Tổng hợp câu hỏi ôn tập - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, tính đại chúng của nền văn hóa được thể hiện như thế nào? A. Nền văn hóa phải phục vụ nhân dân và do nhân dân xây dựng nên. B. Nền văn hóa phải phục vụ nhân dân. C. Nền văn hóa do nhân dân xây dựng nên. D. Giữ gìn, kế thừa, phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu

Thông tin:
20 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp câu hỏi ôn tập - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, tính đại chúng của nền văn hóa được thể hiện như thế nào? A. Nền văn hóa phải phục vụ nhân dân và do nhân dân xây dựng nên. B. Nền văn hóa phải phục vụ nhân dân. C. Nền văn hóa do nhân dân xây dựng nên. D. Giữ gìn, kế thừa, phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

30 15 lượt tải Tải xuống
CÂU H I ÔN T NG H CHÍ MINH ẬP MÔN TƯ TƯ
Câu 1: Theo tư tưở Chí Minh, tính đạ ền văn hóa đượng H i chúng ca n c th
hi nào?ện như thế
i ph c v nhân dân và do nhân dân xây d ng nên. ền văn hóa phả
ền văn hóa phả
C. N ng nên. ền văn hóa do nhân dân xây dự
D. Gi gìn, k a, phát huy nh ng truy n th ng t p c a dân t ế th ốt đẹ c.
Câu 2: Theo H Chí Minh, ch n h gì? nghĩa cá nhân đưa đế qu
A. Ng i gian kh ổ, khó khăn.
ất đoàn kế ế
C. Thi u tinh th m, ng i gian kh ế ần dũng cả ổ, khó khăn.
D. Hay t ti, cho mình là kém và ph m ph i nhi u sai l m.
Câu 3: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, chế độ chính trị nước ta xây dựng là chế
độ:
A. Do giai cấp công nhân làm chủ.
B. Do g iai cấp nông dân làm chủ.
C. Do nhân dân làm chủ.
D. Do nhân dân lao động làm chủ.
Câu 4: Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết cần có:
A. . Cơ sở vật chất vững chắc
B. Sự giúp đỡ của những nước xã hội chủ nghĩa phát triển.
C. Ủng hộ của nhân dân lao động.
D. . Con người xã hội chủ nghĩa
Câu 5: Theo Hồ Chí Minh, độ dài của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội nước
ta là:
A. 15 năm
B. 50 năm
C. Vài kế hoạch 5 năm
D. Lâu dài.
Câu 6: Theo tưởng Hồ Chí Minh, nhân tố quyết định hàng đầu để đưa cách
mạng Việt Nam đến thắng lợi là:
A. Đoàn kết dân tộc.
B. . Đoàn kết giai cấp
C. Phải có Đảng Cộng sản lãnh đạo.
D. Sự giúp đỡ của phe xã hội chủ nghĩa.
Câu 7: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, luận điểm Đảng Cộng sản nhân tố quyết
định hàng đầu để đưa cách mạng Việt Nam đi đến hắng lợi là: t
A. Xác định vị thế cầm quyền của Đảng.
B. Xác định vai trò lãnh đạo của Đảng.
C. Xác định mục đích của Đảng.
D. Xác định nhiệm vụ của Đảng.
Câu 8: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, bản chất giai cấp công nhân của Đảng Cộng
sản Việt Nam được xác định ở:
A. Số lượng đảng viên trong Đảng.
B. Trình độ đảng viên trong Đảng.
C. Nền tảng lý luận, mục tiêu, đường lối, nguyên tắc tổ chức của Đảng.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 9: Theo ác - Lênin Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam lấy chủ nghĩa M
làm “nòng cốt” nghĩa là:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam phải lấy chủ nghĩa M nin làm nền tảng ư
B. Đảng Cộng sản Việt Nam phải lấy chủ nghĩa M chủ trương, đường ác - Lênin làm
lối.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam phải trung thành tuyệt đối với chủ nghĩa M ác - Lênin.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam phải biết vận dụng sáng tạo và phát triển chủ nghĩa M ác
Lênin.
Câu 10: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là người lãnh
đạo, vừa là người đày tớ trung thành của nhân dân, Đảng phải chăm lo mối quan
hệ giữa Đảng với dân là nhằm:
A. c định vị thế cầm quyền của Đảng.
Xác định phương thức cầm quyền của Đảng.
C. Xác định năng lực cầm quyền của Đảng.
D. C ả ba phương án kia đều đúng.
Câu 11: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, đạo đức cách mạng có vai trò:
A. Là nền tảng lý luận của người cách mạng.
Là cái gốc, là nền tảng của người cách mạng.
C. Là định hướng lý tưởng của người cách mạng.
D. Là cơ sở tư tưởng của người cách mạng.
Câu 12: Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng đạo đức mới phải:
A. Nói đi đôi với làm.
B. Xây đi đôi với chống.
C. Tư d ng đạo đức ưỡ suốt đời.
Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 13: Lực lượng chủ yếu của khối đại đoàn kết dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí
Minh là:
A. Công nhân.
B. Công nhân, nông dân.
C. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.
D. Công nhân, nông dân, lao động trí óc.
Câu 14: Tính tất yếu đi lên chủ nghĩa xã hội của nước ta được Hồ Chí Minh tiếp
cận từ đâu?
A. Quan điểm duy vật lịch sử của chủ nghĩa Mác-Lênin.
B. Truyền thống lịch sử, văn hóa, tư tưởng của dân tộc.
C. Sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 15: Theo Hồ Chí Minh, nhiệm vụ lịch sử của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở nước ta là phải:
A. Xây dựng nền tảng vật chất và kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.
B. Cải tạo nền kinh tế .
C. X . ây dựng nền kinh tế mới
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 16: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt
Nam phải dựa trên:
A. ác-Lênin. Chủ nghĩa M
B. Tinh hoa tư tưởng, văn hóa dân tộc và nhân loại.
C. Chủ nghĩa Mác Lênin và tinh hoa tư tưởng, văn hóa dân tộc.-
D. Chủ nghĩa Mác Lênin và tư tưởng tiến bộ của nhân loại.-
Câu 17: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân tộc là:
A. . Đoàn kết công nông
Đoàn kết công nông và lao động trí óc
C. . Đại đoàn kết toàn dân
D. Đoàn kết công nông binh.
Câu 18: Quan điểm ộng sản Việt Nam là “Đảng của giai cấp công nhân và Đảng C
nhân dân lao động, đồng thời là đảng của dân tộc Việt Nam” của Hồ Chí Minh là
nhằm:
A. . Xác định vị thế cầm quyền của Đảng
Xác định bản chất của Đảng.
C. nguyên Xác định tắc tổ chức của Đảng.
D. Xác định vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 19: Hồ Chí Minh đã từng dạy học ở ngôi trường nào?
A. Trường tiểu học Pháp – Việt ở Vinh.
B. Trường tiểu học Đông Ba ở Huế.
C. Trường Quốc học Huế.
Trường Dục Thanh ở Phan Thiết.
Câu 20: Theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc muốn giành được
thắng lợi cần phải:
A. Đi theo con đường cách mạng vô sản
B. Có Đảng sản lãnh đạo.Cộng
C. Tiến hành bằng bạo lực cách mạng.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 21: Ch c H Chí Minh kh nh là m ng l c l nghĩa dân tc đượ ẳng đị ột độ n
các nước đang đấu tranh giành độc lp là:
A. Ch o c ng s n nghĩa nhân đ
B. Ch c chân chính. nghĩa dân t
C. Ch c l n. nghĩa sô vanh, nướ
D. c v k . Ch nghĩa dân t
Câu 22: i h i nào c a ng C ng s n Vi t Nam ng hãy Đạ Đ đã xác định: “Toàn Đả
ra s c h c t ng l i chính tr , tác phong c cách m ng c a H ập đườ đạo đứ Ch
tịch”?
A. Đi h i III (1960).
B. Đi h i II (1951).
C. Đại hi IV (1976).
D. Đại hi V (1982).
Câu 23: Điền vào ch trng: Tại Đại h i l n th V (1982), Đảng Cng s n Vi t Nam
đã nhn mnh: “Đảng phải đặc bit coi trng vic t chc hc tp mt cách có h
thng ………… ca Ch t ch H Chí Minh trong toàn Đảng”.
A. Tư tưởng, đạo đức, phong cách.
B. Tư tưở , đạo đứng c, nhân cách.
C. Tư tưởng, đạo đức, tác phong.
D. Tư tưởng, đạo đức, li sng.
Câu 24: Điền vào ch trng: Đại h i l n th VI c ủa Đảng C ng s n Vi t Nam (1986)
kh nhẳng đị : “Muốn đổ ới tư duy, Đải m ng phi nm vng bn cht cách mng
khoa h c c a ch nghĩa Mác – Lênin, k ế tha di s n quý báu v ………… ca Ch
tch H . Chí Minh”
A. Tư tưởng và lý lun cách mng.
B. Lý lu ng l i chính tr . ận và đườ
C. Tư tưởng và đường li chính tr .
D. Lý lu n và th c ti n cách m ng.
Câu 25: Đả thành Đả năm nào?ng ta tr ng cm quyn t
A. Năm 1930.
B. Năm 1935.
C. Năm 1945.
D. Năm 1946.
Câu 26: Theo tư tưởng H Chí Minh, mun tr sch bnh tham ô, lãng phí thì
trước mt ph i t y s ch bnh gì?
A. B nh quan liêu.
B. B nh trái phép, c y th , c y quy n. ế
C. B . ệnh tư túng, chia rẽ
D. B nh kiêu ng o c ng s n.
Câu 27: Khái ni ng H ng C ng sệm “Tư tưở Chí Minh” lần đầu tiên được Đả n
Việt Nam đưa ra tại Đại hi ln th my?
A. Đại hi VI (1986).
B. Đại hi VII (1991).
C. Đại hi VIII (1996).
D. Đại hi IX (2001).
Câu 28: Điền vào ng: T i h i l n th ng C ng s n Vich tr ại Đạ VII (1991), Đả t
Nam đã khẳng đị “Tư tưở nghĩa Mác nh: ng H Chí Minh kết qu ca ch -
Lênin vào điề ủa nước ta”u kin c th c .
A. S v n d ng sáng t o.
B. S v n d ng tuy ệt đối.
C. S v n d ng tri . ệt để
D. S v n d ng hi u qu .
Câu 29: Đả định: Tư tưở Chí Minh “là tài sảng Cng sn Vit Nam khng ng H n
tinh th n vô cùng to l n và quý giá c ng và dân t ủa Đả ộc ta, mãi mãi soi đường
cho s p cách m ng c a nhân dân ta giành th ng l i h i l n th nghi ợi” là tại Đạ
my?
A. Đại hi IX (2001).
B. Đại hi X (2006).
C. Đại hi XI (2011).
D. Đại hi XII (2016).
Câu 30: Đạ ủa Đải hi ln th XI (2011) c ng C ng s n Vi t Nam kh ẳng định: Tư
tưởng H Chí Minh là “là tài sả ủa Đản tinh thn vô cùng to ln và quý giá c ng và
dân t ng cho s p cách m ng c a nhân dân ta giành ộc ta, mãi mãi soi đườ nghi
thng l ợi”. Đây là:
A. Giá tr c ng H Chí Minh. ủa tư tưở
. ủa tư tưở
C. B n ch t c ng H Chí Minh. ủa tư tưở
D. Ngu n g c c ng H Chí Minh. ủa tư tưở
Câu 31: Khái ni ng H n l n th XI (2011) ệm “Tư tưở Chí Minh” trong văn kiệ
của Đả ội dung nào sau đây?ng Cng sn Vit Nam không bao gm n
A. H m lý lu n, ph n ánh nh ng v có tính quy lu t c a cách thống các quan điể ấn đề
mng Vi t Nam.
B. Ngu n g ng, lý lu n c ng H Chí Minh: ch a Mác ốc tư tưở ủa tư tưở nghĩ Lênin;
giá tr văn hoá dân tộc, tinh hoa văn hoá nhân loại.
