Tổng hợp đề cương câu hỏi trắc nghiệm môn mạng máy tính – có đáp án | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

16. Phát nào sau biểu đây đúngnhất là cho Switch: A.Sử dụng địa chỉ vật hoạt động tại tầng của lý và Physical mô hình OSI. B.Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng của Network mô hình OSI. C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng của Data Link mô hình OSI. D. .Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
U H I TR C NGHI M
MÔN MẠNG MÁY TÍNH.
Câu hỏi
1. Thiết bị hub thông thường nằm nào hình OSI? tầng của
1A. Tầng
2 B. Tầng
3 C. Tầng
sai D. Tất cả đều
2. Thiết bị Switch thông thường nằm tầng của nào hình OSI?
1A. Tầng
B. 2Tầng
3 C. Tầng
sai D. Tất cả đều
3. Thiết bị Bridge nằm tầng của nào mô hình OSI?
1A. Tầng
B. 2Tầng
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
3 C. Tầng
sai D. Tất cả đều
4. Thiết bị Repeater nằm tầng nào hình OSI?của
1A. Tầng
2 B. Tầng
3 C. Tầng
sai D. Tất cả đều
5. T hiết bị Router thông thường nằm nào hình OSI? tầng của
1 A. Tầng
2B. Tầng
C. 3 lênTừ tầng trở
sai D. Tất cả đều
6. Thiết bị bao nhiêu collision domain?Hub
1A.
2 B.
3 C.
4 D.
7. Thiết bị Switch bao nhiêu collision domain?
1 collision A.
2 collisionB.
C. 1 collision/1port
D. tất cả đều đúng
8. Thiết bị Switch bao nhiêu Broadcast domain?
1 A.
2 B.
3C.
saiD. tất cả đều
9. Thiết bị bao nhiêu Broadcast domain? Hub
1 A.
2 B.
3 C.
D. tất cả đều đúng
10. Thiết bị Router bao nhiêu collision domain ?
1A.
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
2 B.
3 C.
sai D. tất cả đều
11. Thiết bị router bao nhiêu Broadcast domain?
1 broadcast/1port A.
2B.
3 C.
4 D.
12. Cáp UTP thể kết tối nối đa bao nhiêu mét?
A. 10
B. 20
C. 100
D. 200
13. Cáp quang thể kết nối tối đa bao nhiêu mét ?
A. 1000
B. 2000
1000 C. lớn hơn
sai D. tất cả đều
14. Router máy Để nối tính ta phải bấm cáp kiểu nào?
A. Thẳng
Chéo B.
nào C. Kiểu cũng được
sai D. Tất cả đều
15. Thiết bị Repeater xử ở:
A. Tầng 1: Vật
B. Data Link Tầng 2:
Network C. Tầng 3:
4 lên D. Tầng trở
16. Phát nào sau biểu đây đúng nhất cho Switch:
A. Sử dụng địa chỉ vật hoạt động tại tầng của Physical hình OSI.
B. Sử dụng địa chỉ vật hoạt động tại tầng của Network hình OSI.
C. Sử dụng địa chỉ vật hoạt động tại tầng của Data Link OSI.mô hình
D. Network hình OSI. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng của
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
17. phát Chọn biểu ĐÚNG về switch hub:
làm kích A. Sử dụng HUB hiệu quả hơn, do HUB tăng thước của collision-domain.
B. SWITCH Sử dụng hiệu quả hơn, SWITCH phân cách collision-domain.do các C.
HUB SWITCH cho đều hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép
cấu hình để thực hiện một số công khác nên việc đắt tiền hơn.
làm D. HUB tăng hiệu năng của mạng chỉ chuyển hiệu nhị do các tín phân không xử
hết. với Khác SWITCH các tín khi phải x hiệu trước truyền đi nên làm tăng độ trễ
dẫn đến giảm hiệu năng mạng.
18. Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:
A. RJ45
BNC B.
hai C. Cả
Các trên sai D. câu đều
19. Khoảng tối cách đa cho cáp : UTP
185m.A.
B. 100m.
C. 150m.
50m. D.
20. Khi sử dụng mạng được máy tính ta sẽ ích: các lợi
Chia tài nguyên máy A. sẻ (ổ cứng, sở dữ liệu, in, các phần mềm ích, tiện …)
trung, B. Quản tập bảo mật backup tốt
C. sử dụng các dịch mạng vụ .
D. Tất cả đều đúng.
21. K thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với phạm một văn nhau trong vi phòng là:gọi
A. LAN
B. WAN
MAN C.
Internet D.
22. Mạng Internet l sự ph t triển của:
C c thống mạng . hệ LAN.
C c thống mạng . hệ WAN.
C c thống mạngC. hệ Intranet.
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
. câu đềuCả ba đúng.
23. trúc Kiến một mạng thể LAN là:
A. RING
B. BUS
C. STAR
D. thể phối hợp hình trên các
24. Phát nào sau biểu đây đúng nhấttả cho cấu hình Star
A. cáp Cần ít hơn nhiều với cấu so các hình khác.
Khi B. cáp đứt tại một điểm nào làm toàn đó bộ mạng ngưng hoạt động.
Khó tái hình C. lập cấu hơn so với các cấu hình khác.
D. soát kiểm quản tập trung.
25. nào thích cho tả hợp mạng Bus
A. cáp hình khác.Cần nhiều hơn các cấu
B. Phương tiện rẻ tiền dễ sử dụng.
hình khác. C. sửa chữa hơn các cấu
máy trên D. Số lượng mạng ảnh hưởng đến hiệu suất mạng. không
26. Môi trường truyền tin thông thường mạng trong máy tính là:
A. Các cáp loại như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,...
Sóng B. điện từ,...
C. môi nêu trênTất cả trường
27. Việc nhiều các tin gói bị đụng mạng độ trên sẽ làm cho:
A. Hiệu quả truyền của mạng tăng thô ng lên
B. thông Hiệu quả truyền của mạng kém đi
C. Hiệu quả truyền của mạng thông không thay đổi
vào các D. Phụ thuộc ứng dụng mạng mới nh được hiệu quả.
28. dùng truy K thuật để cập đường truyền mạng trong Ethernet là:
Token passingA.
B. CSMA/CD
C. sai Tất cả đều
29. dùng truy K thuật để cập đường truyền mạng trong Ring là:
A. Token passing
CSMA/CD B.
C. Tất cả đều đúng
30. Cho biết đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX: (chọn 3)
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
A. d cáp 3 (UTP cat3).Sử ụng xoắn đôi loại
Dùng HUB/SWITCH B. để kết nối hoặc kết nối trực tiếp giữa hai máy tính.
100Mbps. C. Hoạt động tốc độ
connector D. Sử dụng RJ-45.
connector BNC. E. Sử dụng
31. Đơn của “băng (chọn vị thông l ”: các đ p án đúng) Hertz (Hz). A.
