Tổng hợp lý thuyết kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
GDP là số liệu thống kê kinh tế được theo dõi chặt chẽ nhất bởi vì nó được cho là thước đo tốt nhất về phúc lợi KT-XHGDP đo lường đồng thời hai chỉ tiêu: tổng thu nhập của tất cả mọi người trong nền kinh tế. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46578282
CHƯƠNG 10: ĐO LƯỜNG THU NHẬP QUỐC GIA I.
THU NHẬP VÀ CHI TIÊU CỦA NỀN KINH TẾ
- GDP là số liệu thống kê kinh tế được theo dõi chặt chẽ nhất bởi vì nó được
cho là thước đo tốt nhất về phúc lợi KT-XH
- GDP đo lường đồng thời hai chỉ tiêu: tổng thu nhập của tất cả mọi người
trong nền kinh tế và tiêu cho Tổng chỉ
sản lượng HH&DV của
nền kinh tế ( bởi vì hai chỉ tiêu này là như nhau ).
Đối với nền kinh tế tổng thể: Thu nhập = Chi tiêu ( vì mỗi giao dịch đều có
người mua và người bán )
Sơ đồ chu chuyển :
- Có 2 cách tính GDP:
+ C ngộ toàn b chiộ tiêu c aủ các hộ gia đình + C ngộ
toàn b thuộ nh pậ được trả b iở các doanh nghi pệ -
Các công cụ đi uề ti tế vĩ mô: Chính sách tài
khóa: thuế và ngân sách
Chính sách ti nề t :ệ thay đ iổ lượng cung ti nề và lãi su tấ
Chính sách ngo iạ thương: thuế xu tấ nh pậ kh u,ẩ quota, trợ c pấ xu tấ nh pậ kh
uẩ và t giá h i đoáiỉ ố
Chính sách thu nh p:ậ chính sách giá và lương II.
ĐO LƯỜNG TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI lOMoAR cPSD| 46578282
Downloaded by TRUNG ?OÀN NH?T (trungdoan.31231025607@st.ueh.edu.vn)Downloaded by Thu
Huong (mathuhuong006@gmail.com)
1. Khái ni mệ TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GDP): là giá tr thị ị
trường c aủ t tấ cả các HH & DV cu iố cùng được s nả xu tấ trong một
QG trong m t kho ng th i gian nh t đ nh.ộ ả ờ ấ ị
2. Phân tích t ng c mừ ụ t trongừ đ nh nghĩaị trên:
1. “GDP là giá thị trường…”
GDP được tính theo giá th ị trường.
2.”... của t tấ c …”ả
GDP bao g mồ t tấ cả các m tặ hàng được
s n xu t trong n n kinh t và đả ấ ề ế ược bán
h p pháp trên các th trợ ị ường. Ngo iạ trừ :
- Các m tặ hàng được s nả xu tấ và bán m
t cách trái phép nh thu c phi n...ộ ư ố ệ -
Được s nả xu tấ và sử d ngụ t iạ nhà
không bao gi đờ ược đ a ra th trư ị ường.
3. “... hàng hóa d chị vụ…”
GDP bao g m nh ng hàng hóaồ ữ h uữ
hình nh :ư th cự ph m,ẩ áo qu n...ầ và d
chị vụ vô hình: khám s c kh e, cácứ ỏ tóc...
4. “... cuối cùng...”
GDP chỉ bao g mồ giá trị c aủ các hàng hóa cu i cùng.ố
5. “... được s nả xu t…”ấ GDP bao g
mồ hi n đang đệ ược s n xuả ấtnh ng ữ hàng hóa và d chị
v ụ. Không bao g m các giao d ch liên quan
đ n nh ng ồ ị ế ữ hàng hóa được s n xu t trả ấ ước đây.
6.”... trong ph mạ vi một quốc Hàng hóa và d chị vụ được s nả xu tấ trong gia…”
nước b t k qu c t ch c a nhà s n xu t.ấ ể ố ị ủ ả ấ
7.”... trong một kho ngả thời
đo lường giá trị s nả xu tấ trong m tộ kho ng
gian nh tấ đ nh”ị
th i gian c th thông thả ờ ụ ể ường là m t năm hay m t quý.ộ ộ III.
CÁC THÀNH PHẦN CỦA GDP:. lOMoAR cPSD| 46578282 Trong đó:
Xuất khẩu ròng (cán cân thương mại) là một thuật ngữ Y: GDP
kinh tế quan trọng liên quan đến hoạt động xuất khẩu và
nhập khẩu của một quốc gia. Xuất khẩu ròng được xác
C: tiêu dùng G: mua s mắ c định bằng cách tính sự chênh lệch giữa giá trị xuất khẩu aủ chính phủ I: đ u ầ tư
và giá trị nhập khẩu của quốc gia đó trong một khoảng thời gian nhất định.
