Tổng hợp kiến thức hóa 12 ôn thi đại học năm 2022 - tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Tổng hợp kiến thức hóa 12 ôn thi đại học năm 2022 - tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

 

TÓM TẮT LÍ THUYẾT HÓA HỌC LỚP 12
BAÌ 1 : ESTE
I.Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este
Este đơn chức RCOOR’ Trong đó R là gốc hidrocacbon hay H; R’ là gốc hidrocacbon
Este no đơn chứcmạch hở : C
n
H
2n
O
2
( với n
2)
Danh pháp : Tên gốc R( gốc ankyl ) + tên gốc axit RCOO (đuôi at)
vd: CH
3
COOC H
2 5
: Etyl axetat ; CH
2
=CH-COOCH
3
:Metyl acrylat ; HCOOCH(CH
3
)
2
: isopropylfomat,
CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
: benzylaxetat , COOCH= CH viCH
3 2
nylaxetat ….
II.Lí tính :-Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon : axit > ancol > este.
-Mùi đặc trưng : vd:Isoamyl axetat : mùi chuối chín ; Etyl butiat ,etyl propionat có mùi dứa.
III.Tính chất hóa học :
a.Thủy phân trong môi trường axit :tạo ra 2 lớp chất lỏng, là phản ứng thuận nghịch (2 chiều )
RCOOR + H
2
O
2 4
o
H SO d
t
⎯⎯⎯
⎯⎯
RCOOH + ROH
b.Thủy phân trong môi trường kiềm ( Phản ứng xà phòng hóa ) : là phản ứng 1 chiều
RCOOR + NaOH
0
t
RCOONa + R’OH
ESTE đốt cháy tạo thành CO
2
và H
2
O. Nếu
2 2
CO H O
n n=
=> là este no đơn chức,m hở (C
n
H
2n
O
2
)
ESTE có phản ứng tráng bạc của axit fomic : HCOOR este ( metylfomat : HCOOCH
3
)
IV.Điều chế : : Axit + Ancol
0
2 4
,H SO đ t
⎯⎯⎯
Este + H O
2
RCOOH + R’OH
0
2 4
,H SO đ t
⎯⎯⎯
RCOOR’ + H
2
O.
Ngoài ra 1 số este còn có pp riêng .
---------------------------------------------------------------------
Bài 2 : LIPIT
I. Khái niệm:Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong
dung môi hữu cơ không phân cực.
II. Chất béo:
1/ Khái niệm: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
Công thức chung :R
1
COO-CH
2
R
1
,R ,R
2 3
: gốc hidrocacbon giống hoặc khác nhau .
R
2
COO-CH
R
3
COO-CH
2
Vd : (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
: tristearoylglixerol (tristearin) : chất béo no ( chất rắn )
(C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
: tripanmitoylglixerol (tripanmitin) chất béo no (chất rắn )
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
: trioleoylglixerol (triolein) chất béo không no (chất lỏng)
2/ Tính chất vật : - nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái khi trong phân tcó gốc hidrocacbon lỏng không no.
trạng thái rắn khi trong phân tcó gốc hidrocacbon no.
- không tan trong nước , nhẹ hơn nước .
3/ Tính chất hóa học:
a.Phản ứng thủy phân: môi trường axít trong axít béo và glixerol
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3 H O
2
o
H
t
+
⎯⎯
C
17
H
35
COOH + C
3
H
5
(OH)
3
b. Phản ứng xà phòng hóa: muối của axit béo (xà phòng) và glixerol
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH
3 C COONa +
17
H
35
C
3
H
5
(OH)
3
Natristearat (xà phòng)
c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất o rắn ( nhân tạo)
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5 2
+ 3 H
0
175 195
Ni
C
⎯⎯⎯
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
lỏng rắn
ÔN TẬP CHƯƠNG 2 : CACBOHIDRAT
Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC : C
n
(H
2
O)
m
Cacbohidrat chia làm 3 loại chủ yếu :
+Monosaccarit là nhóm không bị thủy phân (glucozơ & fuctozơ)
+Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit (vd : Saccarozơ
1 Glu & 1
Fruc …)
+Polisaccarit là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tsinh ra nhiều phân tử monosaccarit(vd : tinh bột ,
xenlulozơ nhiều phân t Glucozơ )
BÀI : GLUCO
I.Lí tính.Trong máu người có nồng độ glucozơ không đổi khoảng 0,1% .
II.Cấu tạo.Glucozơ có CTPT : C
6
H
12
O
6
Glucozơ có CTCT : CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc CH
2
OH[CHOH]
4
CHO . (h/chất hữu cơ
tạp chức)
Trong thực tế Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng
-glucozơ và
- glucozơ
III. Hóa tính. Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức ( poliancol ) .
1/ Tính chất của ancol đa chức:
a/ Tác dụng với Cu(OH) : ở nhiệt độ thường
2
tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh lam
nhận biết glucozơ)
b/ Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit.
2/ Tính chất của andehit:
a/ Oxi hóa glucozơ:
+ bằng dd AgNO
3
trong NH :
3
amoni gluconat và Ag (nhận biết glucozơ bằng tráng gương )
PT : C + 2 AgNO + 2NH + H
6
H
12
O
6 3 3 2
O
0
t
HOCH [CHOH]
2 4
COONH
4
+ 2Ag + 2NH
4
NO
3
+ bằng Cu(OH)
2
môi trường kiềm, đun nóng: natri gluconat và Cu
2
O đỏ gạch (nhận biết glucozơ)
b/ Khử glucozơ bằng H
2
sobitol (C
6
H
14
O
6
)
PT : C
6
H O
12 6
+ H
2
o
tNi,
C
6
H
14
O
6
3/ Phản ứng lên men : C
6
H O
12 6
enzim
2 C OH + 2 CO
2
H
5 2
IV.Điều chế: trong công nghiệp (Thủy phân tinh bột hoặc Thủy phân xenlulozơ, xt HCl)
V. Ứng dụng: làm thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột phích, …
--------------------------------------
Fructozơ: C
6
H
12
O
6
: đồng phân của glucozơ
+ CTCT mạch hở: CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH
2
OH
+ Tính chất ancol đa chức ( phản ng Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam nhận biết )
Fructozơ
OH
⎯⎯
⎯⎯
glucozơ
+ Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ fructozơ bị oxi hóa bởi AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH) trong
2
môi trường kiềm tương tự glucozơ .
Lưu ý: Fructozơ không làm mất màu dd Br , còn Glucozơ làm mất màu dd Br => phân biệt glu và fruc
2 2
.
-------------------------------------------
SACCAROZƠ ,TINH BỘT ,XENLULO
I. SACCAROZÔ (ñöôøng kính) CTPT: C
12
H O
22 11
nhiều trong cây a ,củ cải đường , hoa thốt nốt
Saccarozô laø moät ñisaccarit ñöôïc caáu taïoø moät goác glucozô vaø moät goác fructo lieân keát ùi nhau qua
nguyeân û oxi.
Khoâng coù nhoùm chöùc CHO neân khoâng coù phaûn öùng traùng baïc vaø khoâng laøm maát maøuôùc
brom.
Tính chaát hoùa hoïc. Coù tính chaát cuûa ancol ña chöùc vaø coù phaûn öùng thuûy phaân.
a) Phaûn öùng vôùi Cu(OH)
2
2C
12
H
22
O
11
+Cu(OH)
2
(C
12
H
21
O
11
)
2
Cu + 2H O
2
( nhận biết)
mu xanh lam dd
b) Phaûn öùng thuûy phaân.C
12
H
22
O
11
+H
2
O
+ 0
H , t
⎯⎯⎯
C
6
H
12
O
6
(Glu)+ C
6
H
12
O
6
(Fruc)
( sản phẩm của phản ứng thủy phân là Gluvà Fruc đều có pứ tráng bạc
II.TINH BOÄT
Tính chaát vaät :L chaát raén, ôû daïng boät voâ ñònh hình, maøu traéng, khoâng tan trong nöôùc laïnh
Caáu truùc phaân töû: Tinh b t thu c loi polisaccarit, Phaân töû tinh boät goàm nhiu maét xích
-glucozô
lieân keát vôùi nhau và có CTPT : (C
6
H O
10 5
)
n
.
Các mt xích
-glucozô lieân keát vôùi nhau t o hai daïng : khoâng phaân nhaùnh (amilozô) & phaân nhnh
(amilopectin).
Tinh bộ ( trong các hạt ngũ cốc, các loại củ… ); Mạch tinh bột không kéo dài mà xoắn lại thành hạt lỗ rỗng.t
Tính chaát hoùa hoïc.
a) Phaûn öùng thuûy phaân: (C
6
H O
10 5
)
n
+ nH
2
O
,
o
H t
+
⎯⎯⎯
n C
6
H
12
O
6
(Glu)
b) Phaûn öùng vôùi iotmàu : Taïo thaønh ïp chaát coù maøu xanh tím
dùng để nhận biết iot hoặc tinh bột.