Volt (V).B.
C. Bit/second (bps).
Ohm D. (Ω).
32. giao Định nghĩa thức (protocol): (chọn 2)
A. Là tín phân các hiệu nhị truyền trước truyền đi khi dữ liệu thật sự.
B. một tập các quy c trên ước, thoả thuận ác thiết bị mạng phải tuân theo để thể
liên nhau.lạc được với
tay C. chế “bắt ba lần” mọi thiết bị mạng đều phải thực hiện khởi động. khi
các D. Là một tập đặc tả mọi nhà sản xuất sản phẩm mạng phải dựa theo để thiết kế
sản phẩ m của mình.
33. Trong giao TCP/IP, Transport giao nào: chồng thức tầng có những thức (chọn 2)
A. SMTP.
B. TCP.
C. UDP.
HTTP. D.
34. Giao thức FTP sử dụng cổng dịch (chọn vụ số 2):
A. 20
B. 21
C. 25
D. 53
35. Giao SMTP thức sử dụng cổng dịch số: vụ
A. 110
B. 23
C. 25
D. 53
36. Giao thức dụng cổng POP3 sử dịch vụ số:
A. 110
B. 23
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
C. 25
D. 53
37. hai HUB nhau Để kết nối với ta sử dụng kiểu bấm cáp:
A. Thẳng (straight-through).
B. Chéo (cross-over).
Console. C.
D. Tất cả đều đúng.
38. Trên server datacenter Windows 2003) chia (HĐH sẻ một thư mục đặt dùng chung
tên software. Lệnh để ánh xạ thư mục đĩa cục trên thành \ X: b trên máy là:
Net map X:=\\datacenter\softwareA.
Net \\datacenter\software B. use X:
Mapping = \\datacenter\software C. X:
Net use = \\datacenter\software D. X:
39. Trong hình hình sao (star model), trung tâm thì: mạng nếu hub xử bị hỏng
A. không t Mạng hể tiếp tục hoạt động.
B. Mạng vẫn hoạt động thường bình các nhánh nhỏ.
Không sao Hub trung tâm ý trong C. cả, x ko nghĩa sao. hình
40. Trong hình bus, mạng kiểu nếu một máy tính thì: bị hỏng
A. làm Cả mạng ngừng việc.
B. làm Mạng vẫn th việc được, tuy nhiên truy các cập đến hỏng máy bị không thể.
Làm bus C. đường bị hỏng.
41. Trong hình vòng (Ring Model), mạng kiểu nếu một máy tính bị máy hỏng, các
tính còn không truy lại thể cập đến nhau.
A. Phát trên biểu đúng.
Phát trên sai B. biểu
42. Nhiệm nào không vụ dưới đây phải của tầng mạng (Network Layer):
A. Định địa chỉ logic.
B. Định tuyến.
C. lý.Định địa chỉ vật
43. Phát nào biểu dưới đây đúng:
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
A. giao c cài IP thứ được đặt tầng kết liên dữ (Datalink Layer).liệu
B. TCP HTTP giao những thức được đặt tầng cài giao (Transport Layer). vận
SMTP C. PPP những giao thức được đặt tầng vật cài (Physical Layer).
TCP/IP giao D. là thức được đặt cài tầng ứng dụng (Application Layer).
Telnet, HTTP, SMTP, FTP E. những giao cài thức được đặt tầng ứng dụng
(Application Layer).
44. trên, Hình địa chỉ IP nào gán cho được PC:
192.168.5.5 A.
192.168.1.32 B.
192.168.5.40C.
D. 192.168.0.63
192.168.2.75 E.
45. Subnet mask trong một cổng của seria router là 11111000. phân là: Số thập của
A. 210
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
B. 224
C. 240
D. 248
E. 252
46. số thập phân 231 sang phân nào sau được đổi nhị số đây:
A. 11011011
B. 11110011
C. 11100111
D. 11111001
E. 11010011
47. số thập phân 172 sang phân nào sau được đổi nhị số đây:
A. 10010010
B. 10011001
C. 10101100
D. 10101110
48. Những địa chỉ nào sau đây được chọn những cho host trong subnet
192.168.15.19/28? (chọn 2)
A. 192.168.15.17
B. 192.168.15.14
C. 192.168.15.29
D. 192.168.15.16
E. 192.168.15.31
F. None the above of
49. ạn một chỉ lớp bạn địa C, cần subnets. 10 ạn muốn nhiều địa chỉ mình cho
mỗi mạng. Vậy bạn chọn subnet mask nào sau đây:
A. 255.255.255.192
B. 255.255.255.224
C. 255.255.255.240
D. 255.255.255.248
E. None the above of
50. Những địa chỉ nào sau đây thể được gán trong mạng 27.35.16.32 255.0.0.0 (chọn 3)
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
A. 28.35.16.32
B. 27.35.16.33
C. 27.33.16.48
D. 29.35.16.47
E. 26.35.16.45
F. 27.0.16.44
51. những nào sau địa chỉ đây public 3): địa chỉ (chọn
10.255.255.254A.
203.162.4.190B.
222.166.1.254C.
172.16.0.1 D.
192.168.1.1E.
128.10.1.254F.
52. những nào sau địa chỉ đây private 3): địa chỉ (chọn
15.0.0.1A.
10.1.1.1B.
172.16.1.1C.
172.32.1.1D.
192.168.1.1E.
192.169.254.1 F.
53. xét các địa chỉ sau:
a. 00001010.01111000.11111001.01101101
b. 10000001.01111000.00000011.00001001
c. 11000000.10101000.00000001.11111110
chọn biểu đúng: phát
câu a A. Địa chỉ địa chỉ public
B. câu b Địa chỉ địa chỉ private.
C. câu c Địa chỉ địa chỉ private.
54. nào sau Địa ch IP đây đặt được cho PC:
192.168.0.0 / 255.255.255.0 A.
192.168.0.255 / 255.255.255.0 B.
C. 192.168.1.0 / 255.255.255.0
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
D. 192168.1.255 / 255.255.255.0
E. 192.168.1.2 / 255.255.255.0
55. Phát nào sau biểu đây đúng:
A. private nhà cung không thay Địa chỉ địa chỉ do cấp dịch vụ đặt ta thể đổi đuợc.
B. private dùng Địa chỉ địa chỉ do người tự đặt thể thay đổi được.
56. chọn biểu đúng: phát
A. địa chỉ động do người dùng tự đặt.
B. địa chỉ tĩnh máy do chủ DHCP cấp phát.
C. địa chỉ động do máy DHCP chủ cấp.
57. Các loại Resource Record nào sau đây trong NAMED được tả DNS A.
B. NS
SOA C.
D. MS
58. Trong Mail Server thường dụng sử các giao thức nào sau 2)? đây(chọn
A. SNMP
B. POP3
SMTPC.
