



















Preview text:
lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI ÔN THI QUẢN TRỊ HỌC
Câu 1. Có thể nói rằng lý do tồn tại các hoạt động quản trị chính là vì muốn
có..... và chỉ khi nào quan tâm đến…….thì người ta mới quan tâm đến hoạt động quản trị . A. Chức năng B. Kết quả C. Năng lực D. Hiệu quả
Câu 2. Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm:
A, Tối đa hóa lợi nhuận
B. Đạt mục tiêu của tổ chức
C, Sử dụng hiệu quả các nguồn lực
D, Đạt mục tiêu của tổ chức với hiệu quả cao
Câu 3. Điền vào chỗ trồng: *quản trị là các hoạt động cần thiết phải được thực
hiện khi có nhiều người kết hợp với nhau trong một tổ chức nhằm thực
hiện…….chung" A. Mục tiêu B. Lợi nhuận C. Kế hoạch D. Lợi ích
Câu 4. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc chức năng của các nhà quản trị : A. Lập kế hoạch B, Tổ chức
C. Tạo ra sản phẩm dịch vụ và phục vụ khách hàng D. Kiểm tra
Câu 5. Nhà quản trị cấp trung thường tập trung vào việc ra các loại quyết định : A. Chiến lược B. Tác nghiệp C. Chiến thuật
D. Tất cả các loại quyết định
Câu 6. Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phải quản trị nào ?
A. Trường phải quản trị cổ điển
B. Trường phải quản trị định lượng
C. Trường phải quản trị hiện đại
D. Trường phái quản trị tâm lý xã hội
Câu 7. Theo thuyết X bản chất của con người là :
A. Siêng năng rất thích làm việc lO M oARcPSD| 45467232
B. Lười biếng, không thích làm việc
C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 8. Điền vào chỗ trống: Trường phải quản trị khoa học quan tâm
đến…………….lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc". A. Điều kiện B. Năng suất C. Môi trường D. Trình độ
Câu 9. Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn thể là :
A, Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống khép kín
B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố Con người
C. Quá chú trọng đến yếu tố kỹ thuật
D. Tất cả các phương án
Câu 10. Học thuyết Z chú trọng tới :
A. Mối quan hệ con người trong tổ chức
B. Vấn đề lương bổng cho người lao động
C. Sử dụng người dài hạn D Đào tạo đa năng
Câu 11. Phân tích môi trường hoạt động của 5 chức nhằm :
A, Xác định cơ hội và thách thức
B. Xác định điểm mạnh và điểm yếu
C. Phục vụ cho việc ra quyết định quản trị D. Đề có thông tin
Câu 12. Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của : A. Tổng quát B. Ngành C. Bên ngoài D. Nội bộ
Câu 13. Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp :
B. 14 ........................................................................................................... 18
C. 10 ........................................................................................................... 18
D. 4 ............................................................................................................. 18
B. Nhiều cơ hội hơn là thách thức C. Nhiều thách thức lO M oARcPSD| 45467232
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 14. Đặc điểm nào thuộc phong cách chuyên quyền :
A. Tham khảo ý kiến cấp dưới
B. Mức độ thỏa mãn của nhiệm vụ cao
C. Giám sát quá trình thực hiện quyết địnhD. Cho phép cấp dưới đóng góp ý
kiến Câu 15. Có bao nhiêu công cụ kiểm soát :
Câu 16. Kiểm soát trong khi thực hiện :
A. Theo dõi quá trình sản xuất
B. Là theo dõi trực tiếp diễn biến trong quá trình thực hiện C. Cả A và B đều sai D. Tất cả đều sai