ấn đề có liên quan đế ế
ế .
D. N n nh t c ng H Chí Minh, bao g m nh ng v có liên ội dung cơ bả ủa tư tưở ấn đề
quan tr c ti n cách m ng Vi t Nam. ếp đế
Câu Nh 32: ững năm đầu thế k XX, giai cp công nhân Vit Nam chu ba tng áp
bc là:
ến, tư sả , tư sả
B. Thực dân, tư bản, phong kiến.
C. Thực dân, tư bả ểu tư sản, ti n.
D. Tư bả ểu tư sản, đại địn, ti a ch.
Câu 33: Ch ng H Chí Minh: ọn đáp án đúng với tư tưở
ế độ năng
giành th ng l c cách m ng vô s n chính qu ợi trướ c.
B. Cách m ng gi i phóng dân t n ti n hành ch ng, sáng t c c ế độ o.
C. Cách m ng gi i phóng dân t c ph c vào th ng l i c a cách m ng vô s thu n
chính qu c.
D. Cách cách m ng vô s n chính qu c giành th ng l ng th i v i cách m ng vô i đồ
sn chính qu c.
Câu 34: Quan điể sau đây củm nào a H Chí Minh?
A. S tàn b o c a ch n b t r i. Ch i ch còn ph nghĩa tư bản đã chuẩ đấ nghĩa xã h i
làm cái vi c là gieo h t gi ng c a công cu c gi i phóng n a thôi.
B. Xem xét l i ch l ch s c a nó, c ng c nó b ng dân t c h nghĩa Mác về cơ sở c
phương Đông.
C. Ch ng l c l n c nghĩa dân tộc là độ ủa đất nước.
ba phương án đều đúng.
Câu 35: Theo H ng l c quy nh nh t c a ch i là gì? Chí Minh, độ ết đị nghĩa xã h
A. Con người.
B. Khoa h - k c thu t.
C. Chính tr .
D. S ng h qu c t . giúp đỡ, ế
Câu 36: H n c t gi a cách m Chí Minh đã giương cao ng nào khi đoàn kế ng
Vit Nam v i phong trào c ng s n và công nhân qu c t ? ế
A. Hòa bình trong công lý.
B. Tôn tr c l p, ch quy n và toàn v n lãnh th . ọng độ
C. Độc lp dân tc và ch nghĩa xã hi.
D. H p tác cùng có l i.
Câu 37: Theo tư tưở ắc đoàn kếng H Chí Minh, mt trong nhng nguyên t t quc
tế là:
A. Các bên cùng có l i.
B. Đoàn kết trên cơ sở
C. Không dùng vũ lực và đe doạ dùng vũ lự c.
D. Có đi, có li.
Câu 38: Theo H ng l y u trong s phát Chí Minh, độ ực nào đóng vai trò chủ ế
triển đất nước?
A. Đại đoàn kế
B. Giúp đỡ nhân dân lao độ ng.
C. Th c hi n công b ng xã h i.
D. Đấ ội cũ.u tranh giai cp, ci to xã h
Câu 39 i chính sách khai thác thu: V ộc địa c a Pháp, xã h i Vi ệt Nam đã xuất hin
các mâu thu n m ới, đó là:
A. Gia nông dân v a ch . ới đị
ấp tư sả
.
C. Gia toàn th nhân dân Vi t Nam v i ch qu c Pháp. nghĩa đế
D. Gia giai c p công nhân Vi t Nam v i giai c n. ấp tư sả
Câu 40: H p nào trong xã h i Vi u th k Chí Minh đánh giá giai cấ ệt Nam vào đầ ế
XX là m nh t, cách m u v i b “dũng cả ng nhất, luôn luôn gan góc đương đ ọn đế
quc th c dân ?
A. Công nhân.
B. Nông dân.
C. Trí th c.
D. Tư sản.
Câu 41: c cách m c H n ViCu ạng nào đượ Chí Minh đánh giá là “ảnh hưởng đế t
Nam như tiế ấm vang trong đêm tống s i”?
A. Cách m ng Tháng Mười Nga năm 1917.
B. Công xã Paris Pháp năm 1871.
C. Cách m ng Tân H Trung Qu i ốc năm 1911.
D. Vi Cách m ng Tháng Tám ệt Nam năm 1945.
Câu 42: Tư tưởng yêu nước và chí hướng cách m ng c a H Chí Minh hình thành
trong th i k nào?
A. c 1911. Trướ
B. 1911 - 1920.
C. 1920 - 1930.
D. 1930 - 1945.
Câu 43: “Mang nặ ến” là nhậng ct cách phong ki n xét ca H Chí Minh v ch
trương cứu nướ ủa nhà yêu nước c c nào?
A. Phan B i Châu.
B. Hoàng Hoa Thám.
C. Phan Chu Trinh.
D. Nguy n Thái H c.
Câu 44: N i dung nào c c H Chí Minh k a và phát tri ủa Nho giáo đượ ế th n
trong tư tưởng ca mình?
A. Dùng nhân tr c tr qu n lý xã h ị, đứ để i.
B. Đề ền bình đẳ ủa con ngườ cao quy ng c i.
. ế ại điề
D. Đề ống lườ cao li sng gin d và ch i biếng.
Câu 45: H Chí Minh yêu c u: M i c n ph i nhìn th ng vào mình, ph ỗi ngườ i
kiên trì rèn luy ng su u gì? ện, tu dưỡ ốt đời như điề
A. Như ngọc càng mài càng sáng.
B. Như việc ra mt hàng ngày
C. Như những nhà đạo đức.
D. Như việc làm thường xuyên.
Câu 46: Theo H Chí Minh c tiêu c a giáo d c là gì? , m
A. Hình thành đội ngũ trí thức cách mng.
B. Đào tạ ững con ngườ
C. Phát tri n khoa h c nhà. ọc nướ
D. Xóa n n mù ch , làm cho m i dân bi c, bi t vi ọi ngườ ết đọ ế ết.
Câu 47: N i dung nào c c H Chí Minh k a và phát tri ủa Lão giáo đượ ế th n
trong tư tưởng ca mình?
A. Đề ền bình đẳ ủa con ngườ cao quy ng c i.
ắn bó, hòa đồ
C. Dùng nhân tr c tr qu n lý xã h ị, đứ để i.
D. Khuy n khích làm vi c thi n, ch ng l u ác. ế ại điề
Câu 48: H p thu giá tr tích c c nào c Chí Minh đã tiế ủa văn hóa phương Tây?
. ền mưu cầ
B. Tư tưởng v tha, t bi, bác ái.
C. Tri t lý nhân sinh, tu thân, t gia. ế
D. Tư tưở ộc động dân t c lp, dân quyn t do, dân sinh hnh phúc.
Câu 49: Phương án nào không phả quan hình thành tư tưởi là nhân t ch ng H
Chí Minh?
A. Năng lự ạt độ .
B. Truy n th ng t p c a H Chí Minh. ốt đẹ ủa quê hương, gia đình củ
C. Ph m ch c c a H Chí Minh. ất đạo đứ
D. Kh c a H Chí Minh. năng tư duy và trí tuệ
Câu 50: Đạ “Nó” trong câu sau đượ Chí Minh dùng để đối tượi t c H ch ng nào:
“Nó dùng những ngườ ắng để ững người vô sn da tr chinh phc nh i vô sn các
thuộc địa. Sau đó nó lạ ững ngườ ộc địa này đi đánh i tung nh i vô sn mt thu
những người vô sn m t thu a khác. Sau h t, nó d a vào nh i vô ộc đị ế ững ngườ
sn các thuộc địa để thng tr những người vô sn da trắng”?
nghĩa đế .
B. Ch c dân. nghĩa thự
C. Ch n. nghĩa tư bả
D. Ch -xít. nghĩa phát
Câu 51: Hoàn thi n phát bi u sau c a H Chí Minh: "H c thuy m là ết ... có ưu điể
s tu dưỡng đạo đức cá nhân. Tôn giáo ... có ưu điểm là lòng nhân ái cao c. Ch
nghĩa ... có ưu điểm là phương pháp làm việ nghĩa ... có ưu c bin chng. Ch
điểm là chính sách c a nó phù h p v u ki c ta". ới điề ện nướ
A. Tuân T - Giêxu - - Tôn D t Tiên. Mác
n.
C. Lão T - Giêxu - - Mác Tôn Trung Sơn.
D. M nh T - Giêxu - - Mác Tôn Trung Sơn.
Câu 52: Theo H m l n nh t c a h c thuy t c a Kh ng T Chí Minh, ưu điể ế
gì?
A. Đề tu dưỡng đạo đứ
B. B n ch t khoa h c.
C. Ch o tri . nghĩa nhân đạ ệt để
D. Phù h p v u ki n, hoàn c c ta. ới điề ảnh nướ
Câu 53: Theo H m l n nh t c a ch a Tôn Chí Minh, ưu đi nghĩa Tam dân củ
Trung Sơn là gì?
A. Tư tưởng hòa bình.
. ới điề ế nướ
C. Ch ng phong ki n. ế
D. Đấu tranh vì t do, dân ch.
Câu 54: Theo tư tưở ền văn hóa đượng H Chí Minh, tính dân tc ca n c th hin
như thế nào?
A. Gi gìn, phát huy nh ng truy n th ng t p c a dân t ốt đẹ c.
B. K a nh ng truy n th ng t p c a dân t ế th ốt đ c.
C. Phát tri n nh ng truy n th ng t p c a dân t c cho phù h p v u ki n l ch s ốt đẹ ới điề
của đất nước.
ba phương án đều đúng.
Câu 55: Theo tư tưở ền văn hóa đượng H Chí Minh, tính khoa hc ca n c th
hi nào?ện như thế
A. Tính hi i, tiên ti n, thu n v n hóa c a th ện đạ ế ới trào lưu tiế ời đại.
B. Đấu tranh chng li nhng gì trái vi khoa hc, phn tiến b.
C. K a truy n th ng t p c a dân t c và ti i. ế th ốt đẹ ếp thu tinh hoa văn hóa nhân lo
ba phương án kia đều đúng.
Câu 56: Ch n vào ch i thanh niên ọn phương án đúng điề trống: Trong Thư gử
(1965), H Chí Minh vi i luôn luôn nâng cao ....., trung v c, hi u v ết: “Phả ới nướ ế i
dân, nhi m v t qua, k thù nào nào cũng hoàn thành, khó khăn nào cũng vượ
cũng đánh thắng”.
A. Chí khí cách m ng.
B. Đạo đức cách mng.
C. Tinh th ần yêu nước.
D. Đạo đức.
Câu 57: Vì l i, không chút thiên v , ph i công tâm, luôn ợi ích chung, không vì tư lợ
đặt li ích c ng, nhân dân và dân tủa Đả c lên trên hết là th hi n phm cht nào
sau đây theo tư tưởng H Chí Minh?
A. C n, Ki m, Liêm, Chính.
B. Chí công vô tư.
C. Liêm.
D. Chính.
Câu 58: Theo H m l n nh t c a ch Chí Minh, ưu đi nghĩa Mác là gì?
A. Phương pháp làm việc bin chng.
B. B n ch t khoa h c.
C. Ch o tri . nghĩa nhân đạ ệt để
D. B n ch t cách m ng.
Câu 59: Khi b chính quy n th c dân Anh b t giam nhà tù H ng Kông (1931),
H Chí Minh đang mang “bí danh” gì?
ống Văn Sơ.
B. Nguy n Ái Qu c.
C. Nguy n T t Thành.
D. H Quang.
Câu 60: Đả ệt Nam đã nhấ ải “kiên đị nghĩa Mác ng Cng sn Vi n mnh ph nh ch
- ng H Chí Minh, v n d ng sáng t o và phát tri n phù h p v i thLênin, tư tưở c
tin Việt Nam” tại Đại hi ln th my?
