Tổng hợp bài tập - Tiếng Nhật | Trường Đại học Hà Nội
概说 蒹葭苍苍,⽩露为霜 先秦只叫《诗》或《三百》,儒家加上“经ˮ(经典的经)这个字 ⇒ 在⻄汉时代, 有个皇帝叫汉武帝特别重视儒家的思想“罢黜百家,独尊儒术ˮ,由孔⼦编订整理⽽ 孔⼦⼜是儒家学派的创始⼈。Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Preview text:
lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 Ôn tập 第一课 – 221 ( 上古 前 年) —— 三、第一部诗歌总集 《诗经》 概说 ,白露为霜 “ ˮ ⇒
先秦只叫《诗》或《三百》,儒家加上“经(经典的经)这个 ˮ 字 在 汉时代,
有个皇帝叫汉武帝特别重视儒家的思想 百家,
儒术,由孔子编订整理而
孔子又是儒家学派的创始人。
305tuyển tập thơ đầu tiên của văn học TQ, gồm 305 bài từ 第一部诗歌总集 篇(
đầu thời kì nhà Chu đến thời Xuân Thu) — 初年
中期(大约五百多年,由很多人写出来),到现在已流传了 3000 多年 đưa quan
《诗经》的来源:劳动人
歌,菜诗官把这些歌记下来,交给君王( thần phổ nhạc rồi gửi lên vua →
),祭祀和举办宴会的时候会用这些诗歌。君王可以听
到老百姓的心愿 政教的得失。 经典
。儒家思想:相传孔子编订,整理诗经 > …
反应:一个非常广阔的社会面 老百姓的生活(劳动生活、精神生活、婚恋 … —— > ),社会的本质 奴隶社会
人压迫人,人 对徭役制度的不满,把美好的愿望寄托在 诗歌 《诗经》 乐的性质,分为: 160 ( 味 篇): 间各地的歌谣
được dùng trong các yến tiệc cung đình >
雅(正:正式):王室朝廷的 乐 nhã nhạc Ôn tập 1 lOMoARcPSD|46958826 31 大雅: 篇 74 小雅: 40 篇
được dùng khi cúng tế trời đất, tổ tiên 颂(歌颂, 篇):宗庙祭祀的乐歌 《诗经》的思想内容
真实地反映社会人生与人的内心情志:
劳动生活、恋爱与婚姻生活
人 对战争与徭役的不满( 人 不 情绪)抓钉拉夫 奴隶社会 压迫本质
⇒ 天象、动物、植
物等社会生活的真实记录 《诗经》 艺术特点
《诗经》的艺术成就,主 歌。主 现 以下几个方面:
现实主义艺术特色。以真实的生活感受和朴
然的艺术手段生动地再现了那一 时代 的现实生活画面。 “ˮ“ˮ“ˮ 表现手法:赋、比、兴 “ ˮ: 赋 直接叙事、描写 ⇒“
ˮ bày việc đó ra, nói thẳng ra ⇒
赋者,敷陈其事而直言之也
thủ pháp trần thuật “ ˮ: 比 ⇒“
ˮ lấy cái này để nói cái kia ⇒ phép so 比者,以彼物比此物也 sánh ngầm, ẩn dụ “ ˮ: 兴 起兴、 ,一般处在开头位置 ⇒“
ˮ nói thứ khác trước rồi
兴者,先言他物以引起所咏之词也。
mới dẫn ra vấn đề, đối tượng cần được bàn, cần được ca ngợi
⇒ phép liên tưởng Ôn tập 2 lOMoARcPSD|46958826 “ ˮ
兴的基本含义是借助其他事物作为诗歌的开头,以引出所要歌咏的对象。这种起
兴,往往起到联想、象征、
、烘托的作用,有引人入胜之妙。 : 体裁 四 表 格:朴实自然 · “ ˮ
《墨子公孟》:诵《诗》三百,弦《诗》三百,歌《诗》三
百,舞《诗》三百。ˮ 《 经》曾 、乐、舞三位一 体 艺术作品。 “ ˮ 《 经》中很多 颂 ,语 言只 作为
抒发 材料,音乐和舞蹈才 情感 。 代表作欣赏 · 王 采葛 人的美(不管外在还
是内在) 现在劳动中。这首诗描写一个男子对他心上人越 来 切的思念。
