








Preview text:
Sơ đồ tư duy HÓA HỌC HỮU CƠ 11 & 12-ban KHTN & CƠ BẢN        Mèi quan hÖ gi÷a hidroca    cbon vµ dÉn xuÊt    (100)  (42) (43)    Phenyl axetat  Xiclohexanol  Xiclohexanon   
 12- brom xiclohexanon (91)  (41)       (39) (90) 2,4,6-tribrom phenol    (40) Phenol     
2,4,6-tri nitro phenol   A xXe ton  (?) Xianohidrin  +Br2/H2O,H+  (38b)  (38) (88) (89)    Phenyl fomat    (7)     Hexan      (46)
Natri phenolat 1-brom-1-phenyl     etan (R)  Poli(butadien-stiren)    (38)  (44c)  (44d)  (87)  Xiclo hexan (8) 
Phenyl bromua (44) Etyl benze n   (45)  (47) Stiren    Poli stiren  Etyl axetat  (37)  (44b)    (1) ● Oxit etilen  Nat   ri axetat    Benzen  Poli etilen  (96 )  (35)    (2) (34)     (36) ● (34)    P  ropan    (31) (32) (21)     (33)    (22)  (23)  (25)  (26) (28)     (30)    Metan  Axetilen  Etilen  Etan  (5)    Et (24)   yl bromua  Etanol  Etanal  Axit axetic      (9) (27) (29)     (64) ● Bu  tan (3)    (48)          (94)  (95)    (18)  (49) Metyl clo  rua    (63) 1,2-diclo etan  Etilen gly  (25a)  col    (4) Glucozơ  ● Al    4C3  (25b)  (10) (65)   (50)  CH   (11) 3CH2-C   (62)  (6) (19) (51)     (52)     OOH  CH3CH2-C  N  CO  Methan  ol  Vinyl clorua 
Poli vinyl clorua (pVC)  CH ●  3CH(OH)CN  Tinh bột  (12) Tơ olon    (67)  (66) (13)      (53a)  Tơ itro        CH3CH(OH)COOH  (14) (20)    (53)  (54)    (55)  Andehit fomic  CH   2=CH-CN  Axit acril Metyl acrilat  (15)    ic  Axit poliacrylic  Anlyl acrilat  (56)   (56b)  (16)     (57)  (58)  (59)  (NH Vinyl axetilen  Buta-1,3-dien  4)2CO3  Axit fomic    Polibutadien  Poli(metyl acrilat)   (59a)  (14b)  (17)  (106)    (60)  Cao su buna-N   (103)      (61)     CO2  Metyl fomiat  2-clo buta-1,3-dien  Poli c   loropren     (104)   Vinyl axetat  Poli(vinyl axetat)    (92)  (70)  (93)  (71)  (72)   (105)    Axit axetic  …?  (69)  +NaOH (X)  đặc  +CO2  + dd Br  (25c)  P (P)  (H)   2 (M)    2O5  Poli (ancol vinylic)   p,t0  +H Br 2O    2/Fe  (74)  (25e)    (76) Magie etylbromua (25d)   t0  (75)      (73)  +NaOHđặc   X  ?      +CO + dd Br 2  (68)  2    + CO2 + HCl  ●  (Y)  Isoheptan  Toluen  (Q)  (K)  (N)   p,t0    +H2O   (107)  (97)  Cumen  Axeton + phenol  Br  ?   2/as  +NaOHdd +CuO   Kali benzoat  (A)   (B)    (D)  (E)  benzyl bezoat  (77)   t0 (78)   t0 (79) (80)     (81)  (98)    (99)  Axit benzoic 
 Thầy Trần Thiếu Lượng (84)     (85)  (82)  (83)  +Cu(OH)2  ● P ropan  (A +Cl2  +NaOH  1)  3-clopropen  (A2)  Glixerol  ?         (101)    +H (86) 2O   t0    Metyl metacrilat (102)    Thủy tinh hữu cơ   
 (tặ g các e học si h 
 sắp LTĐH & học si h ô tập HK II, chuẩn bị lên 12. Cố lên nhé) 
Phương pháp công nghiệp  ● CH xt, to  H2SO4, to  4 + H2O Ō CO + H2 
 ● CH2=CH2 + HOH Ō CH3CH2OH (ancol etylic)   ZnO   CO + 2H men 
2 Ō CH3OH (ancol metylic) 
 ● (C6H10O5)n + nH2O Ō nC6H12O6 (glucozơ)  4000, 200 atm  ● CH  Cu  men 
4 + ½ O2 Ō CH3OH (ancol metylic) 
 C6H12O6 Ō 2C2H5OH + 2CO2  2000, 100 atm  ●  xt, to CH   PdCl2, CuCl2 
3OH + ½ O2 Ō HCHO + H2O 
 ● CH2=CH2 + ½ O2 Ō CH3CHO (andehit axetic)  ●  xt, to CH   men 
4 + O2 Ō HCHO (andehit fomic) + H2O 
 ● (CH3)2CH-C6H5 Ō CH3OCH3 + C6H5OH (phenol)  ● CH men giấm  xt, to 
3CH2OH + O2 Ō CH3COOH + H2O ● CH3CHO + ½ O2 Ō CH3COOH (axit axetic)  ● CH xt, to 
3OH + CO Ō CH3COOH (axit axetic) 
Thầy Trần Thiếu lượng  1 
Sơ đồ tư duy HÓA HỌC HỮU CƠ 11 & 12-ban KHTN & CƠ BẢN     
Hoµn thµnh chuçi ph¶n øng  CaO, to 1. CH  
25a. CH3CH2-Br + KCN Ō CH3CH2-CN + KBr  3COONa + NaOH Ō CH4 + Na2CO3  H+  xt, to 
25b. CH3CH2CN + 2H2O Ō CH3CH2COOH + NH3  2. C3H8 Ō CH4 + C2H4 
25c. CH3CH2Br + Mg Ō CH3CH2MgBr  3. C xt, to  4H10 Ō CH4 + C3H8 
25d. CH3CH2MgBr + CO2 Ō CH3CH2COOMgBr 
4. Al4C3 + 12H2O Ō 3CH4 + Al(OH)3 
25e. CH3CH2COOMgBr + HClŌCH3CH2COOH (?)  5. CH xt, to   + ½ MgCl2 + ½ MgBr2  4 + H2O Ō CO + 3H2  t0  xt, to, p
26. C2H5Br + NaOH Ō C2H5OH + NaBr  6. CO + 2H   2 Ō CH3OH 
27. C2H5OH + HBr đặc Ō C2H5Br + H2O  7. C xt, to  6H14 Ō (C6H6) + 4H2  28. CH to 
3CH2OH + CuO Ō CH3CHO + Cu + H2O  xt, to 8.   