A. Đại hi IX (2001).
B. Đại hi X (2006).
C. Đại hi XI (2011).
D. Đại hi XII (2016).
Câu 61: Đạ ủa Đả ẳng định: i hi ln th XI (2011) c ng Cng sn Vit Nam kh
tưởng H Chí Minh là “một h thống quan điểm toàn din và sâu s c v nhng vn
đề cơ bản c a cách mng Vi ệt Nam”. Đây là:
A. N i dung c ng H Chí Minh. ủa tư tưở
B. Ngu n g c c ng H Chí Minh. ủa tư tưở
C. Giá tr c ng H Chí Minh. ủa tư tưở
ba phương án kia đều đúng.
Câu 62: Đạ ủa Đải hi ln th XI (2011) c ng C ng s n Vi t Nam kh ẳng định: Tư
tưởng H Chí Minh là “kết qu c a s v n d ng và phát tri n sáng t o ch nghĩa
Mác - u ki n c c c ta, k a và phát tri n các giá tr Lênin vào điề th ủa nướ ế th
truyn thng t p cốt đẹ a dân t c, ti n hóa nhân lo ếp thu tinh hoa vă ại”. Đây là:
. ủa tư tưở
B. N i dung c ng H Chí Minh. ủa tư tưở
C. B n ch t c ng H Chí Minh. ủa tư tưở
D. Giá tr c ng H Chí Minh. ủa tư tưở
Câu 63: T n h tháng 10/1934 đế ết năm 1935, khi học Trường Quc tế Lênin,
H Chí Minh l y tên là gì?
A. H Quang.
B. Lin.
C. Vương Đạt Nhân.
D. Th u Chín.
Câu 64: Ai là người có công ln giúp H Chí Minh thoát ra khi nhà tù ca thc
dân Anh H ng Kông (1931 - 1933)?
A. Lu ật sư Francis Henry Loseby.
B. T ng Khánh Linh.
C. Th c H ng Kông William Peel. ống đố
D. T c C u t qu c t c t C ng s n). ch ế Đỏ ế (Qu ế
Câu 65: Theo H c l p dân t c là: Chí Minh, đ
A. Độ ế
B. Độc lp gn vi hòa bình, thng nht, toàn vn lãnh th.
C. Độc lp trên tt c các mt.
D. C kia ba phương án đều đúng.
Câu 66: H Chí Minh ký s c l nh ấn định pht tội đưa và nhận hi l mấy năm tù?
A. T 5 đến 10 năm.
5 đến 20 năm.
C. T 5 đến 15 năm.
D. T 10 đến 20 năm.
Câu 67: L u tiên c ta, T ng tuy n c v i ch u phiần đầ nướ ế độ ph thông đầ ếu
vào th i gian nào?
A. Ngày 06/01/1946.
B. Ngày 06/11/1946.
C. Ngày 01/6/1946.
D. Ngày 11/6/1946.
Câu 68: Trong cách m ng gi i phóng dân t c, H Chí Minh xác nh l đị ực lượng
nào là g c c a cách m ng?
A. Công nhân, nông dân.
B. Công nhân, trí th c.
C. Nông dân, tư sản.
D. Công nhân, ti n. ểu tư sả
Câu 69: Đặc điể ệt Nam quá độ nghĩa xã hội theo tư m to nht khi Vi lên ch
tưởng H Chí Minh là:
ột nướ ế nghĩa xã hộ
B. T m c thu a, n a phong ki pháp lu t còn kém ột nướ ộc đị ến, trình độ
C. T m c l c h u, y u kém v m i m ột nướ ế t.
D. T m c thu a phong ki n, nông nghi p l c h u. ột nướ ộc địa, n ế
Câu 70: K ch bên trong c a m i c n ph i ch ng trong xây d ng ch đị ỗi ngườ
nghĩa xã hội theo H Chí Minh là:
A. L i ích cá nhân.
B. Ch nghĩa cá nhân.
C. Quan liêu, m nh l nh.
D. Tham nhũng, lãng phí.
Câu 71: Quan điểm nào sau đây của Ch tch H Chí Minh?
A. T t c các dân t c trên th gi ng; dân t n ế i đều sinh ra bình đẳ ộc nào cũng có quyề
sng, quy ng và quy n t do. ền sung sướ
B. T t c m u sinh ra có quy ng. T o hóa cho h nh ng quy n ọi người đề ền bình đẳ
không ai có th xâm ph c; trong nh ng quy n y, có quy c s ng, quy n t ạm đượ ền đượ
do và quy u h nh phúc. ền mưu cầ
C. Ngườ do và bình đẳ ải luôn luôn đượi ta sinh ra t ng v quyn li và ph c t do và
bình đẳng v quyn li.
. ba phương án kia đều đún
Câu 72: Ngườ ầy giáo đầi th u tiên ca H Chí Minh là ai?
B. Phan B i Châu.
C. Lê Văn Miến.
D. Vương Thúc Quý.
Câu 73: T i Pác Bó (1941), H Chí Minh d ch ra ti ng Vi t cu ế ốn sách nào để làm
tài li u hu n luy n cán b ?
A. Đội du kích bí mt.
B. L ch s ng C ng s n (b) Nga. Đả
C. Tư Bản.
D. Chi n tranh và hoà bình. ế
Câu 74: Theo quan điể Chí Minh, đối tượ ộc địm ca H ng ca cách mng thu a
là ai?
A. Là giai c n m i b n và t ng l p ti n. ấp tư sả ểu tư sả
B. Là giai c a ch và t ng l p trí th ấp đị c.
C. Là ch c dân và tay sai ph ng. nghĩa thự ản độ
D. Là m i giai c p, t ng l p bóc l t trong xã h i.
Câu 75: Lô-gíc phát tri n c ng H Chí Minh là: ủa tư tưở
ải phóng con ngườ .
B. Gi i phóng xã h i, gi i phóng dân t c, gi ải phóng con người.
C. Gi i phóng xã h i, gi i, gi i phóng dân t ải phóng con ngườ c.
D. Gi i, gi i phóng dân t c, gi i phóng xã h ải phóng con ngườ i.
Câu 76: Trong v n d ng kinh nghi m th c ti n th gi vào xây d ng ch ế i nghĩa
xã h i, H u ph i ch ng nào? Chí Minh đã yêu cầ ống khuynh hướ
A. "Giáo điều" và "máy móc".
B. "Giáo điề .
C. "Xét l i m ại" và "đổ i".
D. "Máy móc" và "đổi mi".
Câu 77: “Chúng ta tranh đượ do, độ ết đói, chếc t c lp ri mà dân c ch t rét, thì
t do, độ ập cũng không làm gì” nói lên quan điểc l m nào ca H Chí Minh v độc
lp dân tc?
A. Độ .
B. Độ ền độ ệt đểc lp dân tc phi là n c lp tht s, hoàn toàn và tri .
C. Độc lp dân tc gn lin vi hòa bình, thng nht và toàn vn lãnh th.
D. C kia ba phương án đều đúng.
Câu 78: “Độ ập nghĩa là chúng tôi đic l u khin ly mi công vic ca chúng tôi,
không có s can thi p ngoài vào” nói lên quan đim nào ca H Chí Minh v
độ c l p dân tc?
A. Độ ền độ ệt để
B. Độc lp dân tc phi gn lin t do và hnh phúc ca nhân dân.
C. Độc lp dân tc gn lin vi hòa bình, thng nht và toàn vn lãnh th.
D. C kia ba phương án đều đúng.
Câu 79: M u ki m b c l p dân t c g n li n v i ch ột điề ện để đả ảo độ nghĩa xã hội
nước ta là gì?
A. Nhân dân có s giác ng ng vào ch ộ, tin tưở nghĩa xã hội.
B. Dân t c ph c l p. ải được độ
C. Đả vai trò lãnh đạ ế .
D. Có nhà nước chuyên chính vô sn.
Câu 80: Quan điể ết địm ca H Chí Minh v động lc quan trng và quy nh xây
dng ch nghĩa xã hi Vit Nam là gì?
A. S c m nh v t ch t và tinh th n c i, c ng mà nòng c ủa con ngườ ủa nhân dân lao độ t
là công - nông - trí th c.
B. S c m nh th i, c a tinh th t qu c t . ời đạ ần đoàn kế ế
ế
ba phương án đều đúng.
Câu 81: Quan điểm nào sau đây không phải ca H Chí Minh?
A. S gi i phóng c a giai c p công nhân ph i là s nghi p c a b n thân giai c p công
nhân.
B. Trong cu u tranh ch ng ch c, ch c dân, cách m ng ộc đấ nghĩa đế qu nghĩa thự
thu t.ộc đị ọng đặa có tm quan tr c bi
ộc đị ện đượ
D. Cu u tranh c a công nhân t t c t gi i phóng, ch có thộc đấ các nước để thành
công đượ cùng nhau đấ ại tư bảc, nếu công nhân u tranh chng l n quc tế.
Câu 82: Cu c cách m c H Chí Minh nh n xét trong tác ph ạng nào đượ m
“Đườ ng cách m ng là cệnh” (1927): “Tiế ng hòa và dân ch , k th c trong thì nó
tước l c công nông, ngoài thì nó áp b c thu ộc địa”?
A. Cách m ng gi i phóng dân t c M năm 1776.
B. Cách m ạng tư sản Pháp năm 1789.
C. Cách m ng Tân H Trung Qu i ốc năm 1911.
D. Cách m n Anh (1642 1651). ạng tư sả
Câu 83: Quan điểm sau đây về ật hình thành Đả quy lu ng Cng sn là ca ai:
“Đả ng Cng s i là sản ra đờ n phm c a s k t h p gi a chế nghĩa Mác với
phong trào công nhân”.
A. V.I. Lênin.
B. C. Mác.
C. Ph. Ăngghen.
D. H Chí Minh.
Câu 84: Theo H Chí Minh, trong quan h v i dân thì cán b c là: Nhà nướ
ừa là người lãnh đạ ừa là người đầ
B. Người đầy t ca dân.
C. Người lãnh đạo ca dân.
D. Cha m c a dân, d y d và sai b o dân.
Câu 85: Quan điểm sau đây được trích trong văn bản nào: “Nhà nước ca ta
Nhà nước dân ch nhân dân, da trên nn tng liên minh công nông, do giai cp
công nhân lãnh đạo”?
A. Tuyên ngôn đc lp (1945).
. ời nói đầ ến pháp nướ
C. Điề ến pháp nướu 1 - Hi c Vit Nam Dân ch Cng hòa (1946).
D. L i kêu g i toàn qu c kháng chi n (1946). ế
Câu 86: Điền vào ch trng trong câu nói sau c a H Chí Minh: “Muôn việc
thành công hay th t b i đều do…”
A. Đườ ối đúng hay sai.ng l
B. Đảng mnh hay yếu.
D. Đoàn kết rng hay hp.
Câu 87: Theo H Chí Minh, cách m ng Vi t Nam c n ph làm gì? ải có Đảng để
A. Xác định đườ ạng đúng đắn và phương pháp cách mạng thích hơp.ng li cách m
B. T c dân chúng th c hi ng l i, cách m ra. ch ện đườ ạng do Đảng đề
C. G n cách m ng Vi t Nam v i cách m ng th gi i nh m t o s c m nh t ng h p cho ế
cách m ng Vi t Nam.
ba phương án đều đúng.
Câu 88: Theo H n c a b máy, là khâu trung gian Chí Minh, đâu là dây chuyề
ni li n gi c v i nhân dân? ữa Đảng, Nhà nướ
A. Cán b .
B. Đảng viên.
C. Giai c p công nhân.
D. Đội ngũ trí thức.
Câu 89: Để máy Nhà nướ trương b c trong sch, vng mnh, H Chí Minh ch
thc hi ện “3 chống”, đó là:
A. Tham ô, lãng phí, quan liêu.
B. Đặ ền, đặc quy c li, hng hách.
C. C c b ộ, địa phương, bè phái.
D. , kiêu ng o. Tư túng, chia rẽ
Câu 90: Theo H Chí Minh, t nh ch chức nào là “hạt nhân”, quyết đị ất lượng
lãnh đạ ủa Đảng, là môi trường tu dưỡ ện và cũng là nơi giám sát o c ng, rèn luy
đảng viên?
