii thng nht cái gì? Chn câu tr l i đúng.
A. Thng nh V t và Tinh th n t t ch
B. Ta cho nó th ng nh t thì nó th ng nh t
a nóC. Thng nht tính vt cht c
ng nh sinh ra D. Th ất vì do Thượng đế
50. V t cht ý thc tn t i đ c lp, chúng không nm trong quan h sản sinh, cũng
không n m trong quan h quy ết định nhau, đây là quanđiểm:
a)Duy v t b)Duy tâm c) Nh nguyên
51. Ch nghĩa duy vật cht phác trong khi tha nhn tính th nht ca vt cht
đã:
A. Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng
B. Đồng nhất vật chất với một hoặc một số sự vật cụ thể, cảm tính
C. Đồng nhất vật chất với vật thể
52. Khi cho rng:” tn tại là được tri giác”, đây là quan điểm:
A. Duy tâm ch quan B. Duy tâm khách quan nguyên C. Nh
53. Th ế giới được to ra bi bn yếu t vt ch t đ t, nước, la không
khí; đây là quan điểm của trường phái:
A. Lokàyata B. Nyaya C. Sàmkhya
54. Ai là người đưa ra quan điểm: “Dân vi quý, xã tc th chi, quân vi khinh” (dân là
tr ng hơn c , xã t ng sau, vua còn nh ắc đứ hơn)?
a) Kh ng T b) Tuân T c) Mnh T
55. Ông cho rng s giàu nghèo, sng chết, ho phúc, thành bi không ph i do s
mệnh quy định mà là do hành vi con người gây nên. Ông là ai?
a) Kh ng T Phi T b) Hàn c) Mc T
56. Ông cho r ng tr không ph i do Chúa tr ng siêu nhiên i hay mt lực lượ
thn nào t ngạo ra . “mãi mãi đã, đang sẽ n lửa vĩnh viễn đang không
ngng bùng cháy và tàn li”. Ông là ai?
a) Đêmôcrít b) Platôn c) Hêracơlít
57. Lu t m t dòng sông “là ận điểm bt h:” Chúng ta không th m hai ln trên cùng
ca ai?
a) Aritxt t b) Đêmôcrít c) Hêracơlít
58. Người đề xuất phương pháp nhn thc mới phương pháp quy np khoa hc.
Ông là ai?
a) b) Tômat H cRơnê Đêcáctơ ốpxơ ) Phranxi Bêcơn
59. Tác gi c a câu nói n y tôi t i”. Ông i tiếng: “Tôi tư duy, vậ n t ai?
a) Phranxi Bêcơn b) Rơnê Đêcáctơ c) Tômat H ốpxơ
60. Ông nói r ng: “B i là tình yêu”. Ông là ai? ản tính con ngườ
a) I.Cantơ b) L. Phoiơbắc c) Hêghen
II. Tri ết h i sọc ML và ý nghĩa của TH ML trong đờ ng xã hi
61. Tri i vào th ết học Mác ra đờ i gian nào?
a. Những năm 20 của thế k XIX
b. Nh k XIX ững năm 30 của thế
c. Những năm 40 của thế k XIX
d. Nh k XIX ững năm 50 của thế
62. Tri - Lênin do ai sáng l ết hc Mác p và phát trin?
a. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
b. C.Mác và Ph.ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Ph.Ăngghen
63. Điề ra đờu kin kinh tế xã h i cho s i c a triết h c Mác - Lênin?
a. Phương thứ ất tư bả nghĩa được sn xu n ch c cng c và phát trin
b. Giai c p vô s ng chính tr - xã h p ản ra đời và tr thành lực lượ ội độc l
c. Trình độ khoa h c t nhiên, khoa h c k thut phát trin
d. C ả, b, c đều đúng
64. Ngu a TH Mác là?n g p cc lý lun trc tiế
a. Tri ết hc Heghen
b. Tri ết hc ca V.I.Lenin
c. Tri ết hc khai sáng Pháp
d. Tri ết hc c c điển Đứ
65. Đối tượ ng nghiên c u c a triết hc Mác là?
a. Nh ng quy lu t chung nh t ca gii t nhiên
b. Mi quan h bi n ch ng gia v t ch t và ý thc
c. Nh ng quy lu t chung nh t ca xã hi
d. Mi quan h bi n ch ng gia v t ch t và tn ti
66. Trong tác phẩm nào, C.Mác Ph.Ăngghen đưa ra khẩu hiu: “Vô s n tát c các
nước đoàn kết li”
A. H c tư tưởng Đứ
B. Gia đình thần thánh
C. Lu ận cương về Phôibac
D. Tuyê n ngôn đảng cng sn
67. - xuTrong kho ng th i gian nào Mác Ăngghen đề t nh c duy ng nguyên triết h
vt bi n ch ng và duy vt lch s trong tư tưởng TH ca h?
