Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay chương tọa độ không gian – Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thành Tiến Toán 12
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay chương tọa độ không gian – Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thành Tiến được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Môn: Toán 12
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Nhóm PI
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay môn Toán
Nguyễn Quang Hưng – Nguyễn Thành Tiến
Phần Hình học 12
Phương pháp tọa độ trong không gian
Năm 2017 – Tháng 5 – Ngày 10 – Thứ tư
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 1
Lời mở đầu
Đây là tài liệu đầu tiên do các thành viên NHÓM PI thực hiện .
Các bài tập được trích trong đây chủ yếu là những bài được lấy
trong các đề thi thử,bài giải được làm dưới cách chi tiết, nên có một
số chỗ dài hơn so với bình thường .
Nếu mọi người ai có góp ý gì về bài giải hay phát hiện sai sót nào
trong tài liệu thì xin đưa lên ý kiến trong group NHÓM PI .
Link group : https://www.facebook.com/groups/NhomPI/
Dẫu đã cố gắng làm rất cẩn thận nhưng khó tranh khỏi sai sót, mong các bạn thông cảm .
Cảm ơn các bạn đã đọc tài liệu .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 2
Câu 1 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P qua M 2;3;5 và cắt các tia O ,
x Oy,Oz lần lượt tại , A ,
B C sao cho giá trị của O , A O ,
B OC theo thứ tự lập thành cấp số nhân có
công bội bằng 3 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng P là : 18 24 16 32 A. B. C. D. 91 91 91 91 Giải :
Theo giả thuyết ta có : P 2 3 5 : 1 . a b c b 3a 2 1 5 32 Do a, ,
b c theo thứ tự là một cấp số nhân có công bội là 3 1 a . c 9a a a 9a 9 d I P 32 ; . 91
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho M 1; 2;3 , gọi
P: px qy rz 1 0 ,q ,pr là mặt phẳng qua M và cắt các trục toạ độ O ,xOy,Oz tại , A ,
B C sao cho M là trọng tâm ABC
. Tính T p q r : 11 11 A. T B. T 18 C. T D. T 18 18 18 Giải :
Do P cắt các trục toạ độ O , x Oy,Oz tại ,
A B, C A ;
a 0; 0, B 0; ;
b 0,C 0;0;c với . a . b c 0 . x y z P : 1 . a b c
x x x 3x a 3 A B c M 11
Do M là trọng tâm A
BC y y y 3y b 6 T . A B C G 18
z z z 3z c 9 A B C G
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho M 1; 2;3 , gọi
P: px qy rz 1 0 ,q ,pr là mặt phẳng qua M và cắt các trục toạ độ O ,xOy,Oz tại , A ,
B C sao cho M là trực tâm ABC
. Tính T p q r : 77 3 77 3 A. T B. T C. T D. T 3 7 3 7 Giải :
Do P cắt các trục toạ độ O , x Oy,Oz tại ,
A B, C A ;
a 0; 0, B 0; ;
b 0,C 0;0;c với . a . b c 0 . x y z 1 1 1 P :
1 véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P là v . P ; ; a b c a b c
Ta có OABC là một tứ diện vuông tại O có H là trực tâm ABC
AH BC .
Mặc khác : OA BC OA OBC .
Vậy BC OAH BC OH . Chứng minh tương tự ta có AB OH .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 3 M P a 14 3
OH ABC . Vậy từ đó ta có : b 7 T . OM / / v P 7 14 c 3
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a b a b 0 3; 2; , 120 . Gọi 2 vecto
p 2a b; q a 2b . Tính cos p, q . 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 39 39 2 39 3 39 Giải :
Ta có : p q a ba b 2 2 2 0 2 . 2 2
2 a 3ab 2 b 2.3 3.3.2.cos120 2.2 1 2 2 2 2 0 2
p 4 a 4ab b 4.3 4.3.2.cos120 2 48 . 2 2 2 2 0 2
q a 4ab 4 b 3 4.3.2.cos120 4.2 13 . p q .pq 1 cos , A . p q 4 39
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 5 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm và mặt phẳng P : x 2y 3z 4 0 .
Biết M , N là 2 điểm đối xứng nhau qua mặt phẳng P, M mặt cầu C x y 2 2 2 : 4 z 5 . Hỏi
N thuộc mặt cầu nào dưới đây : 8 40 24 45 A. 2 2 2
x y z x y z 0 7 7 7 7 8 40 24 45 B. 2 2 2
x y z x y z 0 7 7 7 7 8 40 24 45 C. 2 2 2
x y z x y z 0 7 7 7 7 8 40 24 45 D. 2 2 2
x y z x y z 0 7 7 7 7 Giải :
Gọi I là tâm của mặt cầu C I 0; 4 ;0 .
Gọi I ' đối xứng I qua P 4 20 12 I ' ; ; . 7 7 7
Theo yêu cầu bài toán ta có : 4 20 12
M C có tâm I 0; 4
;0 và bán kính R 5 N S có tâm I ' ; ; bán kính R 5 7 7 7 . S 8 40 24 45 2 2 2
: x y z x y z 0 . 7 7 7 7
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 4 Câu 6 : Trong không gian với hệ trục tọa
độ Oxyz , cho mặt phẳng
P: x y z 1 0, A1;1; 1 , B 0;1; 2, C 2 ;0 ;1 và M ; a ;
b c P sao cho 2 2 2
S 2MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất . Khi đó giá trị của T 3a 2b c là : 25 25 25 25 A. T B. T C. T D. T 4 2 4 2 Giải : 3 5
Gọi I là điểm thỏa 2IA IB IC 0 I 0; ; . 4 4 2 2 2 Ta có : 2 2 2
S 2MA MB MC 2 MI IA MI IB MI IC 2 2 2 2
MI IA IB IC MI IA IB IC 2 2 2 2 4 2 2 2
4MI 2IA IB IC . Do 2 2 2
2IA IB IC const nên S MI
M là hình chiếu của I trên P . min min 3 3 1 25 M ; ; T . 2 4 4 4
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 7 : Trong không gian với hệ trục Oxyz cho 2 điểm A1;0; 2, B 3;1; 1 và mặt phẳng
P: x y z 1 0 . Gọi điểm M x ; y ;z P sao cho 3MA 2MB đạt giá trị nhỏ nhất . Tính o o o
A 9x 3y 6z . o o o A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Giải.
Gọi I là điểm thỏa 3IA 2IB 0 I 3 , 2 ,8 .
Ta có 3MA 2MB 3IA IM 2IB IM 3IA 2IB IM IM IM .
Vì I cố định, M P nên 3MA 2MB đạt giá trị nhỏ nhất IM đạt giá trị nhỏ nhất.
M là hình chiếu của I trên mặt phẳng P .
Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc với mặt phẳng P vtcp a
vtpt n 1,1, 1 . d P
d : x 3
t, y 2
t, z 8 t .
M d P 11 8 22 M , , A 3 . 3 3 3
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x 2y 2z 7 0 và ba điểm A1; 2;
1 , B 3;1;2 , C 1;2 ;1 . Điểm M ; a ;
b cP sao cho 2 2 2
MA MB MC đạt giá trị lớn
nhất. Khi đó tổng A a b c bằng bao nhiêu ? 20 14 20 14 A. A B. A C. A D. A 9 9 9 9
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 5 Giải:
MA a 2
1 b 22 c 2 2 1 2 2 2 Ta có: 2
MB a 3 b 1 c 2 .
MC a 2
1 b 22 c 2 2 1
MA MB MC a a b b c
a 2 b 2 2 2 2 2 2 2 2 6 6 26 44 3 3 c . 2 2 Vậy 2 2 2
MA MB MC
a 3 b 2 3 c MI I 3; 3 ;0 . min max với min Mà I 3; 3
;0 cố định nên MI M là hình chiếu của I trên mặt phẳng P . min
Gọi d là đường thẳng qua I 3; 3
;0 và vuông góc với mặt phẳng P , ta có: x 3 t
d : y 3 2t . z 2t
Vì M d M 3 t; 3
2t;2t .