Câu 17. Theo lý thuyết quản trị hiện đại, trước khó khăn nhất của một quy trình
ra quyết định quản trị là :
A, Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
B. Tìm kiếm các phương án
C. Nhận diện vấn đề cần giải quyết D. Tim kiếm thông tin
Câu 18. Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên :
A, Tự mình đưa ra quyết định
B. Sử dụng phương pháp ra quyết định tập thể
C. Chọn cách thường dùng để ra quyết định
D. Sử dụng phong cách tham vấn
Câu 19. Ra quyết định quản trị được thực hiện trong :
A. Chức năng hoạch định B. Chức năng tổ chức C, Chức năng kiểm soát
D.Tất cả các chức năng quản trị
Câu 20. Để đảm bảo tính khoa học, quyết định quản trị cần phải :
A. Phù hợp với mục tiêu của tổ chức, các quy luật, điều kiện môi trường tố chức
B.Được ban hành đúng thủ tục và thế thức
C. Được ban hành trong phạm vi thấm 9 quyền của cá nhân và tố chức
D. Tất cả các phương án Câu 21. Hoạch định là :
A. Tiến trình xác định mục tiêu và cách thức thực hiện mục tiêu
B. Xây dựng các kế hoạch dài hạn
C. Xây dựng các kế hoạch hàng năm
D. Xây dựng các kế hoạch cho hoạt động
Câu 22. Mục tiêu của tổ chức được xác định trên cơ sở : lO M oARcPSD| 45467232
A, Đánh giá thực trạng của tổ chức
B. Đánh giá môi trường của tổ chức
C. Mong đợi của tổ chức
D. Tất cả các phương án
Câu 23. Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai trò :
A. Định hướng cho tất cả các hoạt động của tố chức
B. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong tổ chức
C. Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tố chức
D. Tất cả các phương án
Câu 24. Hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp khác nhau ở những
yếu tố cơ bản sau, ngoại trừ : A. Con người thực hiện B. Thời hạn C Khuôn khô, phạm vi D. Mục tiêu
Câu 25. Sau khi các mục tiêu đã được xác định, bước tiếp theo của quá trình kế hoạch hóa là :
A. Xây dựng các phương án chiến lược
B. Phát triển các tiền đề
C. Quyết định kế hoạch và thể chế hóa chiến lược
D. Đánh giá và lựa chọn các phương án tối ưu.
Câu 26. Cơ cấu tổ chức thích hợp cho một tổ chức có nhiều sản phẩm mang tính
độc lập tương đối để phục vụ nhiều khách hàng là :
A. Cơ cấu theo chức năng
B. Cơ cấu theo sản phẩm/khách hàng C. Cơ cấu ma trận
D. Cơ cấu trực tuyến - chức năng
Câu 27. Ưu điểm của cơ cấu tổ chức ma trận :
A. Thực hiện nghiêm túc chế độ một thủ trưởng
B. Sử dụng được chuyên gia giải trong các lĩnh vực khác nhau
C. Tạo sự linh hoạt trong tổ chức.
D. Tất cả các phương án
Câu 28. Phân quyền trong tổ chức là cần thiết vì :
A, Đề giảm mức quá tải công việc của quản lý cấp cao B.
Các nhà quản trị cấp dưới được thỏa mãn nhiều hơn và thích ứng giải
quyết công việc nhanh hơn lO M oARcPSD| 45467232 C.
Có thể đào tạo qua công việc những nhân viên cấp dưới để tham gia vào công tác quản trị
D.Tất cả các phương án
Câu 29. Trong xây dựng cơ cấu tổ chức, tầm hạn quản trị và cấp quản trị : A. Không có quan hệ B. Quan hệ thuận C. Quan hệ nghịch
D.Được xác định theo công thức nhất định
Câu 30. Các doanh nghiệp nên lựa chọn :
A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng
B.Cơ cấu tổ chức theo khách hàng
C.Cơ cấu tổ chức theo ma trận
D.Cơ cấu tổ chức phù hợp.
Câu 31. Lãnh đạo là chức năng của :
A. Tất cả các nhà quản trị trong tổ chức
B Các nhà quản trị cấp cao
C. Các nhà quản trị cấp trung
D. Các nhà quản trị cấp cơ sở
Câu 32. Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo : A. Tự do B.Dân chủ C.Độc đoán
