Tổng hợp bài tập trắc nghiệm thể tích, mặt cầu, mặt nón, mặt trụ – Nhóm Toán Toán 12

Tài liệu gồm 27 trang với 75 bài toán trắc nghiệm thuộc chuyên đề thể tích khối đa diện và mặt cầu – mặt nón – mặt trụ có lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem.

Nhóm Toán | 2016-2017
1
TH TÍCH MT CU MT NÓN MT TR
TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Bài 1. Khái nim khối đa diện.
Câu 1. S cnh ca mt khối chóp có đáy là một tam giác là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 2. S đỉnh ca mt khi hp ch nht là:
A. 7 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 3. S đỉnh ca mt khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4. Cho khi t din ABCD. Ly một điểm M nm gia A B, một điểm N nm gia C
D. Bng hai mt phng
MCD
NAB
ta chia khi t diện đã cho thành bốn khi t din:
A. AMCN, AMND, AMCD, BMCN B. AMCD, AMND, BMCN, BMND
C. AMCD, AMND, BMCN, BMND D. BMCD, BMND, AMCN, AMDN
Câu 5. Phép đối xng qua mt phng (P) biến đường thng d thành đường thng d’ ct d khi và
ch khi:
A. d ct (P). B. d nm trên (P).
C. d ct (P) nhưng không vuông góc vi (P). D. d song vi (P).
Bài 2. Khối đa diện li và khối đa diện đều.
* Nhn biết
Câu 1. S đỉnh ca mt t diện đều là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 2. S cnh ca mt khi lập phương là:
A. 8 B. 10 C. 6 D. 12
Câu 3. S đỉnh ca mt hình bát diện đều là:
A. 6 B. 8 C. 12 D. 10
Câu 4. S cnh ca mt khi chóp t giác đều là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa diện li.
B. T diện là đa diện li.
C. Hình to bi hai t diện đều ghép vi nhau là một hình đa diện li.
D. Hình hộp là đa diện li.
Câu 6. Có bao nhiêu loi khối đa diện đều?
A. 3 B.5 C.20 D.Vô s
Câu 7. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Thp nh diện đều B. Nh thp diện đều C. Bát diện đều D. T din
đều
Nhóm Toán | 2016-2017
2
Câu 8. Kim T Tháp Ai Cp có hình dáng ca khối đa diện nào sau đây
A. Khối chóp tam giác đều B. Khi chóp t giác
C. Khi chóp tam giác D. Khi chóp t giác đều
Câu 9. Mỗi đỉnh ca bát diện đều là đỉnh chung ca bao nhiêu cnh?
A. 3 B. 5 C. 8 D. 4
Câu 10. Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:
A. Hình bình hành B. Hình ch nht C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 11. S mt phẳng đối xng ca hình lập phương là:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 12. S mt phẳng đối xng ca hình bát diện đều là:
A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 13. S mt phẳng đối xng ca khi t diện đều là:
A. 1 B. 2 C. 6 D. 3
Câu 14. Nếu không s dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh ca hình lập phương thì có thể
chia hình lập phương thành
A. Mt t diện đều và bn hình chóp tam giác giác đều
B. Năm tứ diện đều
C. Bn t diện đều và một hình chóp tam giác đều
D. Năm hình chóp tam giác giác đều, không có t diện đều
Bài 3. Th tích khối đa diện
* Nhn biết
Câu 1. Th tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A.
V Bh
B.
1
2
V Bh
C.
2V Bh
D.
1
3
V Bh
Câu 2. Th tích khi chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A.
V Bh
B.
1
2
V Bh
C.
2V Bh
D.
1
3
V Bh
Câu 3. Gi
,,a b c
lần lượt là ba kích thước ca mt khi hp ch nht
V
là th tích ca
khi hp ch nht
. Khi đó
V
đưc tính bi công thc:
A.
1
3
V abc
B.
1
2
V abc
C.
V abc
D.
3V abc
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có tt c các cnh bng
a
. Tính th tích
V
ca
khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
2
a
V
B.
3
3
2
a
V
C.
3
3
4
a
V
D.
3
2
3
a
V
Nhóm Toán | 2016-2017
3
Câu 5. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,A AB a
2AC a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
Va
B.
3
2
a
V
C.
3
3
a
V
D.
3
4
a
V
Câu 6. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
2
3
Va
B.
3
3
12
a
V
C.
3
3
3
a
V
D.
3
3
4
a
V
Câu 7. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
2SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
6
a
V
B.
3
2
4
a
V
C.
3
2Va
D.
3
2
3
a
V
Câu 8. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
5SB a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
3
a
V
B.
3
3Va
C.
3
3
2
a
V
D.
3
3
6
a
V
Câu 9. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
2a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
5SC a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
2
3
a
V
B.
3
3
a
V
C.
3
2Va
D.
3
4
3
a
V
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt đáy và
2SA AC a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
A.
3
2
3
a
V
B.
3
6
9
a
V
C.
3
2Va
D.
3
6
3
a
V
Câu 11. Câu 30. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy
3a
, cnh bên bng
2a
. Tính
th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
Câu 12. A.
3
3
4
a
V
B.
3
3
2
a
V
C.
3
33
4
a
V
D.
3
4
a
V
Câu 13. Câu 31. Cho hình chóp
.S ABC
.Trên các đoạn thng
,,SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
', ', 'A B C
khác vi
S
. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
. ' ' '
.
..
' ' '
S A B C
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
B.
.
. ' ' '
1 ' ' '
. . .
3
S ABC
S A B C
V
SA SB SC
V SA SB SC
C.
. ' ' '
.
' ' '
..
S A B C
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
D.
.
. ' ' '
' ' '
3. . .
S ABC
S A B C
V
SA SB SC
V SA SB SC
Câu 14. Th tích khi chóp có diện tích đáy B và chiu cao h là:
Nhóm Toán | 2016-2017
4
A.
1
3
V Bh
B.
V Bh
C.
1
2
V Bh
D.
3V Bh
Câu 15. Khối đa điện nào sau đây có công thức tính th tích là
1
.
3
V B h
A. Khối lăng trụ B. Khi chóp C. Khi lập phương D. Khi hp ch nht
Câu 16. Cho mt khi chóp có th tích bng
V
. Khi gim diện tích đa giác đáy xuống còn
1
3
din
tích đa giác đáy ban đầu thì th tích khối chóp lúc đó bằng:
A.
V
9
B.
V
6
C.
V
3
D.
V
Câu 17. Khi tăng độ dài tt c các cnh ca mt khi hp ch nht lên gấp đôi thì thể tích khi
hộp tương ứng s:
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a~. Biết
SA ABCD
SA a
3
. Th tích ca khi chóp S.ABCD là:
A.
a
3
3
B.
a
3
4
C.
a
3
3
3
D.
a
3
3
12
Câu 19. Th tích của chóp tam giác đều có tt c các cạnh đều bng là:
A.

B.
C.
D.
Câu 20. Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C cạnh đáy bằng , cnh bên bng . Thể tích của
khối lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh a~. SA
(ABC)
3SA a
. Th
tích khi chóp S.ABC là :
A.
3
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
3
8
a
D.
3
3
6
a
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a~. SA
(ABCD)
3SB
.
Th tích khi chóp S.ABCD là :
A.
3
2
2
a
B.
3
2a
C.
3
2
3
a
D.
3
2
6
a
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B biết
AB a
2AC a
. SA
(ABC)
3SA a
. Th tích khi chóp S.ABC là :
A.
3
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
3
8
a
D.
3
2
a
Nhóm Toán | 2016-2017
5
Câu 24. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tt c các cạnh đều bng a~. Th tích khối lăng trụ đều
là:
A.
3
22
3
a
B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
4
a
* Thông hiu
Câu 1. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại B,
,AB a
0
60ACB
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SB
tạo với mặt đáy một góc
0
45
. Tính thể tích
V
của khối
chóp
.S ABC
.
A.
3
3
18
a
V
B.
3
23
a
V
C.
3
3
9
a
V
D.
3
3
6
a
V
Câu 2. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
,B
2A C a
,
cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
3SB a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
6
a
V
B.
3
2
a
V
C.
3
3
a
V
D.
3
8
a
V
Câu 3. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân ti
,A
23BC a
,
0
120BAC
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
2SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
3
a
V
B.
3
3Va
C.
3
3
2
a
V
D.
3
3
6
a
V
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
2,AB a
AD a
. Hình
chiếu ca
S
lên mt phng
ABCD
là trung điểm
H
ca cnh
, đường thng
SC
to với đáy
mt góc
0
45
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
22
3
a
V
B.
3
3
a
V
C.
3
2
3
a
V
D.
3
3
2
a
V
Câu 5. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng a và cnh bên to vi mt phng
đáy một góc 60
0
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
2
a
V
B.
3
6
3
a
V
C.
3
3
2
a
V
D.
3
6
6
a
V
Câu 6. Cho khi chóp
.S ABCD
c ó đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. SA vuông góc với đáy
SA =
a
. Gi I là trung điểm ca SC. Tính th tích
V
ca khi chóp
.I ABCD
A.
3
6
a
V
B.
3
2
4
a
V
C.
3
12
a
V
D.
3
2
9
a
V
Câu 7. Cho lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác vuông cân tại
,2A BC a
,
'3A B a
. Tính th tích
V
ca khi lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
Nhóm Toán | 2016-2017
6
A.
3
2Va
B.
3
2
3
a
V
C.
3
2
4
a
V
D.
3
2
2
a
V
Câu 8. Cho lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cnh
a
. Gi
M
là trung điểm
ca
BC
, góc gia
AM
và mt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính th tích
V
ca khi lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
33
8
a
V
B.
3
3
6
a
V
C.
3
3
4
a
V
D.
3
33
2
a
V
Câu 9. Cho lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
AB BC a
, góc giữa đường thng
'AB
và mt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính th tích
V
ca khi
lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
3
2
a
V
B.
3
2
3
a
V
C.
3
3
6
a
V
D.
3
2
6
a
V
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht. Tam giác
SAB
đều nm
trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy
ABCD
. Biết
23SD a
c to bởi đường
thng
SC
và mt phng
ABCD
bng
0
30
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
23
7
a
V
B.
3
3
13
a
V
C.
3
3
4
a
V
D
3
46
3
a
V
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
đều cnh 2a, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy và
3SA a
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,SB SC
. Tính th tích
V
ca khi
chóp
.ABCNM
.
A.
3
3
4
a
V
B.
3
4
a
V
C.
3
2
a
V
D.
3
Va
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
,2A BC a
, cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy , mặt bên
SBC
tạo với mặt đáy
ABC
một góc bằng 45
0
. Tính
thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
12
a
V
B.
3
2
4
a
V
C.
3
2
6
a
V
D.
3
2
18
a
V
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi , hai đường chéo
23AC a
,
2BD a
và ct nhau ti
O
, hai mt phng
SAC
SBD
cùng vuông góc vi mt phng
ABCD
. Biết khong cách t đim
O
đến mt phng
SAB
bng
3
4
a
. Tính th tích
V
ca khi
chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
6
a
V
B.
3
3
3
a
V
C.
3
3
12
a
V
D.
3
2
6
a
V
Nhóm Toán | 2016-2017
7
Câu 14. Cho hình chóp
SABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
ABCD
. Mt bên
SCD
hp với đáy một góc
0
60
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
6
a
V
B.
3
3
3
a
V
C.
3
3
12
a
V
D.
3
2
6
a
V
Câu 15. Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,cnh bên
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy,góc giữa mt phng
SBD
và mt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính th tích
V
ca
khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
6
a
V
B.
3
3
2
a
V
C.
3
3
12
a
V
D.
3
3
7
a
V
Câu 16. Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh a,cnh bên
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy.Đường thng
SD
to vi mt phng
SAB
mt góc
0
30
. Tính th tích
V
ca khi
chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
2
a
V
B.
3
3
4
a
V
C.
3
3
12
a
V
D.
3
3
3
a
V
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
,AB a SA ABC
góc gia hai mt phng
SBC
ABC
bng
0
30
.Gi
M
là trung điểm
ca cnh
SC
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABM
A.
3
3
12
a
V
B.
3
3
24
a
V
C.
3
3
36
a
V
D.
3
23
9
a
V
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
.AB BC a SA a
và vuông góc vi mt phng
ABCD
.Khong cách t
D
đến mt phng
SAC
bng
2a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
4
a
V
B.
3
2
a
V
C.
3
3
6
a
V
D.
3
3
a
V
Câu 19. Cho hình chóp
SABC
SA a
và vuông góc với đáy
ABC
.Biết rng tam giác
ABC
đều và mt phng
SBC
hp với đáy
ABC
mt góc
0
30
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
3
a
V
B.
3
2
3
a
V
C.
3
3
12
a
V
D.
3
3
a
V
Câu 20. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có th tích là V, th tích ca khi chóp C’.ABC là:
A. 2V B.
C.
1
3
V
D.
1
6
V
Câu 21. Cho khi chóp S.ABC có th tích là V. Gi B’, C’ lần lượt là trung điểm ca ABAC. Th
tích ca khi chóp S.AB’C’ s là:
Nhóm Toán | 2016-2017
8
A.
B.
1
3
V
C.
1
4
V
D.
Câu 22. Cho khi chóp S.ABC, trên ba cnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ sao cho
1 1 1
2 3 4
SA'= SA ; SB' = SB ; SC' = SC
, Gi V V’ lần lượt là th tích ca các khi chóp S.ABC
S.A’B’C’. Khi đó tỉ s
'V
V
là:
A. 12 B.
1
12
C. 24 D.
1
24
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cnh a, góc
60
o
BAC
,
SO ABCD
3
4
a
SO
Khi đó thể tích ca khi chóp là:
A.
3
3
8
a
B.
3
2
8
a
C.
3
2
4
a
D.
3
3
4
a
Câu 24. Th tích khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cnh bng a là :
A.
3
3
4
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
a
Câu 25. Th tích khi chóp t giác đều có tt c các cnh bng a là :
A.
3
2
6
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
a
Câu 26. Cho khi chóp có th tích bng V, khi gim diện tích đa giác đáy xuống còn
1
3
din tích
đa giác đáy cũ thì thể tích khi chóp mi bng:
A.
3
V
B.
4
V
C.
5
V
D.
6
V
Câu 27. Nếu ba kích thước ca mt khi ch nht đều tăng lên 4 lần thì th tích ca nó tăng lên:
A. 4 ln B. 16 ln C. 64 ln D. 192 ln
Câu 28. Th tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cnh bên bng 2a là:
A.
3
2
3
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
4
a
Câu 29. Kim t tháp Kêp Ai Cập được xây dng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên.
Kim t tháp này là mt khi chóp t giác đều có chiu cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích ca
nó là:
A. 2592100 m
3
B. 2592100 m
2
C. 7776300 m
3
D. 3888150 m
3
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông. Mt bên SAB tam giác đều cnh a
và nm trong mt phng vuông góc vi (ABCD). Th tích ca khi chóp S.ABCD là:
A.
3
3
6
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
a
D.
3
a
Câu 31. Hình chóp t giác S.ABCD có đáy là hình chữ nht cnh AB = 2a, AD = a; các cnh bên
đều có độ dài bng 3a. Th tích hình chóp S.ABCD bng
Nhóm Toán | 2016-2017
9
A.
3
31
3
a
B.
3
3
a
C.
3
31
9
a
D.
3
6
9
a
Câu 32. Cho mt khi lập phương biết rằng khi tăng độ dài cnh ca khi lập phương thêm 2cm
thì th tích của nó tăng thêm 98cm
3
. Hi cnh ca khi lập phương đã cho bằng:
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cnh a~. Hình chiếu ca S trên mt
phng (ABC) là trung điểm ca cnh AB, góc to bi cnh SC và mt phẳng đáy (ABC) bng 30
0
.
Th tích ca khi chóp S.ABC là:
A.
a
3
3
8
B.
a
3
2
8
C.
a
3
3
4
D.
a
3
3
2
Câu 34. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ đáy một tam giác vuông cân ti A~.
Cho
2
AC AB a