III.XENLULOZÔ CTPT : (C
6
H O
10 5
)
n
hay [C
6
H O
7 2
(OH) ]
3 n
TCVL_TTTN: Xenlulozô laø chaát raén daïng ïi, maøu traéng, khoâng tan trong nöôùc vaø dung moâi höõu cô,
nhöng tan trong nöôùc (dd thuSvayde được khi tan Cu(OH) trong amoniac); hòa
2
Bông nõn có gần 98% xenlulozơ
Caáu truùc phaân töû: Xenlulozô một polisaccarit, phân t gm nhieàu goác β-glucozô lieân keát vôùi nhau .
Có cấu tạo mạch không phân nhánh
Tính chaát hoùa hoïc:
a) Phaûn öùng thuûy phaân: (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
,
o
H t
+
⎯⎯⎯
nC
6
H
12
O
6
(Glu)
b) Phaûn öùng vôùi axit nitric [C
6
H O
7 2
(OH) ]
3 n
+ 3nHNO )
3
(ñaëc
0
2 4
H SO d,t
⎯⎯⎯
[C
6
H
7
O
2
(ONO )
2 3
]
n
+ 3nH
2
O
Xenlulozô trinitrat raát deã chaùy vaø noã maïnh khoâng sinh ra khoùi neân ñöôïc duøng laøm thuoác suùng
khoâng khoùi.
ÔN TẬP CHƯƠNG 3 . AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN
Tóm tắt lí thuyết .
Tác nhân
Tính chất hóa học
Amin bậc 1
Amino axit
protein
R-NH
2
C
6
H
5
NH
2
H
2
N-CH-COOH
R
. . .NH-CH-CO- -NH CH-CO. ..
R R
H
2
O
tạo dd
bazơ
-
-
-
axit HCl
tạo muối
tạo muối
tạo muối
tạo muối hoặc bị thủy phân khi nung
nóng
Bazơ tan
(NaOH)
-
-
tạo muối
thủy phân khi nung nóng
Ancol
ROH/ HCl
-
-
tạo este
+ Br O
2
/H
2
-
tạo kết tủa
trắng
-
-
t
0
, xt
-
- và
- aminoaxit
tham gia phản ứng trùng
ng ưng
--
Cu(OH)
2
-
tạo hợp chất màu tím
BÀI : AMIN
Kiến thức trọng tâm:
1. Khái niệm: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH
3
bằng gốc Hiđrocacbon ta thu được amin.
Vd : CH , C
3
NH
2 6
H
5
NH
2
, CH
3
-NH-CH
3
, N(CH ,
3
)
3
NH
2
xiclohexylamin ……
*Chú ý : Amin no đơn chức có CTC: C
n
H
2n+3
N
và Amin no đơn chức , bậc 1 có CTC: C
n
H
2n+1
NH
2
2. Đồng phân: Amin thường có đồng phân về mạch Cacbon, vị trí của nhóm chức, bậc amin.
vd: C N (
2
H
5
2 đp), C
3
H
9
N(4 đp), C N (
4
H
11
8 đồng phân).
3. Phân loại: theo hai cách
a. Theo gốc hođrocacbon: amin béo:CH , C
3
NH
2 2
H
5
NH
2
.. Amin thơm: C
6
H NH
5 2
,
b. Theo bậc amin: Amin bậc 1: R-NH
2 ,
Amin bậc 2: R-NH-R
1 ,
Amin bậc 3: R- N-R
1
4. Danh pháp: R
3
a. : Tên gốc chức
Tên H-C gốc ơng ứng + amin
vd: -CH
3
NH
2
:Metylamin ,C
6
H
5
NH
2
: phênylamin( anilin);CH CH CH
3 2 2
NH
2
:propylamin ;(CH N: trimetylamin
3
)
3
b. Tên thay thế:
Tên H-C + trí nhóm amin,vị chức+ Nếu mạch có nhánh gọi tên nhánh trước
Vd: CH
3
-NH
2
: Metanamin , C
2
H
5
NH
2
: etanamin ,CH
3
CH CH
2 2
NH
2
: propan-1-amin
5.Tính chất vật Amin có phân tử khối nhỏ Metylamin, etylamin , imetylamin, trimetylamin đ là chất khí, mùi
khai, tan nhiều trong ớc; Phân tử khối càng tăng thì: Nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan trong nước giảm dần.
6.Tính chất hóa học:
a. Tính bazơ:
- Các amin mạch hở tan nhiều trong nước và dd làm quỳ tím hóa xanh ( làm hồng phenolphtalein ) .
- Anilin và các amin thơm khác: không làm đổi màu quì tím
- Tác dụng với axít: CH
3
NH
2
+ HCl
⎯⎯
Cl ; CCH
3
NH
3 6
H
5
NH
2
+ HCl
⎯⎯
C
6
H
5
NH
3
Cl
So sánh lc bazơ : vd : lực bazơ của :
NH
2
CH
3
_NH
2
> NH
3
>
NaOH > ( CH N > C
3
)
3 2
H NH
5 2
> CH
3
NH
2
>NH
3
>C
6
H
5
NH
2
> (C
6
H
5
)
2
NH ….
b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
NH
2
+
H
2
O
NH
2
BrBr
Br
+ 3 HBr
3 Br
2
(2,4,6-tribromanilin)
Phản ứng này dùng để nhận biết anilin( tạo kết tủa trắng )
---------------------------------------
BÀI : AMINOAXIT :
I. Khái nim: Aminoaxit nh ng h p ch t h p ch c, phân t ng th i nhóm amino (NH ) và nhóm ữu tạ chứa đồ
2
cacboxyl (COOH).
CTTQ: (H
2
N)
x
−R−(COOH)
y
(x 1, y ≥ 1)
vd: H N-
2
CH
2
-COOH ( glyxin )
CH
3
CH
NH
2
COOH H
2
N CH
2
[CH
2
]
3
CH
NH
2
COOH
alanin lysin
Danh pháp
*Tên thay thế : axit + vị trí + amino + tên axit cacboxylic tương ứng
*Tên bán hệ thống : axit + vị t chữ cái Hi Lạp ( , , ) + amino axit + tên thông thường của axitơng ng
HỌC THUỘC BẢNG 3.1 sgk TRANG 41
II. C U T O PHÂN T TÍNH CH T HÓA H C :
1. C u t o phân t : Tn tại dưi hai d ng: Phân t ion lưỡng cc.
H
2
N-CH
2
-COOH H
3
N-CH
2
-COO
-
+
daïng phaânû ion löôõngïc
Các amino axit là những hợp chất ion nên ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước
có nhiệt độ nóng chảy cao (phân huỷ khi nóng chảy ).
2. Tính ch t hoá h c
Các amino axit là nh ng hp chất lưỡng tính, có tính ch t riêng ca mi nhóm ch n c và có ph ứng trùng ngưng.
a. Tính chất lưỡng tính: tác d ng dd axit và dd ki m
HOOC-CH
2
-NH
2
+ HCl HOOC-CH
2
-NH
3
Cl
-
+
H
2
N- CH
2
-COOH + NaOH H N-
2
CH
2
-COONa + H
2
O
b. Tính axit a dung d bazơ củ ch amino axit : (H
2
N)
x
−R−(COOH)
y
Nếu x = y : i màu qu dd không làm đổ tím . vd : glyxin , alanin không làm đổiu qu tím.
Nếu x > y : dd làm qu tím hoá xanh. Vd : lysin làm qu tím hoá xanh.
Nếu x< y : dd làm qu hoá hm ng . vd : axit glutamic làm qu tím hoá h ng
c. Phn ng riêng c a nhóm COOH: ph ng este h n
H
2
N-CH
2
-COOH + C
2
H
5
OH H
2
N-CH
2
-COOC
2
H
5
+ H
2
O
HCl khí
Thc ra este hình thành dưới d ng mu i: H
2
N- -COOCCH
2 2
H
5
+HCl →
5223
HCOOCCHNHCl
d. Phn ứng trùng ngưng
nH
2
N-[CH
2
]
5
COOH NH [CH
2
]
5
CO + nH
2
O
t
0
( )
n
hay
axit -aminocaproic policaproamit
III.Ứng dụng : Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là các amino axit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các
loại protein của thể sống.
Mui mononatri c a axit glutamic dùng làm
gia v thức ăn (mì chính hay bột ngt), axit glutamic là thu c h tr thn kinh, methionin thu c b gan.
Các axit 6-aminohexanoic (-aminocaproic) và7-aminoheptanoic (-aminoenantoic) là nguyên liu để sn xut
nilon như nilon-6, nilon-7, …
Bài tập : Ứng với CTPT C
4
H
9
NO
2
bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 4 B. C. 5 6 D.
2. Có 3 chất hữu cơ: H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH CH
3
[CH ]
2 3
NH
2
.
Để nhận ra dung dch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. B. NaOH HCl C. OH/HCl CH
3
D. Quỳ tím
----------------------------------------------
BÀI : PEPTIT VÀ PROTEIN
I. PEPTIT:
1. Khái nim: Peptit là h p ch t ch a t 2 đến 50 gc α-amino axit liên k t v i nhau b i các liên k t peptit.ế ế
* Liên k t peptit là liên k t - giế ế CO-NH ữa 2 đơn vị α-amino axit .
* Nhóm CO-NH- giữa 2 đơn v α-amino axit c g i là nhóm peptit . đượ
Phân t peptit h p thành t các g -amino axit b ng liên k t peptit theo m t tr c ế t t nh ất định. Amino axit
đầu N còn nhóm NH
2
, amino axit đu C còn nhóm COOH.