M P t t t 4 23 35 8 3 2 3 2
2 2 7 0 t M ; ; . 9 9 9 9 20
a b c . 9
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 9 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;1;0, B0;1;1, C 1;0;1 . Tìm 2
hợp tất cả các điểm M trên mặt phẳng Oxz sao cho M .
A MB MC 2 . A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một đường elip
D. Không xác định được Giải: AB 1 ;0; 1 AB 2 . 1 1 3
Gọi I là trung điểm của AB I ;1; cố định và 2 IC . 2 2 2 AB 1 Ta có: M .
A MB IA IM .IB IM IA IM.IA IB 2 2 2 2 2 IM
IM IM . 4 2 2 5 Vậy 2 2 M .
A MB MC 2 MI MC . 2 3 1 3
Gọi J là trung điểm của IC J ; ;
cố dịnh và MJ là đường trung tuyến của M IC . 4 2 4 2 5 IC 3 7 14 2 2 2 2 2
MI MC 2MJ
2JM JM JM const . 2 2 4 8 4 14
Mà J cố định nên M di động trên mặt cầu S tâm J với bán kính R . 4
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 6 1 14
Mặt phẳng Oxz có phương trình y 0 d J ,
Oxz R
SOxz là một đường 2 4 tròn C .
Vậy M di động trên đường tròn C .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 10 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A2t; 2t;0, B 0;0;t ,t 0 . Cho điểm P di động thỏa: O . P AP O . P BP A .
P BP 3 . Tìm giá trị t sao cho OP 3. max 3 4 2 3 A. t B. t C. t D. t 4 3 3 2 Giải: O . P AP O . P BP A .
P BP 3 O .
P OP OA O .
P OP OB OP OA.OP OB 3 . 2 3OP 2O .
P OA OB 3. (Vì O . A OB 0 ) 2 3OP 2O .
P OI 3 (với I là điểm thứ tư của hình bình hành AOBI I 2t; 2t;t ). 2 2
4t 4t 2t 3OP 3O .
P OJ 3 (với J thỏa OJ OI J ; ; . 3 3 3 3 2 OP O .
P OJ 1 O .
P OP OJ 1 O .
P JP 1 MP MO.MP MJ 1 (với M là trung điể 2t 2t t m của OJ M ; ; . 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 MP M .
O MJ 1 MP MO 1 MP 1 MO 1 t MP 1 t .
Vậy P di động trên mặt cầu S tâm M với bán kính 2 R 1 t . Nên OP
P OM S và OM,OP cùng hướng. max 2 2 2 Khi đó 2t 2t t 2 2 OP OM R
1 t t 1 t . max 3 3 3 t 3 t 3 2 2 OP
3 t 1 t 3 1 t 3 t . max 4 2 2 1
t 9 6t t t 3
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 11 :Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2 ; 2 ;1 , A1; 2; 3 và đường x 1 y 5 z thẳng d :
.Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M , vuông góc với 2 2 1
đường thẳng d đồng thời cách A một khoảng cách lớn nhất . A. u 4; 5 ; 2 B. u 1;0;2 C. u 3;4; 4 D. u 2;2; 1 Giải :
Gọi P là mặt phẳng vuông góc với d và qua M .
Gọi H là hình chiếu của A trên P . Gọi N là hình chiếu của H trên d .
AN ( định lí 3 đường vuông góc ) d ; A AN .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 7
Ta có : AN AM . Dấu " " xảy ra khi N M là đường thẳng qua M và MH .
Tính toán ta có : u 4; 5 ; 2 .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 12 :Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2 ; 2 ;1 , A1; 2; 3 và đường x 1 y 5 z thẳng d :
.Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M , vuông góc với 2 2 1
đường thẳng d đồng thời cách A một khoảng cách bé nhất . A. u 2;1;6 B. u 1;0;2 C. u 3;4; 4 D. u 2;2; 1 Giải :
Gọi P là mặt phẳng vuông góc với d và qua M .
Gọi H là hình chiếu của A trên P . Gọi N là hình chiếu của H trên d .
AN ( định lí 3 đường vuông góc ) d ; A AN .
Ta có : AN AH . Dấu " " xảy ra khi N H là đường thẳng qua M , H .
Tính toán ta có : u 1;0;2 .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 13 : Trong không gian với hệ tọa độ xyz, cho điểm A1; 2; 3
và cắt mặt phẳng
P:2x 2y z 9 0 . Đường thẳng đi qua A và có véctơ chỉ phương u 3;4; 4
cắt P tại B
. Điểm M thay đổi trong P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 0 90 . Khi độ dài MB
lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau : A. J 3 ;2;7 B. H 2 ; 1 ;3
C. K 3;0;15 D. I 1 ; 2 ;3 Giải :
Gọi H là hình chiếu A trên P AH P AH MB .
Vì M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 0
90 nên AM MB .
Vậy MB AHM MB HM .
M chạy tung tăng trên đường tròn đường kính MH M B . Vậy MB khi M H . max x 2 t
Tính toán ta có được : MB : y 2
MB qua I 1 ; 2 ;3 . z 1 2t
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- x 3 y 2 z 5
Câu 14 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d : 1 2 2 5 x 2 y 4 z 4 và d :
. Gọi là đường phân giác trong của góc tù tạo bởi hai đường 2 1 4 4
thẳng d , d . có phương trình là: 1 2
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 8 x 1 5t x 1 t x 1 t x 1 5t
A. : y 6t
B. : y 2 t
C. : y 2t
D. : y 6t z 9t z t z t z 9t Giải:
x 3 y 2 2 2 x y 1 x 1
y 2 z 5 A
1;0;0 d1 Xét hệ: 5
y 2z 0 y 0 . Ta nhận thấy . 2 5 A
1;0;0 d2 y z 0 z 0
y 4 z 4 4 4
Vậy A1;0;0 d d . 1 2
d có vtcpa 2;2;5 , d có vtcpa 1;4;4 . 2 2 1 1
Ta có: a .a 30 0 a ;a 0
90 a ;a là góc nhọn a ;a là góc tù. 1 2 1 2 1 2 1 2
Gọi B là điểm thỏa AB a B 3; 2;5 d . 1 1
C là điểm thỏa AC a C 0; 4 ; 4 d . 2 2
Vậy BAC là góc tù tạo bởi hai đường thẳng d , d . 1 2
Do đó chính là đường phân giác trong của BAC .
Ta có: AB a 33, AC a 33 AB AC A
BC cân tại A . 1 2
cũng là đường trung tuyến từ A của ABC . đi qua A 3 1 1; 0; 0 , M ; 1 ; là trung điểm của BC có 2 2 1 1 vtcp a AM ; 1; . 2 2 x 1 t có a 1; 2 ;1 và qua A1;0;0
: y 2t B . z t
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 15 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A1; 2;
1 , B 0; 4;0 và mặt phẳng
P:2x y 2z 2015 0 . Gọi là góc nhỏ nhất giữa mặt phẳng Q đi qua 2 điểm , A B và tạo
với P . Tính cos . 1 1 2 1 A. B. C. D. 9 6 3 3 Giải :
Theo cách hình học :
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 9
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng P , d là
giao tuyến của P,Q , I là giao điểm của AB và mặt
phẳng P , J là hình chiếu của H trên d .
Góc của 2 mặt phẳng P,Q là góc AJH với AH sin AJH . AJ
Góc của AB và mặt phẳng P là góc AIH với AH sin AIH . AI
Dễ dàng chứng minh được d AJH IJ AJ A
IJ vuông tại J .