A. 1844-1848
B. 1848-1865
C. 1865-1883
68. p lý trong tri a Hêghen C.Mác ch ra đâu là hạt nhân h ết hc c
a. Ch t nghĩa duy vậ
b. Ch nghĩa duy tâm
c. Phép bin chứng như lý luận v s phát trin
d. Tư tưở ận động v v ng
69. a tri c là gì? Ưu điểm ln nht c ết hc c điển Đứ
a. Phát tri ng duy v th gi k – XVIII ển tư tưở t v ế i ca thế XVII
b. Kh c ph m siêu hình c c triệt để quan điể a ch nghĩa duy vật cũ
c. Phát tri ng bi n ch mển tư tưở ứng đạt trình độ t h th ng lý lun
d. Phê phán quan điểm tôn giáo v thế gii
70. Kh ẳng định nào sau đây là sai?
a. Triết hc Mác là s a l p ghép phép bi n ch ng c Hêghen và ch nghĩa
duy v c t của Phoiơbắ
b. Triết hc c s thng nht gia phương pháp bin chng và thế gii quan duy vt
c. Triết hc c kế tha ci to phép bin chng ca Hêghen trên s duy vt
d. Triết hc c ra đi là một c ngoặt vĩ đi trong lch s tư tưởng ca nn loi
71. Tri i ết học Lênin ra đờ khi có:
A. S chuyên bi n c n thành ch qu c ế a ch nghīa tư bả nghĩa đế
B. S chuy n bi n c b n thành ch ế a ch nghīa tư nghĩa phát xít
C. S chuy n bi n c n thành ch n ế a ch nghĩa tư bả nghĩa cộng s
D. S chuy n bi n c n thành ch c gia ế a ch nghĩa tư bả nghĩa quố
72. - Vai trò ca triêt hc Mác Lênin là
A. Giúp con người nhn thc thế gii
B. Giúp con người ci to thế gii
C.Giúp con người chinh phc và ci to thế gii
D. Giúp con người nhn thc và ci to thế gii
73. Theo quan ni Lênin, tính th ng nhm triết hc Mác- t ca th gi ế i là gì?
a. Tính hi c n th
b. Tính v t t ch
c. Tính t n t i
d. Tính khách quan
73. Thời điểm Ph.Ăngghen găp C. Mác ở Pari là:
A. tháng 8 năm 1846
B. tháng 8 năm 1845
C. tháng 8 năm 1844
D. tháng 8 năm 1847
74. giNhà triết hc nào kh nh: "Tri ng bên ngoài thẳng đị ết h c không treo lơ l ế ới, cũng
như b óc không t i"? n tại bên ngoài con ngườ
A. Ăngghen
B. Hêghen
C. Mác
D. Lênin
75. Tri t - ng vế hoc Mác Lênin giúp đ nh à dua ra các gii pháp t ng th cho hot
dng ca con nguoi là nh vào:
A. Chức năng nhận th c n và ch c tiức năng thự
B. Chức năng giáo d ục và chúc năng thâm mỹ
C. Chức năng nh n th gi c và chức năng thế i quan
D. Chức năng thế gi i quan và ch ng pháp lu n ức năng phươ
76. Năm 1986, Đảng C ng s n Việt Nam đã dự ế a trên s lu n c a tri t h c Mác -
Lênin để:
A. Hoạch định đường li đổi mi toàn di n đ t nước, trong đó đổi mi kinh tế là trng tâm
B. Hoạch định đường l i toàn di i đ i m ện đất nước, trong đó đổi mới văn hóa
trng tâm
C. Hoạch định đường l i toàn diối đôỉ m ện đất nuóc, trong đó đổi mi chính tr
trng tâm
D. Hoạch định đường l toàn di i giáo dối đổi mi ện đất nước, trong đó đổi m c
trng tâm
77. Triết h i mọc Mác ra đờ t phn là kết qu k thế a trc ti p: ế
A. Thế gi i quan duy v a Hêghen và phép bi n ch ng c a t c Phoiơbắc
B. Thế gii quan duy vt của Phoiơbắc và phép bi n ch ng ca Hêghen
C. Thế gi i quan duy v t và phép bi n ch ng ca c Hêghen và Phoiơbắc
77. Hình th a ch c phát tri n cao nh t c nghĩa duy vật là?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật kinh tế
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
- -> chất phác > siêu hình -> biện chứng
- Chủ nghĩa duy vật chất phác với hình thức điển hình của các học thuyết triết
học duy vật thời cổ ở Ấn Độ, Trung Quốc và Hy Lạp.