Thí duï: H
2
N CH
2
CO NH CH
CH
3
COOH
ñaàu N
ñaàu C
Nhng phân t peptit ch -a 2, 3, 4,…gốc α amino axit được gi là đi, tri, tetrapeptit. Nh ng phân t peptit
cha nhi u g c -amino axit (trên 10) h c g i làợp thành đượ polipeptit.
CTCT c a các peptit có th bi u di n b ng cách ghép t tên vi ết t t c a các g -amino axit theo tr t t c c α a
chúng. d: Hai đipeptit t alanin và glyxin là: Ala-Gly và Gly-Ala.
2. Tính ch t hóa h c :
A . Phn ng thu phân
Thy phân hoàn toàn nh xt axit hay bazơ tạo thành α-amino axit
b. Phn ng màu biure : Trong môi trường kim, Cu(OH) tác d ng v i peptit cho
2
màu tím (màu c a h p ch t
phức đồng vi peptit có t 2 liên k t peptit tr lên). ế => nhn biết peptít có t 2 lkpeptit tr lên .
Yêu c u : viết công th c CT c a các peptit sau : Glu-Glu, Ala-Ala, Glu-Ala ,Ala-Glu ....
T 2 α-amino axit khác nhau có th t ạo thành 4 đipeptit hoặc 2 đi peptit chứ ốc αa 2 g -amino axit khác nhau .
II PROTEIN
1. Khái nim: Protein là nh ng polipeptit cao phân t có khối lượng phân t t vài chục nghìn đến vài triu.
Phân lo i:
Protein đơn giản: Là lo i protein mà khi th y phân ch cho h n h p c -amino axit. ác α
Thí d: anbumin c a lòng tr ng tr ng, fibroin của tơ tằm,…
Protein ph c t c t o thành t ạp: Đư protein đơn giản c ng v i thành ph ần “phi protein”.
Cấu tạo phân tử : Được tạo nên bởi nhiều gốc α -amino axit nối với nhau bằng liên kết peptit .(n>50)
a. Tính chất vật lí: - Nhiều protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo đông tụ lại khi đun nóng.
vd: Hoà tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
B. Tính chất hóa học : tương tpeptit : PỨ thủy phân : Protein → chuỗi polipeptitα -amino axit
- Có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
→ màu tím
------------------------------------------------------
ÔN TẬP CHƯƠNG 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Trọng tâm: PP điều chế ( trùng hợp, trùng ngưng); Thành phần chính & cách SX: chất dẻo, vật liệu
Compozit, tơ, cao su, keo dán tổng hợp;
Luyện tập: Viết CTCT & gọi tên một số polime(Cấu tạo
tên gọi);Viết PTHH của pư tổng hợp một spolime; tính
số mắt xích của polime; tính khối lượng monome hoặc polime tạo ra với hiệu suất pư.
Tóm tắt lí thuyết
ĐẠI CƯƠNG VPOLIME.
1.KHÁI NIỆM Polime là những hợp chất có phân tkhối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết
với nhau tạo nên. Vd : polietilen: (CH
2
- CH
2
)
n
, xenlulozơ : (C
6
H O
10 5
)
n
2.Phân loại :
a. Theo nguồn gốc :
Polime tổng hợp (vd : polietilen, PVC, PS , cao su buna ….);
Polime thiên nhiên (vd : tinh bột , xenlulozơ , tơ tằm , tơ nhện …) ;
Polime bán tổng hợp (vd :tơ visco , tơ xenlulozơaxetat )
b.Theo cách tổng hợp : Polime trùng hợp(vd: polipropilen); Polime trùng ngưng (vd : nilon-6,6)
c. Theo đặc điểm cấu trúc :
Polime mạch không phân nhánh : vd : polietilen, PVC, PS , amilozơ (tinh bột , xenlulozơ , tơ tằm)
Polime mạch phân nhánh . vd: amilopectin ( , glico tinh bột) gen
Polime mạng không gian . vd: cao su lưu hóa , nhựa bakelit
3. TCVL: - Hầu hết là chất rắn , không bay hơi , không có nhiệt độ nóng chảy xác định
- Không tan trong các dung môi thông thường
- 1 số có tính dẻo , 1 số có tính đàn hời , 1 số có thể kéo sợi
Chất nhiệt dẻo(polime nóng chảy, để nguội thành rắn); Chất nhiệt rắn(polime không nóng chảy, mà bị phân hủy) .
4 . Phướng pháp điều chế :
a. Phản ứng trùng hợp : Qtrình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ ( monome) giống nhau hay tương tự nhau
thành phân tử lớn ( polime) .
ĐK : monome có liên kết bội hoặc vòng kém bền .
b. Phản ứng trùng ngưng : Qtnh kết hợp nhiều phân tử nhỏ ( monome) thành phân tlớn ( polime) đồng thời
giải phóng những phân tnhỏ khác vd : H
2
O .
ĐKcần : monome có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng .
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : VẬT LIỆU POLIME .
1. Chất dẻo:
* Chất dẻo là những chất liệu polime có tính dẻo.
- Thành phần: Polime
Chất độn, chất hoá dẻo, chất phụ gia.
*Vật liệu Com pozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không hoà tan vào nhau.
Thành phần: Chất nền (polime)
Chất độn, sợi bột (silicat), bột nhẹ (CaCO
3
)
Một số polime dùng làm chất dẻo: ( học thuộc CTCT và monome tạo thành nó )
a) Polietilen (PE):
CH
2
CH
2
n
b) Poli (vinyl clorua) (PVC):
CH
2
CH
n
Cl
c) Poli (metyl metacylat) :
CH
2
C
COOCH
3
CH
3
n
d) Poli (phenol fomanñehit)(PPF)
OH
+nCH
2
O
OH
CH
2
OH
H
+
, 75
0
C
-nH
2
O
OH
CH
2
n
n
n
ancol o-hiñroxibenzylic nhöïa novolac
2. Tơ: Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh, độ bền nhất định.
Phân loại: có 2 loại
*Tơ tự nhiên: vd : Len, tơ tằm, bông
*Tơ hoá học:
+ Tơ tổng hợp: Chế tạo từ polime tổng hợp: tơpoliamit, vinylic
+ Tơ bán tổng hợp: (tơ nhân tạo): chế tạo tpolime thiên nhiên như tơ visco, xenlulozơ axetat.
Một số loại tơ tổng hợp thường gặp:
a) Tơ nilon-6,6
H
2
N CH
2
]
6
NH
2
+ nHOOC-[CH
2
]
4
-COOHn
t
0
NH [CH
2
]
6
NHCO [CH
2
]
4
CO + 2nH O
2
n
poli(hexametylen añipamit) hay nilon-6,6
b) Tơ nitron (hay olon)
CH
2
CH
CN
RCOOR', t
0
CH
2
CH
CN n
n
acrilonitrin poliacrilonitrin
3.Cao su: Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
Phân loại: Có 2 loại (cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp).
a/ Cao su thiên nhiên: lấy tmủ cây cao su
- Cấu tạo: là polime của isopren. ( CH
2
-C=CH-CH
2
)
n
b/ Cao su tổng hợp: Cao su buna:
nCH
2
CH CH CH
2
Na
t
0
, xt
CH
2
CH CH CH
2
n
buta-1,3-ñien polibuta-1,3-ñien
Cao su buna-S và buna-N
CH
2
CH CH CH
2
+ CH CH
2
C
6 5
H
nn CH
2
CH CH CH
2
CH
C
6 5
H
CH
2
t
0
xt
n
buta-1,3-ñien stiren cao su buna-S
CH
3
CH
2
CH CH CH
2
+ nn CH
2
CH CH CH
2
CH
t
0
,p
xt
buta-1,3-ñien acril onitrin cao su buna-N
CH
2
CH
CN CN
CH
2
n
------------------------------------
Chương: Đại Cương Về Kim Loại
Bài : V KIM LO I TRONG B NG H TRÍ THNG TU N HO ÀN . C U T O C A KIM LO I
I. V : TRÍ - Nhóm IA(-H), (-B), nhIIA, IIIA mt phn óm IVA, VA,VIA
- C c nh m B á ó (IB→VIIIB)
- H lantan actini và (2 h ng cu i BTH) à
II. C U T O KIM LO I
1.Cu to nguyên t: t e lp ngo i cà ùng ( 1→3e) , bán kính nguyên t tương đối lớn so với phi k im
2.Cu to tinh th : Trong mng tinh th Kim lo i c ó : Nguyên t kim loại , Ion kim lo n t mi ng và các
electron t do .
3. Liên k t kim lo i: ế Liên kết được hình thành giữa các nguyên tử kim loại và ion kim loại do sự tham gia của các
electron t do .
