Tổng hợp lý thuyết kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

GDP là số liệu thống kê kinh tế được theo dõi chặt chẽ nhất bởi vì nó được cho là thước đo tốt nhất về phúc lợi KT-XHGDP đo lường đồng thời hai chỉ tiêu: tổng thu nhập của tất cả mọi người trong nền kinh tế. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46578282
CHƯƠNG 10: ĐO LƯNG THU NHẬP QUỐC GIA
I. THU NHẬP CHI TIÊU CỦA NỀN KINH TẾ
- GDP là số liệu thng kê kinh tế được theo dõi chặt chnhất bởi vì nó được
cho là thước đo tốt nhất về phúc lợi KT-XH
- GDP đo lường đồng thời hai chỉ êu: tổng thu nhập của tất cả mọi người
trong nền kinh tế và êu cho
sản ợng HH&DV của
nền kinh tế ( bởi vì hai chỉ êu này
là như nhau ).
Đối với nền kinh tế tổng thể: Thu nhập = Chi êu ( vì mỗi giao dịch đều có
người mua người bán )
đồ chu chuyển :
- 2 cách nh GDP:
+ C ng toàn b chiộ êu c aủ các hộ gia đình
+ C ng toàn b thuộ nh pậ được trb iở các doanh
nghi pệ - Các công cụ đi u  tế mô: Chính sách tài
khóa: thuế ngân sách
Chính sách  n t :ệ thay đ iổ ợng cung  nề và lãi su t
Chính sách ngo iạ thương: thuế xu tấ nh pậ kh u,ẩ quota, trc pấ xu tấ nh pậ kh
uẩ và t giá h i đoáiỉ
Chính sách thu nh p: chính sách giá và lương
II. ĐO NG TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
Tng ch
lOMoARcPSD| 46578282
Downloaded by TRUNG ?OÀN NH?T (trungdoan.31231025607@st.ueh.edu.vn)Downloaded by Thu
Huong (mathuhuong006@gmail.com)
1. Khái ni mệ TNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GDP): là giá tr thị
trường c aủ t tấ cả các HH & DV cu iố cùng được s nả xu tấ trong một
QG trong m t kho ng th i gian nh t đ nh.ộ
2. Phân ch t ng c mừ t trong đ nh nghĩaị trên:
1. GDP giá th trường…”
GDP được nh theo giá th ị trường.
2.... của t tấ c …”
GDP bao g mồ t tấ cả các m thàng được
s n xu t trong n n kinh t và đả ề ế ược bán
h p pháp trên các th trợ ị ường.
Ngo iạ tr:
- Các m tặ hàng được s nả xu tấ và bán m
t cách trái phép nh thu c phi n...ộ ư -
Được s nả xu tấ sử d ngụ t iạ nhà
không bao gi đờ ược đ a ra th trư ường.
3. ... hàng hóa d chị vụ…”
GDP bao g m nh ng hàng hóaồ h uữ
hình nh th cự ph m,ẩ áo qu n...ầ và d
chvụ hình: khám s c kh e, cácứ tóc...
4. ... cuối cùng...
GDP chỉ bao g mồ giá trị c aủ các hàng hóa
cu i cùng.ố
5. ... được s nả xu t…”
GDP bao g
mồ nh ngữ hàng
hóa và d chị
v ụ. Không bao g m các giao d ch liên quan
đ n nh ng ế hàng hóa được s n xu t tr
ấ ước đây.
hi n đang đệ ược s n xuả ất
6.... trong ph mạ vi một quốc
gia…”
Hàng hóa d chị vụ được s nả xu tấ trong
ớc b t k qu c t ch c a nhà s n xu t.ấ ố ị
7.... trong một kho ng thi
gian nh tấ đ nh”ị
đo lường giá trị s nả xu tấ trong m tkho ng
th i gian c th thông thả ường m t
năm hay m t quý.
III. CÁC THÀNH PHẦN CỦA GDP:.
lOMoARcPSD| 46578282
Trong đó:
Y: GDP
G: mua s mắ c
aủ chính phủ
Xuất khẩu ng (cán cân thương mại) một thuật ng
kinh tế quan trng liên quan đến hoạt động xuất khẩu
nhập khẩu của một quốc gia. Xuất khẩu ròng được xác
định bằng cách tính sự chênh lệch giữa giá tr xuất khẩu
giá tr nhập khẩu của quốc gia đó trong một khoảng thi
gian nht định.
Xuất khẩu ng = Giá tr xuất khẩu Giá tr nhập khẩu.
C: êu dùng
NX: xu t kh u ấ
ròng
lOMoARcPSD| 46578282
Tiêu dùng
Đ uầ
Mua s mắ chính ph
Xu tấ kh uẩ ròng
Chi êu c aủ các h ộ
gia đình cho các
HH&DV
Không bao gồm vi c
mua nhà m i.ệ
ở ớ
Chi êu cho thi t b ế
SX, hàng t nồ kho
các công trình y d
ng, bao g m c
mua nhà m i c a ở ớ
ủ các h gia đình.ộ
Chi êu cho HH&DV b
i chính quy n đ a
ề ị phương,  u
bang vàể liên bang.
Không bao g m:ồ chi
chuy n nhể ượng
Chi êu c a ngủ
ười nước
ngoài cho HH được SX
trong nước
( XK) tr đi chi êu
c a c dân trong ư
ớc cho HH nước
ngoài (NK)
IV. GDP THC SO VỚI GDP DANH NGHĨA
- Để đo ờng giá trị HH&DV mà n nề kinh tế đang s nả xu tấ ra nh ngư không bị nhởng b i
giá c , các nhà kinh t s d ng: ch êu GDP th c.ở ả ế ử ụ ỉ ự
1. GDP thực GDP danh nghĩa:
Giá hi nệ hành sử d ngụ giá cả
hàng hóa d chị vụ t ith iờ đi mể
nào đó đ nh giáể trs nả lượng cho
năm đó.
G c đ nhị là s d ng giá c hàng hóử ụ ả a t i m
t th i đi m làm g cđể nh giá trị s nả lượng
cho các năm khác.
Ch êu danh nghĩa: ch êu g iá tr ỉ ị s n
lả ượng nh theo giá hi nệ hành.
Ch êu th c:ự chỉ êu nh theo giá c đ nh.ị
- GDP danh nghĩa sử d ngụ giá hi nệ hành để nh giá tr s nị ả lượng HH&DV
- GDP th cự sự d ngụ giá cố đ nhị c a nămủ cơ sở để nh giá tr s nả lượng HH&DV
năm sở: GDP danh nghĩa = GDP thực
Ch số gi mả phát GDP: ph nả ánh mức giá chung của HH&DV được s nả xu tấ trong
c. Thước đo mức giá được nh b ng:ằ
V. GDP PHẢI THƯỚC ĐO TT VỀ PHÚC LỢI KINH TẾ ?
- GDP .Vì, không bao g m:ồ
+ Th iờ gian nghỉ ng i, gi i ơ ả trí.
+ Giá trị c a h uủầ h t c aếủ t t c cácấ ả ho t đ ngạ mà th cự hi n bênệ ngoài c
aủ th ị trường.
+ Ch t lấ ượng c aủ môi trường
+Không nói v ph nề ầ ph iố c a thu ủ nh pậ
- vì m iọ người thích thu nh pậ cao h nơ là
thu nh p th p.ậ
V. NHNG THƯỚC ĐO THU NHP:
không ph iả là thước đo hoàn h oả về phúc l i cu cợ s
nố g
Nh ngư GDP là m tộ thước đo t tố về phúc l iợ kinh
tế
lOMoARcPSD| 46578282
*T ngổ s nả ph mẩ qu cố dân (GNP): là t ngthu nh pậ ki mế được b iở các cư dân thường trú c
aủ m t qu cộ ố gia ( g iọ là công dân ). Nó khác v i GDPớ b i vi c nhở ệ c thuả nh pậ c a côngủ dân
ki m đế ượ ở ước n c ngoài và lo i ra thu nh p mà ngạ ậ ười nước ngoài kiếm đượ ởc trong nước
GNP = GDP + TN công dân ki mế được t nừ ước ngoài
- TN do công dân ki m đế ượ ởc trong nước
* S nả ph mẩ qu cố dân ròng (NNP): là t ngổ thu nh pậ c aủ các cư dân m tộ ớc (GNP) trừ đi
ph n m t do kh u khao.ầ NNP = GNP – Kh u haoấ *NI = NNP ( NI net
income – l i nhu nợ ậ – thu nh pậ ròng )
*PI ( chỉ s l i nhu nố ợ ậ ) = NNP - Thu nh pậ giữ l iạ - Thu giánế thu - Thuế thu nh pậ doanh nghi pệ
- Đóng BH +Trợ c pấ
*DI ( thu nh pậ khd ngụ ) = PI - Thuế thu nh pậ cá nhân
Phân bi t Thu th c thu và thu gián thu ế ế
Tiêu chí
Thuế tr cự thu (Td)
Thuế gián thu (Te)
Khái ni mệ
Thuế tr cự thu (hay
Thuế gián thu (hay
Direct tax) là lo iạ thuế
Indirect tax) đánh vào
đánh vào thu nh p,ậ l iợ
hàng hóa, d chị v .ụ Lo iạ
nhu nậ c aủ người n pộ
thuế này đi uề  tế gián
thu ,ế người n pộ thuế
 pế thông qua giá cả
đ ngồ th iờ là người ch uị
hàng hóa d chị vụ cung
thu .ế Nói m tộ cách đ nơ
c p,ấ người n pộ thuế
gi n,ả thuế tr cự thu kh uấ
không ph iả là người
trừ tr cự  pế vào ngu nồ
thu nh pậ c aủ người n pộ
thu .ế
ch uị thu .ế
Đ iố ng ch uị thuế
Người ch u thu cũng ế
chính là người n pộ thuế
Người ch uị thuế không ph
iả là người n pộ thuế
dụ
- Thuế thu nh pậ cá nhân;
- Thuế êu thụ đ cặ bi t;ệ
- Thuế giá trị gia tăng;
- Thuế thu nh pậ doanh
nghi p…ệ
- Thuế xu tấ nh pậ kh
u;
- Thuế b oả vệ môi
trường;
- Thuế tài nguyên…
CHƯƠNG 11 ĐO LƯNG CHI PHÍ SINH HOT
I.