- Chủ nghĩa duy vật siêu hình với hình thức điển hình của các học thuyết triết
học duy vật thời cận đại (thế kỷ ) các nước Tây Âu (tiêu biểu chủ nghĩa XV-XVII
duy vật cận đại nước Anh và Pháp).
- Chủ nghĩa duy vật biện chứng do C. Mác Ph. Ăngghen sáng lập từ giữa thế kỷ
XIX.
78. Th a nh nh a ý th n tính th t c ức con người là:
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
79. Nhà tri m”? ết học nào đã đưa ra khái niệm “Ý ni
A. Aritxtốt
B. Platôn
C. Heghen
D. Cantơ
80. Ch t thu : nghĩa duy v c v
A. Nhất nguyên luận
B. Nhị nguyên luận
C. Đa nguyên luận
81. B tri lu n ng có m ch v i: t kh thườ i quan h t ch
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Chủ nghĩa Mác
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin
-> Bất khả tri là k thể bihông ết -> duy tâm
82. Nhà tri i”? ết h m tuyọc nào đã đưa ra khái niệm “Ý ni t đ
A. Platôn
B. Aritxtốt
C. Cantơ
D. Heghen
83. Nhà ti c nào xem “l a” v a th gi i? ết h là cơ sở t chất đầu tiên c ế
A. Anaximen
B. Anaximanđo
C. Heraclit
-> Anaximenđo (Anaximander) -> không khí
-> Talet -> nước
84. Ch t a: nghĩa duy v thường g n v i li ích c
A. Giai cấp và lực lượng trong lịch sửtiến bộ
B. Giai cấp địa chủ và quan lại
C. Tầng lớp Vua chúa và quan lại
D. Tầng lớp quý tộc và tăng lữ
85. M v ci s t, hi ng chện tượ là ph p c a nhc h ng cm giác ủa cá nhân con người là
khẳng định ca:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
-> mấy cái thiên về cảm giác thì thường là chủ quan
86. c là tôi t i” “Tôi tư duy, tứ n t là quan điểm ca nhà triết hc nào?
A. Spinôda
B. Béccody
C. Đềcáctơ
D. Phoiơbắc
-> ông này giỏi toán -> giỏi tư duy
| 1/19

Preview text:

ÔN THI CUI K 2023 CHƯƠNG 1: I. T
riết hc và các vấn đề cơ bản ca triết hc 1. Triết h c là gì?
a. Triết học là tri thức về thế giới t nhi ự ên.
b. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội.
c. Triết học là tri thức lý luận về con người về vật chất.
d. Triết học là hệ th ng ố
lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí con người trong thế giới.
2. Triết học ra đời sớm ở các nước:
A. Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp b. Đức, Nga, Hy Lạp
c. Nga, Trung Quốc, Hy Lạp
d. Đức, Trung Quốc, Hy Lạp
3. Triết học đóng vai trò là?
a. Hình thái ý thức xã hội b. Lý luận thực tiễn c. Phương châm sống d. T n t ồ ại ý th c ứ
4. Triết học ra đời trong điều kin nào?
a. Xã hội phân chia thành giai cấp.
b. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc.
c. Tư duy của con người ạt trình độ đ
tư duy khái quát cao và xuất hiện tầng
lớp lao động trí thức.
d. Xuất hiện giai cấp tư sản 5. Thi k p
hục hưng là thời k ỳ quá đ t
ộ ừ hình thái kinh tế xã hi nào sang hình thái
kinh tế-xã h i nào? a. T hì
ừ nh thái kinh tế - xã h i ộ chiếm h u nô l ữ
ệ sang hình thái kinh tế - xã hội phong kiến. b. T hì
ừ nh thái kinh tế - xã h i
ộ phong kiến sang hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa. c. T hì
ừ nh thái kinh tế - xã h i
ộ TBCN sang hình thái kinh tế - xã hội XHCN. d. T hì
ừ nh thái kinh tế - xã h i
ộ CSNT hình thái kinh tế - xã hội XHCN.