AJ AI sin AJH sin AIH .
Dấu " " xảy ra khi d IH .
Vậy min P;Q AIH
là góc giữa AB và mặt phẳng P . Cách đại số : vtcp u AB 1;2 ;1 Ta có : vtpt n
a b c u n a c b . Q ; ; . AB Q 0 2 AB Q vtpt n 2; 1 ; 2 . P
2a b 2c b
Ta có cos là góc của P,Q cos 2 2 2 2 2
9 a b c
2a 4ab 5b 2 b 2 cos 2 2 2a 4ab . 5b
Xét b 0 cos 0 1 a Xét 2 b 0 cos t . 2
2t 4t 5 b Tính toán ta có đượ 1 1 c : 2 0 cos 2 2t 4t . 5 3 1 1 cos 3 3 1 Nói tóm lại max cos . 3
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 16 : Cho M 1, 2,3, Aa,0,0, B 0, ,
b 0,C 0, 0, c trong đó a,b,c là các số dương. Tìm mặt
phẳng P đi qua , A ,
B C, M sao cho V
đạt giá trị nhỏ nhất. OABC
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 10
A. P : 6x 3y 2z 18 0
B. P : 6x 3y 2z 0 B.
P:6x 3y 2z 9 0
D. P : 6x 3y 2z 36 0 Giải. x y z Ptmp qua , A , B C có dạng: 1. a b c
Vì M ABC 1 2 3 1 . a b c 1 2 3
Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số , , không âm, ta có: a b c 1 2 3 1.2.3 27.6 abc 3 1 3 1 abc 162 27 V 27 . a b c . a . b c abc 6 OABC Đẳ 1 2 3 1 ng thức xảy ra
a 3,b 6,c 9 . a b c 3 x y z ABC :
1 ABC: 6x 3y 2z 18 0 . 3 6 9
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 17 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A ;
a 0;0, B 0; ;
b 0, C 0;0;c với a, ,
b c 0 sao cho OA OB OC AB BC CA 1 2 . Tìm giá trị lớn nhất của V . O.ABC 1 1 1 1 A. maxV B. maxV C. maxV D. maxV O. ABC 54 O. ABC 162 O. ABC 486 O. ABC 108 Giải : 1 Ta có : V abc . O. ABC 6 Theo gia thuyết ta có : 2 2 2 2 2 2
OA OB OC AB BC CA a b c a b b c c a .
Theo nhà toán học Cauchy ta có : 3
a b c 3 abc . 2 2 2 2 2 2
a b b c c a
ab bc ca 3 2 3 2. abc .
OA OB OC AB BC CA 3 1 2 3 1 2 abc . 1 1 1 1 3
abc V abc
. Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a b c . O. 3 ABC 6 162 3
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 18 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có a,b 0 A ;
a 0;0, B ;
a 0;0 , ,C 0; 1 ;0, B' ;
a 0;b với
. Khoảng cách lớn nhất giữa 2 đường a b 4
thẳng B 'C và AC ' là: 2 A. 1 B. 2 C. 2 D. 2 Giải.
Gọi I là đối xứng của C qua O .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 11
AI / /BC / /B'C '
Ta có: AIBC là hình bình hành AIB'C ' là
AI BC B'C ' hình bình hành.
AC '/ /B'I B'CI .
d B'C, AC ' d AC ',B'CI d ,
A B 'CI . Mà ,
A B đối xứng với nhau qua O nên d ,
A B 'CI d B, B 'CI .
Ta có CI OBB ' B 'CI OBB ' .
Vẽ đường cao BJ của tam giác vuông OBB '
BJ OB' B'CI OBB'
BJ B'CI BJ d B,B'CI .
BJ là đường cao của tam giác vuông OBB ' , ta có: 1 a b2 B . O BB ' ab ab 4 BJ 2 . 2 2 2 2 BO BB ' a b 1 a b2 1 a b2 2 2
Đẳng thức xảy ra a b 2 . Vậy Max 2 Max 2 . BJ
d B ' C, AC '
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 19 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P 2
: 3mx 5 1 m y 4mz 20 0 với m 1 ;00
;1 luôn cắt mặt phẳng Oxz theo giao tuyến m
là đường thẳng . Khi m thay đổi thì các giao tuyến có kết quả nào sau đây : m m A. Cắt nhau B. Song song C. Chéo nhau D. Trùng nhau Giải : mx
m y mz
P Oxz m 2 3 5 1 4 20 0 m y 0
:3mx 4mz 20 0 với trong mặt phẳng Oxz . m m Gọi
: 3m x 4m z 20 0,
:3m x 4m z 20 0 là hai đường thẳng với m m 1 1 1 2 2 2 m , m 1
;0 0;1 bất kì và m m . 1 2 1 2 3m 4m 20 Ta có : 1 2 / / . 1 2 3m 4m 20 m m 2 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 12 1 3
Câu 20 : Trong không gian Oxyz , cho điểm M ; ; 0
và mặt cầu S 2 2 2
: x y z 8. Đường 2 2
thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt ,
A B . Tính diện tích lớn
nhất S của tam giác OAB : A. S 7 . B. S 4 . C. S 2 7 . D. S 2 2 . Giải :
Mặt cầu S có tâm O 0;0;0 và bán kính R 2 2 .
Ta có : OM 1 R M thuộc miền trong của mặt cầu S .
Gọi A , B là giao điểm của đường thẳng với mặt cầu. Gọi H là chân đường cao hạ từ O của tam giác OAB .
Gọi x OH 0 x OM 1 2 2 2
HA R OH 8 x . 1 2 S
OH.AB OH.HA x 8 x . OAB 2 Xét : 2
f (x) x 8 x với x 0 ;1 . x 2 2 2 x 8 2x f ' 8 x
0 với x 0 ;1 . 2 2 8 x 8 x S
max f x f 1 7 . OAB 0; 1
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 21 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P 2
m m x 2 : 1 2 m
1 y 2 m 2 z 2
m m 1 0 luôn chứa đường thẳng cố định khi
m thay đổi. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến . A. d O 1 , B. d O 2 , C. d O 4 , D. d O 5 , 3 3 3 3 Giải: Ta có: 2
m m x 2
m y m 2 1 2 1 2
2 z m m 1 0 m
x y 2 2
1 m x 2z
1 m x 2y 4z 1 0 m .
x 2y 1 0 1
x 2y 1 0
x 2z 1 0 2
x 2z 1 0
x 2 y 4z 1 0 3
2x 4z 2 0 3 1
x 2y 1 0
x 2y 1 0
x 2y 1 0
x 2z 1 0
x 2z 1 0 y z 0
x 2z 1 0
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 13
x 2y 1 0 x 2t 1
Đặt z t , ta có: y t 0 y t . z t z t x 2t 1
Vậy P luôn chứa đường thẳng cố định : y t có vtcp a 2; 1 ; 1 và qua điểm z t A 1 ;0;0. a OA
Ta có a OA d O ; 2 1 ; 0; 1; 1 , . a 6 3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- x 4m 3 y 2m 3
z 8m 7 3 1
Câu 22 : Cho đường thẳng d : m 1 ; ; và A1;1 ;1 . m 2m 1 m 1 4m 3 4 2 Biết d
luôn nằm trong một mặt phẳng P cố định khi m thay đổi. Tính d A; P m . 115 110 105 115 A. B. C. D. 55 55 55 60 Giải :
Đường thẳng d đi qua A4m 3; 2m 3;8m 7 và có VTCP u 2m 1;m 1;4m 3 . m Giả sử d
ax by cz d m . Khi đó ta có : m 3 1 : 0 1; ; 4 2 A a 2m
1 b m
1 c 4m 3 0
2a b 4c
ma b 3c 0 u .n 0
a m b m c m
a b c m a b c d d
4 3 2 3 8 7 0 4 2 8 3 3 7 0 m
2a b 4c 0 b 10a
a b 3c 0
Để hệ có nghiệm đúng với mọi m thì : c 3 a .