, góc gia AC’mt phng
ABC
bng
0
30
. Th tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A.
3
43
3
a
B.
3
23
3
a
C.
2
43
3
a
D.
43
3
a
Câu 35. Mt khi hp ch nht
các kích thước
,,
a b c
. Khi hp ch nht
H
các
kích thước tương ứng lần lượt là
23
,,
2 3 4
a b c
. Khi đó tỉ s th tích
H
H
V
V
A.
1
24
B.
1
12
C.
1
2
D.
1
4
Câu 36. Cho khi chóp S.ABC SA vuông góc vi (ABC), đáy ABC tam giác vuông cân ti A,
BC=, góc giữa SB và (ABC) là 30
o
. Thể tích khối chóp S~.ABC là:
A.
B.
C.
D.
Câu 37. Khi chóp S.ABC SA vuông góc vi (ABC), đáy ABC tam giác vuông ti B. Biết
SB=, BC= và th tích khi chóp là
. Khong cách t A đến (SBC) là:
A.  B. 3 C.

D.
Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác đều cnh a, hình chiếu ca C’ trên
(ABC) là trung điểm I ca BC. Góc gia AA’BC là 30
o
. Th tích ca khối lăng trụ ABC.A’B’C’là:
A.
B.
C.

D.
Câu 39. Cho khi chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a~. Hai mt phng (SAC)
(SAB) cùng vuông góc vi (ABCD). Góc gia (SCD) (ABCD) 60
o
. Th tích ca khi chóp
S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Nhóm Toán | 2016-2017
1
0
Câu 40. Cho hình lập phương đ dài đường chéo bng
10 3cm
. Th tích ca khi lập phương
là.
A. 300
3
cm
B. 900
3
cm
C. 1000
3
cm
D. 2700
3
cm
Câu 41. Cho hình lăng trụ t giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy
43
dm. Biết mt phng (BCD’)
hp với đáy một góc
0
60
. Th tích khối lăng trụ
A. 325 dm
3
B. 478 dm
3
C. 576 dm
3
D. 648 dm
3
Câu 42. Cho hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ vi AB = 10cm, AD = 16cm. Biết rng BC’ hp vi
đáy một góc
sao cho
8
cos
17
. Th tích khi hp là
A. 4800
3
cm
B. 5200
3
cm
C. 3400
3
cm
D. 6500
3
cm
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht, biết AB = 2a; AD = a~. Hình chiếu
ca S lên đáy là trung điểm H ca cnh AB ; góc to bi SC và đáy là
0
45
.Th tích ca khi chóp
S.ABCD là:
A.
3
22
3
a
B.
3
3
a
C.
D.
3
3
2
a
Câu 44. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là a; SA = 2a .Th tích khi chóp S.ABC là :
A.
3
3
3
a
B.
3
23
3
a
C.
3
33
7
a
D.
3
11
12
a
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht, biết AB = a;
3AD a
. Hình
chiếu S lên đáy là trung điểm H ca cnh AB; góc to bi SD và đáy là
0
60
. Th tích ca khi chóp
S.ABCD là:
A.
3
13
2
a
B.
3
2
a
C.
3
5
5
a
D. Đáp án khác
Câu 46. Tng din tích các mt ca mt hình lập phương bằng 96 cm
2
.Th tích ca khi lp
phương đó là:
A. 64 cm
3
B. 84 cm
3
C. 48 cm
3
D. 91 cm
3
Câu 47. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cnh bên to với đáy một góc
. Th
tích ca khối chóp đó bằng
A.
3
tan
12
a
B.
3
tan
6
a
C.
3
cot
12
a
D.
3
cot
6
a
* Vn dng
Câu 01. Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, hình chiếu vuông
góc ca
'A
lên măt phẳng
ABC
trùng vi tâm
G
ca tam giác
ABC
. Biết khong cách gia
'AA
BC
3
4
a
. Tính th tích
V
ca khi lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
3
3
a
V
B.
3
3
6
a
V
C.
3
3
12
a
V
D.
3
3
36
a
V
Nhóm Toán | 2016-2017
1
1
Gọi M là trung điểm B
( ' )BC A AM
Gi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của G,M trên AA’
Vậy KM là đọan vuông góc chung củaAA’và BC, do đó
3
( A',BC)
4
a
d A KM
.
3
2
KM
AGH AMH
GH
23
36
a
GH KH
AA’G vuông tại G,HG là đường cao,
'
3
a
AG
3
. ' ' '
3
.'
12
ABC A B C ABC
a
V S A G
Câu 02. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
, 2,A B a AD a SA a
SA ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AD
SC
,
I
là giao điểm ca
BM
AC
. Tính th tích
V
ca khi t din
ANIB
.
A.
3
3
12
a
V
B.
3
2
36
a
V
C.
3
3
16
a
V
D.
3
3
a
V
Gii:
Ta có
1
.
3
ANIB ABI
V NH S
2
SA
NH
;
2
2
6
ABI
a
S
Vy
3
12
.
3 36
ANIB ABI
a
V NH S
M
A
B
C
A'
B'
C'
G
K
H
Nhóm Toán | 2016-2017
1
2
Câu 03. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
D
,
,AB AD a CD a2
,
a
SC
185
5
và hình chiếu ca
S
trên mt phng
ABCD
trùng
với trung điểm
I
ca cnh
AD
, góc hp bi hai mt phng
SBC
ABCD
bng
0
60
.
Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3 15
5
a
V
B.
3
2
15
a
V
C.
3
35
15
a
V
D.
3
3
a
V
Gii:
Ta có:
.
..
1
3
S ABCD ABCD
V SI S
..
2
2
23
22
ABCD
AB CD a a
S AD a a
.tan
0
3 5 3 15
60
55
IK a SI IK a
Vy
.
..
3
1 3 15
35
S ABCD ABCD
V SI S a
Câu 04. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông ti B~. Biết SA (ABC), AB = a,
30
o
ACB
, góc gia (SBC) và (ABC) bng
60
o
. Th tích ca khi chóp S.ABC là:
A.
3
2
a
B.
C.
3
6
a
D.
3
2
a
ng dn gii:
Tính
3BC a
2
3
2
ABC
a
S
Tính
3SA a
3
.
2
S ABC
a
V
Câu 05. Cho hình chóp đều S.ABCD cnh bên cạnh đáy đều bng a~. Th tích ca khi chóp
S.ABCD là:
A.
3
2
6
a
B.
3
2
2
a
C.
3
3
a
D.
3
a
ng dn gii:
Nhóm Toán | 2016-2017
1
3
2
ABCD
Sa
Tính
2
2
a
SO
(vi O là tâm hình vuông)
3
.
2
6
S ABCD
a
V
Câu 06. Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh
a
~. Th tích ca t din ACD’B’ bng
bao nhiêu ?
A.
3
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
4
a
D.
3
6
4
a
c gii: Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh
a
. Th tích ca t din ACD’B’ bng
bao nhiêu ?
Ta có :
. ' ' ' ', . ' ' '
'. . ' ' ' '
1
6
A A B D D ACD C B C D
B ABC ABCD A B C D
V V V
VV
Suy ra
3
' ' . ' ' ' '
11
33
ACD B ABCD A B C D
V V a
Câu 07. Một lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ABC cnh
a
~. Cnh bên bng b
và hp vi mặt đáy góc
60
. Th tích hình chóp A’~.BCC’B’ bng bao nhiêu?
A.
B.
C.
2
43
ab
D.
2
3
2
ab
c gii Mt lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ABC cnh
a
. Cnh bên bng b
và hp vi mặt đáy góc
60
. Th tích hình chóp A’~.BCC’B’ bng bao nhiêu?
'. . ' ' '
2
''
3
A ABC A B C
V BCC B V
AA
3
sin60 '
2
AH b
22
. ' ' ' ' ' '
3 3 3
.
4 2 8
ABC A B C A B C
V S AH a b a b
Suy ra
2
2
'.
23
' ' .
3 8 4
A
ab
V BCC B a b
Câu 08.
D'
C'
A'
A
B
C
D
B'
H
60
°
C
B
A'
C'
B'
A
Nhóm Toán | 2016-2017
1
4
A.
1180 vieân ;8820 lít
B.
1180 vieân ;8800 lít
C.
1182 vieân ;8820 lít
D.
1182 vieân ;8800 lít
c gii:
Gi
V
là th tích khi hp ch nht
Ta có :
3
5 .1 .2 10
V m m m m