Xuất khẩu ròng = Giá trị xuất khẩu – Giá trị nhập khẩu. NX: xu t kh u ấ ẩ ròng lOMoAR cPSD| 46578282 Tiêu dùng Đ uầ tư
Mua s mắ chính phủ
Xu tấ kh uẩ ròng Chi tiêu c aủ các h ộ Chi tiêu cho thi t b ế ị
Chi tiêu cho HH&DV b Chi tiêu c a ngủ gia đình cho các SX, hàng t nồ kho và i chính quy n đ a ở ười nước HH&DV các công trình xây d
ề ị phương, ti u ngoài cho HH được SX ng, bao g m c ự ồ ả bang vàể liên bang. trong nước
Không bao gồm vi c mua nhà m i c a ở ớ ( XK) tr đi chi tiêu ừ mua nhà m i.ệ Không bao g m:ồ chi ủ các h gia đình.ộ c a c dân trong ủ ư ở ớ chuy n nhể ượng nước cho HH nước ngoài (NK) IV.
GDP THỰC SO VỚI GDP DANH NGHĨA
- Để đo lường giá trị HH&DV mà n nề kinh tế đang s nả xu tấ ra nh ngư không bị nhả hưởng b i
giá c , các nhà kinh t s d ng: ch tiêu GDP th c.ở ả ế ử ụ ỉ ự 1.
GDP thực và GDP danh nghĩa:
Giá hi nệ hành là sử d ngụ giá cả
Giá cố đ nhị là s d ng giá c hàng hóử ụ ả a t i ạ m
hàng hóa và d chị vụ ở t iạ th iờ đi mể
t th i đi m làm g cộ ờ ể ố để tính giá trị s nả lượng
nào đó đ tính giáể trị s nả lượng cho cho các năm khác. năm đó.
Chỉ tiêu danh nghĩa: ch tiêu g iá tr ỉ ị s n
Chỉ tiêu th c:ự chỉ tiêu tính theo giá c ố đ nh.ị
lả ượng tính theo giá hi nệ hành.
- GDP danh nghĩa sử d ngụ
giá hi nệ hành để tính giá tr s nị ả lượng HH&DV
- GDP th cự sự d ngụ giá cố đ nhị c a nămủ
cơ sở để tính giá trị s nả lượng HH&DV
Ở năm cơ sở: GDP danh nghĩa = GDP thực
Chỉ số gi mả phát GDP: ph nả ánh mức giá chung của HH&DV được s nả xu tấ trong
nước. Thước đo mức giá được tính b ng:ằ
V. GDP CÓ PHẢI LÀ THƯỚC ĐO TỐT VỀ PHÚC LỢI KINH TẾ ?
- GDP không ph iả là thước đo hoàn h oả về phúc l i cu cợ ộ .
s Vì, nó không bao g m:ồ nố g + Th
iờ gian nghỉ ng i, gi i ơ ả trí.
+ Giá trị c a h uủầ h t c aếủ t t c cácấ ả ho t đ ngạ ộ mà th cự hi n bênệ ngoài c aủ th ị trường.
+ Ch t lấ ượng c aủ môi trường
+Không nói v ph nề ầ ph iố c a thu ủ nh pậ
Nh ngư GDP là m tộ thước đo t tố về phúc l iợ kinh -
vì m iọ người thích thu nh pậ cao h nơ là tế thu nh p th p.ậ ấ
V. NHỮNG THƯỚC ĐO THU NHẬP: lOMoAR cPSD| 46578282
*T ngổ s nả ph mẩ qu cố dân (GNP): là t ngổ thu nh pậ ki mế được b iở các cư dân thường trú c
aủ m t qu cộ ố gia ( g iọ là công dân ). Nó khác v i GDPớ b i vi c tínhở ệ c thuả nh pậ c a côngủ dân
ki m đế ượ ở ước n c ngoài và lo i ra thu nh p mà ngạ ậ ười nước ngoài kiếm đượ ởc trong nước
GNP = GDP + TN công dân ki mế được t nừ ước ngoài
- TN do công dân ki m đế ượ ởc trong nước
* S nả ph mẩ qu cố dân ròng (NNP): là t ngổ thu nh pậ c aủ các cư dân m tộ nước (GNP) trừ đi ph n m t do kh u khao.ầ ấ ấ
NNP = GNP – Kh u haoấ *NI = NNP ( NI net income – l i nhu nợ ậ – thu nh pậ ròng )
*PI ( chỉ s l i nhu nố ợ ậ ) = NNP - Thu nh pậ giữ l iạ - Thu giánế
thu - Thuế thu nh pậ doanh nghi pệ - Đóng BH +Trợ c pấ
*DI ( thu nh pậ khả d ngụ ) = PI - Thuế thu nh pậ cá nhân
Phân bi t Thu th c thu và thu gián thuệ ế ự ế Tiêu chí
Thuế tr cự thu (Td)
Thuế gián thu (Te) Khái ni mệ Thuế tr cự thu (hay Thuế gián thu (hay