(C6H12) Ō (C6H6) + 4H2  Ni, to 29. CH   3CHO + H2  as Ō CH3CH2OH  9. CH   4 + Cl2 Ō CH3Cl + HCl  xt, to 30. CH   3CHO + ½ O2 Ō CH3COOH  10. CH t0  3Cl + NaOH Ō CH3OH + NaCl 
(hay: CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr)  
11. CH3OH + HCl đặc Ō CH3Cl + HOH 
31. CH2=CH2 + HBr Ō CH3CH2Br  12. CH t0  3OH + CuO Ō HCHO + Cu + H2O  32. H+, to  CH   2=CH2 + H2O Ō CH3CH2OH  Ni, to 13. HCHO + H   2 Ō CH3OH   33. CH PdCl2-CuCl2  2=CH2 + ½ O2 Ō CH3CHO  14. HCHO + 4[Ag(NH  t0  3)2]OH Ō (NH4)2CO3  p, xt, to 34. nCH   2=CH2 Ō –(CH2–CH2–)n   + 4Ag + 3NH3 + 2H2O  35. CH H2SO4 đ 
3COOH + C2H5OH ⇌ HCOOCH3 + H2O  14b.(NH    to 
4)2CO3 + 2HCl ŌCO2 + NH4Cl + H2O  xt, to 36. 3C   2H2  xt, to Ō (C6H6)  15. HCHO + ½ O   2 Ō HCOOH  Br  37. + Br Fe, to  2 Ō (C6H5Br) + HBr 
(hay: HCHO + Br2 + H2O → HCOOH + 2HBr)   ONa  38a. C p, to 
6H5Br + NaOHđặc Ō (C6H5ONa) + HBr 
16. HCOOH + 2[Ag(NH3)2]OH Ō (NH4)2CO3    OH   + 2Ag + 2NH3 + H2O 
38. C6H5ONa + CO2 + H2O Ō ō + NaHCO3  H 17. HCOOH + CH 2SO4 đ  38b. (HCO) 3OH ⇌ HCOOCH3 + H2O 
2O +C6H5OH Ō HCOO-C6H5 + HCOOH   to  OH  OH  as    18. CH Br  Br  4 + Cl2 Ō CH3Cl + HCl  39. + 3Br2 Ō + 3HBr  19. CH  Cu,  OH  4 + ½ O2 Ō CH3OH  OH  200o, 100at    Br  O NO 2N  2  20. CH xt, to  H2SO4 đ  4 + O2 Ō HCHO 
40.  + 3HNO3 Ō  ō + 3H2O   to  1500o  OH   OH  21. 2CH   NO2  4 Ō C2H2 + 3H2  Pd, to
41. + 3H  Ni, to    2 Ō (C6H11OH)  22. C2H2 + H2 Ō C2H4    OH  Ni, to O  23. C   2H4 + H2 Ō C2H6  42. + CuO Ō t0 + Cu + H2O  24. C xt, to  Br  2H6 Ō C2H4 + H2    O  O  as 25. C   t0  2H6 + Br2 Ō C2H5Br + HBr  43. + Br2 Ō + HBr 
Thầy Trần Thiếu lượng  2 
Sơ đồ tư duy HÓA HỌC HỮU CƠ 11 & 12-ban KHTN & CƠ BẢN    C2H5  62. (C  men  6H10O5)n + nH2O Ō nC6H12O6  44. C (H+,to) 
6H5Br + C2H5Br + 2Na Ō + NaBr (H%kém) 63. C men  6H12O6 Ō 2C2H5-OH + 2CO2  C rượu  44b.  2H5  C xt, to      6H6 + CH2=CH2 Ō   64. C men  2H5-OH + O2 Ō CH3COOH + H2O  CH as  CH-CH   giấm  44c.  2CH  3 + Br   3  2 Ō + HBr       Br   
65. CH3CH=O + HCN Ō CH3–CH(OH)CN  CH=CH 44d.  CH -  CH 3+  KOH  C2Ō H5   O  
H,   t0     2  + KBr + H    Br  2O  66. CH H+ 
3–CH–CN + H2O Ō CH3–CH COOH  45.       OH  OH  C   2H5  CH=CH2  H2SO4  xt, to 
67. CH3-CH-COOH Ō CH2=CH-COOH + H2O    Ō  180o     + H  2   OH    46.  CH nCH CH=CH2 xt, to  3  2=CH-CH=CH2 + n Ō xt, t0   p     
68. (CH3)2CHCH2CH2CH2CH3 Ō + 4H2      (C7H16)  (C6H5-CH3)  –(CH2CH=CH-CH2-CH-CH2–)n    CH3  47.  Br  CH=CH  2  –(CH–CH2–)n  69-73.  