3
0,1 .4,9 .2 0,98
H
V m m m m

3
0,1 . 1 .2 0,2
H
V m m m m

3
1,18
HH
V V m

Th tích mi viên gch là
3
0,2 .0,1 .0,05 0,001
G
V m m m m

S viên gch cn s dng là
1,18
1180
0,001
HH
G
VV
V

viên
Th tích thc ca bn là :
3 3 3 3
10 1,18 8,82 8820 8820 lít
V m m m dm
Câu 09.
Cho nh chóp S.ABCD đáy ABCD
hình bình hành. M N theo thứ t
trung điểm của SA SB. Tỉ số thể
tích
.
.
S CDMN
S CDAB
V
V
là:
A.
1
2
B.
1
4
C.
5
8
D.
3
8
c gii:
Người ta mun xây mt bn chứa nước
dng khi hp ch nht trong mt
phòng tm. Biết chiu dài, chiu rng,
chiu cao ca khi hộp đó lần lượt
5m, 1m, 2m ( hình v bên). Biết mi viên
gch chiu dài 20cm, chiu rng
10cm, chiu cao 5cm. Hỏi người ta s
dng ít nht bao nhiêu viên gạch để xây
bồn đó thể ch thc ca bn cha
bao nhiêu lít nước? (Gi s ng xi
măng và cát không đáng kể )
5m
2m
1dm
1dm
1m
V
H'
V
H
Nhóm Toán | 2016-2017
1
5
Câu 10.
Cho một tdiện đều chiều cao h. ba
góc của tứ diện người ta cắt đi c tứ
diện đều bằng nhau chiều cao x để
khối đa diện còn lại thể tích bằng một
nửa thể tích tứ diện đều ban đầu (hình bên
dưới). Giá trị của x là bao nhiêu?
A.
3
2
h
B.
3
3
h
C.
3
4
h
D.
3
6
h
c gii:
3
. ' ' '
.
3
3
3
' ' ' 1
..
6
6
6
S A B C
S ABC
V
SA SB SC x
V SA SB SC h
hh
xx



Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a~. Mt bên (SAB) là tam giác
đều và vuông góc với đáy.Thể tích hình chóp S.ABCD
A.
3
3
2
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
a
D.
3
3
6
a
c gii: Gọi H là trung điểm AB suy ra SH
(ABCD)
Tính: VS.ABCD =
1
3
Bh =
1
3
SABCD.SH * Tính: SABCD = a
2
SH =
a3
2
(vì
SAB đều cnh a) ĐS:
VS.ABCD =
3
a3
6
Nhóm Toán | 2016-2017
1
6
MT NÓN, MT TR, MT CU.
* Nhn biết
Câu 1. Giao tuyến ca mt nón tròn xoay vi mt mt phng song song vi trc ca mt nón là:
A. mt parabol B. mt elip C. mt hypebol D. một đường tròn
Câu 2. S mt cu cha một đường tròn cho trước là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô s
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , SA vuông góc với mt phẳng đáy.
Khi đó tâm mặt cu ngoi tiếp hình chóp là điểm nào ?
A. S B. Tâm hình vuông ABCD
C. A D. Trung điểm ca SC.
Câu 4. Trong các khối sau đây, khối nào có th tích ln nht ?
A. Khi cầu có đường kính bng 1
B. Khi nón có chiều cao và đường kính mặt đáy đều bng 1
C. Khi tr có chiều cao và đường kính mặt đáy đều bng 1
D. Khi t diện đều có độ dài các cnh bng 1
Câu 5. Mt hình nón có bán kính mặt đáy bằng
3,cm
độ dài đường sinh bng
4cm
. Khi nón
gii hn bi hình nón đó có thể tích bng bao nhiêu ?
A.
2
37 cm
B.
2
12 cm
C.
2
15 cm
D.
2
27 cm
Câu 6. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định SAI ?
A. Quay đường tròn xung quanh mt dây cung ca nó luôn to ra mt hình cu
B. Quay mt tam giác nhn xung quanh cnh ca nó không th to ra hình nón
C. Quay hình vuông xung quanh cnh ca nó luôn sinh ra hình tr
,,r h l
bng nhau.
D. Quay tam giác đều quanh đường cao ca nó luôn to ra mt hình nón
Câu 7. Mt hình tr có bán kính mặt đáy bằng
5,cm
thiết din qua trc ca hình tr có din tích
bng
2
20 .cm
Khi đó din tích xung quanh ca hình tr bng bao nhiêu ?
A.
2
40 cm
B.
2
30 cm
C.
2
45 cm
D.
2
15 cm
Câu 8. Mt hình nón có din tích mặt đáy bằng
2
4,cm
din tích xung quanh bng
2
8.cm
Khi
đó đường cao của hình nón đó bằng bao nhiêu ?
A.
23 cm
B.
25 cm
C.
2 cm
D.
3 cm
Câu 9. Cho tam giác OAB vuông ti O
4, 3.OA OB
Quay tam giác OAB quanh cnh OA
thu được mt hình nón tròn xoay. Din tích toàn phn ca hình nón bng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
37
D.
20
Câu 10. Mt hình nón có thiết din qua trc là một tam giác đều vi cnh bng 4 thì có th tích
bng bao nhiêu ?
A.
83
3
B.
83
C.
43
3
D.
43
Câu 11. Mt hình tr có bán kính bằng 3 và đường cao bng 4 có din tích xung quanh bng bao
nhiêu ?
A.
24
B.
C.
D. Kết qu khác.
Câu 12. Mt mt cu có din tích bng
8
thì có th tích bng bao nhiêu ?
A.
82
3
B.
43
3
C.
42
3
D. Kết qu khác.
Nhóm Toán | 2016-2017
1
7
Câu 13. Din tích xung quanh ca hình tr có đáy là đưng tròn ngoi tiếp hình vuông có cnh
bằng 4 và đường sinh l = 8 là :.
A.
B.
32 2
C.
32 2
D.
32 2
Câu 14. Cho hình ch nht ABCD có AB = 1,BC = 2.Th tích hình tr tròn xoay khi quay hình ch
nhật đó xung quanh trục AD là:
A.
2
B.
2
C.
4
D.
8
Câu 15. Th tích khi nón tròn xoay có đáy là đường tròn đưng kính a, đường cao a:
A.
3
a
B.
2
1
12
a
C.
3
1
12
a
D.
3
12a
Câu 16. Thiết din qua trc ca một hình nón là tam giác đều có cnh là:
2a
, khi đó diện tích
xung quanh ca hình nón là:
A.
2
a
B.
2
2 a
C.
2
3 a
D.
2
4 a
Câu 17. Cho tam giác
ABC
vuông ti
B
2;AC a BC a
; khi quay tam giác
ABC
quanh
cnh góc vuông
AB
thì đường gp khúc
ABC
to thành mt hình nón tròn xoay có din tích xung
quanh bng:
A.
2
2 a
B.
2
4 a
C.
2
a
D.
2
3 a
Câu 18. Mt hình tr có đường kính đáy là
10cm
, khoảng cách 2 đáy bằng
7cm
. Khi đó diện tích
xung quanh là:
A.
2
35 ( )cm
B.
2
70 ( )cm
C.
2
140 ( )cm
D.
2
175 ( )cm
Câu 19. Thiết din qua trc ca hình tr là mt hình vuông có cnh bng
2a
. Khi đó thể tích khi
tr là:
A.
3
a
B.
3
2 a
C.
3
8 a
D.
3
4 a
Câu 20. Mt khi cầu có đường kính là
23a
, Th tích khi cầu đó là:
A.
3
23a
B.
3
33a
C.
3
43
3
a
D.
3
43a
Câu 21: Cho khi tr tòn xoay bán kính mặt đáy 2 (cm), chiều cao là 3 (cm). Th tích ca khi
tr tròn xoay này bng:
A.
3
12 cm
B.
3
24 cm
C.
3
4 cm
D.
3
48 cm
Câu 22: Th tích ca mt khi cầu có độ dài bán kính bng 2a là:
A.
3
8
3
a
B.
3
16
3
a
C. D.
3
32
3
a
Câu 23: Trong không gian cho tam giác
OIM
vuông ti
I
, góc
0
45IOM
cnh
IM a
. Khi
quay tam giác
OIM
quanh cnh góc vuông
OI
thì đưng gp khúc
OMI
to thành mt hình nón
tròn xoay. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó là
A.
2
2
2
a
B.
2
a
C.
2
3a
D.
2
2a
Câu 24: Ct hình tr bán kính r = 5 và chiu cao
53h
bi mt mt phng song song vi trc
và cách trc 3cm. Hãy tính din tích ca thiết diện được to nên
A.
3
100 3cm
B.
3
20 3cm
C.
2
80 3cm
D.
2
40 3cm
Nhóm Toán | 2016-2017
1
8
Câu 25: Th tích khi nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy bằng 1 và độ dài đường sinh bng
3
A.
2
B.
3
3
C.
3
D. Kết qu khác
Câu 26: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh bng
a
. Một hình nón đỉnh tâm ca
hình vuông
ABCD
đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
' ' ' 'A B C D
. Din tích xung quanh
của hình nón đó là:
A.
2
3
3
a
B.
2
2
2
a
C.
2
3
2
a
D.
2
6
2
a
Câu 27: Mt hình tr có bán kính đường tròn đáy
2r
và chiu cao bng
23
. Khi đó diện tích
xung quanh ca hình tr
A.
83
B.
43
C.
23
D. Kết qu khác
Câu 28: Mt khi cầu độ dài bán kính
R
. Nếu độ dài bán kính tăng lên 2 ln tth tích ca
khi cầu tăng lên là:
A. 24 ln B. 16 ln C. 4 ln D. 8 ln
Câu 29: Cho hình lăng tr tam giác đều có các cnh cùng bnga~. Din tích mt cu ngoi tiếp lăng
tr là:
A.
2
7 a
B.
2
7
2
a
C.
2
7
3
a
D.
2
7
6
a
Câu 30: Cho t diện đều ABCD cnh bng a~. Din tích xung quanh ca hình tr đáy đường
tròn ngoi tiếp tam giác BCD và có chiu cao bng chiu cao ca t din ABCD là:
A.
2
2
3
a
B.
2
22
3
a
C.
2
3
2
a
D.
2
3a
Câu 31: Mt thiết diện đi qua đỉnh của hình nón đường cao h = 20cm, bán kính r = 25cm
khong cách t tâm của đáy đến mp cha thiết din bng 12cm. Din tích ca thiết din là:
A.
2
250cm
B.
2
1250cm
C.
2
1000cm
D.
2
500cm
Câu 32: Một hình nón bán kính đáy bằng a, độ dài đường sinh bằng 2a. Độ dài đường cao ca
hình nón bng:
A.
2a
B.
22a
C.
3a
D.
32a
Câu 33: S mt cu cha một đường tròn cho trước là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô s.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân ti B,
AC a
, biết SA vuông góc
vi mt phng (ABC), đường thng SC to vi mt phng (ABC) mt góc
0
60
. Bán kính ca mt
cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC bng
A.
2a
B.
a
C.
3a
D.
23a
Nhóm Toán | 2016-2017
1
9
Câu 35: Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
quay xung quanh đường cao
AH
to nên mt hình nón.
Th tích ca khi nón trên là
A.
3
3
8
a
B.
3
3
12
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
24
a
Câu 36: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có các cnh cùng bng
A.
2
2
a
B.
3
2
a
C. Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp đó là:
2a
D.
3a
Câu 37: S mt cu cha một đường tròn cho trước là
A. Vô s B. 0 C. 1 D. 2
Câu 38: Th tích ca mt khi cu bng
3
36 ( )cm
. Đường kính ca khi cu bng
A. 3 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 4 cm
Câu 39: Cho t din ABCD
AD ABC
và
BD BC
. Khi quay t diện đó xung quanh trc
cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được to thành?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
* Thông hiu
Câu 1. Mt hình tr có din tích toàn phn gấp đôi diện tích xung quanh, th tích ca khi tr
tương ứng bng
. Khi đó bán kính mặt đáy của hình tr bng bao nhiêu ?
A.
3
22r
B.
4r
C.
22r
D.
2r
Câu 2. Mt hình nón ngoi tiếp hình t diện đều vi cnh bng 3 có din tích xung quanh bng
bao nhiêu ?
A.
33
B.
33
2
C.
23
D.
93
2
Câu 3. Mt hình tr ngoi tiếp hình lăng trụ tam giác đều vi tt c các cnh bng a có din tích
xung quanh bng bao nhiêu ?
A.
2
23
3
a
B.
2
3
3
a
C.
2
43
3
a
D.
2
3a
Câu 4. Mt hình nón có góc đỉnh bng
120
và din tích mặt đáy bằng
9.
Th tích ca hình
nón đó bằng bao nhiêu ?
A.
33
B.
23
C.
93
D.
3.
Câu 5. Th tích hình nón tròn xoay ngoi tiếp t diện đều cnh 2a bng:
A.
3
8
9
a
B.
3
42
9
a
C.
3
43
9
a
D.
3
86
27
a
Câu 6. Cho mt cu tâm I, bán kính
10R
. Mt mt phng (P) ct mt cu theo theo mt
đưng tròn có bán kính
6r
. Khong cách t tâm I đến mt phng (P) bng:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 7. Bán kính mt cu ngoi tiếp khi lập phương cạnh 2a có độ dài bng:
A.
a
B.
2a
C.
2a
D.
3a
Nhóm Toán | 2016-2017
2
0
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông ti A, có
,AB a BC b
. Gi
12
,VV
lần lượt là th tích các
khi nón sinh ra khi quay tam giác ABC quanh trục AB và AC. Khi đó, tỉ s nào sau đây đúng ?
A.
1
2
V
a
Vb
B.
1
2
V
b
Va
C.
1
2
V
ab
Vb
D.
1
2
V
ab
Va
Câu 9. Thiết din qua trc ca mt hình nón là tam giác vuông cân có cnh huyn bng
2a
, khi
đó thể tích khối nón tương ứng là:
A.
3
a
B.
3
2 a
C.
3
2
3
a
D.
3
1
3
a
Câu 10. Cho hình tr có đường sinh
2la
, đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông cnh
a
. Th
tích khi tr
A.
3
2
3
a
B.
3
1
3
a
C.
3
a
D.
3
2 a
Câu 11. Cho hình tr có đường cao
ha
, đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông cnh
2a
.
Th tích khi tr
A.
2
4 a
B.
2
6 a
C.
2
a
D.
2
2 a
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cnh bng a. Gi S là din tích xung quanh ca
hình tr có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A'B'C'D'. Din tích S là
A.
2
a
B.
2
2a
C.
2
3a
D.
2
2
2
a
Câu 13. Mt hình tr có hai đáy là hai đường tròn ni tiếp hai mt ca hình lập phương cnh
a.Th tích ca khi tr đó là :
A.
3
1
2
a
B.
3
1
4
a
C.
3
1
3
a
D.
3
a
Câu 14. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH to nên mt hình nón.
Din tích xung quanh của hình nón đó la:
A.
2
a
B.
2
2 a
C.
2
1
2
a
D.
2
3
4
a
Câu 15. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, mt bên hp vi mặt đáy một
góc
0
45
. Bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp đều S.ABC là :
A.
53
6
a
B.
53
4
a
C.
53
12
a
D.
53
3
a
Câu 16. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, mt bên hp vi mt đáy một
góc
0
45
. Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp đều S.ABC là :
A.
2
25
12
a
B.
2
25
6
a
C.
2
25
4
a
D.
2
25
2
a
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, mt bên hp vi mặt đáy một
góc
0
45
. Th tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp đều S.ABC là :
A.
3
125 3
342
a
B.
3
125 3
432
a
C.
3
215 3
342
a
D.
3
512 3
342
a
Câu 18. Ct mt hình nón bng mt mt phng qua trc của nó ta được thiết din là mt tam giác
đều cạnh 2a. Khi đó ta các phát biểu sau đây :
1.Bán kính ca hình nón là 2a
Nhóm Toán | 2016-2017
2
1
2.Độ dài đường sinh ca hình nón là 2a
3.Chiu cao ca hình nón là
3
2
a
