Tổng hợp lý thuyết học phần - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế

Tổng hợp lý thuyết học phần - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TNG H P L Ý THUY T
Chương 1:
1. Kh‡i ni m Toˆn c u ho‡, bi u hi n vˆ c‡c ng l c thœc y qu‡ tr“nh toˆn c u ho‡. độ đẩ
2. Kinh doanh qu c t g“? Ph‰n bi t Kinh doanh qu c t Kinh doanh n i a? C‡c ế ế đị
yếu t nh h ng n ho t ng KDQT c a doanh nghi p? ng c c‡c ph ng ưở đế độ Độ ơ ươ
thc tham gia KDQT ch y u. ế
Chương 2:
3. L ý thuy t c n vế đi th ng m i qu c t vˆ nh ng h n ch c a tr ng ph‡i cươ ế ế ườ đin.
4. L ý thuy t t‰n c n v th ng m i qu c t (l thuy t Heckscher- Ohlin, H c thuy t ế đi ươ ế ý ế ế
thương m i m i).
5. L i th c nh tranh qu c gia: M™ h“nh kim c ng cế ươ a Porter.
6. Ti sao c‡c nhˆ s n xu t l i chuy n h ng ho ướ t động kinh doanh t xu t kh u ho c c p
phŽp sang th c hi n FDI? (L thuy t n i b ho‡). ý ế
7. Khi nˆo doanh nghi p n•n th c hi n đầu t tr c ti p nư ế ước ngoˆi? (M™ h“nh chi t trung). ế
8. T‡c ng (vai tr˜) c a FDI l•n c‡c nđộ ước u t , c‡c n c nh n u t doanh nghi p. đầ ư ướ đầ ư
Chương 3:
9. Ph‰n t’ch nh ng nh h ng c a v n ho‡ n ho t ng kinh doanh qu c t c a doanh ưở ă đế độ ế
nghip. Tr“nh bˆy nghi•n c u v v n ho‡ qu c gia c a Hofstede. ă
10. S kh‡c bi t qu c gia v Kinh t . C‡c c trung u, nh c m c a c‡c h th ng ế đặ ư ượ đi
kinh t th trế ường, kinh t chế huy vˆ kinh t h n hế p? Ph‰n t’ch vai tr˜ ca c‡c ch ti•u
thu nh p vˆ ch s HDI trong vi c ph n ‡nh tr“nh độ ph‡t tri n kinh t c a c‡c qu c gia? ế
11. S kh‡c bi t qu c gia v ch’nh tr - ph‡p lu t. Đặc m c a c‡c d˜ng lu t ch’nh tr•n đi
thế gi i th™ng lu t, d‰n lu t, th n lu t)? M t s v n lu t ph‡p qu c t đề ế đối v i ho t
độ ươ đầ ưng th ng m i u t xuy•n qu c gia (b o h quy n s h u tr’ tu , an toˆn s n
phm, gi i quy t tranh ch p). ế
12. Vit Nam c— ph i m™i tr ường kinh doanh h p d n i v i c‡c c™ng ty a qu c gia đố đ
kh™ng? V“ sao?
Chương 4:
13. Tr“nh bˆy c‡c c m c b n c a m t c™ng ty theo i: (1) Chi n l c qu c t , (2) đặ đi ơ đu ế ượ ế
Chiến l c toˆn c u, (3) Chi n l c xuy•n qu c gia; (4) Chi n l c n i a ho‡. Ph‰n ượ ế ượ ế ượ đị
t’ch u vˆ nh c m c a c‡c chi n l c KDQT tr•n. ư ượ đi ế ượ
14. Tm quan tr ng c a v n ho‡ doanh nghi p i v i hi u qu chi n l c KDQT. ă đố ế ượ
15. Tr“nh bˆy c u trœc t ch c c a m t doanh nghi p KDQT.
Chương 5:
16. C‡c quy t nh th‰m nh p th tr ng qu c t c b n/ Lˆm sao l a ch n thế đị ườ ế ơ để tr ng ườ
th‰m nh p?
17. Ph‰n t’ch ho t ng xu t kh u (kh‡i ni m, u độ ư đim, nh c m). ượ đi
18. Tr“nh bˆy c‡c ph ng th c th‰m nh p th tr ng qu c t qua h“nh th c h p ng. ươ ườ ế đồ
19. Ph‰n bi t ho t ng c p phŽp vˆ nh ng quy n th độ ượ ươ ng m i.
20. Ph‰n t’ch c‡c h“nh th c u t tr c ti p n c ngoˆi. đầ ư ế ướ
§ Khi nˆo th“ doanh nghi p n•n l a ch n mua l i vˆ s‡p nh p? Khi nˆo th“ h“nh th c
đầ ư u t m i lˆ ph ng th c u t ph• h p nh t? ươ đầ ư
§ Ph‰n bi t c™ng ty 100% v n n c ngoˆi v i c™ng ty li•n doanh. ướ
| 1/2