A. Chi b .
B. B Chính tr .
C. Đảng b.
D. Đảng y.
Câu 91: Theo H Chí Minh, vi c g xây d v ng m nh là: ốc để ựng đội ngũ cán bộ
B. Thi tuy n cán b .
C. Chính sách cán b .
D. Xác định tiêu chun cán b.
Câu 92: L ng nòng c t c a kh t dân t ng Hực lượ ối đại đoàn kế ộc trong tư tưở Chí
Minh là giai t ng nào?
A. Công nhân, nông dân
B. Công nhân, nông dân và doanh nhân.
C. Công nhân, nông dân và lao động trí óc.
D. Công nhân, doanh nhân và t ng l p trí th c.
Câu 93: Lu c cách m nh, còn h c trò, nhà buôn nhận điểm “Công nông là gố ,
điền ch nhỏ… chỉ ủa công nông thôi” đượ là bu bn cách mnh c c nêu trong tác
phm nào c a H Chí Minh?
A. Trung Qu c và thanh niên Trung Qu c (1924).
B. Đường cách mnh (1927).
C. Lênin và các dân t c thu a (1924). ộc đị
D. Chánh cương v ủa Đản tt c ng (1930).
Câu 94: Các bài gi ng c a H Chí Minh t i các l p hu n luy n cán b c B đượ
tuyên truy n c a H i Liên hi p các dân t c b áp b c t p h p l i và xu t b n
thành tác ph m gì?
A. Con r ng tre (1922).
B. B n án ch ế độ thc dân Pháp (1925).
C. Đường cách mnh (1927).
D. Lênin và Phương Đông (1926).
Câu 95 i h i l n th: Tại Đạ VII (1991), Đả ệt Nam đã khẳng địng Cng sn Vi nh
tư tưởng H Chí Minh là:
A. Tài s n tinh th n quý báu c ng, dân t c và nhân dân ta. ủa Đả
ủa Đả
C. Tài s n tinh th n quý báu c ng. ủa Đả
D. Tài s n tinh th n quý báu c ng và c a nhân dân ta. ủa Đả
Câu 96: Khái ni ng H Chí Minh là m t h m toàn ệm “Tư tưở thống quan điể
di nhn và sâu s c v ng v n cấn đề cơ bả a cách m ng Vi u tiên ệt Nam” lần đầ
được Đả ệt Nam đưa ra tại Đạng Cng sn Vi i hi ln th my?
A. Đại hi IX (2001).
B. Đại hi VI (1986).
C. Đại hi VII (1991).
D. Đại hi VIII (1996).
Câu 97: Theo H Chí Minh, m t nguyên t c ho ng c a m n dân t ạt độ t tr c
thng nh t là gì?
A. Hi . ệp thương dân chủ
B. Đảng c, dân bu.
C. T p trung dân ch .
D. Đoàn kết, thng nht.
Câu 98: Trong nguyên t t qu c t , H Chí Minh luôn nêu cao kh u hiắc đoàn kế ế u
gì?
A. T l c cánh sinh, d a vào s c mình là chính.
B. Mu c mình ph i t giúp l c ta mà t ốn người ta giúp cho, thì trướ ấy mình đã; Đem sứ
gii phóng cho ta.
C. M t dân t c không t l c cánh sinh mà c i ch dân t thì không ng ộc khác giúp đ
xứng đáng được độc lp.
ba phương án kia đều đúng.
Câu 99: Theo H Chí Minh, cu c cách m ra th i cách m ạng nào đã m ời đạ ng
ch c?ống đế ời đạ quc, th i gii phóng dân t
A. Cách m ạng Tháng Mười Nga năm 1917.
B. Cách m t Nam. ạng Tháng Tám năm 1945 ở Vi
C. Cách m ng Tân H Trung Qu ợi năm 1911 ở c.
D. Công xã Pari Pháp năm 1871.
Câu 100: Theo H Chí Minh, l ng c a cách m ng gi i phóng dân t c bao ực lượ
gm l ng nào? ực lượ
A. Liên minh công nông
B. Công nông trí th c.
C. Toàn dân t c.
D. Giai c p vô s n và nhân dân ti n b toàn th gi ế ế i.
Câu 101: Theo H Chí Minh, m t tr n dân t c th ng nh t ph c xây d ải đượ ng
trên n n t ng kh i liên minh c a giai c p, t ng l p nào?
A. Công nhân, nông dân, lao động trí óc.
B. Công nhân, lao đng trí óc.
C. Công nhân, nông dân.
D. H c trò, nhà buôn.
Câu 102: M u ki xây d ng kh t toàn dân tột điề ện để ối đại đoàn kế ộc theo tư tưởng
H Chí Minh là gì?
A. Ph i có ni ng. ềm tin vào Đả
C. Ph i có ni m tin vào ch nghĩa xã hội.
D. Ph i có ni m tin vào chính mình.
Câu 103: Theo H Chí Minh, m u ki có th t p h t r ng rãi ột điề ện để ợp, đoàn kế
được m i l c là gì? ực lượng trong nướ
A. Phải có lòng khoan dung, độ ng.
B. Ph i có tinh th n qu c t vô s n. ế
C. Ph c giác ng cách m ng. ải đượ
D. Ph i có tinh th n c u ti n, ham h c h ế i.
Câu 104: Ch i v ng H tranh ọn phương án đúng nhất đố ới tư tưở Chí Minh: Để
th s giú c c xã hp đ ủa các nướ i ch nghĩa trong đấu tranh cách mng, cn coi
trng nhân t :
A. T l c cánh sinh, d a vào s c mình là chính.
B. Có đườ ối động l c lp, t ch.
C. Có s n c ng. lãnh đạo đúng đắ ủa Đả
D. D a vào ngu n l c ngo i sinh là chính.
Câu 105: Theo H ng C ng s n Vi ng c a ai? Chí Minh thì Đả ệt Nam là Đả
A. Đả
B. Đảng ca giai cp nông dân Vit Nam.
C. Đảng ca công nhân và trí thc Vit Nam.
D. Đả ấp công nhân và nhân dân lao độ ải là Đảng ca giai c ng, cho nên nó ph ng ca
dân t c Vi t Nam.
Câu 106: Nhà nước do dân theo tư tưởng H Chí Minh là:
A. Nhà nướ ộ, nuôi dưỡc do dân lp nên, do dân ng h ng.
B. Nhà nước ch giúp kế hoch.
C. Dân t làm, t c không làm thay cho dân. lo vì Nhà nướ
D. C ba phương án kia đều đúng.
Câu 107: Ch ng H n phọn đáp án đúng ở ch trống theo tư tưở Chí Minh: “Cầ i
gi gìn s đoàn kế ủa Đảng như giữt nht trí c gìn……”.
A. Tài s n c a mình.
B. Con ngươi c
C. Tính m ng c a mình.
D. Nhân cách c a mình.
Câu 108: Quan điểm sau đây củ ẩm nào: “Đa H Chí Minh trong tác ph i sng
mi không ph h t, không phải cái gì cũ cũng bỏ ế ải cái gì cũng làm mới. Cái gì cũ
mà x u, thì ph i b ỏ”?
A. Đờ
B. C n, Ki m, Liêm, Chính (1949).
C. Đạo đức cách mng (1958).
D. S i l i làm vi c (1947). ửa đổ
Câu 109: H Chí Minh trình bày khái ni i gian nào? ệm "văn hóa" vào thờ
A. Tháng 8/1941.
B. Tháng 8/1942.
C. Tháng 8/1944.
D. Tháng 8/1943.
Câu 110: Câu nói nào sau đây là của H Chí Minh?
A. m m t nhà, B u là anh em!" "Quan sơn muôn d ốn phương vô sản đề
B. "L là thân thích ru t rà, Công nông th gi ế i đều là anh em".
C. "Quan sơn muôn dặ ển đềm mt nhà, Vì trong bn bi u là anh em".
ba phương án đều đúng.
Câu 111: Câu sau đây được trích trong văn kiện nào: “Dân tộc ta, nhân dân ta,
non sông đất nước ta đã sinh ra HỒ ỊCH, ngườ ộc vĩ đạ CH T i anh hùng dân t i,
và chính Người đã làm rạ ộc ta, nhân dân ta và non sông đất nước ta”?ng r dân t
A. Điếu văn c ương Đảng Lao độ ệt Nam đọ
B. Chính cương Đảng Lao động Vit Nam (1951).
C. Hi c Vi t Nam Dân ch C ng hòa (1959). ến pháp nướ
D. Cương lĩnh xây dựng đất nướ quá độ nghĩa xã hc trong thi k lên ch i (B sung,
phát tri ển năm 2011).
Câu 112: H n chúng là nh i sáng t o, công nông là Chí Minh nói: “Quầ ững ngườ
những ngườ ạo. Nhưng quầi sáng t n chúng không phi ch sáng to ra nhng ca
ci v t ch t cho xã h i. Qu ần chúng còn là ….. ”. Chọn phương án đúng điền vào
ch trng.
A. Người sáng tác na.
B. Ngườ ạo ra đời sáng t i sng tinh thn na.
C. Người lao độ ạo ra văn họng sáng t c ngh thut na.
D. Người sáng tác văn học ngh thu t na.
Câu 113: Theo H Chí Minh, M t tr n dân t ng nh t ph i s c th ải đặt dướ lãnh
đạ o c a ai?
A. T ng l p trí th c.
B. Đảng Cng sn Vit Nam.
C. Giai c p công nhân.
D. Liên minh công - nông - trí thc.
Câu 114: Theo H Chí Minh, M t tr n Dân t c th ng nh t ph i d : ựa trên cơ sở
A. Đả ợi cơ bả
B. Đả ợi cơ bảm bo quyn l n ca công nông.
C. Đả ủa nhân dân lao độm bo li ích c ng.
D. Đảm bo li ích ti cao ca giai cp công nhân.
Câu 115: Ch n vào ch ng trong câu sau c a H Chí ọn phương án đúng điề tr
Minh: “Mỗi con người đều có .....và ..... trong lòng. Ta phi biết làm cho phn
tt trong m i n y nỗi con ngườ như hoa mùa Xuân và phầ ần đi”.n xu b mt d
A. Thi n/ác.
B. Hay/d .
C. Ưu điể ết điểm/ khuy m.
D. T t /x u.
Câu 116: Ch n vào ch ng trong câu sau c a H Chí ọn phương án đúng điề tr
Minh: “Chúng ta phả ột nướ ột nước ..... và đi biến m c dt nát, cc kh thành m i
sống tươi vui hạnh phúc”?
A. Văn hóa cao.
B. Văn minh.
C. Văn hóa lớn.
D. Kinh t v ng m nh. ế
Câu 117: H Chí Minh kh o nghi m và tìm th ng c c, gi i phóng ấy con đườ ứu nướ
dân t c trong th i k nào?
A. 1890 - 1911.
B. 1911 - 1920.
C. 1920 - 1930.
D. 1930 - 1945.
Câu 118: H t qua th thách, kiên trì gi v ng l cách Chí Minh đã vượ ập trường
mng trong th i k nào?
A. 1930 - 1941.
B. 1911 - 1920.
C. 1920 - 1930.
D. 1945 - 1969.
Câu 119: i k phát tri n và hoàn thi Chí Minh là th i gian Th ện tư tưởng H
nào?
A. 1911 - 1920.
B. 1921 - 1930.
C. 1930 - 1945.
D. 1945 - 1969.
Câu 120: “Đuổ ửa trước, rướ ửa sau” là nhậi h c c beo c n xét ca H Chí Minh v
ch trương cứu nướ ủa nhà yêu nước c c nào?
A. Phan B i Châu.
B. Phan Chu Trinh.
C. Hoàng Hoa Thám.
D. Nguy n Thái H c.
Câu 121: Quan điể ủa văn hóa: “Văn hóa phảm ca H Chí Minh v nhim v c i
gn li n v ng s n xu i s m v ới lao độ ất. Văn hóa xa đờ ống, xa lao động là ….. Nhiệ
của người cán b văn hóa là phải dùng văn hóa để tuyên truyn cho vic cn kim
xây d n vào ch ựng nước nhà”. Chọn phương án đúng điề trng.
