














Preview text:
lOMoARcPSD|40342981
CHƯƠNG 2 – THU THẬP DỮ LIỆU VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU 
Trong trường hợp phân nhóm/tổ có khoảng cách tổ đều nhau:  𝟏 𝟑   + Sổ tổ:   
𝒌 = 𝟐𝒏𝟑 = √𝟐𝒏 
𝑿𝒎𝒂𝒙− 𝑿𝒎𝒊𝒏   + Khoảng cách tổ: 𝒉 =   𝒌  
CHƯƠNG 3 – TÓM TẮT DỮ LIỆU 
1. Số trung bình nhân (số trung bình hình học):  Trong đó: 
+ ti: tốc độ phát triển liên hoàn thứ i.   
+ m: tốc độ phát triển liên hoàn. 
+ y1: mức độ kỳ gốc (đầu tiên) trong dãy số. 
+ yn: mức độ cuối cùng trong dãy số.    + n: số mức độ.    2. Trung bình:  Dạng liệt kê 
Phân tổ không có khoảng cách 
Phân tổ có khoảng cách         
Cách tính trị số giữa:  + Đố 𝑮𝑯𝑫+ 𝑮𝑯𝑻
i với tổ có giới hạn dưới và giới hạn trên: 𝒎𝒊 =   𝟐 + Đố 𝒉
i với tổ đầu tiên (không có giới hạn dưới): 𝒎𝒊 = 𝑮𝑯𝑻 −   𝟐 + Đố 𝒉
i với tổ cuối (không có giới hạn trên): 𝒎𝒊 = 𝑮𝑯𝑻 +   𝟐         lOMoARcPSD|40342981 3. MODE:  3.1 Dạng liệt kê: 
+ M0 là lượng biến xuất hiện nhiều nhất trong dữ liệu. 
+ Vì fi max = … => M0 = … 
3.2 Phân tổ có khoảng cách đều: 
+ fi max = … => M0 = …      Trong đó:  + 𝑥𝑀
: giới hạn dưới của tổ chứa mốt.  0 (min) 
+ ℎ𝑀 : trị số khoảng cách tổ của tổ chứa mốt.  0
+ 𝑓𝑀 : tần số của tổ chứa M 0 0. 
+ 𝑓𝑀0−1: tần số của tổ đứng trước tổ chứa M0. 
+ 𝑓𝑀0+1: tần số của tổ đứng sau tổ chứa M0. 
3.3 Phân tổ có khoảng cách không đều:  𝒇 + 𝒅 𝒊 𝒊 =    𝒉𝒊   Trong đó:  + 𝑥𝑀
: giới hạn dưới của tổ chứa mốt.  0 (min) 
+ ℎ𝑀 : trị số khoảng cách tổ của tổ chứa mốt.  0
+ 𝑑𝑀 : mật độ phân phối của tổ chứa M 0 0. 
+ 𝑑𝑀0−1: mật độ phân phối của tổ đứng trước tổ chứa M0. 
+ 𝑑𝑀0+1: mật độ phân phối của tổ đứng sau tổ chứa M0.        lOMoARcPSD|40342981
4. Giá trị bất thường: 
+ Theo biểu đồ hộp: 𝒙𝒊 < GHD  𝒙
+ Giá trị chuẩn hoá: 𝒛 𝒊− 𝒙 𝒊 =    𝑺   5. Tứ phân vi:  5.1 Dạng liệt kê: 
 𝑄1 = 𝑥 1.(𝑛+1)   𝑀 1.(𝑛+1)   𝑄 3.(𝑛+1)    𝑒 = 𝑄2 = 𝑥  3 = 𝑥  4 2 4  
5.2 Phân tổ không có khoảng cách:  𝒏+𝟏
+ Q1: trị số tổ có tần số tích luỹ nhỏ nhất nhưng ≥    𝟒 𝒏+𝟏
+ Q2: trị số tổ có tần số tích luỹ nhỏ nhất nhưng ≥    𝟐 𝟑.(𝒏+𝟏)
+ Q3: trị số tổ có tần số tích luỹ nhỏ nhất nhưng ≥    𝟒
5.3 Phân tổ có khoảng cách tổ:  Trong đó: 
+ 𝑥𝑄1 (min): giới hạn dưới của tổ chứa nhất vị. 