CH 3   + HBr  (X) o    n Ō xt, t  Fe, to  CH  p  3     + Br2 1:1  48. CH as  2=CH2 + Cl2 Ō CH2Cl–CH2Cl  70.   CH   3  + HBr  (Y) Br    49. CH  to   p,t0  Br 2Cl-CH2Cl + 2NaOH Ō        
 + 2NaOH đặc Ō  CH 3  ONa   CH2OH-CH2OH + 2NaCl    (  
P)    + NaBr + H2O  CH3  500o  CH3  50. CH ONa  2Cl-CH2Cl Ō CH2=CH-Cl + HCl  71. + CO OH 
2 + H2O Ō ō + NaHCO3  xt  (H) 51. CH≡CH + HCl Ō CH   2=CH-Cl    CH3  CH3  52. nCH xt, to  OH  OH  2=CH-Cl Ō  p –(CH2–CH–)n  (M)    
72. + 2Br2 Ō ō   + 2HBr  Cl  Br  trắng  53. CH≡CH + HCN Ō xt CH Br  2=CH-CN    CH3  CH3  53a. nCH xt, to  2=CH-CN Ō –(CH2–CH–)n   p  74. + 2NaOH đặc Ō   t0 + NaBr + H2O  CN  (Q) 54. CH H+    2=CH-CN + H2O Ō    Br CH ONa 3   CH3   CH2=CH-COOH + NH3  
75. + CO2 + H2O Ō ō + NaHCO3  55. nCH xt, to  (K) 
2=CH-COOH Ō –(CH2–CH–)n   p  CH OH     CH ONa  3    COOH  3  56. CH H2SO4 đ  2=CHCOOH + CH3OH ⇌  
76. + 2Br2 Ō ō (  N) + 2HBr   to  Br  Br trắng   CH   OH OH  CH 2=CH-COO-CH3 + H2O    3  CH2Br   as  56b. nCH xt, to  77. + Br (A)
2=CH-COO-CH3 Ō –(CH2–CH–)n  2 Ō   + HBr   p   1:1  o COO-CH 57. 2CH≡CH Ō xt, t CH 3    2=CH-C≡CH  CH2Br  CH2OH   t0  58.    CH Pd, to  78. + NaOH (B)
2=CH-C≡CH + H2 Ō CH2=CH-CH=CH2   Ō   + NaBr  59. nCH xt, to    2=CH-CH=CH2 Ō  CH  p  2OH  CHO     –(CH   2CH=CH-CH2–)n  79. + CuO Ō  t0 (  D  ) + Cu + H2O  59a. nCH xt, to  2=CH-CH=CH2 + n CH2=CH-CN Ō   p    CHO  COOH 
 –(CH2CH=CH-CH2-CH2–CH–)n    80. + ½ O xt, to  2 Ō    (E)      CN  60. CH xt, to 
2=CH-C≡CH + HCl Ō CH2=CH-C=CH2 
(hay C6H5-CHO + Br2 + H2O → C6H5-COOH + HBr)  61. CH xt, to  2=CH-C=CH2 Ō   p  –(CH2-CH=C-CH2–)n     Cl  Cl    
Thầy Trần Thiếu lượng  3 
Sơ đồ tư duy HÓA HỌC HỮU CƠ 11 & 12-ban KHTN & CƠ BẢN  81. C H2SO4 đ 
94. 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O Ō  6H5-COOH + C6H5-CH2OH ⇌   to   3CH  C 2OH-CH2OH + 2MnO2 + 2KOH  6H5-COO-CH2-C6H5 + H2O  xt, to Ancol    95. CH 82. C
3-CH2Br + KOH Ō CH2=CH2 + KCl + H2O  (A  to 3H8 Ō CH3CH=CH2  1) +    H2    Ag, to  500o  96. CH 83. CH 2=CH2 + ½ O2 Ō CH2 – CH2 
3CH=CH2 +Cl2 Ō ClCH2CH=CH2 + HCl  O  98. CH 84. ClCH 3  COOK  2CH=CH2 + Cl2 + H2O Ō 
 + 2KMnO4 + H2O Ō + MnO2 + 2KOH    (   A   2   ) Cl   CH2-CHOH-CH2Cl + HCl    to 85. ClCH   COOK 2CH=CH2 + NaOH Ō  99.   COOH   CH  + HCl Ō + KCl CH 2OH-CHOH-CH2OH + NaCl  3COO  100. (CH 86. 2C 3CO)2O + C6H5-OH Ō + CH3COOH 