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG (CPI):
lOMoARcPSD| 46578282
1.
Khái niệm:
lOMoARcPSD| 46578282
* Ch số giảm phát GDP: tỷ lệ của GDP danh nghĩa trên
GDP thc. Bởi GDP danh nghĩa sản ng hiện hành
được nh theo giá hiện hành GDP thực sản ng
hiện hành được nh theo giá của năm gốc, cho nền ch
số giảm phát GDP phản ánh mức giá hiện hành so với
mức giá năm gốc.
Tóm ợc:
1. Công cụ giảm phát GDP đo ng một gi hàng hóa thay đổi trong khi
CPI luôn chỉ ra giá của một gi đại diện cố định.
2. Giảm phát GDP thường xuyên thay đổi trng số trong khi CPI được
điều chỉnh rất ít khi.
3. CPI sẽ xem xét hàng hóa nhập khẩu chúng vẫn được coi hàng
tiêu dùng trong khi giảm phát GDP sẽ ch chứa giá hàng hóa trong
ớc.
II. ĐIỀU CH NHỈ C BIẾN SỐ KINH TẾ DO NH ỞNG CỦA LẠM
PHÁT
1. Chuy nể đ iổ số đô la từ nhng th iờ đi mể khác nhau:
- Công thức chuyển đổi số đô la trong năm T thành số đô la
trong ngày hôm nay:
Số đô la ngày hôm nay
=
2. Ch số hóa:
Là sự điều chỉnh tự động theo luật pháp hay hợp đồng cho
một số tiền trước tác động của lạm phát.
Chỉ số hóa cũng là một đặc điểm của nhiều luật.
3. Lãi suất danh nghĩa lãi suất thực:
- Lãi suất danh nghĩa: lãi suất thường được công bố
không có sự điều chỉnh tác động của lạm phát. Cho biết
số tiền trong tài khoản của bạn tăng như thế nào qua thời
gian.
lOMoARcPSD| 46578282
- Lãi suất thực: lãi suất đã điều chỉnh tác động của lạm
phát. Cho biết sức mua từ tài khoản ngân hàng của bạn
tăng như thế nào qua thời gian.
TÓM TT
- Chỉ số giá êu dùng (CPI) được sử d ngụ để đo lường
m c giá chung c a n n kinh t .ứ ế
- Chsgiá êu dùng (CPI) m tộ thước đo không hoàn h o
v chi phí sinh ho t vì:ả ề
+ Không nh đ n kh năng là ngế ười êu dùng
ớng đ n vi cế thay thế b ng nh ngữ HH mà
ngày càng trở nên rẻ h n.ơ
+ Không nh đ nế sự gia tăng s cứ mua c aủ đ ngồ  nề do s
gi i thi u nh ng HH m i.ự ớ ệ ữ ớ
+ Bị sai l chệ b iở nh ngữ thay đ iổ không đo lường được v
ch t lề ấ ượng c a HH & DV.ủ
Vì v y,ậ
- Gi ngố như CPI, chỉ số gi mả phát GDP đo lường m cứ giá
chung c a n n kinh t . Hai ch s giá th ế ường di chuy
n cùng nhau, nh ng có nh ng khác bi t quan ể ư ữ ệ tr ng:ọ
Chỉ số gi mả phát GDP khác v iớ CPI b iở vì nó bao gồm
các HH & DV được SX thay vì các HH & DV được êu
th .ụ
CPI phóng đ iạ con số l mạ phát th cự tế.
lOMoARcPSD| 46578282
Chỉ số gi mả phát GDP
CPI
đo lường m t gi hàng hóa thay đ i,ộ
khi thành ph n c a GDP
thay đ i.ổ
đo lường m t gi hàng hóa đ i
di n c đ nhệ ố ị
thường xuyên thay đ iổ tr ngọ số
R tấ ít khi thay đ iổ tr ngọ số
chỉ ch aứ giá hàng hóa trong nưc.
xem xét luôn hàng hóa nh p kh uậ ẩ
chúng v n đẫ ược coi hàng êu dùng
- S  n t nh ng th i đi m khác nhau không th hi n ố ề ừ ữ ờ ể
ể ệ s so sánh v ng ch c v s c mua. Đ so sánh 1$ trong ự ữ ắ
ề ứ ể quá kh v i ớ 1$ ngày nay, thì 1% trong quá khứ nên
được đi uề ch nh b ng cách s d ng ch s giá.ỉ ằ ử ụ ỉ ố
- Nhi u lu tề h p đ ng cáợ nhân s d ng chử s giáố đ
đi u ch nhề ỉ tác đ ngộ c aủ l mạ phát. Tuy nhiên, lu tậ thuế
chđược ch s hoá m t ph n theo l m phát.ỉ ố ộ ầ ạ
- S đi u ch nh l m phát là đ c bi t quan trong khi xem ề ỉ ạ ặ
xét số li uệ lãi su t.ấ Lãi su tấ danh nghĩa lãi su tấ
thường được công b ; nó là lãi su t mà t i đó s  n ố ấ ạ ố ề
trong tk  t ki m tăngế ệ lên theo th iờ gian. Ngược l i,ạ lãi
su tấ th cự nh đ nế s thay đ i giá tr đ ng  n ự ổ ị ồ ề theo
th i gian.ờ
Lãi su tấ th cự = lãi su tấ danh nghĩa – tỷ lệ l
mạ phát .
CHƯƠNG 12: S N XU T TĂNG TRƯNG
Nh cắ l iạ : T ngổ SP qu cố n iộ c aủ m tộ QG (GDP) đo lường cả ph nầ t ngổ thu
nh pậ ki m đế ược c a m t QG và c ph n t ng chi êu c a 1 QG cho HH&DV.
GDP thể đo lường hai thứ này cùng m tộ c cả hai số đo này ph iả b ngằ nhau trên
bình di n t ng th n n kinh t .( nói đ n gi n, ệ ổ ể ề ế ơ ả thu nh p c a c n n kinh tậ ủ ả ề ế
chính là s nả ợng c a n n kinh t đóủ ề ế )
M cứ s ngố c aủ m tộ qu cố gia phụ thu cộ vào khả năng s nả xu tấ hàng hoá và d chị vụ c
a qu c gia đóủ ố
lOMoARcPSD| 46578282
M cứ GDP th cự là m tộ chỉ báo t tố để đo lường sự th nhị ợng kinh t .ế
I.NĂNG SUT: VAI TRÒ C YẾU TỐ QUYẾT Đ NHỊ
- Năng su tấ : là số lượng hàng hóa & d cị h vụ được sản xu tấ ra
từ m i đ n v nh p lỗ ơ ượng lao đ ng.ộ
lOMoARcPSD| 46578282
- Vai trò c aủ năng su t:ấ quy tế đ nhị m c s ngứ c aủ m tộ qu cố
gia.