Chú : - Mi quan h gi a c u h nh e v ì à v trí trong BTH
+ S hi u ( Z = s e = s p ) ↔ Ô( số thứ t )
+ S l ớp ↔ Chu k
+ S e l p ngo i c t nh m (nh / à ùng ↔ Số th ó óm A)đ v nguyên ts,p ↔ Hóa tr cao nh t v i oxi
( nhóm B : nguyên tố d : Số e hóa trị = Số e lớp ng/cung + e phân lớp d chưa bão hòa )
-------------------------------------------------------------
Bài : TÍNH CH T C A KIM LO I DY ĐIỆN H A C A KIM LO I Ó
I. T NH CH T V T L Í Í
1. Tính ch t v t l í chung: 4 tính ch t = do + dn đin + dn nhit + nh kimá
2. Nguyên nhân: do e t do gây ra
Chú : - t
o
càng cao → dn điện (gim do ion dương cản trở e)
- V
àng (do nht), Bc (dn đin tt nht), Thy nn (th lng, t
o
thp nht), W (t
o
nc
cao nht), Cr (cng nht)
II. T NH CH T HÍ ÓA HC : Tính kh = Nhường e = B oxi h a
Nguyên nhân: t e l à á íp ngo i cùng + B n k nh ln + L c liên k t h t nhân y u. ế ế
1. Tác d ng v i phi kim (Cl
2
,O
2
,S)
2. Tác d ng v i axit
a. dd HCl, H
2
SO
4
long (kim loại trước H
2
) → Muối (Số oxh thấp) + H
2
b.dd HNO
3
, H
2
SO
4
đặc(tt c kim loai tr Au, Pt) Muối (Soxh cao) + Sp khử + H O
2
Thường: * KL + HNO
3
long → mui nitrat + NO
(ko m u, dà h a u/KK)
+ H O
2
PT : 3 M + 4n HNO
3
long →3 M(NO
3
)
n
+ n NO + 2n H O
2
* KL + HNO
3
đặc → muối nitrat + NO
2(màu nâu)
+ H O
2
PT : M + 2 n HNO
3
long → M(NO
3
)
n
+ n NO + n H O
2 2
* KL + H
2
SO
4
đặc nng → muối sunfat+ SO
2(không màu mùi hắc)
+ H
2
O
PT :2 R 2n H +
2
SO
4
đặc nóng → R
2
(SO )
4 n
+ n SO +2n H O
2 2
Ch : Al, Fe, Cr không ph ng v i HNO v Hn
3
à
2 4
SO đặ c ngu i
3. Tác d ng v i nước: Kim lo i IA + IIA( trừ Be,Mg) + H
2
O → dd bazơ + H
2
M(IA) + H
2
O→MOH +
1
2
H
2
; M(Ca,Ba, Sr) + 2H
2
O → M(OH)
2
+ H
2
4. Tác d ng v i dd mu i
- Kim lo i ( không tan trong nước) đẩy đưc kim lo i y ếu hơn ra khỏi mu i.
- Kim lo i( tan trong nước) thì không đẩy được kim lo i y u ra kh i mu i m ế à x y ra theo nhi ều giai đoạn:
+ Ph n ng v ới c → dd bazơ
+ dd bazơ phả ng trao đổn i v i dd mu i ( n u sau ph n ng c k ế ó ết ta)
+ N u k t t a c tế ế ó ính lưỡng tính thì tiế p t c tan.
5. Tác d ng v i dung d ịch bazơ: Al, Zn tan được trong dung dịch bazơ H
2
Al+ NaOH + H NaAlO + 3/2 H
2
O
2 2
III. DY ĐIỆN HÓA
- Nguyên tc s p x p: T ế trái sang ph i:
+ Tính kh kim lo i gi m d n
+ Tính oxi h a ion kim loó ại tăng dần
K
+
Ca
2+
Na
+
Mg
2+
Al
3+
Zn
2+
Cr
3+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
H
+
Cu
2+
Fe
3+
Ag
+
Au
3+
Tính oxi h a ion kim lo ại tăng
K Ca Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu
2
Fe
2+
Ag Au
Tính kh kim lo i gi m
- Chi u ph n ng: Cht oxi h a m nh + Ch t kh m ạnh → Chất oxi h a y u + Ch t kh y ế ếu
Ý nghĩa : dự đoán chiều của phản ứng gia 2 cặp oxihóa khử theo quy tắc α-
-----------------------------------------------------------------------
Bài : S ĂN MN KIM LOI
I. KHÁI NIM :Là sự ph yá h kim lo i ho c h p kim do tác dng các chất trong môi trường xung quanh
II. C C DÁ NG ĂN MN KIM LOI : Có 2 dạng ăn mòn kim lo v i: H ca h à đi n h a
1.Ăn mn hóa hc:quá trình oxi h a kh , e có ủa Kloại chuyển trc tiếp đế ất trong môi trưn các ch ng
2. Ăn mn điện hóa
a. Khái nim: quá trình oxi h a khó , do t c d ng chá ất điện li→tạo dòng e di chuyn t c ực âm đến cực dương.
b. Điều kiện ăn mòn: (hi t đủ 3 điều kin)
- Có 2 điện cc khác ch t ( 2 KL khác nhau , KL-PK , KL- hợp chất ..)
- 2 đin cc tiếp x c v i nhau (tr c ti ế p ho c gián tiếp)
- Đặt trong môi trưng chất điện li (dung d ; không khịch í m cũng là môi trường đin li)
c. Cơ chế ăn mò n:
- Cc âm (anot) = kim lo i m nh = qu á trình oxi h a = kim lo i b ó ăn mòn
M → M
n+
+ n e
- Cực dương(catot) = kim loại yếu (hoặc PK) = quá trình kh
2H
+
+ 2e→ H
2
O
2
+ 2H
2
O + 4e→ 4OH
-
Tóm li: Nếu ăn mòn điện h a thó ì kim lo i m nh b ăn mòn trước
III. CHNG ĂN MN KIM LOI : Có 2 c ch chá ống ăn mòn:
1.Bo v b m ặt: bôi, sơn, mạ, tráng….= vật li u b n với môi trường
2.Phương pháp điện hóa: D ng kim lo i hoù ạt động hơn để bo v (kim lo i ho ạt động hơn sẽ ăn mòn trướ b c)
Vd : V tà à áu bi n bng th c gép đượ n v o c c kh i k m( khi đó Zn bị ăn mòn điện hóa )
Cu
2+
Oxi h a m nh ó
Fe
Kh mnh
Cu
Kh yếu
Fe
2+
Oxi h a y u ó ế
PT: Cu
2+
+ Fe → Fe
2+
+ Cu
ĐIỀU CH KIM LO I
I. NGUN T C: Kh ion kim loi thành kim lo i: M
n+
+ ne → M (kim loại)
II. PHƯƠNG PHÁP. (3 phương pháp chính)
1. Nhi t luy n:
- Nguyên tc: D ng ch t kh m nh ù (C,CO, H , Al)
2
để kh kim lo i trong oxit (T Zn →Cu)
- ng d u ch kim lo i ho ng ụng: Điề ế ạt độ trung bình (T Zn →Cu)
- Vd : 4CO + Fe
3
O
4
0
t
3Fe + 4CO
2
2. Thy luyn:
- Nguyên tc: D ng kim lo i c t nh kh mù ó í nh kh ion c a kim lo i y ếu hơn ra khi mu i
- ng d u ch kim lo i ho ng trung bụng: Điề ế ạt độ ình v y u à ế
3. Đin phân:
- Kh ion kim lo i b ng d òng đin mt chiu
- Catot ( cực âm ): xảy ra quá trình kh = kh cation thu được kim loi
- Anot ( cực dương) : xảy ra quá trình oxi h óa thu đưc ch t kh í
a.Điệ n phân n ng chy: Đi ếu ch kim lo i m nh (IA, IIA, Al)
b.Đi n phân dung d ch: Điu chế kim lo i ho ạt động trung bình ho c y u ế
Kiến thc c n nh :
*. Sơ đồ đin phân dung d ch
Catôt (-) Cht Anôt (+)
Ion dương ( H
2
O ) Ion âm( H
2
O)
Quá trnh kh: Quá nh oxi htr óa
Li
+
………Al
3+
……..M
n+
S
2-
…I
-
…Br
-
…Cl
-
…OH
-
….H
2
O
Ch c ion kim loó i sau Al
3+
mi b kh trong dung d ch Anion SO
4
2-
, NO
3
-
không b oxi h óa
M
n+
+ ne → M S
2-
→ S + 2e
H t Mế
n+
thì H O b
2
kh 2X + 2e ( X=Cl, Br, I)
-
→ X
2
2H
2
O
+ 2e → H
2
+ 2OH (
-
pH >7)
4OH
-
→ O
2
+ 2 H O+ 4e
2
2H
2
O → O
2
+ 4H + 4e (
+
pH<7)
Vd : điện phân dd CuCl
2
( điện cực trơ ) điện phân dd Cu(NOvd:
3
)
2
( điện cực trơ )
Ở Catot : Cu
2+
+ 2e Cu Ở Catot : Cu
2+
+ 2e Cu
Anot : 2 Cl → Cl
-
2
+ 2e Ở Anot : 2 O → OH
2 2
+ 4H + 4e
+
PTĐP: CuCl
2
đpdd
Cu + Cl
2
PTĐP: 2Cu(NO
3
)
2
+ 2H
2
O→ O
2
+ 4HNO + 2Cu
3
*. Nh nh lu t Faraday t nh khđị í ối lượng các cht thoát ra các điện cc.