3H8O3+ Cu(OH)2 Ō (C3H7O3)2Cu +2H2O  H2SO4 đặc  H+, to   87.  CH=CH     CH–CH 2  + H 101. CH2=C  3  –COOH + CH3OH ⇌  2O Ō   t0  OH CH3    88.   CH2=C(CH3)-COO-CH3 + H2O  CH–CH    xt, to  COO-CH3  3  C (R) to  –CH3  102. nCH2=C-COO-CH3 Ō       p  OH     –(CH2– C –)n   + CuO Ō  O  + Cu + H2O        CH  3  
Phenyl metyl xeton CH3  89.    103. CH3COOH    + CH≡CH Ō CH3COOCH=CH2  C–CH   3  Ni, to   + H CH–CH3  104. nCH xt, to  2  O Ō  3COOCH=CH2 Ō   p –(CH–CH   OH (R) 2–)n      CH 90.    3COO  –(CH–CH –) to    105.  2  n    to,H+  + nNaOH Ō    C –  CH  3  + Br C–CH Br  2 Ō  2  + HBr  CH3COO  O (CH (?) –(CH–CH –) 3COOH)     nCH O 3COONa +  2  n       91.  CN     OH  C–CH    xt, t0    3  + HCN Ō  C–CH3  106. + CH   3-CH=CH2 Ō C6H5–CH(CH3 )2  O  OH      xt, to 1) + O 92. CH   107. C 2 
3OH  + CO Ō CH3COOH  6H5–CH(CH3 )2 Ō CH3COCH3 +  P 2) H2SO4 20%  93. 2CH 2O5, to  3COOH Ō (CH3CO)2O + H2O   C6H5-OH 
 Dựa theo sơ đồ ở trang 1. Bạn có thể 
1) Căn cứ vào tên cho sẵn, qua phần minh họa để biết được công thức cấu tạo. 
2) Biết chất đầu và chất cuối, bạn tìm sẽ được các chất và các phản ứng trung 
gian và viết các phản ứng đó. Đối chiếu với minh họa để kiểm tra phản ứng  đúng hay sai. 
 Biết chất trung gian, bạn cũng có thể xác định chất đầu hoặc chất cuối (nếu 
biết loại đồng đẳng của chất đầu hoặc đặc điểm của chất cuối). 
3) Tìm số phản ứng trung gian và xem còn có phản ứng nào khác không ? 
4) Bạn có thể tự đặt ra câu hỏi và định hướng câu trả lời một cách đa dạng … 
Thầy Trần Thiếu lượng  4 
Sơ đồ tư duy HÓA HỌC HỮU CƠ 11 & 12-ban KHTN & CƠ BẢN 
 Để làm ví dụ cụ thể, sau đây là một số câu liên quan trong Bộ Đề thi ĐH 
và CĐ của các năm gần và mới đây: (đáp án có gạch dưới và chữ nghiêng) 
Câu 1: (CĐ)(Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản 
ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. 
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:  A. C2H5OH, CH3COOH.  B. CH3COOH, CH3OH.  C. CH3COOH, C2H5OH.  D. C2H4, CH3COOH. 
Hướng : Phản ứng 62-63-64-35 (thay etyl axetat bằng metyl axetat)  Câu 2: (2010-K.B) 
 Cho sơ đồ chuyển hoá sau:   + Z   C xt, t0   +H2, t0 
2H2 Ō ↓ Ō Y Ō Cao su buna-N.   Pd, PdCO p, xt, t0  3 
Các chất ↓, Y, Z lần lượt là: 
A. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. 
B. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. 
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. 