4a 2b 8c 0 d 6 a 3
a 3b 7c d 0 b 10
Ta chọn : a 1 c 3 . d 6 Vậy d x y z m . m 3 1 : 10 3 6 0 1; ; 4 2
Cách 2 : đơn gian phù hợp trắc nghiệm.
Ta chọn 2 số m thỏa yêu cầu bài toán có đường thẳng d viết được mp xong bài .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
S xm2 y 2 2 2 :
2m z 5m 4m 1 0 . Biết khi m thay đổi thì S luôn giao với mặt phẳng P
cố định với giao tuyến là một đường tròn C cố định . Tính bán kính của đường tròn đó
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 14 4 2 1 A. R 1 B. R C. R D. R 5 5 5 Giải : S 2 2 2
: x y z 1 2m x 2y 2 0 .
Với mọi m thì mặt cầu S luôn giao với mặt phẳng P : x 2y 2 0 S ' 2 2 2
S P : x y z 1
C S 'P . P
: x 2y 2 0
Gọi I 0;0;0 là tâm mặt cầu S d I P 2 ' ; . 5 R R
d I P . C 1 ; S ' 2 2 5
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 24 : Trong không gian cho 2 điểm phân biệt ,
A B cố định . Tập hợp các điểm M trong không 3 m m
gian là mặt cầu cố định 2 bán kính R
AB . Khi đó thỏa mãn M . A MB AB , m n , là 2 n n
phân số tối giản. Tính P m n mn2 2 . A. 49 B. 64 C. 36 D. 81 Giải :
Chọn hệ trục Oxyz sao cho ,
A B Ox và O 0;0;0 là trung điểm AB . Khi đó ta có : A a;0;0 MA
a x ;y ;z M M M a 0
. Gọi M x ; y ; z . M M M a AB 2a B ; 0; 0 MB
a x ;y ;z M M M 4m Ta có : 2 M . A MB a n 4m 2 2 2 2 2
x a y z a M M M n 2 . m x y z a M 2 M 2 M 2 4 0 0 0 1 n 4m
Do vế phải là 1 hằng số M thuộc tập hợp điểm đường tròn tâm O có R 1 a . n 4m 3 m 2 Ta có
1 a AB 3a . n 2 n 1
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- x 1 y 1 z 2
Câu 25 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng d : ; 1 2 1 3 x 3 y 2 z 4 x 2 y z x 4 y 1 z 2 d : ; d : ; d :
là đường thẳng cắt 2 3 4 2 1 3 7 1 1 1 5 2 . Gọi
cả 4 đường thẳng đã cho . Biết véctơ chỉ phương của là u a; ; b 1 . Tính T 3a 7b . A. T 5 B. T 5 C. T 4 D. T 4
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 15 Giải :
Ta có : vtcp u 2;1;3 và d qua M 1; 1
;2 , vtcp u 2;1;3 và d qua N 3 ;2;4. 2 d 1 d 1 2 Ta thấy u u
và M d d / / d . 2 1 2 1 d d2
Gọi P là mặt phẳng chứa d , d vtpt n [MN,u ] 7;16; 1
0 và P qua điểm M 1; 1 ;2 . 1 2 P d 1
P : 7x 16y 10z 29 0 . x 2 y z
x 7 y 2 0
Gọi E d P 7 1 1
y z 0 E 5;1;1 . 3
7x 16y 10z 29 0 7x 16y 10z 29 0 x 4 y 1 z 2 5
x y 21 0
Gọi F d P 1 5 2
2y 5z 8 0 F 5; 4 ;0 . 4
7x 16y 10z 29 0 7x 16y 10z 29 0 EF 10; 5 ;
1 EF không song song d , d . 1 2
Do d , d P . Mà d , d qua E, F u 10;5 ;1 T 5 . 3 4 1 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 26 : Trong không gian Oxyz cho ba điểm A ;
a 0;0; B 0; ;
b 0; C 0;0;c với a, , b c 0 . Giả sử a, ,
b c thay đổi nhưng luôn thỏa 2 2 2 2
a b c k với k cho trước thì ABC
có diện tích lớn nhất là : 2 k 2 k 2 k 2 k A. S B. S C. S D. S max max max max 2 3 3 2 2 2 Giải: 2 2 2 2 1 1 1 OA .OB a .b
Gọi I là hình chiếu của O trên 2 AB OI 2 2 2 2 2 2 2 OI OA OB OA OB a . b O AI vuông tại 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a .b
a b b c c a
a b b c c a 2 2 2 2
O IC OI OC c OI 2 2 2 2 2 2 a b a b a . b O AB vuông tại 2 2 2 2 2
O AB a b AB a b . 1 1 2 2 2 2 2 2 S A . B IC
a b b c c a . ABC 2 2 Ta có: 2 2 2 2 4 4 4 2 2 2 2 2 2 4
a b c k a b c 2a b 2b c 2c a k . 4 k 4 4 4
a b c 2 2 2 2 2 2
a b b c c a 2
a b c 4 k 4 4 4
a b c k 4 k 4 4 4 2 2 2 2 4
Mà a b c nên . 3 3 2 3 4 2 2 k 1 k k Vậy 2 2 2 2 2 2
a b b c c a S . . 3 ABC 2 3 2 3 Đẳ k
ng thức xảy ra a b c . 3
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 16
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 27 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A1;0;0, B 0;1;0 ,C 0;0 ;1 . Có bao
nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng : z y z 0 và tiếp xúc với 3 dường thẳng A , B BC,CA . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Giải.
Gọi mặt cầu S có tâm I là mặt cầu tiếp xúc 3 cạnh A , B BC,CA .
d I, AB d I, BC d I,CA .
Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng ABC .
M , P,C lần lượt là hình chiếu của của H trên A , B BC,CA . Ta có: I HM I HN I
HP (cạnh huyền_cạnh góc vuông).
HM HN HP H là điểm thuộc mặt phẳng ABC
và cách đều 3 cạnh A , B BC,CA .
H có thể là tâm đường tròn nội tiếp hay một trong ba tâm đường tròn bàng tiếp của ABC .
Mà IH ABC nên tập hợp điểm I là những đường thẳng qua tâm đường tròn nội tiếp hay một
trong ba tâm đường tròn bàng tiếp của ABC
và vuông góc với mặt phẳng ABC Có 4 đường thẳng như thế.
Ta có A1;0;0, B 0;1;0,C 0;0
;1 PTMP ABC : x y z 1 0 ABC / / .
Vậy tồn tại 4 giao điểm của tập hợp điểm I nêu trên và mặt phẳng .
4 giao điểm đó chính là 4 tâm mặt cầu thỏa yêu cầu bài toán Có 4 mặt cầu thỏa ycbt.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 28 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 2 y z 0 và
S : x y z 2x y z 0 và ba điểm 2 2 2 2 1
A1;0;0, B 0; 2;0,C 0;0;
3 . Gọi P là mặt phẳng chứa giao tuyến của S , S . Hỏi có bao 1 2
nhiêu mặt cầu có tâm thuộc P và tiếp xúc với ba đường thẳng A , B BC,CA . A. Không có mặt cầu B. 1 C. 4 D. Vô số mặt cầu
Bài tập tương tự, bạn đọc tự làm :)))))
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2 2
Câu 29 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu S : x 2 2
y z 1 11 1 2 2 2
và S : x 1 y 3 z 1 17 và hai điểm A3;0;0, B 0; 4;0 . Gọi P là mặt phẳng 2
chứa giao tuyến của S , S
. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc P và tiếp xúc với ba đường 1 2 thẳng A , O O , B BA . A. Không có mặt cầu B. 1 C. 4 D. Vô số mặt cầu
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 17 Giải :
S có tâm I 2
;0;1 và bán kính R 11 . 1 1 1 x 2 2 2
y z 2 1 11 x 22 2
y z 2 1 11 1 Ta có hệ: . x 2 1
y 32 z 2 1 17 x y 0 2
2 chính là phương trình mặt phẳng Q: x y 0.