A. Văn hóa suông.
B. Văn hóa vong bản.
C. Văn hóa xa rời qun chúng nhân dân.
D. Văn hóa nô dịch.
Câu 122: Quan điể ủa văn hóa trong đm ca H Chí Minh v v trí và vai trò c i
sng xã h t c ng t h t ng c a xã ội: “Văn hóa là mộ ấu trúc thượ ầng, nhưng cơ sở
hi có ki n thi t r i ki n thiế ế ồi văn hóa mớ ế ết được và có đủ điều ki n phát tri n
được”. “Muố nghĩa xã hộ ải ….. ”. Chọn phương án đúng n tiến lên ch i thì ph
điền vào ch trng.
A. Phát triển văn hóa và kinh tế.
ế và văn hóa.
C. Phát tri n s n xu t.
D. Phát tri n khoa h - k c thut.
Câu 123: Phát bi u t i cu c h u tiên c a y ban nghiên c u k ch ki ọp đầ ế ho ến
quốc tháng 1 năm 1946, Hồ Chí Minh nói: “Chúng ta giành đượ do độ c t c lp
ri mà dân c chết đói, chết rét, thì t do độ ập cũng không làm gì. Dân chỉc l biết
rõ giá tr c a t do, c c l n vào ch ủa độ ập khi mà .....”. Chọn phương án đúng điề
trng.
A. Dân được no m.
B. Dân được ăn no, mặc đủ.
C. Dân được thc s làm ch.
D. Ai cũng có cơm ăn, áo mặc, ai cũng được hc hành.
Câu 124: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh về Nhà nước thì:
A. . Nhân dân là người chịu sự quản lý
B. . Nhân dân là người phục vụ
C. . Nhân dân là người đại diện cho quyền lực nhà nước
D. . Dân là chủ và dân làm chủ
Câu 125: Việt Nam k đi theo con đường cách mạng mà Hồ Chí Minh đã lựa iên trì
chọn nghĩa là:
A. Giữ vững nền độc lập dân tộc.
B. Thực hiện triệt để cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
. Thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
D. Hội nhập với nền kinh tế thế giới.
| 1/20

Preview text:

CÂU HI ÔN TẬP MÔN TƯ TƯỞNG H CHÍ MINH
Câu 1: Theo tư tưởng H Chí Minh, tính đại chúng ca nền văn hóa được th
hi
ện như thế nào?
ền văn hóa phải phục vụ nhân dân và do nhân dân xây dựng nên. ền văn hóa phả ụ ụ
C. Nền văn hóa do nhân dân xây dựng nên.
D. Giữ gìn, kế thừa, phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc .
Câu 2: Theo H Chí Minh, ch nghĩa cá nhân đưa đến h qu gì?
A. Ngại gian khổ, khó khăn. ất đoàn kế ế ổ ứ ỷ ậ ầ ệ
C. Thiếu tinh thần dũng cảm, ngại gian khổ, khó khăn.
D. Hay tự ti, cho mình là kém và phạm phải nhiều sai lầm.
Câu 3: Theo t
ư tưởng Hồ Chí Minh, chế độ chính trị mà nước ta xây dựng là chế độ:
A. Do giai cấp công nhân làm chủ.
B. Do giai cấp nông dân làm chủ. C. Do nhân dân làm chủ.
D. Do nhân dân lao động làm chủ.
Câu 4: Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết cần có:
A. Cơ sở vật chất vững chắc.
B. Sự giúp đỡ của những nước xã hội chủ nghĩa phát triển.
C. Ủng hộ của nhân dân lao động.
D. Con người xã hội chủ nghĩa.
Câu 5: Theo
Hồ Chí Minh, độ dài của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là: A. 15 năm B. 50 năm C. Vài kế hoạch 5 năm D. Lâu dài.
Câu 6: Theo
tư tưởng Hồ Chí Minh, nhân tố quyết định hàng đầu để đưa cách
mạng Việt Nam đến thắng lợi là:
A. Đoàn kết dân tộc. B. Đoàn kết giai cấp.
C. Phải có Đảng Cộng sản lãnh đạo.
D. Sự giúp đỡ của phe xã hội chủ nghĩa.
Câu 7: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, luận điểm Đảng Cộng sản là nhân tố quyết
định hàng đầu để đưa cách mạng Việt Nam đi đến thắng lợi là:
A. Xác định vị thế cầm quyền của Đảng.
B. Xác định vai trò lãnh đạo của Đảng.
C. Xác định mục đích của Đảng.
D. Xác định nhiệm vụ của Đảng.
Câu 8: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, bản chất giai cấp công nhân của Đảng Cộng
sản Việt Nam được xác định ở:
A. Số lượng đảng viên trong Đảng.
B. Trình độ đảng viên trong Đảng.
C. Nền tảng lý luận, mục tiêu, đường lối, nguyên tắc tổ chức của Đảng.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 9: Theo Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam lấy chủ nghĩa Mác - Lênin
làm “nòng cốt” nghĩa là:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam phải lấy chủ nghĩa M nin làm nền tảng ư
B. Đảng Cộng sản Việt Nam phải lấy chủ nghĩa Mác - Lênin làm chủ trương, đường lối.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam phải trung thành tuyệt đối với chủ nghĩa Mác - Lênin.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam phải biết vận dụng sáng tạo và phát triển chủ nghĩa Mác – Lênin.
Câu 10: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là người lãnh
đạo, vừa là người đày tớ trung thành của nhân dân, Đảng phải chăm lo mối quan
hệ giữa Đảng với dân là nhằm:
A.
Xác định vị thế cầm quyền của Đảng.
Xác định phương thức cầm quyền của Đảng.
C. Xác định năng lực cầm quyền của Đảng.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 11: Theo t
ư tưởng Hồ Chí Minh, đạo đức cách mạng có vai trò:
A. Là nền tảng lý luận của người cách mạng.
Là cái gốc, là nền tảng của người cách mạng.
C. Là định hướng lý tưởng của người cách mạng.
D. Là cơ sở tư tưởng của người cách mạng.
Câu 12:
Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng đạo đức mới phải: A. Nói đi đôi với làm.
B. Xây đi đôi với chống. C. Tư dư n
ỡ g đạo đức suốt đời.
Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 13:
Lực lượng chủ yếu của khối đại đoàn kết dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh là: A. Công nhân. B. Công nhân, nông dân.
C. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.
D. Công nhân, nông dân, lao động trí óc.
Câu 14: Tính tất yếu đi lên chủ nghĩa xã hội của nước ta được Hồ Chí Minh tiếp cận từ đâu?
A. Quan điểm duy vật lịch sử của chủ nghĩa Mác-Lênin.
B. Truyền thống lịch sử, văn hóa, tư tưởng của dân tộc.
C. Sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 15: Theo
Hồ Chí Minh, nhiệm vụ lịch sử của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở nước ta là phải:
A. Xây dựng nền tảng vật chất và kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.
B. Cải tạo nền kinh tế cũ.
C. Xây dựng nền kinh tế mới.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 16: Theo
tư tưởng Hồ Chí Minh, nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt
Nam phải dựa trên:
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin.
B. Tinh hoa tư tưởng, văn hóa dân tộc và nhân loại.
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin và tinh hoa tư tưởng, văn hóa dân tộc.
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng tiến bộ của nhân loại.
Câu 17: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân tộc là: A. Đoàn kết công nông.
Đoàn kết công nông và lao động trí óc
C. Đại đoàn kết toàn dân.
D. Đoàn kết công nông binh.
Câu 18: Quan điểm Đảng Cộng sản Việt Nam là “Đảng của giai cấp công nhân và
nhân dân lao động, đồng thời là đảng của dân tộc Việt Nam” của Hồ Chí Minh là nhằm:
A. Xác định vị thế cầm quyền của Đảng.
Xác định bản chất của Đảng.
C. Xác định nguyên tắc tổ chức của Đảng.
D. Xác định vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 19: Hồ Chí Minh đã từng dạy học ở ngôi trường nào?
A. Trường tiểu học Pháp – Việt ở Vinh.
B. Trường tiểu học Đông Ba ở Huế.
C. Trường Quốc học Huế.
Trường Dục Thanh ở Phan Thiết.
Câu 20:
Theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc muốn giành được
thắng lợi cần phải:
A. Đi theo con đường cách mạng vô sản B. Có Đảng Cộng s ản lãnh đạo.
C. Tiến hành bằng bạo lực cách mạng.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 21: Ch
nghĩa dân tộc được H Chí Minh khẳng định là một động lc ln
các nước đang đấu tranh giành độc lp là:
A. Chủ nghĩa nhân đạo cộng sản
B. Chủ nghĩa dân tộc chân chính.
C. Chủ nghĩa sô vanh, nước lớn.
D. Chủ nghĩa dân tộc vị kỷ.
Câu 22: Đại hi nào ca Đảng Cng sn Vit Nam đã xác định: “Toàn Đảng hãy
ra s
c hc tập đường li chính tr, tác phong và đạo đức cách mng ca H Ch tịch”?
A. Đại hội III (1960). B. Đại hội II (1951). C. Đại hội IV (1976). D. Đại hội V (1982).
Câu 23:
Điền vào ch trng: Tại Đại hi ln th V (1982), Đảng Cng sn Vit Nam
đã nhn mnh: “Đảng phải đặc bit coi trng vic t chc hc tp mt cách có h
th
ng ………… ca Ch tch H Chí Minh trong toàn Đảng”.
A. Tư tưởng, đạo đức, phong cách.
B. Tư tưởng, đạo đức, nhân cách.
C. Tư tưởng, đạo đức, tác phong.
D. Tư tưởng, đạo đức, lối sống.
Câu 24:
Điền vào ch trng: Đại hi ln th VI của Đảng Cng sn Vit Nam (1986)
kh
ẳng định: “Muốn đổi mới tư duy, Đảng phi nm vng bn cht cách mng và
khoa h
c ca ch nghĩa Mác – Lênin, kế tha di sn quý báu v ………… ca Ch
t
ch H Chí Minh”.
A. Tư tưởng và lý luận cách mạng.
B. Lý luận và đường lối chính trị.
C. Tư tưởng và đường lối chính trị.
D. Lý luận và thực tiễn cách mạng.
Câu 25: Đảng ta tr thành Đảng cm quyn t năm nào? A. Năm 1930. B. Năm 1935. C. Năm 1945. D. Năm 1946.
Câu 26: Theo tư tưởng H Chí Minh, mun tr sch bnh tham ô, lãng phí thì
trước mt phi ty sch bnh gì? A. Bệnh quan liêu.
B. Bệnh trái phép, cậy thế, cậy quyền.
C. Bệnh tư túng, chia rẽ.
D. Bệnh kiêu ngạo cộng sản.
Câu 27: Khái ni
ệm “Tư tưởng H Chí Minh” lần đầu tiên được Đảng Cng sn
Vi
ệt Nam đưa ra tại Đại hi ln th my?
A. Đại hội VI (1986). B. Đại hội VII (1991). C. Đại hội VIII (1996). D. Đại hội IX (2001).
Câu 28: Điền vào ch trng: Tại Đại hi ln th VII (1991), Đảng Cng sn Vit
Nam đã khẳng định: “Tư tưởng H Chí Minh là kết qu ca ch nghĩa Mác -
Lênin vào điều kin c th của nước ta”.
A. Sự vận dụng sáng tạo.
B. Sự vận dụng tuyệt đối.
C. Sự vận dụng triệt để.
D. Sự vận dụng hiệu quả.
Câu 29: Đảng Cng sn Vit Nam khng định: Tư tưởng H Chí Minh “là tài sản
tinh thn vô cùng to ln và quý giá của Đảng và dân tộc ta, mãi mãi soi đường
cho s
nghip cách mng ca nhân dân ta giành thng lợi” là tại Đại hi ln th my?