 D. benzen; xiclohexan; amoniac. 
Hướng : Phản ứng 57-58-59a và kiểm tra lại bài giải. 
Câu 3: (CĐ 2011) Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng 
với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là 
A. p-bromtoluen và m-bromtoluen. B. o-bromtoluen và m-bromtoluen.  C. benzyl bromua.   
D. o-bromtoluen và p-bromtoluen. 
Hướng : Các em có thể theo dõi trên sơ đồ phản ứng số 69-73 và kiểm tra dựa trên  bài giải nhé. 
Câu 4: (CĐ 2011)  + KCN 
Cho sơ đồ chuyển hóa: CH H3O+, t0  3CH2Cl Ō ↓ Ō Y. 
Trong sơ đồ trên, ↓ và Y lần lượt là 
A. CH3CH2CN và CH3CH2CHO. 
B. CH3CH2CN và CH3CH2COOH. 
C. CH3CH2NH2 và CH3CH2COOH. D. CH3CH2CN và CH3CH2OH.   
Hướng : Các em có thể theo dõi trên sơ đồ phản ứng số 25a và 25b (thay Br bằng 
Cl) và kiểm tra dựa trên lại bài giải của sơ đồ. 
Câu 5: (ĐH A 2011) Cho sơ đồ phản ứng:  CH≡CH Ō  + H   CN ↓; ↓  Tr ùŌ 
ng h ợ p polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2 Ō polime Z. 
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo polime nào sau đây ? 
A. Tơ olon và cao su buna-N.   
B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. 
C. Tơ nitron và cao su buna-S.   
D. Tơ capron và cao su buna. 
Thầy Trần Thiếu lượng  5 
Sơ đồ tư duy HÓA HỌC HỮU CƠ 11 & 12-ban KHTN & CƠ BẢN 
Hướng : Có thể theo dõi trên sơ đồ phản ứng số 53-53a-59a và kiểm tra lại trên bài  giải. 
Câu 6: (ĐH A 2011) Cho dãy chuyển hoá sau:  Benzen Ō + C2  H4 ↓ Ō + Br2  , a  s Y  K Ō  OH/C2  H5 Z
OH (trong đó ↓, Y, Z là sản phẩm chính).   xt, t0  tỷ lệ mol 1:1 t0 
Tên gọi của Y, Z lần lượt là 
A. benzylbromua và toluen. 
B. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren. 
C. 1-brom-2-phenyletan và stiren. 
D. 1-brom-1-phenyletan và stiren. 
Hướng : Có thể theo dõi trên sơ đồ phản ứng số 44c-44d và kiểm tra bài giải. 
Câu 7: (ĐH B 2011) Cho sơ đồ phản ứng :  (1) X + O xt , t0  2 Ō axit cacboxylic Y1  xt , t0  xt , t0 
(2) X + H2 Ō ancol Y2 (3) Y1 + Y2 ⇌ Y3 + H2O 
Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của ↓ là: 
A. anđehit acrylic    B. anđehit propionic    C. anđehit metacrylic    D. andehit axetic 
Câu 8: (ĐH B 2011) Cho sơ đồ phản ứng:  + H CH + HCN  2O  3CHO Ō ↓1 Ō X2     t0    + HCl  + Mg  C + CO2 2H5Br Ō Y1 Ō Y2 Ō Y3   ete 
Các chất hữu cơ ↓1, X2, Y1, Y2, Y3 là các sản phẩm chính. Hai chất X2, Y3 lần lượt là 
A. axit 3-hiđrôxipropanoic và ancol propylic.   
B. axit axetic và ancol propylic. 
C. axit 2-hiđrôxipropanoic và axit propanoic.   
D. axit axetic và axit propanoic. 
Hướng : Có thể theo dõi trên sơ đồ phản ứng số 65-66 và 25c-25d-25e, kiểm tra lại  bài giải. 