+ ℎ𝑄 : khoảng cách tổ chứa nhất vị.  1
+ 𝑓𝑄 : tần số tổ chứa nhất vị.  1
+ 𝑆𝑄1−1: tần số tích luỹ liền trước tổ nhất vị.      𝑷 + Phân vị thứ n: 𝒊 =   . 𝒏  𝟏𝟎𝟎
+ Khoảng biến thiên: 𝑹 = 𝑿𝒎𝒂𝒙 − 𝑿𝒎𝒊𝒏 
+ Độ trải giữa: 𝑰𝑸𝑹 = 𝑹𝑸 = 𝑸𝟑 − 𝑸𝟏 
+ Giới hạn dưới: 𝑮𝑯𝑫 = 𝑸𝟏 − 𝟏, 𝟓. 𝑰𝑸𝑹 
+ Giới hạn trên: 𝑮𝑯𝑻 = 𝑸𝟑 + 𝟏, 𝟓. 𝑰𝑸𝑹   
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981
6. Độ lệch chuẩn tuyệt đối bình quân:  Dạng liệt kê 
Phân tổ không có khoảng cách 
Phân tổ có khoảng cách          7. Phương sai:  Dạng liệt kê 
Phân tổ không có khoảng cách 
Phân tổ có khoảng cách               
+ Độ lệch chuẩn: 𝑺 = 𝜹 = √𝑺𝟐  𝑺
+ Hệ số biến thiên: 𝑪𝑽 =   𝒙  
8. Hình dáng phân phối tổng thể:  Cách 1: 
+ 𝑥 < 𝑀𝑒 => hình dáng phân phối lệch trái. 
+ 𝑥 = 𝑀𝑒 => hình dáng phân phối đối xứng. 
+ 𝑥 > 𝑀𝑒 => hình dáng phân phối lệch phải.  Cách 2:  𝟑.(𝒙− 𝑴 Hệ số lệch: 𝑺 𝒆) 𝒌 =    𝑺
+ Hệ số lệch có giá trị gần – 3 => phân phối lệch trái. 
+ Hệ số lệch có giá trị gần = 0 => phân phối đối xứng. 
+ Hệ số lệch có giá trị gần + 3 => phân phối lệch phải.       
CHƯƠNG 4 – XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ    Tổ hợp  Chỉnh hợp 
Xác suất cổ điển Xác suất bằng tần suất  𝑛! 𝑛! 𝑛(𝐴) 𝑘 𝐶𝑘 𝑘 𝑘 𝑛 =    𝐴 =  = 𝐶 . 𝑘!  𝑃(𝐴) =    𝑃 =   𝑘! (𝑛 − 𝑘)! 𝑛 (𝑛 − 𝑘)! 𝑛 𝑛(Ω) 𝑛    
1. Công thức cộng: 
+ A và B là hai biến cố xung khắc khi 𝑨 ∩ 𝑩 = ∅ => 𝑷(𝑨 + 𝑩) = 𝑷(𝑨) + 𝑷(𝑩) 
+ A và B là hai biến cố bất kỳ => 𝑷(𝑨 + 𝑩) = 𝑷(𝑨) + 𝑷(𝑩) − 𝑷(𝑨. 𝑩) 
+ A, B và C là ba biến cố bất kỳ: 
=> 𝑷(𝑨 + 𝑩) = 𝑷(𝑨) + 𝑷(𝑩) + 𝑷(𝑪) − 𝑷(𝑨. 𝑩) − 𝑷(𝑨. 𝑪) − 𝑷(𝑩. 𝑪) − 𝑷(𝑨. 𝑩. 𝑪)   
