Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay chương tọa độ không gian – Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thành Tiến Toán 12

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay chương tọa độ không gian – Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thành Tiến được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 1
Nhóm PI
Phương pháp tọa đ trong không gian
Năm 2017 – Tháng 5 Ngày 10 Th
Tổng hợp
câu hỏi trắc nghiệm hay
môn Toán
Nguyễn Quang Hưng – Nguyn Thành Tiến
Phn Hình h
c 12
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 2
Li m đầu
u tiên do các thành viên NHÓM PI thc hin .
Các bài t      yu nh  c ly
 thi th,bài gii cách chi tit, nên mt
s ch ng .
Nu mi ai góp ý v bài gii hay phát hin sai sót nào
trong tài lin trong group NHÓM PI .
Link group : https://www.facebook.com/groups/NhomPI/
D gng làm rt cn thi sai sót, mong
các bn thông cm .
Cc tài liu .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 3
Câu 1 : Trong không gian vi h trc t
Oxyz
, cho mt phng
P
qua
2;3;5M
ct các tia
,,Ox Oy Oz
lt ti
,,A B C
sao cho giá tr ca
,,OA OB OC
theo th t lp thành cp s nhân
công bi bng 3 . Khong cách t
O
n mt phng
P
là :
A.
B.
24
91
C.
16
91
D.
32
91
Gii :
Theo gi thuyt ta có :
2 3 5
:1P
abc
.
Do
,,abc
theo th t là mt cp s nhân có công bi là
3
2 1 5 32
31
9
99
ba
a
ca
a a a
.
32
;
91
d I P


.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2 : Trong không gian vi h trc to 
Oxyz
, cho
1;2;3M
, gi
: 1 0 , ,P px qy rz q p r
mt phng qua
M
ct các trc to 
,,Ox Oy Oz
ti
,,A B C
sao cho
M
là trng tâm
ABC
. Tính
T p q r
:
A.
11
18
T 
B.
18T
C.
11
18
T
D.
18T 
Gii :
Do
P
ct các trc to 
,,Ox Oy Oz
ti
, , ;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A B C A a B b C c
vi
. . 0abc
.
:1
x y z
P
a b c
.
Do
M
là trng tâm
3
3
11
36
18
9
3
A B c M
A B C G
A B C G
x x x x
a
ABC y y y y b T
c
z z z z



.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3 : Trong không gian vi h trc to 
Oxyz
, cho
1;2;3M
, gi
: 1 0 , ,P px qy rz q p r
mt phng qua
M
ct các trc to 
,,Ox Oy Oz
ti
,,A B C
sao cho
M
là trc tâm
ABC
. Tính
T p q r
:
A.
77
3
T
B.
3
7
T
C.
77
3
T 
D.
3
7
T 
Gii :
Do
P
ct các trc to 
,,Ox Oy Oz
ti
, , ;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A B C A a B b C c
vi
. . 0abc
.
:1
x y z
P
a b c
n ca mt phng
P
1 1 1
;;
P
v
abc


.
Ta có
OABC
là mt t din vuông ti
O
H
là trc tâm
ABC
AH BC
.
Mc khác :
OA BC OA OBC
.
Vy
BC O A H BC OH
. Ch ta có
AB OH
.
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 4
OH ABC
. Vy t 
14
3
7
7
//
14
3
P
a
MP
bT
OM v
c


.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4 : Trong không gian vi h trc t
Oxyz
cho
0
3; 2; , 120a b a b
. Gi 2 vecto
2 ; 2p a b q a b
. Tính
cos ,pq
.
A.
1
4 39
B.
1
39
C.
1
2 39
D.
1
3 39
Gii :
Ta có :
22
2 0 2
. 2 2 2 3 2 2.3 3.3.2.cos120 2.2 1p q a b a b a ab b
2 2 2
2 0 2
4 4 4.3 4.3.2.cos120 2 48p a ab b
.
2 2 2
2 0 2
4 4 3 4.3.2.cos120 4.2 13q a ab b
.
.1
cos ,
4 39
pq
p q A
pq
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 5 : Trong không gian vi h trc t
Oxyz
m mt phng
: 2 3 4 0P x y z
.
Bit
,MN
i xng nhau qua mt phng
,PM
mt cu
2
22
: 4 5C x y z
. Hi
N
thuc mt c
A.
2 2 2
8 40 24 45
0
7 7 7 7
x y z x y z
B.
2 2 2
8 40 24 45
0
7 7 7 7
x y z x y z
C.
2 2 2
8 40 24 45
0
7 7 7 7
x y z x y z
D.
2 2 2
8 40 24 45
0
7 7 7 7
x y z x y z
Gii :
Gi
I
là tâm ca mt cu
0; 4;0CI
.
Gi
'I
i xng
I
qua
4 20 12
' ; ;
7 7 7
PI




.
Theo yêu cu bài toán ta có :
MC
có tâm
0; 4;0I
và bán kính
5R N S
có tâm
4 20 12
' ; ;
7 7 7
I



bán kính
5R
.
2 2 2
8 40 24 45
:0
7 7 7 7
S x y z x y z
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 5
Câu 6 : Trong không gian vi h trc t 
Oxyz
, cho mt phng
: 1 0, 1;1;1 ,P x y z A
0;1;2 ,B
2;0;1C
;;M a b c P
sao cho
2 2 2
2S MA MB MC
t giá tr nh nh ca
32T a b c
là :
A.
25
4
T
B.
25
2
T
C.
25
4
T 
D.
25
2
T 
Gii :
Gi
I
m tha
35
2 0 0; ;
44
IA IB IC I



.
Ta có :
2 2 2
2 2 2
22S MA MB MC MI IA MI IB MI IC
2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 2 2 4 2MI IA IB IC MI IA IB IC MI IA IB IC
.
Do
2 2 2
2IA IB IC const
nên
min min
S MI M
là hình chiu ca
I
trên
P
.
3 3 1 25
;;
2 4 4 4
MT



.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 7 : Trong không gian vi h trc
Oxyz
  m
1;0;2 , 3;1; 1AB
mt phng
: 1 0P x y z
. Gm
;;
o o o
M x y z P
sao cho
32MA MB
t giá tr nh nht . Tính
9 3 6
o o o
A x y z
.
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Gii.
Gi
I
m tha
3 2 0 3, 2,8IA IB I
.
Ta có
3 2 3 2 3 2MA MB IA IM IB IM IA IB IM IM IM
.
I
c nh,
MP
nên
32MA MB
t giá tr nh nht
IM
t giá tr nh nht.
M
là hình chiu ca
I
trên mt phng
P
.
Gi
d
ng thng qua
I
và vuông góc vi mt phng
1,1,1
dP
P vtcpa vtpt n
.
: 3 , 2 , 8d x t y t z t
.
11 8 22
, , 3
3 3 3
M d P M A




.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8 : Trong không gian vi h t
Oxyz
cho mt phng
: 2 2 7 0P x y z
m
1;2; 1 , 3;1; 2 , 1; 2;1ABC
m
;;M a b c P
sao cho
2 2 2
MA MB MC
t giá tr ln
nhng
A a b c
bng bao nhiêu ?
A.
20
9
A
B.
14
9
A
C.
20
9
A 
D.
14
9
A 
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 6
Gii:
Ta có:
2 2 2
2
2 2 2
2
2 2 2
2
1 2 1
3 1 2
1 2 1
MA a b c
MB a b c
MC a b c
.
22
2 2 2 2 2 2 2
6 6 26 44 3 3MA MB MC a a b b c a b c


.
Vy
22
2 2 2 2
min
max
min
33MA MB MC a b c MI


vi
3; 3;0I
.
3; 3;0I
c nh nên
min
MI M
là hình chiu ca
I
trên mt phng
P
.
Gi
d
ng thng qua
3; 3;0I
và vuông góc vi mt phng
P
, ta có:
3
: 3 2
2
xt
d y t
zt

.
3 ; 3 2 ;2M d M t t t
.
4 23 35 8
3 2 3 2 2 2 7 0 ; ;
9 9 9 9
M P t t t t M



.
20
9
abc
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 9 : Trong không gian vi h t
Oxyz
m
1;1;0 , 0;1;1 , 1;0;1A B C
. Tìm
hp tt c m
M
trên mt phng
Oxz
sao cho
2
.2MAMB MC
.
A. Mng thng
B. Mng tròn
C. Mng elip
D. c
Gii:
1;0;1 2AB AB
.
Gi
I
m ca
11
;1;
22
AB I



c nh và
2
3
2
IC
.
Ta có:
2
2 2 2 2
1
. . .
42
AB
MA MB IA IM IB IM IA IM IA IB IM IM IM
.
Vy
2
22
5
.2
2
MA MB MC MI MC
.
Gi
J
m ca
3 1 3
;;
424
IC J



c dnh và
MJ
ng trung tuyn ca
MIC
.
2
2 2 2 2 2
5 3 7 14
22
2 2 4 8 4
IC
MI MC MJ JM JM JM const
.
J
c nh nên
M
ng trên mt cu
S
tâm
J
vi bán kính
14
4
R
.
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 7
Mt phng
Oxz

1 14
0,
24
y d J Oxz R S Oxz


là mng
tròn
C
.
Vy
M
ng tròn
C
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 10 : Trong không gian
Oxyz
m
2 ;2 ;0 , 0;0; , 0A t t B t t
ng
tha:
. . . 3OP AP OP BP AP BP
. Tìm giá tr
t
sao cho
max
3OP
.
A.
3
4
t
B.
4
3
t
C.
2
3
t
D.
3
2
t
Gii:
. . . 3 . . . 3OP AP OP BP AP BP OP OP OA OP OP OB OP OA OP OB
.
2
3 2 . 3OP OP OA OB
. (Vì
.0OAOB
)
2
3 2 . 3OP OPOI
(vi
I
m th a hình bình hành
2 ;2 ;AOBI I t t t
).
2
3 3 . 3OP OPOJ
(vi
J
tha
2 4 4 2
;;
3 3 3 3
ttt
OJ OI J




.
2
. 1 . 1 . 1 . 1OP OPOJ OP OP OJ OP JP MP MO MP MJ
(vi
M
m ca
22
;;
3 3 3
t t t
OJ M



.
2 2 2 2 2 2 2
. 1 1 1 1 1MP MO MJ MP MO MP MO t MP t
.
Vy
P
ng trên mt cu
S
tâm
M
vi bán kính
2
1Rt
.
Nên
max
OP P OM S
,OM OP
ng.

2 2 2
22
max
22
11
3 3 3
t t t
OP OM R t t t
.
22
max
22
3
3
3 1 3 1 3
4
1 9 6
3
t
t
OP t t t t
t
t t t

.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 11 :Trong không gian vi h trc t
Oxyz
m
2; 2;1 , 1;2; 3MA
ng
thng
15
:
2 2 1
x y z
d


 
u
cng thng

M
, vuông góc vi
ng thng
d
ng thi cách
A
mt khong cách ln nht .
A.
4; 5; 2u
B.
1;0;2u
C.
3;4; 4u 
D.
2;2; 1u 
Gii :
Gi
P
là mt phng vuông góc vi
d
và qua
M
.
Gi
H
là hình chiu ca
A
trên
P
. Gi
N
là hình chiu ca
H
trên
d
.
AN
ng vuông góc )
;d A AN


.
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 8
Ta có :
AN AM
. Du
""
xy ra khi
NM
ng thng qua
M
MH
.
Tính toán ta có :
4; 5; 2u
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 12 :Trong không gian vi h trc t
Oxyz
m
2; 2;1 , 1;2; 3MA
ng
thng
15
:
2 2 1
x y z
d


 
u
cng thng

M
, vuông góc vi
ng thng
d
ng thi cách
A
mt khong cách bé nht .
A.
2;1;6u
B.
1;0;2u
C.
3;4; 4u 
D.
2;2; 1u 
Gii :
Gi
P
là mt phng vuông góc vi
d
và qua
M
.
Gi
H
là hình chiu ca
A
trên
P
. Gi
N
là hình chiu ca
H
trên
d
.
AN
ng vuông góc )
;d A AN


.
Ta có :
AN AH
. Du
""
xy ra khi
NH
ng thng qua
,MH
.
Tính toán ta có :
1;0;2u
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 13 : Trong không gian vi h t    
1;2; 3A
   
:2 2 9 0P x y z
 
A
 
3;4; 4u 

P

B

M

P
sao cho
M

AB

0
90

MB

MB

A.
3;2;7J
B.
2; 1;3H 
C.
3;0;15K
D.
1; 2;3I 
Gii :
Gi
H
là hình chiu
A
trên
P AH P AH MB
.
M

AB

0
90
nên
AM MB
.
Vy
MB AHM MB HM
.
M
chạy tung tăng ng kính
MH M B
.
Vy
max
MB
khi
MH
.
c :
2
:2
12
xt
MB y MB
zt

qua
1; 2;3I 
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 14 : Trong không gian vi h t
Oxyz
ng thng
1
3 2 5
:
2 2 5
x y z
d

2
2 4 4
:
1 4 4
x y z
d

. Gi
ng phân giác trong ca góc to bng
thng
12
,dd
.

Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 9
A.
15
:6
9
xt
yt
zt


B.
1
:2
xt
yt
zt

C.
1
:2
xt
yt
zt


D.
15
:6
9
xt
yt
zt


Gii:
Xét h:
32
22
11
25
5 2 0 0
25
00
44
44
xy
x y x
yz
y z y
y z z
yz





. Ta nhn thy
1
2
1;0;0
1;0;0
Ad
Ad
.
Vy
12
1;0;0A d d
.
1
d
1
2;2;5vtcpa
,
2
d
2
1;4;4vtcpa
.
Ta có:
0
1 2 1 2 1 2
. 30 0 ; 90 ;a a a a a a
là góc nhn
12
;aa
là góc tù.
Gi
B
m tha
11
3;2;5AB a B d
.
C
m tha
22
0; 4; 4AC a C d
.
Vy
BAC
là góc tù to bng thng
12
,dd
.

ng phân giác trong ca
BAC
.
Ta có:
12
33, 33AB a AC a AB AC ABC
cân ti
A
.

ng trung tuyn t
A
ca
ABC
.