D. ICMP
59. ịch vụ nào sau đây yêu được cầu khi quản trị AD
A. DNS
WINSB.
SMTPC.
DHCP D.
60. DC viết tắt của từ nào?
A. Domain name controller
Domain controllerB.
Domain controlC.
D. Tất cả đều đúng
61. ịch vụ Server chính DNS chức năng gì?
A. Phân tên sang tên giải miền (IP miền ngược lại)
B. Phân giải địa ch MAC
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Phân tên netbios C. giải
sai D. Tất cả đều
62. cord dùng làm Re MX gì?
A. Cho dịch vụ chuyển mail
Dùng B. để định tuyến tingói
Dùng backup C. để
Dùng cho FTP D. dịch vụ
63. Kiểu truyền thông multicast trong hình - Điểm Nhiều Điểm thông mà: kiểu truyền
A. Chỉ một thiết nhận được điệp. bị thông
B. nhóm thông Một thiết bị nhận được điệp.
C. Tất cả các thiết mạng đều nhận bị trong được điệp. thông
64. 7 tầng của lần lượt nh OSI là:
A. Physical Layer - Datalink Layer - Network Layer - Transport Layer - Session Layer -
Presentation Layer- Application Layer
B. Application Layer - Presentation Layer - Session Layer - Transport Layer - Network
Layer - Datalink Layer - Physical Layer
C. Cả hai A B sai. đều
D. hai A B Cả và đều đúng.
65. ất cứ một thống truyền hệ thông trên Internet nào, muốn truyền được cần phải thông tin
cài 7 đặt đủ tầng của OSI: hình
A. trên Khằng định đúng.
B. trên sai. Khẳng định
66. Tầng Vật (Physical Layer) làm nhiệm vụ:
A. bit qua môi lý.Truyền luồng dữ liệu đi trường vật
B. tính Truyền đi các hiệu điện từ trên dây cáp mạng.
C. Việc truyền liệu được dữ thực hiện bởi hệ thống dây (cáp quang, cáp cáp đồng hoặc ...),
sóng điện từ, tầng vật làm nhiệm vụ sửa lỗi liệu lệch đường truyền. d do bị sai trên
67. Tốc độ truyền dữ liệu được tính theo n đơ vị:
A. bit trong 1 gian. Số gửi đi đơn vị thời
B. dài dây chia cho gian 1 bit Độ đường cáp thời được truyền trên dây cáp đó.
68. Phát nào biểu dưới đây về tầng Datalink sai:
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
A. Datalink chia Tầng luồng nhận được bit từ tầng mạng (Network) thành các đơn vị dữ liệu
gọi Đây đóng liệu trước chuyển tầng Vật frame. quá trình gói dữ khi cho (Physical
Layer)
B. gói Nếu dữ liệu được chuyển đến thiết bị khác trong mạng, tầng Datalink sẽ thêm vào tiêu
đề Frame của địa chỉ IP của nơi nhận (địa chỉ đích).
C. soát Kiểm lưu lượng nhiệm vụ của tầng Datalink.
D. Datalink cung Tầng cũng cấp một chế kiểm soát tin lỗi để tăng độ cậy dịch vụ.
69. Phát nào biểu dưới đây sai về tầng mạng (Network Layer):
A. trách Tầng mạng chịu nhiệm chuyển liệu gói dữ từ nơi gửi đến nơi nhận, gói dữ lieuj
thể phải đi qua nhiều mạng khác nhau (các trạm trung gian).
B. cung Tầng mạng thực sự cấp một đường truyền bởi chế kiểm tin cậy soát lỗi tốt.
C. logic Định địa chỉ là công việc của tầng mạng.
D. Định tuyến nhiệm của vụ tầng mạng.
70. Giao thức giao IP thức họat động tầng:
A. Network Layer (tầng mạng)
B. Datalink Layer liên (tầng kết dữ liệu)
C. Physical Layer (tầng vật lý)
D. không tên IP phải một thức mạng thuật chỉ giao ngữ địa chỉ của một máy tính
trên mạng.
71. Phát nào biểu dưới đây đúng:
A. giao IP thức được đặt tầng kết cài liên dữ (Datalink Layer).liệu
B. TCP HTTP giao những thức được đặt tầng vận cài giao (Transport Layer).
C. SMTP PPP giao những thức được cài đặt tầng vật (Physical Layer).
D. TCP/IP giao là thức được đặt cài tầng ứng dụng (Application Layer).
E. Telnet, HTTP, SMTP, FTP những giao thức được cài đặt tầng ứng dụng (Application
Layer).
72. (Version là:Địa chỉ IP 4)
A. bits Một số 32
B. M ột số 64 bits
C. Không phải một một số mà sâu tự bao gồm tự . số dấu dụ: 10.10.0.300
73. Phát nào sau biểu đây thức về giao TCP là sai :
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
A. TCP cung cấp dịch hướng kết vụ nối (Connection Oriented).
B. TCP cung cấp dịch vận cậy. vụ giao tin
C. TCP được cài đặt tầng ứng dụng trong hình OSI.
74. Phát nào sau biểu đây về TCP : đúng
A. TCP chế kiểm tắc nghẽn. soát
B. TCP đảm bảo một tốc độ đó truyền tối thiểu, do nên tính tin tạo cậy của dịch vụ.
C. trình truy Tiến gửi thể ền với bất kỳ nào. TCP tốc độ sẽ đảm này bảo điều bằng cách
tăng thêm buffer.
D. TCP sau đảm bảo rằng một khoảng thời gian nào gói tin nên đó, phải đến đích. Do đó tạo
tính tin cậy của dịch vụ.
E. TCP cung cấp dịch vụ truyền tin tin cậy 100%.
75. ịch vụ hướng nối (Connection Oriented) yêu Client Server tay" cầu và phải "bắt trước
khi truyền dữ liệu thực sự.
A. Đúng
B. Sai
76. cung UDP cấp dịch truyền cậy vụ tin TCP. hơn
A. Đúng
B. Sai
77. Phát nào sau biểu đây về sai:UDP
A. UDP không chế kiểm soát tắc nghẽn, vậy tiến gửi thể trình đẩy dữ liệu ra
cổng với tốc bất kỳ. UDP độ
B. giao HTTP thức hoạt động tầng ứng dụng dụng dịch sử vụ UDP.
c. không không quá trình tay khi 2 trình trao UDP hướng nối, do đó bắt trước tiến bắt đầu
đổi liệu. dữ
78. Đơn liệu vị dữ (BPDU) liên tại tầng kết gọi (data link)
A.Frame
B.Packet
Datagram C.
D.Segment
79. Đơn liệu vị dữ (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
A.Frame
B.Packet
Datagram C.
D.Segment
80. Đơn liệu vị dữ (BPDU) tại tầng vận chuyển (transport) là: gọi
A.Frame
B.Packet
Datagram C.
