Tổng hợp bài tập tài chính quốc tế | Học Viện Tài Chính

Tổng hợp bài tập tài chính quốc tế | Học Viện Tài Chính. Tài liệu gồm 183 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Dạng 1: TÍNH TỶ GIÁ CHÉO
1.1 Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền cùng dựa vào đồng
tiền yết giá
1.2 Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền cùng dựa vào đồng
tiền định giá
1.3 Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền dựa vào đồng thứ ba
mà đồng thứ ba là định giá với đồng tiền này nhưng
lại là yết giá với đồng tiền kia
1.1 Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng dựa
vào đồng tiền yết giá
Công thức tổng quát về tỷ giá nghịch đảo
X/Y = a-b vậy Y/X = ?
-
DmX/Y=a nghĩa là ngân hàng muốn mua 1 đơn vị X thì cần bán a đơn vị Y. Vậy
khi NH bán 1 đơn vị Y sẽ mua được 1/a đơn vị X => DbY/X = 1/a
-
DbX/Y=b nghĩa là khi ngân hàng bán 1 đơn vị X thì sẽ mua được b đơn vị Y. Vậy
khi NH muốn mua 1 đơn vị Y thì phải bán 1/b đơn vị X => DmY/X = 1/b
Vậy nếu X/Y = a-b thì tỷ giá nghịch đảo Y/X sẽ là Y/X = 1/b-1/a
1.1 Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng dựa
vào đồng tiền yết giá
Thị trường thông báo:
X/Y = a/b
X/Z = c/d
Tính tỷ giá chéo: Y/Z và Z/Y
1.1Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng dựa
vào đồng yết giá
c
b
d
a
YZ
a
d
b
c
ZY
a
d
ZDb X
YDm X
ZDb XXDb YZDb Y
b
c
ZDm X
YDb X
ZDm XXDm YZDm Y
==>=
===
===
//
/*
/
1
/*//
/*
/
1
/*//
Ta có : - X/Y = a/b Tính tỷ giá: - Y/Z
- X/Z = c/d - Z/Y
1.1Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng
dựa vào đồng yết giá
Ví dụ 1:
Thị trường thông báo
USD/CHF = 1,1807/74
USD/HKD = 7,7515/85
Tính tỷ giá CHF/HKD; HKD/CHF
1.1Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng
dựa vào đồng yết giá
Dm CHF/HKD = Dm CHF/USD* Dm USD/HKD
= Dm CHF/USD*Dm USD/HKD
= (1/1,1874)*7,7515=6,5281
Db CHF/HKD = Db CHF/USD*Db USD/HKD
= (1/1,1807)*7,7585= 6,5711
CHF/HKD = 6,5281-6,5711
HKD/CHF = 1/6,5711-1/6,5281 = 0,1521-0,1531
1531,0/1521,0
5281,6
1
5711,6
1
/
5711,6/5281,6/
5711,6
1807,1
7585,7
/*
/
1
/*//
5281,6
1874,1
7515,7
/*
/
1
/*//


CHFHKD
HKDCHF
HKDDb USD
CHFDm USD
HKDDb USDUSDDb CHFHKDDb CHF
HKDDm USD
CHFDb USD
HKDDm USDUSDDm CHFHKDDm CHF
CHF/USD = 1,1807/74
HKD/USD = 7,7515/85
1.2 Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền
cùng dựa vào đồng tiền định giá
Thị trường thông báo
X/Z = a/b
Y/Z = c/d
Tính tỷ giá X/Y; Y/X
1.2 Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng
dựa vào đồng định giá
a
d
b
c
XY
c
b
d
a
YX
c
b
ZDm Y
