



















Preview text:
lOMoARcPSD| 59629529
Tên môn học: Mạng không dây và di động Mã môn học: 001630
Số lượng chương: 5
[(<001630_C1>)] Mạng không dây và di động, , Chương 1 (43)
Câu 1 []: Các công nghệ nào sau đây không được sử dụng cho mạng không dây: [<$>] GSM [<$>] Ethernet [<$>] Wi-MaX [<$>] LTE
Câu 2 []: Theo thống kê của Liên minh Viễn thông Quốc tế (ITU) khi so sánh số lượng
thuê bao di động và cố định trên toàn thế giới những năm gần đây cho thấy:
[<$>] Số thuê bao di động bằng số thuê bao cố định
[<$>] Số thuê bao di động ít hơn số thuê bao cố định
[<$>] Số thuê bao di động nhiều hơn số thuê bao cố định
[<$>] Không xác định
Câu 3 []: Một trong những ưu điểm của mạng không dây so với mạng có dây là
[<$>] Không phụ thuộc vào môi trường truyền
[<$>] Không bị suy hao tín hiệu
[<$>] Không bị méo tín hiệu
[<$>] Linh động và giảm giá thành
Câu 4 []: Mạng không dây đặc biệt có lợi trong các tình huống nào:
[<$>] Trong môi trường suy hao nhiều
[<$>] Đi qua sông, biển, các vùng địa hình khó khăn
[<$>] Trong môi trường nhiều nhiễu
[<$>] Trong môi trường độ ồn cao
Câu 5 []: Hệ thống điện thoại đi động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời kỳ
đầu sử dụng chuyển mạch nào? [<$>] Chuyển mạch thủ công
[<$>] Chuyển mạch kênh (tự động)
[<$>] Chuyển mạch số (tự động) lOMoARcPSD| 59629529
[<$>] Chuyển mạch tự động
Câu 6 []: Hệ thống điện thoại đi động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời kỳ đầu là:
[<$>] Hệ thống điện thoại số, bán song công
[<$>] Hệ thống điện thoại số, song công toàn phần
[<$>] Hệ thống điện thoại tương tự, song công toàn phần
[<$>] Hệ thống điện thoại tương tự, bán song công
Câu 7 []: Nhược điểm của hệ thống điện thoại di động MTS (Mobile Telephone System)
ra đời ở thời kỳ đầu là? [<$>] Số kênh hạn chế
[<$>] Chuyển mạch tự động
[<$>] Truyền đơn công [<$>] Suy hao lớn
Câu 8 []: Khái niệm “cell” (ngăn tổ ong) được sử dụng cho công nghệ mạng nào sau đây? [<$>] MTS [<$>] LTE [<$>] GSM [<$>] CDMA
Câu 9 []: Thế hệ đầu tiên của hệ thống điện thoại di động (1G) có thể truyền? [<$>] Tiếng nói [<$>] Hình ảnh [<$>] Video [<$>] Dữ liệu
Câu 10 []: Hệ thống đi động thế hệ thứ hai (2G) sử dụng công nghệ nào sau đây? [<$>] LTE [<$>] GSM [<$>] CDMA [<$>] W-CDMA
Câu 11 []: Ưu điểm của hệ thống di động 2G mà hệ thống 1G không có là?
[<$>] Truyền dữ liệu tương tự lOMoARcPSD| 59629529
[<$>] Truyền được tiếng nói
[<$>] Số hóa dữ liệu
[<$>] Hỗ trợ song công
Câu 12 []: GSM là công nghệ chính sử dụng cho mạng di động thế hệ nào sau đây? [<$>] 1G [<$>] 2G [<$>] 3G [<$>] 4G
Câu 13 []: Một hệ thống mạng di động 2 G có thể thực hiện được những việc nào sau đây?