5. Ý thc triết hc có ngun gc thc tế t? a. T ồn tại xã hội b. T n t ồ ại ý th c ứ c. T n t ồ ại qu c ố gia d. ý thức con người
6. Đâu là dạng tri thc lí lun xut hin sm nht a. Triết học B. Toán h c ọ c. Vật lí h c ọ d. Hóa h c ọ
7. Đâu là loại hình triết lí đâu tiên?
a. Tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy c. Triết học c. Vật lí h c ọ d. Hóa h c ọ
8. Triết học ra đời dựa trên m y n
gun gốc cơ bản? a.5 b.4 c.3 d.2 (ngu n g ồ c ố nhận th c ứ và ngu n g ồ ốc xã hội)
9. Thế gii quan triết học được xây dng da trên:
a.Khái niệm, quy luật, phạm trù, nguyên lý
b.Khái niệm, quy luật, phạm trù, chân lý
c.Khái niệm, quy luật, cảm xúc, biểu tượng, nguyên lý
d.Khái niệm, quy luật, niềm tin, nguyên lý
10. Triết hc nghiên cu thế giới như thế nào?
a. Như một đối tượng vật chất cụ thể
b. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
c. Như một chỉnh thể thống nhất.
d. Các phương án trên đều đúng
11. Đặc trưng của tri thc Triết hc có tính: a. H
ệ thống, lý luận, sâu sắc b. Hệ th ng, t ố oàn diện, chung nhất c. Hệ th ng, l ố ý luận, chung nhất d. Hệ th ng t ố oàn diện, sâu sắc
12. Hãy sp xếp theo trình t xut hin t sm nhất đến mu n nh t
các hình thc thế
gii quan sau:
a. Tôn giáo - thần thoại - triết học. b. Thần thoại - tôn giáo - triết học.
c. Triết học - tôn giáo - thần thoại. d. Thần thoại - triết học - tôn giáo
13. Nhng nhà triết h c
o xem thường kinh nghim, xa ri cuc sng? a. Chủ nghĩa kinh nghiệm b. Ch
ủ nghĩa duy vật biện ch ng ứ c. Chủ nghĩa kinh viện d. Ch
ủ nghĩa duy vật siêu hình
14. Ăngghen đã đánh giá nền triết học nào đã có mầm mống và đang nảy n hu hết tt
c các loi hình thế gii quan sau này: a. N
ền triết học tự nhiên của Hy Lạp c ổ đại
B. Nền triết học tự nhiên c a ủ Trung Hoa c ổ đại
C. Nền triết học tự nhiên của Ấn Độ c ổ đại
D. Nền triết học tự nhiên c a ủ Ai Cập cổ đại
15. Đối tượng nghiên cu ca Triết hc Mác là:
a. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
b. Những quy luật chung nhất của thế giới. c. A và B đều đúng d. A và B đều sai
16. Theo quan nim ca TH ML, thì khái nim TH và TGQ có mi quan h như thế nào?
A. TH là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới quan
B. TH với TGQ là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm chung nhất của thế giới
C. TH và TGQ là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau
D. Chỉ có TH ML mói là hạt nhân lý luận của thế giới quan
17. Trường phái TH nào thường chiếm v trí thng tr trong lch s Triết h c A. Cổ điển Đức B. Nhị nguyên C. Đa nguyên D. Nhất nguyên
18. Triết gia nào đã xác định: “Vấn đề cơ bản ca mọi TH, đặc bit là TH hiện đ i, là
vấn đề giữa tư duy với tn t i A. Lênin B. Mác C. Ănghhen D. Stalin
19. Mt th hai trong vấn đề cơ bản ca TH tr l
ả ời cho câu hi
A. Tư duy và tồn tại có mối quan hệ như thế nào?
B. Vật chất và ý thức có mối quan hệ ngôi thứ nà như thế o?
C. Con người có khả năng nhậ
n thức được thế giới hay không?
D. Thế giới sản sinh ra con người hay ngược lại
20. Ch nghĩa duy v t
có my hình thức cơ b n
trong lch s A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
21. Ch nghĩa duy vật thường g n
lin vi li ích ca giai c p
A. Giai cấp và lực lượng tiến b t ộ rong lịch s ử
B. Giai cấp địa chủ và quan lại
C. Tầng lớp Vua chúa và quan lại
D. Tầng lớp quý tộc và tăng lữ
22. Ni dung ca phép duy v t
bin chứng được xây d
ựng trên cơ sở lý gii mt cách
khoa hc v
A. Vật chất, ý thức và mối quan hệ biện chứng giữa chúng B. Tính th ng nh ố
ất vật chất của thế giới
C. Tự nhiên, xã hội và tư duy D. Mối quan hệ gi n t ữa tư duy và tồ ại
23. Ch nghĩa duy tâm thuộc v A. Đa Nguyên luận B. Nhị nguyên luận C. Nhất nguyên luận D. Bất khả tri luận
24. Ý thức có trước,vt cht có sau, ý thc quyết định vt chất, đây là quan điểm nào? a. Duy vật. b. Duy tâm ch quan. ủ c. Duy tâm. d. Nhị nguyên
25. Ý thc, cảm giác con người sinh ra và quyết định s tn ti ca các s vt.Quan
điểm này mang tính cht gì? a. Duy tâm ch quan. ủ b. Duy tâm. c. Duy tâm khách quan. d. Duy vật.