结构和字语重复:强调他对他心上人的情感
念,让这首诗富于感染力。 ⇒ 现代成语:一日三秋
(一天不 ,又好像过了三年 我想你, 想你) 第二课
汉代文 213学 212 (公元前 年 年)
dân ca nhạc phủ thời Hán 三、汉代乐 府 歌(乐府诗) “ ˮ ? 何谓 乐 府 歌 出现在汉武帝时期
管理音乐的机构,叫做乐府 朝廷宴会、祭礼、 时所用的音 乐、 间诗歌 “ ˮ 乐府所采集的, 创作的诗歌叫 乐府 “ ˮ 乐
府 成了一种古体诗的名称 Ôn tập 3 lOMoARcPSD|46958826 歌是诗歌 “ ˮ 乐 府 的 与内容: 5 7 以 言为主,也有 言和杂言;
音乐性很明显,与音乐的关 分密切; giống với giá trị hiện 是汉代人
生活的实录(真实的记录, 《诗经》 thực ):
反映社会问题、政治问题(下 层 众日
常生活的 与 ,揭露不义战争和 徭役制度); 歌
情,反映人 对封建礼教的抗议。 ⇒ 有现实性 作品:
15 tuổi đi lính, 80 tuổi về không còn ai ⇒ 《 五从军征》: 批判战争连 年的罪恶 = 《上邪》:拿不能发 自然 表达女子 情 态 度 》她对他 永远 = 不会消失, 那些现 发 生 》大胆去追求 情,情感也纯朴但 很热烈 “ ˮ 乐府是: 最有 价值 文学形式之一 现实主义精神 十五从军征 《上邪》 “ ˮ 乐
府 的艺术特点:运用人物对话或独白,描写人物心理,使用朴素的语言,成
为后代一切反映现实的诗人的学习榜样。 四、东汉文人 五 5
在汉代 歌的影响下,诗赋形式一直很活跃,为 言诗的产生提供 ; 5 出现无名氏的
言诗:《古诗十九首》标志着五言诗的成熟。 Ôn tập 4 lOMoARcPSD|46958826 xiāo 《古诗十九首》
最早 于南朝梁代昭明太子萧(
)统所编的《文选》,萧统 19
从东汉以前传世的古诗中选出了 首题材
和 格相近的诗歌,编辑在一起,并给它
们加了一个总题目叫《古诗十九首》。
Thời Đông Hán có thơ năm chữ do văn nhân sáng tác, 19
bài có nội dung, phong cách tương tự, na ná nhau được
gom lại thành chùm 19 bài thơ cổ. :
《古诗十九首》的创作背景
社会动荡不安,儒家思想衰微;
下层文人漂泊,生活无趣, 游宦无门。 ⇒
内容: 反映汉末社会的一个侧面(社会不安 他们生活也是)
理想追求的幻灭、心灵的
读书人的境遇、精神生活、人格气质 两大类:
biểu đạt nỗi đau khổ vì nhớ thương, vì chiến tranh, công
danh 游子思妇的相思之 sự
nghiệp, không được về nhà ⇒ nhớ mẹ, nhớ vợ…
đau lòng vì thời cuộc, bất mãn vì những gì không làm được 伤时失意之感
在时代不安,整年在外找工作,不能回家,精神痛 ,事业不固定
Tả cảnh, từ cảnh tượng
suy 艺术方面 rađược:融情入景 tìnhcảm,使意与物、情与景彼此交融。
mượn tình cảm của Ngưu Lang Chức Nữ để bày tỏ nỗi
nhớ,迢迢牵牛星 tìnhcảm(第一类): 第三课
魏 220晋南-589北朝文学 ( 年 年) 二、魏晋文学 Ôn tập 5 lOMoARcPSD|46958826 196 - 220 建安时期( ):
Kiến An - niên hiệu cho giai đoạn 建安:东 献帝 号
Hán Hiến Đế trị vị 建安时期许多军阀割 战,
给人 造成了巨大灾难。这时期获胜的军阀便是曹 操。 他 了自己统治
础,在政治文化方面采取了新的方针,统一 中国的北方。 Hỗn chiến
Cắt cứ: chia nhau ra nắm giữ một phương Quân phiệt:军事力 量
以曹操三父子(曹操、曹丕、曹植)为代表的创作:
反映了时代的精神、动乱的社会现实;
phản ánh hoài bão lớn lao của giai cấp thống trị, sự hỗn
loạn của xã hội bấy giờ
抒发了建功立业的雄心壮志(远 想);
thể hiện hoài bão lớn lao muốn lập công, lập nghiệp “ ˮ 后人把这时期的文 学 格称 为 建安 。 155 220 曹操( )
三国时期著名的政治家、军事家和文学家;
在文学上富有创造精神,开创了建安诗歌的 新 气;
文学成就主要在诗歌方面; Kāngkǎi bēiliáng
四言诗苍劲有力,五言诗歌慷慨悲凉 ,开创建安文 学的 气。 观沧海 Ôn tập 6 lOMoARcPSD|46958826
Bài thơ 4 chữ, rất có sức mạnh. Khúc hát khải hoàn của Tào Tháo. Khi quan
sát cảnh từ trên cao, ngắm nhìn những cảnh tượng hùng tráng để bày tỏ chí hướng, hoài bão —— 统一天下 曹 操伟 。 365 427 陶渊明( )
东晋时代的大诗人,隐逸诗人;
热爱大自然,接受儒家思想的教育; 官 暗; 辞官归隐; 耕
娱,诗酒为伴, 亲 参加劳动。
Thơ mang tư tưởng hiện thực 田园诗:描写田园 和农村生活 表达 人与 然之间的关系; 表达作者的心境; 格平淡淳厚; 对后世有深远的影响。
散文代表作:《桃花源记》 此文借武陵渔人进出 源这一 ,通过 源 安宁和乐、 自由 生活 描写,表现了 追 好生活 理 时现 实生活 不满。
Xuất hiện giá trị lãng mạn (ngôi làng tự dưng biến mất) 三、南北朝文学 南北朝乐 府 歌是 继周 歌和汉乐
府 歌之后的口头创作,是中国诗歌史上又一新 ; Ôn tập 7 lOMoARcPSD|46958826
là một dạng văn học truyền miệng phía sau…, là bước
ptr tiếp theo của dân ca nhạc phủ TQ
反映新的社会现实,创造新的艺术形 式和 格; 由于南北
的 期对峙,北朝又受鲜卑贵族统治,政治、经济、文化以 及 族 尚、 环 都大不相同,因而
南北 歌也呈现出不同的色彩。 南朝乐 府 歌: 题材:男女恋情;
格:艳丽柔弱、哀怨缠绵。 · 《子夜四 时歌 秋 》 :
Gió thu thổi vào cửa sổ, làm cái màn tung bay
Trong phòng có người (nữ) đang ngẩng đầu nhìn trăng sáng, đem tình cảm
gửi vào ánh trăng, nhờ ánh trăng đưa đến người kia (nam) nơi phương xa. 游子思妇,俩人
系:可能是夫妻(罗帐)
Nỗi nhớ da diết của người
thiếu 这首诗表达一个少妇对在远方的丈夫 phụgửichochồngmìnhởnơi phương xa.。 北朝的乐 府 歌: 作者为北方 少数 族 的人 ; 内容、 格与南 朝 歌有区别( 社会现实和人
的生活 习, 直率朴素、刚放) chì lē 《敕勒 歌》 :
Sông ngòi vùng…, dưới chân núi… Bầu trời giống như mái vòm phủ khắp
mặt đất. Trời xanh xanh, đất mênh mông, gió thổi, cây dạt sẽ thấy được từng đàn trâu/ bò.
=》这首诗描写北方大草原美丽
象和北方人富饶的生活,丰衣 Tả sự tươi 足食。 Ôn tập 8 lOMoARcPSD|46958826
đẹp của thiên nhiên và cuộc sống đủ đầy, sung túc, trù phú.