[<$>] Truyền SMS, truyền thoại
[<$>] Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại
[<$>] Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại, truyền dữ liệu tốc độ cao
[<$>] Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại, truyền dữ liệu tốc độ thấp
Câu 14 []: Phổ điện từ xung quanh các dải tần số nào sau đây được phân cho các hệ thống 2G? [<$>] 900 MHz
[<$>] 450 MHz, 900 MHz, 1800 MHz [<$>] 450 MHz, 900 MHz [<$>] 1800 MHz
Câu 15 []: Phổ điện từ xung quanh các dải tần số nào sau đây được phân cho các hệ thống 2G tại Việt Nam? [<$>] 900 MHz [<$>] 900 MHz, 1800 MHz [<$>] 450 MHz, 900 MHz [<$>] 1800 MHz
Câu 16 []: Thế hệ di động 2 G sử dụng thêm công nghệ hỗ trợ GPRS nhằm mục đích
[<$>] Thay đổi dải tần làm việc
[<$>] Nâng cao tốc độ truyền dữ liệu
[<$>] Tăng tính bảo mật lOMoARcPSD| 59629529
[<$>] Làm giảm suy hao của tín hiệu
Câu 17 []: Theo lý thuyết, công nghệ GPRS sử dụng cho mạng di động hỗ trợ tốc độ
truyền dữ liệu lên tới: [<$>] 115 bps [<$>] 115 kbps [<$>] 115 Mbps [<$>] 115 Gbps
Câu 18 []: Các công nghệ di động nào sau đây sử dụng chuyển mạch gói? [<$>] MTS [<$>] IMTS [<$>] GSM [<$>] GPRS
Câu 19 []: Hệ thống di động sử dụng công nghệ GSM kết hợp với công nghệ GPRS
thường được gọi là hệ thống di động thế hệ mấy? [<$>] 1G [<$>] 2G [<$>] 2.5 G [<$>] 3G
Câu 20 []: Hệ thống di động sử dụng công nghệ GSM kết hợp với công nghệ GPRS có thể cung cấp các dịch vụ
[<$>] Chỉ gọi thoại và gửi SMS
[<$>] Chỉ truyền dữ liệu
[<$>] Gọi thoại, gửi SMS, MMS
[<$>] Gọi thoại, gửi SMS, MMS, internet lOMoARcPSD| 59629529
Câu 21 []: Thế hệ di động 2 G sử dụng thêm công nghệ hỗ trợ HSCSD nhằm mục đích
[<$>] Thay đổi dải tần làm việc
[<$>] Nâng cao tốc độ truyền dữ liệu
[<$>] Tăng tính bảo mật
[<$>] Làm giảm suy hao của tín hiệu
Câu 22 []: Mạng di động sử dụng công nghệ nào sau đây được gọi là mạng thế hệ 3G [<$>] GSM [<$>] GPRS [<$>] HSCSD [<$>] W-CDMA
Câu 23 []: Mạng di động sử dụng công nghệ nào sau đây được gọi là mạng thế hệ 4G [<$>] GSM [<$>] GPRS [<$>] W-CDMA [<$>] LTE, LTE Advance
Câu 24 []: Ưu điểm vượt trội của mạng 4G so với mạng 3G là
[<$>] Tần số sử dụng thấp hơn
[<$>] Tần số sử dung cao hơn
[<$>] Tốc độ truyền dữ liệu cao hơn
[<$>] Thiết bị rẻ hơn
Câu 25 []: Lịch sử phát triển các thế hệ mạng di động từ ban đầu đến năm 2019 là: [<$>] Từ 1G đến 2G
[<$>] Từ 1G đến 3G lOMoARcPSD| 59629529 [<$>] Từ 1G đến 4G [<$>] Từ 1G đến 5G
Câu 26 []: Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 3G lên tới khoảng: [<$>] 7,2 b/giây [<$>] 7,2 Kb/giây [<$>] 7,2 Mb/giây [<$>] 7,2 Gb/giây
Câu 27 []: Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 4G lên tới khoảng: [<$>] 150 b/giây [<$>] 150 Kb/giây [<$>] 150 Mb/giây [<$>] 150 Gb/giây
Câu 28 []: Mạng di động 5G sử dụng bước sóng nào sau đây? [<$>] m (mét) [<$>]dm (đề-ci-mét) [<$>] cm (cen-ti-mét) [<$>] mm (mi-li-mét)
Câu 29 []: Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 5G lên tới khoảng: [<$>] 10 b/giây [<$>] 10 Kb/giây [<$>] 10 Mb/giây [<$>] 10 Gb/giây lOMoARcPSD| 59629529
Câu 30 []: Đặc điểm của các mạng truyền dữ liệu không dây là?