 
31
1;0;0 , ; 1;
22
AM



  m ca
BC 
11
; 1;
22
vtcp a AM


.
1; 2;1a

và qua
1
1;0;0 : 2
xt
A y t
zt
B

.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 15 : Trong không gian vi h trc t
Oxyz
 m
1;2; 1 , 0;4;0AB
mt phng
:2 2 2015 0P x y z
. Gi
góc nh nht gia mt phng
Q
m
,AB
to
vi
P
. Tính
cos
.
A.
1
9
B.
1
6
C.
2
3
D.
1
3
Gii :
Theo cách hình hc :
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 10
Gi
H
hình chiu ca
A
trên mt phng
P
,
d
giao tuyn ca
,PQ
,
I
m ca
AB
mt
phng
P
,
J
là hình chiu ca
H
trên
d
.
Góc ca 2 mt phng
,PQ
góc
AJH
vi
sin
AH
AJH
AJ
.
Góc ca
AB
mt phng
P
góc
AIH
vi
sin
AH
AIH
AI
.
D dàng chc
d AJH IJ AJ AI J
vuông ti
J
.
sin sinAJ AI AJH AIH
.
Du
""
xy ra khi
d IH
.
Vy
min ;P Q AI H


là góc gia
AB
và mt phng
P
.
Cách đại s :
Ta có :
1;2;1
; ; . 0 2
AB
AB
QQ
vtcp u
vtpt n a b c u n a c b
AB Q

.
2; 1; 2
P
vtpt n
.
Ta có
cos
là góc ca
2 2 2 2 2
22
, cos
9 2 4 5
a b c b
PQ
a b c a ab b

2
2
22
cos
2 4 5
b
a ab b


.
Xét
0 cos 0b
Xét
2
2
1
0 cos
2 4 5
a
bt
t t b




.
c :
2
2
11
0 cos
2 4 5 3tt

.
11
cos
33
Nói tóm li
1
max cos
3
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 16 : Cho
1,2,3 , ,0,0 , 0, ,0 , 0,0,M A a B b C c
,b,c là các s t
phng
P

, , ,A B C M
sao cho
OABC
V
t giá tr nh nht.
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 11
A.
:6 3 2 18 0P x y z
B.
:6 3 2 0P x y z
B.
:6 3 2 9 0P x y z
D.
:6 3 2 36 0P x y z
Gii.
Ptmp qua
,,A B C
có dng:
1
x y z
a b c
.
1 2 3
1M ABC
abc
.
Áp d
1 2 3
,,
abc
không âm, ta có:
3
1 2 3 1.2.3 27.6
1 3 1 162 27 27
. . 6
OABC
abc
abc V
a b c a b c abc
.
ng thc xy ra
1 2 3 1
3, 6, 9
3
a b c
abc
.
: 1 : 6 3 2 18 0
3 6 9
x y z
ABC ABC x y z
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 17 : Trong không gian vi h trc t
Oxyz
, cho
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
vi
, , 0abc
sao cho
12OA OB OC AB BC CA
. Tìm giá tr ln nht ca
.O ABC
V
.
A.
.
1
max
54
O ABC
V
B.
.
1
max
162
O ABC
V
C.
.
1
max
486
O ABC
V
D.
.
1
max
108
O ABC
V
Gii :
Ta có :
.
1
6
O ABC
V abc
.
Theo gia thuyt ta có :
2 2 2 2 2 2
OA OB OC AB BC CA a b c a b b c c a
.
Theo nhà toán hc Cauchy ta có :
3
3a b c abc
.
2 2 2 2 2 2
3
2 3 2.a b b c c a ab bc ca abc
.
3
1 2 3 1 2OA OB OC AB BC CA abc
.
3
.
1 1 1
3 6 162
O ABC
abc V abc
. Du
""
xy ra khi và ch khi
1
3
abc
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 18 : Trong không gian vi h trc t 
Oxyz
    ng
. ' ' 'ABC A B C
;0;0 , ;0;0A a B a
,
, 0; 1;0 , ' ;0;C B a b
vi
,0
4
ab
ab

. Khong cách ln nht ging
thng
'BC
'AC
là:
A. 1 B. 2 C.
2
D.
2
2
Gii.
Gi
I
i xng ca
C
qua
O
.
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 12
Ta có:
AIBC
hình bình hành
/ / / / ' '
''
''
AI BC B C
AIB C
AI BC B C


hình bình hành.
'/ / ' 'AC B I B CI
.
' , ' ', ' , 'd B C AC d AC B CI d A B CI
.
,AB
i xng vi nhau qua
O
nên
, ' , 'd A B CI d B B CI
.
Ta có
' ' 'CI OBB B CI OBB
.
V ng cao
BJ
ca tam giác vuông
'OBB
' ' 'BJ OB B CI OBB
' , 'BJ B CI BJ d B B CI


.
BJ
ng cao ca tam giác vuông
'OBB
, ta có:
2
2 2 2 2
22
1
.'
4
2
11
'
22
ab
BO BB ab ab
BJ
BO BB a b
a b a b


.
ng thc xy ra
2ab
.
Vy
' , '
22
BJ
d B C AC
Max Max
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 19 : Trong không gian vi h trc t
Oxyz
, cho mt phng
2
:3 5 1 4 20 0
m
P mx m y mz
vi
1;0 0;1m
luôn ct mt phng
Oxz
theo giao tuyn
ng thng
m
. Khi
m
i thì các giao tuyn
m
có kt qu 
A. Ct nhau B. Song song C. Chéo nhau D. Trùng nhau
Gii :
2
3 5 1 4 20 0
0
m m
mx m y mz
P
y
Oxz
3 4 20 0:
m
mx mz 
vi
m
trong mt phng
Oxz
.
Gi
12
1 1 2 2
3 4 20 0, 3 4 20 0::
mm
m x m z m x m z 
ng thng vi
12
, 1;0 0;1mm
bt kì và
12
mm
.
Ta có :
12
12
22
34
20
//
3 4 20
mm
mm
mm
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 13
Câu 20 : Trong không gian
Oxyz
m
13
; ;0
22
M




mt cu
2 2 2
: 8.S x y z
ng
thng
d
m
,M
ct mt cu
S
tm phân bit
,AB
. Tính din ch ln
nht
S
ca tam giác
OAB
:
A.
7S
. B.
4S
. C.
27S
. D.
22S
.
Gii :
Mt cu
S
có tâm
0;0;0O
và bán kính
22R
.
Ta có :
1OM R M
thuc min trong ca mt cu
S
.
Gi
A
,
B
m cng thng vi mt cu. Gi
H
ng cao h t
O
ca tam giác
OAB
.
Gi
0 1x OH x OM 
2 2 2
8OH R xHA
.
2
1
. . 8
2
OAB
S OH AB OH HA x x
.
Xét :
2
( ) 8f x x x
vi
0;1x
.
2
22
22
82
' 8 0
88
xx
f x x
xx

vi
0;1x
.
0;1
max 1 7
OAB
S f x f
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 21 : Trong không gian vi h trc t 
Oxyz
, cho mt phng
22
: 1 2 1 2 2P m m x m y m z
2
10mm
luôn ch ng thng
c nh khi
m
i. Tính khong cách t gc t n
.
A.
1
,
3
dO


B.
2
,
3
dO


C.
4
,
3
dO


D.
5
,
3
dO


Gii:
Ta có:
2 2 2
1 2 1 2 2 1 0m m x m y m z m m m
2
2 1 2 1 2 4 1 0x y m x z m x y z m
.
2 1 0 1
2 1 0
2 1 0 2 2 1 0
2 4 2 0 3 1
2 4 1 0 3
xy
xy
x z x z
xz
x y z


2 1 0
2 1 0 2 1 0
2 1 0
2 1 0 0
2 1 0
xy
x y x y
xz
x z y z
xz


Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 14
t
zt
, ta có:
2 1 0 2 1
0
x y x t
y t y t
z t z t






.
Vy
P
luôn chng thng c nh
21
:
xt
yt
zt

2; 1;1vtcpa 
m
1;0;0A
.
Ta có
;
21
; 0; 1; 1 ,
63
a OA
a OA d O
a





.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 22 : ng thng
4 3 2 3 8 7 3 1
: 1; ;
2 1 1 4 3 4 2
m
x m y m z m
dm
m m m





1;1;1A
.
Bit
m
d
luôn nm trong mt mt phng
P
c i. Tính
;d A P


.
A.
115
55
B.
110
55
C.
105
55
D.
115
60
Gii :
ng thng
m
d

4 3; 2 3;8 7A m m m
và có VTCP
2 1; 1;4 3u m m m
.
Gi s
31
: 0 1; ;
42
m
d ax by cz d m






2 1 1 4 3 0 2 4 3 0
.0
4 3 2 3 8 7 0 4 2 8 3 3 7 0
m
d
A
a m b m c m a b c m a b c
un
a m b m c m a b c m a b c d





 h có nghii mi m thì :
2 4 0
10
30
3
4 2 8 0
6
3 3 7 0
a b c
ba
a b c
ca
a b c
da
a b c d




.
Ta chn :
10
13
6
b
ac
d

.
Vy
31
: 10 3 6 0 1; ;
42
m
d x y z m





.
Cách 2 : p trc nghim.
Ta chn 2 s
m
tha yêu cu bài toán
ng thng
d
vic mp
xong bài .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 23: Trong không gian vi h trc t 
Oxyz
cho mt cu
22
22
: 2 5 4 1 0S x m y m z m m
. Bit khi
m
i thì
S
luôn giao vi mt phng
P
c nh vi giao tuyn là mng tròn
C
c nh . Tính bán kính c
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 15
A.
1R
B.
4
5
R
C.
2
5
R
D.
1
5
R
Gii :
2 2 2
: 1 2 2 2 0S x y z m x y
.
Vi mi
m
thì mt cu
S
luôn giao vi mt phng
: 2 2 0P x y
2 2 2
' : 1
'
: 2 2 0
S x y z
S P C S P
P x y
.
Gi
0;0;0I
là tâm mt cu
2
';
5
S d I P


.
2
2
'
1
;
5
CS
R R d I P


.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 24 : im phân bit
,AB
c nh . Tp hm
M
trong không
gian là mt cu c nh
bán kính
3
2
R AB
a mãn
2
.,
m
MAMB AB m n
n

,
m
n
phân s ti gin. Tính
2
2P m n mn
.
A. 49 B. 64 C. 36 D. 81
Gii :
Chn h trc
Oxyz
sao cho
,A B Ox
0;0;0O
m
AB

;0;0
02
;0;0
Aa
a AB a
Ba
. Gi
;;
;;
;;
M M M
M M M
M M M
MA a x y z
M x y z
MB a x y z
.
Ta có :
2
4
.
m
MA MB a
n
2 2 2 2 2
2
2 2 2
4
4
0 0 0 1
M M M
M M M
m
x a y z a
n
m
x y z a
n







.
Do v phi là 1 hng s
M
thuc tp hng tròn tâm
O
4
1
m
Ra
n




.
Ta có
43
13
2
m
a AB a
n



2
1
m
n

.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 25 : Trong không gian vi h trc t
Oxyz
, cho bng thng
1
112
:;
2 1 3
x y z
d

2 3 4
3 2 4 2 4 1 2
: ; : ; :
2 1 3 7 1 1 1 5 2
x y z x y z x y z
d d d
. Gi
ng thng ct
c
4
ng th a
; ;1u a b
. Tính
37T a b
.
A.
5T 
B.
5T
C.
4T 
D.
4T
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 16
Gii :
Ta có :
1
2;1;3
d
vtcp u
1
d
qua
1; 1;2M
,
2
2;1;3
d
vtcp u
2
d
qua
3;2;4N
.
Ta thy
12
dd
uu
2 1 2
//M d d d
.
Gi
P
là mt phng cha
1
12
, [ , ] 7;16; 10
Pd
d d vtpt n MN u
P
m
1; 1;2M
.
:7 16 10 29 0P x y z
.
Gi
3
7 2 0
2
0 5;1;1
7 1 1
7 16 10 29 0
7 16 10 29 0
xy
x y z
E d P y z E
x y z
x y z




.
Gi
4
5 21 0
4 1 2
2 5 8 0 5; 4;0
1 5 2
7 16 10 29 0
7 16 10 29 0
xy
x y z
F d P y z F
x y z
x y z





.
10; 5; 1EF EF
không song song
12
,dd
.
Do
12
,d d P
. Mà
34
,dd
qua
, 10;5;1E F u
5T
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 26 : Trong không gian
Oxyz
m
;0;0 ; 0; ;0 ; 0;0;A a B b C c
vi
, , 0abc
. Gi s
,,abc
a
2 2 2 2
a b c k
vi
k
c thì
ABC
có din tích ln nht là :
A.
2
max
23
k
S
B.
2
max
3
k
S
C.
2
max
2
k
S
D.
2
max
22
k
S
Gii:
Gi
I
là hình chiu ca
O
trên
2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 . .OA OB a b
AB OI
OI OA OB OA OB a b

.
OAI
vuông ti
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
.a b a b b c c a a b b c c a
O IC OI OC c OI
a b a b a b
.
OAB
vuông ti
2 2 2 2 2
O AB a b AB a b
.
2 2 2 2 2 2
11
.
22
ABC
S AB IC a b b c c a
.
Ta có:
2 2 2 2 4 4 4 2 2 2 2 2 2 4
2 2 2a b c k a b c a b b c c a k
.
4 4 4 4
2 2 2 2 2 2
2
k a b c
a b b c c a
2
2 2 2
4
4 4 4
33
abc
k
abc

nên
4 4 4 4
4
23
k a b c
k
.
Vy
4 2 2
2 2 2 2 2 2
1
.
32
3 2 3
ABC
k k k
a b b c c a S
.
ng thc xy ra
3
k
abc
.
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 17
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 27 : Trong không gian vi h trc t
Oxyz
m
1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1A B C
. bao
nhiêu mt cu tâm nm trên mt phng
:0z y z
tip xúc v  ng thng
,,AB BC CA
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Gii.
Gi mt cu
S
tâm
I
mt cu tip xúc 3 cnh
,,AB BC CA
.
, , ,d I AB d I BC d I CA
.
Gi
H
là hình chiu ca
I
trên mt phng
ABC
.
,,M P C
lt là hình chiu ca ca
H
trên
,,AB BC CA
.
Ta có:
IHM IHN IHP
(cnh huyn_cnh góc
vuông).
HM HN HP H
m thuc mt phng
ABC
u 3 cnh
,,AB BC CA
.
H
có th ng tròn ni tip hay mng tròn bàng tip ca
ABC
.
IH ABC
nên tp hm
I
nh ng thng tròn ni tip hay mt
ng tròn bàng tip ca
ABC
vuông góc vi mt phng
ABC
ng
th.
Ta có
1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1 : 1 0 / /A B C PTMP ABC x y z ABC
.
Vy tn tm ca tp hm
I
nêu trên và mt phng
.
t cu tha yêu cu bài toán
Có 4 mt cu tha ycbt.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 28 : Trong không gian vi h trc t 
Oxyz
, cho hai mt cu
2 2 2
1
: 4 2 0S x y z x y z
2 2 2
2
: 2 0S x y z x y z
  m
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3A B C
. Gi
P
mt phng cha giao tuyn ca
12
,SS
. Hi bao
nhiêu mt cu có tâm thuc
P
và tip xúc vng thng
,,AB BC CA
.
A. Không có mt cu B. 1 C. 4 D. Vô s mt cu
Bài tập tương tự, bạn đọc t làm :)))))
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 29 : Trong không gian vi h trc t
Oxyz
, cho hai mt cu
22
2
1
: 2 1 11S x y z
và
2 2 2
2
: 1 3 1 17S x y z
  m
3;0;0 , 0;4;0AB
. Gi
P
mt phng
cha giao tuyn ca
12
,SS
. Hi bao nhiêu mt cu tâm thuc
P
tip xúc vng
thng
,,AO OB BA
.
A. Không có mt cu B. 1 C. 4 D. Vô s mt cu
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 18
Gii :
1
S
có tâm
1
2;0;1I
và bán kính
1
11R
.
Ta có h:
22
22
2
2
2 2 2
2 1 11
2 1 11 1
02
1 3 1 17
x y z
x y z
xy
x y z