Direct tax) là lo iạ thuế Indirect tax) đánh vào
đánh vào thu nh p,ậ l iợ
hàng hóa, d chị v .ụ Lo iạ
nhu nậ c aủ người n pộ
thuế này đi uề ti tế gián
thu ,ế người n pộ thuế ti pế thông qua giá cả
đ ngồ th iờ là người ch uị hàng hóa d chị vụ cung
thu .ế Nói m tộ cách đ nơ
c p,ấ người n pộ thuế
gi n,ả thuế tr cự thu kh uấ không ph iả là người
trừ tr cự ti pế vào ngu nồ ch uị thu .ế
thu nh pậ c aủ người n pộ thu .ế
Đ iố tượng ch uị thuế
Người ch u thu cũng ị ế Người ch uị thuế không ph
chính là người n pộ thuế
iả là người n pộ thuế Ví dụ
- Thuế tiêu thụ đ cặ bi t;ệ
- Thuế thu nh pậ cá nhân;
- Thuế giá trị gia tăng; - Thuế thu nh pậ doanh - Thuế xu tấ nh pậ kh nghi p…ệ u;ẩ - Thuế b oả vệ môi trường; - Thuế tài nguyên…
CHƯƠNG 11 ĐO LƯỜNG CHI PHÍ SINH HOẠT I.
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG (CPI): lOMoAR cPSD| 46578282 1. Khái niệm: lOMoAR cPSD| 46578282
* Chỉ số giảm phát GDP: tỷ lệ của GDP danh nghĩa trên
GDP thực. Bởi vì GDP danh nghĩa là sản lượng hiện hành
được tính theo giá hiện hành và GDP thực là sản lượng
hiện hành được tính theo giá của năm gốc, cho nền chỉ
số giảm phát GDP phản ánh mức giá hiện hành so với mức giá năm gốc. Tóm lược:
1. Công cụ giảm phát GDP đo lường một giỏ hàng hóa thay đổi trong khi
CPI luôn chỉ ra giá của một giỏ đại diện cố định.
2. Giảm phát GDP thường xuyên thay đổi trọng số trong khi CPI được
điều chỉnh rất ít khi.
3. CPI sẽ xem xét hàng hóa nhập khẩu vì chúng vẫn được coi là hàng
tiêu dùng trong khi giảm phát GDP sẽ chỉ chứa giá hàng hóa trong nước.
II. ĐIỀU CH NHỈ CÁC BIẾN SỐ KINH TẾ DO ẢNH HƯỞNG CỦA LẠM PHÁT 1.
Chuy nể đ iổ số đô la từ những th iờ đi mể khác nhau:
- Công thức chuyển đổi số đô la trong năm T thành số đô la trong ngày hôm nay: Số đô la ngày hôm nay = 2.
Chỉ số hóa:
Là sự điều chỉnh tự động theo luật pháp hay hợp đồng cho
một số tiền trước tác động của lạm phát.
Chỉ số hóa cũng là một đặc điểm của nhiều luật. 3.
Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực:
- Lãi suất danh nghĩa: lãi suất thường được công bố mà
không có sự điều chỉnh tác động của lạm phát. Cho biết
số tiền trong tài khoản của bạn tăng như thế nào qua thời gian. lOMoAR cPSD| 46578282
- Lãi suất thực: lãi suất đã điều chỉnh tác động của lạm
phát. Cho biết sức mua từ tài khoản ngân hàng của bạn
tăng như thế nào qua thời gian. TÓM TẮT
- Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử d ngụ để đo lường
m c giá chung c a n n kinh t .ứ ủ ề ế
- Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là m tộ thước đo không hoàn h o
v chi phí sinh ho t vì:ả ề ạ
+ Không tính đ n kh năng là ngế ả ười tiêu dùng hướng đ n vi cế ệ thay thế b ngằ nh ngữ HH mà
ngày càng trở nên rẻ h n.ơ
+ Không tính đ nế sự gia tăng s cứ mua c aủ đ ngồ ti nề do s
gi i thi u nh ng HH m i.ự ớ ệ ữ ớ
+ Bị sai l chệ b iở nh ngữ thay đ iổ không đo lường được v
ch t lề ấ ượng c a HH & DV.ủ ⇨ Vì v y,ậ
CPI phóng đ iạ con số l mạ phát th cự tế.