D. Tất cả các phương án đều sai.
Câu 33. Động viên được thực hiện để :
A. Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
B. Thỏa mãn một nhu cầu nào đó của nhân viên
C. Xác định mức lương và thưởng hợp lý
D. Xây dựng một môi trường làm việc tốt
Câu 34. " Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hướng đến người khác nhằm đạt được
.............. của tổ chức" A. Kế hoạch B. Mục tiêu C. Kết quả D. Lợi nhuận
Câu 35. " Theo quan điểm quản trị hiện đại người lãnh đạo hiện đại là
người………đến người khác để đạt được mục tiêu của tổ chức". A. Ra lệnh lO M oARcPSD| 45467232
B. Truyền cảm hứng C. Bắt buộc D. Tác động
Câu 36. Mối quan hệ giữa kế hoạch hóa và kiểm soát :
A. Kiểm soát giúp điều chỉnh kế hoạch hợp lý và kịp thời
B, Kiểm soát giúp phát hiện những sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
C. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn kiểm soát
D. Tất cả các quan điểm đều đúng
Câu 37. Kiểm soát là chức năng được thực hiện :
A. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị
B. Sau khi đã kế hoạch hóa và tổ chức công việc
C. Khi có vấn đề bất thường
D. Để đánh giá kết quả
Câu 38. Kiểm soát là quá trình :
A.Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới
B.Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kết quả, phát hiện sai lệch và đưa ra giải pháp điều chỉnh
C.Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỷ luật
D.Tổ chức định kỳ hàng tháng
Câu 39. Nhà quản trị cần thực hiện kiểm soát:
A. Sau khi hoàn thành kế hoạch
B. Trong khi thực hiện kế hoạch
C. Trước khi thực hiện kế hoạch
D. Tất cả các phương án
Câu 40. Để mục tiêu của tổ chức được hoàn thành một cách có hiệu quả, các nhà quản trị :
A. Nhất thiết phải kiểm soát tất cả các lĩnh vực, tất cả các bộ phận và các
yếu tố trong tổ chức
B, Kiểm soát các hoạt động thiết yếu và các điểm thiết yếu
C. Không cần kiểm tra mà để các đối tượng tự kiểm tra
D. Chỉ kiểm tra các yếu tố có thể đo lường được
Câu 41. Trong thực hiện chức năng kiểm soát, nhà quản trị nên :
A. Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của mỗi bộ phận và mỗi người
B.Giao hoàn toàn cho cấp dưới tự kiểm soát
C.Tự thực hiện trực tiếp các công tác kiểm soát
D.Đề mọi cái tự nhiên, không cần kiểm soát
Câu 42. Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là : lO M oARcPSD| 45467232
A. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội B, Nhu
cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thế hiện C. Nhu
cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn.
D. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
Câu 43. Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức Theo chức năng là :
A. Sử dụng được các chuyên gia giỏi
B. Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy C. Tiết kiệm chi phí
D. Các bộ phận dễ dàng phối hợp với nhau
Câu 44. Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản trị của một tổ chức là:
A, Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
B. Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
C. Phải căn cứ trên quy mô của tổ chức
D. Phải nghiên cứu môi trường
Câu 46. Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị có được từ : A. Chức vụ B. Uy tín cá nhân
C, Sự quy định của tổ chức
D. Tất cả các phương án
Câu 47. Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống trong kế hoạch hóa thì các
mục tiêu được xác định :
A. Áp đặt từ cấp cao B.Từ khách hàng
C. Theo nhu cầu thị trường D Từ cấp dưới
Câu 48. Thứ tự đúng của tiến trình kiểm tra căn bản :
A. Hoạt động - sửa chữa - phát hiện sai lầm