4.Din tích xung quanh ca hình nón là
2
2 a
5.Th tích ca khi nón là
3
3
3
a
Có bao nhiêu phát biu sai :
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 19. Mt hình tr có bán kính bng 5cm và khong cách giữa hai đáy bằng 7 cm. Khi đó ta các
phát biểu sau đây :
1.Hình tr có độ dài đường sinh là 7 cm
2.Đường kính ca hình tr là 10 cm
3.Din tích xung quanh ca hình tr
2
70 ( )cm
4.Th tích ca khi tr
157
3
()cm
5.Din tích ca mặt đáy là
2
50 ( )cm
Có bao nhiêu phát biểu đúng :
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 20. Mt hình tr có th tích là
3
175 ( )cm
, chiu cao ca hình tr là 7 cm . Khi đó ta có các
phát biu sau :
1. Bán kính ca hình tr là 5 cm
2. Din tích xung quanh hình tr
2
()cm
3. Din tích mặt đáy là
2
50 ( )cm
4. Độ dài đường sinh ca hình tr là 7 cm
Có bao nhiêu phát biểu đúng :
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 21: Mt hình cu bán kính R=2m. Mt mt phng ct mt cu theo mt đường tròn đ
dài
2,4 m
. Khong cách t tâm mt cầu đến mt phng là:
A. 1,3m B. 1,5m C. 1,4m D. 1,6m
Câu 22: Cho hình lập phương cạnh bng a mt hình tr hai đáy hai hình tròn ni tiếp
hai mặt đối din ca hình lập phương. Gọi
1
S
din tích 6 mt ca hình lập phương,
2
S
din
tích xung quanh ca hình tr. Hãy tính t s
2
1
S
S
:
A.
2
B.
1
2
C.
6
D.
Câu 23: Th tích ca khi tr có bán kính r = 5 và chiu cao
53h
là:
A.
3
125 3cm
B.
3
250 3
3
cm
C.
3
125
3
3
cm
D.
3
500 3 cm
Câu 24: Din tích xung quanh ca một hình nón độ i đường sinh bng a, bán kính mt mt
đáy bằng a là:
Nhóm Toán | 2016-2017
2
2
A.
2
3 a
B.
2
2 a
C.
2
a
D.
2
4 a
Câu 25: Cho mt cu
bán kính
1
R
, mt cu
2
S
bán kính
2
R
21
2RR
. T s din tích ca
mt cu
2
S
và mt cu
bng:
A.
1
2
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 26: Mt khi nón có th tích
3
512
()
3
cm
, độ dài đường cao ca khi nón bng
4
3
ln bán kính
đáy. Độ dài đường cao ca khi nón là:
A. 6 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 8 cm
Câu 27: Din tích xung quanh ca hình tr tròn xoay khi quay hình vuông
ABCD
cnh
a
quanh
trc
IH
vi
,IH
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
A.
2
2 a
B.
2
4 a
C.
2
a
D.
2
2
a
Câu 28: Mt hình nón thiết din qua trc là một tam giác đu. T s th tích ca khi cu ngoi
tiếp và khi cu ni tiếp khi nón là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 29: Một hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy bằng 3, chiu cao bằng 4. Khi đó diện
tích xung quanh của hình nón đã cho là
A.
12
B. Kết qu khác C.
24
D.
20
Câu 30: Din tích ca mt cầu có độ dài bán kính
2R cm
là:
A.
2
16 ( )cm
B.
2
32 ( )cm
C.
2
24 ( )cm
D.
2
8 ( )cm
Câu 31: Th tích ca khối nón có đường cao
20h cm
, bán kính
25r cm
là:
A.
3
12500 cm
B.
3
12500
3
cm
C.
3
3125 41cm
D.
3
3125
41
3
cm
Câu 32: Cho hình nón tròn xoay đường cao bằng 2m, bán kính đáy 2,5m. Một thiết diện đi qua
đỉnh ca hình nón khong cách t tâm của đáy đến mt phng cha thiết din 1,2m. Khi
đó diện tích thiết diên là
A.
2
500cm
B.
2
5000cm
C.
2
5cm
D.
2
50000cm
Câu 33: Din tích xung quanh ca hình tr có bán kính r = 5 và chiu cao
53h
A.
2
25 3 cm
B.
2
50 3 cm
C.
2
100 3 cm
D.
2
1000 cm
Câu 34: Cho t din ABCD có DA = 5a và vuông góc vi mp(ABC),
ABC vuông ti B và AB = 3a,
BC = 4a. Bán kính mt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D là:
A.
3
2
a
B.
52
2
a
C.
5
2
a
D.
5a
Câu 35: Th tích ca khi tr có bán kính đáy bằng a, độ dài đường cao bng 2a là:
A.
3
2 a
B.
3
3 a
C.
3
4 a
D.
3
a
Nhóm Toán | 2016-2017
2
3
Câu 36: Mt cu tâm I bán kính R=2,6cm. Mt mt phng ct mt cu và cách tâm I mt khong 2,4
cm. Bán kính đường tròn do mt phn ct mt cu to nên là:
A. 1,2cm B. 1,4cm C. 1cm D. 1,3cm
Câu 37: Mt hình tr hai đáy hai hình tròn nội tiếp hai mt ca mt hình lập phương cạnh
a
.
Th tích ca khi tr đó là:
A.
3
1
2
a
B.
3
1
4
a
C.
3
1
3
a
D.
3
a
Câu 38: Cho hình chóp t giác S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a , SA
(ABCD) và SA = a . Tính
bán kính ca mt cu ngoi tiếp hính chóp theo
A. A.
2
a
B.
3
2
a
C.
a
D.
3a
Câu 39: Gi S là din tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bi đoạn thẳng AC’ của
hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cnh
b
khi quay xung quanh trc
'AA
. Din tích S là:
A.
2
6b
B.
2
2b
C.
2
3b
D.
2
b
Câu 40: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cnh bng
a
. Gi
S
là din tích xung quanh ca
hình tr có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
' ' ' 'A B C D
. Din tích S là:
A.
2
2a
B.
2
a
C.
2
3a
D.
2
2
2
a
* Vn dng
Câu 1. Mt hình tr có diện tích xung quanh là S. Khi đó diện tích ca thiết din qua trc bng:
A.
S
B.
2
S
C.
2S
D
2
S
c gii: Ta có:
2
2
xq
S
S Rh Rh
Mt khác:
2
td
S Rh
. Suy ra
td
S
S
.
Câu 2. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cnh là 13, 14, 15. Mt mt cu tâm O, bán kính R = 5 tiếp
xúc vi 3 cnh ca tam giác ABC. Tính khong cách t tâm mt cầu đến mt phng cha tam giác .
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
c gii: Dùng công thc Hê-rông tính được
48
ABC
S
. Suy ra bán kính
4r
. Suy ra
22
( ,( )) 3d O ABC R r
.
Câu 3. Mt hình lập phương có cạnh bng
2a
va ni tiếp hình lăng trụ
()T
va ni tiếp mt
cu
( ).C
Tính t s th tích
()
()
C
T
V
V
gia khi cu và khối lăng trụ gii hn bi
( ) ( ) CT
?
A.
()
()
3
C
T
V
V
B.
()
()
2
C
T
V
V
C.
()
()
2
2
C
T
V
V
D.
()
()
3
2
C
T
V
V
Nhóm Toán | 2016-2017
2
4
I
O
C'
D'
B'
C
B
A
D
A'
D
H
C
I
O
O'
B
A
c gii
Xét hình tr
( ):T
2 2 2 2
T
AB a AC a r OA a
, ngoài ra
2h AA a
2
2
3
()
2 .2 4
TT
V r h a a a
(1)
Xét mt cu
( ):C
22
2 3 3
c
A C AA AC a r IC a
3
3
3
()
44
3 4 3.
33
Cc
V r a a
(2)
(1) và (2) suy ra
()
()
3
C
T
V
V
Câu 4. Cho t din ABCD có cnh AD vuông góc vi mt phng (ABC ) và cnh BD vuông góc
vi cnh BC. Khi quay các cnh t diện đó xung quanh trục là cnh AB, có bao nhiêu hình nón
đưc to thành
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
c giải: Hình nón đỉnh A, đáy có bán kính bằng BC và hình nón đỉnh B, đáy có
bán kính bng BD
Câu 5. Mt hình tr có trc
2 7,OO
ABCD là hình vuông có cnh bằng 8 có đỉnh nm trên
hai đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm ca
.OO
Th tích ca hình
tr bng bao nhiêu ?
A.
50 7
B.
25 7
C.
16 7
D.
25 14
c gii:
T gi thiết
27h OO
suy ra
7, 4 3OI IH OH
45HB r OB
22
.5 .2 7 50 7V r h
Câu 6. Người ta b ba qu bóng bàn cùng kích thước vào trong mt chiếc
hp hình tr có đáy bằng hình tròn ln ca qu bóng bàn và chiu cao bng ba ln
đưng kính bóng bàn. Gi
1
S
là tng din tích ca ba qu bóng bàn,
2
S
là din tích xung quanh
ca hình tr. T s
1
2
S
S
bng:
A.1 B.2 C. 1,5 D. 1,2
c gii: Gi a là bán kính qu bóng bàn, ta có
22
1
3.4 12S a a
,
2
1
2 .6a 12S a a
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
, có
SA
vuông góc mt phng
()ABC
; tam giác
ABC
vuông ti
B
, Biết
2 ; ; 3SA a AB a BC a
. Khi đó bán kính
r
mt cu ngoi tiếp hình chóp là
A.
22a
B.
2a
C.
2a
D.
a
c gii:
Ta có:
()SA ABC
;BC SA BC AB BC SB
Nhóm Toán | 2016-2017
2
5
;;;A B C S
cùng nm trên mt cầu có đường kính
SC
; bán kính
2 2 2
11
2
22
r SC SA AB BC a
Câu 8. Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao
SO
;
;AB
là 2 điểm nằm trên đường tròn đáy hình
nón sao cho khong các t
O
đến
AB
bng
a
. Góc
00
30 ; 60SAO SAB
. Khi đó độ dài
đưng sinh
l
ca hình nón là:
A.
a
B.
2a
C.
2a
D.
22a
c gii: Gọi H là trung điểm AB. Ta có :
OH a
; Tam giác
SAB
đều
0
2
cos 30
3
cos
AO AO AO
SA
SAO
2
2 2 2 2 2
()
24
AB SA
AO OH AH a a
2
2
2
4
2
3
SA
a
SA SA a
Câu 9. Cho hình tr ni tiếp trong hình cu bán kính
3r
. Xác định chiu cao
h
và bán kính
1
r
để hình tr có th tích ln nht.
A.
1
2 3; 6hr
B.
1
3; 6hr
C.
1
2 3; 3hr
D. Mt kết qu khác
c gii
Ta có
2
2
1
9
2
h
r
. Th tích hình tr:
23
2
99
44
3
'( ) 9 0 2 3
4
hh
V h h
V h h h
D thy
23h
là điểm cực đại ca hàm
()Vh
. Suy ra
1
2 3; 6hr
Câu 10. Mt công ty mun thiết kế bao bì để đựng sa vi th tích
3
1dm
. Bao bì được thiết kế bi
mt trong hai mô hình sau: hình hp ch nhật có đáy là hình vuông hoặc dng hình tr và được
sn xut cùng mt nguyên vt liu. Hi thiết kế theo mô hình nào s tiết kiệm được nguyên vt
liu nht? Và thiết kế mô hình đó theo kích thước như thế nào?
A. Hình tr và chiu cao bằng bán kính đáy
B. Hình tr và chiu cao bằng đường kính đáy
C. Hình hp ch nht và cnh bên gp hai ln cạnh đáy
D. Hình hp ch nht và cnh bên bng cạnh đáy
c gii
Xét mô hình hình hp ch nhật, đáy là hình vuông cạnh a, chiu cao h. Ta có:
2
1
1V a h
và din
tích xung quanh
3
22
1
2 4 3. 2 .2 .2 6S a ah a ah ah
. Dấu “=” xảy ra khi
ah
Nhóm Toán | 2016-2017
2
6
Xét mô hình hình tr có bán kính đáy là
r
và chiu cao là
h
. Ta có
2
2
1V r h
và din tích
xung quanh
3
3
2 3 4 2
2
2 3 2 3 2 6S r rh rh r h
. Dấu “=” xảy ra khi
2hr
Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC tt c các cnh bng
a
. Bán kính ca mt cu ngoi
tiếp hình chóp S.ABC là
A.
6
4
a
B.
6
16
a
C.
6
12
a
D.
6
8
a
Câu 12: Hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
SA
vuông góc vi mt phng
ABC
và có
,,SA a AB b AC c
. Mt cầu đi qua các đỉnh
, , ,A B C S
có bán kính
r
bng:
A.
2
3
abc
B.
2 2 2
2 abc
C.
2 2 2
1
2
abc
D.
2 2 2
abc
Câu 13: Din tích toàn phn ca mt hình tr có din tích xung quanh bng
4
, thiết din qua trc
là hình vuông bng:
A.
10
B.
6
C.
8
D.
12
Câu 14: Mt hính t diện đều cnh
a
một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn li
nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó điện tích xung quanh ca hình nón là:
A.
2
3a
B.
2
1
3
3
a
C.
2
1
3
2
a
D.
2
1
2
3
a
Câu 15: Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
quay xung quanh đường cao
AH
to nên mt hình nón.
Din tích xung quanh của hình nón đó là:
A.
2
a
B.
2
2 a
C.
2
1
2
a
D.
2
3
4
a
Câu 16: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Mt tr và mt nón có chứa các đường thng.
B. Mi hình chóp luôn ni tiếp trong mt cu.
C. Có vô s mt phng ct mt cu theo những đường tròn bng nhau.
D. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhau cùng nm trên mt mt nón.
Câu 17: Mt hình hp ch nht ni tiếp mt cầu ba kích thước
,,abc
. Khi đó bán kính
r
ca mt cu bng:
A.
2 2 2
1
2
abc
B.
2 2 2
abc
C.
2 2 2
2 abc
D.
2 2 2
3
abc
Câu 18: Ct hình nón bng mt mt phng qua trc của ta được thiết din một tam giác đu
cnh bng
2a
. Khi đó thể tích khối nón đó là
A.
3
3a
B.
3
2 a
C. Kết qu khác D.
3
3
3
a
Câu 19: Mt hình tr bán kính đường tròn đáy
r
chiu cao bng
2r
. Khi đó thể tích khi
tr to nên bi hình tr đã cho là
Nhóm Toán | 2016-2017
2
7
A.
3
r
B.
3
2 r
C. Kết qu khác D.
3
2
3
r
Câu 20: Din tích xung quanh của hình nón có đường cao
20h cm
, bán kính
25r cm
là:
A.
2
500 cm
B.
2
250 41cm
C.
2
125 41cm
D.
2
1000 41cm
| 1/27