- Gi ngố như CPI, chỉ số gi mả phát GDP đo lường m cứ giá
chung c a n n kinh t . Hai ch s giá thủ ề ế ỉ ố ường di chuy
n cùng nhau, nh ng có nh ng khác bi t quan ể ư ữ ệ tr ng:ọ
Chỉ số gi mả phát GDP khác v iớ CPI b iở vì nó bao gồm
các HH & DV được SX thay vì các HH & DV được tiêu th .ụ lOMoAR cPSD| 46578282 Chỉ số gi mả phát GDP CPI
đo lường m t gi hàng hóa thay đ i,ộ ỏ
đo lường m t gi hàng hóa đ i ộ ỏ ạ ổ di n c đ nhệ ố ị khi thành ph nầ c aủ GDP thay đ i.ổ
thường xuyên thay đ iổ tr ngọ số
R tấ ít khi thay đ iổ tr ngọ số
chỉ ch aứ giá hàng hóa trong nước.
xem xét luôn hàng hóa nh p kh uậ ẩ vì
chúng v n đẫ ược coi là hàng tiêu dùng
- S ti n t nh ng th i đi m khác nhau không th hi n ố ề ừ ữ ờ ể
ể ệ s so sánh v ng ch c v s c mua. Đ so sánh 1$ trong ự ữ ắ
ề ứ ể quá kh v iứ ớ 1$ ngày nay, thì 1% trong quá khứ nên
được đi uề ch nh b ng cách s d ng ch s giá.ỉ ằ ử ụ ỉ ố
- Nhi u lu tề ậ và h p đ ng cáợ ồ nhân s d ng chử ụ ỉ s giáố để
đi u ch nhề ỉ tác đ ngộ c aủ l mạ phát. Tuy nhiên, lu tậ thuế
chỉ được ch s hoá m t ph n theo l m phát.ỉ ố ộ ầ ạ
- S đi u ch nh l m phát là đ c bi t quan trong khi xemự ề ỉ ạ ặ
ệ xét số li uệ lãi su t.ấ Lãi su tấ danh nghĩa là lãi su tấ
thường được công b ; nó là lãi su t mà t i đó s ti n ố ấ ạ ố ề
trong tk ti t ki m tăngế ệ lên theo th iờ gian. Ngược l i,ạ lãi
su tấ th cự tính đ nế s thay đ i giá tr đ ng ti n ự ổ ị ồ ề theo th i gian.ờ
Lãi su tấ th cự = lãi su tấ danh nghĩa – tỷ lệ l mạ phát .
CHƯƠNG 12: S NẢ XU TẤ VÀ TĂNG TRƯỞNG
Nh cắ l iạ : T ngổ
SP qu cố n iộ c aủ m tộ QG (GDP) đo lường cả ph nầ t ngổ thu
nh pậ ki m đế ược c a m t QG và c ph n t ng chi tiêu c a 1 QG cho HH&DV.ủ ộ ả ầ ổ ủ
GDP có thể đo lường hai thứ này cùng m tộ lúc vì cả hai số đo này ph iả b ngằ nhau trên
bình di n t ng th n n kinh t .( nói đ n gi n, ệ ổ ể ề ế ơ ả thu nh p c a c n n kinh tậ ủ ả ề ế
chính là s nả lượng c a n n kinh t đóủ ề ế )
M cứ s ngố c aủ m tộ qu cố gia phụ thu cộ vào khả năng s nả xu tấ hàng hoá và d chị vụ c a qu c gia đóủ ố lOMoAR cPSD| 46578282
M cứ GDP th cự là m tộ chỉ báo t tố để đo lường sự th nhị vượng kinh t .ế
I.NĂNG SUẤT: VAI TRÒ VÀ CÁC YẾU TỐ QUYẾT Đ NHỊ
- Năng su tấ : là số lượng hàng hóa & d cị h vụ được sản xu tấ ra từ m i đ n v nh p lỗ ơ ị ậ ượng lao đ ng.ộ lOMoAR cPSD| 46578282
- Vai trò c aủ năng su t:ấ quy tế đ nhị m c s ngứ ố c aủ m tộ qu cố gia.