2. Công thức nhận: 
+ A và B là hai biến cố bất kỳ => 𝑷(𝑨. 𝑩) = 𝑷(𝑨|𝑩). 𝑷(𝑩) = 𝑷(𝑩|𝑨). 𝑷(𝑨) 
+ A và B là hai biến cố độc lập => 𝑷(𝑨. 𝑩) = 𝑷(𝑨). 𝑷(𝑩)   
3. Công thức xác suất đầy đủ: 
=> 𝑷(𝑩) = 𝑷(𝑨𝟏). 𝑷(𝑩|𝑨𝟏) + 𝑷(𝑨𝟐). 𝑷(𝑩|𝑨𝟐) + ⋯ + 𝑷(𝑨𝒏). 𝑷(𝑩|𝑨𝒏)    4. Công thức Bayes:  𝑷(𝑨 => 𝑷(𝑨 𝒊).𝑷(𝑩|𝑨𝒊) 𝒊|𝑩) =    𝑷(𝑩)               lOMoARcPSD|4034981
CHƯƠNG 5 – BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT THÔNG DỤNG 
1. Phân phối xác suất biến ngẫu nhiên rời rạc: 
+ Hàm phân phối xác suất tích luỹ: F(x) = P (X ≤ x)  𝑥2 ≤ 𝑥 < 𝑥3    => Trung bình:  𝝁 = 𝝁 𝒏 𝒙 = 𝑬(𝒙) = ∑ 𝒙 𝒊=𝟏 𝒊 . 𝒑𝒊  => Phương sai: 
𝜹𝟐 = 𝑽𝒂𝒓(𝒙) = 𝑫(𝒙) = ∑𝒏 (𝒙 𝒊=𝟏
𝒊 − 𝝁𝒙)𝟐 . 𝒑𝒊  => Độ lệch chuẩn:  𝜹 = √𝜹𝟐   
2. Phân phối xác suất biến ngẫu nhiên liên tục: 
+ Hàm mật độ xác suất:     
+ Hàm mật độ xác suất f(x) của biến ngẫu nhiên X có tính chất:  𝒇(𝒙) ≥ 𝟎  +∞                       ∫
𝒇(𝒙)𝒅𝒙 = 𝟏  −∞ +∞ => Trung bình: 
𝝁 = 𝝁𝒙 = 𝑬(𝒙) = ∫ 𝒇(𝒙)𝒅𝒙  −∞ => Phương sai:  +∞  
𝜹𝟐 = 𝑽𝒂𝒓(𝒙) = 𝑫(𝒙) = ∫
(𝒙 − 𝝁𝒙)𝟐. 𝒇(𝒙)𝒅𝒙  −∞ => Độ lệch chuẩn:  𝜹 = √𝜹𝟐   
3. Phân phối nhị thức:  + Công thức Bernoulli: 𝑷 𝒌
𝒏(𝒌) = 𝑷𝒏(𝒌; 𝒑) = 𝑪𝒏. 𝒑𝒌. (𝟏 − 𝒑)𝒏− 𝒌 , 𝒗ớ𝒊 𝒌 = 𝟎, 𝒏   
=> Xác suất có từ k1 đến k2 lần thành công:    lOMoARcPSD|40342981
+ Tính chất: Nếu X ~ B (n, p) thì: E(x) = n.p              Var(x) = n.p.(1 – p)   
4. Phân phối chuẩn:  𝒂 𝟏 − (𝒙− 𝝁)𝟐 + 𝒇(𝒙) = ∫  . 𝒆 𝟐.𝜹𝟐   𝒃 𝜹.√𝟐𝝅
+ Tính chất: X ~ N (𝜇, 𝛿2) => E(x) = Mod(x) = Me(x) = 𝜇 => Var(x) = 𝛿2   
5. Phân phối chuẩn tắc:  x− μ