Vậy hệ chính là tương giao giữa mặt cầu S
và mặt phẳng Q 1 2
d I ; Q 2 11 R . 1 1 2 2 1 1
Vậy Q cắt S
với giao tuyến là một đường tròn C chính là giao tuyến của S , S . 1 2 1
P Q : x y 0 . Mà OAB: z 0 P OAB .
Tập hợp tâm của những mặt cầu tiếp xúc với ba đường thẳng A , O O ,
B BA là bốn đường thẳng
d , d , d , d vuông góc mặt phẳng OAB và qua tâm đường tròn tiếp hoặc ba tâm đường tròn bàng 1 2 3 4 tiếp của O AB .
Vậy một trong bốn đường trên có thể song song hay chứa trong P .
Gọi P OAB : x y 0 với ptđt trong mặt phẳng Oxy .
Trong mặt phẳng Oxy , ta có : x y 0 là đường phân giác ngoài của góc O của O AB .
Vậy đi qua hai tâm bàng tiếp góc , A B .
Vậy hai trong bốn đường d , d , d , d chứa trong P có vô số tâm mặt cầu có tâm thuộc P và 1 2 3 4
tiếp xúc với ba đường thẳng A , O O , B BA .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu
30 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu 2 2 2
S : x 22 y z 2 2 1 17 và
S : x 1 y 3 z 1 11 và hai điểm 2 1
A3;0;0, B 0; 4;0 . Gọi P là mặt phẳng chứa giao tuyến của S , S . Hỏi có bao nhiêu mặt 1 2
cầu có tâm thuộc P và tiếp xúc với ba đường thẳng A , O O , B BA . A. Không có mặt cầu B. 1 C. 4 D. Vô số mặt cầu Giải :
S có tâm I 2
;0;1 và bán kính R 17 . 1 1 1 x 2 2 2
y z 2 1 17 x 22 2
y z 2 1 17 1 Ta có hệ: . x 2 1
y 32 z 2 1 11 x y 2 2
2 chính là phương trình mặt phẳng Q: x y 2 0 .
Vậy hệ chính là tương giao giữa mặt cầu S
và mặt phẳng Q 1 2 2
d I ; Q 2 2 17 R . 1 1 2 2 1 1
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 18
Vậy Q cắt S
với giao tuyến là một đường tròn C chính là giao tuyến của S , S . 1 2 1
P Q: x y 2 0 . Mà OAB: z 0 P OAB .
Tập hợp tâm của những mặt cầu tiếp xúc với ba đường thẳng A , O O ,
B BA là bốn đường thẳng
d , d , d , d vuông góc mặt phẳng OAB và qua tâm đường tròn tiếp hoặc ba tâm đường tròn bàng 1 2 3 4 tiếp của O AB .
Vậy một trong bốn đường trên có thể song song hay chứa trong P .
Gọi P OAB : x y 2 0 với ptđt trong mặt phẳng Oxy .
Trong mặt phẳng Oxy , gọi d : x y 0,d ' : x y 0 lần lượt là đường phân giác trong, phân
giác ngoài tại đỉnh A của O AB .
Ta có / / d ' không đi qua tâm đường tròn bàng tiếp góc , A B .
Gọi I d I 1, 1 .
Ta có OA : y 0, OB : x 0, 4x 3y 12 0 .
Ta xét thấy d I ,OA d I ,OB d I ,AB 1 I
cách đều ba cạnh A
BC I có thể là tâm mặt
cầu nội tiếp hay tâm bàng tiếp góc O của O AB .
Vậy một trong bốn đường d , d , d , d chứa trong P có vô số tâm mặt cầu có tâm thuộc P và 1 2 3 4
tiếp xúc với ba đường thẳng A , O O , B BA .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 31 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S có phương trình 2 2 2 2 2 x y
x y z 50z 0
1 và mặt cong P có phương trình
2z 2 . Biết S P có giao 25 16
tuyến là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó . A. 20 B. 45 C. 15 D. 25 Giải : 25 Từ 2 2 2
50z x y thay vào 1 ta có : 16
3y 4z 0 9 2 2
y z 0 . Kết hợp với
1 thì ta có được 2 mặt phẳng giao với 1 mặt cầu. 16
3y 4z 0
1 có tâm là I 0;0;25 và bán kính R 25 . Ta có : d I;
20 R
1 là một đường tròn có R R d I; 2 2 15 . d I;
20 R
1 là một đường tròn có R R d I; 2 2 15 . Vậy R R 15 .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 19
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 32 :Trong không gian với hệ trục Oxyz ,cho các
điểm A1;0;0, B 2
;0;3, M 0;0 ;1 , N 0,3,
1 ,mặt phẳng P đi qua các điểm M , N sao d ;
B P 2d ; A P
,có bao nhiêu mp thỏa mãn đề bài. A. 1 B. 2 C. vô số
D. không có mặt phẳng nào . Giải : Ta có 4 điểm , A ,
B M , N là 4 điểm đồng phẳng , MN không song song AB .
Gọi I P AB ( do AB không song song P )
Trường hợp 1 :
I nằm ngoài AB , mà d ; B
P 2d ; A
P AI AB
( ta-let) I 4;0; 3
Trường hợp 2 :
I nằm trong đoạn AB , mà d ; B
P 2d ; A
P IB 2IB
( ta-let) I 0;0 ;1 .
P luôn đi qua 1 trong 2 điểm cố định trên. Do M , N, , A ,
B I đồng phẳng nên I MN I, M , N thẳng hàng
có vô số mặt phẳng ( trường hợp 2 ) .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 33 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A2;5; 3 , B 2 ;1 ;1 , C 2;0 ;1 và mặt phẳng
:3x 4y 5z 1 0 . Gọi điểm Dx ; y ;z y 0 thuộc sao cho có vô số mặt phẳng D D D D
P quaC,D thỏa khoảng cách từ A đến P gấp 3 lần khoảng cách từ B đến P . Tính
P x y z . D D D A. P 2 B. P 1 C. P 1 D. P 2 . Giải :
Theo đề bài ta có d , A
P 3d B,
B AB
không song song với P . AI d , A P
Xét AB P , ta có
I AB P . A B 3 AI 3BI BI d , AI 3BI I 4 ; 1 ;3
P đi qua một trong hai điểm cố định AI 3 BI I 1 ;2;0 I 4 ; 1 ;3 hay I 1 ;2;0.
Nếu AB P P đi qua hai điểm cố định trên. Vậy để có d ,
A P 3d B, B
thì P đi qua I 4 ; 1 ;3 hay I 1 ;2;0.
Theo để bài, thì có vô số mặt phẳng P qua C, D thỏa d ,
A P 3d B,B .
I,C, D thẳng hàng. Nói cách khác DIC . Với I 4 ; 1
;3 , ta có IC :x 2 6t; y t; z 1 2t D2 6t;t;1 2t .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 20
Mà D t 1 D 4 ; 1
;3 loại vì y 1 0 . D Với I 1
;2;0, ta có IC :x 2 3t; y 2
t; z 1 t D2 3t; 2
t;1 t .