.
2
chít phng
:0Q x y
.
Vy h
a mt cu
1
S
và mt phng
Q
11
22
2
; 2 11
11
d I Q R


.
Vy
Q
ct
1
S
vi giao tuyn là mng tròn
C
chính là giao tuyn ca
12
,SS
.
:0P Q x y
. Mà
:0OAB z P OAB
.
Tp hp tâm ca nhng mt cu tip xúc v  ng thng
,,AO OB BA
b ng thng
1 2 3 4
, , ,d d d d
vuông góc mt phng
OAB
ng tròn tip hong tròn bàng
tip ca
OAB
.
Vy mt trong bng trên có th song song hay cha trong
P
.
Gi
:0P OAB x y
v
trong mt phng
Oxy
.
Trong mt phng
Oxy
, ta có
:0xy
ng phân giác ngoài ca góc
O
ca
OAB
.
Vy
p góc
,AB
.
Vy hai trong bng
1 2 3 4
, , ,d d d d
cha trong
P
s tâm mt cu tâm thuc
P
tip xúc vng thng
,,AO OB BA
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 30 : Trong không gian vi h trc t 
Oxyz
, cho hai mt cu
22
2
1
: 2 1 17S x y z
2 2 2
2
: 1 3 1 11S x y z
  m
3;0;0 , 0;4;0AB
. Gi
P
mt phng cha giao tuyn ca
12
,SS
. Hi bao nhiêu mt
cu có tâm thuc
P
và tip xúc vng thng
,,AO OB BA
.
A. Không có mt cu B. 1 C. 4 D. Vô s mt cu
Gii :
1
S
có tâm
1
2;0;1I
và bán kính
1
17R
.
Ta có h:
22
22
2
2
2 2 2
2 1 17
2 1 17 1
22
1 3 1 11
x y z
x y z
xy
x y z




.
2
 trình mt phng
: 2 0Q x y
.
Vy h
a mt cu
1
S
và mt phng
Q
11
22
22
; 2 2 17
11
d I Q R



.
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 19
Vy
Q
ct
1
S
vi giao tuyn là mng tròn
C
chính là giao tuyn ca
12
,SS
.
: 2 0P Q x y
. Mà
:0OAB z P OAB
.
Tp hp tâm ca nhng mt cu tip xúc v  ng thng
,,AO OB BA
b ng thng
1 2 3 4
, , ,d d d d
vuông góc mt phng
OAB
ng tròn tip hong tròn bàng
tip ca
OAB
.
Vy mt trong bng trên có th song song hay cha trong
P
.
Gi
: 2 0P OAB x y
v
trong mt phng
Oxy
.
Trong mt phng
Oxy
, gi
: 0, ' : 0d x y d x y
lng phân giác trong, phân
giác ngoài tnh
A
ca
OAB
.
Ta có
/ / 'd
ng tròn bàng tip góc
,AB
.
Gi
1,1I d I
.
Ta có
: 0, : 0, 4 3 12 0OA y OB x x y
.
Ta xét thy
, , , 1d I OA d I OB d I AB I
u ba cnh
ABC I
th tâm mt
cu ni tip hay tâm bàng tip góc
O
ca
OAB
.
Vy mt trong bng
1 2 3 4
, , ,d d d d
cha trong
P
có vô s tâm mt cu có tâm thuc
P
tip xúc vng thng
,,AO OB BA
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 31 : Trong không gian vi h trc t
Oxyz
cho mt cu
S
  
2 2 2
50 0 1x y z z
và mt cong
P

22
22
25 16
xy
z
. Bit
SP
có giao
tuyng tròn. Tính bán kính c
A. 20 B. 45 C. 15 D. 25
Gii :
T
22
25
2 50
16
z x y
thay vào
1
ta có :
22
3 4 0
9
0
16
3 4 0
yz
yz
yz


. Kt hp vi
1
c 2 mt phng giao vi 1 mt cu.
1
có tâm là
0;0;25I
và bán kính
25R
.
Ta có :
; 20 1d I R



là mng tròn có
2
2
; 15R R d I


.
; 20 1d I R



là mng tròn có
2
2
; 15R R d I


.
Vy
15RR


.
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 20
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 32 :Trong không gian vi h trc
Oxyz
,cho các
m
1;0;0 , 2;0;3 , 0;0;1 , 0,3,1A B M N
,mt phng
P
   m
,MN
sao
; 2 ;d B P d A P
,có bao nhiêu mp th bài.
A. 1 B. 2 C. vô s D. không có mt phng nào .
Gii :
m
, , ,A B M N
ng phng ,
MN
không song song
AB
.
Gi
I P AB
( do
AB
không song song
P
)
Trường hp 1 :
I
nm ngoài
AB
, mà
; 2 ;d B P d A P AI AB
( ta-let)
4;0; 3I
Trường hp 2 :
I
nn
AB
, mà
; 2 ; 2d B P d A P IB IB
( ta-let)
0;0;1I
.
P
luôn đi qua 1 trong 2 điểm c định trên.
Do
, , , ,M N A B I
ng phng nên
,,I MN I M N
thng hàng
có vô s mt phẳng ( trường hp 2 ) .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 33 : Trong không gian vi h trc t
Oxyz
cho
2;5; 3 , 2;1;1 , 2;0;1A B C
và mt phng
:3 4 5 1 0x y z
. Gm
; ; 0
D D D D
D x y z y
thuc
sao cho s mt phng
P
qua
,CD
tha khong cách t
A
n
P
gp 3 ln khong cách t
B
n
P
. nh
D D D
P x y z
.
A.
2P 
B.
1P 
C.
1P
D.
2P
.
Gii :
 bài ta có
, 3 ,d A P d B B AB
không song song vi
P
.
Xét
AB P
, ta có
,
33
,
d A P
AI
I AB P AI BI
BI
d A B




.
4; 1;3
3
1;2;0
3
I
AI BI
P
I
AI BI


     m c nh
4; 1;3I 
hay
1;2;0I
.
Nu
AB P P
m c nh trên.
Vy 
, 3 ,d A P d B B
thì
P

4; 1;3I 
hay
1;2;0I
.
 bài, thì s mt phng
P
qua
,CD
tha
, 3 ,d A P d B B
.
,,ICD
thng hàng. Nói cách khác
D IC
.
Vi
4; 1;3I 
, ta có
: 2 6 ; ; 1 2 2 6 ; ;1 2IC x t y t z t D t t t
.
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 21
1 4; 1;3D t D
loi vì
10
D
y
.
Vi
1;2;0I
, ta có
: 2 3 ; 2 ; 1 2 3 ; 2 ;1IC x t y t z t D t t t
.
2 4;4; 1D t D
nhn vì
4 0 1
D
yP
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 34 : Trong không gian vi h trc t 
Oxyz
, cho
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;1A a B b C
vi
,0ab
1ab
. Tìm giá tr nh nht ca bán kính
R
mt cu ngoi tip t din
OABC
.
A.
6
3
R
B.
6R
C.
6
2
R
D.
6
4
R
Gii :
Gi
I
là tâm mt cu ngoi tip t din
OABC
.
T cách dng hình ta có :
1
;;
2 2 2
ab
I



, mà
11
1 ; ;
2 2 2
aa
b a I



2
22
1 1 1 6
4 2 4 2 2 2 4
a a a a
OI



. Du
""
xy ra khi
1 1 1 1
;;
2 4 4 2
aI




.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 35 : 
Oxyz
, cho
;0;0 , 0; ;0 , 0;0; , , , 0A a B b C c a b c

2 2 2
, , 0a b c k k k const
. Khi
,,abc
      

OABC

A.
:0P x y z k
C.
:0
2
k
P x y z
B.
:0
2
k
P x y z
D.
:0P x y z k
Gii :
Gi
I
tâm mt cu ngoi tip t din
;;
2 2 2
a b c
OABC I



( bng cách dng hình ta d dàng tìm
c )
22
I I I
a b c k
x y z

.
Vy tâm
I
ca mt cu ngoi tip t din
OABC
  ng trên mt phng c nh
:0
2
k
P x y z
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 36 : 
Oxyz

S

2; 2;5A


: 1 0; : 1 0; : 1 0x y z

A.
33
B.
1
C.
32
D. 3
Gii :
Gi tâm mt cu
S
;;
I I I
I x y z
.
Ta có
1; 1;1B
là t m ca 3 mt phng .
Do 3 mt phng
;;
t ct nhau
3 mt phng này chia không gian làm 8 phn
Tâm
I
m
A
cùng thuc 1 phn .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 22
Do
11
11
11
AI
AI
AI
xx
yy
zz







2 2 2
2 2 2
1 1 1
1 2 2 5
1 2 2 5
II
I I I
II
I I I I
I I I I
xy
x y z
xz
x x y z
x x x x





2
4
4 4; 4;4 3
4
8 16 0
I I I
I I I
I
II
x y x
x z y I IA
z
xx


.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 37 : Trong không gian vi h trc t
Oxyz
, cho
3;0;0 , 0;2;0 , 0;0;6 , 6;0; 6A B C D
.
Gi
ng thng qua
D
sao cho tng khong cách t
,,A B C
n
t giá tr ln nht . Vy
m
M

A.
8;3; 4M
B.
8;3; 3M
C.
4; 3; 7M 
D.
4; 3; 6M 
Gii :
t phng qua
,,A B C
có dng:
1
3 2 6
x y z
.
Ta nhn thm
D ABC
.
Gi
', ', 'A B C
là hình chiu ca
,,A B C
trên
, ta có:
'ADA
vuông ti
''A AA AD const
.
ng thc xy ra
AD
.
Lp lu ta có:
'
'
BB BD const
CC CD const


.
ng thc xy ra
BD
CD


Vy
' ' 'AA BB CC D A DB D C c o nst
.
ng thc xy ra
AD
BD ABCD
CD


.
62
2,3,1 : 3
6
ABCD
xt
vtcp a vtpt n y t t
zt

Qua
4; 3; 7M 
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 38 : Trong không gian vi h t
Oxyz
, cho mt cu
2
22
: 4 5S x y z
. Tìm t
m
A
thuc tia
Oy
. Bit rng ba mt phng phân bit qua
A
t vuông góc ct mt cu theo
thit din là ba hình tròn có tng din tích là
11
.
A.
0; 2; 0
0; 6; 0
A
A
B.
0; 0; 0
0; 8; 0
A
A
C.
0; 6; 0
0; 0; 0
A
A
D.
0; 2; 0
0; 8; 0
A
A
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 23
Gii:
Gi ba mt phng phân bit qua
A
t vuông góc lt là
,,Atm Amp Apt
.
Mt cu
S
ct
,,Atm Amp Apt
theo ba hình tròn
1 2 3
,,C C C
bán kính
1 2 3
,,R R R
.
Mt cu
S
có tâm
0;4;0I
và bán kính
5R
.
Gi
,,B C D
lt là hình chiu ca
I
trên
,,Atm Amp Apt
.
,,B C D
lt là tâm ca
1 2 3
,,C C C
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 3
,,R R IB R R IC R R ID
.
Tng din tích ba hình tròn
1 2 3
,,C C C
là:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
3R R R R R R R IB IC ID


2 2 2
15 11IB IC ID



.
2 2 2 2
4 4 2 1IB IC ID IA IA
.
A
thuc tia
Oy
nên
0; ;0 0A a a
.
2
0;2;0
2
2 4 4
6
0;6;0
A
a
IA a
a
A
.
Ta chng minh
2 2 2 2
IB IC ID IA
.
Gi
'A
là hình chiu ca
I
trên
Ap
, chc
'IDA C
là hình ch nht.
2 2 2
'IA IC ID
.
ng thc
'A BIA
là hình ch nht
2 2 2
'IA AB
AB IB IA

.
Vng minh xong
2 2 2 2
IB IC ID IA
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 39 : Trong không gian vi h trc t
Oxyz
ng thng
1 2 1
:
1 1 1
x y z
và mt
cu
2 2 2
: 1 2 3 27S x y z
m
M 
k ng thng tip xúc vi
S
lt ti
,,A B C
sao cho
ABC
0
1
60
2
AMB CMA
.
A.
1; 2;1
1 2 7
;;
3 3 3
M
M




B.
1;2;1
1 2 7
;;
3 3 3
M
M



C.
1; 2;1
127
;;
3 3 3
M
M




D.
1; 2;1
1 2 7
;;
3 3 3
M
M





Gii :
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 24
Gi
I
là tâm ca
S
.
,,MA MB MC
là tip tuyn nên
,,MA IA MB IB MC IC
.
,,MAI MBI MCI
là các tam giác vuông có chung cnh huyn
MI
.
Ta có :
S
IA IB IC R MAI MBI MCI MA MB MC
.
M
trng tròn ngoi tip
ABC
, , ,A B C C M MA S
vi
,M MA
là mt cu
tâm
M
, bán kính
MA
.
Gi
J
m ca
AC J
ng tròn ngoi tip
ABC
.
IA IB IC R I
trng tròn ngoi tip
ABC
.
,,M J I
thng hàng
,MI AC
ng phng.
Xét trong mt phng
AICM
, gng tròn
'C S AICM
có tâm
I
, ta có:
,MA MC
là tip tuyn ca
0
1
' 60
2
C IMA CMA
.
IAM
vuông ti
A
0
0
0
2
sin60
3
60
.cot60
3
IA R
IM
IMA
R
AM IA



.
MAI
vuông ti
A
AJ
ng cao
2
C
R
AJ R
.
AMB
cân ti
M
0
60AMB AMB
u
3
R
AB AM
.
2
3
C
BC
R
AB R R
tn tm
B
tha
0
60AMB
.
Vy vi
2
3
R
IM
s tha yêu c bài .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 40 : Trong không gian vi h t
Oxyz
, cho các mt phng
: 2 1 0P x y z
:2 1 0Q x y z
. Gi
S
là mt cu có tâm thuc trng thi
S
ct mt phng
P
theo giao tuyn mng tròn bán kính bng
2
S
ct mt phng
Q
theo
giao tuyn là mng tròn có bán kính bng
r
nh
r
sao cho ch t mt cu
S
tha mãn yêu cu.
A.
1
2
r
B.
2
2
r
C.
3
2
r
D.
4
2
r
Gii:
Gi
;0;0Ia
0R
lt là tâm và bán kính ca mt cu
S
.
1
,
6
a
d I P


21
I,
6
a
dQ


.
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 25
Ta có:
2
2
2
22
22
2
22
22
22
1
4
,2
2 1 1
6
40
6
21
,
6
a
R
d I P R
aa
r
a
d I Q r R
rR











22
2 2 8 0 1a a r
.
1
c hai vi
a
n s
r
là tham s.
 t mt cu
S
tha mãn yêu ct tâm
;0;0Ia
.