Khúc hát Tây Châu (trữ tình) 南朝 歌的代 :
《 洲曲》Hoa Mộc Lan (tự sự) 北
朝 歌的代表 :《木兰诗》 南朝和北 朝的 歌 南朝 北朝 相 •
• 反映新的社会现实。 创造新的艺术形 式和 格,反映 人 情感。
由于南北 期对峙北朝又受鲜卑
贵族统治,政治、经济、文化以及 不同 族 尚、 环 都大不相 同,因而 南北 歌也呈现出不同 色彩。 题材, 格:北朝 内容是社会现实 和人 生活 tinh 题材, 格:南朝 题材一 习, 北 方 族 尚武精神(
thần coi trọng, đề cao
般讲男女恋情,离愁别绪; 所以 ) ; 格直率
thằng thắn, mộc mạc
格艳丽柔弱、哀怨缠绵。 朴素( )、刚
mạnh mẽ, sảng khoái/ hào 放( hùng )。 第四课 (618 -907 ) 唐代文学 年 年 二、唐诗 的整体面貌 ;诗歌发展到唐代就空 “ ˮ 代成为中国 时代 (发展到顶峰) 就 夺目 ) ç 2.200 题材宽、 格多样 作者及作品数众多(有 多个 人, 50.000 多首诗) Ôn tập 9 lOMoARcPSD|46958826 的发 日下江河日下 唐代 荣发 原因: > /
社会原因:安定、天下太平、
给为唐诗的发展提供条件(人们吃得饱、
穿得好才有心情创作诗歌)吹求 方面的条件 ⇒ 主贵族提和政治
唐代的一些皇帝(唐太宗、 宗)特别爱好文学、也
会创作诗歌;科举制度:以诗取士想当官,必须能写诗,通过诗歌表达有才华的 人 人地位 (改变) tán ⇒ 魏晋南北朝:诗坛(
)掌握在统治者手里,作 份限于达官贵人 诗歌 的 数量不太多。 >
唐代:上有统治者,下有百姓,人人写文做
诗 增加的作品和作者的数量。 歌本 发展 4 周 代: 言 《诗经》 4 5 汉代: 言 发 展 言 《古诗十九首》 *g 诗: 7 \ 魏晋南北朝: 言 (曹 歌) g
@ thơ luật và thơ tuyệt ⇒ thơ cận thể 唐朝: 、 ( 近体 ) @ @ 首 ,两 成一联, 、 、 、 。 Ôn tập 10 lOMoARcPSD|46958826 @ ‰ @ 4 。(有时 ,第
第二、四、、 的最后一个 一 也 以) ‰ ! ! 上下 是对 。对 :
联、"辞方式#$ @ 两个 或% 子 数 、 构相同
&' câu đối thường xuất hiện ở câu 3, 4; đôi khi đối cả ở câu 成 (
5, 6; thường phải ở vị trí gần nhau ) 表达两个 、相近或相反
(biểu đạt ý nghĩa tương đồng hoặc trái nghĩa)
thanh bằng, thanh trắc (tiếng Hán hiện đại: thanh 1, 2 平声、仄声
thanh bằng; thanh 3, 4 thanh trắc) Æ 《 春 》 — 1 杜甫 国 河在, 2 shēn 城春草木深。 3 感时 泪, 4 xīn 5 恨 别惊心。
6 烽火连三月,jīn 7 家书抵万金。 8 白头搔更短, zān 浑欲不胜簪。 无言律诗 现实主义
sáng tác trong thời kỳ vừa xảy ra chiến tranh An Lập Sơn (câu 3 创作背景: xót thương
thời cuộc, nhìn hoa cũng thấy hoa rơi lệ; câu 4 hận sự ly biệt vì chiến tranh,
nghe tiếng chim hót cũng thấy đau lòng, khiến người nghe thấy hoảng hốt) Ôn tập 11 lOMoARcPSD|46958826 * @:七言绝句 @ 首四 ;@ ‰ @ 4 第二、四 的最后一个 (第一 也 以)。
Không bắt buộc có câu đối, nếu có thì câu 1 sẽ đối với 2 hoặc 3 đối với 4 ) * 南
—崔护去年今日此门中, /zhong/
Trong thời điểm này năm ngoái, 人面桃 映红。 /hong/
tôi đã gặp cô gái có đôi má ửng hồng như hoa đào. 人面不知何处去,
Nhưng năm nay chẳng biết đã đi đâu, 桃 花依旧笑春 。 /fong/
chỉ còn hoa đào vẫn như xưa.