- Và tăng tưởng năng su tấ là y uế tố quy tế đ nhị chủ y uế tăng trưởng c a m c s ngủ ứ ố
Các y uế tố quy tế đ nhị năng su tấ :
- Vốn nhân lực: Ki nế th cứ và kỹ năng người công nhân có được thông
qua giáo d c,đào t o và kinh nghi m.ụ ạ ệ
- Vốn v tậ ch t:ấ Trữ lượng máy móc thi tế b ,c uị ấ trúc cơ s h t ng s d
ng s n xu t HH & DV.ở ạ ầ ử ụ ả ấ
- Tài nguyên thiên nhiên: các y uế tố đ uầ vào c aủ s nả xu tấ được cung
c p b i t nhiên nh đ t đai, sông ngòi và m khoáng s n.ấ ở ự ư ấ ỏ ả
- Ki nế thức công nghệ: Sự hi uể bi tế c aủ xã h iộ về phương cách t tố
nh t đ s n xu t HH & DV.ấ ể ả ấ
- HÀM SẢN XUẤT: là m tộ bi uể đồ hay phương trình cho th yấ m i quan
h gi a các y u t đ u vào và đ u raố ệ ữ ế ố ầ ầ
Y = A F(L,K,H,N) Trong đó:
L là l cự lượng lao đ ng.ộ K là v n v t ch t,ốậ ấ H là v nố nhân l c,ự
N là tài nguyên thiên nhiên
Hàm s nả xu tấ có tính l iợ su tấ không đ iổ theo quy mô: thay đ iổ các -
y uế t đ u vào bao nhiêu ph n trăm thì s n lố ầ ầ ả ượng
cũng thay đ iổ bao nhiêu ph n trăm.ầ
II. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ CHÍNH SÁCH CÔNG
Tăng trưởng kinh t :ế Sự th nhị vượng kinh t đoế b ngằ GDP/ đ uầ người.
Chính sách công:
1. Ti tế ki mệ và đ uầ tư: lOMoAR cPSD| 46578282
Đ i v i xã h i,đ đ u t nhi u v n h n,ph iố ớ ộ ể ầ ư ề ố ơ
ả tiêu dùng ít đi và ti t ki mế
ệ nhi uề h n.ơ (hi sinh tiêu
dùng hi nệ t iạ để có hưởng thụ trong tương lai).
Khuy nế khích tiết kiệm và đầu tư là một cách để chính phủ có thể thúc lOMoAR cPSD| 46578282
đ yẩ tăng trưởng, và trong dài h nạ giúp c iả thi nệ m cứ s ngố c aủ n nề kinh t .ế
2. Sinh lợi gi mả d nầ và hi uệ ứng đuổi k pị :
+ Sinh l iợ gi mả d n:ầ Khi trữ lượng v nố tăng lên, s nả lượng tăng thêm (
do tăng thêm m t đ n v v n ) sẽ gi m d n.ộ ơ ị ố ả ầ + Hi uệ ngứ
đu iổ k p:ị Đ cặ tính ở các qu cố gia kh iở đ uầ nghèo khó
có xu hướng tăng trưởng nhanh h nơ qu cố gia giàu có h n.ơ
S tích luỹ v n ch u s chi ph i c a sinh l i gi m d nự ố ị ự ố ủ ợ ả ầ : n n kinh
tề càng nhi uề v n,ố càng ít s nả lượng tăng ế mà thêm khi
n nề kte tăng thêm m t đ n v v n.ộ ơ ị ố K t qu là, trong khi ế
ảti t ki m cao h n d n đ n tăng trế ệ ơ ẫ ếưởng cao
h nơ trong m tộ kho ngả th iờ gian, tăng trưởng cu iố cùng sẽ ch mậ lại
khi v nố năng su t và thu nh p , tăng lênấ ậ
. Cũng vì sinh l i gi m d n , ợ ả ầ sinh l i t v
nợ ừ ố đ cặ bi tệ cao ở các qu cố gia nghèo. Các y uế t tố khác
không đ i,ổ các qu c gia này có th tăng trố ể ưởng nhanh h n nh
vào ơ ờ hi u ng đu i k p.ệ ứ ổ ị
3. Đ uầ tư nước ngoài:
+ Đ uầ tư tr cự ti pế nước ngoài:V nố đ uầ tư được sở h uữ và đi uề hành
ho t đ ng b i t ch c nạ ộ ở ổ ứ ước ngoài.
+ Đ uầ tư gián ti pế : Tài trợ b iở ti nề nước ngoài nh ngư được đi uề hành trong nước.
