






Preview text:
QUIZZ 1
1. The decisions that company co-managers make each year are organized around.
(Các quyết định mà các nhà đồng quản lý công ty đưa ra hàng năm được tổ chức xung quanh)
A. Quản lý chuỗi cung ứng, sản xuất linh kiện, lắp ráp, phân phối và quan hệ đại lý, bán
hàng, tiếp thị và quản lý dòng tiền.
B. Tiếp thị và khuyến mãi, thiết kế sản phẩm, lắp ráp/vận chuyển, lương thưởng và
lực lượng lao động, và tài chính.
C. R&D sản phẩm mới, sản xuất linh kiện, quản lý lực lượng lao động, quảng cáo và tiếp thị cũng như tài chính.
D. Quản lý chuỗi cung ứng, lắp ráp, phân phối, quản lý lực lượng bán hàng, quảng cáo và
tiếp thị, dịch vụ khách hàng và tài chính.
E. Sản xuất và lắp ráp linh kiện, quan hệ phân phối và bán hàng, quảng cáo và khuyến
mãi, dịch vụ khách hàng và kế toán.
2. Which of the following are components of the compensation package for members
of production assembly teams? (Thành phần nào sau đây thuộc gói bồi thường cho các
thành viên tổ lắp ráp sản xuất?)
A. Tiền thưởng hàng giờ, phúc lợi phụ và tiền thưởng theo sản phẩm là 0,10 USD cho
mỗi máy ảnh được lắp ráp
B. Tiền lương theo giờ, phúc lợi phụ, chia sẻ lợi nhuận và tiền làm thêm giờ
C. Lương cơ bản hàng năm, tiền thưởng khuyến khích, tiền thưởng chuyên cần
hoàn hảo và các phúc lợi phụ
D. Tiền lương theo giờ, phúc lợi phụ, tiền thưởng năng suất và tiền làm thêm giờ
E. Lương hàng quý, tiền thưởng làm việc theo nhóm, phúc lợi phụ và tiền thưởng theo
sản phẩm là 0,20 USD cho mỗi camera được lắp ráp.
3. Which of the following statements accurately describes the distribution of the
company's unit sales across the four geographic regions in which it sells cameras?
( Câu nào sau đây mô tả chính xác sự phân bố doanh số bán hàng của công ty trên toàn
bốn khu vực địa lý nơi nó bán máy ảnh?)
A. Doanh số bán máy ảnh của công ty được phân bổ đều trên 4 khu vực, với 25% doanh
số bán máy ở mỗi khu vực.
B. Công ty bán 40% số máy ảnh ở khu vực lớn nhất và chỉ bán 10% số máy ảnh ở khu vực nhỏ nhất
C. Công ty bán 40% số máy ảnh của mình ở mỗi khu vực trong số 2 khu vực và 10% ở
mỗi khu vực trong số 2 khu vực còn lại.
D. Công ty bán 35% ở khu vực lớn nhất, 30% ở khu vực lớn thứ hai, 20% ở khu vực thứ
ba và chỉ 15% ở khu vực thứ tư.
Công ty bán 50% ở khu vực lớn nhất, 35% ở khu vực lớn thứ hai, 10% ở khu vực thứ ba
và chỉ 5% ở khu vực thứ tư.
4. Which the following are the four geographic regions in which the company is
currentiy selling its cameras? (Bốn khu vực địa lý nào sau đây là nơi công ty hiện đang bán máy ảnh của mình?)
A. Argentina, Anh, Mỹ và Nhật Bản
B. Bắc Mỹ, Châu Á, Châu Âu và Châu Phi
C. Liên minh Châu Âu, Bắc Mỹ, Đông Nam Á và Châu Mỹ Latinh
D. Hầu hết châu Mỹ Latinh, châu Âu, Trung Quốc và Bắc Mỹ
E. Châu Âu-Châu Phi, Châu Mỹ Latinh, Châu Á-Thái Bình Dương và Bắc Mỹ
5. Which of the following are not measures on which a company's performance is
judged/scored? (Điều nào sau đây không phải là thước đo đánh giá/cho điểm hiệu quả
hoạt động của công ty?)