Cảnh còn nhưng người đâu mất.
Không có từ nối vì là danh từ, là động từ; và không liên quan; 此门 映 去年 人面 何:代词,笑:动;去 :动, :名。
Nguồn gốc của thành ngữ人面桃花
thất ngôn tứ tuyệt, ngắt nhịp 4/3 七言绝句 * @ g 2 和诗的别 Ôn tập 12 lOMoARcPSD|46958826 g @ 诗 格律严格
绝句的平仄对仗没有律诗那么严格 ( )
绝句每 四句,通常有五言、七言 篇有定句 八句 两种 ( )
字有定声(平仄相对 ) 联有定对中间两联对仗 ç 三、唐
诗的 及代表作家和作品 ,-
trường phái thơ sơn thủy điền viên (phong cảnh, tâm trạng tác giả, 田园诗
tình yêu thiên nhiên) Mạnh Hạo Nhiên, Vương Duy ./
trường phái thơ biên tái (nơi biên cương), nhà thơ đến biên ải trải 诗
nghiệm Cao Thích, Sầm Tham) 01
trường phái thơ lãng mạn Lý Bạch)
主义诗 trường phái thơ hiện thực 现实主义诗 ,- 田园诗 (陶渊明是
田园 2,诗-派的创始人) 以反映田园生活、描 为主 容; 34 56
借以表达对现实的不满,对宁 生活 。 7 8 ⇒ 9 代表作家: 王 、 孟 然 王 诗 8 689 740 孟 然:( ) 01 yǐnyì 隐逸 ; ,-
描写田园:; ;< = 表现一种 自 和 情趣; 7 701 761 诗 格淡雅。王 :( ) ,- Q? @ 描写田园 、 人 真 淳朴; “ A A
ˮ Tô Đông Phan – nhà thơ đời sau (thời Tống) bình luận 诗中有 , 中有诗
về thơ Vương Duy 诗歌 格平淡 ; Ôn tập 13 lOMoARcPSD|46958826 4 BC 5 DEF “ Fˮ ª
思想和创作 分为前后两期,后期的生活受 , 思想 参 , 有 诗 的称 ;
Từng đỗ tiến sĩ nhưng cuộc đời phức tạp, chia làm 2 giai (
đoạn 后半生与统治发生证件 > >
盾 被 8 贬 H
斥 对他“来说 ˮ,这是一种挫折) 诗歌与 孟 然 名, 并称 王 孟 。 I 春 · 唐孟浩然 春眠不觉晓,处处 。夜 来 雨声, 知多少。
ngắt nhịp 2/3 theo ý nghĩa câu thơ 五言绝句,
Sự kiện: khoảnh khắc mùa xuân khi tác giả vừa tỉnh giấc, quan sát được
hoa rơi rụng và nghe thấy tiếng chim kêu > tác gỉả là người yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống
这首诗描写春天早晨作者刚醒来那个时刻的感觉,这种感觉说明作者是一个热爱 生 …… 活、热爱大自然(热 、 )的人。 ./ 诗 2./ J.KŁ MANO ŁP 描 、反映 活;一方面 争,一方面体现 们 Q R .