A. Đại hội IX (2001). B. Đại hội X (2006). C. Đại hội XI (2011). D. Đại hội XII (2016).
Câu 30: Đại hi ln th XI (2011) của Đảng Cng sn Vit Nam khẳng định: Tư
tưởng H Chí Minh là “là tài sản tinh thn vô cùng to ln và quý giá của Đảng và
dân t
ộc ta, mãi mãi soi đường cho s nghip cách mng ca nhân dân ta giành
th
ng lợi”. Đây là:
A. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh. ộ ủa tư tưở ồ .
C. Bản chất của tư tưởng Hồ Chí Minh.
D. Nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 31: Khái niệm “Tư tưởng H Chí Minh” trong văn kiện ln th XI (2011)
c
ủa Đảng Cng sn Vit Nam không bao gm nội dung nào sau đây?
A. Hệ thống các quan điểm lý luận, phản ánh những vấn đề có tính quy luật của cách mạng Việt Nam.
B. Nguồn gốc tư tưởng, lý luận của tư tưởng Hồ Chí Minh: chủ nghĩa Mác – Lênin;
giá trị văn hoá dân tộc, tinh hoa văn hoá nhân loại . ồ ữ
ấn đề có liên quan đế ạ ế ớ ả ầ ạ ế ớ .
D. Nội dung cơ bản nhất của tư tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm những vấn đề có liên
quan trực tiếp đến cách mạng Việt Nam.
Câu 32: Những năm đầu thế k XX, giai cp công nhân Vit Nam chu ba tng áp bc là: ến, tư sả ạ ả , tư sả ộ
B. Thực dân, tư bản, phong kiến.
C. Thực dân, tư bản, tiểu tư sản.
D. Tư bản, tiểu tư sản, đại địa chủ.
Câu 33: Chọn đáp án đúng với tư tưởng H Chí Minh: ạ ả ộ ầ ế ủ độ ạ ả năng
giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc.
B. Cách mạng giải phóng dân tộc cần tiến hành chủ động, sáng tạo .
C. Cách mạng giải phóng dân tộc phụ thuộc vào thắng lợi của cách mạng vô sản ở chính quốc.
D. Cách cách mạng vô sản ở chính quốc giành thắng lợi đồng thời với cách mạng vô sản ở chính quốc.
Câu 34: Quan điểm nào sau đây của H Chí Minh?
A. Sự tàn bạo của chủ nghĩa tư bản đã chuẩn bị đất rồi. Chủ nghĩa xã hội chỉ còn phải
làm cái việc là gieo hạt giống của công cuộc giải phóng nữa thôi.
B. Xem xét lại chủ nghĩa Mác về cơ sở lịch sử của nó, củng cố nó bằng dân tộc học phương Đông.
C. Chủ nghĩa dân tộc là động lực lớn của đất nước. ả ba phương án đều đúng.
Câu 35: Theo H Chí Minh, động lc quyết định nht ca ch nghĩa xã hội là gì? A. Con người. B. Khoa học - kỹ thuật . C. Chính trị.
D. Sự giúp đỡ, ủng hộ quốc tế.
Câu 36: H
Chí Minh đã giương cao ngọn c nào khi đoàn kết gia cách mng
Vi
t Nam vi phong trào cng sn và công nhân quc tế?
A. Hòa bình trong công lý.
B. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
C. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. Hợp tác cùng có lợi .
Câu 37: Theo tư tưởng H Chí Minh, mt trong nhng nguyên tắc đoàn kết quc tế là:
A. Các bên cùng có lợi .
B. Đoàn kết trên cơ sở ố ấ ụ ợ
C. Không dùng vũ lực và đe doạ dùng vũ lực. D. Có đi, có lại.
Câu 38: Theo H Chí Minh, động lực nào đóng vai trò chủ yếu trong s phát
tri
ển đất nước? A. Đại đoàn kế ộ
B. Giúp đỡ nhân dân lao động.
C. Thực hiện công bằng xã hội .
D. Đấu tranh giai cấp, cải tạo xã hội cũ.
Câu 39: V
i chính sách khai thác thuộc địa ca Pháp, xã hi Việt Nam đã xuất hin
các mâu thu
n mới, đó là:
A. Giữa nông dân với địa chủ. ữ ấ ệ ớ ấp tư sả ữ ể ệ .
C. Giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với chủ nghĩa đế quốc Pháp.
D. Giữa giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp tư sản.
Câu 40: H Chí Minh đánh giá giai cấp nào trong xã hi Việt Nam vào đầu thế k
XX là
“dũng cảm nht, cách mng nhất, luôn luôn gan góc đương đầu vi bọn đế
qu
c thc dân? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Trí thức. D. Tư sản.
Câu 41: Cuc cách mạng nào được H Chí Minh đánh giá là “ảnh hưởng đến Vit
Nam như tiếng sấm vang trong đêm tối”?
A. Cách mạng Tháng Mười ở Nga năm 1917.
B. Công xã Paris ở Pháp năm 1871.
C. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911.
D. Cách mạng Tháng Tám ở Việt Nam năm 1945.
Câu 42: Tư tưởng yêu nước và chí hướng cách mng ca H Chí Minh hình thành
trong th
i k nào ? A. Trước 1911. B. 1911 - 1920. C. 1920 - 1930. D. 1930 - 1945.
Câu 43: “Mang nặng ct cách phong kiến” là nhận xét ca H Chí Minh v ch
trương cứu nước của nhà yêu nước nào? A. Phan Bội Châu. B. Hoàng Hoa Thám. C. Phan Chu Trinh. D. Nguyễn Thái Học.
Câu 44: Ni dung nào của Nho giáo được H Chí Minh kế tha và phát trin
trong tư tưởng ca mình?
A. Dùng nhân trị, đức trị để quản lý xã hội .
B. Đề cao quyền bình đẳng của con người. ế ệ ệ ố ại điề .
D. Đề cao lối sống giản dị và chống lười biếng.
Câu 45: H Chí Minh yêu cu: Mỗi người cn phi nhìn thng vào mình, phi
kiên trì rèn luy
ện, tu dưỡng suốt đời như điều gì?
A. Như ngọc càng mài càng sáng.
B. Như việc rửa mặt hàng ngày
C. Như những nhà đạo đức.
D. Như việc làm thường xuyên.
Câu 46: Theo H Chí Minh, mc tiêu ca giáo dc là gì?
A. Hình thành đội ngũ trí thức cách mạng. B. Đào tạ ững con ngườ ố ữ ộ ố
C. Phát triển khoa học nước nhà.
D. Xóa nạn mù chữ, làm cho mọi người dân biết đọc, biết viết .
Câu 47: N
i dung nào của Lão giáo được H Chí Minh kế tha và phát trin
trong tư tưởng ca mình?
A. Đề cao quyền bình đẳng của con người. ố ắn bó, hòa đồ ớ
C. Dùng nhân trị, đức trị để quản lý xã hội .
D. Khuyến khích làm việc thiện, chống lại điều ác.
Câu 48: H Chí Minh đã tiếp thu giá tr tích cc nào của văn hóa phương Tây? ị ề ề ố ề ự ền mưu cầ ạ .
B. Tư tưởng vị tha, từ bi, bác ái.
C. Triết lý nhân sinh, tu thân, tề gia.
D. Tư tưởng dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
Câu 49: Phương án nào không phải là nhân t ch quan hình thành tư tưởng H Chí Minh? A. Năng lự ạt độ ự ễ ủ ồ .
B. Truyền thống tốt đẹp của quê hương, gia đình của Hồ Chí Minh.
C. Phẩm chất đạo đức của Hồ Chí Minh.
D. Khả năng tư duy và trí tuệ của Hồ Chí Minh.
Câu 50: Đại t “Nó” trong câu sau được H Chí Minh dùng để ch đối tượng nào:
“Nó dùng những người vô sn da trắng để chinh phc những người vô sn các
thu
ộc địa. Sau đó nó lại tung những người vô sn mt thuộc địa này đi đánh
những người vô sn mt thuộc địa khác. Sau hết, nó da vào những người vô
s
n các thuộc địa để thng tr những người vô sn da trắng”? ủ nghĩa đế ố . B. Chủ nghĩa thực dân. C. Chủ nghĩa tư bản. D. Chủ nghĩa phát-xít.
Câu 51: Hoàn thin phát biu sau ca H Chí Minh: "Hc thuyết ... có ưu điểm là
s
tu dưỡng đạo đức cá nhân. Tôn giáo ... có ưu điểm là lòng nhân ái cao c. Ch
nghĩa ... có ưu điểm là phương pháp làm việc bin chng. Ch nghĩa ... có ưu
điểm là chính sách ca nó phù hp với điều kiện nước ta".
A. Tuân Tử - Giêxu - Mác - Tôn Dật Tiên. ổ ử ậ n.
C. Lão Tử - Giêxu - Mác - Tôn Trung Sơn.
D. Mạnh Tử - Giêxu - Mác - Tôn Trung Sơn.
Câu 52: Theo H Chí Minh, ưu điểm ln nht ca hc thuyết ca Khng T là gì? A. Đề ự tu dưỡng đạo đứ B. Bản chất khoa học .
C. Chủ nghĩa nhân đạo triệt để.
D. Phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh nước ta.
Câu 53: Theo H Chí Minh, ưu điểm ln nht ca ch nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn là gì?
A. Tư tưởng hòa bình. ợ ới điề ệ ự ế nướ . C. Chống phong kiến.
D. Đấu tranh vì tự do, dân chủ.
Câu 54: Theo tư tưởng H Chí Minh, tính dân tc ca nền văn hóa được th hin như thế nào?
A. Giữ gìn, phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
B. Kế thừa những truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
C. Phát triển những truyền thống tốt đẹp của dân tộc cho phù hợp với điều kiện lịch sử của đất nước. ả ba phương án đều đúng.
Câu 55: Theo tư tưởng H Chí Minh, tính khoa hc ca nền văn hóa được th
hi
ện như thế nào?
A. Tính hiện đại, tiên tiến, thuận với trào lưu tiến hóa của thời đại .
B. Đấu tranh chống lại những gì trái với khoa học, phản tiến bộ.
C. Kế thừa truyền thống tốt đẹp của dân tộc và tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
ả ba phương án kia đều đúng.
Câu 56: Ch
ọn phương án đúng điền vào ch trống: Trong Thư gửi thanh niên
(1965), H
Chí Minh viết: “Phải luôn luôn nâng cao ....., trung với nước, hiếu vi
dân, nhi
m v nào cũng hoàn thành, khó khăn nào cũng vượt qua, k thù nào
cũng đánh thắng”.
A. Chí khí cách mạng.
B. Đạo đức cách mạng. C. Tinh thần yêu nước. D. Đạo đức.
Câu 57: Vì lợi ích chung, không vì tư lợi, không chút thiên v, phi công tâm, luôn
đặt li ích của Đảng, nhân dân và dân tc lên trên hết là th h
i n phm cht nào
sau đây theo tư tưởng H Chí Minh?
A. Cần, Kiệm, Liêm, Chính. B. Chí công vô tư. C. Liêm. D. Chính.
Câu 58: Theo H
Chí Minh, ưu đim ln nht ca ch nghĩa Mác là gì?
A. Phương pháp làm việc biện chứng. B. Bản chất khoa học .
C. Chủ nghĩa nhân đạo triệt để. D. Bản chất cách mạng.
Câu 59: Khi b chính quyn thc dân Anh bt giam nhà tù Hng Kông (1931),
H
Chí Minh đang mang “bí danh” gì? ống Văn Sơ. B. Nguyễn Ái Quốc. C. Nguyễn Tất Thành. D. Hồ Quang.
Câu 60: Đảng Cng sn Việt Nam đã nhấn mnh phải “kiên định ch nghĩa Mác
- Lênin, tư tưởng H Chí Minh, vn dng sáng to và phát trin phù hp vi thc
tin Việt Nam” tại Đại hi ln th my?