1
có mt nghim duy nht:
22
1
93
' 0 1 2 8 0 0
2
2
r r r r
.
Vy
3
2
r
tha yêu cu bài toán.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 41 : Trong không gian vi h trc t
Oxyz
cho
0; ; , 0; ; , 1;0;0 , 1;0;0
A A B B
A y z B y z C D

; ; ;
A B A B
y y z z
i tha
2 2 2 2
3
A A B B
y z y z
. Bit rng
,AC BD
luôn tip xúc vi mt mt cu c nh bán kính
R
. Xác
nh bán kính mt c
A.
3
2
R
B.
2
2
R
C.
1
2
R
D.
5
2
R
Gii :
Ta có :
0,
AB
x x A B
thuc mt phng
yOz
.
2 2 2 2 2 2
0 0 0 0 0 0 0 0 3
A A B B
y z y z
,AB
thuc mt cu tâm
O
,bán kính
3R
.
T u trên ta có :
,AB
thung tròn tâm
O
, bán kính
3R
.
3OA OB
CD AB do CD yOz


.
Ta thy :
..OAC OBD c g c
.
ng cao h t nh
O
ca 2 tam giác ca bng nhau .
Gi
,HK
lt là hình chiu ca
O
trên
3
,
2
AC BD OH OK const
.
Vy
,AC BD
luôn tip xúc mt cu tâm
O
, bán kính
3
2
RA
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 26
Câu 42 : Trong không gian vi h trc t 
Oxyz
 m
4;0;0 , 0;0; ,A B m m
2;4;0C
. Gi
D
hình chiu vuông góc ca
0;0;0O
ng thng
AB
. Bit rng mt
mt cu luôn luôn tip xúc vng thng
CD
tm D. Tính bán kính mt c
A.
3
B.
5
C.
7
D.
3
Gii.
Ta có
0
90OD AB ODA
.
D AB Oxz
nên
D
ng tròn
C
cha trong mt
phng
Oxz
có tâm
J
m ca
OA
và bán kính
2
C
R JA
.
J
m
2,0,0 0,4,0OA J JC
.
JC Oxz C JC
là trc cng tròn
C
4JC
Gi
I
là tâm mt cu
S
CD
luôn tip xúc ti
I JC
D
ID CD
.
IDC
vuông ti
D
, có
JD
ng cao
2
.1JD JI JC JI
.
IJD
vuông ti
22
5J ID JD JI
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 43 : Trong không gian vi h 
Oxyz
, cho hình l
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh
a

AO
,
;0;0Ba
,
0; ;0Da
m
,MN
lng trên hai cnh
,'BD B A
sao cho
'BM B N
. Gi
,

lt góc to bi ng thng
MN
vng thng
,'BD B A
. Gi tr ca
22
cos cosA


bng bao nhiêu?
A.
1
2
A
B.
1A
C.
1
4
A
D.
1
3
A
Gii:
Gi cnh ca nh l  
b
, ta có:
'AD AB BB b
.
Ta có
'ABB
vuông cân ti
B
ABD
vuông cân ti
A
.
0
' ' 45
'2
B AB AB B ABD ADB
BD B A b

.
Nu
'0BM B N

,'M B N B
, thì ta có:
0
22
0
cos cos ' cos90 0
1
cos cos
1
2
cos cos ' cos45
2
B BD
AB B

.
Đến đây ta có thể chn được đáp án :)))))))
Nu
'2BM B N b

,M D N A
, thì ta có:
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 27
0
22
0
1
cos cos cos45
1
2
cos cos
2
cos cos ' cos90 0
ADB
DAB

.
Nu
'2BM B N x
vi
0;xb
, Gi
I
là hình chiu ca
N
trên
AB
, ta có:
' ' 2
'
/ / ' ' , '
'
AN AB B N b x IA IN b x
BI B N BM
NI BB B N BM B A BD
BA B A BD
.
//MI AD
o)
AB MNI AB MN
MI AB
IM IB x

.
Gi
H
là hình chiu ca
I
trên
BH HM
MN MN IH MN AHB
AH HN
.
2
2
2
2
2
2
cos cos
2
2
cos cos
2
2
MH MH MH
MB
x
x
NH NH NH
NA
bx
bx


.
MIN
vuông ti
I
IH
ng cao
22
22
2
2
.
.
MH MN IM x
MH NH
x
bx
NH NM IN b x

.
Vy
2 2 2
22
2 2 2 2 2
1 . 1
cos cos . .
22
2 2 2
2
MH NH MH MH MN x
MH NH
x x x x
bx

.
Kt lun:
22
1
cos cos
2


.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 44: Trong không gian vi h trc
Oxyz
m
1;2;0 , 2; 3;2AB
. Gi
S
mt cng kính
.; ,AB Ax By
hai tip tuyn mt cu
S
Ax By
. Gi
,MN
lt
ng trên
,Ax By
ng thng
MN
luôn tip xúc vi mt cu
S
. Tính giá tr
.AM BN
.
A.
. 19AM BN
B.
. 24AM BN
C.
. 38AM BN
D.
. 48AM BN
Gii:
Gi
O
tâm ca mt cu
S
I
tim ca
MN
mt
cu..
Ta có
2
IMO AMO
AB
OI OA OB
INO BNO
.
MA MI
MN AM BN
NB NI
,AM BN
các tip tuyn ca mt c ng kính
AB
AM B N
.
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 28
AM ABN AM AN AMN
vuông ti
A
.
2 2 2 2 2 2
MN AM AN AM BA BN
(
ABN
vuông ti
B
)
2
2 2 2 2
2.AM BN AM BN AB AM BN AB
.
2
.
2
AB
AM BN
.
Ta có
2
1;2;0 , 2; 3;2 38 . 19A B AB AM BN
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 45 : Trong không gian vi h trc to 
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 18 0,P x y z M
m di chuyn trên mt phng
P
,
N
m nm trên tia
OM
sao cho
. 24OM ON
. Tính giá tr
nh nht ca khong cách t m
N
n mt phng
P
.
A.
min ; 2d N P


B.
min ; 3d N P


C.
min ; 1d N P


D.
min ; 4d N P


Gii :
Gi
H
là hình chiu ca
O
trên mt phng
2; 4; 4
6
H
P
OH const


.
Gi
I
m nm trên tia
OH
sao cho
4
. 24
4 8 8
;;
3 3 3
OI const
OH OI
I





.
Ta có :
..
OM OH
OM ON OH OI
OI ON
và góc
MOH ION
nên
MOH ION c g c
.
Góc
MHO INO
, mà
OH P OH MH
góc
0
90MOH
.
Góc
0
90INO N
thuc mt cu
S
ng kính
OI
c nh vi m
244
;;
333
K




m ca
OI
và bán kính
2
2
OI
R 
.
Ta có :
;4d K P 


Mt cu
S
không giao vi mt phng
P
.
min ; ; 2d N P d K P R
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 46 : Trong không gian vi h trc
Oxyz
m
2;1; 4 , 6;2;3 , 1;1;3A B M
. Gi
P
mt phng qua
M
sao cho tng khong cách t
,AB
n
P
ln nht . Bit rng mt
phng
0P x ay bz c
vi
,,abc
. Tính giá tr ca
A a b c
.
A.
10
3
A 
B.
3
4
A
C.
4
7
A
D.
6
5
A 
Gii :
Ta có:
1;0; 7
50
7;1;0
.7
MA
MA MB
MB
MAMB





MAB
cân ti
M
và có
AMB
là góc tù.
Gi
31
2; ;
22
I




là tn
AB MI AB
.
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 29
Gi
,HT
lt là hình chiu ca
,AB
lên mt phng
P
.
Trường hp 1:
P
không cn
AB
.
Gi
L
là hình chiu ca
I
lên mt phng
P
. Ta chc:
1
2
IL AH BT
.
IML
vuông ti
L IL IM const
ng thc xy ra
P IM
ti
M
.

//P AB
nên
P
không cn
AB
(thu king hp 1).
Vy
max
2A H BT I M P IM
ti
M
.
Trường hp 2:
P
cn
AB J AB P
vi
AB
n thng.
Ta có:
AH AJ
AH BT AJ BJ AB const
BT BJ
.
ng thc xy ra
P AB P IM I P
.

P
cn
AB
ti
I
(thu king hp 2 ).
Vy
max
A H BT AB P A B
.
AMB
AMB
là góc tù nên
2AB IM
.
Vy tng khong cách t
,AB
n mt phng
P
ln nht là
AB
khi
P AB
.
P
nhn
17
8;1;7 / / 1; ;
88
AB



làm vtpt.
P
qua
1 7 7 1 7 7 3
1;1;3 : 0 ; ;
8 8 4 8 8 4 4
M P x y z a b c A

.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 47:Trong không gian vi h trc
Oxyz
,cho mt cu
2 2 2
1
: cos .sin sin .sin cos
4
S x y z
vi
,

    i luôn tha
mãn
, 0;2
. Bit
S
luôn tip xúc vi hai mt cu c nh
12
,SS
. Tng th tích ca hai
khi cu
12
,SS
là :
A.
21
8
B.
14
3
C.
12
D.
76
3
Gii :
Gi
I
là tâm mt cu
cos .sin
: sin .sin
cos
x
S I d y
z


.
2 2 2 2 2 2 2
sin cos .sin cos 1x y z
Vy
2 2 2
:1
O
I S x y z
Khong cách t tâm
I
ca mt cu
S
n gc t
O
là c
nh .
Vy mt cu
S
s tip xúc ngoài và tip xúc trong vi 2 mt cu
12
,SS
c nh tâm là
O
.
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 30
1
33
1 2 1 2
2
13
1
4 4 14
22
11
3 3 3
1
22
OS
OS
R R R
V V R R dvtt
R R R

.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 48 : Trong không gian vi h trc to 
Oxyz
, tp h  m
;;M a b c
tho mãn bt

22
2
1
2sin 2cos
4
a b c

là mt khi tròn xoay th tính bng :
A.
2
2V
B.
2
V
C.
2
3V
D.
2
3
V
Gii :
m
22
2sin ;2cos ;0 4
AA
A A Oxy x y

.
Vy tp hm
A
mng tròn
C
tâm
0;0;0O
bán kính
2R
trong mt phng
Oxy
.
Vi mi
;;M a b c
ta luôn có
2
11
42
MA MA
.
m
A
chng tròn
C
thì tp hm
M
to thành hình mt cái phao
ng tròn ln
1
5
2
R R MA
ng tròn nh
2
3
2
R R MA
.
Áp dng công thc th tích cái phao ta có :
2
22
1 2 1 2
1
4
V R R R R

.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 49 : Trong không gian vi h trc t
Oxyz
, cho mt phng
22
: 1 2 2 1 0
m
P m x mz m m
. Bit rng khi
m
i thì
m
P
luôn tip xúc vi 1 mt
cu có bán kính c nh và có tâm
;;I a b c
thuc mt phng
: 2 0Qy
. Tính
23P a b c
A.
0P
B.
1P 
C.
2P 
D.
3P 
Gii :
Ta có:
;;I a b c
là tâm mt cu c nh luôn tip vi
m
P
.
22
2
2
2
22
1 2 2 1 0
2 1 2 1
;
1
14
m
m a mc m m
a m c m a
d I P
m
mm



.

;
m
d I P


là mt hng s thì các h s ng t l vi nhau :
1
1
11
2
2
;;
1
1
22
2
2
11
c
a
Ib
a
a
c








.
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 31
11
: 2 0 2 ; 2; 3
22
I Q y b I P



.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 50 : Trong không gian vi h trc t 
Oxyz
, cho mt phng
22
: 2 1 1 10 0
m
P mx m y m z
 m
2;11; 5A
. Bit rng khi
m
 i thì
m
P
luôn tip xúc vi 2 mt cu có bán kính c 
A
. Tng bán kính 2 mt c
A.
22
B.
52
C.
72
D.
12 2
Gii :
Gi
;;I a b c
là tâm mt cu c nh luôn tip vi
m
P
.
22
2
2
22
2 2 2
2 1 1 10
2 10
;
12
4 1 1
m
ma m b m c
b c m ma b c
d I P
m
m m m


.

;
m
d I P


là mt hng s thì các h s ng t l vi nhau :
0
0
0; ; 5
10
5
11
a
a
Ib
b c b c
c


.
2
1
12
2
0;9; 5
9
5
; 4 11 12 2
25
0;25; 5
2
m
I
b
b
d I P b IA R R
b
I




.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 51 : Trong không gian vi h trc
Oxyz
ng thng
giao tuyn ca 2 mt phng
: 0 , : 1 0P x my z m Q mx y mz
gi
1
hình chiu ca
trên mt phng
Oxy
. Bit rng
1
luôn tip xúc vi mng tròn c nh. Tìm bán kính
r
c
A.
1r
B.
1,5R
C.
2r
D.
3r
Gii.
P
1, ,1
P
vtpt n m
,
Q
;1;
Q
vtpt n m m
22
, 1 ;2 ; 1
PQ
vtcp a n n m m m


.
Vi
0m
. Gi
22
11
;0;
22
mm
A
mm





.
Gi
là mt phng qua
và vuông góc vi mt phng
Oxy
(0,0,1)vtpt n
.
2
22
1
, 2 ,1 ,0 :2 . 1 . 0 0
2
m
vtpt n a n m m m x m y
m





.
22
:2 1 1 0mx m y m
.
Vy
1

22
2 1 1 0mx m y m
trong mt phng
Oxy
.
Xét trong mt phng
Oxy
, ta có:
m
2
1
2
1
0,0 , 1
1
m
O d O const
m



.
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 32
Vy trong mt phng
Oxy
ta luôn có
1
luôn tip xúc vi mng tròn
C
c nh có tâm
0;0;0O
vi
10
C
Rm
.
Vi
0m
, ta có :
0
: 1 / /
1
xt
xz
y t R Oxz
y
zt



.
Vy
1
có dng
1y
trong mt phng
Oxy
.
1
,1
C
d O R


nên
1
tip xúc vi
C
.
Kt lun:
1
luôn ting tròn
C
có bán kính là
1
mR
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 52 : Trong không gian vi h trc to 
Oxyz
cho
0;0;1 , ;0;0 , 0; ;0 , 1;1;1A B m C n D
vi
0m
,
0n
1mn
. Bit rng khi
,mn
i thì tn ti mt mt cu c nh tip xúc vi
mt phng
ABC

D
. Tính bán kính
R
ca mt c
A.
1R
B.
3
2
R
C.
2R
D.
3
2
R
Gii :
Ta có :
: 1 0
1
x y z
ABC nx my mnz mn
mn
.
Gi
;;I a b c
là tâm mt cu tho mãn yêu cu bài toán :
2 2 2 2
11
;
11
na mb c mn b a m a c mn
na mb mnc mn
d I ABC
mn mn
m n m n




.