4. Giáo dục: Đ uầ tư vào v nố con người.
5. Sức khỏe và dinh dưỡng: Người lao đ ngộ có s cứ kh eỏ t tố h nơ thì t o đạ
ược nhi u năng su t h nể ấ
ơ 6. Quy nề sở hữu và ổn đ nhị chính trị
7. Thương m iạ tự do:
+ Thương m iạ qu cố tế có thể c iả thi nệ phúc l iợ kinh tế c aủ người dân qu c gia đóố
8. Nghiên cứu và phát tri nể
9. Tăng trưởng dân số lOMoAR cPSD| 46578282
+ Dàn tr iả tài nguyên thiên nhiên
+ Dàn m ngỏ trữ lượng v n:ố
- Dân số cao => lực lượng lao đ nộ g ( L ) cao hơn => vốn v tậ
ch tấ K/ l cự lượng lao đ ngộ
L th pấ h nơ => năng su tấ & m cứ s ngố th pấ h n.ơ lOMoAR cPSD| 46578282
- Đi uề này cũng áp d ngụ đ iố v iớ H ( v nố nhân l cự ); khi dân số tăng
trưởng nhanh chóng => áp l c l n cho h th ng giáo ự ớ ệ ố d c.ụ
+ Thúc đ yẩ ti nế bộ công nghệ
Nhi uề người => Nhi uề nhà khoa h c, nhàọ phát minh, kỹ s ;ư
Nh ng khám phá thữ ường xuyên h n; Ti n b công ngh và ơ ế ộ ệ tăng trưởng kinh t nhanhế h nơ
CHƯƠNG 13: Ti tế ki m,ệ Đ uầ tư & Hệ th ngố tài chính
1. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH:
- Hệ th ngố tài chính: nhóm các đ nhị
ch trongế n nề kinh t .ế
- Giúp k t n i ti t ki m c a ngế ố ế ệ ủ ười này v i đ u t c a ngớ ầ ư ủ ười khác: di chuy
n ể các ngu nồ l cự khan hi mế c aủ n nề kinh tế từ nh ngữ người ti tế ki mệ đ nế nh ngữ người đi vay.
2. CÁC Đ NHỊ
CHẾ TÀI CHÍNH g m:ồ
các thị trường tài chính và các trung gian tài chính.
Thị trường trái phi uế
Thị trường cổ phi uế
(trái phi uế - gi yấ ch ngứ
(cổ phi uế – m tộ quy nề hay sự xác nhận nợ)
nhận s h u m t ph n doanhở ữ ộ ầ nghiệp) Bán trái phiếu t ài trợ b ngằ vay nợ Bán cổ phiếu tài trợ b nằ g vốn chủ sỡ hữu.
Trái phiếu nghĩa là ch ngứ khoán C phiổ ếu nghĩa là ch ng khoán v n - ứ ố nợ người ua m
c phi uổế sẽ tr thành m t ở ộ
trái phi uế sẽ tr thànhở người gi ữ
ph nầ c công ty, mang m cụ đích - công ty, không làm chủ nợ c aủ tăn aủ g v
ố n cho ch s h u công ty.ủ ở ữ
tăng v n c a ch s h u công ty.ủ ở ữ ố ủ lOMoAR cPSD| 46578282
+ Đ c đi m đ u tiên là kỳ h nặ ể ầ ạ + Khi g pặ khó khăn tài chính, người
c a tráiủ phi u:ế độ dài th iờ gian c ch trái phi u sẽ đủ ế ược thanh toán
aủ trái phi u đ n khi tráiế ế phi u nh ng gì h hữ ọ ưởng trước khi c đáo h n.ế ạ
đông nh n đổ ậ ược b t ấ c th gì. ứ ứ
So v i trái phi u, ngớ ế ười n m gi cắ
Lãi su t c a trái phi u ph ấ ủ ế ụ thu ữ ổ phiếu có r iủ ro cao h nơ và l iợ
c m tộ ộ ph nầ vào kỳ h nạ c aủ nó. nhuận ti m năng caề o h nơ .
Các trái phi u dài h n ế ạ thường có
lãi su t cao h n các ấ ơ trái cầu cổ phiếu của những cô
phiếnhững người mua tráiu ngắn hạn.
A. Các thị trường tài chính: mà thông qua đó người ti tế ki mệ có thể cung
c p v n tr c ti p đ n ngấ ố ự ế ế ười đi vay. Bao g m:ồ
+ Đ c đi m th hai là r i ro tín ặ ể ứ ủ + Các m cứ giá mà các cổ phi uế được
d ng: kh năng mà ngụ ả ười vay giao d chị trên sàn ch ngứ khoán
không thể hoàn trả lãi ho cặ v nố g được quy tế đ nhị b iở ngu nồ cung c. Khiố và ngu nồ ng ty này.