A. Đại hội IX (2001). B. Đại hội X (2006). C. Đại hội XI (2011). D. Đại hội XII (2016).
Câu 61: Đại hi ln th XI (2011) của Đảng Cng sn Vit Nam khẳng định: Tư
tưởng H Chí Minh là “một h thống quan điểm toàn din và sâu sc v nhng vn
đề cơ bản ca cách mng Việt Nam”. Đây là:
A. Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh.
ả ba phương án kia đều đúng.
Câu 62: Đại hi ln th XI (2011) của Đảng Cng sn Vit Nam khẳng định: Tư
tưởng H Chí Minh là “kết qu ca s vn dng và phát trin sáng to ch nghĩa
Mác - Lênin vào điều kin c th của nước ta, kế tha và phát trin các giá tr
truy
n thng tốt đẹp ca dân tc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại”. Đây là: ồ ố ậ ủa tư tưở ồ .
B. Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Bản chất của tư tưởng Hồ Chí Minh.
D. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 63: T tháng 10/1934 đến hết năm 1935, khi học Trường Quc tế Lênin,
H
Chí Minh ly tên là gì? A. Hồ Quang. B. Lin. C. Vương Đạt Nhân. D. Thầu Chín.
Câu 64: Ai là người có công ln giúp H Chí Minh thoát ra khi nhà tù ca thc
dân Anh
Hng Kông (1931 - 1933)?
A. Luật sư Francis Henry Loseby. B. Tống Khánh Linh.
C. Thống đốc Hồng Kông William Peel.
D. Tổ chức Cứu tế Đỏ quốc tế (Quốc tế Cộng sản).
Câu 65: Theo H Chí Minh, độc lp dân tc là: A. Độ ậ ắ ớ ề ộ ự ế ự ự ạ ủ
B. Độc lập gắn với hòa bình, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
C. Độc lập trên tất cả các mặt.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 66: H
Chí Minh ký sc lnh ấn định pht tội đưa và nhận hi l mấy năm tù? A. Từ 5 đến 10 năm. ừ 5 đến 20 năm. C. Từ 5 đến 15 năm. D. Từ 10 đến 20 năm.
Câu 67: Lần đầu tiên nước ta, Tng tuyn c vi chế độ ph thông đầu phiếu vào thi gian nào? A. Ngày 06/01/1946. B. Ngày 06/11/1946. C. Ngày 01/6/1946. D. Ngày 11/6/1946.
Câu 68: Trong cách m
ng gii phóng dân tc, H Chí Minh xác định lực lượng
nào là g
c ca cách mng?
A. Công nhân, nông dân. B. Công nhân, trí thức. C. Nông dân, tư sản.
D. Công nhân, tiểu tư sản.
Câu 69: Đặc điểm to nht khi Việt Nam quá độ lên ch nghĩa xã hội theo tư
tưởng H Chí Minh là: ừ ột nướ ệ ạ ậ ế ẳ ủ nghĩa xã hộ
B. Từ một nước thuộc địa, nửa phong kiến, trình độ pháp luật còn kém
C. Từ một nước lạc hậu, yếu kém về mọi mặt .
D. Từ một nước thuộc địa, nửa phong kiến, nông nghiệp lạc hậu.
Câu 70: K địch bên trong ca mỗi người cn phi chng trong xây dng ch
nghĩa xã hội theo H Chí Minh là: A. Lợi ích cá nhân. B. Chủ nghĩa cá nhân. C. Quan liêu, mệnh lệnh. D. Tham nhũng, lãng phí.
Câu 71: Quan điểm nào sau đây của Ch tch H Chí Minh?
A. Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng; dân tộc nào cũng có quyền
sống, quyền sung sướng và quyền tự do.
B. Tất cả mọi người đều sinh ra có quyền bình đẳng. Tạo hóa cho họ những quyền
không ai có thể xâm phạm được; trong những quyền ấy, có quyền được sống, quyền tự
do và quyền mưu cầu hạnh phúc.
C. Người ta sinh ra tự do và bình đẳng về quyền lợi và phải luôn luôn được tự do và
bình đẳng về quyền lợi.
ả ba phương án kia đều đún .
Câu 72: Người thầy giáo đầu tiên ca H Chí Minh là ai? ễ ắ B. Phan Bội Châu. C. Lê Văn Miến. D. Vương Thúc Quý.
Câu 73: Ti Pác Bó (1941), H Chí Minh dch ra tiếng Vit cuốn sách nào để làm
tài li
u hun luyn cán b?
A. Đội du kích bí mật.
B. Lịch sử Đảng Cộng sản (b) Nga. C. Tư Bản.
D. Chiến tranh và hoà bình.
Câu 74: Theo quan điểm ca H Chí Minh, đối tượng ca cách mng thuộc địa là ai?
A. Là giai cấp tư sản mại bản và tầng lớp tiểu tư sản.
B. Là giai cấp địa chủ và tầng lớp trí thức.
C. Là chủ nghĩa thực dân và tay sai phản động.
D. Là mọi giai cấp, tầng lớp bóc lột trong xã hội .
Câu 75: Lô-gíc phát trin của tư tưởng H Chí Minh là: ả ộ ả ấ ải phóng con ngườ .
B. Giải phóng xã hội, giải phóng dân tộc, giải phóng con người.
C. Giải phóng xã hội, giải phóng con người, giải phóng dân tộc.
D. Giải phóng con người, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội .
Câu 76: Trong vn dng kinh nghim thc tin thế gii v
ào xây dng ch nghĩa
xã hi, H Chí Minh đã yêu cầu phi chống khuynh hướng nào?
A. "Giáo điều" và "máy móc". B. "Giáo điề ạ .
C. "Xét lại" và "đổi mới".
D. "Máy móc" và "đổi mới".
Câu 77: “Chúng ta tranh được t do, độc lp ri mà dân c chết đói, chết rét, thì
t
do, độc lập cũng không làm gì” nói lên quan điểm nào ca H Chí Minh v độc
l
p dân tc? A. Độ ậ ộ ả ắ ề ự ạ ủ .
B. Độc lập dân tộc phải là nền độc lập thật sự, hoàn toàn và tr ệ i t để.
C. Độc lập dân tộc gắn liền với hòa bình, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 78: “Độc lập nghĩa là chúng tôi điều khin ly mi công vic ca chúng tôi,
không có s
can thip ngoài vào” nói lên quan đim nào ca H Chí Minh v
độc lp dân tc? A. Độ ậ ộ ả ền độ ậ ậ ự ệt để
B. Độc lập dân tộc phải gắn liền tự do và hạnh phúc của nhân dân.
C. Độc lập dân tộc gắn liền với hòa bình, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 79: Một điều kiện để đảm bảo độc lp dân tc gn lin vi ch nghĩa xã hội nước ta là gì?
A. Nhân dân có sự giác ngộ, tin tưởng vào chủ nghĩa xã hội .
B. Dân tộc phải được độc lập. C. Đả ộ ả ả ữ vai trò lãnh đạ ố ế ạ .
D. Có nhà nước chuyên chính vô sản.
Câu 80: Quan điểm ca H Chí Minh v động lc quan trng và quyết định xây
d
ng ch nghĩa xã hội Vit Nam là gì?
A. Sức mạnh vật chất và tinh thần của con người, của nhân dân lao động mà nòng cốt
là công - nông - trí thức.
B. Sức mạnh thời đại, của tinh thần đoàn kết quốc tế. ứ ạ ủ ả ọ ỹ ậ ế ớ ả ba phương án đều đúng.
Câu 81: Quan điểm nào sau đây không phải ca H Chí Minh?
A. Sự giải phóng của giai cấp công nhân phải là sự nghiệp của bản thân giai cấp công nhân.
B. Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân, cách mạng
thuộc địa có tầm quan trọng đặc biệt. ộ ả ứ ộc đị ỉ ể ự ện đượ
D. Cuộc đấu tranh của công nhân ở tất cả các nước để tự giải phóng, chỉ có thể thành
công được, nếu công nhân cùng nhau đấu tranh chống lại tư bản quốc tế.
Câu 82: Cuc cách mạng nào được H Chí Minh nhn xét trong tác phm
“Đường cách mệnh” (1927): “Tiếng là cng hòa và dân ch, k thc trong thì nó
tước lc công nông, ngoài thì nó áp bc thuộc địa”?
A. Cách mạng giải phóng dân tộc Mỹ năm 1776.
B. Cách mạng tư sản Pháp năm 1789.
C. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911.
D. Cách mạng tư sản Anh (1642 – 1651).
Câu 83: Quan điểm sau đây về quy luật hình thành Đảng Cng sn là ca ai:
“Đảng Cng sản ra đời là sn phm ca s kết hp gia ch nghĩa Mác với
phong trào công nhân”. A. V.I. Lênin. B. C. Mác. C. Ph. Ăngghen. D. Hồ Chí Minh.
Câu 84: Theo H Chí Minh, trong quan h vi dân thì cán b Nhà nước là: ừa là người lãnh đạ
ừa là người đầ ớ ậ ủ
B. Người đầy tớ của dân.
C. Người lãnh đạo của dân.
D. Cha mẹ của dân, dạy dỗ và sai bảo dân.
Câu 85: Quan điểm sau đây được trích trong văn bản nào: “Nhà nước ca ta là
Nhà nước dân ch nhân dân, da trên nn tng liên minh công nông, do giai cp
công nhân lãnh đạo”?
A. Tuyên ngôn độc lập (1945). ời nói đầ ủ ến pháp nướ ệ ủ ộ .
C. Điều 1 - Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1946).
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946).
Câu 86: Điền vào ch trng trong câu nói sau ca H Chí Minh: “Muôn việc
thành công hay th
t bại đều do…”
A. Đường lối đúng hay sai. B. Đảng mạnh hay yếu. ộ ố
D. Đoàn kết rộng hay hẹp.
Câu 87: Theo H Chí Minh, cách mng Vit Nam cn phải có Đảng để làm gì?
A. Xác định đường lối cách mạng đúng đắn và phương pháp cách mạng thích hơp.
B. Tổ chức dân chúng thực hiện đường lối, cách mạng do Đảng đề ra.
C. Gắn cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới nhằm tạo sức mạnh tổng hợp cho cách mạng Việt Nam. ả ba phương án đều đúng.
Câu 88: Theo H Chí Minh, đâu là dây chuyền ca b máy, là khâu trung gian
n
i lin giữa Đảng, Nhà nước vi nhân dân? A. Cán bộ. B. Đảng viên. C. Giai cấp công nhân. D. Đội ngũ trí thức.
Câu 89: Để b máy Nhà nước trong sch, vng mnh, H Chí Minh ch trương
thc hiện “3 chống”, đó là:
A. Tham ô, lãng phí, quan liêu.
B. Đặc quyền, đặc lợi, hống hách.
C. Cục bộ, địa phương, bè phái.
D. Tư túng, chia rẽ, kiêu ngạo.
Câu 90: Theo H Chí Minh, t chức nào là “hạt nhân”, quyết định chất lượng
lãnh đạo của Đảng, là môi trường tu dưỡng, rèn luyện và cũng là nơi giám sát đảng viên? A. Chi bộ. B. Bộ Chính trị. C. Đảng bộ. D. Đảng ủy.
Câu 91: Theo H Chí Minh, vic gốc để xây dựng đội ngũ cán bộ vng mnh là: ấ ệ ộ B. Thi tuyển cán bộ. C. Chính sách cán bộ.
D. Xác định tiêu chuẩn cán bộ.
Câu 92: Lực lượng nòng ct ca khối đại đoàn kết dân tộc trong tư tưởng H Chí
Minh là giai t
ng nào?
A. Công nhân, nông dân
B. Công nhân, nông dân và doanh nhân.
C. Công nhân, nông dân và lao động trí óc.
D. Công nhân, doanh nhân và tầng lớp trí thức.
Câu 93: Luận điểm “Công nông là gốc cách mnh, còn hc trò, nhà buôn nh,
điền ch nhỏ… chỉ là bu bn cách mnh của công nông thôi” được nêu trong tác
ph
m nào ca H Chí Minh?