;d I ABC


là mt hng s thì các h s ng t l vi nhau :
0
; ;1
1
11
11
ba
a b b a
I a a a
ac
a c c a





.
2 2 2
; 1 1 1 1d I ABC a a a a ID a R


.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---HẾT---
| 1/32

Preview text:

Nhóm PI
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay môn Toán
Nguyễn Quang Hưng – Nguyễn Thành Tiến
Phần Hình học 12
Phương pháp tọa độ trong không gian
Năm 2017 – Tháng 5 – Ngày 10 – Thứ tư
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 1
Lời mở đầu
Đây là tài liệu đầu tiên do các thành viên NHÓM PI thực hiện .
Các bài tập được trích trong đây chủ yếu là những bài được lấy
trong các đề thi thử,bài giải được làm dưới cách chi tiết, nên có một
số chỗ dài hơn so với bình thường .
Nếu mọi người ai có góp ý gì về bài giải hay phát hiện sai sót nào
trong tài liệu thì xin đưa lên ý kiến trong group NHÓM PI .
Link group : https://www.facebook.com/groups/NhomPI/
Dẫu đã cố gắng làm rất cẩn thận nhưng khó tranh khỏi sai sót, mong các bạn thông cảm .
Cảm ơn các bạn đã đọc tài liệu .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 2
Câu 1 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P qua M 2;3;5 và cắt các tia O ,
x Oy,Oz lần lượt tại , A ,
B C sao cho giá trị của O , A O ,
B OC theo thứ tự lập thành cấp số nhân có
công bội bằng 3 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  P là : 18 24 16 32 A. B. C. D. 91 91 91 91 Giải :
Theo giả thuyết ta có :  P 2 3 5 :    1 . a b c b   3a 2 1 5 32 Do a, ,
b c theo thứ tự là một cấp số nhân có công bội là 3      1 a  . c  9a a a 9a 9  d I  P 32 ;    . 91
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho M 1; 2;3 , gọi
P: px qy rz 1 0  ,q ,pr  là mặt phẳng qua M và cắt các trục toạ độ O ,xOy,Oz tại , A ,
B C sao cho M là trọng tâm ABC
. Tính T p q r : 11 11 A. T   B. T  18 C. T  D. T  18  18 18 Giải :
Do  P cắt các trục toạ độ O , x Oy,Oz tại ,
A B, C A ;
a 0; 0, B 0; ;
b 0,C 0;0;c với . a . b c  0 .    x y z P :    1 . a b c
x x x  3xa  3 A B c M   11
Do M là trọng tâm A
BC  y y y  3y b   6  T   . A B C G 18  
z z z  3z c  9   A B C G
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho M 1; 2;3 , gọi
P: px qy rz 1 0  ,q ,pr  là mặt phẳng qua M và cắt các trục toạ độ O ,xOy,Oz tại , A ,
B C sao cho M là trực tâm ABC
. Tính T p q r : 77 3 77 3 A. T  B. T  C. T   D. T   3 7 3 7 Giải :
Do  P cắt các trục toạ độ O , x Oy,Oz tại ,
A B, C A ;
a 0; 0, B 0; ;
b 0,C 0;0;c với . a . b c  0 .    x y z  1 1 1  P :
  1 véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P là v     . P ; ; a b ca b c
Ta có OABC là một tứ diện vuông tại O H là trực tâm ABC
AH BC .
Mặc khác : OA BC OA  OBC .
Vậy BC  OAH   BC OH . Chứng minh tương tự ta có AB OH .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 3    M Pa 14    3
OH   ABC  . Vậy từ đó ta có :   b   7  T   . OM / /   v P 7  14 c   3
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a b  a b 0 3; 2; , 120 . Gọi 2 vecto
p  2a b; q  a  2b . Tính cos p, q . 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 39 39 2 39 3 39 Giải :
Ta có : p q   a ba b 2 2 2 0 2 . 2 2
 2 a  3ab  2 b  2.3  3.3.2.cos120  2.2 1 2 2 2 2 0 2
p  4 a  4ab b  4.3  4.3.2.cos120  2  48 . 2 2 2 2 0 2
q a  4ab  4 b  3  4.3.2.cos120  4.2  13 .  p q .pq 1 cos ,    A . p q 4 39
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 5 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm và mặt phẳng  P : x  2y  3z  4  0 .
Biết M , N là 2 điểm đối xứng nhau qua mặt phẳng  P, M mặt cầu C x   y  2 2 2 : 4  z  5 . Hỏi
N thuộc mặt cầu nào dưới đây : 8 40 24 45 A. 2 2 2
x y z x y z   0 7 7 7 7 8 40 24 45 B. 2 2 2
x y z x y z   0 7 7 7 7 8 40 24 45 C. 2 2 2
x y z x y z   0 7 7 7 7 8 40 24 45 D. 2 2 2
x y z x y z   0 7 7 7 7 Giải :
Gọi I là tâm của mặt cầu C   I 0; 4  ;0 .  
Gọi I ' đối xứng I qua  P 4 20 12  I ' ;  ;   .  7 7 7 
Theo yêu cầu bài toán ta có :  4 20 12 
M  C  có tâm I 0; 4
 ;0 và bán kính R  5  N S có tâm I ' ; ;   bán kính R  5  7 7 7  .  S  8 40 24 45 2 2 2
: x y z x y z   0 . 7 7 7 7
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 4 Câu 6 : Trong không gian với hệ trục tọa
độ Oxyz , cho mặt phẳng
P: x y z 1 0, A1;1;  1 , B 0;1; 2, C  2  ;0  ;1 và M  ; a ;
b c P sao cho 2 2 2
S  2MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất . Khi đó giá trị của T  3a  2b c là : 25 25 25 25 A. T  B. T  C. T   D. T   4 2 4 2 Giải :  3 5 
Gọi I là điểm thỏa 2IA IB IC  0  I 0; ;   .  4 4  2 2 2 Ta có : 2 2 2
S  2MA MB MC  2 MI IA  MI IB  MI IC  2 2 2 2
MI IA IB IC MI IAIB IC 2 2 2 2 4 2 2 2
 4MI  2IA IB IC . Do 2 2 2
2IA IB IC const nên SMI
M là hình chiếu của I trên P . min min  3 3 1  25  M  ; ;  T     .  2 4 4  4
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 7 : Trong không gian với hệ trục Oxyz cho 2 điểm A1;0; 2, B 3;1;  1 và mặt phẳng
P: x y z 1 0 . Gọi điểm M x ; y ;z P sao cho 3MA 2MB đạt giá trị nhỏ nhất . Tính o o o   
A  9x  3y  6z . o o o A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Giải.
Gọi I là điểm thỏa 3IA  2IB  0  I  3  , 2  ,8 .
Ta có 3MA  2MB  3IA IM   2IB IM   3IA  2IB IM IM IM .
I cố định, M   P nên 3MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất  IM đạt giá trị nhỏ nhất.
M là hình chiếu của I trên mặt phẳng P .
Gọi d  là đường thẳng qua I và vuông góc với mặt phẳng  P  vtcp a
vtpt n  1,1,      1 . d P
 d  : x  3
  t, y  2
  t, z  8  t .    
M  d    P 11 8 22  M , ,  A  3   .  3 3 3 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P : x  2y  2z  7  0 và ba điểm A1; 2; 
1 , B 3;1;2 , C 1;2  ;1 . Điểm M  ; a ;
b cP sao cho 2 2 2
MA MB MC đạt giá trị lớn
nhất. Khi đó tổng A a b c bằng bao nhiêu ? 20 14 20 14 A. A  B. A  C. A   D. A   9 9 9 9
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 5 Giải:
MA  a  2
1  b  22  c  2 2 1  2 2 2 Ta có: 2
MB  a  3  b   1  c  2 . 
MC  a  2
1  b  22  c  2 2 1 
MA MB MC  a a b b c  
 a  2  b  2 2 2 2 2 2 2 2 6 6 26 44 3 3  c    . 2 2 Vậy  2 2 2
MA MB MC
 a  3 b   2 3  c   MI I 3; 3  ;0 . min max   với   min Mà I 3; 3
 ;0 cố định nên MI M là hình chiếu của I trên mặt phẳng P . min
Gọi d  là đường thẳng qua I 3; 3
 ;0 và vuông góc với mặt phẳng P , ta có: x  3 t  
d  :  y  3   2t . z  2t
M d   M 3  t; 3
  2t;2t .     
M  P    t     t    t  4 23 35 8 3 2 3 2
2 2  7  0  t   M ; ;   . 9  9 9 9  20 
a b c  . 9
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 9 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;1;0, B0;1;1, C 1;0;1 . Tìm 2
hợp tất cả các điểm M trên mặt phẳng Oxz sao cho M .
A MB MC  2 . A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một đường elip
D. Không xác định được Giải: AB   1  ;0;  1  AB  2 .  1 1  3
Gọi I là trung điểm của AB I ;1;   cố định và 2 IC  .  2 2  2 AB 1 Ta có: M .
A MB  IA IM .IB IM   IA IM.IA IB 2 2 2 2 2  IM  
IM    IM . 4 2 2 5 Vậy 2 2 M .
A MB MC  2  MI MC  . 2  3 1 3 
Gọi J là trung điểm của IC J ; ; 
 cố dịnh và MJ là đường trung tuyến của MIC .  4 2 4  2 5 IC 3 7 14 2 2 2 2 2
  MI MC  2MJ
 2JM   JM   JM   const . 2 2 4 8 4 14
J cố định nên M di động trên mặt cầu S  tâm J với bán kính R  . 4
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 6 1 14
Mặt phẳng Oxz có phương trình y  0  d J ,
 Oxz    R  
SOxz là một đường 2 4 tròn C  .
Vậy M di động trên đường tròn C  .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 10 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A2t; 2t;0, B 0;0;t ,t  0 . Cho điểm P di động thỏa: O . P AP O . P BP A .
P BP  3 . Tìm giá trị t sao cho OP  3. max 3 4 2 3 A. t  B. t  C. t  D. t  4 3 3 2 Giải: O . P AP O . P BP A .
P BP  3  O .
P OP OA  O .
P OP OB  OP OA.OP OB  3 . 2  3OP  2O .
P OAOB  3. (Vì O . A OB  0 ) 2  3OP  2O .
P OI  3 (với I là điểm thứ tư của hình bình hành AOBI I 2t; 2t;t  ). 2  2
 4t 4t 2t  3OP  3O .
P OJ  3 (với J thỏa OJ OI J ; ;  . 3  3 3 3  2  OP O .
P OJ  1  O .
P OP OJ  1 O .
P JP  1  MP MO.MP MJ  1 (với M là   trung điể 2t 2t t m của OJ M ; ;   .  3 3 3  2 2 2 2 2 2 2  MP M .
O MJ  1  MP MO  1  MP  1 MO  1 t MP  1 t .
Vậy P di động trên mặt cầu S  tâm M với bán kính 2 R  1 t . Nên OP
P OM S OM,OP cùng hướng. max   2 2 2       Khi đó 2t 2t t 2 2 OPOM R   
 1 t t  1 t . max        3   3   3  t   3 t   3  2 2 OP
 3  t  1 t  3  1 t  3 t     . max 4 2 2 1
  t  9  6t t t   3
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 11 :Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2  ; 2   ;1 , A1; 2;  3 và đường x 1 y  5 z thẳng d :  
.Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua M , vuông góc với 2 2 1 
đường thẳng d đồng thời cách A một khoảng cách lớn nhất . A. u  4; 5  ; 2   B. u  1;0;2 C. u  3;4; 4   D. u  2;2;  1 Giải :
Gọi  P là mặt phẳng vuông góc với d và qua M .
Gọi H là hình chiếu của A trên  P . Gọi N là hình chiếu của H trên d .
AN   ( định lí 3 đường vuông góc )  d  ; A    AN  .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 7
Ta có : AN AM . Dấu "  " xảy ra khi N M   là đường thẳng qua M và   MH .
Tính toán ta có : u  4; 5  ; 2   .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 12 :Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2  ; 2   ;1 , A1; 2;  3 và đường x 1 y  5 z thẳng d :  
.Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua M , vuông góc với 2 2 1 
đường thẳng d đồng thời cách A một khoảng cách bé nhất . A. u  2;1;6 B. u  1;0;2 C. u  3;4; 4   D. u  2;2;  1 Giải :
Gọi  P là mặt phẳng vuông góc với d và qua M .
Gọi H là hình chiếu của A trên  P . Gọi N là hình chiếu của H trên d .
AN   ( định lí 3 đường vuông góc )  d  ; A    AN  .
Ta có : AN AH . Dấu "  " xảy ra khi N H   là đường thẳng qua M , H .
Tính toán ta có : u  1;0;2 .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 13 : Trong không gian với hệ tọa độ xyz, cho điểm A1; 2; 3
  và cắt mặt phẳng
P:2x  2y z 9  0 . Đường thẳng đi qua A và có véctơ chỉ phương u  3;4; 4
  cắt P tại B
. Điểm M thay đổi trong  P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 0 90 . Khi độ dài MB
lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau : A. J  3  ;2;7 B. H  2  ; 1  ;3
C. K 3;0;15 D. I  1  ; 2  ;3 Giải :
Gọi H là hình chiếu A trên  P  AH   P  AH MB .
M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 0
90 nên AM MB .
Vậy MB   AHM   MB HM .
M chạy tung tăng trên đường tròn đường kính MH M B . Vậy MB khi M H . max x  2   t
Tính toán ta có được : MB : y  2 
MB qua I  1  ; 2  ;3 . z 1 2t
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- x  3 y  2 z  5
Câu 14 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d :   1  2 2 5 x  2 y  4 z  4 và d :  
. Gọi  là đường phân giác trong của góc tù tạo bởi hai đường 2  1 4 4
thẳng d , d .  có phương trình là: 1   2 
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 8 x 1 5tx  1 tx  1 tx 1 5t    
A.  :  y  6t
B.  :  y  2  t
C.  :  y  2t
D.  :  y  6t     z  9tz tz tz  9tGiải:
x  3 y  2   2 2  x y 1 x 1
y  2 z  5   A
 1;0;0 d1 Xét hệ:    5
y  2z  0  y  0 . Ta nhận thấy  . 2 5    A
 1;0;0 d2 y z  0 z  0  
y  4 z  4   4 4
Vậy A1;0;0  d d . 1   2
d vtcpa  2;2;5 , d vtcpa  1;4;4 . 2   2  1   1 
Ta có: a .a  30  0  a ;a  0
 90  a ;a là góc nhọn  a ;a là góc tù. 1 2  1 2 1 2  1 2
Gọi B là điểm thỏa AB a B 3; 2;5  d . 1    1
C là điểm thỏa AC a   C 0; 4  ; 4   d . 2    2
Vậy BAC là góc tù tạo bởi hai đường thẳng d , d . 1   2 
Do đó  chính là đường phân giác trong của BAC .
Ta có: AB a  33, AC a  33  AB AC A
BC cân tại A . 1 2
  cũng là đường trung tuyến từ A của ABC  .   đi qua   A  3 1 1; 0; 0 , M ; 1  ;   là trung điểm của BC   có  2 2   1 1  vtcp a     AM ; 1;   .  2 2  x 1 t   có a          1; 2    ;1 và qua A1;0;0
 : y 2t B . z t
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 15 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A1; 2; 
1 , B 0; 4;0 và mặt phẳng
P:2x y 2z  2015  0 . Gọi  là góc nhỏ nhất giữa mặt phẳng Q đi qua 2 điểm , A B và tạo
với  P . Tính cos . 1 1 2 1 A. B. C. D. 9 6 3 3 Giải :
Theo cách hình học :
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 9
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng  P , d
giao tuyến của  P,Q , I là giao điểm của AB và mặt