Mà D t 2 D 4 ;4;
1 nhận vì y 4 0 P 1 . D
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 34 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A ;
a 0;0, B0; ;
b 0,C 0;0; 1 với
a,b 0 và a b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính R mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC . 6 6 6 A. R B. R 6 C. R D. R 3 2 4 Giải :
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC . a b 1
a 1 a 1
Từ cách dụng hình ta có : I ; ;
, mà b 1 a I ; ; 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a 1 a 1 a a 1 6 1 1 1 1 OI
. Dấu " " xảy ra khi a I ; ; . 4 2 4 2 2 2 4 2 4 4 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 35 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A ;
a 0; 0, B 0; ;
b 0,C 0;0;c,a, , b c 0
thỏa a b c k k k const 2 2 2 ,
, 0 . Khi a, ,
b c thay đổi thì quỹ tích tâm mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện OABC luôn thuộc 1 mặt phẳng cố định. Tìm phương trình mặt phẳng đó . k
A. P : x y z k 0
C. P : x y z 0 2 k
B. P : x y z 0
D. P : x y z k 0 2 Giải : a b c
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC I ; ;
( bằng cách dựng hình ta dễ dàng tìm 2 2 2 được )
a b c k x y z . I I I 2 2
Vậy tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC luôn di động trên mặt phẳng cố định k
P : x y z 0 . 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 36 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S đi qua điểm A2; 2 ;5 và tiếp
xúc với 3 mặt phẳng : x 1 0; : y 1 0; : z 1 0 . Tính bán kính mặt cầu đó . A. 33 B. 1 C. 3 2 D. 3 Giải :
Gọi tâm mặt cầu S là I x ; y ; z . I I I Ta có B 1; 1
;1 là tọa độ giao điểm của 3 mặt phẳng .
Do 3 mặt phẳng ; ; đôi một cắt nhau 3 mặt phẳng này chia không gian làm 8 phần
Tâm I và điểm A cùng thuộc 1 phần .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 21 x 1 x 1 A I Do y 1 y 1 A I z 1 z 1 A I
x 1 y 1 z 1 x y I I I I I x z I I x 1 x y z I 2 I 2 2 I 2 5 I 2 x 1 x x x I 2 I 2 2 I 2 5 I 2 x y x 4 I I I x z y 4 I IA . I I I 4; 4;4 3 2
x 8x 16 0 z 4 I I I
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 37 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A3;0;0, B 0; 2;0,C 0;0;6, D 6;0; 6 .
Gọi là đường thẳng qua D sao cho tổng khoảng cách từ ,
A B,C đến đạt giá trị lớn nhất . Vậy
đi qua điểm M nào sau đây : A. M 8;3; 4 B. M 8;3; 3 C. M 4; 3 ; 7 D. M 4; 3 ; 6 Giải : Phương trình mặ x y z t phẳng qua , A , B C có dạng: 1 . 3 2 6
Ta nhận thấy điểm D ABC .
Gọi A', B ',C ' là hình chiếu của , A ,
B C trên , ta có: A
DA' vuông tại A' AA' AD const .
Đẳng thức xảy ra AD .
BB ' BD const
Lập luận tương tự ta có: . C
C ' CD const BD
Đẳng thức xảy ra CD
Vậy AA' BB 'CC ' DA DB DC const . AD
Đẳng thức xảy ra BD ABCD . CD
x 6 2t
vtcp a vtpt n
y t t Qua M 4; 3; 7 . ABCD 2,3, 1 : 3 z 6 t
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 38 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S x y 2 2 2 : 4
z 5 . Tìm tọa độ
điểm A thuộc tia Oy . Biết rằng ba mặt phẳng phân biệt qua A và đôi một vuông góc cắt mặt cầu theo
thiết diện là ba hình tròn có tổng diện tích là 11 . A 0; 2; 0 A 0; 0; 0 A 0; 6; 0 A 0; 2; 0 A. B. C. D. A 0; 6; 0 A 0; 8; 0 A 0; 0; 0 A 0; 8; 0
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 22 Giải:
Gọi ba mặt phẳng phân biệt qua A và đôi một vuông góc lần lượt là
Atm,Amp,Apt .
Mặt cầu S cắt Atm, Amp, Apt theo ba hình tròn C , C , C có 1 2 3
bán kính R , R , R . 1 2 3
Mặt cầu S có tâm I 0; 4;0 và bán kính R 5 . Gọi ,
B C, D lần lượt là hình chiếu của I trên Atm, Amp, Apt . ,
B C, D lần lượt là tâm của C , C , C . 1 2 3 Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
R R IB ,
R R IC ,
R R ID . 1 2 3
Tổng diện tích ba hình tròn C , C , C là: 1 2 3 2 2 2
R R R 2 2 2
R R R 2 3R 2 2 2
IB IC ID 1 2 3 1 2 3 2 2 2 15
IB IC ID 11 . 2 2 2 2
IB IC ID 4 IA 4 IA 2 1 .
Vì A thuộc tia Oy nên A0; ;
a 0a 0 . a 2 A 0;2;0 2
IA 2 a 4 4 . a 6 A 0;6;0 Ta chứng minh 2 2 2 2
IB IC ID IA .
Gọi A' là hình chiếu của I trên Ap , chứng minh được IDA'C là hình chữ nhật. 2 2 2
IA' IC ID . IA' AB
Đồng thời ta cũng chứng minh được ABIA' là hình chữ nhật . 2 2 2
AB IB IA
Vậy ta đã chứng minh xong 2 2 2 2
IB IC ID IA .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- x 1 y 2 z 1
Câu 39 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng : và mặt 1 1 1 2 2 2
cầu S : x
1 y 2 z 3 27 . Tìm điểm M kẻ được 3 đường thẳng tiếp xúc với S 1 lần lượt tại , A , B C sao cho ABC và 0 AMB CMA 60 . 2 M 1;2; 1 M 1;2; 1 M 1 ; 2 ;1 M 1 ; 2 ;1 A. 1 2 7 B. 1 2 7 C. 1 2 7 D. 1 2 7 M ; ; M ; ; M ; ; M ; ; 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Giải :
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 23
Gọi I là tâm của S . Vì M , A M ,
B MC là tiếp tuyến nên MA I , A MB I , B MC IC . M AI, M BI, M
CI là các tam giác vuông có chung cạnh huyền MI .
Ta có : IA IB IC R M AI M BI M
CI MA MB MC . S
M trục đường tròn ngoại tiếp ABC và ,
A B, C C M , MA S với M , MA là mặt cầu
tâm M , bán kính MA .
Gọi J là trung điểm của AC J là tâm dường tròn ngoại tiếp ABC .
IA IB IC R I trục đường tròn ngoại tiếp ABC .
M , J, I thẳng hàng MI, AC đồng phẳng.
Xét trong mặt phẳng AICM , gọi đường tròn C ' S AICM có tâm I , ta có: 1 M ,
A MC là tiếp tuyến của C ' 0
IMA CMA 60 . 2 IA 2R IM 0 sin 60 3 I
AM vuông tại A có 0 IMA 60 . R 0 AM I . A cot 60 3 R M
AI vuông tại A có AJ là đường cao AJ R . 2 C R A
MB cân tại M có 0 AMB 60 A
MB đều AB AM . 3 B C Vì R
tồn tại hai điểm B thỏa 0 AMB 60 . AB R 2 R C 3 2R Vậy với IM
sẽ thỏa yêu cầu đề bài . 3
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 40 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các mặt phẳng P : x y 2z 1 0 và
Q:2x y z 1 0 . Gọi S là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành đồng thời S cắt mặt phẳng
P theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và S cắt mặt phẳng Q theo
giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r . Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu
S thỏa mãn yêu cầu. 1 2 3 4 A. r B. r C. r D. r 2 2 2 2 Giải: Gọi I ;
a 0; 0 và R 0 lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu S . a d I P a 1 ,
và d Q 2 1 I, . 6 6
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 24 2 a 1 2 2 2 2 4 , 2 R d I P R 2a 2 1 a 2 1 6 Ta có: 2 r 4 0
d I,Q
2 r R a 2 2 2 6 2 1 2 2 r R 6 2 2
a 2a 2r 8 0 1 .