26. Ý thc, ý nim tuyệt đối sinh ra thế giới, đây là quan điểm gì? a. Duy vật. b. Duy tâm ch quan. ủ c. Duy tâm. d. Duy tâm khách quan.
27. Nhà Triết học nào đã đưa ra khái niệm “Ý nim” A. Heghen B. Platon C. Aritot (siêu hình) D. Kant
28. Nhà Triết học nào đã đưa ra khái niệm “Ý nim tuyệt đối” A. Heghen B. Platon C. Aritot (siêu hình) D. Kant
29. Khẳng định nào sau đây là đúng: a. Phép biện ch ng c ứ a
ủ Hêghen là phép biện ch ng duy v ứ ật b. Phép biện chứng c a
ủ Hêghen là phép biện chứng tự phát c. Phép biện ch ng c ứ a
ủ Hêghen là phép biện ch ng duy tâm ứ khách quan d. Phép biện chứng c a
ủ Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan 30. Trong s n
hng nhà triết học sau đây, ai là người trình bày toàn b gi
ộ ới t nhiên,
lch sử, và tư duy trong sự vận đ n
g, biến đ i
và phát trin? a. Đềcáctơ b. Hêghen c. Cantơ d. Phoiơbắc
=> Đa: b (biện chng)
31. Luận điểm sau đây là của ai: “Cái gì tn ti thì hp lý, cái gì hp lý thì tn t i”. a. Arixtốt b. Cantơ c. Hêghen d. Phoiơbắc
=> Đa: c (biện chng)
32. Phoiơbắc là nhà triết học theo theo trường phái nào? a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan b. Ch
ủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện ch ng ứ d. Ch
ủ nghĩa duy vật siêu hình
33. Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là tình yêu, tôn
giáo cũng là một tình yêu. Ông là ai? a. Cantơ b. Hêghen c. Phoiơbắc d. Điđrô
34. Nhà triết h c
nào ca Hy Lp thi c
ổ đại l à tác gi c
ả ủa câu nói: “Không ai có th tm hai l n
trên cùng mt dòng sông”? a. Đêmôcrit b. Platôn c.Arixtốt d.Hêraclit
35. Ai là người đưa ra quan điểm: “Hêghen đã đoán được mt cách tài tình bin chng
ca s vt trong bin chng ca khái nim”? a. C Mác b. V I Lênin c. H C ồ hí Minh d. Ph Ănghen
36. Triết học ra đời t thc tin, nó có các ngun g c: A. Nguồn g c ố nhận th c ứ và ngu n g ồ c ố xã h i ộ B. Nguồn g c ố nhận thức, ngu n g ồ ốc xã h i ộ và giai cấp C. Nguồn gốc t
ự nhiên, xã hội và t duy ư
D. Nguồn gốc tự nhiên và nhận th c ứ
37. Đối tượng nghiên cu ca triết hc là:
A. Những quy luật của thế giới khách quan
B. Những quy luật chung nhất của t
ự nhiên, xã hội và tư duy
C. Những vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội, con người; quan hệ của con người
nói chung, tư duy của con người nói riêng với thế giới xung quanh
D. Những vấn đề của xã h i ộ , t nhi ự ên
38. Triết hc có vai trò là: A. Toàn b t ộ hế giới quan B. Toàn b t ộ hế gi
ới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
C. Hạt nhân lý luận của thế giới quan D. Toàn b t ộ hế gi l
ới quan và phương pháp uận
39. Vấn đề cơ bản ca triết hc là: A. Quan hệ giữa t n t
ồ ại với tư duy và khả năng nhận thức của con người.
B. Quan hệ giữa vật chất và ý thức, tinh thần với t
ự nhiên và con người có khả năng
nhận thức được thế giới hay không?
C. Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với t
ự nhiên, tư duy với tồn tại và
con người có khả năng nhậ
n thức được thế giới hay không?
D. Quan hệ giữa con người và nhận thức của con người với giới tự nhiên
40. Lp trường ca ch nghĩa duy vt khi gii quyết mt th nht ca vn đề cơ bản
ca triết h c?