m = A.I.t / 96500.n
Trong đ: m: kh ng ch t tho t ra ối lượ á điện cc ; A: Khối lưng mol nguyên t
n: S e cho ho c nh ận ; I: Cường độ òng điệ d n (Ampe) ; t: Thi gian điện phân (Giây)
------------------------------------------------------------------------------
m tắt lí thuyết : KIM LOẠI KI M
I. V TRÍ CU H NH ELECTRON
- V trí: Nhóm IA = Li Na K Rb Cs Fr (ph ng x ) ó
- C u h ình: ... ns
1
II. T NH CH T V T L . Í Í
- t sôi, t n ng ch y,
o o
ó khối lượng riêng nhỏ, độ cng thp
- Nguyên nhân: c u t o tinh th l ập phương tâm khi(r ng) + liên k t kim loế i yếu
III. T NH CH T HÍ ÓA HC
- T ính rkh t mnh: M → M
+
(s oxi hóa +1)
+ 1 e; - Tí nh kh tăng d n t Li → Cs
1. Tá c d ng v i phi kim: Ph n ng x y ra d d ng à
2. Tá c d ng v i axit: M nh li t + n M + HCl → NaCl + 1/2H
2
3. Tá c d ng với nước: M nh li t + n M + H
2
O → MOH + 1/2H
2
Chú : Do kim lo i ki m d ph n ng với oxi, nước → ngâm trong dầ a đểu h bo qun.
| 1/27

Preview text:

TÓM TẮT LÍ THUYẾT HÓA HỌC LỚP 12 BAÌ 1 : ESTE
I.Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este
Este đơn chức RCOOR’ Trong đó R là gốc hidrocacbon hay H; R’ là gốc hidrocacbon
Este no đơn chứcmạch hở : CnH2nO2 ( với n  2)
Danh pháp : Tên gốc R’( gốc ankyl ) + tên gốc axit RCOO (đuôi at)
vd: CH3COOC2H5: Etyl axetat ; CH2=CH-COOCH3 :Metyl acrylat ; HCOOCH(CH3)2 : isopropylfomat,
CH3COOCH2C6H5 : benzylaxetat , CH3COOCH= CH2 vi nylaxetat ….
II.Lí tính :-Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon : axit > ancol > este.
-Mùi đặc trưng : vd:Isoamyl axetat : mùi chuối chín ; Etyl butiat ,etyl propionat có mùi dứa.
III.Tính chất hóa học :
a.Thủy phân trong môi trường axit : tạo ra 2 lớp chất lỏng, là phản ứng thuận nghịch (2 chiều ) 2 H S 4 O d ⎯⎯⎯⎯ → ⎯⎯⎯ RCOOR’ + H o 2O t RCOOH + R’OH
b.Thủy phân trong môi trường kiềm ( Phản ứng xà phòng hóa ) : là phản ứng 1 chiều RCOOR’ + NaOH ⎯
⎯ 0t → RCOONa + R’OH = • n n
ESTE đốt cháy tạo thành CO2 và H2O. Nếu C 2 O
H 2O => là este no đơn chức,m hở (CnH2nO2)
• ESTE có phản ứng tráng bạc → este của axit fomic : HCOOR ( metylfomat : HCOOCH3) 0 H2S 4 O đ ,t ⎯⎯⎯⎯→
IV.Điều chế : : Axit + Ancol ⎯⎯⎯⎯ Este + H2O 0 H 2SO4đ ,t ⎯⎯⎯⎯→
RCOOH + R’OH ⎯⎯⎯⎯ RCOOR’ + H2O.
Ngoài ra 1 số este còn có pp riêng .
--------------------------------------------------------------------- Bài 2 : LIPIT
I. Khái niệm:Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong
dung môi hữu cơ không phân cực. II. Chất béo:
1/ Khái niệm: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
Công thức chung :R1COO-CH2 R1,R2,R3: là gốc hidrocacbon giống hoặc khác nhau .  R2COO-CH  R3COO-CH2
Vd : (C17H35COO)3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin) : chất béo no ( chất rắn )
(C15H31COO)3C3H5 : tripanmitoylglixerol (tripanmitin) chất béo no (chất rắn )
(C17H33COO)3C3H5 : trioleoylglixerol (triolein) chất béo không no (chất lỏng)
2/ Tính chất vật lí: - Ở nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái lỏng khi
trong phân tử có gốc hidrocacbon không no.
trạng thái rắn khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no.
- không tan trong nước , nhẹ hơn nước . 3/ Tính chất hóa học:
a.Phản ứng thủy phân: trong môi trường axít → axít béo và glixerol + H ⎯⎯→ (C ⎯⎯ 17H35COO)3C3H5 + 3 H2O o t C17H35COOH + C3H5(OH)3
b. Phản ứng xà phòng hóa: → muối của axit béo (xà phòng) và glixerol 0 t (C ⎯⎯ → 17H35COO)3C3H5 + 3NaOH 3 C17H35COONa + C3H5(OH)3 Natristearat (xà phòng)
c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (bơ nhân tạo) Ni ⎯⎯⎯⎯→ (C17H33COO)3C3H5 + 3 H 0 2 175 1 − 95 C (C17H35COO)3C3H5 lỏng rắn
ÔN TẬP CHƯƠNG 2 : CACBOHIDRAT
Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC : Cn(H2O)m
Cacbohidrat chia làm 3 loại chủ yếu :
+Monosaccarit là nhóm không bị thủy phân (glucozơ & fuctozơ)
+Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit (vd : Saccarozơ→ 1 Glu & 1 Fruc …)
+Polisaccarit là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit(vd : tinh bột ,
xenlulozơ → nhiều phân tử Glucozơ ) BÀI : GLUCOZƠ
I.Lí tính.Trong máu người có nồng độ glucozơ không đổi khoảng 0,1% .
II.Cấu tạo.Glucozơ có CTPT : C6H12O6
Glucozơ có CTCT : CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc CH2OH[CHOH]4CHO . (h/chất hữu cơ tạp chức)
Trong thực tế Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng -glucozơ và - glucozơ
III. Hóa tính. Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức ( poliancol ) .
1/ Tính chất của ancol đa chức:
a/ Tác dụng với Cu(OH)2: ở nhiệt độ thường → tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh lam nhận biết glucozơ)
b/ Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit.
2/ Tính chất của andehit: a/ Oxi hóa glucozơ:
+ bằng dd AgNO3 trong NH3:→ amoni gluconat và Ag (nhận biết glucozơ bằng pư tráng gương) PT : C6H12O 6 + 2 AgNO3 + 2NH3 + H2O ⎯
⎯ 0t→ HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
+ bằng Cu(OH)2 môi trường kiềm, đun nóng: → natri gluconat và Cu2O đỏ gạch (nhận biết glucozơ)
b/ Khử glucozơ bằng H2sobitol (C6H14O6) PT : C o Ni ,t 6H12O6 + H2 ⎯ ⎯ ⎯ → C6H14O6
3/ Phản ứng lên men : C nzim 6H12O6 ⎯e ⎯ ⎯ → 2 C2H5OH + 2 CO2 
IV.Điều chế: trong công nghiệp (Thủy phân tinh bột hoặc Thủy phân xenlulozơ, xt HCl)
V. Ứng dụng: làm thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột phích, …
--------------------------------------
Fructozơ: C6H12O6 : đồng phân của glucozơ
+ CTCT mạch hở: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH
+ Tính chất ancol đa chức ( phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam → nhận biết ) − Fructozơ OH ⎯⎯⎯ → ⎯⎯ glucozơ
+ Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ→ fructozơ bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 trong
môi trường kiềm tương tự glucozơ .
Lưu ý: Fructozơ không làm mất màu dd Br2, còn Glucozơ làm mất màu dd Br2 => phân .
biệt glu và fruc
-------------------------------------------
SACCAROZƠ ,TINH BỘT ,XENLULOZƠ
I. SACCAROZÔ (ñöôøng kính) có CTPT: C12H22O11 có nhiều trong cây mía ,củ cải đường , hoa thốt nốt
Saccarozô
laø moät ñisaccarit ñöôïc caáu taïo töø moät goác glucozô vaø moät goác fructozô lieân keát vôùi nhau qua nguyeân töû oxi.
Khoâng coù nhoùm chöùc CHO neân khoâng coù phaûn öùng traùng baïc vaø khoâng laøm maát maøu nöôùc brom.
Tính chaát hoùa hoïc. Coù tính chaát cuûa ancol ña chöùc vaø coù phaûn öùng thuûy phaân.
a) Phaûn öùng vôùi Cu(OH)2
2C12H22O11+Cu(OH)2→(C12H21O11)2Cu + 2H2O ( nhận biết) d m d aøu xanh lam + 0 H , t
b) Phaûn öùng thuûy phaân.C ⎯⎯⎯→ 12H22O11+H2O
C6H12O6 (Glu)+ C6H12O6 (Fruc)
( sản phẩm của phản ứng thủy phân là Gluvà Fruc đều có pứ tráng bạc II.TINH BOÄT
Tính chaát vaät lí:
Laø chaát raén, ôû daïng boät voâ ñònh hình, maøu traéng, khoâng tan trong nöôùc laïnh
Caáu truùc phaân töû: Tinh bột thu c
ộ loại polisaccarit, Phaân töû tinh boät goàm nhiều maét xích  -glucozô
lieân keát vôùi nhau và có CTPT : (C6H10O5)n .