+ Nếu X ~ N (𝜇, 𝛿2) thì biến ngẫu nhiên z =   có phân phối N (0, 1).  δ 𝒂 𝟏 − 𝒙𝟐 + 𝒇(𝒙) = ∫  . 𝒆 𝟐   𝒃 √𝟐𝝅                                   lOMoARcPSD|40342981
CHƯƠNG 6 – ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ    Tổng thể  Mẫu  Kích thước  N  n  Trung bình  𝜇  𝑥  Độ lệch chuẩn  𝛿  S  Tỷ lệ  p  Fn   
1. Ước lượng khoảng cho trung bình (kỳ vọng): 
+ Dữ liệu cần có: n, 𝑥, 𝛿 hoặc S và 1 – 𝛼 hoặc 𝛼  TH1 – Tổng thể  TH2 – Mẫu  TH3 – Tổng thể  TH4 – Mẫu 
n ≥ 30, 𝜹𝟐 đã biết 
n ≥ 30, 𝜹𝟐 chưa biết 
n ≤ 30, 𝜹𝟐 đã biết 
n ≤ 30, 𝜹𝟐 chưa biết  𝜹 𝑺 𝜹 𝑺 𝜺 = 𝒁𝜶.   𝜺 = 𝒁𝜶.   𝜺 = 𝒁𝜶.   𝜺 = 𝒕 𝜶 .   𝒏−𝟏, 𝟐 √𝒏 𝟐 √𝒏 𝟐 √𝒏 𝟐 √𝒏 𝛂 𝛂 𝛂
Với 𝛗𝐙 = 𝟎, 𝟓 −  Với 𝛗 = 𝟎, 𝟓 −  Với 𝛗 = 𝟎, 𝟓 −  Với 𝒕 𝜶 = …  𝛂 𝟐 𝐙𝛂 𝟐 𝐙𝛂 𝟐 𝒏−𝟏,  𝟐 𝟐 𝟐 𝟐
=> 𝒁𝜶 = … 
=> 𝒁𝜶 = … 
=> 𝒁𝜶 = …  (Bảng student)  𝟐 𝟐 𝟐 (Hàm ngược Laplace)  (Hàm ngược Laplace)  (Hàm ngược Laplace)   
+ Khoảng ước lượng: 𝒙 − 𝜺 ≤ 𝝁 ≤ 𝒙 − 𝜺 
2. Ước lượng khoảng cho tỉ lệ: 
+ Dữ liệu cần có: n, Fn và 1 – 𝛼 hoặc 𝛼  𝛂
+ Sai số: 𝜺 = 𝒁𝜶 . √𝐅𝐧.(𝟏− 𝐅𝐧) , với 𝛗𝐙 = 𝟎, 𝟓 −  => Hàm ngược Laplace.  𝛂 𝟐 𝒏 𝟐 𝟐
+ Khoảng ước lượng: 𝑭𝒏 − 𝜺 ≤ 𝒑 ≤ 𝑭𝒏 + 𝜺 
3. Ước lượng khoảng cho phương sai của tổng thể: 
+ Dữ liệu cần có: n, S và 1 – 𝛼 hoặc 𝛼    + Khoảng ước lượng: 
 => Bảng chi bình phương.      lOMoARcPSD|40342981
CHƯƠNG 7 – KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT 
1. Kiểm định giả thuyết về trung bình: 
+ Cách đặt giả thuyết:  Phía trái  Phía phải  Hai phía  H0: 𝜇 ≥ 𝜇0  H0: 𝜇 ≤ 𝜇0  H0: 𝜇 = 𝜇0  H1: 𝜇 < 𝜇0  H1: 𝜇 > 𝜇0  H1: 𝜇 ≠ 𝜇0   
Cách 1: Kiểm định giả thuyết hai phía. 