phẳng  P , J là hình chiếu của H trên d .
 Góc của 2 mặt phẳng P,Q là góc AJH với AH sin AJH  . AJ
 Góc của AB và mặt phẳng P là góc AIH với AH sin AIH  . AI
Dễ dàng chứng minh được d   AJH   IJ AJ A
IJ vuông tại J .
AJ AI  sin AJH  sin AIH .
Dấu "  " xảy ra khi d IH .  
Vậy min  P;Q  AIH  
là góc giữa AB và mặt phẳng  P . Cách đại số :vtcp u   AB  1;2  ;1  Ta có : vtpt n
a b c u n   a c b . Q  ; ;    . ABQ 0 2 AB   Q  vtpt n  2; 1  ; 2  . P   
2a b  2c b
Ta có cos là góc của  P,Q  cos   2 2 2 2 2
9 a b c
2a  4ab  5b 2 b 2  cos   2 2 2a  4ab  . 5b
Xét b  0  cos  0 1 a Xét 2 b 0 cos       t    . 2
2t  4t  5  b  Tính toán ta có đượ 1 1 c : 2 0  cos    2 2t  4t  . 5 3 1 1    cos  3 3 1 Nói tóm lại max cos  . 3
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 16 : Cho M 1, 2,3, Aa,0,0, B 0, ,
b 0,C 0, 0, c trong đó a,b,c là các số dương. Tìm mặt
phẳng  P đi qua , A ,
B C, M sao cho V
đạt giá trị nhỏ nhất. OABC
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 10
A.  P : 6x  3y  2z 18  0
B.  P : 6x  3y  2z  0 B.
P:6x 3y  2z 9  0
D.  P : 6x  3y  2z  36  0 Giải. x y z Ptmp qua , A , B C có dạng:    1. a b c
M   ABC  1 2 3     1 . a b c 1 2 3
Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số , , không âm, ta có: a b c 1 2 3 1.2.3 27.6 abc 3 1     3  1  abc  162   27  V  27 . a b c . a . b c abc 6 OABC Đẳ 1 2 3 1 ng thức xảy ra 
    a  3,b  6,c  9 . a b c 3    x y z ABC :
  1   ABC: 6x  3y  2z 18  0 . 3 6 9
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 17 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A ;
a 0;0, B 0; ;
b 0, C 0;0;c với a, ,
b c  0 sao cho OA OB OC AB BC CA  1 2 . Tìm giá trị lớn nhất của V . O.ABC 1 1 1 1 A. maxV  B. maxV  C. maxV  D. maxVO. ABC 54 O. ABC 162 O. ABC 486 O. ABC 108 Giải : 1 Ta có : Vabc . O. ABC 6 Theo gia thuyết ta có : 2 2 2 2 2 2
OA OB OC AB BC CA a b c a b b c c a .
Theo nhà toán học Cauchy ta có :  3
a b c  3 abc .  2 2 2 2 2 2
a b b c c a
ab bc ca 3 2  3 2. abc .
OA OB OC AB BC CA       3 1 2 3 1 2 abc . 1 1 1 1 3
abc   Vabc
. Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi a b c  . O. 3 ABC 6 162 3
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 18 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có a,b  0 A ;
a 0;0, B  ;
a 0;0 , ,C 0; 1  ;0, B' ;
a 0;b với 
. Khoảng cách lớn nhất giữa 2 đường a b  4
thẳng B 'C AC ' là: 2 A. 1 B. 2 C. 2 D. 2 Giải.
Gọi I là đối xứng của C qua O .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 11
AI / /BC / /B'C '
Ta có: AIBC là hình bình hành    AIB'C ' là
AI BC B'C ' hình bình hành.
AC '/ /B'I  B'CI .
d B'C, AC '  d AC ',B'CI   d  ,
A B 'CI      . Mà ,
A B đối xứng với nhau qua O nên d  ,
A B 'CI   d B, B 'CI      .
Ta có CI  OBB '   B 'CI   OBB ' .
Vẽ đường cao BJ của tam giác vuông OBB '
BJ OB'  B'CI   OBB'
BJ  B'CI   BJ d B,B'CI    .
BJ là đường cao của tam giác vuông OBB ' , ta có: 1 a b2 B . O BB ' ab ab 4 BJ      2 . 2 2 2 2 BO BB ' a b 1 a b2 1 a b2 2 2
Đẳng thức xảy ra  a b  2 . Vậy Max  2  Max   2 . BJ
d B ' C, AC '
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 19 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P  2
: 3mx  5 1  m y  4mz  20  0 với m  1  ;00 
;1 luôn cắt mặt phẳng Oxz theo giao tuyến m
là đường thẳng  . Khi m thay đổi thì các giao tuyến  có kết quả nào sau đây : m m A. Cắt nhau B. Song song C. Chéo nhau D. Trùng nhau Giải :    mx
m y mz  
P Oxz    m    2 3 5 1 4 20 0 m y  0 
  :3mx  4mz  20  0 với  trong mặt phẳng Oxz . m m Gọi 
: 3m x  4m z  20  0, 
:3m x  4m z  20  0 là hai đường thẳng với m m 1 1 1 2 2 2 m , m  1
 ;0  0;1 bất kì và m m . 1 2     1 2 3m 4m 20 Ta có : 1 2     / /  . 1   2  3m 4m 20 m m 2 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 12  1 3 
Câu 20 : Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ; 0  
 và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8. Đường 2 2  
thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu S  tại hai điểm phân biệt ,
A B . Tính diện tích lớn
nhất S của tam giác OAB : A. S  7 . B. S  4 . C. S  2 7 . D. S  2 2 . Giải :
Mặt cầu S  có tâm O 0;0;0 và bán kính R  2 2 .
Ta có : OM 1  R M thuộc miền trong của mặt cầu S  .
Gọi A , B là giao điểm của đường thẳng với mặt cầu. Gọi H là chân đường cao hạ từ O của tam giác OAB .
Gọi x OH 0  x OM   1 2 2 2
HA R OH  8  x . 1 2  S
OH.AB OH.HA x 8  x . OAB 2 Xét : 2
f (x)  x 8  x với x 0  ;1 .    x 2 2 2 x 8 2x f '  8  x  
 0 với x 0  ;1 . 2 2 8  x 8  xS
 max f x  f    1  7 . OAB 0; 1
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 21 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P  2
m m   x   2 : 1 2 m  
1 y  2 m  2 z 2
m m 1  0 luôn chứa đường thẳng  cố định khi
m thay đổi. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến  . A. d O   1 ,    B. d O   2 ,    C. d O   4 ,    D. d O   5 ,    3 3 3 3 Giải: Ta có:  2
m m   x   2
m   y  m   2 1 2 1 2
2 z m m 1  0 m  
 x y   2 2
1 m   x  2z  
1 m   x  2y  4z   1  0 m   .
x  2y 1  0   1
x  2y 1 0  
 x  2z 1 0 2
 x  2z 1 0  
x  2 y  4z 1  0  3
2x  4z  2  0  3  1
x  2y 1  0 
x  2y 1  0
x  2y 1  0
 x  2z 1 0     
x  2z 1  0 y z  0
x  2z 1  0 
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 13
x  2y 1  0 x  2t 1  
Đặt z t , ta có: y t  0  y t  .   z t z t   x  2t 1 
Vậy  P luôn chứa đường thẳng cố định  :  y t  có vtcp a  2; 1  ;  1 và qua điểm z tA 1  ;0;0. a OA  
Ta có a OA       d O     ; 2 1 ; 0; 1; 1 ,      . a 6 3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- x  4m  3 y  2m  3
z  8m  7   3  1 
Câu 22 : Cho đường thẳng d :   m    1  ; ;  và A1;1  ;1 . m  2m 1 m 1 4m  3   4 2  Biết d
luôn nằm trong một mặt phẳng  P cố định khi m thay đổi. Tính d A;  P m  . 115 110 105 115 A. B. C. D. 55 55 55 60 Giải :
Đường thẳng d đi qua A4m 3; 2m  3;8m  7 và có VTCP u  2m 1;m 1;4m  3 . m   Giả sử d     
ax by cz d m      . Khi đó ta có : m   3 1 : 0 1; ;    4 2  A  a   2m  
1  b m  
1  c 4m  3  0 
 2a b  4c
ma b 3c  0      u .n  0 
a m   b m   c m    
a b c m a b c d d
4 3 2 3 8 7 0 4 2 8     3 3 7 0 m
2a b  4c  0 b   10a
a b  3c  0 
Để hệ có nghiệm đúng với mọi m thì :   c  3  a .
4a  2b  8c  0  d  6  a   3
a  3b  7c d  0 b   10 
Ta chọn : a  1  c  3  . d  6     Vậy d      x y z   m      . m   3 1 : 10 3 6 0 1; ;    4 2 
Cách 2 : đơn gian phù hợp trắc nghiệm.
Ta chọn 2 số m thỏa yêu cầu bài toán  có đường thẳng d  viết được mp    xong bài .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
S xm2 y 2 2 2 :
2m z 5m  4m 1 0 . Biết khi m thay đổi thì S  luôn giao với mặt phẳng  P
cố định với giao tuyến là một đường tròn C  cố định . Tính bán kính của đường tròn đó
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 14 4 2 1 A. R  1 B. R  C. R  D. R  5 5 5 Giải : S 2 2 2
: x y z 1 2m x  2y  2  0 .
 Với mọi m thì mặt cầu S  luôn giao với mặt phẳng P : x  2y  2  0   S ' 2 2 2     
S    P : x y z 1  
 C  S 'P  .  P
  : x  2y  2  0
Gọi I 0;0;0 là tâm mặt cầu S   d I  P 2 ' ;    . 5  R R
d I P   . C  1 ; S ' 2    2     5
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 24 : Trong không gian cho 2 điểm phân biệt ,
A B cố định . Tập hợp các điểm M trong không 3 m m
gian là mặt cầu cố định 2 bán kính R
AB . Khi đó thỏa mãn M . A MB AB  , m n   , là 2 n n
phân số tối giản. Tính P  m n mn2 2 . A. 49 B. 64 C. 36 D. 81 Giải :
Chọn hệ trục Oxyz sao cho ,
A B Ox O 0;0;0 là trung điểm AB . Khi đó ta có : A  a;0;0 MA  
a x ;y ;z M M M   a  0
. Gọi M x ; y ; z   . M M M      aAB 2a B ; 0; 0 MB  
a x ;y ;z M M M  4m Ta có : 2 M . A MB a n 4m 2 2 2 2 2
x a y z a M M M n 2 .   m      x   y   z    a    M 2  M 2  M 2 4 0 0 0 1  n       4m
Do vế phải là 1 hằng số  M thuộc tập hợp điểm đường tròn tâm O R  1 a   .  n   4m  3 m 2 Ta có
1 a AB  3a     .  n  2 n 1
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- x 1 y 1 z  2
Câu 25 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng d :   ; 1  2 1 3  x  3 y  2 z  4 x  2 y z x  4 y 1 z  2 d :   ; d :   ; d :  
 là đường thẳng cắt 2   3  4 2 1 3 7  1 1 1 5  2  . Gọi  
cả 4 đường thẳng đã cho . Biết véctơ chỉ phương của  là u  a; ; b       1 . Tính T 3a 7b . A. T  5  B. T  5 C. T  4  D. T  4
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 15 Giải :
Ta có : vtcp u  2;1;3 và d qua M 1; 1
 ;2 , vtcp u  2;1;3 và d qua N  3  ;2;4. 2  d  1  d  1 2 Ta thấy u u
M d d / / d . 2  1  2 1 d d2
Gọi  P là mặt phẳng chứa d , d vtpt n  [MN,u ]  7;16; 1
 0 và P qua điểm M 1; 1  ;2 . 1 2 P d   1
 P : 7x 16y 10z  29  0 .  x  2 y z
x  7 y  2  0    
Gọi E  d P   7  1 1
 y z  0  E 5;1;1 . 3     
7x 16y 10z  29  0 7x 16y 10z  29  0   x  4 y 1 z  2 5
x y  21  0    
Gọi F  d P   1 5  2 
 2y 5z  8  0  F 5; 4  ;0 . 4     
7x 16y 10z  29  0 7x 16y 10z  29  0   EF  10; 5  ; 
1  EF không song song d , d . 1 2
Do   d , d    P . Mà   d , d   qua E, F u        10;5  ;1 T 5 . 3   4    1   2       
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 26 : Trong không gian Oxyz cho ba điểm A ;
a 0;0; B 0; ;
b 0; C 0;0;c với a, , b c  0 . Giả sử a, ,
b c thay đổi nhưng luôn thỏa 2 2 2 2
a b c k với k cho trước thì ABC
có diện tích lớn nhất là : 2 k 2 k 2 k 2 k A. S  B. S  C. S  D. S  max max max max 2 3 3 2 2 2 Giải: 2 2 2 2 1 1 1 OA .OB a .b
Gọi I là hình chiếu của O trên 2 AB     OI   2 2 2 2 2 2 2 OI OA OB OA OB a  . b OAI vuông tại 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a .b
a b b c c a
a b b c c a 2 2 2 2
O IC OI OC   c   OI  2 2 2 2 2 2 a b a b a  . b OAB vuông tại 2 2 2 2 2
O AB a b AB a b . 1 1 2 2 2 2 2 2 SA . B IC
a b b c c a . ABC 2 2 Ta có: 2 2 2 2 4 4 4 2 2 2 2 2 2 4
a b c k a b c  2a b  2b c  2c a k . 4 k   4 4 4
a b c 2 2 2 2 2 2 
a b b c c a  2
a b c 4 k   4 4 4
a b c k 4 k 4 4 4  2 2 2 2 4
a b c   nên  . 3 3 2 3 4 2 2 k 1 k k Vậy 2 2 2 2 2 2
a b b c c a   S  .  . 3 ABC 2 3 2 3 Đẳ k
ng thức xảy ra  a b c  . 3
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 16
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 27 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A1;0;0, B 0;1;0 ,C 0;0  ;1 . Có bao
nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng   : z y z  0 và tiếp xúc với 3 dường thẳng A , B BC,CA . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Giải.
Gọi mặt cầu S  có tâm I là mặt cầu tiếp xúc 3 cạnh A , B BC,CA .
d I, AB  d I, BC  d I,CA .
Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng  ABC .
M , P,C lần lượt là hình chiếu của của H trên A , B BC,CA . Ta có: IHM IHN I
HP (cạnh huyền_cạnh góc vuông).
HM HN HP H là điểm thuộc mặt phẳng  ABC
và cách đều 3 cạnh A , B BC,CA .
H có thể là tâm đường tròn nội tiếp hay một trong ba tâm đường tròn bàng tiếp của ABC  .
IH   ABC  nên tập hợp điểm I là những đường thẳng qua tâm đường tròn nội tiếp hay một
trong ba tâm đường tròn bàng tiếp của ABC
và vuông góc với mặt phẳng  ABC   Có 4 đường thẳng như thế.
Ta có A1;0;0, B 0;1;0,C 0;0 
;1  PTMP ABC  : x y z 1  0   ABC  / /   .
Vậy tồn tại 4 giao điểm của tập hợp điểm I nêu trên và mặt phẳng   .
4 giao điểm đó chính là 4 tâm mặt cầu thỏa yêu cầu bài toán  Có 4 mặt cầu thỏa ycbt.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 28 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2 y z  0 và
S : x y z 2x y z  0 và ba điểm 2  2 2 2 1
A1;0;0, B 0; 2;0,C 0;0; 
3 . Gọi  P là mặt phẳng chứa giao tuyến của S , S . Hỏi có bao 1   2 
nhiêu mặt cầu có tâm thuộc  P và tiếp xúc với ba đường thẳng A , B BC,CA . A. Không có mặt cầu B. 1 C. 4 D. Vô số mặt cầu
Bài tập tương tự, bạn đọc tự làm :)))))
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2 2
Câu 29 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu S  :  x  2 2
y z 1 11 1   2 2 2
và S : x 1  y  3  z 1  17 và hai điểm A3;0;0, B 0; 4;0 . Gọi  P là mặt phẳng 2       
chứa giao tuyến của S , S
. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc  P và tiếp xúc với ba đường 1   2  thẳng A , O O , B BA . A. Không có mặt cầu B. 1 C. 4 D. Vô số mặt cầu
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 17 Giải :
S có tâm I 2
 ;0;1 và bán kính R  11 . 1   1  1   x  2  2 2
y  z  2 1 11   x  22 2
y  z  2 1 11   1 Ta có hệ:      .   x   2 1