Preview text:

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT Chương 1:
1. Kh‡i niệm Toˆn cầu ho‡, biểu hiện vˆ c‡c ng l độ
ực thœc đẩy qu‡ tr“nh toˆn cầu ho‡. 2. Kinh doanh qu c
ố tế lˆ g“? Ph‰n biệt Kinh doanh qu c ố tế vˆ Kinh doanh n i ộ địa? C‡c
yếu tố ảnh hưởng đến hoạt ng độ KDQT c a
ủ doanh nghiệp? Động cơ vˆ c‡c phương thức tham gia KDQT ch y ủ ếu. Chương 2:
3. Lý thuyết cổ điển về thương mại qu c ố tế vˆ nh ng ữ hạn chế c a tr ủ ường ph‡i cổ điển.
4. Lý thuyết t‰n cổ điển về thương mại qu c ố tế (l
ý thuyết Heckscher- Ohlin, H c ọ thuyết thương mại mới).
5. Lợi thế cạnh tranh qu c gia: M™ h“nh kim c ố ương của Porter.
6. Tại sao c‡c nhˆ sản xuất lại chuyển hướng hoạt động kinh doanh từ xuất khẩu hoặc cấp
phŽp sang thực hiện FDI? (L thuy ý ết n i b ộ ho‡). ộ
7. Khi nˆo doanh nghiệp n•n th c
ự hiện đầu tư trực tiếp nước ngoˆi? (M™ h“nh chiết trung).
8. T‡c động (vai tr˜) c a
ủ FDI l•n c‡c nước đầu tư, c‡c nước nhận đầu tư vˆ doanh nghiệp. Chương 3: 9. Ph‰n t’ch nh ng ữ ảnh hưởng c a
ủ văn ho‡ đến hoạt ng độ kinh doanh qu c ố tế của doanh
nghiệp. Tr“nh bˆy nghi•n c u v ứ ề văn ho‡ qu c ố gia c a Hofstede. ủ
10. Sự kh‡c biệt quốc gia về Kinh tế. C‡c đặc trung vˆ ưu, nhược điểm của c‡c hệ thống
kinh tế thị trường, kinh tế chỉ huy vˆ kinh tế h n
ỗ hợp? Ph‰n t’ch vai tr˜ của c‡c chỉ ti•u
thu nhập vˆ chỉ số HDI trong việc phản ‡nh tr“nh độ ph‡t triển kinh tế c a ủ c‡c qu c ố gia?
11. Sự kh‡c biệt quốc gia về ch’nh trị - ph‡p luật. Đặc điểm c a
ủ c‡c d˜ng luật ch’nh tr•n
thế giới th™ng luật, d‰n luật, thần luật)? M t ộ s
ố vấn đề luật ph‡p qu c ố tế đối với hoạt
động thương mại vˆ đầu tư xuy•n qu c ố gia (bảo h ộ quyền sở h u
ữ tr’ tuệ, an toˆn sản
phẩm, giải quyết tranh chấp).
12. Việt Nam c— phải lˆ m™i trường kinh doanh hấp dẫn i
đố với c‡c c™ng ty đa qu c ố gia kh™ng? V“ sao? Chương 4:
13. Tr“nh bˆy c‡c đặc điểm cơ bản c a ủ m t ộ c™ng ty theo đu i:
ổ (1) Chiến lược quốc tế, (2)
Chiến lược toˆn cầu, (3) Chiến lược xuy•n quốc gia; (4) Chiến lược n i ộ địa ho‡. Ph‰n t’ch u vˆ ư nhược điểm c a c‡c chi ủ ến lược KDQT tr•n. 14. Tầm quan tr ng c ọ
ủa văn ho‡ doanh nghiệp i v
đố ới hiệu quả chiến lược KDQT.
15. Tr“nh bˆy cấu trœc t ổ chức c a m ủ ột doanh nghiệp KDQT. Chương 5:
16. C‡c quyết định th‰m nhập thị trường qu c
ố tế cơ bản/ Lˆm sao để l a ự ch n ọ thị trường th‰m nhập? 17. Ph‰n t’ch hoạt ng x độ
uất khẩu (kh‡i niệm, ưu điểm, nhược điểm).
18. Tr“nh bˆy c‡c phương thức th‰m nhập thị trường quốc tế qua h“nh th c h ứ ợp ng. đồ
19. Ph‰n biệt hoạt động cấp phŽp vˆ nhượng quyền thương mại.
20. Ph‰n t’ch c‡c h“nh thức đầu tư trực tiếp nước ngoˆi.
§ Khi nˆo th“ doanh nghiệp n•n l a ự ch n mua l ọ
ại vˆ s‡p nhập? Khi nˆo th“ h“nh th c ứ
đầu tư mới lˆ phương th c ứ đầu t ph• h ư ợp nhất?
§ Ph‰n biệt c™ng ty 100% v n n ố
ước ngoˆi với c™ng ty li•n doanh.