A. Trung Quốc và thanh niên Trung Quốc (1924).
B. Đường cách mệnh (1927).
C. Lênin và các dân tộc thuộc địa (1924).
D. Chánh cương vắn tắt của Đảng (1930).
Câu 94: Các bài ging ca H Chí Minh ti các lp hun luyn cán b được B
tuyên truy
n ca Hi Liên hip các dân tc b áp bc tp hp li và xut bn
thành tác ph
m gì? A. Con rồng tre (1922).
B. Bản án chế độ thực dân Pháp (1925).
C. Đường cách mệnh (1927).
D. Lênin và Phương Đông (1926).
Câu 95: T
ại Đại hi ln th VII (1991), Đảng Cng sn Việt Nam đã khẳng định
tư tưởng H Chí Minh là:
A. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng, dân tộc và nhân dân ta. ả ầ ủa Đả ủ ộ
C. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng.
D. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của nhân dân ta.
Câu 96: Khái niệm “Tư tưởng H Chí Minh là mt h thống quan điểm toàn
di
n và sâu sc v nhng vấn đề cơ bản ca cách mng Việt Nam” lần đầu tiên
được Đảng Cng sn Việt Nam đưa ra tại Đại hi ln th my?
A. Đại hội IX (2001). B. Đại hội VI (1986). C. Đại hội VII (1991). D. Đại hội VIII (1996).
Câu 97: Theo H Chí Minh, mt nguyên tc hoạt động ca mt trn dân tc
th
ng nht là gì?
A. Hiệp thương dân chủ. B. Đảng cử, dân bầu. C. Tập trung dân chủ.
D. Đoàn kết, thống nhất.
Câu 98: Trong nguyên tắc đoàn kết quc tế, H Chí Minh luôn nêu cao khu hiu gì?
A. Tự lực cánh sinh, dựa vào sức mình là chính.
B. Muốn người ta giúp cho, thì trước mình phải tự giúp lấy mình đã; Đem sức ta mà tự giải phóng cho ta.
C. Một dân tộc không tự lực cánh sinh mà cứ ngồi chờ dân tộc khác giúp đỡ thì không
xứng đáng được độc lập.
ả ba phương án kia đều đúng.
Câu 99: Theo H Chí Minh, cuc cách mạng nào đã mở ra thời đại cách mng
ch
ống đế quc, thời đại gii phóng dân tc?
A. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917.
B. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam.
C. Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc.
D. Công xã Pari ở Pháp năm 1871.
Câu 100: Theo H Chí Minh, lực lượng ca cách mng gii phóng dân tc bao
g
m lực lượng nào?
A. Liên minh công – nông
B. Công – nông – trí thức. C. Toàn dân tộc .
D. Giai cấp vô sản và nhân dân tiến bộ toàn thế giới .
Câu 101: Theo H
Chí Minh, mt trn dân tc thng nht phải được xây dng
trên n
n tng khi liên minh ca giai cp, tng lp nào?
A. Công nhân, nông dân, lao động trí óc.
B. Công nhân, lao động trí óc. C. Công nhân, nông dân. D. Học trò, nhà buôn.
Câu 102: Một điều kiện để xây dng khối đại đoàn kết toàn dân tộc theo tư tưởng
H
Chí Minh là gì?
A. Phải có niềm tin vào Đảng. ả ề
C. Phải có niềm tin vào chủ nghĩa xã hội .
D. Phải có niềm tin vào chính mình.
Câu 103: Theo H Chí Minh, một điều kiện để có th tp hợp, đoàn kết rng rãi
được mi lực lượng trong nước là gì?
A. Phải có lòng khoan dung, độ lượng.
B. Phải có tinh thần quốc tế vô sản.
C. Phải được giác ngộ cách mạng.
D. Phải có tinh thần cầu tiến, ham học hỏi.
Câu 104: Chọn phương án đúng nhất đối với tư tưởng H Chí Minh: Để tranh
th
s giúp đỡ của các nước xã hi ch nghĩa trong đấu tranh cách mng, cn coi
tr
ng nhân t:
A. Tự lực cánh sinh, dựa vào sức mình là chính.
B. Có đường lối độc lập, tự chủ.
C. Có sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
D. Dựa vào nguồn lực ngoại sinh là chính.
Câu 105: Theo H Chí Minh thì Đảng Cng sn Việt Nam là Đảng ca ai? A. Đả ủ ấ ệ
B. Đảng của giai cấp nông dân Việt Nam.
C. Đảng của công nhân và trí thức Việt Nam.
D. Đảng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động, cho nên nó phải là Đảng của dân tộc Việt Nam.
Câu 106: Nhà nước do dân theo tư tưởng H Chí Minh là:
A. Nhà nước do dân lập nên, do dân ủng hộ, nuôi dưỡng.
B. Nhà nước chỉ giúp kế hoạch.
C. Dân tự làm, tự lo vì Nhà nước không làm thay cho dân.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 107: Ch
ọn đáp án đúng ở ch trống theo tư tưởng H Chí Minh: “Cần phi
gi
gìn s đoàn kết nht trí của Đảng như giữ gìn……”.
A. Tài sản của mình. B. Con ngươi củ ắ C. Tính mạng của mình. D. Nhân cách của mình.
Câu 108: Quan điểm sau đây của H Chí Minh trong tác phẩm nào: “Đời sng
m
i không phải cái gì cũ cũng bỏ hết, không phải cái gì cũng làm mới. Cái gì cũ
mà xu, thì phi bỏ”? A. Đờ ố ớ
B. Cần, Kiệm, Liêm, Chính (1949).
C. Đạo đức cách mạng (1958).
D. Sửa đổi lối làm việc (1947).
Câu 109: H Chí Minh trình bày khái niệm "văn hóa" vào thời gian nào? A. Tháng 8/1941. B. Tháng 8/1942. C. Tháng 8/1944. D. Tháng 8/1943.
Câu 110: Câu nói nào sau đây là của H Chí Minh?
A. "Quan sơn muôn dặm một nhà, Bốn phương vô sản đều là anh em!"
B. "Lọ là thân thích ruột rà, Công nông thế giới đều là anh em".
C. "Quan sơn muôn dặm một nhà, Vì trong bốn biển đều là anh em". ả ba phương án đều đúng.
Câu 111: Câu sau đây được trích trong văn kiện nào: “Dân tộc ta, nhân dân ta,
non sông đất nước ta đã sinh ra HỒ CH TỊCH, người anh hùng dân tộc vĩ đại,
và chính Người đã làm rạng r dân tộc ta, nhân dân ta và non sông đất nước ta”? A. Điếu văn củ ấ ương Đảng Lao độ ệt Nam đọ ạ ễ
B. Chính cương Đảng Lao động Việt Nam (1951).
C. Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1959).
D. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (Bổ sung, phát triển năm 2011).
Câu 112: H Chí Minh nói: “Quần chúng là những người sáng to, công nông là
nh
ững người sáng tạo. Nhưng quần chúng không phi ch sáng to ra nhng ca
c
i vt cht cho xã hi. Quần chúng còn là ….. ”. Chọn phương án đúng điền vào ch trng.
A. Người sáng tác nữa.
B. Người sáng tạo ra đời sống tinh thần nữa.
C. Người lao động sáng tạo ra văn học nghệ thuật nữa.
D. Người sáng tác văn học nghệ thuật nữa.
Câu 113: Theo H
Chí Minh, Mt trn dân tc thng nht phải đặt dưới s lãnh
đạo ca ai?
A. Tầng lớp trí thức.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Giai cấp công nhân.
D. Liên minh công - nông - trí thức.
Câu 114: Theo H Chí Minh, Mt trn Dân tc thng nht phi dựa trên cơ sở: A. Đả ả ợ ố ủ ộ ề ợi cơ bả ủ ầ ớ
B. Đảm bảo quyền lợi cơ bản của công – nông.
C. Đảm bảo lợi ích của nhân dân lao động.
D. Đảm bảo lợi ích tối cao của giai cấp công nhân.
Câu 115: Ch
ọn phương án đúng điền vào ch trng trong câu sau ca H Chí
Minh: “Mỗi con người đều có .....và ..... trong lòng. Ta phi biết làm cho phn
t
t trong mỗi con người ny n như hoa mùa Xuân và phần xu b mt dần đi”. A. Thiện/ác. B. Hay/dở.
C. Ưu điểm/ khuyết điểm. D. Tốt /xấu.
Câu 116: Chọn phương án đúng điền vào ch trng trong câu sau ca H Chí
Minh: “Chúng ta phải biến một nước dt nát, cc kh thành một nước ..... và đời
s
ống tươi vui hạnh phúc”? A. Văn hóa cao. B. Văn minh. C. Văn hóa lớn. D. Kinh tế vững mạnh.
Câu 117: H Chí Minh kho nghim và tìm thấy con đường cứu nước, gii phóng
dân t
c trong thi k nào ? A. 1890 - 1911. B. 1911 - 1920. C. 1920 - 1930. D. 1930 - 1945.
Câu 118: H Chí Minh đã vượt qua th thách, kiên trì gi vng lập trườn g cách
mng trong thi k nào? A. 1930 - 1941. B. 1911 - 1920. C. 1920 - 1930. D. 1945 - 1969.
Câu 119: Thi k phát trin và hoàn thiện tư tưởng H Chí Minh là thi gian nào? A. 1911 - 1920. B. 1921 - 1930. C. 1930 - 1945. D. 1945 - 1969.
Câu 120: “Đuổi h cửa trước, rước beo cửa sau” là nhận xét ca H Chí Minh v
ch
trương cứu nước của nhà yêu nước nào? A. Phan Bội Châu. B. Phan Chu Trinh. C. Hoàng Hoa Thám. D. Nguyễn Thái Học.
Câu 121: Quan điểm ca H Chí Minh v nhim v của văn hóa: “Văn hóa phải
g
n lin với lao động sn xuất. Văn hóa xa đời sống, xa lao động là ….. Nhiệm v
của người cán b văn hóa là phải dùng văn hóa để tuyên truyn cho vic cn kim
xây d
ựng nước nhà”. Chọn phương án đúng điền vào ch trng . A. Văn hóa suông. B. Văn hóa vong bản.
C. Văn hóa xa rời quần chúng nhân dân. D. Văn hóa nô dịch.
Câu 122: Quan điểm ca H Chí Minh v v trí và vai trò của văn hóa trong đời
s
ng xã hội: “Văn hóa là một cấu trúc thượng tầng, nhưng cơ sở h tng ca xã
h
i có kiến thiết rồi văn hóa mới kiến thiết được và có đủ điều kin phát trin
được”. “Muốn tiến lên ch nghĩa xã hội thì phải ….. ”. Chọn phương án đúng
điền vào ch trng.
A. Phát triển văn hóa và kinh tế. ể ế và văn hóa.
C. Phát triển sản xuất .
D. Phát triển khoa học - kỹ thuật.
Câu 123: Phát biu ti cuc họp đầu tiên ca y ban nghiên cu kế hoch kiến
qu
ốc tháng 1 năm 1946, Hồ Chí Minh nói: “Chúng ta giành được t do độc lp
r
i mà dân c chết đói, chết rét, thì t do độc lập cũng không làm gì. Dân chỉ biết
rõ giá tr
ca t do, của độc lập khi mà .....”. Chọn phương án đúng điền vào ch trng. A. Dân được no ấm.
B. Dân được ăn no, mặc đủ.
C. Dân được thực sự làm chủ.
D. Ai cũng có cơm ăn, áo mặc, ai cũng được học hành.
Câu 124: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh về Nhà nước thì:
A. Nhân dân là người chịu sự quản lý.
B. Nhân dân là người phục vụ.
C. Nhân dân là người đại diện cho quyền lực nhà nước.
D. Dân là chủ và dân làm chủ.
Câu 125: Việt Nam kiên trì đi theo con đường cách mạng mà Hồ Chí Minh đã lựa chọn nghĩa là:
A. Giữ vững nền độc lập dân tộc.
B. Thực hiện triệt để cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
. Thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
D. Hội nhập với nền kinh tế thế giới.