B. Hoạt động - phát hiện sai lầm - sửa chữa - hoạt động
C. Sửa chữa - hoạt động D. Tất cả đều sai
Câu 49. Lựa chọn mô hình ra quyết định quản trị phụ thuộc vào :
A. Tính cách nhà quản trị
B. Ý muốn của đa số nhân viên
C. Năng lực nhà quản trị
D. Nhiều yếu tố khác nhau
Câu 50. Tổ chức kiểm soát được yếu tố nào trong các yếu tố sau : lO M oARcPSD| 45467232 A. Khách hàng B. Nhà cung ứng
C. Người cạnh tranh hiện tại
D. Nguồn nhân lực của tổ chức
Câu 51. " Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị là quan điểm
của lý thuyết quản trị ". A.Định lượng B.Khoa học C.Hệ thống D.Hành vi
Câu 52. Lãi suất cho vay của ngân hàng 1 điểm thuộc nhóm môi trường quản trị nào ? A.Kinh tế
B. Chính trị - pháp luật C. Văn hóa - xã hội D.Công nghệ
Câu 53. Trong doanh nghiệp, tổ trưởng tổ sản xuất là nhà quản trị : A.cấp cao B.cấp trung gian C.cấp cơ sở D.Người thừa hành
Câu 54. Để quản trị tổ chức hiệu quả nhà quản trị nên ưu tiên sử dụng : A. Phương pháp kinh tế B.Phương pháp hành chính
C.Phương pháp giáo dục - tuyên truyền
D.tất cả phương án trên điều sai Câu 55. Mục tiêu bao gồm : A.Định tính B. Định lượng C. Định chất D. Cả A và C đúng
Câu 56. " Năng suất lao động là chìa 1 điểm khóa để đạt hiệu quả quản trị là
quan điểm của lý thuyết quản trị : A. Quản trị hành vi B. Quản trị khoa học
C.Quản trị hành vi và Quản trị khoa học
D. Quản trị định lượng lO M oARcPSD| 45467232
Câu 57. Quan điểm quản trị cho rằng: kỹ thuật quản trị thích hợp cho một hoàn
cảnh nhất định tùy thuộc vào bản chất và điều kiện của hoàn cảnh đó. Đây là
quan điểm quản trị của một lý thuyết đối lập với với lý thuyết quản trị nào ?
a. Quản trị hệ thống >< Quản trị khoa học
b. Quản trị tình huống >< Quản trị hành chính
c. Quản trị tình huống Quản trị cổ điển
d.Quản trị hệ thống >< Quản trị hành chính Câu
58. Hoạch định tác nghiệp do ai đảm nhận :
A. Quản trị viên cấp cao
B. Quản trị viên cấp dưới C. Cả A và B đều đúng D. Cà A và B đều sai
Câu 59. Phong tục tập quán, thói quen tiêu dùng thuộc nhóm môi trường quản trị nào ? * a.Kinh tế
b. Chính trị - pháp luật c. Văn hóa - xã hội d. Công nghệ
Câu 60. Các lý thuyết quản trị cổ điển :
a. Không còn đúng trong quản trị hiện đại
b. Còn đúng trong quản trị hiện đại
c.Còn có giá trị trong quản trị hiện đại
d. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
Câu 61. Luôn ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân viên, khuyến khích nhân viên
báo cáo mọi vấn đề là tư tưởng của lý thuyết quản trị : a. Quản trị hệ thống
b. Quản trị theo tiến trình c.Lý thuyết Z d.Kaizen
Câu 62. Yếu tố nguồn lực tài chính của tổ chức thuộc môi trường quản trị nào? a.Môi trường bên ngoài
b.Môi trường nội bộ
c. Môi trường tác nghiệp d.Môi trường tổng thể
Câu 63. Môi trường kinh tế bao gồm các yếu tố dưới đây ngoại trừ :
a. Chính sách thương mại b.Lãi suất c. Thu nhập và sức mua d. Tỷ giá hối đoái lO M oARcPSD| 45467232
Câu 64. Hoạch định chiến lược do ai đảm nhận :
A. Quản trị viên cấp cao
B. Quản trị viên cấp dưới
C. Quản trị viên cấp trung D. Cà A và B đều sai
Câu 65. Môi trường tác động đến tổ chức và :
a.Tạo các cơ hội cho tổ chức
b.Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của tổ chức
c. Tác động đến phạm vi hoạt động của tổ chức
d. Tạo các đe dọa đối với tổ chức
Câu 66. Quy mô, cơ cấu dân số thuộc nhóm môi trường quản trị nào ? a.Kinh tế b.chính trị - pháp luật c. Văn hóa - xã hội d.công nghệ
Câu 67. Một bác sĩ thích công việc chữa bệnh giúp người và được khuyến khích
bởi công việc ổn định, phúc lợi hấp dẫn. Bác sĩ có nguồn động lực làm việc từ đâu ?