A. Vật chất là tính thứ nhất, ý th c ứ là tính thứ hai
B. Vật chất có trước, ý th c
ứ có sau, vật chất quyết định ý thức C. C a và b D. Vật chất và ý th ng t ức cùng đồ hời t n t
ồ ại, cùng quyết định lẫn nhau
41.Ý nào dưới đây không phải là hình thức cơ bản ca ch nghĩa du y v t:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Ch nghĩa duy vật t m thường
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình D. Ch
ủ nghĩa duy vật biện chứng 42. C
h nghĩa Mác – Lênin là gì? Chn câu tr li sai.
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin “là hệ thống quan điểm và học thuyết” khoa học của
C.Mác, Ph. Ăngghen và sự phát triển của V.I. Lênin;
B. là thế giới quan, phương pháp luận ph
ổ biến của nhận thức khoa học và thực tiễn cách mạng;
C. là khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân lao động
khỏi chế độ áp bức, bóc lột và tiến tới giải phóng con người. D. là h c ọ thuyết c a
ủ C. Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin về xây dựng ch ủ nghĩa c ng ộ sản
43. Những điều kin, tiền đề ca s ra đời ch nghĩa Mác? Chọn câu tr l ả ời đúng?
A. Sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản Chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp.
B. Sự kiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch s v
ử ới tính cách một lực lượng chính trị - xã hội độc lập.
C. Thực tiễn cách mạng cuả giai cấp vô sản là cơ sở ch
ủ yếu nhất cho sự ra đời triết học Mác.
D. Các phán đoán kia đều đúng.
44. Tiền đề lý luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng?
A. Chủ nghĩa duy vật triết học của Phoiơbắc, Kinh tế học Anh,Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
B.Triết học biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, tư tưởng xã hội chủ nghĩa của Pháp. C.
Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp. Triết học cổ điển Đức
D.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng.
45. Tiền đề khoa hc t nhiên ca s ra đời ch nghĩa Mác? Chọn phán đoán sai?
A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
B. Học thuyết tiến hóa của Dácuyn C. Nguyên tử luận D. Học thuyết tế bào
46. Đối tượng ca triết hc Mác Lênin là gì? Chọn phán đoá n đúng. A. Nghiên c u
ứ thế giới trong tính chỉnh thể và tìm ra bản chất qui luật c a ủ nó
B. Nghiên cứu thế giới siêu hình C. Nghiên c u nh ứ
ững quy luật của tinh thần D. Nghiên cứu nh ng quy lu ữ ật c a ủ giới tự nhiên
47. Ch nghĩa duy vật triết học có bao nhiêu tr ờ
ư ng phái? Chn câu tr lời đúng? A. Ch
ủ nghĩa duy vật chất phác c ổ đại B. Ch
ủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Các phán đoán kia đều đúng 48. Khoa h c
nào là ht nhân ca thế gii quan? Ch n câu tr l ả ời đún ? g A. Toán h c ọ
B. Triết hc C. Chính trị h c ọ D. Khoa học tự nhiên
49. Thế gii thng nht cái gì? Chn câu tr li đúng.
A. Thống nhất ở Vật chất và Tinh thần B. Ta cho nó th ng nh ố ất thì nó th ng nh ố ất
C. Thng nht tính vt cht ca nó D. Th ng nh ố
ất vì do Thượng đế sinh ra
50. Vt cht và ý thc tn tại độc lp, chúng không nm trong quan h sản sinh, cũng không n m
trong quan h quyết định nhau, đây là quan điểm: a)Duy vật b)Duy tâm
c) Nh nguyên
51. Ch nghĩa duy vật cht phác trong khi tha nhn tính th nht ca vt cht đã:
A. Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng
B. Đồng nhất vật chất với một hoặc một số sự vật cụ thể, cảm tính
C. Đồng nhất vật chất với vật thể
52. Khi cho rng:” tn tại là được tri giác”, đây là quan điểm:
A. Duy tâm ch quan B. Duy tâm khách quan C. Nhị nguyên
53. Thế giới được to ra bi bn yếu t vt chất là đất, nước, la và không
khí; đây là quan điểm của trường phái: A. Lokàyata B. Nyaya C. Sàmkhya
54. Ai là người đưa ra quan điểm: “Dân vi quý, xã tc th chi, quân vi khinh” (dân là trọng hơn ả
c , xã tắc đứng sau, vua còn nh hơn)? a) Kh ng T ổ ử b) Tuân Tử
c) Mnh T
55. Ông cho rng s giàu nghèo, sng chết, ho phúc, thành bi không ph i do s
mệnh quy định mà là do hành vi con người gây nên. Ông là ai? a) Kh ng T ổ ử b) Hàn Phi Tử
c) Mc T
56. Ông cho rằng vũ t ụ r không ph i
do Chúa tri hay mt lực lượng siêu nhiên
thn bí nào tạo ra . Nó “mãi mãi đã, đang và sẽ là ngn lửa vĩnh viễn đang không
ngng bùng cháy và tàn li”. Ông là ai? a) Đêmôcrít b) Platôn c) Hêracơlít
57. Luận điểm bt h:” Chúng ta không th tm hai ln trên cùng m t
dòng sông “là ca ai? a) Aritxt t ố b) Đêmôcrít c) Hêracơlít
58. Người đề xuất phương pháp nhn thc mới phương pháp quy np khoa hc. Ông là ai? a) Rơn ê Đêcáctơ b) Tômat Hốpxơ
c) Phranxi Bêcơn 59. Tác gi c
ả ủa câu nói ni tiếng: “Tôi tư duy, vậy tôi tn t i”. Ông là ai? a) Phranxi Bêcơn b) Rơn ê Đêcáctơ c) Tômat Hốpxơ 60. Ông nói r n