- Và tăng tưởng năng su tấ là y uế tố quy tế đ nhị ch y uế tăng
trưởng c a m c s ngủ
Các y uế tố quy tế đ nhị năng su tấ :
- Vn nhân lực: Ki nế th cứ và kỹ năng người công nhân có được thông
qua giáo d c,đào t o và kinh nghi m.ụ
- Vn v tậ ch t:ấ Trợng máy móc thi tế b ,c uị trúc s h t ng s d
ng s n xu t HH & DV.ở ạ ầ ử ụ
- Tài nguyên thiên nhiên: các y uế tố đ uầ vào c aủ s nả xu tđược cung
c p b i t nhiên nh đ t đai, sông ngòi và m khoáng s n. ở ự ư
- Ki nế thức công nghệ: Sự hi uể bi tế c aủ xã h iộ về phương cách t tố
nh t đ s n xu t HH & DV. ể ả
- M SẢN XUT: là m tbi uể đồ hay phương trình cho th yấ m i quan
h gi a các y u t đ u vào và đ u raố ế ố ầ
Y = A F(L,K,H,N) Trong
đó:
L là l cự ợng lao đ ng.ộ
K là v n v t ch t,ố
H là v nố nhân l c,
N là tài nguyên thiên nhiên
-
y uế t đ u vào bao nhiêu ph n trăm thì s n lố ầ ượng
cũng thay đ iổ bao nhiêu ph n trăm.ầ
II. TĂNG TRƯNG KINH TẾ CHÍNH SÁCH CÔNG
Tăng trưởng kinh t :ế Sự th nhị ợng kinh t đoế b ng GDP/ đ uầ người.
Chính sách công:
1. Ti tế ki mệ đ uầ :
Hàm s nả xu tấ có nh l iợ su tấ không đ iổ theo quy : thay đ iổ các
lOMoARcPSD| 46578282
Đ i v i xã h i,đ đ u t nhi u v n h n,ph iố ể ầ ư
ơ êu dùng ít đi và  t ki mế ệ nhi uề h n.ơ (hi sinh êu
dùng hi nệ t iạ để có hưởng thụ trong tương lai).
Khuy nế khích tiết kiệm và đầu tư là một cách để chính phcó thể thúc
lOMoARcPSD| 46578282
đ yẩ tăng trưởng, và trong dài h nạ giúp c iả thi nệ m cứ s ngố c aủ n nề
kinh t .ế
2. Sinh lợi gi mả d nầ hi uệ ng đuổi k pị :
+ Sinh l iợ gi mả d n:ầ Khi trữ ợng v nố tăng lên, s nả ợng tăng thêm (
do tăng thêm m t đ n v v n ) sẽ gi m d n.ộ ơ ị ố
+ Hi uệ ng đu iổ k p:ị Đ cặ nh ở các qu cố gia kh iở đ uầ nghèo khó
có xu hướng tăng trưởng nhanh h nơ qu cố gia giàu có h n.ơ
S ch luỹ v n ch u s chi ph i c a sinh l i gi m d nự ố ị ự ố ủ ợ ả ầ : n n kinh
tề ế thêm khi
n nề kte tăng thêm m t đ n v v n.ơ ị ố
K t qu là, trong khi ế ả t ki m cao h n d n đ n tăng trế
ơ ếưởng cao
h nơ trong m tộ kho ngả th iờ gian,
năng su t và thu nh p
tăng lênấ . Cũng vì sinh l i gi m d n , ầ sinh l i t v
nợ ừ ố đ cặ bi tệ cao ở các qu cố gia nghèo. Các y uế t tố khác
không đ i,ổ các qu c gia này có th tăng trố ưởng nhanh h n nh
vào ơ ờ hi u ng đu i k p.ệ ứ
3. Đ u ớc ngoài:
+ Đ uầ tư tr cự  pế c ngoài:V nố đ uầ tư được sở h uữ và đi uề hành
ho t đ ng b i t ch c nạ ở ổ ước ngoài.
+ Đ uầ tư gián  pế : Tài trợ b iở  nớc ngoài nh ngư được đi u
hành trong nước.
4. Giáo dục: Đ uầ tư vào v nố con người.
5. Sức khỏe dinh ng: Người lao đ ngộ có s cứ kh eỏ t tố h nơ thì
t o đạ ược nhi u năng su t h nể ơ 6. Quy nề sở hữu ổn
đ nhị chính tr
7. Thương m i tự do:
+ Thương m iạ qu cố tế có thể c iả thi nệ phúc l iợ kinh tế c aủ người dân qu
c gia đóố
8. Nghiên cứu phát tri nể
9. Tăng trưởng dân số
càng nhi uề v n,ố càng ít s nợng tăng
tăng trưởng cu iố cùng sẽ ch mậ lại
khi v n
,
lOMoARcPSD| 46578282
+ Dàn tr iả tài nguyên thiên nhiên
+ Dàn m ngỏ trợng v n:ố
- n số cao => lực lượng lao đ nộ g ( L ) cao hơn => vốn v tậ
ch tấ K/ l cự ợng lao đ ngộ L th pấ h nơ => năng su tấ & m
cứ s ngố th pấ h n.ơ
lOMoARcPSD| 46578282
- Đi uề này cũng áp d ngụ đ iố v iớ H ( v nố nhân l cự ); khi dân số tăng
trưởng nhanh chóng => áp l c l n cho h th ng giáo ự ớ ệ ố d c.ụ
+ Thúc đ yẩ  nế bộ công nghệ
Nhi uề người => Nhi uề nhà khoa h c, nhàọ phát minh, kỹ s ;ư
Nh ng khám phá th ường xuyên h n; Ti n b công ngh và ơ ế
ệ tăng trưởng
kinh t nhanhế h nơ
CHƯƠNG 13: Ti tế ki m,ệ Đ u & Hệ th ngố tài chính
1. HỆ THNG TÀI CHÍNH:
- Hệ th ngố tài chính: nhóm các đ nhị ch trongế n nề kinh t .ế
- Giúp k t n i  t ki m c a ngế ố ế ệười y v i đ u t c a ngớ ầ ư ười khác: di chuy
n ể các ngu nồ l cự khan hi mế c aủ n nề kinh tế từ nh ngữ người  tế ki mệ đ nế
nh ngữ người đi vay.
2. CÁC Đ NHỊ CH TÀI CHÍNH g m:ồ các thị trường tài chính các
trung gian tài chính.
Th trường trái phi uế
(trái phi uế - gi yấ ch ngứ
nhn nợ)
tài tr
Bán trái phiếu
b ng vay nợ
Th trường cổ phi uế
(cổ phi uế m tộ quy nề hay sự xác
nhận s h u m t ph n doanh
nghiệp)
tài trb nằ g
Bán cổ phiếu
vốn chủ sỡ hữu.
-
Trái phiếu
nghĩa là ch ngứ khoán
trái phi uế sẽ tr thành
công ty, không làm
tăng v n c a ch s h u công ty.ủ ở ữ
C phiổ ếu
nghĩa là ch ng khoán v n - ứ
ua c phi uổế sẽ tr thành m t ở
công ty, mang m cụ đích
tăng v n cho ch s h u công ty.ủ ở ữ
nợ
người gi ữ
chủ nợ c aủ
người m
ph nầ c
aủ ố
lOMoARcPSD| 46578282
A. Các th trường tài chính: thông qua đó người tế ki mệ thể cung
c p v n tr c  p đ n ngấ ế ế ười đi vay. Bao g m:ồ
+ Đ c đi m th hai là r i ro nể ứ
d ng: kh năng ngụ ười vay
không thể hoàn trlãi ho cặ v nố g
c. Khiố
+ Các m cứ giá các cổ phi uế đưc
giao d chị trên sàn ch ng khoán
được quy tế đ nhị b iở ngu nồ cung
ngu nồ ng ty này.
phi uế c mả nh nậ r ngằ xác su tấ
vỡ nợ cao, họ yêu c uầ lãi su t
cao h n đơ đ p choắ r i ro
y.
+ Đ c đi m th ba là x thu : ặ ể
ế cách các lu tậ thuế áp d ngụ
lên lãi su t ki m đế ược t trái
phi u.ế
Trái phi u đế ược phát hành b i
chính ph và chính quy n đ a
phương thường được tr lãi ả su t
th pấ ấ h nơ các trái phi uế đưc
phát hành b i các công ty ho c
chính quy n liên bang.ặ ề
B. Các trung gian tài chính (các đ nhị chế tài chính thông qua đó nh ng
người t ki m th gián p cung c p n cho nh ng ế ế người
đi vay). Bao g m:ồ
Các ngân hàng
Các quỹ tương hỗ
(đ nhị chế bán
y để mua
các c phi u và trái ế
c ph n ra công chúng và s
ầ d ng s thuụ
nh pậ danh m c
phi u)ế
+ Đ c đi m đ u ên là kỳ h nặ ể ầ ạ
c a tráiủ phi u:ế độ dài th iờ gian c
aủ trái phi u đ n khi tráiế ế phi u
đáo h n.ế ạ
Lãi su t c a trái phi u ph ấ ủ ế thu
c m tộ ộ ph nầ vào kỳ h nc aủ nó.
Các trái phi u dài h n ế thường
lãi su t cao h n các ơ trái
phiếnhững người mua tiu ngắn
hạn.
+ Khi g pặ khó khăn tài chính, người
ch trái phi u sẽ đủ ế ược thanh toán
nh ng h hữ ưởng trước khi c
đông nh n đổ ược b t c th gì.