D.Segment
81. Tầng chức năng định tuyến giữa mạng nào trong hình OSI các
Application A.
Presentation B.
Session C.
Transport D.
NetworkE.
Data Link F.
Physical G.
82. các trong hình tham Chọn tầng chiếu (chọn tất OSI cả các câu đúng):
Internet A. Tầng
Access B. Tầng
Data linkC. Tầng
medium D. Tầng
ApplicationE. Tầng
83. các trong giao Chọn tầng bộ thức TCP/ IP (Chọn đúng): các câu
InternetA. Tầng
AccessB. Tầng
Data link C. Tầng
medium D. Tầng
E. Tầng Application
84. Các giao nào thức nằm tầng Transport(chọn câu các đúng):
A. IP
TCPB.
C. UDP
FTP D.
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
E. DNS
85. Các nào giao thức nằm network hình câu tầng của OSI(chọn các đúng):
A. IP
TCP B.
C. UDP
FTP D.
E. ICMP
86. Địa chỉ vật gồm bao nhiêu bit:
6 A.
8 B.
C. 16
D. 32
E. 48
87. IPv4 Địa chỉ gồm bao nhiêu bit:
6 A.
8 B.
C. 16
D. 32
E. 48
88. các câu giao ARP Chọn đúng về thức (chọn các câu đúng):
giao xác A. Là thức định địa chỉ vật từ địa chỉ IP
giao xác B. thức định địa chỉ IP t địa chỉ vật
Giao xác C. thức định địa chỉ IP từ tên miền
Giao tìm D. thức kiếm cách bằng quảng thông tin trên toàn để hỏi mạng LAN
89. các câu giao RARP các câu Chọn đúng v thức (chọn đúng):
giao xác A. Là thức định địa chỉ vật từ địa chỉ IP
giao xác B. thức định địa chỉ IP t địa chỉ vật
Giao xác C. thức định địa chỉ IP từ tên miền
Reverse Address Resolution Protocol D. Là viết tắt của
90. các câu giao ICMP các câu Chọn đúng v thức (Chọn đúng)
giao thông tin A. Là thức gởi các lỗi điều khiển bằng các tin gói IP
Ping B. một lệnh dựa thức trên giao ICMP
giao xác C. thức định địa chỉ IP t tên miền.
Internet Control Message Protocol D. Là viết tắt của
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
91. các câu TCP: Chọn đúng về (chọn đúng): các câu
giao trình A. Là thức nằm tầng diễn
B. TCP giao thức hướng kết nối thiết - lập truyền trước truyền liệu kênh khi dữ
Gói tin xác C. IP trường IP để định trình tự tin khi các gói nhận
D.Gói tin IP trường thứ số tự để xác trình các gói tin khi định tự nhận
92. giao UDP thức (chọn các câu đúng):
giao TransportA. Là thức nằm tầng
giao B. UDP thức hướng kết nối thiết - lập truyền trước truyền liệu kênh khi dữ
Gói tin C. UDP chứa cổng các ng dụng.
D.Có xác trình trường số thứ tự để định tự gói tin khi n các nhậ
93. Đ nh dấu câu các đúng về cổng (chọn đúng) TCP: các câu
web TCP A. Ứng dụng cổng 25
email (SMTP) TCP B. Ứng dụng cổng 80
C. DNS cổng 53
D. email (POP) Ứng dụng cổng 110.
94. Đ nh dấu câu các các đúng về thiết b mạng (chọn câu các đúng):
Repeater A. chức ng mạng. kéo dài cáp
làm B. Thiết bị định tuyến nhiệm vụ tìm đường
bridge C. Thiết bị hoạt động tại tầng mạng
switch D. Thiết bị hoạt động tại tầng vật lý.
95. Đ nh dấu các tầng trong hình TCP/IP (chọn các câu đúng):
ApplicationA. Tầng
TransportB. Tầng
C. NetworkTầng
internet.D. Tầng
Data Link E. Tầng
96. Tầng đảm nào trong hình TCP/IP bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:
Application A. Tầng
Transport B. Tầng
Internet C. Tầng
Network Access. D. Tầng
97. Đ nh dấu câu các đúng về địa chỉ (chọn IP các câu đúng):
101.10.10.1 B A. Địa chỉ IP thuộc lớp
B. 192.168.1.254 CĐịa chỉ IP thuộc lớp
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
129.1.1.5 C. Địa chỉ IP thuộc lớp A
10.0.0.1 D. Địa chỉ IP thuộc lớp A
98. nào Địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: địa chỉ
255.255.255.240:
200.200.200.192 A.
200.200.200.191B.
200.200.200.177 C.
200.200.200.223 D.
99. nào Địa chỉ IP nằm cùng chung subnet 200.200.200.200, subnet mask: với IP
255.255.255.240:
200.200.200.196 A.
200.200.200.191 B.
200.200.200.177 C.
200.200.200.223 D.
100. nào cùng chung subnet 200.200.200.200, subnet mask: Địa chỉ IP nằm với IP
255.255.255.224:
200.200.200.196 A.
200.200.200.191 B.
200.200.200.177 C.
200.200.200.223 D.
101. sequence number trong TCP header Mục đích của gì?
segments vào data A. Tập hợp các
danh B. Định các ứng dụng tầng Application
Xác byte C. định số kế tiếp.
byte cho phép C. Hiển thị số tối đa truyền trong 1 session.
102. port trong giao TCP/IP Mục đích của bộ thức gì?
Xác quá trình A. định bắt đầu bắt tay ba bước.
Ráp segments vào B. các đúng thứ tự
danh tin không ACK C. Định số gói được truyền cần
Cho phép D. nhiều ứng dụng kết nối thời điểm. cùng
103. nào Thiết bị tầng mạng thể một mạng những phân vào broadcast domain khác
nhau?
Hub A.
Bridge B.
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Switch C.
Router D.
104. Phát nào sau biểu đây v việc “phân chia các hoạt động ạng m thành nhiều tầng” là SAI:
a) Giảm đ phức tạp.
hoá giao b) Chuẩn các diện.
hoá c) Đơn giản việc giảng dạy học tập.
Cho phép d) người lựa chọn bất dùng kỳ phân (layer) nào thích tầng hợp đặt cài cho hệ
thống mạng của mình.
105. khi Những điểm lợi sử hình theo trúc phân 2): dụng cấu tầng (chọn
Cho phép chia a) nhỏ vấn phức tạp đề thành các vấn đ nhỏ hơn giải quyết. dễ
Thay trên b) đổi một tầng ảnh hưởng đến tầng không các khác.
Thay c) đổi trên một tầng ảnh hưởng đến tất tầng lại. cả các còn
d) Giới hạn việc sử dụng bởi một cấp. nhà cung
106. quá trình gói Định nghĩa đóng dữ liệu:
trình a) quá chuyển liệu một định dạng hợp truyền mạng. dữ sang thích để trên
trình b) quá dữ liệu chuyển di từ tầng Application Physical. xuống tầng
trình c) quá bổ sung vào PDU nhận được t trên tầng một một tạo header trailer
thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
d) Tất cả đều đúng.