g: “Bản tính con người là tình yêu”. Ông là ai? a) I.Cantơ
b) L. Phoiơbắc c) Hêghen II. T
riết học ML và ý nghĩa của TH ML trong đời sng xã hi
61. Triết học Mác ra đời vào thi gian nào?
a. Những năm 20 của thế k X ỷ IX
b. Những năm 30 của thế k X ỷ IX
c. Những năm 40 của thế k X ỷ IX
d. Những năm 50 của thế k X ỷ IX
62. Triết hc Mác - Lênin do ai sáng lp và phát trin?
a. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin b. C.Mác và Ph.ăngghen c. V.I.Lênin d. Ph.Ăngghen
63. Điều kin kinh tế xã hi cho s ra đời ca triết hc Mác - Lênin? a. Phương thức sả ất tư bả n xu n chủ nghĩa đượ
c củng cố và phát triển
b. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội độc lập
c. Trình độ khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật phát triển d. Cả, b, c đều đúng
64. Ngun gc lý lun trc tiếp ca TH Mác là? a. T riết học Heghen
b. Triết học của V.I.Lenin c. T
riết học khai sáng Pháp
d. Triết học cổ điển Đức
65. Đối tượng nghiên cu ca triết hc Mác là? a. N
hững quy luật chung nhất của giới tự nhiên
b. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức c. N
hững quy luật chung nhất của xã hội
d. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và tồn tại
66. Trong tác phẩm nào, C.Mác và Ph.Ăngghen đưa ra khẩu hiu: “Vô sn tát c các
nước đoàn kết li” A. Hệ tư tư c ởng Đứ B. Gia đình thần thánh
C. Luận cương về Phôibac
D. Tuyên ngôn đảng cộng sản 67. Trong kho n
g thi gian nào Mác - Ăngghen đề xut nhng nguyên lý triết h c duy
vt bin chng và duy vt lch s trong tư tưởng TH ca h? A. 1844-1848 B. 1848-1865 C. 1865-1883
68. C.Mác ch ra đâu là hạt nhân hp lý trong triết hc ca Hêghen a. Chủ nghĩa duy vật b. Ch ủ nghĩa duy tâm
c. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
d. Tư tưởng về ận độ v ng
69. Ưu điểm ln nht ca triết hc c
ổ điển Đức là gì? a. Phát tri ng duy v ển tư tưở
ật về thế giới của thế kỷ XVII – XVIII
b. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của ch ủ nghĩa duy vật cũ c. Phát tri ng bi ển tư tưở
ện chứng đạt trình đ m
ộ ột hệ thống lý luận
d. Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới
70. Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng c a ủ Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật
c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật
d. Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởng của nhân loại
71. Triết học Lênin ra đời khi có:
A. Sự chuyên biến của ch
ủ nghīa tư bản thành ch ủ nghĩa đế qu c ố
B. Sự chuyển biến của ch
ủ nghīa tư bản thành ch ủ nghĩa phát xít
C. Sự chuyển biến của ch
ủ nghĩa tư bản thành ch ủ nghĩa cộng sản
D. Sự chuyển biến của ch ủ n t nghĩa tư bả hành ch ủ nghĩa quốc gia
72. Vai trò ca triêt hc Mác - Lênin là
A. Giúp con người nhận thức thế giới
B. Giúp con người cải tạo thế giới
C.Giúp con người chinh phục và cải tạo thế giới
D. Giúp con người nhận thức và cải tạo thế giới
73. Theo quan nim triết hc Mác-Lênin, tính th n
g nht ca thế gii là gì? a. Tính hiện th c ự b. Tính vật chất c. Tính tồn tại d. Tính khách quan
73. Thời điểm Ph.Ăngghen găp C. Mác ở Pari là: A. tháng 8 năm 1846 B. tháng 8 năm 1845 C. tháng 8 năm 1844 D. tháng 8 năm 1847