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng:  H CuO  +Br  Stiren Ō  2O (↓) Ō (Y) Ō (Z 2  )  H+, t0   t0   H+ 
Trong đó ↓, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của ↓, Y, Z lần lượt là 
A.C6H5CH2CH2OH,C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH 
B. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br. 
C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH. 
Thầy Trần Thiếu lượng  6 
Sơ đồ tư duy HÓA HỌC HỮU CƠ 11 & 12-ban KHTN & CƠ BẢN 
D. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3. 
Hướng : Có thể theo dõi trên sơ đồ phản ứng số 87-88-90 và kiểm tra lại trên bài  giải. 
Câu 10: (ĐH A 2012) Cho sơ đồ phản ứng :  xuctac   (a) X + H  2O   Y   
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3  xuctac   (c) Y   E + Z  anh sang   (d) Z + H  2O   X + G  chat diepluc   ↓, Y, Z lần lượt là:   
A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.   
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. ↓enlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. 
Hướng : Phản ứng a (số 62)  
-c (số 63)- d: 6nCO ↑
2 + 5nH2O →  (C6H10O5)n + 6nO2  
Câu 11: (ĐH A 2012) Hợp chất ↓ có công thức C8H14O4. Từ ↓ thực hiện các phản ứng  (theo đúng tỉ lệ mol):   
(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4   
(c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O   
Phân tử khối của ↓5 là   
A. 198. B. 202. C. 216.   D. 174.  Giải : 
K = 2 Ō có 2 liên kết   , vì tạo H2O và X2 tác dụng lại ↓3 tỉ lệ 2: 1. Chứng tỏ : 
↓ có 1 nhóm este, còn lại 1 nhóm –COOH (tạo nước). X3 tạo nilong-6,6  Ō X3 là axit adipic: 
a) HOOC-[CH2]4-COO-C2H5 + 2NaOH Ō NaOOC-[CH2]4-COONa + C2H5OH + H2O   (X)   (X1) 
b) NaOOC-[CH2]4-COONa + H2SO4 Ō HOOC-[CH2]4-COOH + Na2SO4   (X1) nat (X3) axit adipic   
c) nHOOC-[CH2]4-COOH+ nH2N-[CH2]6-NH2→(‒OC-[CH2]4-CO-NH-[CH2]6-NH‒)n+ 2nH2O   (X3) (X4) nilong-6,6  d) 2C - -
2H5OH + nHOOC-[CH2]4-COOH ⇌ C2H5 OOC-[CH2]4 COOC2H5 + 2H2O 
 2(X2) (X3) axit adipic  (X5 ; M = 202) 
Câu 12: (ĐH A 2012) Cho sơ đồ chuyển hóa sau:  (a) C3H4O2 + NaOH  X + Y 
(b) X + H2SO4 (loãng)  Z + T 
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  E + Ag + NH4NO3 
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  F + Ag +NH4NO3 
Chất E và chất F theo thứ tự là 
A. (NH4)2CO3 và CH3COOH B. HCOONH4 và CH3COONH4 
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4 D. HCOONH4 và CH3CHO 
Giải : C3H4O2 Ō HCOO-CH=CH2   
a) HCOO-CH=CH2 + NaOH Ō HCOONa + CH3CHO   (X) (Y)   
b) HCOONa + H2SO4 loãng Ō HCOOH + Na2SO4   (X) (Z) (T) 
Thầy Trần Thiếu lượng  7 
Sơ đồ tư duy HÓA HỌC HỮU CƠ 11 & 12-ban KHTN & CƠ BẢN 
 c) HCOOH (Z) + 2[Ag(NH3)2]OH Ō (NH4)2CO3 (E) + 2Ag + 2NH3 + H2O 
 d) CH3CHO (Y) + 2[Ag(NH3)2]OH Ō CH3COONH4 (F) + 2Ag + 2NH3 + H2O     KCN H O
Câu 13. (ĐH A 2012) Cho sơ đồ chuyển hóa : CH    3Cl  X  3  Y    0 t  
Công thức cấu tạo ↓, Y lần lượt là:    A. CH3NH2, CH3COOH   B. CH3NH2, CH3COONH4   
C. CH3CN, CH3COOH   D. CH3CN, CH3CHO 
Giải : CH3Cl + KCN Ō CH3CN (X) + KCN  H O  CH  3CN (X) + 2H2O  3 CH 0 3COOH (Y) + NH3  t
Câu 14: (ĐH B 2012) Cho dãy chuyển hóa sau:         CaC2 → X → Y → Z. 