a. Động lực từ bên trong
b.Động lực từ bên ngoài
c.Động lực từ bên trong và bên ngoài
d.Không đáp án nào đúng
Câu 68: Mức độ rủi ro của môi trường kinh doanh và cạnh tranh là do chịu sự
tác động của môi trường quản trị : a.công nghệ b.Kinh tế c.chính trị - pháp luật d.Toàn cầu
Câu 69. Sau đây là những ưu điểm của cơ cấu tổ chức chức năng, ngoại trừ :
a. Chế độ trách nhiệm rõ ràng
b.Sử dụng chuyên gia giỏi
c.Nhà quản trị không cần có kiến thức toàn diện
d.Dễ đào tạo nhà quản trị
Câu 70. Có phải kiểu cơ cấu tổ chức hỗn hợp (Trực tuyến - Chức năng) là hợp
lý nhn cho mọi tổ chức ? A. Phải
B. Tùy theo mỗi tổ chức
C.Tất cả các câu đều sai lO M oARcPSD| 45467232 D. Không
Câu 71. Động viên được thực hiện để :
A.Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
B.Thỏa mãn một nhu cầu nào đó của nhân viên
C.Xác định mức lương và thưởng hợp
D. Xây dựng một môi trường làm việc tốt
Câu 72. Theo Herzberg, yếu tố ngăn chặn sự bất mãn của nhân viên :
A. được công nhận. B. Bản thân công việc C.Trách nhiệm D.Tiến bộ
Câu 73. Phối hợp các nỗ lực hoạt động trong tổ chức là :
A.Phối hợp các hoạt động riêng lẻ của nhiều người
B. Phối hợp nhiều bộ phận với nhau
C. Phối hợp nhiều lĩnh vực khác
D.Phối hợp nhiều bộ phận và nhiều người với nhau
Câu 74. Mức độ phân quyền lớn khi :
A.Số lượng các quyết định được đề ra các cấp thất ngày càng quan trọng
B.Số lượng các quyết định được đề ra
C.Các cấp quản trị thấp hơn được đề ra nhiều loại quyết định
D. Tất cả phương án đều đúng
Câu 75. Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự tác
động từ yếu tố môi trường : A. Kinh tế
B. Chính trị - pháp luật C.Xã hội D.Dân số
Câu 76. Quản trị theo học thuyết Z là :
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản
C. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhật Bản
D. Các cách hiểu trên đều sai
Câu 77. Học thuyết Z chú trọng tới :
A. Mối quan hệ con người trong tổ chức
B. Vấn đề lương bổng cho người lao động
C. Sử dụng người dài hạn D. Đào tạo đa năng lO M oARcPSD| 45467232
Câu 78. Tác giả của học thuyết Z là : A. Người Mỹ B. Người Nhật
C. Người Mỹ gốc Nhật D. Một người khác
Câu 79. Tác giả của học thuyết X là : A. William Ouchi B. Frederick Herzberg C. Douglas McGregor D. Henry Fayol
Câu 80. Điền vào chỗ trống "trường phái quản trị khoa học quan tâm
đến…….lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc ". A. Điều kiện B. Năng suất C. Môi trường D. Trình độ
Câu 81. Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là : A. Năng suất lao động B. Con người C. Hiệu quả D. Lợi nhuận
Câu 82. Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị
Hành chính, quản trị định lượng là : A. Con người
B. Năng suất lao động C. Cách thức quản trị D. Lợi nhuận
Câu 83. Điền vào chỗ trống "trường phái tâm lý - xã hội trong quản trị nhấn
mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ........ của con người trong xã hội" A. Xã hội B. Bình đăng C. Đẳng cấp D. Lợi ích
Câu 84. Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là :
A.Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người lO M oARcPSD| 45467232 C. Cả A & B
D. Cách nhìn phiến diện
Câu 85. Lý thuyết "Quản trị khoa học" được xếp vào trường phái quản trị nào:
A. Trường phái tâm lý - xã hội
B. Trường phái quản trị định lượng
C. Trường phái quản trị cổ điển
D. Trường phải quản trị hiện đại
Câu 86. Người đưa ra 14 nguyên tắc "Quản trị tổng quát" là :
A. Frederick W. Taylor (1856 - 1915)
B. Henry Faytol (1814 - 1925) C. Max Weber (1864 - 1920)
D. Douglas M Gregor (1900 - 1964)
Câu 87. Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát ( hành chính) thể hiện qua :
A. 14 nguyên tắc của H.Faytol
B. 4 nguyên tắc của W. Taylor
C. 6 phạm trù của công việc quản trị
D. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
Câu 88. "Trường phái quản trị quá trình" được Harold koontz đề ra trên cơ sở tư
tưởng của : A. H. Fayol B. M. Weber C. R.Owen D. W.Taylor
Câu 89. Điền vào chỗ trống "theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản
trị đều có thể giải quyết được bằng………….. A. Mô tả B. Mô hình toán C. Mô phòng D. Kỹ thuật khác nhau
Câu 90. Tác giả của "Trường phái quản trị quá trình" là : A. Harold Koontz B. Henry Fayol C. R.Owen D. Max Weber
Câu 91. Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ :
A.Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
B. Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên
C. Một số trường phái khác nhau lO M oARcPSD| 45467232
D. Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu
Câu 92. Mô hình 7'S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào :
A. Trường phái quản trị hành chính
B. Trường phái quản trị hội nhập
C. Trường phái quản trị hiện đạiD. Trường phải quản trị khoa học Câu 93.
Quản trị cần thiết cho :
A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp D. Các công ty lớn
Câu 94. Điền vào chỗ trống" quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu
với……………cao nhất và chi phí thấp nhất" . A. Sự thỏa mãn B. Lợi ích C. Kết quả D. Lợi nhuận
Câu 95. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả những cách trên đều sai
Câu 96. Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định : A. Chiến lược B. Tác nghiệp C. Chiến thuật
D. Tất cả các loại quyết định trên
Câu 97. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ
càng quan trọng : A. Hoạch định B. Tổ chức và kiểm tra C. Điều khiển
D. Tất c các chức năng trên
Câu 98. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng : A. Hoạch định B. Tổ chức lO M oARcPSD| 45467232 C. Điều khiếnD. Kiêm tra năng:
Câu 99. Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức A. Hoạch định
B. Điều khiển và kiểm tra C. Tổ chức
D. Tất cả phương án trên đều sai
Câu 100. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng : A. Nhân sự B. Tư duy C. Kỹ thuật
D. Kỹ năng tư duy - nhân sự
Câu 101. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là :
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
D. Tất cả các phương án trên điều sai
Câu 102. Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng:
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
D. Kế hoạch, chi đạo, tổ chức, kiểm tra
Câu 104: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị : A. Cấp cao B. Câp giữa C. Cấp thấp (cơ sở) D. Tất cả đều sai
Câu 105: Điền vào chỗ trống "chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu
cần đạt được và đề ra…………hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định". A. Quan điểm B. Chương trình C. Giới hạn lO M oARcPSD| 45467232 D. Cách thức
Câu 106: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng :
A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tư duy càng quan trọng
C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ
năng tư duy càng quan trọng
D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
Câu 108: Điền vào chỗ trống " Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng quan trọng "......... càng A. Nhân sự B. Chuyên môn C. Tư duy D. Giao tiếp
Câu 109: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là :
A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có C. Tim kiem Iợi nhuận
D. Tạo sự ổn định để phát triển
Câu 110: Phát biểu nào sau đây là sai :
A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớnD. Quản trị cần thiết
đối với doanh nghiệp Câu 111: Quản trị cần thiết trong các tố chức để:
A. Đạt được lợi nhuận B. Giảm chi phí
C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
Câu 112. Phần lớn sự thành bại của một quyết định quản trị phụ thuộc vào khâu nào :
A. Tổ chức thực hiện B. Kiểm tra điều chỉnh C. Đánh giá D. Kế hoạch
Câu 113: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải :
A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
B. Giảm chi phí đầu vào
C. Tăng doanh thu ở đầu ra lO M oARcPSD| 45467232
D. Tất cả đều chưa chính xác
Câu 114: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là :
A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
B. Xác định đúng quy mô của tổ chức
C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
Câu 115: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức
năng nào sau đây? A. Hoạch định B. Tổ chức và kiểm tra C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 116: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị : A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp thấp
D. Tất cả các nhà quản trị
Câu 117. Quyết định theo chương trình là những quyết định : A.Đã có sẵn trong máy
B. Do tập thể quyết định C. Đã có tiền lệ
D. Do nhà quản trị cấp cao làm
Câu 118: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất A. Kỹ năng nhân sự
B. Kỹ năng nhân sự - kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng phân tích
D. Kỹ năng kỹ thuật - kỹ năng tư duy