74. Nhà triết hc nào khẳng định: "Triết học không treo lơ lửng bên ngoài thế giới, cũng như b óc
không tn tại bên ngoài con người"? A. Ăngghen B. Hêghen C. Mác D. Lênin
75. Triết hoc Mác - Lênin giúp định hướng và dua ra các gii pháp t n
g th cho hot
dng ca con nguoi là nh vào: A. Chức năng nhận th c
ứ và chức năng thực tiễn
B. Chức năng giáo dục và chúc năng thâm mỹ
C. Chức năng nhận thức và chức năng thế giới quan
D. Chức năng thế giới quan và chức năng phương pháp luận
76. Năm 1986, Đảng C n
g sn Việt Nam đã dựa trên cơ s lý lun ca triết hc Mác - Lênin để:
A. Hoạch định đường lối đổi mới toàn diện ấ
đ t nước, trong đó đổi mới kinh tế là trọng tâm
B. Hoạch định đường lối đổi mới toàn diện đất nước, trong đó đổi mới văn hóa là trọng tâm
C. Hoạch định đường lối đôỉ mới toàn diện đất nuóc, trong đó đổi mới chính trị là trọng tâm
D. Hoạch định đường lối đổi mới toàn diện đất nước, trong đó đổi mới giáo dục là trọng tâm
77. Triết học Mác ra đời mt phn là kết qu kế tha trc tiếp:
A. Thế giới quan duy vật c a
ủ Hêghen và phép biện ch ng c ứ a ủ Phoiơbắc
B. Thế gii quan duy vt của Phoiơbắc và phép bin chng ca Hêghen
C. Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hêghen và Phoiơbắc
77. Hình thc phát trin cao nht ca ch nghĩa duy vật là?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật kinh tế
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng - -
> chất phác > siêu hình -> biện chứng
- Chủ nghĩa duy vật chất phác với hình thức điển hình của nó là các học thuyết triết
học duy vật thời cổ ở Ấn Độ, Trung Quốc và Hy Lạp.
- Chủ nghĩa duy vật siêu hình với hình thức điển hình của nó là các học thuyết triết
học duy vật thời cận đại (thế kỷ XV-XVII) ở các nước Tây Âu (tiêu biểu là chủ nghĩa
duy vật cận đại nước Anh và Pháp).
- Chủ nghĩa duy vật biện chứng do C. Mác và Ph. Ăngghen sáng lập từ giữa thế kỷ XIX.
78. Tha nhn tính th nht ca ý thức con người là:
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
79. Nhà triết học nào đã đưa ra khái niệm “Ý nim”? A. Aritxtốt B. Platôn C. Heghen D. Cantơ
80. Ch nghĩa duy v t
thuc v: A. Nhất nguyên luận B. Nhị nguyên luận C. Đa nguyên luận 81. Bt kh tri lu n
thường có mi quan h cht ch vi: A. Chủ nghĩa duy vật B. Chủ nghĩa duy tâm C. Chủ nghĩa Mác D. Chủ nghĩa Mác-Lênin
-> Bất khả tri là không thể biết -> duy tâm
82. Nhà triết học nào đã đưa ra khái niệm “Ý nim tuyệt đ i”? A. Platôn B. Aritxtốt C. Cantơ D. Heghen
83. Nhà tiết h c
nào xem “la” là cơ sở vt chất đầu tiên ca thế gii? A. Anaximen B. Anaximanđo C. Heraclit
-> Anaximenđo (Anaximander) -> không khí -> Talet -> nước
84. Ch nghĩa duy v t
thường g n
vi li ích ca:
A. Giai cấp và lực lượng tiến bộ trong lịch sử
B. Giai cấp địa chủ và quan lại
C. Tầng lớp Vua chúa và quan lại
D. Tầng lớp quý tộc và tăng lữ
85. Mi s vt, hiện tượng ch là phc hp ca nhng cm giác của cá nhân con người là
khẳng định ca:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
-> mấy cái thiên về cảm giác thì thường là chủ quan
86. “Tôi tư duy, tức là tôi tn t i
là quan điểm ca nhà triết hc nào? A. Spinôda B. Béccody C. Đềcáctơ D. Phoiơbắc
-> ông này giỏi toán -> giỏi tư duy