107. nào trong OSI. liệu sẽ truyền như thế mô hình
Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical. a)
Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical. b)
Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical. c)
Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical. d)
108. Trình dòng khi tự dữ liệu truyền từ máy này sang máy khác là:
Data, segment, frame, packet, a) bit
Data, packet, segment, frame, b) bit
Data, frame, packet, segment, bit c)
Data, segment, packet, frame, d) bit
109. nào Tầng chịu nhiệm trách tích trên hợp dữ liệu các tầng để thành tạo một gọi gói tin
segment:
Transport a)
Network b)
Data Link c)
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Physical d)
110. Cấp n o thấp nhất thực hiện việc kiểm so t sai đầy đủ:
Physical. a) Cấp
b) Cấp MAC.
Datalink. c) Cấp
d) Cấp Network.
111. nào hình OSI trách Tầng của chịu nhiệm hóa dữ liệu dạng theo âm thanh, hình
ảnh, văn bản
Application. a)
Session b)
Network c)
Presentation. d)
112. nào trong OSI làm Tầng mô hình việc với hiệu điện: các tín
Data Link. a)
Network. b)
. c) Physical
Session. d)
113. Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là:
Frame. a)
Packet. b)
c) Segment.
d) Bit.
114. Cho biết đặc điểm của địa chỉ tầng (chọn Data Link: 2)
Còn a) gọi địa chỉ MAC.
Còn b) gọi địa chỉ mạng.
Còn c) gọi địa chỉ vật lý.
Còn d) gọi loopback. địa chỉ
115. chính Network 2): Chức năng của tầng (chọn
a) Điều khiển việc truyền cậy tin tin
b) Định tuyến đường truyền
Thêm c) địa MAC vào gói chỉ tin
Thêm vào tin d) địa chỉ mạng gói
116. Transport Tầng thông tin thể trực tiếp với tầng các Network và Presentation :
| 1/51

Preview text:

Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
CÂU HI TRC NGHIM MÔN MẠNG MÁY TÍNH. Câu hỏi
1. Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của m ô hình OSI? A. Tầng 1 B . Tầng 2 C . Tầng 3 D. Tất cả đều sai
2. Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI? A. Tầng 1 B. Tầng 2 C . Tầng 3 D. Tất cả đều sai
3. Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI? A. Tầng 1 B. Tầng 2 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] C . Tầng 3 D. Tất cả đều sai
4. Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của m ô hình OSI? A. Tầng 1 B . Tầng 2 C . Tầng 3 D. Tất cả đều sai
5. Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của m ô hình OSI? A. Tầng 1 B . Tầng 2 C. T ừ tầng 3 trở lên D. Tất cả đều sai 6. Thiết bị Hu b c
ó bao nhiêu collision domain? A . 1 B . 2 C . 3 D . 4 7. Thiết bị Switch c
ó bao nhiêu collision domain? A . 1 collision B . 2 collision C. 1 collision/1port D. tất cả đều đúng 8. Thiết bị Switch c
ó bao nhiêu Broadcast domain? A . 1 B . 2 C . 3 D . tất cả đều sai 9. Thiết bị Hu b c
ó bao nhiêu Broadcast domain? A . 1 B . 2 C . 3 D . tất cả đều đúng 10. Thiết bị Router c
ó bao nhiêu collision domain ? A . 1 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] B . 2 C . 3 D . tất cả đều sai 11. Thiết bị router c
ó bao nhiêu Broadcast domain? A . 1 broadcast/1port B . 2 C . 3 D . 4 12. Cáp UT
P có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét? A . 10 B . 20 C. 100 D . 200
13. Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét ? A . 1000 B. 2000 C . lớn hơn 1000 D . tất cả đều sai 14. Đ ể nố iRouter v
à máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào? A. Thẳng B . Chéo C . Kiểu nào cũng được D. Tất cả đều sai
15. Thiết bị Repeater xử l ý ở: A. Tầng 1 : Vật lý B. Tầng 2: Data Link C . Tầng 3 : Network D. Tầng 4 trở lên
16. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch: A . S
ử dụng địa chỉ vật l
ý và hoạt động tại tầng Physical của m ô hình OSI. B . S
ử dụng địa chỉ vật l
ý và hoạt động tại tầng Network của m ô hình OSI. C. S
ử dụng địa chỉ vật l
ý và hoạt động tại tầng Data Lin k của mô hình OSI. D. S
ử dụng địa chỉ IP và hoạ tđộng tại tầng Network của m ô hình OSI. Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
17. Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub: A . S ử dụng HU B hiệu quả hơn, do HU
B làm tăng kích thước của collision-domain. B. S
ử dụng SWITCH hiệu quả hơn, d
o SWITCH phân cách các collision-domain. C.
HUB và SWITCH đều cho hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép
cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn. D. HU
B làm tăng hiệu năng của mạng do chỉ chuyển các tí
n hiệu nhị phân mà không xử
lý gì hết. Khác với SWITCH phải xử l
ý các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ trễ
dẫn đến giảm hiệu năng mạng. 18. Cáp UT
P được sử dụng với đầu nối là: A. RJ45 B . BNC C . C ả hai D . Các câu trên đều sai
19. Khoảng cách tối đa cho cáp UT P là : A . 185m. B. 100m. C. 150m. D . 50m. 20. Kh
i sử dụng mạng máy tính t
a sẽ được các lợi ích: A . Chia sẻ tài nguyên ( ổ cứng, cơ s
ở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …) B . Quản l
ý tập trung, bảo mật và backup tốt C
. sử dụng các dịch vụ mạng. D. Tất cả đều đúng.
21. K thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là: A. LAN B. WAN C . MAN D . Internet
22. Mạng Internet l sự ph t triển của:
. C c hệ thống mạng LAN.
. C c hệ thống mạng WAN. C
. C c hệ thống mạng Intranet. Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] . C ả ba câu đều đúng.
23. Kiến trúc một mạng LA N có thể là: A. RING B. BUS C. STAR D . C ó thể phối hợp các m ô hình trên
24. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star
A. Cần ít cáp hơn nhiều s
o với các cấu hình khác. B
. Khi cáp đứt tại một điểm nào đ
ó làm toàn bộ mạng ngưng hoạt động. C
. Khó tái lập cấu hình hơn s
o với các cấu hình khác.
D. ễ kiểm soát và quản l ý tập trung. 25. M ô t
ả nào thích hợp cho mạng Bus
A. Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác.
B. Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng. C .
ễ sửa chữa hơn các cấu hình khác. D . S
ố lượng máy trên mạng không ảnh hưởng đến hiệu suất mạng.
26. Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:
A. Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,... B . Sóng điện từ,...