So v i trái phi u, ngớ ế ười n m gi cắ
ữ ổ phiếu có r i ro cao h nơ và l iợ
nhuận  m năng caề o h nơ .
cầu cổ phiếu của những
lOMoARcPSD| 46578282
Trả lãi cho kho nả  nề g iử và thu t
người đi vay v i lãi su t cao h
n m t ít t các kho n cho vay ơ ừ ả
y đ bù đ p chi phí c a ngân ắ ủ
hàng cũng nh mang l i l i ư ạ ợ nhu
n cho ngân ậ hàng.
T o đi u ki n mua s m HH&DV ạ ề ệ
ắ b ng vi c cho phép ngằ ệ ười dân
vi t ngân phi u đ i v i các ế ế kho
n n g iả c aủ họtruy c pậ
kho nả  n g i này b ng ề ử ằ
th ghi n .ẻ
-Cho phép m iọ người v iớ số  nề
ít i th đa d ng hóa các c
ph n c a h .ầ ủ ọ
-Ph n v n tầ ố ương h giúp nh ng
ữ người bình thường  p c n các ế
kỹ năng c aủ nh ngữ người qu nả
lý quỹ chuyên nghi p.ệ
3. TIẾT KIỆM ĐẦU TRONG CÁC TÀI KHOẢN THU NHẬP QUỐC GIA:
Các đinh ch t o ra h th ng này-th trế ạ ường trái
phi u, th trế ường c ổ phi u, cácế ngân hàng và các quỹ tương hỗ -
có vai trò trong vi cệ đi uề ph iố  tế ki m và đ u t c a n n kinh t .ệ ầ ư ủ ề
ế
Nh cắ l iạ :  tế ki mệ và đ uầ tư là các y uế tố quan tr ngọ cho
tăng trưởng dài h n c a GDP và m c s ng.ạ ủ ứ ố
MỘT VÀI ĐỒNG NHẤT THỨC QUAN TRỌNG: Quy t c của h
ch toán thu nh pậ quốc gia
1. T ngổ thu nh p:ậ t ngổ s nả ph mẩ qu cn iộ (GDP) –T ng chi êu
lOMoARcPSD| 46578282
Y = C + I + G + NX
Trong đó: Y= t ng s nả ph mẩ qu c n i ốộ GDP
C = êu dùng
I = đ u t ư
G = mua s mắ c aủ chính ph ủ
NX = xu t kh u ròng
2. N nề kinh tế đóng: không tương tác v iớ các n nề kinh tế khác (NX =
0) Y = C + I + G
3. N nề kinh tế m :ở tương tác v iớ các n n kinhề t khác ế (NX
0)
- Ti tế ki mệ qu cố gia ( tế ki m),ệ S: ph nầ còn l iạ c aủ t ngổ thu
nh pậ c aủ n n kinh t sau khi chi cho êu dùng và chi mua s m c a chính ph
.ề ế - Y C – G = I - S = Y – C - G
- S = I
- T = thuế trừ thanh toán chuy nể nhượng ( t ng thuổ thuế )
- S = Y – C – G
- S = (Y – T C) + (T – G)
- Ti tế ki mệ tư nhân = Y – T C: ph nầ thu nh pậ còn l iạ c aủ hộ gia đình sau
khi tr thu và êu dùng.ả ế
- Ti tế ki mệ chính phủ = T – G: ph nầ còn l iạ c aủ t ngổ thu thuế sau khi
chi trả cho các kho n mua s m c a chính ph .
- Th ng dư ngân sách: T – G > 0: ph nầ ợt c aủ t ngổ thu thuế
so v iớ chi mua s m c a chính ph .ắ
- Thâm h tụ ngân sách: T – G < 0: ph nầ thi uế h tụ c aủ t ngổ thu thuế
so v iớ chi mua s m c a chính ph .ắ
4. TH TRƯNG VN VAY: thị trường g mồ nh ng người tế ki mệ cung ứng ngu
n v n vay và nh ng ngồ ười vay có nhu c u vay v n.ầ
Th trị ường v n vay là m t th trố ộ ị ường trong đó v n tài chính đố ược vay và cho vay v iớ nh
ng đi u ki n và th i h n khác nhau ề ệ ờ ạ
1
. Các công c th trụ ị ường v n bao g m c phi uố
ế
công ty cổ ph n,ầ trái phi uế doanh nghiệp, vay thế ch p,ấ ch ngứ khoán c aủ cơ
quan Chính ph ho c Chính ph , vay êu dùng, vay thủ ương m i do các ngân
hàng hay t ch c nạ
d ngụ c pấ
2
. Trong thị trường v n vay, ch cóỉ m tộ lãi su t, v aấ là l iợ t
cứ c aủ  tế ki m,ệ v aừ là chi phí c a  n vayủ
3
.
lOMoARcPSD| 46578282
a. Cung c uầ vốn vay:
vay
Đến từ tiết kiệm quốc gia bao
gồm tiết kiệm tư nhân và tiết
kiệm chính phủ.
Đến từ các hộ gia đình và
doanh nghiệp muốn vay để đầu
tư.
- Lãi su tđược xác đ nhị b iở cung và c uầ v nố vay
- M cứ lãi su tấ là giá c aủ kho nả vay = lãi su tấ th cự
- Khi lãi su tấ tăng:
đưng cung d c
lênố
- N uế lãi su tấ th pấ h nơ m cứ cân b ng:ằ cung s ít h nơ c u khuy nế khích
nh ng ữ người cho vay nâng lãi su t.ấ Lãi su tấ cao h nơ sẽ khuy nế khích  tế ki
mệ ( do đó làm gi m lả ượng c u v n vay )ầ ố
- N u lãi su t cao h n m c cân b ng: cung nhi u h n c u. Khi nh ng ế ơ ứ ằ ề ơ
người cho vay c nhạ tranh vì khan hi mế những người vay lãi su tgi m.ả B
ngằ cách này, lãi su tấ sẽ  nế đ nế lãi su tấ cân b ngằ mà t iạ đó lượng cung và
ợng c uầ v nố vay chính xác b ng nhau.ằ NHẮC LẠI:
- Lãi su tấ danh nghĩa là lãi su tấ thường được báo cáo  nề lãi c aủ tế ki m và
chi phí c a vi c đi vay.
-
chính
xác  n lãi th c c a  t ki m và chi phí th c c aề ựủ ế
kho n vay.ả
Do đó, cung và c uầ vốn vay phụ thuộc vài lãi su t thực h n.ơ
b. Chính sách chính ph th tác đ ng đ nế  tế ki mệ và đ uầ
của n nề kinh tế
Chính sách 1: c iả cách lu t thuế để khuy nế khích  tế ki mệ
- Tác đ ngộ bên cung v n vayố –Tăng cung -> đường cung d ch ph i (ị ả các hộ gia
đình sẽ êu dùng ít h n,ơ sử d ngụ tế ki mệ tăng thêm để gia tăng kho nả
nề g i trong ngân hàng ho c mua trái phi u )ử ặ ế
- Không tác đ ngộ đ nế c uầ v nố vay vì sự thay đ iổ thuế không ảnh hưởng tr cự
 p lên s  n nh ng ngế ố ề ữ ười vay mu n vay t i b t ỳ m c lãi su t nào.ố ạ ấ ứ ấ
- Cân b ng m i:ằ lãi su t th pấ h và lượng v nố vay cao h –> đ u tầ ư
cao h nơ
Chính sách 2: Các khuy nế khích đ uầ ( thông qua quy đ nhị hoàn thuế đ
uầ )
ợng c uầ gi m,ả ợng cung tăng, đường c uầ d cố xu ng,ố
L mạ phát làm xói mòn giá trị c aủ  nề theo th iờ gian, lãi su tthc
ph nả ánh
lOMoARcPSD| 46578282
- Tác đ ngộ bên c uầ v nố vay - tăng c uầ -> đường c uầ d chị ph i
- Không nh hả ưởng đ nế bên cung v n ố vay
- Cân b ng m i:ớ lãi su tấ cao h nơ lượng v nố vay cao h nơ –>  tế ki m
nhi u h nơ
Chính sách 3: Thâm hụt th nặ g ngân sách chính phủ
- nh cắ l i:ạ thâm h tụ ngân sách là chi êu chính phủ ợt m c t ngứ thu
thu .ế
| 1/75

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46578282
CHƯƠNG 10: ĐO LƯỜNG THU NHẬP QUỐC GIA I.
THU NHẬP CHI TIÊU CỦA NỀN KINH TẾ
- GDP là số liệu thống kê kinh tế được theo dõi chặt chẽ nhất bởi vì nó được
cho là thước đo tốt nhất về phúc lợi KT-XH
- GDP đo lường đồng thời hai chỉ tiêu: tổng thu nhập của tất cả mọi người
trong nền kinh tế và tiêu cho Tổng chỉ
sản lượng HH&DV của
nền kinh tế ( bởi vì hai chỉ tiêu này là như nhau ).