phi uế c mả nh nậ r ngằ xác su tấ
vỡ nợ là cao, họ yêu c uầ lãi su tấ
cao h n đơ ể bù đ p choắ r i ro này.ủ
+ Đ c đi m th ba là x lý thu : ặ ể ứ ử
ế cách mà các lu tậ thuế áp d ngụ
lên lãi su t ki m đấ ế ược t trái ừ phi u.ế
Trái phi u đế ược phát hành b i ở
chính ph và chính quy n đ a ủ ề ị
phương thường được tr lãi ả su t
th pấ ấ h nơ các trái phi uế được
phát hành b i các công ty ở ho c
chính quy n liên bang.ặ ề
B. Các trung gian tài chính (các đ nhị chế tài chính mà thông qua đó nh ng
ngữ ười ti t ki m có th gián ti p cung c p ti n cho nh ng ế ệ ể ế ấ ề ữ người đi vay). Bao g m:ồ Các ngân hàng
Các quỹ tương hỗ (đ nhị chế bán
c ph n ra công chúng và s ổ ử ầ d ng s thu ụ n ày để ốmua nh p c ậ ác d c an p h h i m u c v ụ à tr ổ ái ế phi u)ế lOMoAR cPSD| 46578282
Trả lãi cho kho nả ti nề g iử và thu t
-Cho phép m iọ người v iớ số ti nề
ngừ ười đi vay v i lãi su t cao ớ ấ h
ít i có th đa d ng hóa các c ỏ ể ạ ổ
n m t ít t các kho n cho vay ơ ộ ừ ả ph n c a h .ầ ủ ọ
này đ bù đ p chi phí c a ngân ể ắ ủ
-Ph n v n tầ ố ương h giúp nh ng ỗ
hàng cũng nh mang l i l i ư ạ ợ nhu
ữ người bình thường ti p c n các ế n cho ngân ậ hàng.
ậ kỹ năng c aủ nh ngữ người qu nả
T o đi u ki n mua s m HH&DV ạ ề ệ lý quỹ chuyên nghi p.ệ
ắ b ng vi c cho phép ngằ ệ ười dân
vi t ngân phi u đ i v i các ế ế ố ớ kho
n ti n g iả ề ử c aủ họ và truy c pậ
và kho nả ti n g i này b ng ề ử ằ th ghi n .ẻ ợ
3. TIẾT KIỆM VÀ ĐẦU TƯ TRONG CÁC TÀI KHOẢN THU NHẬP QUỐC GIA: •
Các đinh ch t o ra h th ng này-th trế ạ ệ ố ị ường trái phi u, th trế ị
ường c ổ phi u, cácế ngân hàng và các quỹ tương hỗ -
có vai trò trong vi cệ đi uề ph iố ti tế ki m và đ u t c a n n kinh t .ệ ầ ư ủ ề ế •
Nh cắ l iạ : ti tế ki mệ và đ uầ tư là các y uế tố quan tr ngọ cho
tăng trưởng dài h n c a GDP và m c s ng.ạ ủ ứ ố •
MỘT VÀI ĐỒNG NHẤT THỨC QUAN TRỌNG: Quy t cắ của h
chạ toán thu nh pậ quốc gia
1. T ngổ thu nh p:ậ t ngổ s nả ph mẩ qu cố n iộ (GDP) –T ngổ chi tiêu lOMoAR cPSD| 46578282 Y = C + I + G + NX Trong đó:
Y= t ngổ s nả ph mẩ qu c n i ốộ GDP C = tiêu dùng I = đ u tầ ư
G = mua s mắ c aủ chính ph ủ NX = xu t kh u ròngấ ẩ
2. N nề kinh tế đóng: không tương tác v iớ các n nề kinh tế khác (NX = 0) Y = C + I + G
3. N nề kinh tế m :ở tương tác v iớ các n n kinhề t khác ế (NX ≠ 0) -
Ti tế ki mệ qu cố gia (ti tế ki m),ệ
S: ph nầ còn l iạ c aủ t ngổ thu
nh pậ c aủ n n kinh t sau khi chi cho tiêu dùng và chi mua s m c a chính ph .ề ế ắ ủ ủ - Y – C – G = I - S = Y – C - G - S = I -
T = thuế trừ thanh toán chuy nể nhượng ( t ng thuổ thuế ) - S = Y – C – G -
S = (Y – T – C) + (T – G) -
Ti tế ki mệ tư nhân = Y – T – C: ph nầ thu nh pậ còn l iạ c aủ hộ gia đình sau
khi tr thu và tiêu dùng.ả ế -
Ti tế ki mệ chính phủ = T – G: ph nầ còn l iạ c aủ t ngổ thu thuế sau khi
chi trả cho các kho n mua s m c a chính ph .ả ắ ủ ủ - Th ngặ
dư ngân sách: T – G > 0: ph nầ vượt c aủ t ngổ thu thuế
so v iớ chi mua s m c a chính ph .ắ ủ ủ -
Thâm h tụ ngân sách: T – G < 0: ph nầ thi uế h tụ c aủ t ngổ thu thuế
so v iớ chi mua s m c a chính ph .ắ ủ ủ
4. THỊ TRƯỜNG VỐN VAY: thị trường g mồ nh ngữ người ti tế ki mệ cung ứng ngu n v n vay và nh ng ngồ ố ữ
ười vay có nhu c u vay v n.ầ ố
Th trị ường v n vay là m t th trố ộ ị ường trong đó v n tài chính đố ược vay và cho vay v iớ nh
ng đi u ki n và th i h n khác nhauữ ề ệ ờ ạ 1. Các công c th trụ ị ường v n bao g m c phi uố ồ ổ ế
công ty cổ ph n,ầ trái phi uế doanh nghiệp, vay thế ch p,ấ ch ngứ khoán c aủ cơ
quan Chính ph ho c Chính ph , vay tiêu dùng, vay thủ ặ ủ ương m i do các ngân hàng hay t ch c tínạ ổ ứ
d ngụ c pấ 2. Trong thị trường v n vay,ố ch cóỉ
m tộ lãi su t, v aấ ừ là l iợ t
cứ c aủ ti tế ki m,ệ v aừ là chi phí c a ti n vayủ ề 3. lOMoAR cPSD| 46578282
a. Cung và c uầ vốn vay: vay
Đến từ tiết kiệm quốc gia bao
Đến từ các hộ gia đình và
gồm tiết kiệm tư nhân và tiết
doanh nghiệp muốn vay để đầu kiệm chính phủ. tư.