1 là phương trình bậc hai với a là ẩn số và r là tham số.
Để có đúng một mặt cầu S thỏa mãn yêu cầu thì có đúng một tâm I ; a 0; 0 . Khi đó 9 3
1 có một nghiệm duy nhất: ' 0 1 2 2r 8 2
0 r r r 0 . 1 2 2 3 Vậy r
thỏa yêu cầu bài toán. 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 41 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
A0; y ; z , B0; y ; z ,C 1
;0;0, D1;0;0 trong đó y ; y ; z ; z thay đổi thỏa A A B B A B A B 2 2 2 2
y z y z 3 . Biết rằng AC, BD luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định bán kính R . Xác A A B B
định bán kính mặt cầu đó . 3 2 1 5 A. R B. R C. R D. R 2 2 2 2 Giải : Ta có :
x x 0 ,
A B thuộc mặt phẳng yOz . A B 2 2 2 2 2 2
0 0 0 y 0 z 0 0 0 y 0 z 3 A A B B ,
A B thuộc mặt cầu tâm O ,bán kính R 3 .
Từ 2 điều trên ta có : ,
A B thuộc đường tròn tâm O , bán kính R 3 . O
A OB 3 . CD AB do CD yOz Ta thấy : O AC O
BD .cg.c .
Đường cao hạ từ đỉnh O của 2 tam giác của bằng nhau . 3
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của O trên AC, BD OH OK const . 2 3
Vậy AC, BD luôn tiếp xúc mặt cầu tâm O , bán kính R A . 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 25
Câu 42 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A4;0;0, B 0;0;m , m và
C 2;4;0 . Gọi D là hình chiếu vuông góc của O 0;0;0 lên đường thẳng AB . Biết rằng có một
mặt cầu luôn luôn tiếp xúc với đường thẳng CD tại điểm D. Tính bán kính mặt cầu đó . A. 3 B. 5 C. 7 D. 3 Giải. Ta có 0
OD AB ODA 90 .
Mà D AB Oxz nên D di động trên đường tròn C chứa trong mặt
phẳng Oxz có tâm J là trung điểm của OA và bán kính
R JA 2 . C
J là trung điểm OA J 2,0,0 JC 0, 4,0 .
JC Oxz C JC là trục của đường tròn C và JC 4 I JC
Gọi I là tâm mặt cầu S mà CD luôn tiếp xúc tại D . ID CD I
DC vuông tại D , có JD là đường cao 2
JD JI.JC JI 1 . 2 2 Mà I
JD vuông tại J ID JD JI 5 .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 43 : Trong không gian với hệ toa độ Oxyz , cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a
trong đó A O, B ;
a 0; 0 , D 0; ;
a 0 . Hai điểm M , N lần lượt di động trên hai cạnh B , D B ' A
sao cho BM B ' N . Gọi , lần lượt là góc tạo bởi đường thẳng MN với các đường thẳng B ,
D B ' A . Giả trị của 2 2
A cos cos bằng bao nhiêu? 1 1 1 A. A B. A 1 C. A D. A 2 4 3 Giải:
Gọi cạnh của hình lập phương là b , ta có:
AD AB BB ' b . Ta có ABB
' vuông cân tại B và ABD vuông cân tại A . 0
B' AB AB'B ABD ADB 45 .
BD B ' A b 2
Nếu BM B ' N 0 nghĩa là M ,
B N B ' , thì ta có: 0
cos cos B'BD cos90 0 2 2 1 cos cos . 0 1
cos cos AB ' B cos 45 2 2
Đến đây ta có thể chọn được đáp án :)))))))
Nếu BM B ' N b 2 nghĩa là M ,
D N A , thì ta có:
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 26 0 1
cos cos ADB cos 45 2 2 1 2 cos cos . 2 0
cos cos DAB ' cos90 0
Nếu BM B ' N x 2 với x 0;b , Gọi I là hình chiếu của N trên AB , ta có:
AN AB' B' N b x 2 IA IN b x BI B ' N BM .
NI / /BB '
B'N BM,B' A BD BA B ' A BD
AB MNI AB MN
MI / / AD (Thalès đảo) MI AB .
IM IB x
Gọi H là hình chiếu của I trên BH HM MN MN IH MN AHB . AH HN 2 MH MH 2 MH cos cos 2 MB x 2 2x . 2 NH NH 2 NH cos NA b x cos 2 2 b x2 2 2
MH.MN IM x MH NH M
IN vuông tại I có IH là đường cao . 2
NH.NM IN b x2 2 x b x2 2 2 2 MH NH 1 MH MH.MN x 1 Vậy 2 2 cos cos .
.MH NH . 2 2x 2 b x2 2 2 2 2 x 2x 2x 2 Kết luận: 2 2 1 cos cos . 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 44: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho các điểm A 1 ;2;0, B2; 3
;2 . Gọi S
mặt cầu đường kính AB.; A ,
x By là hai tiếp tuyến mặt cầu S và Ax By . Gọi M , N lần lượt
là điểm di động trên A ,
x By sao đường thẳng MN luôn tiếp xúc với mặt cầu S . Tính giá trị AM.BN . A. AM.BN 19 B. AM.BN 24 C. AM.BN 38 D. AM.BN 48 Giải:
Gọi O là tâm của mặt cầu S và I là tiếp điểm của MN và mặt cầu.. AB I MO A MO
Ta có OI OA OB . 2 I NO B NO MA MI
MN AM BN NB NI AM , BN
là các tiếp tuyến của mặt cầu đường kính AB và AM BN .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 27
AM ABN AM AN A
MN vuông tại A . 2 2 2 2 2 2 MN AM AN AM
BA BN ( ABN vuông tại B )
AM BN 2 2 2 2 2
AM BN AB 2AM.BN AB . 2 AB AM.BN . 2 Ta có A B 2 1; 2;0 ,
2; 3; 2 AB 38 AM.BN 19.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 45 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2z 18 0, M là
điểm di chuyển trên mặt phẳng P , N là điểm nằm trên tia OM sao cho OM.ON 24 . Tính giá trị
nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng P . A. min d N; P 2 B. min d N; P 3 C. min d N; P 1 D. min d N; P 4 Giải : H 2 ; 4 ; 4
Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng P . O
H 6 const O
I 4 const
Gọi I là điểm nằm trên tia OH sao cho OH.OI 24 4 8 8 . I ; ; 3 3 3 OM OH
Ta có : OM .ON OH.OI
và góc MOH ION nên M OH ∽ I
ON c g c . OI ON
Góc MHO INO , mà OH P OH MH góc 0 MOH 90 . 2 4 4 Góc 0
INO 90 N thuộc mặt cầu S đường kính OI cố định với tâm K ; ; 3 3 3 là trung điể OI
m của OI và bán kính R 2 . 2 Ta có : d K;
P 4
Mặt cầu S không giao với mặt phẳng P . min d N;
P d K;
P R 2 .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 46 : Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho các điểm A2;1; 4
, B6;2; 3 , M 1;1; 3 . Gọi
P là mặt phẳng qua M sao cho tổng khoảng cách từ ,
A B đến P là lớn nhất . Biết rằng mặt
phẳng đó có dạng P x ay bz c 0 với a, , b c
. Tính giá trị của A a b c . 10 3 4 6 A. A B. A C. A D. A 3 4 7 5 Giải : MA 1;0; 7
MA MB 50 Ta có: M
AB cân tại M và có AMB là góc tù. MB 7 ;1;0 M . A MB 7 3 1 Gọi I 2 ; ;
là trung điểm đoạn AB MI AB. 2 2
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 28
Gọi H ,T lần lượt là hình chiếu của ,
A B lên mặt phẳng P .