A. Tăng giá cổ phiếu và ROE
B. Thu nhập trên mỗi cổ phiếu C. Xếp hạng tín nhiệm
D. Thanh toán cổ tức, doanh thu, tổng số máy ảnh đã bán và xếp hạng P/Q E. Đánh giá hình ảnh
6. The market for digital cameras is projected to grow (Thị trường máy ảnh kỹ thuật
số dự kiến sẽ tăng trưởng)
A. khoảng 10% hàng năm cho đến năm thứ 15.
B. 15% hàng năm cho Năm 6-10, và sau đó giảm dần xuống 8% hàng năm vào Năm thứ15.
C. với tỷ lệ có thể dao động từ ít nhất là 10% hàng năm đến cao tới 20% hàng năm.
D. ở mức 8-10% hàng năm trong giai đoạn Lớp 6-Năm 10 và ở mức 4-6% hàng năm
trong giai đoạn Lớp 11-Năm 15.
E. với lãi suất tăng 2% hàng năm, bắt đầu từ 4% vào năm thứ 6
7. The company maintains a production facility in (Công ty duy trì một cơ sở sản xuất ở) A. Hoa Kỳ. B. Đức. C. Đài Loan. D. Hàn Quốc. E. Nhật Bản
8. The factors that affect the productivity of PATS indude (Các yếu tố ảnh hưởng đến
năng suất của PATS bao gồm)
A. sự phức tạp trong thiết kế máy ảnh của công ty, chi tiêu tích lũy của công ty cho những
chiếc máy ảnh mới R&D sản phẩm, kỹ thuật và thiết kế; số lượng mô hình; thân máy ảnh
công thái học/độ bền; và số lượng linh kiện của máy ảnh.
B. Kinh nghiệm và đào tạo về PAT, số lượng PATS bị sa thải, mức tăng lương cơ bản, tỷ
lệ yêu cầu bảo hành và xếp hạng P/Q
C. Xếp hạng P/Q, tỷ lệ yêu cầu bảo hành, tránh làm thêm giờ, tỷ lệ camera được thuê
ngoài, tỷ lệ PATS mới được thuê và số lượng camera được lắp ráp mỗi camera một phần tư.
D. quy mô của tiền thưởng khuyến khích trả cho người lao động, mức tăng lương cơ
bản, tiền thưởng đi làm hoàn hảo, quy mô của gói phúc lợi phụ, quy mô tổng thể của
công ty thuận lợi như thế nào gói bồi thường so sánh với gói bồi thường trung bình
trong ngành, chi phí cho đào tạo PAT và cải thiện năng suất cũng như những thay
đổi về số lượng mô hình.
E. Tiền thưởng tham dự hoàn hảo, tỷ lệ sử dụng thời gian làm thêm giờ, số lượng PAT bị
sa thải, tỷ lệ PAT mới được tuyển dụng, tỷ lệ sử dụng PAT tạm thời và mức thù lao PAT.
9. The interest rate a company pays on loans outstanding depends on (Lãi suất công
ty phải trả cho các khoản nợ tồn đọng phụ thuộc vào)
A. nó đã vay bao nhiêu so với hạn mức tín dụng của nó.
B. Tỷ suất lợi nhuận ròng, ROE và lượng tiền mặt có sẵn để trả lãi
C. Giá cổ phiếu, thị phần toàn cầu, lợi nhuận ròng và sức mạnh của bảng cân đối kế toán.
D. xếp hạng tín dụng của nó.
E. Công ty đã có lãi trong bao nhiêu năm liên tiếp, tỷ lệ hiện tại và ROE của công ty.
10. A camera-maker's price competitiveness in a particular geographic region is
determined by (Khả năng cạnh tranh về giá của một nhà sản xuất máy ảnh ở một khu
vực địa lý cụ thể được xác định bởi)
A. giá của công ty thuận lợi như thế nào so với mức giá thấp nhất mà công ty đối thủ đưa
ra trong cùng khu vực địa lý đó.
B. giá của công ty thuận lợi như thế nào so với mức giá cao nhất mà đối thủ đưa ra trong
cùng khu vực địa lý đó.