C. Tất cả môi trường nêu trên 27. Việc nhiều các gó
i tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:
A. Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên
B. Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi C
. Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổi D
. Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả. 28. K
thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là: A . Token passing B. CSMA/CD C. Tất cả đều sai 29. K
thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là: A. Token passing B . CSMA/CD C . Tất cả đều đúng
30. Cho biết đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX: (chọn 3) Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] A. S
ử dụng cáp xoắn đô iloại 3 (UTP cat3). B
. Dùng HUB/SWITCH để kết nố
i hoặc kết nối trực tiếp giữa hai máy tính. C
. Hoạt động ở tốc độ 100Mbps. D . S ử dụng connector RJ-45. E . S ử dụng connector BNC.
31. Đơn vị của “băng thông l ”: (chọn các đ p án đúng) A . Hertz (Hz). B . Volt (V). C. Bit/second (bps). D . Ohm (Ω). 32. Địn
h nghĩa giao thức (protocol): (chọn 2)
A. Là các tín hiệu nhị phân truyền đi trước khi truyền dữ liệu thật sự.
B. Là một tập các quy ước, thoả thuận m
à các thiết bị trên mạng phải tuân theo để có thể
liên lạc được với nhau. C . L
à cơ chế “bắt tay ba lần” mà mọi thiết b
ị mạng đều phải thực hiện khi khởi động.
D. Là một tập các đặc tả mà mọi nhà sản xuất sản phẩm mạng phải dựa theo để thiết k ế sản phẩm của mình.
33. Trong chồng giao thức TCP/IP, ở tầng Transport c
ó những giao thức nào: (chọn 2) A. SMTP. B. TCP. C. UDP. D . HTTP.
34. Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ số (chọn 2): A. 20 B . 21 C. 25 D . 53
35. Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ số: A. 110 B . 23 C. 25 D . 53
36. Giao thức POP3 sử dụng cổng dịch vụ số: A. 110 B . 23 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] C . 25 D . 53 37. Đ
ể kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:
A. Thẳng (straight-through). B. Chéo (cross-over). C . Console. D. Tất cả đều đúng.
38. Trên server datacenter (HĐH Windows 2003) c
ó chia sẻ một thư mục dùng chung đặt
tên là software. Lệnh để ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X \ : cục bộ trên máy là: A
. Net map X:=\\datacenter\software B . Net use X : \\datacenter\software C . Mapping X : = \\datacenter\software D . Net use X : = \\datacenter\software
39. Trong mô hình mạng hình sao (star model), nếu hu b xử l
ý trung tâm bị hỏng thì: A. Mạng không th
ể tiếp tục hoạt động. B
. Mạng vẫn hoạt động bình thường ở các nhánh nhỏ. C
. Không sao cả, Hub xử lý trung tâm ko c
ó ý nghĩa trong mô hình sao.
40. Trong mô hình mạng kiểu bus, nếu một máy tính b ị hỏng thì:
A. Cả mạng ngừng làm việc. B. Mạng vẫn c
ó thể làm việc được, tuy nhiên các truy cập đến máy bị hỏng là không thể. C
. Làm đường bus bị hỏng.
41. Trong mô hình mạng kiểu vòng (Ring Model), nếu có một máy tính bị hỏng, các máy
tính còn lại không thể truy cập đến nhau.
A. Phát biểu trên đúng. B . Phát biểu trên sai
42. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là của tầng mạng (Network Layer):
A. Định địa chỉ logic. B . Định tuyến.
C. Định địa chỉ vật lý.
43. Phát biểu nào dưới đây là đúng: Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer). B. TCP và HTT
P là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer). C
. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật l ý (Physical Layer). D
. TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer). E
. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer). 44. Hìn
h trên, địa chỉ IP nào được gán cho PC: A. 192.168.5.5 B . 192.168.1.32 C . 192.168.5.40 D. 192.168.0.63 E. 192.168.2.75
45. Subnet mask trong một cổng seria của router là 11111000. S ố thập phân của n ó là: A. 210 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] B. 224 C. 240 D. 248 E. 252
46. số thập phân 231 được đổ i sang nhị phân l à s ố nào sau đây: A. 11011011 B. 11110011 C. 11100111 D. 11111001 E. 11010011
47. số thập phân 172 được đổ i sang nhị phân l à s ố nào sau đây: A. 10010010 B. 10011001 C. 10101100 D. 10101110
48. Những địa chỉ nào sau đây được chọn cho những host trong subnet 192.168.15.19/28? (chọn 2 ) A. 192.168.15.17 B. 192.168.15.14 C. 192.168.15.29 D. 192.168.15.16 E. 192.168.15.31 F. None of the above 49. ạn c ó một địa chỉ lớp C
, và bạn cần 10 subnets. ạn muốn mình có nhiều địa chỉ cho
mỗi mạng. Vậy bạn chọn subnet mask nào sau đây: A. 255.255.255.192 B. 255.255.255.224 C. 255.255.255.240 D. 255.255.255.248 E. None of the above
50. Những địa chỉ nào sau đây có thể được gán trong mạng 27.35.16.32 255.0.0.0 (chọn 3) Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] A. 28.35.16.32 B. 27.35.16.33 C. 27.33.16.48 D. 29.35.16.47 E. 26.35.16.45 F. 27.0.16.44
51. những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ public (chọn 3): A. 10.255.255.254 B . 203.162.4.190 C . 222.166.1.254 D. 172.16.0.1 E. 192.168.1.1 F . 128.10.1.254
52. những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ private (chọn 3): A. 15.0.0.1 B . 10.1.1.1 C . 172.16.1.1 D. 172.32.1.1 E. 192.168.1.1 F . 192.169.254.1
53. xét các địa chỉ sau:
a. 00001010.01111000.11111001.01101101
b. 10000001.01111000.00000011.00001001
c. 11000000.10101000.00000001.11111110 chọn phát biểu đúng: A
. Địa chỉ câu a là địa chỉ public
B. Địa chỉ câu b là địa chỉ private.
C. Địa chỉ câu c là địa chỉ private. 54. Đị
a chỉ IP nào sau đây đặt được cho PC:
A. 192.168.0.0 / 255.255.255.0 B
. 192.168.0.255 / 255.255.255.0
C. 192.168.1.0 / 255.255.255.0 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
D. 192168.1.255 / 255.255.255.0
E. 192.168.1.2 / 255.255.255.0
55. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Địa chỉ private l à địa chỉ d o nhà cung cấp dịch v ụ đặt và t
a không thể thay đổi nó đuợc. B. Địa chỉ private l à địa chỉ d
o người dùng tự đặt và có thể thay đổi được.
56. chọn phát biểu đúng:
A. địa chỉ động là do người dùng tự đặt. B . địa chỉ tĩnh là d
o máy chủ DHCP cấp phát. C
. địa chỉ động là do máy chủ DHCP cấp.