Đối với nền kinh tế tổng thể: Thu nhập = Chi tiêu ( vì mỗi giao dịch đều có
người mua và người bán )
đồ chu chuyển :
- 2 cách tính GDP:
+ C ngộ toàn b chiộ tiêu c aủ các hộ gia đình + C ngộ
toàn b thuộ nh pậ được trả b iở các doanh nghi pệ -
Các công cụ đi uề ti tế mô: Chính sách tài
khóa: thuế và ngân sách
Chính sách ti nề t :ệ thay đ iổ lượng cung ti nề và lãi su tấ
Chính sách ngo iạ thương: thuế xu tấ nh pậ kh u,ẩ quota, trợ c pấ xu tấ nh pậ kh
uẩ và t giá h i đoáiỉ ố
Chính sách thu nh p:ậ chính sách giá và lương II.
ĐO LƯỜNG TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI lOMoAR cPSD| 46578282
Downloaded by TRUNG ?OÀN NH?T (trungdoan.31231025607@st.ueh.edu.vn)Downloaded by Thu
Huong (mathuhuong006@gmail.com)
1. Khái ni mệ TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GDP): là giá tr thị ị
trường c aủ t tấ cả các HH & DV cu iố cùng được s nả xu tấ trong một
QG trong m t kho ng th i gian nh t đ nh.ộ ả ờ ấ ị
2. Phân tích t ng c mừ ụ t trongừ đ nh nghĩaị trên:
1. “GDP giá thị trường…”
GDP được tính theo giá th ị trường.
2.”... của t tấ c …”ả
GDP bao g mồ t tấ cả các m tặ hàng được
s n xu t trong n n kinh t và đả ấ ề ế ược bán
h p pháp trên các th trợ ị ường. Ngo iạ trừ :
- Các m tặ hàng được s nả xu tấ và bán m
t cách trái phép nh thu c phi n...ộ ư ố ệ -
Được s nả xu tấ và sử d ngụ t iạ nhà
không bao gi đờ ược đ a ra th trư ị ường.
3. “... hàng hóa d chị vụ…”
GDP bao g m nh ng hàng hóaồ ữ h uữ
hình nh :ư th cự ph m,ẩ áo qu n...ầ và d
chị vụ vô hình: khám s c kh e, cácứ ỏ tóc...
4. “... cuối cùng...”
GDP chỉ bao g mồ giá trị c aủ các hàng hóa cu i cùng.ố
5. “... được s nả xu t…”ấ GDP bao g
mồ hi n đang đệ ược s n xuả ấtnh ng ữ hàng hóa và d chị
v ụ. Không bao g m các giao d ch liên quan
đ n nh ng ồ ị ế ữ hàng hóa được s n xu t trả ấ ước đây.
6.”... trong ph mạ vi một quốc Hàng hóa và d chị vụ được s nả xu tấ trong gia…”
nước b t k qu c t ch c a nhà s n xu t.ấ ể ố ị ủ ả ấ
7.”... trong một kho ngả thời
đo lường giá trị s nả xu tấ trong m tộ kho ng
gian nh tấ đ nh”ị
th i gian c th thông thả ờ ụ ể ường là m t năm hay m t quý.ộ ộ III.
CÁC THÀNH PHẦN CỦA GDP:. lOMoAR cPSD| 46578282 Trong đó:
Xuất khẩu ròng (cán cân thương mại) là một thuật ngữ Y: GDP
kinh tế quan trọng liên quan đến hoạt động xuất khẩu và
nhập khẩu của một quốc gia. Xuất khẩu ròng được xác
C: tiêu dùng G: mua s mắ c định bằng cách tính sự chênh lệch giữa giá trị xuất khẩu aủ chính phủ I: đ u ầ tư
và giá trị nhập khẩu của quốc gia đó trong một khoảng thời gian nhất định.
Xuất khẩu ròng = Giá trị xuất khẩu – Giá trị nhập khẩu. NX: xu t kh u ấ ẩ ròng lOMoAR cPSD| 46578282 Tiêu dùng Đ uầ
Mua s mắ chính phủ
Xu tấ kh uẩ ròng Chi tiêu c aủ các h ộ Chi tiêu cho thi t b ế ị
Chi tiêu cho HH&DV b Chi tiêu c a ngủ gia đình cho các SX, hàng t nồ kho và i chính quy n đ a ở ười nước HH&DV các công trình xây d
ề ị phương, ti u ngoài cho HH được SX ng, bao g m c ự ồ ả bang vàể liên bang. trong nước
Không bao gồm vi c mua nhà m i c a ở ớ ( XK) tr đi chi tiêu ừ mua nhà m i.ệ Không bao g m:ồ chi ủ các h gia đình.ộ c a c dân trong ủ ư ở ớ chuy n nhể ượng nước cho HH nước ngoài (NK) IV.
GDP THỰC SO VỚI GDP DANH NGHĨA
- Để đo lường giá trị HH&DV mà n nề kinh tế đang s nả xu tấ ra nh ngư không bị nhả hưởng b i
giá c , các nhà kinh t s d ng: ch tiêu GDP th c.ở ả ế ử ụ ỉ ự 1.
GDP thực GDP danh nghĩa:
Giá hi nệ hành là sử d ngụ giá cả
G cố đ nhị là s d ng giá c hàng hóử ụ ả a t i ạ m
hàng hóa và d chị vụ ở t iạ th iờ đi mể
t th i đi m làm g cộ ờ ể ố để tính giá trị s nả lượng
nào đó đ tính giáể trị s nả lượng cho cho các năm khác. năm đó.
Chỉ tiêu danh nghĩa: ch tiêu g iá tr ỉ ị s n
Chỉ tiêu th c:ự chỉ tiêu tính theo giá c đ nh.ị
lả ượng tính theo giá hi nệ hành.
- GDP danh nghĩa sử d ngụ
giá hi nệ hành để tính giá tr s nị ả lượng HH&DV
- GDP th cự sự d ngụ giá cố đ nhị c a nămủ
cơ sở để tính giá trị s nả lượng HH&DV
năm sở: GDP danh nghĩa = GDP thực
Chỉ số gi mả phát GDP: ph nả ánh mức giá chung của HH&DV được s nả xu tấ trong
nước. Thước đo mức giá được tính b ng:ằ
V. GDP PHẢI THƯỚC ĐO TỐT VỀ PHÚC LỢI KINH TẾ ?
- GDP không ph iả là thước đo hoàn h oả về phúc l i cu cợ ộ .
s Vì, không bao g m:ồ nố g + Th
iờ gian nghỉ ng i, gi i ơ ả trí.
+ Giá trị c a h uủầ h t c aếủ t t c cácấ ả ho t đ ngạ ộ mà th cự hi n bênệ ngoài c aủ th ị trường.
+ Ch t lấ ượng c aủ môi trường
+Không nói v ph nề ầ ph iố c a thu ủ nh pậ
Nh ngư GDP là m tộ thước đo t tố về phúc l iợ kinh -
vì m iọ người thích thu nh pậ cao h nơ là tế thu nh p th p.ậ ấ
V. NHỮNG THƯỚC ĐO THU NHẬP: lOMoAR cPSD| 46578282
*T ngổ s nả ph mẩ qu cố dân (GNP): là t ngổ thu nh pậ ki mế được b iở các cư dân thường trú c
aủ m t qu cộ ố gia ( g iọ là công dân ). Nó khác v i GDPớ b i vi c tínhở ệ c thuả nh pậ c a côngủ dân
ki m đế ượ ở ước n c ngoài và lo i ra thu nh p mà ngạ ậ ười nước ngoài kiếm đượ ởc trong nước
GNP = GDP + TN công dân ki mế được t nừ ước ngoài
- TN do công dân ki m đế ượ ởc trong nước
* S nả ph mẩ qu cố dân ròng (NNP): là t ngổ thu nh pậ c aủ các cư dân m tộ nước (GNP) trừ đi ph n m t do kh u khao.ầ ấ ấ
NNP = GNP – Kh u haoấ *NI = NNP ( NI net income – l i nhu nợ ậ – thu nh pậ ròng )
*PI ( chỉ s l i nhu nố ợ ậ ) = NNP - Thu nh pậ giữ l iạ - Thu giánế
thu - Thuế thu nh pậ doanh nghi pệ - Đóng BH +Trợ c pấ
*DI ( thu nh pậ khả d ngụ ) = PI - Thuế thu nh pậ cá nhân
Phân bi t Thu th c thu và thu gián thuệ ế ự ế Tiêu chí
Thuế tr cự thu (Td)
Thuế gián thu (Te) Khái ni mệ Thuế tr cự thu (hay Thuế gián thu (hay
Direct tax) là lo iạ thuế Indirect tax) đánh vào
đánh vào thu nh p,ậ l iợ
hàng hóa, d chị v .ụ Lo iạ
nhu nậ c aủ người n pộ
thuế này đi uề ti tế gián
thu ,ế người n pộ thuế ti pế thông qua giá cả
đ ngồ th iờ là người ch uị hàng hóa d chị vụ cung
thu .ế Nói m tộ cách đ nơ
c p,ấ người n pộ thuế
gi n,ả thuế tr cự thu kh uấ không ph iả là người
trừ tr cự ti pế vào ngu nồ ch uị thu .ế
thu nh pậ c aủ người n pộ thu .ế
Đ iố tượng ch uị thuế
Người ch u thu cũng ị ế Người ch uị thuế không ph
chính là người n pộ thuế
iả là người n pộ thuế dụ
- Thuế tiêu thụ đ cặ bi t;ệ
- Thuế thu nh pậ cá nhân;
- Thuế giá trị gia tăng; - Thuế thu nh pậ doanh - Thuế xu tấ nh pậ kh nghi p…ệ u;ẩ - Thuế b oả vệ môi trường; - Thuế tài nguyên…
CHƯƠNG 11 ĐO LƯỜNG CHI PHÍ SINH HOẠT I.