- Lãi su tấ được xác đ nhị
b iở cung và c uầ v nố vay
- M cứ lãi su tấ là giá c aủ kho nả vay = lãi su tấ th cự
- Khi lãi su tấ tăng: lượng c uầ gi m,ả lượng cung tăng, đường c uầ d cố xu ng,ố đường cung d c lênố
- N uế lãi su tấ th pấ h nơ m cứ cân b ng:ằ cung sẽ ít h nơ c uầ khuy nế khích
nh ng ữ người cho vay nâng lãi su t.ấ Lãi su tấ cao h nơ sẽ khuy nế khích ti tế ki
mệ ( do đó làm gi m lả ượng c u v n vay )ầ ố
- N u lãi su t cao h n m c cân b ng: cung nhi u h n c u. Khi nh ng ế ấ ơ ứ ằ ề ơ ầ ữ
người cho vay c nhạ tranh vì khan hi mế những người vay lãi su tấ gi m.ả ➔B
ngằ cách này, lãi su tấ sẽ ti nế đ nế lãi su tấ cân b ngằ mà t iạ đó lượng cung và
lượng c uầ v nố vay chính xác b ng nhau.ằ NHẮC LẠI:
- Lãi su tấ danh nghĩa là lãi su tấ thường được báo cáo – ti nề lãi c aủ ti tế ki m và
chi phí c a vi c đi vay.ệ ủ ệ
- L mạ phát làm xói mòn giá trị c aủ ti nề theo th iờ gian, lãi su tấ thực chính ph nả ánh
xác ti n lãi th c c a ti t ki m và chi phí th c c aề ựủ ế ệ ự ủ kho n vay.ả
Do đó, cung và c uầ vốn vay phụ thuộc vài lãi su tấ thực h n.ơ
b. Chính sách chính phủ có thể tác đ ngộ đ nế ti tế ki mệ và đ uầ tư
của n nề kinh tế
• Chính sách 1: c iả cách lu tậ thuế để khuy nế khích ti tế ki mệ
- Tác đ ngộ bên cung v n vayố –Tăng cung -> đường cung d ch ph i (ị ả các hộ gia
đình sẽ tiêu dùng ít h n,ơ sử d ngụ ti tế ki mệ tăng thêm để gia tăng kho nả ti
nề g i trong ngân hàng ho c mua trái phi u )ử ặ ế
- Không tác đ ngộ đ nế c uầ v nố vay vì sự thay đ iổ thuế không ảnh hưởng tr cự
ti p lên s ti n nh ng ngế ố ề ữ ười vay mu n vay t i b t ỳ m c lãi su t nào.ố ạ ấ ứ ấ
- Cân b ng m i:ằ ớ lãi su t th pấ ấ h nơ và lượng v nố vay cao h nơ –> đ u tầ ư cao h nơ
• Chính sách 2: Các khuy nế khích đ uầ tư ( thông qua quy đ nhị hoàn thuế đ
uầ tư ) lOMoAR cPSD| 46578282
- Tác đ ngộ bên c uầ v nố vay - tăng c uầ -> đường c uầ d chị ph iả
- Không nh hả ưởng đ nế bên cung v n ố vay - Cân b ngằ
m i:ớ lãi su tấ cao h nơ và lượng v nố vay cao h nơ –> ti tế ki m nhi u ệ ề h nơ
• Chính sách 3: Thâm hụt và th nặ g dư ngân sách chính phủ
- nh cắ l i:ạ thâm h tụ ngân sách là chi tiêu chính phủ vượt m c t ngứ ổ thu thu .ế