家 国的豪情,描写境地区 的 光;
1 mặt khắc họa sự tàn khốc của chiến tranh, 1 mặt thể hiện
tình cảm của những người chiến sĩ khi bảo vệ tổ quốc ( :
lòng hăng hái, đầy lòng tự hào ⇒ ) 豪情 感到自豪质感
诗人出 场=>不能打仗,但会帮统治 一些文书的工作,写诗 将 士 神
想建功立业(虽然危险但值得) ST U 代表作家: 、 参 Ôn tập 14 lOMoARcPSD|46958826 ST Cao Thích 702 765 — / WXY ( 年) 《上 》 Z唐; ./ 诗人; Z [\ 世 才不遇; ] Chénxióng bēizhuàng 诗 雄悲壮 U Sầm Tham 715 770 — ^_`a 参 ( 年) 《 》 Z唐; ./ 诗人; 心壮志; b Rèqíng bēnfàng 诗 情 放 都有实际
生活,诗 热情奔放,沉雄悲壮
Phong cách thơ dạt dào, mãnh liệt, phóng khoáng / WXY 《 上 》
—高适雪净胡天 还, /huán/ 月明羌笛戍楼间。借问 何处落, 吹一夜满关山。 译文
Ở nơi biên ải nghe tiếng sáo 北边塞,冰 化,战士们 牧 归来。
Chiều hôm ấy, nơi biên ải tuyết tan, người đi chăn ngựa trở về.
(sự thanh bình của cuộc sống > )
作家发现:边塞不只有刀光剑影,也有像田园的时 刻 深夜的明月清朗皓
白,听得 战士吹起的悠扬笛声。
Đêm, khi mọi người ngủ hết, không gian yên tĩnh, nghe thấy tiếng sáo văng vẳng Ôn tập 15 lOMoARcPSD|46958826 试问《 曲》飘向何处?
Người chiến sĩ nào đứng thổi “khúc Hoa Maiˮ trong đêm? 它仿佛 一样 随 了关山。
Gió thổi, hoa mai bay khắp đất trời. ngắt 4/3 七 句, 。
在这首诗,作者描写边塞的美丽景色,传达出作者对边境地区宁静想和的感觉。
没有写刀光剑影、打打杀杀而写宁静的生活 01 主义诗 \ c de fÆ theo đuổi và 以抒发
个人情 为中心, 唱对自 由人生和个人 的 与追求
ca ngợi cuộc sống tự do g ,h; ;此 ,也描 丽的 i 701 762 代 Z 家:白( ) 唐; 思想: . 想
立业:想在王 说国家大事(儒家 )
追求自由解放(道家精 ) j jī 性格豪放不 ; k “ lˮ .i :“i ? 6 n4p 4p 后人称 为 诗 (《新唐 书 白传》 白 安, , qr:‘ sl 文, 子 人也。) tb u v 诗 豪 放, 新 逸。 诗歌的主要内容: wx y z{
表达对理想政治的追求和对封建 与 道 传统的 反抗; ф }~ 揭露统治 集 的黑暗 ; KŁ 歌颂爱国 的战精 ; ,h ,h 歌颂国雄 丽 景色,表达对 丽 的热爱; @ 表达 对的真 感情。 诗歌的艺 点: 大的; Ôn tập 16 lOMoARcPSD|46958826 的想象; u 语 言 新自然; v 诗 豪放 逸。 Æ, 《 》
—Bài thơ miêu tả thác nước (vật thật), 李白 发挥大胆的 力。 ngắt 4/3 七言绝句, 这首诗
瀑布的胸围景 ,进而表达李白对生活、 国的大好 (美丽 河)的
miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ của thác nước, qua đó thể hiện tình yêu
thiên nhiên, yêu đất nước.
Chủ nghĩa hiện thực 现实主义诗 N 反映 生苦,统治 者的 等问题; $ 代 家: 、白 。 712 770 ( ) Z
Yóu shèng zhuǎn shuāi 755 —— 唐时代: 朝已经由盛转衰 ( 年 杜甫的壮 年:安史之 ⇒ 乱) 杜甫 已 证这些 “ ˮ 深 受儒家的 政 思想; 关心国家的命运
、老百姓的生活、 生的
=> 诗歌有忧国忧 的思想 k “ ˮ shī shèng “ ˮ 后人称 为 诗
,他的诗被称为诗史(杜甫是唐代历史 的 证人,目 争
Mùdǔ - chứng kiến chiến tranh ⇒ 诗 反映唐代那段时间的 真实历史); 艺术
和主要内容达到高度的统一 诗歌的主要内容: 以深切的同
情描写人 ,表达对国的 热爱 Ôn tập 17