  y 32  z  2 1 17 x y  0  2
2 chính là phương trình mặt phẳng Q: x y  0.
Vậy hệ   chính là tương giao giữa mặt cầu  S
và mặt phẳng Q 1  2 
d I ; Q    2  11  R  . 1   1 2 2 1 1
Vậy Q cắt  S
với giao tuyến là một đường tròn C  chính là giao tuyến của S , S . 1   2  1 
 P  Q : x y  0 . Mà OAB: z  0  P  OAB .
Tập hợp tâm của những mặt cầu tiếp xúc với ba đường thẳng A , O O ,
B BA là bốn đường thẳng
d , d , d , d vuông góc mặt phẳng OAB và qua tâm đường tròn tiếp hoặc ba tâm đường tròn bàng 1 2 3 4 tiếp của OAB .
Vậy một trong bốn đường trên có thể song song hay chứa trong  P .
Gọi    P  OAB   : x y  0 với ptđt  trong mặt phẳng Oxy .
Trong mặt phẳng Oxy , ta có  : x y  0 là đường phân giác ngoài của góc O của OAB .
Vậy  đi qua hai tâm bàng tiếp góc , A B .
Vậy hai trong bốn đường d , d , d , d chứa trong  P  có vô số tâm mặt cầu có tâm thuộc  P và 1 2 3 4
tiếp xúc với ba đường thẳng A , O O , B BA .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu
30 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu  2 2 2
S  :  x  22  y   z  2 2 1  17 và
S : x 1  y 3  z 1 11 và hai điểm 2        1
A3;0;0, B 0; 4;0 . Gọi  P là mặt phẳng chứa giao tuyến của S , S . Hỏi có bao nhiêu mặt 1   2 
cầu có tâm thuộc  P và tiếp xúc với ba đường thẳng A , O O , B BA . A. Không có mặt cầu B. 1 C. 4 D. Vô số mặt cầu Giải :
S có tâm I 2
 ;0;1 và bán kính R  17 . 1   1  1   x  2  2 2
y  z  2 1 17   x  22 2
y  z  2 1 17   1 Ta có hệ:      .   x   2 1
  y 32  z  2 1 11 x y  2  2
2 chính là phương trình mặt phẳng Q: x y 2  0 .
Vậy hệ   chính là tương giao giữa mặt cầu  S
và mặt phẳng Q 1  2   2
d I ; Q    2 2  17  R  . 1   1 2 2 1 1
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 18
Vậy Q cắt  S
với giao tuyến là một đường tròn C  chính là giao tuyến của S , S . 1   2  1 
 P  Q: x y  2  0 . Mà OAB: z  0  P  OAB .
Tập hợp tâm của những mặt cầu tiếp xúc với ba đường thẳng A , O O ,
B BA là bốn đường thẳng
d , d , d , d vuông góc mặt phẳng OAB và qua tâm đường tròn tiếp hoặc ba tâm đường tròn bàng 1 2 3 4 tiếp của OAB .
Vậy một trong bốn đường trên có thể song song hay chứa trong  P .
Gọi    P  OAB   : x y  2  0 với ptđt  trong mặt phẳng Oxy .
Trong mặt phẳng Oxy , gọi d  : x y  0,d ' : x y  0 lần lượt là đường phân giác trong, phân
giác ngoài tại đỉnh A của OAB .
Ta có  / / d '   không đi qua tâm đường tròn bàng tiếp góc , A B .
Gọi I    d   I 1,  1 .
Ta có OA : y  0, OB : x  0, 4x  3y 12  0 .
Ta xét thấy d I ,OA d I ,OB  d I ,AB  1 I
 cách đều ba cạnh A
BC I có thể là tâm mặt
cầu nội tiếp hay tâm bàng tiếp góc O của OAB .
Vậy một trong bốn đường d , d , d , d chứa trong  P  có vô số tâm mặt cầu có tâm thuộc  P và 1 2 3 4
tiếp xúc với ba đường thẳng A , O O , B BA .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 31 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2 2 2 x y
x y z  50z  0  
1 và mặt cong  P có phương trình 
 2z 2 . Biết S P có giao 25 16
tuyến là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó . A. 20 B. 45 C. 15 D. 25 Giải : 25 Từ 2 2 2
 50z x y thay vào   1 ta có : 16 
3y  4z  0 9   2 2
y z  0   . Kết hợp với  
1 thì ta có được 2 mặt phẳng giao với 1 mặt cầu. 16
3y  4z  0   
 1 có tâm là I 0;0;25 và bán kính R  25 . Ta có :  d I;
    20  R  
 1 là một đường tròn có R R       d I;   2 2   15 .  d I;
    20  R  
  1 là một đường tròn có R R       d I;   2 2   15 . Vậy  R    R    15 .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 19
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 32 :Trong không gian với hệ trục Oxyz ,cho các
điểm A1;0;0, B 2
 ;0;3, M 0;0  ;1 , N 0,3, 
1 ,mặt phẳng  P đi qua các điểm M , N sao d  ;
B P  2d  ; A P   
 ,có bao nhiêu mp thỏa mãn đề bài. A. 1 B. 2 C. vô số
D. không có mặt phẳng nào . Giải : Ta có 4 điểm , A ,
B M , N là 4 điểm đồng phẳng , MN không song song AB .
Gọi I   P  AB ( do AB không song song  P )
Trường hợp 1 :
I nằm ngoài AB , mà d  ; B
 P  2d  ; A
 P  AI AB
( ta-let)  I 4;0; 3  
Trường hợp 2 :
I nằm trong đoạn AB , mà d  ; B
 P  2d  ; A
 P  IB  2IB
( ta-let)  I 0;0  ;1 .
 Pluôn đi qua 1 trong 2 điểm cố định trên. Do M , N, , A ,
B I đồng phẳng nên I MN I, M , N thẳng hàng
có vô số mặt phẳng ( trường hợp 2 ) .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 33 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A2;5; 3  , B 2  ;1  ;1 , C 2;0  ;1 và mặt phẳng
:3x  4y 5z 1 0 . Gọi điểm Dx ; y ;z   y  0 thuộc   sao cho có vô số mặt phẳng D D D D
P quaC,D thỏa khoảng cách từ A đến P gấp 3 lần khoảng cách từ B đến P . Tính
P x y z . D D D A. P  2  B. P  1  C. P  1 D. P  2 . Giải :
Theo đề bài ta có d  , A
 P  3d B, 
 B  AB
không song song với  P . AI d  , A P   
Xét AB   P , ta có 
I  AB P        . A B 3 AI 3BI BI d ,    AI  3BII  4  ; 1  ;3    
 P đi qua một trong hai điểm cố định AI  3  BII   1  ;2;0 I  4  ; 1  ;3 hay I  1  ;2;0.
Nếu AB   P   P đi qua hai điểm cố định trên. Vậy để có d  ,
A P  3d B, B   
 thì  P đi qua I  4  ; 1  ;3 hay I  1  ;2;0.
Theo để bài, thì có vô số mặt phẳng  P qua C, D thỏa d  ,
A P  3d B,B     .
I,C, D thẳng hàng. Nói cách khác DIC . Với I  4  ; 1
 ;3 , ta có IC :x  2  6t; y t; z 1 2t  D2  6t;t;1 2t .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 20
D    t  1   D 4  ; 1
 ;3 loại vì y  1   0 . D Với I  1
 ;2;0, ta có IC :x  2  3t; y  2
t; z 1 t  D2  3t; 2
t;1 t  .
D    t  2   D 4  ;4; 
1 nhận vì y  4  0  P  1  . D
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 34 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A ;
a 0;0, B0; ;
b 0,C 0;0;  1 với
a,b  0 và a b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính R mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC . 6 6 6 A. R  B. R  6 C. R  D. R  3 2 4 Giải :
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .  a b 1 
a 1 a 1 
Từ cách dụng hình ta có : I ; ; 
 , mà b 1 a I ; ;    2 2 2   2 2 2  2 2 2 a 1 a  1 a a 1 6  1  1 1 1  OI         
. Dấu "  " xảy ra khi a   I ; ;   . 4  2  4 2 2 2 4 2  4 4 2 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 35 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A ;
a 0; 0, B 0; ;
b 0,C 0;0;c,a, , b c  0
thỏa a  b  c k k k const 2 2 2 ,
,      0 . Khi a, ,
b c thay đổi thì quỹ tích tâm mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện OABC luôn thuộc 1 mặt phẳng cố định. Tìm phương trình mặt phẳng đó . k
A.  P : x   y   z k  0
C.  P : x   y   z   0 2 k
B.  P : x   y   z   0
D.  P : x   y   z k  0 2 Giải : a b c
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC I ; ; 
 ( bằng cách dựng hình ta dễ dàng tìm  2 2 2  được )
a b c kx y       z   . I I I 2 2
Vậy tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC luôn di động trên mặt phẳng cố định   k
P : x   y   z   0 . 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 36 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  đi qua điểm A2; 2  ;5 và tiếp
xúc với 3 mặt phẳng   : x 1  0;  : y 1  0;  : z 1  0 . Tính bán kính mặt cầu đó . A. 33 B. 1 C. 3 2 D. 3 Giải :
Gọi tâm mặt cầu  S  là I x ; y ; z . I I I  Ta có B 1; 1  
;1 là tọa độ giao điểm của 3 mặt phẳng .
Do 3 mặt phẳng  ; ;  đôi một cắt nhau  3 mặt phẳng này chia không gian làm 8 phần
 Tâm I và điểm A cùng thuộc 1 phần .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 21 x  1 x  1 A I   Do  y  1   y  1 A I   z  1 z  1  AI   
x 1  y 1  z 1 x yI I I I I     x z I Ix 1  x   y   z   I  2 I 2  2 I 2  5 I 2   x 1  x   x   x I  2 I 2  2 I 2  5 I 2  x  yx  4 I I I    x z  y  4   I   IA  . I I I 4; 4;4 3   2
x  8x 16  0 z  4   I I I
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 37 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A3;0;0, B 0; 2;0,C 0;0;6, D 6;0; 6   .
Gọi  là đường thẳng qua D sao cho tổng khoảng cách từ ,
A B,C đến  đạt giá trị lớn nhất . Vậy
 đi qua điểm M nào sau đây : A. M 8;3; 4   B. M 8;3; 3   C. M 4; 3  ; 7   D. M 4; 3  ; 6   Giải : Phương trình mặ x y z t phẳng qua , A , B C có dạng:    1 . 3 2 6
Ta nhận thấy điểm D  ABC  .
Gọi A', B ',C ' là hình chiếu của , A ,
B C trên  , ta có: A
DA' vuông tại A'  AA'  AD const .
Đẳng thức xảy ra    AD .
BB '  BD const
Lập luận tương tự ta có:  . C
C '  CD const   BD
Đẳng thức xảy ra   CD
Vậy AA' BB 'CC '  DA DB DC const .   AD
Đẳng thức xảy ra    BD     ABCD .   CD
x  6  2t
vtcp a vtpt n
  y t t      Qua M 4; 3; 7 . ABCD 2,3,  1 : 3     z  6   t
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 38 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S x   y  2 2 2 : 4
z  5 . Tìm tọa độ
điểm A thuộc tia Oy . Biết rằng ba mặt phẳng phân biệt qua A và đôi một vuông góc cắt mặt cầu theo
thiết diện là ba hình tròn có tổng diện tích là 11 . A 0; 2; 0 A 0; 0; 0 A 0; 6; 0 A 0; 2; 0 A. B. C. D. A 0; 6; 0 A 0; 8; 0 A 0; 0; 0 A 0; 8; 0
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 22 Giải:
Gọi ba mặt phẳng phân biệt qua A và đôi một vuông góc lần lượt là
Atm,Amp,Apt .
Mặt cầu S  cắt  Atm, Amp, Apt  theo ba hình tròn C , C , C có 1   2   3 
bán kính R , R , R . 1 2 3
Mặt cầu S  có tâm I 0; 4;0 và bán kính R  5 . Gọi ,
B C, D lần lượt là hình chiếu của I trên  Atm, Amp, Apt  .  ,
B C, D lần lượt là tâm của C , C , C . 1   2   3  Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
R R IB ,
R R IC ,
R R ID . 1 2 3
Tổng diện tích ba hình tròn C , C , C là: 1   2   3  2 2 2
R  R  R    2 2 2
R R R  2   3R    2 2 2
IB IC ID  1 2 3 1 2 3        2 2 2 15
IB IC ID   11  . 2 2 2 2
IB IC ID  4  IA  4  IA  2  1 .
A thuộc tia Oy nên A0; ;
a 0a  0 . a  2 A 0;2;0 2  
IA  2  a  4  4     . a  6 A  0;6;0 Ta chứng minh 2 2 2 2
IB IC ID IA .
Gọi A' là hình chiếu của I trên Ap , chứng minh được IDA'C là hình chữ nhật. 2 2 2
IA'  IC ID . IA'  AB
Đồng thời ta cũng chứng minh được ABIA' là hình chữ nhật   . 2 2 2
AB IB IA
Vậy ta đã chứng minh xong 2 2 2 2
IB IC ID IA .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- x 1 y  2 z 1
Câu 39 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt 1 1 1 2 2 2
cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  27 . Tìm điểm M  kẻ được 3 đường thẳng tiếp xúc với S  1 lần lượt tại , A , B C sao cho ABC  và 0 AMB CMA  60 . 2 M 1;2;  1 M 1;2;  1 M  1  ; 2   ;1 M  1  ; 2   ;1     A.   1 2 7  B.   1 2 7  C.   1 2 7  D.   1 2 7  M ;  ;    M ;  ;   M ; ;   M  ;  ;     3 3 3    3 3 3    3 3 3    3 3 3  Giải :
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 23
Gọi I là tâm của S  . Vì M , A M ,
B MC là tiếp tuyến nên MA I , A MB I , B MC IC .  MAI, MBI, M
CI là các tam giác vuông có chung cạnh huyền MI .
Ta có : IA IB IC   RMAI MBI M
CI MA MB MC . S
M  trục đường tròn ngoại tiếp ABC  và ,
A B, C C   M , MA  S  với M , MA là mặt cầu
tâm M , bán kính MA .
Gọi J là trung điểm của AC J là tâm dường tròn ngoại tiếp ABC  .
IA IB IC R I  trục đường tròn ngoại tiếp ABC  .
M , J, I thẳng hàng  MI, AC đồng phẳng.
Xét trong mặt phẳng  AICM  , gọi đường tròn C '  S    AICM  có tâm I , ta có: 1 M ,
A MC là tiếp tuyến của C ' 0
IMA CMA  60 . 2  IA 2R IM    0  sin 60 3 I
AM vuông tại A có 0 IMA  60   . R 0 AM I . A cot 60   3 R M
AI vuông tại A AJ là đường cao AJ   R  . 2 C R A
MB cân tại M có 0 AMB  60  A
MB đều  AB AM  . 3 B C  Vì  R
 tồn tại hai điểm B thỏa 0 AMB  60 . AB   R  2   R C  3 2R Vậy với IM
sẽ thỏa yêu cầu đề bài . 3
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 40 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các mặt phẳng  P : x y  2z 1  0 và
Q:2x y z 1 0 . Gọi S là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành đồng thời S cắt mặt phẳng
P theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và S cắt mặt phẳng Q theo
giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r . Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu
S thỏa mãn yêu cầu. 1 2 3 4 A. r  B. r  C. r  D. r  2 2 2 2 Giải: Gọi I  ;
a 0; 0 và R  0 lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu S  .  a d I  Pa 1 ,   
d  Q 2 1 I,    . 6 6
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 24 2   a 1 2         2 2 2     4 , 2  R d I P R  2a  2 1  a  2 1 6 Ta có: 2         r 4 0
d I,Q  
2  r R  a  2 2 2 6 2 1 2 2  r R  6 2 2
a  2a  2r 8  0   1 .