[<$>] Dữ liệu tương tự
[<$>] Số hóa dữ liệu
[<$>] Sử dụng chuyển mạch kênh
[<$>] Không cho phép truyền thoại
Câu 31 []: Hệ thống truyền dữ liệu không dây Mobitex sử dụng chuyển mạch nào?
[<$>] Chuyển mạch thủ công
[<$>] Chuyển mạch gói
[<$>] Chuyển mạch kênh [<$>] Chuyển mạch ATM
Câu 32 []: Các công nghệ nào sau đây là công nghệ sử dụng cho mạng không dây?
[<$>] Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, WiMaX
[<$>] Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, WiMaX, LAN
[<$>] Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, LAN
[<$>] Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, token ring
Câu 33 []: Mạng WLAN sử dụng chuẩn nào sau đây? [<$>] IEEE 802.10 [<$>] IEEE 802.11 [<$>] IEEE 802.12 [<$>] IEEE 802.13
Câu 34 []: Tốc độ truyền dữ liệu của mạng Mobitex là bao nhiêu? [<$>] 8 bps [<$>] 8 kbps [<$>] 8 Mbps lOMoARcPSD| 59629529 [<$>] 8 Gbps
Câu 35 []: Chuẩn IEEE 802.11b sử dụng dải tần số xung quanh: [<$>] 900 MHz [<$>] 2.4 GHz [<$>] 1800 MHz [<$>] 5 GHz
Câu 36 []: Chuẩn IEEE 802.11a sử dụng dải tần số xung quanh: [<$>] 900 MHz [<$>] 2.4 GHz [<$>] 1800 MHz [<$>] 5 GHz
Câu 37 []: Chuẩn IEEE 802.11a cho tốc độ tối đa bao nhiêu? [<$>] 50 kbps [<$>] 50 Mbps [<$>] 11 kbps [<$>] 11 Mbps
Câu 38 []: Chuẩn IEEE 802.11b cho tốc độ tối đa bao nhiêu? [<$>] 11 kbps [<$>] 11 Mbps [<$>] 50 kbps [<$>] 50 Mbps
Câu 39 []: Bluetooth sử dụng sóng vô tuyến dải tần số nào? [<$>] 2 GHz lOMoARcPSD| 59629529 [<$>] 2.4 GHz [<$>] 5 GHz [<$>] 5.2 GHz
Câu 40 []: Công nghệ Bluetooth được sử dụng trong mạng nào sau đây?
[<$>] LAN (mạng cục bộ)
[<$>] PAN (mạng cá nhân không dây)
[<$>] WLAN (mạng cục bộ không dây)
[<$>] WAN (mạng diện rộng)
Câu 41 []: Công nghệ Bluetooth được sử dụng để truyền giữa các thiết bị trong phạm vi? [<$>] > 1 km [<$>] < 100 m [<$>] >100 m
[<$>] <10 m (đáp án này)
Câu 42 []: Các hạn chế của mạng không dây so với mạng có dây là?
[<$>] Khó khăn trong việc bảo trì
[<$>] Bị ảnh hưởng bởi môi trường truyền, bảo mật kém hơn
[<$>] Khó khăn khi triển khai
[<$>] Chỉ truyền được tiếng nói
Câu 43 []: Phát biểu nào sau đây về giao thức WAP là đúng?