C. liệu giá của công ty có nằm trong khoảng 15% so với thương hiệu máy ảnh có giá thấp
nhất trong khu vực hay không.
D. giá của nó cao hơn hay thấp hơn giá trung bình của tất cả các công ty cạnh tranh
trong khu vực địa lý đó.
E. thời tiết giá của công ty thấp hơn ít nhất 15% so với thương hiệu máy ảnh có giá cao nhất trong khu vực.
11. Which one of the following is not a factor in determining a company's unit sales
and market share of entry-level or multi-featured cameras in a particular
geographic region? (Điều nào sau đây không phải là yếu tố quyết định doanh số bán
hàng và thị phần của máy ảnh cấp thấp hoặc máy ảnh đa tính năng ở một khu vực địa lý cụ thể?)
A. Xếp hạng P/Q và số lượng mẫu mã
B. Tỷ lệ camera được thuê ngoài, quy mô giảm giá khuyến mại và xếp hạng tín dụng của công ty
C. Thời hạn bảo hành và quy mô ngân sách dành cho ngân sách hỗ trợ kỹ thuật
D. Số lượng và thời lượng của các chương trình khuyến mãi đặc biệt mỗi quý và số lượng
nhà bán lẻ dự trữ máy ảnh thuê của công ty
E. Giá bán buôn và chi phí quảng cáo
12. Which of the following most accurately describes your company's
production/assembly operations? ( Điều nào sau đây mô tả chính xác nhất hoạt động
sản xuất/lắp ráp của công ty bạn?)
A. Công ty tự sản xuất hầu hết tất cả các bộ phận máy ảnh và lắp ráp máy ảnh trên dây
chuyền lắp ráp 100 người với tốc độ 2.000 chiếc mỗi giờ. Chi phí lắp ráp là 2 USD cho mỗi máy ảnh.
B. Công ty lắp ráp các camera cấp thấp trong nhà bằng cách sử dụng các bộ phận do một
công ty con sản xuất; máy ảnh đa tính năng được gia công từ các nhà cung cấp hợp đồng
và được sản xuất theo thông số kỹ thuật của công ty.
C. Khoảng 80% camera được lắp ráp trong nhà bằng cách sử dụng linh kiện có nguồn gốc
từ nhà cung cấp bên ngoài; việc lắp ráp công ty diễn ra đồng đều trên cả bốn quý với tỷ lệ
20% mỗi quý. 20% còn lại được gia công từ các nhà lắp ráp theo hợp đồng gần đó trong
quý 4 mùa nghỉ lễ cao điểm khi nhu cầu mua máy ảnh đang ở mức cao nhất.
D. Hầu hết tất cả các linh kiện máy ảnh đều có nguồn gốc từ các nhà cung cấp bên
ngoài có nhà máy hoặc trung tâm phân phối gần cơ sở lắp ráp của công ty; công ty
sử dụng các trạm làm việc có đội ngũ 4 người để lắp ráp camera. Năm gần đây nhất,
năng suất hiện tại của các đội lắp ráp là 2.500 camera mỗi quý hoặc 10.000 camera
mỗi năm. Một số máy ảnh được gia công từ các nhà lắp ráp theo hợp đồng và được
trả phí 25 USD cho mỗi máy ảnh được lắp ráp.
E. Công ty vận hành một nhà máy sản xuất các bộ phận máy ảnh cần thiết và trong một
tòa nhà liền kề lắp ráp các bộ phận thành máy ảnh hoàn thiện bằng cách sử dụng các
nhóm 5 người làm việc hai ca
13. Which the followNing are not factors in determining a company's credit Fating?
(Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định hạn mức tín dụng của một công ty?)