Trường hợp 1: P không cắt đoạn AB . 1
Gọi L là hình chiếu của I lên mặt phẳng P . Ta chứng minh được: IL AH BT . 2 IML
vuông tại L IL IM const . Đẳng thức xảy ra P IM tại M .
Khi đó P / / AB nên P không cắt đoạn AB (thỏa điều kiện trường hợp 1).
Vậy AH BT
2IM P IM tại M . max
Trường hợp 2: P cắt đoạn AB
J AB P với AB là đoạn thẳng. AH AJ Ta có:
AH BT AJ BJ AB const . BT BJ
Đẳng thức xảy ra P AB P IM I P .
Khi đó P cắt đoạn AB tại I (thỏa điều kiện trường hợp 2 ).
Vậy AH BT
AB P AB . max Vì AM
B có AMB là góc tù nên AB 2IM .
Vậy tổng khoảng cách từ ,
A B đến mặt phẳng P lớn nhất là AB khi P AB .
P nhận AB 1 7 8;1;7 / / 1; ; làm vtpt. 8 8 P qua M P 1 7 7 1 7 7 3 1;1;3 : x y z 0 a ;b ;c A . 8 8 4 8 8 4 4
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 47:Trong không gian với hệ trục Oxyz ,cho mặt cầu
S x
2 y 2 z 2 1 : cos .sin sin .sin cos
với , là các góc thay đổi luôn thỏa 4
mãn , 0; 2 . Biết S luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định S , S
. Tổng thể tích của hai 1 2
khối cầu S , S là : 1 2 21 14 76 A. B. C. 12 D. 8 3 3 Giải : x cos.sin
Gọi I là tâm mặt cầu S I d : y sin.sin . z cos 2 2 2
x y z 2 2 2 2 sin cos .sin cos 1
Vậy I S 2 2 2
: x y z 1 Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu S đến gốc tọa độ O là cố O định .
Vậy mặt cầu S sẽ tiếp xúc ngoài và tiếp xúc trong với 2 mặt cầu S , S cố định có tâm là O 1 2 .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 29 1 3 R R R 1 1 O S 2 2 4 4 14 3 3
V V R R dvtt . 1 2 1 2 1 1 3 3 3
R R R 1 2 O S 2 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 48 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , tập hợp các điểm M ; a ;
b c thoả mãn bất
phương trình a 2sin 2 b 2cos 2 1 2
c là một khối tròn xoay thể tính bằng : 4 2 A. 2 V 2 B. 2 V C. 2 V 3 D. V 3 Giải : Xét điểm A
AOxy 2 2 2sin ; 2 cos ; 0
x y 4 . A A
Vậy tập hợp điểm A là một đường tròn C tâm O 0;0;0 có bán kính R 2 trong mặt phẳng Oxy . 1 1 Với mọi M ; a ; b c ta luôn có 2 MA MA . 4 2
Khi điểm A chạy tung tăng trên đường tròn C thì tập hợp điểm M tạo thành hình một cái phao có bán kính đườ 5 3
ng tròn lớn R R MA
và bán kính đường tròn nhỏ là R R MA . 1 2 2 2 1
Áp dụng công thức thể tích cái phao ta có : V
R R R R 2 2 2 . 1 2 1 2 4
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 49 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P 2 m 2 :
1 x 2mz 2m m 1 0 . Biết rằng khi m thay đổi thì P
luôn tiếp xúc với 1 mặt m m
cầu có bán kính cố định và có tâm I ; a ;
b c thuộc mặt phẳng Q : y 2 0 . Tính P a 2b 3c A. P 0 B. P 1 C. P 2 D. P 3 Giải : Ta có: I ; a ;
b c là tâm mặt cầu cố định luôn tiếp với P . m 2 m 2
1 a 2mc 2m m 1 0 a 2 2
m 1 2c m a d I P . m 1 ; 2 2 2 2 m m m 1 1 4
Để d I;P
m là một hằng số thì các hệ số tương ứng tỉ lệ với nhau : 1 1 c a 2 2 1 1 I b . a 2 a ; ; 1 1 2 2 c 1 1 2
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 30 I Q 1 1
: y 2 0 b 2 I ; 2 ; P 3 . 2 2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 50 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P mx 2
m y 2 : 2 1 m 1 z 10 0
và điểm A2;11;5 . Biết rằng khi m thay đổi thì Pm m
luôn tiếp xúc với 2 mặt cầu có bán kính cố định và cùng đi qua A . Tổng bán kính 2 mặt cầu đó là : A. 2 2 B. 5 2 C. 7 2 D. 12 2 Giải : Gọi I ; a ;
b c là tâm mặt cầu cố định luôn tiếp với P . m 2ma 2 m 1 b 2 m 1 c 10 b c 2
m 2ma b c 10 d I; P . m 2 2 2 2 2 2 m m m m 1 2 4 1 1
Để d I;P
m là một hằng số thì các hệ số tương ứng tỉ lệ với nhau : a 0 a 0
b c b c 10 I 0; ; b 5 . c 5 1 1 b 5 b 9 I 0;9; 5 2 1 d I; P b IA R R . m 4 11 2 b 25 I 0;25; 5 12 2 1 2 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 51 : Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng là giao tuyến của 2 mặt phẳng
P: x my z m 0 ,Q:mx y mz 1 0 gọi là hình chiếu của trên mặt phẳng 1
Oxy. Biết rằng luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. Tìm bán kính r của đường tròn đó. 1 A. r 1 B. R 1,5 C. r 2 D. r 3 Giải.
P có vtpt n 1, , m vtpt n ;1 m ; m Q 1 , Q có P
cóvtcp a n n 2 2 ,
m 1 ; 2m ; m 1 P Q . 2 2 m 1 m 1
Với m 0 . Gọi A ; 0; . 2m 2m
Gọi là mặt phẳng qua và vuông góc với mặt phẳng Oxy có vtpt n (0,0,1) . 2 m 1 có vtpt n
a ,n 2 2 , m 1 m , 0 :2 . m x 2
1 m . y 0 0 . 2m
mx 2
m y 2 : 2 1 m 1 0 . Vậy
có phương trình là: mx 2
m y 2 2 1 m
1 0 trong mặt phẳng Oxy . 1
Xét trong mặt phẳng Oxy , ta có: 2 m 1
Xét điểm O 0,0 d O, 1 const 1 2 m . 1
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 31
Vậy trong mặt phẳng Oxy ta luôn có
luôn tiếp xúc với một đường tròn C cố định có tâm 1 O 0;0;0 với R 1 m 0 . C x t x z 0
Với m 0, ta có : : y 1 t
R / / Oxz . y 1 z t Vậy
có dạng y 1 trong mặt phẳng Oxy . 1 Mà d O,
1 R nên tiếp xúc với C . 1 1 C
Kết luận: luôn tiếp xúc đường tròn C có bán kính là 1 m R . 1
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 52 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho A0;0 ;1 , B ;
m 0;0,C 0; ;
n 0, D 1;1 ;1 với
m 0 , n 0 và m n 1 . Biết rằng khi m, n thay đổi thì tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với
mặt phẳng ABC và đi qua D . Tính bán kính R của mặt cầu đó . 3 3 A. R 1 B. R C. R 2 D. R 2 2 Giải : x y z Ta có : ABC :
1 nx my mnz mn 0 . m n 1 Gọi I ; a ;
b c là tâm mặt cầu thoả mãn yêu cầu bài toán : d I ABC na mb mnc mn na mb c 1 mn
b am a c 1 mn ; . 2 2 2 2 1 mn 1 mn m n m n
Để d I; ABC
là một hằng số thì các hệ số tương ứng tỉ lệ với nhau : b a 0 a b b a a c 1 I ; a ;1 a a . a c 1 c 1 a 1 1 d I
ABC a
a 2 a 2 a2 ; 1 1
ID a 1 R 1 .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---HẾT---
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 32