(1) Đặt giả thuyết hai phía H0: 𝜇 = 𝜇0  H1: 𝜇 ≠ 𝜇0 
(2) Kiểm định giả thuyết hai phía 
TH1 – Tổng thể, 𝜹𝟐 đã biết  (𝒙 − 𝝁𝟎).√𝒏 + B1: Tính 𝒕 =    𝜹
và n ≥ 30 hoặc n < 30  𝛂
+ B2: Với 𝛗𝐙 = 𝟎, 𝟓 −  => 𝒁𝜶 = … (Hàm ngược Laplace)  𝛂 𝟐 𝟐 𝟐
+ B3: Khi | 𝒕 | ≤ 𝒁𝜶 => Chấp nhận H0; ngược lại thì bác bỏ H0  𝟐
TH2 – Mẫu, 𝜹𝟐 chưa biết  (𝒙 − 𝝁𝟎).√𝒏 + B1: Tính 𝒕 =    𝑺 và n ≥ 30  𝛂
+ B2: Với 𝛗𝐙 = 𝟎, 𝟓 −  => 𝒁𝜶 = … (Hàm ngược Laplace)  𝛂 𝟐 𝟐 𝟐
+ B3: Khi | 𝒕 | ≤ 𝒁𝜶 => Chấp nhận H0; ngược lại thì bác bỏ H0  𝟐
TH3 – Mẫu, 𝜹𝟐 chưa biết  (𝒙 − 𝝁𝟎).√𝒏 + B1: Tính 𝒕 =    𝑺 và n < 30  + B2: Với 𝒕 𝜶 = …  𝒏−𝟏, 
(Bảng phân phối student, n – 1 bậc tự do)  𝟐 + B3: Khi | 𝒕 | ≤ 𝒕 𝜶  
𝒏−𝟏, => Chấp nhận H0; ngược lại thì bác bỏ H0  𝟐
+ 𝒙 > 𝝁𝟎 => 𝝁 > 𝝁𝟎 
(3) Nếu bác bỏ H0 thì ta tiếp tục so sánh 𝒙 và 𝝁𝟎 như sau: 
+ 𝒙 < 𝝁𝟎 => 𝝁 < 𝝁𝟎      lOMoARcPSD|40342981
Cách 2: Kiểm định giả thuyết một phía. 
(1) Đặt giả thuyết một phía  Phía trái  Phía phải  H0: 𝜇 ≥ 𝜇0  H0: 𝜇 ≤ 𝜇0  H1: 𝜇 < 𝜇0  H1: 𝜇 > 𝜇0 
(2) Kiểm định giả thuyết một phía 
TH1 – Tổng thể, 𝜹𝟐 đã biết  (𝒙 − 𝝁𝟎).√𝒏 + B1: Tính 𝒕 =    𝜹
và n ≥ 30 hoặc n < 30 
+ B2: Với 𝛗𝐙 = 𝟎, 𝟓 − 𝛂 => 𝐙 𝛂
𝛂 = … (Hàm ngược Laplace) 
+ B3: Khi | 𝒕 | ≤ 𝐙𝛂=> Chấp nhận H0; ngược lại thì bác bỏ H0 
TH2 – Mẫu, 𝜹𝟐 chưa biết  (𝒙 − 𝝁𝟎).√𝒏 + B1: Tính 𝒕 =    𝑺 và n ≥ 30 
+ B2: Với 𝛗𝐙 = 𝟎, 𝟓 − 𝛂 => 𝐙 𝛂
𝛂 = … (Hàm ngược Laplace) 
+ B3: Khi | 𝒕 | ≤ 𝐙𝛂=> Chấp nhận H0; ngược lại thì bác bỏ H0 
TH3 – Mẫu, 𝜹𝟐 chưa biết  (𝒙 − 𝝁𝟎).√𝒏 + B1: Tính 𝒕 =    𝑺 và n < 30 
+ B2: Với 𝒕𝒏−𝟏,𝛂 = … (Bảng phân phối student, n – 1 bậc tự do) 
+ B3: Khi | 𝒕 | ≤ 𝒕𝒏−𝟏,𝛂 => Chấp nhận H0; ngược lại thì bác bỏ H0                          lOMoARcPSD|40342981
2. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ:  Một phía  Hai phía  Phía trái  Phía phải 
(1) Đặt giả thuyết  H0: 𝑝 = 𝑝0  H0: 𝜇 ≥ 𝜇0  H0: 𝜇 ≤ 𝜇0  H1: 𝑝 ≠ 𝑝0  H1: 𝜇 < 𝜇0  H1: 𝜇 > 𝜇0 
(2) Kiểm định giả thuyết  (𝑭𝒏− 𝒑𝟎).√𝒏 (𝑭𝒏− 𝒑𝟎).√𝒏 + B1: 𝒕 =    + B1: 𝒕 =    √𝒑𝟎.(𝟏− 𝒑𝟎) √𝒑𝟎.(𝟏− 𝒑𝟎) 𝛂 + B2: Với 𝛗 + B2: Với 𝛗 = 𝟎, 𝟓 − 𝛂  𝐙 = 𝟎, 𝟓 −   𝛂 𝐙 𝟐 𝛂 𝟐 => 𝐙 => 𝒁 𝛂 =…  𝜶 =…  𝟐
(Hàm ngược Laplace)  (Hàm ngược Laplace)   
+ B3: Khi | 𝒕 | ≤ 𝒁𝜶 hoặc 𝒁𝜶  𝟐
=> Chấp nhận H0; ngược lại thì bác bỏ H0                                  lOMoARcPSD|40342981
CHƯƠNG 8 – PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐ ANOVA       KIỂM ĐỊNH TURKEY 
1. Phân tích phương sai ANOVA: 
(1) Đặt giả thuyết: 
H0: … (μ1 = μ2 = ⋯ = μk) 
H1: … (μ1 ≠ μ2 ≠ ⋯ ≠ μk) 
(2) Kiểm định giả thuyết:  + Bước 1: n 2 1 = …;  𝑥1 = …;  S1 = …      n 2 2 = …;  𝑥2 = …;  S2 = …      n 2 3 = …;  𝑥3 = …;  S3 = … 
𝑛1.𝑥1+ 𝑛2.𝑥2+ 𝑛3.𝑥3   =>  n = …;  𝑥 =    𝑛 + Bước 2: 
Tổng độ lệch chuẩn bình phương được sinh ra bơi yếu tố cột: 𝑺𝑺𝑮 = ∑𝒌  (𝒙 𝒊=𝟏
𝒊 − 𝒙). 𝒏𝒊 
Tổng độ lệch chuẩn của k cột: 𝑺𝑺𝑾 = ∑𝒌  (𝒏 𝟐 𝒊=𝟏
𝒊 − 𝟏). 𝑺𝒊  
=> Tổng độ lệch chuẩn bình phương chung: 𝑺𝑺𝑻 = 𝑺𝑺𝑮 + 𝑺𝑺𝑾  + Bước 3:  𝑺𝑺𝑮
Phương sai giữa các nhóm: 𝑴𝑺𝑮 =    𝒌−𝟏 𝑺𝑺𝑾
Phương sai trong nội bộ nhóm: 𝑴𝑺𝑾 =    𝒏− 𝒌 + Bước 4:  𝑴𝑺𝑮 Kiểm định: 𝑭 =    𝑴𝑺𝑾 + Bước 5: 
𝑭𝒌−𝟏, 𝒏− 𝒌, 𝜶 = … (Bảng phân vi Fisher với k – 1: tử, n – k: mẫu) 
Nếu 𝑭 > 𝑭𝒌−𝟏, 𝒏− 𝒌, 𝜶 => Bác bỏ H0.          lOMoARcPSD|40342981
BẢNG TỔNG QUÁT PHÂN TÍCH ANOVA  Source of variation  SS  df  MS  F  Between groups  SSG  k – 1  MSG    Within groups  SSW  n – k  MSW  F  Total  SST  n – 1     
2. Kiểm định Turkey (phân tích hậu định):  𝒌.(𝒌−𝟏)