A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
B. Thu nhập trên mỗi cổ phiếu và ROE
C. Tỷ lệ số lần thu lãi
D. Tỷ lệ phần trăm hạn mức tín dụng đã được sử dụng E. Khả năng trả nợ
14. The company's present assembly plant has sufficient space for (Nhà máy lắp ráp
hiện tại của công ty có đủ không gian cho)
A. Lên tới 150 máy trạm mà không cần mở rộng quy mô nhà máy
B. Lên đến 200 máy trạm mà không cần mở rộng quy mô nhà máy.
C. Lên tới 250 máy trạm mà không cần mở rộng quy mô nhà máy.
D. Lên tới 300 máy trạm mà không cần mở rộng quy mô nhà máy.
E. Lên tới 500 máy trạm mà không cần mở rộng quy mô nhà máy.
15. Which of the following is not an accurate description of the market for digital
cameras? ( Điều nào sau đây không mô tả chính xác về thị trường máy ảnh kỹ thuật số?)
A. Có khoảng 50.000 nhà bán lẻ trên toàn thế giới, hầu hết là các cửa hàng máy ảnh địa phương.
B. Các nhà bán lẻ nhận máy ảnh của họ từ các nhà sản xuất máy ảnh trên cơ sở giao hàng đúng lúc.
C. Người mua máy ảnh rất am hiểu về máy ảnh kỹ thuật số; nhiều người nghiên cứu trên
Internet để tìm hiểu về các tính năng, hiệu suất và giá cả của các thương hiệu cạnh tranh.
D. Các nhà bán lẻ thường có nhiều nhãn hiệu máy ảnh kỹ thuật số.
E. Các cửa hàng máy ảnh địa phương chiếm thị phần lớn nhất trong doanh số bán máy
ảnh đa tính năng, tiếp theo là các nhà bán lẻ trực tuyến, chuỗi bán lẻ nhiều cửa hàng
chiếm thị phần lớn nhất trong doanh số bán máy ảnh kỹ thuật số cấp thấp
16. The options that a company has for assembling enough cameras to meet peak-
quarter orders form retailers include ( Các lựa chọn mà một công ty có để lắp ráp đủ
máy ảnh để đáp ứng các đơn đặt hàng cao điểm của các nhà bán lẻ bao gồm)
A. thêm ca thứ hai của PAT "tạm thời" để làm việc từ 4 giờ chiều. đến nửa đêm, chuyển
sang tuần làm việc 7 ngày và sử dụng thời gian làm thêm giờ.
B. thuê PAT "tạm thời", sử dụng thời gian làm thêm giờ và gia công lắp ráp để liên
hệ với các nhà lắp ráp.
C. việc sử dụng thời gian làm thêm giờ, gia công lắp ráp cho các nhà lắp ráp theo hợp
đồng và thêm ca thứ hai làm việc từ 4 giờ chiều. cho đến nửa đêm
D. Thuê ngoài và sử dụng tuần làm việc 7 ngày/10 giờ mỗi ngày
E. thiết lập dây chuyền lắp ráp tạm thời ở khu vực kho và kho trống ở phía sau
của cơ sở sản xuất của công ty và bố trí nhân công tạm thời cho dây chuyền lắp ráp
17. Which of the following currencies are involved in affecting the revenues your
company receives on camera shipments to retailers in the four geographic regions of
the world where it markets cameras? ( Loại tiền tệ nào sau đây có liên quan đến việc
ảnh hưởng đến doanh thu mà công ty của bạn nhận được từ việc vận chuyển máy ảnh đến
các nhà bán lẻ ở bốn khu vực địa lý trên thế giới nơi công ty tiếp thị máy ảnh?)
A. Yên Nhật, peso Mexico, rupee Ấn Độ, đô la Canada, euro và đô la Úc.
B. Đô la Singapore, rand Nam Phi, peso Chile và lira Thổ Nhĩ Kỳ
C. Mỹ. Đô la Đài Loan, Đô la Singapore, Euro và Real Brazil
D. Real Brazil, đô la Canada, yên Nhật, đồng nhân dân tệ Trung Quốc và đô la New Zealand.
E. Đô la Mỹ, rupee Ấn Độ, franc Thụy Sĩ, peso Argentina và euro
18. The factors that affect a company's P/Q rating include: ( Các yếu tố ảnh hưởng
đến xếp hạng P/Q của công ty bao gồm)