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG (CPI): lOMoAR cPSD| 46578282 1. Khái niệm: lOMoAR cPSD| 46578282
* Chỉ số giảm phát GDP: tỷ lệ của GDP danh nghĩa trên
GDP thực. Bởi vì GDP danh nghĩa là sản lượng hiện hành
được tính theo giá hiện hành và GDP thực là sản lượng
hiện hành được tính theo giá của năm gốc, cho nền chỉ
số giảm phát GDP phản ánh mức giá hiện hành so với mức giá năm gốc. Tóm lược:
1. Công cụ giảm phát GDP đo lường một giỏ hàng hóa thay đổi trong khi
CPI luôn chỉ ra giá của một giỏ đại diện cố định.
2. Giảm phát GDP thường xuyên thay đổi trọng số trong khi CPI được
điều chỉnh rất ít khi.
3. CPI sẽ xem xét hàng hóa nhập khẩu vì chúng vẫn được coi là hàng
tiêu dùng trong khi giảm phát GDP sẽ chỉ chứa giá hàng hóa trong nước.
II. ĐIỀU CH NHỈ CÁC BIẾN SỐ KINH TẾ DO ẢNH HƯỞNG CỦA LẠM PHÁT 1.
Chuy nể đ iổ số đô la từ những th iờ đi mể khác nhau:
- Công thức chuyển đổi số đô la trong năm T thành số đô la trong ngày hôm nay: Số đô la ngày hôm nay = 2.
Chỉ số hóa:
Là sự điều chỉnh tự động theo luật pháp hay hợp đồng cho
một số tiền trước tác động của lạm phát.
Chỉ số hóa cũng là một đặc điểm của nhiều luật. 3.
Lãi suất danh nghĩa lãi suất thực:
- Lãi suất danh nghĩa: lãi suất thường được công bố mà
không có sự điều chỉnh tác động của lạm phát. Cho biết
số tiền trong tài khoản của bạn tăng như thế nào qua thời gian. lOMoAR cPSD| 46578282
- Lãi suất thực: lãi suất đã điều chỉnh tác động của lạm
phát. Cho biết sức mua từ tài khoản ngân hàng của bạn
tăng như thế nào qua thời gian. TÓM TẮT
- Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử d ngụ để đo lường
m c giá chung c a n n kinh t .ứ ủ ề ế
- Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là m tộ thước đo không hoàn h o
v chi phí sinh ho t vì:ả ề ạ
+ Không tính đ n kh năng là ngế ả ười tiêu dùng hướng đ n vi cế ệ thay thế b ngằ nh ngữ HH mà
ngày càng trở nên rẻ h n.ơ
+ Không tính đ nế sự gia tăng s cứ mua c aủ đ ngồ ti nề do s
gi i thi u nh ng HH m i.ự ớ ệ ữ ớ
+ Bị sai l chệ b iở nh ngữ thay đ iổ không đo lường được v
ch t lề ấ ượng c a HH & DV.ủ ⇨ Vì v y,ậ
CPI phóng đ iạ con số l mạ phát th cự tế.
- Gi ngố như CPI, chỉ số gi mả phát GDP đo lường m cứ giá
chung c a n n kinh t . Hai ch s giá thủ ề ế ỉ ố ường di chuy
n cùng nhau, nh ng có nh ng khác bi t quan ể ư ữ ệ tr ng:ọ
Chỉ số gi mả phát GDP khác v iớ CPI b iở vì nó bao gồm
các HH & DV được SX thay vì các HH & DV được tiêu th .ụ lOMoAR cPSD| 46578282 Chỉ số gi mả phát GDP CPI
đo lường m t gi hàng hóa thay đ i,ộ ỏ
đo lường m t gi hàng hóa đ i ộ ỏ ạ ổ di n c đ nhệ ố ị khi thành ph nầ c aủ GDP thay đ i.ổ
thường xuyên thay đ iổ tr ngọ số
R tấ ít khi thay đ iổ tr ngọ số
chỉ ch aứ giá hàng hóa trong nước.
xem xét luôn hàng hóa nh p kh uậ ẩ vì
chúng v n đẫ ược coi là hàng tiêu dùng
- S ti n t nh ng th i đi m khác nhau không th hi n ố ề ừ ữ ờ ể
ể ệ s so sánh v ng ch c v s c mua. Đ so sánh 1$ trong ự ữ ắ
ề ứ ể quá kh v iứ ớ 1$ ngày nay, thì 1% trong quá khứ nên
được đi uề ch nh b ng cách s d ng ch s giá.ỉ ằ ử ụ ỉ ố
- Nhi u lu tề ậ và h p đ ng cáợ ồ nhân s d ng chử ụ ỉ s giáố để
đi u ch nhề ỉ tác đ ngộ c aủ l mạ phát. Tuy nhiên, lu tậ thuế
chỉ được ch s hoá m t ph n theo l m phát.ỉ ố ộ ầ ạ
- S đi u ch nh l m phát là đ c bi t quan trong khi xemự ề ỉ ạ ặ
ệ xét số li uệ lãi su t.ấ Lãi su tấ danh nghĩa là lãi su tấ
thường được công b ; nó là lãi su t mà t i đó s ti n ố ấ ạ ố ề
trong tk ti t ki m tăngế ệ lên theo th iờ gian. Ngược l i,ạ lãi
su tấ th cự tính đ nế s thay đ i giá tr đ ng ti n ự ổ ị ồ ề theo th i gian.ờ
Lãi su tấ th cự = lãi su tấ danh nghĩa – tỷ lệ l mạ phát .
CHƯƠNG 12: S NẢ XU TẤ TĂNG TRƯỞNG
Nh cắ l iạ : T ngổ
SP qu cố n iộ c aủ m tộ QG (GDP) đo lường cả ph nầ t ngổ thu
nh pậ ki m đế ược c a m t QG và c ph n t ng chi tiêu c a 1 QG cho HH&DV.ủ ộ ả ầ ổ ủ
GDP có thể đo lường hai thứ này cùng m tộ lúc vì cả hai số đo này ph iả b ngằ nhau trên
bình di n t ng th n n kinh t .( nói đ n gi n, ệ ổ ể ề ế ơ ả thu nh p c a c n n kinh tậ ủ ả ề ế
chính là s nả lượng c a n n kinh t đóủ ề ế )
M cứ s ngố c aủ m tộ qu cố gia phụ thu cộ vào khả năng s nả xu tấ hàng hoá và d chị vụ c a qu c gia đóủ ố lOMoAR cPSD| 46578282
M cứ GDP th cự là m tộ chỉ báo t tố để đo lường sự th nhị vượng kinh t .ế
I.NĂNG SUẤT: VAI TRÒ CÁC YẾU TỐ QUYẾT Đ NHỊ
- Năng su tấ : là số lượng hàng hóa & d cị h vụ được sản xu tấ ra từ m i đ n v nh p lỗ ơ ị ậ ượng lao đ ng.ộ lOMoAR cPSD| 46578282
- Vai trò c aủ năng su t:ấ quy tế đ nhị m c s ngứ ố c aủ m tộ qu cố gia.
- Và tăng tưởng năng su tấ là y uế tố quy tế đ nhị chủ y uế tăng trưởng c a m c s ngủ ứ ố
Các y uế tố quy tế đ nhị năng su tấ :
- Vốn nhân lực: Ki nế th cứ và kỹ năng người công nhân có được thông
qua giáo d c,đào t o và kinh nghi m.ụ ạ ệ
- Vốn v tậ ch t:ấ Trữ lượng máy móc thi tế b ,c uị ấ trúc cơ s h t ng s d
ng s n xu t HH & DV.ở ạ ầ ử ụ ả ấ
- Tài nguyên thiên nhiên: các y uế tố đ uầ vào c aủ s nả xu tấ được cung
c p b i t nhiên nh đ t đai, sông ngòi và m khoáng s n.ấ ở ự ư ấ ỏ ả
- Ki nế thức công nghệ: Sự hi uể bi tế c aủ xã h iộ về phương cách t tố
nh t đ s n xu t HH & DV.ấ ể ả ấ
- HÀM SẢN XUẤT: là m tộ bi uể đồ hay phương trình cho th yấ m i quan
h gi a các y u t đ u vào và đ u raố ệ ữ ế ố ầ ầ
Y = A F(L,K,H,N) Trong đó:
L là l cự lượng lao đ ng.ộ K là v n v t ch t,ốậ ấ H là v nố nhân l c,ự
N là tài nguyên thiên nhiên
Hàm s nả xu tấ có tính l iợ su tấ không đ iổ theo quy : thay đ iổ các -
y uế t đ u vào bao nhiêu ph n trăm thì s n lố ầ ầ ả ượng
cũng thay đ iổ bao nhiêu ph n trăm.ầ
II. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ CHÍNH SÁCH CÔNG
Tăng trưởng kinh t :ế Sự th nhị vượng kinh t đoế b ngằ GDP/ đ uầ người.