Các mắt xích  -glucozô lieân keát vôùi nhau tạo hai daïng :khoâng phaân nhaùnh (amilozô) & phaân nhaùnh (amilopectin). Tinh bột ( t
rong các hạt ngũ cốc, các loại củ… ); Mạch tinh bột không kéo dài mà xoắn lại thành hạt có lỗ rỗng.
Tính chaát hoùa hoïc. +
a) Phaûn öùng thuûy phaân: (C6H10O5)n + nH2O , o H t ⎯⎯⎯ → n C6H12O6 (Glu)
b) Phaûn öùng màu vôùi iot: Taïo thaønh hôïp chaát coù maøu xanh tím dùng để nhận biết iot hoặc tinh bột.
III.XENLULOZÔ
có CTPT : (C6H10O5)n hay [C6H7O2(OH)3]n
TCVL_TTTN:
Xenlulozô laø chaát raén daïng sôïi, maøu traéng, khoâng tan trong nöôùc vaø dung moâi höõu cô,
nhöng tan trong nöôùc Svayd
e (dd thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong amoniac); Bông nõn có gần 98% xenlulozơ
Caáu truùc phaân töû: Xenlulozô là một polisaccarit, phân tử gồm nhieàu goác β-glucozô lieân keát vôùi nhau.
Có cấu tạo mạch không phân nhánh
Tính chaát hoùa hoïc: +
a) Phaûn öùng thuûy phaân: (C6H10O5)n + nH2O , o H t ⎯⎯⎯ → nC6H12O6 (Glu) 0 H SO d,t
b) Phaûn öùng vôùi axit nitric [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3(ñaëc) 2 4 ⎯⎯⎯⎯
→ [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
Xenlulozô trinitrat raát deã chaùy vaø noã maïnh khoâng sinh ra khoùi neân ñöôïc duøng laøm thuoác suùng khoâng khoùi.
ÔN TẬP CHƯƠNG 3 . AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN
Tóm tắt lí thuyết .
Tính chất hóa học Amin bậc 1 Amino axit protein Tác nhân R-NH2 C6H5 – NH2 H2N-CH-COOH . . .NH-CH-CO-NH-CH-CO. .. R R R tạo dd H2O bazơ - - - axit HCl tạo muối tạo muối tạo muối
tạo muối hoặc bị thủy phân khi nung nóng Bazơ tan - - tạo muối thủy phân khi nung nóng (NaOH) Ancol - - tạo este ROH/ HCl - tạo kết tủa + Br2/H2O trắng - -  - và  - aminoaxit t0, xt - tham gia phản ứng trùng -- ng ưng Cu(OH)2 -
tạo hợp chất màu tím BÀI : AMIN
Kiến thức trọng tâm:
1. Khái niệm: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc Hiđrocacbon ta thu được amin. NH2
Vd : CH3NH2, C6H5NH2, CH3-NH-CH3 , N(CH3)3 , xiclohexylamin ……
*Chú ý : Amin no đơn chức có CTC: CnH2n+3N và Amin no đơn chức , bậc 1 có CTC: CnH2n+1NH2
2. Đồng phân: Amin thường có đồng phân về mạch Cacbon, vị trí của nhóm chức, bậc amin.
vd: C2H5N (có 2 đp), C3H9N(có 4 đp), C4H11N (8 đồng phân).
3. Phân loại: theo hai cách
a. Theo gốc hođrocacbon: amin béo:CH3NH2, C2H5NH2.. và Amin thơm: C6H5NH2,
b. Theo bậc amin: Amin bậc 1: R-NH2 , Amin bậc 2: R-NH-R1 , Amin bậc 3: R- N-R1
4. Danh pháp: R3
a. Tên gốc chức: Tên gốc H-C tươ ng ứng + amin
vd:CH3-NH2 :Metylamin ,C6H5NH2 : phênylamin( anilin);CH3CH2CH2NH2 :propylamin ;(CH3)3N: trimetylamin b. Tên thay thế:
Tên H-C + vị trí nhóm chứ a
c+ min,Nếu mạch có nhánh gọi tên nhánh trước
Vd: CH3-NH2 : Metanamin , C2H5NH2 : etanamin ,CH3CH2CH2NH2 : propan-1-amin
5.Tính chất vật lý Amin có phân tử khối nhỏ Metylamin, etylamin , i
đ metylamin, trimetylamin là chất khí, mùi
khai, tan nhiều trong nước; Phân tử khối càng tăng thì: Nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan trong nước giảm dần.
6.Tính chất hóa học: a. Tính bazơ:
- Các amin mạch hở tan nhiều trong nước và dd làm quỳ tím hóa xanh ( làm hồng phenolphtalein ) .
- Anilin và các amin thơm khác: không l
àm đổi màu quì tím
- Tác dụng với axít: CH3NH2 + HCl ⎯⎯
→ CH3NH3Cl ; C6H5NH2 + HCl ⎯⎯ → C6H5NH3Cl
So sánh lực bazơ : vd : lực bazơ của : CH NH 3_NH2 > NH3 > 2
NaOH > ( CH3)3N > C2H5NH2 > CH3NH2 >NH3>C6H5NH2> (C6H5)2NH ….
b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin NH2 NH2 Br Br H2O + 3 Br + 3 HBr 2 Br (2,4,6-tribromanilin)
➔Phản ứng này dùng để nhận biết anilin( tạo kết tủa trắng )
--------------------------------------- BÀI : AMINOAXIT :
I. Khái nim: Aminoaxit là nhng hp cht hữu cơ tạp chc, phân t chng t a đồ
hi nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH).
CTTQ: (H2N)x−R−(COOH)y (x ≥ 1, y ≥ 1)
vd: H2N- CH2-COOH ( glyxin )
CH3 CH COOH H2N CH2[CH2]3 CH COOH NH2 NH2 alanin lysin Danh pháp
*Tên thay thế : axit + vị trí + amino + tên axit cacboxylic tương ứng
*Tên bán hệ thống : axit + vị trí chữ cái Hi Lạp (  ,  ,  ) + amino axit + tên thông thường của axit tương ứng
HỌC THUỘC BẢNG 3.1 sgk TRANG 41
II. CU TO PHÂN T VÀ TÍNH CHT HÓA HC : 1. C u t o
phân t: Tồn tại dưới hai dạng: Phân tử và ion lưỡng cực. + H2N-CH2-COOH H3N-CH2-COO- daïng phaâ n töû ion löôõ ng cöïc
 Các amino axit là những hợp chất ion nên ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước và
có nhiệt độ nóng chảy cao (phân huỷ khi nóng chảy ). 2. Tính ch t hoá hc
Các amino axit là những hp chất lưỡng tính, có tính chất riêng ca mi nhóm chc và có phn ứng trùng ngưng.
a.
Tính chất lưỡng tính: tác dng dd axit và dd kim + HOOC-CH2-NH2 + HCl HOOC-CH2-NH3Cl-
H2N- CH2-COOH + NaOH → H2N- CH2-COONa + H2O
b. Tính axit bazơ của dung dch amino axit : (H2N)x−R−(COOH)y
Nếu x = y : dd không làm đổi màu qu tím . vd : glyxin , alanin không làm đổi màu qu t ỳ ím.
Nếu x > y : dd làm qu tím hoá xanh. Vd : lysin làm quỳ tím hoá xanh.
Nếu x< y : dd làm qu tím hoá hng . vd : axit glutamic làm quỳ tím hoá hồng
c. Phn ng riêng ca nhóm COOH: phn ng este hoá HCl khí H2N-CH2-COOH + C2H5OH H2N-CH2-COOC2H5 + H2O
Thực ra este hình thành dưới dạng muối: H −
2N-CH2-COOC2H5 +HCl → Cl H N − CH COOC H 3 2 2 5
d. Phn ứng trùng ngưng t0 hay nH ( ) 2N-[CH2]5COOH NH [CH2]5 CO + nH n 2O
axit -aminocaproic policaproamit III.Ứng dụng : Các am
ino axit thiên nhiên (hầu hết là các amino axit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các
loại protein của cơ thể sống.  Muối mononatri c a
ủ axit glutamic dùng làm
gia vị thức ăn (mì chính hay bột ngọt), axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin là thu c ố b ga ổ n.
 Các axit 6-aminohexanoic (-aminocaproic) và7-aminoheptanoic (-aminoenantoic) là nguyên liệu để sản xuất
tơ nilon như nilon-6, nilon-7, …
Bài tập : Ứng với CTPT C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D 6 .
2. Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2.
Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. Quỳ tím
----------------------------------------------
BÀI : PEPTIT VÀ PROTEIN I. PEPTIT:
1. Khái ni
m: Peptit là hợp chất chứa từ 2 đến 50 gc α-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.
* Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa 2 đơn vị α-amino axit .
* Nhóm –CO-NH- giữa 2 đơn vị α-amino axit được g i ọ là nhóm peptit .
 Phân tử peptit hợp thành từ các gốc -amino axit bằng liên kết peptit theo m t
ộ trật tự nhất định. Amino axit
đầu N còn nhóm NH2, amino axit đầu C còn nhóm COOH.