Câu 119: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm : A. 4 chức năng B. 6 chức năng C. 3 chức năng D. 5 chức năng
Câu 120: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò : A.7 lO M oARcPSD| 45467232 B. 14 C. 10 D. 4
Câu 121: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà
quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là :
A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyếtđịnh
C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
Câu 123. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là :
A. Làm việc đúng cách B. Làm đúng việc
C. Đạt được lợi nhuận D. Chi phí thấp nhất
Câu 124: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là :
A. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao B. Làm đúng việc
C. Đạt được lợi nhuận D. Chi phí thấp nhất
Câu 125: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi : A. Làm đúng việc B. Làm đúng cách
C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/ chi phí bỏ ra cao
D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu
Câu 127: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp : A. Vai trò nhà kinh doanh
B. Vai trò người giải quyết xáo trộn
C. Vai trò người thương thuyết
D. Vai trò người lãnh đạo
Câu 128: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng
đơn giá gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ:
A. Vai trò người liên lạc
B. Vai trò người thương thuyết
C. Vai trò người lãnh đạo lO M oARcPSD| 45467232
D. Vai trò người đại diện
Câu 129. Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong câu :
A. Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật
B. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
D. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trịCâu
130: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng ?
A. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
B. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản
trịD. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản
trị Câu 131: Nghệ thuật quản trị có được từ :
A. Từ cha truyền con nối B. Khả năng bẩm sinh
C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
D. Các chương trình đào tạo
Câu 132: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng :
A. Nghệ thuật quản trị không thể học được
B. Có được từ di truyền
C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị D. Khả năng bẩm sinh
Câu 133. Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là :
A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống khép kín
B. Chưa chú trọng đúng mức tới yếu tố con người.
C. Quá chú trọng đến yếu tố kỹ thuật
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 134. Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của :
A. Giám đốc doanh nghiệp B. Các nhà chuyên môn C. Khách hàng
D. Tất cả những nhà quản trị
Câu 135. Ra quyết định quản trị được thực hiện trong :
A. Chức năng hoạch định B. Chức năng tổ chức lO M oARcPSD| 45467232 C. Chức năng kiểm soát
D. Tất cả các chức năng quản trị
Câu 136. Mục tiêu của tổ chức được xác định trên cơ sở :
A. Đánh giá thực trạng của tổ chức
B. Mong đợi của tổ chức
C.Đánh giá môi trường của tổ chức
D. Tất cả các phương án trên
Câu 137. Ra quyết định tập thể sẽ :
A. Luôn luôn mang lại hiệu quả cao
B. Ít khi mang lại hiệu quả cao
C. Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều kiện phù hợp nhất định
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 138. Lựa chọn mô hình ra quyết định quản trị phụ thuộc vào :
A. Tính cách nhà quản trị
B. Ý muốn của đa số nhân viên
C. Năng lực nhà quản trị
D. Nhiều yếu tố khác nhau
Câu 139. Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị : A.Là một quá trình
B. Được định hướng bởi mục tiêu của tố chức. C. Cả B và C D. Cả A, B và C
Câu 140. Hiệu quả quản trị được hiểu là :
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
C. Hệ thống mục tiêu nhất quán
D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
Câu 141. Hiệu suất quản trị được hiểu là :
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
C. Hệ thống mục tiêu nhất quán
D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
Câu 142. Chức năng hoạch định bao gồm các yếu tố nào dưới đây, ngoại trừ:
A.Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài
B.Thiết lập hệ thống mục tiêu
C. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch
D. Xác định mức độ ưu tiên đối với các mục tiêu