[<$>] là công nghệ cho các hệ thống truy nhập Internet từ các thiết bị để bàn
[<$>] là công nghệ cho các hệ thống truy nhập Internet từ các thiết bị di động
[<$>] là một giao thức cho mạng có dây
[<$>] là một giao thức cho mạng PSTN
Câu 44 []: Chồng giao thức WAP gồm có mấy tầng? lOMoARcPSD| 59629529 [<$>] 5 [<$>] 6 [<$>] 7 [<$>] 8 lOMoARcPSD| 59629529
[(<001630_C2>)] Mạng không dây và di động, , Chương 2 (54)
Câu 1 []: Bước sóng của dải tần số cao tần (HF) nằm trong khoảng: [<$>] 1 m – 10 m [<$>] 10 m – 100 m [<$>] 10 cm – 1 m [<$>] 0.1 cm – 1 cm
Câu 2 []: Bước sóng của dải tần số siêu cao tần (SHF) nằm trong khoảng: [<$>] 1 m – 10 m [<$>] 1 cm – 10 cm [<$>] 10 cm – 1 m [<$>] 0.1 cm – 1 cm
Câu 3 []: ULF là ký hiệu của băng tần:
[<$>] tần số cực thấp
[<$>] tần số rất thấp [<$>] tần số thấp [<$>] siêu cao tần
Câu 4 []: VLF là ký hiệu của băng tần:
[<$>] tần số vô cùng thấp
[<$>] tần số cực thấp
[<$>] tần số rất thấp [<$>] tần số thấp
Câu 5 []: LF là ký hiệu của băng tần:
[<$>] tần số vô cùng thấp
[<$>] tần số cực thấp
[<$>] tần số rất thấp [<$>] tần số thấp
Câu 6 []: MF là ký hiệu của băng tần:
[<$>] Tần số trung bình [<$>] Tần số cao
[<$>] Tần số rất cao
[<$>] Tần số cực cao
Câu 7 []: HF là ký hiệu của băng tần: lOMoARcPSD| 59629529
[<$>] Tần số trung bình [<$>] Tần số cao
[<$>] Tần số rất cao
[<$>] Tần số cực cao
Câu 8 []: VHF là ký hiệu của băng tần:
[<$>] Tần số trung bình [<$>] Tần số cao
[<$>] Tần số rất cao
[<$>] Tần số cực cao
Câu 9 []: UHF là ký hiệu của băng tần:
[<$>] Tần số trung bình [<$>] Tần số cao
[<$>] Tần số rất cao
[<$>] Tần số cực cao
Câu 10 []: SHF là ký hiệu của băng tần:
[<$>] Tần số rất cao [<$>] Tần số cao
[<$>] Tần số cực cao
[<$>] Tần số siêu cao
Câu 11 []: Dải tần số nào sau đây lớn hơn 30 MHz: [<$>] VHF [<$>] SHF [<$>] UHF [<$>] SHF
Câu 12 []: Trong phương thức truyền sóng điện ly (sóng trời), sóng điện từ:
[<$>] phản xạ tầng điện ly và sẽ quay về trái đất
[<$>]dọc theo bề mặt trái đất
[<$>] xuyên qua tầng điện ly
[<$>] song song với tầng điện ly
Câu 13 []: Trong phương thức truyền sóng không gian, sóng điện từ:
[<$>] truyền trực tiếp hoặc phản xạ trên mặt đất
[<$>] truyền trực tiếp hoặc phản xạ trên tầng đối lưu
[<$>] truyền theo hình thức LOS
[<$>] truyền xuyên qua tầng điện ly lOMoARcPSD| 59629529
Câu 14 []: Trong phương thức truyền sóng đất, sóng điện từ:
[<$>] đi dọc theo bề mặt trái đất
[<$>] truyền trực tiếp hoặc phản xạ trên tầng đối lưu
[<$>] phản xạ nhiều lần trên bề mặt trái đất
[<$>] truyền theo hình thức LOS
Câu 15 []: Với dải tần VLF, LF, MF, sóng truyền theo phương thức nào sau đây:
[<$>] Xuyên qua tầng điện ly
[<$>] Phản xạ tầng điện ly và quay trở về mặt đất
[<$>] Phản xạ tầng đối lưu
[<$>] Truyền dọc bề mặt trái đất
Câu 16 []: Với dải tần HF, VHF sóng truyền theo phương thức nào sau đây:
[<$>] Xuyên qua tầng điện ly
[<$>] Truyền dọc bề mặt trái đất
[<$>] Phản xạ tầng đối lưu
[<$>] Phản xạ tầng điện ly và quay trở về mặt đất
Câu 17 []: Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li? [<$>] Sóng dài [<$>] Sóng ngắn
[<$>] Sóng cực ngắn [<$>] Sóng trung
Câu 18 []: Sóng hồng ngoại được sử dụng cho?
