Thầy Vũ Ngọc Anh VNA
1
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT GIẢI TÍCH I:
CHƯƠNG HÀM SỐII:
I. Định nghĩa hàm số
Định nghĩa: X, Y
R
Hàm số từ X vào Y là quy tắc tương ứng: với mỗi
x X
với chỉ một
y Y
f : X Y
)
=x x
Tập xác định: X
Tập giá trị:
Giải bài toán tìm TXĐ và TGT
o TXĐ: xét điều kin t ngoài vào trong
o TGT: kh o sát hàm s n u c n ế
( )
x
a a 0;a 1
TXĐ:
( )
;− +
TGT: tăng từ
0 +
( )
a
log x a 0;a 1
TXĐ:
( )
0; +
TGT: tăng từ
− +
arcsinx
TXĐ:
1;1−
TGT: tăng từ
π π
2 2
arccosx
TXĐ:
1;1−
TGT: gi m t
π 0
arctanx
TXĐ:
( )
;− +
TGT: tăng từ
π π
2 2
arccot x
TXĐ:
( )
;− +
TGT: gi m t
π 0
II. Các dạng hàm số
1. Hàm chẵn lẻ
D đối xứng
( )
x D, x D
( ) ( )
f x f x x D=
Chẵn
( ) ( )
f x f x x D=
Lẻ
Thầy Vũ Ngọc Anh VNA
2
+) Đồ ị hàm số:th Chẵn
đối xứng qua Oy
Lẻ
đối xứng qua O
2. Hàm đơn điệu:
( )
D a,b
Nếu
( ) ( )
1 2 1 2
x x D f x f x
ồng biế n)
Nếu
( ) ( )
1 2 1 2
x x D f x f x
(nghịch biến)
Ta thường sử dụng bảng biến thiên để xét tính đơn điệu của hàm số trên các khoảng
3. Hàm bị chặn
( )
f x M x
bị ặn trênch
( )
f x m x
bị ặn dướich
Sử dụng các phép biến đổi, áp dụng các bất đẳng thức để ứng minhch
4. Hàm số sơ cấp
Hàm số sơ cấp cơ bản:
1) Lũy thừa:
α
x
2) Mũ:
x
a
3)
( )
a
log x a 0
4) Lượng giác
5) Lượng giác ngược
5. Hàm hợp
⎯⎯
f g
X Y Z
x
Hàm hợp của : f g
g
:
X Z
( )
)
=x f x
6. Hàm c ngượ
Khái ni m
1
f
f
X Y
Thầy Vũ Ngọc Anh VNA
3
1
f
: Hàm ngược ca f
Tìm hàm ngược:
( ) ( )
1
y f x x f y
= =
Sau khi tìm theo x y
i vai trò (v trí): đổ
( )
1
y f x
=
Tính chất: Đồ ị hàm th
( )
=y f x
( )
=
1
y f x
đối xứng nhau qua đồ th
=y x
7. Hàm tu n hoàn:
Nếu có chu kì T > 0:
+ x TXD (x T) TXD
( ) ( )
f x T f x x+ =
⎯⎯
Hàm tu n hoàn v i chu kì T
T nh t g ) nh ọi là chu kì cơ s (To
Các tính ch t c ần lưu ý:
Nếu
( )
f x
hàm tuần hoàn với chu sở T thì T = nT cũng chu của o o
( )
f x
,
+
n Z
Mt hàm s tun hoàn có nhi có m ều chu kì nhưng chỉ ột chu kì cơ s
Nếu T , T , là các chu kì của các hàm số 1 2 tuần hoàn
( )
f x
,
( )
g x
1
2
T
T
là số hữu tỉ thì các
hàm số
( )
f (x) g x
,
( )
f (x).g x
cũng các hàm số ần hoàn với chu tu
+
= =
1 2
T mT nT ,m,n Z
Tìm chu kỳ cơ sở ếu có):(n
Dự đoán chu kỳ cơ sở là
T
, c/m
T
là chu kỳ
Chỉ ra không có chu kỳ ỏ hơn nh
T
Ch ng minh hàm s không tu n hoàn:
Hàm tu ra m t trong hai không th a mãn ần hoàn TXĐ Chỉ
= +
___HT___

Preview text:


TỔNG HỢP LÝ THUYẾT: GIẢI TÍCH I CHƯƠNG II: HÀM SỐ
I. Định nghĩa hàm số
Định nghĩa: X, Y R