Chính sách công:
1. Ti tế ki mệ đ uầ : lOMoAR cPSD| 46578282
Đ i v i xã h i,đ đ u t nhi u v n h n,ph iố ớ ộ ể ầ ư ề ố ơ
ả tiêu dùng ít đi và ti t ki mế
ệ nhi uề h n.ơ (hi sinh tiêu
dùng hi nệ t iạ để có hưởng thụ trong tương lai).
Khuy nế khích tiết kiệm và đầu tư là một cách để chính phủ có thể thúc lOMoAR cPSD| 46578282
đ yẩ tăng trưởng, và trong dài h nạ giúp c iả thi nệ m cứ s ngố c aủ n nề kinh t .ế
2. Sinh lợi gi mả d nầ hi uệ ứng đuổi k pị :
+ Sinh l iợ gi mả d n:ầ Khi trữ lượng v nố tăng lên, s nả lượng tăng thêm (
do tăng thêm m t đ n v v n ) sẽ gi m d n.ộ ơ ị ố ả ầ + Hi uệ ngứ
đu iổ k p:ị Đ cặ tính ở các qu cố gia kh iở đ uầ nghèo khó
có xu hướng tăng trưởng nhanh h nơ qu cố gia giàu có h n.ơ
S tích luỹ v n ch u s chi ph i c a sinh l i gi m d nự ố ị ự ố ủ ợ ả ầ : n n kinh
tề càng nhi uề v n,ố càng ít s nả lượng tăng ế mà thêm khi
n nề kte tăng thêm m t đ n v v n.ộ ơ ị ố K t qu là, trong khi ế
ảti t ki m cao h n d n đ n tăng trế ệ ơ ẫ ếưởng cao
h nơ trong m tộ kho ngả th iờ gian, tăng trưởng cu iố cùng sẽ ch mậ lại
khi v nố năng su t và thu nh p , tăng lênấ ậ
. Cũng vì sinh l i gi m d n , ợ ả ầ sinh l i t v
nợ ừ ố đ cặ bi tệ cao ở các qu cố gia nghèo. Các y uế t tố khác
không đ i,ổ các qu c gia này có th tăng trố ể ưởng nhanh h n nh
vào ơ ờ hi u ng đu i k p.ệ ứ ổ ị
3. Đ uầ nước ngoài:
+ Đ uầ tư tr cự ti pế nước ngoài:V nố đ uầ tư được sở h uữ và đi uề hành
ho t đ ng b i t ch c nạ ộ ở ổ ứ ước ngoài.
+ Đ uầ tư gián ti pế : Tài trợ b iở ti nề nước ngoài nh ngư được đi uề hành trong nước.
4. Giáo dục: Đ uầ tư vào v nố con người.
5. Sức khỏe dinh dưỡng: Người lao đ ngộ có s cứ kh eỏ t tố h nơ thì t o đạ
ược nhi u năng su t h nể ấ
ơ 6. Quy nề sở hữu ổn đ nhị chính trị
7. Thương m iạ tự do:
+ Thương m iạ qu cố tế có thể c iả thi nệ phúc l iợ kinh tế c aủ người dân qu c gia đóố
8. Nghiên cứu phát tri nể
9. Tăng trưởng dân số lOMoAR cPSD| 46578282
+ Dàn tr iả tài nguyên thiên nhiên
+ Dàn m ngỏ trữ lượng v n:ố
- Dân số cao => lực lượng lao đ nộ g ( L ) cao hơn => vốn v tậ
ch tấ K/ l cự lượng lao đ ngộ
L th pấ h nơ => năng su tấ & m cứ s ngố th pấ h n.ơ lOMoAR cPSD| 46578282
- Đi uề này cũng áp d ngụ đ iố v iớ H ( v nố nhân l cự ); khi dân số tăng
trưởng nhanh chóng => áp l c l n cho h th ng giáo ự ớ ệ ố d c.ụ
+ Thúc đ yẩ ti nế bộ công nghệ
Nhi uề người => Nhi uề nhà khoa h c, nhàọ phát minh, kỹ s ;ư
Nh ng khám phá thữ ường xuyên h n; Ti n b công ngh và ơ ế ộ ệ tăng trưởng kinh t nhanhế h nơ
CHƯƠNG 13: Ti tế ki m,ệ Đ uầ & Hệ th ngố tài chính
1. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH:
- Hệ th ngố tài chính: nhóm các đ nhị
ch trongế n nề kinh t .ế
- Giúp k t n i ti t ki m c a ngế ố ế ệ ủ ười này v i đ u t c a ngớ ầ ư ủ ười khác: di chuy
n ể các ngu nồ l cự khan hi mế c aủ n nề kinh tế từ nh ngữ người ti tế ki mệ đ nế nh ngữ người đi vay.
2. CÁC Đ NHỊ
CHẾ TÀI CHÍNH g m:ồ
các thị trường tài chính và các trung gian tài chính.
Thị trường trái phi uế
Thị trường cổ phi uế
(trái phi uế - gi yấ ch ngứ
(cổ phi uế – m tộ quy nề hay sự xác nhận nợ)
nhận s h u m t ph n doanhở ữ ộ ầ nghiệp) Bán trái phiếu  t ài trợ b ngằ vay nợ Bán cổ phiếu  tài trợ b nằ g vốn chủ sỡ hữu.
Trái phiếu nghĩa là ch ngứ khoán C phiổ ếu nghĩa là ch ng khoán v n - ứ ố nợ người ua m
c phi uổế sẽ tr thành m t ở ộ
trái phi uế sẽ tr thànhở người gi ữ
ph nầ c công ty, mang m cụ đích - công ty, không làm chủ nợ c aủ tăn aủ g v
ố n cho ch s h u công ty.ủ ở ữ
tăng v n c a ch s h u công ty.ủ ở ữ ố ủ lOMoAR cPSD| 46578282
+ Đ c đi m đ u tiên là kỳ h nặ ể ầ ạ + Khi g pặ khó khăn tài chính, người
c a tráiủ phi u:ế độ dài th iờ gian c ch trái phi u sẽ đủ ế ược thanh toán
aủ trái phi u đ n khi tráiế ế phi u nh ng gì h hữ ọ ưởng trước khi c đáo h n.ế ạ
đông nh n đổ ậ ược b t ấ c th gì. ứ ứ
So v i trái phi u, ngớ ế ười n m gi cắ
Lãi su t c a trái phi u ph ấ ủ ế ụ thu ữ ổ phiếu có r iủ ro cao h nơ và l iợ
c m tộ ộ ph nầ vào kỳ h nạ c aủ nó. nhuận ti m năng caề o h nơ .
Các trái phi u dài h n ế ạ thường có
lãi su t cao h n các ấ ơ trái cầu cổ phiếu của những cô
phiếnhững người mua tráiu ngắn hạn.
A. Các thị trường tài chính: mà thông qua đó người ti tế ki mệ có thể cung
c p v n tr c ti p đ n ngấ ố ự ế ế ười đi vay. Bao g m:ồ
+ Đ c đi m th hai là r i ro tín ặ ể ứ ủ + Các m cứ giá mà các cổ phi uế được
d ng: kh năng mà ngụ ả ười vay giao d chị trên sàn ch ngứ khoán
không thể hoàn trả lãi ho cặ v nố g được quy tế đ nhị b iở ngu nồ cung c. Khiố và ngu nồ ng ty này.
phi uế c mả nh nậ r ngằ xác su tấ
vỡ nợ là cao, họ yêu c uầ lãi su tấ
cao h n đơ ể bù đ p choắ r i ro này.ủ
+ Đ c đi m th ba là x lý thu : ặ ể ứ ử
ế cách mà các lu tậ thuế áp d ngụ
lên lãi su t ki m đấ ế ược t trái ừ phi u.ế
Trái phi u đế ược phát hành b i ở
chính ph và chính quy n đ a ủ ề ị
phương thường được tr lãi ả su t
th pấ ấ h nơ các trái phi uế được
phát hành b i các công ty ở ho c
chính quy n liên bang.ặ ề
B. Các trung gian tài chính (các đ nhị chế tài chính mà thông qua đó nh ng
ngữ ười ti t ki m có th gián ti p cung c p ti n cho nh ng ế ệ ể ế ấ ề ữ người đi vay). Bao g m:ồ Các ngân hàng
Các quỹ tương hỗ (đ nhị chế bán
c ph n ra công chúng và s ổ ử ầ d ng s thu ụ n ày để ốmua nh p c ậ ác d c an p h h i m u c v ụ à tr ổ ái ế phi u)ế lOMoAR cPSD| 46578282
Trả lãi cho kho nả ti nề g iử và thu t
-Cho phép m iọ người v iớ số ti nề
ngừ ười đi vay v i lãi su t cao ớ ấ h
ít i có th đa d ng hóa các c ỏ ể ạ ổ
n m t ít t các kho n cho vay ơ ộ ừ ả ph n c a h .ầ ủ ọ
này đ bù đ p chi phí c a ngân ể ắ ủ
-Ph n v n tầ ố ương h giúp nh ng ỗ
hàng cũng nh mang l i l i ư ạ ợ nhu
ữ người bình thường ti p c n các ế n cho ngân ậ hàng.