[<$>] Thông tin tầm xa
[<$>] Thông tin dưới nước
[<$>] Thông tin tầm ngắn
[<$>] Thông tin tốc độ cao
Câu 19 []: Mối quan hệ giữa tần số sóng điện từ và độ suy hao khi sóng truyền trong không gian như thế nào?
[<$>] Tần số càng cao suy hao càng bé
[<$>] Tần số càng cao suy hao càng lớn lOMoARcPSD| 59629529
[<$>] Tần số bằng độ suy hao
[<$>] Độ suy hao không liên quan đến tần số sóng
Câu 20 []: Ưu điểm khi sử dụng tần số cao để truyền tin so với sử dụng tần số thấp là?
[<$>] Cho suy hao bé hơn
[<$>] Cho băng thông lớn hơn
[<$>] Thiết bị rẻ hơn
[<$>] Độ chính xác cao hơn
Câu 21 []: Ưu điểm khi sử dụng tần số cao để truyền tin so với sử dụng tần số thấp là?
[<$>] Cho suy hao bé hơn
[<$>] Cho băng thông lớn hơn
[<$>] Thiết bị rẻ hơn
[<$>] Độ chính xác cao hơn
Câu 22 []: Tính bước sóng của sóng điện từ có tần số 3 MHz khi truyền trong môi trường không khí. [<$>] 10 m [<$>] 100 m [<$>] 1 dm [<$>] 1 km
Câu 23 []: Tính bước sóng của sóng điện từ có tần số 3 kHz khi truyền trong môi trường
không khí. [<$>] 100 m [<$>] 100 km [<$>] 1 km [<$>] 10 km
Câu 24 []: Tính tần số của sóng điện từ có bước sóng 10 m khi truyền trong môi trường
không khí. [<$>] 30 Hz [<$>] 30 kHz [<$>] 30 MHz [<$>] 30 GHz
Câu 25 []: Tính tần số của sóng điện từ có bước sóng 1cm khi truyền trong môi trường
không khí. [<$>] 30 Hz [<$>] 30 kHz [<$>] 30 MHz [<$>] 30 GHz
Câu 26 []: Độ suy hao trong không gian tự do của sóng điện từ phụ thuộc vào?
[<$>] khoảng cách truyền và biên độ của sóng lOMoARcPSD| 59629529
[<$>] khoảng cách truyền và công suất của sóng
[<$>] khoảng cách truyền và pha của sóng
[<$>] khoảng cách truyền và tần số của sóng
Câu 27 []: Tốc độ truyền dữ liệu tối đa C được xác định theo công thức C= Blog2(1+S/N), trong đó:
[<$>] S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng dBW
[<$>] S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng dBm
[<$>] S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng dB
[<$>] S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng W
Câu 28 []: Một kênh truyền có băng thông 10 MHz, tỉ lệ S/N=20. Tính tốc độ truyền tối đa của kênh? [<$>] 54 Mbps [<$>] 60 Mbps [<$>] 55 Mpps [<$>] 44 Mbps
Câu 29 []: Một kênh truyền có băng thông 20 MHz, tỉ lệ S/N=10. Tính tốc độ truyền tối đa của kênh? [<$>] 44 Mbps [<$>] 46 Mbps [<$>] 96 Mpps [<$>] 69 Mbps
Câu 30 []: Một kênh thoại có băng thông là 4kHz truyền với tốc độ dữ liệu là 26.63