ZDb XYDb ZZDb XYDb X
d
a
ZDb Y
ZDm XYDm ZZDm XYDm X
==>=
===
===
//
/
1
*//*//
/
1
*//*//
X/Z = a/b
Y/Z = c/d
1.2 Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền
cùng dựa vào đồng định g
Ví dụ 2
Thị trường thông báo
GBP/USD = 2,0345/15
EUR/USD= 1,4052/40
Tính tỷ giá GBP/EUR; EUR/GBP
GBP/USD = 2,0345/15
EUR/USD= 1,4052/40
6950,0/6883,0
4388,1
1
4528,1
1
/
4528,1/4388,1/
4528,1
4052,1
0415,2
/
1
*/
/*//
4388,1
4140,1
0345,
2
/
1
*
/
/
*
/
/
===>
==>
===
=
===
=
GBPUSD
USDGBP
USDDm EUR
USDDb GBP
EURDb USDUSDDb GBPEURDb GBP
USDDb EUR
USDDm GBP
EURDm USDUSD
Dm GBP
EUR
Dm GBP
1.3 Đồng thứ ba là định giá với đồng tiền này
là yết giá với đồng tiền kia
Thị trường thông báo
X/Y = a/b
Y/Z = c/d
TÍnh tỷ giá X/Z; Z/X
1.3 Đồng thứ ba là định giá với đồng tiền
này, là yết giá với đồng tiền kia
ac
bd
XZbdacZX
dbZDb YYDb XZDb X
caZDm YYDm XZDm X
1
1
///
*/*//
*/*//

X/Y = a/b
Y/Z = c/d
1.3 Đồng thứ ba là định giá với đồng tiền
này, là yết giá với đồng tiền kia
Ví dụ 3:
Thị trường thông báo
EUR/USD = 1,4052/40
USD/HKD = 7,7515/85
Tính tỷ giá EUR/HKD; HKD/EUR
EUR/USD = 1,4052/40
USD/HKD = 7,7515/85
18/0911,0
8924,10
1
9705,10
1
/
9705,10/8924,10/
9705,107585,7*4140,1
/*//
8924,107515,7*4052,1
/*//


EURHKD
HKDEUR
HKDDb USDUSDDb EURHKDDb EUR
HKDDm USDUSDDm EURHKDDm EUR
Bài tập tính tỷ giá chéo
Thông tin thị trường:
GBP/USD = 2,0345/15
USD/SEK = 6,4205/6,5678
USD/NOK = 5,3833/5,4889
USD/DKK = 5,2367/10
EUR/USD = 1,4052/40
USD/CHF = 1,1807/74
USD/HKD = 7,7515/85
Tính các tỷ giá sau:
GBP/NOK; GBP/EUR; EUR/HKD; HKD/SEK; HKD/CHF
Bài tập tính tỷ giá chéo
Đáp án
Cặp GBP/NOK
Dm GBP/NOK = Dm GBP/USD * Dm USD/NOK
= 2,0345 * 5,3833 = 10,9523
Db GBP/NOK = Db GBP/USD * Db USD/NOK
= 2,0415 * 5,4889 = 11,2055
=> GBP/NOK = 10,9523/11,2055
Bài tập tính tỷ giá chéo
Đáp án
Cặp GBP/EUR
4388,1
4140,1
0345,2
/
1
*/
/
*
/
/
USD Db EUR
USD Dm GBP
EUR Dm USDUSD Dm GBPEUR Dm GBP
4528,1
4052,1
0415,2
/
1
*/
/*//
USD Dm EUR
USD Db GBP
EUR Db USDUSD Db GBPEUR Db GBP
=> GBP/EUR = 1,4388/1,4528
Bài tập tính tỷ giá chéo
Đáp án
Cặp EUR/HKD
Dm EUR/HKD = Dm EUR/USD * Dm USD/HKD
= 1,4052 * 7,7515 = 10,8924
Db EUR/HKD = Db EUR/USD * Db USD/HKD
= 1,4140 * 7,7585 = 10,9705
=> EUR/HKD = 10,8924/10,9705
Bài tập tính tỷ giá chéo
Đáp án
Cặp HKD/SEK
Dm HKD/SEK = Dm HKD/USD * Dm USD/SEK
= Dm USD/SEK * 1/Db USD/HKD
= 6,4205/7,7585= 0,8275
Db HKD/SEK = Db HKD/USD * Db USD/SEK
= Db USD/SEK * 1/Dm USD/HKD
= 6,5678/7,7515= 0,8472
=> HKD/SEK = 0,8275/0,8472
| 1/183

Preview text:

Dạng 1: TÍNH TỶ GIÁ CHÉO