ậ kỹ năng c aủ nh ngữ người qu nả
T o đi u ki n mua s m HH&DV ạ ề ệ lý quỹ chuyên nghi p.ệ
ắ b ng vi c cho phép ngằ ệ ười dân
vi t ngân phi u đ i v i các ế ế ố ớ kho
n ti n g iả ề ử c aủ họ và truy c pậ
và kho nả ti n g i này b ng ề ử ằ th ghi n .ẻ ợ
3. TIẾT KIỆM ĐẦU TRONG CÁC TÀI KHOẢN THU NHẬP QUỐC GIA:
Các đinh ch t o ra h th ng này-th trế ạ ệ ố ị ường trái phi u, th trế ị
ường c ổ phi u, cácế ngân hàng và các quỹ tương hỗ -
có vai trò trong vi cệ đi uề ph iố ti tế ki m và đ u t c a n n kinh t .ệ ầ ư ủ ề ế •
Nh cắ l iạ : ti tế ki mệ và đ uầ tư là các y uế tố quan tr ngọ cho
tăng trưởng dài h n c a GDP và m c s ng.ạ ủ ứ ố •
MỘT VÀI ĐỒNG NHẤT THỨC QUAN TRỌNG: Quy t cắ của h
chạ toán thu nh pậ quốc gia
1. T ngổ thu nh p:ậ t ngổ s nả ph mẩ qu cố n iộ (GDP) –T ngổ chi tiêu lOMoAR cPSD| 46578282 Y = C + I + G + NX Trong đó:
Y= t ngổ s nả ph mẩ qu c n i ốộ GDP C = tiêu dùng I = đ u tầ ư
G = mua s mắ c aủ chính ph ủ NX = xu t kh u ròngấ ẩ
2. N nề kinh tế đóng: không tương tác v iớ các n nề kinh tế khác (NX = 0) Y = C + I + G
3. N nề kinh tế m :ở tương tác v iớ các n n kinhề t khác ế (NX 0) -
Ti tế ki mệ qu cố gia (ti tế ki m),ệ
S: ph nầ còn l iạ c aủ t ngổ thu
nh pậ c aủ n n kinh t sau khi chi cho tiêu dùng và chi mua s m c a chính ph .ề ế ắ ủ ủ - Y – C – G = I - S = Y – C - G - S = I -
T = thuế trừ thanh toán chuy nể nhượng ( t ng thuổ thuế ) - S = Y – C – G -
S = (Y – T – C) + (T – G) -
Ti tế ki mệ tư nhân = Y – T – C: ph nầ thu nh pậ còn l iạ c aủ hộ gia đình sau
khi tr thu và tiêu dùng.ả ế -
Ti tế ki mệ chính phủ = T – G: ph nầ còn l iạ c aủ t ngổ thu thuế sau khi
chi trả cho các kho n mua s m c a chính ph .ả ắ ủ ủ - Th ngặ
dư ngân sách: T – G > 0: ph nầ vượt c aủ t ngổ thu thuế
so v iớ chi mua s m c a chính ph .ắ ủ ủ -
Thâm h tụ ngân sách: T – G < 0: ph nầ thi uế h tụ c aủ t ngổ thu thuế
so v iớ chi mua s m c a chính ph .ắ ủ ủ
4. THỊ TRƯỜNG VỐN VAY: thị trường g mồ nh ngữ người ti tế ki mệ cung ứng ngu n v n vay và nh ng ngồ ố ữ
ười vay có nhu c u vay v n.ầ ố
Th trị ường v n vay là m t th trố ộ ị ường trong đó v n tài chính đố ược vay và cho vay v iớ nh
ng đi u ki n và th i h n khác nhauữ ề ệ ờ ạ 1. Các công c th trụ ị ường v n bao g m c phi uố ồ ổ ế
công ty cổ ph n,ầ trái phi uế doanh nghiệp, vay thế ch p,ấ ch ngứ khoán c aủ cơ
quan Chính ph ho c Chính ph , vay tiêu dùng, vay thủ ặ ủ ương m i do các ngân hàng hay t ch c tínạ ổ ứ
d ngụ c pấ 2. Trong thị trường v n vay,ố ch cóỉ
m tộ lãi su t, v aấ ừ là l iợ t
cứ c aủ ti tế ki m,ệ v aừ là chi phí c a ti n vayủ ề 3. lOMoAR cPSD| 46578282
a. Cung c uầ vốn vay: vay
Đến từ tiết kiệm quốc gia bao
Đến từ các hộ gia đình và
gồm tiết kiệm tư nhân và tiết
doanh nghiệp muốn vay để đầu kiệm chính phủ. tư.
- Lãi su tấ được xác đ nhị
b iở cung và c uầ v nố vay
- M cứ lãi su tấ là giá c aủ kho nả vay = lãi su tấ th cự
- Khi lãi su tấ tăng: lượng c uầ gi m,ả lượng cung tăng, đường c uầ d cố xu ng,ố đường cung d c lênố
- N uế lãi su tấ th pấ h nơ m cứ cân b ng:ằ cung sẽ ít h nơ c uầ  khuy nế khích
nh ng ữ người cho vay nâng lãi su t.ấ Lãi su tấ cao h nơ sẽ khuy nế khích ti tế ki
mệ ( do đó làm gi m lả ượng c u v n vay )ầ ố
- N u lãi su t cao h n m c cân b ng: cung nhi u h n c u. Khi nh ng ế ấ ơ ứ ằ ề ơ ầ ữ
người cho vay c nhạ tranh vì khan hi mế những người vay  lãi su tấ gi m.ả ➔B
ngằ cách này, lãi su tấ sẽ ti nế đ nế lãi su tấ cân b ngằ mà t iạ đó lượng cung và
lượng c uầ v nố vay chính xác b ng nhau.ằ NHẮC LẠI:
- Lãi su tấ danh nghĩa là lãi su tấ thường được báo cáo – ti nề lãi c aủ ti tế ki m và
chi phí c a vi c đi vay.ệ ủ ệ
- L mạ phát làm xói mòn giá trị c aủ ti nề theo th iờ gian, lãi su tấ thực chính ph nả ánh
xác ti n lãi th c c a ti t ki m và chi phí th c c aề ựủ ế ệ ự ủ kho n vay.ả
Do đó, cung và c uầ vốn vay phụ thuộc vài lãi su tấ thực h n.ơ
b. Chính sách chính phủ thể tác đ ngộ đ nế ti tế ki mệ và đ uầ
của n nề kinh tế
Chính sách 1: c iả cách lu tậ thuế để khuy nế khích ti tế ki mệ
- Tác đ ngộ bên cung v n vayố –Tăng cung -> đường cung d ch ph i (ị ả các hộ gia
đình sẽ tiêu dùng ít h n,ơ sử d ngụ ti tế ki mệ tăng thêm để gia tăng kho nả ti
nề g i trong ngân hàng ho c mua trái phi u )ử ặ ế
- Không tác đ ngộ đ nế c uầ v nố vay vì sự thay đ iổ thuế không ảnh hưởng tr cự
ti p lên s ti n nh ng ngế ố ề ữ ười vay mu n vay t i b t ỳ m c lãi su t nào.ố ạ ấ ứ ấ
- Cân b ng m i:ằ ớ lãi su t th pấ ấ h nơ và lượng v nố vay cao h nơ –> đ u tầ ư cao h nơ
Chính sách 2: Các khuy nế khích đ uầ ( thông qua quy đ nhị hoàn thuế đ
uầ ) lOMoAR cPSD| 46578282
- Tác đ ngộ bên c uầ v nố vay - tăng c uầ -> đường c uầ d chị ph iả
- Không nh hả ưởng đ nế bên cung v n ố vay - Cân b ngằ
m i:ớ lãi su tấ cao h nơ và lượng v nố vay cao h nơ –> ti tế ki m nhi u ệ ề h nơ
Chính sách 3: Thâm hụt th nặ g ngân sách chính ph
- nh cắ l i:ạ thâm h tụ ngân sách là chi tiêu chính phủ vượt m c t ngứ ổ thu thu .ế