Preview text:

THỂ TÍCH – MẶT CẦU – MẶT NÓN – MẶT TRỤ
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Bài 1. Khái niệm khối đa diện.
Câu 1. Số cạnh của một khối chóp có đáy là một tam giác là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 2. Số đỉnh của một khối hộp chữ nhật là: A. 7 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 3. Số đỉnh của một khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4. Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa AB, một điểm N nằm giữa C
D. Bằng hai mặt phẳng MCD  và NAB  ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện:
A. AMCN, AMND, AMCD, BMCN B. AMCD, AMND, BMCN, BMND
C. AMCD, AMND, BMCN, BMND D. BMCD, BMND, AMCN, AMDN
Câu 5. Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ cắt d khi và chỉ khi:
A. d cắt (P).
B. d nằm trên (P).
C. d cắt (P) nhưng không vuông góc với (P). D. d song với (P).
Bài 2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều. * Nhận biết
Câu 1. Số đỉnh của một tứ diện đều là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 2. Số cạnh của một khối lập phương là: A. 8 B. 10 C. 6 D. 12
Câu 3. Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. 6 B. 8 C. 12 D. 10
Câu 4. Số cạnh của một khối chóp tứ giác đều là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa diện lồi.
B. Tứ diện là đa diện lồi.
C. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một hình đa diện lồi.
D. Hình hộp là đa diện lồi.
Câu 6. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 3 B.5 C.20 D.Vô số 1
Câu 7. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Thập nhị diện đều
B. Nhị thập diện đều C. Bát diện đều D. Tứ diện đều Nhóm Toán | 2016-2017
Câu 8. Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây
A. Khối chóp tam giác đều B. Khối chóp tứ giác
C. Khối chóp tam giác D. Khối chóp tứ giác đều
Câu 9. Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh? A. 3 B. 5 C. 8 D. 4
Câu 10. Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 11. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 12. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là: A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 13. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là: A. 1 B. 2 C. 6 D. 3
Câu 14. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể
chia hình lập phương thành
A. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều B. Năm tứ diện đều
C. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều
D. Năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều
Bài 3. Thể tích khối đa diện * Nhận biết
Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A. V Bh B. V Bh C. V 2Bh D.V Bh 2 3
Câu 2. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A. V Bh B. V Bh C. V 2Bh D. V Bh 2 3 Câu 3. Gọi , a ,
b c lần lượt là ba kích thước của một khối hộp chữ nhật H V là thể tích của
khối hộp chữ nhật H . Khi đó V được tính bởi công thức: 1 1 A. V abc B. V abc C. V abc D. V 3abc 3 2
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . 2 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. V B. V C. V D. V 2 2 4 3 Nhóm Toán | 2016-2017
Câu 5. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , A AB a AC
2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA
a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a A. 3 V a B. V C. V D.V 2 3 4
Câu 6. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA
a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 2 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 V a B. V C. V D.V 3 12 3 4
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA
a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V B. V C. 3 V a 2 D.V 6 4 3
Câu 8. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SB
a 5 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. 3 V a 3 C. V D. V 3 2 6
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SC
a 5 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 3 2a 3 a 3 4a A. V B. V C. 3 V 2a D. V 3 3 3
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy và SA AC
a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 3 a 2 3 a 6 3 a 6 A. V B. V C. 3 V a 2 D. V 3 9 3
Câu 11. Câu 30. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy a 3 , cạnh bên bằng 2a . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 3 a Câu 12. A. V B. V C. V D. V 4 2 4 4
Câu 13. Câu 31. Cho hình chóp S.ABC .Trên các đoạn thẳng S , A S ,
B SC lần lượt lấy ba điểm
A',B ',C ' khác với S . Khẳng định nào sau đây là đúng. V SA SB SC V
1 SA' SB ' SC '
A. S.A'B 'C ' . . B. S .ABC . . . V
SA' SB ' SC ' V 3 SA SB SC S .ABC
S .A ' B 'C ' 3 V
SA' SB ' SC ' V
SA' SB ' SC '
C. S.A'B 'C ' . . D. S .ABC 3. . . V SA SB SC V SA SB SC S .ABC
S .A ' B 'C '
Câu 14. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: Nhóm Toán | 2016-2017 1 1 A. V Bh B. V Bh C. V Bh D. V  3Bh 3 2 1
Câu 15. Khối đa điện nào sau đây có công thức tính thể tích là V  . B h 3
A. Khối lăng trụ B. Khối chóp C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật 1
Câu 16. Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống còn 3 diện
tích đa giác đáy ban đầu thì thể tích khối chóp lúc đó bằng: V V V A. 9 B. 6 C. 3 D. V
Câu 17. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a~. Biết SA  ABCD và
SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 a3 3 a3 3 A. a3 3 B. 4 C. 3 D. 12
Câu 19. Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 𝑎 là: A. 𝑎3 √2 B. 𝑎3 √2 C. 𝑎3 √2 D. 𝑎3 √2 12 4 6 2
Câu 20. Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 𝑎, cạnh bên bằng 2𝑎. Thể tích của khối lăng trụ là: 𝑎3 A. 𝑎3 √3 B. 𝑎3 √3 C. 𝑎3 D. 2 6 3
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a~. SA (ABC)SA a 3 . Thể
tích khối chóp S.ABC là : 3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. B. C. D. 4 4 8 6
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a~. SA (ABCD)SB  3 .
Thể tích khối chóp S.ABCD là : 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. 3 a 2 C. D. 2 3 6
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết AB a AC  2a . SA
(ABC)SA a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là : 3 3 3 3 4 3a a 3a a A. B. C. D. 4 4 8 2 Nhóm Toán | 2016-2017
Câu 24. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a~. Thể tích khối lăng trụ đều là: 3 2a 2 3 a 3 2a 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 3 4 * Thông hiểu
Câu 1. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB , a 0 ACB 60
, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 0
45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. V 18 2 3 9 6
Câu 2. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , B AC a 2 ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB
a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a 3 a A. V B. V C. V D. V 6 2 3 8
Câu 3. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại , A BC 2a 3 , 0 BAC
120 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA
2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. 3 V a 3 C. V D. V 3 2 6
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2 , a AD a . Hình
chiếu của S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của cạnh AB , đường thẳng SC tạo với đáy một góc 0
45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 2 2a 3 a 3 2a 3 3a A. V B. V C. V D. V 3 3 3 2
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng
đáy một góc 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A.V B.V C.V D.V 2 3 2 6
Câu 6. Cho khối chóp S.ABCD c ó đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy
SA = a . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích V của khối chóp I.ABCD 3 a 3 a 2 3 a 3 2a A. V B. V C. V D. V 5 6 4 12 9
Câu 7. Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại , A BC a 2 , A' B
3a . Tính thể tích V của khối lăng trụABC.A'B 'C ' . Nhóm Toán | 2016-2017 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. 3 V a 2 B. V C. V D. V 3 4 2
Câu 8. Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi M là trung điểm
của BC , góc giữa AM và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC.A' B 'C ' . 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 A. V B. V C. V D. V 8 6 4 2
Câu 9. Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB BC
a , góc giữa đường thẳng A' B và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối
lăng trụ ABC.A' B 'C ' . 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a 2 A. V B. V C. V D. V 2 3 6 6
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Biết SD
2a 3 và góc tạo bởi đường
thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 3 4a 6 A. V B. V C. V D V 7 13 4 3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA
a 3 . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của S ,
B SC . Tính thể tích V của khối chóp . ABCNM . 3 3a 3 a 3 a A. V B. V C. V D. 3 V a 4 4 2
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A BC a 2 , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy , mặt bên SBC tạo với mặt đáy ABC một góc bằng 450 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V B. V C. V D. V 12 4 6 18
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi , hai đường chéo AC 2a 3 , BD
2a và cắt nhau tại O , hai mặt phẳng SAC SBD cùng vuông góc với mặt phẳng a 3
ABCD . Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SAB bằng
. Tính thể tích V của khối 4 chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 2 6 A. V B. V C. V D. V 6 3 12 6 Nhóm Toán | 2016-2017
Câu 14. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,SA vuông góc với đáy
ABCD . Mặt bên SCD hợp với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. V B. V C. V D. V 6 3 12 6
Câu 15. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng SBD và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính thể tích V của
khối chóp S.ABCD . 3 a 6 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. V 6 2 12 7
Câu 16. Cho khối chóp S.ABCD có đáyABCD là hình vuông cạnh a,cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy.Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng SAB một góc 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. V 2 4 12 3
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB , a SA
ABC góc giữa hai mặt phẳng SBC ABC bằng 0
30 .Gọi M là trung điểm
của cạnh SC . Tính thể tích V của khối chóp S.ABM 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 A. V B. V C. V D. V 12 24 36 9
Câu 18. Cho hình chópS.ABCD có đáyABCD là hình thang vuông tại A B AB BC a.SA
a và vuông góc với mặt phẳng ABCD .Khoảng cách từ D đến mặt phẳng
SAC bằng a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a A. V B. V C. V D. V 4 2 6 3
Câu 19. Cho hình chóp SABC SA
a và vuông góc với đáyABC .Biết rằng tam giác ABC
đều và mặt phẳng SBC hợp với đáy ABC một góc 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 2a 3 a 3 3 a A. V B. V C. V D. V 3 3 12 3
Câu 20. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là: 1 1 1 A. 2V B. V C. V D. V 2 3 6 7
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC có thể tích là V. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của ABAC. Thể
tích của khối chóp S.AB’C’ sẽ là: Nhóm Toán | 2016-2017 1 1 1 1 A. V B. V C. V D. V 2 3 4 6
Câu 22. Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ sao cho 1 1 1 SA' = SA ; SB' = SB ; SC' =
SC , Gọi V V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và 2 3 4 V '
S.A’B’C’. Khi đó tỉ số là: V 1 1 A. 12 B. C. 24 D. 12 24
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc 60o BAC  , 3a
SO   ABCD và SO
Khi đó thể tích của khối chóp là: 4 3 a 3 3 a 2 3 a 2 3 a 3 A. B. C. D. 8 8 4 4
Câu 24. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là : 3 3a 3 3a 3 3a 3 a A. B. C. D. 4 3 2 3
Câu 25. Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là : 3 2a 3 3a 3 3a 3 a A. B. C. D. 6 4 2 3 1
Câu 26. Cho khối chóp có thể tích bằng V, khi giảm diện tích đa giác đáy xuống còn diện tích 3
đa giác đáy cũ thì thể tích khối chóp mới bằng: V V V V A. B. C. D. 3 4 5 6
Câu 27. Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật đều tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên: A. 4 lần B. 16 lần C. 64 lần D. 192 lần
Câu 28. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là: 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 6 2 4
Câu 29. Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên.
Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là:
A. 2592100 m3 B. 2592100 m2 C. 7776300 m3 D. 3888150 m3
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 a 3 3 a 8 A. B. C. D. 3 a 6 2 3
Câu 31. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a; các cạnh bên
đều có độ dài bằng 3a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng Nhóm Toán | 2016-2017 3 a 31 3 a 3 a 31 3 a 6 A. B. C. D. 3 3 9 9
Câu 32. Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm
thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng: A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a~. Hình chiếu của S trên mặt
phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 300.
Thể tích của khối chóp S.ABC là: a3 3 a3 2 a3 3 a3 3 A. 8 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 34. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại A~.
Cho AC  AB  2a , góc giữa AC’ và mặt phẳng  ABC bằng 0
30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 3 4a 3 3 2a 3 2 4a 3 4a 3 A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
Câu 35. Một khối hộp chữ nhật H  có các kích thước là , a ,
b c . Khối hộp chữ nhật H có các a 2b 3c VH
kích thước tương ứng lần lượt là , ,
2 3 4 . Khi đó tỉ số thể tích V là H 1 1 1 1 A. 24 B. 12 C. 2 D. 4
Câu 36. Cho khối chóp S.ABCSA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,
BC=2𝑎, góc giữa SB và (ABC) là 30o. Thể tích khối chóp S~.ABC là: 𝑎3√3 A. 𝑎3√6 B. 𝑎3√6 C. D. 𝑎3√2 9 3 3 4
Câu 37. Khối chóp S.ABCSA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết
SB=2𝑎, BC=𝑎 và thể tích khối chóp là 𝑎3. Khoảng cách từ A đến (SBC) là: 3𝑎 𝑎√3 A. 6𝑎 B. 3𝑎 C. D. 2 4
Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của C’ trên