1.1 Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền cùng dựa vào đồng tiền yết giá
1.2 Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền cùng dựa vào đồng tiền định giá
1.3 Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền dựa vào đồng thứ ba
mà đồng thứ ba là định giá với đồng tiền này nhưng
lại là yết giá với đồng tiền kia
1.1 Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng dựa vào đồng tiền yết giá
Công thức tổng quát về tỷ giá nghịch đảo X/Y = a-b vậy Y/X = ? -
DmX/Y=a nghĩa là ngân hàng muốn mua 1 đơn vị X thì cần bán a đơn vị Y. Vậy
khi NH bán 1 đơn vị Y sẽ mua được 1/a đơn vị X => DbY/X = 1/a -
DbX/Y=b nghĩa là khi ngân hàng bán 1 đơn vị X thì sẽ mua được b đơn vị Y. Vậy
khi NH muốn mua 1 đơn vị Y thì phải bán 1/b đơn vị X => DmY/X = 1/b
Vậy nếu X/Y = a-b thì tỷ giá nghịch đảo Y/X sẽ là Y/X = 1/b-1/a
1.1 Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng dựa vào đồng tiền yết giá Thị trường thông báo: X/Y = a/b X/Z = c/d
Tính tỷ giá chéo: Y/Z và Z/Y
1.1Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng dựa vào đồng yết giá Ta có : - X/Y = a/b Tính tỷ giá: - Y/Z - X/Z = c/d - Z/Y 1 c Dm Y Z
/ = Dm Y/ X * Dm X Z / = * Dm X Z / = Db X Y / b 1 d Db Y Z
/ = Db Y/ X * Db X Z / =
* Db X /Z = Dm X Y / a c a / = b => / = d Y Z Z Y d b a c
1.1Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng dựa vào đồng yết giá  Ví dụ 1: Thị trường thông báo USD/CHF = 1,1807/74 USD/HKD = 7,7515/85
Tính tỷ giá CHF/HKD; HKD/CHF
1.1Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng dựa vào đồng yết giá
Dm CHF/HKD = Dm CHF/USD* Dm USD/HKD = Dm CHF/USD*Dm USD/HKD = (1/1,1874)*7,7515=6,5281
Db CHF/HKD = Db CHF/USD*Db USD/HKD = (1/1,1807)*7,7585= 6,5711 CHF/HKD = 6,5281-6,5711
HKD/CHF = 1/6,5711-1/6,5281 = 0,1521-0,1531 CHF/USD = 1,1807/74 HKD/USD = 7,7515/85
Dm CHF / HKD Dm CHF / USD * Dm USD / HKD 1 7 , 7515
* Dm USD / HKD   6 ,5281
Db USD / CHF 1 1 , 874
Db CHF / HKD Db CHF / USD * Db USD / HKD 1 7 , 7585*
Db USD / HKD   6 ,5711
Dm USD/ CHF 1 1 , 807
 CHF / HKD6 ,5281 / 6 ,5711 1 6 ,5711
 HKD / CHF   0 1 , 521 / 0 1 , 531 1 6 ,5281
1.2 Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền
cùng dựa vào đồng tiền định giá Thị trường thông báo X/Z = a/b Y/Z = c/d Tính tỷ giá X/Y; Y/X
1.2 Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng
dựa vào đồng định giá X/Z = a/b Y/Z = c/d 1 a
Dm X / Y = Dm X / Z * Dm Z/ Y = Dm X / Z * =
Db Y/ Z d 1 b
Db X / Y = Db X / Z * Db Z/ Y = Db X / Z * =
Dm Y/ Z c a c / = d => / = b X Y Y X b d c a