 1 là phương trình bậc hai với a là ẩn số và r là tham số.
Để có đúng một mặt cầu S  thỏa mãn yêu cầu thì có đúng một tâm I  ; a 0; 0 . Khi đó   9 3
1 có một nghiệm duy nhất:  '  0  1  2 2r  8 2
 0  r   r r  0 . 1     2 2 3 Vậy r
thỏa yêu cầu bài toán. 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 41 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
A0; y ; z , B0; y ; z ,C  1
 ;0;0, D1;0;0 trong đó y ; y ; z ; z thay đổi thỏa A A B BA B A B 2 2 2 2
y z y z  3 . Biết rằng AC, BD luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định bán kính R . Xác A A B B
định bán kính mặt cầu đó . 3 2 1 5 A. R  B. R  C. R  D. R  2 2 2 2 Giải : Ta có :
x x  0  ,
A B thuộc mặt phẳng  yOz . A B  2 2 2 2 2 2
0  0  0  y   0  z   0  0  0  y   0  z   3 A A B B  ,
A B thuộc mặt cầu tâm O ,bán kính R  3 .
Từ 2 điều trên ta có : ,
A B thuộc đường tròn tâm O , bán kính R  3 . O
 A OB  3   . CD AB  do CD   yOz Ta thấy : OAC O
BD  .cg.c .
 Đường cao hạ từ đỉnh O của 2 tam giác của bằng nhau . 3
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của O trên AC, BD OH OK   const . 2 3
Vậy AC, BD luôn tiếp xúc mặt cầu tâm O , bán kính R   A . 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 25
Câu 42 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A4;0;0, B 0;0;m , m  và
C 2;4;0 . Gọi D là hình chiếu vuông góc của O 0;0;0 lên đường thẳng AB . Biết rằng có một
mặt cầu luôn luôn tiếp xúc với đường thẳng CD tại điểm D. Tính bán kính mặt cầu đó . A. 3 B. 5 C. 7 D. 3 Giải. Ta có 0
OD AB ODA  90 .
D AB  Oxz nên D di động trên đường tròn C  chứa trong mặt
phẳng Oxz có tâm J là trung điểm của OA và bán kính 
R   JA  2 . C
J là trung điểm OA J 2,0,0  JC  0, 4,0 .
JC  Oxz  C  JC là trục của đường tròn C  và JC  4 I JC
Gọi I là tâm mặt cầu S  mà CD luôn tiếp xúc tại D   . ID CD I
DC vuông tại D , có JD là đường cao 2
JD JI.JC JI  1 . 2 2 Mà I
JD vuông tại J ID JD JI  5 .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 43 : Trong không gian với hệ toa độ Oxyz , cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a
trong đó A O, B ;
a 0; 0 , D 0; ;
a 0 . Hai điểm M , N lần lượt di động trên hai cạnh B , D B ' A
sao cho BM B ' N . Gọi ,  lần lượt là góc tạo bởi đường thẳng MN với các đường thẳng B ,
D B ' A . Giả trị của 2 2
A  cos   cos  bằng bao nhiêu? 1 1 1 A. A  B. A  1 C. A  D. A  2 4 3 Giải:
Gọi cạnh của hình lập phương là b , ta có:
AD AB BB '  b . Ta có ABB
' vuông cân tại B ABD  vuông cân tại A . 0
B' AB AB'B ABD ADB  45   .
BD B ' A b 2
Nếu BM B ' N  0 nghĩa là M  ,
B N B ' , thì ta có: 0
cos  cos B'BD  cos90  0  2 2 1   cos   cos   . 0 1
cos   cos AB ' B  cos 45  2   2
Đến đây ta có thể chọn được đáp án :)))))))
Nếu BM B ' N b 2 nghĩa là M  ,
D N A , thì ta có:
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 26  0 1
cos  cos ADB  cos 45   2 2 1  2  cos   cos   . 2  0
cos   cos DAB '  cos90  0
Nếu BM B ' N x 2 với x 0;b , Gọi I là hình chiếu của N trên AB , ta có:
AN AB' B' N  b x 2  IA IN b x   BI B ' N BM .
NI / /BB '   
B'N BM,B' A BD  BA B ' A BD
AB  MNI     AB MN
MI / / AD (Thalès đảo)  MI AB   .
IM IB x  
Gọi H là hình chiếu của I trên       BH HM MN MN IH MN AHB   . AH HN 2  MH MH 2 MH cos    cos   2 MBx 2 2x   . 2 NH NH  2 NH cos        NAb x cos 2 2  b x2 2 2
MH.MN IM xMH NH M
IN vuông tại I IH là đường cao     . 2
NH.NM IN   bx2 2 xbx2 2 2 2 MH NH 1 MH MH.MN x 1 Vậy 2 2 cos   cos     .
.MH NH     . 2 2x 2 b x2 2 2 2 2 x 2x 2x 2 Kết luận: 2 2 1 cos   cos   . 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 44: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho các điểm A 1  ;2;0, B2; 3
 ;2  . Gọi S
mặt cầu đường kính AB.; A ,
x By là hai tiếp tuyến mặt cầu S  và Ax By . Gọi M , N lần lượt
là điểm di động trên A ,
x By sao đường thẳng MN luôn tiếp xúc với mặt cầu S  . Tính giá trị AM.BN . A. AM.BN  19 B. AM.BN  24 C. AM.BN  38 D. AM.BN  48 Giải:
Gọi O là tâm của mặt cầu S  và I là tiếp điểm của MN và mặt cầu.. ABIMO AMO
Ta có OI OA OB    . 2  INO BNOMA MI  
MN AM BNNB NI AM , BN
là các tiếp tuyến của mặt cầu đường kính AB AM BN .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 27
AM   ABN   AM AN A
MN vuông tại A . 2 2 2 2       2 2 MN AM AN AM
BA BN  ( ABN  vuông tại B )
  AM BN 2 2 2 2 2
AM BN AB  2AM.BN AB . 2 ABAM.BN  . 2 Ta có A  B   2 1; 2;0 ,
2; 3; 2  AB  38  AM.BN  19.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 45 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2 y  2z 18  0, M
điểm di chuyển trên mặt phẳng  P , N là điểm nằm trên tia OM sao cho OM.ON  24 . Tính giá trị
nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng  P . A. min d N;  P  2  B. min d N;  P  3  C. min d N;  P 1  D. min d N;  P  4  Giải : H 2  ; 4  ; 4 
Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng  P     . O
 H  6  const O
I  4  const
Gọi I là điểm nằm trên tia OH sao cho OH.OI  24    4 8 8  . I  ;  ;       3 3 3  OM OH
Ta có : OM .ON OH.OI  
và góc MOH ION nên MOH I
ON c g c . OI ON
 Góc MHO INO , mà OH  P  OH MH  góc 0 MOH  90 .   2 4 4  Góc 0
INO  90  N thuộc mặt cầu S  đường kính OI cố định với tâm K  ;  ;     3 3 3  là trung điể OI
m của OI và bán kính R   2 . 2 Ta có : d K;
 P  4  
Mặt cầu S  không giao với mặt phẳng  P .  min d N;
 P  d K; 
 P  R  2  .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 46 : Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho các điểm A2;1; 4
 , B6;2;  3 , M 1;1;  3 . Gọi
P là mặt phẳng qua M sao cho tổng khoảng cách từ ,
A B đến  P là lớn nhất . Biết rằng mặt
phẳng đó có dạng  Px ay bz c  0 với a, , b c
. Tính giá trị của A a b c . 10 3 4 6 A. A   B. A  C. A  D. A   3 4 7 5 Giải : MA   1;0; 7  
MA MB  50 Ta có:     M
AB cân tại M và có AMB là góc tù. MB    7  ;1;0 M . A MB  7   3 1  Gọi I 2  ; ; 
 là trung điểm đoạn AB MI AB.  2 2 
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 28
Gọi H ,T lần lượt là hình chiếu của ,
A B lên mặt phẳng  P .
Trường hợp 1: P không cắt đoạn AB . 1
Gọi L là hình chiếu của I lên mặt phẳng  P . Ta chứng minh được: IL   AH BT  . 2 IML
vuông tại L IL IM const . Đẳng thức xảy ra   P  IM tại M .
Khi đó P / / AB nên P không cắt đoạn AB (thỏa điều kiện trường hợp 1).
Vậy  AH BT
 2IM  P   IM tại M . max
Trường hợp 2:P cắt đoạn AB  
J  AB P với AB là đoạn thẳng. AH AJ Ta có: 
  AH BT   AJ BJ AB const . BT BJ
Đẳng thức xảy ra  P  AB  P  IM I P .
Khi đó P cắt đoạn AB tại I (thỏa điều kiện trường hợp 2 ).
Vậy  AH BT
AB  P  AB . max Vì AM
B AMB là góc tù nên AB  2IM .
Vậy tổng khoảng cách từ ,
A B đến mặt phẳng  P lớn nhất là AB khi  P  AB .    
P nhận AB    1 7 8;1;7 / / 1;  ;    làm vtpt.  8 8     P qua M    P 1 7 7 1 7 7 3 1;1;3 : x y z   0  a  ;b  ;c   A  . 8 8 4 8 8 4 4
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 47:Trong không gian với hệ trục Oxyz ,cho mặt cầu
S x  
 2  y    2  z   2 1 : cos .sin sin .sin cos
 với ,  là các góc thay đổi luôn thỏa 4
mãn  ,  0; 2  . Biết S  luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định S , S
. Tổng thể tích của hai 1   2 
khối cầu S , S là : 1   2  21 14 76 A. B. C. 12 D. 8 3 3 Giải : x  cos.sin  
Gọi I là tâm mặt cầu S   I d :  y  sin.sin  . z  cos  2 2 2
x y z   2 2     2 2 sin cos .sin   cos   1
 Vậy I S  2 2 2
  : x y z  1  Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu  S  đến gốc tọa độ O là cố O định .
 Vậy mặt cầu S  sẽ tiếp xúc ngoài và tiếp xúc trong với 2 mặt cầu S , S cố định có tâm là O 1   2  .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 29  1 3 R RR 1   1 O S  2 2 4 4 14 3 3  
V V   R   R dvtt . 1 2 1 2   1 1 3 3 3
R R R 1  2 O S  2 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 48 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , tập hợp các điểm M  ; a ;
b c thoả mãn bất
phương trình a  2sin 2  b  2cos 2 1 2
c  là một khối tròn xoay thể tính bằng : 4 2  A. 2 V  2 B. 2 V   C. 2 V  3 D. V  3 Giải : Xét điểm A 
   AOxy 2 2 2sin ; 2 cos ; 0
x y  4 . A A
Vậy tập hợp điểm A là một đường tròn C  tâm O 0;0;0 có bán kính R  2 trong mặt phẳng Oxy . 1 1 Với mọi M  ; a ; b c ta luôn có 2 MA   MA  . 4 2
 Khi điểm A chạy tung tăng trên đường tròn C thì tập hợp điểm M tạo thành hình một cái phao có bán kính đườ 5 3
ng tròn lớn R R MA
và bán kính đường tròn nhỏ là R R MA  . 1 2 2 2 1
Áp dụng công thức thể tích cái phao ta có : V
 R R R R 2 2 2   . 1 2 1 2 4
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 49 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P   2 m   2 :
1 x  2mz  2m m 1  0 . Biết rằng khi m thay đổi thì  P
luôn tiếp xúc với 1 mặt m m
cầu có bán kính cố định và có tâm I  ; a ;
b c thuộc mặt phẳng Q : y  2  0 . Tính P a  2b  3c A. P  0 B. P  1  C. P  2  D. P  3  Giải : Ta có: I  ; a ;
b c là tâm mặt cầu cố định luôn tiếp với  P . m   2 m   2
1 a  2mc  2m m 1  0 a  2 2
m  1 2cm  a    d I  P    . m  1 ;       2 2 2 2 m m m 1 1 4
Để d I;P  
m  là một hằng số thì các hệ số tương ứng tỉ lệ với nhau :  1  1 c a      2  2  1 1       I b   . a  2   a   ; ; 1 1   2 2   c   1 1  2
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 30   I Q 1 1
: y  2  0  b  2   I  ; 2  ;  P  3    .  2 2 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 50 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P mx   2
m   y   2 : 2 1 m   1 z 10  0
và điểm A2;11;5 . Biết rằng khi m thay đổi thì Pm m
luôn tiếp xúc với 2 mặt cầu có bán kính cố định và cùng đi qua A . Tổng bán kính 2 mặt cầu đó là : A. 2 2 B. 5 2 C. 7 2 D. 12 2 Giải : Gọi I  ; a ;
b c là tâm mặt cầu cố định luôn tiếp với  P . m  2ma   2 m   1 b   2 m   1 c 10 b c 2
m  2ma  b c 10  d I;  P    . m          2 2 2 2 2 2 m m m m 1 2 4 1 1
Để d I;P  
m  là một hằng số thì các hệ số tương ứng tỉ lệ với nhau : a  0  a  0
 b c b c 10    I 0; ; b 5   .   c  5   1 1 b  5 b  9 I  0;9; 5  2 1    d I;  P     b   IA       R R  . m  4   11 2 b  25 I   0;25; 5   12 2 1 2 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 51 : Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng  là giao tuyến của 2 mặt phẳng
P: x my z m  0 ,Q:mx y mz 1 0 gọi  là hình chiếu của  trên mặt phẳng 1 
Oxy. Biết rằng  luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. Tìm bán kính r của đường tròn đó. 1  A. r  1 B. R  1,5 C. r  2 D. r  3 Giải.
P có vtpt n  1, , m vtpt n   ;1 m ; m Q    1 , Q có P  
 cóvtcp a  n n    2 2 ,
m 1 ; 2m ; m           1 P Q  . 2 2  m 1 m 1 
Với m  0 . Gọi A ; 0;  .  2m 2m
Gọi   là mặt phẳng qua  và vuông góc với mặt phẳng Oxy có vtpt n  (0,0,1) . 2       m 1 có vtpt n
 a ,n               2 2 , m 1 m , 0  :2 . m x  2
1 m . y 0      0  .  2m
   mx   2
m y  2 : 2 1 m   1  0 . Vậy 
có phương trình là: mx   2
m y  2 2 1 m  
1  0 trong mặt phẳng Oxy . 1 
Xét trong mặt phẳng Oxy , ta có:  2 m   1
Xét điểm O 0,0  d O,     1  const 1  2 m  . 1
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 31
Vậy trong mặt phẳng Oxy ta luôn có 
luôn tiếp xúc với một đường tròn C  cố định có tâm 1  O 0;0;0 với  R   1 m   0 . Cx tx z  0 
Với m  0, ta có :  :   y 1 t
  R   / / Oxz . y 1 z t   Vậy 
có dạng y  1 trong mặt phẳng Oxy . 1  Mà d O,
   1  R nên  tiếp xúc với C  . 1  1  C
Kết luận:  luôn tiếp xúc đường tròn C  có bán kính là 1 m  R . 1 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 52 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho A0;0  ;1 , B  ;
m 0;0,C 0; ;
n 0, D 1;1  ;1 với
m  0 , n  0 và m n  1 . Biết rằng khi m, n thay đổi thì tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với
mặt phẳng  ABC và đi qua D . Tính bán kính R của mặt cầu đó . 3 3 A. R  1 B. R  C. R  2 D. R  2 2 Giải : x y z Ta có :  ABC  :
  1  nx my mnz mn  0 . m n 1 Gọi I  ; a ;
b c là tâm mặt cầu thoả mãn yêu cầu bài toán :            d I   ABCna mb mnc mn na mb c  1 mn
b am a c  1 mn ;      . 2 2 2 2   1 mn 1 mn m n m n
Để d I; ABC 
 là một hằng số thì các hệ số tương ứng tỉ lệ với nhau : b   a  0  a b b   a  a c 1      I  ; a ;1 a a .    a c 1 c  1 a 1 1  d I
  ABC  a  
a  2 a  2 a2 ; 1 1
ID a  1  R  1 .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---HẾT---
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI Page 32