(ABC) là trung điểm I của BC. Góc giữa AA’BC là 30o. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’là: 𝑎3 𝑎3 A. B. C. 3𝑎3 D. 𝑎3 4 2 8 8
Câu 39. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a~. Hai mặt phẳng (SAC) và 9
(SAB) cùng vuông góc với (ABCD). Góc giữa (SCD) và (ABCD) là 60o. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 𝑎3√3 𝑎3√6 𝑎3√3 A. B. C. D. 𝑎3√6 3 3 6 6 Nhóm Toán | 2016-2017
Câu 40. Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 10 3cm . Thể tích của khối lập phương là. A. 300 3 cm B. 900 3 cm C. 1000 3 cm D. 2700 3 cm
Câu 41. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy 4 3 dm. Biết mặt phẳng (BCD’) hợp với đáy một góc 0
60 . Thể tích khối lăng trụ là A. 325 dm3 B. 478 dm3 C. 576 dm3 D. 648 dm3
Câu 42. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ với AB = 10cm, AD = 16cm. Biết rằng BC’ hợp với 8
đáy một góc sao cho cos 
. Thể tích khối hộp là 17 A. 4800 3 cm B. 5200 3 cm C. 3400 3 cm D. 6500 3 cm
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a; AD = a~. Hình chiếu
của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB ; góc tạo bởi SC và đáy là 0
45 .Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 2a 2 3 a 3 2a 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 3 2
Câu 44. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là a; SA = 2a .Thể tích khối chóp S.ABC là : 3 a 3 3 2a 3 3 3a 3 3 a 11 A. B. C. D. 3 3 7 12
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a; AD a 3 . Hình
chiếu S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB; góc tạo bởi SD và đáy là 0
60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 13 3 a 3 a 5 A. B. C. D. Đáp án khác 2 2 5
Câu 46. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm 2 .Thể tích của khối lập phương đó là:
A. 64 cm 3 B. 84 cm 3 C. 48 cm 3 D. 91 cm 3
Câu 47. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc  . Thể
tích của khối chóp đó bằng 3 a tan 3 a tan 3 a cot 3 a cot A. B. C. D. 12 6 12 6 * Vận dụng
Câu 01. Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông
góc của A ' lên măt phẳng ABC trùng với tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa a 3 AA' và BC
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . 4 1 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 0 A. V B. V C. V D. V 3 6 12 36 Nhóm Toán | 2016-2017 A' C' K H B' A C G M B Gọi M là trung điểm B BC (A' AM)
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của G,M trên AA’ a 3
Vậy KM là đọan vuông góc chung củaAA’và BC, do đó d( A A ',BC) KM . 4 KM 3 2 a 3 AGH AMH GH KH GH 2 3 6 a
AA’G vuông tại G,HG là đường cao,A 'G 3 3 a 3 V S .A'G
ABC .A ' B 'C ' ABC 12
Câu 02. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a,AD a 2,SA a SA
ABCD . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD SC , I là giao điểm của BM
AC . Tính thể tích V của khối tứ diện ANIB . 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a A. V B. V C. V D. V 12 36 16 3 Giải: 1 Ta có V NH.S ANIB 3 ABI SA 2 a 2 Mà NH ; S ABI 1 2 6 1 3 1 a 2 Vậy V NH.S ANIB 3 ABI 36 Nhóm Toán | 2016-2017
Câu 03. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D , a 185 AB AD a 2 ,CD a ,SC
và hình chiếu của S trên mặt phẳng ABCD trùng 5
với trung điểm I của cạnh AD , góc hợp bởi hai mặt phẳng SBC ABCD bằng 0 60 .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3a 15 3 a 2 3 3a 5 3 a A. V B. V C. V D. V 5 15 15 3 Giải: 1 Ta có: V .SI .S S .ABCD 3 ABCD AB CD 2a aS .AD . 2 2a 3a ABCD 2 2 3 5 3 15 IK a SI IK.tan 0 60 a 5 5 1 3 15 Vậy V .SI . 3 S a S .ABCD 3 ABCD 5
Câu 04. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B~. Biết SA  (ABC), AB = a, 30o ACB
, góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 60o . Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 a 3 3a 3 a 3 a A. B. C. D. 2 2 6 2 Hướng dẫn giải: 2 a 3 3 a
Tính BC a 3  S
Tính SA a 3  VABC 2 S . ABC 2
Câu 05. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a~. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 2 3 a 2 3 a A. B. C. D. 3 a 1 6 2 3 2 Hướng dẫn giải: Nhóm Toán | 2016-2017 a 2 3 a 2 2 S
a Tính SO
(với O là tâm hình vuông)  VABCD 2 S . ABCD 6
Câu 06. Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh a ~. Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao nhiêu ? 3 a 3 a 2 3 a 3 a 6 A. B. C. D. 3 3 4 4
Lược giải: Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh a . Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao nhiêu ? V V V B' C' .
A A'B 'D ' D ',ACD
C .B 'C 'D ' Ta có : 1 V V B '.ABC
ABCD.A'B 'C 'D ' A' 6 D' Suy ra 1 1 3 V V a C ACD 'B '
ABCD.A'B 'C 'D ' B 3 3 A D
Câu 07. Một lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ABC cạnh a ~. Cạnh bên bằng b
và hợp với mặt đáy góc 60 . Thể tích hình chóp A’~.BCC’B’ bằng bao nhiêu? 2 a b 2 a b 2 a b 2 a b 3 A. B. C. D. 4 2 4 3 2
Lược giải Một lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ABC cạnh a . Cạnh bên bằng b
và hợp với mặt đáy góc 60 . Thể tích hình chóp A’~.BCC’B’ bằng bao nhiêu? 2 A C V BCC 'B ' V A'.
ABC .A'B 'C ' 3 B 3 AH sin 60 AA ' b 2 60° A' C' 2 3 3 3 2 V S .AH a b a b H
ABC .A'B 'C ' A'B 'C ' 4 2 8 2 2 3 B' 2 a b
Suy ra V BCC ' B ' . a b A'. 3 8 4 Câu 08. 1 3 Nhóm Toán | 2016-2017
Người ta muốn xây một bồn chứa nước 1dm
dạng khối hộp chữ nhật trong một
phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, VH'
chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 1dm V
5m, 1m, 2m ( hình vẽ bên). Biết mỗi viên H
gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng
10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử 2m
dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây 1m
bồn đó và thể tích thực của bồn chứa
bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi 5m
măng và cát không đáng kể )
A. 1180 vieân ;8820 lít B. 1180 vieân ;8800 lít
C. 1182 vieân ;8820 lít D. 1182 vieân ;8800 lít Lược giải:
Gọi V là thể tích khối hộp chữ nhật Ta có : 3 V  5 .1 m .2 m m 10m 3 V  0,1 . m 4,9 . m 2m  0,98m H 3 V  0,1 . m 1 . m 2m  0,2m H 3 V V 1,18m H H
Thể tích mỗi viên gạch là 3 V  0,2 .0 m ,1 .0 m ,05m  0,001m G
Số viên gạch cần sử dụng là V V  1,18 H H   1180 V 0,001 viên G
Thể tích thực của bồn là : 3 3 3 3
V 10m 1,18m  8,82m  8820dm  8820 lít Câu 09.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
hình bình hành. MN theo thứ tự
là trung điểm của SASB. Tỉ số thể V
tích S.CDMN là: VS.CDAB 1 1 1 5 3 4 A. B. C. D. 2 4 8 8 Lược giải: Nhóm Toán | 2016-2017 Câu 10.
Cho một tứ diện đều có chiều cao h. Ở ba
góc của tứ diện người ta cắt đi các tứ
diện đều bằng nhau có chiều cao x để
khối đa diện còn lại có thể tích bằng một
nửa thể tích tứ diện đều ban đầu (hình bên
dưới). Giá trị của x là bao nhiêu? h h h h A. B. C. D. 3 2 3 3 3 4 3 6 Lược giải: 3 V
SA' SB ' SC '  x  1
S . A' B 'C '  . .     V SA SB SCh  6 S . ABC 3 h h 3  x   x  3 6 6
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a~. Mặt bên (SAB) là tam giác
đều và vuông góc với đáy.Thể tích hình chóp S.ABCD là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 2 3 3 6
Lược giải: Gọi H là trung điểm AB suy ra SH  (ABCD) 1 1 a 3
Tính: VS.ABCD = Bh = SABCD.SH * Tính: SABCD = a2 SH =
(vì  SAB đều cạnh a) ĐS: 3 3 2 1 3 a 3 5 VS.ABCD = 6 Nhóm Toán | 2016-2017
MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU. * Nhận biết
Câu 1. Giao tuyến của mặt nón tròn xoay với một mặt phẳng song song với trục của mặt nón là:
A. một parabol B. một elip C. một hypebol D. một đường tròn
Câu 2. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là: A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là điểm nào ? A. S B. Tâm hình vuông ABCD C. A D. Trung điểm của SC.
Câu 4. Trong các khối sau đây, khối nào có thể tích lớn nhất ?
A. Khối cầu có đường kính bằng 1
B. Khối nón có chiều cao và đường kính mặt đáy đều bằng 1
C. Khối trụ có chiều cao và đường kính mặt đáy đều bằng 1
D. Khối tứ diện đều có độ dài các cạnh bằng 1
Câu 5. Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3 ,
cm độ dài đường sinh bằng 4cm . Khối nón
giới hạn bởi hình nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ? A. 2 3 7 cm B. 2 12 cm C. 2 15 cm D. 2 2 7 cm
Câu 6. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định SAI ?
A. Quay đường tròn xung quanh một dây cung của nó luôn tạo ra một hình cầu
B. Quay một tam giác nhọn xung quanh cạnh của nó không thể tạo ra hình nón
C. Quay hình vuông xung quanh cạnh của nó luôn sinh ra hình trụ có r, , h l bằng nhau.
D. Quay tam giác đều quanh đường cao của nó luôn tạo ra một hình nón
Câu 7. Một hình trụ có bán kính mặt đáy bằng 5 ,
cm thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích bằng 2
20 cm . Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng bao nhiêu ? A. 2 40 cm B. 2 30 cm C. 2 45 cm D. 2 15 cm
Câu 8. Một hình nón có diện tích mặt đáy bằng 2
4 cm , diện tích xung quanh bằng 2 8 cm . Khi
đó đường cao của hình nón đó bằng bao nhiêu ? A. 2 3 cm B. 2 5 cm C. 2 cm D. 3 cm
Câu 9. Cho tam giác OAB vuông tại OOA 4,OB
3. Quay tam giác OAB quanh cạnh OA
thu được một hình nón tròn xoay. Diện tích toàn phần của hình nón bằng bao nhiêu ? A. 15 B. 12 C. 3 7 D. 20
Câu 10. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều với cạnh bằng 4 thì có thể tích bằng bao nhiêu ? 8 3 4 3 A. B. 8 3 C. D. 4 3 3 3
Câu 11. Một hình trụ có bán kính bằng 3 và đường cao bằng 4 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? A. 24 B. 12 C. 15 D. Kết quả khác. 1
Câu 12. Một mặt cầu có diện tích bằng 8 thì có thể tích bằng bao nhiêu ? 6 8 2 4 3 4 2 A. B. C. D. Kết quả khác. 3 3 3 Nhóm Toán | 2016-2017
Câu 13. Diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh
bằng 4 và đường sinh l = 8 là :. A. 32 B. 32 2 C. 32 2 D. 32 2
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1,BC = 2.Thể tích hình trụ tròn xoay khi quay hình chữ
nhật đó xung quanh trục AD là: A. 2 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 15. Thể tích khối nón tròn xoay có đáy là đường tròn đường kính a, đường cao a: 1 1 A. 3 a B. 2 a C. 3 a D. 3 12a 12 12
Câu 16. Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có cạnh là: a 2 , khi đó diện tích
xung quanh của hình nón là: 2 2 2 2 A. a B. 2 a C. 3 a D. 4 a
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại B AC 2 ; a BC
a ; khi quay tam giác ABC quanh
cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng: A. 2 2 a B. 2 4 a C. 2 a D. 2 3 a
Câu 18. Một hình trụ có đường kính đáy là 10cm , khoảng cách 2 đáy bằng 7cm . Khi đó diện tích xung quanh là: A. 2 35 (cm ) B. 2 70 (cm ) C. 2 140 (cm ) D. 2 175 (cm )
Câu 19. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Khi đó thể tích khối trụ là: A. 3 a B. 3 2 a C. 3 8 a D. 3 4 a
Câu 20. Một khối cầu có đường kính là 2a 3 , Thể tích khối cầu đó là: 3 4 a 3 A. 3 2 a 3 B. 3 3 a 3 C. D. 3 4 a 3 3
Câu 21: Cho khối trụ tòn xoay có bán kính mặt đáy là 2 (cm), chiều cao là 3 (cm). Thể tích của khối trụ tròn xoay này bằng: A.   3 12 cm B.   3 24 cm C.   3 4 cm D.   3 48 cm
Câu 22: Thể tích của một khối cầu có độ dài bán kính bằng 2a là: 8 16 32 A. 3  a B. 3 a C. D. 3  a 3 3 3
Câu 23: Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I , góc 0
IOM  45 và cạnh IM a . Khi
quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón
tròn xoay. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó là 2  a 2 A. B. 2 a C. 2 a 3 D. 2 a 2 2
Câu 24: Cắt hình trụ có bán kính r = 5 và chiều cao h  5 3 bởi một mặt phẳng song song với trục 1
và cách trục 3cm. Hãy tính diện tích của thiết diện được tạo nên 7 A. 3 100 3 cm B. 3 20 3cm C. 2 80 3 cm D. 2 40 3 cm Nhóm Toán | 2016-2017
Câu 25: Thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy bằng 1 và độ dài đường sinh bằng 3 là 3 A. 2 B. C. 3 D. Kết quả khác 3
Câu 26: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D' có cạnh bằng a . Một hình nón có đỉnh là tâm của
hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A' B 'C ' D' . Diện tích xung quanh của hình nón đó là: 2  a 3 2  a 2 2  a 3 2  a 6 A. B. C. D. 3 2 2 2
Câu 27: Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là r  2 và chiều cao bằng 2 3 . Khi đó diện tích
xung quanh của hình trụ là
A. 8 3 B. 4 3 C. 2 3 D. Kết quả khác
Câu 28: Một khối cầu có độ dài bán kính là R . Nếu độ dài bán kính tăng lên 2 lần thì thể tích của khối cầu tăng lên là:
A. 24 lần B. 16 lần C. 4 lần D. 8 lần
Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằnga~. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ là: 2 7 a A. 2 7 a B. 2 2 7 a 2 7 a C. D. 3 6
Câu 30: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a~. Diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường
tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD là: 2  a 2 2 2 a 2 2  a 3 A. B. C. D. 2 a 3 3 3 2
Câu 31: Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có đường cao h = 20cm, bán kính r = 25cm có
khoảng cách từ tâm của đáy đến mp chứa thiết diện bằng 12cm. Diện tích của thiết diện là: A. 2 250cm B. 2 1250cm C. 2 1000cm D. 2 500cm
Câu 32: Một hình nón có bán kính đáy bằng a, độ dài đường sinh bằng 2a. Độ dài đường cao của hình nón bằng:
A. a 2 B. 2a 2 C. a 3 D. 3a 2
Câu 33: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là: A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC a , biết SA vuông góc 1
với mặt phẳng (ABC), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 0 60 . Bán kính của mặt 8
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A. a 2 B. a C. a 3 D. 2a 3 Nhóm Toán | 2016-2017
Câu 35: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón.
Thể tích của khối nón trên là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 8 12 6 24
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh cùng bằng a 2 a 3 A. B. 2 2
C. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là: a 2 D. a 3
Câu 37: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là
A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2
Câu 38: Thể tích của một khối cầu bằng 3
36 (cm ) . Đường kính của khối cầu bằng A. 3 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 4 cm
Câu 39: Cho tứ diện ABCD có AD   ABC và BD BC . Khi quay tứ diện đó xung quanh trục là
cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 * Thông hiểu