Thí duï: H2N CH2CO NH CH COOH CH3 ñaà u N ñaà u C
 Những phân tử peptit chứa 2, 3, 4,…gốc α -amino axit được gọi là đi, tri, tetrapeptit. Những phân tử peptit chứa nhiề ố
u g c -amino axit (trên 10) hợp thành được g i ọ là polipeptit.  CTCT c a
ủ các peptit có thể biểu diễ ằ
n b ng cách ghép từ tên viết tắt của các gốc α -amino axit theo trật tự của
chúng.ví d: Hai đipeptit từ alanin và glyxin là: Ala-Gly và Gly-Ala. 2. Tính ch t hóa h c :
A . Phn ng thu phân Thy phân hoàn toàn nh xt axit hay bazơ tạo thành α-amino axit
b. Ph
n ng màu biure : Trong môi trường kiềm, Cu(OH)2 tác dụng với peptit cho màu tím (màu c a ủ hợp chất
phức đồng với peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên).=> nhn biết peptít có t 2 lkpeptit tr lên . Yêu c u
:viết công thc CT c a c
ác peptit sau : Glu-Glu, Ala-Ala, Glu-Ala ,Ala-Glu ....
T 2 α-amino axit khác nhau có th tạo thành 4 đipeptit hoặc 2 đi peptit chứ ốc α a 2 g
-amino axit khác nhau . II PROTEIN
1. Khái nim: Protein là nhng polipeptit cao phân t có khối lượng phân t t vài chục nghìn đến vài triu.  Phân loại :
➢ Protein đơn giản: Là loại protein mà khi th y
ủ phân chỉ cho hỗn hợp các α -amino axit.
Thí d: anbumin c a
ủ lòng trắng trứng, fibroin của tơ tằm,…
➢ Protein phức tạp: Được tạo thành từ protein đơn giản c ng ộ
với thành phần “phi protein”.
Cấu tạo phân tử : Được tạo nên bởi nhiều gốc α -amino axit nối với nhau bằng liên kết peptit .(n>50)
a. Tính chất vật lí: - Nhiều protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và đông tụ lại khi đun nóng.
vd: Hoà tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
B. Tính chất hóa học : tương tự peptit : PỨ thủy phân : Protein → chuỗi polipeptit → α -amino axit
- Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 → màu tím
------------------------------------------------------
ÔN TẬP CHƯƠNG 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
 Trọng tâm: PP điều chế (pư trùng hợp, trùng ngưng); Thành phần chính & cách SX: chất dẻo, vật liệu
Compozit, tơ, cao su, keo dán tổng hợp;
 Luyện tập: Viết CTCT & gọi tên một số polime(Cấu tạo tên gọi);Viết PTHH của pư tổng hợp một số polime; tính
số mắt xích của polime; tính khối lượng monome hoặc polime tạo ra với hiệu suất pư.
Tóm tắt lí thuyết
ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME.
1.KHÁI NIỆM Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết
với nhau tạo nên. Vd : polietilen: (CH2 - CH2 )n , xenlulozơ : (C6H10O5)n
2.Phân loại :
a.
Theo nguồn gốc :
Polime tổng hợp (vd : polietilen, PVC, PS , cao su buna ….);
Polime thiên nhiên (vd : tinh bột , xenlulozơ , tơ tằm , tơ nhện …) ;
Polime bán tổng hợp (vd :tơ visco , tơ xenlulozơaxetat … )
b.Theo cách tổng hợp : Polime trùng hợp(vd: polipropilen); Polime trùng ngưng (vd : nilon-6,6)
c. Theo đặc điểm cấu trúc :
Polime mạch không phân nhánh : vd : polietilen, PVC, PS , amilozơ (tinh bột) , xenlulozơ , tơ tằm …
Polime mạch phân nhánh . vd: amilopectin (tinh bột) , gl icogen …
Polime mạng không gian . vd: cao su lưu hóa , nhựa bakelit … 3. TCVL:
- Hầu hết là chất rắn , không bay hơi , không có nhiệt độ nóng chảy xác định
- Không tan trong các dung môi thông thường …
- 1 số có tính dẻo , 1 số có tính đàn hời , 1 số có thể kéo sợi …
Chất nhiệt dẻo(polime nóng chảy, để nguội thành rắn); Chất nhiệt rắn(polime không nóng chảy, mà bị phân hủy) .
4 . Phướng pháp điều chế :
a. Phản ứng trùng hợp : Quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ ( monome) giống nhau hay tương tự nhau
thành phân tử lớn ( polime) .
ĐK : monome có liên kết bội hoặc vòng kém bền .
b. Phản ứng trùng ngưng : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ ( monome) thành phân tử lớn ( polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nhỏ khác vd : H2O .
ĐKcần : monome có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng .
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : VẬT LIỆU POLIME . 1. Chất dẻo:
* Chất dẻo là những chất liệu polime có tính dẻo. - Thành phần: Polime
Chất độn, chất hoá dẻo, chất phụ gia.
*Vật liệu Com pozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không hoà tan vào nhau.
Thành phần: Chất nền (polime)
Chất độn, sợi bột (silicat), bột nhẹ (CaCO3 )
Một số polime dùng làm chất dẻo: ( học thuộc CTCT và monome tạo thành nó ) a) Polietilen (PE): CH2 CH2 n
b) Poli (vinyl clorua) (PVC): CH2 CH Cl n CH3 c) Poli (metyl metacylat) : CH2 C COOCH3 n
d) Poli (phenol fomanñehit)(PPF) OH OH OH +nCH2O CH2OH H+, 750C CH2 n n -nH2O n ancol o-hiñroxibenzylic nhöïa novolac
2. Tơ: Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh, độ bền nhất định. Phân loại: có 2 loại
*Tơ tự nhiên: vd : Len, tơ tằm, bông
*Tơ hoá học:
+ Tơ tổng hợp: Chế tạo từ polime tổng hợp: tơpoliamit, vinylic
+ Tơ bán tổng hợp: (tơ nhân tạo): chế tạo từ polime thiên nhiên như tơ visco, xenlulozơ axetat.
Một số loại tơ tổng hợp thường gặp: a) Tơ nilon-6,6 t0 H
n 2N CH2]6 NH2 + nHOOC-[CH2]4-COOH NH [CH2]6 NHCO [CH2]4 CO + 2nH O 2 n
poli(hexametylen añipamit) hay nilon-6,6 b) Tơ nitron (hay olon) RCOOR', t0 nCH2 CH CH2 CH CN CN n acrilonitrin poliacrilonitrin
3.Cao su: Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
Phân loại: Có 2 loại (cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp).
a/ Cao su thiên nhiên: lấy từ mủ cây cao su
- Cấu tạo: là polime của isopren. ( CH2-C=CH-CH2 ) n CH3
b/ Cao su tổng hợp: ❖ Cao su buna: Na nCH2 CH CH CH2 CH2 CH CH CH2 n t0, xt buta-1,3-ñien polibuta-1,3-ñien ❖ Cao su buna-S và buna-N t0 C n H2 CH CH CH2 + C n H CH2 CH2 CH CH CH2 CH CH2 xt C6H5 C6H5 n buta-1,3-ñien stiren cao su buna-S t0,p C n H CH 2 CH CH CH2 + n 2 CH CH CH xt 2 CH CH CH2 CH 2 CN CN n buta-1,3-ñien acrilonitrin cao su buna-N
------------------------------------
Chương: Đại Cương Về Kim Loại
Bài : V TRÍ KIM LOI TRONG BNG H THNG TUN HOÀN . CU TO CA KIM LOI
I. V
TRÍ : - Nhóm IA(-H), IIA, IIIA(-B), mt phn nhóm IVA, VA,VIA - Các nh m
ó B (IB→VIIIB)
- Họ lantanac
tini (2 hàng cuối BTH)
II. CU TO KIM LOI
1.Cấu tạo nguyên tử: t e lp ngo i
à cùng ( 1→3e) , bán kính nguyên tử tương đối lớn so với phi kim
2.Cấu tạo tinh thể : Trong mng tinh th Kim loi c
ó : Nguyên tử kim loại , Ion kim loại ở n t  mạng và các
electron t do .
3. Liên kết kim lo i
: Liên kết được hình thành giữa các nguyên tử kim loại và ion kim loại do sự tham gia của các electron tự do .
Chú : - Mối quan hệ giữa cấu hình e và vị trí trong BTH + S hi
ố ệu ( Z = s e = s p ) ↔ Ô( số thứ t ) + S l ố ớp ↔ C hu k + S e lp ngo i à cùng
↔ Số th t nh m
ó (nhóm A)đ /v nguyên tố s,p ↔ Hóa tr cao nht vi oxi
( nhóm B : nguyên tố d : Số e hóa t
rị = Số e lớp ng/cung + e phân lớp d chưa bão hòa )
-------------------------------------------------------------
Bài : TÍNH CHT CA KIM LOI DY ĐIỆN HÓA CA KIM LOI
I. TÍNH CHT VT LÍ 1. Tính ch t v t
lí chung: 4 tính chất = do + dn điện + dn nhit + n á h kim
2. Nguyên nhân: do e t do gây ra
Ch
ú : - to càng cao → dn điện gim (do ion dương cản trở e)
- Vàng (do nht), Bạc (dn điện tt nht), Thủy ngân (th lng, to thấp nhất), W (tonc cao nht), Cr (cng nht)
II. TÍNH CHT HÓA HC : Tính kh = Nhường e = B oxi ha
Nguyên nhân: t e lớp à ngo i cùng + Bá í
n k nh lớn + Lực liên kết hạt nhân yếu.