+ Bước 1: Số cặp trung bình cần so sánh =    𝟐 Đặt giả thuyết:  (1)  (2)  (3)  H0: 𝜇1 = 𝜇2  H0: 𝜇2 = 𝜇3  H0: 𝜇1 = 𝜇3  H1: 𝜇1 ≠ 𝜇2  H1: 𝜇2 ≠ 𝜇3  H1: 𝜇1 ≠ 𝜇3    + Bước 2: 
Ta có: 𝛂 = ⋯ => 𝐪𝛂, 𝐤, 𝐧−𝐤 = ⋯ (Bảng phân phối Turkey).  𝐌𝐒𝐖
=> 𝐓 = 𝐪𝛂, 𝐤, 𝐧−𝐤 . √   𝐧𝐢 + Bước 3: 
Ta có: 𝑥1 = …; 𝑥2 = …;  𝑥3 = … 
o D1 = | 𝑥1 – 𝑥2 | = … > T: bác bỏ H0 => 𝜇1 ≠ 𝜇2. Vì 𝑥1 > 𝑥2 => 𝜇1 > 𝜇2 
o D2 = | 𝑥2 – 𝑥3 | = … > T: bác bỏ H0 => 𝜇2 ≠ 𝜇3. Vì 𝑥2 > 𝑥3 => 𝜇2 > 𝜇3 
o D1 = | 𝑥1 – 𝑥3 | = … > T: bác bỏ H0 => 𝜇1 ≠ 𝜇3. Vì 𝑥1 > 𝑥3 => 𝜇1 > 𝜇3             
CHƯƠNG 9 – TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY HAI BIẾN 
1. Hệ số tương quan – Pearson:   
+ Hệ số tương quan tổng thể:       Trong đó: +        +   
+ Hệ số tương quan mẫu: X – độc lập, Y – phụ thuộc.     𝑝̂ = 𝑟 =      Tính chất của r: 
– 1 ≤ r < 1 
=> r > 0: X và Y có tương quan thuận.               
=> r < 0: X và Y có tương quan nghịch.               
=> r = 0: X và Y không có tương quan tuyến tính.   
2. Kiểm định hệ số tương quan: 
(1) Đặt giả thuyết hai phía: H0: 𝑝 = 0 (X và Y không có liên hệ tương quan).           
H1: 𝑝 ≠ 0 (X và Y có liên hệ tương quan).   
(2) Kiểm định giả thuyết hai phía:    Ta có: 𝛂 = ⋯ => 𝒕 𝜶 = ⋯  𝒏−𝟐, 
(Bảng phân phối student).  𝟐
Nếu 𝒕 < − 𝒕 𝜶  𝜶 
𝒏−𝟐, hay 𝒕 > 𝒕𝒏−𝟐, => Bác bỏ H0.  𝟐 𝟐     lOMoARcPSD|40342981
3. Phương trình hồi quy mẫu: 
+ Phương trình hồi quy mẫu:
 Trong đó: 𝒂 = 𝒚 − 𝒃. 𝒙 
∑ 𝒙𝒊.𝒚𝒊− 𝒏.𝒙.𝒚                     𝒃 = ∑ 𝟐  𝒙𝟐𝒊− 𝒏.𝒙
=> Ý nghĩa của hệ số góc (b): Khi X tăng lên một đơn vị thì Y sẽ tăng (giảm) một lượng là b. 
=> Hệ số góc của phương trình hồi quy mẫu cùng dấu với hệ số tương quan. 
+ Hệ số xác định: R2 = r2 = … 
=> Ý nghĩa của hệ số xác định: Mức độ ảnh hưởng của X lên Y là … 
+ Dự báo điểm: Cho 𝒙 = … => 𝒚 ̂ = …