Câu 1. Một hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh, thể tích của khối trụ
tương ứng bằng 16 . Khi đó bán kính mặt đáy của hình trụ bằng bao nhiêu ? A. 3 r 2 2 B. r 4 C. r 2 2 D. r 2
Câu 2. Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? 3 3 9 3 A. 3 3 B. C. 2 3 D. 2 2
Câu 3. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích
xung quanh bằng bao nhiêu ? 2 2 a 3 2 a 3 2 4 a 3 A. B. C. D. 2 a 3 3 3 3
Câu 4. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và diện tích mặt đáy bằng 9 . Thể tích của hình nón đó bằng bao nhiêu ? A. 3 3 B. 2 3 C. 9 3 D. 3 .
Câu 5. Thể tích hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh 2a bằng: 3 8 a 3 4 2 a 3 4 3 a 3 8 6 a A. B. C. D. 9 9 9 27
Câu 6. Cho mặt cầu tâm I, bán kính R
10 . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo theo một
đường tròn có bán kính r
6 . Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng: 1 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 9
Câu 7. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng: A. a B. 2a C. a 2 D.a 3 Nhóm Toán | 2016-2017
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB , a BC
b . Gọi V , V 1
2 lần lượt là thể tích các
khối nón sinh ra khi quay tam giác ABC quanh trục AB và AC. Khi đó, tỉ số nào sau đây đúng ? V a V b V a b V a b A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 V b V a V b V a 2 2 2 2
Câu 9. Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a , khi
đó thể tích khối nón tương ứng là: 2 1 A. 3 a B. 3 2 a C. 3 a D. 3 a 3 3
Câu 10. Cho hình trụ có đường sinh l
2a , đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh a . Thể tích khối trụ là 2 1 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 2 a 3 3
Câu 11. Cho hình trụ có đường cao h
a , đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh a 2 . Thể tích khối trụ là A. 2 4 a B. 2 6 a C. 2 a D. 2 2 a
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của
hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A'B'C'D'. Diện tích S là A. 2 a B. 2 a 2 C. 2 a 3 D. 2 2 a 2
Câu 13. Một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn nội tiếp hai mặt của hình lập phương cạnh
a.Thể tích của khối trụ đó là : 1 1 1 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 2 4 3
Câu 14. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón.
Diện tích xung quanh của hình nón đó la: 1 3 A. 2 a B. 2 2 a C. 2 a D. 2 a 2 4
Câu 15. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, mặt bên hợp với mặt đáy một góc 0
45 . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều S.ABC là : 5 3a 5 3a 5 3a 5 3a A. B. C. D. 6 4 12 3
Câu 16. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, mặt bên hợp với mặt đáy một góc 0
45 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều S.ABC là : 2 25 a 2 25 a 2 25 a 2 25 a A. B. C. D. 12 6 4 2
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, mặt bên hợp với mặt đáy một góc 0
45 . Thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều S.ABC là : 3 125 3 a 3 125 3 a 3 215 3 a 3 512 3 a A. B. C. D. 342 432 342 342 2
Câu 18. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác 0
đều cạnh 2a. Khi đó ta các phát biểu sau đây :
1.Bán kính của hình nón là 2a Nhóm Toán | 2016-2017
2.Độ dài đường sinh của hình nón là 2a a 3
3.Chiều cao của hình nón là 2
4.Diện tích xung quanh của hình nón là 2 2 a 3 a 3
5.Thể tích của khối nón là 3
Có bao nhiêu phát biểu sai : A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 19. Một hình trụ có bán kính bằng 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm. Khi đó ta các phát biểu sau đây :
1.Hình trụ có độ dài đường sinh là 7 cm
2.Đường kính của hình trụ là 10 cm
3.Diện tích xung quanh của hình trụ là 2 70 (cm )
4.Thể tích của khối trụ là 157 3 (cm )
5.Diện tích của mặt đáy là 2 50 (cm )
Có bao nhiêu phát biểu đúng : A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 20. Một hình trụ có thể tích là 3
175 (cm ), chiểu cao của hình trụ là 7 cm . Khi đó ta có các phát biểu sau :
1. Bán kính của hình trụ là 5 cm
2. Diện tích xung quanh hình trụ là 72 2 (cm )
3. Diện tích mặt đáy là 2 50 (cm )
4. Độ dài đường sinh của hình trụ là 7 cm
Có bao nhiêu phát biểu đúng : A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 21: Một hình cầu có bán kính R=2m. Một mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn có độ
dài 2, 4 m . Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng là: A. 1,3m B. 1,5m C. 1,4m D. 1,6m
Câu 22: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp
hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S là diện 1 2 S
tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số 2 : S1  1  A. B. C. D.  2 2 6
Câu 23: Thể tích của khối trụ có bán kính r = 5 và chiều cao h  5 3 là: 250 3 125 2 A. 3 125 3 cm B. 3 cm C. 3  3 cm D. 3 500 3 cm 3 3 1
Câu 24: Diện tích xung quanh của một hình nón có độ dài đường sinh bằng a, bán kính mặt mặt đáy bằng a là: Nhóm Toán | 2016-2017 A. 2 3 a B. 2 2 a C. 2 a D. 2 4 a
Câu 25: Cho mặt cầu S bán kính R , mặt cầu S bán kính R R  2R . Tỉ số diện tích của 2  1  1 2 2 1
mặt cầu S và mặt cầu S bằng: 1  2  1 A. B. 4 C. 2 D. 3 2 512 4
Câu 26: Một khối nón có thể tích 3
(cm ) , độ dài đường cao của khối nón bằng lần bán kính 3 3
đáy. Độ dài đường cao của khối nón là: A. 6 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 8 cm
Câu 27: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay khi quay hình vuông ABCD cạnh a quanh
trục IH với I, H lần lượt là trung điểm của A , B CD là 2  a A. 2 2 a B. 2 4 a C. 2 a D. 2
Câu 28: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối cầu ngoại
tiếp và khối cầu nội tiếp khối nón là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 29: Một hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy bằng 3, chiều cao bằng 4. Khi đó diện
tích xung quanh của hình nón đã cho là
A. 12 B. Kết quả khác C. 24 D. 20
Câu 30: Diện tích của mặt cầu có độ dài bán kính R  2cm là: A. 2 16 (cm ) B. 2 32 (cm ) C. 2 24 (cm ) D. 2 8 (cm )
Câu 31: Thể tích của khối nón có đường cao h  20cm , bán kính r  25cm là: 12500 3125 A. 3 12500 cm B. 3 cm C. 3 3125 41 cm D. 3  41cm 3 3
Câu 32: Cho hình nón tròn xoay có đường cao bằng 2m, bán kính đáy 2,5m. Một thiết diện đi qua
đỉnh của hình nón và có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 1,2m. Khi
đó diện tích thiết diên là A. 2 500cm B. 2 5000cm C. 2 5cm D. 2 50000cm
Câu 33: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính r = 5 và chiều cao h  5 3 A. 2 25 3 cm B. 2 50 3 cm C. 2 100 3 cm D. 2 1000 cm
Câu 34: Cho tứ diện ABCD có DA = 5a và vuông góc với mp(ABC),  ABC vuông tại B và AB = 3a,
BC = 4a. Bán kính mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D là: a 3 5a 2 5a A. B. C. D. a 5 2 2 2 2
Câu 35: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng a, độ dài đường cao bằng 2a là: 2 A. 3 2 a B. 3 3 a C. 3 4 a D. 3 a Nhóm Toán | 2016-2017
Câu 36: Mặt cầu tâm I bán kính R=2,6cm. Một mặt phẳng cắt mặt cầu và cách tâm I một khoảng 2,4
cm. Bán kính đường tròn do mặt phẳn cắt mặt cầu tạo nên là:
A. 1,2cm B. 1,4cm C. 1cm D. 1,3cm
Câu 37: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a .
Thể tích của khối trụ đó là: 1 1 1 A. 3  a B. 3  a C. 3  a D. 3  a 2 4 3
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA  (ABCD) và SA = a . Tính
bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hính chóp theo a a 3 A. A. B. C. a D. a 3 2 2
Câu 39: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của
hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D' có cạnh b khi quay xung quanh trục AA' . Diện tích S là: A. 2 b 6 B. 2 b 2 C. 2 b 3 D. 2 b
Câu 40: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D' có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của
hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCDA' B 'C ' D' . Diện tích S là: 2  a 2 A. 2 a 2 B. 2 a C. 2 a 3 D. 2 * Vận dụng
Câu 1. Một hình trụ có diện tích xung quanh là S. Khi đó diện tích của thiết diện qua trục bằng: S S 2S S A. B. C. D 2 2 S
Lược giải: Ta có:S 2 Rh Rh xq 2 S Mặt khác:S 2Rh S td . Suy ra td .
Câu 2. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là 13, 14, 15. Một mặt cầu tâm O, bán kính R = 5 tiếp
xúc với 3 cạnh của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng chứa tam giác . A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Lược giải: Dùng công thức Hê-rông tính được S 48 ABC . Suy ra bán kính r 4 . Suy ra 2 2 d( , O (ABC)) R r 3 .
Câu 3. Một hình lập phương có cạnh bằng 2a vừa nội tiếp hình lăng trụ (T ) vừa nội tiếp mặt V
cầu (C). Tính tỉ số thể tích (C) giữa khối cầu và khối lăng trụ giới hạn bởi (C) vµ (T) ? V(T ) V V V V C 2 C 3 A. (C) 3 B. (C) 2 C. ( ) D. ( ) 2 V V V 2 V 2 (T ) (T ) (T ) (T ) 3 Nhóm Toán | 2016-2017 Lược giải A' D'
Xét hình trụ (T ) : AB 2a AC 2a 2 r OA a 2 , ngoài ra T h AA 2a 2 2 3 B' V r h a 2 .2a 4 a (1) C' (T ) T I Xét mặt cầu (C) : A 2 2 D A C AA AC 2a 3 r IC a 3 c 3 4 3 4 3 O V r a 3 4 3.a (2) (C ) 3 c 3 B C V (1) và (2) suy ra (C) 3 V(T)
Câu 4. Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC ) và cạnh BD vuông góc
với cạnh BC. Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Lược giải: Hình nón đỉnh A, đáy có bán kính bằng BC và hình nón đỉnh B, đáy có bán kính bằng BD
Câu 5. Một hình trụ có trục OO
2 7, ABCD là hình vuông có cạnh bằng 8 có đỉnh nằm trên
hai đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của OO . Thể tích của hình trụ bằng bao nhiêu ? A. 50 7 B. 25 7 C. 16 7 D. 25 14 D Lược giải: O' Từ giả thiết h OO 2 7 suy ra OI 7, IH 4 OH 3 HB 4 r OB 5 C 2 2 V r h .5 .2 7 50 7 I A O H
Câu 6. Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc
hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao B bằng ba lần
đường kính bóng bàn. Gọi S S
1 là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, 2 là diện tích xung quanh S
của hình trụ. Tỉ số 1 bằng: S2 A.1 B.2 C. 1,5 D. 1,2
Lược giải: Gọi a là bán kính quả bóng bàn, ta có 2 2 S 3.4 a 12 a S 2 a.6a 12 a 1 , 2 1
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC , có SA vuông góc mặt phẳng (ABC) ; tam giác ABC vuông tại B , Biết SA 2 ; a AB ; a BC
a 3 . Khi đó bán kính r mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là 2 A. 2a 2 B. a 2 C. 2a D. a 4 Lược giải: Ta có: SA (ABC) BC S ; A BC AB BC SB Nhóm Toán | 2016-2017 ; A ;
B C;S cùng nằm trên mặt cầu có đường kính SC ; bán kính 1 1 2 2 2 r SC SA AB BC a 2 2 2
Câu 8. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO ; ;
A B là 2 điểm nằm trên đường tròn đáy hình
nón sao cho khoảng các từ O đến AB bằng a . Góc 0 0 SAO 30 ;SAB 60 . Khi đó độ dài
đường sinh l của hình nón là: A. a B. 2a C. a 2 D. 2a 2
Lược giải: Gọi H là trung điểm AB. Ta có : OH
a ; Tam giác SAB đều AO AO 2AO SA 0 cosSAO cos 30 3 2 2 2 2 AB 2 2 SA AO OH AH a ( ) a 2 4 2 2 SA 2 a 4 SA SA a 2 3
Câu 9. Cho hình trụ nội tiếp trong hình cầu bán kính r
3 . Xác định chiều cao h và bán kính
r1 để hình trụ có thể tích lớn nhất. A. h 2 3;r 6 h 3;r 6 1 B. 1 C. h 2 3;r 3 1 D. Một kết quả khác Lược giải 2 h Ta có 2 r 9 1 . Thể tích hình trụ: 2 2 3 h h V 9 h 9 h 4 4 3 2 V '(h) 9 h 0 h 2 3 4 Dễ thấy h
2 3 là điểm cực đại của hàm V(h) . Suy ra h 2 3;r 6 1
Câu 10. Một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích 3
1dm . Bao bì được thiết kế bởi
một trong hai mô hình sau: hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông hoặc dạng hình trụ và được
sản xuất cùng một nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo mô hình nào sẽ tiết kiệm được nguyên vật
liệu nhất? Và thiết kế mô hình đó theo kích thước như thế nào?
A. Hình trụ và chiều cao bằng bán kính đáy
B. Hình trụ và chiều cao bằng đường kính đáy
C. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy
D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy Lược giải V a h 1 2
Xét mô hình hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao h. Ta có: 2 1 và diện 5 2 3 tích xung quanh 2 S 2a 4ah
3. 2a .2ah.2ah 6 1
. Dấu “=” xảy ra khi a h Nhóm Toán | 2016-2017
Xét mô hình hình trụ có bán kính đáy là r và chiều cao là h . Ta có 2 V r h 1 2 và diện tích 2 3 xung quanh 3 4 2 3 S 2 r rh rh 3 2 r h 3 2 6 h r 2 . Dấu “=” xảy ra khi 2
Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng a . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là a 6 a 6 a 6 a 6 A. B. C. D. 4 16 12 8
Câu 12: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC và có SA  ,a AB  ,b AC c. Mặt cầu đi qua các đỉnh , A ,
B C, S có bán kính r bằng:
2a b c 1 A. B. 2 2 2
2 a b c C. 2 2 2
a b c D. 2 2 2
a b c 3 2
Câu 13: Diện tích toàn phần của một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 , thiết diện qua trục là hình vuông bằng:
A. 10 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 14: Một hính tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại
nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó điện tích xung quanh của hình nón là: 1 1 1 A. 2 a 3 B. 2  a 3 C. 2  a 3 D. 2  a 2 3 2 3
Câu 15: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón.
Diện tích xung quanh của hình nón đó là: 1 3 A. 2 a B. 2 2 a C. 2  a D. 2  a 2 4
Câu 16: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng.
B. Mọi hình chóp luôn nội tiếp trong mặt cầu.
C. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau.
D. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhau cùng nằm trên một mặt nón.
Câu 17: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a, ,
b c . Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng: 1 2 2 2
a b c A. 2 2 2
a b c B. 2 2 2
a b c C.  2 2 2
2 a b c D. 2 3
Câu 18: Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều
cạnh bằng 2a . Khi đó thể tích khối nón đó là 3  a 3 A. 3 a 3 B. 3 2 a C. Kết quả khác D. 3 2
Câu 19: Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là r và chiều cao bằng 2r . Khi đó thể tích khối 6
trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho là Nhóm Toán | 2016-2017 3 2 r A. 3  r B. 3 2 r C. Kết quả khác D. 3
Câu 20: Diện tích xung quanh của hình nón có đường cao h  20cm , bán kính r  25cm là: A. 2 500 cm B. 2 250 41cm C. 2 125 41 cm D. 2 1000 41 cm 2 7 Nhóm Toán | 2016-2017