1. Tác dng vi phi kim (Cl2,O2,S)
2.
Tác dng vi axit
a. dd HCl, H2SO4 long (kim loại trước H2) → Muối (Số oxh thấp) + H2
b.dd HNO3, H2SO4 đặc(tất cả kim loai trừ Au, Pt) → Muối (Số oxh cao) + Sp khử + H2O
Thường: * KL + HNO3 long → mui nitrat + NO(ko màu, d ha nâu/KK) + H2O
PT : 3 M + 4n HNO3 long →3 M(NO3)n + n NO + 2n H2O
* KL + HNO3 đặc → muối nitrat + NO2(màu nâu) + H2O
PT :
M + 2 n HNO3 long → M(NO3)n + n NO2 + n H2O
* KL + H2SO4 đặc nng → muối sunfat+ SO2(không màu mùi hắc) + H2O
PT :2 R + 2n H2SO4 đặc nóng → R2(SO4)n + n SO2 +2n H2O Ch 
: Al, Fe, Cr không phn ng vi HNO3 v H
à 2SO4 đặc ngui
3. Tác dng với nước: Kim loại IA + IIA(trừ Be,Mg) + H2O → dd bazơ + H2 1
M(IA) + H2O→MOH + H2 ; M(Ca,Ba, Sr) + 2H2O → M(OH)2 + H2 2
4. Tác dng vi dd mu i
- Kim loại (không tan trong nước) đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muối.
- Kim loại( tan trong nước) thì không đẩy được kim loại yếu ra kh i
ỏ muối mà xảy ra theo nhiều giai đoạn:
+ Phản ứng với nước → dd bazơ
+ dd bazơ phản ứng trao đổi với dd mu i
ố ( nếu sau phản ứng có kết tủa) + Nếu kết tủa c t
ó ính lưỡng tính thì tiếp tục tan.
5. Tác dng vi dung dịch bazơ: Al, Zn tan được trong dung dịch bazơ → H2
Al+ NaOH + H2O NaAlO2 + 3/2 H2
III. DY ĐIỆN HÓA
- Nguyên tắc sắp xếp: Từ trái sang phải: + Tính k h kim lo i gim d n
+ Tính oxi hóa ion kim loại tăng dần
K+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Au3+
Tính oxi h a i
on kim loại tăng
K Ca Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Au
Tính kh kim loi gim
- Chiều phản ứng: Cht oxi h a m  ạnh + Ch t
kh mạnh → Chất oxi h a
yếu + Cht kh yếu Fe2+ Cu2+ Oxi h a y ó ếu Oxi h a m ó ạnh
PT: Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu Fe Cu
Kh mnh
Kh yếu
Ý nghĩa : dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxihóa- khử theo quy tắc α
-----------------------------------------------------------------------
Bài : S ĂN MN KIM LOI
I. KHÁI NIM :Là sự phá hy kim loại hoặc hợp kim do tác dng các chất trong môi trường xung quanh
II. CÁC DẠNG ĂN MN KIM LOI : Có 2 dạng ăn mòn kim loại: Ha h c
ọ và điện ha
1.Ăn mn hóa hc:quá trình oxi h a
ó khử, e của Kloại chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường
2. Ăn mn điện hóa
a. Khái nim: quá trình oxi hóa khử, do tác dụng chất điện li→tạo dòng e di chuyển từ cực âm đến cực dương.
b. Điều kiện ăn mòn: (hội t
ụ đủ 3 điều kin) -
Có 2 điện cực khác chất ( 2 KL khác nhau , KL-PK , KL- hợp chất ..) - 2 điện cực tiếp x c
 với nhau (trực tiếp hoặc gián tiếp) -
Đặt trong môi trường chất điện li (dung d ;
ịch không khí ẩm cũng là môi trường điện li)
c. Cơ chế ăn mòn: -
Cực âm (anot) = kim loại mạnh = quá trình oxi h a ó = kim loại bị ăn mòn M → Mn+ + n e -
Cực dương(catot) = kim loại yếu (hoặc PK) = quá trình khử 2H+ + 2e→ H2 O2 + 2H2O + 4e→ 4OH-
Tóm li: Nếu ăn mòn điện h a t
ó hì kim loi m nh
b ăn mòn trước
III. CHNG ĂN MN KIM LOI : Có 2 cách chống ăn mòn:
1.Bảo vệ bề mặt: bôi, sơn, mạ, tráng….= vật liệu bền với môi trường
2.Phương pháp điện hóa: D ng ki ù
m loại hoạt động hơn để bảo vệ (kim loại hoạt động hơn sẽ bị ăn m òn trước)
Vd : V tàu bin bng thép được gn vào các khi km( khi đó Zn bị ăn mòn điện hóa )
ĐIỀU CH KIM LOI
I. NGUYÊN TC: Kh ion kim loi thành kim loại: Mn+ + ne → M (kim loại)
II. PHƯƠNG PHÁP. (3 phương pháp chính)
1. Nhit luyn: -
Nguyên tắc: Dùng chất khử mạnh (C,CO, H2, Al) để khử kim loại trong oxit (Từ Zn →Cu) -
Ứng dụng: Điều chế kim loại hoạt ng độ
trung bình (Từ Zn →Cu) - Vd : 4CO + Fe3O4 ⎯ ⎯ 0t→ 3Fe + 4CO2
2. Thy luyn: -
Nguyên tắc: Dùng kim loại c t
ó ính khử mạnh khử ion của kim loại yếu hơn ra khỏi muối -
Ứng dụng: Điều chế kim loại hoạt ng t độ rung bình và yếu 3. Điện phân: -
Khử ion kim loại bằng dòng điện một chiều -
Catot ( cực âm ): xảy ra quá trình khử = khử cation → thu được kim loại -
Anot ( cực dương) : xảy ra quá trình oxi hóa → thu được chất khí
a.Điện phân nng chy: Điều chế kim loại mạnh (IA, IIA, Al)
b.Điện phân dung dch: Điều chế kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu Kiến thức cần nhớ:
*. Sơ đồ điện phân dung dịc h Catôt (-) Chất Anôt (+)
Ion dương ( H2O ) Ion âm( H2O)
Quá trnh kh:
Quá trnh oxi hóa
Li+………Al3+……..Mn+ S2-…I-…Br-…Cl-…OH- ….H2O Chỉ c i
ó on kim loại sau Al3+ mi b khử trong dung dịch Anion SO 2- -
4 , NO3 không b oxi hóa
Mn+ + ne → M S2- → S + 2e
Hết Mn+ thì H2O bị khử 2X- → X2 + 2e ( X=Cl, Br, I)
2H2O + 2e → H2 + 2OH- (pH >7) 4OH- → O2 + 2 H2O+ 4e
2H2O → O2 + 4H+ + 4e (pH<7)
Vd : điện phân dd CuCl2 ( điện cực trơ ) vd: đi
ện phân dd Cu(NO3)2 ( điện cực trơ ) Ở Catot : Cu2+ + 2e → Cu Ở Catot : Cu2+ + 2e → Cu Ở Anot : 2 Cl- → Cl 2 + 2e
Ở Anot : 2H2O → O2 + 4H+ + 4e PTĐP: CuCl pdd 2 ⎯đ⎯
⎯ → Cu + Cl2 PTĐP: 2Cu(NO3)2 + 2H2O→ O2 + 4HNO3 + 2Cu
*. Nhớ định luật Faraday tính khối lượng các chất thoát ra ở các điện cực. m = A.I.t / 96500.n
Trong đ: m: khối lượng chất thoát ra ở điện cực ; A: Khối lượng mol nguyên tử
n: Số e cho hoặc nhận ; I: Cường độ dòng điện (Ampe) ; t: Thời gian điện phân (Giây)
------------------------------------------------------------------------------
Tóm tắt lí thuyết : KIM LOẠI KIM
I. V
TRÍ CU HNH ELECTRON
- Vị trí: Nhóm IA = Li Na K Rb Cs Fr (phóng xạ) - Cấu hình: ...ns1
II. TÍNH CHT VT LÍ. - to sôi, to n ng ch ó
ảy, khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thp
- Nguyên nhân: cấu tạo tinh thể lập phương tâm khi(rng) + liên kết kim loại yếu
III. TÍNH CHT HÓA HC
- Tính khử rất mnh: M → M+(số oxi hóa +1) + 1 e; - Tính khử tăng dần từ Li → Cs
1. Tác dụng với phi kim: Phản ứng xảy ra dễ dàng
2. Tác dụng với axit: Mnh liệt + nổ M + HCl → NaCl + 1/2H2
3. Tác dụng với nước: Mnh liệt + n ổ M + H2O → MOH + 1/2H2
Chú : Do kim loi kim
d phn ng với oxi, nước → ngâm trong dầu ha để bo qun.