57. Các loại Resource Record nào sau đây được mô tả trong DNS A . NAMED B . N S C . SOA D . M S
58. Trong Mail Server thường sử dụng các giao thức nào sau đây(chọn 2)? A. SNMP B. POP3 C . SMTP D . ICMP
59. ịch vụ nào sau đây được yêu cầu kh i quản trị AD A. DNS B . WINS C . SMTP D . DHCP 60. D
C viết tắt của từ nào? A. Domain name controller B . Domain controller C . Domain control D. Tất cả đều đúng 61. ịch vụ DN S Server c
ó chức năng chính là gì?
A. Phân giải tên miền (IP sang tên miền và ngược lại)
B. Phân giải địa chỉ MAC Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] C . Phân giải tên netbios D. Tất cả đều sai 62. R c e ord MX dùng làm gì?
A. Cho dịch vụ chuyển mail B . Dùng đ ể định tuyến gói tin C . Dùng đ ể backup D . Dùng cho dịch vụ FTP
63. Kiểu truyền thông multicast trong m
ô hình Điểm - Nhiều Điểm là kiểu truyền thông mà:
A. Chỉ có một thiết bị nhận được thông điệp. B. Một nhóm thiết b
ị nhận được thông điệp.
C. Tất cả các thiết bị trong mạng đều nhận được thông điệp. 64. 7 tầng của m
ô hình OSI lần lượt là:
A. Physical Layer - Datalink Layer - Network Layer - Transport Layer - Session Layer -
Presentation Layer- Application Layer
B. Application Layer - Presentation Layer - Session Layer - Transport Layer - Network
Layer - Datalink Layer - Physical Layer
C. Cả hai A và B đều sai. D. C
ả hai A và B đều đúng.
65. ất cứ một hệ thống truyền thông trên Internet nào, muốn truyền thông tin được cần phải
cài đặt đủ 7 tầng của mô hình OSI:
A. Khằng định trên đúng. B. Khẳng định trên sai. 66. Tầng Vật L
ý (Physical Layer) làm nhiệm vụ: A. Truyền luồng bit d
ữ liệu đ iqua môi trường vật lý.
B. Truyền đi các tính hiệu điện từ trên dây cáp mạng.
C. Việc truyền dữ liệu được thực hiện bởi hệ thống dây cáp (cáp quang, cáp đồng ...), hoặc
sóng điện từ, và tầng vật l
ý làm nhiệm vụ sửa lỗi dữ liệu d
o bị sai lệch trên đường truyền. 67. Tố c đ
ộ truyền dữ liệu được tính theo đ n ơ vị: A. S
ố bit gửi đ itrong 1 đơn v ịthời gian. B. Đ
ộ dài đường dây cáp chia cho thời gian 1 bit được truyền trên dây cáp đó.
68. Phát biểu nào dưới đây về tầng Datalink là sai: Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
A. Tầng Datalink chia luồng bit nhận được từ tầng mạng (Network) thành các đơn vị dữ liệu gọi l
à frame. Đây là quá trình đóng gó
i dữ liệu trước khi chuyển cho tầng Vật l ý (Physical Layer)
B. Nếu gói dữ liệu được chuyển đến thiết bị khác trong mạng, tầng Datalink sẽ thêm vào tiêu
đề của Frame địa chỉ IP của nơi nhận (địa chỉ đích).
C. Kiểm soát lưu lượng là nhiệm vụ của tầng Datalink.
D. Tầng Datalink cũng cung cấp một cơ chế kiểm soát lỗi để tăng đ ộ tin cậy dịch vụ.
69. Phát biểu nào dưới đây là sai v
ề tầng mạng (Network Layer):
A. Tầng mạng chịu trách nhiệm chuyển gói dữ liệu từ nơi gửi đến nơi nhận, gói dữ lieuj có
thể phải đi qua nhiều mạng khác nhau (các trạm trung gian). B. Tầng mạng thực s
ự cung cấp một đường truyền tin cậy bởi n
ó có cơ chế kiểm soát lỗi tốt.
C. Định địa chỉ logic là công việc của tầng mạng.
D. Định tuyến là nhiệm vụ của tầng mạng.
70. Giao thức IP là giao thức họat động ở tầng:
A. Network Layer (tầng mạng)
B. Datalink Layer (tầng liên kết dữ liệu)
C. Physical Layer (tầng vật lý)
D. IP không phải là tên một giao thức mạng m
à là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính trên mạng.
71. Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer). B. TCP và HTT
P là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer). C. SMTP và PP
P là những giao thức được cài đặt ở tầng vật l ý (Physical Layer).
D. TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
E. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer). 72. Đị a chỉ IP (Version 4) là: A. Một s ố 32 bits B. Một số 64 bits
C. Không phải là một số mà là một sâu k
ý tự bao gồm có ký tự s
ố và dấu . ví dụ: 10.10.0.300
73. Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là sai : Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
A. TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented).
B. TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy.
C. TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI.
74. Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng :
A. TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.
B. TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, d
o đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ. C. Tiến trình gửi c
ó thể truyền với bất kỳ tốc đ
ộ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer.
D. TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. D o đ ó tạo nên
tính tin cậy của dịch vụ.
E. TCP cung cấp dịch vụ truyền ti n tin cậy 100%.
75. ịch vụ hướng nối (Connection Oriented) yêu cầu Client và Server phải "bắt tay" trước
khi truyền dữ liệu thực sự. A. Đúng B. Sai 76. UD
P cung cấp dịch vụ truyền tin cậy hơn TCP. A. Đúng B. Sai
77. Phát biểu nào sau đây về UD P là sai:
A. UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, v
ì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra cổng UD
P với tốc độ bất kỳ. B. HTT
P là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP. c. UD P không hướng nối, d o đ ó không c
ó quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.
78. Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là A.Frame B.Packet C . Datagram D.Segment
79. Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là: Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] A.Frame B.Packet C . Datagram D.Segment
80. Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng vận chuyển (transport) gọi là: A.Frame B.Packet C . Datagram D.Segment 81. Tầng nào trong m ô hình OSI c
ó chức năng định tuyến giữa các mạng A . Application B . Presentation C . Session D . Transport E . Network F . Data Link G . Physical
82. Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI (chọn tất cả các câu đúng): A. Tầng Internet B . Tầng Access C . Tầng Data link D. Tầng medium E. Tầng Application
83. Chọn các tầng trong bộ giao thức TCP/IP (Chọn các câu đúng): A. Tầng Internet B . Tầng Access C . Tầng Data link D. Tầng medium E. Tầng Application
84. Các giao thức nào nằm ở tầng Transport(chọn các câu đúng): A . IP B . TCP C . UDP D . FTP Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] E. DN S 85. Các gia
o thức nào nằm ở tầng network của mô hình OSI(chọn các câu đúng): A . IP B . TCP C . UD P D . FTP E . ICMP 86. Đị
a chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit: A . 6 B . 8 C . 16 D . 32 E . 48 87. Đị
a chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit: A . 6 B . 8 C . 16 D . 32 E . 48
88. Chọn các câu đúng về giao thức ARP (chọn các câu đúng): A. L
à giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP B . L
à giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật l ý C . L
à Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền D
. Giao thức tìm kiếm bằng cách quảng bá đ
ể hỏi thông tin trên toàn mạng LA N
89. Chọn các câu đúng về giao thức RARP (chọn các câu đúng): A. L
à giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP B . L
à giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật l ý C . L
à Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền D. L
à viết tắt của Reverse Address Resolution Protocol
90. Chọn các câu đúng về giao thức ICMP (Chọn các câu đúng) A. L
à giao thức gởi các thông tin lỗi điều khiển bằng các gó i tin IP B
. Ping là một lệnh dựa trên giao thức ICMP C . L
à giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền. D. L
à viết tắt của Internet Control Message Protocol Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
91. Chọn các câu đúng về TCP: (chọn các câu đúng): A. L
à giao thức nằm ở tầng trình diễn
B. TCP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu C . Gói tin IP c
ó trường IP để xác định trình tự các gó i tin khi nhận
D.Gói tin IP có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận 92. UD
P là giao thức (chọn các câu đúng): A. L
à giao thức nằm ở tầng Transport B . UD
P là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu C . Gói tin UD
P có chứa cổng các ứng dụng. D.Có trường s ố th
ứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận
93. Đ nh dấu các câu đúng về cổng TCP: (chọn các câu đúng) A
. Ứng dụng web có cổng TCP là 25 B
. Ứng dụng email (SMTP) có cổng TCP là 8 0 C . DN S có cổng 5 3
D. Ứng dụng email (POP) có cổng 110.
94. Đ nh dấu các câu đúng về các thiết bị mạng (chọn các câu đúng): A
. Repeater có chức năng kéo dài cáp mạng. B . Thiết b
ị định tuyến làm nhiệm vụ tì m đường C . Thiết b
ị bridge hoạt động tại tầng mạng D. Thiết b
ị switch hoạt động tại tầng vật lý.
95. Đ nh dấu các tầng trong mô hình TCP/IP (chọn các câu đúng): A. Tầng Application B . Tầng Transport C. Tầng Network D. Tầng internet. E. Tầng Data Link 96. Tầng nào trong m
ô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích: A. Tầng Application B . Tầng Transport C . Tầng Internet D. Tầng Network Access.
97. Đ nh dấu các câu đúng về địa chỉ IP (chọn các câu đúng):
A. Địa chỉ IP 101.10.10.1 thuộc lớp B
B. Địa chỉ IP 192.168.1.254 thuộc lớp C Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] C
. Địa chỉ IP 129.1.1.5 thuộc lớp A
D. Địa chỉ IP 10.0.0.1 thuộc lớp A 98. Đị
a chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240: A . 200.200.200.192 B . 200.200.200.191 C . 200.200.200.177 D . 200.200.200.223 99. Đị
a chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.240: A . 200.200.200.196 B . 200.200.200.191 C . 200.200.200.177 D . 200.200.200.223 100. Địa chỉ I
P nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.224: A . 200.200.200.196 B . 200.200.200.191 C . 200.200.200.177 D . 200.200.200.223
101. Mục đích của sequence number trong TCP header l à gì ?
A. Tập hợp các segments vào data B
. Định danh các ứng dụng ở tầng Application C . Xác định s ố byte kế tiếp. C . Hiển thị s
ố byte tối đa cho phép truyền trong 1 session.
102. Mục đích của port trong bộ giao thức TCP/IP là gì ? A
. Xác định bắt đầu quá trình bắt tay ba bước. B
. Ráp các segments vào đúng thứ tự C . Định danh s
ố gó itin được truyền không cần ACK D
. Cho phép nhiều ứng dụng kết nối cùng thời điểm.
103. Thiết bị nào ở tầng mạng c
ó thể phân một mạng vào những broadcast domain khác nhau? A . Hub B . Bridge Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] C . Switch D . Router
104. Phát biểu nào sau đây về việc “phân chia các hoạt động mạng thành nhiều tầng” là SAI:
a) Giảm độ phức tạp.
b) Chuẩn hoá các giao diện.
c) Đơn giản hoá việc giảng dạy và học tập.
d) Cho phép người dùng lựa chọn bất kỳ phân tầng (layer) nào thích hợp và cài đặt cho hệ thống mạng của mình. 105. Nhữn
g điểm lợi khi sử dụng m
ô hình theo cấu trúc phân tầng (chọn 2):
a) Cho phép chia nhỏ vấn đề phức tạp thành các vấn để nhỏ hơn dễ giải quyết.
b) Thay đổi trên một tầng không ảnh hưởng đến các tầng khác.
c) Thay đổi trên một tầng ảnh hưởng đến tất cả các tầng còn lại.
d) Giới hạn việc sử dụng bởi một nhà cung cấp.
106. Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu: a) L
à quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng. b) L
à quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical. c) L
à quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header v à một trailer tạo
thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới. d) Tất cả đều đúng. 107. ữ liệu s
ẽ truyền như thế nào trong m ô hình OSI.
a) Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
b) Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.
c) Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.
d) Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical. 108. Trình tự dòng d
ữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:
a) Data, segment, frame, packet, bi t
b) Data, packet, segment, frame, bit
c) Data, frame, packet, segment, bit
d) Data, segment, packet, frame, bit
109. Tầng nào chịu trách nhiệm tích hợp d
ữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là segment: a) Transport b) Network c) Data Link Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] d) Physical
110. Cấp n o thấp nhất thực hiện việc kiểm so t sai đầy đủ: a) Cấp Physical. b) Cấp MAC. c) Cấp Datalink. d) Cấp Network. 111. Tầng nào của m
ô hình OSI chịu trách nhiệm m
ã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản … a) Application. b) Session c) Network d) Presentation. 112. Tầng nào trong m
ô hình OSI làm việc với các tí n hiệu điện: a) Data Link. b) Network. c) Physical. d) Session.
113. Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là: a) Frame. b) Packet. c) Segment. d) Bit.
114. Cho biết đặc điểm của địa chỉ ở tầng Data Link: (chọn 2 )
a) Còn gọi là địa chỉ MAC.
b) Còn gọi là địa chỉ mạng.
c) Còn gọi là địa chỉ vật lý.
d) Còn gọi là địa chỉ loopback.
115. Chức năng chính của tầng Network (chọn 2):
a) Điều khiển việc truyền ti n tin cậy
b) Định tuyến đường truyền
c) Thêm địa chỉ MAC vào gói ti n
d) Thêm địa chỉ mạng vào gó i tin
116. Tầng Transport có thể thông tin trực tiếp với các tầng Network và Presentation :