kbit/s. Tính tỉ số SNR tối thiểu? [<$>] 10 [<$>] 20 [<$>] 10dB [<$>] 20dB
Câu 31 []: Thiết kế một kênh truyền dung lượng tối đa 20 kbps, băng thông của kênh
truyền PSTN là 3 khz. Tỉ lệ SNR (dB) cho phép là bao nhiêu (gần đúng) để đạt được dung lượng trên: [<$>] 10 dB [<$>] 20 dB [<$>] 30 dB [<$>] 40 dB
Câu 32 []: Một kênh truyền dung lượng tối đa 48 kbps, băng thông của kênh truyền 4
khz. Tỉ lệ SNR (dB) cho phép là bao nhiêu (gần đúng) để đạt được dung lượng trên: [<$>] 10 dB lOMoARcPSD| 59629529 [<$>] 20 dB [<$>] 30 dB [<$>] 36 dB
Câu 33 []: Dữ liệu truyền qua kênh thông tin với tỉ số SNR=20dB, nếu băng thông của
kênh truyền là 3kHz thì tốc độ tối đa của mạng theo lý thuyết là bao nhiêu? [<$>] 5.600 bps [<$>] 4.800 bps [<$>] 19.963bps [<$>] 48000 bps
Câu 34 []: Cho kênh W-CDMA có băng thông bằng 5 MHz, nếu muốn truyền dữ liệu
với tốc độ 12.2 kbit/s thì yêu cầu SNR tối thiểu bằng bao nhiêu dB? [<$>] -27.7 dB [<$>] -2.77dB [<$>] -77.2dB [<$>] -7.72dB
Câu 35 []: Một kênh truyền có tốc độ tối đa là 12.2 kb/s, tỉ số S/N bằng 20. Hỏi băng
thông yêu cầu tối thiểu của kênh truyền là bao nhiêu? [<$>] 2.78 kHz [<$>] 7.28 kHz [<$>] 8.27 kHz [<$>] 8.72 kHz
Câu 36 []: Một kênh truyền có tốc độ tối đa là 15 Mb/s, tỉ số S/N bằng 10. Hỏi băng
thông yêu cầu tối thiểu của kênh truyền là bao nhiêu? [<$>] 4.34 MHz [<$>] 3.44 MHz [<$>] 3.43 MHz [<$>] 43.4MHz
Câu 37 []: Một kênh truyền có tốc độ tối đa là 12.2 kb/s, công suất trung bình của nhiễu
bằng 0.01 mW, băng thông 2 MHz. Hỏi công suất trung bình tối thiểu của tín hiệu là bao nhiêu? [<$>] 0.7 mW [<$>] 7 mW [<$>] 0.7 W [<$>] 7 W
Câu 38 []: Hiện tượng Doppler xảy ra là do nguyên nhân nào? lOMoARcPSD| 59629529
[<$>] suy hao trong không gian tự do
[<$>] tần số thu quá cao
[<$>] tần số phát quá cao
[<$>] sự di chuyển của nguồn phát tín hiệu so với người quan sát
Câu 39 []: Hiện tượng đa đường xảy ra do nguyên nhân nào?
[<$>] do công suất phát quá lớn
[<$>] do công suất phát quá bé
[<$>] do hiện tượng suy hao khi truyền tín hiệu trong không gian tự do
[<$>] do hiện tượng tán xạ, nhiễu xạ, phản xạ của tín hiệu khi gặp vật cản
Câu 40 []: PCM (Pulse Code Modulation - Kỹ thuật điều chế xung mã) là một kỹ thuật:
[<$>] khuếch đại tín hiệu
[<$>] bảo mật thông tin [<$>] nén dữ liệu
[<$>] số hóa tín hiệu
Câu 41 []: Kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã) gồm có các bước nào sau đây?