Hàm số từ X vào Y là quy tắc tương ứng: với mỗi xX với chỉ một y Y f : X Y x = x )
Tập xác định: X
Tập giá trị:yY x
 X, f (x) =  y
Giải bài toán tìm TXĐ và TGT
o TXĐ: xét điều kiện từ ngoài vào trong o TGT: kh o sát hàm s ả ố nếu c n ầ x a
(a 0;a 1) TXĐ: (−;+)
TGT: tăng từ 0 → + log x
a 0; a 1 TXĐ: (0;+)
TGT: tăng từ − → + a ( ) π π arcsinx TXĐ: −1;1   TGT: tăng từ − → 2 2 arccos x TXĐ: −1;1   TGT: gi m t ả ừ π 0 π π arctanx TXĐ: (−;+) TGT: tăng từ − → 2 2 arccot x TXĐ: (−;+) TGT: gi m t ả ừ π 0
II. Các dạng hàm số 1. Hàm chẵn lẻ
• D đối xứng ( xD, xD) •
f (x ) = f (−x) x   D → Chẵn •
f (x) = − f (−x ) x   D → Lẻ Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1
+) Đồ t ị hàm số: h
Chẵn → đối xứng qua Oy Lẻ → đối xứng qua O
2. Hàm đơn điệu: D (a,b)
• Nếu x x D f (x ) f x ( ồng biế đ n) 1 2 1 ( 2 )
• Nếu x x D f (x )  f x (nghịch biến) 1 2 1 ( 2 )
• Ta thường sử dụng bảng biến thiên để xét tính đơn điệu của hàm số trên các khoảng 3. Hàm bị chặn
f (x)  M x → bị c ặn trên h •
f (x)  m x→ bị c ặn dưới h
• Sử dụng các phép biến đổi, áp dụng các bất đẳng thức để c ứng minh h 4. Hàm số sơ cấp
Hàm số sơ cấp cơ bản: 1) Lũy thừa: α x 2) Mũ: x a
3) log x a 0 a ( ) 4) Lượng giác 5) Lượng giác ngược 5. Hàm hợp •  f g X ⎯⎯ → Y ⎯⎯ → Z x
• Hàm hợp của f và : g g : X Z x = f (x )) 6. Hàm ngược Khái ni m f X ⎯⎯ → − Y 1 f Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2 1
f − : Hàm ngược của f
Tìm hàm ngược: = ( ) −1 y
f x x = f (y)
Sau khi tìm x theo y → đổi vai trò (v trí): ị 1 y f − = (x )
• Tính chất: Đồ thị hàm y = f ( ) x và − = 1 y f
(x) đối xứng nhau qua đồ thị y = x 7. Hàm tu n hoàn:
➢ Nếu có chu kì T > 0:
xTXD (x +T)TXD f ( x + ) T = f ( ) x x ⎯⎯
→ Hàm tuần hoàn với chu kì T
➢ T nhỏ nhất gọi là chu kì cơ sở (To)
➢ Các tính chất cần lưu ý:
• Nếu f ( x) là hàm tuần hoàn với chu kì cơ sở To thì T = nTo cũng là chu kì của f ( x) , + nZ
• Một hàm số tuần hoàn có nhiều chu kì nhưng chỉ có một chu kì cơ sở • Nếu T T
1, T2, là các chu kì của các hàm số tuần hoàn f ( )
x , g (x ) và 1 là số hữu tỉ thì các T2
hàm số f (x) g (x) , f (x).g (x) cũng là các hàm số tuần hoàn với chu kì +
T = mT = nT ,m,nZ 1 2
➢ Tìm chu kỳ cơ sở (nếu có):
• Dự đoán chu kỳ cơ sở là T, c/m T là chu kỳ
• Chỉ ra không có chu kỳ nhỏ hơn T
➢ Chứng minh hàm số không tuần hoàn:
Hàm tuần hoàn TXĐ Chỉ ra một trong hai không thỏa mãn = +  ___HẾT___ Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3