A. Tầm cỡ của các thành phần cốt lõi, chi tiêu tích lũy của công ty cho hoạt động
R&D sản phẩm mới, kỹ thuật và thiết kế, số lượng mẫu mã; tính tiện dụng/độ bền
của thân máy ảnh; và số tính năng tiện ích đặc biệt
B. giá thanh toán cho các bộ phận và chất lượng máy ảnh.
C. tính năng hiệu suất và chất lượng máy ảnh.
D. giá cả, chi phí bảo hành và tỷ lệ camera được gia công từ các nhà lắp ráp theo hợp đồng.
E. quy mô tiền thưởng khuyến khích trả cho công nhân lắp ráp không có lỗi, tỷ lệ yêu cầu
bảo hành, tuổi của trạm lắp ráp, chất lượng camera và chất lượng hình ảnh
19. Camera demand is seasonal with ( Nhu cầu máy ảnh mang tính thời vụ với)
A. khoảng 15% nhu cầu tiêu dùng đến trong quý 1, 20% trong quý 2, 25% trong quý 3 và 40% trong quý 4.
B. khoảng 25% nhu cầu tiêu dùng đến trong quý 1, 15% trong quý 2, 30% trong quý 3 và 30% trong quý 4.
C. khoảng 10% nhu cầu tiêu dùng đến trong quý 1, 20% trong quý 2, 30% trong quý 3 và 40% trong quý 4.
D. khoảng 20% nhu cầu tiêu dùng đến trong quý 1, 20% trong quý 2, 20% trong
quý 3 và 40% trong quý 4.
E. khoảng 30% nhu cầu tiêu dùng đến trong quý 1, 20% trong quý 2, 10% trong quý 3 và 40% trong quý 4
20. The company's shipments of digital cameras to retailers in various foreign
countries are subject to ( Việc vận chuyển máy ảnh kỹ thuật số của công ty tới các nhà
bán lẻ ở nhiều nước ngoài phải tuân theo)
A. sự chậm trễ có thể xảy ra do các cuộc đình công của công nhân bến tàu và thuế nhập
khẩu của các quốc gia mà máy ảnh được vận chuyển đến.
B. Phí xuất khẩu bằng 15% giá trị máy ảnh.
C. Hạn ngạch nhập khẩu và thuế nhập khẩu của các quốc gia nơi máy ảnh được vận chuyển đến.
D. phụ phí vận chuyển hàng hóa lên tới $5 cho mỗi máy ảnh khi các nhà bán lẻ yêu cầu giao hàng trong tuần.
E. thuế nhập khẩu do quốc gia nơi máy ảnh được vận chuyển đến và ảnh hưởng của
tỷ giá hối đoái biến động
Document Outline
- B.Tiếp thị và khuyến mãi, thiết kế sản phẩm, lắp ráp
- C.Lương cơ bản hàng năm, tiền thưởng khuyến khích, t
- B.Công ty bán 40% số máy ảnh ở khu vực lớn nhất và c
- E.Châu Âu-Châu Phi, Châu Mỹ Latinh, Châu Á-Thái Bình
- D.Thanh toán cổ tức, doanh thu, tổng số máy ảnh đã b
- D.ở mức 8-10% hàng năm trong giai đoạn Lớp 6-Năm 10
- C.Đài Loan.
- D.quy mô của tiền thưởng khuyến khích trả cho người
- D.xếp hạng tín dụng của nó.
- D.giá của nó cao hơn hay thấp hơn giá trung bình của
- B.Tỷ lệ camera được thuê ngoài, quy mô giảm giá khuy
- D.Hầu hết tất cả các linh kiện máy ảnh đều có nguồn
- B.Thu nhập trên mỗi cổ phiếu và ROE
- A.Lên tới 150 máy trạm mà không cần mở rộng quy mô n
- B.Các nhà bán lẻ nhận máy ảnh của họ từ các nhà sản
- B.thuê PAT "tạm thời", sử dụng thời gian làm thêm gi
- C.Mỹ. Đô la Đài Loan, Đô la Singapore, Euro và Real
- A.Tầm cỡ của các thành phần cốt lõi, chi tiêu tích l
- D.khoảng 20% nhu cầu tiêu dùng đến trong quý 1, 20%