[<$>] Lấy mẫu, điều chế, mã hóa
[<$>] Lấy mẫu, lượng tử hóa, mã hóa
[<$>] Số hóa, lượng tử, làm tròn
[<$>] Lấy mẫu, mã hóa, bảo mật
Câu 42 []: Kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã) biến đổi tín hiệu từ:
[<$>] Số sang tương tự
[<$>] Tương tự sang số
[<$>] Tương tự sang tương tự
[<$>] Tương tự sang số
Câu 43 []: Sử dụng kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử có
8 mức lượng tử thì cần bao nhiêu bit để mã hóa cho 1 mức? [<$>] 2 [<$>] 3 [<$>] 4 [<$>] 8 lOMoARcPSD| 59629529
Câu 44 []: Sử dụng kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử có
16 mức lượng tử thì cần bao nhiêu bit để mã hóa cho 1 mức? [<$>] 2 [<$>] 3 [<$>] 4 [<$>] 8
Câu 45 []: Với kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử 4 bit
để mã hóa cho 1 mức thì số mức tối đa được mã hóa là bao nhiêu? [<$>] 4 [<$>] 8 [<$>] 16 [<$>] 32
Câu 46 []: Với kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử 3 bit
để mã hóa cho 1 mức thì số mức tối đa được mã hóa là bao nhiêu? [<$>] 4 [<$>] 8 [<$>] 16 [<$>] 32
Câu 47 []: Giả sử băng tần của tín hiệu là 3.5 kHZ, hỏi tần số lấy mẫu theo định lý Shanoon là bao nhiêu? [<$>] 4 kHz [<$>] 5 kHz [<$>] 6 kHz [<$>] 7 kHz
Câu 48 []: Trong điều chế xung mã PCM nếu tín hiệu có bề rộng phổ là 4000 Hz thì tần
số lấy mẫu có giá trị là bao nhiêu? [<$>] 8000 Hz [<$>] 2000 Hz [<$>] 16000 Hz [<$>] 12000 Hz
Câu 49 []: Mục đích của điều chế tín hiệu là gì?
[<$>] chuyển đổi phổ tần của tín hiệu cần truyền đến một vùng phổ tần khác bằng cách
dùng một sóng mang để phù hợp với băng thông của kênh truyền lOMoARcPSD| 59629529
[<$>] chuyển đổi năng lượng của tín hiệu lên một mức cao hơn để giảm suy hao trên kênh truyền
[<$>] chuyển đổi tín hiệu sang một dạng số để tăng tính bảo mật
[<$>] không có đáp án đúng
Câu 50 []: Điều chế số là một kỹ thuật:
[<$>] biến đổi tín hiệu từ số sang tương tự
[<$>] biến đổi tín hiệu từ số sang số
[<$>] biến đổi tín hiệu tương tự sang số
[<$>] biến đổi tín hiệu tương tự sang tương tự
Câu 51 []: Điều chế tương tự là một kỹ thuật:
[<$>] biến đổi tín hiệu từ số sang tương tự
[<$>] biến đổi tín hiệu từ số sang số
[<$>] biến đổi tín hiệu tương tự sang số
[<$>] biến đổi tín hiệu tương tự sang tương tự
Câu 52 []: Dãy dữ liệu gồm 7 bit sau khi điều chế ASK có dạng như sau. Xác định dãy dữ liệu trước khi điều chế [<$>] 1011001 [<$>] 0100110 [<$>] 1011000 [<$>] Khác
Câu 53 []: Dãy dữ liệu gồm 7 bit sau khi điều chế FSK (Sử dụng hai tần số sóng mang:
tần số cao tương ứng mức 1, tần số thấp tương ứng mức 0) có dạng như sau. Xác định dãy dữ
liệu trước khi điều chế lOMoARcPSD| 59629529 [<$>] 0100110 [<$>] 1011001 [<$>] 1011010 [<$>] Khác o o
Câu 54 []: Dãy dữ liệu sau khi điều chế 4PSK (0 tương ứng mức 00, 90 ứng với 01, o
180 tương ứng mức 11, 2700 ứng với 10) có dạng như sau. Xác định dãy dữ liệu trước khi điều chế [<$>] 00010010000101 [<$>] 00010010000100 [<$>] 00010010001100 [<$>] Khác