Tên gọi của ↓ và Z lần lượt là   
A. axetilen và ancol etylic. 
B. axetilen và etylen glicol.    C. etan và etanal 
D. etilen và ancol etylic.  Giải 
CaC2 + H2O Ō C2H2 (axetilen) + Ca(OH)2 
C2H2 + H2 (xt Pd/PbCO3) Ō C2H4 
C2H4 + H2O (xt HgSO4) → C2H5OH (ancol etylic).         
Câu 15: (ĐH B 2012) Cho phương trình hóa học :   
2X + 2NaOH Ō 2CH4 + K2CO3 + Na2CO3    Chất ↓ là    A. CH2(COOK)2  B. CH2(COONa)2    C. CH3COOK  D. CH3COONa  Giải 
Loại B và D vì sau phản ứng có K nên ↓ phải chứa K 
Sau phản ứng có 2K mà trước phản ứng có 2↓ => mỗi ↓ có chứa 1Kali => Chọn C 
(nếu để ý 1 chút, bảo toàn C có (2 + 1 + 1): 2 = 2 => X có 2C) 
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng:  NaOH  AgNO / NH NaOH   Este X (C
   4HnO2)   Y  3 3  Z   C 0 2H3O2Na.  t 0 t 0 t  
Công thức cấu tạo của ↓ thỏa mãn sơ đồ đã cho là    A. CH2=CHCOOCH3.  B. CH3COOCH2CH3.    C. HCOOCH2CH2CH3. 
D. CH3COOCH=CH2.  Giải 
Vì C2H3O2Na có công thức cấu tạo là CH3‒COONa Ō Z là CH3COOH Ō Y là CH3CHO 
Vậy : C4HnO2 = CH3COOCH=CH2.   
Câu 17: Cho các phản ứng sau      X + 2NaOH → 2Y + H2O  (1)   Y + HCl (loãng) Ō Z + NaCl  (2)   
Biết ↓ là chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng 
hết với Na (dư) thì số mol H2 thu được là   
A. 0,20 B. 0,15 C. 0,10 D. 0,05  Giải : 
K = 2 Ō có 2 liên kết   , vì tạo H2O và X tác dụng lại NaOH tỉ lệ 1: 2. Chứng tỏ : 
Thầy Trần Thiếu lượng  8 
Sơ đồ tư duy HÓA HỌC HỮU CƠ 11 & 12-ban KHTN & CƠ BẢN 
↓ có 1 nhóm este, còn lại 1 nhóm –COOH. Mạch cacbon trong gốc axit với ancol 
bằng nhau (vì tạo thành 2 chất Y): HO‒CH2‒CH2‒COO‒CH2‒CH2‒COOH (↓) 
HO‒CH2‒CH2‒COO‒CH2‒CH2‒COOH + 2NaOH Ō 2HO‒CH2‒CH2‒COONa + H2O   (X)    2(Y) 
 HO‒CH2‒CH2‒COONa + HCl Ō HO‒CH2‒CH2‒COOH + NaCl   (Y) (Z) 
HO‒CH2‒CH2‒COOH + 2Na Ō NaO‒CH2‒CH2‒COONa + H2 ↑   
 0,1 mol …………………………………………….> 0,1 mol.   
Câu 18: (ĐH B 2013) (tự cập nhật tháng 7/2013) 
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………    Chúc thành công 
Thầy Trần Thiếu lượng  9  