1.2 Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền
cùng dựa vào đồng định giá  Ví dụ 2 Thị trường thông báo GBP/USD = 2,0345/15 EUR/USD= 1,4052/40
Tính tỷ giá GBP/EUR; EUR/GBP GBP/USD = 2,0345/15 EUR/USD= 1,4052/40
Dm GBP /EUR = Dm GBP /USD Dm USD / * EUR 1 2, 0345
= Dm GBP / USD * = = 1, 4388
Db EUR / USD 1, 4140
Db GBP / EUR = Db GBP / USD *
Db USD / EUR 1 2 , 0415
= Db GBP / USD * = = 1, 4528
Dm EUR / USD 1, 4052
=> GBP / USD = 1 , 4388 / 1, 4528 1 1, 4528
=> USD / GBP = = 0 , 6883 / 0 ,6950 1 1, 4388
1.3 Đồng thứ ba là định giá với đồng tiền này và
là yết giá với đồng tiền kia Thị trường thông báo X/Y = a/b Y/Z = c/d TÍnh tỷ giá X/Z; Z/X
1.3 Đồng thứ ba là định giá với đồng tiền
này, là yết giá với đồng tiền kia X/Y = a/b Y/Z = c/d
Dm X/ Z Dm X/Y * Dm Y /Z a * c
Db X/ Z Db X/ Y * Db Y Z
/ b * d 1    bd
X / Z
ac / bd
Z / X 1 ac
1.3 Đồng thứ ba là định giá với đồng tiền
này, là yết giá với đồng tiền kia  Ví dụ 3: Thị trường thông báo EUR/USD = 1,4052/40 USD/HKD = 7,7515/85
Tính tỷ giá EUR/HKD; HKD/EUR EUR/USD = 1,4052/40 USD/HKD = 7,7515/85
Dm EUR / HKD Dm EUR / USD * Dm USD / HKD
1, 4052 * 7 ,7515 10 ,8924
Db EUR / HKD Db EUR / USD * Db USD / HKD
1, 4140 * 7 ,7585 10 ,9705
 EUR / HKD10 ,8924 / 10 ,9705 1 10 ,9705
 HKD / EUR   0 ,0911 / 18 1 10 ,8924
Bài tập tính tỷ giá chéo  Thông tin thị trường: GBP/USD = 2,0345/15 USD/SEK = 6,4205/6,5678 USD/NOK = 5,3833/5,4889 USD/DKK = 5,2367/10 EUR/USD = 1,4052/40 USD/CHF = 1,1807/74 USD/HKD = 7,7515/85  Tính các tỷ giá sau:
GBP/NOK; GBP/EUR; EUR/HKD; HKD/SEK; HKD/CHF
Bài tập tính tỷ giá chéo Đáp án Cặp GBP/NOK
Dm GBP/NOK = Dm GBP/USD * Dm USD/NOK = 2,0345 * 5,3833 = 10,9523
Db GBP/NOK = Db GBP/USD * Db USD/NOK = 2,0415 * 5,4889 = 11,2055
=> GBP/NOK = 10,9523/11,2055
Bài tập tính tỷ giá chéo Đáp án Cặp GBP/EUR Dm GBP / EUR
Dm GBP / USD * Dm USD / EUR 1 2 , 0345
Dm GBP / USD *   1, 4388 Db EUR / USD 1, 4140
Db GBP / EUR Db GBP / USD * Db USD / EUR 1 2 , 0415  Db GBP / USD *   1, 4528 Dm EUR / USD 1, 4052 => GBP/EUR = 1,4388/1,4528
Bài tập tính tỷ giá chéo Đáp án Cặp EUR/HKD
Dm EUR/HKD = Dm EUR/USD * Dm USD/HKD = 1,4052 * 7,7515 = 10,8924
Db EUR/HKD = Db EUR/USD * Db USD/HKD = 1,4140 * 7,7585 = 10,9705
=> EUR/HKD = 10,8924/10,9705
Bài tập tính tỷ giá chéo Đáp án Cặp HKD/SEK
Dm HKD/SEK = Dm HKD/USD * Dm USD/SEK = Dm USD/SEK * 1/Db USD/HKD = 6,4205/7,7585= 0,8275
Db HKD/SEK = Db HKD/USD * Db USD/SEK = Db USD/SEK * 1/Dm USD/HKD = 6,5678/7,7515= 0,8472 => HKD/SEK = 0,8275/0,8472